Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về sinh lý động vật | Lý sinh học | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?.  Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là. Ở người, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong . Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là. Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là. Ý kiến nào sau đây là sai về hướng tiến hóa của tiêu hóa. Sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật nào ?. Sự biến thái của sâu bọ ược iều hoàn bởi loại hooc môn nào?. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 47669111
Sinh lý ộng vt
Mức 1: Nhn biết - Đ 1
u 1: u trao đi cht với tế bào âu? A.
Qua thành mao mạch.
B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
C. Qua tnh đng mạch và mao mạch.
D. Qua tnh đng mạch và tĩnh mạch.
u 2: Stiến hoá của các hình thức tu hoá din ra theo hướng nào?
A. Tu hoá ni bào tiêu hoá ngoi o Tu hoá ni bào kết hợp với ngoại
bào.
B. Tu hoá ngoi o Tiêu hoá ni bào kết hợp với ngoi o tiêu hoá ni
bào.
C. Tu hoá ni bào Tu hoá nội bào kết hợp với ngoi o tu hoá ngoi
bào.
D. Tu hoá ni bào kết hợp với ngoại bào Tu hoá ni bào tiêu hoá ngoi
bào
u 3: B phn điều khiển trong cơ chế duy trì cân bng ni môi là:
A. quan sinh sn
B. Th th hoc cơ quan th cm.
C. c cơ quan dinh dường như : thận, gan, tim, mạch u...
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến ni tiết
u 4: người, bộ phn có vai trò quan trng nhất trong trao đi khí là:
A. Khoang mũi B. Thanh quản. C. Phế nang D. Phế qun
u 5: Bóng en p xuống lặp lại nhiều ln không có nguy hiểm o, gà con không
chy đi ẩn nấp nữa là kiểu hc tập
A. quen nhờn. B. hc khôn. C. in vết. D. hc ngm
u 6: Cân bằng ni i là
A. duy t sn nh ca i trường trong mô
B. duy trì sự n ịnh ca i trường trong tế bào.
C. duy t sn nh ca i trường trong cơ quan.
D. duy t sn nh ca i trường trong cơ thể.
u 7: Đường đi của u trong hệ tuần hoàn kín ca động vt là
A. Tim nh mạch mao mạch ng mạch tim
B. Tim ng mạch tĩnh mch mao mạch → tim
C. Tim ng mạch mao mch →tĩnh mạch tim
D. Tim mao mạch →tĩnh mạch → ộng mạch → tim
u 8: Giữa m nhĩ trái và tâm thất trái có van gì ?
A. Van hai lá B. Van thtng C. Van tĩnh mch D. Van ba
u 9: Các nhóm đng vt chưa có cơ quan tu hóa là
A. Động vt ơn bào B. Động vt nnh chân khớp
C. Động vt ngành ruột khoang D. Động vt nnh thân mềm
u 10: Th tự các bộ phận trong h tu hóa ca
A. Ming → thực qun→ diu d dày cơ → d dày tuyến ruộthậu môn
B. Miệng thực quản diu d dày tuyến d dày cơ → ruthậu n
C. Miệng → thực qun→ d dày cơ → dy tuyến diu ruthậu n
D. Miệng → thực qun→ d dày tuyến dạ y cơ → diu ruthậu n
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
u 11: Ý kiến o sau đây là sai v hướng tiến hóa của tiêu hóa
A. Chưa có tuyến tiêu hóa có tuyến tiêu hóa
B. Tu hóa bng ng tu hóa bng túi
C. Chưa có cơ quan tu hóa có cơ quan tiêu hóa
D. Nội bào là chính ngoi o chiếm ưu thế
u 12: Sinh sản bằng nảy chồi gp nhóm động vt nào ?
A. Ong , kiến, rệp B. Bọt bin, giup dẹp
C. Bọt bin, rut khoang D. Động vt ơn bào và giun dp
u 13: Xét các loài sau :
1) Nga 2) Th 3) Chut
4) Trâu 5) 6) Cừu
Trong các loài trên, những loài có dy bốn ngăn :
7)
A. 1,2,4 và 5 B. 4,5,6 7 C. 1,4,5 và 6
D. 2,4,5 và 7
u 14: Nhn nh nào úng khi nói v xinap ?
