-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Sinh học phân tử |Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai mạch DNA và tháo xoắn chúng.Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase.Tiểu ơn vị nào của RNA polymerase vi khuẩn ảm bảo sự liên kết của enzyme với promotor.Liên kết và tương tác hóa học nào làm ổn ịnh cấu trúc bậc 2 của DNA.Enzyme nào tách mạch DNA trong quá trình sao chép.Enzyme nào tổng hợp các mồi RNA ngắn trong sao chép.Enzyme nào tham gia tổng hợp mạch chậm DNA trong sao chép.Trong chủng E. coli ột biến, DNA polymerase I bị mất hoạt tính do ó sẽ không có vai trị Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!
Sinh học phân tử ( ĐHQGHN) 5 tài liệu
Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội 152 tài liệu
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Sinh học phân tử |Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai mạch DNA và tháo xoắn chúng.Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase.Tiểu ơn vị nào của RNA polymerase vi khuẩn ảm bảo sự liên kết của enzyme với promotor.Liên kết và tương tác hóa học nào làm ổn ịnh cấu trúc bậc 2 của DNA.Enzyme nào tách mạch DNA trong quá trình sao chép.Enzyme nào tổng hợp các mồi RNA ngắn trong sao chép.Enzyme nào tham gia tổng hợp mạch chậm DNA trong sao chép.Trong chủng E. coli ột biến, DNA polymerase I bị mất hoạt tính do ó sẽ không có vai trị Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Sinh học phân tử ( ĐHQGHN) 5 tài liệu
Trường: Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội 152 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
lO M oARcPSD| 47669111
CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM
(phần SINH HỌC PHÂN TỬ)
1. Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai mạch DNA và tháo xoắn chúng: a. Helicase b. 3’-5’ exonuclease c. Topoisomerase II Đ d. Telomerase
2. Khẳng ịnh nào úng về operon: a. Operon luôn luôn có 3 gen b.
Operon thỉnh thoảng có hơn 1 promotor Đ c.
Ở operon hai mạch DNA ều ược phiên mã d.
Tất cả các gen ở tế bào Eukaryote ược tổ chức trong operon
3. Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase: a. Primase b. DNA polymerase III c. Helicase Đ d. SSB protein
4. Tiểu ơn vị nào của RNA polymerase vi khuẩn ảm bảo sự liên kết của enzyme với promotor: a. b. c. Đ 1 lO M oARcPSD| 47669111 d.
5. Liên kết và tương tác hóa học nào làm ổn ịnh cấu trúc bậc 2 của DNA: a. Cộng hóa trị và hidro b. Hydro và ion c. Cộng hóa trị và ion d. Hydro và kị nước Đ
6. Enzyme nào tách mạch DNA trong quá trình sao chép: a. Helicase Đ b. Ligase c. Topoisomerase II d. Primase
7. Enzyme nào có vai trò nối các oạn DNA: a. Helicase b. 3’-5’ exonuclease c. Ligase Đ d. Primase
8. Enzyme nào tổng hợp các mồi RNA ngắn trong sao chép: a. RNA polymerase III b. 3’-5’ exonuclease c. Ligase d. Primase Đ
9. Enzyme nào tham gia tổng hợp mạch chậm DNA trong sao chép: a. DNA polymerase III 2 lO M oARcPSD| 47669111 b. Ligase c. Primase d. Tất cả ều úng Đ
10. Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược: a. Primase b. DNA polymerase c. RNA polymerase d. Tất cả ều sai Đ
11. Khẳng ịnh nào úng ối với quá trình biểu hiện gen ở Pro- và Eukaryote: a.
Sao chép và полиаденилирование mRNA xảy ra sau phiên mã b.
Sự dịch mã mRNA bắt ầu trước khi kết thúc phiên mã c.
RNA polymerase có thể gắn vào promoter nằm ở vùng thượng nguồn từ iểm bắt ầu phiên mã Đ d.
мРНК всегда коллинеарна гену, с которого она копируется.
