Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | môn Quản trị học | trường Đại học Huế
1: Tác giả nào sau đây không thuộc trường phái quản trị theo khoa học? 2: Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây của doanh nghiệp:3: Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao gồm: nhân lực, tài lực, thông tin và. 4: Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tại một cơ sở sản xuất xe đạp. 5: Quản trị là quá trình nhằm. 6: Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị bao gồm. 7: Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là. 8: Chức năng quản trị được xem như là chức năng “khởi nguồn” cho các chức năng còn lại của hoạt động quản trị là: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lO M oARcPSD| 45467232
CHƯƠNG 1 QUẢN TRỊ VÀ NHÀ QUẢN TRỊ
PHẦN 1: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
1: Tác giả nào sau đây không thuộc trường phái quản trị theo khoa học?
A/ Frederick Taylor. ( cổ điển khoa học) B/ Henry L.Gantt.
C/ Henry Fayol. (cổ điển hành chính) D/ Frank Gilbreth.
2: Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây của doanh nghiệp:
A/ Chi phí hoạt động.
B/ Hiệu quả hoạt động.
C/ Kết quả hoạt động.
D/ Tất cả đều sai.
3: Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao
gồm: nhân lực, tài lực, thông tin và .............................
A/ Cở sở vật chất. B/ Nhận thức.
C/ Những tài sản vô hình. D/ Kỹ thuật.
4: Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tại một cơ sở
sản xuất xe đạp:
A/ Phó giám đốc kinh doanh.
B/ Quản lý trực tiếp các hoạt động về tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại cơ sở.
C/ Giám đốc quảng cáo.
D/ Người quản lý việc lắp ráp phanh.
QII005: Quản trị là quá trình nhằm: lO M oARcPSD| 45467232
A/ Thực hiện những mục tiêu của tổ chức.
B/ Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có trong tổ chức môt cách hiệ u
quả.̣ C/ Phối hợp các hoạt động của các thành viên trong tập thể.
D/ Tất cả các câu trên.
QI006: Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị bao gồm: A/ 6 chức năng. B/ 5 chức năng. C/ 4 chức năng. D/ 3 chức năng.
QII007: Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là:
A/ Nhà quản trị cấp cao.
B/ Nhà quản trị cấp trung.
C/ Nhà quản trị cấp thấp.
D/ Tất cả đều sai.
QII008: Chức năng quản trị được xem như là chức năng “khởi nguồn” cho các
chức năng còn lại của hoạt động quản trị là:
A/ Chức năng hoạch định.
B/ Chức năng tổ chức.
C/ Chức năng lãnh đạo.
D/ Chức năng kiểm tra.
QIII009: Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xuất tại doanh nghiệp là:
A/ Nhà quản trị tổng quát.
B/ Nhà quản trị chức năng.
C/ Nhà quản trị cấp cao.
D/ Người thừa hành.
QII010: Để tăng hiệu quả của quá trình quản trị, nhà quản trị cần phải thay đổi
yếu tố nào sau đây:
A/ Giảm chi phí đầu vào. lO M oARcPSD| 45467232
B/ Tăng doanh thu đầu ra.
C/ Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu đầu ra.
QII011: Đối với sự tác động của các yếu tố vĩ mô thuộc môi trường kinh doanh đến
các hoạt động của doanh nghiệp, đòi hỏi nhà quản trị phải:
A/ Kiểm soát tốt để đạt mục tiêu của tổ chức. B/ Nhân
biết xu hướng biến động để đối phó hữu hiệ u.̣ C/
Nhờ các chuyên gia tư vấn về mức độ ảnh hưởng.
D/ Đánh giá thât kỹ sự tác động để có thể thích nghi hoặc tận dụng cơ hội.̣
QII012: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm khi:
A/ Kết quả hoạt động giảm.
B/ Chi phí hoạt động tăng.
C/ Kết quả không đổi, chi phí tăng.
D/ Tất cả đều đúng.
QIII013: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu định lượng:
A/ Đạt doanh thu trong năm nay là 120 tỷ đồng.
