Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | Sinh lý học máu và các dịch cơ thể | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Máu có những chức năng sau, ngoại trừ.Nguyên nhân làm sốlượng hồng cầu ở nam thường cao hơn ở nữtrong cùng ộ tuổi là.Nguyên nhân làm nồng ộ Hbởnam thường cao hơn ở nữtrong cùng ộ tuổi là.Về cấu trúc hemoglobin: Phần hem ược cấu tạo bởi vòng porphyrin và Fe2+.Về cấu trúc hemoglobin: Phần globin ởngười trưởng thành ược cấu tạo chủ yếu bởi 2 chuỗi α và 2 chuỗi β. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển trên 90% O2 dưới dạng HbO2. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem
Môn: Lý sinh học
Trường: Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lO M oARcPSD| 47669111
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 3: SINH LÝ HỌC MÁU VÀ CÁC DỊCH CƠ THỂ
Chọn áp án úng nhất trong tất cả các áp án trong mỗi câu hỏi.
Câu 7: Về cấu trúc hemoglobin: Phần hem ược cấu
Câu 1: Máu có những chức năng sau, ngoại trừ:
tạo bởi vòng porphyrin và Fe2+. A. Đúng. A. Vận chuyển. B. Sai. B. Điều nhiệt.
Câu 8: Về cấu trúc hemoglobin: Phần globin ở người C. Chống ỡ.
trưởng thành ược cấu tạo chủ yếu bởi 2 chuỗi α và 2 D. Bảo vệ. chuỗi β. E. Điều hòa. A. Đúng. B.
Câu 2: Nguyên nhân làm số lượng hồng cầu ở nam Sai.
thường cao hơn ở nữ trong cùng ộ tuổi là
Câu 9: Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển trên
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở 90% O2 dưới dạng HbO2. nam. A. Đúng.
B. Sự áp ứng của tiền nguyên hồng cầu với B. Sai.
erythropoietin ở nữ giảm.
Câu 10: Hồng cầu có những chức năng sau, ngoại
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam. trừ:
D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam. A. Vận chuyển O2.
E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt. B. Vận chuyển CO2. Câu 3: Hemoglobin
C. Vận chuyển kháng thể. A. Là một lipoprotein.
D. Điều hoà thăng bằng acid – base.
B. Có thành phần globin giống nhau ở các loài.
E. Mang các kháng nguyên quy ịnh nhóm máu.
C. Được cấu tạo bởi một nhân hem và bốn chuỗi
Câu 11: Hầu hết CO2 ược vận chuyển trong máu
polypeptid giống nhau từng ôi một. dưới dạng
D. Hemoglobin người trưởng thành bình thường
A. Hoà tan trong huyết tương.
có 2 chuỗi α và 2 chuỗi γ.
B. Gắn với nhóm –NH2 của protein huyết tương.
E. Chiếm 34% trọng lượng tươi của hồng cầu.
C. Gắn với nhóm –NH2 của globin.
Câu 4: Nguyên nhân làm nồng ộ Hb ở nam thườ D. Ở dạng NaHCO
ng cao hơn ở nữ trong cùng ộ tuổi là 3. Câu 12: Hầu hết O
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở
2 ược vận chuyển trong máu dưới dạng nam. A.
Gắn với Fe2+ của protein huyết tương.
B. Sự áp ứng của tiền nguyên hồng cầu với B.
Gắn với Fe3+ của nhân hem.
erythropoietin ở nữ giảm. C.
Gắn với Fe2+ của nhân hem.
C. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.
D. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam. D.
Gắn với Fe2+ của phần globin. Câu
E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.
13: Nơi sản sinh và dự trữ tế bào máu ở người trưởng thành
Câu 5: Khả năng vận chuyển tối a oxy của máu là A. Gan do B. Lách
A. Độ bão hoà oxy trong máu. C. Tuỷ ỏ xương
B. Nồng ộ hemoglobin trong máu. D. Tủy xương dẹt C. pH máu.
Câu 14: Các yếu tố sau ều tham gia vào quá trình D. Nhiệt ộ máu.
tạo hồng cầu, ngoại trừ: A. Sắt.
Câu 6: Về cấu trúc hemoglobin: Có cấu trúc giố ng B. Yếu tố Steel.
nhau ở tất cả các loài. A. Đúng. C. Vitamin B12. B. Sai. D. Bilirubin. E. Acid folic. lO M oARcPSD| 47669111
Câu 15: Suy giảm chức năng cơ quan nào sau ây C. Trung tính.
không liên quan ến quá trình sản sinh hồng cầu
Câu 23: Tỷ trọng riêng của huyết tương so với huyết A. Thận cầu là B. Gan A. Bằng nhau. C. Tụy B. Lớn hơn. D. Dạ dày C. Nhỏ hơn.
Câu 16: Nhận xét nào sau ây về hồng cầu không úng:
Câu 24: Trong máu, huyết tương chiếm 55%, huyết
A. Là những tế bào không có nhân và ty thể. cầu chiếm 45%. A. Đúng
B. Số lượng lớn gấp nhiều lần bạch cầu.
C. Cần có nguyên liệu ể sản sinh là sắt và B. Sai vitamin B12.
Câu 25: Nguồn gốc của các tế bào máu là từ
D. Đời sống khoảng 12 tháng. A. Tế bào gốc a năng.
Câu 17: Số lượng hồng cầu giảm trong B. Tế bào nguyên thủy. A. Nôn nhiều. C. Tế bào ầu dòng. B. Mất máu do tai nạn.
Câu 26: Các tế bào ầu dòng biệt hóa thành các tế bào
máu dưới tác dụng của các yếu tố sau, ngoại trừ: C. Ỉa chảy.
D. Mất huyết tương do bỏng. A. Erythropoietin (EPO).
E. Lao ộng nặng và kéo dài. B. Các cytokine.
Câu 18: Cơ chế ngộ ộc cacbonmonoxit (CO) là do: C. Thrombopoietin (TPO).
CO chuyển Fe2+ thành Fe3+ làm giảm khả năng kết D. Pyruvatkinase. hợp với O2 của Hb.
Câu 27: Câu nào trong số các câu dưới ây sai khi nói A. Đúng. về hồng cầu B. Sai.
A. Tế bào hồng cầu hình ĩa, lõm 2 mặt.
Câu 19: Cơ chế ngộ ộc cacbonmonoxit (CO) là do:
B. Chiều dày tế bào hồng cầu ở trung tâm là 1, ở
CO có ái lực với Hb lớn hơn O rìa 2 (micromet) 2 200 lần. A. Đúng.
C. Tế bào hồng cầu gồm nhân, màng và bào tương. B. Sai.
D. Màng hồng cầu có bản chất lipoprotein Câu
Câu 20: Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi:
28: Globulin ược tạo bởi bao nhiêu chuỗi
Giảm do sống lâu trên núi cao. A. Đúng. polypeptide? B. Sai. A. 1
Câu 21: Máu chiếm khoảng… % trọng lượng cơ thể. B. 2 A. 6-8% B. C. 4 16-18% C. D. 6 26-28%
Câu 29: Câu nào úng trong các câu sau: D. 76-78% A.
Trong phân tử protein thì globin
Câu 22: pH của máu mang tính chiếm 69%. A. Hơi kiềm. B.
Globin có cấu trúc thay ổi theo từng B. Hơi acid. loài. lO M oARcPSD| 47669111 C.
Globin bản chất là steroid.
D. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 D.
Globin gồm các chuỗi polypeptid khác mmHg.
nhau. Câu 30: Số lượng, trình tự sắp xếp các acid
E. Cơ thể giảm khả năng tạo erythropoietin. Câu
amin của các chuỗi polypeptid trong Hb sẽ quyết
37: Số lượng hồng cầu tăng trong các trường
ịnh ái lực của Hb với Oxy:
hợp sau ây, ngoại trừ: A. Đúng A. Bệnh a hồng cầu. B. Sai B. Sống ở vùng cao.
Câu 31: Chọn câu úng khi nói về bệnh Thalassemia: C. Bệnh phổi mạn tính.
A. Do thiếu hoặc mất hẳn 1 chuỗi alpha hoặc D. Nhiễm giun móc. beta. E. Suy tim kéo dài.
B. Gây bệnh máu khó ông.
Câu 38: Trong phản ứng kết hợp giữa Hb và O2, câu
C. Do thừa một chuỗi polypeptid. nào sau ây không úng :
D. Do hồng cầu hình liềm. A.
Oxy ược gắn với Fe2+ trong nhân heme.
Câu 32: Trong các thành phần tế bào của máu, thành
phần chiếm số lượng lớn nhất? A. Hồng cầu. B.
Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O B. Bạch cầu. 2. C.
Đây là phản ứng oxy hoá. C. Tiểu cầu. D.
Phân tử O2 ược gắn lỏng lẻo với Fe2+.
Câu 33: Mỗi một phân tử Hb kết hợp với bao nhiêu
Câu 39: Nói về chức năng vận chuyển khí của phân tử O2?
