Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn thi kế toán ngân hàng I Học viện tài chính

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn thi kế toán ngân hàng l Học viện tài chính. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt hiểu quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1. Kế toán np thuế TNDN (ti Hi s chính NHTM), định khon:
a. N TK 8331/Có TK 4543 b. N TK 8331/Có TK 4534 c. N TK 4534/Có 1113 d. N TK 1113/Có TK 8331
2. Khi np thuế cho ngân sách bng TK tin gi ti NHNN, kế toán ghi:
a. N TK 1113/Có TK 4543 b. N TK 8331/Có TK 1113 c. N TK 4534/Có 1113 d. N TK 1113/Có TK 8331
3. Khi kết chuyn thu nhập trong năm, kế toán ghi:
a. N TK 70, 71../Có TK 66 b. N TK 70,71.../Có TK 69
c. N TK 69/Có 80, 81... d. N TK 69/Có TK 601,602
4. Khi phân phi li nhun, kế toán ghi:
a. N TK 70, 71../Có TK 66 b. N TK 70,71.../Có TK 69
c. N TK 69/Có 80, 81... d. N TK 69/Có TK 601,602..
5. Khi kết chuyển chi phí trong năm, kế toán ghi:
a. N TK 70, 71../Có TK 66 b. N TK 70,71.../Có TK 69
c. N TK 69/Có 80, 81... d. N TK 69/Có TK 601,602
6. Chi v hoạt động huy động vn, kế toán ghi:
a. N TK 80/Có TK 491, 492... b. N TK 81/Có TK 1011
c. N TK 491, 492../Có TK 80 d. N TK 1011/Có TK 81
7. Chi v hoạt động dch v bng tin mt Vit Nam, kế toán ghi:
a. N TK 80/Có TK 491, 492... b. N TK 81/Có TK 1011
c. N TK 491, 492../Có TK 80 d. N TK 1011/Có TK 81
8. Chi phí cho nhân viên bng tin mt, kế toán ghi:
a. N TK 80/Có TK 1011 b. N TK 81/Có TK 1011
c. N TK 85/Có TK 1011 d. N TK 86/Có TK 1011
9. Chi phí cho hoạt động qun lý và công c bng tin mt, kế toán ghi:
a. N TK 80/Có TK 1011 b. N TK 81/Có TK 1011
c. N TK 85/Có TK 1011 d. N TK 86/Có TK 1011
10. Lãi phi thu t đầu tư chứng khoán, kế toán ghi:
a. N TK 391/Có TK 741 b. N TK 392/Có TK 741
c. N TK 392/Có TK 742 d. N TK 394/Có TK 742
11. Thu phí t dch v thanh toán bng tin mt VND, kế toán ghi:
a. N TK 1011/Có TK 711 b. N TK 1031/Có TK 714
c. N TK 1011/Có TK 712 d. N TK 1031/Có TK 712
12. Thu phí t nghip v bo lãnh bng tài khon tin gi ca khách hàng bng VND, kế toán ghi:
a. N TK 4211/Có TK 711 b. N TK 1031/Có TK 714
c. N TK 4211/Có TK 712 d. N TK 1031/Có TK 712
13. Thu phí t nghip v m L/C bng tin mt VND, kế toán ghi:
a. N TK 1011/Có TK 711 b. N TK 1011/Có TK 714
c. N TK 4211/Có TK 712 d. N TK 1011/Có TK 712
14. Khi công việc XDCB hoàn thành được quyết toán vốn ĐTXDCB, kế toán ghi:
a. N TK 602/Có TK 3221 b. N TK 3221/Có TK 602
c. N TK 602/Có TK 321 d. N TK 321/Có TK 602
15. Khi công vic mua sắm TSCĐ hoàn thành được quyết toán vốn ĐTXDCB, kế toán ghi:
a. N TK 602/Có TK 3221 b. N TK 3221/Có TK 602
c. N TK 602/Có TK 321 d. N TK 321/Có TK 602
16. Khi được b sung vốn điều l t cp trên, kế toán ghi:
a. N TK 5211/Có TK 602 b. N TK 601/Có TK 5211
c. N TK 5212/Có TK 601 d. N TK 602/Có TK 5212
17. Khi cp trên yêu cầu điều chuyn vốn điều l chuyn tr cp trên, kế toán ghi:
a. N TK 5211/Có TK 601 b. N TK 601/Có TK 5211
c. N TK 5212/Có TK 602 d. N TK 602/Có TK 5212
18. Khi nhn vốn ĐTXDCB cấp trên chuyn xung, kế toán ghi:
a. N TK 5211/Có TK 601 b. N TK 601/Có TK 5211
c. N TK 5212/Có TK 602 d. N TK 602/Có TK 5212
19. Ti NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghip v kinh tế phát sinh như sau:
Công ty Cơ Khí đ ngh m L/C tr chm thanh toán hàng nhp khu tr giá 80.000 USD. Ngân hàng yêu cu công ty ký qu
40% bng ngoi tệ. Ngân hàng đồng ý bán cho công ty s ngoi t còn thiếu thu phí m L/C 20 USD và công ty được
thanh toán bng VND t tài khon tin gi không k hn. Biết rằng: TK TGKKH USD Công ty Cơ Khí (4221) vào đu ngày
10/12/200Y có s 10.000 USD. Ngân hàng quy định TK tin gi không k hn bng VND phi có s tối thiu 0,5 trđ
và TK Tin gi không k hn USD phi có s dư tối thiu là 100 USD. T giá USD/VND ngày 10/12/200Y là 18.830/40.
(S dng d liệu trên để làm các câu 19, 20, 21, 22)
- Ngân hàng bán ngoi t còn thiếu để ký qu, kế toán ghi:
a. N TK 4712: 22.000 USD
N TK 4211. Cty Cơ Khí: 10.000 USD
Có TK 4282: 32.000 USD
b. N TK 4711: 22.000 USD
N TK 4221. Cty Cơ Khí: 10.000 USD
Có TK 4282: 32.000 USD
c. N TK 4712: 22.100 USD
N TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD
Có TK 4282: 32.000 USD
d. N TK 4711: 22.100 USD
N TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD
Có TK 4282: 32.000 USD
20. Công ty Cơ Khí thanh toán mua ngoại t, kế toán ghi: (đvt: trđ)
a. N TK 4211. Cty Cơ Khí: 416,364
Có TK 4712: 416,364
b. N TK 4221. Cty Cơ Khí: 416,364
Có TK 4712: 416,364
c. N TK 4221. Cty Cơ Khí: 414,480
Có TK 4712: 414,480
d. N TK 4211. Cty Cơ Khí: 414,480
Có TK 4712: 414,480
21. Ngân hàng thu phí m L/C, kế toán ghi: (đvt: đ)
a. N TK 4211. Cty Cơ Khí: 416,364
Có TK 712: 416,364
b. N TK 4221. Cty Khí: 376.800
Có TK 712: 376.800
c. N TK 4221. Cty Cơ Khí: 376.600
Có TK 712: 376.600
d. N TK 4211. Cty Cơ Khí: 376.800
Có TK 712: 376.800
22. Nhp tài khon ngoi bng, kế toán ghi:
a. Nhp TK 994: 80.000 USD b. Nhp TK 9251: 32.000 USD
c. Nhp TK 9251: 22.100 USD d. Nhp TK 9251: 80.000 USD
23. Ti NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghip v kinh tế phát sinh như sau:
Công ty Khí đề ngh m L/C tr chm thanh toán hàng nhp khu tr giá 100.000 USD. Ngân hàng yêu cu công ty
qu 40% bng ngoi tệ. Ngân hàng đồng ý bán cho công ty s ngoi t còn thiếu thu phí m L/C là 50 USD công ty
được thanh toán bng VND t tài khon tin gi không k hn. Biết rằng: TK TGKKH USD Công ty Cơ Khí (4221) vào đầu
ngày 10/12/200Y s 10.000 USD. Ngân hàng quy đnh TK tin gi không k hn bng VND phi s tối thiu
0,5 trđ TK Tiền gi không k hn USD phi s tối thiu 100 USD. T giá USD/VND ngày 10/12/200Y
18.830/40.