12. Trong chủng E. coli ột biến, DNA polymerase I bị mất hoạt tính do ó sẽ không có vai trị: a. Phiên mã b.
Sửa sai bằng cách cắt bỏ Đ c. Tháo xoắn DNA d. Tái tổ hợp DNA
13. RNA polymerase phụ thuộc DNA ở Pro- và Eukaryote ều có tính chất chung: a.
Bắt ầu tổng hợp RNA cần phải có mồi b. Có hoạt tính exonuclease Đ 3 lO M oARcPSD| 47669111 c.
Tổng hợp RNA theo hướng 3’→5’ d. Cả a và b ều úng
14. Các yếu tố tham gia vào quá trình dịch mã: a. Pre-mRNA, ribosome b. Aminoacyl-tRNA, ribosome Đ c. Aminoacyl-tRNA, pre-mRNA d. Tất cả ều úng
15. Để bắt ầu phiên mã ở Eukaryote cần: a.
Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase Đ b. Mồi, RNA polymerase c.
Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa d. Cả a và b ều úng 16. Thành phần DNA gồm: a. Purin, ribose, pirimidin b. Purin, nucleozid, pirimidin Đ c.
Purin, pirimidin, 3’-deoxiribose d. Purin, nucleozid, ribose
17. Các yếu tố tham gia quá trình phiên mã: a.
Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase Đ b. Mồi, RNA polymerase c.
Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa d. Cả a và b ều úng
18. DNA có thể tồn tại ở bào quan nào của tế bào: 4 lO M oARcPSD| 47669111 a.
Nhân, bộ máy Golgi, ty thể b.
Nhân, ty thể, mạng lưới nội chất c. Nhân, ty thể, lục lạp Đ d.
Nhân, bộ máy Golgi, lục lạp
19. Thuật ngữ nào không có trong ặc iểm vật liệu di truyền ở Prokaryote: a. Operon b. Nucleosome Đ c. Plasmid d. Episome
20. Protein SSB trong sao chép DNA ược viết tắt từ: a. Simple strand binding b. Simple strandline binding c. Single strandline bind d. Single strand binding Đ
21. Encanher phiên mã có thể nằm ở: a. Vùng 5’ của gen b. Vùng 3’ của gen c. Trong vùng intron của gen d. Tất cả ều úng Đ 22. Khẳng ịnh nào úng: a. Vùng 5’ của gen b. Vùng 3’ của gen c. Trong vùng intron của gen 5 lO M oARcPSD| 47669111 d. Tất cả ều úng
23. tRNA vận chuyển của valine có anticodon GAU. Bộ ba base nào trên DNA khuôn mã hóa cho acid amin ó: a. T G G b. G U A c. G A T Đ d. G U G e. A C C
24. Cái nào sau ây không phải là liên kết cộng hóa trị: a. Cầu disulfide b.
Liên kết tạo xoắn trong cấu trúc xoắn Đ c.
Liên kết gắn hai Hydro với O của phân tử nước d. Liên kết peptid
25. Ai ãtiến hành thí nghiệm biến nạp ầu tiên ở vi khuẩn? a. Feulgen b. Chargaff c. Griffith Đ d. Hershey và Chase e. Meselson và Stahl
26. Trong phân tử acid nucleic phân tử carbon nào của ường desoxyribose gắn với
phosphate, với nhóm hydroxyl (OH) và với base nitrogen? a.
C1’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphate. Đ b.
C3’ với base nitrogen, C1’ với OH, C5’ với phosphate. c.
C5’ với base nitrogen, C3’ với OH, C1’ với phosphate. 6 lO M oARcPSD| 47669111 d.
C2’ với base nitrogen, C3’ với OH, C5’ với phosphate.
27. Để nối hai oạn Okazaki của DNA, trình tự nào về hoạt ộng của các enzyme dễ chấp
nhận hơn cả? Cho rằng cả hai oạn ều ã ược tạo ra. a.
Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase I (polymerase), ligase. Đ b.
