Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | môn Kinh tế vĩ mô | trường Đại học Huế

Các mục tiêu của chính sách vĩ mô. Câu bình luận về GDP nào sau ây là sai? Chi phí cơ hội của tăng trưởng là. Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai oạn 2007-2010 câu nói này thuộc. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số iều chỉnh GDP (D) khác nhau ở chỗ: Chỉ số iều chỉnh GDP ược tính bởi công thức. Chỉ tiêu nào sau ây được coi là quan trọng nhất ể ánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
55 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | môn Kinh tế vĩ mô | trường Đại học Huế

Các mục tiêu của chính sách vĩ mô. Câu bình luận về GDP nào sau ây là sai? Chi phí cơ hội của tăng trưởng là. Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai oạn 2007-2010 câu nói này thuộc. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số iều chỉnh GDP (D) khác nhau ở chỗ: Chỉ số iều chỉnh GDP ược tính bởi công thức. Chỉ tiêu nào sau ây được coi là quan trọng nhất ể ánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

60 30 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 45467232
lO MoARcPSD| 45467232
TNG DU LỊCH MT S CÂU HI TRC NGHIỆM THAM KHO
ĐI HC HUẾ HC PHẦN : Kinh tế mô
Số tín ch: 3 – TS. Đỗ ThThảo
NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHÚ Ý: CÁC BẠN TỰ LÀM, HIU THAY VÌ TH ĐNG NHÌN VÀO ĐÁP ÁN
ĐÂY CH LÀ C CÂU HI THAM KHO ĐC BẠN LÀM QUEN VI DNG, CÁC BẠN CẦN LÀM VÀ
LUYN NHIU N THEOC PHƯƠNG THC ĐÃ NÓI LP
C GNG LUYN VÀ THI TỐT NHÉ! CÁC BẠN BIT CHI P HỘI CA VIC CÁC BẠN NHÁC HỌC
😊. GOODLUCK
ALL!
Các mc tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô
A) Thất nghiệp thấp
B) Giá cả ổn nh
C) Tăng trưng kinh tế nhanh một cách bền vng
D) Tất cả c câu trên
ANSWER: D
Câu nh luận vGDP nào sau ây là sai?
A) GDP có thược tính bằng cách sử dụng giá cả hiện hành hoặc giá cả năm gốc
B) Cả hàng htrung gian và hàng hcuối ng ều ưc tính vào GDP.
C) Ch tính những hàng hóa và dịch v ược sản xuất ra trong thi kỳ nghiên cứu.
D) GDP không nh c hàng hóa và dịch v nhập khẩu.
ANSWER: B
Chi phí hội của tăng trưng là
A) Sự giảm t vu tư hiện tại
lO MoARcPSD|45467232
B) Sự giảm t vtiết kiệm hiện tại
C) Sự giảm t vtiêu ng hiện tại
D) Sự giảm t vthuế
ANSWER: C
Ch số giá hàng tiêu ng Việt Nam tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai oạn 2007-2010 câu
nói này thuộc
A) Kinh tế vi mô và thc chứng
B) Kinh tế vĩ mô và thực chng
C) Kinh tế vi mô chuẩn tắc
D) Kinh tế vĩ mô chuẩn tắc
ANSWER: B
Ch số giá tiêu ng (CPI) và ch số iều chnh GDP (D) khác nhau chỗ:
A) D phản ánh giá cả của tất cả hàng hoá, dịch v ưc sản xuất ra trong nước, còn CPI phản ánh
giá cả của gihàng hoá, dịch v mà người tiêu ng ại diện mua
B) CPI sử dụng gihàng h cố ịnh, còn D không
C) Giá hàng tiêu ng nhập khẩu không ược phản ánh trong D, nhưng lại ưc phản ánh trong
CPI
D) Tất cả c câu tn ều úng.
ANSWER: D
Ch số iều chnh GDP ưc tính bởi công thc
A) GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế
B) GDP danh nghĩa nhân vi GDP thực tế
C) GDP danh nghĩa trừ i GDP thc tế
D) GDP danh nghĩa cộng vi GDP thc tế
ANSWER: A
lO MoARcPSD|45467232
Ch tiêu nào sau ây ưc coi là quan trọng nhất ể ánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong
dài hạn
A) Tăng trưởng GDP danh nghĩa
B) Tăng trưởng GDP thc tế
C) Tăng trưng GDP thực tế nh quân trên ầu người
D) Tăng trưởng khôí lưng tư bản
ANSWER: C
Cho hàm tiêu ng C= 100 + 0,5.Yd . Tiết kiệm S vi mc thu nhập khdụng Yd= 300 là
A) 100
B) 50
C) 150
D) 200
ANSWER: B
Chọn câu úng:
A) NHTW là một tchức kinh doanh tiền tệ
B) NHTM tạo tiền bằng cách ng tiền gửi ể cho vay
C) Chính sách tài khmrộng luôn làm sản lưng tăng
D) Xét trong dài hạn, các nưc có t llạm phát cao sẽ có sức cạnh tranh cao hơn
ANSWER: B
Ch ề nào i ây ược kinh tế vĩ mô không quan tâm nghiên cu
A) Chính sách tài khóa
B) Thu nhập của doanh nghiệp
C) Lạm phát
D) Thất nghiệp
lO MoARcPSD|45467232
ANSWER: B
Ch ề nào i ây ược kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu
A) Chính sách tài khóa
B) Tăng trưởng kinh tế
C) Lạm phát, thất nghiệp
D) Các câu trên ều úng
ANSWER: D
Lan bỏ ra 100 triệu tiền tiết kiệm ể m 1 quán trà sữa và trực tiếp quản lý quán trà sữa, sau 1
