Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing căn bản - Học viện nông nghiệp Việt Nam

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing căn bản - Học viện nông nghiệp Việt Nam được tổng hợp chi tiết giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
18 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing căn bản - Học viện nông nghiệp Việt Nam

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing căn bản - Học viện nông nghiệp Việt Nam được tổng hợp chi tiết giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

71 36 lượt tải Tải xuống
1. Marketing ra đời:
a. Trong nền sản xuất hàng hóa
b. Nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa
cung và cầu
c. Ở tất cả các giai đoạn của quá trình
sản xuất, từ khi nghiên cứu thị trường
để nắm bắt nhu cầu cho đến cả sau
khi bán hàng
d. Tất cả các câu trên đều đúng 2. Nhu
cầu về Marketing xuất hiện khi:
a. Mối quan hệ giữa nhà sản xuất
và khách hàng ngày càng gần gũi
b. Mối quan hệ giữa nhà sản xuất
và khách hàng ngày càng xa
c. Thị trường của doanh
nghiệp ngày càng được mở rộng trong
điều kiện toàn cầu hoá
d. Thị trường của doanh nghiệp
ngày càng thu hẹp do cạnh tranh 3. Tư
duy Marketing là tư duy:
a. Bán những thứ mà doanh nghiệp có
b. Bán những thứ mà khách hàng cần
c. Bán những thứ mà đối thủ cạnh tranh
không có
d. Bán những thứ mà doanh nghiệp có
lợi thế
4. Hoạt động Marketing trong doanh
nghiệp bắt đầu:
a. Ngay sau khi bán sản phẩm cho
khách hàng
b. Trong và ngay sau khi bán sản
phẩm cho khách hàng
c. Trước khi bắt đầu quá trình sản
xuất ra sản phẩm
d. Ngay từ khi bắt đầu quá trình
sản xuất ra sản phẩm
5. Marketing đầu tiên được áp dụng
a. Cho các doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ
b. Cho các lĩnh vực phi thương mại
c. Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng
hoá tiêu dùng
d. Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng
hoá công nghiệp
6. Điền vào chỗ trống “Marketing là một
qui trình các hoạt động ............. nhu
cầu, mong muốn của cá nhân hay tổ
chức”. a. Nắm bắt, quản trị và thỏa mãn
b. Quản trị, thỏa mãn và nắm bắt
c. Thỏa mãn, quản trị và nắm bắt
d. Nắm bắt thỏa mãn và quản trị 7. Có
thể nói rằng:
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ
đồng nghĩa.
b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ
khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing bao gồm cả hoạt động bán
hàng.
8. Câu nào sau đây là đúng nhất?
a. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu
được hình thành khi con người cảm thấy
thiếu thốn một cái gì đó.
b. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu vốn
có của con người một cách tự nhiên
c. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu của
con người về các sản phẩm tự nhiên
d. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu
được hình thành khi con người chinh
phục thiên nhiên
9. Mong muốn phù hợp với khả năng
thanh toán của khách hàng là: a. Nhu cầu
tự nhiên
b. Sản phẩm
c. Cầu của thị trường
d. Hành vi của khách hàng
10. Theo quan điểm Marketing thị trường
là:
a. Nhu cầu của khách hàng có khả năng
thanh toán sẵn sàng mua để thoả mãn
các nhu cầu
b. Nơi xảy ra quá trình mua bán
c. Hệ thống gồm những người mua và
người bán và mối quan hệ cung cầu
giữa họ
d. Tập hợp của cả người mua và người
bán một sản phẩm nhất định 11. Vai
trò của Marketing trong doanh
nghiệp:
a. Là một trong các chức năng
chính trong doanh nghiệp
b. Giữ vai trò là cầu nối giữa thị
trường và các chức năng khác
c. Giữ vai trò là cầu nối giữa hoạt
động của doanh nghiệp với thị trường d.
Tất cả các vai trò trên 12. Chức năng
của marketing là:
a. Tìm hiểu nhu cầu của thị trường và
khách hàng
b. Phân tích đối thủ cạnh tranh
c. Sử dụng marketing hỗn hợp để tác
động tới khách hàng
d. Nhiều chức năng trong đó có các
chức năng trên
13. “Doanh nghiệp phải mở rộng quy
mô sản
xuất và phạm vi phân phối” là quan
điểm của Marketing định hướng về: a.
Bán hàng
b. Sản xuất
c. Hoàn thiện sản phẩm
d. Khách hàng
14. Biện pháp của marketing hướng
về khách hàng là:
a. Xác định nhu cầu và mong muốn
của khách hàng và làm thoả mãn
chúng b. Thúc đẩy bán hàng
c. Nỗ lực hoàn thiện sản phẩm
d. Mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi
phân phối
15. Theo quan điểm Marketing đạo đức
xã hội, người làm Marketing cần phải cân
đối những khía cạnh nào sau đây khi xây
dựng chính sách Marketing:
a. Mục tiêu của doanh nghiệp
b. Sự thoả mãn của khách hàng
c. Phúc lợi xã hội
d. Tất cả những điều nêu trên.
16. Chính sách khách hàng chú trọng cả
3 loại khách hàng mới, khách hàng cũ
và đã mất là quan điểm của trường phái:
a. Marketing cổ điển
b. Marketing hiện đại
c. Cả marketing cổ điển và hiện đại
d. Một trường phái khác
17. Quản trị Marketing bao gồm các công
việc: (1) Nghiên cứu môi trường thị
trường thị trường, (2) Phân đoạn thị
trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (3)
Hoạch định chương trình Marketing hỗn
hợp, (4) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các
hoạt động Marketing. Quy trình đúng trong
quá trình này là: a. (1) (2) (3) (4)
b. (1) (3) (4) (2)
c. (3) (1) (2) (4)
d. (1) (3) (2) (4)
18. Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao
gồm các thành tố xếp theo thứ
tự sau:
a. Giá bán; chất lượng; phân phối; chăm
sóc khách hàng.
b. Sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc tiến
c. Bán hàng; dịch vụ khách hàng; giá
cả; bảo hành
d. Bao bì; kênh phân phối; yếu tố
hữu hình; quảng cáo.
19. 4 C là 4 thành tố của chính sách
marketing hỗn hợp dưới góc độ của:
a. Nhà sản xuất/cung cấp dịch vụ.
b. Khách hàng
c. Trung gian phân phối
d. Tất cả các câu trên đều sai.
20. Sự khác biệt giữa marketing và bán
hàng
là ở:
a. Xuất phát điểm của quy trình
b. Ðối tượng phục vụ
c. Công cụ thực hiện và mục tiêu
d. Tất cả các điểm trên 21. Điền vào chỗ
trống “Hệ thống thông tin Marketing
là ........... để thu thập, phân loại, phân
tích, đánh giá và phân phối thông
tin”. a. Thiết bị
b. Thủ tục
c. Thiết bị và các thủ tục
d. Tập hợp con người, thiết bị và các
thủ tục
22. Thông tin marketing có vai trò:
a. Trợ giúp cho quá trình quản trị
marketing
b. Trợ giúp quá trình làm việc nhóm
marketing
c. Là quyền lực và năng lượng của hoạt
động marketing
d. Gồm tất cả các vai trò trên
23. Hệ thống nào sau đây không thuộc 4
hệ thống con của thông tin marketing: a.
Các quyết định và truyền thông
Marketing
b. Lưu trữ và phân tích thông tin bên
trong
c Lưu trữ và phân tích thông tin bên
ngoài
d. Hệ thống nghiên cứu marketing
24. Các thông tin Marketing bên ngoài
được
cung cấp cho hệ thông thông tin
của doanh nghiệp,
ngoại trừ:
a. Thông tin tình báo cạnh tranh.
b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng
tồn kho của các đại lý phân phối.
c. Thông tin từ lực lượng công chúng
đông đảo.
d. Thông tin từ các cơ quan nhà nước.
25. Các báo cáo phản ánh các tiêu thụ sản
phẩm, công nợ, vật tư, lao động… thuộc:
a. Hệ thống thông tin bên ngoài
b. Hệ thống thông tin bên trong
c. Hệ thống nghiên cứu marketing
d. Hệ thống phân tích marketing 26. Thu
thập, phân tích thông tin rồi ra quyết
định và đưa sản phẩm vào thị trường là
cách tiếp cận của:
a. Phương pháp mò mẫn
b. Phương pháp nghiên cứu
c. Phương pháp thăm dò
d. Một phương pháp khác
27. Trong các loại nghiên cứu sau, loại nào
không phải là ứng dụng của nghiên cứu
Marketing?
a. Nghiên cứu thị trường và sản phẩm
b. Nghiên cứu về giá
c. Nghiên cứu phân phối và quảng cáo
d. Nghiên cứu về đạo đức xã hội 28.
Bước đầu tiên trong quá trình nghiên
cứu Marketing là:
a. Chuẩn bị phương tiện máy móc để
tiến hành xử lý dữ liệu
b. Xác định vấn đề và mục tiêu cần
nghiên cứu.
c. Lập kế hoach hoặc thiết kế dự án
nghiên cứu
d. Thu thập dữ liệu
29. Sau khi tổ chức thu thập thông tin
xong, bước tiếp theo trong quá trình
nghiên cứu Marketing sẽ là:
a. Báo cáo kết quả thu được.
b. Chuẩn bị và phân tích dữ liệu
c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần
nghiên cứu.
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị
Marketing để họ xem xét.
30. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
a. Mang lại những thông tin về
môi trường Marketing và chính
sách
Marketing
b. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt
hơn
d. Để bán được nhiều sản phẩm với giá
cao hơn.
31. Mức độ nghiên cứu marketing
cao nhất là:
a. Nghiên cứu khám phá
b. Nghiên cứu mô tả
c. Nghiên cứu nhân quả
e. Một loại nghiên cứu khác
32. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
a. Có tầm quan trọng thứ nhì
b. Đã có sẵn từ trước đây
c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
e. Không câu nào đúng.
33. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập
được bằng cách nào trong các cách
dưới đây?
a. Quan sát, thảo luận, thử nghiệm và
phỏng vấn
b. Quan sát và phân tích dữ liệu có sẵn
tại bàn
c. Từ các dữ liệu sẵn có bên trong và
bên ngoài công ty
d. Tất cả các cách nêu trên.
34. Câu hỏi đóng là câu hỏi:
a. Chỉ có một phương án trả lời duy
nhất
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu
c. Các phương án trả lời đã được liệt kê
ra từ trước
d. Không đưa ra hết các phương án trả
lời
35. Câu hỏi mà các phương án trả lời
chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi
là: a. Câu hỏi đóng
b. Câu hỏi mở
c. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu
hỏi mở.
d. Câu hỏi cấu trúc.
36. Phân tích dữ liệu tìm ra mối quan hệ
giữa
doanh thu và chi phí marketing
là phương pháp:
a. Phân tích khám phá
b. Phân tích thực nghiệm
c. Phân tích tương quan
d. Phân tích thăm dò
37. Quy trình của chuẩn bị và phân tích dữ
liệu là:
a. Hiệu chỉnh; Mã hóa, Nhập; Phân tích
b. Mã hóa, Hiệu chỉnh; Nhập; Phân tích
c. Mã hóa, Nhập; Hiệu chỉnh; Phân tích
d. Nhập; Mã hóa; Hiệu chỉnh; Phân tích
38. Lý do cơ bản của nghiên cứu thị
trường cần chọn mẫu là:
a. Không quan sát được toàn thị trường
b. Tiết kiệm thời gian, chi phí
c. Giảm bớt thiệt hại (nếu phá hủy sản
phẩm)
d. Tất cả các lý do trên
39. Quy trình cần thực hiện khi tổ
chức thu thập dữ liệu là:
a. Khảo sát thử; Chọn nhân viên;
Hướng dẫn; Giám sát
b. Khảo sát thử; Hướng dẫn; Chọn nhân
viên; Giám sát
c. Chọn nhân viên; Khảo sát thử;
Hướng dẫn; Giám sát
d. Chọn nhân viên; Hướng dẫn; Khảo
sát thử; Giám sát
40. Điền vào chỗ trống “Môi
trường Marketing là tổng hợp các
yếu tố
....
doanh nghiệp có ảnh hưởng
đến hoạt động Marketing của doanh
nghiệp”. a. Bên trong
b. Bên ngoài
c. Bên trong và bên ngoài
d. Bên trong hoặc bên ngoài 41. Các yếu
tố môi trường marketing thường
mang lại:
a. Các cơ hội hoặc nguy cơ đe dọa
cho hoạt động marketing
b. Các cơ hội cũng như nguy cơ đe
dọa cho hoạt động marketing
c. Cung cấp những thông tin cho
công tác quản trị marketing d. Cả b và c
42. Môi trường nào là cơ sở hợp thành
thị trường của doanh nghiệp: a. Kinh tế
b. Dân số
c. Dân số và kinh tế
d. Là một yếu tố khác
43. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố
nào không thuộc về môi trường
Marketing vi mô của doanh nghiệp?
a. Các trung gian Marketing
b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
d. Đối thủ cạnh tranh.
44. Môi trường Marketing vĩ mô được thể
hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a. Dân số
b. Thu nhập của dân cư.
c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.
45. GDP, lạm phát, thất nghiệp... là các
yếu tố thuộc môi trường
nào? a. Thu nhập của
dân cư
b. Kinh tế
c. Pháp luật
d. Cạnh tranh
46. Điền vào chỗ trống “Tín ngưỡng và
các giá trị …… rất bền vững và ít thay
đổi”. a. Nhân khẩu
b. Sơ cấp
c. Nhánh văn hoá
d. Nền văn hoá
47. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong
Marketing hiện đại vì:
a. Không sản phẩm nào không
chứa đựng những yếu tố văn hoá.
b. Hành vi tiêu dùng của khách
hàng ngày càng giống nhau.
c. Hoạt động marketing là phải
điều chỉnh đúng với yêu cầu của văn
hoá.
d. Toàn cầu hoá làm cho văn hoá
giữa các nước ngày càng có nhiều điểm
tương đồng.
48. Những nhóm người được xem là công
chúng tích cực của 1 doanh nghiệp
thường có đặc trưng:
a. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm
của họ.
b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý
của họ.
