Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn hệ thống điện- điện tử ô tô | Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Câu 1 :Accu được sữ dụng trên ôtô thì được gọi là accu khái động là vì: a.Dùng để khởi động; b.không dùng để khái động; c. để phân biệt vớí accu sữ dụng trong những lĩnhvực khác; d. Cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trên ôtô. Câu 2 :Accu được sữ dụng trên ôtô thì thường là: a.Axít; b.Kiềm; c.Khái động; d.khô. Câu 3 : Accu khái động là một thiết bị: a.Chuyển điện năng thành cơ năng; b.Chuyển cơ năng thành điện năng; c.Chuyển cơ năng thành hoá năng; d.Chuyển hoá năng thành điện năng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hệ thống điện - Điện tử ô tô (AEES330233)
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Khoa Công nghệ Động lực CH¯¡NG I Hà THàNG KHâI ĐÞNG
Câu 1 :Accu đ°ợc sữ dụng trên ôtô thì đ°ợc gọi là accu khái động là vì: a.Dùng đà khãi đßng
b.không dùng để khái động c.
để phân biệt v¡í accu sữ dụng trong những lĩnh vực khác d.
Cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trên ôtô
Câu 2 :Accu đ°ợc sữ dụng trên ôtô thì th°ßng là: a.Axít b.Kiềm c.Khái động d.khô
Câu 3 : Accu khái động là một thiết bị:
a.Chuyển điện năng thành c¡ năng
b.Chuyển c¡ năng thành điện năng
c.Chuyển c¡ năng thành hoá năng
d.ChuyÃn hoá năng thành đián năng
Câu 4 :Trong khoảng thßi gian…………accu khái động có thể tạo ra dòng có c°ßng độ lớn a.1 phút b.1 giây c.(5÷10) giây d.3 phút
Câu 5 :Trong khoãng thßi gian ngắn accu khái động có thể cấp dòng có
c°ßng độ lớn từ…………mà độ sụt thế nhỏ. a. 200÷800A b. 1000÷2000A a.150÷180A b.700 ÷ 800 A
Câu 6 :Điện áp accu th°ßng là: a. 6,12,hoặc 24V b. chỉ có 12V c. 20V d. 25V
Câu 7 : Điện áp accu khái động th°ßng là…………đối với xe du lịch và
là………… đối với xe tải a. 20 ÷24V b. 12 ÷ 24V c. 6 ÷ 12V a. 14 ÷ 28 V
Câu 8 : Các tấm bản cực âm và d°¡ng trên accu khái động đ°ợc sắp xếp: 1
Khoa Công nghệ Động lực a. Song song b Xen kẻ c Nối tiếp d Song song và xen kẻ
Câu 9 : Dung dịch điện phân trên bình accu axít là: a. H2SO4 b. HCl c. KOH d. NaCl
Câu 10 : Dung dịch chứa trong các ngăn không ngập các bản cực quá : a.20÷25mm b.2÷5mm c.25÷30mm d.10÷15mm
Câu 11 : Tấm ngăn giữa hai bản cực của accu khái động đ°ợc lám bằng: a.Nhựa ebonit b.Cao su cứng
c.Nhāa PVC và sợi thuỷ tinh d.Sợi đay
Câu 12 :Các tấm ngăn giữa các bản cực của accu khái động đ°ợc dùng để: a.Cách điện
b.Ngăn dung dịch điện phân c.Làm mát bản cực
d.Cháng chập mạch nh°ng cho dòng đián chạy qua
Câu 13 : Nồng độ dung dịch quá thấp sẽ làm cho accu khái động: a.Giảm tuổi thọ b.Rụng bản cực
c.Bản cực bị sunfát hoá d.đián th¿ accu giảm
Câu 14 :Trong quá trình phóng điện 2 bản cực của accu khái động từ PbO2 vàPb biến thành a.PbHSO4 b.PbSO4 c.PbSO3 d.Pb
Câu 15 :Khi phóng điện, trong bình accu khái động chất gì đ°ợc tạo ra: a.H2O b.H2SO4 c.PbSO4 d.Pb
Câu 16 :Trong quá trình phóng điện của accu axít thì nồng độ dung dịch H2SO4 a.Giảm 2
Khoa Công nghệ Động lực b.Giảm nhanh rồi tăng c.Tăng d.Tăng nhanh rồi giảm
Câu 17 : Khi tháo accu khái động ta phải: a.Tháo hai cực một lúc
b.Tháo cực d°¡ng tr°ớc c. Tháo cāc âm tr°ßc
d.Cho tắt công tắc máy rồi mới tháo
Câu 18 : Khi pha dung dich H2SO4 cho accu khái động b°ớc nào sau đây đúng: a.Đổ axít vào n°ßc b.Đổ n°ớc vào axít
c.Đổ axít và n°ớc vào cùng một lúc
d.kiểm tra n°ớc và axít
Câu 19 : Khi nạp điện cho accu khái động thì nồng độ dung dịch H2SO4 a.Giảm b. Giảm nhanh rồi tăng c.Tăng d. Tăng nhanh rồi giảm
Câu 20 :Trong quá trình nạp thì trong bình accu khái động thì hợp chất gì đ°ợc tạo ra a. PbSO4 b. H2O c. PbSO4vàH2O d. H2SO4
