-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | môn Kinh tế vĩ mô | trường Đại học Huế
Các mục tiêu của chính sách vĩ mô. Câu bình luận về GDP nào sau ây là sai? Chi phí cơ hội của tăng trưởng là. Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai oạn 2007-2010 câu nói này thuộc. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số iều chỉnh GDP (D) khác nhau ở chỗ: Chỉ số iều chỉnh GDP ược tính bởi công thức. Chỉ tiêu nào sau ây được coi là quan trọng nhất ể ánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế vĩ mô (VIMO) 11 tài liệu
Đại học Huế 272 tài liệu
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | môn Kinh tế vĩ mô | trường Đại học Huế
Các mục tiêu của chính sách vĩ mô. Câu bình luận về GDP nào sau ây là sai? Chi phí cơ hội của tăng trưởng là. Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai oạn 2007-2010 câu nói này thuộc. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số iều chỉnh GDP (D) khác nhau ở chỗ: Chỉ số iều chỉnh GDP ược tính bởi công thức. Chỉ tiêu nào sau ây được coi là quan trọng nhất ể ánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vĩ mô (VIMO) 11 tài liệu
Trường: Đại học Huế 272 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Huế
Preview text:
lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
TRƯỜNG DU LỊCH MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
ĐẠI HỌC HUẾ
HỌC PHẦN : Kinh tế vĩ mô
Số tín chỉ: 3 – TS. Đỗ Thị Thảo
NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHÚ Ý: CÁC BẠN TỰ LÀM, HIỂU THAY VÌ THỤ ĐỘNG NHÌN VÀO ĐÁP ÁN
ĐÂY CHỈ LÀ CÁC CÂU HỎI THAM KHẢO ĐỂ CÁC BẠN LÀM QUEN VỚI DẠNG, CÁC BẠN CẦN LÀM VÀ
LUYỆN NHIỀU HƠN THEO CÁC PHƯƠNG THỨC CÔ ĐÃ NÓI Ở LỚP
CỐ GẮNG LUYỆN VÀ THI TỐT NHÉ! CÁC BẠN BIẾT CHI PHÍ CƠ HỘI CỦA VIỆC CÁC BẠN NHÁC HỌC MÀ 😊. GOODLUCK ALL!
Các mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô A) Thất nghiệp thấp B) Giá cả ổn ịnh
C) Tăng trưởng kinh tế nhanh một cách bền vững D) Tất cả các câu trên ANSWER: D
Câu bình luận về GDP nào sau ây là sai?
A) GDP có thể ược tính bằng cách sử dụng giá cả hiện hành hoặc giá cả năm gốc
B) Cả hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng ều ược tính vào GDP.
C) Chỉ tính những hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu.
D) GDP không tính các hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu. ANSWER: B
Chi phí cơ hội của tăng trưởng là
A) Sự giảm sút về ầu tư hiện tại lO M oARcPSD| 45467232
B) Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại
C) Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại
D) Sự giảm sút về thuế ANSWER: C
Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai oạn 2007-2010 câu nói này thuộc
A) Kinh tế vi mô và thực chứng
B) Kinh tế vĩ mô và thực chứng
C) Kinh tế vi mô chuẩn tắc
D) Kinh tế vĩ mô chuẩn tắc ANSWER: B
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số iều chỉnh GDP (D) khác nhau ở chỗ:
A) D phản ánh giá cả của tất cả hàng hoá, dịch vụ ược sản xuất ra trong nước, còn CPI phản ánh
giá cả của giỏ hàng hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng ại diện mua
B) CPI sử dụng giỏ hàng hoá cố ịnh, còn D không
C) Giá hàng tiêu dùng nhập khẩu không ược phản ánh trong D, nhưng lại ược phản ánh trong CPI
D) Tất cả các câu trên ều úng. ANSWER: D
Chỉ số iều chỉnh GDP ược tính bởi công thức
A) GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế
B) GDP danh nghĩa nhân với GDP thực tế
C) GDP danh nghĩa trừ i GDP thực tế