Hb, câu nào sau ây không úng : A. 1 A. Heme kết hợp với O2. B. 2
B. Ái lực của Hb ối với CO gấp hơn 200 lần so C. 3 với O2. D. 4
C. Trong môi trường nhiều CO, Hb chuyển thành
Câu 34: Nói về quá trình tạo máu câu nào sau ây phù
Methemoglobin không còn khả năng vận hợp:
chuyển O2. D. Globin vận chuyển CO2. Câu
A. Các tế bào gốc tạo máu a năng có thể biệt hoá
40: Nói về ngộ ộc khí CO, câu nào sau ây
ra tất cả các dòng tế bào máu khác nhau. không úng :
B. Quá trình biệt hoá của tế bào gốc tạo máu a
A. Khí CO ược sinh ra khi ốt cháy nhiên liệu
năng chỉ xảy trong thời kỳ bào thai. không hoàn toàn.
C. Các nguyên bào là dạng tế bào máu ầu tiên
B. Phản ứng kết hợp giữa hemoglobin và CO là
ược phóng thích ra máu ngoại vi.
phản ứng thuận nghịch. D. Tất cả ều úng.
C. Carboxyhemoglobin không có khả năng vận E. Câu A và C úng. chuyển oxy.
Câu 35: Đường kính của hồng cầu khoảng
D. Cần nhanh chóng ưa bệnh nhân ra khỏi môi A. 6-7 mm. B.
trường khí CO và cho thở oxy. 7-8 mm.
Câu 41: Bình thường tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu C. 8-9 mm. ngoại vi là: D. 9-10 mm. A. 3-4% B.
Câu 36: Những yếu tố sau ây ều có ảnh hưởng ến số 2-3%
lượng hồng cầu, ngoại trừ: A. Sống ở vùng cao. C. 1-2% D. B. Lao ộng nặng. Không quá1% C. Trẻ sơ sinh. E. Không quá 0,5% lO M oARcPSD| 47669111
Câu 42: Hemoglobin ở người trưởng thành bình
B. Thực bào các hoá chất ộc ể giữ thăng bằng
thường thuộc loại nào sau ây : toan-kiềm. A. HbA C. Khử ộc protein lạ B. HbC
D. Cung cấp hemoglobin cho tế bào . C. HbF
E. Vận chuyển khí. Câu 48: Nói về sự vận D. HbS
chuyển CO2 của hemoglobin, câu nào sau ây
Câu 43: Đặc iểm của bệnh thiếu máu hồng cầu hình
úng : A. Đây là hình thức vận chuyển CO2 liềm: chủ yếu trong máu.
A. Các hồng cầu hình liềm rất dễ vỡ.
B. Khi kết hợp với CO2, hemoglobin trở thành
B. Do sự bất thường trong cấu trúc của vòng dạng carbaminohemoglobin. porphyrin.
C. CO2 ược gắn với Fe2+ của nhân heme.
C. Do sự bất thường trong cấu trúc các chuỗi a.
D. CO2 ược gắn với nhóm NH2 của vòng D. Câu A và B úng. porphyrin. E. Câu A và C úng.
E. Ái lực của hemoglobin ối với CO2 gấp hơn
Câu 44: Trong quá trình vận chuyển oxy của 200 ối với oxy.
hemoglobin, oxy gắn với ... của ... và ược vận chuyển
Câu 49: Trong quá trình biệt hoá dòng hồng cầu
dưới dạng ... ến tổ chức.
A. Nguyên hồng cầu ưa kiềm là tế bào ầu tiên chúng ta có thể
A. Ion Fe2+, nhân heme, nguyên tử. nhận dạng ược.
B. Ion Fe2+, nhân heme, phân tử.
B. Tất cả các tiền nguyên hồng cầu và nguyên
C. Vòng porphyrin, nhân heme, nguyên tử.
hồng cầu ều không có nhân. C. Sự tổng hợp
hemoglobin bắt ầu xảy ra ở giai oạn nguyên
D. Nhóm NH2, globin, nguyên tử. hồng cầu ưa acid.
Câu 45: Methemoglobin...
D. Toàn bộ quá trình biệt hoá từ tiền nguyên
A. Xuất hiện khi máu tiếp xúc với thuốc hoặc hoá chất có
hồng cầu ến hồng cầu trưởng thành ều xảy ra tính acid. trong tuỷ xương.
B. Khi hiện diện nhiều trong máu sẽ làm cho da có màu ỏ
E. Ở giai oạn hồng cầu lưới, các bào quan ã bị rực.
thoái hoá và chỉ còn lại vết tích. C. Chứa ion Fe2+
Câu 50: Erythropoietin D. Chứa ion Fe3+
A. Là một hormone của tuyến thượng thận.
Câu 46: Erythropoietin có tác dụng:
B. Được sản xuất chủ yếu bởi gan.
A. Tăng vận chuyển hồng cầu lưới ra máu ngoại
C. Thúc ẩy quá trình biệt hoá tế bào gốc tạo máu vi.
thành tiền nguyên hồng cầu.
B. Tăng biệt hoá tiền nguyên hồng cầu thành
D. Chỉ ược bài tiết vào máu khi số lượng hồng nguyên hồng cầu. cầu trong máu giảm.
C. Tăng tổng hợp hemoglobin trong hồng cầu
Câu 51: Chức năng nào sau ây không phải là chức lưới.
năng của hồng cầu : A. Vận chuyển oxy tới tổchức D. Câu A và B úng.
B. Vận chuyển một phần CO2 từ tổ chức về phổi. E. Tất cả ều úng.
C. Hỗ trợ sự vận chuyển CO2 của huyết tương.
Câu 47: Hồng cầu có chức năng:
D. Điều hoà cân bằng toan kiềm.
A. Tạo áp suất thuỷ tĩnh. E. Khử ộc protein lạ. lO M oARcPSD| 47669111
Câu 52: Các chất cần thiết cho sự tạo hồng cầu gồm C. 2-3 ngày
các chất sau ây, ngoại trừ: D. 2-4 ngày A. Vitamin B12. E. 7 ngày B. Acid folic.
Câu 58: Nói về quá trình sinh sản và biệt hoá bạch cầu lympho: C. Sắt.
A. Tất cả các loại bạch cầu lympho ều ược D. Protein.
trưởng thành từ trong tuỷ xương. E. Vitamin D.
B. Quá trình biệt hoá các tế bào lympho xuất
Câu 53: Bản chất của hemoglobin là
phát từ tế bào gốc sinh máu vạn năng trong A. Lipoprotein
tuỷ xương và tạo nên các tiền tế bào lympho B. Macroglobulin chưa trưởng thành.
C. Mucopolysaccarid D. Chromoprotein
C. Quá trình biệt hoá các tế bào lympho xuất
phát từ nguyên tuỷ bào trong tuỷ xương tạo E. Tất cả ều sai.
nên các tiền tếbào lympho chưa trưởng thành.
Câu 54: Hemoglobin của những người bệnh hồng
D. Tất cả các tiền tế bào lympho phải ược huấn
cầu hình liềm ược gọi là:
luyện tại hạch bạch huyết ể trưởng thành. Câu A. HbA
59: Bạch cầu có những ặc tính sau ây, ngoại B. HbA2 trừ: C. HbH A. Xuyên mạch. D. HbF
B. Vận ộng bằng chân giả. E. HbS C. Tạo áp suất keo.
Câu 55: Trong bệnh hồng cầu hình liềm, chuỗi β bị D. Hoá ứng ộng. thay ổi như sau : E. Thực bào.
A. Có một acid amin valin bị thay thế bởi
Câu 60: Câu nào sau ây không úng với bạch cầu trung tính: glutamic.
A. Tăng nhiều trong nhiễm khuẩn cấp.
B. Có một acid amin glutamic bị thay thế bởi
B. Thực bào và tiêu hoá ược cả vi khuẩn có vỏ valin. bọc lipid dày.
C. Có một acid amin valin bị thay thế bởi analin.
C. Bào tương có nhiều tiêu thể (lysosome).
D. Có một acid amin glutamic bị thay thế bởi
D. Bào tương có các hạt chứa protein kháng methionin. khuẩn.
E. Có một acid amin lysin bị thay thế bởi
E. Chết sau khi thực bào vi khuẩn. Câu 61: Bạch glutamic.
cầu hạt ưa kiềm chứa các loại hoá chất sau ây,
Câu 56: Nhu cầu sắt hàng ngày ở người bình thường ngoại trừ là: A. Heparin. A. Nam 1mg, nữ 2mg B. Histamine. C. B. Nam 2mg, nữ 1mg Plasminogen. C.
Cả nam lẫn nữ ều là 1mg D.
Cả nam lẫn nữ ều là 2mg Câu 57: D. Serotonin.