(S dng d liệu trên để m các câu 23, 24, 25, 26)
- Ngân hàng bán ngoi t còn thiếu để ký qu, kế toán ghi:
a. N TK 4712: 30.000 USD
N TK 4211. Cty Cơ Khí: 10.000 USD
Có TK 4282: 40.000 USD
b. N TK 4711: 30.100 USD
N TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD
Có TK 4282: 40.000 USD
c. N TK 4712: 22.100 USD
N TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD
Có TK 4282: 32.000 USD
d. N TK 4711: 22.100 USD
N TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD
Có TK 4282: 32.000 USD
24. Công ty Cơ Khí thanh toán mua ngoại t, kế toán ghi: (đvt: trđ)
a. N TK 4211. Cty Cơ Khí: 416,364
Có TK 4712: 416,364
b. N TK 4211. Cty Cơ Khí: 567,084
Có TK 4712: 567,084
c. N TK 4221. Cty Cơ Khí: 414,480
Có TK 4712: 414,480
d. N TK 4211. Cty Cơ Khí: 414,480
Có TK 4712: 414,480
25. Ngân hàng thu phí m L/C, kế toán ghi: (đvt: đ)
a. N TK 4211. Cty Cơ Khí: 416,364
Có TK 712: 416,364
b. N TK 4221. Cty Cơ Khí: 376.800
Có TK 712: 376.800
c. N TK 4211. Cty Cơ Khí: 942.000
Có TK 712: 942.000
d. N TK 4211. Cty Cơ Khí: 376.800
Có TK 712: 376.800
26. Nhp tài khon ngoi bng, kế toán ghi:
a. Nhp TK 994: 80.000 USD b. Nhp TK 9251: 32.000 USD
c. Nhp TK 9251: 22.100 USD d. Nhp TK 9251: 100.000 USD
27. Ti NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghip v kinh tế phát sinh như sau:
Khách hàng Trần Văn Năm nộp s tiết kim có k hn 3 tháng kèm CMND yêu cu rút toàn b tin gi hin có. S tiết kim
m ngày 10/08/200Y, s tiền 100 trđ, lãnh lãi khi đến hn, lãi suất 0,7%/tháng. Ngân hàng quy định khi đến hn nếu
khách hàng không đến ngân hàng nhn tin tngân hàng s chuyn lãi vào vn t động chuyn k hn cho khách hàng
với theo quy định ca k hn mi. Ngày 03/10/200Y lãi sut tiết kim k hn 3 tháng tr lãi cui k 0,72%/tháng. Nếu
khách hàng rút vốn trước hn thì ch được hưởng lãi sut 0,3%/tháng.
(s dng d liệu trên để tr li câu 27 và 28)
- Ngân hàng thanh toán cho khách hàng, kế toán ghi:
a. N TK 4232. Ông Năm: 102.100.000
N TK 4913 3.000.000
Có TK 1011: 105.100.000
b. N TK 4232. Ông Năm: 102.100.000
N TK 4913 306.300
Có TK 1011: 102.406.300
c. N TK 4232. Ông Năm: 102.100.000
N TK 4913 3.000.000
Có TK 1011: 103.000.000
d. N TK 4232. Ông Năm: 100.000.000
N TK 4913 3.000.000
Có TK 1011: 103.000.000
28. Ngân hàng hch toán phn lãi thoái chi, kế toán ghi:
a. N TK 4913: 3.899.060
Có TK 801: 3.899.060
b. N TK 4913: 4.899.060
Có TK 801: 4.899.060
c. N TK 4913: 2.899.060
Có TK 801: 2.899.060
d. N TK 4913: 1.899.060
Có TK 801: 1.899.060
29. Ti NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghip v kinh tế phát sinh như sau:
Khách hàng Trần Văn Năm nộp s tiết kim có k hn 3 tháng kèm CMND yêu cu rút toàn b tin gi hin có. S tiết kim
m ngày 10/08/200Y, s tin 120 trđ, lãnh lãi khi đến hn, lãi suất 0,7%/tháng. Ngân hàng quy định khi đến hn nếu
khách hàng không đến ngân hàng nhn tin tngân hàng s chuyn lãi vào vn t động chuyn k hn cho khách hàng
với theo quy định ca k hn mi. Ngày 03/10/200Y lãi sut tiết kim k hn 3 tháng tr lãi cui k 0,72%/tháng. Nếu
khách hàng rút vốn trước hn thì ch được hưởng lãi sut 0,3%/tháng.
(s dng d liệu trên để tr li câu 29 và 30)
- Ngân hàng thanh toán cho khách hàng, kế toán ghi:
a. N TK 4232. Ông Năm: 102.100.000
N TK 4913 3.000.000
Có TK 1011: 105.100.000
b. N TK 4232. Ông Năm: 102.100.000
N TK 4913 306.300
Có TK 1011: 102.406.300
c. N TK 4232. Ông Năm: 122.520.000
N TK 4913 367.560
Có TK 1011: 122.887.560
d. N TK 4221. Ông Năm: 122.520.000
N TK 4913 367.560
Có TK 1011: 122.887.560
30. Ngân hàng hch toán phn lãi thoái chi, kế toán ghi:
a. N TK 4913: 2.278.872
Có TK 801: 2.278.872
b. N TK 4913: 2.278.822
Có TK 801: 2.278.822
c. N TK 4913: 2.899.060
Có TK 801: 2.899.060
d. N TK 4913: 1.899.060
Có TK 801: 1.899.060
31. Ti Hi s NHTMCP Sài Gòn ngày 22/11/200J có nghip v kinh tế phát sinh sau:
Công ty Thương Mi np giy np tin kèm tin mặt là 200 trđ đề ngh ghi vào tài khon tin gửi, đồng thi np UNC s
tin 300 trđ, nội dung tr tin mua hàng cho Công ty ABC tài khon ti NH Công Thương Việt Nam - Chi nhánh 1
TP.HCM. NH thu phí thanh toán 22.000đ đã có thuế GTGT, tr vào TK TG ca Công ty Thương Mại.
(s dng d liệu trên để tr li câu 31, 32, 33)
- Ngân hàng ghi tăng tài khoản tin gửi cho Công ty Thương mi, kế toán ghi: (đvt: trđ)
a. N TK 1011/Có TK 4211.Cty TM: 200 b. N TK 1011/Có TK 4221.Cty TM: 200
c. N TK 1011/Có TK 4231.Cty TM: 200 d. N TK 4211.Cty TM/Có TK 5012: 300
32. Ngân hàng thc hin nghip v thanh toán bù tr, kế toán ghi: (đvt: trđ)
a. N TK 5012/Có TK 4211.Cty TM: 300 b. N TK 1011/Có TK 4221.Cty TM: 200
c. N TK 1011/Có TK 4231.Cty TM: 200 d. N TK 4211.Cty TM/Có TK 5012: 300
33. Ngân hàng thu phí thanh toán, kế toán ghi: (đvt: đ)
a. N TK 4211.Cty TM : 22.000
Có TK 711 : 20.000
Có TK 331 : 2.000
b. N TK 4211.Cty TM : 22.000
Có TK 711 : 20.000
Có TK 4531 : 2.000
c. N TK 4231.Cty TM : 22.000
Có TK 711 : 20.000
Có TK 4531 : 2.000
d. N TK 4211.Cty TM : 22.000
Có TK 712 : 20.000
Có TK 4531 : 2.000
34. Ti Hi s NHTMCP Sài Gòn ngày 22/11/200J có nghip v kinh tế phát sinh sau:
Hợp đng tín dng s 100/06 ca Công ty Thành Lc s tiền vay là 100 trđ, ngày vay 22/08/200J, ngày đến hn
22/11/200J, lãi sut 1,1%/tháng, tr lãi hàng tháng, tr vốn khi đến hn. NH thu n gốc trước, thu lãi sau thu vào cui
ngày. TK tin gi không k hn ca Công ty Thành Lc có s 70 trđ. Ngân hàng có quy định v s dư tối thiu trên
tài khon tin gi không k hạn VND là 0,5 trđ.
