



















Preview text:
  lO M oARcPSD| 47669111 TỔNG HỢP  
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÁC 
DỤNG CỦA THUỐC TRONG CƠ THỂ 
1. Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là:  A. Thói quen  B. Công việc  C. Điều kiện sống  D. Mức thu nhập  E. Cân nặng 
2. Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ:  A. Giới tính  B. Giống nòi  C. Bệnh lý  D. Nhóm máu  E. Cơ địa 
3. Các yếu tố của bệnh nhân có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc, ngoại trừ:  A. Giống nòi  B. Thói quen  C. Tuổi tác  D. Bệnh lý  E. Cơ địa 
4. Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc ở BN là, ngoại trừ:  A. Thời khắc 
B. Môi trườngC. Ánh sáng  D. Tiếng động  E. Độ ẩm 
5. Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ: 
A. Lượng Protein huyết tương thấp 
B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang 
C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp 
D. Chất lượng albumin yếu 
E. Thể tích phân phối tăng 
6. Liều dùng thuốc ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn.  A. Đúng  B. . Sai 
7. Liều thuốc ở trẻ 3 - 4 tháng tuổi thường cao hơn ở trẻ sơ sinh.  A. Đúng  B. . Sai 
8. Hấp thu thuốc theo đường uống ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn.  A. Đúng  B. . Sai      lO M oARcPSD| 47669111
9. Nồng độ thuốc tự do trong máu ở trẻ sơ sinh thường cao hơn người lớn.  A. Đúng  B. . Sai 
10. Ở trẻ em nhất là trẻ nhỏ do Protein còn non yếu nên thuốc gắn mạnh và thường gây tích lũy  thuốc.  A. Đúng  B. . Sai 
11. Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại  trừ: 
A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn 
B. Thành phần Myelin thấp 
C. Tế bào TK chưa biệt hóa 
D. Lưu lượng máu não thấp 
E. Hàng rào TKTƯ chưa phát triển đầy đủ 
12. Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thời gian bán huỷ thuốc ở trẻ em dài hơn  người lớn gấp:  A. 5 lần  B. 10 lần  C. 15 lần  D. 20 lần  E. 30 lần 
13. Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ: 
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương 
B. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao 
C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh 
D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm  E. Da dễ hấp thu thuốc 
14. Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ: 
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá 
B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu 
C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan 
D. Tình trạng bệnh lý kéo dài  E. Thận bài tiết kém 
15. Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ  là do:  A. Cân nặng  B. Hệ thống Hormon  C. Đặc điểm sống  D. Đặc điểm bệnh lý  E. Yếu tố chuyển hoá 
16. Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai ảnh hưởng liên quan  đến:  A. Giống nòi  B. Cơ địa  C. Địa lý 
D. Môi trường sốngE. Tất cả sai  2      lO M oARcPSD| 47669111
17. Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương và làm giảm lượng sulfa mid 
tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:  A. Chuyển hoá  B. Phân phối  C. Di truyền  D. Cơ địa  E. Bệnh lý 
18. So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải :  A. Thấp hơn nhiều  B. Hơi thấp hơn  C. Tương đương  D. Hơi cao hơn  E. Cao hơn nhiều 
19. Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng ở trẻ béo phì  A. Đúng  B. Sai 
20. Penicillin tiêm buổi sáng có hiệu lực hơn tiêm buổi tối.  A. Đúng  B. . Sai 
21. Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là:  A. Streptomycin  B. Penicillin  C. Gentamycin  D. Chloramphenicol  E. Tất cả đúng 
22. Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông:  A. Diazepam  B. Sulfamid  C. Indocid  D. Chloramphenicol  E. Tất cả sai 
23. Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc :  A. 5 - 7 giờ  B. 7 - 11 giờ  C. 11-15 giờ  D. 15 - 17 giờ  E. 17- 21 giờ 
24. Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ:  A. Barbiturat  B. Theophyllin  C. Propanolol  D. Diazepam  E. Aspirin 
25. Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của :  A. Ánh sáng trắng  B. Ánh sáng vàng  C. Màu tím      lO M oARcPSD| 47669111 D. Màu đỏ  E. Màu đen 
26. Tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của :  A. Ánh sáng trắng  B. Ánh sáng vàng  C. Màu đỏ  D. Màu tím  E. Màu đen 
-------------------------------------------------- 
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC 
1. Tác dụng không mong muốn bao gồm những phản ứng được tạo nên:  A. Ngẫu nhiên 
B. Ở đối tượng nguy cơ cao      C. Do dùng quá liều 
D. Có chu kỳ E. Tất cả đúng 
2. Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu dùng thuốc với  liều:  A. Độc  B. Thấp  C. Cao  D. Bất thường  E. Bình thường 
3. Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu được dùng với  liều:  A. Bình thường  B. Thấp  C. Cao  D. Độc  E. Tất cả đúng 
4. Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các dấu hiệu bất thường xảy ra nếu được  dùng với liều :  A. Bình thường  B. Thấp  C. Cao  D. Liều độc  E. Tất cả đúng 
5. Những tác dụng không mong muốn có thể dự đoán được thường liên quan đến:  A. Dược lý học  B. Yếu tố cơ địa  C. Yếu tố môi trường  D. Dạng dùng cuả thuốc  E. Tất cả đúng 
6. Hội chứng suy tuyến thượng thận khi ngừng liệu pháp corticoid là một tác dụng không 
mong muốn liên quan đến: 
A. Dược động học của thuốc 
B. Dược lực học chính của thuốc  4      lO M oARcPSD| 47669111
C. Dược lực học phụ của thuốc  D. Tác dụng ngoại ý 
E. Phụ thuộc Dược lý học 
7. Những tác dụng không mong muốn xãy ra bất thình lình không thể dự đoán trước được  thường liên quan đến:  A. Dược lý học  B. Hiểu biết về thuốc  C. Cách dùng thuốc  D. Dạng dùng của thuốc  E. Yếu tố cơ địa 
-------------------------------------------------- 
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ THUỐC VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC 
TRÊN CÁC XÉT NGHIỆM LÂM SÀNG 
1. Tương tác thuốc là nói đến yếu tố nào dưới đây: 
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng 
B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc 
C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể 
D. Ảnh hưởng dược lực học & dược động học  E. Tất cả đúng 
2. Tương tác thuốc là nói đến yếu tố dưới đây, ngoại trừ: 
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng 
B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc 
C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể 
D. Ảnh hưởng dược lực học & dược động học 
E. Làm mất tác dụng của thuốc 
3. Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là: 
A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể 
B. Tăng độc tính của thuốc ở gan 
C. Giảm thải trừ thuốc ở thận 
D. Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể 
E. Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể 
4. Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là: 
A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể 
B. Tăng độc tính của thuốc ở gan 
C. Giảm thải trừ thuốc ở thận 
D. Tăng tác dụng của thuốc trong cơ thể  E. Tất cả sai 
5. Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới  đây, ngoại trừ: 
A. Tăng tác dụng trong cơ thể 
B. Giảm tác dụng trong cơ thể 
C. Tăng độc tính trong cơ thể 
D. Giảm độc tính trong cơ thể 
E. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể 
6. Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với:      lO M oARcPSD| 47669111 A. Dextran  B. Dung dịch NaCL  C. Dung dịch kiềm  D. Lasix  E. Heparin 
7. Có thể cho kết quả xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng:  A. Lasix  B. Phenolbarbital  C. PhenylButazon  D. Acid Ascorbic 
8. Có tác dụng làm tăng đường máu là những thuốc sau, ngoại trừ:  A. Cafein  B. Acetazolamid  C. Furosemid  D. Aspirin  E. Propanolol 
9. Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, ngoại trừ:  A. Cafein  B. Corticoid    C. Acetaminophen  D. Estrogen  E. Heparin 
10. Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ:  A. Paracetamol  B. Oxytetracyclin  C. Cyproheptadin  D. Dilantin  E. Rượu ethylic 
11. Amoxycillin dùng liều cao có thể cho kết quả dương tính giả khi xét nghiệm đường niệu  bằng phương pháp khử.  A. Đúng  B. Sai  E. Tất cả sai 
12. Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là:  A. Aspirin  B. Phenylbutazon  C. Phenacetin  D. Piroxicam  E. Indomethacin 
13. Loại kháng sinh có thể làm test coombs dương tính:  A. Các penicillin  B. Fluoroquinolon  C. Nhóm Aminosid 
D. Các CephalosporinE. Tetracyclin thế hệ 3 
14. Thuốc làm tăng kali máu:  A. Corticoid  B. Furosemid  6      lO M oARcPSD| 47669111 C. Digitalis  D. INH  E. Tất cả sai 
15. Thuốc làm hạ Kali máu:  A. Manitol  B. Adrenalin  C. Digitalis  D. Kháng Histamin    E. Isoniazid 
16. Thuốc làm hạ Kali máu:  A. Manitol  B. Adrenalin  C. Amphotericin B  D. Kháng Histamin    E. Isoniazid 
17. Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh:  A. Barbiturat  B. Rifampicin 
C. ErythromycinD. Acetaminophen   E. Tất cả sai 
18. Thuốc làm tăng Bilirubin huyết thanh, ngoại trừ :  A. Vitamin k  B. Phenacetin  C. Barbiturat  D. Dilantin  E. Amphotericin B   
-------------------------------------------------- 
Câu 7. Theo phân loại của Gel và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại I là do: 
A. Tác dụng qua trung gian tế bào 
B. Liên quan đến độc tố tế bào tuần hoàn 
C. Nhạy cảm do phức hợp miễn dịch tuần hoàn 
D. Liên quan đến kháng thể IgE 
E. Tạo nên các chất trung gian hoá học 
Câu 8. Một trong những nội dung của chương trình thuốc thiết yếu Việt Nam là: 
A. Phát triển hệ thống phân phối thuốc 
B. Ổn định mạng lưới y tế thôn bản 
C. Mở rộng dịch vụ khám chữa bệnh 
D. Tăng cường sử dụng các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc 
E. Khống chế các bệnh dịch lưu hành tại địa phương      lO M oARcPSD| 47669111
HISTAMIN VÀ CÁC THUỐC KHÁNG HISTAMIN  1. 
Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ. A. Promethazin  B. Chlopheniramin  C. Doxylamin  D. Dimenhydrinat  E. Terfenadin  2. 
Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại trừ  A. Phản ứng dị ứng  B. Say tàu xe  C. Rối loạn tiền đình  D. Hen phế quản 
E. Buồn nôn , nôn ở phụ nữ có thai  3. 
Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1  A. Propranolol  B. Theophyllin  C. Digitalis  D. Penicillin 
E. Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng  4. 
Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen  A. Ranitidin  B. Famotidin  C. Cimetidin  D. Oxmetidin  E. Nizatidin  5. 
Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin  A. Co giật  B. Giảm bạch cầu  C. Viêm gan 
D. Chứng vú to ở đàn ông 
E. Tiết nhiều sữa ở đàn bà  6. 
Cimetidin hợp đồng với thuốc sau.  A. Heparin  B. Phenytoin  C. Adrenalin  D. AmpicillinE. Isoniazid  7. 
Trong số thuốc sau, thuốc nào vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng  Serotonin  A. Doxylamin  B. Promethazin  C. Chlorpheniramin  D. Cyproheptadin  E. Dimenhydrinat  8. 
Cimetidin đi qua được . A. Hàng rào máu - não 
B. Hàng rào máu - màng não  8      lO M oARcPSD| 47669111 C. Nhau thai  D. Sữa  E. Nhau thai và sữa  9. 
Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai  A. Promethazin  B. Dimenhydrinat  C. Doxylamin  D. Terfenadin  E. Chlorpheniramin 
10. Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra.  A. Giảm tiểu cầu  B. Viêm gan  C. Suy thận  D. Giảm bạch cầu 
E. Giảm lượng tinh trùng 
11. Thời gian bán hủy của Cimetidin.  A. 1giờ  B. 2 giờ    C. 3 giờ  D. 4 giờ    E. 5 giờ 
12. Thuốc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chứng say tàu xe. A. Doxylamin  B. Terfenadin  C. Chlorpheniramin  D. Cyproheptadin  E. Dimenhydrinat 
13. Promethazin (Phenergan) là thuốc kháng H1 thuộc .  A. Dẫn xuất Piperazin  B. Dẫn xuất Phenothiazin  C. Nhóm Alkylamin  D. Nhóm Ethanolamin  E. Nhóm Ethylendiamin 
14. Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc 
Oxydase của Cytocrom P450 A.  Ranitidin  B. Nizatidin  C. Famotidin  D. Cimetidin  E. Oxmetidin 
15. Thuốc kháng H1, đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây những tác  dụng phụ sau. 
A. Hạ huyết áp tư thế đứng  B. Hạ huyết áp  C. Tăng huyết áp  D. Bí tiểu      lO M oARcPSD| 47669111 E. Tiêu chảy 
16. Tác dụng của Histamine trên receptor H2 : A. Giãn cơ trơn mạch máu   
B. Co cơ trơn đường tiêu hoá  C. Co cơ trơn phế quản   
D. Kích thích tận cùng thần kinh cảm giác  E. Tăng tiết dịch vị 
17. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2:  A. Đối lập chức phận 
B. Đối lập không cạnh tranh  C. Đối lập cạnh tranh  D. Đối lập hoá học  E. Tác dụng chọn lọc 
18. Đặc điểm chung của các thuốc kháng H1 được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ :  A. Hấp thu nhanh   
B. Đạt nồng độ đỉnh sớm 
C. Chuyển hoá chủ yếu bởi microsome gan 
D. Có thời gian tác dụng 4 - 6 giờ. 
E. Không qua được hệ thống hàng rào máu não. 
19. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Ethanolamine: A. Dimenhydrate  B. Terfenadin  C. Chlorpheniramin  D. Cyproheptadin  E. Cyclizine 
20. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperazine:  A. Dimenhydrate  B. Terfenadin  C. Chlorpheniramin  D. Cyproheptadin  E. Cyclizine 
21. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Alkylamine: A. Dimenhydrate  B. Terfenadin  C. Chlorpheniramin  D. Cyproheptadin  E. Cyclizine 
22. Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperidine:  A. Dimenhydrate  B. Terfenadin  C. Chlorpheniramin  D. Cyproheptadin  E. Cyclizine 
23. Các thuốc kháng H1 đối lập không cạnh tranh với Histamine tại receptor H1  A. Đúng  B. Sai 
24. Co thắt phế quản ở bệnh nhân hen không đơn thuần chỉ có histamine mà còn có sự tham 
gia của các Autocoid khác như chất phản ứng chậm của phẳn vệ ( SRSA )  A. Đúng  B. Sai  10      lO M oARcPSD| 47669111
25. Ranitidine ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytochrom P450 nên gây ra 
nhiều tương tác thuốc hơn Cimetidine  A. Đúng  B. Sai 
26. Cimetidine hợp đồng với các thuốc: Phenytoin, Propanolol  A. Đúng  B. Sai 
27. Tác dụng phụ thường gặp nhất của các thuốc kháng H1 là tác dụng an thần.  A. Đúng  B. Sai 
28. Thuốc kháng H1 Promethazine thuộc dẫn xuất Phenothiazine  A. Đúng  B. Sai 
29. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2 là tác dụng đối lập cạnh tranh với Histamine trên  receptor H2  A. Đúng  B. Sai 
30. Thuốc kháng H1 được dùng trong các trường hợp sau: Phản ứng dị ứng, say tàu xe,hen  phế quản  A. Đúng  B. Sai 
31. Astemizol là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 :  A. Đúng  B. Sai 
32. Nizatidin là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 :  A. Đúng  B. Sai 
33. Nhiều thuốc kháng Histamin H1 làm giảm tác dụng kháng Muscarin trên trương lực bàng  quang :  A. Đúng  B. Sai 
34. Một số thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng phụ làm tăng sức cản ngoại biên :  A. Đúng  B. Sai 
35. Hầu hết các thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng phụ gây tiêu chảy :  A. Đúng  B. Sai 
36. Thuốc kháng Histamin tác dụng đối kháng cạnh tranh tại receptor của histamin :  A. Đúng  B. Sai 
37. Kháng Histamin H1 có tác dụng đối kháng tại receptor histamin dạ dày :  A. Đúng  B. Sai 
38. Astemizol là một loại kháng Histamin mới, không vào não nên không gây buồn ngủ :  A. Đúng  B. Sai 
39. Kháng Histamin H2 cần dùng liều 4-5 lần/ngày mới có tác dụng mong muốn :  A. Đúng  B. Sai 
40. Cimetidin là một loại kháng Histamin H2 có tác dụng kháng androgen ở một số bệnh  nhân :  A. Đúng  B. Sai 
THUỐC HẠ SỐT – GIẢM ĐAU – CHỐNG VIÊM 
1. Thuốc HS-GĐ-CV có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là:  A.  Pyramidon  B.  Paracetamol  C.  Diclophenac  D.  Ibuprofene      lO M oARcPSD| 47669111 E.  Aspirin 
2. Tần suất tai biến của các thuốc HS-GĐ-CV thường gặp nhiều nhất ở:  A.  Trên thận  B.  Trên huyết áp  C.  Trên đường tiêu hoá  D.  Trên gan  E.  Trên hệ thống tạo máu 
3. Vioxx là thuốc có đặc điểm: A. Thuộc nhóm Celecocib 
B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase 
C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase 
D. Có tác dụng chống viêm tốt  E. Tất cả sai 
4. Vioxx là thuốc có đặc điểm: A. Thuộc nhóm Celecocib 
B. Ức chế tốt cả Cycloxygenose và lipoxygenase 
C. Ức chế đặc hiệu Phospholipase 
D. Hiện đang được sử dụng rộng rãi 
E. Có tác dụng chống viêm tốt 
5. Có cùng cơ chế tác dụng với Meloxicam là:  A.  Piroxicam  B.  Isoxicam  C.  Nifluril  D.  Nimesulid  E.  Tolmetine 
6. Một trong các thuốc dẫn xuất của nhóm Pyrazol được sử dụng với mục đích chống viêm  là:  A.  Phenacetin  B.  Pyramidon  C.  Phenibutazone  D.  Phenazone  E.  Piroxicam 
7. Ibuprofene là thuốc dẫn xuất của nhóm:  A.  Oxicam  B.  Anthranilic acid  C.  Propionic acid  D.  Pyrrolealkanoid acid  E.  Tất cả sai 
8. Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc HSGĐ dưới đây là hợp lý, ngoại trừ :  A. 
Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi  B. 
Ức chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não  C. 
Làm tăng quá trình thải nhiệt  D. 
Tác dụng không phụ thuộc nguyên nhân  E. 
Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt 
9. Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây là đúng, ngoại  trừ:  A. 
Ức chế trung tâm nhận và truyền cảm giác đau ở vùng dưới đồi  B. 
Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác  C. 
Làm giảm tổng hợp P.G f2 alpha  12      lO M oARcPSD| 47669111 D. 
Làm giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất gây  đau  E. 
Làm gián đoạn dẫn truyền xung tác ở các bộ phận nhận cảm 
10. Chống chỉ định dùng thuốc nhóm NSAIDs ở bệnh nhân có tiển sử loét DD - TT vì: A. Gây 
rối loạn môi trường tại chổ, làm dễ cho sự tấn công của vi khuẩn gây bệnh 
B. Thay đổi độ PH làm tăng yếu tố tổn thương 
C. Ức chế Prostaglandine làm giảm sự tạo thành yếu tố bảo vệ dạ dày tá tràng 
D. HCl tăng do kích ứng của thuốc lên thành niêm mạc dạ dày tá tràng 
E. Thay đổi độ PH làm giảm yếu tố bảo vệ 
11. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ:  A. 
Có tác dụng chống đông máu nội mạch  B. 
Qua được hàng rào nhau thai  C. 
Khả năng gắn với protein huyết tương kém  D. 
Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm  E. 
Có tác dụng chống viêm mạnh 
12. Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ:  A. 
Có tác dụng chống đông máu nội mạch  B. 
Qua được hàng rào nhau thai  C. 
Là một acid mạnh, hấp thu, phân phối nhanh  D. 
Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm  E. 
Có tác dụng chống viêm mạnh 
13. Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì :  A.  Gây quái thai  B.  Gây chuyển dạ kéo dài  C.  Gây băng huyết sau sinh  D. 
Qua được hàng rào nhau thai  E.  Tất cả đúng 
14. Tác dụng dược lý chủ yếu của Diflunisal được dùng trên lâm sàng là :  A.  Hạ sốt chống viêm  B.  Hạ sốt giảm đau  C.  Giảm đau kéo dài  D.  Chống viêm tốt  E.  Hạ sốt nhanh 
15. Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu:  A. 
Hạ sốt giảm đau với cường độ đau trung bình  B. 
Hạ sốt giảm đau với cường độ đau mạnh  C. 
Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp  D. 
Giảm đau trong viêm khớp, thấp khớp  E. 
Hạ sốt giảm đau hơn là chống viêm 
16. Tai biến được đề cập nhiều và đáng sợ nhất của các thuốc dẫn xuất pyrazole là:  A. 
Chảy máu đường tiêu hoá  B. 
Viêm thậnC. Giảm bạch cầu hạt  D. Methemoglobine  E. Chảy máu thận 
17. Viêm thận kẻ, u nhú thận và có thể gây ung thư thận là tai biến thường được lưu ý khi sử  dụng  A.  Phénacétine      lO M oARcPSD| 47669111 B.  Phenylbutazone  C.  Piroxicam  D. 
Dẫn xuất của propionic acid  E.  Voltarene 
18. Độc tính của paracetamol được ghi nhận khi dùng quá liều hoặc liều cao là :  A.  Hội chứng Reye  B.  Viêm thận kẻ  C.  Hoại tử tế bào gan  D.  Rối loạn tâm thần kinh  E. 
Methemoglobine nhất là ở người thiếu men G6PD 
19. Mục đích chính của việc sử dụng Indomethacine trên lâm sàng để:  A.  Hạ sốt  B.  Giảm đau  C. 
Chống viêm trong viem cung cot song, con goutt cap  D.  Hạ sốt giảm đau  E.  Giảm đau nhanh 
20. Một trong số các thuốc có cùng dẫn xuất với Ibuprofene là : t 96  A.  Inacid  B.  Acid tiaprofenic  C.  Feldene  D.  Tolmetine  E.  Clometacine 
21. Có tác dụng ức chế cyclooxygenase2 là :( ngoai ra con co nimensulid, dxuat cocib)  A.  Piroxicam  B.  Nifluril  C.  Clometacine  D.  Meloxicam  E.  Sunlidac 
22. Sunlidac la thuốc cùng dẫn xuất với : t 94  A.  Voltarene  B.  Nifluril  C.  Tolmetine  D.  Diflunisal  E. 
Indocid( indocid, indometacin) 
23. Diflunisal có tác dụng giảm đau tốt trong cơn đau giun chui ống mật. t 91  A.  Đúng  B.  Sai 
24. Khoảng cách giữa 2 lần dùng lặp lại liều paracetamol là 4-6 giờ.  A.  Đúng  B.  Sai 
25. Ngoài tác dụng hạ sốt giảm đau, acetaminophen có tác dụng chống viêm tương tự indocid.  A. 
Đúng. Acetaminophen ko co tac dung chong viem  B.  Sai. 
26. Sulindac có tác dụng chống viêm mạnh vì có công thức giống aspirin. T 95  A.  Đúng  B. 
Sai. Vi sulindac la dan xuat indol 
27. Clometacin là thuốc chỉ có tác dụng giảm đau. T 95  14      lO M oARcPSD| 47669111 A.  Đúng  B.  Sai 
28. Ibuprofen là thuốc cùng nhóm với dẫn xuất tenoxicam. T 95  A.  Đúng  B.  Sai 
29. Các thuốc kháng viêm không steroid ít bị ion hóa ở dạ dày nên dễ hấp thu.  A.  Đúng  B.  Sai 
30. Oxicam là một trong những loại thuốc kháng viêm không steorid có tỷ lệ gắn protein huyết  tương rất mạnh.  A.  Đúng  B.  Sai 
31. Thời gian bán hủy trong huyết tương của pyrazol dài hơn hẳn aspirin. T 92  A.  Đúng(8-12h)  B.  Sai 
32. Naproxen là thuốc KVKS có khả năng làm tăng huyết áp mạnh. T 95  A.  Đúng  B.  Sai 
33. Có tác dụng chống viêm tương đương aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do:  A.  Là một sulfoxic  B.  Dễ dung nạp hơn  C. 
Có tác dụng sau khi được chuyển hóa ở gan  D. 
Được xếp trong nhóm Indol  E. 
Thải trừ tốt qua đường tiểu 
34. Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: T 95  A. 
Hấp thu nhanh qua đường uống  B. 
Chuyển hóa ở huyết tương  C. 
Thải trừ chủ yếu qua thận  D. 
Gắn protein huyết tương > 90%  E. 
Có tác dụng chống viêm tốt 
35. Dược động học của các thuốc nhóm NSAIDs có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:  A.  Đều là các acid yếu  B. 
Bị ion hoá nhiều ở dạ dày  C. 
Dễ hấp thu qua đường tiêu hoá  D. 
Gắn rất mạnh vào protein huyết tương  E. 
Chuyển hoá ở gan, thải trừ qua thận 
36. Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều :  A.  Nifluril  B.  Paracetamol  C.  Naproxen  D.  Indocid  E.  Voltarene 
37. Giảm bạch cầu hạt là tai biến đã được khuyến cáo với loại thuốc : T 92  A.  Voltarene  B.  Tolectin  C.  Naproxen  D.  Sunlidac      lO M oARcPSD| 47669111 E.  Pyramidon 
38. Hội chứng salicylisme được xem như là một tác dụng phụ của aspirin với các biểu hiện:  A. 
Rối loạn thị giác, thính giác, thần kinh  B. 
Xuất huyết tiêu hóa, hạ thân nhiệt, dị ứng da  C. 
Ban đỏ, ngứa, hạ thân nhiệt  D. 
Ban đỏ, xuất huyết tiêu hóa, lú lẫn tâm thần  E.  Tất cả đúng 
39. Thuốc thường gây methemoglobine ở bệnh nhân thiếu men GGPD là:  A.  Acétanilide  B.  Prénazone  C.  Phénacétine  D.  Ibuprofene  E.  Pyranaldon 
40. Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm:  A. 
Là những tinh thể hòa tan  B.  Khó tan trong alcool  C. 
Không tan trong dung dịch kiềm  D. 
Có cấu trúc giống phenol  E.  Tất cả đúng 
41. Những tác dụng phụ như các AINS khác, độc tính chủ yếu của dẫn xuất Indol là:  A.  Làm giảm chức năng gan  B.  Gây suy thận mãn  C. 
Gây xáo trộn tâm thần và hoạt động của não  D. 
Làm rối loạn huyết động  E.  Viêm thận kẽ 
42. Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc hiệu bằng:  A.  Parafine  B.  Than hoạt  C.  Tanin  D.  N-acetylcysteine  E.  Lasilix 
43. Về mặt cơ chế, diclophenac có một ưu điểm so với các AINS khác là: T 96  A. 
Ức chế đặc hiệu sự tạo thành các leucotrien  B. 
Ức chế sự tạo thành acid arachidonic từ phospholipid  C. 
Tái phân phối acid arachidonic vào kho chứa lipid bất hoạt va uc che ca  lipopolygenase  D. 
Ức chế sự tạo thành các endoperoxyde và thromboxan  E.  Ức chế phospholipase A2 
44. Khi dùng một liều hữu hiệu tương đương, so với Indocid thì Diclophenac là thuốc có tác  dụng:  A. 
Hạ sốt giảm đau chống viêm  B. 
Giảm đau chống viêm bằng  C. 
Hạ sốt giảm đau tương tự  D.  Hạ sốt hơn hẳn  E. 
Chống viêm mạnh hơn yeu hon 
45. Apazone là thuốc được dùng với tác dụng chủ yếu để T 92  A.  Hạ sốt  16      lO M oARcPSD| 47669111 B.  Giảm đau  C.  Chống viêm  D. 
Chống ngưng tập tiểu cầu  E.  Tất cả đúng 
46. Clometacin là thuốc có đặc điểm: T 95  A.  Hạ sốt nhanh  B.  Giảm đau nhanh  C.  Chống viêm mạnh  D.  Cả A và B  E.  Cả B và C 
47. Tai biến thường được đề cập đến khi sử dụng Phenacetin là:  A.  Giảm tiểu cầu  B.  Hội chứng Reye  C.  Tâm thần kinh  D.  U nhú thận  E.  Loét đường tiêu hóa 
48. Loại NSAIDs có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là thuốc thuộc nhóm:  A.  Pyrazole  B.  Propionic acid  C.  Indol  D.  Aniline  E.  Salicylate 
49. Tai biến của các thuốc NSAIDs thường gặp nhiều nhất ở:  A.  Trên đường tiết niệu  B.  Trên tim mạch  C.  Trên thần kinh  D.  Trên đường tiêu hóa  E.  Trên tủy xương 
50. Fenoprofen là thuốc có tác dụng:  A.  Hạ sốt  B.  Giảm đau  C.  Chống viêm  D.  Cả A và B  E.  Cả B và C51.  A.  B.  C.  D.  E. 52.  A.  B.  C.  D.  E. 53.  A.  B.  C.      lO M oARcPSD| 47669111 D.  E. 
THUỐC CHỐNG VIÊM NHÓM GLUCO-CORTICOID  41. 
Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát  trực tiếp của :  A. CRF  B. ACTH  C. Tuyến yên  D. Vùng dưới đồi  E. Tuyến thượng thận  42. 
Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng,  ngoại trừ :  A. Tăng đường huyết  B. Sérotonine. 
C. Các chất trung gian hóa học thần kinh 
D. Các yếu tố tác động từ bên ngoài ( Stress, lo lắng..) 
E. Hệ thống trục Dưới đồi-Tuyến yên-Thượng thận  43. 
Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất  vào thời điểm :  A. 5 - 8 giờ  B. 8 - 11 giờ  C. 11 - 14 giờ 
D. 14 - 17 giờ E. 17 - 20 giờ  44. 
Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ  : 
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.  B. Chuyển hóa ở gan 
C. Thời gian bán hủy dài với loại tổng hợp 
D. Gắn mạnh vào protein huyết tương. 
E. Thải chủ yếu qua đường mật.  45. 
Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp: 
A. Nồng độ Gluco corticoid huyết tương > 20 - 30 g/dl 
B. Bệnh nhân suy dinh dưỡng 
D. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợpC. 
Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm  E. Tất cả sai.  46. 
Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng 
một trong các cơ chế sau : 
A. Ức chế sự chuyển hóa phospholipid ở màng tế bào 
B. Đưa acid arachidonic vào kho lipid bất hoạt 
C. Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2  18      lO M oARcPSD| 47669111
D. Ức chế đặt hiệu cả Lipooxygenase và cyclooxygenase 
E. Ức chế sự tạo thành prostaglandin  47. 
Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại  trừ : 
A. Đối kháng các chất sinh học trong stress 
B. Ức chế tạo thành các chất sinh học từ acid arachidonicC. Ức chế tạo kháng thể và 
phản ứng kháng nguyên kháng thể . 
D. Tăng hoạt động của hệ tim mạch  E. Làm thoái biến Protein  48. 
Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài  ngày là do :  A. Tăng đồng hóa protein    B. Tăng bài tiết nitơ 
C. Ức chế chức năng hoạt động của thần kinh cơ 
D. Tăng chuyển hóa Glucid từ Protid  E. Tất cả sai  49. 
Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những  kết quả của :  A. Tăng thoái biến protid 
B. Tăng đồng hóa glucid tại gan 
C. Ức chế tổng hợp Triglycerin  D. Tăng đồng hóa lipid    E. Tất cả đúng  50. 
Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là :  A. Tăng Na+, K +  B. Giảm Na+, K +  C. Tăng Na+,Ca ++  D. Giảm K+, Ca ++  E. Tăng K+, Ca ++  51. 
Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại  trừ :  A. Ức chế tuyến giáp   
B. Làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục 
C. Làm giảm tiết Prolactin    D. Ức chế tiết ADH  E. Ức chế tiết insulin.  52. 
Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi  nhận là : 
A. Rối loạn tâm thần, co giật  B. Hạ sốt 
C. Giảm đauD. Gây thèm ăn  E. Tất cả đúng.  53. 
Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới  đây, ngoại trừ :  A. Gây loãng xương      lO M oARcPSD| 47669111
B. Ức chế tiết tuyến ngoại tiết 
C. Ức chế sự tạo sẹo 
D. Ưc chế phát triển của tổ chức sụn 
E. Tăng hồng cầu, bạch cầu trung tính.  54. 
Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do: 
A. Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi. 
B. Ức chế sự phát triển của tế bào xương. 
C. Hậu quả tác dụng của thuốc trên nội tiết. 
D. Chỉ định liệu pháp Gluco corticoid không đúng. 
E. Hậu quả gia tăng của rối loạn biến dưỡng  55. 
Tai biến có thể xãy ra khi dùng Gluco corticoid dù ở bất cứ liều lượng nào  là :  A. Loét dạ dày tá tràng  B. Suy giảm miễn dịch  C. Suy thận  D. Đái tháo đường  E. Cao huyết áp  56. 
Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco  corticoid : 
A. Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp   
B. Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide 
C. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày 
D. Cho uống thuốc vào ban đêm    E. Tất cả đúng  57. 
Tăng đường huyết trong liệu pháp Gluco corticoid là do : 
A. Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên 
B. Giảm tái tạo Glucose ở gan 
C. Tăng hấp thu Glucose vào máu    D. Tăng chuyển hoá Glucid 
E. Giảm dự trữ glucose vào máu  58. 
Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những 
dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ :  A. Phù mặt cổ 
B. Phát triển hệ lông, mụn  C. Những vết rạn da  D. Tăng cân nhanh  E. Chậm liền sẹo  59. 
Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng,  ngoại trừ:  A. Làm tăng tiết HCl 
B. Làm vết thương chậm lành 
C. Ức chế tao yếu tố bảo vệ 
D. Ức chế tuyến nội tiết 
E. Tác dụng do ức chế prostaglandine  20