B/ Trong 6 tháng đầu năm sẽ gia tăng thị phần khu vực phía Bắc.
C/ Đẩy mạnh công tác đào tạo bằng chương trình đào tạo tại chỗ.
D/ Tất cả các đáp án trên đều đúng.
QI014: Kỹ năng ........................ là kỹ năng cần thiết đối với nhà quản trị khi xét
đoán về những vấn đề có tính trừu tượng A/ Phán đoán, dự đoán.
B/ Quan hệ nhân sự.
C/ Kỹ thuật chuyên môn.
D/ Nhận thức, tư duy.
QII015: Các kỹ năng của nhà quản trị có được có thể đến từ:
A/ Tài năng bẩm sinh, năng khiếu.
B/ Huấn luyện thông thường. lO M oARcPSD| 45467232
C/ Kinh nghiệm thực tế.
D/ Tất cả các yếu tố trên đều đúng.
QI016: Lý thuyết quản trị theo trường phái quản trị cổ điển có hạn chế là:
A/ Quan niêm xí nghiệ p là hệ thống mở.̣ B/ Chưa
chú trọng đến mặt xã hội của người lao động.
C/ Cả A và B đều đúng.
D/ Ra đời cách đây quá lâu.
QI017: Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong tổ chức:
A/ Lý thuyết quản trị khoa học.
B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xã hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.
QII018: Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty năm đến
phải tăng hơn nhiều lần so với năm nay”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào dưới đây:
A/ Yêu cầu về tính cụ thể.
B/ Yêu cầu về tính đo lường được.
C/ Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu về tính khả thi.
QIII019: Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty trong
thời gian đến phải đạt 30 tỷ USD”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào:
A/ Yêu cầu về tính cụ thể.
B/ Yêu cầu về tính đo lường được.
C/ Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu về tính khả thi.
QIII020: Mục tiêu của một công ty điện thoại di động Việt Nam như sau: “Tổng
số thuê bao của công ty đến năm 2018 đạt 100 triệu thuê bao”. Mục tiêu trên không
thoả mãn yêu cầu nào: lO M oARcPSD| 45467232
A/ Yêu cầu về tính cụ thể.
B/ Yêu cầu về tính đo lường được.
C/ Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu về tính khả thi.
QIII021: Môt công ty dự kiến kế hoạch doanh thu trong năm đến đạt 20 tỷ VNĐ,̣
chi phí thực hiện dự kiến là 15 tỷ VNĐ. Kết quả thực tế đạt được của công ty:
doanh thu đạt 22 tỷ VNĐ, chi phí là 18 tỷ VNĐ. Vậy hiệu quả thực hiện của công ty được tính:
A/ Hiêu quả = 22/20̣
B/ Hiêu quả= 18/15̣
C/ Hiêu quả = 15/20̣
D/ Hiêu quả = 22/18̣
QII022: Một số chuyên gia quản trị tin rằng khi …………………. sẽ góp phần làm
tăng năng suất lao động, cải thiện quy trình và máy móc thiết bị trong doanh nghiệp.
A/ Làm cho người lao động sợ hãi.
B/ Quản trị con người tốt hơn.
C/ Tăng cường việc huấn luyện.
D/ Đưa cho họ nhiều tiền hơn.
QI023: Cách gọi khác về môi trường bên trong của doanh nghiệp là:
A/ Môi trường vi mô.
B/ Môi trường vĩ mô.
C/ Môi trường nôi bộ .̣
D/ Cả A và B đều đúng.
QI024: Yêu cầu về mục tiêu quản trị nào sau đây không có trong mô hình yêu cầu SMART: A/ Tính cụ thể. B/ Tính đo lường.
C/ Tính linh hoạt. lO M oARcPSD| 45467232 D/ Khả thi.
QIII025: Môt công ty đạt doanh thu 60 tỷ trong năm 2015, vượt 30% so với kệ́
hoạch đặt ra ban đầu. Vậy trong năm 2015 công ty đã đạt: A/ Hiêu quả cao.̣
B/ Hiêu suất cao.̣ C/ Cả A và B.