(d liu s dng để tr li các câu 34, 35, 36)
- Ngân hàng x lý thu n Công ty Thành Lc cui ngày:
a. N TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 70 b. N TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 69,5
c. N TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 101,1 d. N TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 100
35. Ngân hàng chuyn n sang nhóm 2:
a. N TK 2112. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 30 b. N TK 2112. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 30,5
c. N TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 30,5 d. N TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 30
36. Ngân hàng thc hin bút toán thoái chi, kế toán ghi:
a. N TK 801/Có TK 2111.Cty TL: 1,1 b. N TK 802/Có TK 2111.Cty TL: 3
c. N 809/Có TK 3941: 1,1 d. N TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 30
37. Ti Hi s NHTM CP Nam Vit, địa ch 110 Thng Nhất, Phường 11, Q.Gò Vp, TP.HCM ngày 22/11/200J nghip
v kinh tế phát sinh sau:
- Công ty Thành Tâm np UNC s tiền 100 trđ, nội dung tr tin mua hàng cho Công ty ABC tài khon ti Ngân hàng
Công Thương Việt Nam chi nhánh 1 Tp.HCM. Ngân hàng thu phí thanh toán 22.000đ đã có thuế GTGT, tr vào TK TG ca
công ty.
- Các ngân hàng trên cùng địa bàn Tp.HCM có tham gia thanh toán bù tr.
(d liu s dng để tr li câu 37 và 38)
- Ngân hàng thc hin lnh UNC ca Công ty Thành Tâm:
a. N TK 4211.Cty Thành Tâm/Có TK 5012: 100 b. N TK 4221.Cty Thành Tâm/Có TK 5012: 100
c. N TK 5012.Cty Thành Tâm/Có TK 4221: 100 d. N TK 5012.Cty Thành Tâm/Có TK 4211: 100
38. Ngân hàng thu phí thanh toán ca công ty Thành Tâm:
a. N TK 4211.Cty TM : 22.000
Có TK 711 : 20.000
Có TK 331 : 2.000
b. N TK 4211.Cty TM : 22.000
Có TK 711 : 20.000
Có TK 4531 : 2.000
c. N TK 4231.Cty TM : 22.000
Có TK 711 : 20.000
Có TK 4531 : 2.000
d. N TK 4211.Cty TT : 22.000
Có TK 711 : 20.000
Có TK 4531 : 2.000
39. Ti Hi s NHTM CP Nam Vit, ngày 22/11/200J có nghip v kinh tế phát sinh sau:
- Giải ngân cho Công ty Thiên Phúc theo HĐTD s 215/200J s tiền 500 trđ, thời hn cho vay 9 tháng, lãi sut 1,1%/tháng,
tr lãi hàng tháng, tr vốn khi đến hn. S tin giải ngân được khách hàng yêu cu ngân hàng chuyn tr cho Công ty Bo
Long tài khon ti ngân hàng Ngoại Thương chi nhánh Tp.HCM. Tài sản đảm bo một căn nhà trị giá thẩm định
1.200 trđ. Ngân hàng thu phí thanh toán 22.000đ đã có thuế GTGT bng tin mt.
- Các ngân hàng trên cùng địa bàn Tp.HCM có tham gia thanh toán bù tr.
(d liệu trên được s dng để tr li cho các câu hi 39, 40, 41, 42)
Ngân hàng thc hin gii ngân, kế toán ghi:
a. N TK 4211. Cty TP/Có TK 5012 500 b. N TK 2111. Cty TP/Có TK 5012: 500
c. N TK 4211. Cty TP/Có TK 4211.Cty BL: 500 d. N TK 4211. Cty TP/Có TK 2111.Cty TP: 500
40. Ngân hàng d tính lãi phi thu, kế toán ghi:
a. N TK 801/Có TK 2111.Cty TL: 5,5 b. N TK 3941/Có TK 702: 5,5
c. N 809/Có TK 3941: 5,1 d. N TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 1,1
41. Ngân hàng thc hin bút toán nhp ngoi bng, kế toán ghi:
a. Nhp TK 9251. Bo Long: 1.200 b. Nhp TK 991. Thiên Phúc: 1.200
c. Nhp TK 994. Thiên Phúc: 1.200 d. Nhp TK 9251. Thành Tâm: 1.200
42. Ngân hàng thc hin bút toán thu phí, kế toán ghi:
a. N TK 4211.Cty TP : 22.000
Có TK 711 : 20.000
Có TK 331 : 2.000
b. N TK 4211.Cty TP : 22.000
Có TK 711 : 20.000
Có TK 4531 : 2.000
c. N TK 1011 : 22.000
Có TK 711 : 20.000
d. N TK 4211.Cty TP : 22.000
Có TK 711 : 20.000
Có TK 4531 : 2.000
Có TK 4531 : 2.000
43. Ti Hi s NHTM CP Nam Vit, ngày 22/11/200J có nghip v kinh tế phát sinh sau:
Công ty Thành Tâm đ ngh ngân hàng m L/C tr ngay thanh toán hàng nhp khu tr giá 50.000 USD. Ngân hàng yêu cu
Công ty ký qu 50% bng ngoi tệ. Ngân hàng đồng ý bán cho Công ty s ngoi t còn thiếu và Công ty được thanh toán tin
mua ngoi t bng VND t tài khon tin gi thanh toán. Tin phí Công ty phi tr là 20 USD đưc thanh toán bng VND t
TK TG KKH ca Công ty.
Biết rng: - TK TGKKH Công ty Thành Tâm (TK 4211): Dư Có 600 trđ.
- TK TGKKH USD Công ty Thành Tâm (TK 4221): Dư Có 8.000 USD.
- T giá USD/VND ngày 22/11/200J là 19.850/70
(D liu trên s dng để tr li cho các câu 43, 44, 45, 46)
- Ngân hàng thc hin m L/C cho khách hàng, kế toán ghi:
a. N TK 4221. Cty Thành Tâm : 25.000 USD
N TK 4711 : 25.000 USD
Có TK 4282. Cty Thành Tâm: 50.000 USD
b. N TK 4221. Cty Thành Tâm : 18.000 USD
N TK 4711 : 17.000 USD
Có TK 4282. Cty Thành Tâm: 25.000 USD
c. N TK 4211. Cty Thành Tâm : 8.000 USD
N TK 4711 : 17.000 USD
Có TK 4282. Cty Thành Tâm: 25.000 USD
d. N TK 4221. Cty Thành Tâm : 8.000 USD
N TK 4711 : 17.000 USD
Có TK 4282. Cty Thành Tâm: 25.000 USD
44. Ngân hàng thc hin bút toán nhp ngoi bng, kế toán ghi:
a. Nhp TK 9251. Thành Tâm: 25.000 USD b. Nhp TK 991. Thành Tâm: 25.000 USD
c. Nhp TK 994. Thiên Phúc: 1.200 d. Nhp TK 9251. Thành Tâm: 50.000 USD
45. Ngân hàng thu tin bán ngoi t, kế toán ghi:
a. N TK 4211. Cty Thành Tâm: 496,75
Có TK 4712: 496,75
b. N TK 4211. Cty Thành Tâm: 337,79
Có TK 4712: 337,79
c. N TK 4221. Cty Thành Tâm: 993,50
Có TK 4712: 993,50
d. N TK 4211. Cty Thành Tâm: 414,480
Có TK 4712: 337,79
46. Ngân hàng thu phí, kế toán ghi: (đvt: đ)
a. N TK 4211. Cty Thành Tâm: 397,4
Có TK 712: 397,4
b. N TK 4221. Cty Thành Tâm: 376.800
Có TK 712: 376.800
c. N TK 4211. Cty Thành Tâm: 397.400
Có TK 712: 397.400
d. N TK 4211. Cty Thành Tâm: 376.800
Có TK 712: 376.800
47. Ti Hi s NHTM CP Nam Vit, ngày 22/11/200J có nghip v kinh tế phát sinh sau:
Nhận được t trung tâm thanh toán bù tr lnh chuyn có TTBT s tin 150 trđ kèm nội dung UNC s tiền 150 trđ, do Công
ty Hoàn Long có tài khon ti NHTM CP Á Châu hi s tr tin mua hàng cho Công ty XNK. Kế toán đnh khon:
a. N TK 4211. Cty Hoàn Long/Có TK 4211.Cty XNK: 150
b. N TK 4211. Cty Hoàn Long/Có TK 5012 150
c. N TK 5012/Có TK 4211.Cty XNK: 150
d. N TK 5012/Có TK 4211.Cty Hoàn Long: 150
48. Trong ngày 31/03/J, tại ngân hàng Công Thương - CN 7 có nghip v kinh tế phát sinh như sau:
Nhận được t ngân hàng Ngoại Thương - CN Tp.HCM lnh chuyn tin có thanh toán bù tr kèm ni dung y nhim chi, có
s tin 450 trđ, Công ty A (TK ở NH Ngoại Thương - CN Tp.HCM) tr tin hàng hóa cho Công ty An Phú.