Thời gian hồng cầu lưới tồn tại trong máu ngoại E. Bradykinin.
vi trước khi chuyển thành hồng cầu trưởng thành
Câu 62: Nói về bạch cầu hạt ưa kiềm, câu nào sau ây là không úng: A. 12-24 giờ
A. Rất giống dưỡng bào (mast cel ). B. 24-48 giờ lO M oARcPSD| 47669111
B. Đóng vai trò quan trọng trong phản ứng dị
Câu 67: Nói về bạch cầu lympho, câu nào sau ây ứng. không úng:
C. Tiết ra các kháng thể gây phản ứng dị ứng là
A. Có ba loại bạch cầu lympho là tế bào diệt tự IgE.
nhiên, lympho B và lympho T.
D. Các chất tạo nên bệnh cảnh iển hình của dị
B. Lympho T ược huấn luyện trưởng thành tại
ứng ược phóng thích khi có hiện tượng vỡ hạt tuyến ức.
của bạch cầu hạt ưa kiềm.
C. Có sự tuần hoàn liên tục các lympho giữa hệ
E. Phóng thích ra heparin có tác dụng ngăn cản
bạch huyết và hệ tuần hoàn. ông máu.
D. Lympho T bảo vệ cơ thể bằng áp ứng miễn
Câu 63: Khi cơ thể bị nhiễm sán máng, chủ yếu bạch
dịch qua trung gian tế bào.
cầu nào sau ây sẽ tăng: A. Bạch cầu hạt trung tính.
E. Lympho B ược huấn luyện tại tổ chức bạch
B. Bạch cầu hạt ưa acid. huyết của tuỷ xương.
C. Bạch cầu hạt ưa kiềm.
Câu 68: Nói về bạch cầu lympho B, câu nào sau ây D. Bạch cầu lympho. không úng: E. Bạch cầu mono.
A. Bảo vệ cơ thể bằng áp ứng miễn dịch dịch thể.
Câu 64: Các câu sau ây ều úng với bạch cầu hạt ưa
B. Sau khi ược hoạt hoá sẽ sinh sản và biệt hoá acid, ngoại trừ: thành tương bào. A. Khử ộc protein lạ.
C. Có khả năng chống lại các loại vi khuẩn. B. Chống ký sinh trùng.
D. Được hoạt hoá hiệu quả hơn khi có sự hỗ trợ của lympho T giúp ỡ. C. Thực bào.
E. Đóng vai trò quan trọng trong thải mảnh D.
Tham gia áp ứng miễn dịch.
ghép. Câu 69: Nói về các loại lympho T, câu E.
Tăng nhiều trong dị ứng. Câu 65: Nói về nào sau ây không úng:
bạch cầu mono, câu nào sau ây không úng:
A. Chưa thực sự trưởng thành.
A. Bạch cầu Lympho T bắt nguồn từ những tế
bào gốc sinh máu vạn năng trong tủy xương. B.
B. Được huấn luyện tại tuyến ức ể thực sự
Bạch cầu lympho T phát triển trong tủy xương. trưởng thành.
C. Chức năng áp ứng miễn dịch của lympho T
C. Từ máu ngoại vi chúng xuyên mạch vào tổ
ược gọi là miễn dịch qua trung gian tế bào. chức.
D. Những người bị AIDS có số lượng Lympho T
D. Chiếm không quá10% trong tổng số các loại
bạch cầu trong máu ngoại vi. (CD4+) rất giảm.
E. Có kích thước lớn hơn các loại bạch cầu khác
Câu 70: Nói về tỷ lệ các loại bạch cầu: trong máu ngoại vi.
A. Bạch cầu lympho chiếm nhiều nhất.
Câu 66: Nói về ại thực bào, câu nào sau ây úng: A.
B. Bạch cầu hạt ưa acid chiếm ít nhất.
Không có các hạt trong bào tương.
C. Bạch cầu không hạt chiếm nhiều hơn bạch cầu
B. Có tác dụng dọn sạch các vùng mô bị tổn hạt. thương.
D. Bạch cầu trung tính chiếm nhiều nhất trong số
C. Có lipase giúp tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét.
các bạch cầu không hạt.
D. Có khả năng thực bào tối a 20 vi khuẩn.
E. Bạch cầu mono chiếm ít nhất trong bạch cầu E. Cả A và B ều úng. không hạt. lO M oARcPSD| 47669111
Câu 71: Trường hợp nào sau ây làm tăng tỷ lệ bạch
E. Nhóm máu AB có kháng nguyên A và kháng
cầu a nhân trung tính trong máu ngoại vi: A. U ác
nguyên B trên màng hồng cầu và không có tính
các kháng thể anti A và anti B trong huyết B. Nhiễm khuẩn cấp. tương. C. Dị ứng.
Câu 77: Nói về các kháng thể của hệ thống nhóm
máu ABO, câu nào sau ây úng: D. A và B úng.
Câu 72: Bạch cầu hạt ưa acid giảm trong:
A. Sự sản xuất các kháng thể ược quy ịnh bởi gen. A. Stress.
B. Sự sản xuất kháng thể xảy ra từ thời kỳ bào B. Bệnh dị ứng. thai. C. Nhiễm kí sinh trùng.
C. Sự sản xuất kháng thể xảy ra ngay sau khi D. Nhiễm virus. sinh.
Câu 73: Bạch cầu hạt ưa kiềm tăng trong:
D. Nồng ộ kháng thể ạt tối a sau khi sinh từ 2-8
A. Một số trường hợp dị ứng. tháng. B. Nhiễm khuẩn cấp.
E. Nồng ộ kháng thể ạt tối a vào những năm C. Nhiễm ký sinh trùng. 8-10 tuổi.
D. Suy tuyến thượng thận.
Câu 78: Chúng ta có thể dùng máu O ể truyền cho tất
Câu 74: Trường hợp nào sau ây làm tăng tỷ lệ bạch
cả các nhóm máu khác vì:
cầu lympho trong máu ngoại vi:
A. Màng hồng cầu của máu O không có kháng A. Nhiễm khuẩn.
nguyên A và kháng nguyên B. B. Suy giảm miễn dịch.
B. Kháng thể anti A và kháng thể anti B sẽ bị C. Suy tủy.
hoà loãng khi truyền vào cơ thể người nhận. D.
Dùng thuốc ức chế miễn dịch. Câu
C. Nồng ộ kháng thể anti A và kháng thể anti
75: Trường hợp nào sau ây làm tăng tỷ lệ bạch
B trong cơ thể người máu O rất thấp. D. A và
cầu mono trong máu ngoại vi: B úng. A. Nhiễm khuẩn mạn E. A và C úng.
Câu 79: Người nhóm máu AB có thể nhận các nhóm B. Stress nặng máu khác vì : C. Dùng corticoid
A. Người này không có kháng thể a và kháng thể D. Leukemia. b.
Câu 76: Nói về hệ thống nhóm máu ABO, câu nào
B. Kháng thể anti A hoặc kháng thể anti B trong sau ây úng:
máu truyền vào sẽ bị hoà loãng.
A. Nhóm máu A có kháng nguyên A trên màng
C. Màng hồng cầu của người này không có
hồng cầu và kháng thể anti A trong huyết
kháng nguyên A và kháng nguyên B. D. A và tương. B úng. E. B và C úng.
B. Nhóm máu B có kháng nguyên B trên màng
Câu 80: Khi truyền dưới 200 ml máu cần phải bảo
hồng cầu và kháng thể anti B trong huyết ả tương. m sao cho
A. Kháng thể anti B và kháng nguyên A không
C. Nhóm máu O không có kháng nguyên trên màng hồ
gặp nhau trong cơ thể người nhận.
ng cầu và không có các kháng thể
B. Kháng thể anti A trong huyết tương người cho
anti A và anti B trong huyết tương.
không ược gặp kháng nguyên A trên màng
D. Nhóm máu AB có kháng nguyên AB trên màng hồ hồng cầu người nhận.
ng cầu và không có các kháng thể
anti A và anti B trong huyết tương. lO M oARcPSD| 47669111
C. Kháng thể anti B trong huyết tương người cho
B. Do phụ nữ Rh âm mang bào thai Rh dương.
không ược gặp kháng nguyên B trên màng
C. Luôn xảy ra ngay trong lần mang thai ầu hồng cầu người nhận. tiên.
D. Kháng nguyên A hoặc kháng nguyên B trên D. A và C úng. E.
màng hồng cầu người cho không gặp kháng B và C úng.
thể tương ứng trong huyết tương người nhận.
Câu 85: Nói về sự co mạch sau khi thành mạch bị
Câu 81: “Thông thường, khi người phụ nữ Rh ...
tổn thương, câu nào sau ây úng:
mang thai Rh ... lần ầu tiên tai biến sản khoa ... vì
A. Sau khi thành mạch tổn thương nhiều phút
máu thai nhi vào tuần hoàn mẹ ể kích thích tạo
hoặc vài giờ, thành mạch mới bắt ầu co lại.
kháng thể kháng Rh chủ yếu ... .” A. Âm; dương;
B. Mạch máu bị thương tổn do dao cắt sẽ co
không xảy ra; vào lúc sinh. B. Dương; âm; không mạnh hơn do bầm dập. xảy ra; vào lúc sinh.