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với
thái độ thiện chí.
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ
có nhu cầu đối với sản phẩm
của doanh nghiệp.
49. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của
môi trường nhân
khẩu học:
a. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
c. Cơ cấu của ngành kinh tế.
d. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
50. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của
môi trường tự
nhiên: a.
Công nghệ
b. Khí hậu, thời tiết
c. Vị trí địa lý
d. Tài nguyên thiên nhiên
51. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của
môi trường pháp luật –
chính trị: a. Các văn bản
dưới luật
b. Hệ thống chính sách của nhà nước
c. Cơ chế điều hành của Chính phủ
d. Quy mô và tốc độ tăng dân số 52.
Môi trường nào thường ảnh hưởng
đến chuẩn mực hành vi của người tiêu
dung? a. Kinh tế
b. Dân số
c. Văn hóa – xã hội
d. Pháp luật
53. Honda là đối thủ cạnh tranh nào
của
SYM trên thị trường xe gắn máy:
a. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
b. Đối thủ cạnh tranh hiện hữu
c. Đối thủ cạnh tranh cung cấp sản
phẩm thay thế
d. Đối thủ cạnh tranh sản phẩm.
54. Tổ chức kinh doanh độc lập tham
gia hỗ
trợ cho doanh nghiệp trong các
khâu khác
nhau gọi là:
a. Trung gian marketing
b. Trung gian phân phối
c. Nhà cung cấp
d. Công chúng trực tiếp
55. Thị trường có nhiều nhà cung cấp và
các
sản phẩm cung cấp ít nhiều có sự khác
biệt là thị trường:
a. Cạnh tranh hoàn hảo
b. Cạnh tranh độc quyền
c. Độc quyền nhóm
d. Cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền
56. Những tổ chức nào không phải là
nhà cung ứng của doanh nghiệp? a.
Cung cấp khách hàng
b. Cung cấp nguyên, nhiên vật liệu
c. Cung cấp máy móc thiết bị
d. Cung cấp vốn, nguồn nhân lực 57.
Môi trường nội tại của doanh nghiệp
là:
a. Là các bộ chức năng trong doanh
nghiệp
b. Là văn hoá doanh nghiệp
c. Là cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp
d. Gồm nhiều yếu tố, trong đó có
các yếu tố trên
58. Trong các loại công chúng
trực tiếp,
doanh nghiệp cần phải đề phòng phản
ứng của công chúng nào? a. Công chúng
tìm kiếm
b. Công chúng tích cực
c. Công chúng phản ứng
d. Công chúng tìm kiếm và công chúng
phản ứng
59. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Môi trường vĩ mô ảnh hưởng lên môi
trường vi mô rồi tác động đến hoạt
động marketing
b. Môi trường vi mô có quan hệ trực
tiếp đến hoạt động marketing
c. Môi trường quốc tế có ảnh hưởng đến
môi trường marketing
d. Không có sự khác biệt giữa mức độ
tác động của môi trường vĩ mô và vi
60. Điền vào chỗ trống “Thị trường người
tiêu dùng bao gồm những ……….. mua
sản phẩm cho mục đích tiêu
dùng cá nhân, gia đình”. a. Cá nhân
b. Hộ gia đình
c. Tổ chức
d. Cả a và b
61. Bước cuối cùng trong mô hình hành vi
mua của người tiêu dùng là: a. Các yếu tố
kích thích
b. Ý thức của người tiêu dùng
c. Phản ứng đáp lại của người tiêu dùng
d. Một vấn đề khác
62. Nhóm yếu tố nào không phải là nhóm
yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu
dùng?
a. Các yếu tố cá nhân
b. Các yếu tố tâm lý
c. Các yếu tố xã hội
d. Các yếu tố khuyến mại 63. Gia đình,
bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp
là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng
đến hành vi người tiêu dùng? a. Giai
cấp
b. Địa vị xã hội
c. Tham khảo
d. Địa lý
64. Yếu tố nào không thuộc nhóm các yếu
tố
cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người
tiêu dùng?
a. Địa vị xã hội
b. Kinh tế.
d. Tuổi tác.
e. Lối sống.
65. Nhận thức thuộc nhóm yếu tố nào ảnh
hưởng đến hành vi người tiêu dùng? a.
Yếu tố cá nhân
b. Yếu tố tâm lý
c. Yếu tố xã hội
d. Yếu tố giá trị văn hóa
66. Quá trình thông qua quyết định mua
của người tiêu dùng gồm: a. 3 giai đoạn
b. 4 giai đoạn
c. 5 giai đoạn
d. 6 giai đoạn
67. Nhiệm vụ của marketing trong giai
đọan đánh giá các phương án trong quá
trình thông qua quyết định mua của
ngừơi tiêu dùng là:
a. Xác định tiêu chí lựa chọn của khách
hàng là gì
b. Cung cấp thông tin cho khách hàng
c. Kích thích, tạo nhu cầu của khách
hàng
d. Xúc tiến bán hàng
68. Câu nào không đúng khi so sánh sự
khác
nhau giữa thị trường của tổ chức khác
với thị trường người tiêu dùng?
a. Số lượng khách hàng tổ chức
thường ít nhưng lại mua với số lượng
lớn
b. Khách hàng là các tổ chức
thường tập trung theo vùng địa lý
c. Có nhiều người tham gia vào
quá trình mua hàng của các tổ chức
d. Các tổ chức mua hàng hóa, dịch
vụ thường thiếu tính chuyên nghiệp so
với người tiêu dùng.
69. Nhóm nào sau đây không phải là
nhóm khách hàng các tổ chức? a. Các
doanh nghiệp
b. Các tổ chức phi lợi nhuận
c. Các cơ quan, tổ chức chính trị - xã
hội
d. Các hộ gia đình
70. Tham mưu tác động đến quyết định lựa
chọn cuối cùng trong quá trình mua hàng
của các tổ chức là:
a. Người quyết định
b. Người ảnh hưởng
c. Người đề xuất
d. Người mua sắm
71. Tập hợp các quan điểm theo niềm
tin của
một khách hàng về một nhãn hiệu
sản phẩm nào đó được gọi là: a. Các
thuộc tính nổi bật.
b. Các chức năng hữu ích
c. Các giá trị tiêu dùng.
d. Hình ảnh về nhãn hiệu.
72. Bước đầu tiên trong quy trình mua
hàng của các tổ
chức là:
a. Xác định vấn đề mua sắm
b. Xác định tính năng hàng hóa
c. Tìm hiểu người cung cấp
d. Lựa chọn người cung cấp
73. Quy trình mua hàng của các tổ
chức
thường trải qua mấy bước?
a. 7 bước
b. 8 bước
c. 9 bước
d. 6 bước
74. Đặc thù của việc mua hàng của các
cơ quan hành chính nhà nước là: a. Mua
theo ngân sách
b. Chịu sự kiểm toán, đánh giá của
công chúng
c. Quá trình mua trải qua nhiều thủ
tục phức tạp
d. Nhiều đặc thù, trong đó có (a),
(b) và (c).
75. Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn
hóa, du
lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện
nhiều nhất trong hành vi người tiêu dùng
nào sau đây?
a. Sống độc thân
b. Kết hôn nhưng chưa có con
c. Con cái con nhỏ
d. Con cái đã thành niên
76. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau?
a. Trong cùng một đoạn thị
trường, khách hàng có tính đồng nhất về
sở thích
b. Càng chia nhỏ thị trường thì chi
phí sản xuất cho mỗi đoạn thị
trường càng thấp
c. Tính đồng nhất càng cao thì chi
phí sản xuất cho mỗi đoạn thị
trường càng thấp
d. Trong cùng một đoạn thị
trường, khách hàng có phản ứng tương
tự đối với các thành tố Marketing hỗn
hợp.
77. Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh
trong một ngành với mức tiêu thụ hàng
hoá trong năm của doanh nghiệp X là
80.000USD, Y là 75.000USD và Z
45.000USD. Thị phần của doanh
nghiệp Y sẽ là: a. 40%
b. 42,5%
c. 37,5%
d. 35%
78. Điều kiện để phân đoạn thị trường
là:
a. Phải có sự khác nhau về nhu cầu
giữa các nhóm khách hàng khác nhau
b. Phải đo lường được về quy mô
và hiệu quả kinh doanh của đoạn
thị trường
c. Nhu cầu của khách hàng trong
đoạn thị trường phải đủ lớn để có khả
năng sinh lời
d. Nhiều yếu tố, trong đó có các
yếu tố trên
79. Nếu một doanh nghiệp không thực
hiện phân đọan thị trường, được gọi là: a.
Marketing đại trà
b. Marketing sản phẩm
c. Marketing mục tiêu
d. Cả 3 câu trên đều sai 80. Phân đọan
thị trường, giúp:
a. Lựa chọn thì trường mục tiêu
b. Đáp ứng cao nhất nhu cầu khách hàng
c. Phân bố các nguồn lực có hiệu quả
d. Tất cả các tác dụng trên
81. Cá tính hay sở thích là một tiêu thức
cụ thể trong tiêu thức nào sau đây để phân
đoạn thị trường người tiêu dùng? a. Địa lý
b. Nhân khẩu học
c. Tâm lý học
d. Hành vi
82. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc
nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để
phân đoạn thị trường người tiêu dùng
ngoại trừ:
a. Tuổi tác
b. Thu nhập
c. Giới tính
d. Lối sống
83. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
a. Tiêu thức phân đọan thị trường
các tổ chức giống như người tiêu dùng
b. Tiêu thức phân đọan thị trường
các tổ chức thường đơn giản hơn người
tiêu dùng
c. Tiêu thức phân đọan thị trường
các tổ chức thường phức tạp hơn người
tiêu dùng
d. Tiêu thức phân đọan thị trường
các tổ và người tiêu dung hòan tòan
khác nhau
84. Mô tả khác biệt là công việc của
giai đọan nào trong các bước phân đoạn
thị trường?
a. Chọn tiêu chí phân đoạn
b. Khám phá các phân đoạn
c. Đánh giá kết quả phân đoạn
d. Xác định tổng thị trường
85. Đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất là
đoạn thị trường có:
a. Tốc độ tăng trưởng cao
b. Mức lợi nhuận cao
c. Mức độ cạnh tranh thấp và các kênh
phân phối không yêu cầu cao d. Tất
cả các yếu tố trên
86. Chọn một số đoạn thị trường phù
hợp để nhắm tới được gọi là:
a. Chuyên môn hóa theo thị trường
b. Chuyên môn hóa chọn lọc
c. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
d. Tập trung vào một đoạn thị trường để
kinh doanh một loại sản phẩm 87.
Điều kiện nào sau đây không phải là
tiêu
chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp
dẫn của một đoạn thị trường:
a. Mức tăng trưởng của thị trường
b. Quy mô của thị trường
c. Phù hợp với ý muốn của doanh
nghiệp
d. Mức độ cạnh tranh của thị trường 88.
Thị trường mục tiêu của doanh
nghiệp phẩm là thị trường gồm:
a. Tất cả các khách hàng có khả
năng thanh toán
b. Tất cả các khách hàng có nhu
cầu về sản phẩm
c. Tất cả các khách hàng có mong
muốn mua sản phẩm
d. Tập hợp các đoạn thị trường hấp
dẫn và phù hợp với khả năng cuả doanh
nghiệp
89. Doanh nghiệp thực hiện 1 chương
trình marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn
bộ thị trường là chiến lược: a. Marketing
phân biệt
b. Marketing không phân biệt
c. Marketing tập trung
d. Marketing hỗn hợp
90. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ,
năng lực không lớn, kinh doanh một sản
phẩm mới trên một thị trường không
đồng nhất nên chọn:
a. Chiến lược Marketing phân biệt
b. Chiến lược Marketing không phân
biệt
c. Chiến lược Marketing tập trung
d. Chiến lược phát triển sản phẩm.
91. Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp
cần xem xét những vấn đề nào?
a. Nhu cầu về sản phẩm của khách hàng
b. Các đặc tính của sản phẩm mà khách
hàng ưa chuộng
c. Những lợi thế của doanh nghiệp
d. Tất cả các vấn đề trên
92. Đáp ứng các đặc tính và lợi ích sản
phẩm
của khách hàng mục tiêu là loại định vị
nào:
a. Dựa vào các đặc tính của sản phẩm
b. Thông qua các hình ảnh về khách
hàng
c. Theo đối thủ cạnh tranh
d. Theo chất lượng/giá cả
93. Nội dung nào sau đây của định vị là
quan trọng
nhất?
a. Định vị đặc tính sản phẩm
b. Định vị dịch vụ sản phẩm
c. Định vị nhân sự cung cấp cho sản
phẩm
d. Tùy theo lọai sản phẩm
94. Các doanh nghiệp đứng đầu thị
trường thường chọn chiến lược định vị
nào: a. Củng cố vị trí trong tư tưởng KH
b. Tìm kiếm một vị trí trong tư
tưởng khách hàng
c. Phá định vị hay tái định vị đối thủ
cạnh tranh
d. Câu lạc bộ độc quyền
95. Xác định vị trí của sản phẩm cạnh
tranh là bước thứ mấy trong quy trình
định vị? a. Thứ nhất
b. Thứ hai
c. Thứ ba
d. Thứ tư
96. Vị thế của sản phẩm trên thị trường
là mức độ đánh giá của … về các thuộc
tính quan trọng của nó. a. Khách hàng.
b. Người sản xuất.
c. Người bán buôn.
d. Người bán lẻ
97. Trong thông báo tuyển sinh năm
học
2008 của một trường Đại học câu:
“Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập
đến nay, chúng tôi luôn lấy việc đảm bảo
chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói
này có tác dụng:
a. Quảng cáo đơn thuần
b. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần
cố gắng
c. Định vị hình ảnh của trường trong xã
hội.
d. Xác định mục tiêu của trường.