Polymerase I (5’ ---> 3’ exonuclease), polymerase III, ligase. c.
Ribonuclease, polymeraseIII, ligase. d.
Primase, polymerase I, ligase.
28. Enzyme Topoisomerase có vai trò: a.
Tách mạch tạo chẻ ba sao chép DNA. b.
Cắt một mạch DNA phía sau chẻ ba sao chép ể tháo xoắn. Đ c. Sửa sai. d.
Làm mồi ể tổng hợp các oạn Okazaki.
29. Đơn vị lớn của ribosome Prokaryotae là: a. ơn vị 30S b. ơn vị 40S c. ơn vị 50S Đ d. ơn vị 60S
30. Acid nucleic là một chuỗi các nucleotide. Các nucleotide ược tạo nên từ 3 thành
phần. Thành phần nào trong số ó có thể tách ra khỏi nucleotide mà không làm mạch ứt rời: a. Đường b. Phosphate c. Base nitơ Đ d. Cả a và c 7 lO M oARcPSD| 47669111
31. Chất nào tham gia vào dịch mã bằng bắt cặp bổ sung? a. Chỉ DNA b. Chỉ RNA Đ c. Cả DNA lẫn RNA d.
Không DNA lẫn RNA (Protein)
32. Nếu một trong những enzyme sau ây vắng mặt thì không có nucleotide nào ược gắn
vào chẻ ba sao chép. Enzyme nào trong số này: a.
Polymerase I (có hoạt tính polymer hóa). b.
Polymerase I (có hoạt tính exonucleose 5’--->3’). c. Polymerase III. Đ d. DNA- ligase.
33. RNA óng vai trò gì trong sao chép DNA: a.
“Mồi” ể khởi ầu tổng hợp các mạch mới. Đ b.
Để nối các oạn ngắn lại. c.
“Mồi” ở giữa ể các oạn DNA ược tổng hợp hai bên. d.
Chỗ bám của DNA- polymerase.
34. Điểm nào sau ây úng với Retrovirus và HIV: a.
Bộ gen DNA mạch ơn và DNA- polymerase. b.
Bộ gen RNA mạch ơn và reverse transcriptase. Đ c.
Bộ gen RNA mạch ơn và DNA- polymerase. d.
Bộ gen DNA mạch ơn và reverse transcriptase .
35. Điểm nào sau ây úng với chu trình tan của bacteriophage: a.
DNA của phage gắn với DNA của tế bào chủ. b.
Sau mỗi vòng sao chép, DNA con ược bao ngay bằng capsid. 8 lO M oARcPSD| 47669111 c.
Enzyme ầu tiên ược tạo ra cắt DNA của tế bào chủ. Đ d.
DNA tế bào chủ sao chép bình thường.
36. tRNA gắn với acid amin nhờ enzyme: a. Peptidyl transferase. b. Amynoacyl tRNA synthetase. Đ c. ATP-synthetase. d.
Không có cái nào kể trên.
37. Ở Operon lactose, RNA polymerase thực hiện ược phiên mã khi: a. Có chất cảm ứng. b. Repressor có hoạt tính. c.
Repressor mất hoạt tính Đ d. a và b. e. a và c.
38. Mạch polypeptid ược kết thúc khi gặp các codon: a. AUG, UAG, UGA. b. UAA, UAG, UGG. c. UAA, UAG, UGA. Đ d. UAA, UGA, UGG.
39. Tế bào vi khuẩn E. coli nào ược gọi là Hfr ? a. Không có plasmid b.
Có plasmid ở dạng tự do c.
Có plasmid ược gắn vào bộ gen của tế bào chủ Đ d. Có mang DNA của phage
40. Xác ịnh vấn ề nào sau ây là sai: 9 lO M oARcPSD| 47669111 a.
Trong tổng hợp DNA liên kết cộng hóa trị tạo nên giữa 3'-OH và nhóm 5'-P. b.
Nói chung, enzyme sao chép DNA ở E.coli là DNA-polymeraseIII. c.
Mạch ơn của DNA có thể ược chép nếu có 4 loại N và DNA-polymerase I. Đ d.
RNA "mồi" phải có trình tự bổ sung với vài oạn DNA mới khởi sự tổng hợp DNA ược.
41. Căn cứ theo các quan iểm hiện nay về mã di truyền của DNA, câu nào sau ây là sai: a. Codon dài 3 nucleotid. b.
Mỗi bộ ba mã hóa cho vài acid amin. Đ c.
Mã dư thừa (tức có ồng nghóa, nhiều bộ ba cho một acid amin). d.
Mã ược ọc theo thứ tự ều ặn bắt ầu từ ầu 5’.
42. Ở tế bào E.coli, tryptophan sau khi ược tổng hợp dư thừa nó sẽ thành chất gì ? a. Chất kìm hãm. b.
Chất kìm hãm RNA polymerase. c.
Chất kìm hãm các gen cấu trúc. d. Chất ồng kìm hãm. Đ
43. Mục nào sau ây úng cho Operon lactose: a.
Đóng lại khi có cơ chất. b. Mở ra khi có cơ chất. Đ c.
Đóng lại khi chất cần tổng hợp dư thừa. d. Lúc nào cũng mở. 10 lO M oARcPSD| 47669111
44. Trong phiên mã ở Eukaryotae, enzyme nào di chuyển dọc theo phân tử DNA ể tổng hợp mRNA: a. DNA polymerase. b. RNA polymerase. Đ c. RNA polymerase II. d. RNA polymerase I. 45. Exon là: a.
Trình tự RNA lạ ược gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein b.
Trình tự RNA ược cắt ra khỏi bản phiên mã trước khi dịch mã c.
Trình tự DNA ược sử dụng ể gắn plasmid với DNA lạ. d.
Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen Đ e.
Trình tự DNA không ược phiên mã
46. Mục nào sau ây không thuộc về ứng dụng của kỹ thuật di truyền: a. Công nghệ protein
c. Thực vật mang gen ộng vật b.
Phương pháp chẩn oán mới
d. Gây ột biến bằng hóa chất Đ 47. Intron là: a.
Trình tự RNA lạ ược gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein b.
Trình tự RNA ược cắt ra khỏi bản phiên mãtrước khi dịch mã c.
Trình tự DNA ược sử dụng ể gắn plasmid với DNA lạ d.
Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen e.
Trình tự DNA không ược phiên mã Đ
48. Trong hệ thống Operon lactose, RNA polymerase: 11 lO M oARcPSD| 47669111 a.
gắn với operator ể phiên mã. b.
gắn với promoter khi repressor bất hoạt. Đ c.
gắn với promoter khi lactose hoạt hóa regulator. d.
gắn với các gen cấu trúc.
49. Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid ặc hiệu và ược phóng thích rời ra khi ở
iểm P trên ribosome trong sinh tổng hợp protein: a. rRNA. b. mRNA. c. tRNA. Đ d.RNA. 50. Replicon là : a.
Điểm xuất phát sao chép. b. Đơn vị sao chép. Đ c.
Điểm chấm dứt sao chép. d. Không mục nào kể trên.
Các câu hỏi 51-65 ề cập ến vấn ề sau: chỉ rõ mỗi một cấu trúc hay chức năng là úng ối với: a. Chỉ DNA b. Chỉ RNA c. Cả DNA lẫn RNA d. Không DNA lẫn RNA
51. Thường chỉ môït mạch ơn a. b.Đ c. d. 52. Chứa các pyrimidine a. b. c. Đ d. 53. Chứa deoxyribose a.Đ b. c. d.
54. Cuôïn lại trong chuỗi xoắn kép a.Đ b. c. d. 12 lO M oARcPSD| 47669111 55. Chứa thymine a.Đ b. c. d. 56. Chứa cytosine a. b. c. Đ d. 57. Cấu trúc alpha a. b. c. d.Đ
58. Mang acid amin ến ribosome a. b. Đ c. d. 59. Có mặt trong ribosome a. b. Đ c. d. 60. Tham gia vào phiên mã a. b. c. Đ d. 61. Tham gia vào dịch mã a. b. Đ c. d. 62. Cấu trúc bậc bốn. a. b. c. d. Đ 63. Chứa uracil a. b. Đ c. d. 64. Cấu trúc beta a. b. c. d. Đ
65. Thực hiện phản ứng nối các acid amin. a. b. c. d. Đ
66. Tên của bào quan nơi codon và anticodon bắt cặp với nhau? a. Ribosome. Đ b. Lưới nội chất. c. Tế bào chất.
d. Không mục nào kể trên.
67. Anticodon ở tRNA gắn vào codon thứ nhất là: a. U A C Đ c. A U G e. A T G b. T A C d. G U A
68. Tế bào Prokaryota có ribosome thuộc loại : a. 80 S. b. 70S Đ 13 lO M oARcPSD| 47669111 c. 60S. d. 40S.
69. Điểm nào sau ây úng với chu trình tiềm tan của bacteriophage:
a. enzym ầu tiên ược tạo ra cắt DNA của tế bào chủ.
b. Sao chép DNA nhờ các enzym do chúng tự tổng hợp.
c. Sau mỗi vòng sao chép, DNA con ược bao ngay bằng capsid.
d. DNA của phage gắn vào DNA của tế bào chủ. Đ
70. Sao chép bộ gen của Retrovirus theo cơ chế:
a. RNA mạch ơn –> RNA mạch kép –> RNA mạch ơn.
b. RNA mạch ơn –> RNA mạch kép –> DNA mạch kép.
c. RNA mạch ơn –> RNA-cDNA lai –> DNA mạch kép. Đ
d. RNA mạch ơn –> DNA mạch kép –> DNA mạch kép. 71. Tải nạp là:
a. Phage xâm nhập vi khuẩn
b. Phage A mang gen của phage B ưa vào vi khuẩn
c. Phage mang gen của vi khuẩn A ưa vào vi khuẩn B. Đ
d. Vi khuẩn A chuyển gen vào vi khuẩn B
72. Cái nào trong những mô tả sau ây thích hợp nhất cho các nucleotide:
a. Base nitric và nhóm phosphate.
b. Base nitric, nhóm phosphate và ường 5C. Đ
c. Base nitric và ường 5C.
d. Đường 5C và adenine hay uracil.
e. Đường 5C, nhóm phosphate và purine.
73. Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc giữa ADN và ARN: 14 lO M oARcPSD| 47669111
a. Mạch kép và mạch ơn. b. Desoxyribose và ribose. c. Thymine và Uracil. d. Polynucleotide. Đ
Câu 74 - 78 ược trả lời bằng 1 trong các gợi ý chung sau :
a. Cảm ứng bởi cơ chất.
b. Đồng kìm hãm bởi sản phẩm cuối.
c. repressor có hoạt tính.
d. repressor mất hoạt tính
74. Trong hệ thống cảm ứng cơ chất, cái nào ược gen iều hòa tổng hợp: c. Đ a. b. d.
75. Kiểu cơ chế kiểm soát theo mô hình operon lactose của Jacob-Monod: a. Đ b. c. d. 76. Kìm hãm vùng operator: a. b. Đ c. Đ d.
77. Kết hợp với chất ồng kìm hãm làm dừng phiên mã: a. b. Đ c. d.
78. RNA polymerase thực hiện ược phiên mã khi: a. b. c. d. Đ
Chọn câu trả lời úng nhất trong số nhiều câu gợi ý:
79. Ở vi khuẩn, các gen cấu trúc ược phiên mã khi: a. Thiếu chất cảm ứng. b.
Protein kìm hãm bất hoạt. Đ c. Promotor bất hoạt. d. Operator bị óng. 15 lO M oARcPSD| 47669111
80. Ở hệ thống cảm ứng, mRNA ược tạo ra ến khi nào thì dừng: a.