C. Sự co mạch xảy ra do nhiều cơ chế: thần kinh,
C. Âm; dương; xảy ra; trong thai kỳ. thể dịch và tại chỗ.
D. Dương; âm; xảy ra; trong thai kỳ.
D. Trong thời gian mạch máu ang co, các cơ chế
E. Dương; âm; xảy ra; lúc sinh.
cầm máu khác chưa xảy ra.
Câu 82: Nói về nhóm máu hệ Rhesus, câu nào sau ây
Câu 86: Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn không úng:
thương có tác dụng gì sau ây:
A. Có 6 loại kháng nguyên Rh.
A. Tăng giải phóng các yếu tố
B. Kháng nguyên D là thường gặp nhất. gây ông máu.
C. Kháng nguyên D có tính kháng nguyên mạnh
B. Giảm bớt lượng máu mất. nhất.
C. Tăng sự kết dính tiểu
D. Kháng thể kháng Rh hiện diện tự nhiên trong cầu.
huyết tương của người Rh âm.
D. Hoạt hoá các yếu tố gây ông máu.
E. Kháng thể kháng Rh sẽ xuất hiện trong máu
Câu 87: Trong giai oạn co mạch tiểu cầu tiết ra chất:
người Rh âm nếu người này ược truyền máu A. Serotonin B. Rh dương. Thromboplastin.
Câu 83: Tai biến truyền máu do bất ồng nhóm máu Rhesus thườ C. Thromboxane A
ng xảy ra trong trường hợp nào sau ây: 2
A. Truyền máu Rh âm cho người Rh dương. D. A và B E. A và C
B. Ngay lần ầu tiên truyền máu Rh dương cho
người Rh âm và rất nặng nề.
Câu 88: Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào
thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau
C. Truyền máu Rh âm cho người Rh dương, ở ây: lần truyền thứ hai.
D. Truyền máu Rh dương cho người Rh âm, ở A. ADP lần truyền thứ hai. B. ATP
E. Không bao giờ xảy ra vì không có kháng thể
C. Vitamin K D. Tỷ trọng của máu
tự nhiên kháng Rh. Câu 84: Tai biến sản khoa E. Độ quánh của máu
do bất ồng nhóm máu Rhesus, câu nào sau ây
Câu 89: Câu nào sau ây không úng ối với quá trình úng:
thành lập nút tiểu cầu:
A. Do phụ nữ Rh dương mang bào thai Rh âm. lO M oARcPSD| 47669111
A. Thành mạch bị tổn thương ể lộ ra lớp D. Yếu tố III. collagen. E.
Yếu tố VIIa và yếu tố III. Câu 95:
B. Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen.
Trong con ường nội sinh của quá trình ông máu,
C. Tiểu cầu phát ộng quá trình ông máu.
yếu tố X ược hoạt hoá bởi: (chọn câu
D. Tiểu cầu giải phóng ADP. úng nhất)
E. ADP làm tăng tính bám dính của các tiểu cầu, A. Yếu tố VIIa. tạo nên nút tiểu cầu. B. Yếu tố IXa.
Câu 90: Nói về tiểu cầu, câu nào sau ây úng:
C. Yếu tố IXa, VIIIa và phospholipid tiểu cầu.
A. Số lượng bình thường từ 50.000 – D. Yếu tố VIIIa và IXa. 100.000/mm3
E. Yếu tố VIIa và yếu tố III B. Đời sống 120 ngày.
Câu 96: Sau khi yếu tố XII ược hoạt hoá thì lần lượt
C. Có các hạt alpha chứa ADP và serotonin.
các yếu tố sau ược hoạt hoá:
D. Có các hạt ậm ặc chứa PDGF (plateletderived
A. Yếu tố VIII, yếu tố IX. growth factor).
B. Yếu tố IX, yếu tố XI.
E. Chứa thrombosthenin giúp co rút.
C. Yếu tố IX, yếu tố VIII.
Câu 91: Sự hoạt hoá tiểu cầu do tiếp xúc với thành
D. Yếu tố III, yếu tố XIII.
mạch tổn thương làm giải phóng ADP và ... dẫn ến
sự ... kết dính tiểu cầu.
E. Yếu tố XI, yếu tố IX.
Câu 97: Vitamin K cần cho quá trình tổng hợp các A. Thromboxane A2; ức chế.
yếu tố ông máu sau ây, ngoại trừ: B.
Thromboxane A2; khuếch ại. A. Yếu tố I C. Thromboplastin; ức chế. B. Yếu tố II D.
Thromboplastin; khuếch ại. C. Yếu tố VII E.
Thrombosthenin; khuếch ại. Câu 92: D. Yếu tố IX
Phức hợp enzyme prothrombinase ược hình thành có tác dụ E. Yếu tố X ng chuyển:
Câu 98: Các yếu tố tham gia vào quá trình thành lập A. Plasminogen thành plasmin.
phức hợp enzyme prothrombinase ngoại sinh là: B.
Thromboplastin thành thrombin. A. II, III, IV, V, VII C. Thromboplastin thành fibrin. D. Prothrombin thành fibrin. B. I, III, V, VII, X E.
Prothrombin thành thrombin. Câu 93: C. III, IV, V, VII,
Trong quá trình ông máu, bước nào sau ây không X
cần sự có mặt của ion Ca2+? D. II, IV, VII, IX, X
A. Chuyển prothrombin thành thrombin E. I, II, IV, V, VII
B. Chuyển fibrinogen thành fibrin.
Câu 99: Trong giai oạn thành lập thrombin từ
C. Hoạt hoá yếu tố VIIIh.
prothrombin, yếu tố nào sau ây tham gia : D. Hoạt hoá yếu tố Xh. A. Vitamin K E. Hoạt hoá yếu tố IX. B. Thromboplastin
Câu 94: Trong con ường ngoại sinh của quá trình C. Prothrombinase
ông máu, yếu tố X ược hoạt hoá bởi: (chọn câu úng nhấ D. Phospholipid t) E. Thromboxane A A. Yếu tố VIIa. 2
Câu 100: Co cục máu có tác dụng gì sau ây: B. Yếu tố IXa.
A. Làm mép vết thương khép lại gần nhau. C. Yếu tố IXa và VIIIa. lO M oARcPSD| 47669111
B. Ngăn cản sự hình thành huyết khối.
E. Làm các bờ của thành mạch ược kéo sát lại
C. Tạo iều kiện liền sẹo. ngăn cản sự chảy máu.
D. Hoạt hoá các yếu tố gây tan máu.
Câu 105: Thrombin là:
E. Làm tăng sự co thắt mạch máu.
A. Sản phẩm của giai oạn 2 trong quá trình ông
Câu 101: Các câu sau úng về plasmin, ngoại trừ: máu.
A. Được hoạt hóa từ prothrombin
B. Sản phẩm ược tạo ra trực tiếp từphức hợp
B. Là một enzym, có khả năng phân hủy fibrin enzym prothrombinase. mạnh
C. Một loại protease có tác dụng cắt fibrin thành
C. Vai trò làm tan cục máu ông D. Bị hoạt hóa
các phân tử fibrinogen ơn phân. D. Câu A và
bởi: Thrombin, yếu tố XII hoạt hóa, … C úng.
Câu 102: Cục máu ông loại nào sau ây thường không E. Tất cả ều úng.
xảy ra hiện tượng tan cục máu ông:
Câu 106: Nói về thrombopoietin, câu nào sau ây úng
A. Cục máu ông hình thành tại vết thương nhỏ : của thành mạch.
A. Là yếu tố làm tăng tính bám dính của các tiểu
B. Cục máu ông hình thành tại vết thương lớn
cầu vào thành mạch tổn thương. của thành mạch.
B. Là yếu tố kích thích tạo tiểu cầu.
C. Cục máu ông lớn hình thành do máu chảy vào
C. Là yếu tố cótính hấp dẫn các bạch cầu a nhân
tổ chức xung quanh thành mạch tổn thương.
trung tính ến tổ chức viêm.
