Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về sinh lý động vật | Lý sinh học | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội
Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là. Ở người, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong . Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là. Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là. Ý kiến nào sau đây là sai về hướng tiến hóa của tiêu hóa. Sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật nào ?. Sự biến thái của sâu bọ ược iều hoàn bởi loại hooc môn nào?. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Lý sinh học
Trường: Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Mức ộ 1: Nhận biết - Đề 1
Câu 1: Máu trao đổi chất với tế bào ở âu? A. Qua thành mao mạch.
B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
C. Qua thành động mạch và mao mạch.
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
Câu 2: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào? A.
Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào→ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào. B.
Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào. C.
Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào. D.
Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào
Câu 3: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A. Cơ quan sinh sản
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
C. Các cơ quan dinh dường như : thận, gan, tim, mạch máu...
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
Câu 4: Ở người, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong trao đổi khí là: A. Khoang mũi B. Thanh quản. C. Phế nang D. Phế quản
Câu 5: Bóng en ập xuống lặp lại nhiều lần mà không có nguy hiểm nào, gà con không
chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập A. quen nhờn. B. học khôn. C. in vết. D. học ngầm
Câu 6: Cân bằng nội môi là
A. duy trì sự ổn ịnh của môi trường trong mô
B. duy trì sự ổn ịnh của môi trường trong tế bào.
C. duy trì sự ổn ịnh của môi trường trong cơ quan.
D. duy trì sự ổn ịnh của môi trường trong cơ thể.
Câu 7: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là
A. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → ộng mạch → tim
B. Tim → ộng mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim
C. Tim → ộng mạch → mao mạch →tĩnh mạch → tim
D. Tim → mao mạch →tĩnh mạch → ộng mạch → tim
Câu 8: Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái có van gì ? A. Van hai lá B. Van thất ộng C. Van tĩnh mạch D. Van ba lá
Câu 9: Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là
A. Động vật ơn bào
B. Động vật ngành chân khớp
C. Động vật ngành ruột khoang
D. Động vật ngành thân mềm
Câu 10: Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hóa của gà là
A. Miệng → thực quản→ diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn
B. Miệng → thực quản→ diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn
C. Miệng → thực quản→ dạ dày cơ → dạ dày tuyến → diều → ruột → hậu môn
D. Miệng → thực quản→ dạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Câu 11: Ý kiến nào sau đây là sai về hướng tiến hóa của tiêu hóa
A. Chưa có tuyến tiêu hóa → có tuyến tiêu hóa
B. Tiêu hóa bằng ống → tiêu hóa bằng túi
C. Chưa có cơ quan tiêu hóa → có cơ quan tiêu hóa
D. Nội bào là chính → ngoại bào chiếm ưu thế
Câu 12: Sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật nào ? A. Ong , kiến, rệp
B. Bọt biển, giup dẹp
C. Bọt biển, ruột khoang
D. Động vật ơn bào và giun dẹp
Câu 13: Xét các loài sau : 1) Ngựa 2) Thỏ 3) Chuột 4) Trâu 5) Bò 6) Cừu 7) Dê
Trong các loài trên, những loài có dạ dày bốn ngăn là : A. 1,2,4 và 5 B. 4,5,6 và 7 C. 1,4,5 và 6 D. 2,4,5 và 7
Câu 14: Nhận ịnh nào úng khi nói về xinap ?
A. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau
B. Tất cả các xinap ều có chứa chất trng gian hóa học là axêtincôlin
C. Có hai loại xinap là xinap hóa học và xinap sinh học
D. Cấu tạo của xinap hóa học gồm màng trước , màng sau , khe xinap và chùy
xinapCâu 15: Sự biến thái của sâu bọ ược iều hoàn bởi loại hooc môn nào ?
A. Ec ixơn và juvenin B. Testostêrôn C. Ơstrôgen D. Tirôxin
Câu 16: Khi nói về sinh sản hữu tính ở ộng vật nhận ịnh nào sau ây sai A.
Động vật ơn tính là ộng vật mà trên mỗi cơ thể chỉ có cơ quan sinh sản ực hoặc cơ quan sinh sản cái B.
Động vật sinh sản hữu tính có hai hình thức thụ tinh là thụ tinh ngoài và thụ tinh trong C.
Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội ể tạo
ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống D.
Ở ộng vật ẻ con , phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất inh ưỡng lấy từ
cơ thể mẹ qua nhau thai Câu 17:
Phân tử Hêmôglôbin gồm hai chuỗi polipeptit alpha và hai chuỗi polipeptit bêta . Phân
tử hêmôglôbin có cấu trúc : A. Bậc 2 B. Bậc 3 C. Bậc 4 D. Bậc 1
Câu 18: Ở người trưởng thành, mỗi chu kỳ tim kéo dài khoảng A. 0,8 giây B. 0,6 giây C. 0,7 giây D. 0,9 giây
Câu 19: Nhóm ộng vật nào sau ây phát triển qua biến thái hoàn toàn? A. Bướm B. Bò sát C. Châu chấu D. Thú
Câu 20: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới ây là úng ? A.
Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn
qua miệng vào khoang miệng B.
thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng C.
thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn
qua miệng vào khoang miệng D.
thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Câu 21: Thể vàng sản sinh ra hoocmôn:
A. Prôgestêron. B. LH C. FSH. D. HCG
Câu 22: Vai trò của ơstrôgen và prôgestêrôn trong chu kì rụng trứng là
A. Duy trì sự phát triên của thể vàng.
B. Kích thích trứng phát triển và rụng.
C. Ức chế sự tiệt HCG
D. Làm niêm mạc tử cung dày lên và phát triển.
Câu 23: LH ược sinh ra ở: A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên C. Buồng trứng. D. Tinh hoàn.
Câu 24: Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau ây có tổng tiêt diện lớn nhât? A. Động mạch.