D) GDP danh nghĩa cộng với GDP thực tế ANSWER: A lO M oARcPSD| 45467232
Chỉ tiêu nào sau ây ược coi là quan trọng nhất ể ánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn
A) Tăng trưởng GDP danh nghĩa
B) Tăng trưởng GDP thực tế
C) Tăng trưởng GDP thực tế bình quân trên ầu người
D) Tăng trưởng khôí lượng tư bản ANSWER: C
Cho hàm tiêu dùng C= 100 + 0,5.Yd . Tiết kiệm S với mức thu nhập khả dụng Yd= 300 là A) 100 B) 50 C) 150 D) 200 ANSWER: B Chọn câu úng:
A) NHTW là một tổ chức kinh doanh tiền tệ
B) NHTM tạo tiền bằng cách dùng tiền gửi ể cho vay
C) Chính sách tài khoá mở rộng luôn làm sản lượng tăng
D) Xét trong dài hạn, các nước có tỷ lệ lạm phát cao sẽ có sức cạnh tranh cao hơn ANSWER: B
Chủ ề nào dưới ây ược kinh tế vĩ mô không quan tâm nghiên cứu A) Chính sách tài khóa
B) Thu nhập của doanh nghiệp C) Lạm phát D) Thất nghiệp lO M oARcPSD| 45467232 ANSWER: B
Chủ ề nào dưới ây ược kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu A) Chính sách tài khóa B) Tăng trưởng kinh tế
C) Lạm phát, thất nghiệp D) Các câu trên ều úng ANSWER: D
Lan bỏ ra 100 triệu tiền tiết kiệm ể mở 1 quán trà sữa và trực tiếp quản lý quán trà sữa, sau 1
năm thu về lợi nhuận 70 triệu. Vậy chi phí cơ hội của Điệp trong quyết ịnh này là A) 100 triệu
B) 100 triệu và thời gian là 1 năm
C) Lợi ích lớn nhất có ược từ 100 triệu và từ thời gian 1 năm D) 70 triệu ANSWER: C
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 5% của nhóm hảng tiêu dùng nào dưới ây
A) Thiết bị và ồ dùng gia ình B) Thực phẩm C) Lương thực
D) Tất cả các nhóm hàng trên ều có cùng một tác ộng ANSWER: B
CPI Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả các mặt hàng tiêu dùng sau ây A) Nhà ở B) Giao thông lO M oARcPSD| 45467232
C) Thực phẩm và ồ uống D) Chăm sóc y tế ANSWER: C
Dầu mỏ là một ví dụ về A) Vốn nhân lực B) Tư bản hiện vật
C) Tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo ược
D) Tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo ược ANSWER: D
Doanh nghiệp may 10 tăng khoảng 9% doanh thu trong quý II năm 2021, câu nói này là
A) Kinh tế vi mô, thực chứng
B) Kinh tế vĩ mô, thực chứng
C) Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
D) Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc ANSWER: A
Do sự gia tăng giá xăng khiến cho người tiêu dùng i xe ạp nhiều hơn và i xe hơi ít hơn, nên CPI
có xu hướng ước tính không ầy ủ chi phí sinh hoạt A) Đúng B) Sai
C) Không trả lời ược vì xe hơi dành cho giới thượng lưu
D) Các áp án trên ều sai ANSWER: B
GDP là giá trị thị trường của tất cả hàng hoá và dịch vụ …… trong nền kinh tế trong một giai oạn nào ó lO M oARcPSD| 45467232 A) Đã sử dụng B) Trung gian C) Cuối cùng D) Tiêu dùng ANSWER: C
GDP thực tế o lường theo mức giá …, còn GDP danh nghĩa o lường theo mức giá ……
A) Năm hiện hành, năm cơ sở
B) Năm cơ sở, năm hiện hành
C) Của hàng hó trung gian, của hàng hoá cuối cùng D) Quốc tế, trong nước ANSWER: B
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
A) Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
B) Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
C) Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
D) Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc ANSWER: D
Giả sử hãng Honda vừa xây một nhà máy mới ở HUẾ, thì:
A) Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
B) Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP
C) Đã có sự tăng lên về ầu tư nước ngoài gián tiếp tại Việt Nam.
