Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Sinh lý bệnh học tổ chức máu | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội

 

Hemoglobin xuất hiện trong nước tiểu.Trong trường hợp mất máu cấp, cơ thể.Cơ chế bệnh sinh của bệnh vỡ hồng cầu do thiếu G.6PD.Vỡ hồng cầu do truyền nhầm nhóm máu ABO.Vỡ hồng cầu do bất đồng kháng nguyên Rhesus giữa mẹ và con.Để chẩn đoán bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12.Cơ chế bệnh sinh của thiếu máu do thiếu vitamin B12 và axit folic giống nhau, tuynhiên. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

I SINH LÝ BỆNH HC TỔ CHỨC U
1. Hemoglobin xuất hiện trong nước tiu:
A. Gặp trong bnh lý vm ng thn cấp
B. Hồng cu tăng hủy hoại
C. Hội chứng thân hư
D. Vm cầu thận cp
E. Khi vượt quá khả ng vn chuyn ca haptoglobin
2. Trong trường hợp mất máu cp, cơ th
phản ứng sớm bng ch:
A. Tăng cường sn xut hng cầu tại ty ơng
B. Phn ứng co mch, nâng huyết áp
C. y phn xạ khát
D. Huy đng hng cầu m rìa
E. Huy đng u tgan, lách3. Đặc đim ca thiếu u n:
A. Thiếu u hng cu to nhỏ không đu, st huyết thanh gim
B. Thiếu u nhược sắc, st huyết thanh tăng
C. Thiếu u nhược sắc, hồng cu nh, st huyết thanh gim
D. Thiếu u nợc sc, hng cu lưới tăng sinh
E. Tt ccác câu tn đu sai
4. Đặc điểm của thiếu u do hng cu vỡ:
A. Thiếu u đẳng sc, hng cu lưới tăng sinh, st huyết thanh tăng
B. Thiếu máu đẳng sc, hng cầu biến dng , săt huyết thanh tăng
C. Thiếu máu đẳng sc,hng cu nh, sắt huyết thanh bình thường
D..Thiếu u đẳng sc, nước tiểu đm u do bilirubin
E. Thiếu máu đẳng sc,vàng da và ngứa
5. Cơ chế bnh sinh ca bệnh Minkowski -Chauffard:
A. Thiếu ht phospholipid ng HC
B. Thiếu ht Spectrin cấu trúc màng
C. Vhồng cu do cơ chế thm thu
D. Hng cu d vkhi đi qua xoang nh mạch
E. Tt c các câu trên đu đúng
6. Cơ chế bnh sinh ca bệnh vhng cu do thiếu G.6PD:
A. Gluthation biến thành th Heinz làm hng cầu dễ vỡ.
B. Hệ thng Co Enzym NADP không hot đng được C. Gluthation ở dng
2G-SH làm ng HC d tổn thương
D. Bnh xảy ra sau các đợt nhiễm trùng nặng.
E. Tt ccác câu trên đều sai
7. Vhồng cu do truyn nhm nhóm u ABO:
A. Ngưng kết giữa kháng thể người cho và kng nguyên hồng cu người nhận
lO MoARcPSD|47669111
B. Lượng u truyn > 200ml
C. th để lại bnh lý do lng đng phức hợp min dịch thn
D. Kháng th ca người nhn ngưng kết kháng nguyên hng cu của người
cho
E. (A) và (D) đúng
8. Vhồng cu do bt đng kháng nguyên Rhesus giữa mẹ và con: A. Hồng cu con
kích thích cơ thể mẹ sản xuất kng thể.
B. Kháng thể IgD của mẹ qua được màng nhau gây tn thương HC con.
C. Kháng thể mẹ đi qua ng nhau thai trong ln có thai sau.
D. (A) và (B) đúng
E. (A) và (C) đúng
9. Để chn đoán bệnh thiếu u do thiếu vitamin B12 :
A. Định lượng yếu t ni (IF) trong u
B. Uống B12 gn cobalt, sau đó định lượng vitamin B12 gn cobalt trong pn.
C. Ty đ gu myeloblast
D. Th tích hồng cầu > 95
3
E. Tìm kháng thể kháng IF10.Vitamin B12 được hp thu tại :
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Hổng tràng
D. Hồi tràng
E. Manh tràng
11. Axit folic được hp thu ti
A Dạ dày
B Tá tràng
C Hổng tràng
D Hồi tràng
E Manh tràng
12. Đc đim của thiếu u do vhồng cu:
A Bilirubin tdong
B Vàng da
C Haptoglobin ng
D Gan lớn
E Tt cả các câu trên đu đúng
13. Cơ chế bnh sinh ca thiếu u do thiếu vitamin B12 và axit folic giống nhau,
tuynhiên:
A Sự hấp thu ca axit folic cn thiết pH 6,5 và Ca, Mg
B Vitamin B12 được hp thu tại hng tràng
C Tn thương thần kinh ch xảy ra thiếu vitamin B12
D Bệnh lý ở gan gây thiếu axit folic E. Axit folic thiếu thường dochế tự
miễn 14. Các chất làm giảm hấp thu axit folic:
A. Cyclophosphamide, 6MP, vitamin C,...
B. Tanin
C. c mui phytate
D. Các nội tiết t
E. ợu
15. Chn đoán phân bit phn ứng gi bch cầu xy ra trong nhiễm khuẩn nng và bnh
ác tính dòng bạch cu:
A. Hiện diện BC non bệnh lý ác nh
B. Bạch cu < 50.000/ mm
3
ở phản ứng giả bch cu
C. Công thức Schilling chuyn phải bnh ác tính
D. Định lượng phosphatase kiềm
E. Tc đ lắng u
16. Cơ chế bnh sinh ca đa u ty
A. Tế bào ác tính phát triển tại ty xươngB. Tn thương đc thù xương s,
xương dt.
C. Pt triển một dòng tế o B và tăng sinh Ig đơn dòng
D. Tăng IgM đơn dòng
E. Tăng IgG đơn dòng
17. Một yếu t yếu t đông u không phụ thuc vitamin K:
A. Yếu t V
B. Yếu t VII
C. Yếu t VIII
D. Yếu t II
E. Yếu t X
18. Hi chng đông u rãi rác trong lòng dẫn đến hu qu:
A. Lit nửa người do thuyên tắc tun hoàn o
B. Tvong do tc mạch vành
C. Tu th q mức các yếu t đông u dẫn đến schảy u không cầm
được
D. Gây tiêu sợi huyết tiên phát
E. (C) và (D) đúng
19. Trong thiếu u bao giờ cũng có:
A. Giảm Hb toàn phần,
B. Giảm s lượng hồng cu,
C. Giảm Hb %
D. (B) và (C) đúng
lO MoARcPSD|47669111
E. Tt c các câu trên đu đúng
20. Thiếu u do thiếu st thể gp trong:
A. Suy dinh ỡng
B. Nhiễm giun móc
C. gan nặng
D. Stt mãn tính
E. Tr dùng nhiều sữa
21. Cơ chế thiếu u trong thiếu vitamin B12:
A. Hng cu không có chức năng
B. Hồng cu bị v
C. Ty tăng sinh các tin thân hng cu
D. Ri lon trưởng thành hng cầu
E. Tt c các câu trên đu đúng22. Đặc điểm của thiếu u suy ty: A. Bạch
cu đủa giảm trong u ngoi vi
B. Tế o lưới có thể tăng
C. Ch s chuyển nhân chuyển phi
D. Tế bào lympho gim
E. Giảm 3 dòng tế bào
23. Hiện tượng opsonin hóa được thc hiện bởi:
A. Họat hóa FcR và C3bR có trên b mặt các tế o thực bào
B. Thông qua các KT gây đc tế bào
C. Tác đng ca mảnh C3a , C5a
D. Kháng th IgG
E. Kháng thể IgM
24. Triệu chứng đau thắt ngực, co cơ đau v đêm trong thiếu u là do:
A.Tuyến ức tăng cường sn xut hng cu và giảm Ca
++
u
B. Tái phân phi máu
C. Nhịp tim ng, co mch ngoi vi
D. Thiếu oxy tổ chức
E. Độ nhớt ca u giảm
25. Tế o tham gia sớm nht trong phn ứng viêm:
A. Đại thực bào
B. Bạch cu hạt trung nh
C. Tế o lympho
D. Tế bào mast
E. Tương bào
26. Sản xuất các tế bào lympho t chức dưới da và gan do tính cht:
A. Dsn
B. Quá sn
C. Lon sản
D. Hch di căn
E. U lympho27. Hồng cầu lưới:
A. Hồng cu non chiếm 0,5 - 1,5% tế bào tuơng
B. Nhân bắt u nhum xanh Cresyl
C. Nguyên sinh chất bt u kiềm
D. Th hiện phn ng tu ơng
E. Tt ccác câu tn đu đúng
28. c tế bào có kh ng gii phóng hạt
A. Bch cu ái toan
B. Bch cu ái kiềm
C. Bch cu trung tính
D. ỡng bào
E. Tất c các câu tn đu đúng
29. Thiếu u do vhng cu sau khi ng thuc có th do :
A. Phn ứng q mẫn
B. Thiếu hụt G6PD
C. Kháng thể chống hồng cu
D. Kháng thể chống thuc
E. Tất c các câu tn đu đúng
30. ph ncó thai nên bổ sung các cht nào ở những tháng cui thai kỳ.
A. Iode
B. St, iode
C. St, iode, canxi
D. St, canxi, axit folic
E. St, can xi, axit folic, vitamin C
31. Tăng sinh hồng cu nguyên phát xảy ra do :
A. Đáp ứng tình trng thiếu oxy tổ chức
B. Tn thương ác tính
C. Đau khớp
D. Ng đcn tính
E. Ung thư hng cầu
32. Tiếng thi tâm thu nghe đượcm tim trong thiếu u có cơ chế :
A. Phì đi tht trái tim
B. Suy van tim
C. Tình trng suy nợc cơ th
D. Giảm đ quánh u
E. Tất c câu trên đều đúng
33. Thiếu u vhng cu do rối lon tng hợp chui globin :
A. Gặp trong bnh HbS
B. Giảm tng hợp chui trong bnh thalassemie
lO MoARcPSD|47669111
C. Ri lon tng hợp DNA
D. Hồng cu có dng hình liềm
E. Tất c các câu tn đu sai34. Lách lớn trong thiếu u là do :
A. Tăng cường khng thực bào
B. Tiết lysin tiêu huỷ hồng cầu
C. Ngưng kết t c đnh kháng nguyên hồng cu
D. Đáp ứng to u
E. Tt ccâu trên đều đúng
35. Bch cu hạt trung nh và đại thc bào có nh chất chung :
A. Cha các ht ái kim
B. Cư tti t chức
C. Kh năng thực bào vi khun
D. Tế bào gốc
E. Tất c câu trên đều đúng
36. Bch cu ái toan có vai trò trong dứng và nhim ký sinh trùng do :
A. Thụ th với Fc của IgE
B. Hóa chất đc chứa trong hạt
C. Đáp ứng hoá hướng đng
D. Vai trò của histaminase
E. Tất c câu trên đều đúng
37. Tăng đông do tiu cu và các yếu tố đông u gp trong :
A. trệ và rối lon dòng chảy ca u
B. Tn thương ni mạc mạch u
C. vửa đng mạch
D. S dng thuc ngừa thai
E. Tất c các câu tn đu đúng
38. Giảm đông u do thiếu vitamin K, thường gặp :
A. Ung thư
B. Tr sinh non
C. gan
D. Vm đường mật
E. Kháng sinh kéo dài
39. Khong trng bạch cu (hiatus leukemicus) có ý nghĩa :
A. Tính chất ác tính của dòng bạch cu
B. Vng mặt dòng bạch cầu ở máu ngoại vi
C. Không bào xut hin o tương tế bào
D. Tế bào non chưa kịp biệt hoá do cấp nh
E. Vng mặt tế bào ác tính ở máu ngoi vi
40. Yếu t von Willebrand liên quan bnh Hemophilie do cơ chế :
A. Cùng thiếu yếu tố IX
B. Phản ứng chéo giữa von Willebrand và yếu t VIII
C. Yếu t von Willebrand n đnh yếu tố VIII
D. Ln kết tiểu cu với các th th ni mạc mạch u
E. Yếu t von Willebrand ức chế yếu t IX
41. Tăng hng cu tương đi thể gp trong:
A. Tiêu chảy mất nước
B. Sng nơi cao độ
C. Bnh tim bm sinh
D. Tăng erythropoietin
E. Tất c các câu tn đu đúng42. Số lượng hồng cu tăng có thdẫn đến:
A. Thiếu oxy t chức
B. Tiết erythropoietin like
C. Thoát protein qua nước tiểu
D. Huyết áp tăng
E. Ng đc Hb43. Thiếu u khi:
A. Hồng cu v
B. Hb gim
C. Hb toàn phần giảm
D. Hồng cu và Hb đều giảm
E. Tt ccác câu tn đu đúng
44. Ri lon vn chuyn oxy trong thiếu u biểu hiện
A. Tiếng thi tâm thu
B. Co giật
C. Hồng cu biến dạng
D. Tim đp nhanh
E. Tất c các câu tn đu đúng45. Tiếng thổim thu trong thiếu u do:
A. Tn thương van tim
B. Rối lon vận chuyn oxy
C. tim suy
D. Phì đi tâm thất
E. Độ nhớt u giảm
46. Đau các chi và/hoặc đau ơng c trong thiếu u là do:
A. Thiếu oxy ơng
B. Tuỷ xương tăng cường hot đng
C. S tái phân phối u
D. Suy tu
E. Tất c các câu tn đu sai
47. Thiếu u do mất u cp có đc đim:
A. Thiếu u đng sắc
B. Thiếu u nợc sc
lO MoARcPSD|47669111
C. Thiếu u ưu scD. Hồng cu lưới tăng mạnh.
E. th dn đến sc mt u
48. Đặc đim hng cu trong thiếu u n tính:
A. Hồng cu lớn
B. Hồng cu nht u
C. Hồng cu lưới tăng
D. Hồng cu non đa sắc
E. Hồng cu biến dạng
49. Tình trạng thiếu u do mất u n xảy ra khi:
A. Dự trnguyên liệu (st) cn kiệt
B. Suy dinh ỡng
C. Ri lon tiêu hoá
D. Tn thương gây xut huyết
E. Chế đ ăn thiếu st
50. Thiếu u do hng cu vcó đặc điểm:
A. St d trtăng
B. Bilirubin trực tiếp tăng
C. Hồng cu lưới tăng
D. Da nm mạc nht u
E. Hb niệu
51. Khi thiếu enzym G. 6PD, thiếu u thường xy ra khi:
A. Sau nhiễm trùng nặng
B. Do sdụng mt số thuc
C. Vitamin C liu cao
D. ng nhiều artichot
E. Tất c các câu tn đu đúng52. Bệnh hồng cầu hình lim (HbS):
A. Rối loạn gen điều hoà tng hợp các chui Hb
B. Bệnh di truyn tính tri
C. Thay thế chui alpha
D. Hồng cu biến dng chữ S
E. Tt ccác câu tn đu sai
53.Cơ chế bnh sinh của HbS (bệnh hng cầu hình liềm):
A. Hb ở dng gel
B. Đột biến đim axit amin
C. Rối lon gen điều hoà
D. V trí kết hợp oxy của Hb thay đi
E. Di truyn tính tri
54. chế bnh sinh ca bệnh thalassemie:
A. Vhồng cu ti tu xương
B. Thừa chui globin beta
C. Hb niệu v đêm do hot hoá b thể
D. Ri lon gen tổng hợp các chui globin
E. Tất c các câu tn đu sai
55. Vùng Đông nam Á - Việt Nam, loi Hb bnh thường gp:
A. Hb Bart
B. HbE
C. HbF
D. HbS
E. HbD
56. Thuc th gây tn thương trực tiếp hồng cu do:
A. Tính chất đc của thuc
B. Thuc có vai trò như bán kng nguyên
C. Hoạt hoá b thể
D. Tkháng th chống hng cu
E. Tất c các câu tn đu đúng
57. Hồng cu có thể v do:
A. Truyn nhm nhóm u ABO
B. Kháng thể tự nhn trong nhóm u ABO
C. Kháng thể kháng D (Rhesus)
D. Tkháng th
E. Tất c các câu tn đu đúng58. Chẩn đoán xác định thiếu u suy tu:
A. Giảm ba dòng tế bào u ngoi vi
B. Sinh thiết tu
C. Thiếu u đẳng sc, đng hình
D. Hồng cu lưới giảm
E. Thiếu máu nhược sắc, hồng cu nh
59. Đặc đim thiếu u do thiếu sắt:
A. St huyết thanh giảm và độ bo hoà transferin tăng
B. Hồng cu lưới tăng và st dtrữ gim
C. Độ bo hoà transferin giảm và st dtrữ gim
D. Thể ch hồng cầu gim
E. Tuỷ xương nghèo nàn
60. i trường axit cn cho shp thu st vì:
A. Thức ăn chứa st dạng Fe
2+
B. Tăng hot đng ca các enzym tiêu hoá
C. pH trung tính hoặc kim có kh năng kết ta st
D. Chuyển đổi dng Fe
2+
dhấp thu ti rut non
E. Tất c các câu tn đu đúng
61. Để phân bit thiếu u nhược sc do thiếu st hay do vm n
A. Thể ch hồng cầu
lO MoARcPSD|47669111
B. St huyết thanh
C. Độ bo hoà st
D. Ferritin
E. Tất c các câu tn đu sai
62. Khi thiếu vitamin B12 tu ơng biểu hiện ri lon:
A. Tng hợp Hb
B. Ri lon ng hồng cu
C. Ri lon tng hợp DNA
D. Ri lon tng hợp RNA
E. Không đáp ứng với erythropoietin
63. Đặc đim thiếu u do thiếu vitamin B12 và axit folic
A. Thiếu u ưu sc
B. Thể tich hồng cầu tăng
C. Nồng đ Hb trung bình của hồng cầu tăng
D. Hồng cu lưới tăng
E. Tn thương dây thn kinh ngoi vi64. Sự hấp thu vitamin B12 bri loạn
nếu:
A. Thiếu ht yếu t ni
tại
B. Thiếu hụt các
enzymC. Tn thương
tràng
D. Uống rượu kèm theo
E. Tất c các câu tn đu
đúng65.S hp thu axit folic b ri
loạn nếu:
A. Thiếu hụt các enzym tiêu hoá
B. Ri lon tiêu hoá
C. Uống rượu kèm theo
D. ng thuc ngừa thai
E. Tất c các câu tn đu đúng66. c tế bào được gi là đi thực bào:
A. Tế o tua
B. Tế o Kupffer
C. Tế o Langerhans
D. Tế o Langhans
E. Tế bào ngón tay
67. Trong phản ng vm n nh, bạch cu nào tăng:
A. Bạch cu đơn nhân
B. Bch cu trung tính
C. Bch cu Lympho
D. Đại thực o
E. Bch cu ái toan
68. Được gi là đại thực o do:
A. Kích thước lớn
B. Kh năng thực bào mạnh
C. Chịu đựng tốt yếm khí
D. túi thực o
E. Tất c các câu tn đu đúng
69. Trong nhim khun nng, bạch cầu giảm do:
A. Tăng cường sử dng
B. Sn xut bch cu kém chất lượng
C. Tuỷ xương bức chế
D. Thiếu ht nguyên liệu
E. Tất c các câu tn đu đúng
70. Trong nhim khun cấp, cơ chếng bch cu trung tính sớm nht do:
A. S lượng cao trong u
B. Phóng thích ttuỷ ơng
C. Huy đng bám rìa
D. Tác đng của nội tiết thượng thn
E. Hoá ớng đng
71. Thiếu u xut hin trong bệnh lý ác tính dòng bạch cu do
A. Tn thương ác tính lan to
B. Cn kiệt nguyên liu do bệnh lý ác tính
C. Nhiễm đc tuxương
D. Tính cht quá sn ln át dòng hồng cầu tại tuỷ
E. Tất c các câu tn đu đúng
72. Tiu cu có vai trò quan trng trong cơ chế cm u và đông u
A. Ngưng tập li với nhau
B. Dính vào sợi collagen ca tế bào ni mạc
C. Giải phóng các hoạt cht tham gia vào đông u
D. Hình thành lưới fibrin cục u đông
E. Tất c các câu tn đu đúng
73. Bệnh huyết hữu A (hemophilie A)
A. Thiếu yếu t VII
B. Thiếu yếu tố VIII
C. Thiếu yếu tố IX
D. Do bố truyn sang con traiE. Tn thương trên nhiễm sc thể Y
74. Tr đ non cn tiêm vitamin K do:
A. Tng hợp yếu t V cn vitamin K
B. Hấp thu kém ở ruột non
lO MoARcPSD|47669111
C. Ngăn nga vàng da sinh
D. Cần cho tng hợp một số yếu t đông u
E. Tất c cácu trên đu sai
75. Chn đoán st xut huyết, du hiệu dây tht đánh giá
A. Sức bn thành mch
B. Mức đ xuất huyết
C. Chc ng tiểu cu
D. Thiếu ht yếu t đông u
E. Tăng tính thấm thành mạch
76. Hu tu bào có thể tăng trong u ngoi vi trong nhim khuẩn
Đúng Sai
77. Axit folic dễ bhu bởi nhiệt
Đúng Sai
78. Bệnh thalassemie beta do không tng hợp chui beta
Đúng Sai
79. HbE thường xy ra vùng Đông Nam Á Hb có chui globulin (epsilon)
Đúng Sai
80. Mất u n tính tăng hồng cầu lưới
Đúng Sai
81. Kháng th lạnh là kháng th kết tủa khi huyết thanh để trong t lnh
Đúng Sai
82. Bệnh thalassemie có hng cu nh
Đúng Sai
83. Người nghin rượu bị thiếu u do thiếu axit folic
Đúng Sai
84. Yếu t ni ti giúp bo v vitamin B12 không b phá hu d y
Đúng Sai
85. Phản ứng Coombs nhm để pt hiện kháng th kháng tiểu cu
Đúng
86. Giun c tiết cht kháng đông
Sai
Đúng
87. Axit folic được dtrữ trong gan (300-500g)
Sai
Đúng
88. Người già thường thiếu u hồng cu lớn
Sai
Đúng
89. St trong thức ăn dễ hp thu là st hem
Sai
Đúng
90. Thiếu u do viêm có sắt dtrgiảm
Sai
Đúng ÂAÏP
AÏN:
Sai
1E 2B 3C 4A 5E 6B 7D 8E 9B 10D
11C 12A 13C 14E 15D 16C 17A 18C 19A 20B
21D 22E 23A 24D 25B 26C 27D 28E 29E 30E
31E 32D 33E 34E 35C 36E 37E 38B 39D 40C
41A 42D 43C 44D 45E 46B 47D 48B 49A 50C
51E 52E 53B 54D 55B 56E 57A 58B 59C
60D 61D 62C 63B 64A 65E 66B 67C 68E
69E 70C
71D 72E 73B 74D 75A 76Â 77Â 78Â 79S 80S
81Â 82Â 83Â 84S 85S 86Â 87S 88Â 89Â 90S
Chương H tạo máu
161. Thiếu oxy mạn tính thể gây tình trng: (1) ng sinh hng cu. (2) Giảm sinh hng cu. (3)
Gặp ở người sng vùng có cao đ lớn so với mt nước biển, tâm phế mn, tắc nghn đng mch
thận,…. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
162. Thiếu máu tình trng: (1) Giảm số ợng hng cầu. (2) Giảm số ợng Hb. (3) Quá mức bình
thường. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
163. Chẩn đoán huyết hc thiếuu luôn dựa vào: (1) Xét nghiệm định ợng Hb toàn phn. (2)
Xét nghiệm hng cu mng lưới. (3) t nghiệm định ợng khi hng cu toàn phn. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
lO MoARcPSD|47669111
164. Tiếng thổi tâm thu nghe đượcmm tim trong thiếuu, cơ chế : (1) Do phì đi m tht
trái gây ra. (2) Do giảm đ quánh ca máu gây ra. (3) Tất yếu s dn đến suy tim. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
165. Trong bối cnh ca thiếuu: (1) Cảm gc đau xương lan tỏa. (2) Cảm g đau xương ức.
(3) th do c đng tăng hot của erythropoietine lên tủy xương gây ra. (tr.108)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
166. Trong thiếu máu do mt máu cp: (1) Hng cầu vn bình thường v kích thước màu sắc.
(2) Mt máu dưới 10% chưa biểu hiện sốc nhờ cơ thng cường các hot đng bù. (3) Mt 30%
ợng máu thì sốc xy ra. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
167. Thiếu máu do mt máu mạn tính như trĩ, giun móc,…: (1) Xảy ra khi tốc đ máu mt vượt
quá kh năng i sinh của tủy xương. (2) Xảy ra khi ợng st dtrữ bcn kiệt. (3) Đc điểm thiếu
máu nhược sắc, hng cầu nh. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
168. Trong thiếu máu do vỡ hng cu: (1) St huyết thanh tăng. (2) Hng cầu ưu sc. (3) thể
ng bilirubine tự do trong máu. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
169. Trong bệnh Minkowski-Chauffard, do thiếu ht proine ng hoặc thiếu enzyme, hoặc
ri loạn phosphorlipide ng làm cho: (1) Hồng cu bbiến dng thành hình cu. (2) Hồng cu
không vn chuyn được oxy. (3) Nên d vkhi đi qua các xoang nh mch và tun hoàn ch. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
170. Thiếu u do tan máu sau khi ng mt s thuc như Primaquine, Quinacrine ,
Sulfonamide, cơ chế thường do: (1) Thiếu men Glucose 6 Phosphate Dhydrogenase. (2) Thiếu
men Gluthation reductase. (3) Mi đi ợng dùng thuc đu có thể gp nguy tan máu ny. (tr.109)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
171. Trong bệnh thiếu máu tan u do ri lon các chui globine (bệnh thalasémie) thì : (1)
thalamie (không tổng hợp được chui của HbA) . (2) thalamie (không tổng hợp được
chui ca HbA). (3) Thường gp châu Á. (tr.111)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
172. Trong thiếu máu do suy tủy: (1) Biểu hiện giảm toàn b tế bào máu ngoi vi (giảm cả 3 dòng
hng cầu, bch cu, tiểu cu) . (2) Biểu hiện giảm nng dòng hng cu. (3) thiếu máu đng sắc,
đng hình. (tr.112)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
173. Thiếu u do thiếu sắt: (1) thiếu máu đng sắc, hng cầu nh . (2) thiếu máu nhược
sắc hng cu nh. (3) loi thiếu máu ph biến c nước đang phát triển. (tr.111)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
174. Trong thiếuu do vm: (1) chế do c nhân gây viêm c đng ức chế trực tiếp n
sự tạo hng cu. (2) chế chính do c đng nhiều mt ca các cytokines. (3) Thường gây thiếu
máu mức đ nh. (tr.113)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
lO MoARcPSD|47669111
E. (1), (2) và (3)
175. Trong thiếu máu do thiếu vitamine B12: (1) Cơ chế do rối loạn ng sinh và trưởng thành
của hng cu. (2) Nguyên nhân ch yếu do thiếu vitamine B12 trong thức ăn. (3) Là loại thiếu máu
ưu sắc hng cu to. (tr.113)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
176. Trong thiếu máu do thiếu acide folic: (1) S gây ri lon tổng hợp acide nhân (AND) hng
cầu. (2) Nguyên nhân chính do thiếu cung cp. (3) Thường gây thiếu máu với các biểu hiện như
thiếu vitamine B12 nhưng không có biểu hiện thn kinh. (tr.114)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
177. Rối lon dòng bạch cầu như giảm s lượng bạch cầu hạt: (1) S không hi phc. (2) th
hi phc. (3) Thường gp sau nhiễm virus. (tr.115)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
178. Trong ri lon ng bạch cầu: (1) Giảm số ợng bch cu đơn nhân. (2) Giảm s ợng
bch cu lympho. (3) Thường gp khi sử dng các thuc đc tế bào đ điều trị, bnh sốt rét, nhiễm
khun mãn, (tr.115)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
179. Trong ri loạn ng bch cu, tình trạng: (1) ng bch cu ái toan. (2) ng bch cu ái
kiềm. (3) Thường gp trong các trường hợp dứng. (tr.117)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
180. Trong ri lon ng bch cu, nh trạng ng bạch cu lympho trong máu ngoi vi
thường do: (1) Nhiễm virus. (2) Ho gà. (3) các trường hợp viêm mãn. (tr.117)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
181. Trong ri lon quá trình cm máu và đôngu, tình trng tăng đông máu do ng chức
năng tiểu cầu: (1) Nguyên nhân do tổn thương tế bào ni mô mch máu. (2) Nguyên nhân dong
tính nhy cm ca tiểu cu với các yếu tố kích thích. (3) Thường gp trong c trường hợp vữa
mch. (tr.120)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
182. Trong ri lon quá trình cm máu và đông u, tình trng ng đông máu do ng hot
của các yếu tố đông máu: (1) ứ trệ và rối lon dòng chy ca máu. (2) Tăng c tiền yếu tố đông
máu hoc giảm các yếu tố chng đông. (3) Thường gp trong c trường hợp ph nlớn tui, dùng
thuc ngừa thai ni tiết tố, người bung thư hoc nhiễm khun,. (tr.120)
A. (1)
B. (2)
C. (1) (3)
D. (2) (3)
E. (1), (2) và (3)
161C,162E, 163C,164B, 165E, 166E, 167E, 168C,169C, 170A,171C, 172C,173D,
174D,175C,176C,177D, 178E, 179C, 180E, 181E,182E,
Rối loạn tế o máu
1. nh trạng suy thn cấp xảy ra khi b rắn độc cn là do Hb (1) được vận chuyển bởi hemoglobin,
(2) không được vn chuyn bởi hemoglobin; từ tình trạng vỡ hồng cầu (3) trong lòng mạch (4)
tại các xoang lách.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4)
E. (1), (2), (3), (4)
2. Sắt được hấp thu tại niêm mạc rut dưới dng (1) Fe3+ (2) Fe2+; và vận chuyển với
transferin ở dạng (3) Fe3+ (4) Fe2+
A. (1), (3) B.
(1), (4)
C. (2), (3)
lO MoARcPSD|47669111
D. (2), (4)
E. Tất c c câu trên không đúng
3. Phân tử Ferritin dạng st dtrchứa 4.500 Fe
3+
là dng (1) dễ huy đng (2) khó huy đng
so với dạng dtrữcác đi thực bào là (3) hemosiderin (4) hemochromatin .
A. 1), (3)@
B. (1), (4)C.
(2), (3)
D. (2), (4)
E. Tất c c câu trên không đúng
4.Thiếu máu do vm đặc đim (1) thiếu máu nhược sc hồng cu nhỏ, (2) thiếu máu đng sc
hng cu nh thường; do (3) tiêu th sắt tăng, (4) sắt khó huy đng từ đi thực bào ở gan tu xương.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)@
E. Tất c c câu trên không đúng
5.Bnh có liên quan cơ chế vhồng cầu trong mch bệnh (1) thalassemie, (2) hồng cu nh
lim; trong đó rối loạn về (3) gen cấu trúc Hb (4) thiếu hụt protein màng hng cầu.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4
E. (1) và (3); (2) (4)
6i thực o tham gia cơ chế bảo v cơ thể thông qua đáp ứng miễn dch (1) không đc hiu, (2)
đc hiu; do có kh năng (3) thực bào opsonin hóa, (4) sản xut globulin miễn dch.
A. (1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4
E. (1), (3), (2) (4)
7. Đánh g ri lon đông u ngoi sinh bằng (1) thời gian Quick, (2) thời gian thrombin;
trong đó vai trò yếu tố (3) VII, (4) VII rất quan trọng
A. (1), (3)@
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4
E. (1), (2), (3) (4)
8. Đại thực o tế bào có khả ng (1) di tản vào tổ chức, (2) cư trú tại tổ chức; và (3)
nhiều th th bề mặt, (4) có khnăng dit khun .
A. (1), (3)B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2), (3), và (4)
9. MCH là nồng đHb trung bình của (1) một hồng cu, (2) nng độ Hb trung bình 1 lít hồng
cầu, do đó (3) có nhiu giá trị (4) ít giá trị trong phân loại thiếu máu.
A. (1), (3)@
B. (1), (4)C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. Tất c c câu trên không đúng
10. Người ăn chay (không ăn thức ăn động vt) thì khả ng thiếu (1) vitamin B12, (2) A xit
folic; do đó cần bsung hng ngày vi liu (3) 50μg, (4) 5μg
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)@
D. (2), (4)
E. Tất c c câu trên không đúng
| 1/19

Preview text:

BÀI SINH LÝ BỆNH HỌC TỔ CHỨC MÁU
1. Hemoglobin xuất hiện trong nước tiểu:
A. Gặp trong bệnh lý viêm ống thận cấp
B. Hồng cầu tăng hủy hoại C. Hội chứng thân hư D. Viêm cầu thận cấp
E. Khi vượt quá khả năng vận chuyển của haptoglobin
2. Trong trường hợp mất máu cấp, cơ thể
phản ứng sớm bằng cách: A.
Tăng cường sản xuất hồng cầu tại tủy xương B.
Phản ứng co mạch, nâng huyết áp C. Gây phản xạ khát D.
Huy động hồng cầu bám rìa E.
Huy động máu từ gan, lách3. Đặc điểm của thiếu máu mãn:
A. Thiếu máu hồng cầu to nhỏ không đều, sắt huyết thanh giảm
B. Thiếu máu nhược sắc, sắt huyết thanh tăng
C. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ, sắt huyết thanh giảm
D. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới tăng sinh
E. Tất cả các câu trên đều sai
4. Đặc điểm của thiếu máu do hồng cầu vỡ:
A. Thiếu máu đẳng sắc, hồng cầu lưới tăng sinh, sắt huyết thanh tăng
B. Thiếu máu đẳng sắc, hồng cầu biến dạng , săt huyết thanh tăng
C. Thiếu máu đẳng sắc,hồng cầu nhỏ, sắt huyết thanh bình thường
D..Thiếu máu đẳng sắc, nước tiểu đậm màu do bilirubin
E. Thiếu máu đẳng sắc,vàng da và ngứa
5. Cơ chế bệnh sinh của bệnh Minkowski -Chauffard:
A. Thiếu hụt phospholipid màng HC
B. Thiếu hụt Spectrin cấu trúc màng
C. Vỡ hồng cầu do cơ chế thẩm thấu
D. Hồng cầu dễ vỡ khi đi qua xoang tĩnh mạch
E. Tất cả các câu trên đều đúng
6. Cơ chế bệnh sinh của bệnh vỡ hồng cầu do thiếu G.6PD:
A. Gluthation biến thành thể Heinz làm hồng cầu dễ vỡ.
B. Hệ thống Co Enzym NADP không hoạt động được C. Gluthation ở dạng
2G-SH làm màng HC dễ tổn thương
D. Bệnh xảy ra sau các đợt nhiễm trùng nặng.
E. Tất cả các câu trên đều sai
7. Vỡ hồng cầu do truyền nhầm nhóm máu ABO:
A. Ngưng kết giữa kháng thể người cho và kháng nguyên hồng cầu người nhận lO M oARcPSD| 47669111
B. Lượng máu truyền > 200ml
C. Có thể để lại bệnh lý do lắng đọng phức hợp miễn dịch ở thận
D. Kháng thể của người nhận ngưng kết kháng nguyên hồng cầu của người cho E. (A) và (D) đúng
8. Vỡ hồng cầu do bất đồng kháng nguyên Rhesus giữa mẹ và con: A. Hồng cầu con
kích thích cơ thể mẹ sản xuất kháng thể.
B. Kháng thể IgD của mẹ qua được màng nhau gây tổn thương HC con.
C. Kháng thể mẹ đi qua màng nhau thai trong lần có thai sau. D. (A) và (B) đúng E. (A) và (C) đúng
9. Để chẩn đoán bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12 :
A. Định lượng yếu tố nội (IF) trong máu
B. Uống B12 gắn cobalt, sau đó định lượng vitamin B12 gắn cobalt trong phân.
C. Tủy đồ giàu myeloblast
D. Thể tích hồng cầu > 95 3
E. Tìm kháng thể kháng IF10.Vitamin B12 được hấp thu tại : A. Dạ dày B. Tá tràng C. Hổng tràng D. Hồi tràng E. Manh tràng
11. Axit folic được hấp thu tại A Dạ dày B Tá tràng C Hổng tràng D Hồi tràng E Manh tràng
12. Đặc điểm của thiếu máu do vỡ hồng cầu: A Bilirubin tự do tăng B Vàng da C Haptoglobin tăng D Gan lớn
E Tất cả các câu trên đều đúng
13. Cơ chế bệnh sinh của thiếu máu do thiếu vitamin B12 và axit folic giống nhau, tuynhiên:
A Sự hấp thu của axit folic cần thiết pH 6,5 và Ca, Mg
B Vitamin B12 được hấp thu tại hổng tràng
C Tổn thương thần kinh chỉ xảy ra ở thiếu vitamin B12
D Bệnh lý ở gan gây thiếu axit folic E. Axit folic thiếu thường do cơ chế tự
miễn 14. Các chất làm giảm hấp thu axit folic:
A. Cyclophosphamide, 6MP, vitamin C,... B. Tanin C. Các muối phytate D. Các nội tiết tố E. Rượu
15. Chẩn đoán phân biệt phản ứng giả bạch cầu xảy ra trong nhiễm khuẩn nặng và bệnh
lý ác tính dòng bạch cầu:
A. Hiện diện BC non ở bệnh lý ác tính
B. Bạch cầu < 50.000/ mm3 ở phản ứng giả bạch cầu
C. Công thức Schilling chuyển phải ở bệnh lý ác tính
D. Định lượng phosphatase kiềm E. Tốc độ lắng máu
16. Cơ chế bệnh sinh của đa u tủy
A. Tế bào ác tính phát triển tại tủy xươngB. Tổn thương đặc thù ở xương sọ, xương dẹt.
C. Phát triển một dòng tế bào B và tăng sinh Ig đơn dòng D. Tăng IgM đơn dòng E. Tăng IgG đơn dòng
17. Một yếu tố yếu tố đông máu không phụ thuộc vitamin K: A. Yếu tố V B. Yếu tố VII C. Yếu tố VIII D. Yếu tố II E. Yếu tố X
18. Hội chứng đông máu rãi rác trong lòng dẫn đến hậu quả:
A. Liệt nửa người do thuyên tắc tuần hoàn não
B. Tử vong do tắc mạch vành
C. Tiêu thụ quá mức các yếu tố đông máu dẫn đến sự chảy máu không cầm được
D. Gây tiêu sợi huyết tiên phát E. (C) và (D) đúng
19. Trong thiếu máu bao giờ cũng có: A. Giảm Hb toàn phần,
B. Giảm số lượng hồng cầu, C. Giảm Hb % D. (B) và (C) đúng lO M oARcPSD| 47669111
E. Tất cả các câu trên đều đúng
20. Thiếu máu do thiếu sắt có thể gặp trong: A. Suy dinh dưỡng B. Nhiễm giun móc C. Xơ gan nặng D. Sốt rét mãn tính
E. Trẻ dùng nhiều sữa bò
21. Cơ chế thiếu máu trong thiếu vitamin B12:
A. Hồng cầu không có chức năng B. Hồng cầu bị vỡ
C. Tủy tăng sinh các tiền thân hồng cầu
D. Rối loạn trưởng thành hồng cầu
E. Tất cả các câu trên đều đúng22. Đặc điểm của thiếu máu suy tủy: A. Bạch
cầu đủa giảm trong máu ngoại vi
B. Tế bào lưới có thể tăng
C. Chỉ số chuyển nhân chuyển phải D. Tế bào lympho giảm E. Giảm 3 dòng tế bào
23. Hiện tượng opsonin hóa được thực hiện bởi:
A. Họat hóa FcR và C3bR có trên bề mặt các tế bào thực bào
B. Thông qua các KT gây độc tế bào
C. Tác động của mảnh C3a , C5a D. Kháng thể IgG E. Kháng thể IgM
24. Triệu chứng đau thắt ngực, co cơ đau về đêm trong thiếu máu là do:
A.Tuyến ức tăng cường sản xuất hồng cầu và giảm Ca++ máu B. Tái phân phối máu
C. Nhịp tim tăng, co mạch ngoại vi D. Thiếu oxy tổ chức
E. Độ nhớt của máu giảm
25. Tế bào tham gia sớm nhất trong phản ứng viêm: A. Đại thực bào
B. Bạch cầu hạt trung tính C. Tế bào lympho D. Tế bào mast E. Tương bào
26. Sản xuất các tế bào lympho ở tổ chức dưới da và gan do tính chất: A. Dị sản B. Quá sản C. Loạn sản D. Hạch di căn
E. U lympho27. Hồng cầu lưới:
A. Hồng cầu non chiếm 0,5 - 1,5% tế bào tuỷ xương
B. Nhân bắt màu nhuộm xanh Cresyl
C. Nguyên sinh chất bắt màu kiềm
D. Thể hiện phản ứng tuỷ xương
E. Tất cả các câu trên đều đúng
28. Các tế bào có khả năng giải phóng hạt A. Bạch cầu ái toan B. Bạch cầu ái kiềm C. Bạch cầu trung tính D. Dưỡng bào E.
Tất cả các câu trên đều đúng
29. Thiếu máu do vỡ hồng cầu sau khi dùng thuốc có thể do : A. Phản ứng quá mẫn B. Thiếu hụt G6PD C.
Kháng thể chống hồng cầu D. Kháng thể chống thuốc E.
Tất cả các câu trên đều đúng
30. Ở phụ nữ có thai nên bổ sung các chất nào ở những tháng cuối thai kỳ. A. Iode B. Sắt, iode C. Sắt, iode, canxi D. Sắt, canxi, axit folic E.
Sắt, can xi, axit folic, vitamin C
31. Tăng sinh hồng cầu nguyên phát xảy ra do : A.
Đáp ứng tình trạng thiếu oxy tổ chức B. Tổn thương ác tính C. Đau khớp D. Ngộ độc mãn tính E. Ung thư hồng cầu
32. Tiếng thổi tâm thu nghe được ở mõm tim trong thiếu máu có cơ chế : A. Phì đại thất trái tim B. Suy van tim C.
Tình trạng suy nhược cơ thể D. Giảm độ quánh máu E.
Tất cả câu trên đều đúng
33. Thiếu máu vỡ hồng cầu do rối loạn tổng hợp chuổi globin : A. Gặp trong bệnh HbS B.
Giảm tổng hợp chuổi  trong bệnh thalassemie  lO M oARcPSD| 47669111 C. Rối loạn tổng hợp DNA D.
Hồng cầu có dạng hình liềm E.
Tất cả các câu trên đều sai34. Lách lớn trong thiếu máu là do :
A. Tăng cường khả năng thực bào
B. Tiết lysin tiêu huỷ hồng cầu
C. Ngưng kết tố cố định kháng nguyên hồng cầu D. Đáp ứng tạo máu
E. Tất cả câu trên đều đúng
35. Bạch cầu hạt trung tính và đại thực bào có tính chất chung : A. Chứa các hạt ái kiềm B. Cư trú tại tổ chức C.
Khả năng thực bào vi khuẩn D. Tế bào gốc E.
Tất cả câu trên đều đúng
36. Bạch cầu ái toan có vai trò trong dị ứng và nhiễm ký sinh trùng do : A.
Thụ thể với Fc của IgE B.
Hóa chất độc chứa trong hạt C.
Đáp ứng hoá hướng động D. Vai trò của histaminase E.
Tất cả câu trên đều đúng
37. Tăng đông do tiểu cầu và các yếu tố đông máu gặp trong : A.
Ứ trệ và rối loạn dòng chảy của máu B.
Tổn thương nội mạc mạch máu C. Xơ vửa động mạch D.
Sử dụng thuốc ngừa thai E.
Tất cả các câu trên đều đúng
38. Giảm đông máu do thiếu vitamin K, thường gặp ở : A. Ung thư B. Trẻ sinh non C. Xơ gan D. Viêm đường mật E. Kháng sinh kéo dài
39. Khoảng trống bạch cầu (hiatus leukemicus) có ý nghĩa : A.
Tính chất ác tính của dòng bạch cầu B.
Vắng mặt dòng bạch cầu ở máu ngoại vi C.
Không bào xuất hiện ở bào tương tế bào D.
Tế bào non chưa kịp biệt hoá do cấp tính E.
Vắng mặt tế bào ác tính ở máu ngoại vi
40. Yếu tố von Willebrand có liên quan bệnh Hemophilie do cơ chế :
A. Cùng thiếu yếu tố IX
B. Phản ứng chéo giữa von Willebrand và yếu tố VIII
C. Yếu tố von Willebrand ổn định yếu tố VIII
D. Liên kết tiểu cầu với các thụ thể nội mạc mạch máu
E. Yếu tố von Willebrand ức chế yếu tố IX
41. Tăng hồng cầu tương đối có thể gặp trong: A. Tiêu chảy mất nước B. Sống nơi cao độ C. Bệnh lý tim bẩm sinh D. Tăng erythropoietin E.
Tất cả các câu trên đều đúng42. Số lượng hồng cầu tăng có thể dẫn đến: A. Thiếu oxy tổ chức B.
Tiết “erythropoietin like” C.
Thoát protein qua nước tiểu D. Huyết áp tăng E.
Ngộ độc Hb43. Thiếu máu khi: A. Hồng cầu vỡ B. Hb giảm C. Hb toàn phần giảm
D. Hồng cầu và Hb đều giảm
E. Tất cả các câu trên đều đúng
44. Rối loạn vận chuyển oxy trong thiếu máu biểu hiện A. Tiếng thổi tâm thu B. Co giật C. Hồng cầu biến dạng D. Tim đập nhanh E.
Tất cả các câu trên đều đúng45. Tiếng thổi tâm thu trong thiếu máu do: A. Tổn thương van tim
B. Rối loạn vận chuyển oxy C. Cơ tim suy D. Phì đại tâm thất E. Độ nhớt máu giảm
46. Đau các chi và/hoặc đau xương ức trong thiếu máu là do: A. Thiếu oxy ở xương B.
Tuỷ xương tăng cường hoạt động C. Sự tái phân phối máu D. Suy tuỷ E.
Tất cả các câu trên đều sai
47. Thiếu máu do mất máu cấp có đặc điểm: A. Thiếu máu đẳng sắc B. Thiếu máu nhược sắc lO M oARcPSD| 47669111 C.
Thiếu máu ưu sắcD. Hồng cầu lưới tăng mạnh.
E. Có thể dẫn đến sốc mất máu
48. Đặc điểm hồng cầu trong thiếu máu mãn tính: A. Hồng cầu lớn B. Hồng cầu nhạt màu C. Hồng cầu lưới tăng D. Hồng cầu non đa sắc E. Hồng cầu biến dạng
49. Tình trạng thiếu máu do mất máu mãn xảy ra khi: A.
Dự trữ nguyên liệu (sắt) cạn kiệt B. Suy dinh dưỡng C. Rối loạn tiêu hoá D.
Tổn thương gây xuất huyết E. Chế độ ăn thiếu sắt
50. Thiếu máu do hồng cầu vỡ có đặc điểm: A. Sắt dự trữ tăng B. Bilirubin trực tiếp tăng C. Hồng cầu lưới tăng D. Da niêm mạc nhạt màu E. Hb niệu
51. Khi thiếu enzym G. 6PD, thiếu máu thường xảy ra khi: A. Sau nhiễm trùng nặng B.
Do sử dụng một số thuốc C. Vitamin C liều cao D. Dùng nhiều artichot E.
Tất cả các câu trên đều đúng52. Bệnh hồng cầu hình liềm (HbS):
A. Rối loạn gen điều hoà tổng hợp các chuổi Hb
B. Bệnh di truyền tính trội C. Thay thế chuổi alpha
D. Hồng cầu biến dạng chữ S
E. Tất cả các câu trên đều sai
53.Cơ chế bệnh sinh của HbS (bệnh hồng cầu hình liềm): A. Hb ở dạng gel
B. Đột biến điểm axit amin
C. Rối loạn gen điều hoà
D. Vị trí kết hợp oxy của Hb thay đổi E. Di truyền tính trội
54. Cơ chế bệnh sinh của bệnh thalassemie: A.
Vỡ hồng cầu tại tuỷ xương B. Thừa chuổi globin beta C.
Hb niệu về đêm do hoạt hoá bổ thể D.
Rối loạn gen tổng hợp các chuổi globin E.
Tất cả các câu trên đều sai
55. Vùng Đông nam Á - Việt Nam, loại Hb bệnh lý thường gặp: A. Hb Bart B. HbE C. HbF D. HbS E. HbD
56. Thuốc có thể gây tổn thương trực tiếp hồng cầu do: A.
Tính chất độc của thuốc B.
Thuốc có vai trò như bán kháng nguyên C. Hoạt hoá bổ thể D.
Tự kháng thể chống hồng cầu E.
Tất cả các câu trên đều đúng
57. Hồng cầu có thể vỡ do: A.
Truyền nhầm nhóm máu ABO B.
Kháng thể tự nhiên trong nhóm máu ABO C.
Kháng thể kháng D (Rhesus) D. Tự kháng thể E.
Tất cả các câu trên đều đúng58. Chẩn đoán xác định thiếu máu suy tuỷ:
A. Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi B. Sinh thiết tuỷ
C. Thiếu máu đẳng sắc, đẳng hình
D. Hồng cầu lưới giảm
E. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ
59. Đặc điểm thiếu máu do thiếu sắt: A.
Sắt huyết thanh giảm và độ bảo hoà transferin tăng B.
Hồng cầu lưới tăng và sắt dự trữ giảm C.
Độ bảo hoà transferin giảm và sắt dự trữ giảm D.
Thể tích hồng cầu giảm E. Tuỷ xương nghèo nàn
60. Môi trường axit cần cho sự hấp thu sắt vì: A.
Thức ăn chứa sắt dạng Fe 2+ B.
Tăng hoạt động của các enzym tiêu hoá C.
pH trung tính hoặc kiềm có khả năng kết tủa sắt D.
Chuyển đổi dạng Fe2+ dễ hấp thu tại ruột non E.
Tất cả các câu trên đều đúng
61. Để phân biệt thiếu máu nhược sắc do thiếu sắt hay do viêm mãn A. Thể tích hồng cầu lO M oARcPSD| 47669111 B. Sắt huyết thanh C. Độ bảo hoà sắt D. Ferritin E.
Tất cả các câu trên đều sai
62. Khi thiếu vitamin B12 tuỷ xương biểu hiện rối loạn: A. Tổng hợp Hb B.
Rối loạn màng hồng cầu C. Rối loạn tổng hợp DNA D. Rối loạn tổng hợp RNA E.
Không đáp ứng với erythropoietin
63. Đặc điểm thiếu máu do thiếu vitamin B12 và axit folic A. Thiếu máu ưu sắc B. Thể tich hồng cầu tăng C.
Nồng độ Hb trung bình của hồng cầu tăng D. Hồng cầu lưới tăng E.
Tổn thương dây thần kinh ngoại vi64. Sự hấp thu vitamin B12 bị rối loạn nếu:
A. Thiếu hụt yếu tố nội tại B. Thiếu hụt các enzymC. Tổn thương tá tràng D. Uống rượu kèm theo E.
Tất cả các câu trên đều
đúng65.Sự hấp thu axit folic bị rối loạn nếu: A.
Thiếu hụt các enzym tiêu hoá B. Rối loạn tiêu hoá C. Uống rượu kèm theo D. Dùng thuốc ngừa thai E.
Tất cả các câu trên đều đúng66. Các tế bào được gọi là đại thực bào: A. Tế bào tua B. Tế bào Kupffer C. Tế bào Langerhans D. Tế bào Langhans E. Tế bào ngón tay
67. Trong phản ứng viêm mãn tính, bạch cầu nào tăng: A. Bạch cầu đơn nhân B. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu Lympho D. Đại thực bào E. Bạch cầu ái toan
68. Được gọi là đại thực bào do: A. Kích thước lớn
B. Khả năng thực bào mạnh
C. Chịu đựng tốt yếm khí D. Có túi thực bào
E. Tất cả các câu trên đều đúng
69. Trong nhiễm khuẩn nặng, bạch cầu giảm do: A. Tăng cường sử dụng
B. Sản xuất bạch cầu kém chất lượng
C. Tuỷ xương bị ức chế
D. Thiếu hụt nguyên liệu
E. Tất cả các câu trên đều đúng
70. Trong nhiễm khuẩn cấp, cơ chế tăng bạch cầu trung tính sớm nhất do:
A. Số lượng cao trong máu
B. Phóng thích từ tuỷ xương C. Huy động bám rìa
D. Tác động của nội tiết thượng thận E. Hoá hướng động
71. Thiếu máu xuất hiện trong bệnh lý ác tính dòng bạch cầu do
A. Tổn thương ác tính lan toả
B. Cạn kiệt nguyên liệu do bệnh lý ác tính
C. Nhiễm độc tuỷ xương
D. Tính chất quá sản lấn át dòng hồng cầu tại tuỷ
E. Tất cả các câu trên đều đúng
72. Tiểu cầu có vai trò quan trọng trong cơ chế cầm máu và đông máu
A. Ngưng tập lại với nhau
B. Dính vào sợi collagen của tế bào nội mạc
C. Giải phóng các hoạt chất tham gia vào đông máu
D. Hình thành lưới fibrin cục máu đông
E. Tất cả các câu trên đều đúng
73. Bệnh huyết hữu A (hemophilie A) A. Thiếu yếu tố VII B. Thiếu yếu tố VIII C. Thiếu yếu tố IX
D. Do bố truyền sang con traiE. Tổn thương trên nhiễm sắc thể Y
74. Trẻ đẻ non cần tiêm vitamin K do:
A. Tổng hợp yếu tố V cần vitamin K
B. Hấp thu kém ở ruột non lO M oARcPSD| 47669111
C. Ngăn ngừa vàng da sinh lý
D. Cần cho tổng hợp một số yếu tố đông máu
E. Tất cả các câu trên đều sai
75. Chẩn đoán sốt xuất huyết, dấu hiệu dây thắt đánh giá A. Sức bền thành mạch B. Mức độ xuất huyết C. Chức năng tiểu cầu
D. Thiếu hụt yếu tố đông máu
E. Tăng tính thấm thành mạch
76. Hậu tuỷ bào có thể tăng trong máu ngoại vi trong nhiễm khuẩn Đúng Sai
77. Axit folic dễ bị huỷ bởi nhiệt Đúng Sai
78. Bệnh thalassemie beta do không tổng hợp chuổi beta Đúng Sai
79. HbE thường xảy ra ở vùng Đông Nam Á là Hb có chuổi globulin  (epsilon) Đúng Sai
80. Mất máu mãn tính tăng hồng cầu lưới Đúng Sai
81. Kháng thể lạnh là kháng thể kết tủa khi huyết thanh để trong tủ lạnh Đúng Sai
82. Bệnh thalassemie có hồng cầu nhỏ Đúng Sai
83. Người nghiện rượu bị thiếu máu do thiếu axit folic Đúng Sai
84. Yếu tố nội tại giúp bảo vệ vitamin B12 không bị phá huỷ ở dạ dày Đúng Sai
85. Phản ứng Coombs nhằm để phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu Đúng Sai
86. Giun móc tiết chất kháng đông Đúng Sai
87. Axit folic được dự trữ trong gan (300-500g) Đúng Sai
88. Người già thường thiếu máu hồng cầu lớn Đúng Sai
89. Sắt trong thức ăn dễ hấp thu là sắt hem Đúng Sai
90. Thiếu máu do viêm có sắt dự trữ giảm Đúng ÂAÏP Sai AÏN: 1E 2B 3C 4A 5E 6B 7D 8E 9B 10D 11C
12A 13C 14E 15D 16C 17A 18C 19A 20B 21D
22E 23A 24D 25B 26C 27D 28E 29E 30E 31E
32D 33E 34E 35C 36E 37E 38B 39D 40C 41A
42D 43C 44D 45E 46B 47D 48B 49A 50C 51E 52E 53B 54D 55B 56E 57A 58B 59C 60D 61D 62C 63B 64A 65E 66B 67C 68E 69E 70C 71D
72E 73B 74D 75A 76Â 77Â 78Â 79S 80S 81Â
82Â 83Â 84S 85S 86Â 87S 88Â 89Â 90S
Chương Hệ tạo máu
161. Thiếu oxy mạn tính có thể gây tình trạng: (1) Tăng sinh hồng cầu. (2) Giảm sinh hồng cầu. (3)
Gặp ở người sống vùng có cao độ lớn so với mặt nước biển, tâm phế mạn, tắc nghẽn động mạch thận,…. (tr.108) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3)
162. Thiếu máu là tình trạng: (1) Giảm số lượng hồng cầu. (2) Giảm số lượng Hb. (3) Quá mức bình thường. (tr.108) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3)
163. Chẩn đoán huyết học thiếu máu luôn dựa vào: (1) Xét nghiệm định lượng Hb toàn phần. (2)
Xét nghiệm hồng cầu mạng lưới. (3) Xét nghiệm định lượng khối hồng cầu toàn phần. (tr.108) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) lO M oARcPSD| 47669111
164. Tiếng thổi tâm thu nghe được ở mỏm tim trong thiếu máu, cơ chế là: (1) Do phì đại tâm thất
trái gây ra. (2) Do giảm độ quánh của máu gây ra. (3) Tất yếu sẽ dẫn đến suy tim. (tr.108) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3)
165. Trong bối cảnh của thiếu máu: (1) Cảm giác đau xương lan tỏa. (2) Cảm giá đau xương ức.
(3) Có thể là do tác động tăng hoạt của erythropoietine lên tủy xương gây ra. (tr.108) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 166.
Trong thiếu máu do mất máu cấp: (1) Hồng cầu vẫn bình thường về kích thước và màu sắc.
(2) Mất máu dưới 10% chưa có biểu hiện sốc nhờ cơ thể tăng cường các hoạt động bù. (3) Mất 30%
lượng máu thì sốc xảy ra. (tr.109)
A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 167.
Thiếu máu do mất máu mạn tính như trĩ, giun móc,…: (1) Xảy ra khi tốc độ máu mất vượt
quá khả năng tái sinh của tủy xương. (2) Xảy ra khi lượng sắt dự trữ bị cạn kiệt. (3) Đặc điểm là thiếu
máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ. (tr.109)
A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 168.
Trong thiếu máu do vỡ hồng cầu: (1) Sắt huyết thanh tăng. (2) Hồng cầu ưu sắc. (3) Có thể
có tăng bilirubine tự do trong máu. (tr.109) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 169.
Trong bệnh Minkowski-Chauffard, do thiếu hụt protéine màng hoặc thiếu enzyme, hoặc
rối loạn phosphorlipide màng làm cho: (1) Hồng cầu bị biến dạng thành hình cầu. (2) Hồng cầu
không vận chuyển được oxy.
(3) Nên dễ vỡ khi đi qua các xoang tĩnh mạch và tuần hoàn ở lách. (tr.109) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 170.
Thiếu máu do tan máu sau khi dùng một số thuốc như Primaquine, Quinacrine ,
Sulfonamide,… cơ chế thường là do: (1) Thiếu men Glucose 6 Phosphate Dhydrogenase. (2) Thiếu
men Gluthation reductase.
(3) Mọi đối tượng dùng thuốc đều có thể gặp nguy cơ tan máu nầy. (tr.109) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 171.
Trong bệnh thiếu máu tan máu do rối loạn các chuỗi globine (bệnh thalasémie) thì : (1)
thalasémie (không tổng hợp được chuỗi của HbA) . (2)  thalasémie (không tổng hợp được
chuỗi
của HbA). (3) Thường gặp ở châu Á. (tr.111) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 172.
Trong thiếu máu do suy tủy: (1) Biểu hiện giảm toàn bộ tế bào máu ngoại vi (giảm cả 3 dòng
hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) . (2) Biểu hiện giảm nặng dòng hồng cầu. (3) Là thiếu máu đẳng sắc, đẳng hình. (tr.112) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 173.
Thiếu máu do thiếu sắt: (1) Là thiếu máu đẳng sắc, hồng cầu nhỏ . (2) Là thiếu máu nhược
sắc hồng cầu nhỏ. (3) Là loại thiếu máu phổ biến ở các nước đang phát triển. (tr.111) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 174.
Trong thiếu máu do viêm: (1) Cơ chế là do tác nhân gây viêm tác động ức chế trực tiếp lên
sự tạo hồng cầu. (2) Cơ chế chính là do tác động nhiều mặt của các cytokines. (3) Thường gây thiếu
máu mức độ nhẹ. (tr.113)
A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) lO M oARcPSD| 47669111 E. (1), (2) và (3) 175.
Trong thiếu máu do thiếu vitamine B12: (1) Cơ chế là do rối loạn tăng sinh và trưởng thành
của hồng cầu. (2) Nguyên nhân chủ yếu là do thiếu vitamine B12 trong thức ăn. (3) Là loại thiếu máu
ưu sắc hồng cầu to. (tr.113)
A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 176.
Trong thiếu máu do thiếu acide folic: (1) Sẽ gây rối loạn tổng hợp acide nhân (AND) hồng
cầu. (2) Nguyên nhân chính là do thiếu cung cấp. (3) Thường gây thiếu máu với các biểu hiện như
thiếu vitamine B12 nhưng không có biểu hiện thần kinh. (tr.114)
A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 177.
Rối loạn dòng bạch cầu như giảm số lượng bạch cầu hạt: (1) Sẽ không hồi phục. (2) Có thể
hồi phục. (3) Thường gặp sau nhiễm virus. (tr.115) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 178.
Trong rối loạn dòng bạch cầu: (1) Giảm số lượng bạch cầu đơn nhân. (2) Giảm số lượng
bạch cầu lympho. (3) Thường gặp khi sử dụng các thuốc độc tế bào để điều trị, bệnh sốt rét, nhiễm
khuẩn mãn, … (tr.115)
A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 179.
Trong rối loạn dòng bạch cầu, tình trạng: (1) Tăng bạch cầu ái toan. (2) Tăng bạch cầu ái
kiềm. (3) Thường gặp trong các trường hợp dị ứng. (tr.117) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 180.
Trong rối loạn dòng bạch cầu, tình trạng tăng bạch cầu lympho trong máu ngoại vi
thường do: (1) Nhiễm virus. (2) Ho gà. (3) Và các trường hợp viêm mãn. (tr.117) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 181.
Trong rối loạn quá trình cầm máu và đông máu, tình trạng tăng đông máu do tăng chức
năng tiểu cầu: (1) Nguyên nhân do tổn thương tế bào nội mô mạch máu. (2) Nguyên nhân do tăng
tính nhạy cảm của tiểu cầu với các yếu tố kích thích.
(3) Thường gặp trong các trường hợp xơ vữa mạch. (tr.120) A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3) 182.
Trong rối loạn quá trình cầm máu và đông máu, tình trạng tăng đông máu do tăng hoạt
của các yếu tố đông máu: (1) Có ứ trệ và rối loạn dòng chảy của máu. (2) Tăng các tiền yếu tố đông
máu hoặc giảm các yếu tố chống đông.
(3) Thường gặp trong các trường hợp phụ nữ lớn tuổi, dùng
thuốc ngừa thai nội tiết tố, người bị ung thư hoặc nhiễm khuẩn,…. (tr.120)
A. (1) B. (2) C. (1) và (3) D. (2) và (3) E. (1), (2) và (3)
161C,162E, 163C,164B, 165E, 166E, 167E, 168C,169C, 170A,171C, 172C,173D,
174D,175C,176C,177D, 178E, 179C, 180E, 181E,182E,
Rối loạn tế bào máu
1. Tình trạng suy thận cấp xảy ra khi bị rắn độc cắn là do Hb (1) được vận chuyển bởi hemoglob in ,
(2) không được vận chuyển bởi hemoglobin; từ tình trạng vỡ hồng cầu (3) trong lòng mạch (4) tại các xoang lách. A. (1), (3) B. (1), (4) C. (2), (3)@ D. (2), (4) E. (1), (2), (3), (4)
2. Sắt được hấp thu tại niêm mạc ruột dưới dạng (1) Fe3+ (2) Fe2+; và vận chuyển với
transferin ở dạng (3) Fe3+ (4) Fe2+ A. (1), (3) B. (1), (4) C. (2), (3) lO M oARcPSD| 47669111 D. (2), (4)
E. Tất cả các câu trên không đúng
3. Phân tử Ferritin là dạng sắt dự trữ chứa 4.500 Fe 3+ là dạng (1) dễ huy động (2) khó huy động
so với dạng dự trữ ở các đại thực bào là (3) hemosiderin (4) hemochromatin . A. 1), (3)@ B. (1), (4)C. (2), (3) D. (2), (4)
E. Tất cả các câu trên không đúng
4.Thiếu máu do viêm có đặc điểm (1) thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ, (2) thiếu máu đẳng sắc
hồng cầu bình thường; do (3) tiêu thụ sắt tăng, (4) sắt khó huy động từ đại thực bào ở gan và tuỷ xương. A. (1), (3) B. (1), (4) C. (2), (3) D. (2), (4)@
E. Tất cả các câu trên không đúng
5.Bệnh có liên quan cơ chế vỡ hồng cầu trong mạch là bệnh (1) thalassemie, (2) hồng cầu hình
liềm; trong đó rối loạn về (3) gen cấu trúc Hb (4) thiếu hụt protein màng hồng cầu. A. (1), (3) B. (1), (4) C. (2), (3)@ D. (2), (4 E. (1) và (3); (2) và (4)
6.Đại thực bào tham gia cơ chế bảo vệ cơ thể thông qua đáp ứng miễn dịch (1) không đặc hiệu, (2)
đặc hiệu; do có khả năng (3) thực bào và opsonin hóa, (4) sản xuất globulin miễn dịch. A. (1), (3)@ B. (1), (4) C. (2), (3) D. (2), (4 E. (1), (3), (2) và (4) 7.
Đánh giá rối loạn đông máu ngoại sinh bằng (1) thời gian Quick, (2) thời gian thrombin;
trong đó vai trò yếu tố (3) VII, (4) VII rất quan trọng A. (1), (3)@ B. (1), (4) C. (2), (3) D. (2), (4 E. (1), (2), (3) và (4) 8.
Đại thực bào là tế bào có khả năng (1) di tản vào tổ chức, (2) cư trú tại tổ chức; và (3) có
nhiều thụ thể bề mặt, (4) có khả năng diệt khuẩn . A. (1), (3)B. (1), (4) C. (2), (3) D. (2), (4) E. (1), (2), (3), và (4) 9.
MCH là nồng độ Hb trung bình của (1) một hồng cầu, (2) nồng độ Hb trung bình ở 1 lít hồng
cầu, do đó (3) có nhiều giá trị (4) ít có giá trị trong phân loại thiếu máu. A. (1), (3)@ B. (1), (4)C. (2), (3) D. (2), (4)
E. Tất cả các câu trên không đúng 10.
Người ăn chay (không ăn thức ăn động vật) thì khả năng thiếu (1) vitamin B12, (2) A xit
folic; do đó cần bổ sung hằng ngày với liều (3) 50μg, (4) 5μg A. (1), (3) B. (1), (4) C. (2), (3)@ D. (2), (4)
E. Tất cả các câu trên không đúng