a. N TK 4211. Cty An Phú/Có TK 4211.Cty A: 450
b. N TK 4211. Cty A/Có TK 5012 450
c. N TK 5012/Có TK 4211.Cty An Phú: 450
d. N TK 5012/Có TK 4211.Cty A: 450
49. Trong ngày 31/03/J, tại ngân hàng Công Thương - CN 7 có nghip v kinh tế phát sinh như sau:
Trúc Mai đ ngh trích tài khon tin gi không k hn mua 100 k phiếu thi hn 3 tháng, lãi sut 0,65%/tháng. Ngân
hàng phát hành k phiếu theo mnh giá, mnh giá 1 k phiếu là 1 trđ. Kế toán định khon:
a. N TK 4211. Bà Mai/Có TK 431: 101,95 b. N TK 4211. Bà Mai/Có TK 431: 100
c. N TK 431. Bà Mai/Có TK 4211: 101,95 d. N TK 4211. Bà Mai/Có TK 432: 100
50. Trong ngày 31/03/J, ti ngân hàng Công Thương - CN 7 có nghip v kinh tế phát sinh như sau:
Công ty XNK Sài Gòn đ ngh m 1 L/C tr chm thanh toán hàng nhp khu, tr giá L/C là 300.000 USD. Ngân hàng yêu
cu Công ty qu 40%. Ngân hàng đã trích tài khoản tin gi ngoi t ca công ty 100.000 USD. S còn thiếu được
ngân hàng bán ngay bng chuyn khoản đ Công ty đóng tiền qu. Ngân hàng thu phí m L/C 300 USD t tài khon
tin gi VND ca Công ty. T giá ngoi t USD/VND ngày 31/03/J là 19.120/30.
(D liu trên s dng để tr li các câu 50, 51, 52, 53)
- Ngân hàng thc hin m L/C cho khách hàng, kế toán ghi:
a. N TK 4221. Cty XNK SG : 25.000 USD
N TK 4711 : 25.000 USD
Có TK 4282. XNK SG : 50.000 USD
b. N TK 4221. Cty XNK SG : 18.000 USD
N TK 4711 : 17.000 USD
Có TK 4282. Cty XNK SG: 25.000 USD
c. N TK 4211. Cty XNK SG : 100.000 USD
N TK 4711 : 20.000 USD
Có TK 4282. Cty XNK SG: 120.000 USD
d. N TK 4221. Cty XNK SG : 8.000 USD
N TK 4711 : 17.000 USD
Có TK 4282. Cty XNK SG: 25.000 USD
51. Nhp ngoi bng, kế toán ghi:
a. Nhp TK 9251. XNK SG: 100.000 b. Nhp TK 991. XNK SG: 120.000
c. Nhp TK 994. XNK SG: 120.000 d. Nhp TK 9251. XNK SG: 300.000
52. Thu tin bán ngoi t cho khách hàng, kế toán ghi:
a. N TK 4211. Cty XNK SG: 496,75
Có TK 4712: 496,75
b. N TK 4211. Cty XNK SG: 382,6
Có TK 4712: 382,6
c. N TK 4221. Cty XNK SG: 993,50
Có TK 4712: 993,50
d. N TK 4211. Cty XNK SG: 414,480
Có TK 4712: 337,79
53. Thu phí m L/C, kế toán ghi:
a. N TK 4211. Cty XNK SG: 397,4
TK 712: 397,4
b. N TK 4221. Cty XNK SG: 5,739
Có TK 712: 376.800
c. N TK 4211. Cty XNK SG: 397.400
Có TK 712: 397.400
d. N TK 4211. Cty XNK SG: 5,739
Có TK 712: 5,739
54. Ti NH TMCP.ABC có nghip v kinh tế phát sinh trong ngày 15/3/N như sau:
Ông Nguyễn Văn An nộp s tiết kim k hn 60 tháng, s m ngày 15/9/N-1, s tiền 40 trđ, lãi suất 0,6%/tháng, lãnh lãi khi
đáo hạn. Ông An đề ngh rút toàn b vn và lãi bng tin mt.
(S dng d liệu để tr li các câu 54, 55)
- Ngân hàng tr vn gc, kế toán ghi:
a. N TK 4232. Ông An/Có TK 1011: 40 b. N TK 4211. Ông An/Có TK 1011: 40
c. N TK 4231. Ông An/Có TK 1031: 40 d. N 4913/ Có 1011: 40
55. Ngân hàng tr tin lãi, kế toán ghi:
a. N TK 4911 : 0,84
N TK 801 : 0,6
Có TK 1011 1,44
b. N TK 4913 : 0,84
N TK 802 : 0,6
Có TK 1011 1,44
c. N TK 4913 : 0,84
N TK 801 : 0,6
Có TK 1011 1,44
d. N TK 4913 : 0,8
N TK 801 : 0,6
Có TK 1011 1,4
56. Ti NH TMCP.ABC có nghip v kinh tế phát sinh trong ngày 15/3/N như sau:
Ông Lê np s tin gi tiết kim có k hn 9 tháng m ngày 15/8/N-1, s tin 200 trđ, lãi suất 0,65%/tháng rút lãi theo tháng.
Ông đề ngh rút vốn trước hn bng tin mặt. Theo quy định, rút trước hạn hưởng lãi suất 0,2%/tháng. Ông đã nhn
tiền lãi được 7 tháng.
(s dng d liệu trên để tr li cho các câu 56, 57)
- Ngân hàng tr gc cho khách hàng, kế toán ghi:
a. N TK 4232. Ông /Có TK 1031: 200 b. N TK 4211. Ông An/Có TK 1011: 40
c. N TK 4232. Ông /Có TK 1011: 200 d. N 4913/ Có 1011: 40
57. Thu li tin lãi tr tha, kế toán ghi:
a. N TK 1011/Có TK 4911: 6,3 b. N TK 1011/Có TK 801: 6,3
c. N TK 1011/Có TK 4913: 3,6 d. N 4913/ Có 1011: 3,6
58. Ti NH TMCP.ABC có nghip v kinh tế phát sinh trong ngày 15/3/N như sau:
Khách hàng C np s tiết kim, kèm chứng minh tnhân dân đ ngh lãnh tin mt là 10 triệu đồng t TG tiết kim không
k hn. Kế toán định khon:
a. N TK 4232. KHC/Có TK 1031: 10 b. N TK 4211. KHC /Có TK 1011: 10
c. N TK 4232. KHC/Có TK 1011: 10 d. N 4231/ Có 1011: 10
59. Ti NH TMCP.ABC có nghip v kinh tế phát sinh trong ngày 15/3/N như sau:
NH np tin mt vào TG ti NHNN s tiền 500 trđ, NH đang chuyển tin mặt đến NHNN, kế toán ghi:
a. N TK 1113/Có TK 1011: 500 b. N TK 1031 /Có TK 1011: 500
c. N TK 1019/Có TK 1011: 500 d. N 5012/ Có 1011: 500
| 1/6

Preview text:

1. Kế toán nộp thuế TNDN (tại Hội sở chính NHTM), định khoản: a. Nợ TK 8331/Có TK 4543
b. Nợ TK 8331/Có TK 4534 c. Nợ TK 4534/Có 1113 d. Nợ TK 1113/Có TK 8331
2. Khi nộp thuế cho ngân sách bằng TK tiền gửi tại NHNN, kế toán ghi: a. Nợ TK 1113/Có TK 4543
b. Nợ TK 8331/Có TK 1113 c. Nợ TK 4534/Có 1113 d. Nợ TK 1113/Có TK 8331
3. Khi kết chuyển thu nhập trong năm, kế toán ghi: a. Nợ TK 70, 71../Có TK 66 b. Nợ TK 70,71.../Có TK 69 c. Nợ TK 69/Có 80, 81... d. Nợ TK 69/Có TK 601,602
4. Khi phân phối lợi nhuận, kế toán ghi: a. Nợ TK 70, 71../Có TK 66 b. Nợ TK 70,71.../Có TK 69 c. Nợ TK 69/Có 80, 81...
d. Nợ TK 69/Có TK 601,602..