D) Trong tương lai, cả GDP và GNP của Việt Nam ều giảm vì một phần thu nhập tạo ra phải trả cho người nước ngoài ANSWER: A lO M oARcPSD| 45467232
Giả sử hãng OPPO vừa xây một nhà máy mới ở QUÃNG NGÃI, thì
A) Đã có sự tăng lên về ầu tư nước ngoài gián tiếp tại Việt Nam
B) Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
C) Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP
D) Trong tương lai, cả GDP và GNP của Việt Nam ều giảm vì một phần thu nhập tạo ra phải trả cho người nước ngoài ANSWER: B
Giả sử năm 2020 , Honda Việt Nam buộc phải tăng số lượng xe máy tồn kho do chưa bán ược, như vậy, trong năm 2020
A) Tổng thu nhập lớn hơn tổng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ
B) Tổng thu nhập nhỏ hơn tổng chi tiêu hàng hoá và dịch vụ
C) Tổng thu nhập vẫn bằng tổng chi tiêu hàng hoá và dịch vụ
D) Đầu tư Honda Việt Nam nhỏ hơn 0 ANSWER: C
Giá trị gia tăng của một công ty ược tính bằng
A) Doanh thu của công ty ó
B) Lơi nhuận của công ty ó
C) Giá trị tổng sản lượng trừ i chi tiêu mua các sản phẩm trung gian
D) Bằng 0 xét về dài hạn ANSWER: C
Gía trị sản lượng của một hãng trừ i chi phí các sản phẩm trung gian ược gọi là A) Xuất khẩu ròng B) Giá trị gia tăng lO M oARcPSD| 45467232 C) Lợi nhuận D) Khấu hao ANSWER: B
Hoạt ộng nào sau ây của NHTW làm tăng cơ sở tiền tệ
A) Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối B) Cho các NHTM vay
C) Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc ối với NHTM
D) Tăng lãi suất chiết khấu ANSWER: C
Hoạt ộng thị trường mở
A) Liên quan ến NHTW mua bán trái phiếu công ty
B) Liên quan ến NHTW mua, bán trái phiếu chính phủ
C) Liên quan ến NHTW cho NHTM vay tiền
D) Liên quan ến NHTW kiểm soát tỷ giá hối oái ANSWER: B
Khi dân chúng gửi tiền vào ngân hàng càng nhiều thì
A) Tỷ lệ dự trữ ở ngân hàng càng cao
B) Số nhân tiền tệ càng lớn
C) Tỷ lệ dự trữ ược yêu cầu cao hơn
D) Lượng cung tiền trong nền kinh tế giảm ANSWER: B
Khi một nước có bình quân GDP rất nhỏ
A) Nước này phải chịu số mệnh nghèo mãi mãi lO M oARcPSD| 45467232
B) Nước này chắc chắn là một nước nhỏ
C) Nước này có tiềm năng tăng trưởng tương ối nhanh nhờ hiệu ứng bắt kịp
D) Một sự tăng lên về tư bản có thể có ảnh hưởng ến sản lượng ANSWER: C
Khi một nước có bình quân GDP rất nhỏ
A) Nước này phải chịu số mệnh nghèo mãi mãi
B) Nước này chắc chắn là một nước nhỏ
C) Nước này có tiềm năng tăng trưởng tương ối nhanh nhờ hiệu ứng bắt kịp
D) Một sự tăng lên về tư bản có thể có ảnh hưởng ến sản lượng ANSWER: C
Khi nền kinh tế có lạm phát cao, nên:
A) Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
B) Giảm chi ngân sách và tăng thuế C) Các lựa chọn ều sai
D) Các lựa chọn ều úng ANSWER: D
Khi nền kinh tế ang có lạm phát cao, nên
A) Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
B) Giảm chi ngân sách và tăng thuế
C) Các lựa chọn trên ều sai
D) Các lựa chọn trên ều úng ANSWER: D
Khi ầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng lên, nếu các yếu tố khác không ổi, Việt nam sẽ: lO M oARcPSD| 45467232
A) Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán B) Tăng xuất khẩu ròng
C) Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
D) Các lựa chọn trên ều úng
ANSWER: D Khoản mục nào sau ây không ược tính vào GDP của năm 2020?
A) Một ngôi nhà ược xây dựng năm 2020
B) Dịch vụ ship hàng khi mua online
C) Một ngôi nhà ược xây dựng năm 2018 và ược bán năm 2019
D) Dịch vụ của nhà môi giới nhà ất ANSWER: C
Khoản mục nào sau ây không ược tính vào GDP của năm 2020?