năm thu vlợi nhuận 70 triệu. Vậy chi phí hội của Điệp trong quyết nh này là
A) 100 triệu
B) 100 triệu và thời gian là 1 năm
C) Lợi ích ln nhất có ược t 100 triệu và từ thời gian 1 năm
D) 70 triệu
ANSWER: C
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưng nhiều nhất bởi sự gia tăng 5% của nhóm hảng tiêu ng nào
dưới ây
A) Thiết bị và ồ dùng gia ình
B) Thc phẩm
C) Lương thực
D) Tất cả c nhóm hàng tn ều ng một tác ộng
ANSWER: B
CPI Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả các mặt hàng tiêu ng sau
ây
A) Nhà
B) Giao thông
lO MoARcPSD|45467232
C) Thc phẩm và uống
D) Chăm sóc y tế
ANSWER: C
Dầu mlà một ví dụ v
A) Vốn nhân lc
B) Tư bản hiện vật
C) Tài nguyên thiên nhiên có thtái tạo ưc
D) Tài nguyên thiên nhiên không thtái tạo ưc
ANSWER: D
Doanh nghiệp may 10 tăng khoảng 9% doanh thu trong quý II năm 2021, câu nói này là
A) Kinh tế vi mô, thc chứng
B) Kinh tế vĩ mô, thực chứng
C) Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
D) Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
ANSWER: A
Do sự gia tăng giá xăng khiến cho người tiêu ng i xe ạp nhiều hơn và i xe hơi ít hơn, nên CPI
có xu hướng ưc tính không ầy chi phí sinh hoạt
A) Đúng
B) Sai
C) Không trả li ưc vì xe hơi dành cho giới thưng lưu
D) Các áp án trên ều sai
ANSWER: B
GDP là giá tr th trưng của tất cả hàng hvà dịch v …… trong nền kinh tế trong một giai
oạn nào ó
lO MoARcPSD|45467232
A) Đã sử dụng
B) Trung gian
C) Cuối ng
D) Tiêu ng
ANSWER: C
GDP thc tế o lưng theo mc giá …, còn GDP danh nghĩa o lưng theo mc giá ……
A) Năm hiện hành, năm sở
B) Năm sở, năm hiện hành
C) Ca hàng hó trung gian, của hàng hcuối ng
D) Quốc tế, trong nưc
ANSWER: B
GDP thc và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
A) T llạm phát của năm hiện hành bằng tỷ llạm phát của năm trước
B) T llạm phát của năm hiện hành bằng tỷ llạm phát của năm gốc
C) Ch số giá của năm hiện hành bằng ch số giá của năm trưc
D) Ch số giá của năm hiện hành bằng ch số giá của năm gốc
ANSWER: D
Gisử hãng Honda va xây một nhà máy mi ở HU, thì:
A) Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
B) Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP
C) Đã có sự tăng lên vầu tư nước ngoài gián tiếp tại Việt Nam.
D) Trong tương lai, cả GDP và GNP của Việt Nam ều giảm vì một phần thu nhập tạo ra phải tr
cho người nước ngoài
ANSWER: A
lO MoARcPSD|45467232
Gisử hãng OPPO vừa xây một nhà máy mới ở QUÃNG NGÃI, thì
A) Đã có sự tăng lên vầu tư nước ngoài gián tiếp tại Việt Nam
B) Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
C) Trong tương lai, GDP ca Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP
D) Trong tương lai, cả GDP và GNP của Việt Nam ều giảm vì một phần thu nhập to ra phi trả
cho người nước ngoài
ANSWER: B
Gisử năm 2020 , Honda Việt Nam buộc phải tăng số lưng xe máy tồn kho do chưa bán ưc,
như vậy, trong năm 2020
A) Tổng thu nhập ln hơn tổng chi tiêu cho hàng hvà dịch vụ
B) Tổng thu nhập nhhơn tổng chi tiêu hàng h và dịch vụ
C) Tổng thu nhập vẫn bằng tổng chi tiêu hàng hvà dịch vụ
D) Đầu tư Honda Việt Nam nhhơn 0
ANSWER: C
Giá tr gia tăng của một công ty ưc tính bằng
A) Doanh thu của công ty ó
B) Lơi nhuận của công ty ó
C) Giá trị tổng sản lưng tr i chi tiêu mua các sản phẩm trung gian
D) Bằng 0 xét vdài hạn
ANSWER: C
Gía tr sản lưng của một hãng trừ i chi phí các sản phẩm trung gian ưc gọi là
A) Xuất khẩu ròng
B) Giá trị gia tăng
lO MoARcPSD|45467232
C) Lợi nhuận
D) Khấu hao
ANSWER: B
Hoạt ộng nào sau ây ca NHTW làm ng sở tiền t
A) Bán ngoại ttrên th trưng ngoại hối
B) Cho c NHTM vay
C) Ht ldự trữ bắt buộc ối vi NHTM
D) Tăng lãi suất chiết khấu
ANSWER: C
Hoạt ộng th trường m
A) Liên quan ến NHTW mua bán trái phiếu công ty
B) Liên quan ến NHTW mua, bán trái phiếu chính ph
C) Liên quan ến NHTW cho NHTM vay tiền
D) Liên quan ến NHTW kiểm soát tỷ giá hối oái
ANSWER: B
Khi dân chúng gi tiền vào ngân hàng càng nhiều thì
A) T ldự tr ngân hàng càng cao
B) Số nhân tiền tcàng ln
C) T ldự tr ược yêu cầu cao hơn
D) Lưng cung tiền trong nền kinh tế giảm
ANSWER: B
Khi một nước có bình quân GDP rất nh
A) c này phải chu số mệnh nghèo mãi mãi
lO MoARcPSD|45467232
B) Nưc này chắc chắn là một nưc nhỏ
C) Nưc này có tiềm năng tăng trưởng tương ối nhanh nh hiệu ứng bắt kịp
D) Một sng lên vtư bản có thcó ảnh hưởng ến sản lưng