5. Khi kết chuyển chi phí trong năm, kế toán ghi: a. Nợ TK 70, 71../Có TK 66 b. Nợ TK 70,71.../Có TK 69 c. Nợ TK 69/Có 80, 81... d. Nợ TK 69/Có TK 601,602
6. Chi về hoạt động huy động vốn, kế toán ghi:
a. Nợ TK 80/Có TK 491, 492... b. Nợ TK 81/Có TK 1011
c. Nợ TK 491, 492../Có TK 80 d. Nợ TK 1011/Có TK 81
7. Chi về hoạt động dịch v bằng tiền mặt Việt Nam, kế toán ghi:
a. Nợ TK 80/Có TK 491, 492... b. Nợ TK 81/Có TK 1011
c. Nợ TK 491, 492../Có TK 80 d. Nợ TK 1011/Có TK 81
8. Chi phí cho nhân viên bằng tiền mặt, kế toán ghi: a. Nợ TK 80/Có TK 1011 b. Nợ TK 81/Có TK 1011 c. Nợ TK 85/Có TK 1011 d. Nợ TK 86/Có TK 1011
9. Chi phí cho hoạt động quản lý và công c bằng tiền mặt, kế toán ghi: a. Nợ TK 80/Có TK 1011 b. Nợ TK 81/Có TK 1011 c. Nợ TK 85/Có TK 1011 d. Nợ TK 86/Có TK 1011
10. Lãi phải thu từ đầu tư chứng khoán, kế toán ghi: a. Nợ TK 391/Có TK 741 b. Nợ TK 392/Có TK 741 c. Nợ TK 392/Có TK 742 d. Nợ TK 394/Có TK 742
11. Thu phí từ dịch v thanh toán bằng tiền mặt VND, kế toán ghi: a. Nợ TK 1011/Có TK 711 b. Nợ TK 1031/Có TK 714 c. Nợ TK 1011/Có TK 712 d. Nợ TK 1031/Có TK 712
12. Thu phí từ nghiệp v bảo lãnh bằng tài khoản tiền gửi c a khách hàng bằng VND, kế toán ghi: a. Nợ TK 4211/Có TK 711 b. Nợ TK 1031/Có TK 714 c. Nợ TK 4211/Có TK 712 d. Nợ TK 1031/Có TK 712
13. Thu phí từ nghiệp v mở L/C bằng tiền mặt VND, kế toán ghi: a. Nợ TK 1011/Có TK 711 b. Nợ TK 1011/Có TK 714 c. Nợ TK 4211/Có TK 712 d. Nợ TK 1011/Có TK 712
14. Khi công việc XDCB hoàn thành được quyết toán vốn ĐTXDCB, kế toán ghi: a. Nợ TK 602/Có TK 3221 b. Nợ TK 3221/Có TK 602 c. Nợ TK 602/Có TK 321 d. Nợ TK 321/Có TK 602
15. Khi công việc mua sắm TSCĐ hoàn thành được quyết toán vốn ĐTXDCB, kế toán ghi: a. Nợ TK 602/Có TK 3221 b. Nợ TK 3221/Có TK 602 c. Nợ TK 602/Có TK 321 d. Nợ TK 321/Có TK 602
16. Khi được bổ sung vốn điều lệ từ cấp trên, kế toán ghi: a. Nợ TK 5211/Có TK 602 b. Nợ TK 601/Có TK 5211 c. Nợ TK 5212/Có TK 601 d. Nợ TK 602/Có TK 5212
17. Khi cấp trên yêu cầu điều chuyển vốn điều lệ chuyển trả cấp trên, kế toán ghi: a. Nợ TK 5211/Có TK 601 b. Nợ TK 601/Có TK 5211 c. Nợ TK 5212/Có TK 602 d. Nợ TK 602/Có TK 5212
18. Khi nhận vốn ĐTXDCB cấp trên chuyển xuống, kế toán ghi: a. Nợ TK 5211/Có TK 601 b. Nợ TK 601/Có TK 5211 c. Nợ TK 5212/Có TK 602 d. Nợ TK 602/Có TK 5212
19. Tại NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghiệp v kinh tế phát sinh như sau:
Công ty Cơ Khí đề nghị mở L/C trả chậm thanh toán hàng nhập khẩu trị giá 80.000 USD. Ngân hàng yêu cầu công ty ký quỹ
40% bằng ngoại tệ. Ngân hàng đồng ý bán cho công ty số ngoại tệ còn thiếu và thu phí mở L/C là 20 USD và công ty được
thanh toán bằng VND từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn. Biết rằng: TK TGKKH USD Công ty Cơ Khí (4221) vào đầu ngày
10/12/200Y có số dư 10.000 USD. Ngân hàng quy định TK tiền gửi không kỳ hạn bằng VND phải có số dư tối thiểu 0,5 trđ
và TK Tiền gửi không kỳ hạn USD phải có số dư tối thiểu là 100 USD. Tỉ giá USD/VND ngày 10/12/200Y là 18.830/40.
(Sử d ng dữ liệu trên để làm các câu 19, 20, 21, 22)
- Ngân hàng bán ngoại tệ còn thiếu để ký quỹ, kế toán ghi: a. Nợ TK 4712: 22.000 USD b. Nợ TK 4711: 22.000 USD Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 10.000 USD Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 10.000 USD Có TK 4282: 32.000 USD Có TK 4282: 32.000 USD c. Nợ TK 4712: 22.100 USD d. Nợ TK 4711: 22.100 USD Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD Có TK 4282: 32.000 USD Có TK 4282: 32.000 USD
20. Công ty Cơ Khí thanh toán mua ngoại tệ, kế toán ghi: (đvt: trđ) a. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 416,364 b. Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 416,364 Có TK 4712: 416,364 Có TK 4712: 416,364 c. Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 414,480 d. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 414,480 Có TK 4712: 414,480 Có TK 4712: 414,480
21. Ngân hàng thu phí mở L/C, kế toán ghi: (đvt: đ) a. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 416,364 b. Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 376.800 Có TK 712: 416,364 Có TK 712: 376.800 c. Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 376.600 d. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 376.800 Có TK 712: 376.600 Có TK 712: 376.800
22. Nhập tài khoản ngoại bảng, kế toán ghi: a. Nhập TK 994: 80.000 USD b. Nhập TK 9251: 32.000 USD c. Nhập TK 9251: 22.100 USD d. Nhập TK 9251: 80.000 USD
23. Tại NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghiệp v kinh tế phát sinh như sau:
Công ty Cơ Khí đề nghị mở L/C trả chậm thanh toán hàng nhập khẩu trị giá 100.000 USD. Ngân hàng yêu cầu công ty ký
quỹ 40% bằng ngoại tệ. Ngân hàng đồng ý bán cho công ty số ngoại tệ còn thiếu và thu phí mở L/C là 50 USD và công ty
được thanh toán bằng VND từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn. Biết rằng: TK TGKKH USD Công ty Cơ Khí (4221) vào đầu
ngày 10/12/200Y có số dư 10.000 USD. Ngân hàng quy định TK tiền gửi không kỳ hạn bằng VND phải có số dư tối thiểu
0,5 trđ và TK Tiền gửi không kỳ hạn USD phải có số dư tối thiểu là 100 USD. Tỉ giá USD/VND ngày 10/12/200Y là 18.830/40.