98. Tiêu thức nào không thuộc nhóm
dịch vụ hỗ trợ trong các tiêu thức định
vị sản phẩm?
a. Tư vấn, lắp đặt, giao hàng
b. Kiểu dáng, tiện lợi
c. Bảo hành
d. Chế độ phân phối, giao hàng 99. Các
nhà sản xuất điện thoại ngày nay,
định vị sản phẩm điện thoại dựa trên:
a. Một thuộc tính
b. Hai thuộc tính
c. Đa thuộc tính
d. Không câu nào đúng
100. Định vị sản phẩm vận
chuyển
hành khách của Jetstar-Pacific là
dựa vào: a. Giá
b. Mức độ dịch vụ cung cấp cho khách
hàng
c. Cả (a) và (b)
d. Nhiều yếu tố, trong đó có (a) và (b)
101. Theo quan điểm của Marketing,
sản phẩm có thể là: a. Một vật thể
b. Một ý tưởng
c. Một dịch vụ
d. Tất cả những điều trên 102. Có thể
xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ.
Điểm nào trong các điểm dưới đây
không phải là một trong 3 cấp độ đó?
a. Sản phẩm cụ thể
b. Sản phẩm hữu hình
c. Sản phẩm bổ sung
d. Lợi ích cơ bản
103. Người tiêu dùng mua thường
xuyên
nhưng ít coi trọng đến sự khác biệt giữa
các thương hiệu là:
a. Sản phẩm thiết yếu
b. Sản phẩm mua chọn lọc
c. Sản phẩm mua đột suất
d. Sản phẩm xa xỉ
104. Mua dịch vụ điện, nước là hình
thức mua nào của các doanh nghiệp? a.
Mua lặp đi lặp lại
b. Mua có thay đổi
c. Mua mới
d. Mua chọn lọc
105. Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho
từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu
điểm: a. Cung cấp thông tin về sự khác
biệt của từng loại sản phẩm
b. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm
là thấp hơn
c. Làm tăng chi phí của doanh nghiệp
d. Cả (a) và (c) đều đúng 106. Bộ phận
nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết
được nhưng không thể
đọc
được là:
a. Dấu hiệu của nhãn hiệu
b. Tên nhãn hiệu
c. Dấu hiệu đã đăng kí
d. Bản quyền
107. So sánh nào sau đây không đúng: a.
Nhãn hiệu có thể sờ thấy được, còn
thương hiệu thì có thể hoặc không thể sờ
thấy
b. Giá trị của nhãn hiệu được thể
hiện qua sổ sách kế toán, còn giá trị của
thương hiệu thì không
c. Nhãn hiệu được luật pháp thừa
nhận và bảo hộ, còn thương hiệu thì
được người tiêu dùng thừa nhận và tin
cậy d. Nhãn hiệu và thương hiệu là hoàn
toàn đồng nhất với nhau 108. Thương
hiệu nước mắn Phú Quốc là loại:
a. Thương hiệu cá thể hay thương hiệu
riêng
b. Thương hiệu gia đình
c. Thương hiệu tập thể hay thương hiệu
nhóm
d. Thương hiệu quốc gia 109. Thương
hiệu có mấy chức năng? a. 4 chức
năng
b. 5 chức năng
c. 6 chức năng
d. 7 chức năng
110. Câu nói nào về bao gói sản phẩm
sau đây không đúng?
a. Cấu thành bao gói đầy đủ gồm 4
yếu tố
b. Bao gói góp phần tạo nên hình
ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu
hàng hoá
c. Doanh nghiệp cần xây dựng
quan niệm về bao gói cho từng sản
phẩm khác nhau
d. Bao gói làm tăng giá trị sử dụng
của hàng hoá.
111. Định nghĩa nào về danh mục
sản phẩm sau đây đúng nhất?
a. Là nhóm các sản phẩm tương tự
về các đặc tính vật lý được đem bán của
một công ty
b. Là danh sách đầy đủ của tất cả
các sản phẩm đem bán của một công ty
c. Là số các chủng loại sản phẩm
đem bán của một công ty
d. Là quy mô các dòng sản phẩm
đem bán của một công ty
112. Các quyết định về dịch vụ khách hàng
bao gồm:
a. Nội dung và mức độ dịch vụ
cung cấp cho khách hàng
b. Nội dung và hình thức dịch vụ
cung cấp cho khách hàng
c. Mức độ và hình thức dịch vụ
cung cấp cho khách hàng
d. Nội dung, mức độ và hình thức
dịch vụ cung cấp cho khách hàng 113.
So sánh nào đúng nhất?
a. Dịch vụ khách hàng là chăm sóc
khách hàng
b. Chăm sóc khách hàng có nội
dung rộng hơn dịch vụ khách hàng
c. Dịch vụ khách hàng có nội dung
rộng hơn chăm sóc khách hàng
d. Dịch vụ khách hàng và
chăm sóc khách hàng không có mối
quan hệ với nhau
114. Bước cuối cùng trong các giai
đoạn marketing phát triển sản phẩm mới
là: a. Sản xuất và thương mại hóa
b. Thiết kế, thử nghiệm sản phẩm
c. Phân tích kinh doanh
d. Soạn thảo, thẩm định dự án, chiến
lược marketing
115. Thứ tự đúng của các giai đoạn
trong chu kì sống của sản phẩm là:
a. Tăng trưởng, bão hoà, giới thiệu,
suy thoái
b. Giới thiệu, bão hoà, tăng trưởng,
suy thoái
c. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà,
giới thiệu
d. Giới thiệu, tăng trưởng, chín mồi
suy thoái
116. Chất lượng sản phẩm có thể được
đo lường bằng sự chấp nhận của: a. Nhà
sản xuất
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Khách hàng
d. Đại lý tiêu thụ
117. Trong một chu kì sống của
một sản
phẩm, giai đoạn được bán nhanh trên thị
truờng và mức lợi nhuận tăng
nhanh được
gọi là: a.
Bão hoà
b. Giới thiệu
c. Tăng trưởng
d. Suy thoái
118. Giai đoạn nào trong chu kì sống của
sản phẩm có doanh thu và lợi nhuận cao
nhất, nhiều đối thủ cạnh tranh nhất
nhưng lại có khả năng có chi phí thấp? a.
Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
119. Tạo nhu cầu và nhận thức về sản
phẩm
là mục tiêu của marketing của giai
đoạn nào trong chu kì sống của sản
phẩm? a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
120. Chiến lược “cải tiến đa dạng hóa mẫu
mã sản phẩm” thường được áp
dụng trong giai đoạn nào trong chu kì
sống của sản phẩm?
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
121. Chiến lược giá xâm nhập thị
trường thường được áp dụng trong giai
đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm? a.
Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
122. Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian
phân
phối thường được áp dụng trong
giai đọan nào của chu kỳ sống sản
phẩm? a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
123. Truyền thông nâng cao nhận biết
và sử
dụng thử thường được áp dụng trong
giai đọan nào của chu kỳ sống sản
phẩm? a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
124. Toyota phát triển nhãn hiệu xe Lexeus
là chiến lược:
a. Mở rộng loại sản phẩm
b. Mở rộng nhãn hiệu
c. Nhiều nhãn hiệu
d. Nhãn hiệu mới
125. Honda mở rộng thêm Waves µ
được gọi là chiến lược phát triển chủng
loại sản phẩm:
a. Lên trên
b. Xuống dưới
c. Vừa lên vừa xuống
d. Phát triển theo hai phía 126. Các
quyết định liên quan đến nhãn hiệu
gồm:
a. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm
hay không?
b. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm
hay không và đặt tên nó như thế nào?
c. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm
hay không, đặt tên nó như thế nào và
ai làm chủ nhãn hiệu?
d. Nhãn hiệu là gì, có cần gắn nhãn hiệu
cho sản phẩm hay không, đặt tên nó
như thế nào và ai làm chủ nhãn hiệu?
127. Nhân tố nào không phải nhân tố
bên trong ảnh hưởng đến quyết định
về gía? a. Các mục tiêu marketing
b. Chính sách marketing hỗn hợp
c. Tình hình cạnh tranh
d. Chi phí sản xuất
128. Nhân tố nào không phải nhân tố
bên ngòai ảnh hưởng đến quyết định về
gía? a. Cầu củ thị trường mục tiêu
b. Tình hình cạnh tranh
c. Chính sách marketing hỗn hợp
d. Các yếu tố của môi trường marketing
129. Doanh nghiệp thay đổi giá trong
từng giai đọan là do:
Tác động của môi trường bên
ngòai Tác động của môi trường bên
trong Cả (a) và (b) đều đúng
Cả (a) và (b) đều sai 130. Trong thị
trường độc quyền nhóm, doanh nghiệp
nên đặt giá: a. Theo giá thị trường
b. Tương đương với giá của các đối
thủ cạnh tranh
c. Trong khung giá gần với giá của
các đối thủ cạnh tranh
d. Theo mức giá do Nhà nước quy
định 131. Đường cầu về một sản phẩm:
a. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán
và lượng cầu
b. Thường có chiều dốc xuống
c. Luôn cho thấy là khi giá càng cao thì
lượng cầu càng giảm. d. Cả (a) và (b)
132. Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho
thấy khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo
giảm nhẹ nhưng tổng doanh thu bán gạo
vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là
đường cầu: a. Đi lên
b. Co giãn thống nhất
c. Ít co giãn theo giá
d. Co giãn theo giá 133. Khi tăng giá
5% người ta thấy cầu giảm
2% thì độ co dãn của cầu theo giá là:
a. 0,4
b. 2,5
c. 1 %
d. 10%
134. Nhà nước điều chỉnh các mức thuế
đối với sản phẩm được
gọi là:
a. Quản lý giá theo hình thức can thiệp
trực tiếp
b. Quản lý giá theo hình thức can thiệp
gián tiếp
c. Quản lý sản phẩm
d. Quản lý thuế
135. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn
do
cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị
trường thay đổi quá đột ngột, không kịp
ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi
mục tiêu marketing:
a. Dẫn đầu về thị phần
b. Dẫn đầu về chất lượng
c. Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
d. Tồn tại
136. Quy trình xác định mức giá bán
gồm: a. 4 bước
b. 5 bước
c. 6 bước
d. 7 bước
137. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm thường
giảm khi sản lượng tăng lên
b. Chi phí cố định phân bổ cho 1
đơn vị sản phẩm sẽ giảm khi sản lượng
tăng lên
c. Chi phí biến đổi cho 1 sản
phẩm là chi phí thay đổi theo sản lượng
d. Sản lượng tăng không làm thay
đổi tổng chi phí biến đổi
138. Phương pháp định giá chỉ dựa vào
chi phí có hạn chế lớn nhất là:
a. Không xét đến cầu của thị trường
b. Không biết chắc là có bán được hết số
sản phẩm dự tính ban đầu hay
không
c. Không tính đến mức giá của đối thủ
cạnh tranh
d. Cả (a), (b) và (c)
139. FC = 1.500 tr.đ, vc = 9 tr.đ, Q
=
500
SP, nếu doanh nghiệp mong muốn lợi
nhuận 15% giá thành thì giá sẽ là: a.
13,80 tr.đ/SP
b. 14,00 tr.đ/SP
c. 14,12 tr.đ/SP
d. 14,20 tr.đ/SP
140. Giá bán sản phẩm là 7.000 đ. FC =
1.300 tr.đ, vc = 5.000 đ, Q = 500 SP. Nếu
doanh nghiệp mong muốn lợi nhuận
10% giá bán thì cần bán được bao nhiêu
sản phẩm:
a. 100.000 SP
b. 100 SP
c. 95.533 tr.đ/SP
d. 95,53 tr.đ/SP
141. Khi sản phẩm của doanh nghiệp
có những khác biệt so với những sản phẩm
cạnh tranh sự khác biệt y được
khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp
nên:
a. Định giá theo chi phí sản xuất
b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh
tranh
c. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh
tranh
d. Định giá theo thời vụ. 142. Xác định
% tăng giá nhằm bồi hoàn các
khoản chi phí bán hàng và đạt được mức
lợi nhuận mong muốn là một trong
những công việc của phương pháp định
giá:
a. Dựa vào chi phí
b. Theo giá trị cảm nhận của khách hàng
c. Theo giá cạnh tranh hiện hành
d. Một phương pháp khác 143. Mua
một bộ sản phẩm Johnson với
nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ
được mua với giá thấp hơn nếu mua
các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là
do người bán định giá:
a. Cho những hàng hoá phụ thêm
b. Cho những chủng loại hàng hoá
c. Cho danh mục sản phẩm
d. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
144. Việc định giá của Vietnam
Airlines theo
hạng ghế thương gia và phổ
thông
việc:
a. Định giá phân biệt theo giai tầng xã
hội
b. Định giá phân biệt theo nhóm khách
hàng
c. Định giá phân biệt theo địa điểm
d. Định giá phân biệt theo thời gian 145.
Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là
14.000VND/1kg nhưng mua từ 6kg trở
lên thì tính ra chỉ phải thanh
toán
12.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản
phẩm X đang thực hiện chính sách giá:
a. Chiết khấu cho người bán lẻ.
b. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng
tiền mặt
c. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
d. Chiết khấu thời vụ
146. Các công ty điện thoại áp dụng
chính sách giá gồm: cước cố định hàng
thàng và cước mỗi cuộc gọi. Đó là việc áp
dụng chiến lược giá nào? a. Giá hai phần
b. Giá phân biệt
c. Giá theo hình ảnh
d. Giá chiết khấu
147. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi
nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược
giá: a. Thẩm thấu thị trường
b. Trung hoà
c. Hớt váng
d. Trọn gói
148. Trong trường hợp nào sau
đây thì doanh nghiệp nên chủ động
tăng giá? a. Năng lực sản xuất dư thừa
b. Cầu quá mức
c. Thị phần đang có xu hướng giảm
d. Nền kinh tế đang suy thoái 149.
Trong tình huống nào thì doanh
nghiệp cần chủ động hạ giá?
a. Năng lực sản xuất dư thừa.
b. Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng
nhu cầu
c. Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao
d. Thị phần chiếm giữ đang tăng lên
150. Giảm giá theo phiếu mua
hàng để khuyến khích mua thường
xuyên là loại chiến lược định giá: a.