ANSWER: C
Khi một nước có bình quân GDP rất nh
A) c này phải chu số mệnh nghèo mãi mãi
B) Nưc này chắc chắn là một nưc nhỏ
C) Nưc này có tiềm năng tăng trưởng tương ối nhanh nh hiệu ứng bắt kịp
D) Một sng lên vtư bản có thcó ảnh hưởng ến sản lưng
ANSWER: C
Khi nền kinh tế có lạm phát cao, nên:
A) Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
B) Giảm chi ngân sách và tăng thuế
C) Các la chọn ều sai
D) Các la chọn ều úng
ANSWER: D
Khi nền kinh tế ang có lạm phát cao, nên
A) Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
B) Giảm chi ngân sách và tăng thuế
C) Các la chọn trên ều sai
D) Các la chọn trên ều úng
ANSWER: D
Khi ầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng lên, nếu các yếu tố khác không ổi, Việt nam sẽ:
lO MoARcPSD|45467232
A) Thặng hoặc thâm ht cán cân thanh toán
B) Tăng xuất khẩu ròng
C) Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngi
D) Các la chọn trên ều úng
ANSWER: D Khoản mc nào sau ây không ưc tính vào GDP của
năm 2020?
A) Một ngôi nhà ược xây dựng năm 2020
B) Dịch v ship hàng khi mua online
C) Một ngôi nhà ưc xây dựng năm 2018 và ưc bán năm 2019
D) Dch v của nhà môi giới nhà ất
ANSWER: C
Khoản mc nào sau ây không ưc tính vào GDP của năm 2020?
A) Một chiếc xe Honda sản xuất năm 2020 ở Tennessee
B) Dịch v cắt tóc
C) Một ngôi nhà ưc xây dựng năm 2019 và ưc bán năm 2020
D) Dch v của nhà môi giới bất ộng sản
ANSWER: C
Kinh tế học ra ời nhm
A) Sử dụng nguồn lc khan hiếm
B) Sử dụng nguồn lc khan hiếm có hiệu qu
C) Sử dung nguồn lc khan hiếm có hiệu qu nhất
D) Sử dụng nguồn lc khan hiếm có hiệu qunhất nhằm thỏa mãn nhu cầu của con ngưi
ANSWER: D
lO MoARcPSD|45467232
Kinh tế học vĩ mô ề cập ít nhất ến
A) Sự thay ổi giá của tng mặt hàng
B) Sự thay ổi mc giá chung
C) Thất nghiệp
D) Lạm phát
ANSWER: A
Nhng vấn ề sau vấn ề nào thuộc vkinh tế vĩ mô
A) Tăng trưởng kinh tế
B) Tình hình kinh doanh của ngành bất ộng sản
C) Doanh thu của ngành thuế
D) Doanh thu của ngành dệt
ANSWER: A
Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu:
A) Th trường vtng sản phẩm như gạo, tht lợn
B) Th trưng của xe hơi
C) Nền kinh tế tổng thhay các tổng lưng phản ánh hoạt ộng của nền kinh tế
D) Nền kinh tế của ngành bất ộng sản
ANSWER: C
Kinh tế vĩ mô là môn khoa học
A) T nhiên và xã hội
B) Tự nhiên
C) Xã hội
D) Viễn tưởng
lO MoARcPSD|45467232
ANSWER: C
Khối lưng tiền tệ M1 bao gồm
A) Tiền mặt, tiền gi không kỳ hạn và các tài khoản viết Séc khác
B) Tiền mặt, tiền gi kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, qu htương của th trường tiền tvà các
khoản tiền gửi có kỳ hạn nhỏ
C) Tiền mặt, trái phiếu của chính ph, chng ch vàng, tiền xu
D) Tiền mặt, tài khoản tiết kiệm và trái phiếu chính ph
ANSWER: A
Lạm phát có th ưc o lưng bằng tất cả các ch số sau ây tr
A) Ch số iều chnh GDP
B) Ch số giá tiêu ng
C) Ch số giá hàng hthành phẩm
D) Không có áp án úng
ANSWER: C
Loại tiền nào sau ây có khnăng thanh khoản thấp nhất
A) M0
B) M1
C) M2
D) Các áp án trên ều úng
ANSWER: C
Loại tiền nào khnăng thanh khoản cao nhất
A) M0
B) M1
C) M2
lO MoARcPSD|45467232
D) M1 và M2
ANSWER: A
Li nhuận do một công ty Hàn Quốc tạo ra tại Việt Nam sẽ ược tính vào:
A) Cả GDP và GNP của Việt Nam
B) Cả GDP và GNP của n Quốc
C) GDP của Việt Nam và GNP của Hàn Quốc
D) GNP của Việt Nam và GDP của n Quốc
ANSWER: C
Li nhuận do một công ty LÀO tạo ra tại VIT NAM sẽ ưc tính vào:
A) Cả GDP và GNP của Việt Nam
B) Cả GDP và GNP của LÀO
C) GDP của Việt Nam và GNP của LÀO
D) GNP của Việt Nam và GDP ca LÀO
ANSWER: C
Li nhuận do một công ty M tạo ra tại Mỹ sẽ ược tính vào:
A) Cả GDP và GNP của Mỹ
B) Cả GDP và GNP của Việt Nam
C) GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ
D) GDP của Việt Nam và GNP của Mỹ
ANSWER: A
Li nhuận do một công ty Nhật tạo ra tại Hàn Quốc sẽ ược tính vào:
A) Cả GDP và GNP của Việt Nam
B) Cả GDP và GNP của n Quốc
lO MoARcPSD|45467232
C)
D)
GNP của Nhật và GDP của n Quốc
GDP của Nhật và GNP của Hàn Quốc
ANSWER: C
La chọn nào sau ây là thành phn của tiền mạnh
A) Tiền giấy trong NHTM
B) Tiền giấy tại qu dự tr của NHTW
C) Tiền giấy lưu hành ngoài ngân hàng
D) Các la chọn trên ều úng
ANSWER: D
Lưng tiền mạnh hay còn gọi là lưng tiền
A) Tiền mặt
B) Tiền sở
C) Tiền cổ phiếu
D) Tiền ảo