Câu 21 : Trong quá trình phóng và nạp., dấu hiệu để xác định mức phóng
điện của accu khái động là: a. Mức dung dịch b. Nhiệt độ dung dịch c. Nồng độ dung dịch d. C°áng đß dòng phóng
Câu 22 : Khi không có dòng điện ngoài sức điện động của accu phụ thuộc vào
a. Sā chênh lách đián th¿ giÿa 2 tấm bản cāc
b. Nồng độ dung dịch
c. tiết diện của hai bản cực
d. bề dày tấm bản cực
Câu 23 : Hiệu điện thế của accu khái động khi phóng điện: a. Up=Ea+RaIp b. Up=RaIp+Ep c. Up=Ea± RaIp d. Up=Ea-RaIp
Câu 24 : Hiệu điện thế của accu khái động khi nạp a. Un=Ea± RaIp b. Un=Ea+RaIp 3
Khoa Công nghệ Động lực c. Un=Ea-RaIp d. Un=Ea-RaIn
Câu 25 : Điện trá trong của accu khái động không phụ thuộc vào a. Điện cực b. Dung dịch
c. Điện cực và dung dịch d. KiÃu accu
Câu 26 : Điện trá trong của accu khi phóng : a. Tăng b. Giảm
c. Không tăng không giảm
d. Lúc đầu tăng sau đó giảm
Câu 27 : Công suất của accu khái động đ°ợc tính bằng công thức a. Pa = I E b. Pa = I(IU+IRa) c. P 2 a = IR + I Ra d. P 2 a =I E
Câu 28 : Accu trên ôtô đ°ợc theo ph°¡ng pháp:
a. Nạp bằng dòng không đổi
b. Nạp b¿ng hiáu đián th¿ không đổi c. Hổn hợp d. Hai nấc
Câu 29 : Nạp bằng ph°¡ng pháp hiệu điện thế không đổi, các accu đ°ợc mắc: a. Song song b. Nối tiếp
c. Song song hoặc nối tiếp
d. Lúc đầu song song sau nối tiếp
Câu 30 : Nạp theo ph°¡ng pháp dòng không đổi, các accu đ°ợc mắc : a. Song song b. Nái ti¿p
c. Vừa song song vừa nối tiếp d. Tất cả đều sai
Câu 31 : Ph°¡ng pháp nạp hai nấc đảm bảo cho accu a. No h¡n b. Không bị nóng 4
Khoa Công nghệ Động lực
c. No h¢n và không bị nóng d. Thßi gian nạp nhanh
Câu 32 : Trên các cầu nối giữa các ngăn hoặc trên nhản hiệu, 2 chữ gì chỉ loại accu khái động ôtô: a. CA b. CT c. OT d. TO
Câu 33 : Trong mạch khái động cầu chì đ°ợc dùng để : a. Bảo vệ dây dẫn
b. Bảo vệ máy khái động c. Bảo vệ quá tải
d. Cắt mạch khi qua tải Câu 34 : Máy
khái động có nhiệm vụ: a. Phát điện b. Làm quay máy phát
c. Quay đßng c¢ ã tóc đß tái thiÃu d. Nạp điện cho accu
Câu 35 : Máy khái động phải đảm bảo cho động c¡ xăng quay với vận tốc tối thiểu là: a. 50÷70v/p c. 30÷40v/p a. 20÷100v/p b. 120 ÷200v/p
Câu 36 : Máy khái động phải đảm bảo cho động c¡ dầu quay với tốc độ tối thiểu a. 50÷70v/p b. 20÷50v/p c. 80÷100v/p d. 110 ÷120v/p
Câu 37 : Solenoid trong hệ thống khái động nhảy lạch cạch là do : a. accu yếu b. cußn giÿ bị hã mạch
c. đĩa đồng không tiếp xúc d. đứt mạch cuộn cảm
Câu 38 : Thßi gian nghĩ giữa 2 lần khái động: a. 1 phút b. 3÷5 phút c. 10÷30 giây d. 20÷30 phút
Câu 39 : Nguồn điện dùng cho máy khái động để khái động động c¡: a. Máy sạc b. Bô bin c. Accu 5
Khoa Công nghệ Động lực d. Cả accu và máy sạc
Câu 40 : C°ßng dộ dòng điện dể khái động động c¡ cao nhất: a.25÷50A b.20÷25A c.900÷1000A d.300÷400A
Câu 41 : Diode trên mạch bán dẩn bảo vệ khái động có thể kiểm tra bằng: a.Đồng hồ VOM b.Nhiệt kế c.Ty trọng kế d. Ampe kế
Câu 42 :Tỷ số truyền từ bánh răng của máy khái động và bánh răng của bánh
đà nằm trong giới hạn : a. 9÷18 b. 22÷50 c. 7÷ 8 d. 10÷12
Câu 43 : Chiều dài dây dẩn từ accu đến động c¡ phải nằm trong giới hạn a. > 2m b. < 1m c. > 5m d. ≤ 0.2m
Câu 44 : Máy khái đông phân loại theo: a. Môt¡ điện b. Phần truyền động c. Đßi máy
d. KiÃu đấu dây và cách truyÁn đßng
Câu 45 : Phân loại máy khái động theo cách đấu dây cuộn cảm nh° sau, ngoại trừ : a.nối tiếp b.song song c.hổn hợp
d. theo hình tam giác
Câu 46 : Truyền động quán tính thì bánh răng khái động vào khớp với bánh đà bằng cách :
a. TruyÁn trāc ti¿p vßi bánh đà
b. Truyền qua hộp giảm tốc
c. Truyền qua dây đai
d. Truyền động tổ hợpCâu 47 : Môt¡
khái động là thiết bị: a.