D/ Chưa đủ căn cứ để kết luân.̣
QI026: Môt tổ chức sẽ có các đặ c điểm nào sau đây:̣
A/ Có nhiều người.
B/ Có mục tiêu chung.
C/ Có cơ cấu quyền hạn.
D/ Tất cả các câu trên đều đúng.
QIII027: Môt ví dụ thuộc yếu tố Văn hóa - xã hộ i ảnh hưởng đến hoạt động củạ doanh nghiệp là: A/ Nhập siêu. B/ Lạm phát tăng cao.
C/ Đăc điểm nhân khẩu.̣
D/ Bất ổn chính trị.
QI028: Nghiên cứu một cách khoa học từng động tác của công nhân là nguyên lý
cơ bản của trường phái quản trị nào dưới đây:
A/ Trường phái quản trị khoa học.
B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.
QI029: Tác giả đã đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong lý thuyết quản trị hành chính là: A/ Henry Fayol. B/ Max Weber. lO M oARcPSD| 45467232 C/ Frederick Winslow Taylor. D/ Elton Mayol.
QI030: Hệ thống cấp bậc của nhà quản trị trong một tổ chức được phân chia thành: A/ 4 cấp bậc. B/ 5 cấp bậc. C/ 2 cấp bậc.
D/ 3 cấp bậc.
QII031: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nào dưới đây sẽ giúp nhà quản trị
xác định được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp: A/ Môi trường vi mô.
B/ Môi trường vĩ mô.
C/ Môi trường nội bộ.
D/ Cả A và C đều đúng.
QII032: Phân tích môi trường nào dưới đây sẽ giúp nhà quản trị xác định được cơ
hội và đe dọa của doanh nghiệp: A/ Môi trường vi mô.
B/ Môi trường vĩ mô.
C/ Môi trường nội bộ.
D/ Cả A và B đều đúng.
QI033: Trong hoạt động của doanh nghiệp, phần lớn những người thừa hành sẽ
báo cáo trực tiếp cho:
A/ Nhà quản trị cấp cao.
B/ Nhà quản trị cấp trung. C/ Các chuyên gia.
D/ Nhà quản trị cấp cơ sở.
QII034: Hoạt động quản trị trong tổ chức không chỉ được giới hạn xem xét một
cách cụ thể như là: lO M oARcPSD| 45467232
A/ Một lĩnh vực nghiên cứu.
B/ Tập hợp những con người cùng làm việc với nhau trong tổ chức.
C/ Một nghề nghiệp.
D/ Tất cả đều sai.
QI035: Các nhà quản trị trong tổ chức sẽ thực hiện bốn chức năng quản trị cơ bản sau đây:
A/ Lập kế hoạch, quản trị nhân sự, kiểm tra và điều chỉnh.
B/ Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và điều chỉnh.
C/ Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
D/ Hoạch định, tổ chức thực hiện kế hoạch, động viên nhân viên và kiểm tra.
QI036: Quản trị theo thuyết Z là tư tưởng quản trị có nguồn gốc từ: A/ Mỹ.
B/ Nhât Bản.̣ C/ Châu Âu.
D/ Tất cả câu trên đều sai.
QII037: Quản trị là hoạt động cần thiết đối với:
A/ Các tổ chức vì mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận.
B/ Các tổ chức có quy mô lớn.
C/ Các tổ chức thuộc khu vực công nghiệp.
D/ Tất cả đều sai.
QII038: Hoạt động quản trị là một quá trình nhằm giúp doanh nghiệp:
A/ Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao trong quá trình hoạt động.
B/ Thỏa mãn nhu cầu của nhà quản trị.
C/ Đạt được kết quả cao trong quá trình hoạt động.
D/ Giảm chi phí hoạt động.
QII039: Quản trị viên cấp cơ sở trong doanh nghiệp cần phải:
A/ Có năng lực tư duy tốt để ra những quyết định mang tính chiến lược. lO M oARcPSD| 45467232
B/ Có kỹ năng về kỹ thuât chuyên môn tốt.̣
C/ Nắm được mong ước của khách hàng.