B. Mạch bạch huyết. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch.
Câu 25: Hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật có ý nghĩa gi ?
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền
B. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì ầu của cá thể mới
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. Hình thành nội nhũ (2n) cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển
Câu 26: Khi ở trạng thái nghỉ ngơi thì
A. Mặt trong của màng nơron tích iện âm, mặt ngoài tích iện dương
B. Mặt trong và mặt ngoài của màng nơron ều tích iện âm
C. Mặt trong và mặt ngoài của màng nơron ều tích iện dương
D. Mặt trong của màng nơron tích iện dương, mặt ngoài tích iện âm.
Câu 27: Những ộng vật nào sau ây phát triển qua biến thái hoàn toàn ? A. Ong, tôm, cua B. Bướm, ong, ếch
C. Tôm, ve sầu, ếch
D. Ong, ếch, châu chấu
Câu 28: Trong máu, hệ ệm óng vai trò mạnh nhất là: A. Hệ ệm photphat
B. Hệ ệm protêinat
C. Hệ ệm bicacbonat D. Hệ ệm sulphat.
Câu 29: Căn cứ vào bề mặt trao ổi khí, ở ộng vật có bao nhiêu hình thức hô hấp? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 30: Phản xạ ở ộng vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào?
A. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác. B. Tế
bào cảm giác → Tế bào mô bi cơ → Mạng lưới thần kinh,
C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ.
D. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ.
Câu 31: Dạ dày ngăn nào của ộng vật nhai lại có chức năng hấp thụ bớt nước sau khi
thức ăn ược ưa lên khoang miệng nhai lại
A. Dạ tổ ong
B. Dạ lá sách.
C. Dạ múi khế D. Dạ cỏ
Câu 32: Phần nào của hệ mạch dưới ây sẽ có huyết áp lớn nhất?
A. Tiểu tĩnh mạch. B. Tĩnh mạch chủ. C. Tiểu ộng mach. D. mao mạch Câu 33: Ý
nào dưới ây không úng với ặc iểm của da giun ất thích ứng với trao ổi khí?
A. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tô hô hấp.
B. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn.
C. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
D. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
Câu 34: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng: lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
A. Làm tăng hay giảm hoạt ộng trong cơ thể ể ưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ốn ịnh.
B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
C. Điều khiển hoạt ộng của các cơ quan bằng cách gửi i các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
D. Làm biến ổi iều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể.
Câu 35: Đặc iểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là
A. thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
B. có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
C. mang các ặc iểm giống hệt cá thể mẹ ã mang thai và sinh ra nó.
D. ược sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục
Câu 36: Ở trẻ em, hiện tượng thiểu năng tuyến giáp (tuyến giáp tiết ít tiroxin) thường
dẫn ến những hậu quả nào dưới ây:
I. Trẻ mới sinh thiếu tiroxin sẽ dẫn tới chậm phát triển trí tuệ ( ần ộn).
II. Chậm lớn (hoặc ngừng lớn), chịu lạnh kém.
III. Vàng da kéo dài, nước tiểu, mồ hôi có màu vàng.
IV. Không hình thành các ặc iểm sinh dục phụ thứ cấp. A. I;II B. III; IV C. II;III D. IV, I
Câu 37: Động vật nào sau ây có tim bốn ngăn và hệ tuần hoàn kép? A. Cá chép B. Châu chấu C. Thằn lằn. D. Chim bồ câu
Câu 38: Có bao nhiêu phát biểu nào sau ây úng về tiêu hóa ở ộng vật ?
(1)Tất cả các loài thú ăn thực vật ều có dạ dày 4 ngăn.
(2) ở thú ăn thịt, thức ăn ược tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người
(3) Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn ở thú ăn thực vật.
(4) Ở ộng vật có ống tiêu hóa, thức ăn ược tiêu hóa hoàn toàn ngoại bào.
(5) Tất cả các loài thú ăn ộng vật ều có manh tràng phát triển.
(6) Một trong những ưu iểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa là dịch tiêu hóa không bị hòa loãng A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 39: So sánh tốc ộ dẫn truyền của sợi thần kinh có và không có bao mielin dưới ây,
nhận ịnh nào là chính xác ? A.
Tốc ộ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin so với sợi thần kinh không có
bao mielin tùy thuộc vào vị trí tế bào thần kinh trong hệ thần kinh B.
Tốc ộ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin chậm hơn sợi thần kinh không có bao mielin C.
Tốc ộ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin nhanh hơn sợi thần kinh không có bao mielin D.
Tốc ộ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin bằng sợi thần kinh không có bao mielin
Câu 40: Phát biểu nào sau ây úng?
A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác ộng lên thành mạch.