ANSWER: B
Một ngưi vừa chuyển 102 triệu ồng ti khoản tiết kiệm có thi hạn sang tài khoản tiền gi
thviết Séc, khi ó
A) Cả M1 và M2 ều giảm
B) M1 giảm còn M2 tăng lên
C) M1 giảm còn M2 không ổi
lO MoARcPSD|45467232
C)
D)
D) M1 tăng còn M2 không thay ổi
ANSWER: D
Một ngưi vừa mới chuyển 10 triệu ồng từ tài khoản viết Séc sang tài khoản tiền gi có thi hạn
khi ó
A) Cả M1 và M2 ều giảm
B) M1 giảm còn M2 tăng lên
M1 giảm còn M2 không ổi
M1 tăng còn M2 không ổi
ANSWER: C
Mục tiêu kinh tế vĩ mô các nước hiện nay bao gồm
A) Vi nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu qunhằm thoả mãn cao
nhất nhu cầu của xã hội
B) Hạn chế bớt sự dao ộng của chu kỳ kinh tế
C) Tăng trưng kinh tế ể thoả mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội
D) Các câu trên ều úng
ANSWER: D
Mục tiêu ổn nh của kinh tế vĩ mô là iều chnh tỷ llạm phát và thất nghiệp mc cao nhất
A) Đúng
B) Sai
C) Không thkết luận
D) Tất cả ều úng
ANSWER: B
lO MoARcPSD|45467232
C)
D)
Nếu bạn mua một lon nước Cocacola
A) Bạn và người bán ng li
B) Bạn sẽ có lợi còn ngưi bán thì không nếu bạn mua vào lúc na êm
C) Người bán có li còn bạn là người bị thiệt vì bạn là người tr tiền
D) Người bán scó lợi còn bạn là người li khi trời nóng
ANSWER: A
Nếu bạn muốn so sánh sản lưng gia hai năm, bạn cần dựa vào
A) Lạm phát
B) GDP danh nghĩa
GDP thc tế
Không thkết luận
ANSWER: C
Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì
A) Người Việt Nam ang sản xuất ở nưc ngoài nhiều hơn so vi ngưi nước ngoài ang sản xuất
Việt Nam
B) GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
C) Người nước ngoài ang sản xuất Việt Nam nhiều hơn so vi ngưi Việt Nam sản xuất
nước ngoài
D) GDP thc tế nhhơn GDP danh nghĩa
ANSWER: C
Nếu hai nước ng khởi ầu với mức GDP nh quân ầu người như nhau, một nước vi mc
tăng trưng vi tốc ộ là 2%/năm, còn một nước ng trưởng 4%/năm
lO MoARcPSD|45467232
C)
D)
A) GDP nh quân một nưc sẽ luôn lớn hơn GDP nh quân của nước còn lại 2%
B) Mức sống của nưc có tốc ộ tăng trưng 4% sẽ ng dần khoảng cách vi mc sống của nước
tăng trưng chậm hơn do tăng trưng kép
C) Mức sống của hai nước gặp nhau do quy luật lợi suất giảm dần ối vi bản
D) Năm sau kinh tế của nước tăng trưởng 4% sẽ gp hai lần nước tăng trưng 2%
ANSWER: B
Nếu hàm tiêu ng là C=70+0,6.Yd, thì hàm tiết kiệm là
A) S= -70 + 0,4.Yd
B) S = 70 + 0,4.Yd
C) S = -70 + 0,6.Yd
D) S = -70 + 0,4.Yd
ANSWER: A
Nếu lãi suất thực tế là 7%, t llạm phát là 9% thì lãi suất danh nghĩa là
A) 16%
lO MoARcPSD|45467232
B) 2%
C) 18%
D) Không có áp án úng
ANSWER: A
Nếu lạm phát 9%, lãi suất thc tế là 2% thì lãi suất danh nghĩa là
A) 3/8
B) 8/3
C) 11%
D) 5%
ANSWER: C
Nếu mc sản xut không thay ổi, trong khi giá cả của mọi hàng hu tăng gấp ôi, khi ó
A) Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế ều không thay ổi
B) GDP thực tế không ổi, trong khi GDP dannh nghĩa giảm một nửa
C) GDP thc tế không ổi, GDP danh nghĩa tăng gấp ôi
D) GDP thc tế tăng gấp ôi, còn GDP danh nghĩa không ổi
ANSWER: C
Nếu NHTW ng tỷ ldự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ
A) Tăng
B) Giảm
C) Không ổi
D) Không thkết luận
lO MoARcPSD|45467232
ANSWER: B
Nếu nhng ngưi cho vay và i vay ng thống nhất vmột mc lãi suất danh nghĩa a nào ó và
lạm phát trong thc tế lại thấp hơn mc kỳ vọng thì
A) Người i vay sẽ ưc li, ngưi cho vay sẽ bị thiệt
B) Ngưi cho vay ược lợi và người i vay bị thiệt
C) Các la chọn trên ều úng
D) Các la chọn trên ều sai
ANSWER: B
Ngân hàng nhà nước iều chnh tăng t ldự trữ bắt buộc nhằm:
A) Tăng lưng cung tiền
B) Giảm lưng cung tiền
C) Kiềm chế s gia ng của ch số giá hàng hóa
D) Cả B và C ều úng
ANSWER: D
Ngân hàng TW có thlàm thay ổi cung tiền bằng cách:
A) Mua hoặc bán trái phiếu chính ph
B) Bán cổ phần
C) Các áp án tn ều úng
D) Các áp án trên ều sai
ANSWER: A
Ngân hàng TW tăng t ldự trữ bắt buộc thì
| 1/55

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
TRƯỜNG DU LỊCH MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
ĐẠI HỌC HUẾ
HỌC PHẦN : Kinh tế vĩ mô
Số tín chỉ: 3 – TS. Đỗ Thị Thảo
NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHÚ Ý: CÁC BẠN TỰ LÀM, HIỂU THAY VÌ THỤ ĐỘNG NHÌN VÀO ĐÁP ÁN
ĐÂY CHỈ LÀ CÁC CÂU HỎI THAM KHẢO ĐỂ CÁC BẠN LÀM QUEN VỚI DẠNG, CÁC BẠN CẦN LÀM VÀ
LUYỆN NHIỀU HƠN THEO CÁC PHƯƠNG THỨC CÔ ĐÃ NÓI Ở LỚP
CỐ GẮNG LUYỆN VÀ THI TỐT NHÉ! CÁC BẠN BIẾT CHI PHÍ CƠ HỘI CỦA VIỆC CÁC BẠN NHÁC HỌC MÀ 😊. GOODLUCK ALL!
Các mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô A) Thất nghiệp thấp B) Giá cả ổn ịnh
C) Tăng trưởng kinh tế nhanh một cách bền vững D) Tất cả các câu trên ANSWER: D
Câu bình luận về GDP nào sau ây là sai?
A) GDP có thể ược tính bằng cách sử dụng giá cả hiện hành hoặc giá cả năm gốc
B) Cả hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng ều ược tính vào GDP.
C) Chỉ tính những hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu.
D) GDP không tính các hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu. ANSWER: B
Chi phí cơ hội của tăng trưởng là
A) Sự giảm sút về ầu tư hiện tại lO M oARcPSD| 45467232
B) Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại
C) Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại
D) Sự giảm sút về thuế ANSWER: C
Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai oạn 2007-2010 câu nói này thuộc
A) Kinh tế vi mô và thực chứng
B) Kinh tế vĩ mô và thực chứng
C) Kinh tế vi mô chuẩn tắc
D) Kinh tế vĩ mô chuẩn tắc ANSWER: B
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số iều chỉnh GDP (D) khác nhau ở chỗ:
A) D phản ánh giá cả của tất cả hàng hoá, dịch vụ ược sản xuất ra trong nước, còn CPI phản ánh
giá cả của giỏ hàng hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng ại diện mua
B) CPI sử dụng giỏ hàng hoá cố ịnh, còn D không
C) Giá hàng tiêu dùng nhập khẩu không ược phản ánh trong D, nhưng lại ược phản ánh trong CPI
D) Tất cả các câu trên ều úng. ANSWER: D
Chỉ số iều chỉnh GDP ược tính bởi công thức
A) GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế
B) GDP danh nghĩa nhân với GDP thực tế
C) GDP danh nghĩa trừ i GDP thực tế
D) GDP danh nghĩa cộng với GDP thực tế ANSWER: A lO M oARcPSD| 45467232
Chỉ tiêu nào sau ây ược coi là quan trọng nhất ể ánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn
A) Tăng trưởng GDP danh nghĩa
B) Tăng trưởng GDP thực tế
C) Tăng trưởng GDP thực tế bình quân trên ầu người
D) Tăng trưởng khôí lượng tư bản ANSWER: C
Cho hàm tiêu dùng C= 100 + 0,5.Yd . Tiết kiệm S với mức thu nhập khả dụng Yd= 300 là A) 100 B) 50 C) 150 D) 200 ANSWER: B Chọn câu úng:
A) NHTW là một tổ chức kinh doanh tiền tệ
B) NHTM tạo tiền bằng cách dùng tiền gửi ể cho vay
C) Chính sách tài khoá mở rộng luôn làm sản lượng tăng
D) Xét trong dài hạn, các nước có tỷ lệ lạm phát cao sẽ có sức cạnh tranh cao hơn ANSWER: B
Chủ ề nào dưới ây ược kinh tế vĩ mô không quan tâm nghiên cứu A) Chính sách tài khóa
B) Thu nhập của doanh nghiệp C) Lạm phát D) Thất nghiệp lO M oARcPSD| 45467232 ANSWER: B
Chủ ề nào dưới ây ược kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu A) Chính sách tài khóa B) Tăng trưởng kinh tế
C) Lạm phát, thất nghiệp D) Các câu trên ều úng ANSWER: D
Lan bỏ ra 100 triệu tiền tiết kiệm ể mở 1 quán trà sữa và trực tiếp quản lý quán trà sữa, sau 1
năm thu về lợi nhuận 70 triệu. Vậy chi phí cơ hội của Điệp trong quyết ịnh này là A) 100 triệu
B) 100 triệu và thời gian là 1 năm
C) Lợi ích lớn nhất có ược từ 100 triệu và từ thời gian 1 năm D) 70 triệu ANSWER: C
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 5% của nhóm hảng tiêu dùng nào dưới ây
A) Thiết bị và ồ dùng gia ình B) Thực phẩm C) Lương thực
D) Tất cả các nhóm hàng trên ều có cùng một tác ộng ANSWER: B
CPI Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả các mặt hàng tiêu dùng sau ây A) Nhà ở B) Giao thông lO M oARcPSD| 45467232
C) Thực phẩm và ồ uống D) Chăm sóc y tế ANSWER: C
Dầu mỏ là một ví dụ về A) Vốn nhân lực B) Tư bản hiện vật
C) Tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo ược
D) Tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo ược ANSWER: D
Doanh nghiệp may 10 tăng khoảng 9% doanh thu trong quý II năm 2021, câu nói này là
A) Kinh tế vi mô, thực chứng
B) Kinh tế vĩ mô, thực chứng
C) Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
D) Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc ANSWER: A
Do sự gia tăng giá xăng khiến cho người tiêu dùng i xe ạp nhiều hơn và i xe hơi ít hơn, nên CPI
có xu hướng ước tính không ầy ủ chi phí sinh hoạt A) Đúng B) Sai
C) Không trả lời ược vì xe hơi dành cho giới thượng lưu
D) Các áp án trên ều sai ANSWER: B
GDP là giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ …… trong nền kinh tế trong một giai oạn nào ó lO M oARcPSD| 45467232 A) Đã sử dụng B) Trung gian C) Cuối cùng D) Tiêu dùng ANSWER: C
GDP thực tế o lường theo mức giá …, còn GDP danh nghĩa o lường theo mức giá ……
A) Năm hiện hành, năm cơ sở
B) Năm cơ sở, năm hiện hành
C) Của hàng hó trung gian, của hàng hoá cuối cùng D) Quốc tế, trong nước ANSWER: B
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
A) Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
B) Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
C) Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
D) Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc ANSWER: D
Giả sử hãng Honda vừa xây một nhà máy mới ở HUẾ, thì:
A) Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
B) Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP
C) Đã có sự tăng lên về ầu tư nước ngoài gián tiếp tại Việt Nam.
D) Trong tương lai, cả GDP và GNP của Việt Nam ều giảm vì một phần thu nhập tạo ra phải trả cho người nước ngoài ANSWER: A lO M oARcPSD| 45467232
Giả sử hãng OPPO vừa xây một nhà máy mới ở QUÃNG NGÃI, thì
A) Đã có sự tăng lên về ầu tư nước ngoài gián tiếp tại Việt Nam
B) Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
C) Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP
D) Trong tương lai, cả GDP và GNP của Việt Nam ều giảm vì một phần thu nhập tạo ra phải trả cho người nước ngoài ANSWER: B
Giả sử năm 2020 , Honda Việt Nam buộc phải tăng số lượng xe máy tồn kho do chưa bán ược, như vậy, trong năm 2020
A) Tổng thu nhập lớn hơn tổng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ
B) Tổng thu nhập nhỏ hơn tổng chi tiêu hàng hoá và dịch vụ
C) Tổng thu nhập vẫn bằng tổng chi tiêu hàng hoá và dịch vụ
D) Đầu tư Honda Việt Nam nhỏ hơn 0 ANSWER: C
Giá trị gia tăng của một công ty ược tính bằng
A) Doanh thu của công ty ó
B) Lơi nhuận của công ty ó
C) Giá trị tổng sản lượng trừ i chi tiêu mua các sản phẩm trung gian
D) Bằng 0 xét về dài hạn ANSWER: C
Gía trị sản lượng của một hãng trừ i chi phí các sản phẩm trung gian ược gọi là A) Xuất khẩu ròng B) Giá trị gia tăng lO M oARcPSD| 45467232 C) Lợi nhuận D) Khấu hao ANSWER: B
Hoạt ộng nào sau ây của NHTW làm tăng cơ sở tiền tệ
A) Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối B) Cho các NHTM vay
C) Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc ối với NHTM
D) Tăng lãi suất chiết khấu ANSWER: C
Hoạt ộng thị trường mở
A) Liên quan ến NHTW mua bán trái phiếu công ty
B) Liên quan ến NHTW mua, bán trái phiếu chính phủ
C) Liên quan ến NHTW cho NHTM vay tiền
D) Liên quan ến NHTW kiểm soát tỷ giá hối oái ANSWER: B
Khi dân chúng gửi tiền vào ngân hàng càng nhiều thì
A) Tỷ lệ dự trữ ở ngân hàng càng cao
B) Số nhân tiền tệ càng lớn
C) Tỷ lệ dự trữ ược yêu cầu cao hơn
D) Lượng cung tiền trong nền kinh tế giảm ANSWER: B
Khi một nước có bình quân GDP rất nhỏ
A) Nước này phải chịu số mệnh nghèo mãi mãi lO M oARcPSD| 45467232
B) Nước này chắc chắn là một nước nhỏ
C) Nước này có tiềm năng tăng trưởng tương ối nhanh nhờ hiệu ứng bắt kịp
D) Một sự tăng lên về tư bản có thể có ảnh hưởng ến sản lượng ANSWER: C
Khi một nước có bình quân GDP rất nhỏ
A) Nước này phải chịu số mệnh nghèo mãi mãi
B) Nước này chắc chắn là một nước nhỏ
C) Nước này có tiềm năng tăng trưởng tương ối nhanh nhờ hiệu ứng bắt kịp
D) Một sự tăng lên về tư bản có thể có ảnh hưởng ến sản lượng ANSWER: C
Khi nền kinh tế có lạm phát cao, nên:
A) Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
B) Giảm chi ngân sách và tăng thuế C) Các lựa chọn ều sai
D) Các lựa chọn ều úng ANSWER: D
Khi nền kinh tế ang có lạm phát cao, nên
A) Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
B) Giảm chi ngân sách và tăng thuế
C) Các lựa chọn trên ều sai
D) Các lựa chọn trên ều úng ANSWER: D
Khi ầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng lên, nếu các yếu tố khác không ổi, Việt nam sẽ: lO M oARcPSD| 45467232
A) Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán B) Tăng xuất khẩu ròng
C) Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
D) Các lựa chọn trên ều úng
ANSWER: D Khoản mục nào sau ây không ược tính vào GDP của năm 2020?
A) Một ngôi nhà ược xây dựng năm 2020
B) Dịch vụ ship hàng khi mua online
C) Một ngôi nhà ược xây dựng năm 2018 và ược bán năm 2019
D) Dịch vụ của nhà môi giới nhà ất ANSWER: C
Khoản mục nào sau ây không ược tính vào GDP của năm 2020?
A) Một chiếc xe Honda sản xuất năm 2020 ở Tennessee B) Dịch vụ cắt tóc
C) Một ngôi nhà ược xây dựng năm 2019 và ược bán năm 2020
D) Dịch vụ của nhà môi giới bất ộng sản ANSWER: C
Kinh tế học ra ời nhằm
A) Sử dụng nguồn lực khan hiếm
B) Sử dụng nguồn lực khan hiếm có hiệu quả
C) Sử dung nguồn lực khan hiếm có hiệu quả nhất
D) Sử dụng nguồn lực khan hiếm có hiệu quả nhất nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người ANSWER: D lO M oARcPSD| 45467232
Kinh tế học vĩ mô ề cập ít nhất ến
A) Sự thay ổi giá của từng mặt hàng
B) Sự thay ổi mức giá chung C) Thất nghiệp D) Lạm phát ANSWER: A
Những vấn ề sau vấn ề nào thuộc về kinh tế vĩ mô A) Tăng trưởng kinh tế
B) Tình hình kinh doanh của ngành bất ộng sản
C) Doanh thu của ngành thuế
D) Doanh thu của ngành dệt ANSWER: A
Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu:
A) Thị trường về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn
B) Thị trường của xe hơi
C) Nền kinh tế tổng thể hay các tổng lượng phản ánh hoạt ộng của nền kinh tế
D) Nền kinh tế của ngành bất ộng sản ANSWER: C
Kinh tế vĩ mô là môn khoa học A) Tự nhiên và xã hội B) Tự nhiên C) Xã hội D) Viễn tưởng lO M oARcPSD| 45467232 ANSWER: C
Khối lượng tiền tệ M1 bao gồm
A) Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn và các tài khoản viết Séc khác
B) Tiền mặt, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ và các
khoản tiền gửi có kỳ hạn nhỏ
C) Tiền mặt, trái phiếu của chính phủ, chứng chỉ vàng, tiền xu
D) Tiền mặt, tài khoản tiết kiệm và trái phiếu chính phủ ANSWER: A
Lạm phát có thể ược o lường bằng tất cả các chỉ số sau ây trừ
A) Chỉ số iều chỉnh GDP
B) Chỉ số giá tiêu dùng
C) Chỉ số giá hàng hoá thành phẩm D) Không có áp án úng ANSWER: C
Loại tiền nào sau ây có khả năng thanh khoản thấp nhất A) M0 B) M1 C) M2
D) Các áp án trên ều úng ANSWER: C
Loại tiền nào có khả năng thanh khoản cao nhất A) M0 B) M1 C) M2 lO M oARcPSD| 45467232 D) M1 và M2 ANSWER: A
Lợi nhuận do một công ty Hàn Quốc tạo ra tại Việt Nam sẽ ược tính vào:
A) Cả GDP và GNP của Việt Nam
B) Cả GDP và GNP của Hàn Quốc
C) GDP của Việt Nam và GNP của Hàn Quốc
D) GNP của Việt Nam và GDP của Hàn Quốc ANSWER: C
Lợi nhuận do một công ty LÀO tạo ra tại VIỆT NAM sẽ ược tính vào:
A) Cả GDP và GNP của Việt Nam
B) Cả GDP và GNP của LÀO
C) GDP của Việt Nam và GNP của LÀO
D) GNP của Việt Nam và GDP của LÀO ANSWER: C
Lợi nhuận do một công ty Mỹ tạo ra tại Mỹ sẽ ược tính vào:
A) Cả GDP và GNP của Mỹ
B) Cả GDP và GNP của Việt Nam
C) GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ
D) GDP của Việt Nam và GNP của Mỹ ANSWER: A
Lợi nhuận do một công ty Nhật tạo ra tại Hàn Quốc sẽ ược tính vào:
A) Cả GDP và GNP của Việt Nam
B) Cả GDP và GNP của Hàn Quốc lO M oARcPSD| 45467232 C) D)
GNP của Nhật và GDP của Hàn Quốc
GDP của Nhật và GNP của Hàn Quốc ANSWER: C
Lựa chọn nào sau ây là thành phần của tiền mạnh A) Tiền giấy trong NHTM
B) Tiền giấy tại quỹ dự trữ của NHTW
C) Tiền giấy lưu hành ngoài ngân hàng
D) Các lựa chọn trên ều úng ANSWER: D
Lượng tiền mạnh hay còn gọi là lượng tiền A) Tiền mặt B) Tiền cơ sở C) Tiền cổ phiếu D) Tiền ảo ANSWER: B
Một người vừa chuyển 102 triệu ồng từ tài khoản tiết kiệm có thời hạn sang tài khoản tiền gửi có thể viết Séc, khi ó A) Cả M1 và M2 ều giảm
B) M1 giảm còn M2 tăng lên
C) M1 giảm còn M2 không ổi lO M oARcPSD| 45467232 C) D)
D) M1 tăng còn M2 không thay ổi ANSWER: D
Một người vừa mới chuyển 10 triệu ồng từ tài khoản viết Séc sang tài khoản tiền gửi có thời hạn khi ó A) Cả M1 và M2 ều giảm