D/ Có khả năng xây dựng các chính sách đông viên nhân viên.̣
QII040: Trường phái quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: ”Hiệu quả của
quản trị do năng suất lao động quyết định”.
A/ Trường phái quản trị cổ điển.
B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.
QI041: Thành quả đạt được ở giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong doanh
nghiệp được gọi là: A/ Hiệu quả. B/ Kết quả.
C/ Quyết định quản trị.
D/ Thông tin quản trị.
QI042: Trường phái quản trị đầu tiên đã đề cập một cách chính thức đến việc
chuyên môn hóa công việc trong tổ chức là:
A/ Trường phái quản trị khoa học.
B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.
QI043: Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào dưới đây:
A/ Trường phái quản trị hiên đại.̣
B/ Trường phái quản trị cổ điển.
C/ Trường phái tâm lý xã hôi.̣
D/ Trường phái hệ thống và định lượng.
QII044: Theo Frederick Winslow Taylor, năng suất lao động của công nhân thấp là do: lO M oARcPSD| 45467232
A/ Làm việc không có kế hoạch.
B/ Không có phương pháp làm viêc và thiếu các yếu tố kích thích. ̣ C/ Lương thấp.
D/ Không được đào tạo.
QI045: Vai trò lập kế hoạch chiến lược trong doanh nghiệp đặc biệt quan trọng đối với:
A/ Nhà quản trị cấp cao.
B/ Nhà quản trị cấp trung.
C/ Nhà quản trị cấp thấp.
D/ Nhà quản trị cấp cơ sở.
QII046: Yếu tố nào dưới đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô: A/ Khách hàng.
B/ Đối thủ cạnh tranh. C/ Dân số.
D/ Sản phẩm thay thế.
QIII047: Qúa trình vi tính hóa các công việc trong tổ chức có xu hướng làm
.......................... số công việc quản trị trung gian. A/ Giảm. B/ Tăng.
C/ Tăng gấp đôi. D/ Ổn định.
QIII048: Yếu tố quốc tế hóa của môi trường vĩ mô hàm ý môt công ty sẽ thực ̣ hiện
hoạt động nào dưới đây:
A/ Bán hàng hóa cho môt quốc gia khác.̣
B/ Nhâp hàng hóa từ quốc gia khác.̣ C/ Đăt
chi nhánh sản xuất tại quốc gia khác.̣ D/ Tất cả đều đúng.
QI049: Yếu tố nào dưới đây là yếu tố không thuộc môi trường vĩ mô: lO M oARcPSD| 45467232
A/ Đối thủ cạnh tranh.
B/ Văn hoá – xã hội. C/ Công nghệ.
D/ Cả A và C đều đúng.
QII050: Các nhà quản trị cấp cơ sở trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong việc:
A/ Phát triển các kế hoạch chiến lược.
B/ Điều hành hoạt động của các nhà quản trị cấp trung.
C/ Quản lý các hoạt động sản xuất trực tiếp.
D/ Không câu nào đúng.
QI051: Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống xã hội
A/ Lý thuyết quản trị khoa học.
B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xã hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.
QI052: Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống mở
A/ Lý thuyết quản trị khoa học.
B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xã hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.
QI053: Công việc của các nhà quản trị trong doanh nghiệp chủ yếu xoay quanh
việc đưa ra các……………liên quan đến việc thực hiện các chức
năng....................................và một số hoạt động hỗ trợ khác
A/ Quản trị / hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
B/ Quyết định quản trị/ hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
C/ Quản trị / sản xuất chế tạo.
D/ Ra quyết định/ dịch vụ. lO M oARcPSD| 45467232
QII054: Quản trị là quá trình hoạch định, tổ chức, ....................., kiểm tra các
nguồn lực và hoạt động của tổ chức nhằm đạt được mục đích của tổ chức với kết
quả và hiệu quả cao trong điều kiện môi trường kinh doanh luôn luôn
............................