B. Hệ tuần hoàn của ộng vật gồm 2 thành phần là tim và hệ mạch
C. Huyết áp tâm trương ược o ứng với lúc tim giãn và có giá trị lớn nhất. lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. D 4. C 5. A 6. D 7. C 8. A 9. A 10. B 11. B 12. C 13. B 14. D 15. A 16. C 17. C 18. A 19. A 20. C 21. A 22. D 23. B 24. D 25. A 26. A 27. B 28. B 29. A 30. D 31. B 32. C 33. D 34. B 35. D 36. A 37. D 38. D 39. C 40. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn A. Giải chi tiết:
Máu trong hệ mạch trao ổi chất với tế bào qua thành mao mạch. Đáp án A Câu 2. Chọn C. Giải chi tiết:
Chiều hướng tiến hóa của các hình thức tiêu hóa là
Tiêu hóa nội bào (trùng roi, amip..) → tiêu hóa nội bào kết hợp với tiêu hóa ngoại bào
( thủy tức…) → tiêu hóa ngoại bào ( chim, thú….) Đáp án C Câu 3. Chọn D. Giải chi tiết:
Bộ phận iều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. Đáp án D Câu 4. Chọn C. Giải chi tiết:
Ở người bộ phận quan trọng nhất trong trao ổi khí là phế nang, ở ó có nhiều mạch máu giúp trao ổi không khí. Đáp án C Câu 5. Chọn A. Giải chi tiết:
Đây là kiểu học tập quen nhờn, ộng vật phớt lờ không trả lời những kích thích lặp lại
nhiều lần nếu những kích thích ó không kém theo sự nguy hiểm nào. Chọn A Câu 6. Chọn D. Giải chi tiết:
Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn ịnh của môi trường trong cơ thể. Chọn D Câu 7. Chọn C. Giải chi tiết:
Đường i của máu trong hệ tuần hoàn kín của ộng vật là : Tim (tâm thất) → ộng mạch
→ mao mạch →tĩnh mạch → tim ( tâm nhĩ) Chọn C Câu 8. Chọn A. Giải chi tiết: lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Ngăn giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái là van hai lá. Chọn A Câu 9. Chọn A. Giải chi tiết:
Động vật ơn bào chưa có cơ quan tiêu hóa. Chọn A Câu 10. Chọn B. Giải chi tiết:
Thứ tự úng các bộ phận trong hệ tiêu hóa của gà là: Miệng → thực quản→ diều → dạ
dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn Chọn B. Câu 11. Chọn B. Giải chi tiết:
Ý kiến sai là B. chiều hướng tiến hóa là tiêu hóa bằng túi → tiêu hóa bằng ống Chọn B Câu 12. Chọn C. Giải chi tiết:
Sinh sản bằng này chồi gặp ở bọt biển và ruột khoang Chọn C Câu 13. Chọn B. Giải chi tiết:
Những loài ộng vật ăm cỏ nhai lại có dạ dày 4 ngăn là: trâu, bò ,cừu , dê Chọn B. Câu 14. Chọn D. Giải chi tiết: Nhận ịnh úng là D.
Ý A sai vì xinap là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hoặc tế bào
khác ( tế bào cơ, tế bào tuyến..)
Ý B sai vì còn có các chất trung gian hóa học như dopamine, serotonin
Ý C sai vì có 2 loại xinap iện và xinap hóa học Chọn D Câu 15. Chọn A. Giải chi tiết:
Sự biến thái của sâu bọ ược iều khiển bởi 2 hormone là Ecdison và juvenin Testosteron
và Ơtrogen là hormone sinh dục ở ộng vật có vú.
Tyrosine là hormone tuyến giáp Chọn A lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật Câu 16. Chọn C. Giải chi tiết: Phát biểu sai là C
Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử ơn bội ể tạo ra các cá thể mới. Chọn C Câu 17. Chọn C. Giải chi tiết:
Phân tử hêmôglôbin gồm 2 chuỗi polypeptit alpha và 2 chuỗi polypeptit beta tạo nên cấu trúc protein bậc 4 Chọn C Câu 18. Chọn A. Giải chi tiết:
Mỗi chu kỳ tim ở người dài 0,8s trong ó tâm nhĩ co: 0,1s; tâm thất co : 0,3s; pha giãn chung: 0,4s Chọn A Câu 19. Chọn A. Giải chi tiết:
Sâu bọ (bướm) sinh trưởng và phát triển có biến thái hoàn toàn. Chọn A
Bò sát và thú không trải qua biến thái, châu chấu biến thái không hoàn toàn
Câu 20. Chọn C. Giải chi tiết: Câu 21. Chọn A. Giải chi tiết:
Thể vàng sản sinh progesterone Chọn A Câu 22. Chọn D. Giải chi tiết:
ơstrôgen và prôgestêrôn có tác dụng làm niêm mạc tử cung dày lên và phát triển chứa
nhiều mạch máu chuẩn bị cho sự làm tổ của hợp tử. Chọn D Câu 23. Chọn B. Giải chi tiết: Câu 24. Chọn D. Giải chi tiết:
Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất Chọn D Câu 25. Chọn A. Giải chi tiết:
Hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật: hai tinh tử tham gia vào thụ tinh, 1 tinh tử kết
hợp với trứng tạo hợp tử, 1 tinh tử kết hợp với nhân cực tạo nhân tam bội, hợp tử sẽ
phát triển thành phôi, nhân tam bội thành nội nhũ hoặc bị tiêu giảm
Hiện tượng này giúp tiết kiệm vật liệu di truyền. Ý B,C chưa úng
Ý D sai, nội nhũ 3n lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật Chọn A Câu 26. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 27. Chọn B. Giải chi tiết:
Các ộng vật phát triển qua biến thái hoàn toàn là ong, bướm, ếch
Tôm, cua, ve sầu, châu chấu phát triển qua biến thái không hoàn toàn Chọn B Câu 28. Chọn B. Giải chi tiết: Câu 29. Chọn A. Giải chi tiết:
Căn cứ vào bề mặt trao ổi khí ta chia ra 4 hình thức hô hấp: -
Hô hấp qua bề mặt cơ thể - Hô hấp qua mang - Hô hấp qua ống khí - Hô hấp bằng phổi Chọn A Câu 30. Chọn D. Giải chi tiết:
Cảm ứng ở ộng vật có hệ thần kinh mạng lưới : -
Các tế bào thần kinh nằm rải rác khắp cơ thể liên hệ với nhau qua sợi thần
kinh.- Khi tế bào cảm giác bị kích thích thì thông tin truyền vào mạng lưới và sau ó ến
các tế bào biểu mô cơ, ộng vật co mình lại tránh kích thích
Vậy trật tự úng là : Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ Chọn D Câu 31. Chọn B. Giải chi tiết: Câu 32. Chọn C. Giải chi tiết:
Tiểu ộng mạch có huyết áp lớn nhất. Chọn C Câu 33. Chọn D. Giải chi tiết:
Ý sai là D, tỷ lệ V/S khá nhỏ nên bề mặt trao ổi khí lớn. Chọn D Câu 34. Chọn B. Giải chi tiết:
Bộ phận tiếp nhận kích thích có chức năng tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh Chọn B Câu 35. Chọn D. Giải chi tiết:
Ý sai là D, tron nhân bản vô tính vẫn cần tế bào trứng ã loại bỏ nhân Chọn D Câu 36. Chọn A. lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật Giải chi tiết:
Thiếu tiroxin ở trẻ em dẫn ến: thiểu năng trí tuệ , chậm lớn, ngừng lớn, chịu lạnh kém Chọn A Câu 37. Chọn D. Giải chi tiết:
Chim và thú, cá sấu có tim 4 ngăn, hệ tuần hoàn kép Chọn D Câu 38. Chọn D. Giải chi tiết:
Các ý úng là: (2),(3),(4),(6)
Ý (1) sai vì chỉ có ộng vật nhai lại mới có dạ dày 4 ngăn
Ý (5) sai vì thú ăn ộng vật manh tràng không phát triển Chọn D Câu 39. Chọn C. Giải chi tiết:
Xung thần kinh trên sợi trục có bao mielin ược dẫn truyền theo cách nhảy cóc nên
nhanh hơn so với dẫn truyền trên sợi trục không có bao mielin Chọn C Câu 40. Chọn D. Giải chi tiết:
Ý A sai vì áp lực của máu lên thành mạch là huyết áp
Ý C sai vì huyết áp tâm trương ược o ứng với lúc tim giãn và có giá trị thấp nhất
Thành phần của hệ tuần hoàn gồm có tim, hệ mạch và dịch tuần hoàn Chọn D lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Mức ộ 1: Nhận biết - Đề 2
Câu 1: Loại hoocmon nào sau ây có tác dụng làm tăng ường huyết ? A. Insulin B. Glucagon C. Progesteron D. Tiroxin
Câu 2: Cơ quan hô hấp của nhóm ộng vật nào trao ổi khí hiệu quả nhất.
A. Da của giun ất B. Phổi và da của ếch nhái C. Phổi của bò sát D. Phổi của chim
Câu 3: Cho các phát biểu sau: A B 1. Dạ lá
a/ Thức ăn ược ợ lên miệng ể nhai lại sách 2. Dạ tổ
b/ Tiết Pepsin và HCl ể tiêu hóa protein có ở sinh vật và cỏ ong
3. Dạ múi c/ Hấp thụ bớt nước trong thức ăn khế 4. Dạ cỏ
d/ Thức ăn ược trộn với nước bọt và ược vi sinh vật pha cỡ thành tế bào và
tiết ra enzim tiêu hóa xenlulozo.
Hãy ghép cột A với cột B sau cho phù hợp khi nói về dạ dày của ộng vật nhai lại. A. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d
B. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d C. 1-c; 2-d; 3-a; 4-b D. 1-b; 2-c; 3-d; 4-a
Câu 4: Sự lên men có thể xảy ra ở cơ thể thực vật trên cạn trong trường hợp nào sau ây?
A. Cây bị ngập úng
B. Cây sống nơi ẩm ướt.
C. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh.
D. Cây bị khô hạn.
Câu 5: Nồng ộ progesteron và estrogen cao có tác dụng gì ?
A. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới ồi làm giảm tiết GnRH, FSH, LH
B. Kích thích tuyến yên và vùng dưới ồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH
C. Gây ức chế ngược lên tuyến yên làm tăng tiết GnRH, FSH và LH
D. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới ồi làm ức chế tiết GnRH, FSH, LHCâu
6: Hệ dẫn truyền tim hoạt ộng theo trật tự nào ? A.
Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ (co) và nút nhĩ thất → mạng Puockin → bó His → tâm thất co B.
Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ (co) và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puockin → tâm thất co C.
Nút nhĩ thất→ hai tâm nhĩ (co) và nút xoang nhĩ → bó His →mạng Puockin → tâm thất co D.
Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất →hai tâm nhĩ (co) → bó His →mạng Puockin →
các tâm nhĩ, tâm thất co
Câu 7: Câu nào sau ây không phải là vai trò của chất trung gian hóa học trong truyền tin qua xinap ?
A. Xung thần kinh làn truyền ến chùy xinap làm Ca2+ i vào trong chùy xinap
B. Enzyme có ở màng sau xinap thủy phân axetylcolin thành axetat và colin
C. Chất trung gian hóa học i qua khe xinap làm thay ổi tính thấm của màng trước xinap
và làm xuất hiện lan truyền i tiếp lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
D. Axetat và colin quay trở lại chùy xinap và ược tái tổng hợp lại thành axetylcolin chứa trong các túi
Câu 8: Ở ộng vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn ược tiêu hoá như thế nào?
A. Chủ yếu là tiêu hoá nội bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào cùng một lúc
C. Chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào.
D. Chỉ tiêu hoá ngoại bào.
Câu 9: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các ộng vật trên cạn khác như thế nào.
A. Có nhiều ống khí.
B. Khí lưu thông hai chiều qua phổi,
C. Có nhiều phế nang.
D. Phế quản phân nhánh nhiều. Câu 10:
Mô tả nào sau ây là úng về ộng mạch:
A. Động mạch mang máu từ tim i
B. Động mạch chứa máu oxi hóa
C. Động mạch có van
D. ộng mạch có thành mỏng hơn so với tĩnh mạch. Câu 11:
Cơ quan hô hấp nào sau ây chỉ tìm thấy ở ộng vật hoàn toàn ở nước? A. Khí quản B. Phổi
C. Bề mặt da D. Mang. Câu 12:
Huyết áp của một người là 120/70 biểu thị cái gì?
A. Áp suất ở tâm thất trái / áp suất ở tâm thất phải.
B. Áp suất của ộng mạch / áp suất của tĩnh mạch.
C. Áp suất của ộng mạch khi tim co / áp suất của ộng mạch khi tim giãn.
D. Áp suất của tâm thất trái / áp suất của tâm nhĩ trái.
Câu 13: Khi tim bị cắt rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng
A. Co bóp ẩy máu vào ộng mạch chủ và ộng mạch phổi
B. Co dãn nhịp nhàng nếu ược cung cấp ầy ủ dinh dưỡng, oxi và nhiệt ộ thích hợp
C. Co dãn nhịp nhàng với chu kỳ 0,8 giây và 75 chu kỳ trong một phút như tim bình thường
D. Co dãn tự ộng theo chu kỳ nhờ hệ dẫn truyền tự ộng
Câu 14: Ở ộng vật nhai lại, ngăn nào của dạ dày có chức năng giống như dạ dày của thú ăn thịt và ăn tạp ? A. Dạ lá sách B. Dạ múi khế C. Dạ tổ ong D. Dạ cỏ
Câu 15: Hệ tuần hoàn hở có ở
A. Chim bồ câu, vịt, chó, mèo
B. Ếch ồng, ếch cây, cóc nhà, ếch ương
C. Ốc sên, trai, côn trùng, tôm
D. Cá sấu, rùa, thằn lằn, rắn
Câu 16: Có bao nhiêu ví dụ sau ây thể hiện sự cân bằng của môi trường trong cơ thể (cân bằng nội môi)?
I. Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, thận tăng cường tái hấp thụ nước trả về máu, tăng uống nước.
II. Ở người, pH máu ược duy trì khoảng 7,35 – 7,45 nhờ hoạt ộng của hệ ệm, phổi và thận.
III. Phổi và ruột non ều có diện tích bề mặt rộng.
IV. Nồng ộ glucôzơ trong máu người ược duy trì khoảng 0,1%. lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17: Động vật nào sau ây có manh tràng phát triển? A. Bò B. Cừu C. Dê D. Ngựa.
Câu 18: Động vật nào sau ây có hệ tuần hoàn không tham gia vào sự vận chuyển khí? A. Cá chép B. Ếch ồng
C. Châu chấu D. Giun ất.
Câu 19: Động vật ăn cỏ có
A. răng hàm nhỏ ít ược sử dụng.
B. răng cửa lấy thịt ra khỏi xương.
C. Răng trước hàm và răng hàm phát triển.
D. răng nanh nhọn và dài, cắm vào con mồi và giữ mồi cho chặt.
Câu 20: Khi nói về hô hấp ở ộng vật, phát biểu nào sau ây úng?
A. Trao ổi khi qua mang chỉ có ở cá xương B. ở
lưỡng cư, máu không tham gia vận chuyển khí.
C. Lưỡng cư có thể trao ổi khí qua da và phổi.
D. Thú là loài ộng vật trên cạn trao ổi khí hiệu quả nhất.
Câu 21: Ở người bình thường, tâm thất trái của tim A.
chỉ bơm máu i nuôi nửa cơ thể bên trái.
B. chứa máu không pha (giàu O2).
C. bơm máu ến phổi ể trao ổi khí.
D. bơm máu i vào ộng mạch phổi.
Câu 22: Động vật nào sau ây chưa có cơ quan tiêu hóa? A. Mực B. Châu chấu C. Trùng biến hình D. Giun ất.
Câu 23: Châu chấu trao ổi khí giữa cơ thể với môi trường qua A. phổi B. da C. mang
D. hệ thống ống khí.
Câu 24: Động vật nào sau ây có quá trình tiêu hóa sinh học (nhờ vi sinh vật cộng sinh)
diễn ra trong cơ quan tiêu hóa? A. Hổ B. Lợn C. Thỏ. D. Mèo.
Câu 25: Động vật nào sau ây có hệ tuần hoàn ơn? A. Bò sát. B. Chim. C. Lưỡng cư. D. Cá.
Câu 26: Đặc iểm không úng ở hệ tiêu hóa của thú ăn thịt:
A. Dạ dày to chứa nhiều thức ăn, tiêu hoá cơ học và hóa học
B. Manh tràng phát triển, có chứa nhiều vi sinh vật
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và ược hấp thụ.
D. Ruột ngắn do thức ăn ược tiêu hoá và hấp thụ.
Câu 27: Hệ ệm bicacbônat (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò nào sau ây ?
A. Duy trì cân bằng ộ pH của máu
B. Duy trì cân băng lượng dường glucose trong máu.
C. Duy trì cân bằng nhiệt ộ của cơ thể.
D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
Câu 28: Cho biết ịnh nghĩa và các yếu tố ảnh hưởng ến huyết áp ở người
1) áp lực của máu tác dụng lên thành mạch ược gọi là huyết áp
2) Trong suốt chiều dài của hệ mạch, huyết áp tăng dần từ ộng mạch ến mao mạch và tĩnh mạch lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
3) tim ập nhanh, mạnh thì huyết áp tăng và ngược lại.
4) ở người cao tuổi sự àn hồi mạch máu giảm, huyết áp dễ tăng cao.
5) Để giảm huyết áp ối với người huyết áp cao cần có chế ộ ăn uống phù hợp, luyện tập
thể dục, thể thao ầy ủ, hạn chế căng thẳng.
Số áp án úng về huyết áp là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29: Trong hệ dẫn truyền tim, bộ phận nào sau ây có khả năng tự phát xung thần kinh?
A. Bó His. B. Mạng Puôckin. C. Nút nhĩ thất.
D. Nút xoang nhĩ. Câu 30: Loài
ộng vật nào sau ây trao ổi khí với môi trường qua bề mặt cơ thể? A. Thủy tức. B. Châu chấu. C. Lươn. D. Ong.
Câu 31: Loài ộng vật nào sau ây có hệ thần kinh dạng ống? A. Đỉa. B. Dế. C. Cá mè. D. Giun dẹp.
Câu 32: Hormone nào sau ây là nhóm hormone ảnh hưởng tới sự sinh trưởng và phát triển của côn trùng ?