Bi¿n đián năng thành c¢ năng b.
Biến c¡ năng thành điện năng c.
Biến hoá năng thành c¡ năng d.
Biến điện năng thành nhiệt năngCâu 48 :
Máy khái động đ°ợc gắn trực tiếp với: 6
Khoa Công nghệ Động lực a. Cố t máy b. Trục cam c. Bánh đà d. Vß hßp sá
câu 49 : Ph°¡ng pháp nào sau đây th°ßng đ°ợc dùng để khái động động c¡ hiện nay: a. Trực tiếp b. Gián tiếp c. Quán tính
d. TruyÁn đßng quahßp giảm tác
Câu 50 : Số vòng của cuộn hút và cuộn giữ trong role gài khớp : a. B¿ng nhau
b. Cuộn hút l¡n h¡n
c. Cuộn giữ lớn h¡n d. Tuỳ loại
Câu 51 : Tiết diện dây dẫn của cuộn hút và cuộn giữ trong role gài khớp: a. Bằng nhau
b. Cuộn giữ lớn gấp đôi c. Cuộn giữ lớn h¡n d. Cußn hút lßn h¢n
Câu 52 : C¡ cấu khái động trên ôtô hiên nay là khái động bằng động c¡ điện: a.1 chiÁu b.2 chiều c. 3 chiều d. Xoay chiều
Câu 53 : Máy khái động truyền động trực tiếp với bánh đà đ°ợc dùng trên xe a. Đái cũ b. Đßi mới
c. Đßi cũ công suất nhỏ
d. Đßi mới công suất lớn
Câu 54 : Máy khái động truyền động qua hộp giảm tốc th°ßng dùng trên xe: a. Đßi cũ b. Đái mßi
c. Đßi cũ công suất nhỏ
d. Đßi mới công suất lớn
Câu 55 : Kiểm tra role trong mạch khái động ta dùng: a. Accu b. VOM c. accu và VOM d.ampe kế
Câu 56 : Cuộn hút và cuộn giữ trong role gài khớp đ°ợc quấn : a. Cùng chiÁu b. Ng°ợc chiều c. Quấn song song 7
Khoa Công nghệ Động lực
d. Tuỳ theo loại máy
Câu 57 : Dòng điện trong máy khái động lớn nhất khi máy khái
động………… với bánh đà: a. Ch°a ăn khớp b. Chớm ăn khớp c. An khßp d. Vừa ra khỏi
Câu 58 : Dựa vào đặc tính á chế độ làm việc thứ nhất của máy khái động ta có
thể biết hỏng hóc xẩy ra ỏ phần: a.c¢ b.điện c. phần c¡ và điện d. chổi than
Câu 59 : Dựa vào dặc tính làm việc thứ 3 của máy khái động ta có thể biết
hỏng hóc xẩy ra á phần: a.c¡ b. đián c. rôto d.stato
Câu 60 : Điều nào sau đây không đúng chức năng của r¡le gài khớp
a. Đẩy bánh răng khái động ăn khớp với bánh đà
b. Giữ yên tiếp điểm trong thßi gian khái động
c. Đóng tiếp điểm đ°a dòng điện tới môt¡
d. Giúp máy khãi đßng không h° khi bánh răng khãi đßng bị kẹt trên bánh đà
Câu 61 :R¡ le bảo vệ khái động dùng trong các tr°ßng hợp sau, ngoại trừ:
a. Khi không ghe tiếng động c¡ nổ
b. Khái động bằng điều khiển từ xa
c. cho phép khãi đßng lại nhiÁu lần
d.Bảo vệ công tắc khái động
Câu 62 : R¡le khoá khái động hoạt động tuỳ thuộc vào……………của động c¡: a. Nhiệt đo động c¡ b. Tác đß đßng c¢ c. Kiểu động c¡ d. C¡ cấu điều khiển
Câu 63 : Trong mạch bảo vệ khái động ,khi khái động điện thế á đầu L của máy phát: a. Tăng b. Giảm c. Bình th°ßng d. Lúc đầu giảm
Câu 64 : Khi động c¡ đang làm việc thì role nào không cho phép máy khái động làm việc: a. R¡le gài khớp 8
Khoa Công nghệ Động lực b. R¡le bảo vệ c. R¢le khoá khãi đßng
d. R¡le khái động trung gian
Câu 65 : Theo s¡ đồ mạch trên , khi động c¡ hoạt động trong mạch bảo vệ
khái động điều khiển bằng điện tử, transistor T3 sẽ á trạng
thái……………mạch không hoạt động a. má b. đóng c. nối tắt d. chập mạch
Câu 66 : Theo s¡ đồ mạch trên , khi động c¡ hoạt động trong mạch bảo vệ
khái động điều khiển bằng điện tử, transistor T2 sẽ á trạng
thái……………mạch không hoạt động a. má b. chập mạch c. nối tắt d. đóng
CH¯¡NG 2 : MÁY PHÁT ĐIàN
Câu 67 : máy phát điện xoay chiều có nhiệm vụ:
a. cung cấp dòng điện cho hệ thống đánh lữa.
b. cung cấp dòng điện cho hệ thống khái động.
c. cung cấp dòng điện cho hệ thống chiếu sáng .
d. cung cấp dòng đián cho accu và các phụ tải trên xe
câu 68 : điều nào sau đây không phải là yêu cầu của máy phát : a.
cấu trúc gọn và kichth°ớc nhỏ. b.
Giá thành thấp tuổi thọ cao. c.
Chụi độ ẩm và độ rung động. d.
Th°áng xuyên chăm sóc bảo d°ãng. câu 69 : Tốc độ cực tiểu
và tốc độ cực đại của máy phát phụ thuộc vào :
a. tốc độ quay trục khuỷu . b. tốc độ trục cam.
c. Tỷ sá truyÁn và tác đß cầm chÿng đßng c¢.
d. Tỷ số truyền và tốc độ xe.
Câu 70 : Phụ tải điện trên ôtô có thể chia làm : 9
Khoa Công nghệ Động lực a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại d. 5 loại
Câu 71 : Phụ tải điện nào trên ôtô không phải là tải thừ¡ng trực : a.
Hệ thống phun nhiên liệu. b. B¡m nhiên liệu c.
Đèn báo trên tableau d. Hệ thống đánh lửa.
Câu 72 : Phụ tải điện nào trên ôtô phải là tải hoạt động gián đoạn trong thßi gian dài:
a. Quạt điều hoà nhiệt độ.
b. Quạt làm mát động c¡ c. Đèn báo trên tableau d. Đèn s°¡ng mù.
Câu 73 : theo tính toán Chế độ làm việc giữa accu - máy phát và sự phân bố tải
dựa vào công thức sau đây á chế độ làm việc không tải thì Imf là: Umf 0 RL Ea r R a L
Umf (−ra −RL ) + RL.Ea 0 −1 1
Imf == r1 0 RL r −
1(−ra RL ) −RL.Ra 0 U ra RL mf −Ea 1 −1 1 a Imf = . r a+rl U mf − REa b . Imf = r a+rl U mf − Ea c. Imf = rl (r a+rl ) d. I mf = mf . r a +rl U 10
Khoa Công nghệ Động lực
Câu 74 : Để ổn định nhiệt cho bộ điều chỉnh điện áp dạng rung ta phải:
a. điều chỉnh số vòng dây quấn trên cuộn dây điều khiển đèn báo nạp
b. điều chỉnh số vòng dây quấn trên cuộn dây kích từ
c. mắc đián trã bù nhiát song song cußn dây điÃu chỉnh đián áp.
d. mắc điện trá bù nhiệt nối tiếp cuộn dây điểu chỉnh điện áp.
Câu 75 : tiếp điểm bộ điều chỉnh điện áp dạng rung chịu tác động nào sau đây, ngoại trừ :
a. oxy hoá và các phản ứng hoá học khác
b. va đập của các tiếp điểm động lên các tiếp điểm cố định
c. tia lửa điện hồ quang sẽ làm xuất hiện sự ăn mòn.
d. Đß ẩm của môi tr°áng .
Câu 76 : tiếp điểm bộ điều chỉnh điện áp dạng rung thông th°ßng chế tạo bái : a. Nhôm hợp kim b. Vonfram c. Thép hợp kim. d. Đồng nguyên chất .
Câu 77 : Nh°ợc điểm của bộ điều chỉnh điện áp hai cấp là…….ngoại tr ừ a. độ ổn định thấp
b. dể bị d¡ do khe há tiếp điểm nhỏ
c. ít tán thái gian chăm sóc bảo d°ỡng
d. tiếp điểm bị kẹt làm sai lệch bộ điều chỉnh.