A) Một chiếc xe Honda sản xuất năm 2020 ở Tennessee B) Dịch vụ cắt tóc
C) Một ngôi nhà ược xây dựng năm 2019 và ược bán năm 2020
D) Dịch vụ của nhà môi giới bất ộng sản ANSWER: C
Kinh tế học ra ời nhằm
A) Sử dụng nguồn lực khan hiếm
B) Sử dụng nguồn lực khan hiếm có hiệu quả
C) Sử dung nguồn lực khan hiếm có hiệu quả nhất
D) Sử dụng nguồn lực khan hiếm có hiệu quả nhất nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người ANSWER: D lO M oARcPSD| 45467232
Kinh tế học vĩ mô ề cập ít nhất ến
A) Sự thay ổi giá của từng mặt hàng
B) Sự thay ổi mức giá chung C) Thất nghiệp D) Lạm phát ANSWER: A
Những vấn ề sau vấn ề nào thuộc về kinh tế vĩ mô A) Tăng trưởng kinh tế
B) Tình hình kinh doanh của ngành bất ộng sản
C) Doanh thu của ngành thuế
D) Doanh thu của ngành dệt ANSWER: A
Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu:
A) Thị trường về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn
B) Thị trường của xe hơi
C) Nền kinh tế tổng thể hay các tổng lượng phản ánh hoạt ộng của nền kinh tế
D) Nền kinh tế của ngành bất ộng sản ANSWER: C
Kinh tế vĩ mô là môn khoa học A) Tự nhiên và xã hội B) Tự nhiên C) Xã hội D) Viễn tưởng lO M oARcPSD| 45467232 ANSWER: C
Khối lượng tiền tệ M1 bao gồm
A) Tiền mặt, tiền gửi không kỳ hạn và các tài khoản viết Séc khác
B) Tiền mặt, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, quỹ hỗ tương của thị trường tiền tệ và các
khoản tiền gửi có kỳ hạn nhỏ
C) Tiền mặt, trái phiếu của chính phủ, chứng chỉ vàng, tiền xu
D) Tiền mặt, tài khoản tiết kiệm và trái phiếu chính phủ ANSWER: A
Lạm phát có thể ược o lường bằng tất cả các chỉ số sau ây trừ
A) Chỉ số iều chỉnh GDP
B) Chỉ số giá tiêu dùng
C) Chỉ số giá hàng hoá thành phẩm D) Không có áp án úng ANSWER: C
Loại tiền nào sau ây có khả năng thanh khoản thấp nhất A) M0 B) M1 C) M2
D) Các áp án trên ều úng ANSWER: C
Loại tiền nào có khả năng thanh khoản cao nhất A) M0 B) M1 C) M2 lO M oARcPSD| 45467232 D) M1 và M2 ANSWER: A
Lợi nhuận do một công ty Hàn Quốc tạo ra tại Việt Nam sẽ ược tính vào:
A) Cả GDP và GNP của Việt Nam
B) Cả GDP và GNP của Hàn Quốc
C) GDP của Việt Nam và GNP của Hàn Quốc
D) GNP của Việt Nam và GDP của Hàn Quốc ANSWER: C
Lợi nhuận do một công ty LÀO tạo ra tại VIỆT NAM sẽ ược tính vào:
A) Cả GDP và GNP của Việt Nam
B) Cả GDP và GNP của LÀO
C) GDP của Việt Nam và GNP của LÀO
D) GNP của Việt Nam và GDP của LÀO ANSWER: C
Lợi nhuận do một công ty Mỹ tạo ra tại Mỹ sẽ ược tính vào:
A) Cả GDP và GNP của Mỹ
B) Cả GDP và GNP của Việt Nam
C) GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ
D) GDP của Việt Nam và GNP của Mỹ ANSWER: A
Lợi nhuận do một công ty Nhật tạo ra tại Hàn Quốc sẽ ược tính vào:
A) Cả GDP và GNP của Việt Nam
B) Cả GDP và GNP của Hàn Quốc lO M oARcPSD| 45467232 C) D)
GNP của Nhật và GDP của Hàn Quốc
GDP của Nhật và GNP của Hàn Quốc ANSWER: C
Lựa chọn nào sau ây là thành phần của tiền mạnh A) Tiền giấy trong NHTM
B) Tiền giấy tại quỹ dự trữ của NHTW
C) Tiền giấy lưu hành ngoài ngân hàng
D) Các lựa chọn trên ều úng ANSWER: D
Lượng tiền mạnh hay còn gọi là lượng tiền A) Tiền mặt B) Tiền cơ sở C) Tiền cổ phiếu D) Tiền ảo ANSWER: B
Một người vừa chuyển 102 triệu ồng từ tài khoản tiết kiệm có thời hạn sang tài khoản tiền gửi có thể viết Séc, khi ó A) Cả M1 và M2 ều giảm
B) M1 giảm còn M2 tăng lên
C) M1 giảm còn M2 không ổi lO M oARcPSD| 45467232 C) D)
D) M1 tăng còn M2 không thay ổi ANSWER: D
Một người vừa mới chuyển 10 triệu ồng từ tài khoản viết Séc sang tài khoản tiền gửi có thời hạn khi ó A) Cả M1 và M2 ều giảm
B) M1 giảm còn M2 tăng lên M1 giảm còn M2 không ổi M1 tăng còn M2 không ổi ANSWER: C
Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm
A) Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả nhằm thoả mãn cao
nhất nhu cầu của xã hội
B) Hạn chế bớt sự dao ộng của chu kỳ kinh tế
C) Tăng trưởng kinh tế ể thoả mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội D) Các câu trên ều úng ANSWER: D
Mục tiêu ổn ịnh của kinh tế vĩ mô là iều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở mức cao nhất A) Đúng B) Sai C) Không thể kết luận D) Tất cả ều úng ANSWER: B lO M oARcPSD| 45467232 C) D)
Nếu bạn mua một lon nước Cocacola
A) Bạn và người bán cùng có lợi
B) Bạn sẽ có lợi còn người bán thì không nếu bạn mua vào lúc nửa êm
C) Người bán có lợi còn bạn là người bị thiệt vì bạn là người trả tiền
D) Người bán sẽ có lợi còn bạn là người có lợi khi trời nóng ANSWER: A
Nếu bạn muốn so sánh sản lượng giữa hai năm, bạn cần dựa vào A) Lạm phát B) GDP danh nghĩa GDP thực tế Không thể kết luận ANSWER: C
Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì
A) Người Việt Nam ang sản xuất ở nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài ang sản xuất ở Việt Nam
B) GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
C) Người nước ngoài ang sản xuất ở Việt Nam nhiều hơn so với người Việt Nam sản xuất ở nước ngoài
D) GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa ANSWER: C
Nếu hai nước có cùng khởi ầu với mức GDP bình quân ầu người như nhau, một nước với mức
tăng trưởng với tốc ộ là 2%/năm, còn một nước tăng trưởng 4%/năm lO M oARcPSD| 45467232 C) D)
A) GDP bình quân một nước sẽ luôn lớn hơn GDP bình quân của nước còn lại 2%
B) Mức sống của nước có tốc ộ tăng trưởng 4% sẽ tăng dần khoảng cách với mức sống của nước
tăng trưởng chậm hơn do tăng trưởng kép
C) Mức sống của hai nước gặp nhau do quy luật lợi suất giảm dần ối với tư bản
D) Năm sau kinh tế của nước tăng trưởng 4% sẽ gấp hai lần nước tăng trưởng 2% ANSWER: B
Nếu hàm tiêu dùng là C=70+0,6.Yd, thì hàm tiết kiệm là A) S= -70 + 0,4.Yd B) S = 70 + 0,4.Yd C) S = -70 + 0,6.Yd D) S = -70 + 0,4.Yd ANSWER: A
Nếu lãi suất thực tế là 7%, tỷ lệ lạm phát là 9% thì lãi suất danh nghĩa là A) 16% lO M oARcPSD| 45467232 B) 2% C) 18% D) Không có áp án úng ANSWER: A
Nếu lạm phát 9%, lãi suất thực tế là 2% thì lãi suất danh nghĩa là A) 3/8 B) 8/3 C) 11% D) 5% ANSWER: C
Nếu mức sản xuất không thay ổi, trong khi giá cả của mọi hàng hoá ều tăng gấp ôi, khi ó
A) Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế ều không thay ổi
B) GDP thực tế không ổi, trong khi GDP dannh nghĩa giảm một nửa
C) GDP thực tế không ổi, GDP danh nghĩa tăng gấp ôi
D) GDP thực tế tăng gấp ôi, còn GDP danh nghĩa không ổi ANSWER: C
Nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ A) Tăng B) Giảm C) Không ổi D) Không thể kết luận lO M oARcPSD| 45467232 ANSWER: B
Nếu những người cho vay và i vay cùng thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩa a nào ó và
lạm phát trong thực tế lại thấp hơn mức kỳ vọng thì
A) Người i vay sẽ ược lợi, người cho vay sẽ bị thiệt
B) Người cho vay ược lợi và người i vay bị thiệt
C) Các lựa chọn trên ều úng
D) Các lựa chọn trên ều sai ANSWER: B
Ngân hàng nhà nước iều chỉnh tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm: A) Tăng lượng cung tiền
B) Giảm lượng cung tiền
C) Kiềm chế sự gia tăng của chỉ số giá hàng hóa D) Cả B và C ều úng ANSWER: D
Ngân hàng TW có thể làm thay ổi cung tiền bằng cách:
A) Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ B) Bán cổ phần
C) Các áp án trên ều úng
D) Các áp án trên ều sai ANSWER: A
Ngân hàng TW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì