Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tài chính tiền tệ | Đại học Quy Nhơn

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tài chính tiền tệ | Đại học Quy Nhơn. Tài liệu gồm 15 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Quy Nhơn 422 tài liệu

Thông tin:
15 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tài chính tiền tệ | Đại học Quy Nhơn

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tài chính tiền tệ | Đại học Quy Nhơn. Tài liệu gồm 15 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

115 58 lượt tải Tải xuống
1. Cơ cấu hệ thống tài chính gồm:
A. Ngân hàng thương mại và ngân hàng trung ương
B. Thị trường tài chính và các định chế tài chính trung gian
C. Thị trường tài chính, các chủ thể tài chính và cơ sở hạ tầng tài chính
D. Tài chính công và tài chính doanh nghiệp
2. Về mặt bản chất, tài chính phản ánh:
A. Việc sử dụng quỹ tiền tệ đáp ứng các nhu cầu xã hội
B. Sự dịch chuyển tiền tệ
C. Quá trình tạo lập sử dụng quỹ tiền tệ
D. Tổng thểc quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình chuyển giao các nguồn
lực tài chính giữa các chủ thể trong xã hội
3. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Hoạt động tài chính ngày càng đa dạng, quy mô nguồn lực ngày càng lớn.
B. Ngày nay tài chính trở thành ngành khoa học được sự hỗ trợ rất nhiêu từ
ngành toán ứng dụng
C. Tài chính ra đời phát triển cùng với quá trình ra đời của nền sản xuất hàng
hóa – tiền tệ
D. A, B, C đều đúng
4. Huy động nguồn lực tại chính dựa trên nguyên tắc:
A. Có hoàn trả
B. Áp đặt, bắt buộc
C. Tự nguyện, thỏa thuận
D. Linh hoạt trong từng mối quan hệ cụ thể
5. Hệ thống tài chính bao gồm:
A. Ngân hàng thương mại các chủ thể tài chính thực hiện chuyển tải vốn cho
nền kinh tế
B. Chủ thể cung – cầu vốn và cơ sở hạ tầng tài chính
C. Thị trường tài chính, ngân hàng thương mại các định chế tài chính trung
gian
D. Thị trường tài chính, các chủ thể tài chính và cơ sở hạ tầng tài chính
6. Nhận định nào sai:
A. Tài chính các doanh nghiệp tái tạo nguồn lực tài chính cho xã hội
B. Nguồn lực tài chính của nhân hộ gia đình chiếm tỷ trọng lớn nhưng phân
tán
C. Tài chính công giữ vai trò chủ đạo trong hệ thống tài chính
D. Hoạt động của c trung gian tài chính tạo ra kênh giao lưu nguồn tài chính
trực tiếp
7. Đặc trưng cơ bản của tài sản tài chính là
A. Không thể chuyển hoán thành tiền
B. Có khả năng tạo ra thu nhập cho người sở hữu
C. Chi phí quản lý thấp
D. Giá cả không thay đổi theo biến động thị trường
8. Hiệu quả chức năng huy động nguồn lực tài chính phụ thuộc vào các
điều kiện:
A. Sự đa dạng của các công cụ tài chính
B. Trình độ phát triển hệ thống tài chính
C. Tính đồng bộ, chặt chẽ và ổn định của hệ thống pháp lý tài chính
D. Tất cả các nhận định trên đều đúng
9. Nhà nước vận dụng chức năng huy động nguồn tài chính với mục đích:
A. Tạo nguồn thu NSNN và điều tiết vĩ mô kinh tế xã hội
B. Chi tiêu
C. Đầu tư phát triển
D. Tạo nguồn thu cho ngân sách
10. Chọn câu đúng:
A. đâu sự vận động của nguồn tài chính thì cần tiến hành kiểm tra hành
chính
B. Kiểm tra tài chính được thực hiện sau khi đã thực hiện các kế hoạch tài chính
C. Khi sự thừa tiền giấy trong thị trường, người ta xu hướng đưa về
cất trữ
D. Thị trường tiền tệ là nơi mua bán các công cụ nợ dài hạn
11. Cơ cấu hệ thống tài chính gồm
A. Thị trường tài chính, các định chế tài chính và nguồn nhân lực
B. Thị trường tài chính, ngân hàng trung gian và ngân hàng trung ương
C. Thị trường tài chính, các chủ thể tài chính và cơ sở hạ tầng tài chính
D. Các định chế tài chính, các trung gian tài chính và thị trường tài chính
12. Cơ sở ra đời của tài chính
A. Sự ra đời của nhà nước
B. Kinh tế hàng hóa
C. Nền sản xuất hàng hóa tiền tệ
D. Tất cả đúng
13. Các hình thức tổ chức kiểm tra tài chính là
A. Kiểm toán nhà nước
B. Thanh tra tài chính
C. Kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ
D. Tất cả đúng
14. Trong nền kinh tế hiện đại:
A. Tài chính công rộng hơn tài chính nhà nước
B. Tài chính công là tài chính nhà nước
C. Tài chính công là một bộ phận của tài chính nhà nước
D. Tất cả đều sai
15. Yếu tố nào dưới đây KHÔNG thuộc khái niệm cơ sở hạ tầng tài chính:
A. Hệ thống thanh toán
B. Hệ thống thông tin
C. Hệ thống giám sát
D. Các quỹ đầu tư
16. Khi thực hiện chức năng huy động phân bổ nguồn lực tài chính, cần
vận dụng những chức năng nào của tiền tệ?
A. Phương tiện thanh toán, thước đo giá trị và phương tiện cất trữ
B. Phương tiện thước đo giá trị và phương tiện cất trữ
C. Phương tiện trao đổi và phương tiện thanh toán
D. Phương tiện thước đo giá trị và phương tiện thanh toán
17. Nâng cao hiệu quả trong phân bổ sử dụng nguôn lực tài chính phải dựa
trên cơ sở:
A. Đánh đổi các nhu cầu có tính cạnh tranh
B. Xác định đúng đắn nguồn lực hiện có
C. Sắp xếp các nhu cầu ưu tiên phù hợp với nguồn lực
D. Tất cả các câu trên
18. Nhận định nào không đúng
A. Đối tượng kiểm tra tài chính quá trình huy động sử dụng nguồn lực tài
chính
B. Kiểm tra tài chính được thực hiện khi dấu hiệu sai phạm trong quản tài
chính
C. Cơ sở kiểm tra tài chính là các chuẩn mực làm cơ sở như chuẩn mực kế toán,
hệ thống luật pháp tài chính.
D. Chức năng kiểm tra tài chính là một thuộc tính vốn có của phạm trù tài chính
19. Chọn câu đúng nhất:
A. Nguồn tài chính là các tài sản có khả năng tiền tệ hóa
B. Nguồn tài chính là tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
C. Nguồn tài chính là tiền và các tài sản có khả năng tiên tệ hóa
D. Tất cả đều sai
20. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Cơ sở kiểm tra tài chính là hệ thống các chứng từ, hóa đơn kế toán
B. Kiểm tra tài chính chỉ được thực hiện khi kết quả sử dụng nguồn lực tài
chính
C. Tính hiệu quả trong kiểm tra tài chính thể hiện việc kiểm tra quỹ tiền tệ tiết
kiệm, có sinh lời hay không
D. Tất cả câu trên
21. Trong chế độ tiền giấy bất khả hoán thì:
A. Trong lưu thông chỉ có tiền giấy
B. Sức mua đồng tiền được quyết định bởi dự trữ vàng quốc gia
C. Giá trị của một đơn vị tiền không cố định được quyết định bởi tình hình
kinh tế quốc gia
D. Tiền giấy có thể chuyển đổi ra vàng
22. Những hình thái tiền tệ nào sau đây không thuộc tiền giao dịch:
A. Tiền gửi thanh toán
B. Tiền giấy, tiền xu
C. Tiền gửi tiết kiệm
D. A,B,C đúng
23. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Chế độ tiền tệ giữa các quốc gia không có sự khác biệt
B. Trong chế độ bản vị vàng, tiền giấy có thể hoán chuyển ra vàng
C. Trong chế độ bản vị vàng, vàng được tự do đúc thành tiền
D. A, B, C đúng
24. Tiền tệ ra đời trên cơ sở:
A. Sự xuất hiện của nhà nước
B. Nền sản xuất hàng hóa
C. Chế độ tư hữu
D. Kinh tế thị trường
25. Chọn câu ĐÚNG:
A. Lạm phát xảy ra khi lượng tiền cung ứng quá thừa so với nhu cầu của nền
kinh tế làm cho đồng tiền bị mất giá giá cả chung của hàng hóa không ngừng
tăng lên
B. Lạm phát xảy ra vi NHTW không được thực thi chính sách tiền tệ một cách
độc lập
C. Lạm phát là kết quả của việc tăng trưởng cung tiền cao
D. Lạm phát luôn xảy ra khi lượng tiền trong lưu thông vượt quá dự trữ vàng của
nhà nước
26. Chọn câu sai:
A. Hóa tệ loại tiền làm bằng hàng hóa giá trị danh nghĩa nhỏ hơn giá trị
thực tế
B. Tiền tài sản có tính thanh khoản thấp hơn tiền có quyền lực cao
C. Bút tệ là một loại tiệ khi sổ, phát sinhtồn tại thông qua hoạt động nhận tiền
gửi, cho vay và trung gian thanh toán của các ngân hàng
D. A, B đều sai
27. Khi lượng tiền giấy trong lưu thông trở nên dư thừa thì:
A. Người dân có xu hướng đẩy nhanh những đồng tiền này ra khỏi tay mình
B. Quá trình lưu thông hàng hóa được nhanh chóng hơn
C. Đời sống của người dân sung túc hơn
D. Người dân đưa lượng tiền này vào cất trữ
28. Trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào phù hợp với khái niệm “tiền”
của các nhà kinh tế:
A. Cả 3 câu đều đúng
B. Thuế
C. Tiền học phí
D. Tiên gửi thanh toán
29. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền
trước, trả tiền sau”:
A. Séc
B. Thẻ ghi nợ
C. Tín dụng
D. Cả 3 đều sai
30. Các chủ thể cung tiền giao dịch gồm:
A. Ngân hàng trung ương, ngân hàng trung gian và các chủ thể khác
B. Ngân hàng trung ương, hệ thống ngân hàng thương mại
C. Ngân hàng trung ương, kho bạc nhà nước và ngân hàng thương mại
D. Cả 3 đều đúng
31. Các chủ thể cung tiền giao dịch gồm:
32. Hệ thống tài chính tạo điều kiện cho hộ gia đình
A. Mở rộng kênh đầu tư tiền tiết kiệm
B. Phát triển danh mục đầu tư, thay đổi cơ cấu vốn đầu tư
C. Đi vay
D. A, B,C đúng
33. Chọn câu SAI. Sự giàu có của một quốc gia được căn cứ trên
A. Số tiền mà quốc gia ấy nắm giữ
B. GDP đầu người
C. Tài sản quốc gia
D. Mức sống của người dân
34. Chọn câu ĐÚNG:
A. Việc sử dụng tiền qua thẻ ATM là một hình thức đi vay nợ
B. Việc sử dụng tiền qua thẻ ghi nợ là một hình thức đi vay nợ
C. Việc sử dụng tiền qua thẻ tín dụng là một hình thức đi vay nợ
D. A, C đúng
35. Chọn câu ĐÚNG:
A. Phép đo tổng lượng tiền là một đại lượng bất biến
B. Lượng tiền cần thiết cho lưu thông luôn bằng với lượng cầu tiền
C. Tiền trong quan hệ thương mại là lượng tiền có tính lỏng cao
D. A, B, C đúng
36. Trong chế độ lưu thông tiền giấy bất khả hoán thì:
A. Tiền chuyển đổi được ra vàng.
B. Sức mua tiền tệ tương đối ổn định và có thể xác định trực tiếp.
C. Gía trị một đơn vị tiền tệ được xác định qua sức mua.
D. Cả A, B, C đều đúng.
37. Yếu tố nào không phải là yếu tố cấu thành chế độ lưu thông tiền tệ
A. Tỷ lệ hoán đổi giữa các đồng tiền.
B. Bản vị tiền tệ
C. Tiêu chuẩn giá cả
D. Quy định về tên gọi tiền tệ.
38. Tình lỏng của trái phiếu được biểu hiện qua khả năng:
A. Tạo ra mức sinh lợi cao.
B. Thu hút nhà đầu tư
C. Hoán đổi thành cổ phiếu.
D. Chuyển hóa thành tiền mặt.
39. Hệ thống thanh toán phát triển làm cho:
A. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
B. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
C. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm xuống.
D. Cả B và C đều đúng.
40. Trong các chức năng của tiền:
A. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền
B. Chức năng phương tiện cất trữ chỉ thấy ở tiền
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
41. Nguồn thu thuế có đặc điểm.
A. Không hoàn trả trực tiếp cho người nộp, nguồn thu thường xuyên, chủ yếu
của quốc gia, nguồn thu có tính cưỡng chế người nộp.
B. Không hoàn trả trực tiếp cho người nộp, bắt buộc phải nộp, nguồn thu
không thường xuyên.
C. nguồn thu chủ yếu của quốc gia, người nộp thuế được miễn nộp một số
khoản phí.
D. Tất cả đều sai.
42. Về cơ cấu, hệ thống NSNN Việt Nam bao gồm:
A. NS tỉnh, NS quận, NS huyện và NS xã phường
B. NSTW và NS tỉnh
C. NSTW và NSĐP
D. NSTW và NS quận huyện xã phường.
43. Thuế gián thu khiến:
A. Người sản xuất chịu 100% gành nợ thuế.
B. Người tiêu dũng người sản xuất cùng chịu, tủy thuộc vào hỉnh dạng đường
tổng cầu.
C. Người tiêu dùng chịu 100% gành nợ thuế
D. Người tiêu dùng người sản xuất cùng chịu, tủy thuộc vào hìn dạng đường
cầu.
44. Bội chi NSNN tăng dần đến:
A. Tăng cầu trái phiếu
B. Tất cả các câu trên đều đúng’
C. Tăng cung trái phiếu
D. Giảm lãi suất tín dụng
45. Đặc điểm của hàng hóa công thuần túy là:
A. Không cạnh tranh trong tiêu dùng
B. Không loại trừ trong tiêu dùng
C. Việc có thêm một người sử dụng không làm ảnh hưởng đến người khác
D. Cả A, B, C đều đúng.
46. Thuế trực thu là loại thuế:
A. Được cộng vào giá bán hàng hóa
B. Người nộp thuế không là người chịu thuế
C. Thu vào thu nhập hoặc giá trị tài sản sở hữu của người nộp thuế.
D. Điều tiết thu nhập của người kinh doanh
47. Năm Ngân sách Nhà nước Việt Nam là:
A. Bắt đầu 1/3 năm này và kết thúc 1/3 năm sau
B. Bắt đầu từ ngày 1/1 kết thúc ngày 31/12
C. Năm Âm lịch
D. A, B, C đều đúng
48. Thuế gián thu là loại thuế
A. Không được cộng vào giá bán hàng hóa
B. Đánh vào thu nhập và tài sản
C. Người nộp thuế chỉ là người tiêu dùng
D. Đánh vào hàng hóa đang luân chuyển trên thị trường.
49. Phí và lệ phí là nguồn thu:
A. Không mang tính hoàn trả
B. Thường xuyên, mang tính đối ứng cao
C. Chiềm tỷ trọng lớn và không thường xuyên của NSNN
D. Chỉ thực hiên thông qua các cơ quan hành chính sự nghiệp của nhà nước
50. Viện trợ không hoàn lại là:
A. Nguồn hỗ trợ phát triển chính thức từ Chình Phủ, tổ chức liên, phi chính phủ,
các tổ chức nhân đạo.
B. Nguồn thu thường xuyên với các nước đang phát triển
C. Một hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp
D. A, B, C đều đúng.
51. Thuế gián thu:
A. Là loại thuế được tính trên thu nhập của doanh nghiệp
B. Là loại thuế được tính trên thu nhập của cá nhân
C. Là loại thuế được tính vào trong giá cả hàng hóa và cước phí dịch vụ
D. Tất cả các khoản trên đều đúng.
52. Khoản thu của NS ĐP gồm:
A. Khoản thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
B. Khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP
C. Khoản thu NSĐP hưởng 100%
D. Cả A, B, C đều đúng. (Điều 30 Luật ngân sách nhà nước 2015)
53. Chọn câu đúng
A. Tăng thuế là một biện pháp để xử lý bội chi NSNN
B. Phát hành tiền bù bồi đắp bội chi NSNN luôn là một biện pháp tiêu cực
C. Cân đối NSNN luôn đồng nghĩa với việc làm cho thu NSNN= chi NSNN
D. Tất cả các câu trên đều đúng
54. Thuế có đặc điểm:
A. Chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn thu NSNN
B. Có tính bắt buộc, luật định
C. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
D. Cả A, B, C đều đúng.
55. Đặc điểm của tài chính công là:
A. Do Nhà nước định đoạt và áp đặt lên mọi công dân
B. Hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận
C. Thuộc sở hữu Nhà nước
D. Cả A, B, C đều đúng.
56. Chọn câu đúng
A. Thu NSNN không bao gồm các khoản vay nợ của Chính phủ
B. Cơ quan thuế là một đơn vị sự nghiệp vì nó có nguồn thu chủ yếu từ thuế
C. Phát hành tiền trực tiếp là một hình thức xử lý bội chi hiệu quả nhất
D. Chi sự nghiệp là khoản chi thường xuyên.
57. Lệ phí là nguồn thu NSNN từ:
A. Hàng hóa công qua các cơ quan hành chính
B. Hàng hóa công không thuần túy
C. Hàng hóa công thuần túy
D. Hàng hóa công qua các đơn vị sự nghiệp Nhà nước
58. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo gồm:
A. Chi xây dựng trường lớp, thư viện, xưởng trường, phòng thí nghiệm thực
hành
B. Chi lương cho giáo viên, công tác phí
C. Các chi phí cho hoạt động thường xuyên về giáo dục
D. B và C đúng
59. Bội chi NSNN là hiện tượng:
A. Tổng chi trong cân đối > tổng thu trong cân đối
B. Bắt buộc và không hoàn trả trực tiếp
C. Tồng chi > tổng thu
D. A, B, C đều đúng.
60. Nguồn tài chính bù đắp bội chi NSNN bao gồm:
A. Phát hành trái phiếu chính phủ và phát hành tiền
B. Vay trong nước và phát hành tiền
C. Vay trong, ngoài nước và nguồn phát hành tiền
D. Vay nước ngoài.
61. Chọn câu đúng
A. Hao mòn vô hình chỉ gắn với TSCĐ hữu hình
B. _____________________________vô hình
C. _______ hữu hình gắn với TSCĐ hữu hìh và vô hình
D. Hao mòn hữu hình chỉ gắn với tài sản cđ hữu hình
62. Chọn câu sai
A. TSCĐ hao mòn vô hình chỉ thuần tuý giảm về mặt giá trị
B. TSCĐ hao mòn hữu hình do sự nâng cao năng suất lao động
C. Trong quá trình sử dụng TSCĐ bị hao mòn hữu hình và vô hình
D. Hao mòn hữu hình tăng tương ứng với cường độ sử dụng TSCĐ
63. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của tài sản cố định:
A. Hình thái vật chất của TSCĐ không thay đổi trong suốt chu kì KD
B. Giá trị của tài sản giảm dần do xảy ra sự hao mòn
C. TSCĐ tham gia vào nhiều chu kì KD của DN
D. TSCĐ luôn thay thế và chuyển hoá lẫn nhau qua các công đoạn của quá trình
sản xuất kinh doanh
64. Sự khác nhau cơ bản của vốn cố định và vốn lưu động thể hiện ở:
A. Tính chất kinh tế trong hoạt động của DN
B. Hình thái vật chất
C. Tình trạng sử dụng
D. Đặc điểm luân chuyển giá trị trong giá trị sản phẩm
65.Tài sản nào sau đây không phải tài sản lưu động của DN
A. Nguyên vật liệu phụ
B. Bằng phát minh sáng chế
C. Thành phẩm
D. Sản phẩm dở dang
66. Chọn câu sai:
A. Dthu của DN tăng lên đồng nghĩa với lợi nhuận của doanh nghiệp tăng lên
B. Lợi nhuận trước thuế = Tổng thu nhập - Tổng chi phí hợp lí hợp lê
C. DN có lợi nhuận lớn chắc chắn sẽ giảm bớt nợ
D. Tất ca đều sai
67/ Khi bàn đến Nợ trong doanh nghiệp, nhận định nào sai:
a) Chủ nợ không kiểm soát quản lý kinh doanh của doanh nghiệp
b) Ưu tiên thanh toán thấp
c) Chi phí nợ được giảm trừ trước thuế
d) Phân phối cố định
68/ Chính sách phân phối thu nhập doanh nghiệp được xây dựng dựa trên các chính
sách
a) Chính sách tiền lương
b) Chính sách tái đầu tư của doanh nghiệp
c) Chính sách điều tiết nguồn tài chính của nhà nước
d) a,b và c đều đúng
69/ Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô hình
lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:
a) Khấu hao nhanh (năm đầu mạnh và giảm dần)
b) Phương pháp khấu hao không ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh
c) Khấu hao đường thẳng (các năm đều nhau)
d) Khấu hao tăng dần (tăng dần đến năm cuối)
70 Tài sản thực trong DN gồm:
A. Các loại giấy tờ có giá ngắn hạn
B. Cổ phiếu, trái phiếu
C. BĐsan , máy móc thiét bị , thương hiệu ,thành phẩm , hàng tồn khô
D. A B C đúng
71 Nguồn nào sau đây không phải là nguồn dùng để cho vay
A. Các khoản đầu tư của DN
B. Quỹ khấu hao TSCĐ của DN
C. Tiết kiệm của cá nhân , hgđ
D. Thặng dư NS của chính phủ và địa phương
72 Mục đích của việc khấu hao tài san cố định
A. Để bù đắp chi phí bỏ ra khi mua TSCĐ
B. Để được tính vào chi phí , giảm số thuế phải nộp
C. Để tái đầu tư tài sản cố định trong tương lai qua đó ổn đinh tình hình TChinh
của DN
D. A B C đều đúng (chi phí có khấu hao ở trong)
73 Chọn câu đúng:
A. Thu nhập của DN tồn tại dưới 2 dạng là số tiền thực thu và số nợ phải thu
B. Thu nhập cua DN chính là số tiền thực thu mà DN thu được
C. Thu nhập của DN chính là DN bán hàng và cung cấp dịch v
D. B va C đúng
74 Chọn câu sai :
A. Để huy động vốn vay thì DN có thể phát hành CP + TP
B. LSuat là giá cả của quyền sdung vốn
C. CP là loại CKhoan vốn
D. Lợi tức tín dụng là giá cả của quyền SD vốn
75/ Nhận định nào sau đây là sai:
a) Vốn điều lệ < vốn pháp định
b) Vốn pháp định là mức vốn do nhà nước quy định tối thiểu khi đăng kí kinh doanh
c) Nguồn vốn chủ sở hữu là bộ phận vốn của chủ sở hữu doanh nghiệp
d) Vốn điều lệ là bộ phận vốn kinh doanh được ghi vào điều lệ và đăng kí với cơ quan nhà
nước
76/ Trong cấu trúc nợ doanh nghiệp, danh mục nợ được xem có tính ổn định, gắn với
các kế hoạch kinh doanh là:
a) Nợ nhà nước
b) Nợ người lao động
c) Nợ người bán
d) Nợ ngân hàng
77/ Với các doanh nghiệp nhỏ và vừa thì phương thức tài trợ phổ biến và phù hợp là:
a) Liên doanh
b) Trực tiếp qua thị trường tài chính
c) Gián tiếp qua định chế tài chính trung gian
d) Tất cả các phương thức trên
78/ Chọn câu đúng
a) Khi có nhu cầu sử dụng vốn, doanh nghiệp nên ưu tiên khai thác nguồn vốn chủ sở hữu
hơn là nguồn vốn vay
b) Cấu trúc vốn là sự hỗn hợp giữa vốn chủ sở hữu và nợ trung dài hạn
c) Doanh nghiệp có doanh thu lớn chắc chắc sẽ có lợi nhuận lớn
d) Cả b và a đều đúng
79/ Hãy chọn câu đúng
a) Huy động vốn vay (nợ phải trả) sẽ tạo ra “tấm chắn thuế” cho doanh nghiệp
b) Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu luôn bằng không
c) Một trong những nhược điểm khi huy động vốn chủ sở hữu là phải chia sẻ quyền quản lí
doanh nghiệp
d) Tất cả các câu trên đều đúng
80/ Chọn câu đúng:
a) Doanh nghiệp có lợi nhuận lớn chắc chắn sẽ giảm bớt nợ trong cấu trúc nguồn vốn.
b) Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu luôn luôn bằng không
c) Cơ cấu (nguồn) vốn tối uuw là sự phối hợp giữa vốn chủ sỡ hữu và nợ phải trả sao cho
chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền ở mức tối thiểu trên cơ sở độ rủi ro chấp nhận được
d) Tất cả các câu trên đều đúng
81. Thu nhập của người sở hữu chứng khoán bao gồm:
a. Lợi tức chứng khoán do chủ thể phát hành trả.
b. Phần lời vốn do chứng khoán tăng giá.
c. Phần lỗ vốn do chứng khoán giảm giá
d. a, b, c.
82. Chọn câu đúng:
a. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi sẽ không được rút vốn.
b. Góp vốn bằng cách mua cổ phiếu là hình thức góp vốn chỉ bằng tiền mặt.
c. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi sẽ không có quyền biểu quyết.
d. Trên thị trường chứng khoán, người ta giao dịch cổ phiếu, trái phiếu và các chứng
khoáng phái sinh.
83. Thị trường nào sau đây được xếp vào thị trường tiền tệ:
a. Thị trường các công cụ nợ ngắn hạn.
b. Thị trường hối đoái.
c. Thị trường liên ngân hàng.
d. Cả a, b, c.
84. Chứng khoán hóa là:
a. Quá trình phát hành các loại cổ phiếu
b. Quá trình kết hợp các khoản nợ có tỉnh lỏng thấp thành chứng khoán có tính lỏng
cao.
c. Quá trình buôn bán các loại chứng khoán.
d. Quá trình cổ phần hóa các DNNN.
85. Chọn câu đúng:
a. Thị trường tín dụng thuê mua là bộ phận của thị trường vốn.
b. Thị trường chứng khoán là bộ phận của thị trường tiền tệ.
c. Thị trường tiền tệ là thị trường mua bán các nguồn lực tài chính có kỳ hạn sử
dụng dưới một năm.
d. a, c đúng
86. Chọn câu đúng:
a. Lãi suất là phần lợi nhuận DN dành để thanh toán cho trái chủ.
b. Cổ tức là phần lợi nhuận mà DN dùng để thanh toán tiền lãi cho cổ đông.
c. Cổ phiếu vô danh là cổ phiếu không ghi tên DN phát hành.
d. Cả a, b, c đúng
87. Mệnh giá cổ phiếu chịu ảnh hưởng bởi:
a. Độ an toàn của cổ phiếu
b. Quan hệ cung cầu cổ phiếu
c. Lợi nhuận của DN
d. a, b, c sai.
88. Trái phiếu là:
a. Chứng khoán xác nhận khoảng nợ ngắn hạn.
b. Chứng khoán nợ do nhà nước và các doanh nghiệp phát hành.
c. Chứng khoán vốn do nhà nước phát hành.
d. Chứng khoáng xác nhận quyền sở hữu vốn góp vào công ty.
89. Chọn câu sai:
a. Cố phiếu là chứng khoán được giao dịch trên thị trường vốn.
b. Người môi giới chứng khoán là người mua bán chứng khoán cho bản thân nhằm
kiếm lợi nhuận.
c. Giá của cổ phiếu ưu đãi ít biến động trên thị trường.
d. Giá của chứng khoán tỷ lệ nghịch với lãi suất.
90. Mục đích của nguyên tắc đăng ký giao dịch của sở giao dịch chứng khoán:
a. Loại bỏ các công ty không đủ tiêu chuẩn tham gia niêm yết giao dịch.
b. Cung cấp những thông tin kịp thời, chính xác cho nhà đầu tư.
c. Đảm bảo công bằng cho các nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán.
d. Định giá chứng khoán theo trình tự ưu tiên.
91. Hoạt động mua bán chứng khoán nhà nước ngắn hạn chủ yếu được thực
hiện ở:
a. Thị trường ngoại hối.
b. Thị trường vốn.
c. Thị trường tiền tệ.
d. Thị trường chứng khoán.
92. Công cụ trên thị trường tài chính nào được coi là phi rủi ro:
a. Công trái xây dựng Tổ quốc.
b. Trái phiếu kho bạc.
c. Kì phiếu ngân hàng.
d. Tín phiếu kho bạc nhà nước.
93. Thị trường vốn là nơi:
a. Giao dịch trái phiếu chính phủ là chủ yếu.
b. Giao dịch các công cụ tài chính có kỳ hạn trên một năm.
c. Giao dịch các công cụ tài chính có kỳ hạn dưới một năm.
d. Giao dịch các chứng khoán được niêm yết.
94. Trái phiếu là:
a. Loại chứng khoán được doanh nghiệp sử dụng để huy động vốn.
b. Loại chứng khoán ngắn hạn.
c. Được doanh nghiệp huy động để bổ sung vốn điều lệ.
d. a, b, c sai.
95. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm:
a. Mua bán qua trung gian.
b. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn.
c. Giá cả không có tính chất đồng nhất.
d. Cả a và b đúng.
96. Chọn câu đúng:
a. Hao mòn hữu hình gắn với tài sản cố định hữu hình và vô hình.
b. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn có mối quan hệ vừa bổ sung, hỗ trợ vừa cạnh
tranh.
c. Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ của chính sách tài khóa.
d. Ngân sách nhà nước theo mô hình liên bang gồm ngân sách trung ương và ngân
sách địa phương.
97. Chọn câu đúng:
a. Các công cụ của thị trường tiền tệ gồm cổ phiếu và trái phiếu.
b. Thị trường tài chính thứ cấp có ảnh hưởng đến hoạt động huy động vốn của
doanh nghiệp.
c. Mọi rủi ro đều có thể bảo hiểm được.
d. Lãi suất tín dụng luôn > 0%.
98. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc hoạt động của Sở giao
dịch chứng khoán:
a. Nguyên tắc đấu giá chứng khoán và thực hiện theo trình tự ưu tiên.
b. Nguyên tắc lựa chọn danh mục đầu tư chứng khoán.
c. Nguyên tắc công khai hóa thông tin.
d. Nguyên tắc đăng ký giao dịch.
99. Chọn câu đúng:
a. Trong đấu giá chứng khoán, ưu tiên về giá là ưu tiên được xét đầu tiên.
b. Thị trường các công cụ vốn ngắn hạn mua bán tín phiếu kho bạc, thương phiếu,
kỳ phiếu ngân hàng, …
c. Vốn di chuyển qua kênh trực tiếp kuôn hiệu quả hơn kênh gián tiếp.
d. Thị trường thứ cấp là nền tảng cho thị trường chứng khoán hoạt động.
100. Trên thị trường tài chính, các định chế tài chính trung gian có thể tham
gia với tư cách:
a. Chủ thể phát hành chứng khoán.
b. Chủ thể kinh doanh chứng khoán.
c. Chủ thể quản lý thị trường.
d. a và b đúng.
| 1/15

Preview text:

1. Cơ cấu hệ thống tài chính gồm:

A. Ngân hàng thương mại và ngân hàng trung ương

B. Thị trường tài chính và các định chế tài chính trung gian

C. Thị trường tài chính, các chủ thể tài chính và cơ sở hạ tầng tài chính

D. Tài chính công và tài chính doanh nghiệp

2. Về mặt bản chất, tài chính phản ánh:

A. Việc sử dụng quỹ tiền tệ đáp ứng các nhu cầu xã hội

B. Sự dịch chuyển tiền tệ

C. Quá trình tạo lập sử dụng quỹ tiền tệ

D. Tổng thể các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình chuyển giao các nguồn lực tài chính giữa các chủ thể trong xã hội

3. Nhận định nào sau đây đúng:

A. Hoạt động tài chính ngày càng đa dạng, quy mô nguồn lực ngày càng lớn.

B. Ngày nay tài chính trở thành ngành khoa học và được sự hỗ trợ rất nhiêu từ ngành toán ứng dụng

C. Tài chính ra đời và phát triển cùng với quá trình ra đời của nền sản xuất hàng hóa – tiền tệ

D. A, B, C đều đúng

4. Huy động nguồn lực tại chính dựa trên nguyên tắc:

A. Có hoàn trả

B. Áp đặt, bắt buộc

C. Tự nguyện, thỏa thuận

D. Linh hoạt trong từng mối quan hệ cụ thể

5. Hệ thống tài chính bao gồm:

A. Ngân hàng thương mại và các chủ thể tài chính thực hiện chuyển tải vốn cho nền kinh tế

B. Chủ thể cung – cầu vốn và cơ sở hạ tầng tài chính

C. Thị trường tài chính, ngân hàng thương mại và các định chế tài chính trung gian

D. Thị trường tài chính, các chủ thể tài chính và cơ sở hạ tầng tài chính

6. Nhận định nào sai:

A. Tài chính các doanh nghiệp tái tạo nguồn lực tài chính cho xã hội

B. Nguồn lực tài chính của cá nhân hộ gia đình chiếm tỷ trọng lớn nhưng phân tán

C. Tài chính công giữ vai trò chủ đạo trong hệ thống tài chính

D. Hoạt động của các trung gian tài chính tạo ra kênh giao lưu nguồn tài chính trực tiếp

7. Đặc trưng cơ bản của tài sản tài chính là

A. Không thể chuyển hoán thành tiền

B. Có khả năng tạo ra thu nhập cho người sở hữu

C. Chi phí quản lý thấp

D. Giá cả không thay đổi theo biến động thị trường

8. Hiệu quả chức năng huy động nguồn lực tài chính phụ thuộc vào các điều kiện:

A. Sự đa dạng của các công cụ tài chính

B. Trình độ phát triển hệ thống tài chính

C. Tính đồng bộ, chặt chẽ và ổn định của hệ thống pháp lý tài chính

D. Tất cả các nhận định trên đều đúng

9. Nhà nước vận dụng chức năng huy động nguồn tài chính với mục đích:

A. Tạo nguồn thu NSNN và điều tiết vĩ mô kinh tế xã hội

B. Chi tiêu

C. Đầu tư phát triển

D. Tạo nguồn thu cho ngân sách

10. Chọn câu đúng:

A. Ở đâu có sự vận động của nguồn tài chính thì cần tiến hành kiểm tra hành chính

B. Kiểm tra tài chính được thực hiện sau khi đã thực hiện các kế hoạch tài chính

C. Khi có sự dư thừa tiền giấy trong thị trường, người ta có xu hướng đưa nó về cất trữ

D. Thị trường tiền tệ là nơi mua bán các công cụ nợ dài hạn

11. Cơ cấu hệ thống tài chính gồm

A. Thị trường tài chính, các định chế tài chính và nguồn nhân lực

B. Thị trường tài chính, ngân hàng trung gian và ngân hàng trung ương

C. Thị trường tài chính, các chủ thể tài chính và cơ sở hạ tầng tài chính

D. Các định chế tài chính, các trung gian tài chính và thị trường tài chính

12. Cơ sở ra đời của tài chính

A. Sự ra đời của nhà nước

B. Kinh tế hàng hóa

C. Nền sản xuất hàng hóa tiền tệ

D. Tất cả đúng

13. Các hình thức tổ chức kiểm tra tài chính là

A. Kiểm toán nhà nước

B. Thanh tra tài chính

C. Kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ

D. Tất cả đúng

14. Trong nền kinh tế hiện đại:

A. Tài chính công rộng hơn tài chính nhà nước

B. Tài chính công là tài chính nhà nước

C. Tài chính công là một bộ phận của tài chính nhà nước

D. Tất cả đều sai

15. Yếu tố nào dưới đây KHÔNG thuộc khái niệm cơ sở hạ tầng tài chính:

A. Hệ thống thanh toán

B. Hệ thống thông tin

C. Hệ thống giám sát

D. Các quỹ đầu tư

16. Khi thực hiện chức năng huy động và phân bổ nguồn lực tài chính, cần vận dụng những chức năng nào của tiền tệ?

A. Phương tiện thanh toán, thước đo giá trị và phương tiện cất trữ

B. Phương tiện thước đo giá trị và phương tiện cất trữ

C. Phương tiện trao đổi và phương tiện thanh toán

D. Phương tiện thước đo giá trị và phương tiện thanh toán

17. Nâng cao hiệu quả trong phân bổ sử dụng nguôn lực tài chính phải dựa trên cơ sở:

A. Đánh đổi các nhu cầu có tính cạnh tranh

B. Xác định đúng đắn nguồn lực hiện có

C. Sắp xếp các nhu cầu ưu tiên phù hợp với nguồn lực

D. Tất cả các câu trên

18. Nhận định nào không đúng

A. Đối tượng kiểm tra tài chính là quá trình huy động và sử dụng nguồn lực tài chính

B. Kiểm tra tài chính được thực hiện khi có dấu hiệu sai phạm trong quản lý tài chính

C. Cơ sở kiểm tra tài chính là các chuẩn mực làm cơ sở như chuẩn mực kế toán, hệ thống luật pháp tài chính.

D. Chức năng kiểm tra tài chính là một thuộc tính vốn có của phạm trù tài chính

19. Chọn câu đúng nhất:

A. Nguồn tài chính là các tài sản có khả năng tiền tệ hóa

B. Nguồn tài chính là tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

C. Nguồn tài chính là tiền và các tài sản có khả năng tiên tệ hóa

D. Tất cả đều sai

20. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng:

A. Cơ sở kiểm tra tài chính là hệ thống các chứng từ, hóa đơn kế toán

B. Kiểm tra tài chính chỉ được thực hiện khi có kết quả sử dụng nguồn lực tài chính

C. Tính hiệu quả trong kiểm tra tài chính thể hiện việc kiểm tra quỹ tiền tệ có tiết kiệm, có sinh lời hay không

D. Tất cả câu trên

21. Trong chế độ tiền giấy bất khả hoán thì:

A. Trong lưu thông chỉ có tiền giấy

B. Sức mua đồng tiền được quyết định bởi dự trữ vàng quốc gia

C. Giá trị của một đơn vị tiền không cố định mà được quyết định bởi tình hình kinh tế quốc gia

D. Tiền giấy có thể chuyển đổi ra vàng

22. Những hình thái tiền tệ nào sau đây không thuộc tiền giao dịch:

A. Tiền gửi thanh toán

B. Tiền giấy, tiền xu

C. Tiền gửi tiết kiệm

D. A,B,C đúng

23. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng:

A. Chế độ tiền tệ giữa các quốc gia không có sự khác biệt

B. Trong chế độ bản vị vàng, tiền giấy có thể hoán chuyển ra vàng

C. Trong chế độ bản vị vàng, vàng được tự do đúc thành tiền

D. A, B, C đúng

24. Tiền tệ ra đời trên cơ sở:

A. Sự xuất hiện của nhà nước

B. Nền sản xuất hàng hóa

C. Chế độ tư hữu

D. Kinh tế thị trường

25. Chọn câu ĐÚNG:

A. Lạm phát xảy ra khi lượng tiền cung ứng quá thừa so với nhu cầu của nền kinh tế làm cho đồng tiền bị mất giá và giá cả chung của hàng hóa không ngừng tăng lên

B. Lạm phát xảy ra vi NHTW không được thực thi chính sách tiền tệ một cách độc lập

C. Lạm phát là kết quả của việc tăng trưởng cung tiền cao

D. Lạm phát luôn xảy ra khi lượng tiền trong lưu thông vượt quá dự trữ vàng của nhà nước

26. Chọn câu sai:

A. Hóa tệ là loại tiền làm bằng hàng hóa và có giá trị danh nghĩa nhỏ hơn giá trị thực tế

B. Tiền tài sản có tính thanh khoản thấp hơn tiền có quyền lực cao

C. Bút tệ là một loại tiệ khi sổ, phát sinh và tồn tại thông qua hoạt động nhận tiền gửi, cho vay và trung gian thanh toán của các ngân hàng

D. A, B đều sai

27. Khi lượng tiền giấy trong lưu thông trở nên dư thừa thì:

A. Người dân có xu hướng đẩy nhanh những đồng tiền này ra khỏi tay mình

B. Quá trình lưu thông hàng hóa được nhanh chóng hơn

C. Đời sống của người dân sung túc hơn

D. Người dân đưa lượng tiền này vào cất trữ

28. Trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào phù hợp với khái niệm “tiền” của các nhà kinh tế:

A. Cả 3 câu đều đúng

B. Thuế

C. Tiền học phí

D. Tiên gửi thanh toán

29. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả tiền sau”:

A. Séc

B. Thẻ ghi nợ

C. Tín dụng

D. Cả 3 đều sai

30. Các chủ thể cung tiền giao dịch gồm:

A. Ngân hàng trung ương, ngân hàng trung gian và các chủ thể khác

B. Ngân hàng trung ương, hệ thống ngân hàng thương mại

C. Ngân hàng trung ương, kho bạc nhà nước và ngân hàng thương mại

D. Cả 3 đều đúng

31. Các chủ thể cung tiền giao dịch gồm:

32. Hệ thống tài chính tạo điều kiện cho hộ gia đình

A. Mở rộng kênh đầu tư tiền tiết kiệm

B. Phát triển danh mục đầu tư, thay đổi cơ cấu vốn đầu tư

C. Đi vay

D. A, B,C đúng

33. Chọn câu SAI. Sự giàu có của một quốc gia được căn cứ trên

A. Số tiền mà quốc gia ấy nắm giữ

B. GDP đầu người

C. Tài sản quốc gia

D. Mức sống của người dân

34. Chọn câu ĐÚNG:

A. Việc sử dụng tiền qua thẻ ATM là một hình thức đi vay nợ

B. Việc sử dụng tiền qua thẻ ghi nợ là một hình thức đi vay nợ

C. Việc sử dụng tiền qua thẻ tín dụng là một hình thức đi vay nợ

D. A, C đúng

35. Chọn câu ĐÚNG:

A. Phép đo tổng lượng tiền là một đại lượng bất biến

B. Lượng tiền cần thiết cho lưu thông luôn bằng với lượng cầu tiền

C. Tiền trong quan hệ thương mại là lượng tiền có tính lỏng cao

D. A, B, C đúng

36. Trong chế độ lưu thông tiền giấy bất khả hoán thì:

A. Tiền chuyển đổi được ra vàng.

B. Sức mua tiền tệ tương đối ổn định và có thể xác định trực tiếp.

C. Gía trị một đơn vị tiền tệ được xác định qua sức mua.

D. Cả A, B, C đều đúng.

37. Yếu tố nào không phải là yếu tố cấu thành chế độ lưu thông tiền tệ

A. Tỷ lệ hoán đổi giữa các đồng tiền.

B. Bản vị tiền tệ

C. Tiêu chuẩn giá cả

D. Quy định về tên gọi tiền tệ.

38. Tình lỏng của trái phiếu được biểu hiện qua khả năng:

A. Tạo ra mức sinh lợi cao.

B. Thu hút nhà đầu tư

C. Hoán đổi thành cổ phiếu.

D. Chuyển hóa thành tiền mặt.

39. Hệ thống thanh toán phát triển làm cho:

A. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên

B. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên

C. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm xuống.

D. Cả B và C đều đúng.

40. Trong các chức năng của tiền:

A. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền

B. Chức năng phương tiện cất trữ chỉ thấy ở tiền

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

41. Nguồn thu thuế có đặc điểm.

A. Không hoàn trả trực tiếp cho người nộp, là nguồn thu thường xuyên, chủ yếu của quốc gia, nguồn thu có tính cưỡng chế người nộp.

B. Không hoàn trả trực tiếp cho người nộp, bắt buộc phải nộp, là nguồn thu không thường xuyên.

C. Là nguồn thu chủ yếu của quốc gia, người nộp thuế được miễn nộp một số khoản phí.

D. Tất cả đều sai.

42. Về cơ cấu, hệ thống NSNN Việt Nam bao gồm:

A. NS tỉnh, NS quận, NS huyện và NS xã phường

B. NSTW và NS tỉnh

C. NSTW và NSĐP

D. NSTW và NS quận huyện xã phường.

43. Thuế gián thu khiến:

A. Người sản xuất chịu 100% gành nợ thuế.

B. Người tiêu dũng và người sản xuất cùng chịu, tủy thuộc vào hỉnh dạng đường tổng cầu.

C. Người tiêu dùng chịu 100% gành nợ thuế

D. Người tiêu dùng và người sản xuất cùng chịu, tủy thuộc vào hìn dạng đường cầu.

44. Bội chi NSNN tăng dần đến:

A. Tăng cầu trái phiếu

B. Tất cả các câu trên đều đúng’

C. Tăng cung trái phiếu

D. Giảm lãi suất tín dụng

45. Đặc điểm của hàng hóa công thuần túy là:

A. Không cạnh tranh trong tiêu dùng

B. Không loại trừ trong tiêu dùng

C. Việc có thêm một người sử dụng không làm ảnh hưởng đến người khác

D. Cả A, B, C đều đúng.

46. Thuế trực thu là loại thuế:

A. Được cộng vào giá bán hàng hóa

B. Người nộp thuế không là người chịu thuế

C. Thu vào thu nhập hoặc giá trị tài sản sở hữu của người nộp thuế.

D. Điều tiết thu nhập của người kinh doanh

47. Năm Ngân sách Nhà nước Việt Nam là:

A. Bắt đầu 1/3 năm này và kết thúc 1/3 năm sau

B. Bắt đầu từ ngày 1/1 kết thúc ngày 31/12

C. Năm Âm lịch

D. A, B, C đều đúng

48. Thuế gián thu là loại thuế

A. Không được cộng vào giá bán hàng hóa

B. Đánh vào thu nhập và tài sản

C. Người nộp thuế chỉ là người tiêu dùng

D. Đánh vào hàng hóa đang luân chuyển trên thị trường.

49. Phí và lệ phí là nguồn thu:

A. Không mang tính hoàn trả

B. Thường xuyên, mang tính đối ứng cao

C. Chiềm tỷ trọng lớn và không thường xuyên của NSNN

D. Chỉ thực hiên thông qua các cơ quan hành chính sự nghiệp của nhà nước

50. Viện trợ không hoàn lại là:

A. Nguồn hỗ trợ phát triển chính thức từ Chình Phủ, tổ chức liên, phi chính phủ, các tổ chức nhân đạo.

B. Nguồn thu thường xuyên với các nước đang phát triển

C. Một hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp

D. A, B, C đều đúng.

51. Thuế gián thu:

A. Là loại thuế được tính trên thu nhập của doanh nghiệp

B. Là loại thuế được tính trên thu nhập của cá nhân

C. Là loại thuế được tính vào trong giá cả hàng hóa và cước phí dịch vụ

D. Tất cả các khoản trên đều đúng.

52. Khoản thu của NS ĐP gồm:

A. Khoản thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

B. Khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NSĐP

C. Khoản thu NSĐP hưởng 100%

D. Cả A, B, C đều đúng. (Điều 30 Luật ngân sách nhà nước 2015)

53. Chọn câu đúng

A. Tăng thuế là một biện pháp để xử lý bội chi NSNN

B. Phát hành tiền bù bồi đắp bội chi NSNN luôn là một biện pháp tiêu cực

C. Cân đối NSNN luôn đồng nghĩa với việc làm cho thu NSNN= chi NSNN

D. Tất cả các câu trên đều đúng

54. Thuế có đặc điểm:

A. Chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn thu NSNN

B. Có tính bắt buộc, luật định

C. Không mang tính hoàn trả trực tiếp

D. Cả A, B, C đều đúng.

55. Đặc điểm của tài chính công là:

A. Do Nhà nước định đoạt và áp đặt lên mọi công dân

B. Hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận

C. Thuộc sở hữu Nhà nước

D. Cả A, B, C đều đúng.

56. Chọn câu đúng

A. Thu NSNN không bao gồm các khoản vay nợ của Chính phủ

B. Cơ quan thuế là một đơn vị sự nghiệp vì nó có nguồn thu chủ yếu từ thuế

C. Phát hành tiền trực tiếp là một hình thức xử lý bội chi hiệu quả nhất

D. Chi sự nghiệp là khoản chi thường xuyên.

57. Lệ phí là nguồn thu NSNN từ:

A. Hàng hóa công qua các cơ quan hành chính

B. Hàng hóa công không thuần túy

C. Hàng hóa công thuần túy

D. Hàng hóa công qua các đơn vị sự nghiệp Nhà nước

58. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo gồm:

A. Chi xây dựng trường lớp, thư viện, xưởng trường, phòng thí nghiệm thực hành

B. Chi lương cho giáo viên, công tác phí

C. Các chi phí cho hoạt động thường xuyên về giáo dục

D. B và C đúng

59. Bội chi NSNN là hiện tượng:

A. Tổng chi trong cân đối > tổng thu trong cân đối

B. Bắt buộc và không hoàn trả trực tiếp

C. Tồng chi > tổng thu

D. A, B, C đều đúng.

60. Nguồn tài chính bù đắp bội chi NSNN bao gồm:

A. Phát hành trái phiếu chính phủ và phát hành tiền

B. Vay trong nước và phát hành tiền

C. Vay trong, ngoài nước và nguồn phát hành tiền

D. Vay nước ngoài.

61. Chọn câu đúng

A. Hao mòn vô hình chỉ gắn với TSCĐ hữu hình

B. _____________________________vô hình

C. _______ hữu hình gắn với TSCĐ hữu hìh và vô hình

D. Hao mòn hữu hình chỉ gắn với tài sản cđ hữu hình

62. Chọn câu sai

A. TSCĐ hao mòn vô hình chỉ thuần tuý giảm về mặt giá trị

B. TSCĐ hao mòn hữu hình do sự nâng cao năng suất lao động

C. Trong quá trình sử dụng TSCĐ bị hao mòn hữu hình và vô hình

D. Hao mòn hữu hình tăng tương ứng với cường độ sử dụng TSCĐ

63. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của tài sản cố định:

A. Hình thái vật chất của TSCĐ không thay đổi trong suốt chu kì KD

B. Giá trị của tài sản giảm dần do xảy ra sự hao mòn

C. TSCĐ tham gia vào nhiều chu kì KD của DN

D. TSCĐ luôn thay thế và chuyển hoá lẫn nhau qua các công đoạn của quá trình sản xuất kinh doanh

64. Sự khác nhau cơ bản của vốn cố định và vốn lưu động thể hiện ở:

A. Tính chất kinh tế trong hoạt động của DN

B. Hình thái vật chất

C. Tình trạng sử dụng

D. Đặc điểm luân chuyển giá trị trong giá trị sản phẩm

65.Tài sản nào sau đây không phải tài sản lưu động của DN

A. Nguyên vật liệu phụ

B. Bằng phát minh sáng chế

C. Thành phẩm

D. Sản phẩm dở dang

66. Chọn câu sai:

A. Dthu của DN tăng lên đồng nghĩa với lợi nhuận của doanh nghiệp tăng lên

B. Lợi nhuận trước thuế = Tổng thu nhập - Tổng chi phí hợp lí hợp lê

C. DN có lợi nhuận lớn chắc chắn sẽ giảm bớt nợ

D. Tất ca đều sai

67/ Khi bàn đến Nợ trong doanh nghiệp, nhận định nào sai:

a) Chủ nợ không kiểm soát quản lý kinh doanh của doanh nghiệp

b) Ưu tiên thanh toán thấp

c) Chi phí nợ được giảm trừ trước thuế

d) Phân phối cố định

68/ Chính sách phân phối thu nhập doanh nghiệp được xây dựng dựa trên các chính sách

a) Chính sách tiền lương

b) Chính sách tái đầu tư của doanh nghiệp

c) Chính sách điều tiết nguồn tài chính của nhà nước

d) a,b và c đều đúng

69/ Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:

a) Khấu hao nhanh (năm đầu mạnh và giảm dần)

b) Phương pháp khấu hao không ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh

c) Khấu hao đường thẳng (các năm đều nhau)

d) Khấu hao tăng dần (tăng dần đến năm cuối)

70 Tài sản thực trong DN gồm:

A. Các loại giấy tờ có giá ngắn hạn

B. Cổ phiếu, trái phiếu

C. BĐsan , máy móc thiét bị , thương hiệu ,thành phẩm , hàng tồn khô

D. A B C đúng

71 Nguồn nào sau đây không phải là nguồn dùng để cho vay

A. Các khoản đầu tư của DN

B. Quỹ khấu hao TSCĐ của DN

C. Tiết kiệm của cá nhân , hgđ

D. Thặng dư NS của chính phủ và địa phương

72 Mục đích của việc khấu hao tài san cố định

A. Để bù đắp chi phí bỏ ra khi mua TSCĐ

B. Để được tính vào chi phí , giảm số thuế phải nộp

C. Để tái đầu tư tài sản cố định trong tương lai qua đó ổn đinh tình hình TChinh của DN

D. A B C đều đúng (chi phí có khấu hao ở trong)

73 Chọn câu đúng:

A. Thu nhập của DN tồn tại dưới 2 dạng là số tiền thực thu và số nợ phải thu

B. Thu nhập cua DN chính là số tiền thực thu mà DN thu được

C. Thu nhập của DN chính là DN bán hàng và cung cấp dịch vụ

D. B va C đúng

74 Chọn câu sai :

A. Để huy động vốn vay thì DN có thể phát hành CP + TP

B. LSuat là giá cả của quyền sdung vốn

C. CP là loại CKhoan vốn

D. Lợi tức tín dụng là giá cả của quyền SD vốn

75/ Nhận định nào sau đây là sai:

a) Vốn điều lệ < vốn pháp định

b) Vốn pháp định là mức vốn do nhà nước quy định tối thiểu khi đăng kí kinh doanh

c) Nguồn vốn chủ sở hữu là bộ phận vốn của chủ sở hữu doanh nghiệp

d) Vốn điều lệ là bộ phận vốn kinh doanh được ghi vào điều lệ và đăng kí với cơ quan nhà nước

76/ Trong cấu trúc nợ doanh nghiệp, danh mục nợ được xem có tính ổn định, gắn với các kế hoạch kinh doanh là:

a) Nợ nhà nước

b) Nợ người lao động

c) Nợ người bán

d) Nợ ngân hàng

77/ Với các doanh nghiệp nhỏ và vừa thì phương thức tài trợ phổ biến và phù hợp là:

a) Liên doanh

b) Trực tiếp qua thị trường tài chính

c) Gián tiếp qua định chế tài chính trung gian

d) Tất cả các phương thức trên

78/ Chọn câu đúng

a) Khi có nhu cầu sử dụng vốn, doanh nghiệp nên ưu tiên khai thác nguồn vốn chủ sở hữu hơn là nguồn vốn vay

b) Cấu trúc vốn là sự hỗn hợp giữa vốn chủ sở hữu và nợ trung dài hạn

c) Doanh nghiệp có doanh thu lớn chắc chắc sẽ có lợi nhuận lớn

d) Cả b và a đều đúng

79/ Hãy chọn câu đúng

a) Huy động vốn vay (nợ phải trả) sẽ tạo ra “tấm chắn thuế” cho doanh nghiệp

b) Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu luôn bằng không

c) Một trong những nhược điểm khi huy động vốn chủ sở hữu là phải chia sẻ quyền quản lí doanh nghiệp

d) Tất cả các câu trên đều đúng

80/ Chọn câu đúng:

a) Doanh nghiệp có lợi nhuận lớn chắc chắn sẽ giảm bớt nợ trong cấu trúc nguồn vốn.

b) Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu luôn luôn bằng không

c) Cơ cấu (nguồn) vốn tối uuw là sự phối hợp giữa vốn chủ sỡ hữu và nợ phải trả sao cho chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền ở mức tối thiểu trên cơ sở độ rủi ro chấp nhận được

d) Tất cả các câu trên đều đúng

81. Thu nhập của người sở hữu chứng khoán bao gồm:

a. Lợi tức chứng khoán do chủ thể phát hành trả.

b. Phần lời vốn do chứng khoán tăng giá.

c. Phần lỗ vốn do chứng khoán giảm giá

d. a, b, c.

82. Chọn câu đúng:

a. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi sẽ không được rút vốn.

b. Góp vốn bằng cách mua cổ phiếu là hình thức góp vốn chỉ bằng tiền mặt.

c. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi sẽ không có quyền biểu quyết.

d. Trên thị trường chứng khoán, người ta giao dịch cổ phiếu, trái phiếu và các chứng khoáng phái sinh.

83. Thị trường nào sau đây được xếp vào thị trường tiền tệ:

a. Thị trường các công cụ nợ ngắn hạn.

b. Thị trường hối đoái.

c. Thị trường liên ngân hàng.

d. Cả a, b, c.

84. Chứng khoán hóa là:

a. Quá trình phát hành các loại cổ phiếu

b. Quá trình kết hợp các khoản nợ có tỉnh lỏng thấp thành chứng khoán có tính lỏng cao.

c. Quá trình buôn bán các loại chứng khoán.

d. Quá trình cổ phần hóa các DNNN.

85. Chọn câu đúng:

a. Thị trường tín dụng thuê mua là bộ phận của thị trường vốn.

b. Thị trường chứng khoán là bộ phận của thị trường tiền tệ.

c. Thị trường tiền tệ là thị trường mua bán các nguồn lực tài chính có kỳ hạn sử dụng dưới một năm.

d. a, c đúng

86. Chọn câu đúng:

a. Lãi suất là phần lợi nhuận DN dành để thanh toán cho trái chủ.

b. Cổ tức là phần lợi nhuận mà DN dùng để thanh toán tiền lãi cho cổ đông.

c. Cổ phiếu vô danh là cổ phiếu không ghi tên DN phát hành.

d. Cả a, b, c đúng

87. Mệnh giá cổ phiếu chịu ảnh hưởng bởi:

a. Độ an toàn của cổ phiếu

b. Quan hệ cung cầu cổ phiếu

c. Lợi nhuận của DN

d. a, b, c sai.

88. Trái phiếu là:

a. Chứng khoán xác nhận khoảng nợ ngắn hạn.

b. Chứng khoán nợ do nhà nước và các doanh nghiệp phát hành.

c. Chứng khoán vốn do nhà nước phát hành.

d. Chứng khoáng xác nhận quyền sở hữu vốn góp vào công ty.

89. Chọn câu sai:

a. Cố phiếu là chứng khoán được giao dịch trên thị trường vốn.

b. Người môi giới chứng khoán là người mua bán chứng khoán cho bản thân nhằm kiếm lợi nhuận.

c. Giá của cổ phiếu ưu đãi ít biến động trên thị trường.

d. Giá của chứng khoán tỷ lệ nghịch với lãi suất.

90. Mục đích của nguyên tắc đăng ký giao dịch của sở giao dịch chứng khoán:

a. Loại bỏ các công ty không đủ tiêu chuẩn tham gia niêm yết giao dịch.

b. Cung cấp những thông tin kịp thời, chính xác cho nhà đầu tư.

c. Đảm bảo công bằng cho các nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán.

d. Định giá chứng khoán theo trình tự ưu tiên.

91. Hoạt động mua bán chứng khoán nhà nước ngắn hạn chủ yếu được thực hiện ở:

a. Thị trường ngoại hối.

b. Thị trường vốn.

c. Thị trường tiền tệ.

d. Thị trường chứng khoán.

92. Công cụ trên thị trường tài chính nào được coi là phi rủi ro:

a. Công trái xây dựng Tổ quốc.

b. Trái phiếu kho bạc.

c. Kì phiếu ngân hàng.

d. Tín phiếu kho bạc nhà nước.

93. Thị trường vốn là nơi:

a. Giao dịch trái phiếu chính phủ là chủ yếu.

b. Giao dịch các công cụ tài chính có kỳ hạn trên một năm.

c. Giao dịch các công cụ tài chính có kỳ hạn dưới một năm.

d. Giao dịch các chứng khoán được niêm yết.

94. Trái phiếu là:

a. Loại chứng khoán được doanh nghiệp sử dụng để huy động vốn.

b. Loại chứng khoán ngắn hạn.

c. Được doanh nghiệp huy động để bổ sung vốn điều lệ.

d. a, b, c sai.

95. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm:

a. Mua bán qua trung gian.

b. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn.

c. Giá cả không có tính chất đồng nhất.

d. Cả a và b đúng.

96. Chọn câu đúng:

a. Hao mòn hữu hình gắn với tài sản cố định hữu hình và vô hình.

b. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn có mối quan hệ vừa bổ sung, hỗ trợ vừa cạnh tranh.

c. Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ của chính sách tài khóa.

d. Ngân sách nhà nước theo mô hình liên bang gồm ngân sách trung ương và ngân sách địa phương.

97. Chọn câu đúng:

a. Các công cụ của thị trường tiền tệ gồm cổ phiếu và trái phiếu.

b. Thị trường tài chính thứ cấp có ảnh hưởng đến hoạt động huy động vốn của doanh nghiệp.

c. Mọi rủi ro đều có thể bảo hiểm được.

d. Lãi suất tín dụng luôn > 0%.

98. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc hoạt động của Sở giao dịch chứng khoán:

a. Nguyên tắc đấu giá chứng khoán và thực hiện theo trình tự ưu tiên.

b. Nguyên tắc lựa chọn danh mục đầu tư chứng khoán.

c. Nguyên tắc công khai hóa thông tin.

d. Nguyên tắc đăng ký giao dịch.

99. Chọn câu đúng:

a. Trong đấu giá chứng khoán, ưu tiên về giá là ưu tiên được xét đầu tiên.

b. Thị trường các công cụ vốn ngắn hạn mua bán tín phiếu kho bạc, thương phiếu, kỳ phiếu ngân hàng, …

c. Vốn di chuyển qua kênh trực tiếp kuôn hiệu quả hơn kênh gián tiếp.

d. Thị trường thứ cấp là nền tảng cho thị trường chứng khoán hoạt động.

100. Trên thị trường tài chính, các định chế tài chính trung gian có thể tham gia với tư cách:

a. Chủ thể phát hành chứng khoán.

b. Chủ thể kinh doanh chứng khoán.

c. Chủ thể quản lý thị trường.

d. a và b đúng.