D. Câu A và C úng. E. Câu B và C úng.
D. Là một phức hợp gồm các yếu tố ông máu Xa,
Câu 103: Nói về quá trình cầm máu, câu nào sau ây V, phospholipid và ion Ca++. úng:
E. Là yếu tố bảo vệ tiểu cầu khỏi bị vỡ khi i qua
A. Con ường nội sinh nhanh và mạnh hơn con
các xoang tĩnh mạch ở lách. Câu 107: Nói về ường ngoại sinh.
nhóm máu ABO, câu nào sau ây úng:
B. Yếu tố XI hoạt hoá khởi phát con ường nội
A. Có ba loại kháng nguyên là A, B, O sinh.
B. Có hai loại kháng nguyên lưu hành trong
C. Ion Na+ có vai trò quan trọng trong giai oạn huyết tương là A và B ông máu
C. Có hai loại kháng thể gắn trên màng hồng cầu
D. Các sợi fibrin hoà tan giam giữ tế bào máu tạo là a và b. nên cục máu ông. D. Câu B và C úng
E. Máu trong ống nghiệm ông theo con ường nội E. Tất cả ều sai sinh.
Câu 108: Kết tập tiểu cầu là hiện tượng
Câu 104: Nói về hiện tượng tan cục máu sau quá
A. Có một lớp tiểu cầu ến dính vào lớp collagen
trình ông máu, câu nào sau ây úng:
tại chỗ thành mạch tổn thương
A. Tạo nên chất dịch màu vàng trong gọi là
B. Các tiểu cầu bị ngưng kết do phản ứng kháng huyết tương. nguyên-kháng thể
B. Nhờ vai trò quan trọng của ion Ca2+
C. Các tiểu cầu xuyên mạch i vào tổchức và tập
C. Tạo nên chất dịch vàng trong gọi là huyết trung tại ổviêm thanh.
D. Các tiểu cầu bám mạch của thành mạch bình
D. Có ý nghĩa ngăn ngừa huyết khối. thường. lO M oARcPSD| 47669111
E. Các lớp tiểu cầu nối tiếp nhau ược hoạt hoá và D. Yếu tố
dính vào lớp tiểu cầu ban ầu ã ược kết dính VIII
vào collagen của thành mạch tổn thương. Câu E. Yếu Tố
109: Nói về tên của các yếu tố ông máu kinh XII
iển, câu nào sau ây úng: A. Yếu tố I là
Câu 114: Nói về sự iều hoà ngược dương tính trong prothrombin
quá trình hình thành thrombin, câu nào sau ây không
B. Yếu tố II là fibrinogen úng:
C. Yếu tố III là tiền thromboplastin huyết tương
A. Thrombin ược hình thành sẽ hoạt hoá yếu tố
D. Yếu tố IV là ion can-xi
V, rồi yếu tố Va sẽ thúc ẩy tác dụng của yếu
E. Yếu tố V là yếu tố chống chảy máu. tố Xa.
Câu 110: Ba giai oạn trong quá trình ông máu lần
B. Thrombin ược hình thành sẽ hoạt hoá yếu tố lượt là:
VII, rồi yếu tố VIIa sẽ thúc ẩy tác dụng của
A. Thành lập thrombin, thành lập yếu tố Xa.
prothrombinase, thành lập fibrin B.
C. Thrombin ược hình thành sẽ hoạt hoá yếu tố
Thành lập thromboxane A2, thành lập
VIII, rồi yếu tố VIIIa sẽ thúc ẩy sự hoạt hoá
prothrombinase, thành lập fibrin yếu tố Xa.
C. Thành lập prothrombinase, thành lập
D. Thrombin ược hình thành có thể tác ộng lên
thrombin, thành lập fibrin D. Thành lập
chính prothrombin ể tăng tạo thrombin thêm thromboxane A2, thành lập nữa.
prothrombinase, thành lập thrombin E. Tất cả ều úng.
E. Thành lập prothrombinase, thành lập fibrin,
Câu 115: Nói về giai oạn thành lập fibrin, câu nào thành lập thrombin sau úng:
Câu 111: Phức hợp enzyme prothrombinase gồm các
A. Dưới tác dụng của prothrombinase và Ca2+, thành phần sau:
fibrinogen chuyển thành fibrin ơn phân
A. Yếu tố Xa, yếu tố V, yếu tố VIII
B. Sau khi ược hình thành, các fibrin ược nối với
B. Yếu tố II, yếu tố Va, Ca2+, phospholipid
nhau bởi các cầu nối ồng hoá trị rất lỏng lẽo.
C. Yếu tố II, yếu tố Xa, Ca2+
C. Dưới tác dụng của yếu tố XIIIa, các cầu nối
ồng hoá trị giữa các phân tử fibrin ược thay
D. Yếu tố Va, phospholipid, thrombin
thế bởi các cầu nối hydro.
E. Yếu tố Xa, yếu tố V
D. Dưới tác dụng của thrombin và Ca2+,
Câu 112: Trong phức hợp enzyme prothrombinase,
fibrinogen chuyển thành các fibrin ơn phân
yếu tố có tác dụng chính là:
E. Dưới tác dụng của yếu tố VIIIa, mạng lưới A. Yếu tố Xa
fibrin từ chỗ hết sức lõng lẽo trở nên bền B. Yếu tố XIIIa vững. C. Yếu tố Va
Câu 116: Cục máu ông ược cấu tạo bởi các thành D. Thrombin phần sau: E. Phosphilipid
A. Các tiểu cầu và collagen
Câu 113: Trong quá trình hình thành
B. Fibrin, hồng cầu, tiểu cầu cùng các protein
prothrombinase, yếu tố nào sau ây tham gia vào cả huyết tương
hai con ường nội sinh và ngoại sinh:
C. Fibrinogen và hồng cầu, tiểu cầu cùng các protein huyết tương A. Yếu tố I B.
D. Yếu tố Xa, yếu tố V, Ca++ và phospholipid Yếu tố II C. Yếu tố VII lO M oARcPSD| 47669111
E. Plasminogen, tiểu cầu, phospholipid Câu 117:
E. Nó tấn công vào các tế bào diệt tự nhiên làm
Các yếu tố tham gia hoạt hoá plasminogen
cơ thể mất sức ề kháng vi sinh vật gây bệnh.
thành plasmin là: (chọn câu úng nhất)
Câu 122: Thành phần nào sau ây không có A. t-PA, yếu tố XIa B.
trong hạt ậm ặc của tiểu cầu t-PA, yếu tố XIIa A. ADP C.
Thrombin, yếu tố XIIa, yếu tố XIIIa B. ATP D. Thrombin, thromboxane A C. Ca2+ 2, yếu tố XIa D. Serotonin E.
t-PA, thrombin, yếu tố XIIa Câu 118:
Câu 123: Chức năng vận chuyển của máu do yếu tố
Đời sống của hồng cầu kéo dài: A. 1 tháng B. 2 nào trong máu ảm nhiệm?
tháng C. 3 tháng D. 4 tháng A. Hồng cầu. E. 5 tháng B. Huyết tương
Câu 119: Đời sống của tiểu cầu kéo dài C. Tiểu cầu. A. Vài giờ D. Chỉ A và B úng. B. Vài ngày ến 2 tuần E.
Cả A, B và C ều úng. Câu 124: Đặc C. Vài tuần
iểm phù hợp với chức năng vận chuyển của máu?
D. Vài tuần ến vài tháng
A. Vận chuyển CO2 từ phổi ến các tế bào của cơ thể E. Hàng tháng, hàng năm
. B. Mang O2 từ các tế bào về phổi ể
Câu 120: Trong công thức bạch cầu thông thải ra ngoài.
thường, loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao nhất A.
C. Mang các chất dinh dưỡng, hormon, chất Bạch cầu trung tính
truyền tin ến các tế bào của cơ thể. B. Bạch cầu ưa kiềm
D. Vận chuyển nhiệt và các chất cặn bã vào phổi, C. Bạch cầu ưa acid
thận, da,… ể tái hấp thu vào cơ thể. Câu 125:
Khi nói về chức năng iều hòa của máu ối với D. Bạch cầu mono cơ thể người: E. Bạch cầu lympho
1) Các hormon trong máu cùng các chất truyền tín
Câu 121: HIV gây bệnh AIDS là do :
hiệu trong hệ thần kinh tham gia iều hòa hoạt ộng
A. Nó tấn công và huỷ hoại các bạch cầu a nhân
chức năng của cơ thể nhằm duy trì sự ổn ịnh của nội
trung tính nên làm tê liệt cơ chế, bảo vệ không
môi. 2) Do huyết tương và hồng cầu trong máu ảm ặc hiệu. nhiệm chính.
B. Nó tấn công vào dòng T4 (chủ yếu là T giúp
3) Hệ ệm của máu óng vai trò quan trọng trong iều
ỡ) nên các áp ứng miễn dịch bị tê liệt và cơ
hòa thăng bằng acid – base, góp phần duy trì pH
chế bảo vệ không ặc hiệu cũng bị suy giảm.
máu ổn ịnh trong khoảng 6,35 – 6,45. 4) Protein và
C. Nó tấn công vào dòng T8 (chủ yếu là T ức
một số chất hòa tan trong huyết tương tạo ra một áp
chế) nên các áp ứng miễn dịch bị tê liệt và cơ suất thẩm thấu.
chế bảo vệ không ặc hiệu cũng bị suy giảm. 5)
Điều hòa thân nhiệt thông qua hình thức vận
D. Nó tấn công vào các ại thực bào làm các tế
chuyển nhiệt, giữ cho nhiệt ộ cơ thể thay ổi trong
bào này không trình diện ược kháng nguyên một phạm vi rộng.
trong quá trình áp ứng miễn dịch. 6)
Áp suất thẩm thấu óng vai trò quan trọng
trong sự vận chuyển nước giữa máu và dịch kẽ, làm lO M oARcPSD| 47669111
ảnh hưởng ến thành phần, thể tích, và các loại dịch
7) Áp suất thẩm thấu của máu bằng 301mOsm/l, chủ cơ thể.
yếu là do các chất hòa tan ặc biệt là muối khoáng Đáp án úng là: tạo ra.
A. 1, 2, 3, 5. B. 2, 3, 5, 6. C. 3, 4, 5, 6. D. 2, 3, 4,
8) Máu có ộ quánh phụ thuộc vào số lượng huyết cầu 6. E. 1, 2, 4, 6. và protein trong máu.
9) Một số hormon như ADH, ANP,… tham gia iều
Câu 126: Khi cơ thể bị chấn thương, máu sẽ ảm
hòa áp suất thẩm thấu của máu. 10) Áp suất keo
nhiệm chức năng chính nào trong trường hợp này?
của máu là áp suất thẩm thấu do protein huyết A. Chức năng iều hòa.
tương tạo ra có trị số khoảng 15 – 18mmHg có tác
B. Chức năng bảo vệ cơ thể.
dụng giữ nước lại trong sạch. Đáp án úng là:
C. Chức năng vận chuyển. A. 1, 2, 4, 6, 7, 8, 10.
D. Tất cả các áp án trên. B. 1, 3, 5, 6, 8, 9, 10.
Câu 127: Trong máu có các yếu tố nào giúp phát
hiện và tiêu diệt các tác nhân lạ khi chúng xâm nhập
C. 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9. D. 1, 3, 4, 5, 6, 8, 9. vào cơ thể? E. 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9. A. Bạch cầu.
Câu 131: Đặc iểm phù hợp với tỷ lệ khối hồng cầu B. Kháng thể. (hematocrit): C. Hệ thống bổ thể.
A. Người Việt Nam bình thường ở nữ là 39 ± D. Chỉ có A và C úng. 2% và nam là 43 ± 3%. E. Cả A, B và C ều úng.
B. Giảm trong thiếu máu kéo dài, máu bị pha
loãng (xơ gan, suy tim, suy thậ
Câu 128: Tiểu cầu và các yếu tố ông máu óng vai n).
trò quan trong trong chức năng nào của máu? A.
C. Tăng trong các tình trạng máu bị pha loãng
Chức năng bảo vệ cơ thể.
(bỏng, shock tăng thể tích tuần hoàn), bệnh Vaquez, suy hô hấ
B. Chức năng vận chuyển. p mạn tính,… C. Chức năng iều hòa. D. Chỉ có A, B úng.
D. Chức năng tái hấp thu. E. Cả A, B, C ều úng.
E. Chức năng iều nhiệt.
Câu 132: Khi nói về tốc ộ lắng huyết cầu, âu là ặc iểm phù hợp?
Câu 129: Chức văng bảo vệ cơ thể của máu do yếu
tố nào trong máu ảm nhiệm? E. A. Tiểu cầu. B. Bạch cầu.
Câu 134: Hoàn thành oạn văn sau: C. Huyết tương.
1) Cho máu có chất làm ông máu vào ống nghiệm D. Chỉ có A và B úng.
chia vạch, ể thẳng ứng và giữ yên một thời gian ể E. Cả A, B và C ều úng.
các tế bào máu lắng xuống áy ống. 2) Đánh giá
Câu 130: Khi nói về ặc tính của máu: 1) Máu chiếm
chiều cao cột huyết tương sau 3 giờ và 6 giờ ể do
khoảng 6 – 8% trọng lượng cơ thể. 2) Thể tích máu
ược tốc ộ lắng máu toàn phần. 3) Kết quả ở người
của người trưởng thành bình thường vào khoảng 5 –
bình thường thì nam giới cao hơn nữ giới.
6 lít ở nam và 4 – 5 lít ở nữ. 3) Máu có màu ỏ thẫm 4)
Tăng trong các trường hợp viêm nhiễm cấp
khi nhận ủ O2 và ỏ tươi khi khi thiếu O2.
tính, mạn tính như viêm khớp, thấp khớp cấp, lao,
4) pH của máu hơi kiềm, dao ộng từ 8,35 – 9,35.
nhiễm ộc máu, chấn thương nặng,…
5) pH máu ược giữ ổn ịnh nhờ hệ ệm của máu, thận 5)
Giảm trong bệnh a hồng cầu, dị ứng, ái tháo và phổi. ường,…
6) Độ quánh của máu lớn gấp 5 lần so với nước cất. 6)
Do tỷ trọng riêng của các thành phàn trong
máu khác nhau (huyết cầu nặng hơn huyết tương) lO M oARcPSD| 47669111
nên ây là một ặc tính ược ánh giá thêm nhằm ánh giá NH2 của globin.
tình trạng sức khỏe và giúp cho chẩn oán bệnh. Số áp
C. 80% CO2 ược máu vận chuyển dưới dạng án úng là:
muối kiềm trong huyết tương. A. 1
D. Ở mô, phân áp CO2 cao nên phản ứng xảy ra B. 2
theo chiều thuận còn ở phổi, phân áp CO2 C. 3
thấp nên phản ứng xảy ra theo chiều nghịch. E. Tất cả áp án trên. D. 4
Câu 136:Khi nói về erythropoietin (EPO), ặc iểm E. 5 nào sau ây phù hợp:
Câu 133: Chức năng chính của hồng cầu bao gồm: 1)
Bất cứ yếu tố nào làm giảm lượng O2 ến các
A. Vận chuyển O2, CO2, iều hòa cân bằng acid –
mô ều kích thích thận và gan sản xuất ra base.
erythropoietin trong vài phút ến vài giờ.
B. Vận chuyển O2, CO2, bảo vệ cơ thể. 2)
Tăng biệt hóa tế bào gốc ầu dòng hồng cầu C. Vận chuyển O
thành tiền nguyên hồng cầu. 2, CO2, tái hấp thu ion. D. Vận chuyển O 3)
Ở một người bình thường, khoảng 80 ến 90%
2, CO2, xúc tác các phản ứng hóa họ EPO là do gan sả c.
n xuất, phần còn lại do thận. 4) Một
số hormon như testosteron, T
Câu 135: Đặc iểm phù hợp với chức năng vận 3 và T4, GH làm tăng sự tổng hợp EPO. chuyển CO2 của máu?
5) Tăng vận ộng của hồng cầu lưới ra máu ngoại vi.
A. Hb tham gian vận chuyển một phần CO2 trong
6) Là một hormon có bản chất glycoprotein, trọng
“ Hemoglobin (Hb) là một protein màu (chromoprotein) gồm 2 thành phần là … (1) và … (2). Mỗi phân tử Hb có
… (3), ây là một sắc tố … (4) ược cấu tạo bởi … (5) và ở chính giữa là một nguyên tử … (6). Trong phân tử Hb thì
phần globin chiếm … (7). Globin là một protein ược tạo bởi … (8) giống nhau từng ôi một và có cấu trúc … (9).
Hb trong máu người trưởng thành thường ký hiệu là … (10) gồm 2 chuỗi alpha (α2) và 2 chuỗi … (11), loại Hb này
chiếm tới 96% lượng Hb trong máu. Phần còn lại là HbA2 và một lượng rất ít Hb của thời kỳ bào thai là HbF. Đáp án úng là: Đáp án (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) không vòng sắt luôn có 4 chuỗi thay ổi delta A hem globin 4 hem 96% HbA1 màu porphyrin hóa trị ba polypeptid theo loài (δ2) có vòng sắt luôn có 4 chuỗi thay ổi bêta B hem globin 4 hem 94% HbA1 màu porphyrin hóa trị hai polypeptid theo loài (β2) có vòng sắt luôn có 4 chuỗi thay ổi delta C hem globin 4 hem 96% HbA1 màu porphyrin hóa trị ba polypeptid theo loài (δ2) không vòng sắt luôn có 4 chuỗi thay ổi bêta D hem globin 4 hem 94% HbA1 màu porphyrin hóa trị hai polypeptid theo loài (β2)
máu theo phản ứng: Hb + CO2 ⇌ HbCO2.
lượng phân tử là 34.000 dalton.
B. Trong phản ứng trên, CO2 gắn vào nhóm – lO M oARcPSD| 47669111
7) Tăng tổng hợp Hb trong hồng cầu lưới. 8) Không
3) Không có nhân, chỉ bao gồm màng và bào tương.
phải lượng hồng cầu trong máu ngoại vi mà là sự cung
4) Hình ĩa lõm của hồng cầu làm hồng cầu tăng diện
cấp O2 ở các mô có vai trò iều hòa kiểm soát tốc ộ sản
tích tiếp xúc lên 30% so với hồng cầu hình cầu và tốc
sinh hồng cầu theo kiểu feedback âm tính ối với quá
ộ khuếch tán khi qua màng hồng cầu. 5) Có khả năng
trình này. Số áp án úng là:
biến dạng dễ dàng khi i qua các mao mạch hẹp mà không làm tổn thưở A. 5.
ng mao mạch và bản thân nó không bị vỡ. B. 6. 6)
Không có khả năng tổng hợp và bổ sung C. 7. những enzym mới. D. 8. 7)
Màng hồng cầu có bản chất là glycoprotein,
Câu 137: Đặc iểm phù hợp với quá trình tạo máu tại
trên màng hồng cầu có mang các kháng nguyên cơ thể người? nhóm máu. 1)
Là quá trình sản sinh hồng cầu, bạch cầu và 8)
Bào tương hồng cầu chứa hemoglobin, ion tiểu cầu.
K+, glucose, một số enzym giúp hồng cầu thực hiện 2)
Bắt ầu xảy ra trong thời kỳ bào thai ở một số chức năng của mình.
nơi như lá thai giữa, gan, lách, hạch bạch huyết, tủy 9)
Bên trong hồng cầu hầu như chỉ có xương.
hemoglobin chiếm 34% trọng lượng tươi và trên 90% 3)
EPO, cytokin và TPO ều là các yếu tố kích
trọng lượng khô của hồng cầu. thích tạo máu. 10)
Sau một thời gian tồn tại, nguồn enzym ược 4)
Thai giữa bắt ầu sinh sản máu trong ba tháng
ổi mới ể giúp hồng cầu ược tiếp tục tăng sinh và sản cuối thai kỳ.
sinh hồng cầu cho cơ thể. Số áp án úng là: 5)
Gan, lách, hạch bạch huyết bắt ầu sản sinh A. 6.
máu trong ba tháng giữa thai kỳ. B. 7. 6)
Nguồn gốc của tế bào máu là các tế bào gốc a năng. C. 8. 7)
Khi trưởng thành, tủy ỏ là nơi duy nhất sản D. 9. sinh và dự trữ máu. E. 10. 8)
Phần lớn các tế bào gốc a năng ược giữ lại
Câu 140: Đặc iểm của quá trình vận chuyển O2 trong
trong tủy xương ể duy trì nguồn cung cấp tế bào gốc.
máu theo phương trình sau:
9) Phần nhiều các tế bào gốc a năng sẽ biệt hóa ể tạo
Hb + O2 ⇌ HbO2 (oxyhemoglobin)
ra các tế bào ầu dòng hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
1) O2 gắn lỏng lẻo với ion Fe2+ của phần hem mà
10) Tủy xương bắt ầu sản sinh máu trong ba tháng ầu
không làm thay ổi hóa trị của sắt. 2) Tại mô, quá thai kỳ.
trình chuyển hóa mạnh làm phân áp O2 thấp, nhiệt Đáp án úng là:
ộ tăng, pH giảm, nồng ộ CO2 tăng làm cho phản A. 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8.
ứng trên diễn ra theo chiều nghịch ể HbO2 phân ly B. 1, 3, 4, 6, 8, 9, 10.
cho O2 và Hb, cung cấp O2 dạng phân tử cho tế bào. C. 1, 2, 3, 5, 6, 7, 9.
3) Mỗi phân tử Hb kết hợp với 4 phân tử O2 tương D. 1, 4, 5, 6, 8, 9, 10.
ứng với 4 ion Fe3+ có trong Hb. E. 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9.
4) Phản ứng trên là phản ứng thuận nghịch.
Câu 139: Đặc iểm vào phù hợp khi nói về hồng cầu?
5) Hb thực hiện chức năng vận chuyển O2 từ phổi ến
1) Chiều dày tế bào ở trung tâm là 1µm, ở rìa là 2µm. tế bào.
2) Là các tế bào có hình ĩa lõm một mặt, ường kính
6) Một gan Hb có thể kết hợp tối a với 1,34ml O2. 7) từ 7 – 7,5µm.
Tại phổi, phân áp O2 cao nên phản ứng xảy ra theo chiều nghịch. lO M oARcPSD| 47669111
8) Chiều của phản ứng kết hợp giữa hemoglobin
C. Khi nồng ộ H+ trong máu tăng lên, cân bằng
và O2 phụ thuộc vào phân áp CO2. Số áp án úng
của phản ứng phân ly H+ của protein sẽ là:
chuyển dịch từ trái sang phải ể làm tăng nồng ộ A. 3. H+. B. 4. D. Chỉ A và C úng. E. Cả A, B và C ều úng. C. 5. D. 6.
Câu 144: Các yếu tố iều hòa sản sinh hồng cầu? E. 7. A. Nồng ộ erythropoietin.
Câu 141: Bệnh HbS có ặc iểm như thế nào? A.
B. Một số hormon như testosteron tuyến sinh
Thiếu máu, khả năng vận chuyển CO2 cho tế bào giả dục, T m.
3 và T4 tuyến giáp, GH tuyến yên,…
B. Hồng cầu có dạng hình liềm rất dễ vỡ khi C. Yếu tố Steel. qua các mao mạch nhỏ. D. Cả ba áp án trên.
C. Do thay thế một acid amin là glutamic ở vị
Câu 145: Khi nói về quá trình sản sinh hồng cầu: 1)
trí thứ 6 trên chuỗi β bằng leucin. D. Chỉ A
Tủy xương là nơi sản sinh ra hồng cầu từ những tế và B úng. bào gốc. E. Cả A, B và C ều úng. 2)
Sắt tham gia cấu tạo nên phần hem của
Câu 142: Quá trình sản sinh hồng cầu trải qua các hemoglobin.
giai oạn lần lượt nào? 3)
Thận và gan sản xuất ra erythropoietin. 4)
A. Tiền nguyên hồng cầu nguyên hồng cầu a
Yếu tố nội cần cho sựu hấp thu vitamin B12 cần cho
sắc nguyên hồng cầu ưa acid nguyên
quá trình tổng hợp DNA hồng cầu. 5) Erythropoietin
hồng cầu ưa base hồng cầu lưới hồng
là yếu tố iều hòa quá trình sản sinh hồng cầu. cầu. 6)
Acid folic và vitamin B12 óng vai trò quan
B. Tiền nguyên hồng cầu nguyên hồng cầu ưa
trọng trong sự chín của hồng cầu.
acid nguyên hồng cầu a sắc nguyên 7)
Các coenzyme như vitamin B6 cần thiết cho
hồng cầu ưa base hồng cầu lưới hồng
quá trình tổng hợp hemoglobin. cầu. 8)
Yếu tố nội do tế bào niêm mạc dạ dày tiết. Số
C. Tiền nguyên hồng cầu nguyên hồng cầu a áp án úng là:
sắc nguyên hồng cầu ưa base nguyên hồng A. 4.
cầu ưa acid hồng cầu lưới hồng cầu. B. 5.
D. Tiền nguyên hồng cầu nguyên hồng cầu ưa C. 6.
base nguyên hồng cầu a sắc nguyên
hồng cầu ưa acid hồng cầu lưới hồng D. 7. cầu. E. 8.
Câu 143: Tại sao hồng cầu có chức năng iều hòa cân
Câu 146: Các nguyên nhân dưới ây ều gây thiếu bằng acid – base? máu, ngoại trừ:
A. Do Hb có phần globin là protein nên có khả A. Thiếu acid folic.
năng ệm như các protein khác. B. Sốt rét.
B. Tác dụng ệm của globin trong Hb máu ược C. Suy hô hấp kéo dài.
thể hiện qua tác dụng ệm của nhóm – NH3 và D. Nhiễm ký sinh trùng. –CHO. E. Băng huyết sau ẻ. lO M oARcPSD| 47669111
Câu 147: Khi nói về số lượng và ời sống hồng cầu, B. Sai
ặc iểm nào sau ây phù hợp?
Câu 149: Thương ược phối hợp với erythropoitein ể 1)
Hồng cầu chiếm số lượng lớn nhất trong
iều trị cho bệnh suy thận và suy gan.
thành phần tế bào của máu. A. Đúng 2)
Số lượng hồng cầu bình thường ở nam là B. Sai
4,66 ± 0,36T/l và ở nữ là 5,05 ± 0,38T/l. 3) Giảm
Câu 150: Chỉ tác dụng trên quá trình tạo máu của
lượng hồng cầu khi xuất hiện các bênh lý như mất hồng cầu.
nước, bệnh Vaquez, suy hô hấp, suy tim,… A. Đúng
4) Hồng cầu sống trung bình từ 100 – 120 ngày. B. Sai
5) Nồng ộ Hb ở người Việt Nam bình thường ở nam
Câu 151: Là một protein do các tế bào stroma của
là 151 ± 6g/l và ở nữ là 135 ± 5g/l. tủy xương sản xuất.