B) M1 giảm còn M2 tăng lên M1 giảm còn M2 không ổi M1 tăng còn M2 không ổi ANSWER: C
Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm
A) Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả nhằm thoả mãn cao
nhất nhu cầu của xã hội
B) Hạn chế bớt sự dao ộng của chu kỳ kinh tế
C) Tăng trưởng kinh tế ể thoả mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội D) Các câu trên ều úng ANSWER: D
Mục tiêu ổn ịnh của kinh tế vĩ mô là iều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở mức cao nhất A) Đúng B) Sai C) Không thể kết luận D) Tất cả ều úng ANSWER: B lO M oARcPSD| 45467232 C) D)
Nếu bạn mua một lon nước Cocacola
A) Bạn và người bán cùng có lợi
B) Bạn sẽ có lợi còn người bán thì không nếu bạn mua vào lúc nửa êm
C) Người bán có lợi còn bạn là người bị thiệt vì bạn là người trả tiền
D) Người bán sẽ có lợi còn bạn là người có lợi khi trời nóng ANSWER: A
Nếu bạn muốn so sánh sản lượng giữa hai năm, bạn cần dựa vào A) Lạm phát B) GDP danh nghĩa GDP thực tế Không thể kết luận ANSWER: C
Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì
A) Người Việt Nam ang sản xuất ở nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài ang sản xuất ở Việt Nam
B) GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
C) Người nước ngoài ang sản xuất ở Việt Nam nhiều hơn so với người Việt Nam sản xuất ở nước ngoài
D) GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa ANSWER: C
Nếu hai nước có cùng khởi ầu với mức GDP bình quân ầu người như nhau, một nước với mức
tăng trưởng với tốc ộ là 2%/năm, còn một nước tăng trưởng 4%/năm lO M oARcPSD| 45467232 C) D)
A) GDP bình quân một nước sẽ luôn lớn hơn GDP bình quân của nước còn lại 2%
B) Mức sống của nước có tốc ộ tăng trưởng 4% sẽ tăng dần khoảng cách với mức sống của nước
tăng trưởng chậm hơn do tăng trưởng kép
C) Mức sống của hai nước gặp nhau do quy luật lợi suất giảm dần ối với tư bản
D) Năm sau kinh tế của nước tăng trưởng 4% sẽ gấp hai lần nước tăng trưởng 2% ANSWER: B
Nếu hàm tiêu dùng là C=70+0,6.Yd, thì hàm tiết kiệm là A) S= -70 + 0,4.Yd B) S = 70 + 0,4.Yd C) S = -70 + 0,6.Yd D) S = -70 + 0,4.Yd ANSWER: A
Nếu lãi suất thực tế là 7%, tỷ lệ lạm phát là 9% thì lãi suất danh nghĩa là A) 16% lO M oARcPSD| 45467232 B) 2% C) 18% D) Không có áp án úng ANSWER: A
Nếu lạm phát 9%, lãi suất thực tế là 2% thì lãi suất danh nghĩa là A) 3/8 B) 8/3 C) 11% D) 5% ANSWER: C
Nếu mức sản xuất không thay ổi, trong khi giá cả của mọi hàng hoá ều tăng gấp ôi, khi ó
A) Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế ều không thay ổi
B) GDP thực tế không ổi, trong khi GDP dannh nghĩa giảm một nửa
C) GDP thực tế không ổi, GDP danh nghĩa tăng gấp ôi
D) GDP thực tế tăng gấp ôi, còn GDP danh nghĩa không ổi ANSWER: C
Nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ A) Tăng B) Giảm C) Không ổi D) Không thể kết luận lO M oARcPSD| 45467232 ANSWER: B
Nếu những người cho vay và i vay cùng thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩa a nào ó và
lạm phát trong thực tế lại thấp hơn mức kỳ vọng thì
A) Người i vay sẽ ược lợi, người cho vay sẽ bị thiệt
B) Người cho vay ược lợi và người i vay bị thiệt
C) Các lựa chọn trên ều úng
D) Các lựa chọn trên ều sai ANSWER: B
Ngân hàng nhà nước iều chỉnh tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm: A) Tăng lượng cung tiền
B) Giảm lượng cung tiền
C) Kiềm chế sự gia tăng của chỉ số giá hàng hóa D) Cả B và C ều úng ANSWER: D
Ngân hàng TW có thể làm thay ổi cung tiền bằng cách:
A) Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ B) Bán cổ phần
C) Các áp án trên ều úng
D) Các áp án trên ều sai ANSWER: A
Ngân hàng TW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì