Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Sinh lý học máu và các dịch cơ thể | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội

Máu có những chức năng sau, ngoại trừ.Nguyên nhân làm sốlượng hng cu nam thường cao hơn ở ntrong cùng ộ tuổi là.Nguyên nhân làm nồng ộ Hbnam thường cao hơn ở ntrong cùng ộ tuổi là.V cấu trúc hemoglobin: Phần hem ược cu to bởi vòng porphyrin và Fe2+.V cấu trúc hemoglobin: Phần globin người trưởng thành ược cu to ch yếu bi 2 chui α và 2 chui β. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển trên 90% O2 dưới dng HbO2. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem

lO MoARcPSD| 47669111
B CÂU HI TRC NGHIM
CHƯƠNG 3: SINH LÝ HC MÁU VÀ CÁC DỊCH CƠ THỂ
Chọn áp án úng nhất trong tất cả các áp án trong mỗi câu hỏi.
Câu 1: Máu có nhng chức năng sau, ngoại tr:
A. Vn chuyn.
B. Điu nhit.
C. Chống .
D. Bo v.
E. Điều hòa.
Câu 2: Nguyên nhân làm số lưng hng cu nam
thường cao hơn n trong ng tuổi là
A. Thi gian bán hu hng cu n ngắn hơn
nam.
B. S áp ứng ca tiền nguyên hng cu vi
erythropoietin n gim.
C. S tế bào gc trong tu xương n ít hơn nam.
D. Lưng testosteron n thp hơn nam.
E. N b mất máu trong chu kỳ kinh nguyt.
Câu 3: Hemoglobin
A. Là mt lipoprotein.
B. Có thành phn globin ging nhau c loài.
C. Đưc cu to bi một nhân hem và bốn chui
polypeptid ging nhau từng ôi mt.
D. Hemoglobin người trưởng thành nh thưng
có 2 chui α và 2 chui γ.
E. Chiếm 34% trọng lượng tươi của hng cu.
Câu 4: Nguyên nhân làm nồng Hb nam
thường cao hơn n trong ng tuổi là
A. Thi gian bán hu hng cu n ngắn hơn
nam.
B. S áp ứng ca tiền nguyên hng cu vi
erythropoietin n gim.
C. Lượng testosteron n thấp hơn nam.
D. S tế o gc trong tu xương n ít hơn nam.
E. N b mất máu trong chu kỳ kinh nguyt.
Câu 5: Kh năng vn chuyn tối a oxy của
máu là
do
A. Độ bão hoxy trong máu.
B. Nồng hemoglobin trong máu.
C. pH máu.
D. Nhiệt máu.
Câu 6: V cấu tc hemoglobin: Có cấu tc giống
nhau tt c các loài. A. Đúng.
B. Sai.
Câu 7: V cấu tc hemoglobin: Phần hem ưc cu
to bi vòng porphyrin và Fe
2+
. A. Đúng.
B. Sai.
Câu 8: V cấu tc hemoglobin: Phn globin người
trưng thành ược cu to ch yếu bi 2 chui α và 2
chui β.
A. Đúng. B.
Sai.
Câu 9: Chc năng hemoglobin là: Vn chuyển tn
90% O
2
dưới dng HbO
2
.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 10: Hng cầu có nhng chức năng sau, ngoại
trừ:
A. Vn chuyn O
2
.
B. Vn chuyn CO
2
.
C. Vn chuyển kháng th.
D. Điều hthăng bằng acid base.
E. Mang các kháng nguyên quy nh nhóm máu.
Câu 11: Hu hết CO
2
ược vn chuyển trong máu
dưới dng
A. Htan trong huyết tương.
B. Gn với nhóm NH
2
ca protein huyết tương.
C. Gn với nhóm NH
2
ca globin.
D. dng NaHCO
3
.
Câu 12: Hu hết O
2
ược vn chuyển trong máu i
dng
A. Gn vi Fe
2+
ca protein huyết tương.
B. Gn vi Fe
3+
ca nhân hem.
C. Gn vi Fe
2+
ca nhân hem.
D. Gn vi Fe
2+
ca phn globin. Câu
13: Nơi sản sinh và dự tr tế bào máu ngưi
trưng thành
A. Gan
B. Lách
C. Tu xương
D. Ty xương dẹt
Câu 14: Các yếu t sau ều tham gia vào quá trình
to hng cu, ngoại tr: A. St.
B. Yếu t Steel.
C. Vitamin B
12
.
D. Bilirubin. E. Acid folic.
lO MoARcPSD|47669111
Câu 15: Suy gim chức năng quan nào sau ây
không liên quan ến quá trình sản sinh hng cu
A. Thn
B. Gan
C. Ty
D. D dày
Câu 16: Nhận xét nào sau ây v hng cu không úng:
A. Là nhng tế bào không có nhân và ty th.
B. S lưng ln gp nhiu ln bch cu.
C. Cần có nguyên liu sản sinh là sắt và
vitamin B12.
D. Đời sng khoảng 12 tháng.
Câu 17: S lưng hng cu gim trong
A. Nôn nhiu.
B. Mất máu do tai nn.
C. a chy.
D. Mt huyết tương do bỏng.
E. Lao ng nặng và kéo dài.
Câu 18: Cơ chế ng ộc cacbonmonoxit (CO) là do:
CO chuyn Fe
2+
thành Fe
3+
làm gim kh năng kết
hp vi O
2
ca Hb.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 19: Cơ chế ng ộc cacbonmonoxit (CO) là do:
CO có ái lc vi Hb ln hơn O
2
200 ln.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 20: S lưng hng cầu trong máu ngoại vi:
Gim do sống lâu trên núi cao. A. Đúng.
B. Sai.
Câu 21: Máu chiếm khoảng % trọng lưng th.
A. 6-8% B.
16-18% C.
26-28%
D. 76-78%
Câu 22: pH ca máu mang nh
A. Hơi kim.
B. Hơi acid.
C. Trung nh.
Câu 23: T trọng riêng của huyết tương so vi huyết
cu
A. Bng nhau.
B. Ln hơn.
C. Nh hơn.
Câu 24: Trong máu, huyết tương chiếm 55%, huyết
cu chiếm 45%.
A. Đúng
B. Sai
Câu 25: Ngun gc ca các tế bào máu là t
A. Tế bào gốc a năng.
B. Tế bào nguyên thy.
C. Tế bào ầu dòng.
Câu 26: Các tế bào ầu dòng biệt hóa thành các tế bào
máu ới c dụng ca các yếu t sau, ngoại tr:
A. Erythropoietin (EPO).
B. Các cytokine.
C. Thrombopoietin (TPO).
D. Pyruvatkinase.
Câu 27: Câu nào trong s các câu dưới ây sai khi nói
về hng cu
A. Tế bào hng cu hình ĩa, lõm 2 mt.
B. Chiều dày tế bào hng cu trung m là 1, ở
rìa 2 (micromet)
C. Tế bào hng cu gồm nhân, màng và bào
tương.
D. Màng hng cầu có bản cht lipoprotein Câu
28: Globulin ược to bởi bao nhiêu chui
polypeptide?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 29: Câu nào úng trong các câu sau:
A. Trong phân tử protein thì globin
chiếm 69%.
B. Globin cấu trúc thay i theo tng
loài.
lO MoARcPSD|47669111
C. Globin bn chất là steroid.
D. Globin gồm các chuỗi polypeptid khác
nhau. Câu 30: S lượng, tnh t sp xếp các acid
amin của các chui polypeptid trong Hb s quyết
nh ái lc ca Hb vi Oxy:
A. Đúng
B. Sai
Câu 31: Chọn u úng khi nói v bnh Thalassemia:
A. Do thiếu hoc mt hn 1 chui alpha hoc
beta.
B. Gây bệnh máu khó ông.
C. Do tha mt chui polypeptid.
D. Do hng cầu hình lim.
Câu 32: Trong các thành phn tế bào của máu, thành
phn chiếm s lưng ln nht? A. Hng cu.
B. Bch cu.
C. Tiu cu.
Câu 33: Mi một phân t Hb kết hp vi bao nhiêu
phân t O
2
?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34: Nói v quá trình tạo máu câu nào sau ây phù
hợp:
A. Các tế bào gc tạo máu a năng có th bit h
ra tt c các dòng tế bào máu khác nhau.
B. Quá tnh biệt hcủa tế bào gc tạo máu a
năng ch xy trong thi k bào thai.
C. Các nguyên bào là dạng tế bào máu ầu tiên
ược phóng thích ra máu ngoại vi.
D. Tt c ều úng.
E. Câu A và C úng.
Câu 35: Đường nh của hng cu khong
A. 6-7 mm. B.
7-8 mm.
C. 8-9 mm.
D. 9-10 mm.
Câu 36: Nhng yếu t sau ây ều có ảnh hưng ến s
lưng hng cu, ngoại tr: A. Sng vùng cao.
B. Lao ng nng.
C. Tr sinh.
D. Sng vùng bin với áp sut khí quyn là 760
mmHg.
E. Cơ th gim kh năng tạo erythropoietin. Câu
37: S lưng hng cầu tăng trong các trưng
hp sau ây, ngoại tr:
A. Bệnh a hng cu.
B. Sng vùng cao.
C. Bnh phi mạn nh.
D. Nhiễm giun móc.
E. Suy tim kéo dài.
Câu 38: Trong phn ng kết hp gia Hb và O
2
, u
nào sau ây không úng :
A. Oxy ưc gn vi Fe
2+
trong nhân
heme.
B. Một phân t Hb có th gn vi 4 phân
tử O
2
.
C. Đây là phn ng oxy hoá.
D. Phân tử O
2
ược gn lng lo vi Fe
2+
.
Câu 39: Nói v chức năng vn chuyển khí của
Hb, câu nào sau ây không úng :
A. Heme kết hp vi O
2
.
B. Ái lc ca Hb i vi CO gấp hơn 200 ln so
vi O
2
.
C. Trong môi trường nhiu CO, Hb chuyn thành
Methemoglobin không còn kh năng vn
chuyn O
2
. D. Globin vn chuyn CO
2
. Câu
40: Nói v ng ộc khí CO, câu nào sau ây
không úng :
A. Khí CO ưc sinh ra khi ốt cháy nhiên liu
không hoàn toàn.
B. Phn ng kết hp gia hemoglobin và CO là
phn ng thun nghch.
C. Carboxyhemoglobin không có kh năng vn
chuyn oxy.
D. Cần nhanh chóng ưa bệnh nhân ra khỏi môi
trưng khí CO và cho th oxy.
Câu 41: Bình thưng t l hng cầu lưới trong máu
ngoại vi là:
A. 3-4% B.
2-3%
C. 1-2% D.
Không quá1%
E. Không quá 0,5%
lO MoARcPSD|47669111
Câu 42: Hemoglobin người trưởng thành nh
thường thuc loại nào sau ây :
A. HbA
B. HbC
C. HbF
D. HbS
Câu 43: Đặc im ca bnh thiếu máu hng cầu hình
lim:
A. Các hng cầu hình lim rt d v.
B. Do s bất thường trong cấu trúc của vòng
porphyrin.
C. Do s bt thưng trong cấu tc các chui a.
D. Câu A và B úng.
E. Câu A và C úng.
Câu 44: Trong quá tnh vn chuyn oxy ca
hemoglobin, oxy gn vi ... ca ... và ược vn chuyển
dưới dạng ... ến t chc.
A. Ion Fe
2+
, nhân heme, nguyên t.
B. Ion Fe
2+
, nhân heme, phân t.
C. Vòng porphyrin, nhân heme, nguyên t.
D. Nhóm NH
2
, globin, nguyên t.
Câu 45: Methemoglobin...
A. Xut hiện khi máu tiếp xúc vi thuc hoc
hchất nh acid.
B. Khi hin din nhiều trong máu sẽ làm cho da
có màu rc.
C. Cha ion Fe
2+
D. Cha ion Fe
3+
Câu 46: Erythropoietin có tác dụng:
A. Tăng vn chuyn hng cầu lưới ra máu ngoại
vi.
B. Tăng biệt htiền nguyên hng cu thành
nguyên hng cu.
C. Tăng tổng hp hemoglobin trong hng cu
lưi.
D. Câu A và B úng.
E. Tt c ều úng.
Câu 47: Hng cầu có chc năng:
A. Tạo áp sut thu tĩnh.
B. Thc bào các hchất ộc ể gi thăng bằng
toan-kim.
C. Kh c protein l
D. Cung cp hemoglobin cho tế bào .
E. Vn chuyển khí. Câu 48: Nói v s vn
chuyn CO
2
ca hemoglobin, câu nào sau ây
úng : A. Đây là hình thc vn chuyn CO
2
ch yếu trong máu.
B. Khi kết hp vi CO
2
, hemoglobin tr thành
dng carbaminohemoglobin.
C. CO
2
ược gn vi Fe
2+
ca nhân heme.
D. CO
2
ược gn vi nhóm NH
2
ca vòng
porphyrin.
E. Ái lc ca hemoglobin i vi CO
2
gấp hơn
200 ối vi oxy.
Câu 49: Trong quá tnh biệt hdòng hồng cu
A. Nguyên hng cầu ưa kiềm là tế bào ầu tiên
chúng ta có th nhn dạng ược.
B. Tt c các tiền nguyên hng cầu và nguyên
hng cầu ều không có nhân. C. S tng hp
hemoglobin bắt u xy ra giai oạn nguyên
hồng cầu ưa acid.
D. Toàn bộ quá trình biệt ht tiền nguyên
hng cầu ến hng cầu trưởng thành u xy ra
trong tu xương.
E. giai oạn hng cầu lưới, c bào quan ã bị
thoái hvà ch còn li vết tích.
Câu 50: Erythropoietin
A. Là mt hormone ca tuyến thượng thn.
B. Đưc sn xut ch yếu bi gan.
C. Thúc ẩy quá trình biệt htế bào gc to máu
thành tiền nguyên hng cu.
D. Ch ược bài tiết vào máu khi s lưng hng
cầu trong máu gim.
Câu 51: Chc năng nào sau ây không phải là chc
năng của hng cu : A. Vn chuyn oxy ti tchc
B. Vn chuyn mt phn CO
2
t t chc v phi.
C. H tr s vn chuyn CO
2
ca huyết tương.
D. Điều hcân bằng toan kim.
E. Kh c protein l.
lO MoARcPSD|47669111
Câu 52: Các cht cn thiết cho s to hng cu gm
các chất sau ây, ngoại tr:
A. Vitamin B
12
.
B. Acid folic.
C. St.
D. Protein.
E. Vitamin D.
Câu 53: Bn cht ca hemoglobin là
A. Lipoprotein
B. Macroglobulin
C. Mucopolysaccarid D. Chromoprotein
E. Tt c u sai.
Câu 54: Hemoglobin ca những người bnh hng
cầu hình liềm ưc gọi là:
A. HbA
B. HbA
2
C. HbH
D. HbF
E. HbS
Câu 55: Trong bnh hng cầu hình lim, chui β b
thay ổi như sau :
A. Có mt acid amin valin b thay thế bi
glutamic.
B. Có mt acid amin glutamic b thay thế bi
valin.
C. Có mt acid amin valin b thay thế bi analin.
D. Có mt acid amin glutamic b thay thế bi
methionin.
E. Có mt acid amin lysin b thay thế bi
glutamic.
Câu 56: Nhu cu sắt hàng ngày người nh thưng
là:
A. Nam 1mg, n 2mg
B. Nam 2mg, n 1mg
C. C nam ln n ều là 1mg
D. C nam ln n ều là 2mg Câu 57:
Thi gian hng cầu lưới tn tại trong máu ngoại
vi trước khi chuyển thành hng cầu trưng thành
A. 12-24 gi
B. 24-48 gi
C. 2-3 ngày
D. 2-4 ngày
E. 7 ngày
Câu 58: Nói v quá trình sinh sản và biệt hbạch
cu lympho:
A. Tt c các loại bch cầu lympho ều ưc
trưng thành t trong tu xương.
B. Quá tnh biệt hc tế bào lympho xut
phát t tế bào gốc sinh máu vn năng trong
tu xương và tạo nên các tin tế bào lympho
chưa trưởng thành.
C. Quá trình biệt hcác tế bào lympho xut
phát t nguyên tu bào trong tu xương tạo
nên các tin tếbào lympho chưa trưng thành.
D. Tt c các tin tế bào lympho phải ược hun
luyn ti hch bch huyết trưởng thành. Câu
59: Bch cu có những ặc tính sau ây, ngoại
tr:
A. Xuyên mch.
B. Vận ng bằng chân gi.
C. Tạo áp sut keo.
D. Hứng ng.
E. Thực bào.
Câu 60: Câu nào sau ây không úng vi bch cu
trung tính:
A. Tăng nhiu trong nhim khun cp.
B. Thc bào và tiêu hưc c vi khuẩn có v
bọc lipid dày.
C. Bào tương có nhiều tiêu th (lysosome).
D. Bào tương có các ht chứa protein kháng
khun.
E. Chết sau khi thực bào vi khun. Câu 61: Bch
cu hạt ưa kim cha các loại hcht sau ây,
ngoại tr
A. Heparin.
B. Histamine. C.
Plasminogen.
D. Serotonin.
E. Bradykinin.
Câu 62: Nói v bch cu hạt ưa kiềm, u nào sau ây
không úng:
A. Rt giống dưỡng bào (mast cell).
lO MoARcPSD|47669111
B. Đóng vai tquan trọng trong phn ng d
ng.
C. Tiết ra các kháng th gây phn ng d ng là
IgE.
D. Các cht tạo nên bệnh cảnh iển hình của d
ứng ược phóng thích khi hiện tưng v ht
ca bch cu hạt ưa kim.
E. Phóng thích ra heparin có tác dụng ngăn cản
ông máu.
Câu 63: Khi th b nhiễm sán máng, ch yếu bch
cầu nào sau ây sẽ tăng: A. Bch cu hạt trung tính.
B. Bch cu ht ưa acid.
C. Bch cu ht ưa kim.
D. Bch cu lympho.
E. Bch cu mono.
Câu 64: Các câu sau ây ều úng vi bch cu ht ưa
acid, ngoại tr:
A. Kh c protein l.
B. Chống sinh tng.
C. Thực bào.
D. Tham gia áp ứng min dch.
E. Tăng nhiu trong d ng. Câu 65: Nói
về bch cầu mono, câu nào sau ây không úng:
A. Chưa thc s trưởng thành.
B. Đưc hun luyn ti tuyến c ể thc s
trưng thành.
C. T máu ngoại vi chúng xuyên mạch vào tổ
chc.
D. Chiếm không quá10% trong tng s các loại
bch cầu trong máu ngoi vi.
E. Có kích thưc lớn hơn các loại bch cầu khác
trong máu ngoại vi.
Câu 66: Nói v i thc bào, câu nào sau ây úng: A.
Không có các hạt trong bào tương.
B. Có tác dụng dn sch các vùng mô bị tn
thương.
C. Có lipase giúp tiêu diệt sinh trùng sốt t.
D. kh năng thực bào tối a 20 vi khun.
E. C A và B ều úng.
Câu 67: Nói v bch cầu lympho, câu nào sau ây
không úng:
A. Có ba loại bch cầu lympho là tế bào dit t
nhiên, lympho B và lympho T.
B. Lympho T ưc hun luyện trưởng thành ti
tuyến c.
C. s tuần hoàn liên tc các lympho gia h
bch huyết và h tuần hoàn.
D. Lympho T bo v th bằng áp ứng min
dch qua trung gian tế bào.
E. Lympho B ưc hun luyn ti t chc bch
huyết ca tu xương.
Câu 68: Nói v bch cu lympho B, câu nào sau ây
không úng:
A. Bo v th bằng áp ứng min dch dch th.
B. Sau khi ưc hoạt hsẽ sinh sản và biệt h
thành tương bào.
C. Có kh năng chng li các loại vi khun.
D. Đưc hoạt hhiu qu hơn khi có sự h tr
ca lympho T giúp .
E. Đóng vai tquan trọng trong thi mảnh
ghép. Câu 69: Nói v các loại lympho T, câu
nào sau ây không úng:
A. Bch cu Lympho T bt ngun t nhng tế
bào gốc sinh máu vn năng trong tủy xương. B.
Bch cầu lympho T phát trin trong ty xương.
C. Chc năng áp ứng min dch ca lympho T
ược gọi là min dch qua trung gian tế bào.
D. Nhng người b AIDS có số lưng Lympho T
(CD4
+
) rt gim.
Câu 70: Nói v t l các loại bch cu:
A. Bch cu lympho chiếm nhiu nht.
B. Bch cu ht ưa acid chiếm ít nht.
C. Bch cầu không ht chiếm nhiều hơn bạch cu
ht.
D. Bch cầu trung nh chiếm nhiu nht trong s
các bạch cu không ht.
E. Bch cu mono chiếm ít nht trong bch cu
không ht.
lO MoARcPSD|47669111
Câu 71: Trường hp nào sau ây làm tăng t l bch
cầu a nhân trung tính trong máu ngoại vi: A. U ác
tính
B. Nhim khun cp.
C. D ng.
D. A và B úng.
Câu 72: Bch cu hạt ưa acid gim trong:
A. Stress.
B. Bnh d ng.
C. Nhiễm sinh trùng.
D. Nhim virus.
Câu 73: Bch cu hạt ưa kiềm tăng trong:
A. Mt s trường hp d ng.
B. Nhim khun cp.
C. Nhiễm sinh tng.
D. Suy tuyến thượng thn.
Câu 74: Trường hp nào sau ây làm tăng t l bch
cầu lympho trong máu ngoại vi:
A. Nhim khun.
B. Suy gim min dch.
C. Suy ty.
D. Dùng thuc c chế min dch. Câu
75: Trưng hp nào sau ây làm tăng tỷ l bch
cầu mono trong máu ngoại vi:
A. Nhim khun mn
B. Stress nng
C. Dùng corticoid
D. Leukemia.
Câu 76: Nói v h thống nhóm máu ABO, câu nào
sau ây úng:
A. Nhóm máu A có kháng nguyên A tn màng
hng cu và kháng th anti A trong huyết
tương.
B. Nhóm máu B có kháng nguyên B trên màng
hng cu và kháng th anti B trong huyết
tương.
C. Nhóm máu O không có kháng nguyên trên
màng hng cầu và không có các kháng th
anti A và anti B trong huyết tương.
D. Nhóm máu AB có kháng nguyên AB trên
màng hng cầu và không có các kháng th
anti A và anti B trong huyết tương.
E. Nhóm máu AB kháng nguyên A và kháng
nguyên B tn màng hng cầu và không
các kháng th anti A và anti B trong huyết
tương.
Câu 77: Nói v các kháng th ca h thống nhóm
máu ABO, câu nào sau ây úng:
A. S sn xuất các kháng th ược quy nh bi
gen.
B. S sn xuất kháng th xy ra t thi k bào
thai.
C. S sn xuất kháng th xy ra ngay sau khi
sinh.
D. Nồng kháng th t tối a sau khi sinh t 2-8
tháng.
E. Nồng kháng th t tối a vào nhng năm
8-10 tui.
Câu 78: Chúng ta có th ng máu O ể truyn cho tt
cc nhóm máu khác vì:
A. Màng hng cu ca máu O không có kháng
nguyên A và kháng nguyên B.
B. Kháng th anti A kháng th anti B s b
hloãng khi truyn vào th ngưi nhn.
C. Nồng kháng th anti A và kháng th anti
B trong th người máu O rất thp. D. A và
B úng.
E. A và C úng.
Câu 79: Người nhóm máu AB có th nhận các nhóm
máu khác vì :
A. Người này không có kháng th a và kháng th
b.
B. Kháng th anti A hoặc kháng th anti B trong
máu truyền vào sẽ b hloãng.
C. Màng hng cu ca ngưi này không
kháng nguyên A và kháng nguyên B. D. A và
B úng. E. B và C úng.
Câu 80: Khi truyền ới 200 ml máu cần phi bo
m sao cho
A. Kháng th anti B và kháng nguyên A không
gặp nhau trong th người nhn.
B. Kháng th anti A trong huyết tương ngưi cho
không ưc gặp kháng nguyên A tn màng
hng cầu ngưi nhn.
lO MoARcPSD|47669111
C. Kháng th anti B trong huyết tương ngưi cho
không ưc gặp kháng nguyên B trên màng
hng cu ngưi nhn.
D. Kháng nguyên A hoặc kháng nguyên B tn
màng hng cầu ngưi cho không gặp kháng
th tương ng trong huyết tương người nhn.
Câu 81: Thông thường, khi ngưi ph n Rh ...
mang thai Rh ... lần ầu tiên tai biến sản khoa ... vì
máu thai nhi vào tuần hoàn m ch thích to
kháng th kháng Rh ch yếu ... .” A. Âm; dương;
không xảy ra; vào lúc sinh. B. Dương; âm; không
xảy ra; vào lúc sinh.
C. Âm; dương; xy ra; trong thai k.
D. Dương; âm; xy ra; trong thai k.
E. Dương; âm; xảy ra; lúc sinh.
Câu 82: Nói v nhóm máu h Rhesus, câu nào sau ây
không úng:
A. Có 6 loại kháng nguyên Rh.
B. Kháng nguyên D là thưng gp nht.
C. Kháng nguyên D có tính kháng nguyên mnh
nht.
D. Kháng th kháng Rh hin din t nhiên trong
huyết tương của người Rh âm.
E. Kháng th kháng Rh s xut hiện trong máu
người Rh âm nếu người này ưc truyền máu
Rh dương.
Câu 83: Tai biến truyền máu do bất ồng nhóm máu
Rhesus thưng xảy ra trong trường hợp nào sau ây:
A. Truyền máu Rh âm cho ngưi Rh dương.
B. Ngay lần ầu tiên truyền máu Rh dương cho
người Rh âm và rt nng n.
C. Truyền máu Rh âm cho ngưi Rh dương,
ln truyn th hai.
D. Truyền máu Rh dương cho người Rh âm,
ln truyn th hai.
E. Không bao gi xảy ra vì không kháng th
t nhiên kháng Rh. Câu 84: Tai biến sn khoa
do bất ồng nhóm máu Rhesus, câu nào sau ây
úng:
A. Do ph n Rh dương mang o thai Rh âm.
B. Do ph n Rh âm mang bào thai Rh dương.
C. Luôn xy ra ngay trong lần mang thai u
tiên.
D. A và C úng. E.
B và C úng.
Câu 85: Nói v s co mạch sau khi thành mch b
tn thương, câu nào sau ây úng:
A. Sau khi thành mch tổn thương nhiều phút
hoặc vài gi, thành mch mi bt u co li.
B. Mạch máu bị thương tn do dao ct s co
mạnh hơn do bầm dp.
C. S co mch xy ra do nhiu chế: thn kinh,
th dch và ti ch.
D. Trong thi gian mạch máu ang co, các chế
cầm máu khác chưa xy ra.
Câu 86: S co tht mạch máu khi thành mch b tn
thương tác dụng gì sau ây:
A. Tăng giải phóng các yếu t
gây ông máu.
B. Gim bt lưng máu mt.
C. Tăng s kếtnh tiu
cu.
D. Hoạt h c yếu t gây ông máu.
Câu 87: Trong giai oạn co mch tiu cu tiết ra cht:
A. Serotonin B.
Thromboplastin.
C. Thromboxane A
2
D. A và B
E. A và C
Câu 88: S gia tăng tính m nh của tiu cầu vào
thành mch tổn thương ph thuộc vào yếu t nào sau
ây:
A. ADP
B. ATP
C. Vitamin K D. T trng ca máu
E. Độ quánh của máu
Câu 89: Câu nào sau ây không úng i vi quá tnh
thành lập nút tiu cu:
lO MoARcPSD|47669111
A. Thành mch b tổn thương l ra lp
collagen.
B. Tiu cầu bám nh vào lp collagen.
C. Tiu cầu phát ộng quá tnh ông máu.
D. Tiu cu gii phóng ADP.
E. ADP làm tăng nh bám nh ca c tiu cu,
tạo nên nút tiu cu.
Câu 90: Nói v tiu cầu, câu nào sau ây úng:
A. S lượng nh thưng t 50.000
100.000/mm
3
B. Đời sống 120 ngày.
C. Có các ht alpha cha ADP và serotonin.
D. Có các hạt ậm c cha PDGF (plateletderived
growth factor).
E. Cha thrombosthenin giúp co t.
Câu 91: S hoạt htiu cu do tiếp xúc vi thành
mch tổn thương làm giải phóng ADP và ... dẫn ến
s ... kếtnh tiu cu.
A. Thromboxane A
2
; c chế.
B. Thromboxane A
2
; khuếch i.
C. Thromboplastin; c chế.
D. Thromboplastin; khuếch i.
E. Thrombosthenin; khuếch i. Câu 92:
Phc hp enzyme prothrombinase ược hình thành
có tác dụng chuyn:
A. Plasminogen thành plasmin.
B. Thromboplastin thành thrombin.
C. Thromboplastin thành fibrin.
D. Prothrombin thành fibrin.
E. Prothrombin thành thrombin. Câu 93:
Trong quá tnh ông máu, c nào sau ây không
cần s mt ca ion Ca
2+
?
A. Chuyển prothrombin thành thrombin
B. Chuyển fibrinogen thành fibrin.
C. Hoạt hyếu t VIII
h
.
D. Hoạt hyếu t X
h
.
E. Hoạt hyếu t IX.
Câu 94: Trong con ường ngoi sinh ca quá tnh
ông máu, yếu t X ưc hoạt hbởi: (chọn câu
úng nht)
A. Yếu t VIIa.
B. Yếu t IXa.
C. Yếu t IXa và VIIIa.
D. Yếu t III.
E. Yếu t VIIa và yếu t III. Câu 95:
Trong con ường ni sinh ca quá tnh ông máu,
yếu t X ược hoạt hbởi: (chọn u
úng nht)
A. Yếu t VIIa.
B. Yếu t IXa.
C. Yếu t IXa, VIIIa và phospholipid tiu cu.
D. Yếu t VIIIa và IXa.
E. Yếu t VIIa và yếu t III
Câu 96: Sau khi yếu t XII ược hoạt hthì lần lưt
các yếu t sau ưc hoạt hoá:
A. Yếu t VIII, yếu t IX.
B. Yếu t IX, yếu t XI.
C. Yếu t IX, yếu t VIII.
D. Yếu t III, yếu t XIII.
E. Yếu t XI, yếu t IX.
Câu 97: Vitamin K cần cho quá trình tng hợp các
yếu t ông máu sau ây, ngoại tr:
A. Yếu t I
B. Yếu t II
C. Yếu t VII
D. Yếu t IX
E. Yếu t X
Câu 98: Các yếu t tham gia vào quá trình thành lp
phc hp enzyme prothrombinase ngoại sinh là:
A. II, III, IV, V, VII
B. I, III, V, VII, X
C. III, IV, V, VII,
X
D. II, IV, VII, IX, X
E. I, II, IV, V, VII
Câu 99: Trong giai oạn thành lp thrombin t
prothrombin, yếu t nào sau ây tham gia :
A. Vitamin K
B. Thromboplastin
C. Prothrombinase
D. Phospholipid
E. Thromboxane A
2
Câu 100: Co cc máu tác dụng gì sau ây:
A. Làm mép vết thương khép li gn nhau.
lO MoARcPSD|47669111
B. Ngăn cn s hình thành huyết khi.
C. Tạo iu kin lin so.
D. Hoạt hc yếu t gây tan máu.
E. Làm ng sự co tht mạch máu.
Câu 101: Các câu sau úng v plasmin, ngoại tr:
A. Được hoạt hóa t prothrombin
B. Là mt enzym, kh năng phân hy fibrin
mnh
C. Vai trò làm tan cục máu ông D. B hoạt hóa
bởi: Thrombin, yếu t XII hot hóa,
Câu 102: Cc máu ông loại nào sau ây thường không
xảy ra hiện tưng tan cc máu ông:
A. Cc máu ông hình thành ti vết thương nh
ca thành mch.
B. Cc máu ông hình thành ti vết thương ln
ca thành mch.
C. Cc máu ông lớn hình thành do máu chy vào
tổ chức xung quanh thành mch tn thương.
D. Câu A và C úng. E. Câu B và C úng.
Câu 103: Nói v quá tnh cầm máu, câu nào sau ây
úng:
A. Con ường nội sinh nhanh và mạnh hơn con
ường ngoi sinh.
B. Yếu t XI hoạt hkhi phát con ường ni
sinh.
C. Ion Na
+
có vai trò quan trọng trong giai oạn
ông máu
D. Các si fibrin htan giam gi tế bào máu to
nên cục máu ông.
E. Máu trong ng nghim ông theo con ưng ni
sinh.
Câu 104: Nói v hiện tưng tan cc máu sau quá
trình ông máu, câu nào sau ây úng:
A. Tạo nên cht dch màu vàng trong gọi là
huyết tương.
B. Nh vai trò quan trng ca ion Ca
2+
C. Tạo nên cht dch vàng trong gi là huyết
thanh.
D. Có ý nghĩa ngăn nga huyết khi.
E. Làm các bờ ca thành mạch ược kéo sát li
ngăn cản s chảy máu.
Câu 105: Thrombin là:
A. Sn phm ca giai oạn 2 trong quá tnh ông
máu.
B. Sn phẩm ược to ra trc tiếp tphc hp
enzym prothrombinase.
C. Mt loại protease có tác dụng ct fibrin thành
các phân tử fibrinogen ơn phân. D. Câu A và
C úng.
E. Tt c ều úng.
Câu 106: Nói v thrombopoietin, u nào sau ây úng
:
A. Là yếu t làm tăng tính bám nh của các tiu
cầu vào thành mch tổn thương.
B. Là yếu t ch thích to tiu cu.
C. Là yếu t cótính hp dẫn c bạch cầu a nhân
trung tính ến t chc viêm.
D. Là mt phc hp gồm c yếu t ông máu Xa,
V, phospholipid và ion Ca++.
E. Là yếu t bo v tiu cu khi b v khi i qua
các xoang nh mch lách. Câu 107: Nói v
nhóm máu ABO, câu nào sau ây úng:
A. ba loại kháng nguyên là A, B, O
B. hai loại kháng nguyên lưu hành trong
huyết tương là A và B
C. Có hai loại kháng th gắn trên màng hng cu
là a và b.
D. Câu B và C úng
E. Tt c u sai
Câu 108: Kết tp tiu cầu là hiện tưng
A. Có mt lp tiu cầu ến dính vào lp collagen
ti ch thành mch tổn thương
B. Các tiu cu b ngưng kết do phn ng kháng
nguyên-kháng th
C. Các tiu cầu xuyên mạch i vào tchc và tập
trung ti ổviêm
D. Các tiu cầu bám mch ca thành mạch nh
thường.
lO MoARcPSD|47669111
E. Các lp tiu cu ni tiếp nhau ược hoạt hvà
nh vào lp tiu cu ban ầu ã ưc kết nh
vào collagen của thành mch tổn thương. Câu
109: Nói v tên của các yếu t ông máu kinh
iển, câu nào sau ây úng: A. Yếu t I là
prothrombin
B. Yếu t II là fibrinogen
C. Yếu t III là tin thromboplastin huyết tương
D. Yếu t IV là ion can-xi
E. Yếu t V là yếu t chng chảy máu.
Câu 110: Ba giai oạn trong quá trình ông máu ln
lượt là:
A. Thành lập thrombin, thành lp
prothrombinase, thành lp fibrin B.
Thành lp thromboxane A
2
, thành lp
prothrombinase, thành lp fibrin
C. Thành lập prothrombinase, thành lp
thrombin, thành lp fibrin D. Thành lp
thromboxane A
2
, thành lp
prothrombinase, thành lp thrombin
E. Thành lập prothrombinase, thành lp fibrin,
thành lp thrombin
Câu 111: Phc hp enzyme prothrombinase gồm các
thành phn sau:
A. Yếu t Xa, yếu t V, yếu t VIII
B. Yếu t II, yếu t Va, Ca
2+
, phospholipid
C. Yếu t II, yếu t Xa, Ca
2+
D. Yếu t Va, phospholipid, thrombin
E. Yếu t Xa, yếu t V
Câu 112: Trong phc hp enzyme prothrombinase,
yếu t có tác dng chính là:
A. Yếu t Xa
B. Yếu t XIIIa
C. Yếu t Va
D. Thrombin
E. Phosphilipid
Câu 113: Trong quá tnh hình thành
prothrombinase, yếu t nào sau ây tham gia vào cả
hai con ưng ni sinh và ngoi sinh:
A. Yếu t I B.
Yếu t II C.
Yếu t VII
D. Yếu t
VIII
E. Yếu T
XII
Câu 114: Nói v s iều hngưc dương tính trong
quá trình hình thành thrombin, câu nào sau ây không
úng:
A. Thrombin ược hình thành s hoạt h yếu t
V, ri yếu t Va s thúc y tác dụng ca yếu
t Xa.
B. Thrombin ược hình thành s hoạt hyếu t
VII, ri yếu t VIIa s thúc ẩy tác dụng ca
yếu t Xa.
C. Thrombin ược hình thành s hoạt hyếu t
VIII, ri yếu t VIIIa s thúc y s hoạt h
yếu t Xa.
D. Thrombin ược hình thành có th c ộng lên
chính prothrombin tăng tạo thrombin thêm
na.
E. Tt c ều úng.
Câu 115: Nói v giai oạn thành lập fibrin, câu nào
sau úng:
A. Dưi tác dụng ca prothrombinase và Ca
2+
,
fibrinogen chuyển thành fibrin ơn phân
B. Sau khi ưc hình thành, các fibrin ưc ni vi
nhau bởi các cầu nối ồng htr rt lng lo.
C. Dưi tác dụng ca yếu t XIIIa, c cầu ni
ồng htrị giữa các phân t fibrin ược thay
thế bởi các cầu ni hydro.
D. Dưi tác dụng ca thrombin và Ca
2+
,
fibrinogen chuyển thành c fibrin ơn phân
E. Dưới tác dụng ca yếu t VIIIa, mạng lưi
fibrin t ch hết sc lõng lo tr nên bền
vng.
Câu 116: Cc máu ông ược cu to bi các thành
phn sau:
A. Các tiu cầu và collagen
B. Fibrin, hng cu, tiu cầu cùng các protein
huyết tương
C. Fibrinogen và hng cu, tiu cầu ng các
protein huyết tương
D. Yếu t Xa, yếu t V, Ca++ và phospholipid
lO MoARcPSD|47669111
E. Plasminogen, tiu cu, phospholipid Câu 117:
Các yếu t tham gia hoạt hplasminogen
thành plasmin là: (chọn câu úng nht)
A. t-PA, yếu t XIa B.
t-PA, yếu t XIIa
C. Thrombin, yếu t XIIa, yếu t XIIIa
D. Thrombin, thromboxane A
2
, yếu t
XIa
E. t-PA, thrombin, yếu t XIIa Câu 118:
Đời sng ca hng cầu kéo dài: A. 1 tháng B. 2
tháng C. 3 tháng D. 4 tháng
E. 5 tháng
Câu 119: Đời sng ca tiu cầu kéo dài
A. Vài gi
B. Vài ngày ến 2 tun
C. Vài tun
D. Vài tuần ến vài tháng
E. Hàng tháng, hàng năm
Câu 120: Trong công thc bch cu thông
thường, loi bch cầu nào chiếm t l cao nht A.
Bch cu trung tính
B. Bch cầu ưa kim
C. Bch cầu ưa acid
D. Bch cu mono
E. Bch cu lympho
Câu 121: HIV gây bệnh AIDS là do :
A. Nó tấn công và hu hoại các bạch cầu a nhân
trung tính nên làm tê liệt chế, bo v không
c hiu.
B. Nó tấn công vào dòng T4 (ch yếu là T giúp
ỡ) nên các áp ứng min dch b tê liệt và
chế bo v không c hiệu ng bị suy gim.
C. Nó tấn công vào dòng T8 (ch yếu là T c
chế) nên các áp ứng min dch b tê liệt và
chế bo v không c hiệu ng bị suy gim.
D. Nó tấn công vào c i thc bào làm các tế
bào này không trình diện ưc kháng nguyên
trong quá trình áp ứng min dch.
E. Nó tấn công vào các tế bào dit t nhiên làm
th mt sức ề kháng vi sinh vật gây bệnh.
Câu 122: Thành phần nào sau ây không
trong ht ậm c ca tiu cu
A. ADP
B. ATP
C. Ca
2+
D. Serotonin
Câu 123: Chc năng vn chuyn ca máu do yếu t
nào trong máu m nhim?
A. Hng cu.
B. Huyết tương
C. Tiu cu.
D. Ch A và B úng.
E. C A, B và C ều úng. Câu 124: Đặc
iểm phù hp vi chc năng vn chuyn ca máu?
A. Vn chuyn CO
2
t phổi ến các tế bào của
th. B. Mang O
2
t các tế bào v phổi
thi ra ngoài.
C. Mang các chất dinh dưỡng, hormon, cht
truyn tin ến các tế bào của th.
D. Vn chuyn nhiệt và các cht cặn bã vào phi,
thận, da,… ể tái hấp thu vào th. Câu 125:
Khi nói v chc năng iều hòa của máu i với
th người:
1) Các hormon trong máu ng các cht truyền tín
hiu trong h thần kinh tham gia iều hòa hoạt ng
chức năng của th nhằm duy t sự ổn nh ca ni
môi. 2) Do huyết tương và hng cầu trong máu m
nhim chính.
3) H m ca máu óng vai tquan trọng trong iều
hòa thăng bằng acid base, góp phần duy trì pH
máu ổn nh trong khong 6,35 6,45. 4) Protein và
một s chất hòa tan trong huyết tương to ra một áp
sut thm thu.
5) Điều hòa thân nhiệt thông qua hình thc vn
chuyn nhit, gi cho nhiệt cơ th thay i trong
mt phm vi rng.
6) Áp sut thm thấu óng vai trò quan trọng
trong s vn chuyển nưc gia máu và dịch kẽ, làm
lO MoARcPSD|47669111
nh hưởng ến thành phn, th tích, và các loại dch
th.
Đáp án úng là:
A. 1, 2, 3, 5. B. 2, 3, 5, 6. C. 3, 4, 5, 6. D. 2, 3, 4,
6. E. 1, 2, 4, 6.
Câu 126: Khi th b chấn thương, máu s m
nhim chc năng chính nào trong trưng hp này?
A. Chức năng iều hòa.
B. Chc năng bảo v th.
C. Chc năng vn chuyn.
D. Tt c các áp án trên.
Câu 127: Trong máu có các yếu t nào giúp phát
hin và tiêu diệt các tác nhân l khi chúng xâm nhập
vào th?
A. Bch cu.
B. Kháng th.
C. H thng b th.
D. Ch có A và C úng.
E. C A, B và C ều úng.
Câu 128: Tiu cầu và các yếu t ông máu óng vai
trò quan trong trong chức năng nào của máu? A.
Chc năng bảo v th.
B. Chc năng vn chuyn.
C. Chc năng iều hòa.
D. Chc năng tái hp thu.
E. Chc năng iu nhit.
Câu 129: Chc văng bảo v th ca máu do yếu
t nào trong máu m nhim?
A. Tiu cu.
B. Bch cu.
C. Huyết tương.
D. Ch có A và B úng.
E. C A, B và C ều úng.
Câu 130: Khi nói v ặc tính của máu: 1) Máu chiếm
khong 6 8% trọng lượng th. 2) Th ch máu
của người trưởng thành nh thường vào khoảng 5
6 lít nam và 4 5 lít n. 3) Máu có màu thm
khi nhận O
2
và tươi khi khi thiếu O
2
.
4) pH ca máu hơi kiềm, dao ộng t 8,35 9,35.
5) pH máu ưc gi ổn nh nh h m ca máu, thn
và phi.
6) Độ quánh của máu ln gp 5 ln so vi nước ct.
7) Áp sut thm thu ca máu bằng 301mOsm/l, ch
yếu là do các cht hòa tan c biệt là muối khoáng
to ra.
8) Máu có ộ quánh ph thuộc vào số lưng huyết cầu
và protein trong máu.
9) Mt s hormon như ADH, ANP,… tham gia iu
hòa áp sut thm thu ca máu. 10) Áp sut keo
ca máu là áp sut thm thu do protein huyết
tương tạo ra có trị s khong 15 18mmHg có tác
dụng gi nước li trong sch. Đáp án úng là:
A. 1, 2, 4, 6, 7, 8, 10.
B. 1, 3, 5, 6, 8, 9, 10.
C. 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9. D. 1, 3, 4, 5, 6, 8, 9.
E. 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9.
Câu 131: Đặc iểm phù hp vi t l khi hng cu
(hematocrit):
A. Người Việt Nam nh thường n là 39 ±
2% và nam là 43 ± 3%.
B. Gim trong thiếu máu kéo dài, máu bị pha
loãng (xơ gan, suy tim, suy thn).
C. Tăng trong các tình trạng máu bị pha loãng
(bỏng, shock tăng th tích tuần hoàn), bệnh
Vaquez, suy hô hp mạn nh,…
D. Ch có A, B úng.
E. C A, B, C ều úng.
Câu 132: Khi nói v tc lng huyết cầu, âu là c
iểm phù hp?
E.
Câu 134: Hoàn thành oạn văn sau:
1) Cho máu có cht làm ông máu vào ng nghim
chia vch, thẳng ng và gi yên mt thi gian
các tế bào máu lng xuống áy ng. 2) Đánh giá
chiu cao ct huyết tương sau 3 gi và 6 gi do
ược tốc lắng máu toàn phn. 3) Kết qu người
nh thưng thì nam giới cao hơn n gii.
4) Tăng trong các trường hp viêm nhim cấp
tính, mạn tính như viêm khp, thp khp cp, lao,
nhim ộc máu, chấn thương nặng,…
5) Gim trong bệnh a hng cu, d ng, ái tháo
ường,…
6) Do t trọng riêng của c thành phàn trong
máu khác nhau (huyết cu nặng hơn huyết tương)
lO MoARcPSD|47669111
nên ây là một ặc tính ược ánh giá thêm nhằm ánh giá
tình trạng sc khỏe và giúp cho chẩn oán bệnh. S áp
án úng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
Câu 133: Chc năng chính ca hng cu bao gm:
A. Vn chuyn O
2
, CO
2
, iều hòa cân bằng acid
base.
B. Vn chuyn O
2
, CO
2
, bo v th.
C. Vn chuyn O
2
, CO
2
, tái hp thu ion.
D. Vn chuyn O
2
, CO
2
, xúc tác các phn ng
hóa hc.
Câu 135: Đặc iểm phù hp vi chc năng vn
chuyn CO
2
ca máu?
A. Hb tham gian vn chuyn mt phn CO
2
trong
máu theo phn ng: Hb + CO
2
HbCO
2
.
B. Trong phn ứng trên, CO
2
gắn vào nhóm
NH
2
ca globin.
C. 80% CO
2
ược máu vn chuyển i dng
mui kim trong huyết tương.
D. mô, phân áp CO
2
cao nên phn ng xy ra
theo chiu thuận còn phổi, phân áp CO
2
thấp nên phn ng xy ra theo chiu nghch.
E. Tt c áp án trên.
Câu 136:Khi nói v erythropoietin (EPO), c iểm
nào sau ây phù hp:
1) Bt c yếu t nào làm giảm lưng O
2
ến các
mô ều ch thích thận và gan sn xut ra
erythropoietin trong vài phút ến vài gi.
2) Tăng biệt hóa tế bào gốc ầu dòng hng cầu
thành tiền nguyên hng cu.
3) một người nh thưng, khoảng 80 ến 90%
EPO là do gan sản xut, phần còn li do thn. 4) Mt
s hormon như testosteron, T
3
và T
4
, GH làm tăng s
tng hp EPO.
5) Tăng vn ng ca hng cầu lưới ra máu ngoại vi.
6) Là một hormon có bản cht glycoprotein, trng
lượng phân tử là 34.000 dalton.
Hemoglobin (Hb) là một protein màu (chromoprotein) gồm 2 thành phần là (1) … (2). Mỗi phân t Hb
… (3), ây là mt sc t … (4) ưc cu to bi … (5) và chính gia là một nguyên t … (6). Trong phân tử Hb thì
phn globin chiếm … (7). Globin là một protein ưc to bởi … (8) ging nhau từng ôi một và có cấu tc (9).
Hb trong máu người trưởng thành thường hiệu là … (10) gm 2 chuỗi alpha 2) và 2 chuỗi … (11), loại Hb này
chiếm ti 96% lưng Hb trong máu. Phần còn lại là HbA2 và một lưng rất ít Hb của thi k bào thai là HbF.
Đáp án úng là:
Đáp án
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
A
hem
globin
4 hem
không
màu
vòng
porphyrin
st luôn
hóa tr ba
96%
4 chui
polypeptid
thay i
theo loài
HbA1
delta
(δ2)
B
hem
globin
4 hem
màu
vòng
porphyrin
st luôn
hóa tr hai
94%
4 chui
polypeptid
thay i
theo loài
HbA1
bêta
(β2)
C
hem
globin
4 hem
màu
vòng
porphyrin
st luôn
hóa tr ba
96%
4 chui
polypeptid
thay i
theo loài
HbA1
delta
(δ2)
D
hem
globin
4 hem
không
màu
vòng
porphyrin
st luôn
hóa tr hai
94%
4 chui
polypeptid
thay i
theo loài
HbA1
bêta
(β2)
lO MoARcPSD|47669111
7) Tăng tng hp Hb trong hng cầu lưi. 8) Không
phải lưng hng cầu trong máu ngoại vi mà là sự cung
cp O
2
các mô có vai tiều hòa kim soát tốc ộ sn
sinh hng cu theo kiểu feedback âm tính i vi quá
trình này. S áp án úng là:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 137: Đặc im phù hp vi quá trình tạo máu ti
th ngưi?
1) Là quá trình sn sinh hng cu, bch cu và
tiu cu.
2) Bắt u xy ra trong thi k bào thai mt s
nơi như lá thai gia, gan, lách, hch bch huyết, ty
xương.
3) EPO, cytokin và TPO ều là các yếu tch
thích tạo máu.
4) Thai gia bắtu sinh sản máu trong ba tháng
cui thai k.
5) Gan, lách, hch bch huyết bắt u sản sinh
máu trong ba tháng gia thai k.
6) Ngun gc ca tế o máu là các tế bào gốc a
năng.
7) Khi trưởng thành, ty là nơi duy nht sn
sinh và dự tr máu.
8) Phn lớn các tế bào gc a năng ưc gi li
trong ty xương duy trì ngun cung cp tế bào gc.
9) Phn nhiều c tế bào gốc a năng sẽ biệt hóa tạo
ra các tế o ầu dòng hng cu, bch cầu và tiu cu.
10) Ty xương bắt u sản sinh máu trong ba tháng u
thai k.