Chất kìm hãm không ược tạo ra. b. Chất cảm ứng ã hết. Đ c.
Chất kìm hãm gắn với Operator. d.
Chất kìm hãm có hoạt tính gắn với chất cảm ứng.
81. Khi lactose xâm nhập tế bào E. coli thì: a.
Lactose gắn với protein kìm hãm. Đ b.
Chất kìm hãm gắn với Regulator. c.
Lactose gắn với Regulator. d.
Chất kìm hãm gắn với RNA polymerase.
82. Gen iều hòa (Regulator): a.
mã hóa các chất cảm ứng. b. mã hóa protein cảm ứng. c.
là khóa óng mở các gen cấu trúc. Đ d.
không cho chất cảm ứng xâm nhập vào tế bào.
83. Chất cảm ứng có khả năng là: a.
chất gắn với operator ể hoạt hóa. b.
chất gắn với các gen cấu trúc ể hoạt hóa. c.
chất gắn với repressor (chất kìm hãm) ể làm bất hoạt. Đ d.
chất gắn với oạn promoter ể hoạt hóa.
84. Trong hệ thống Operon lactose, RNA polymerase: a.
gắn với operator ể phiên mã. b.
gắn với promoter khi repressor bất hoạt. Đ c.
gắn với promoter khi lactose hoạt hóa regulator. 16 lO M oARcPSD| 47669111 d.
gắn với các gen cấu trúc.
85. Nồng ộ của các enzym nào sau ây không chịu sự kiểm soát của Operon: a. Enzym cảm ứng. b. Enzym ức chế. c. Enzym tiêu hóa. Đ d. Enzym cơ cấu.
86. Sẽ xảy ra iều gì khi tế bào E. coli không có ường lactose: a.
Protein regulator gắn với operator. Đ b.
Protein regulator gắn với promoter. c.
Protein regulator bị bất hoạt. d.
Protein regulator gắn với RNA polymerase.
87. Điểm nào sau ây là sai khi nói về các hệ thống enzym cảm ứng hay kìm hãm: a.
Các enzym kìm hãm thường ược iều hoà bởi sản phẩm cuối, còn các enzym cảm
ứng ược iều hòa bởi lượng cơ chất. b.
Các enzym kìm hãm thường ược kìm hãm bởi sản phẩm cuối, còn các enzym
cảm ứng ược hoạt hóa bởi cơ chất. c.
Các enzym kìm hãm thường ược iều hoà bởi kiểm soát âm, còn các enzym cảm
ứng ược iều hòa kiểm soát dương tính. Đ d.
Các enzym kìm hãm òi hỏi chất ồng kìm hãm ể ức chế phiên mã của gen, còn
các enzyme cảm ứng không cần chất ồng kìm hãm.
88. Dịch mã có sự tham gia của: a. Cả 3 loại RNA. Đ b. tRNA và mRNA. c. tRNA và rRNA. 17 lO M oARcPSD| 47669111 d. mRNA và rRNA.
89. Dịch mã khởi sự khi: a.
mRNA gắn vào ơn vị nhỏ. b.
mRNA gắn vào ơn vị lớn. c.
mRNA gắn vào ơn vị nhỏ, rồi ơn vị lớn ráp vào. Đ d.
mRNA gắn vào ơn vị lớn, rồi gắn vào ơn vị nhỏ.
90. Từ acid amin thứ hai trở i, tRNA mang acid amin vào vị trí nào: a.
Điểm -P rồi chuyển sang iểm -A. b. Điểm -P. c.
Điểm -A rồi chuyển sang iểm -P. Đ d.
Điểm bất kỳ úng theo codon.
91. Acid amin nối với acid amin nhờ enzyme: a. ATP-synthetase. b. Aminoacyl tRNA synthetase. c. Peptidyl transferase. Đ d.
Không có cái nào kể trên.
92. Trong hệ thống Operon, vùng nào không bao giờ phiên mã: a. Regulatose. b. Promoter. Đ c. Gen cấu trúc I. d. Gen cấu trúc II 18