A. Tiroxin và glucagon
B. Ecdixon và juvenin C. Ecdixon và glucagon D. Juvenin và tiroxin
Câu 33: Ở cơ thể ực, hormone FSH có tác dụng
A. Kích thích tế bào kẽ sản xuất testosteron
B. Kích thích tuyến yên tiết LH
C. Ức chế sản xuất hornone testosteron
D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng
Câu 34: Hệ ệm bicabonat có vai trò iều chỉnh A. Độ pH của máu
B. Nhiệt ộ cơ thể
C. áp suất thẩm thấu của máu
D. lượng ường glucose trong máu
Câu 35: Nhóm ộng vật nào dưới ây có phổi ược cấu tạo từ các ống khí với các mao mạch bao quanh? A. Thú B. Cá C. Chim D. Lưỡng cư
Câu 36: Cho các phản xạ sau: 1.
Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại. 2.
Đi nắng, mặt ỏ gay, mồ hôi vã ra. 3.
Qua ngã tư thấy èn ỏ vội dừng xe trước vạch kẻ4. Trời rét,
môi tím tái, người run cầm cập và sởi gai ốc
5. Gà con mới nở i theo mẹ kiếm ăn.
6. Sáo, vẹt biết bắt chước tiếng người.
Có bao nhiêu phản xạ là phản xạ không iều kiện? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Mỗi chu kì tim hoạt ộng theo trình tự:
A. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất →pha dãn chung.
B. Pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất,
C. Pha co tâm thất → pha dãn chung →pha co tâm nhĩ.
D. Pha co tâm thất → pha co tâm nhì → pha dãn chung.
Câu 38: Những ộng vật nào sau ây thuộc kiểu phát triển không qua biến thái? A. Châu chấu, ếch, muồi.
B. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
C. Cánh cam, bọ rùa. bướm, ruồi.
D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Câu 39: Biện pháp nào không sử dụng ược ể iều khiển số con ở ộng vật? A. Dùng
chất kích thích tổng hợp. B. Tính ngày trứng rụng.
C. Thay ổi các yếu tố môi trường.
D. Nuôi cấy phôi và thụ tinh nhân tạo.
Câu 40: Khi nói về tập tính của ộng vật, phát biểu nào sau ây sai? A.
Cơ sở của tập tính là các phản xạ.
B. Nhờ tập tính mà ộng vật thích nghi với môi trường và tồn tại.
C. Tập tính học ược là chuỗi phản xạ không iều kiện.
D. Tập tính của ộng vật có thể chia làm 2 loại. ĐÁP ÁN 1. B 2. D 3. B 4. A 5. A 6. B 7. C 8. A 9. A 10. A 11. D 12. C 13. B 14. B 15. C 16. D 17. D 18. C 19. C 20. C 21. B 22. C 23. D 24. C 25. D 26. B 27. A 28. C 29. D 30. A 31. C 32. B 33. D 34. A 35. C 36. C 37. A 38. D 39. A 40. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn B. Giải chi tiết:
Hormone có tác dụng phân giải glicogen thành glucose làm tăng ường huyết là glucagon
Insulin làm giảm ường huyết, chuyển glucose → glycogen tích lũy trong gan
Progesteron là hormone sinh dục do thể vàng tiết ra, kết hợp với estrogen làm biến ổi niêm mạc tử cung.
Tiroxin là hormone tuyến giáp có tác dụng trong quá trình trao ổi chất của cơ thể Chọn B Câu 2. Chọn D. Giải chi tiết:
Phổi của chim có hiệu quả trao ổi khí lớn nhất vì có cấu tạo dạng các ống khí Chọn D Câu 3. Chọn B. Giải chi tiết:
Tổ hợp ghép úng là 1 – c ; 2 – a; 3 – b. 4 – d Chọn B Câu 4. Chọn A. Giải chi tiết:
Sự lên men diễn ra trong iều kiện thiếu oxi khi cây bị ngập úng Chọn A Câu 5. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 6. Chọn B. Giải chi tiết: Câu 7. Chọn C. Giải chi tiết:
Phát biểu sai là C, chất trung gian hóa học i tới và gắn vào thụ thể ở màng sau xinap và
làm xuất hiện lan truyền i tiếp lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật Chọn C Câu 8. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 9. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 10. Chọn A. Giải chi tiết: Phát biểu úng là A.
B sai vì máu ở ộng mạch phổi nghèo O2
C sai vì ộng mạch không có van (tĩnh mạch mới có van)
D sai vì thành ộng mạch dày hơn tĩnh mạch Chọn A Câu 11. Chọn D. Giải chi tiết: Câu 12. Chọn C. Giải chi tiết: Câu 13. Chọn B. Giải chi tiết:
Khi tim bị cắt rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng nếu ược cung cấp ầy
ủ dinh dưỡng, oxi và nhiệt ộ thích hợp, ây là tính tự ộng của tim Chọn B Câu 14. Chọn B. Giải chi tiết: SGK Sinh học 11 trang 69 Chọn B Câu 15. Chọn C. Giải chi tiết: Câu 16. Chọn D. Giải chi tiết:
Ý III không phản ánh sự cân bằng nội môi trong cơ thể, phổi và ruột non có diện tích
rộng phù hợp với trao ổi chất Chọn D Câu 17. Chọn D. Giải chi tiết:
Động vật có manh tràng phát triển là ngựa vì ngựa có dạ dày ơn cần manh tràng có nhiều
VSV giúp tiêu hóa xenlulozo Chọn D Câu 18. Chọn C. Giải chi tiết:
Ở châu chấu, hệ tuần hoàn không vận chuyển khí vì khí ược trao ổi qua hệ thống ống khi tới từng tế bào Chọn C Câu 19. Chọn C. Giải chi tiết:
Động vật ăn cỏ có răng hàm và tiền hàm phát triển ể nghiền nát cỏ lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật Chọn C Câu 20. Chọn C. Giải chi tiết: Phát biểu úng là C.
Ý A sai vì trao ổi khí qua mang có ở cá, thân mềm (trai, ốc…)
Ý B sai vì lưỡng cư trao ổi khí qua da và phổi, máu tham gia vận chuyển chất và khí. Ý
D sai vì chim là ộng vật trên cạn có trao ổi khí hiệu quả nhất. Chọn C Câu 21. Chọn B. Giải chi tiết:
Ở người bình thường tâm thất bơm máu không pha vào ộng mạch chủ i nuôi cơ thể. Chọn B Câu 22. Chọn C. Giải chi tiết:
Trùng biến hình chưa có cơ quan tiêu hóa, chúng tiêu hóa bằng cách thực bào Chọn C Câu 23. Chọn D. Giải chi tiết: Câu 24. Chọn C. Giải chi tiết:
Thỏ là thú ăn thực vật, có manh tràng phát triển chứa nhiều VSV giúp tiêu hóa thức ăn Chọn C Câu 25. Chọn D. Giải chi tiết:
Cá có hệ tuần hoàn ơn, ba loài còn lại ều có hệ tuần hoàn kép Chọn D Câu 26. Chọn B. Giải chi tiết:
Phát biểu sai là B, manh tràng ở thú ăn thịt kém phát triển Chọn B Câu 27. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 28. Chọn C. Giải chi tiết:
Các phát biểu úng là: 1,3,4,5
Ý (2) sai vì huyết áp giảm dần từ ộng mạch ến mao mạch và tĩnh mạch Chọn C Câu 29. Chọn D. Giải chi tiết:
Nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung thần kinh sau ó xung thần kinh lan tới các hạch khác của tim Chọn D Câu 30. Chọn A. Giải chi tiết:
Châu chấu và ong trao ổi khí qua hệ thống ống khí, lươn trao ổi khí qua mang lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật Chọn A Câu 31. Chọn C. Giải chi tiết:
Cá mè có hệ thần kinh dạng ống, 3 loài còn lại có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch Chọn C Câu 32. Chọn B. Giải chi tiết: Câu 33. Chọn D. Giải chi tiết:
FSH là hormone kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng Chọn D Câu 34. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 35. Chọn C. Giải chi tiết: Câu 36. Chọn C. Giải chi tiết:
Phản xạ không iều kiện: là phản xạ sinh ra ã có, không cần phải học tập
Các phản xạ không iều kiện là: 1,2,4,5
Các phản xạ khác ều là PXCDK Chọn C Câu 37. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 38. Chọn D. Giải chi tiết: Câu 39. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 40. Chọn C. Giải chi tiết:
Phát biểu sai là C, tập tính học ược là phản xạ có iều kiện, phải học tập mới có. Chọn C lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Mức ộ 1: Nhận biết - Đề 3
Câu 1: Mức ộ tiến hóa của hệ thần kinh ở ộng vật là
A. Chưa có HTK, HTK dạng lưới, HTK dạng chuỗi hạch, HTK dạng ống
B. Chưa có HTK, HTK dạng ống, HTK dạng lưới, HTK dạng chuỗi
C. Hệ thần kinh (HTK) dạng lưới, chưa có HTK, HTK dạng ống, HTK dạng chuỗi
D. HTK dạng lưới, HTK dạng ống, HTK dạng hạch, chưa có HTK
Câu 2: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các ộng vật trên cạn khác như thế nào?
A. Có nhiều phế nang.
B. Có nhiều ống khí. C. Khí quản dài.
D. Phế quản phân nhánh nhiều.
Câu 3: Nhóm nào dưới ây gồm những ộng vật có hệ tuần hoàn kín? A.
Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu, ếch, giun.
B. Giun ất, ốc sên, cua, sóc.
C. Thủy tức, mực ống, sứa lược, san hô.
D. Tôm, sán lông, trùng giày, ghẹ.
Câu 4: Nhân tố nào sau ây ảnh hưởng mạnh nhất ến quá trình sinh trưởng và phát triển
của cả ộng vật và người? A. Nhiệt ộ. B. Ánh sáng. C. Thức ăn. D. Nơi ở.
Câu 5: Trong khoang miệng của người, tinh bột ược biến ổi thành ường nhờ enzym? A. Lipaza B. Mantaza C. Lactaza D. Amilaza
Câu 6: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng? A. 0,4 giây B. 0,3 giây C. 0,8 giây D. 0,1 giây.
Câu 7: Ở ộng vật có ống tiêu hóa, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở
A. thực quản. B. dạ dày. C. ruột non. D. ruột già.
Câu 8: Nhóm ộng vật nào sau ây có hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển
chất dinh dưỡng mà không vận chuyển khí? A. Chim.
B. Côn trùng. C. Lưỡng cư. D. Cá.
Câu 9: Loại ột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau ây làm tăng số loại alen trong
nhiễm sắc thể? A. Đảo oạn. B. Lặp oạn.
C. Chuyển oạn trong cùng một nhiễm sắc thể.
D. Chuyển oạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 10: Có bao nhiêu loài ộng vật sau ây thực hiện trao ổi khí với môi trường qua bề mặt cơ thể? (1) Thuỷ tức. (2) Trai sông. (3) Tôm. (4) Giun tròn. (5) Giun dẹp. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 11: Nhóm ộng vật nào sau ây có hệ tuần hoàn ơn? A. Cá voi. B. Cá sấu. C. Cá xương. D. Ruột khoang.
Câu 12: Nhóm ộng vật nào sau ây phát triển qua biến thái hoàn toàn? A. Bướm. B. Châu chấu C. Gián D. Linh trưởng lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Câu 13: Phát triển nào sau ây úng khi nói về ặc iểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật? A.
Manh tràng kém phát triển. B. Ruột non ngắn, C. Có răng nanh.
D. Dạ dày một ngăn hoặc bốn ngăn.
Câu 14: Đặc iểm nào sau ây không có ở cá xương?
A. Trao ổi khí hiệu quả cao.
B. Hiện tượng dòng chảy song song ngược chiều.
C. Diện tích bề mặt trao ổi khí lớn.
D. Máu i từ tim là máu giàu oxi.
Câu 15: Động vật nào sau ây có răng nanh phát triển? A. Hươu. B. Chó sói. C. Bò rừng. D. Thỏ.
Câu 16: Phát biểu nào sau ây chính xác?
A. Trao ổi khí bằng hệ thống ống khí chỉ có ở côn trùng.
B. Trong máu của tất cả các loài ều có sắc tố hô hấp.
C. Trao ổi khí ở người là hiệu quả nhất trong các nhóm ộng vật.
D. Tế bào máu không thể i qua các mạch máu.
Câu 17: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu úng?
1 – Huyết áp giảm dần từ ộng mạch ến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
2 – Huyết áp phụ thuộc vào thể tích máu và ộ àn hồi của thành mạch máu.
3 – Huyết áp phụ thuộc vào tổng tiết diện mạch máu. 4 – Huyết áp ở người trẻ thường cao hơn người già. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 18: Loài ộng vật nào sau ây có hệ tuần hoàn hở A. Châu chấu. B. Cá. C. Giun ất D. Ếch
Câu 19: Hệ dẫn truyền tim hoạt ộng theo trật tự nào? A.
Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin →
Các tâm nhĩ, tâm thất co. B.
Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin →
Các tâm nhĩ, tâm thất co. C.
Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Mạng Puôc – kin → Bó his →
Các tâm nhĩ, tâm thất co. D.
Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôc – kin →
Các tâm nhĩ, tâm thất co.
Câu 20: Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì A.
mạch bị xơ cứng, tính àn hồi kém, ặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. B.
thành mạch dày lên, tính àn hồi kém ặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. C.
mạch bị xơ cứng nên không co bóp ược, ặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. D.
mạch bị xơ cứng, máu bị ứ ọng, ặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Câu 21: Phát biểu không úng khi nói về ặc tính của huyết áp là A.
càng xa tim, huyết áp càng giảm.
B. tim ập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim ập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
C. sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử
máu với nhau khi vận chuyển. lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
D. huyết áp cực ại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
Câu 22: Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở ộng mạch vì A.
tổng tiết diện của mao mạch lớn.
B. số lượng mao mạch lớn hơn.
C. mao mạch thường ở xa tim.
D. áp lực co bóp của tim giảm.
Câu 23: Ở người, cơ quan nào sau có vai trò chủ yếu trong iều hòa áp suất thẩm thấu? A. Thận. B. Tim. C. Mạch máu. D. Phổi.
Câu 24: Châu chấu là ộng vật có hình thức trao ổi khí qua
A. hệ thống ống khí. B. mang. C. phổi.
D. bề mặt cơ thể.
Câu 25: Chức năng nào sau ây không thuộc về hệ tuần hoàn?
A. Đưa các sản phẩm tổng hợp của tế bào ến nơi cần (hoocmôn, enzim, kháng thể…).
B. Thải các chất cặn bã ra ngoài (khí CO , ure, các chất ộc…). 2
C. Vận chuyển các chất cần thiết từ môi trường ngoài vào tế bào (oxi, chất dinh dưỡng).
D. Đưa các sản phẩm phân hủy trong quá trình dị hóa ến cơ quan bài tiết.Câu 26:
Ở ộng vật ơn bào, thức ăn ược tiêu hóa bằng hình thức nào sau ây? A.
Tiêu hoá trong túi tiêu hóa.
B. Tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hoá trong ống tiêu hóa.
D. Tiêu hoá nội bào. Câu 27:
Phân ôi là hình thức sinh sản vô tính có ở
A. thủy tức. B. bọt biển. C. giun dẹp. D. giun ất. Câu 28:
Ở ộng vật ăn thịt, quá trình tiêu hóa thức ăn ở dạ dày bao gồm
A. chỉ có tiêu hóa hóa học.
B. tiêu hóa nội bào và ngoại bào.
C. chỉ có tiêu hóa cơ học. D. tiêu hóa cơ học và hóa học. Câu 29: Hô hấp hiếu
khí có ưu thế hơn so với hô hấp kị khí ở iểm nào?
A. Hô hấp hiếu khí tạo ra sản phẩm là CO
O , cung cấp cho sinh vật khác sống. 2 và H2
B. Hô hấp hiếu khí xảy ra tại mọi loài sinh vật còn hô hấp kị khí chỉ xảy ra ở một số
loài sinh vật nhất ịnh.
C. Hô hấp hiếu khí cần O2 còn kị khí không cần O2 .
D. Hô hấp hiếu khí tích lũy ược nhiều năng lượng hơn so với hô hấp kị khí.
Câu 30: Phát biểu nào sau ây không úng khi nói về cảm ứng ở ộng vật? A.
Các hình thức cảm ứng của ộng vật ều là phản xạ.
B. Các phản xạ ở ộng vật có hệ thần kinh dạng ống là các phản xạ không iều kiện và có iều kiện.
C. Động vật ơn bào phản ứng lại kích thích bằng chuyển ọng của cơ thể hoặc co rút của chất nguyên sinh.
D. Cảm ứng giúp ộng vật tồn tại và phát triển.
Câu 31: Cho các phát biểu sau.
(1)Những ộng vật phát triển qua biến thái không hoàn toàn phải qua nhiều lần lột xác.
(2)Vòng ời của bướm lần lượt trải qua các giai oạn: trứng, sâu bướm, nhộng, bướm trưởng thành.
(3)Phát triển của ếch thuộc kiểu hình biến thái hoàn toàn.
(4)Hai hoocmon chủ yếu ảnh hưởng ến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là ecdixon và juvenin.