Triết khấu
b. Bành trướng thị trường
c. Khuyến mại
d. Thay đổi
151. Sự khác biệt cơ bản giữa định giá theo
chi phí và cảm nhận của khách hàng là ở:
a. Quy trình tiếp cận
b. Giá bán
c. Chi phí
d. Cả (b) và (c)
152. Giá bán sản phẩm là 5.000 đ. Nếu
trung gian phân phối tăng 5% giá của
nhà sản xuất, để có được 15% lợi
nhuận trên giá bán thì chi phí sản xuất
tối đa là: a. 4.167 đ/SP
b. 4.000 đ/SP
c. 4.200 đ/SP
d. 4.100 đ/SP 153. Kênh phân phối:
a. Là một nhóm các tổ chức, cá nhân
tham gia vào quá trình đưa sản phẩm
từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
b. Phải có ít nhất một cấp trung gian
c. Phải có sự tham gia của các công ty
kho vận
d. Tất cả đều đúng
154. Trong các nhân tố, nhân tố nào
không phải là trung gian phân phối? a.
Nhà bán buôn
b. Người tiêu dùng
c. Nhà bán lẻ
d. Đại lý và môi giới
155. Lý do nào không đúng trong các lý do
nhà sản xuất sử dụng trung gian phân
phối?
a. Để hỗ trợ nhà sản xuất trong
việc cung cấp dịch vụ cho khách
hàng, xúc tiến bán hàng
b. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ
hiệu quả của việc chuyên môn hoá
c. Các nhà sản xuất không muốn
tham gia vào việc phân phối sản phẩm
d. Giúp nhà sản xuất tập trung vào
công việc chính để tăng khả năng
cạnh tranh
156. Kênh phân phối trực tiếp là kênh:
a. Người bán buôn và bán lẻ xen vào
giữa người sản xuất và người
tiêu dùng.
b. Phải có người bán buôn
c. Người sản xuất bán hàng trực tiếp
cho người tiêu dùng
d. Người sản xuất ủy quyền cho đại lý
bán hàng cho người tiêu dùng 157.
Công ty Honda đưa sản phẩm của
mình
cho các cửa đại lý, sau đó các đại lý bán
sản phẩm cho khách hàng. Công ty
Honda tổ chức hệ thống kênh phân phối:
a. Trực tiếp
b. Một cấp
c. Hai cấp
d. Ba cấp
158. Định nghĩa nào sau đây đúng với một
nhà bán buôn trong kênh phân phối?
a. Là trung gian thực hiện chức năng
phân phối trên thị trường công nghiệp
b. Là trung gian có quyền hành động
hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
c. Là trung gian mua sản phẩm
của nhà sản xuất và bán cho các trung
gian khác
d. Là trung gian bán sản phẩm
trực tiếp cho người tiêu dùng cuối
cùng. 159. Mức độ phức tạp của
cấu trúc kênh
phân phối được sắp xếp theo thứ tự nào
sau đây:
a. Sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm
công nghiệp, các nhà cung cấp dịch vụ
b. Sản phẩm tiêu dùng, các nhà
cung cấp dịch vụ, sản phẩm công
nghiệp
c. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản
phẩm tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp
d. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản
phẩm công nghiệp, sản phẩm tiêu dùng
160. Công ty kem đánh răng PS
bán sản phẩm của mình thông qua các
trung gian phân phối trên khắp cả nước
và mục tiêu của công ty là có càng
nhiều trung gian phân phối càng tốt.
Phương thức phân phối này được gọi
là:
a. Phân phối có chọn lọc
b. Phân phối rộng rãi
c. Phân phối độc quyền
d. Cả (a), (b) và (c) đều sai
161. Hãng hàng không nên chọn phương
thức phân phối: a. Có chọn lọc
b. Rộng rãi
c. Độc quyền
d. Cả (a) và (b)
162. Các hãng hàng không vừa bán vé
tại phòng vé của mình và qua hệ thống
đại lý. Trường hợp này gọi là:
a. Hệ thống kênh phân phối truyền
thống
b. Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc
c. Hệ thống kênh phân phối liên kết
ngang
d. Hệ thống phân phối đa kênh 163.
Tổng công ty Bưu chính Việt nam
sở hữu hơn 4 ngàn bưu cục trên cả
nước, các bưu cục này phân phối thư
tín đến khách hàng. Trường hợp này
gọi là tổ chức theo:
a. Hệ thống kênh phân phối truyền
thống
b. Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc
c. Hệ thống kênh phân phối liên kết
ngang
d. Hệ thống phân phối đa kênh 164. Để
lựa chọn kênh phân phối, doanh
nghiệp cần dựa vào:
a. Thị trường và môi trường hoạt động
b. Bản thân doanh nghiệp và đặc tính
của sản phẩm
c. Hệ thống các trung gian phân phối
d. Cả a, b và c
165. Các yếu tố lựa chọn thành viên
kênh phân phối gồm:
a. Có địa điểm và mặt bằng phù hợp
b. Có kỹ năng bán hàng, cung cấp dịch
vụ khách hàng
c. Có đủ vốn để thực hiện các đầu tư
ban đầu
d. Nhiều yếu tố trong đó có các yếu tố
nêu trên
166. Quyết định nào không thuộc về quyết
định phân phối vật chất?
a. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng
b. Quyết định về chủng loại và số lượng
sản xuất
c. Quyết định về khối lượng hàng dự trữ
d. Quyết định về vận tải 167. Trong các
câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu
nào không đúng?
a. Bán lẻ là việc bán hàng cho người
tiêu dùng cuối cùng
b. Bán lẻ là một ngành lớn
c. Người sản xuất và người bán buôn
không thể trực tiếp bán lẻ
d. Bán lẻ có thể được thực hiện
qua
nhân viên bán hàng, thư bán hàng và
điện thoại
168. Quyết định nào sau đây không phải
là quyết định cơ bản về marketing của
các doanh nghiệp bán lẻ?
a. Về danh mục sản phẩm
b. Về xúc tiến hỗn hợp
c. Về địa điểm cửa hàng
d. Về hệ thống phân phối 169. Bán hàng
tại nhà người tiêu dùng là: a. Bán lẻ
b. Marketing trực tiếp
c. Bán hàng không qua trung gian
d. Tất cả đều sai.
170. Việc bán hàng cho các cá nhân
và doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử
dụng vào mục đích kinh doanh được
gọi là: a. Bán lẻ
b. Bán buôn
c. Liên doanh
d. Sản xuất
171. Nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà
bán
lẻ trưng bày hàng hoá và tư vấn
cho khách
hàng là:
a. Thiết lập các mối quan hệ với nhà
bán lẻ
b. San sẻ rủi ro cho nhà bán lẻ
c. Nhằm tài trợ nhà bán lẻ
d. Thực hiện chức năng xúc tiến bán
hàng
172. Quyết định cơ bản về marketing
của của người bán buôn gồm:
a. Danh mục sản phẩm và chương trình
xúc tiến hỗn hợp
b. Danh mục sản phẩm, giá bán và
chương trình xúc tiến hỗn hợp
c. Địa điểm cửa hàng, danh mục
sản phẩm, giá bán và chương trình
xúc tiến hỗn hợp
d. Giống như doanh nghiệp bán lẻ 173.
Bản chất của các hoạt động xúc tiến
hỗn hợp là:
a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc
bán hàng
b. Xúc tiến thương mại
c. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về
sản phẩm đối với khách hàng d. Thúc
đẩy bán
174. Khi lựa chọn các hoạt động xúc
tiến hỗn hợp, cần căn cứ vào:
a. Thị trường mục tiêu và kinh phí xúc
tiến
b. Giai đoạn phát triển của sản phẩm
c. Bản chất sản phẩm
d. Tất cả các yếu tố trên 175. Câu nào
không đúng khi nói về xúc tiến đẩy
và xúc tiến kéo?
a. Trong xúc tiến đẩy nhà sản xuất
nắm nhu cầu chủ yếu qua người tiêu
dùng
b. Xúc tiến đẩy nhằm vào các trung
gian phân phối
c. Xúc tiến kéo nhằm vào người
tiêu dùng cuối cùng
d. Xúc tiến đẩy khuyến khích mua
còn xúc tiến kéo tuyên truyền vì lợi ích
thực sự
176. Khi áp dụng chiến lược xúc tiến đấy,
công cụ nào sau đây phát huy tác dụng
cao nhất?
a. Quảng cáo
b. Quan hệ với công chúng và tuyên
truyền
c. Ưu đãi trung gian phân phối
d. Bán hàng trực tiếp 177. Quy trình
hoạt động truyền
thông thường có mấy
bước? a. 3 bước
b. 4 bước
c. 5 bước
d. 6 bước
178. Quá trình mà các ý tưởng được
chuyển thành những hình thức có tính
biểu tượng trong mô hình truyền thông
được gọi là:
a. Mã hoá
b. Giải
c. Nhiễu
d. Phương tiện truyền thông 179. Theo
mô hình AKLRCP, các trạng
thái liên quan đến việc mua hàng của
một khách hàng lần lượt là:
a. Nhận biết, hiểu biết, ưa thích,
thiện cảm, tin tưởng, hành động mua
b. Nhận biết, hiểu biết, tin tưởng,
thiện cảm, ưa thích, hành động mua
c. Nhận biết, thiện cảm, tin tưởng,
hiểu biết, ưa thích, hành động mua
d. Nhận biết, hiểu biết, thiện cảm,
ưa thích, tin tưởng, hành động mua
180. Trong số các hoạt động xúc tiến
hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng
thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa
dạng với khách hàng?
a. Quảng cáo
b. Bán hàng cá nhân
c. Xúc tiến bán
d. Quan hệ công chúng 181. Việc giới
thiệu những tính năng ưu
việt của một sản phẩm qua bao gói
của sản phẩm đó được xem như là: a.
Quan hệ công chúng
b. Bán hàng cá nhân
c. Khuyến mại
d. Quảng cáo
182. Phương tiện quảng cáo nào có ưu
điểm
là có cả hình ảnh, âm thanh, màu sắc,
ngôn ngữ và đối tượng khán giả rộng
nhưng chi phí thường cao: a. Báo chí
b. Tạp chí
c. Truyền hình
d. Biển quảng cáo
183. Phương tiện quảng cáo nào cho phép
tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi phí
thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm
thanh, ngôn
ngữ:
a. Báo chí
b. Internet
c. Truyền hình
d. Thư quảng cáo
184. “Power of Dream” của Honda trên
các biển quảng cáo là quảng cáo nhằm
mục đích chủ yếu nào sau đây? a.
Quảng cáo thông tin
b. Quảng cáo thuyết phục
c. Quảng cáo nhắc nhở
d. Một mục đích khác 185. Vận động
hành lang là một loại trong chiến lược
xúc tiến nào sau đây? a. Quảng cáo
b. Quan hệ với công chúng và tuyên
truyền
c. Khuyến mại
d. Bán hàng trực tiếp 186. Nhiệm vụ nào
dưới đây không phải là nhiệm vụ của
người bán hàng trực tiếp? a. Tìm
kiếm khách hàng mới
b. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp
với yêu cầu của khách hàng
c. Truyền đạt thông tin về sản
phẩm cho khách hàng
d. Cung cấp dịch vụ trước và sau
khi bán
187. Điền từ đúng nhất sau vào chỗ
trống “Khuyến mại hay xúc tiến bán là
các hoạt động kích thích,… khách hàng
mua trong một giai đoạn ngắn”. a. Thúc
đẩy
b. Lôi kéo
c. Khuyến khích
d. Mời chào
188. Thường thì công cụ xúc tiến hỗn
hợp nào có tầm quan trọng nhất đối với
thị trường tiêu dùng cá nhân? a. Quảng
cáo
b. Tuyên truyền
c. Khuyến mại
d. Bán hàng trực tiế
189. Trong thị trường các yếu tố sản
xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau
đây thường giúp cho doanh nghiệp đạt
hiệu quả cao nhất? a. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Bán hàng cá nhân
d. Xúc tiến bán
190. Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc
tiến hỗn hợp nào thường có hiệu
quả
nhất?
a. Khuyến mại
b. Bán hàng trực tiếp
c. Quảng cáo và tuyên truyền
d. Là một công cụ khác 191. Trong giai
đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản
phẩm, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào
thường có hiệu quả nhất? a. Khuyến
mại
b. Bán hàng trực tiếp
c. Quảng cáo và tuyên truyền
d. Là một công cụ khác 192. Trong các
phương pháp hoạch định
ngân sách truyền thông, phương
pháp nào dễ tính toán và dễ được
chấp nhận nhưng không có căn cứ
vững chắc? a. Theo tỷ lệ của doanh
số bán
b. Cân bằng cạnh tranh
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
d. Chi theo khả năng 193. Xác định
ngân sách truyền thông có căn cứ và
cơ sở khoa học nhất là phương pháp:
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán
b. Cân bằng cạnh tranh
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
d. Chi theo khả năng
194. Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt
động truyền thông từ dưới lên và từ trên
xuống khác nhau cơ bản ở chỗ:
a. Ngân sách truyền thông cho các hoạt
động cụ thể
b. Ngân sách truyền thông cho
thương hiệu
c. Ngân sách truyền thông của công ty
d. Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách
195. Phát biển nào sau đây đúng
nhất? a. Mua vé đi xem trận bóng đá
là mua sự cảm nhận
b. Mua vé đi xem trận bóng đá là
mua sự thực hiện
c. Mua vé đi xem trận bóng đá là
mua sản phẩm
d. Mua vé đi xem trận bóng đá là
mua dịch vụ
196. Hoạt động bán lẻ là lĩnh vực nào
sau đây?
a. Sản phẩm
b. Dịch vụ
c. Tri thức
d. Cả (a) và (b)
197. Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng
được
gọi là:
a. Dịch vụ liên quan đến thể chất
con người
b. Dịch vụ liên quan đến trí tuệ con
người
c. Dịch vụ liên quan đến hàng hóa
và các vật chất
d. Dịch vụ liên quan đến tài sản vô
hình 198. Đặc điểm vô hình của dịch vụ
có hàm
ý
gì?
a. Không lưu kho được
b. Không lưu kho được và không được
trưng bày sẵn
c. Không lưu kho được và không được
cấp bản quyền
d. Không lưu kho được; Không được
cấp bản quyền và không được trưng
bày sẵn
199. Mô hình tam giác marketing hàng
hóa và marketing dịch vụ khác nhau ở
chỗ: a. Marketing giữa công ty với khách
hàng
b. Marketing giữa công ty với sản
phẩm
(hàng hóa hay dịch vụ)
c. Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa
hay dịch vụ) với khách hàng d. Cả
(a), (b), (c) đều sai
200. Công cụ marketinh hỗn hợp đối với
ngành dịch vụ (7P) bao gồm:
a. 4 P + People + Process + Packing
b. 4 P + People + Process + Physical
evidence
c. 4 P + People + Process + Post
purchasing
d. 4 P + People + Process + Positioning
| 1/18

Preview text:

1. Marketing ra đời:
cầu, mong muốn của cá nhân hay tổ
a. Trong nền sản xuất hàng hóa
chức”. a. Nắm bắt, quản trị và thỏa mãn
b. Nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa
b. Quản trị, thỏa mãn và nắm bắt cung và cầu
c. Thỏa mãn, quản trị và nắm bắt
c. Ở tất cả các giai đoạn của quá trình
d. Nắm bắt thỏa mãn và quản trị 7. Có
sản xuất, từ khi nghiên cứu thị trường thể nói rằng:
để nắm bắt nhu cầu cho đến cả sau
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khi bán hàng đồng nghĩa.
d. Tất cả các câu trên đều đúng 2. Nhu
b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ
cầu về Marketing xuất hiện khi: khác biệt nhau. a.