Đáp án úng là:
A. 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8.
B. 1, 3, 4, 6, 8, 9, 10.
C. 1, 2, 3, 5, 6, 7, 9.
D. 1, 4, 5, 6, 8, 9, 10.
E. 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9.
Câu 139: Đặc iểm vào phù hợp khi nói v hng cu?
1) Chiều dày tế bào ở trung tâm là m, a là m.
2) Là các tế bào có hình ĩa lõm mt mặt, ường nh
t 7 7,5µm.
3) Không có nhân, ch bao gm màng và bào tương.
4) Hình ĩa lõm ca hng cu làm hng cầu ng din
tích tiếp xúc lên 30% so vi hng cầu hình cầu và tốc
khuếch tán khi qua màng hng cu. 5) kh năng
biến dng d dàng khi i qua c mao mch hẹp mà
không làm tổn thưởng mao mạch và bản thân nó
không bị v.
6) Không có kh năng tổng hp và bổ sung
nhng enzym mi.
7) ng hng cầu có bản cht là glycoprotein,
trên màng hng cầu có mang các kháng nguyên
nhóm máu.
8) Bào tương hng cu cha hemoglobin, ion
K
+
, glucose, mt s enzym giúp hng cu thc hin
chc năng của mình.
9) Bên trong hng cu hu như ch
hemoglobin chiếm 34% trọng lưng tươi và trên 90%
trọng lưng khô của hng cu.
10) Sau mt thi gian tn ti, ngun enzym ược
i mi giúp hng cầu ưc tiếp tc tăng sinh và sản
sinh hng cầu cho th. S áp án úng là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
E. 10.
Câu 140: Đặc im ca quá tnh vn chuyn O
2
trong
máu theo phương trình sau:
Hb + O
2
HbO
2
(oxyhemoglobin)
1) O
2
gn lng lo vi ion Fe
2+
ca phn hem mà
không làm thay ổi hóa trị ca st. 2) Tại mô, quá
trình chuyển hóa mạnh làm phân áp O
2
thp, nhiệt
tăng, pH gim, nồng CO
2
tăng làm cho phn
ứng trên din ra theo chiu nghch HbO
2
phân ly
cho O
2
và Hb, cung cp O
2
dạng phân t cho tế
bào.
3) Mỗi phân tử Hb kết hp vi 4 phân t O
2
tương
ng vi 4 ion Fe
3+
trong Hb.
4) Phn ng trên là phn ng thun nghch.
5) Hb thc hin chc năng vn chuyn O
2
t phổi ến
tế bào.
6) Một gan Hb có th kết hp tối a vi 1,34ml O
2
. 7)
Ti phổi, phân áp O
2
cao nên phn ng xy ra theo
chiu nghch.
lO MoARcPSD|47669111
8) Chiu ca phn ng kết hp gia hemoglobin
và O
2
ph thuộc vào phân áp CO
2
. S áp án úng
:
A. 3.
B. 4.
C. 5. D. 6.
E. 7.
Câu 141: Bệnh HbS có ặc iểm như thế nào? A.
Thiếu máu, kh năng vn chuyn CO
2
cho tế
bào gim.
B. Hng cầu có dạng hình lim rt d v khi
qua c mao mch nh.
C. Do thay thế một acid amin là glutamic v
trí th 6 trên chuỗi β bng leucin. D. Ch A
và B úng.
E. C A, B và C ều úng.
Câu 142: Quá tnh sn sinh hng cu trải qua c
giai oạn lần lưt nào?
A. Tiền nguyên hng cu nguyên hng cầu a
sc nguyên hng cầu ưa acid nguyên
hng cu ưa base hng cu lưi hng
cu.
B. Tiền nguyên hng cu nguyên hng cầu ưa
acid nguyên hng cu a sc nguyên
hng cu ưa base hng cu lưi hng
cu.
C. Tiền nguyên hng cu nguyên hng cầu a
sc nguyên hng cầu ưa base nguyên hng
cầu ưa acid hng cầu lưi hng cu.
D. Tiền nguyên hng cu nguyên hng cầu ưa
base nguyên hng cầu a sắc nguyên
hng cu ưa acid hng cầu lưi hng
cu.
Câu 143: Ti sao hng cu có chc năng iều hòa cân
bằng acid base?
A. Do Hb có phn globin là protein nên có kh
năng ệm như các protein khác.
B. Tác dụng m ca globin trong Hb máu ưc
th hin qua tác dụng m ca nhóm NH
3
và
CHO.
C. Khi nồng H
+
trong máu tăng lên, n bằng
ca phn ứng phân ly H
+
ca protein s
chuyn dch t trái sang phải làm tăng nồng
H
+
.
D. Ch A và C úng.
E. C A, B và C ều úng.
Câu 144: Các yếu t iều hòa sản sinh hng cu?
A. Nồng erythropoietin.
B. Mt s hormon như testosteron tuyến sinh
dc, T
3
và T
4
tuyến giáp, GH tuyến yên,…
C. Yếu t Steel.
D. C ba áp án trên.
Câu 145: Khi nói v quá tnh sản sinh hng cu: 1)
Ty xương là nơi sản sinh ra hng cu t nhng tế
bào gc.
2) St tham gia cu tạo nên phn hem ca
hemoglobin.
3) Thận và gan sản xut ra erythropoietin. 4)
Yếu t ni cn cho su hp thu vitamin B
12
cn cho
quá trình tng hp DNA hng cu. 5) Erythropoietin
là yếu t iều hòa quá trình sn sinh hng cu.
6) Acid folic và vitamin B
12
óng vai trò quan
trng trong s chín của hng cu.
7) Các coenzyme như vitamin B
6
cn thiết cho
quá trình tng hp hemoglobin.
8) Yếu t ni do tế bào niêm mc d dày tiết. S
áp án úng là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
E. 8.
Câu 146: Các nguyên nhân ới ây u gây thiếu
máu, ngoi tr:
A. Thiếu acid folic.
B. Sốt rét.
C. Suy hô hp kéo dài.
D. Nhiễm sinh tng.
E. Băng huyết sau .
lO MoARcPSD|47669111
Câu 147: Khi nói v s lượng và i sng hng cu,
ặc iểm nào sau ây phù hp?
1) Hng cu chiếm s lưng ln nhất trong
thành phn tế bào của máu.
2) S lượng hng cầu nh thường nam là
4,66 ± 0,36T/l và n là 5,05 ± 0,38T/l. 3) Giảm
lưng hng cu khi xut hiện các bênh lý như mất
nước, bệnh Vaquez, suy hô hp, suy tim,…
4) Hng cu sống trung nh từ 100 120 ngày.
5) Nồng Hb người Việt Nam nh thưng nam
là 151 ± 6g/l và n là 135 ± 5g/l.
6) Sau khi hemoglobin b phá hy và gii phóng acid
amin vào máu, các acid amin ược tái sử dng cho
tng hp globin.
7) Tăng s lưng hng cu khi sng cao, tr sơ
sinh, lao ng nặng kéo dài.
8) Nhng hng cầu khi già cỗi, không còn m bo
chức năng nh thưng na s b phá hy bi các
i thc bào ở lách, gan và tủy xương và giải phóng
vào máu các thành phn ca hemoglobin như acid
amin, st, porphyrin.
S áp án úng là:
A. 4
.
B
.
5
.
C
.
6
.
D
.
7
.
E. 8.
Trả li các câu hỏi t 148 ến 151 như sau:
Yếu t Steel:
Câu 148: Là yếu t tăng trưởng ỡng bào hoặc yếu
t tế bào gc.
A. Đúng
B. Sai
Câu 149: Thương ưc phi hp vi erythropoitein
iều tr cho bnh suy thận và suy gan.
A. Đúng
B. Sai
Câu 150: Ch tác dụng trên quá trình tạo máu của
hng cu.
A. Đúng
B. Sai
Câu 151: Là mt protein do các tế bào stroma của
ty xương sản xut.
A. Đúng
B. Sai
Câu 152: Hiện tượng vàng da sinh lý tr sinh là
do v hng cu?
A. Đúng
B. Sai
Câu 153: T l hng cu lưới trong máu ngoại vi cho
phép ánh giá tốc ộ sinh hng cu ca ty xương sau
liệu trình iu tr thiếu máu hoặc sau khi b mt máu
cấp ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 154: Mt trong nhng hu qu t vong ca phn
ng truyền máu là kẹt thn cp ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 155: Tai biến truyền máu do bất ồng nhóm
máu Rhesus không bao gi xy ra trong ln truyn
ầu tiên ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 156: Interleukin-3 là yếu t có tác dụng tăng
sinh sn tt c các loại tế bào gc?
A. Đúng
B. Sai
Câu 157: Người hút thuốc lá nhiu s nồng
carboxyhemoglobin trong máu cao hơn ngưi nh
thường ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 158: Hng cầu trưởng thành có mt trong ty
xương ?
lO MoARcPSD|47669111
A. Đúng
B. Sai
Câu 159: Ngưi sng vùng cao có số lưng hng
cầu trong máu cao hơn nh thường vì càng lên cao
thì áp suất riêng phn ca oxy trong không khí càng
cao ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 160: Theo T chc Y tế thế gii, thiếu máu
ược ịnh nghĩa là gim s lưng hng cu trong máu
ngoại vi ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 161: Bch cu hạt ưa acid tập trung nơi có phn
ng d ng xảy ra ể khuếch i phn ứng này lên ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 162: Khi truyn nhầm nhóm máu, hiện tưng
tan máu có th xảy ra sau vài gi, vài ngày hoc thm
chí ngay lp tc ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 163: Trong h thống nhóm máu Rh, kháng th
kháng Rh không sn t nhiên trong máu ? A.
Đúng
B. S
a
i
Câu 164: S co mch xy ra khi vết thương thành
mch b ct dc s mạnh hơn khi bị ct ngang ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 165: S hình thành nút tiu cầu có vai trò quan
trng trong việc t n các thương tn nh các
mạch máu nh xảy ra hàng tm ln mỗi ngày ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 166: Trong quá trình ông máu, con ưng ngoại
sinh ưc khởi phát trước con ưng ni sinh ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 167: Yếu t hoạt hóa plasminogen t chc ược
tiết ngay khi hình thành xong cục máu ông ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 168: Huyết thanh khác huyết tương ch là
trong huyết thành không còn c yếu t ông máu ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 169: Yếu t chính kim soát tốc c sinh hng
cầu là số lưng hng cầu trong máu ngoại vi ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 170: CSFs (các yếu t ch thích to cm) là các
yếu t ch thích to bch cu ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 171: Hematocrit của một mẫu máu xét nghim
cho kết qu41%, có nghĩa là:
A. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương.
B. Huyết tương chiếm 41% thtích máu toàn
phần.
C. Các thành phần hu hình chiếm 41% thtích
máu toàn phần.
D. Hồng cầu chiếm 41% thtích máu toàn phần.
Câu 172: S nguy him ca truyền máu có th do
các nguyên nhân sau ây, trừ:
A. Truyn nhầm nhóm máu thuc h thống nhóm
máu ABO.
B. Truyền máu Rh+ cho ngưi Rh- ln th 2.
C. Truyền máu không m bo cht lưng.
D. Truyền máu vi khối lưng và tốc ộ ln E.
Truyền máu Rh- cho ngưi Rh+ ln th 2.
Câu 173: Một người àn ông có nhóm máu A,
có 2 ngưi con. Khi xét nghim thy huyết
tương ca mt trong hai người con làm ngưng
kết hng cu ca ngưi bố, còn huyết tương
ngưi kia không gây ngưng kết. Kết lun:
lO MoARcPSD|47669111
A. B có kiểu gen ng hp t nhóm A và m
kiểu gen ng hp t nhóm B.
B. B có kiểu gen ng hp t nhóm A và m
kiu gen d hp t nhóm B.
C. B có kiu gen d hp t nhóm A và m
kiểu gen ng hp t nhóm B.
D. B có kiểu gen ng hp t nhóm A và m
nhóm máu O.
B ĐỀ S 2
1. Dch nội bào là dịch trong bào tương và các bào
quan.
A. Đúng
B. Sai
2. Dch ngoại bào là dịch có ở bên ngoài tế bào.
A. Đúng
B. Sai
3. Dch nội o là dịch bên trong tế bào.
A. Đúng
B. Sai
4. Dch ngoại bào là dịch có trong máu, dịch k,
dch bch huyết.
A. Đúng
lO MoARcPSD|47669111
B. Sai
5. Dch ngoại bào cũng ưc gọi là nội môi
A. Đúng
B. Sai
6. Huyết tương là huyết thanh mất i các yếu t ông
máu
A. Đúng
B. Sai
7. Huyết tương có chc năng sau, trừ:
A. Vn chuyn chất dinh dưỡng.
B. Vn chuyn khí.
C. Vn chuyển kháng th.
D. Vn chuyn hormon.
E. D tr carbohydrat, lipid, protein.
8. Albumin ca huyết tương có vai tchính trong:
A. Tạo áp sut thm thu.
B. Tạo áp sut thu tĩnh.
C. Tạo áp sut keo.
D. Tạo kháng th.
9. Vai trò của albumin huyết tương:
A. Tạo áp sut keo ca huyết tương.
B. Là cht tham gia cu to tế bào.
C. Là cht cung cấp năng lưng cho th.
D. Là cht mang vn chuyn mt s chất khác
trong huyết tương.
10. Dch k là dịch nm ngoài tế bào trong h thng
mch, nm trong khong k gia các tế bào
A. Đúng
B. Sai
11. Thành phn dch k gồm có các cht sau, tr
A. Protein dch k
B. Vi khun C. Hng cu
D. Bch cu E. Các chất o
ược hp thu
12. Dch k không có chc năng
A. Cung cp oxy cho tế bào
B. Đào thi chất bã ở phi
C. Cung cp chất dinh dưỡng cho tế bào D.
Mang các sản phm chuyển hóa ến da 13. Tại
ầu mao ng mch, nếu áp sut thy tĩnh mao
mạch là 30mmHg, áp sut keo ca máu là 28
mmHg, áp sut âm của dch k có giá trị tuyệt
ối là 3mmHg, áp keo của dch k là 8mmHg.
Tổng hp các áp sut s to ra:
A. Lc y dch t mao mạch vào khoảng k là 7
mmHg.
B. Lực y dch t mao mạch vào khoảng k là
13mmHg.
C. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 7 mmHg.
D. Lc kéo dịch vào lòng mạch là 11 mmHg.
14. u mao mch tiếp giáp vi tiểu nh mch
những áp suất sau kéo dịch tr lại lòng mạch là:
A. Áp sut keo ca máu.
B. Áp sut thu tĩnh ca máu.
C. Áp suất âm của dch k.
D. Áp sut keo ca dch k.
15. Dch bch huyết lưu thông theo con ường
A. Mao mch bch huyết > tĩnh mch bch huyết
> ng ngực và ng bch huyết phi v tim.
B. Mao mch bch huyết > tĩnh mch bch huyết
> ng ngực và ng bch huyết phi v tim
phi.
C. Mao mch bch huyết > tĩnh mch bch huyết
> ng ngực và ng bch huyết phi v tim
trái.
D. Động mch bch huyết > Mao mch bch
huyết > tĩnh mch bch huyết > ng ngực và
ng bch huyết phi v tâm nhĩ phi.
E. Động mch bch huyết > Mao mch bch
huyết > tĩnh mch bch huyết > ng ngc và
ng bch huyết phi v tâm nhĩ trái.
16. Dch bch huyết t khắp nơi trong cơ th hòa
trn và ng trc tiếp vào:
A. Tĩnh mạch dưới òn phi và trái
B. Tĩnh mch ch trên và i
C. Tĩnh mch
| 1/22

Preview text:

lO M oARcPSD| 47669111
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 3: SINH LÝ HỌC MÁU VÀ CÁC DỊCH CƠ THỂ
Chọn áp án úng nhất trong tất cả các áp án trong mỗi câu hỏi.
Câu 7: Về cấu trúc hemoglobin: Phần hem ược cấu
Câu 1: Máu có những chức năng sau, ngoại trừ:
tạo bởi vòng porphyrin và Fe2+. A. Đúng. A. Vận chuyển. B. Sai. B. Điều nhiệt.
Câu 8: Về cấu trúc hemoglobin: Phần globin ở người C. Chống ỡ.
trưởng thành ược cấu tạo chủ yếu bởi 2 chuỗi α và 2 D. Bảo vệ. chuỗi β. E. Điều hòa. A. Đúng. B.
Câu 2: Nguyên nhân làm số lượng hồng cầu ở nam Sai.
thường cao hơn ở nữ trong cùng ộ tuổi là
Câu 9: Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển trên
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở 90% O2 dưới dạng HbO2. nam. A. Đúng.
B. Sự áp ứng của tiền nguyên hồng cầu với B. Sai.
erythropoietin ở nữ giảm.
Câu 10: Hồng cầu có những chức năng sau, ngoại
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam. trừ:
D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam. A. Vận chuyển O2.