(Sử d ng dữ liệu trên để làm các câu 23, 24, 25, 26)
- Ngân hàng bán ngoại tệ còn thiếu để ký quỹ, kế toán ghi: a. Nợ TK 4712: 30.000 USD b. Nợ TK 4711: 30.100 USD Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 10.000 USD Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD Có TK 4282: 40.000 USD Có TK 4282: 40.000 USD c. Nợ TK 4712: 22.100 USD d. Nợ TK 4711: 22.100 USD Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 9.900 USD Có TK 4282: 32.000 USD Có TK 4282: 32.000 USD
24. Công ty Cơ Khí thanh toán mua ngoại tệ, kế toán ghi: (đvt: trđ) a. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 416,364 b. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 567,084 Có TK 4712: 416,364 Có TK 4712: 567,084 c. Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 414,480 d. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 414,480 Có TK 4712: 414,480 Có TK 4712: 414,480
25. Ngân hàng thu phí mở L/C, kế toán ghi: (đvt: đ) a. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 416,364 b. Nợ TK 4221. Cty Cơ Khí: 376.800 Có TK 712: 416,364 Có TK 712: 376.800 c. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 942.000 d. Nợ TK 4211. Cty Cơ Khí: 376.800 Có TK 712: 942.000 Có TK 712: 376.800
26. Nhập tài khoản ngoại bảng, kế toán ghi: a. Nhập TK 994: 80.000 USD b. Nhập TK 9251: 32.000 USD c. Nhập TK 9251: 22.100 USD
d. Nhập TK 9251: 100.000 USD
27. Tại NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghiệp v kinh tế phát sinh như sau:
Khách hàng Trần Văn Năm nộp sổ tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng kèm CMND yêu cầu rút toàn bộ tiền gửi hiện có. Sổ tiết kiệm
mở ngày 10/08/200Y, số tiền 100 trđ, lãnh lãi khi đến hạn, lãi suất 0,7%/tháng. Ngân hàng có quy định khi đến hạn nếu
khách hàng không đến ngân hàng nhận tiền thì ngân hàng sẽ chuyển lãi vào vốn và tự động chuyển kỳ hạn cho khách hàng
với theo quy định c a kỳ hạn mới. Ngày 03/10/200Y lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng trả lãi cuối kỳ là 0,72%/tháng. Nếu
khách hàng rút vốn trước hạn thì chỉ được hưởng lãi suất 0,3%/tháng.
(sử d ng dữ liệu trên để trả lời câu 27 và 28)
- Ngân hàng thanh toán cho khách hàng, kế toán ghi: a. Nợ TK 4232. Ông Năm: 102.100.000 b. Nợ TK 4232. Ông Năm: 102.100.000 Nợ TK 4913 3.000.000 Nợ TK 4913 306.300 Có TK 1011: 105.100.000 Có TK 1011: 102.406.300 c. Nợ TK 4232. Ông Năm: 102.100.000 d. Nợ TK 4232. Ông Năm: 100.000.000 Nợ TK 4913 3.000.000 Nợ TK 4913 3.000.000 Có TK 1011: 103.000.000 Có TK 1011: 103.000.000
28. Ngân hàng hạch toán phần lãi thoái chi, kế toán ghi: a. Nợ TK 4913: 3.899.060 b. Nợ TK 4913: 4.899.060 Có TK 801: 3.899.060 Có TK 801: 4.899.060 c. Nợ TK 4913: 2.899.060 d. Nợ TK 4913: 1.899.060 Có TK 801: 2.899.060 Có TK 801: 1.899.060
29. Tại NH NN và PT NT VN - Chi nhánh Sài Gòn ngày 10/12/200Y có nghiệp v kinh tế phát sinh như sau:
Khách hàng Trần Văn Năm nộp sổ tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng kèm CMND yêu cầu rút toàn bộ tiền gửi hiện có. Sổ tiết kiệm
mở ngày 10/08/200Y, số tiền 120 trđ, lãnh lãi khi đến hạn, lãi suất 0,7%/tháng. Ngân hàng có quy định khi đến hạn nếu
khách hàng không đến ngân hàng nhận tiền thì ngân hàng sẽ chuyển lãi vào vốn và tự động chuyển kỳ hạn cho khách hàng
với theo quy định c a kỳ hạn mới. Ngày 03/10/200Y lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng trả lãi cuối kỳ là 0,72%/tháng. Nếu
khách hàng rút vốn trước hạn thì chỉ được hưởng lãi suất 0,3%/tháng.
(sử d ng dữ liệu trên để trả lời câu 29 và 30)
- Ngân hàng thanh toán cho khách hàng, kế toán ghi: a. Nợ TK 4232. Ông Năm: 102.100.000 b. Nợ TK 4232. Ông Năm: 102.100.000 Nợ TK 4913 3.000.000 Nợ TK 4913 306.300 Có TK 1011: 105.100.000 Có TK 1011: 102.406.300 c. Nợ TK 4232. Ông Năm: 122.520.000 d. Nợ TK 4221. Ông Năm: 122.520.000 Nợ TK 4913 367.560 Nợ TK 4913 367.560 Có TK 1011: 122.887.560 Có TK 1011: 122.887.560
30. Ngân hàng hạch toán phần lãi thoái chi, kế toán ghi: a. Nợ TK 4913: 2.278.872 b. Nợ TK 4913: 2.278.822 Có TK 801: 2.278.872 Có TK 801: 2.278.822 c. Nợ TK 4913: 2.899.060 d. Nợ TK 4913: 1.899.060 Có TK 801: 2.899.060 Có TK 801: 1.899.060
31. Tại Hội sở NHTMCP Sài Gòn ngày 22/11/200J có nghiệp v kinh tế phát sinh sau:
Công ty Thương Mại nộp giấy nộp tiền kèm tiền mặt là 200 trđ đề nghị ghi vào tài khoản tiền gửi, đồng thời nộp UNC số
tiền 300 trđ, nội dung trả tiền mua hàng cho Công ty ABC có tài khoản tại NH Công Thương Việt Nam - Chi nhánh 1
TP.HCM. NH thu phí thanh toán 22.000đ đã có thuế GTGT, trừ vào TK TG c a Công ty Thương Mại.
(sử d ng dữ liệu trên để trả lời câu 31, 32, 33)
- Ngân hàng ghi tăng tài khoản tiền gửi cho Công ty Thương mại, kế toán ghi: (đvt: trđ)
a. Nợ TK 1011/Có TK 4211.Cty TM: 200
b. Nợ TK 1011/Có TK 4221.Cty TM: 200
c. Nợ TK 1011/Có TK 4231.Cty TM: 200
d. Nợ TK 4211.Cty TM/Có TK 5012: 300
32. Ngân hàng thực hiện nghiệp v thanh toán bù trừ, kế toán ghi: (đvt: trđ)
a. Nợ TK 5012/Có TK 4211.Cty TM: 300
b. Nợ TK 1011/Có TK 4221.Cty TM: 200
c. Nợ TK 1011/Có TK 4231.Cty TM: 200
d. Nợ TK 4211.Cty TM/Có TK 5012: 300
33. Ngân hàng thu phí thanh toán, kế toán ghi: (đvt: đ) a. Nợ TK 4211.Cty TM : 22.000 b. Nợ TK 4211.Cty TM : 22.000 Có TK 711 : 20.000 Có TK 711 : 20.000 Có TK 331 : 2.000 Có TK 4531 : 2.000 c. Nợ TK 4231.Cty TM : 22.000 d. Nợ TK 4211.Cty TM : 22.000 Có TK 711 : 20.000 Có TK 712 : 20.000 Có TK 4531 : 2.000 Có TK 4531 : 2.000
34. Tại Hội sở NHTMCP Sài Gòn ngày 22/11/200J có nghiệp v kinh tế phát sinh sau:
Hợp đồng tín d ng số 100/06 c a Công ty Thành Lộc có số tiền vay là 100 trđ, ngày vay 22/08/200J, ngày đến hạn là
22/11/200J, lãi suất 1,1%/tháng, trả lãi hàng tháng, trả vốn khi đến hạn. NH thu nợ gốc trước, thu lãi sau và thu vào cuối
ngày. TK tiền gửi không kỳ hạn c a Công ty Thành Lộc có số dư có là 70 trđ. Ngân hàng có quy định về số dư tối thiểu trên
tài khoản tiền gửi không kỳ hạn VND là 0,5 trđ.