Mối quan hệ giữa nhà sản xuất
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
và khách hàng ngày càng gần gũi
d. Marketing bao gồm cả hoạt động bán b.
Mối quan hệ giữa nhà sản xuất hàng.
và khách hàng ngày càng xa
8. Câu nào sau đây là đúng nhất? c. Thị trường của doanh a.
Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu
nghiệp ngày càng được mở rộng trong
được hình thành khi con người cảm thấy
điều kiện toàn cầu hoá
thiếu thốn một cái gì đó. d.
Thị trường của doanh nghiệp b.
Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu vốn
ngày càng thu hẹp do cạnh tranh 3. Tư
có của con người một cách tự nhiên duy Marketing là tư duy: c.
Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu của
a. Bán những thứ mà doanh nghiệp có
con người về các sản phẩm tự nhiên
b. Bán những thứ mà khách hàng cần d.
Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu
c. Bán những thứ mà đối thủ cạnh tranh
được hình thành khi con người chinh không có phục thiên nhiên
d. Bán những thứ mà doanh nghiệp có
9. Mong muốn phù hợp với khả năng lợi thế
thanh toán của khách hàng là: a. Nhu cầu
4. Hoạt động Marketing trong doanh tự nhiên nghiệp bắt đầu: b. Sản phẩm a.
Ngay sau khi bán sản phẩm cho
c. Cầu của thị trường khách hàng
d. Hành vi của khách hàng b.
Trong và ngay sau khi bán sản
10. Theo quan điểm Marketing thị trường phẩm cho khách hàng là: c.
Trước khi bắt đầu quá trình sản
a. Nhu cầu của khách hàng có khả năng xuất ra sản phẩm
thanh toán sẵn sàng mua để thoả mãn d.
Ngay từ khi bắt đầu quá trình các nhu cầu sản xuất ra sản phẩm
b. Nơi xảy ra quá trình mua bán
5. Marketing đầu tiên được áp dụng
c. Hệ thống gồm những người mua và
a. Cho các doanh nghiệp cung cấp dịch
người bán và mối quan hệ cung cầu vụ giữa họ
b. Cho các lĩnh vực phi thương mại
d. Tập hợp của cả người mua và người
c. Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng
bán một sản phẩm nhất định 11. Vai hoá tiêu dùng
trò của Marketing trong doanh
d. Cho các doanh nghiệp sản xuất hàng nghiệp: hoá công nghiệp a.
Là một trong các chức năng
6. Điền vào chỗ trống “Marketing là một chính trong doanh nghiệp
qui trình các hoạt động ............. nhu b.
Giữ vai trò là cầu nối giữa thị
trường và các chức năng khác c.
Giữ vai trò là cầu nối giữa hoạt
hoạt động Marketing. Quy trình đúng trong
động của doanh nghiệp với thị trường d.
quá trình này là: a. (1) (2) (3) (4)
Tất cả các vai trò trên 12. Chức năng b. (1) (3) (4) (2) của marketing là: c. (3) (1) (2) (4)
a. Tìm hiểu nhu cầu của thị trường và d. (1) (3) (2) (4) khách hàng
18. Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao
b. Phân tích đối thủ cạnh tranh
gồm các thành tố xếp theo thứ
c. Sử dụng marketing hỗn hợp để tác tự sau: động tới khách hàng
a. Giá bán; chất lượng; phân phối; chăm
d. Nhiều chức năng trong đó có các sóc khách hàng. chức năng trên
b. Sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc tiến
13. “Doanh nghiệp phải mở rộng quy
c. Bán hàng; dịch vụ khách hàng; giá mô sản cả; bảo hành
xuất và phạm vi phân phối” là quan
d. Bao bì; kênh phân phối; yếu tố
điểm của Marketing định hướng về: a. hữu hình; quảng cáo. Bán hàng
19. 4 C là 4 thành tố của chính sách b. Sản xuất
marketing hỗn hợp dưới góc độ của: c. Hoàn thiện sản phẩm
a. Nhà sản xuất/cung cấp dịch vụ. d. Khách hàng b. Khách hàng
14. Biện pháp của marketing hướng c. Trung gian phân phối về khách hàng là:
d. Tất cả các câu trên đều sai.
a. Xác định nhu cầu và mong muốn
20. Sự khác biệt giữa marketing và bán
của khách hàng và làm thoả mãn hàng
chúng b. Thúc đẩy bán hàng là ở:
c. Nỗ lực hoàn thiện sản phẩm
a. Xuất phát điểm của quy trình
d. Mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi
b. Ðối tượng phục vụ phân phối
c. Công cụ thực hiện và mục tiêu
15. Theo quan điểm Marketing đạo đức
d. Tất cả các điểm trên 21. Điền vào chỗ
xã hội, người làm Marketing cần phải cân
trống “Hệ thống thông tin Marketing
đối những khía cạnh nào sau đây khi xây
là ........... để thu thập, phân loại, phân
dựng chính sách Marketing:
tích, đánh giá và phân phối thông
a. Mục tiêu của doanh nghiệp tin”. a. Thiết bị
b. Sự thoả mãn của khách hàng b. Thủ tục c. Phúc lợi xã hội
c. Thiết bị và các thủ tục
d. Tất cả những điều nêu trên.
d. Tập hợp con người, thiết bị và các
16. Chính sách khách hàng chú trọng cả thủ tục
3 loại khách hàng mới, khách hàng cũ
22. Thông tin marketing có vai trò:
và đã mất là quan điểm của trường phái:
a. Trợ giúp cho quá trình quản trị a. Marketing cổ điển marketing b. Marketing hiện đại
b. Trợ giúp quá trình làm việc nhóm
c. Cả marketing cổ điển và hiện đại marketing
d. Một trường phái khác
c. Là quyền lực và năng lượng của hoạt
17. Quản trị Marketing bao gồm các công động marketing
việc: (1) Nghiên cứu môi trường và thị
d. Gồm tất cả các vai trò trên
trường thị trường, (2) Phân đoạn thị
23. Hệ thống nào sau đây không thuộc 4
trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (3)
hệ thống con của thông tin marketing: a.
Hoạch định chương trình Marketing hỗn
Các quyết định và truyền thông
hợp, (4) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các Marketing
29. Sau khi tổ chức thu thập thông tin
b. Lưu trữ và phân tích thông tin bên
xong, bước tiếp theo trong quá trình trong
nghiên cứu Marketing sẽ là:
c Lưu trữ và phân tích thông tin bên
a. Báo cáo kết quả thu được. ngoài
b. Chuẩn bị và phân tích dữ liệu
d. Hệ thống nghiên cứu marketing
c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần
24. Các thông tin Marketing bên ngoài nghiên cứu. được
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị
cung cấp cho hệ thông thông tin
Marketing để họ xem xét. của doanh nghiệp,
30. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích: ngoại trừ:
a. Mang lại những thông tin về
a. Thông tin tình báo cạnh tranh.
môi trường Marketing và chính
b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng sách
tồn kho của các đại lý phân phối. Marketing
c. Thông tin từ lực lượng công chúng
b. Thâm nhập vào một thị trường nào đó đông đảo.
c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt
d. Thông tin từ các cơ quan nhà nước. hơn
25. Các báo cáo phản ánh các tiêu thụ sản
d. Để bán được nhiều sản phẩm với giá
phẩm, công nợ, vật tư, lao động… thuộc: cao hơn.
a. Hệ thống thông tin bên ngoài
31. Mức độ nghiên cứu marketing
b. Hệ thống thông tin bên trong cao nhất là:
c. Hệ thống nghiên cứu marketing a. Nghiên cứu khám phá
d. Hệ thống phân tích marketing 26. Thu b. Nghiên cứu mô tả
thập, phân tích thông tin rồi ra quyết c. Nghiên cứu nhân quả
định và đưa sản phẩm vào thị trường là
e. Một loại nghiên cứu khác cách tiếp cận của:
32. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu: a. Phương pháp mò mẫn
a. Có tầm quan trọng thứ nhì
b. Phương pháp nghiên cứu
b. Đã có sẵn từ trước đây c. Phương pháp thăm dò
c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp d. Một phương pháp khác e. Không câu nào đúng.
27. Trong các loại nghiên cứu sau, loại nào
33. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập
không phải là ứng dụng của nghiên cứu
được bằng cách nào trong các cách Marketing? dưới đây?
a. Nghiên cứu thị trường và sản phẩm
a. Quan sát, thảo luận, thử nghiệm và b. Nghiên cứu về giá phỏng vấn
c. Nghiên cứu phân phối và quảng cáo
b. Quan sát và phân tích dữ liệu có sẵn
d. Nghiên cứu về đạo đức xã hội 28. tại bàn
Bước đầu tiên trong quá trình nghiên
c. Từ các dữ liệu sẵn có bên trong và cứu Marketing là: bên ngoài công ty
a. Chuẩn bị phương tiện máy móc để
d. Tất cả các cách nêu trên.
tiến hành xử lý dữ liệu
34. Câu hỏi đóng là câu hỏi:
b. Xác định vấn đề và mục tiêu cần
a. Chỉ có một phương án trả lời duy nghiên cứu. nhất
c. Lập kế hoach hoặc thiết kế dự án
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu nghiên cứu
c. Các phương án trả lời đã được liệt kê d. Thu thập dữ liệu ra từ trước
d. Không đưa ra hết các phương án trả b. Bên ngoài lời c. Bên trong và bên ngoài
35. Câu hỏi mà các phương án trả lời
d. Bên trong hoặc bên ngoài 41. Các yếu
chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi
tố môi trường marketing thường là: a. Câu hỏi đóng mang lại: b. Câu hỏi mở a.
Các cơ hội hoặc nguy cơ đe dọa
c. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu cho hoạt động marketing hỏi mở. b.
Các cơ hội cũng như nguy cơ đe d. Câu hỏi cấu trúc.
dọa cho hoạt động marketing
36. Phân tích dữ liệu tìm ra mối quan hệ c.
Cung cấp những thông tin cho giữa
công tác quản trị marketing d. Cả b và c
doanh thu và chi phí marketing
42. Môi trường nào là cơ sở hợp thành là phương pháp:
thị trường của doanh nghiệp: a. Kinh tế a. Phân tích khám phá b. Dân số
b. Phân tích thực nghiệm c. Dân số và kinh tế c. Phân tích tương quan d. Là một yếu tố khác d. Phân tích thăm dò
43. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố
37. Quy trình của chuẩn bị và phân tích dữ
nào không thuộc về môi trường liệu là:
Marketing vi mô của doanh nghiệp?
a. Hiệu chỉnh; Mã hóa, Nhập; Phân tích a. Các trung gian Marketing
b. Mã hóa, Hiệu chỉnh; Nhập; Phân tích b. Khách hàng
c. Mã hóa, Nhập; Hiệu chỉnh; Phân tích
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
d. Nhập; Mã hóa; Hiệu chỉnh; Phân tích d. Đối thủ cạnh tranh.
38. Lý do cơ bản của nghiên cứu thị
44. Môi trường Marketing vĩ mô được thể
trường cần chọn mẫu là:
hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a. Không quan sát được toàn thị trường a. Dân số
b. Tiết kiệm thời gian, chi phí b. Thu nhập của dân cư.
c. Giảm bớt thiệt hại (nếu phá hủy sản c. Lợi thế cạnh tranh. phẩm)
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.
d. Tất cả các lý do trên
45. GDP, lạm phát, thất nghiệp... là các
39. Quy trình cần thực hiện khi tổ
yếu tố thuộc môi trường
chức thu thập dữ liệu là: nào? a. Thu nhập của
a. Khảo sát thử; Chọn nhân viên; dân cư Hướng dẫn; Giám sát b. Kinh tế
b. Khảo sát thử; Hướng dẫn; Chọn nhân c. Pháp luật viên; Giám sát d. Cạnh tranh
c. Chọn nhân viên; Khảo sát thử;
46. Điền vào chỗ trống “Tín ngưỡng và Hướng dẫn; Giám sát
các giá trị …… rất bền vững và ít thay đổi”. a. Nhân khẩu
d. Chọn nhân viên; Hướng dẫn; Khảo b. Sơ cấp sát thử; Giám sát c. Nhánh văn hoá
40. Điền vào chỗ trống “Môi
trường Marketing là tổng hợp các d. Nền văn hoá
47. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong yếu tố Marketing hiện đại vì: ....
doanh nghiệp có ảnh hưởng a.
Không sản phẩm nào không
chứa đựng những yếu tố văn hoá.
đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp”. a. Bên trong b.
Hành vi tiêu dùng của khách
53. Honda là đối thủ cạnh tranh nào
hàng ngày càng giống nhau. của c.
Hoạt động marketing là phải
SYM trên thị trường xe gắn máy:
điều chỉnh đúng với yêu cầu của văn
a. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn hoá.
b. Đối thủ cạnh tranh hiện hữu d.
Toàn cầu hoá làm cho văn hoá
c. Đối thủ cạnh tranh cung cấp sản
giữa các nước ngày càng có nhiều điểm phẩm thay thế tương đồng.
d. Đối thủ cạnh tranh sản phẩm.
48. Những nhóm người được xem là công
54. Tổ chức kinh doanh độc lập tham
chúng tích cực của 1 doanh nghiệp gia hỗ thường có đặc trưng:
trợ cho doanh nghiệp trong các
a. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm khâu khác của họ. nhau gọi là:
b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý a. Trung gian marketing của họ. b. Trung gian phân phối
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với c. Nhà cung cấp thái độ thiện chí. d. Công chúng trực tiếp
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ
55. Thị trường có nhiều nhà cung cấp và
có nhu cầu đối với sản phẩm các của doanh nghiệp.
sản phẩm cung cấp ít nhiều có sự khác
49. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của biệt là thị trường: môi trường nhân a. Cạnh tranh hoàn hảo khẩu học:
b. Cạnh tranh độc quyền
a. Quy mô và tốc độ tăng dân số. c. Độc quyền nhóm
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
d. Cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền
c. Cơ cấu của ngành kinh tế.
56. Những tổ chức nào không phải là
d. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
nhà cung ứng của doanh nghiệp? a.
50. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của Cung cấp khách hàng môi trường tự
b. Cung cấp nguyên, nhiên vật liệu nhiên: a.
c. Cung cấp máy móc thiết bị Công nghệ
d. Cung cấp vốn, nguồn nhân lực 57. b. Khí hậu, thời tiết
Môi trường nội tại của doanh nghiệp c. Vị trí địa lý là: d. Tài nguyên thiên nhiên
a. Là các bộ chức năng trong doanh
51. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của nghiệp
môi trường pháp luật –
b. Là văn hoá doanh nghiệp
chính trị: a. Các văn bản
c. Là cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp dưới luật
d. Gồm nhiều yếu tố, trong đó có
b. Hệ thống chính sách của nhà nước các yếu tố trên
c. Cơ chế điều hành của Chính phủ
58. Trong các loại công chúng
d. Quy mô và tốc độ tăng dân số 52. trực tiếp,
Môi trường nào thường ảnh hưởng
doanh nghiệp cần phải đề phòng phản
đến chuẩn mực hành vi của người tiêu
ứng của công chúng nào? a. Công chúng dung? a. Kinh tế tìm kiếm b. Dân số b. Công chúng tích cực c. Văn hóa – xã hội c. Công chúng phản ứng d. Pháp luật
d. Công chúng tìm kiếm và công chúng e. Lối sống. phản ứng
65. Nhận thức thuộc nhóm yếu tố nào ảnh
59. Phát biểu nào sau đây không đúng:
hưởng đến hành vi người tiêu dùng? a.
a. Môi trường vĩ mô ảnh hưởng lên môi Yếu tố cá nhân
trường vi mô rồi tác động đến hoạt b. Yếu tố tâm lý động marketing c. Yếu tố xã hội
b. Môi trường vi mô có quan hệ trực
d. Yếu tố giá trị văn hóa
tiếp đến hoạt động marketing
66. Quá trình thông qua quyết định mua
c. Môi trường quốc tế có ảnh hưởng đến
của người tiêu dùng gồm: a. 3 giai đoạn môi trường marketing b. 4 giai đoạn
d. Không có sự khác biệt giữa mức độ c. 5 giai đoạn
tác động của môi trường vĩ mô và vi d. 6 giai đoạn mô
67. Nhiệm vụ của marketing trong giai
60. Điền vào chỗ trống “Thị trường người
đọan đánh giá các phương án trong quá
tiêu dùng bao gồm những ……….. mua
trình thông qua quyết định mua của
sản phẩm cho mục đích tiêu ngừơi tiêu dùng là:
dùng cá nhân, gia đình”. a. Cá nhân
a. Xác định tiêu chí lựa chọn của khách b. Hộ gia đình hàng là gì c. Tổ chức
b. Cung cấp thông tin cho khách hàng d. Cả a và b
c. Kích thích, tạo nhu cầu của khách
61. Bước cuối cùng trong mô hình hành vi hàng
mua của người tiêu dùng là: a. Các yếu tố d. Xúc tiến bán hàng kích thích
68. Câu nào không đúng khi so sánh sự
b. Ý thức của người tiêu dùng khác
c. Phản ứng đáp lại của người tiêu dùng
nhau giữa thị trường của tổ chức khác d. Một vấn đề khác
với thị trường người tiêu dùng?
62. Nhóm yếu tố nào không phải là nhóm a.
Số lượng khách hàng tổ chức
yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu
thường ít nhưng lại mua với số lượng dùng? lớn a. Các yếu tố cá nhân b.
Khách hàng là các tổ chức b. Các yếu tố tâm lý
thường tập trung theo vùng địa lý c. Các yếu tố xã hội c.
Có nhiều người tham gia vào
d. Các yếu tố khuyến mại 63. Gia đình,
quá trình mua hàng của các tổ chức
bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp
là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng d.
Các tổ chức mua hàng hóa, dịch
đến hành vi người tiêu dùng? a. Giai
vụ thường thiếu tính chuyên nghiệp so cấp với người tiêu dùng. b. Địa vị xã hội
69. Nhóm nào sau đây không phải là c. Tham khảo
nhóm khách hàng các tổ chức? a. Các d. Địa lý doanh nghiệp
64. Yếu tố nào không thuộc nhóm các yếu
b. Các tổ chức phi lợi nhuận tố
c. Các cơ quan, tổ chức chính trị - xã
cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người hội tiêu dùng? d. Các hộ gia đình a. Địa vị xã hội
70. Tham mưu tác động đến quyết định lựa b. Kinh tế.
chọn cuối cùng trong quá trình mua hàng d. Tuổi tác. của các tổ chức là: a. Người quyết định a.
Trong cùng một đoạn thị b. Người ảnh hưởng
trường, khách hàng có tính đồng nhất về c. Người đề xuất sở thích d. Người mua sắm b.
Càng chia nhỏ thị trường thì chi
71. Tập hợp các quan điểm theo niềm
phí sản xuất cho mỗi đoạn thị tin của trường càng thấp
một khách hàng về một nhãn hiệu c.
Tính đồng nhất càng cao thì chi
sản phẩm nào đó được gọi là: a. Các
phí sản xuất cho mỗi đoạn thị thuộc tính nổi bật. trường càng thấp
b. Các chức năng hữu ích d.
Trong cùng một đoạn thị
c. Các giá trị tiêu dùng.
trường, khách hàng có phản ứng tương
d. Hình ảnh về nhãn hiệu.
tự đối với các thành tố Marketing hỗn
72. Bước đầu tiên trong quy trình mua hợp. hàng của các tổ
77. Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh chức là:
trong một ngành với mức tiêu thụ hàng
hoá trong năm của doanh nghiệp X là
a. Xác định vấn đề mua sắm
80.000USD, Y là 75.000USD và Z
b. Xác định tính năng hàng hóa là
c. Tìm hiểu người cung cấp
45.000USD. Thị phần của doanh
d. Lựa chọn người cung cấp nghiệp Y sẽ là: a. 40
73. Quy trình mua hàng của các tổ % chức b. 42,5%
thường trải qua mấy bước? c. 37,5% a. 7 bước d. 35%
78. Điều kiện để phân đoạn thị trường b. 8 bước là: c. 9 bước a.
Phải có sự khác nhau về nhu cầu d. 6 bước
giữa các nhóm khách hàng khác nhau
74. Đặc thù của việc mua hàng của các
cơ quan hành chính nhà nước là: a. Mua b.
Phải đo lường được về quy mô
và hiệu quả kinh doanh của đoạn theo ngân sách thị trường b.
Chịu sự kiểm toán, đánh giá của c.
Nhu cầu của khách hàng trong công chúng
đoạn thị trường phải đủ lớn để có khả c.
Quá trình mua trải qua nhiều thủ năng sinh lời tục phức tạp d.
Nhiều yếu tố, trong đó có các d.
Nhiều đặc thù, trong đó có (a), yếu tố trên (b) và (c).
79. Nếu một doanh nghiệp không thực
75. Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn
hiện phân đọan thị trường, được gọi là: a. hóa, du Marketing đại trà
lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện
nhiều nhất trong hành vi người tiêu dùng b. Marketing sản phẩm nào sau đây? c. Marketing mục tiêu
d. Cả 3 câu trên đều sai 80. Phân đọan a. Sống độc thân thị trường, giúp:
b. Kết hôn nhưng chưa có con
a. Lựa chọn thì trường mục tiêu c. Con cái con nhỏ
b. Đáp ứng cao nhất nhu cầu khách hàng d. Con cái đã thành niên
76. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau?
c. Phân bố các nguồn lực có hiệu quả
d. Tất cả các tác dụng trên
81. Cá tính hay sở thích là một tiêu thức
Điều kiện nào sau đây không phải là
cụ thể trong tiêu thức nào sau đây để phân tiêu
đoạn thị trường người tiêu dùng? a. Địa lý
chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp b. Nhân khẩu học
dẫn của một đoạn thị trường: c. Tâm lý học
a. Mức tăng trưởng của thị trường d. Hành vi
b. Quy mô của thị trường
82. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc
c. Phù hợp với ý muốn của doanh
nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để nghiệp
phân đoạn thị trường người tiêu dùng
d. Mức độ cạnh tranh của thị trường 88. ngoại trừ:
Thị trường mục tiêu của doanh a. Tuổi tác
nghiệp phẩm là thị trường gồm: b. Thu nhập a.
Tất cả các khách hàng có khả c. Giới tính năng thanh toán d. Lối sống b.
Tất cả các khách hàng có nhu
83. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? cầu về sản phẩm a.
Tiêu thức phân đọan thị trường c.
Tất cả các khách hàng có mong
các tổ chức giống như người tiêu dùng muốn mua sản phẩm b.
Tiêu thức phân đọan thị trường d.
Tập hợp các đoạn thị trường hấp
các tổ chức thường đơn giản hơn người
dẫn và phù hợp với khả năng cuả doanh tiêu dùng nghiệp c.
Tiêu thức phân đọan thị trường
89. Doanh nghiệp thực hiện 1 chương
các tổ chức thường phức tạp hơn người
trình marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn tiêu dùng
bộ thị trường là chiến lược: a. Marketing d.
Tiêu thức phân đọan thị trường phân biệt
các tổ và người tiêu dung hòan tòan
b. Marketing không phân biệt khác nhau c. Marketing tập trung
84. Mô tả khác biệt là công việc của d. Marketing hỗn hợp
giai đọan nào trong các bước phân đoạn
90. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, thị trường?
năng lực không lớn, kinh doanh một sản
a. Chọn tiêu chí phân đoạn
phẩm mới trên một thị trường không
b. Khám phá các phân đoạn đồng nhất nên chọn:
c. Đánh giá kết quả phân đoạn
a. Chiến lược Marketing phân biệt
d. Xác định tổng thị trường
b. Chiến lược Marketing không phân
85. Đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất là biệt đoạn thị trường có:
c. Chiến lược Marketing tập trung
a. Tốc độ tăng trưởng cao
d. Chiến lược phát triển sản phẩm. b. Mức lợi nhuận cao
91. Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp
c. Mức độ cạnh tranh thấp và các kênh
cần xem xét những vấn đề nào?
phân phối không yêu cầu cao d. Tất
a. Nhu cầu về sản phẩm của khách hàng cả các yếu tố trên
b. Các đặc tính của sản phẩm mà khách
86. Chọn một số đoạn thị trường phù hàng ưa chuộng
hợp để nhắm tới được gọi là:
c. Những lợi thế của doanh nghiệp
a. Chuyên môn hóa theo thị trường
d. Tất cả các vấn đề trên
b. Chuyên môn hóa chọn lọc
92. Đáp ứng các đặc tính và lợi ích sản
c. Chuyên môn hóa theo sản phẩm phẩm
d. Tập trung vào một đoạn thị trường để
của khách hàng mục tiêu là loại định vị
kinh doanh một loại sản phẩm 87. nào:
a. Dựa vào các đặc tính của sản phẩm
98. Tiêu thức nào không thuộc nhóm
b. Thông qua các hình ảnh về khách
dịch vụ hỗ trợ trong các tiêu thức định hàng vị sản phẩm?
c. Theo đối thủ cạnh tranh
a. Tư vấn, lắp đặt, giao hàng
d. Theo chất lượng/giá cả b. Kiểu dáng, tiện lợi
93. Nội dung nào sau đây của định vị là c. Bảo hành quan trọng
d. Chế độ phân phối, giao hàng 99. Các nhất?
nhà sản xuất điện thoại ngày nay,
a. Định vị đặc tính sản phẩm
định vị sản phẩm điện thoại dựa trên:
b. Định vị dịch vụ sản phẩm a. Một thuộc tính
c. Định vị nhân sự cung cấp cho sản b. Hai thuộc tính phẩm c. Đa thuộc tính
d. Tùy theo lọai sản phẩm d. Không câu nào đúng
94. Các doanh nghiệp đứng đầu thị
100. Định vị sản phẩm vận
trường thường chọn chiến lược định vị chuyển
nào: a. Củng cố vị trí trong tư tưởng KH
hành khách của Jetstar-Pacific là
b. Tìm kiếm một vị trí trong tư dựa vào: a. Giá tưởng khách hàng
b. Mức độ dịch vụ cung cấp cho khách
c. Phá định vị hay tái định vị đối thủ hàng cạnh tranh c. Cả (a) và (b)
d. Câu lạc bộ độc quyền
d. Nhiều yếu tố, trong đó có (a) và (b)
95. Xác định vị trí của sản phẩm cạnh
101. Theo quan điểm của Marketing,
tranh là bước thứ mấy trong quy trình
sản phẩm có thể là: a. Một vật thể định vị? a. Thứ nhất b. Một ý tưởng b. Thứ hai c. Một dịch vụ c. Thứ ba
d. Tất cả những điều trên 102. Có thể d. Thứ tư
xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ.
96. Vị thế của sản phẩm trên thị trường
Điểm nào trong các điểm dưới đây
là mức độ đánh giá của … về các thuộc
không phải là một trong 3 cấp độ đó?
tính quan trọng của nó. a. Khách hàng. a. Sản phẩm cụ thể b. Người sản xuất. b. Sản phẩm hữu hình c. Người bán buôn. c. Sản phẩm bổ sung d. Người bán lẻ d. Lợi ích cơ bản
97. Trong thông báo tuyển sinh năm
103. Người tiêu dùng mua thường học xuyên
2008 của một trường Đại học có câu:
nhưng ít coi trọng đến sự khác biệt giữa
“Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập các thương hiệu là:
đến nay, chúng tôi luôn lấy việc đảm bảo a. Sản phẩm thiết yếu
chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói
b. Sản phẩm mua chọn lọc này có tác dụng:
c. Sản phẩm mua đột suất a. Quảng cáo đơn thuần d. Sản phẩm xa xỉ
b. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần
104. Mua dịch vụ điện, nước là hình cố gắng
thức mua nào của các doanh nghiệp? a.
c. Định vị hình ảnh của trường trong xã Mua lặp đi lặp lại hội. b. Mua có thay đổi
d. Xác định mục tiêu của trường. c. Mua mới d. Mua chọn lọc
105. Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho c.
Doanh nghiệp cần xây dựng
từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu
quan niệm về bao gói cho từng sản
điểm: a. Cung cấp thông tin về sự khác phẩm khác nhau
biệt của từng loại sản phẩm d.
Bao gói làm tăng giá trị sử dụng
b. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm của hàng hoá. là thấp hơn
111. Định nghĩa nào về danh mục
c. Làm tăng chi phí của doanh nghiệp
sản phẩm sau đây đúng nhất?
d. Cả (a) và (c) đều đúng 106. Bộ phận a.
Là nhóm các sản phẩm tương tự
nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết
về các đặc tính vật lý được đem bán của được nhưng không thể một công ty đọc b.
Là danh sách đầy đủ của tất cả được là:
các sản phẩm đem bán của một công ty
a. Dấu hiệu của nhãn hiệu c.
Là số các chủng loại sản phẩm b. Tên nhãn hiệu
đem bán của một công ty
c. Dấu hiệu đã đăng kí d.
Là quy mô các dòng sản phẩm d. Bản quyền
đem bán của một công ty
107. So sánh nào sau đây không đúng: a.
112. Các quyết định về dịch vụ khách hàng
Nhãn hiệu có thể sờ thấy được, còn bao gồm:
thương hiệu thì có thể hoặc không thể sờ a.
Nội dung và mức độ dịch vụ thấy cung cấp cho khách hàng b.
Giá trị của nhãn hiệu được thể b.
Nội dung và hình thức dịch vụ
hiện qua sổ sách kế toán, còn giá trị của cung cấp cho khách hàng thương hiệu thì không c.
Mức độ và hình thức dịch vụ c.
Nhãn hiệu được luật pháp thừa cung cấp cho khách hàng
nhận và bảo hộ, còn thương hiệu thì d.
Nội dung, mức độ và hình thức
được người tiêu dùng thừa nhận và tin
dịch vụ cung cấp cho khách hàng 113.
cậy d. Nhãn hiệu và thương hiệu là hoàn So sánh nào đúng nhất?
toàn đồng nhất với nhau 108. Thương a.
Dịch vụ khách hàng là chăm sóc
hiệu nước mắn Phú Quốc là loại: khách hàng
a. Thương hiệu cá thể hay thương hiệu b.
Chăm sóc khách hàng có nội riêng
dung rộng hơn dịch vụ khách hàng b. Thương hiệu gia đình c.
Dịch vụ khách hàng có nội dung
c. Thương hiệu tập thể hay thương hiệu
rộng hơn chăm sóc khách hàng nhóm d. Dịch vụ khách hàng và
d. Thương hiệu quốc gia 109. Thương
chăm sóc khách hàng không có mối
hiệu có mấy chức năng? a. 4 chức quan hệ với nhau năng
114. Bước cuối cùng trong các giai b. 5 chức năng
đoạn marketing phát triển sản phẩm mới c. 6 chức năng
là: a. Sản xuất và thương mại hóa d. 7 chức năng
b. Thiết kế, thử nghiệm sản phẩm
110. Câu nói nào về bao gói sản phẩm c. Phân tích kinh doanh sau đây không đúng?
d. Soạn thảo, thẩm định dự án, chiến a.
Cấu thành bao gói đầy đủ gồm 4 lược marketing yếu tố
115. Thứ tự đúng của các giai đoạn b.
Bao gói góp phần tạo nên hình
trong chu kì sống của sản phẩm là:
ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu a.
Tăng trưởng, bão hoà, giới thiệu, hàng hoá suy thoái b.
Giới thiệu, bão hoà, tăng trưởng,
trường thường được áp dụng trong giai suy thoái
đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm? a. c.
Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, Giới thiệu giới thiệu b. Tăng trưởng d.
Giới thiệu, tăng trưởng, chín mồi c. Bão hoà suy thoái d. Suy thoái
116. Chất lượng sản phẩm có thể được
122. Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian
đo lường bằng sự chấp nhận của: a. Nhà phân sản xuất
phối thường được áp dụng trong b. Đối thủ cạnh tranh
giai đọan nào của chu kỳ sống sản c. Khách hàng phẩm? a. Giới thiệu d. Đại lý tiêu thụ b. Tăng trưởng
117. Trong một chu kì sống của c. Bão hoà một sản d. Suy thoái
phẩm, giai đoạn được bán nhanh trên thị
123. Truyền thông nâng cao nhận biết
truờng và mức lợi nhuận tăng và sử nhanh được
dụng thử thường được áp dụng trong gọi là: a.
giai đọan nào của chu kỳ sống sản Bão hoà phẩm? a. Giới thiệu b. Giới thiệu b. Tăng trưởng c. Tăng trưởng c. Bão hoà d. Suy thoái d. Suy thoái
118. Giai đoạn nào trong chu kì sống của
124. Toyota phát triển nhãn hiệu xe Lexeus
sản phẩm có doanh thu và lợi nhuận cao là chiến lược:
nhất, nhiều đối thủ cạnh tranh nhất
a. Mở rộng loại sản phẩm
nhưng lại có khả năng có chi phí thấp? a. b. Mở rộng nhãn hiệu Giới thiệu c. Nhiều nhãn hiệu b. Tăng trưởng d. Nhãn hiệu mới c. Bão hoà
125. Honda mở rộng thêm Waves µ d. Suy thoái
được gọi là chiến lược phát triển chủng
119. Tạo nhu cầu và nhận thức về sản loại sản phẩm: phẩm a. Lên trên
là mục tiêu của marketing của giai b. Xuống dưới
đoạn nào trong chu kì sống của sản phẩm? a. Giới thiệu c. Vừa lên vừa xuống
d. Phát triển theo hai phía 126. Các b. Tăng trưởng
quyết định liên quan đến nhãn hiệu c. Bão hoà gồm: d. Suy thoái
a. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm
120. Chiến lược “cải tiến đa dạng hóa mẫu hay không?
mã sản phẩm” thường được áp
b. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm
dụng trong giai đoạn nào trong chu kì
hay không và đặt tên nó như thế nào? sống của sản phẩm?
c. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản phẩm a. Giới thiệu
hay không, đặt tên nó như thế nào và b. Tăng trưởng ai làm chủ nhãn hiệu? c. Bão hoà
d. Nhãn hiệu là gì, có cần gắn nhãn hiệu d. Suy thoái
cho sản phẩm hay không, đặt tên nó
121. Chiến lược giá xâm nhập thị
như thế nào và ai làm chủ nhãn hiệu?
127. Nhân tố nào không phải nhân tố
đối với sản phẩm được
bên trong ảnh hưởng đến quyết định gọi là:
về gía? a. Các mục tiêu marketing
a. Quản lý giá theo hình thức can thiệp
b. Chính sách marketing hỗn hợp trực tiếp c. Tình hình cạnh tranh
b. Quản lý giá theo hình thức can thiệp d. Chi phí sản xuất gián tiếp
128. Nhân tố nào không phải nhân tố c. Quản lý sản phẩm
bên ngòai ảnh hưởng đến quyết định về d. Quản lý thuế
gía? a. Cầu củ thị trường mục tiêu
135. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn b. Tình hình cạnh tranh do
c. Chính sách marketing hỗn hợp
cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị
d. Các yếu tố của môi trường marketing
trường thay đổi quá đột ngột, không kịp
129. Doanh nghiệp thay đổi giá trong
ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi từng giai đọan là do: mục tiêu marketing:
Tác động của môi trường bên
a. Dẫn đầu về thị phần
ngòai Tác động của môi trường bên
b. Dẫn đầu về chất lượng
trong Cả (a) và (b) đều đúng
c. Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
Cả (a) và (b) đều sai 130. Trong thị d. Tồn tại
trường độc quyền nhóm, doanh nghiệp
136. Quy trình xác định mức giá bán
nên đặt giá: a. Theo giá thị trường gồm: a. 4 bước b.
Tương đương với giá của các đối b. 5 bước thủ cạnh tranh c. 6 bước c.
Trong khung giá gần với giá của d. 7 bước
các đối thủ cạnh tranh
137. Phát biểu nào sau đây không đúng? d.
Theo mức giá do Nhà nước quy
a. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm thường
định 131. Đường cầu về một sản phẩm:
giảm khi sản lượng tăng lên
a. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán b.
Chi phí cố định phân bổ cho 1 và lượng cầu
đơn vị sản phẩm sẽ giảm khi sản lượng
b. Thường có chiều dốc xuống tăng lên
c. Luôn cho thấy là khi giá càng cao thì c.
Chi phí biến đổi cho 1 sản
lượng cầu càng giảm. d. Cả (a) và (b)
phẩm là chi phí thay đổi theo sản lượng
132. Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho d.
Sản lượng tăng không làm thay
thấy khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo
đổi tổng chi phí biến đổi
giảm nhẹ nhưng tổng doanh thu bán gạo
138. Phương pháp định giá chỉ dựa vào
vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là
chi phí có hạn chế lớn nhất là: đường cầu: a. Đi lên
a. Không xét đến cầu của thị trường b. Co giãn thống nhất
b. Không biết chắc là có bán được hết số c. Ít co giãn theo giá
sản phẩm dự tính ban đầu hay
d. Co giãn theo giá 133. Khi tăng giá không
5% người ta thấy cầu giảm
c. Không tính đến mức giá của đối thủ
2% thì độ co dãn của cầu theo giá là: cạnh tranh a. 0,4 d. Cả (a), (b) và (c) b. 2,5
139. FC = 1.500 tr.đ, vc = 9 tr.đ, Q c. 1 % = d. 10% 500
134. Nhà nước điều chỉnh các mức thuế
SP, nếu doanh nghiệp mong muốn lợi là
nhuận là 15% giá thành thì giá sẽ là: a. việc: 13,80 tr.đ/SP
a. Định giá phân biệt theo giai tầng xã b. 14,00 tr.đ/SP hội c. 14,12 tr.đ/SP
b. Định giá phân biệt theo nhóm khách d. 14,20 tr.đ/SP hàng
140. Giá bán sản phẩm là 7.000 đ. FC =
c. Định giá phân biệt theo địa điểm
1.300 tr.đ, vc = 5.000 đ, Q = 500 SP. Nếu
d. Định giá phân biệt theo thời gian 145.
doanh nghiệp mong muốn lợi nhuận là
Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là
10% giá bán thì cần bán được bao nhiêu
14.000VND/1kg nhưng mua từ 6kg trở sản phẩm:
lên thì tính ra chỉ phải thanh a. 100.000 SP toán b. 100 SP
12.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản c. 95.533 tr.đ/SP
phẩm X đang thực hiện chính sách giá: d. 95,53 tr.đ/SP
a. Chiết khấu cho người bán lẻ.
141. Khi sản phẩm của doanh nghiệp
b. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng
có những khác biệt so với những sản phẩm tiền mặt
cạnh tranh và sự khác biệt này được
c. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp d. Chiết khấu thời vụ nên:
146. Các công ty điện thoại áp dụng
a. Định giá theo chi phí sản xuất
chính sách giá gồm: cước cố định hàng
b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh
thàng và cước mỗi cuộc gọi. Đó là việc áp tranh
dụng chiến lược giá nào? a. Giá hai phần
c. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh b. Giá phân biệt tranh c. Giá theo hình ảnh
d. Định giá theo thời vụ. 142. Xác định d. Giá chiết khấu
% tăng giá nhằm bồi hoàn các
147. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi
khoản chi phí bán hàng và đạt được mức
nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược
lợi nhuận mong muốn là một trong
giá: a. Thẩm thấu thị trường
những công việc của phương pháp định b. Trung hoà giá: c. Hớt váng a. Dựa vào chi phí d. Trọn gói
b. Theo giá trị cảm nhận của khách hàng
148. Trong trường hợp nào sau
c. Theo giá cạnh tranh hiện hành
đây thì doanh nghiệp nên chủ động
d. Một phương pháp khác 143. Mua
tăng giá? a. Năng lực sản xuất dư thừa
một bộ sản phẩm Johnson với
nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ b. Cầu quá mức
được mua với giá thấp hơn nếu mua
c. Thị phần đang có xu hướng giảm
các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là
d. Nền kinh tế đang suy thoái 149.
do người bán định giá:
Trong tình huống nào thì doanh
nghiệp cần chủ động hạ giá?
a. Cho những hàng hoá phụ thêm
b. Cho những chủng loại hàng hoá
a. Năng lực sản xuất dư thừa.
c. Cho danh mục sản phẩm
b. Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng nhu cầu
d. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
144. Việc định giá của Vietnam
c. Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao Airlines theo
d. Thị phần chiếm giữ đang tăng lên
hạng ghế thương gia và phổ
150. Giảm giá theo phiếu mua
hàng để khuyến khích mua thường thông
xuyên là loại chiến lược định giá: a.
giữa người sản xuất và người Triết khấu tiêu dùng.
b. Bành trướng thị trường
b. Phải có người bán buôn c. Khuyến mại
c. Người sản xuất bán hàng trực tiếp d. Thay đổi cho người tiêu dùng
151. Sự khác biệt cơ bản giữa định giá theo
d. Người sản xuất ủy quyền cho đại lý
chi phí và cảm nhận của khách hàng là ở:
bán hàng cho người tiêu dùng 157. a. Quy trình tiếp cận
Công ty Honda đưa sản phẩm của b. Giá bán mình c. Chi phí
cho các cửa đại lý, sau đó các đại lý bán d. Cả (b) và (c)
sản phẩm cho khách hàng. Công ty
152. Giá bán sản phẩm là 5.000 đ. Nếu
Honda tổ chức hệ thống kênh phân phối:
trung gian phân phối tăng 5% giá của a. Trực tiếp
nhà sản xuất, để có được 15% lợi b. Một cấp
nhuận trên giá bán thì chi phí sản xuất c. Hai cấp tối đa là: a. 4.167 đ/SP d. Ba cấp b. 4.000 đ/SP
158. Định nghĩa nào sau đây đúng với một c. 4.200 đ/SP
nhà bán buôn trong kênh phân phối?
d. 4.100 đ/SP 153. Kênh phân phối:
a. Là trung gian thực hiện chức năng
a. Là một nhóm các tổ chức, cá nhân
phân phối trên thị trường công nghiệp
tham gia vào quá trình đưa sản phẩm
b. Là trung gian có quyền hành động
từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
b. Phải có ít nhất một cấp trung gian c.
Là trung gian mua sản phẩm
c. Phải có sự tham gia của các công ty
của nhà sản xuất và bán cho các trung kho vận gian khác d. Tất cả đều đúng d.
Là trung gian bán sản phẩm
154. Trong các nhân tố, nhân tố nào
trực tiếp cho người tiêu dùng cuối
không phải là trung gian phân phối? a.
cùng. 159. Mức độ phức tạp của Nhà bán buôn cấu trúc kênh b. Người tiêu dùng
phân phối được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây: c. Nhà bán lẻ d. Đại lý và môi giới a.
Sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm
155. Lý do nào không đúng trong các lý do
công nghiệp, các nhà cung cấp dịch vụ
nhà sản xuất sử dụng trung gian phân b.
Sản phẩm tiêu dùng, các nhà phối?
cung cấp dịch vụ, sản phẩm công nghiệp a.
Để hỗ trợ nhà sản xuất trong
việc cung cấp dịch vụ cho khách c.
Các nhà cung cấp dịch vụ, sản hàng, xúc tiến bán hàng
phẩm tiêu dùng, sản phẩm công nghiệp b.
Các nhà sản xuất nhận thấy rõ d.
Các nhà cung cấp dịch vụ, sản
hiệu quả của việc chuyên môn hoá
phẩm công nghiệp, sản phẩm tiêu dùng c.
Các nhà sản xuất không muốn
160. Công ty kem đánh răng PS
tham gia vào việc phân phối sản phẩm
bán sản phẩm của mình thông qua các
trung gian phân phối trên khắp cả nước d.
Giúp nhà sản xuất tập trung vào
công việc chính để tăng khả năng
và mục tiêu của công ty là có càng
nhiều trung gian phân phối càng tốt. cạnh tranh
Phương thức phân phối này được gọi
156. Kênh phân phối trực tiếp là kênh: là:
a. Người bán buôn và bán lẻ xen vào
a. Phân phối có chọn lọc b. Phân phối rộng rãi
b. Quyết định về chủng loại và số lượng
c. Phân phối độc quyền sản xuất
d. Cả (a), (b) và (c) đều sai
c. Quyết định về khối lượng hàng dự trữ
161. Hãng hàng không nên chọn phương
d. Quyết định về vận tải 167. Trong các
thức phân phối: a. Có chọn lọc
câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu b. Rộng rãi nào không đúng? c. Độc quyền
a. Bán lẻ là việc bán hàng cho người d. Cả (a) và (b) tiêu dùng cuối cùng
162. Các hãng hàng không vừa bán vé
b. Bán lẻ là một ngành lớn
tại phòng vé của mình và qua hệ thống
c. Người sản xuất và người bán buôn
đại lý. Trường hợp này gọi là:
không thể trực tiếp bán lẻ
a. Hệ thống kênh phân phối truyền
d. Bán lẻ có thể được thực hiện thống qua
b. Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc
nhân viên bán hàng, thư bán hàng và
c. Hệ thống kênh phân phối liên kết điện thoại ngang
168. Quyết định nào sau đây không phải
d. Hệ thống phân phối đa kênh 163.
là quyết định cơ bản về marketing của
Tổng công ty Bưu chính Việt nam
các doanh nghiệp bán lẻ?
sở hữu hơn 4 ngàn bưu cục trên cả
a. Về danh mục sản phẩm
nước, các bưu cục này phân phối thư
b. Về xúc tiến hỗn hợp
tín đến khách hàng. Trường hợp này
c. Về địa điểm cửa hàng gọi là tổ chức theo:
d. Về hệ thống phân phối 169. Bán hàng
a. Hệ thống kênh phân phối truyền
tại nhà người tiêu dùng là: a. Bán lẻ thống b. Marketing trực tiếp
b. Hệ thống kênh phân phối liên kết dọc
c. Bán hàng không qua trung gian
c. Hệ thống kênh phân phối liên kết d. Tất cả đều sai. ngang
170. Việc bán hàng cho các cá nhân
d. Hệ thống phân phối đa kênh 164. Để
và doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử
lựa chọn kênh phân phối, doanh
dụng vào mục đích kinh doanh được nghiệp cần dựa vào: gọi là: a. Bán lẻ
a. Thị trường và môi trường hoạt động b. Bán buôn
b. Bản thân doanh nghiệp và đặc tính c. Liên doanh của sản phẩm d. Sản xuất
c. Hệ thống các trung gian phân phối
171. Nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà d. Cả a, b và c bán
165. Các yếu tố lựa chọn thành viên
lẻ trưng bày hàng hoá và tư vấn kênh phân phối gồm: cho khách
a. Có địa điểm và mặt bằng phù hợp hàng là:
b. Có kỹ năng bán hàng, cung cấp dịch
a. Thiết lập các mối quan hệ với nhà vụ khách hàng bán lẻ
c. Có đủ vốn để thực hiện các đầu tư
b. San sẻ rủi ro cho nhà bán lẻ ban đầu
c. Nhằm tài trợ nhà bán lẻ
d. Nhiều yếu tố trong đó có các yếu tố
d. Thực hiện chức năng xúc tiến bán nêu trên hàng
166. Quyết định nào không thuộc về quyết
172. Quyết định cơ bản về marketing
định phân phối vật chất?
của của người bán buôn gồm:
a. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng
a. Danh mục sản phẩm và chương trình c. 5 bước xúc tiến hỗn hợp d. 6 bước
b. Danh mục sản phẩm, giá bán và
178. Quá trình mà các ý tưởng được
chương trình xúc tiến hỗn hợp
chuyển thành những hình thức có tính
c. Địa điểm cửa hàng, danh mục
biểu tượng trong mô hình truyền thông
sản phẩm, giá bán và chương trình được gọi là: xúc tiến hỗn hợp a. Mã hoá
d. Giống như doanh nghiệp bán lẻ 173. b. Giải mã
Bản chất của các hoạt động xúc tiến c. Nhiễu hỗn hợp là:
d. Phương tiện truyền thông 179. Theo
a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc
mô hình AKLRCP, các trạng bán hàng
thái liên quan đến việc mua hàng của b. Xúc tiến thương mại
một khách hàng lần lượt là:
c. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về a.
Nhận biết, hiểu biết, ưa thích,
sản phẩm đối với khách hàng d. Thúc
thiện cảm, tin tưởng, hành động mua đẩy bán b.
Nhận biết, hiểu biết, tin tưởng,
174. Khi lựa chọn các hoạt động xúc
thiện cảm, ưa thích, hành động mua
tiến hỗn hợp, cần căn cứ vào: c.
Nhận biết, thiện cảm, tin tưởng,
a. Thị trường mục tiêu và kinh phí xúc
hiểu biết, ưa thích, hành động mua tiến d.
Nhận biết, hiểu biết, thiện cảm,
b. Giai đoạn phát triển của sản phẩm
ưa thích, tin tưởng, hành động mua c. Bản chất sản phẩm
180. Trong số các hoạt động xúc tiến
d. Tất cả các yếu tố trên 175. Câu nào
hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng
không đúng khi nói về xúc tiến đẩy
thiết lập các mối quan hệ phong phú, đa và xúc tiến kéo? dạng với khách hàng? a.
Trong xúc tiến đẩy nhà sản xuất a. Quảng cáo
nắm nhu cầu chủ yếu qua người tiêu b. Bán hàng cá nhân dùng c. Xúc tiến bán b.
Xúc tiến đẩy nhằm vào các trung
d. Quan hệ công chúng 181. Việc giới gian phân phối
thiệu những tính năng ưu c.
Xúc tiến kéo nhằm vào người
việt của một sản phẩm qua bao gói tiêu dùng cuối cùng
của sản phẩm đó được xem như là: a. d.
Xúc tiến đẩy khuyến khích mua Quan hệ công chúng
còn xúc tiến kéo tuyên truyền vì lợi ích b. Bán hàng cá nhân thực sự c. Khuyến mại
176. Khi áp dụng chiến lược xúc tiến đấy, d. Quảng cáo
công cụ nào sau đây phát huy tác dụng
182. Phương tiện quảng cáo nào có ưu cao nhất? điểm a. Quảng cáo
là có cả hình ảnh, âm thanh, màu sắc,
b. Quan hệ với công chúng và tuyên
ngôn ngữ và đối tượng khán giả rộng truyền
nhưng chi phí thường cao: a. Báo chí
c. Ưu đãi trung gian phân phối b. Tạp chí
d. Bán hàng trực tiếp 177. Quy trình c. Truyền hình hoạt động truyền d. Biển quảng cáo thông thường có mấy
183. Phương tiện quảng cáo nào cho phép bước? a. 3 bước
tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi phí b. 4 bước
thấp, kết hợp cả hình ảnh, âm thanh, ngôn b. Tuyên truyền ngữ: c. Bán hàng cá nhân a. Báo chí d. Xúc tiến bán b. Internet
190. Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc c. Truyền hình
tiến hỗn hợp nào thường có hiệu d. Thư quảng cáo quả
184. “Power of Dream” của Honda trên nhất?
các biển quảng cáo là quảng cáo nhằm a. Khuyến mại
mục đích chủ yếu nào sau đây? a. b. Bán hàng trực tiếp Quảng cáo thông tin
c. Quảng cáo và tuyên truyền
b. Quảng cáo thuyết phục
d. Là một công cụ khác 191. Trong giai c. Quảng cáo nhắc nhở
đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản
d. Một mục đích khác 185. Vận động
phẩm, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào
hành lang là một loại trong chiến lược
thường có hiệu quả nhất? a. Khuyến
xúc tiến nào sau đây? a. Quảng cáo mại
b. Quan hệ với công chúng và tuyên b. Bán hàng trực tiếp truyền
c. Quảng cáo và tuyên truyền c. Khuyến mại
d. Là một công cụ khác 192. Trong các
d. Bán hàng trực tiếp 186. Nhiệm vụ nào
phương pháp hoạch định
dưới đây không phải là nhiệm vụ của
ngân sách truyền thông, phương
người bán hàng trực tiếp? a. Tìm
pháp nào dễ tính toán và dễ được kiếm khách hàng mới
chấp nhận nhưng không có căn cứ b.
Thiết kế sản phẩm cho phù hợp
vững chắc? a. Theo tỷ lệ của doanh
với yêu cầu của khách hàng số bán c.
Truyền đạt thông tin về sản b. Cân bằng cạnh tranh phẩm cho khách hàng
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ d.
Cung cấp dịch vụ trước và sau
d. Chi theo khả năng 193. Xác định khi bán
ngân sách truyền thông có căn cứ và
187. Điền từ đúng nhất sau vào chỗ
cơ sở khoa học nhất là phương pháp:
trống “Khuyến mại hay xúc tiến bán là
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán
các hoạt động kích thích,… khách hàng b. Cân bằng cạnh tranh
mua trong một giai đoạn ngắn”. a. Thúc
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ đẩy d. Chi theo khả năng b. Lôi kéo
194. Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt c. Khuyến khích
động truyền thông từ dưới lên và từ trên d. Mời chào
xuống khác nhau cơ bản ở chỗ:
188. Thường thì công cụ xúc tiến hỗn
a. Ngân sách truyền thông cho các hoạt
hợp nào có tầm quan trọng nhất đối với động cụ thể
thị trường tiêu dùng cá nhân? a. Quảng
b. Ngân sách truyền thông cho cáo thương hiệu b. Tuyên truyền
c. Ngân sách truyền thông của công ty c. Khuyến mại
d. Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách d. Bán hàng trực tiế
195. Phát biển nào sau đây đúng
189. Trong thị trường các yếu tố sản
nhất? a. Mua vé đi xem trận bóng đá
xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau là mua sự cảm nhận
đây thường giúp cho doanh nghiệp đạt b.
Mua vé đi xem trận bóng đá là
hiệu quả cao nhất? a. Quảng cáo mua sự thực hiện c.
Mua vé đi xem trận bóng đá là
c. 4 P + People + Process + Post mua sản phẩm purchasing d.
Mua vé đi xem trận bóng đá là
d. 4 P + People + Process + Positioning mua dịch vụ
196. Hoạt động bán lẻ là lĩnh vực nào sau đây? a. Sản phẩm b. Dịch vụ c. Tri thức d. Cả (a) và (b)
197. Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được gọi là: a.
Dịch vụ liên quan đến thể chất con người b.
Dịch vụ liên quan đến trí tuệ con người c.
Dịch vụ liên quan đến hàng hóa và các vật chất d.
Dịch vụ liên quan đến tài sản vô
hình 198. Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý gì? a. Không lưu kho được
b. Không lưu kho được và không được trưng bày sẵn
c. Không lưu kho được và không được cấp bản quyền
d. Không lưu kho được; Không được
cấp bản quyền và không được trưng bày sẵn
199. Mô hình tam giác marketing hàng
hóa và marketing dịch vụ khác nhau ở
chỗ: a. Marketing giữa công ty với khách hàng
b. Marketing giữa công ty với sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ)
c. Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa
hay dịch vụ) với khách hàng d. Cả (a), (b), (c) đều sai
200. Công cụ marketinh hỗn hợp đối với
ngành dịch vụ (7P) bao gồm:
a. 4 P + People + Process + Packing
b. 4 P + People + Process + Physical evidence