Câu 78 : tiếp chế bán dẩn đuợc chế tạo từ các linh kiện bán dẩn ngoại trừ a. transistor ,điện trá
b. diode ngăn dòng ng°ợc, điện trá c. diode zenner, điện trá d. diode cảm quang
Câu 79 : Tiết chế bán dẩn loại PNP :
a cuộn kích đ°ợc mắc song song với mass
b cuộn kích đ°ợc mắc nối tiếp diode bảo vệ c
cuộn kích đ°ợc mắc d°¡ng công tắc d cußn
kích đ°ợc mắc nái ti¿p vßi mass.
Câu 80 : tiếp chế bán dẩn loại PNP có bộ phận đo bao gồm : 11
Khoa Công nghệ Động lực + U R mf 0 VD2 I R VT1 R1 I 1 VD1 VT2 R2 R3 W KT R4 VD3 E a. R , R , VD2, VT1. 0 b. R1 , R3 , VD1, VT2. c. R0 , R2 , R4 , VT2. d. R1, R2 ,R , VD1.
Câu 81 : Tiết chế bán dẩn loại PNP có thiết bị điều chỉnh bao gồm : 12
Khoa Công nghệ Động lực
a. các VT1, VT2, diode VD1, các biến trá R3, R2, và Ro.
b. các VT1, VT2, diode VD2, các biến trá R3, R4, và Ro.
c. các VT1, VT2, diode VD2, các bi¿n trã R3, R4, và Ro
d. các VT1, VT2, diode VD2, các biến trá R, R4, và Ro.
Câu 82 : Theo s¡ đồ tiết chế bán dẩn loại PNP .Nếu điện áp trên điện trá R1 nhỏ
h¡n điện áp má của diode zener VD1 thì : + U R mf 0 VD2 I R VT1 R1 I 1 VD1 VT2 R2 R3 W KT R4 VD3 E a.
transistor VT1 sẽ ã trạng thái ngắt, transistor VT2 sẽ ã trạng thái dẩn b.
transistor VT1 sẽ á trạng thái ngắt, transistor VT2 sẽ á trạng thái ngắt
c. transistor VT1 sẽ á trạng thái dẩn, transistor VT2 sẽ á trạng thái ngắt d.
transistor VT1 sẽ á trạng thái dẩn, transistor VT2 sẽ á trạng thái
dẩn. Câu 83 : Máy phát xoay chiều thuần cảm không có từ d° nên phải kích từ ban
đầu bằng nguồn điện: a. 1 chiều. b. Xoay chiều. c. Không cần. d.1 chiÁu liên tục.
Câu 84 : Startor máy phát xoay chiều gồm 3 cuộn dây pha đặt lệch nhau. a. 60 độ. b. 120 đß. c. 180 độ. d. 90 độ
CH¯¡NG 3: Hà THàNG ĐÁNH LĀA
Câu 85 : à chế độ khái động lạnh hiệu điện thế đánh lửa Uđl tăng: a 10-20 % b 20-30% c 30-40% d 100% 13
Khoa Công nghệ Động lực
Câu 86: Uđl có giá trị cực tiểu á chế độ:
aKhái động và tăng tốc b Động c¡ ổn định khi công suất cực tiểu c
đầy tải d Đßng c¢ ổn định khi công suất cāc đại
Câu 87 : Trong quá trình vận hành xe mới phải điều chỉnh khe há bougie sau:
a .10.000 km b. 18.000 km c .20.000 km d. 10.0000 km
Câu 88 : Điều nào sau đây không đúng khi hệ số dự trữ trong hệ thống đánh lửa cao nhằm
a Tăng tỉ số nén b Tăng số vòng quay c Tăng
khe há bougie d Tăng hiáu th¿ đánh lÿa Câu 89 :
Tần số đánh lửa tỉ lệ thuận với: a .Vòng quay trục khủyu b .Số xilanh động c¡
c .sá vòng quay và sá xy lanh đßng c¢ d
.dunh tích xy lanh và số vòng quay Câu 90 :
Góc đánh lửa sớm ít ảnh h°áng đến:
a. Công suất động c¡ b. Tính kinh tế
c. Ô nhiễm môi tr°ßng d. các ch¿ đß hoạt đßng của đßng c¢ Câu
91 : năng l°ợng tia lửa điện dung đ°ợc tính theo công thức : a Wc =
C2.Uđ2l 2 b Wc =
C2.Uđl 2 c Wc = L2.i22 2 d Wc = L2.i2 2
Câu 92 : Tia lửa điện dung dao động với tần số và dòng lớn sẽ gây: a.
Nhiễu vô tuyến và tiêu hao nhiên liệu
b. Mòn đián cāc bougie và nhißu vô tuy¿n
c. Cháy kích nổ và nhiễu vô tuyến d .Tiêu
hao nhiên liệu và mòn điện cực bougie
Câu 93 : Thßi gian kéo dài tia lửa điện cảm so với tia lửa điện dung là:
a. 100-1000 lần b. 1000-2000 lần c
.3000-4000 lần d .2000-4000 lần
Câu 94 : Tia lửa điện cảm có màu:
a. Xanh sáng b. Vàng tím
c. Đỏ gạch d. Sáng trắng
Câu 95 : Để phục vụ cho đánh lửa,biến áp đánh lửa[bobine] có thể tạo ra hiệu điện thế cao: 14
Khoa Công nghệ Động lực
a 10000-20000 V b 10000-30000V c
12000-30000V d 12000-40000V
Câu 96 : Cuộn dây thứ cấp của bobine đ°ợc quấn:
a 250-400 vòng b 1000-10000 vòng c
10000-15000 vòng d 19000-26000 vòng
Câu 97 : Cuộn dây s¡ cấp của bobine đ°ợc quấn:
a 100-200 vòng b 250-300 vòng c
250-400 vòng d 500-700 vòng
Câu 98 : Bobin khô thoã mãn các điều sau đây ngoại trừ : a
Kích th°ớc nhỏ b Mạch từ kín
c Không cần dầu biến áp d sÿ dụng trên xe đái cũ Câu 99 :
Trong hệ thống đánh lữa điều khiển lập trình c¡ cấu nào thay đổi góc đánh lữa :
a Bộ phận tạo xung b Bộ phận chia điện cao thế c
C¡ cấu điều chỉnh góc đánh lửa d tín hiáu cảm bi¿n Câu 100 ;
Các c¡ cấu điều chỉnh góc đánh lửa khi thay đổi tốc độ : a Bộ điều
chỉnh góc đánh lửa ly tâm và chân không b Bộ điều chỉnh góc
đánh lửa chân không c Bộ điều chỉnh góc đánh lửa theo trị số octance
d Bß điÁu chỉnh góc đánh lāa ly tâm Câu 101 : Bougie ảnh h°áng trực tiếp đến:
a Công suất động c¡ b L°ợng tiêu hao nhiên liệu c
L°ợng ô nhiễm không khí d Cả 3 đÁu đúng Câu 102 : à
kì cháy bougie có thể đạt nhiệt độ: a 1000 0 C
b 1500 0C c 2000o C d 2500 oC
Câu 103 : Khả năng xuất hiện tia lửa trên địên cực bougie phụ thuộc vào:
a Ap xuất trong xilanh quá trình nén b Khe há bougie với pitong c
Nhiát đß địên cāc trung tâm d chủng loại bougie Câu 104
: Khe há bougie nhỏ sẽ làm:
a Tổng công suất động c¡ b Giảm ô nhiễm c Hao nhiên
liáu d bougie dể tiếp xúc hoà khí Câu 105 :
Khe há bougie phụ thuộc vào hiệu điện thế cực đại của cuộn dây: a S¡ cấp b Thứ cấp 15
Khoa Công nghệ Động lực
c Cả hai cuộn d Không có cuộn nào Câu
106 : Bougie nóng dùng cho động c¡:
a Có tỉ sá nén thấp b Có tỉ số nén cao c
Cả 2 đểu đúng d Cả 2 đều sai Câu
107 : Bougie lạnh dùng cho động c¡:
a Có tỉ số nén cao b Có tỉ sá nén cao c
Cả 2 đều đúng d Cả 2 sai
Câu 108 : Động c¡ sử dụng bougie có điện cực bằng platin phải điểu chỉnh khe há:
a 80000 km b 90000 km c 10000 km d 100000 km
Câu 109 : Nhiệt độ làm sạch của bobin là:
a <200 0 C b 2000 C - 4000 C c
500-1000 0 C d >1000 0 C
Câu 110 : à hệ thống đánh lửa bằng vít khi vít má hẳn sẽ làm:
a Dòng điện mất b Hiệu điện thế mất c
Từ thông triệt tiêu d mất dòng s¢ cấp Câu
111 : Tụ C trong hệ thống đánh lữa có nhiệm vụ:
a Ngăn dòng điện ngắt đột ngột b
Giảm xung điện áp á máy phát
c Giảm nhiễu sóng điện từ khi transistor họat động d Cả 3 đÁu đúng
Câu 112 : phân loại hệ thống đánh lửa bán dẫn theo phân bố điện áp cao có thể chia ra: a Hai lọai b Ba lọai c Bốn lọai d Năm lọai
Câu 113 : Hệ thống đánh lửa bán dẫn điểu khiển trực tiếp có thể chia ra: a
Một lọai b Hai lọai c Ba lọai
d Bốn lọai Câu 114 : Sử dụng hệ thống đánh lửa bán dẫn có °u điểm:
a Tạo tia lửa mạnh á điện cực bougie b Tuổi thọ cao c Đáp
ứng tốt chế độ làm việc của động c¡ d Cả 3 đÁu đúng Câu 115 : à
hệ thống đánh lửa bán dẫn không vít điểu khiển, cảm biến đánh lửa sẽ làm nhiệm vụ:
a Tạo ra tín hiáu đián áp hay tín hiáu dòng đián b
Làm mất tín hiệu điện áp hay tín hiệu dòng điện c
điều khiển dòng s¡ cấp d điều khiển dòng thứ cấp
Câu 116 : Trong cảm biến xung điện từ khi răng cảm biến của rotor đối diện với lõi thép:
a Đß bi¿n thiên tÿ tr°áng trong cußn cảm bi¿n b¿ng 0 b
Suất điện động trong cuộn cảm biến lập tức bị triệt tiêu c
Tia lữa xuất hiện d Kết thúc quá trình cháy
Câu 117 : Cảm biến quang đ°ợc chia ra:
a Hai lọai b Ba lọai c Bốn lọai d Năm lọai
Câu 118 : Độ dẫn điện của phần tử cảm quang phụ thuộc vào: 16
Khoa Công nghệ Động lực
a C°áng đß dòng áng sáng b
Hiệu điện thế phần tử phát quang c
khe há các lổ trên đĩa cảm biến d chất liệu của các phần tử
Câu 119 : Số đầu dây của cảm biến quang gồm: a
Một đầu d°¡ng b Một đầu tín hiệu c Một đầu mass d Cả 3 đầu
Câu 120 : Thßi gian tích lũy năng l°ợng từ trên cuộn s¡ cấp phụ thuộc vào: a Số vòng quay xilanh b Số xilanh c Cả avàb đÁu đúng d Cả a và b đểu sai
Câu 121 : à tốc độ cao để tăng Ing ng°ßi ta sử dụng bobine: a L1 rất nhỏ b R nhỏ
c Không cần dùng điện trá phụ d Cả 3 đÁu đúng
Câu 122 : Dùng bộ chia điện với đặc tính đánh lửa sớm không đúng gây: a Cháy bougieb Cháy supap xả c Cháy đầu piston d Cả 3 đÁu đúng
Câu 123 : Dùng xăng với trị số octance thấp sẽ làm cho động c¡: a Khó nổ b Ap suất buồng đốt thấpc Bị cháy kích nổ d Cả a,b,c đÁu đúng
Câu 124 : Dùng xăng với trị số octance cao sẽ gây hiện t°ợng: a
Tốc độ cháy buồng đốt thấp b Ap suất buồng đốt cao c Thßi gian
đánh lửa lâu d Cả a,b,c đÁu đúng
Câu 125 : Bộ phận chia điện có chức năng : a Dẫn dòng cao áp b Dẫn dòng s¡ cấp
c Điều khiển thßi điểm đánh lữa d Tạo xung điÁu khiÃn đánh lÿa
Câu 126 : Bougie có đầu điện cực bằng platin có những đặc tính…ngoại trừ:
a Cải thiện đánh lửa b Giảm mòn điện cực
c Giảm kích th°ớc và trọng l°ợng bougie d
Tăng áp suất trong buồng đát
Câu 127 : Bộ phận nhận tín hiệu điều khiển đánh lữa của hệ thống đánh lữa
bán dẩn xung điện từ gồm: a Nam châm vĩnh cửu b Rotor tín hiệu c
Cuộn nhận tín hiệu d Igniter 17
Khoa Công nghệ Động lực
Câu 128 : Khe há dọc trục của trục delco với vỏ là a
0,01 mm b 0,1 mm c 0,2 mm d 0,3mm
Câu 129 : Cảm biến điện từ đ°ợc chia làm : a Hai lọai b Bốn lọai c Năm lọai d Sáu lọai
Câu 130 : Cảm biến quang gồm các bộ phận chính:
a Đèn Led b 1 photodiode c 1 OPAMP
d Cặp quang học và đĩa cảm bi¿n
Câu 131 : à hệ thống đánh lửa cảm biến quang vành ngòai của đĩa cảm biến có: a 4 rãnh b 240 rãnh c 360 rãnh d 570 rãnh
Câu 132 : à hệ thống đánh lửa cảm biến quang vành trong của đĩa cảm biến có: a 2 rãnh b 3 rãnh c 4 rãnh d 5 rãnh
Câu 133 : Biến áp đánh lữa trên động c¡ có nhiệm vụ:
a Tạo các xung điện thế cao áp đ°a đến Igniter b
Tạo các xung điện thế thấp đ°a đến Igniter c Tạo
các xung đián th¿ thứ cấp d Tạo các xung điện thế s¡ cấp
Câu 134 : Khi điều chỉnh bộ chia trị số octance thì phải điều chỉnh:
a Tiếp điểm và thßi điểm đánh lửa b Khe há bougie và supap c Cả a và b d Tất cả đều sai
Câu 135 : Tổng góc đóng và má tiếp điểm là: a 90 b 100 c 120 d 150
Câu 136 : Trong quá trình tăng tr°áng dòng s¡ cấp,nếu độ tự cảm L của cuộn
s¡ cấp càng lớn thì tốc độ tăng tr°áng dòng s¡ cấp : a Càng lßn b Càng giảm c
Không đổi d a và c đều đúng
Câu 137 : Trong động c¡ xăng,bộ phận đóng vai trò tia lửa đốt cháy hòa khí là:
a Bobine b Delco c Bougie d Cả 3 đều đúng
Câu 138 : Hệ thống đánh lửa điện dung th°ßng đ°ợc s° dụng trên xe:
a Xe thể thao b Xe đua c Xe
motor d Cả 3 đều đúng
Câu 139 : Ph°¡ng pháp kiểm tra bộ điều chỉnh đánh lửa sớm bằng ly tâm:
a Om kế b Vôn kế c Ampe kế
d Dùng bàn thā delco
Câu 140 : Dụng cụ kiểm tra khe há cảm biến điện từ : a Lá cỡ b Om kế c Vôn kế d Cả a,b .c 18
Khoa Công nghệ Động lực
Câu 141 : Dụng cụ kiểm tra bộ tạo tín hiệu (cuộn dây tín hiệu) a
Vôn kế b Om k¿ c Dùng ossiloscope d Ampe kế
Câu 142 : Nguyên nhân gây ra tiếng nổ rất lớn tức thßi trong ống xả khi đề máy là do a
Con quay chia điện bị ròb .Thßi
điểm đánh lửa sai c Cực than tiếp điểm
bị mòn d sai thứ tā thì nổ
Câu 143 : Để động c¡ họat động có hiệu quả hệ thống đánh lửa phải đảm
bảo các yêu cầu ngoại trừ : a Ap suất nén cao b
Thßi điểm đánh lửa đúng và tia
lửa phải mạnhc Hổn hợp khí nhiên liệu
tốt d trị sá octan của nhiên liáu thấp
Câu 144 : Khe há giữa đầu mỏ quẹt và điện cực bên của delco vào khỏang: a 0,8 mm b 0,9 mm c. 1 mm d 1,1 mm
Câu 145 : Tia lửa bougie phát sinh không liên tục do:
a Bougie há b Tụ điện bị hỏng c
Khe há tiếp điểm giảm d Cả 3 đÁu đúng
Câu 146 : Khe há bougie có điện cực th°ßng là: a 0,8 mm b 0,9 mm c 1,1 mm d 1 mm
Câu 147 : Hình dáng điện cực bougie có mấy lọai: a
3 lọai b 4 lọai c 5 lọai d 6 lọai
Câu 148 : ¯u điểm của hệ thống đánh lửa không có bộ chia điện:
a Giảm tiếng ồn b Tăng độ tin cậy c Cả
2 đÁu đúng d Cả 2 đều sai Câu 149 :
trên bougie NGK (Nhật) có ký hiệu sau B P R 6 E S - 11
Ký hiệu nào trên đây chỉ ra hệ số nhiệt của bougie : a R b 11 c 6 d P
Câu 150 : Trên bougie NGK (Nhật) có ký hiệu sau B P R 6 E S - 11
Ký hiệu nào trên đây chỉ ra đ°ßng kính ren và lục giác của bougie : a R b 11 c B d S 19
Khoa Công nghệ Động lực khi : R V 2 CC D R 1 1 V R out 4 D 2 + LED A T U S R 3 R 5 mass Đĩa cảm biến a D d n 2
Câu 151 : Theo s¡ đồ mạch d°ới đây. Thßi điểm xuất hiện tia lữa xảy ra b.
T ngắt c tín hiệu đầu d°¡ng OP-AMCH¯¡NG 4: Hà THàNG ĐIÀU KHIÂN ĐÞNG C¡
Câu 152 : Cảm biến vị trí cánh b°ớm ga loại tuyến tính tiếp giữa cọc E2 và
IDL gọi là tiếp điểm gì?
a. Ti¿p điÃm không tải.
b. Tiếp điểm tải trung bình.
c. Tiếp điểm tải tối đa.
Câu153: công dụng vị trí b°ớm ga là a.
gái tính hiệu xung đến ECT
b. gái tính hiệu điện thê’ đến ECT.
c. gái tính hiệu xung đến ECM.
d. gãi tính hiáu th¿ đ¿n ECU
Câu 154: Tín hiệu nào báo về ECU khi góc độ b°ớm ga thay đổi? a.
IDL b. VTA c. VC d. PIM
Câu 155: Khi cực VC của cảm biến l°u l°ợng gió nạp loại cánh bị ngắt thì
ECU điều khiển phun nhiên liệu theo điều kiện nào ? a. phun nhiên liệu tối thiểu.
b. phun nhiên liáu tái đa.
c. không phun nhiên liệu.
d. theo điều kiện làm việc động c¡ 20