(dữ liệu sử d ng để trả lời các câu 34, 35, 36)
- Ngân hàng xử lý thu nợ Công ty Thành Lộc cuối ngày:
a. Nợ TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 70
b. Nợ TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 69,5
c. Nợ TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 101,1
d. Nợ TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 100
35. Ngân hàng chuyển nợ sang nhóm 2:
a. Nợ TK 2112. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 30
b. Nợ TK 2112. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 30,5
c. Nợ TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 30,5
d. Nợ TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 30
36. Ngân hàng thực hiện bút toán thoái chi, kế toán ghi:
a. Nợ TK 801/Có TK 2111.Cty TL: 1,1
b. Nợ TK 802/Có TK 2111.Cty TL: 3 c. Nợ 809/Có TK 3941: 1,1
d. Nợ TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 30
37. Tại Hội sở NHTM CP Nam Việt, địa chỉ 110 Thống Nhất, Phường 11, Q.Gò Vấp, TP.HCM ngày 22/11/200J có nghiệp v kinh tế phát sinh sau:
- Công ty Thành Tâm nộp UNC số tiền 100 trđ, nội dung trả tiền mua hàng cho Công ty ABC có tài khoản tại Ngân hàng
Công Thương Việt Nam chi nhánh 1 Tp.HCM. Ngân hàng thu phí thanh toán 22.000đ đã có thuế GTGT, trừ vào TK TG c a công ty.
- Các ngân hàng trên cùng địa bàn Tp.HCM có tham gia thanh toán bù trừ.
(dữ liệu sử d ng để trả lời câu 37 và 38)
- Ngân hàng thực hiện lệnh UNC c a Công ty Thành Tâm:
a. Nợ TK 4211.Cty Thành Tâm/Có TK 5012: 100
b. Nợ TK 4221.Cty Thành Tâm/Có TK 5012: 100
c. Nợ TK 5012.Cty Thành Tâm/Có TK 4221: 100
d. Nợ TK 5012.Cty Thành Tâm/Có TK 4211: 100
38. Ngân hàng thu phí thanh toán c a công ty Thành Tâm: a. Nợ TK 4211.Cty TM : 22.000 b. Nợ TK 4211.Cty TM : 22.000 Có TK 711 : 20.000 Có TK 711 : 20.000 Có TK 331 : 2.000 Có TK 4531 : 2.000 c. Nợ TK 4231.Cty TM : 22.000 d. Nợ TK 4211.Cty TT : 22.000 Có TK 711 : 20.000 Có TK 711 : 20.000 Có TK 4531 : 2.000 Có TK 4531 : 2.000
39. Tại Hội sở NHTM CP Nam Việt, ngày 22/11/200J có nghiệp v kinh tế phát sinh sau:
- Giải ngân cho Công ty Thiên Phúc theo HĐTD số 215/200J số tiền 500 trđ, thời hạn cho vay 9 tháng, lãi suất 1,1%/tháng,
trả lãi hàng tháng, trả vốn khi đến hạn. Số tiền giải ngân được khách hàng yêu cầu ngân hàng chuyển trả cho Công ty Bảo
Long có tài khoản tại ngân hàng Ngoại Thương chi nhánh Tp.HCM. Tài sản đảm bảo là một căn nhà trị giá thẩm định là
1.200 trđ. Ngân hàng thu phí thanh toán 22.000đ đã có thuế GTGT bằng tiền mặt.
- Các ngân hàng trên cùng địa bàn Tp.HCM có tham gia thanh toán bù trừ.
(dữ liệu trên được sử d ng để trả lời cho các câu hỏi 39, 40, 41, 42)
Ngân hàng thực hiện giải ngân, kế toán ghi:
a. Nợ TK 4211. Cty TP/Có TK 5012 500
b. Nợ TK 2111. Cty TP/Có TK 5012: 500
c. Nợ TK 4211. Cty TP/Có TK 4211.Cty BL: 500
d. Nợ TK 4211. Cty TP/Có TK 2111.Cty TP: 500
40. Ngân hàng dự tính lãi phải thu, kế toán ghi:
a. Nợ TK 801/Có TK 2111.Cty TL: 5,5 b. Nợ TK 3941/Có TK 702: 5,5 c. Nợ 809/Có TK 3941: 5,1
d. Nợ TK 4211. Cty TL/Có TK 2111.Cty TL: 1,1
41. Ngân hàng thực hiện bút toán nhập ngoại bảng, kế toán ghi:
a. Nhập TK 9251. Bảo Long: 1.200
b. Nhập TK 991. Thiên Phúc: 1.200
c. Nhập TK 994. Thiên Phúc: 1.200
d. Nhập TK 9251. Thành Tâm: 1.200
42. Ngân hàng thực hiện bút toán thu phí, kế toán ghi: a. Nợ TK 4211.Cty TP : 22.000 b. Nợ TK 4211.Cty TP : 22.000 Có TK 711 : 20.000 Có TK 711 : 20.000 Có TK 331 : 2.000 Có TK 4531 : 2.000 c. Nợ TK 1011 : 22.000 d. Nợ TK 4211.Cty TP : 22.000 Có TK 711 : 20.000 Có TK 711 : 20.000 Có TK 4531 : 2.000 Có TK 4531 : 2.000
43. Tại Hội sở NHTM CP Nam Việt, ngày 22/11/200J có nghiệp v kinh tế phát sinh sau:
Công ty Thành Tâm đề nghị ngân hàng mở L/C trả ngay thanh toán hàng nhập khẩu trị giá 50.000 USD. Ngân hàng yêu cầu
Công ty ký quỹ 50% bằng ngoại tệ. Ngân hàng đồng ý bán cho Công ty số ngoại tệ còn thiếu và Công ty được thanh toán tiền
mua ngoại tệ bằng VND từ tài khoản tiền gửi thanh toán. Tiền phí Công ty phải trả là 20 USD được thanh toán bằng VND từ TK TG KKH c a Công ty. Biết rằng:
- TK TGKKH Công ty Thành Tâm (TK 4211): Dư Có 600 trđ.
- TK TGKKH USD Công ty Thành Tâm (TK 4221): Dư Có 8.000 USD.
- Tỉ giá USD/VND ngày 22/11/200J là 19.850/70
(Dữ liệu trên sử d ng để trả lời cho các câu 43, 44, 45, 46)
- Ngân hàng thực hiện mở L/C cho khách hàng, kế toán ghi: a.
Nợ TK 4221. Cty Thành Tâm : 25.000 USD b.
Nợ TK 4221. Cty Thành Tâm : 18.000 USD Nợ TK 4711 : 25.000 USD Nợ TK 4711 : 17.000 USD
Có TK 4282. Cty Thành Tâm: 50.000 USD
Có TK 4282. Cty Thành Tâm: 25.000 USD c.
Nợ TK 4211. Cty Thành Tâm : 8.000 USD d.
Nợ TK 4221. Cty Thành Tâm : 8.000 USD Nợ TK 4711 : 17.000 USD Nợ TK 4711 : 17.000 USD
Có TK 4282. Cty Thành Tâm: 25.000 USD
Có TK 4282. Cty Thành Tâm: 25.000 USD
44. Ngân hàng thực hiện bút toán nhập ngoại bảng, kế toán ghi:
a. Nhập TK 9251. Thành Tâm: 25.000 USD
b. Nhập TK 991. Thành Tâm: 25.000 USD
c. Nhập TK 994. Thiên Phúc: 1.200
d. Nhập TK 9251. Thành Tâm: 50.000 USD
45. Ngân hàng thu tiền bán ngoại tệ, kế toán ghi: a.
Nợ TK 4211. Cty Thành Tâm: 496,75 b.
Nợ TK 4211. Cty Thành Tâm: 337,79 Có TK 4712: 496,75 Có TK 4712: 337,79 c.
Nợ TK 4221. Cty Thành Tâm: 993,50 d.
Nợ TK 4211. Cty Thành Tâm: 414,480 Có TK 4712: 993,50 Có TK 4712: 337,79
46. Ngân hàng thu phí, kế toán ghi: (đvt: đ) a.
Nợ TK 4211. Cty Thành Tâm: 397,4 b.
Nợ TK 4221. Cty Thành Tâm: 376.800 Có TK 712: 397,4 Có TK 712: 376.800 c.
Nợ TK 4211. Cty Thành Tâm: 397.400 d.