E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt. B. Vận chuyển CO2. Câu 3: Hemoglobin
C. Vận chuyển kháng thể. A. Là một lipoprotein.
D. Điều hoà thăng bằng acid – base.
B. Có thành phần globin giống nhau ở các loài.
E. Mang các kháng nguyên quy ịnh nhóm máu.
C. Được cấu tạo bởi một nhân hem và bốn chuỗi
Câu 11: Hầu hết CO2 ược vận chuyển trong máu
polypeptid giống nhau từng ôi một. dưới dạng
D. Hemoglobin người trưởng thành bình thường
A. Hoà tan trong huyết tương.
có 2 chuỗi α và 2 chuỗi γ.
B. Gắn với nhóm –NH2 của protein huyết tương.
E. Chiếm 34% trọng lượng tươi của hồng cầu.
C. Gắn với nhóm –NH2 của globin.
Câu 4: Nguyên nhân làm nồng ộ Hb ở nam thườ D. Ở dạng NaHCO
ng cao hơn ở nữ trong cùng ộ tuổi là 3. Câu 12: Hầu hết O
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở
2 ược vận chuyển trong máu dưới dạng nam. A.
Gắn với Fe2+ của protein huyết tương.
B. Sự áp ứng của tiền nguyên hồng cầu với B.
Gắn với Fe3+ của nhân hem.
erythropoietin ở nữ giảm. C.
Gắn với Fe2+ của nhân hem.
C. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.
D. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam. D.
Gắn với Fe2+ của phần globin. Câu
E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.
13: Nơi sản sinh và dự trữ tế bào máu ở người trưởng thành
Câu 5: Khả năng vận chuyển tối a oxy của máu là A. Gan do B. Lách
A. Độ bão hoà oxy trong máu. C. Tuỷ ỏ xương
B. Nồng ộ hemoglobin trong máu. D. Tủy xương dẹt C. pH máu.
Câu 14: Các yếu tố sau ều tham gia vào quá trình D. Nhiệt ộ máu.
tạo hồng cầu, ngoại trừ: A. Sắt.
Câu 6: Về cấu trúc hemoglobin: Có cấu trúc giố ng B. Yếu tố Steel.
nhau ở tất cả các loài. A. Đúng. C. Vitamin B12. B. Sai. D. Bilirubin. E. Acid folic. lO M oARcPSD| 47669111
Câu 15: Suy giảm chức năng cơ quan nào sau ây C. Trung tính.
không liên quan ến quá trình sản sinh hồng cầu
Câu 23: Tỷ trọng riêng của huyết tương so với huyết A. Thận cầu là B. Gan A. Bằng nhau. C. Tụy B. Lớn hơn. D. Dạ dày C. Nhỏ hơn.
Câu 16: Nhận xét nào sau ây về hồng cầu không úng:
Câu 24: Trong máu, huyết tương chiếm 55%, huyết
A. Là những tế bào không có nhân và ty thể. cầu chiếm 45%. A. Đúng
B. Số lượng lớn gấp nhiều lần bạch cầu.
C. Cần có nguyên liệu ể sản sinh là sắt và B. Sai vitamin B12.
Câu 25: Nguồn gốc của các tế bào máu là từ
D. Đời sống khoảng 12 tháng. A. Tế bào gốc a năng.
Câu 17: Số lượng hồng cầu giảm trong B. Tế bào nguyên thủy. A. Nôn nhiều. C. Tế bào ầu dòng. B. Mất máu do tai nạn.
Câu 26: Các tế bào ầu dòng biệt hóa thành các tế bào
máu dưới tác dụng của các yếu tố sau, ngoại trừ: C. Ỉa chảy.
D. Mất huyết tương do bỏng. A. Erythropoietin (EPO).
E. Lao ộng nặng và kéo dài. B. Các cytokine.
Câu 18: Cơ chế ngộ ộc cacbonmonoxit (CO) là do: C. Thrombopoietin (TPO).
CO chuyển Fe2+ thành Fe3+ làm giảm khả năng kết D. Pyruvatkinase. hợp với O2 của Hb.
Câu 27: Câu nào trong số các câu dưới ây sai khi nói A. Đúng. về hồng cầu B. Sai.
A. Tế bào hồng cầu hình ĩa, lõm 2 mặt.
Câu 19: Cơ chế ngộ ộc cacbonmonoxit (CO) là do:
B. Chiều dày tế bào hồng cầu ở trung tâm là 1, ở
CO có ái lực với Hb lớn hơn O rìa 2 (micromet) 2 200 lần. A. Đúng.
C. Tế bào hồng cầu gồm nhân, màng và bào tương. B. Sai.
D. Màng hồng cầu có bản chất lipoprotein Câu
Câu 20: Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi:
28: Globulin ược tạo bởi bao nhiêu chuỗi
Giảm do sống lâu trên núi cao. A. Đúng. polypeptide? B. Sai. A. 1
Câu 21: Máu chiếm khoảng… % trọng lượng cơ thể. B. 2 A. 6-8% B. C. 4 16-18% C. D. 6 26-28%
Câu 29: Câu nào úng trong các câu sau: D. 76-78% A.
Trong phân tử protein thì globin
Câu 22: pH của máu mang tính chiếm 69%. A. Hơi kiềm. B.
Globin có cấu trúc thay ổi theo từng B. Hơi acid. loài. lO M oARcPSD| 47669111 C.
Globin bản chất là steroid.
D. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 D.
Globin gồm các chuỗi polypeptid khác mmHg.
nhau. Câu 30: Số lượng, trình tự sắp xếp các acid
E. Cơ thể giảm khả năng tạo erythropoietin. Câu
amin của các chuỗi polypeptid trong Hb sẽ quyết
37: Số lượng hồng cầu tăng trong các trường
ịnh ái lực của Hb với Oxy:
hợp sau ây, ngoại trừ: A. Đúng A. Bệnh a hồng cầu. B. Sai B. Sống ở vùng cao.
Câu 31: Chọn câu úng khi nói về bệnh Thalassemia: C. Bệnh phổi mạn tính.
A. Do thiếu hoặc mất hẳn 1 chuỗi alpha hoặc D. Nhiễm giun móc. beta. E. Suy tim kéo dài.
B. Gây bệnh máu khó ông.
Câu 38: Trong phản ứng kết hợp giữa Hb và O2, câu
C. Do thừa một chuỗi polypeptid. nào sau ây không úng :
D. Do hồng cầu hình liềm. A.
Oxy ược gắn với Fe2+ trong nhân heme.
Câu 32: Trong các thành phần tế bào của máu, thành
phần chiếm số lượng lớn nhất? A. Hồng cầu. B.
Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O B. Bạch cầu. 2. C.
Đây là phản ứng oxy hoá. C. Tiểu cầu. D.
Phân tử O2 ược gắn lỏng lẻo với Fe2+.
Câu 33: Mỗi một phân tử Hb kết hợp với bao nhiêu
Câu 39: Nói về chức năng vận chuyển khí của phân tử O2?
Hb, câu nào sau ây không úng : A. 1 A. Heme kết hợp với O2. B. 2
B. Ái lực của Hb ối với CO gấp hơn 200 lần so C. 3 với O2. D. 4
C. Trong môi trường nhiều CO, Hb chuyển thành
Câu 34: Nói về quá trình tạo máu câu nào sau ây phù
Methemoglobin không còn khả năng vận hợp:
chuyển O2. D. Globin vận chuyển CO2. Câu
A. Các tế bào gốc tạo máu a năng có thể biệt hoá
40: Nói về ngộ ộc khí CO, câu nào sau ây
ra tất cả các dòng tế bào máu khác nhau. không úng :
B. Quá trình biệt hoá của tế bào gốc tạo máu a
A. Khí CO ược sinh ra khi ốt cháy nhiên liệu
năng chỉ xảy trong thời kỳ bào thai. không hoàn toàn.
C. Các nguyên bào là dạng tế bào máu ầu tiên
B. Phản ứng kết hợp giữa hemoglobin và CO là
ược phóng thích ra máu ngoại vi.
phản ứng thuận nghịch. D. Tất cả ều úng.
C. Carboxyhemoglobin không có khả năng vận E. Câu A và C úng. chuyển oxy.
Câu 35: Đường kính của hồng cầu khoảng
D. Cần nhanh chóng ưa bệnh nhân ra khỏi môi A. 6-7 mm. B.
trường khí CO và cho thở oxy. 7-8 mm.
Câu 41: Bình thường tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu C. 8-9 mm. ngoại vi là: D. 9-10 mm. A. 3-4% B.
Câu 36: Những yếu tố sau ây ều có ảnh hưởng ến số 2-3%
lượng hồng cầu, ngoại trừ: A. Sống ở vùng cao. C. 1-2% D. B. Lao ộng nặng. Không quá1% C. Trẻ sơ sinh. E. Không quá 0,5% lO M oARcPSD| 47669111
Câu 42: Hemoglobin ở người trưởng thành bình
B. Thực bào các hoá chất ộc ể giữ thăng bằng
thường thuộc loại nào sau ây : toan-kiềm. A. HbA C. Khử ộc protein lạ B. HbC
D. Cung cấp hemoglobin cho tế bào . C. HbF
E. Vận chuyển khí. Câu 48: Nói về sự vận D. HbS
chuyển CO2 của hemoglobin, câu nào sau ây
Câu 43: Đặc iểm của bệnh thiếu máu hồng cầu hình
úng : A. Đây là hình thức vận chuyển CO2 liềm: chủ yếu trong máu.
A. Các hồng cầu hình liềm rất dễ vỡ.
B. Khi kết hợp với CO2, hemoglobin trở thành
B. Do sự bất thường trong cấu trúc của vòng dạng carbaminohemoglobin. porphyrin.
C. CO2 ược gắn với Fe2+ của nhân heme.
C. Do sự bất thường trong cấu trúc các chuỗi a.
D. CO2 ược gắn với nhóm NH2 của vòng D. Câu A và B úng. porphyrin. E. Câu A và C úng.
E. Ái lực của hemoglobin ối với CO2 gấp hơn
Câu 44: Trong quá trình vận chuyển oxy của 200 ối với oxy.
hemoglobin, oxy gắn với ... của ... và ược vận chuyển
Câu 49: Trong quá trình biệt hoá dòng hồng cầu
dưới dạng ... ến tổ chức.
A. Nguyên hồng cầu ưa kiềm là tế bào ầu tiên chúng ta có thể
A. Ion Fe2+, nhân heme, nguyên tử. nhận dạng ược.
B. Ion Fe2+, nhân heme, phân tử.
B. Tất cả các tiền nguyên hồng cầu và nguyên
C. Vòng porphyrin, nhân heme, nguyên tử.
hồng cầu ều không có nhân. C. Sự tổng hợp
hemoglobin bắt ầu xảy ra ở giai oạn nguyên
D. Nhóm NH2, globin, nguyên tử. hồng cầu ưa acid.
Câu 45: Methemoglobin...
D. Toàn bộ quá trình biệt hoá từ tiền nguyên
A. Xuất hiện khi máu tiếp xúc với thuốc hoặc hoá chất có
hồng cầu ến hồng cầu trưởng thành ều xảy ra tính acid. trong tuỷ xương.
B. Khi hiện diện nhiều trong máu sẽ làm cho da có màu ỏ
E. Ở giai oạn hồng cầu lưới, các bào quan ã bị rực.
thoái hoá và chỉ còn lại vết tích. C. Chứa ion Fe2+
Câu 50: Erythropoietin D. Chứa ion Fe3+
A. Là một hormone của tuyến thượng thận.
Câu 46: Erythropoietin có tác dụng:
B. Được sản xuất chủ yếu bởi gan.
A. Tăng vận chuyển hồng cầu lưới ra máu ngoại
C. Thúc ẩy quá trình biệt hoá tế bào gốc tạo máu vi.
thành tiền nguyên hồng cầu.
B. Tăng biệt hoá tiền nguyên hồng cầu thành
D. Chỉ ược bài tiết vào máu khi số lượng hồng nguyên hồng cầu. cầu trong máu giảm.
C. Tăng tổng hợp hemoglobin trong hồng cầu
Câu 51: Chức năng nào sau ây không phải là chức lưới.
năng của hồng cầu : A. Vận chuyển oxy tới tổchức D. Câu A và B úng.
B. Vận chuyển một phần CO2 từ tổ chức về phổi. E. Tất cả ều úng.
C. Hỗ trợ sự vận chuyển CO2 của huyết tương.
Câu 47: Hồng cầu có chức năng:
D. Điều hoà cân bằng toan kiềm.
A. Tạo áp suất thuỷ tĩnh. E. Khử ộc protein lạ. lO M oARcPSD| 47669111
Câu 52: Các chất cần thiết cho sự tạo hồng cầu gồm C. 2-3 ngày
các chất sau ây, ngoại trừ: D. 2-4 ngày A. Vitamin B12. E. 7 ngày B. Acid folic.
Câu 58: Nói về quá trình sinh sản và biệt hoá bạch cầu lympho: C. Sắt.
A. Tất cả các loại bạch cầu lympho ều ược D. Protein.
trưởng thành từ trong tuỷ xương. E. Vitamin D.
B. Quá trình biệt hoá các tế bào lympho xuất
Câu 53: Bản chất của hemoglobin là
phát từ tế bào gốc sinh máu vạn năng trong A. Lipoprotein
tuỷ xương và tạo nên các tiền tế bào lympho B. Macroglobulin chưa trưởng thành.
C. Mucopolysaccarid D. Chromoprotein
C. Quá trình biệt hoá các tế bào lympho xuất
phát từ nguyên tuỷ bào trong tuỷ xương tạo E. Tất cả ều sai.
nên các tiền tếbào lympho chưa trưởng thành.
Câu 54: Hemoglobin của những người bệnh hồng
D. Tất cả các tiền tế bào lympho phải ược huấn
cầu hình liềm ược gọi là:
luyện tại hạch bạch huyết ể trưởng thành. Câu A. HbA
59: Bạch cầu có những ặc tính sau ây, ngoại B. HbA2 trừ: C. HbH A. Xuyên mạch. D. HbF
B. Vận ộng bằng chân giả. E. HbS C. Tạo áp suất keo.
Câu 55: Trong bệnh hồng cầu hình liềm, chuỗi β bị D. Hoá ứng ộng. thay ổi như sau : E. Thực bào.
A. Có một acid amin valin bị thay thế bởi
Câu 60: Câu nào sau ây không úng với bạch cầu trung tính: glutamic.
A. Tăng nhiều trong nhiễm khuẩn cấp.
B. Có một acid amin glutamic bị thay thế bởi
B. Thực bào và tiêu hoá ược cả vi khuẩn có vỏ valin. bọc lipid dày.
C. Có một acid amin valin bị thay thế bởi analin.
C. Bào tương có nhiều tiêu thể (lysosome).
D. Có một acid amin glutamic bị thay thế bởi
D. Bào tương có các hạt chứa protein kháng methionin. khuẩn.
E. Có một acid amin lysin bị thay thế bởi
E. Chết sau khi thực bào vi khuẩn. Câu 61: Bạch glutamic.
cầu hạt ưa kiềm chứa các loại hoá chất sau ây,
Câu 56: Nhu cầu sắt hàng ngày ở người bình thường ngoại trừ là: A. Heparin. A. Nam 1mg, nữ 2mg B. Histamine. C. B. Nam 2mg, nữ 1mg Plasminogen. C.
Cả nam lẫn nữ ều là 1mg D.
Cả nam lẫn nữ ều là 2mg Câu 57: D. Serotonin.
Thời gian hồng cầu lưới tồn tại trong máu ngoại E. Bradykinin.
vi trước khi chuyển thành hồng cầu trưởng thành
Câu 62: Nói về bạch cầu hạt ưa kiềm, câu nào sau ây là không úng: A. 12-24 giờ
A. Rất giống dưỡng bào (mast cel ). B. 24-48 giờ lO M oARcPSD| 47669111
B. Đóng vai trò quan trọng trong phản ứng dị
Câu 67: Nói về bạch cầu lympho, câu nào sau ây ứng. không úng:
C. Tiết ra các kháng thể gây phản ứng dị ứng là
A. Có ba loại bạch cầu lympho là tế bào diệt tự IgE.
nhiên, lympho B và lympho T.
D. Các chất tạo nên bệnh cảnh iển hình của dị
B. Lympho T ược huấn luyện trưởng thành tại
ứng ược phóng thích khi có hiện tượng vỡ hạt tuyến ức.
của bạch cầu hạt ưa kiềm.
C. Có sự tuần hoàn liên tục các lympho giữa hệ
E. Phóng thích ra heparin có tác dụng ngăn cản
bạch huyết và hệ tuần hoàn. ông máu.
D. Lympho T bảo vệ cơ thể bằng áp ứng miễn
Câu 63: Khi cơ thể bị nhiễm sán máng, chủ yếu bạch
dịch qua trung gian tế bào.
cầu nào sau ây sẽ tăng: A. Bạch cầu hạt trung tính.
E. Lympho B ược huấn luyện tại tổ chức bạch
B. Bạch cầu hạt ưa acid. huyết của tuỷ xương.
C. Bạch cầu hạt ưa kiềm.
Câu 68: Nói về bạch cầu lympho B, câu nào sau ây D. Bạch cầu lympho. không úng: E. Bạch cầu mono.
A. Bảo vệ cơ thể bằng áp ứng miễn dịch dịch thể.
Câu 64: Các câu sau ây ều úng với bạch cầu hạt ưa
B. Sau khi ược hoạt hoá sẽ sinh sản và biệt hoá acid, ngoại trừ: thành tương bào. A. Khử ộc protein lạ.
C. Có khả năng chống lại các loại vi khuẩn. B. Chống ký sinh trùng.
D. Được hoạt hoá hiệu quả hơn khi có sự hỗ trợ của lympho T giúp ỡ. C. Thực bào.
E. Đóng vai trò quan trọng trong thải mảnh D.
Tham gia áp ứng miễn dịch.
ghép. Câu 69: Nói về các loại lympho T, câu E.
Tăng nhiều trong dị ứng. Câu 65: Nói về nào sau ây không úng:
bạch cầu mono, câu nào sau ây không úng:
A. Chưa thực sự trưởng thành.
A. Bạch cầu Lympho T bắt nguồn từ những tế
bào gốc sinh máu vạn năng trong tủy xương. B.
B. Được huấn luyện tại tuyến ức ể thực sự
Bạch cầu lympho T phát triển trong tủy xương. trưởng thành.
C. Chức năng áp ứng miễn dịch của lympho T
C. Từ máu ngoại vi chúng xuyên mạch vào tổ
ược gọi là miễn dịch qua trung gian tế bào. chức.
D. Những người bị AIDS có số lượng Lympho T
D. Chiếm không quá10% trong tổng số các loại
bạch cầu trong máu ngoại vi. (CD4+) rất giảm.
E. Có kích thước lớn hơn các loại bạch cầu khác
Câu 70: Nói về tỷ lệ các loại bạch cầu: trong máu ngoại vi.
A. Bạch cầu lympho chiếm nhiều nhất.
Câu 66: Nói về ại thực bào, câu nào sau ây úng: A.
B. Bạch cầu hạt ưa acid chiếm ít nhất.
Không có các hạt trong bào tương.
C. Bạch cầu không hạt chiếm nhiều hơn bạch cầu
B. Có tác dụng dọn sạch các vùng mô bị tổn hạt. thương.
D. Bạch cầu trung tính chiếm nhiều nhất trong số
C. Có lipase giúp tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét.
các bạch cầu không hạt.
D. Có khả năng thực bào tối a 20 vi khuẩn.
E. Bạch cầu mono chiếm ít nhất trong bạch cầu E. Cả A và B ều úng. không hạt. lO M oARcPSD| 47669111
Câu 71: Trường hợp nào sau ây làm tăng tỷ lệ bạch
E. Nhóm máu AB có kháng nguyên A và kháng
cầu a nhân trung tính trong máu ngoại vi: A. U ác
nguyên B trên màng hồng cầu và không có tính
các kháng thể anti A và anti B trong huyết B. Nhiễm khuẩn cấp. tương. C. Dị ứng.
Câu 77: Nói về các kháng thể của hệ thống nhóm
máu ABO, câu nào sau ây úng: D. A và B úng.
Câu 72: Bạch cầu hạt ưa acid giảm trong:
A. Sự sản xuất các kháng thể ược quy ịnh bởi gen. A. Stress.
B. Sự sản xuất kháng thể xảy ra từ thời kỳ bào B. Bệnh dị ứng. thai. C. Nhiễm kí sinh trùng.
C. Sự sản xuất kháng thể xảy ra ngay sau khi D. Nhiễm virus. sinh.
Câu 73: Bạch cầu hạt ưa kiềm tăng trong:
D. Nồng ộ kháng thể ạt tối a sau khi sinh từ 2-8
A. Một số trường hợp dị ứng. tháng. B. Nhiễm khuẩn cấp.
E. Nồng ộ kháng thể ạt tối a vào những năm C. Nhiễm ký sinh trùng. 8-10 tuổi.
D. Suy tuyến thượng thận.
Câu 78: Chúng ta có thể dùng máu O ể truyền cho tất
Câu 74: Trường hợp nào sau ây làm tăng tỷ lệ bạch
cả các nhóm máu khác vì:
cầu lympho trong máu ngoại vi:
A. Màng hồng cầu của máu O không có kháng A. Nhiễm khuẩn.
nguyên A và kháng nguyên B. B. Suy giảm miễn dịch.
B. Kháng thể anti A và kháng thể anti B sẽ bị C. Suy tủy.
hoà loãng khi truyền vào cơ thể người nhận. D.
Dùng thuốc ức chế miễn dịch. Câu
C. Nồng ộ kháng thể anti A và kháng thể anti
75: Trường hợp nào sau ây làm tăng tỷ lệ bạch
B trong cơ thể người máu O rất thấp. D. A và
cầu mono trong máu ngoại vi: B úng. A. Nhiễm khuẩn mạn E. A và C úng.
Câu 79: Người nhóm máu AB có thể nhận các nhóm B. Stress nặng máu khác vì : C. Dùng corticoid
A. Người này không có kháng thể a và kháng thể D. Leukemia. b.
Câu 76: Nói về hệ thống nhóm máu ABO, câu nào
B. Kháng thể anti A hoặc kháng thể anti B trong sau ây úng:
máu truyền vào sẽ bị hoà loãng.
A. Nhóm máu A có kháng nguyên A trên màng
C. Màng hồng cầu của người này không có
hồng cầu và kháng thể anti A trong huyết
kháng nguyên A và kháng nguyên B. D. A và tương. B úng. E. B và C úng.
B. Nhóm máu B có kháng nguyên B trên màng
Câu 80: Khi truyền dưới 200 ml máu cần phải bảo
hồng cầu và kháng thể anti B trong huyết ả tương. m sao cho
A. Kháng thể anti B và kháng nguyên A không
C. Nhóm máu O không có kháng nguyên trên màng hồ
gặp nhau trong cơ thể người nhận.
ng cầu và không có các kháng thể
B. Kháng thể anti A trong huyết tương người cho
anti A và anti B trong huyết tương.
không ược gặp kháng nguyên A trên màng
D. Nhóm máu AB có kháng nguyên AB trên màng hồ hồng cầu người nhận.
ng cầu và không có các kháng thể
anti A và anti B trong huyết tương. lO M oARcPSD| 47669111
C. Kháng thể anti B trong huyết tương người cho
B. Do phụ nữ Rh âm mang bào thai Rh dương.
không ược gặp kháng nguyên B trên màng
C. Luôn xảy ra ngay trong lần mang thai ầu hồng cầu người nhận. tiên.
D. Kháng nguyên A hoặc kháng nguyên B trên D. A và C úng. E.
màng hồng cầu người cho không gặp kháng B và C úng.
thể tương ứng trong huyết tương người nhận.
Câu 85: Nói về sự co mạch sau khi thành mạch bị
Câu 81: “Thông thường, khi người phụ nữ Rh ...
tổn thương, câu nào sau ây úng:
mang thai Rh ... lần ầu tiên tai biến sản khoa ... vì
A. Sau khi thành mạch tổn thương nhiều phút
máu thai nhi vào tuần hoàn mẹ ể kích thích tạo
hoặc vài giờ, thành mạch mới bắt ầu co lại.
kháng thể kháng Rh chủ yếu ... .” A. Âm; dương;
B. Mạch máu bị thương tổn do dao cắt sẽ co
không xảy ra; vào lúc sinh. B. Dương; âm; không mạnh hơn do bầm dập. xảy ra; vào lúc sinh.
C. Sự co mạch xảy ra do nhiều cơ chế: thần kinh,
C. Âm; dương; xảy ra; trong thai kỳ. thể dịch và tại chỗ.
D. Dương; âm; xảy ra; trong thai kỳ.
D. Trong thời gian mạch máu ang co, các cơ chế
E. Dương; âm; xảy ra; lúc sinh.
cầm máu khác chưa xảy ra.
Câu 82: Nói về nhóm máu hệ Rhesus, câu nào sau ây
Câu 86: Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn không úng:
thương có tác dụng gì sau ây:
A. Có 6 loại kháng nguyên Rh.
A. Tăng giải phóng các yếu tố
B. Kháng nguyên D là thường gặp nhất. gây ông máu.
C. Kháng nguyên D có tính kháng nguyên mạnh
B. Giảm bớt lượng máu mất. nhất.
C. Tăng sự kết dính tiểu
D. Kháng thể kháng Rh hiện diện tự nhiên trong cầu.
huyết tương của người Rh âm.
D. Hoạt hoá các yếu tố gây ông máu.
E. Kháng thể kháng Rh sẽ xuất hiện trong máu
Câu 87: Trong giai oạn co mạch tiểu cầu tiết ra chất:
người Rh âm nếu người này ược truyền máu A. Serotonin B. Rh dương. Thromboplastin.
Câu 83: Tai biến truyền máu do bất ồng nhóm máu Rhesus thườ C. Thromboxane A
ng xảy ra trong trường hợp nào sau ây: 2
A. Truyền máu Rh âm cho người Rh dương. D. A và B E. A và C
B. Ngay lần ầu tiên truyền máu Rh dương cho
người Rh âm và rất nặng nề.
Câu 88: Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào
thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau
C. Truyền máu Rh âm cho người Rh dương, ở ây: lần truyền thứ hai.
D. Truyền máu Rh dương cho người Rh âm, ở A. ADP lần truyền thứ hai. B. ATP
E. Không bao giờ xảy ra vì không có kháng thể
C. Vitamin K D. Tỷ trọng của máu
tự nhiên kháng Rh. Câu 84: Tai biến sản khoa E. Độ quánh của máu
do bất ồng nhóm máu Rhesus, câu nào sau ây
Câu 89: Câu nào sau ây không úng ối với quá trình úng:
thành lập nút tiểu cầu:
A. Do phụ nữ Rh dương mang bào thai Rh âm. lO M oARcPSD| 47669111
A. Thành mạch bị tổn thương ể lộ ra lớp D. Yếu tố III. collagen. E.
Yếu tố VIIa và yếu tố III. Câu 95:
B. Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen.
Trong con ường nội sinh của quá trình ông máu,
C. Tiểu cầu phát ộng quá trình ông máu.
yếu tố X ược hoạt hoá bởi: (chọn câu
D. Tiểu cầu giải phóng ADP. úng nhất)
E. ADP làm tăng tính bám dính của các tiểu cầu, A. Yếu tố VIIa. tạo nên nút tiểu cầu. B. Yếu tố IXa.
Câu 90: Nói về tiểu cầu, câu nào sau ây úng:
C. Yếu tố IXa, VIIIa và phospholipid tiểu cầu.
A. Số lượng bình thường từ 50.000 – D. Yếu tố VIIIa và IXa. 100.000/mm3
E. Yếu tố VIIa và yếu tố III B. Đời sống 120 ngày.
Câu 96: Sau khi yếu tố XII ược hoạt hoá thì lần lượt
C. Có các hạt alpha chứa ADP và serotonin.
các yếu tố sau ược hoạt hoá:
D. Có các hạt ậm ặc chứa PDGF (plateletderived
A. Yếu tố VIII, yếu tố IX. growth factor).
B. Yếu tố IX, yếu tố XI.
E. Chứa thrombosthenin giúp co rút.
C. Yếu tố IX, yếu tố VIII.
Câu 91: Sự hoạt hoá tiểu cầu do tiếp xúc với thành
D. Yếu tố III, yếu tố XIII.
mạch tổn thương làm giải phóng ADP và ... dẫn ến
sự ... kết dính tiểu cầu.
E. Yếu tố XI, yếu tố IX.
Câu 97: Vitamin K cần cho quá trình tổng hợp các A. Thromboxane A2; ức chế.
yếu tố ông máu sau ây, ngoại trừ: B.
Thromboxane A2; khuếch ại. A. Yếu tố I C. Thromboplastin; ức chế. B. Yếu tố II D.
Thromboplastin; khuếch ại. C. Yếu tố VII E.
Thrombosthenin; khuếch ại. Câu 92: D. Yếu tố IX
Phức hợp enzyme prothrombinase ược hình thành có tác dụ E. Yếu tố X ng chuyển:
Câu 98: Các yếu tố tham gia vào quá trình thành lập A. Plasminogen thành plasmin.
phức hợp enzyme prothrombinase ngoại sinh là: B.
Thromboplastin thành thrombin. A. II, III, IV, V, VII C. Thromboplastin thành fibrin. D. Prothrombin thành fibrin. B. I, III, V, VII, X E.
Prothrombin thành thrombin. Câu 93: C. III, IV, V, VII,
Trong quá trình ông máu, bước nào sau ây không X
cần sự có mặt của ion Ca2+? D. II, IV, VII, IX, X
A. Chuyển prothrombin thành thrombin E. I, II, IV, V, VII
B. Chuyển fibrinogen thành fibrin.
Câu 99: Trong giai oạn thành lập thrombin từ
C. Hoạt hoá yếu tố VIIIh.
prothrombin, yếu tố nào sau ây tham gia : D. Hoạt hoá yếu tố Xh. A. Vitamin K E. Hoạt hoá yếu tố IX. B. Thromboplastin
Câu 94: Trong con ường ngoại sinh của quá trình C. Prothrombinase
ông máu, yếu tố X ược hoạt hoá bởi: (chọn câu úng nhấ D. Phospholipid t) E. Thromboxane A A. Yếu tố VIIa. 2
Câu 100: Co cục máu có tác dụng gì sau ây: B. Yếu tố IXa.
A. Làm mép vết thương khép lại gần nhau. C. Yếu tố IXa và VIIIa. lO M oARcPSD| 47669111
B. Ngăn cản sự hình thành huyết khối.
E. Làm các bờ của thành mạch ược kéo sát lại
C. Tạo iều kiện liền sẹo. ngăn cản sự chảy máu.
D. Hoạt hoá các yếu tố gây tan máu.
Câu 105: Thrombin là:
E. Làm tăng sự co thắt mạch máu.
A. Sản phẩm của giai oạn 2 trong quá trình ông
Câu 101: Các câu sau úng về plasmin, ngoại trừ: máu.
A. Được hoạt hóa từ prothrombin
B. Sản phẩm ược tạo ra trực tiếp từphức hợp
B. Là một enzym, có khả năng phân hủy fibrin enzym prothrombinase. mạnh
C. Một loại protease có tác dụng cắt fibrin thành
C. Vai trò làm tan cục máu ông D. Bị hoạt hóa
các phân tử fibrinogen ơn phân. D. Câu A và
bởi: Thrombin, yếu tố XII hoạt hóa, … C úng.
Câu 102: Cục máu ông loại nào sau ây thường không E. Tất cả ều úng.
xảy ra hiện tượng tan cục máu ông:
Câu 106: Nói về thrombopoietin, câu nào sau ây úng
A. Cục máu ông hình thành tại vết thương nhỏ : của thành mạch.
A. Là yếu tố làm tăng tính bám dính của các tiểu
B. Cục máu ông hình thành tại vết thương lớn
cầu vào thành mạch tổn thương. của thành mạch.
B. Là yếu tố kích thích tạo tiểu cầu.
C. Cục máu ông lớn hình thành do máu chảy vào
C. Là yếu tố cótính hấp dẫn các bạch cầu a nhân
tổ chức xung quanh thành mạch tổn thương.
trung tính ến tổ chức viêm.
D. Câu A và C úng. E. Câu B và C úng.
D. Là một phức hợp gồm các yếu tố ông máu Xa,
Câu 103: Nói về quá trình cầm máu, câu nào sau ây V, phospholipid và ion Ca++. úng:
E. Là yếu tố bảo vệ tiểu cầu khỏi bị vỡ khi i qua
A. Con ường nội sinh nhanh và mạnh hơn con
các xoang tĩnh mạch ở lách. Câu 107: Nói về ường ngoại sinh.
nhóm máu ABO, câu nào sau ây úng:
B. Yếu tố XI hoạt hoá khởi phát con ường nội
A. Có ba loại kháng nguyên là A, B, O sinh.
B. Có hai loại kháng nguyên lưu hành trong
C. Ion Na+ có vai trò quan trọng trong giai oạn huyết tương là A và B ông máu
C. Có hai loại kháng thể gắn trên màng hồng cầu
D. Các sợi fibrin hoà tan giam giữ tế bào máu tạo là a và b. nên cục máu ông. D. Câu B và C úng
E. Máu trong ống nghiệm ông theo con ường nội E. Tất cả ều sai sinh.
Câu 108: Kết tập tiểu cầu là hiện tượng
Câu 104: Nói về hiện tượng tan cục máu sau quá
A. Có một lớp tiểu cầu ến dính vào lớp collagen
trình ông máu, câu nào sau ây úng:
tại chỗ thành mạch tổn thương
A. Tạo nên chất dịch màu vàng trong gọi là
B. Các tiểu cầu bị ngưng kết do phản ứng kháng huyết tương. nguyên-kháng thể
B. Nhờ vai trò quan trọng của ion Ca2+
C. Các tiểu cầu xuyên mạch i vào tổchức và tập
C. Tạo nên chất dịch vàng trong gọi là huyết trung tại ổviêm thanh.
D. Các tiểu cầu bám mạch của thành mạch bình
D. Có ý nghĩa ngăn ngừa huyết khối. thường. lO M oARcPSD| 47669111
E. Các lớp tiểu cầu nối tiếp nhau ược hoạt hoá và D. Yếu tố
dính vào lớp tiểu cầu ban ầu ã ược kết dính VIII
vào collagen của thành mạch tổn thương. Câu E. Yếu Tố
109: Nói về tên của các yếu tố ông máu kinh XII
iển, câu nào sau ây úng: A. Yếu tố I là
Câu 114: Nói về sự iều hoà ngược dương tính trong prothrombin
quá trình hình thành thrombin, câu nào sau ây không
B. Yếu tố II là fibrinogen úng:
C. Yếu tố III là tiền thromboplastin huyết tương
A. Thrombin ược hình thành sẽ hoạt hoá yếu tố
D. Yếu tố IV là ion can-xi
V, rồi yếu tố Va sẽ thúc ẩy tác dụng của yếu
E. Yếu tố V là yếu tố chống chảy máu. tố Xa.
Câu 110: Ba giai oạn trong quá trình ông máu lần
B. Thrombin ược hình thành sẽ hoạt hoá yếu tố lượt là:
VII, rồi yếu tố VIIa sẽ thúc ẩy tác dụng của
A. Thành lập thrombin, thành lập yếu tố Xa.
prothrombinase, thành lập fibrin B.
C. Thrombin ược hình thành sẽ hoạt hoá yếu tố
Thành lập thromboxane A2, thành lập
VIII, rồi yếu tố VIIIa sẽ thúc ẩy sự hoạt hoá
prothrombinase, thành lập fibrin yếu tố Xa.
C. Thành lập prothrombinase, thành lập
D. Thrombin ược hình thành có thể tác ộng lên
thrombin, thành lập fibrin D. Thành lập
chính prothrombin ể tăng tạo thrombin thêm thromboxane A2, thành lập nữa.
prothrombinase, thành lập thrombin E. Tất cả ều úng.
E. Thành lập prothrombinase, thành lập fibrin,
Câu 115: Nói về giai oạn thành lập fibrin, câu nào thành lập thrombin sau úng:
Câu 111: Phức hợp enzyme prothrombinase gồm các
A. Dưới tác dụng của prothrombinase và Ca2+, thành phần sau:
fibrinogen chuyển thành fibrin ơn phân
A. Yếu tố Xa, yếu tố V, yếu tố VIII
B. Sau khi ược hình thành, các fibrin ược nối với
B. Yếu tố II, yếu tố Va, Ca2+, phospholipid
nhau bởi các cầu nối ồng hoá trị rất lỏng lẽo.
C. Yếu tố II, yếu tố Xa, Ca2+
C. Dưới tác dụng của yếu tố XIIIa, các cầu nối
ồng hoá trị giữa các phân tử fibrin ược thay
D. Yếu tố Va, phospholipid, thrombin
thế bởi các cầu nối hydro.
E. Yếu tố Xa, yếu tố V
D. Dưới tác dụng của thrombin và Ca2+,
Câu 112: Trong phức hợp enzyme prothrombinase,
fibrinogen chuyển thành các fibrin ơn phân
yếu tố có tác dụng chính là:
E. Dưới tác dụng của yếu tố VIIIa, mạng lưới A. Yếu tố Xa
fibrin từ chỗ hết sức lõng lẽo trở nên bền B. Yếu tố XIIIa vững. C. Yếu tố Va
Câu 116: Cục máu ông ược cấu tạo bởi các thành D. Thrombin phần sau: E. Phosphilipid
A. Các tiểu cầu và collagen
Câu 113: Trong quá trình hình thành
B. Fibrin, hồng cầu, tiểu cầu cùng các protein
prothrombinase, yếu tố nào sau ây tham gia vào cả huyết tương
hai con ường nội sinh và ngoại sinh:
C. Fibrinogen và hồng cầu, tiểu cầu cùng các protein huyết tương A. Yếu tố I B.
D. Yếu tố Xa, yếu tố V, Ca++ và phospholipid Yếu tố II C. Yếu tố VII lO M oARcPSD| 47669111
E. Plasminogen, tiểu cầu, phospholipid Câu 117:
E. Nó tấn công vào các tế bào diệt tự nhiên làm
Các yếu tố tham gia hoạt hoá plasminogen
cơ thể mất sức ề kháng vi sinh vật gây bệnh.
thành plasmin là: (chọn câu úng nhất)
Câu 122: Thành phần nào sau ây không có A. t-PA, yếu tố XIa B.
trong hạt ậm ặc của tiểu cầu t-PA, yếu tố XIIa A. ADP C.
Thrombin, yếu tố XIIa, yếu tố XIIIa B. ATP D. Thrombin, thromboxane A C. Ca2+ 2, yếu tố XIa D. Serotonin E.
t-PA, thrombin, yếu tố XIIa Câu 118:
Câu 123: Chức năng vận chuyển của máu do yếu tố
Đời sống của hồng cầu kéo dài: A. 1 tháng B. 2 nào trong máu ảm nhiệm?
tháng C. 3 tháng D. 4 tháng A. Hồng cầu. E. 5 tháng B. Huyết tương
Câu 119: Đời sống của tiểu cầu kéo dài C. Tiểu cầu. A. Vài giờ D. Chỉ A và B úng. B. Vài ngày ến 2 tuần E.
Cả A, B và C ều úng. Câu 124: Đặc C. Vài tuần
iểm phù hợp với chức năng vận chuyển của máu?
D. Vài tuần ến vài tháng
A. Vận chuyển CO2 từ phổi ến các tế bào của cơ thể E. Hàng tháng, hàng năm
. B. Mang O2 từ các tế bào về phổi ể
Câu 120: Trong công thức bạch cầu thông thải ra ngoài.
thường, loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao nhất A.
C. Mang các chất dinh dưỡng, hormon, chất Bạch cầu trung tính
truyền tin ến các tế bào của cơ thể. B. Bạch cầu ưa kiềm
D. Vận chuyển nhiệt và các chất cặn bã vào phổi, C. Bạch cầu ưa acid
thận, da,… ể tái hấp thu vào cơ thể. Câu 125:
Khi nói về chức năng iều hòa của máu ối với D. Bạch cầu mono cơ thể người: E. Bạch cầu lympho
1) Các hormon trong máu cùng các chất truyền tín
Câu 121: HIV gây bệnh AIDS là do :
hiệu trong hệ thần kinh tham gia iều hòa hoạt ộng
A. Nó tấn công và huỷ hoại các bạch cầu a nhân
chức năng của cơ thể nhằm duy trì sự ổn ịnh của nội
trung tính nên làm tê liệt cơ chế, bảo vệ không
môi. 2) Do huyết tương và hồng cầu trong máu ảm ặc hiệu. nhiệm chính.
B. Nó tấn công vào dòng T4 (chủ yếu là T giúp
3) Hệ ệm của máu óng vai trò quan trọng trong iều
ỡ) nên các áp ứng miễn dịch bị tê liệt và cơ
hòa thăng bằng acid – base, góp phần duy trì pH
chế bảo vệ không ặc hiệu cũng bị suy giảm.
máu ổn ịnh trong khoảng 6,35 – 6,45. 4) Protein và
C. Nó tấn công vào dòng T8 (chủ yếu là T ức
một số chất hòa tan trong huyết tương tạo ra một áp
chế) nên các áp ứng miễn dịch bị tê liệt và cơ suất thẩm thấu.
chế bảo vệ không ặc hiệu cũng bị suy giảm. 5)
Điều hòa thân nhiệt thông qua hình thức vận
D. Nó tấn công vào các ại thực bào làm các tế
chuyển nhiệt, giữ cho nhiệt ộ cơ thể thay ổi trong
bào này không trình diện ược kháng nguyên một phạm vi rộng.
trong quá trình áp ứng miễn dịch. 6)
Áp suất thẩm thấu óng vai trò quan trọng
trong sự vận chuyển nước giữa máu và dịch kẽ, làm lO M oARcPSD| 47669111
ảnh hưởng ến thành phần, thể tích, và các loại dịch
7) Áp suất thẩm thấu của máu bằng 301mOsm/l, chủ cơ thể.
yếu là do các chất hòa tan ặc biệt là muối khoáng Đáp án úng là: tạo ra.
A. 1, 2, 3, 5. B. 2, 3, 5, 6. C. 3, 4, 5, 6. D. 2, 3, 4,
8) Máu có ộ quánh phụ thuộc vào số lượng huyết cầu 6. E. 1, 2, 4, 6. và protein trong máu.
9) Một số hormon như ADH, ANP,… tham gia iều
Câu 126: Khi cơ thể bị chấn thương, máu sẽ ảm
hòa áp suất thẩm thấu của máu. 10) Áp suất keo
nhiệm chức năng chính nào trong trường hợp này?
của máu là áp suất thẩm thấu do protein huyết A. Chức năng iều hòa.
tương tạo ra có trị số khoảng 15 – 18mmHg có tác
B. Chức năng bảo vệ cơ thể.
dụng giữ nước lại trong sạch. Đáp án úng là:
C. Chức năng vận chuyển. A. 1, 2, 4, 6, 7, 8, 10.
D. Tất cả các áp án trên. B. 1, 3, 5, 6, 8, 9, 10.
Câu 127: Trong máu có các yếu tố nào giúp phát
hiện và tiêu diệt các tác nhân lạ khi chúng xâm nhập
C. 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9. D. 1, 3, 4, 5, 6, 8, 9. vào cơ thể? E. 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9. A. Bạch cầu.
Câu 131: Đặc iểm phù hợp với tỷ lệ khối hồng cầu B. Kháng thể. (hematocrit): C. Hệ thống bổ thể.
A. Người Việt Nam bình thường ở nữ là 39 ± D. Chỉ có A và C úng. 2% và nam là 43 ± 3%. E. Cả A, B và C ều úng.
B. Giảm trong thiếu máu kéo dài, máu bị pha
loãng (xơ gan, suy tim, suy thậ
Câu 128: Tiểu cầu và các yếu tố ông máu óng vai n).
trò quan trong trong chức năng nào của máu? A.
C. Tăng trong các tình trạng máu bị pha loãng
Chức năng bảo vệ cơ thể.
(bỏng, shock tăng thể tích tuần hoàn), bệnh Vaquez, suy hô hấ
B. Chức năng vận chuyển. p mạn tính,… C. Chức năng iều hòa. D. Chỉ có A, B úng.
D. Chức năng tái hấp thu. E. Cả A, B, C ều úng.
E. Chức năng iều nhiệt.
Câu 132: Khi nói về tốc ộ lắng huyết cầu, âu là ặc iểm phù hợp?
Câu 129: Chức văng bảo vệ cơ thể của máu do yếu
tố nào trong máu ảm nhiệm? E. A. Tiểu cầu. B. Bạch cầu.
Câu 134: Hoàn thành oạn văn sau: C. Huyết tương.
1) Cho máu có chất làm ông máu vào ống nghiệm D. Chỉ có A và B úng.
chia vạch, ể thẳng ứng và giữ yên một thời gian ể E. Cả A, B và C ều úng.
các tế bào máu lắng xuống áy ống. 2) Đánh giá
Câu 130: Khi nói về ặc tính của máu: 1) Máu chiếm
chiều cao cột huyết tương sau 3 giờ và 6 giờ ể do
khoảng 6 – 8% trọng lượng cơ thể. 2) Thể tích máu
ược tốc ộ lắng máu toàn phần. 3) Kết quả ở người
của người trưởng thành bình thường vào khoảng 5 –
bình thường thì nam giới cao hơn nữ giới.
6 lít ở nam và 4 – 5 lít ở nữ. 3) Máu có màu ỏ thẫm 4)
Tăng trong các trường hợp viêm nhiễm cấp
khi nhận ủ O2 và ỏ tươi khi khi thiếu O2.
tính, mạn tính như viêm khớp, thấp khớp cấp, lao,
4) pH của máu hơi kiềm, dao ộng từ 8,35 – 9,35.
nhiễm ộc máu, chấn thương nặng,…
5) pH máu ược giữ ổn ịnh nhờ hệ ệm của máu, thận 5)
Giảm trong bệnh a hồng cầu, dị ứng, ái tháo và phổi. ường,…
6) Độ quánh của máu lớn gấp 5 lần so với nước cất. 6)
Do tỷ trọng riêng của các thành phàn trong
máu khác nhau (huyết cầu nặng hơn huyết tương) lO M oARcPSD| 47669111
nên ây là một ặc tính ược ánh giá thêm nhằm ánh giá NH2 của globin.
tình trạng sức khỏe và giúp cho chẩn oán bệnh. Số áp
C. 80% CO2 ược máu vận chuyển dưới dạng án úng là:
muối kiềm trong huyết tương. A. 1
D. Ở mô, phân áp CO2 cao nên phản ứng xảy ra B. 2
theo chiều thuận còn ở phổi, phân áp CO2 C. 3
thấp nên phản ứng xảy ra theo chiều nghịch. E. Tất cả áp án trên. D. 4
Câu 136:Khi nói về erythropoietin (EPO), ặc iểm E. 5 nào sau ây phù hợp:
Câu 133: Chức năng chính của hồng cầu bao gồm: 1)
Bất cứ yếu tố nào làm giảm lượng O2 ến các
A. Vận chuyển O2, CO2, iều hòa cân bằng acid –
mô ều kích thích thận và gan sản xuất ra base.
erythropoietin trong vài phút ến vài giờ.
B. Vận chuyển O2, CO2, bảo vệ cơ thể. 2)
Tăng biệt hóa tế bào gốc ầu dòng hồng cầu C. Vận chuyển O
thành tiền nguyên hồng cầu. 2, CO2, tái hấp thu ion. D. Vận chuyển O 3)
Ở một người bình thường, khoảng 80 ến 90%
2, CO2, xúc tác các phản ứng hóa họ EPO là do gan sả c.
n xuất, phần còn lại do thận. 4) Một
số hormon như testosteron, T
Câu 135: Đặc iểm phù hợp với chức năng vận 3 và T4, GH làm tăng sự tổng hợp EPO. chuyển CO2 của máu?
5) Tăng vận ộng của hồng cầu lưới ra máu ngoại vi.
A. Hb tham gian vận chuyển một phần CO2 trong
6) Là một hormon có bản chất glycoprotein, trọng
“ Hemoglobin (Hb) là một protein màu (chromoprotein) gồm 2 thành phần là … (1) và … (2). Mỗi phân tử Hb có
… (3), ây là một sắc tố … (4) ược cấu tạo bởi … (5) và ở chính giữa là một nguyên tử … (6). Trong phân tử Hb thì
phần globin chiếm … (7). Globin là một protein ược tạo bởi … (8) giống nhau từng ôi một và có cấu trúc … (9).
Hb trong máu người trưởng thành thường ký hiệu là … (10) gồm 2 chuỗi alpha (α2) và 2 chuỗi … (11), loại Hb này
chiếm tới 96% lượng Hb trong máu. Phần còn lại là HbA2 và một lượng rất ít Hb của thời kỳ bào thai là HbF. Đáp án úng là: Đáp án (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) không vòng sắt luôn có 4 chuỗi thay ổi delta A hem globin 4 hem 96% HbA1 màu porphyrin hóa trị ba polypeptid theo loài (δ2) có vòng sắt luôn có 4 chuỗi thay ổi bêta B hem globin 4 hem 94% HbA1 màu porphyrin hóa trị hai polypeptid theo loài (β2) có vòng sắt luôn có 4 chuỗi thay ổi delta C hem globin 4 hem 96% HbA1 màu porphyrin hóa trị ba polypeptid theo loài (δ2) không vòng sắt luôn có 4 chuỗi thay ổi bêta D hem globin 4 hem 94% HbA1 màu porphyrin hóa trị hai polypeptid theo loài (β2)
máu theo phản ứng: Hb + CO2 ⇌ HbCO2.
lượng phân tử là 34.000 dalton.
B. Trong phản ứng trên, CO2 gắn vào nhóm – lO M oARcPSD| 47669111
7) Tăng tổng hợp Hb trong hồng cầu lưới. 8) Không
3) Không có nhân, chỉ bao gồm màng và bào tương.
phải lượng hồng cầu trong máu ngoại vi mà là sự cung
4) Hình ĩa lõm của hồng cầu làm hồng cầu tăng diện
cấp O2 ở các mô có vai trò iều hòa kiểm soát tốc ộ sản
tích tiếp xúc lên 30% so với hồng cầu hình cầu và tốc
sinh hồng cầu theo kiểu feedback âm tính ối với quá
ộ khuếch tán khi qua màng hồng cầu. 5) Có khả năng
trình này. Số áp án úng là:
biến dạng dễ dàng khi i qua các mao mạch hẹp mà không làm tổn thưở A. 5.
ng mao mạch và bản thân nó không bị vỡ. B. 6. 6)
Không có khả năng tổng hợp và bổ sung C. 7. những enzym mới. D. 8. 7)
Màng hồng cầu có bản chất là glycoprotein,
Câu 137: Đặc iểm phù hợp với quá trình tạo máu tại
trên màng hồng cầu có mang các kháng nguyên cơ thể người? nhóm máu. 1)
Là quá trình sản sinh hồng cầu, bạch cầu và 8)
Bào tương hồng cầu chứa hemoglobin, ion tiểu cầu.