A/ Lãnh đạo / biến động.
B/ Nhân sự / biến động.
C/ Lãnh đạo / ổn định.
D/ Nhân sự / ổn định.
QI055: Quản trị là một quá trình do một hay nhiều người thực hiện, nhằm
............................... các hoạt động của những người khác để đạt được những kết
quả mà ................................ hành động riêng rẽ không thể nào đạt được
A/ Hỗ trợ / một người.
B/ Phối hợp / môt nhóm.̣
C/ Phối hợp/ một người.
D/ Hoàn thành / cá nhân.
QI056: Yếu tố nào sau đây thuôc môi trường vĩ mô:̣ A/ Nhà phân phối B/ Khách hàng
C/ Đối thủ cạnh tranh D/ Công nghệ Mục tiêu: LO1
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.3̣ Chương: 1
QI057: Yếu tố nào sau đây thuôc môi trường vi mô:̣
A/ Lực lượng nhân khẩu học B/ Chính trị pháp luâṭ
C/ Đối thủ cạnh tranh
D/ Văn hóa xã hôị lO M oARcPSD| 45467232 Mục tiêu: LO1
Mức đô khó: Dệ̃
Mục nôi dung: 1.3̣ Chương: 1
QIII058: Công ty ABC có nhiều nhà cung cấp cho môt yếu tố đầu vào cụ thể.̣ Câu
nào sau đây có thể giải thích khả năng thương lượng của công ty ABC với những nhà cung cấp này: A/ Mạnh B/ Yếu C/ Ngang nhau D/ Vừa phải Mục tiêu: LO3
Mức đô khó: Kho ̣
Mục nôi dung: 1.3̣ Chương: 1
QI059: Lạm phát là ví dụ của lực lượng................... trong môi trường của doanh nghiêp ̣ A/ Văn hóa xã hôị B/ Kinh tế C/ Nhân khẩu học
D/ Chính trị pháp luâṭ Mục tiêu: LO1
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.3̣ Chương: 1
QI060: Môt doanh nghiệ p giúp cho mộ t doanh nghiệ p khác bán sản
phẩm của họ ̣ cho khách hàng được biết đến như là: A/ Đối thủ cạnh tranh
B/ Nhà phân phối C/ Khách hàng D/ Nhà cung cấp lO M oARcPSD| 45467232 Mục tiêu: LO1
Mức đô khó: Dệ̃
Mục nôi dung: 1.3̣ Chương: 1
PHẦN 2: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG/SAI
QI001: Ba kỹ năng cơ bản của một nhà quản trị trong tổ chức là: kỹ năng chuyên
môn, kỹ năng tư duy, kỹ năng nhận thức A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO1
Mức đô khó: Dệ̃
Mục nôi dung: 1.4̣ Chương: 1
QI002: Bốn nguồn lực cơ bản mà nhà quản trị sử dụng trong công tác quản trị là
nhân lực, vât lực, tài lực và hội đồng quản trị ̣ A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO1
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.1̣ Chương: 1
QI003: Cuộc cách mạng công nghiệp lần đầu tiên diễn ra ở Châu Âu tạo tiền đề
cho sự xuất hiện lý thuyết quản trị cổ điển A/ Đúng. lO M oARcPSD| 45467232 B/ Sai. Mục tiêu: LO1
Mức đô khó: Dệ̃
Mục nôi dung: 1.2̣ Chương: 1
QII004: Trong một tổ chức, nhà quản trị có cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng
chuyên môn càng quan trọng A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO2
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.4̣ Chương: 1
QII005: Các nhà quản trị đạt được các mục tiêu của tổ chức thông qua viêc thực ̣
hiên các chức năng của quản trị ̣ A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO2
Mức đô khó: Dệ̃
Mục nôi dung: 1.4̣ Chương: 1
QII006: Các tổ chức có thể hoạt động tốt dù có hay không có nhà quản trị. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO2
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.4̣ Chương: 1 lO M oARcPSD| 45467232
QII007: Các chức năng quản trị trong trường đại học khác với các chức năng quản
trị trong các công ty kinh doanh. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO2
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.1̣ Chương: 1
QIII008: Các nhà quản trị hiện đại nên quan tâm đến sự đến sự gia tăng lợi nhuận
hơn là đáp ứng yêu cầu của khách hàng. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO3
Mức đô khó: Kho ̣
Mục nôi dung: 1.4̣ Chương: 1
QI009: Đối với các nhà quản trị cấp trung, kỹ năng tư duy là kỹ năng cần thiết và quan trọng nhất. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO1
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.4̣ Chương: 1
QI010: Để có thể hoạt động, mọi tổ chức đều cần phải có nguồn lực. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO1
Mức đô khó: Dệ̃ lO M oARcPSD| 45467232 Mục nôi dung:1.1̣ Chương: 1
QII011: Nhà quản trị là lực lượng có thể khiến cho mọi việc có thể xảy ra trong tổ chức. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO2
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.4̣ Chương: 1
QII012: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm khi kết quả hoạt động của
doanh nghiệp đó giảm. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO2
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.1̣ Chương: 1
QII013: Hiệu quả là sự đo lường mối quan hệ tương quan giữa mục tiêu và kết quả thực hiện. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO2
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.1̣ Chương: 1
QII014: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp tăng lên khi kết quả hoạt động của
doanh nghiệp đó tăng. A/ Đúng. B/ Sai. lO M oARcPSD| 45467232 Mục tiêu: LO2
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.1̣ Chương: 1
QI015: Kỹ năng kỹ thuật là kỹ năng quan trọng nhất đối với chức danh tổng giám
đốc tại doanh nghiệp. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO1
Mức đô khó: Kho ̣
Mục nôi dung: 1.4̣ Chương: 1
QIII016: Khách hàng là đối tượng mang lại lợi nhuận cho công ty chứ không phải
là một áp lực cạnh tranh đối với công ty. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO3
Mức đô khó: Kho ̣
Mục nôi dung: 1.3̣ Chương: 1
QII017: Trong hoạt động của doanh nghiệp, kỹ năng nhân sự là một kỹ năng cần
thiết đối với các cấp nhà quản trị. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO2
Mức đô khó: Dệ̃
Mục nôi dung: 1.4̣ Chương: 1 lO M oARcPSD| 45467232
QII018: Khoa học công nghệ phát triển nhanh có thể mang lại nhiều cơ hội hoăc ̣
đe dọa cho doanh nghiệp. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO2
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.3̣ Chương: 1
QI019: Lý thuyết quản trị khoa học là lý thuyết quản trị ra đời sớm nhất trong
lịch sử phát triển các lý thuyết quản trị. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO1
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.2̣ Chương: 1
QIII020: Những đặc điểm của lý thuyết quản trị cổ điển không còn đúng trong
hoạt động quản trị hiện đại. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO3
Mức đô khó: Dệ̃
Mục nôi dung: 1.2̣ Chương: 1
QII021: Mục tiêu của công tác quản trị trong các tổ chức là tối đa hóa doanh thu. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO2
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.1̣ lO M oARcPSD| 45467232 Chương: 1
QI022: Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là tất cả những yếu tố thuộc môi trường vĩ mô. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO1
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.3̣ Chương: 1
QI023: Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là tất cả những yếu tố thuộc môi trường vi mô. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO1
Mức đô khó: Dệ̃
Mục nôi dung: 1.3̣ Chương: 1
QI024: Trong hoạt động của tổ chức, nhà quản trị có ba vai trò cơ bản là vai trò
quan hệ với con người, vai trò giao tiếp nhân sự, và vai trò thông tin. A/ Đúng. B/ Sai. Mục tiêu: LO1
Mức đô khó: Trung bìnḥ
Mục nôi dung: 1.4̣ Chương: 1
QIII025: Trong môi trường kinh doanh hiện đại thì nhà quản trị hiện đại phải
luôn nghĩ mình như là một ông chủ. A/ Đúng.