Nợ TK 4211. Cty Thành Tâm: 376.800 Có TK 712: 397.400 Có TK 712: 376.800
47. Tại Hội sở NHTM CP Nam Việt, ngày 22/11/200J có nghiệp v kinh tế phát sinh sau:
Nhận được từ trung tâm thanh toán bù trừ lệnh chuyển có TTBT số tiền 150 trđ kèm nội dung UNC số tiền 150 trđ, do Công
ty Hoàn Long có tài khoản tại NHTM CP Á Châu hội sở trả tiền mua hàng cho Công ty XNK. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 4211. Cty Hoàn Long/Có TK 4211.Cty XNK: 150
b. Nợ TK 4211. Cty Hoàn Long/Có TK 5012 150
c. Nợ TK 5012/Có TK 4211.Cty XNK: 150
d. Nợ TK 5012/Có TK 4211.Cty Hoàn Long: 150
48. Trong ngày 31/03/J, tại ngân hàng Công Thương - CN 7 có nghiệp v kinh tế phát sinh như sau:
Nhận được từ ngân hàng Ngoại Thương - CN Tp.HCM lệnh chuyển tiền có thanh toán bù trừ kèm nội dung y nhiệm chi, có
số tiền 450 trđ, Công ty A (TK ở NH Ngoại Thương - CN Tp.HCM) trả tiền hàng hóa cho Công ty An Phú.
a. Nợ TK 4211. Cty An Phú/Có TK 4211.Cty A: 450
b. Nợ TK 4211. Cty A/Có TK 5012 450
c. Nợ TK 5012/Có TK 4211.Cty An Phú: 450
d. Nợ TK 5012/Có TK 4211.Cty A: 450
49. Trong ngày 31/03/J, tại ngân hàng Công Thương - CN 7 có nghiệp v kinh tế phát sinh như sau:
Bà Trúc Mai đề nghị trích tài khoản tiền gửi không kỳ hạn mua 100 kỳ phiếu thời hạn 3 tháng, lãi suất 0,65%/tháng. Ngân
hàng phát hành kỳ phiếu theo mệnh giá, mệnh giá 1 kỳ phiếu là 1 trđ. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 4211. Bà Mai/Có TK 431: 101,95
b. Nợ TK 4211. Bà Mai/Có TK 431: 100
c. Nợ TK 431. Bà Mai/Có TK 4211: 101,95
d. Nợ TK 4211. Bà Mai/Có TK 432: 100
50. Trong ngày 31/03/J, tại ngân hàng Công Thương - CN 7 có nghiệp v kinh tế phát sinh như sau:
Công ty XNK Sài Gòn đề nghị mở 1 L/C trả chậm thanh toán hàng nhập khẩu, trị giá L/C là 300.000 USD. Ngân hàng yêu
cầu Công ty ký quỹ 40%. Ngân hàng đã trích tài khoản tiền gửi ngoại tệ c a công ty là 100.000 USD. Số còn thiếu được
ngân hàng bán ngay bằng chuyển khoản để Công ty đóng tiền ký quỹ. Ngân hàng thu phí mở L/C là 300 USD từ tài khoản
tiền gửi VND c a Công ty. Tỉ giá ngoại tệ USD/VND ngày 31/03/J là 19.120/30.
(Dữ liệu trên sử d ng để trả lời các câu 50, 51, 52, 53)
- Ngân hàng thực hiện mở L/C cho khách hàng, kế toán ghi: a. Nợ TK 4221. Cty XNK SG : 25.000 USD b. Nợ TK 4221. Cty XNK SG : 18.000 USD Nợ TK 4711 : 25.000 USD Nợ TK 4711 : 17.000 USD Có TK 4282. XNK SG : 50.000 USD Có TK 4282. Cty XNK SG: 25.000 USD c. Nợ TK 4211. Cty XNK SG : 100.000 USD d. Nợ TK 4221. Cty XNK SG : 8.000 USD Nợ TK 4711 : 20.000 USD Nợ TK 4711 : 17.000 USD Có TK 4282. Cty XNK SG: 120.000 USD Có TK 4282. Cty XNK SG: 25.000 USD
51. Nhập ngoại bảng, kế toán ghi: a. Nhập TK 9251. XNK SG: 100.000 b. Nhập TK 991. XNK SG: 120.000 c. Nhập TK 994. XNK SG: 120.000 d. Nhập TK 9251. XNK SG: 300.000
52. Thu tiền bán ngoại tệ cho khách hàng, kế toán ghi: a. Nợ TK 4211. Cty XNK SG: 496,75 b. Nợ TK 4211. Cty XNK SG: 382,6 Có TK 4712: 496,75 Có TK 4712: 382,6 c. Nợ TK 4221. Cty XNK SG: 993,50 d. Nợ TK 4211. Cty XNK SG: 414,480 Có TK 4712: 993,50 Có TK 4712: 337,79
53. Thu phí mở L/C, kế toán ghi: a. Nợ TK 4211. Cty XNK SG: 397,4 b. Nợ TK 4221. Cty XNK SG: 5,739 Có TK 712: 397,4 Có TK 712: 376.800 c. Nợ TK 4211. Cty XNK SG: 397.400 d. Nợ TK 4211. Cty XNK SG: 5,739 Có TK 712: 397.400 Có TK 712: 5,739
54. Tại NH TMCP.ABC có nghiệp v kinh tế phát sinh trong ngày 15/3/N như sau:
Ông Nguyễn Văn An nộp sổ tiết kiệm kỳ hạn 60 tháng, sổ mở ngày 15/9/N-1, số tiền 40 trđ, lãi suất 0,6%/tháng, lãnh lãi khi
đáo hạn. Ông An đề nghị rút toàn bộ vốn và lãi bằng tiền mặt.
(Sử d ng dữ liệu để trả lời các câu 54, 55)
- Ngân hàng trả vốn gốc, kế toán ghi:
a. Nợ TK 4232. Ông An/Có TK 1011: 40
b. Nợ TK 4211. Ông An/Có TK 1011: 40
c. Nợ TK 4231. Ông An/Có TK 1031: 40 d. Nợ 4913/ Có 1011: 40
55. Ngân hàng trả tiền lãi, kế toán ghi: a. Nợ TK 4911 : 0,84 b. Nợ TK 4913 : 0,84 Nợ TK 801 : 0,6 Nợ TK 802 : 0,6 Có TK 1011 1,44 Có TK 1011 1,44 c. Nợ TK 4913 : 0,84 d. Nợ TK 4913 : 0,8 Nợ TK 801 : 0,6 Nợ TK 801 : 0,6 Có TK 1011 1,44 Có TK 1011 1,4
56. Tại NH TMCP.ABC có nghiệp v kinh tế phát sinh trong ngày 15/3/N như sau:
Ông Lê nộp sổ tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 9 tháng mở ngày 15/8/N-1, số tiền 200 trđ, lãi suất 0,65%/tháng rút lãi theo tháng.
Ông Lê đề nghị rút vốn trước hạn bằng tiền mặt. Theo quy định, rút trước hạn hưởng lãi suất 0,2%/tháng. Ông Lê đã nhận
tiền lãi được 7 tháng.
(sử d ng dữ liệu trên để trả lời cho các câu 56, 57)
- Ngân hàng trả gốc cho khách hàng, kế toán ghi:
a. Nợ TK 4232. Ông Lê/Có TK 1031: 200
b. Nợ TK 4211. Ông An/Có TK 1011: 40
c. Nợ TK 4232. Ông Lê/Có TK 1011: 200 d. Nợ 4913/ Có 1011: 40
57. Thu lại tiền lãi trả thừa, kế toán ghi: a. Nợ TK 1011/Có TK 4911: 6,3 b. Nợ TK 1011/Có TK 801: 6,3 c. Nợ TK 1011/Có TK 4913: 3,6 d. Nợ 4913/ Có 1011: 3,6
58. Tại NH TMCP.ABC có nghiệp v kinh tế phát sinh trong ngày 15/3/N như sau:
Khách hàng C nộp sổ tiết kiệm, kèm chứng minh thư nhân dân đề nghị lãnh tiền mặt là 10 triệu đồng từ TG tiết kiệm không
kỳ hạn. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 4232. KHC/Có TK 1031: 10
b. Nợ TK 4211. KHC /Có TK 1011: 10
c. Nợ TK 4232. KHC/Có TK 1011: 10 d. Nợ 4231/ Có 1011: 10
59. Tại NH TMCP.ABC có nghiệp v kinh tế phát sinh trong ngày 15/3/N như sau:
NH nộp tiền mặt vào TG tại NHNN số tiền 500 trđ, NH đang chuyển tiền mặt đến NHNN, kế toán ghi: a. Nợ TK 1113/Có TK 1011: 500
b. Nợ TK 1031 /Có TK 1011: 500 c. Nợ TK 1019/Có TK 1011: 500 d. Nợ 5012/ Có 1011: 500