K+, glucose, một số enzym giúp hồng cầu thực hiện 2)
Bắt ầu xảy ra trong thời kỳ bào thai ở một số chức năng của mình.
nơi như lá thai giữa, gan, lách, hạch bạch huyết, tủy 9)
Bên trong hồng cầu hầu như chỉ có xương.
hemoglobin chiếm 34% trọng lượng tươi và trên 90% 3)
EPO, cytokin và TPO ều là các yếu tố kích
trọng lượng khô của hồng cầu. thích tạo máu. 10)
Sau một thời gian tồn tại, nguồn enzym ược 4)
Thai giữa bắt ầu sinh sản máu trong ba tháng
ổi mới ể giúp hồng cầu ược tiếp tục tăng sinh và sản cuối thai kỳ.
sinh hồng cầu cho cơ thể. Số áp án úng là: 5)
Gan, lách, hạch bạch huyết bắt ầu sản sinh A. 6.
máu trong ba tháng giữa thai kỳ. B. 7. 6)
Nguồn gốc của tế bào máu là các tế bào gốc a năng. C. 8. 7)
Khi trưởng thành, tủy ỏ là nơi duy nhất sản D. 9. sinh và dự trữ máu. E. 10. 8)
Phần lớn các tế bào gốc a năng ược giữ lại
Câu 140: Đặc iểm của quá trình vận chuyển O2 trong
trong tủy xương ể duy trì nguồn cung cấp tế bào gốc.
máu theo phương trình sau:
9) Phần nhiều các tế bào gốc a năng sẽ biệt hóa ể tạo
Hb + O2 ⇌ HbO2 (oxyhemoglobin)
ra các tế bào ầu dòng hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
1) O2 gắn lỏng lẻo với ion Fe2+ của phần hem mà
10) Tủy xương bắt ầu sản sinh máu trong ba tháng ầu
không làm thay ổi hóa trị của sắt. 2) Tại mô, quá thai kỳ.
trình chuyển hóa mạnh làm phân áp O2 thấp, nhiệt Đáp án úng là:
ộ tăng, pH giảm, nồng ộ CO2 tăng làm cho phản A. 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8.
ứng trên diễn ra theo chiều nghịch ể HbO2 phân ly B. 1, 3, 4, 6, 8, 9, 10.
cho O2 và Hb, cung cấp O2 dạng phân tử cho tế bào. C. 1, 2, 3, 5, 6, 7, 9.
3) Mỗi phân tử Hb kết hợp với 4 phân tử O2 tương D. 1, 4, 5, 6, 8, 9, 10.
ứng với 4 ion Fe3+ có trong Hb. E. 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9.
4) Phản ứng trên là phản ứng thuận nghịch.
Câu 139: Đặc iểm vào phù hợp khi nói về hồng cầu?
5) Hb thực hiện chức năng vận chuyển O2 từ phổi ến
1) Chiều dày tế bào ở trung tâm là 1µm, ở rìa là 2µm. tế bào.
2) Là các tế bào có hình ĩa lõm một mặt, ường kính
6) Một gan Hb có thể kết hợp tối a với 1,34ml O2. 7) từ 7 – 7,5µm.
Tại phổi, phân áp O2 cao nên phản ứng xảy ra theo chiều nghịch. lO M oARcPSD| 47669111
8) Chiều của phản ứng kết hợp giữa hemoglobin
C. Khi nồng ộ H+ trong máu tăng lên, cân bằng
và O2 phụ thuộc vào phân áp CO2. Số áp án úng
của phản ứng phân ly H+ của protein sẽ là:
chuyển dịch từ trái sang phải ể làm tăng nồng ộ A. 3. H+. B. 4. D. Chỉ A và C úng. E. Cả A, B và C ều úng. C. 5. D. 6.
Câu 144: Các yếu tố iều hòa sản sinh hồng cầu? E. 7. A. Nồng ộ erythropoietin.
Câu 141: Bệnh HbS có ặc iểm như thế nào? A.
B. Một số hormon như testosteron tuyến sinh
Thiếu máu, khả năng vận chuyển CO2 cho tế bào giả dục, T m.
3 và T4 tuyến giáp, GH tuyến yên,…
B. Hồng cầu có dạng hình liềm rất dễ vỡ khi C. Yếu tố Steel. qua các mao mạch nhỏ. D. Cả ba áp án trên.
C. Do thay thế một acid amin là glutamic ở vị
Câu 145: Khi nói về quá trình sản sinh hồng cầu: 1)
trí thứ 6 trên chuỗi β bằng leucin. D. Chỉ A
Tủy xương là nơi sản sinh ra hồng cầu từ những tế và B úng. bào gốc. E. Cả A, B và C ều úng. 2)
Sắt tham gia cấu tạo nên phần hem của
Câu 142: Quá trình sản sinh hồng cầu trải qua các hemoglobin.
giai oạn lần lượt nào? 3)
Thận và gan sản xuất ra erythropoietin. 4)
A. Tiền nguyên hồng cầu  nguyên hồng cầu a
Yếu tố nội cần cho sựu hấp thu vitamin B12 cần cho
sắc  nguyên hồng cầu ưa acid  nguyên
quá trình tổng hợp DNA hồng cầu. 5) Erythropoietin
hồng cầu ưa base  hồng cầu lưới  hồng
là yếu tố iều hòa quá trình sản sinh hồng cầu. cầu. 6)
Acid folic và vitamin B12 óng vai trò quan
B. Tiền nguyên hồng cầu  nguyên hồng cầu ưa
trọng trong sự chín của hồng cầu.
acid  nguyên hồng cầu a sắc  nguyên 7)
Các coenzyme như vitamin B6 cần thiết cho
hồng cầu ưa base  hồng cầu lưới  hồng
quá trình tổng hợp hemoglobin. cầu. 8)
Yếu tố nội do tế bào niêm mạc dạ dày tiết. Số
C. Tiền nguyên hồng cầu  nguyên hồng cầu a áp án úng là:
sắc  nguyên hồng cầu ưa base  nguyên hồng A. 4.
cầu ưa acid  hồng cầu lưới  hồng cầu. B. 5.
D. Tiền nguyên hồng cầu  nguyên hồng cầu ưa C. 6.
base  nguyên hồng cầu a sắc  nguyên
hồng cầu ưa acid  hồng cầu lưới  hồng D. 7. cầu. E. 8.
Câu 143: Tại sao hồng cầu có chức năng iều hòa cân
Câu 146: Các nguyên nhân dưới ây ều gây thiếu bằng acid – base? máu, ngoại trừ:
A. Do Hb có phần globin là protein nên có khả A. Thiếu acid folic.
năng ệm như các protein khác. B. Sốt rét.
B. Tác dụng ệm của globin trong Hb máu ược C. Suy hô hấp kéo dài.
thể hiện qua tác dụng ệm của nhóm – NH3 và D. Nhiễm ký sinh trùng. –CHO. E. Băng huyết sau ẻ. lO M oARcPSD| 47669111
Câu 147: Khi nói về số lượng và ời sống hồng cầu, B. Sai
ặc iểm nào sau ây phù hợp?
Câu 149: Thương ược phối hợp với erythropoitein ể 1)
Hồng cầu chiếm số lượng lớn nhất trong
iều trị cho bệnh suy thận và suy gan.
thành phần tế bào của máu. A. Đúng 2)
Số lượng hồng cầu bình thường ở nam là B. Sai
4,66 ± 0,36T/l và ở nữ là 5,05 ± 0,38T/l. 3) Giảm
Câu 150: Chỉ tác dụng trên quá trình tạo máu của
lượng hồng cầu khi xuất hiện các bênh lý như mất hồng cầu.
nước, bệnh Vaquez, suy hô hấp, suy tim,… A. Đúng
4) Hồng cầu sống trung bình từ 100 – 120 ngày. B. Sai
5) Nồng ộ Hb ở người Việt Nam bình thường ở nam
Câu 151: Là một protein do các tế bào stroma của
là 151 ± 6g/l và ở nữ là 135 ± 5g/l. tủy xương sản xuất.
6) Sau khi hemoglobin bị phá hủy và giải phóng acid A. Đúng
amin vào máu, các acid amin ược tái sử dụng cho tổng hợp globin. B. Sai
7) Tăng số lượng hồng cầu khi sống ở ộ cao, trẻ sơ
Câu 152: Hiện tượng vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh là
sinh, lao ộng nặng kéo dài. do vỡ hồng cầu?
8) Những hồng cầu khi già cỗi, không còn ảm bảo A. Đúng
chức năng bình thường nữa sẽ bị phá hủy bởi các B. Sai
ại thực bào ở lách, gan và tủy xương và giải phóng
Câu 153: Tỉ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi cho
vào máu các thành phần của hemoglobin như acid
phép ánh giá tốc ộ sinh hồng cầu của tủy xương sau amin, sắt, porphyrin.
liệu trình iều trị thiếu máu hoặc sau khi bị mất máu Số áp án úng là: cấp ? A. 4 A. Đúng . B. Sai B
Câu 154: Một trong những hậu quả tử vong của phản
ứng truyền máu là kẹt thận cấp ? . A. Đúng 5 B. Sai .
Câu 155: Tai biến truyền máu do bất ồng nhóm C
máu Rhesus không bao giờ xảy ra trong lần truyền . ầu tiên ? 6 A. Đúng . B. Sai D
Câu 156: Interleukin-3 là yếu tố có tác dụng tăng .
sinh sản tất cả các loại tế bào gốc? A. Đúng 7 B. Sai .
Câu 157: Người hút thuốc lá nhiều sẽ có nồng ộ E. 8.
carboxyhemoglobin trong máu cao hơn người bình
Trả lời các câu hỏi từ 148 ến 151 như sau: thường ? Yếu tố Steel: A. Đúng
Câu 148: Là yếu tố tăng trưởng dưỡng bào hoặc yếu B. Sai tố tế bào gốc.
Câu 158: Hồng cầu trưởng thành có mặt trong tủy A. Đúng xương ỏ ? lO M oARcPSD| 47669111 A. Đúng A. Đúng B. Sai B. Sai
Câu 159: Người sống ở vùng cao có số lượng hồng
Câu 167: Yếu tố hoạt hóa plasminogen tổ chức ược
cầu trong máu cao hơn bình thường vì càng lên cao
tiết ngay khi hình thành xong cục máu ông ?
thì áp suất riêng phần của oxy trong không khí càng A. Đúng cao ? B. Sai A. Đúng
Câu 168: Huyết thanh khác huyết tương ở chỗ là B. Sai
trong huyết thành không còn các yếu tố ông máu ?
Câu 160: Theo Tổ chức Y tế thế giới, thiếu máu A. Đúng
ược ịnh nghĩa là giảm số lượng hồng cầu trong máu B. Sai ngoại vi ?
Câu 169: Yếu tố chính kiểm soát tốc ộc sinh hồng A. Đúng
cầu là số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi ? B. Sai A. Đúng
Câu 161: Bạch cầu hạt ưa acid tập trung nơi có phản B. Sai
ứng dị ứng xảy ra ể khuếch ại phản ứng này lên ?
Câu 170: CSFs (các yếu tố kích thích tạo cụm) là các A. Đúng
yếu tố kích thích tạo bạch cầu ? B. Sai A. Đúng
Câu 162: Khi truyền nhầm nhóm máu, hiện tượng B. Sai
tan máu có thể xảy ra sau vài giờ, vài ngày hoặc thấm
Câu 171: Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm chí ngay lập tức ?
cho kết quả 41%, có nghĩa là: A. Đúng
A. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương. B. Sai
B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn
Câu 163: Trong hệ thống nhóm máu Rh, kháng thể phần.
kháng Rh không có sẵn tự nhiên trong máu ? A.
C. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích Đúng máu toàn phần. B. S
D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần. a
Câu 172: Sự nguy hiểm của truyền máu có thể do i
các nguyên nhân sau ây, trừ:
Câu 164: Sự co mạch xảy ra khi vết thương thành
A. Truyền nhầm nhóm máu thuộc hệ thống nhóm
mạch bị cắt dọc sẽ mạnh hơn khi bị cắt ngang ? máu ABO. A. Đúng
B. Truyền máu Rh+ cho người Rh- lần thứ 2.
C. Truyền máu không ảm bảo chất lượng. B. Sai
D. Truyền máu với khối lượng và tốc ộ lớn E.
Câu 165: Sự hình thành nút tiểu cầu có vai trò quan
Truyền máu Rh- cho người Rh+ lần thứ 2.
trọng trong việc bít kín các thương tổn nhỏ ở các
Câu 173: Một người àn ông có nhóm máu A,
mạch máu nhỏ xảy ra hàng trăm lần mỗi ngày ?
có 2 người con. Khi xét nghiệm thấy huyết A. Đúng
tương của một trong hai người con làm ngưng B. Sai
kết hồng cầu của người bố, còn huyết tương
Câu 166: Trong quá trình ông máu, con ường ngoại
người kia không gây ngưng kết. Kết luận:
sinh ược khởi phát trước con ường nội sinh ? lO M oARcPSD| 47669111
A. Bố có kiểu gen ồng hợp tử nhóm A và mẹ có
C. Bố có kiểu gen dị hợp tử nhóm A và mẹ có
kiểu gen ồng hợp tử nhóm B.
kiểu gen ồng hợp tử nhóm B.
B. Bố có kiểu gen ồng hợp tử nhóm A và mẹ có
D. Bố có kiểu gen ồng hợp tử nhóm A và mẹ có
kiểu gen dị hợp tử nhóm B. nhóm máu O. BỘ ĐỀ SỐ 2 B. Sai
1. Dịch nội bào là dịch trong bào tương và các bào
3. Dịch nội bào là dịch bên trong tế bào. quan. A. Đúng A. Đúng B. Sai B. Sai
4. Dịch ngoại bào là dịch có trong máu, dịch kẽ,
2. Dịch ngoại bào là dịch có ở bên ngoài tế bào. dịch bạch huyết. A. Đúng A. Đúng lO M oARcPSD| 47669111 B. Sai
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào D.
5. Dịch ngoại bào cũng ược gọi là nội môi
Mang các sản phẩm chuyển hóa ến da 13. Tại A. Đúng
ầu mao ộng mạch, nếu áp suất thủy tĩnh mao B. Sai
mạch là 30mmHg, áp suất keo của máu là 28
mmHg, áp suất âm của dịch kẽ có giá trị tuyệt
6. Huyết tương là huyết thanh mất i các yếu tố ông
ối là 3mmHg, áp keo của dịch kẽ là 8mmHg. máu
Tổng hợp các áp suất sẽ tạo ra: A. Đúng
A. Lực ẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 7 B. Sai mmHg.
7. Huyết tương có chức năng sau, trừ:
B. Lực ẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng. 13mmHg. B. Vận chuyển khí.
C. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 7 mmHg.
C. Vận chuyển kháng thể.
D. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 11 mmHg. D. Vận chuyển hormon.
14. Ở ầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch
E. Dự trữ carbohydrat, lipid, protein.
những áp suất sau kéo dịch trở lại lòng mạch là:
8. Albumin của huyết tương có vai trò chính trong: A. Áp suất keo của máu.
A. Tạo áp suất thẩm thấu.
B. Áp suất thuỷ tĩnh của máu.
B. Tạo áp suất thuỷ tĩnh.
C. Áp suất âm của dịch kẽ. C. Tạo áp suất keo.
D. Áp suất keo của dịch kẽ. D. Tạo kháng thể.
15. Dịch bạch huyết lưu thông theo con ường
9. Vai trò của albumin huyết tương:
A. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết
A. Tạo áp suất keo của huyết tương.
> ống ngực và ống bạch huyết phải về tim.
B. Là chất tham gia cấu tạo tế bào.
B. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết
C. Là chất cung cấp năng lượng cho cơ thể.
> ống ngực và ống bạch huyết phải về tim
D. Là chất mang vận chuyển một số chất khác phải. trong huyết tương.
C. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết
10. Dịch kẽ là dịch nằm ngoài tế bào trong hệ thống
> ống ngực và ống bạch huyết phải về tim
mạch, nằm trong khoảng kẽ giữa các tế bào trái. A. Đúng
D. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch B. Sai
huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và
11. Thành phần dịch kẽ gồm có các chất sau, trừ
ống bạch huyết phải về tâm nhĩ phải. A. Protein dịch kẽ
E. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch B. Vi khuẩn C. Hồng cầu
huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và
D. Bạch cầu E. Các chất béo
ống bạch huyết phải về tâm nhĩ trái. ược hấp thu
16. Dịch bạch huyết từ khắp nơi trong cơ thể hòa
12. Dịch kẽ không có chức năng
trộn và cùng ổ trực tiếp vào:
A. Cung cấp oxy cho tế bào
A. Tĩnh mạch dưới òn phải và trái
B. Đào thải chất bã ở phổi
B. Tĩnh mạch chủ trên và dưới C. Tĩnh mạch