6) Sau khi hemoglobin bị phá hủy và giải phóng acid A. Đúng
amin vào máu, các acid amin ược tái sử dụng cho tổng hợp globin. B. Sai
7) Tăng số lượng hồng cầu khi sống ở ộ cao, trẻ sơ
Câu 152: Hiện tượng vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh là
sinh, lao ộng nặng kéo dài. do vỡ hồng cầu?
8) Những hồng cầu khi già cỗi, không còn ảm bảo A. Đúng
chức năng bình thường nữa sẽ bị phá hủy bởi các B. Sai
ại thực bào ở lách, gan và tủy xương và giải phóng
Câu 153: Tỉ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi cho
vào máu các thành phần của hemoglobin như acid
phép ánh giá tốc ộ sinh hồng cầu của tủy xương sau amin, sắt, porphyrin.
liệu trình iều trị thiếu máu hoặc sau khi bị mất máu Số áp án úng là: cấp ? A. 4 A. Đúng . B. Sai B
Câu 154: Một trong những hậu quả tử vong của phản
ứng truyền máu là kẹt thận cấp ? . A. Đúng 5 B. Sai .
Câu 155: Tai biến truyền máu do bất ồng nhóm C
máu Rhesus không bao giờ xảy ra trong lần truyền . ầu tiên ? 6 A. Đúng . B. Sai D
Câu 156: Interleukin-3 là yếu tố có tác dụng tăng .
sinh sản tất cả các loại tế bào gốc? A. Đúng 7 B. Sai .
Câu 157: Người hút thuốc lá nhiều sẽ có nồng ộ E. 8.
carboxyhemoglobin trong máu cao hơn người bình
Trả lời các câu hỏi từ 148 ến 151 như sau: thường ? Yếu tố Steel: A. Đúng
Câu 148: Là yếu tố tăng trưởng dưỡng bào hoặc yếu B. Sai tố tế bào gốc.
Câu 158: Hồng cầu trưởng thành có mặt trong tủy A. Đúng xương ỏ ? lO M oARcPSD| 47669111 A. Đúng A. Đúng B. Sai B. Sai
Câu 159: Người sống ở vùng cao có số lượng hồng
Câu 167: Yếu tố hoạt hóa plasminogen tổ chức ược
cầu trong máu cao hơn bình thường vì càng lên cao
tiết ngay khi hình thành xong cục máu ông ?
thì áp suất riêng phần của oxy trong không khí càng A. Đúng cao ? B. Sai A. Đúng
Câu 168: Huyết thanh khác huyết tương ở chỗ là B. Sai
trong huyết thành không còn các yếu tố ông máu ?
Câu 160: Theo Tổ chức Y tế thế giới, thiếu máu A. Đúng
ược ịnh nghĩa là giảm số lượng hồng cầu trong máu B. Sai ngoại vi ?
Câu 169: Yếu tố chính kiểm soát tốc ộc sinh hồng A. Đúng
cầu là số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi ? B. Sai A. Đúng
Câu 161: Bạch cầu hạt ưa acid tập trung nơi có phản B. Sai
ứng dị ứng xảy ra ể khuếch ại phản ứng này lên ?
Câu 170: CSFs (các yếu tố kích thích tạo cụm) là các A. Đúng
yếu tố kích thích tạo bạch cầu ? B. Sai A. Đúng
Câu 162: Khi truyền nhầm nhóm máu, hiện tượng B. Sai
tan máu có thể xảy ra sau vài giờ, vài ngày hoặc thấm
Câu 171: Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm chí ngay lập tức ?
cho kết quả 41%, có nghĩa là: A. Đúng
A. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương. B. Sai
B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn
Câu 163: Trong hệ thống nhóm máu Rh, kháng thể phần.
kháng Rh không có sẵn tự nhiên trong máu ? A.
C. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích Đúng máu toàn phần. B. S
D. Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần. a
Câu 172: Sự nguy hiểm của truyền máu có thể do i
các nguyên nhân sau ây, trừ:
Câu 164: Sự co mạch xảy ra khi vết thương thành
A. Truyền nhầm nhóm máu thuộc hệ thống nhóm
mạch bị cắt dọc sẽ mạnh hơn khi bị cắt ngang ? máu ABO. A. Đúng
B. Truyền máu Rh+ cho người Rh- lần thứ 2.
C. Truyền máu không ảm bảo chất lượng. B. Sai
D. Truyền máu với khối lượng và tốc ộ lớn E.
Câu 165: Sự hình thành nút tiểu cầu có vai trò quan
Truyền máu Rh- cho người Rh+ lần thứ 2.
trọng trong việc bít kín các thương tổn nhỏ ở các
Câu 173: Một người àn ông có nhóm máu A,
mạch máu nhỏ xảy ra hàng trăm lần mỗi ngày ?
có 2 người con. Khi xét nghiệm thấy huyết A. Đúng
tương của một trong hai người con làm ngưng B. Sai
kết hồng cầu của người bố, còn huyết tương
Câu 166: Trong quá trình ông máu, con ường ngoại
người kia không gây ngưng kết. Kết luận:
sinh ược khởi phát trước con ường nội sinh ? lO M oARcPSD| 47669111
A. Bố có kiểu gen ồng hợp tử nhóm A và mẹ có
C. Bố có kiểu gen dị hợp tử nhóm A và mẹ có
kiểu gen ồng hợp tử nhóm B.
kiểu gen ồng hợp tử nhóm B.
B. Bố có kiểu gen ồng hợp tử nhóm A và mẹ có
D. Bố có kiểu gen ồng hợp tử nhóm A và mẹ có
kiểu gen dị hợp tử nhóm B. nhóm máu O. BỘ ĐỀ SỐ 2 B. Sai
1. Dịch nội bào là dịch trong bào tương và các bào
3. Dịch nội bào là dịch bên trong tế bào. quan. A. Đúng A. Đúng B. Sai B. Sai
4. Dịch ngoại bào là dịch có trong máu, dịch kẽ,
2. Dịch ngoại bào là dịch có ở bên ngoài tế bào. dịch bạch huyết. A. Đúng A. Đúng lO M oARcPSD| 47669111 B. Sai
C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào D.
5. Dịch ngoại bào cũng ược gọi là nội môi
Mang các sản phẩm chuyển hóa ến da 13. Tại A. Đúng
ầu mao ộng mạch, nếu áp suất thủy tĩnh mao B. Sai
mạch là 30mmHg, áp suất keo của máu là 28
mmHg, áp suất âm của dịch kẽ có giá trị tuyệt
6. Huyết tương là huyết thanh mất i các yếu tố ông
ối là 3mmHg, áp keo của dịch kẽ là 8mmHg. máu
Tổng hợp các áp suất sẽ tạo ra: A. Đúng
A. Lực ẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 7 B. Sai mmHg.
7. Huyết tương có chức năng sau, trừ:
B. Lực ẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng. 13mmHg. B. Vận chuyển khí.
C. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 7 mmHg.
C. Vận chuyển kháng thể.
D. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 11 mmHg. D. Vận chuyển hormon.
14. Ở ầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch
E. Dự trữ carbohydrat, lipid, protein.
những áp suất sau kéo dịch trở lại lòng mạch là:
8. Albumin của huyết tương có vai trò chính trong: A. Áp suất keo của máu.
A. Tạo áp suất thẩm thấu.
B. Áp suất thuỷ tĩnh của máu.
B. Tạo áp suất thuỷ tĩnh.
C. Áp suất âm của dịch kẽ. C. Tạo áp suất keo.
D. Áp suất keo của dịch kẽ. D. Tạo kháng thể.
15. Dịch bạch huyết lưu thông theo con ường
9. Vai trò của albumin huyết tương:
A. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết
A. Tạo áp suất keo của huyết tương.
> ống ngực và ống bạch huyết phải về tim.
B. Là chất tham gia cấu tạo tế bào.
B. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết
C. Là chất cung cấp năng lượng cho cơ thể.
> ống ngực và ống bạch huyết phải về tim
D. Là chất mang vận chuyển một số chất khác phải. trong huyết tương.
C. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết
10. Dịch kẽ là dịch nằm ngoài tế bào trong hệ thống
> ống ngực và ống bạch huyết phải về tim
mạch, nằm trong khoảng kẽ giữa các tế bào trái. A. Đúng
D. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch B. Sai
huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và
11. Thành phần dịch kẽ gồm có các chất sau, trừ
ống bạch huyết phải về tâm nhĩ phải. A. Protein dịch kẽ
E. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch B. Vi khuẩn C. Hồng cầu
huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và
D. Bạch cầu E. Các chất béo
ống bạch huyết phải về tâm nhĩ trái. ược hấp thu
16. Dịch bạch huyết từ khắp nơi trong cơ thể hòa
12. Dịch kẽ không có chức năng
trộn và cùng ổ trực tiếp vào:
A. Cung cấp oxy cho tế bào
A. Tĩnh mạch dưới òn phải và trái
B. Đào thải chất bã ở phổi
B. Tĩnh mạch chủ trên và dưới C. Tĩnh mạch