A. Xinap diện tiếp xúc của các tế bào cnh nhau
B. Tt c các xinap u có chứa cht trng gian hóa học axêtincôlin
C. Có hai loại xinap là xinap hóa hc và xinap sinh học
D. Cu to của xinap hóa hc gồm ng trước , ng sau , khe xinap và chùy
xinapu 15: Sbiến thái của sâu bọ ược iều hoàn bởi loại hoocn o ?
A. Ec ixơn và juvenin B. Testostêrôn
C. Ơstrôgen D. Tirôxin
u 16: Khi nói v sinh sản hữu tính ng vật nhn nh nào sau ây sai
A. Động vật ơn tính là ng vt trên mỗi cơ thể ch có cơ quan sinh sn ực hoặc
cơ quan sinh sn cái
B. Động vật sinh sn hữu tính có hai hình thức thtinh thtinh ngoài và th
tinh trong
C. Sinh sản hữu nh kiu sinh sn có skết hợp ca các giao tlưỡng bội ể tạo
ra cá thể mới thích nghi với i trường sng
D. ng vật ẻ con , phôi thai phát trin trong cơ thể mẹ nhcht inh ưỡng ly t
cơ th mẹ qua nhau thai u 17:
Pn tglôbin gồm hai chui polipeptit alpha và hai chui polipeptit bêta . Pn
tử hêglôbin có cu trúc :
A. Bậc 2 B. Bậc 3 C. Bậc 4 D. Bậc 1
u 18: người trưởng thành, mỗi chu k tim kéo i khong
A. 0,8 giây B. 0,6 giây C. 0,7 giây D. 0,9 giây
u 19: Nhóm ng vt nào sau ây pt trin qua biến thái hoàn toàn?
A. m B. Bò sát C. Châu chu D. Thú
u 20: Khi cá thvào, din biến nào dưới ây úng ?
A. Th tích khoang miệng tăng n, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn
qua miệng vào khoang miệng
B. thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, ớc tràn qua
miệng vào khoang miệng
C. thể tích khoang miệng tăng n, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn
qua miệng vào khoang miệng
D. thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng gim, ớc tràn qua
miệng vào khoang miệng
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
u 21: Th vàng sn sinh ra hoocn:
A. Prôgestêron. B. LH C. FSH. D. HCG
u 22: Vai trò ca ơstrôgen và prôgestêrôn trong chu kì rụng trứng là
A. Duy trì sự phát triên của thể vàng.
B. Kích thích trứng phát triển và rng.
C. Ức chế stit HCG
D. m niêm mạc tcung dày n và phát triển.
u 23: LH ược sinh ra ở:
A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên C. Bung trứng. D. Tinh hoàn.
u 24: Trong h mạch u người, loại mạch o sau ây có tng tt diện lớn nhât?
A. Động mạch. B. Mạch bạch huyết. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch.
u 25: Hiện tượng thụ tinh kép ở thực vt có ý nghĩa gi ?
A. Tiết kiệm vt liu di truyn
B. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát trin ca phôi và thời kì ầu ca cá thể mới
C. Hình tnh ni nhũ chứa các tế bào tam bi
D. Hình tnh ni nhũ (2n) cung cp dinh dưỡng cho phôi phát trin
u 26: Khi ở trng thái nghngơi thì
A. Mặt trong ca ng nơron tích iện âm, mặt ngoài ch in dương
B. Mặt trong và mặt ngoài ca ng nơron u tích in âm
C. Mặt trong và mặt ngoài của ng nơron uch in dương
D. Mặt trong ca ng nơron tích iện dương, mặt ngoài tích in âm.
u 27: Những ng vt nào sau ây phát triển qua biến thái hoàn toàn ?
A. Ong,m, cua B. ớm, ong, ếch
C. Tôm, ve su, ếch D. Ong, ếch, châu chấu
u 28: Trong u, h m óng vai trò mạnh nht là:
A. Hệ ệm photphat B. Hệ m proinat
C. Hệ ệm bicacbonat D. Hệ m sulphat.
u 29: n cvào b mặt trao ổi khí, ở ộng vt có bao nhu hình thức hô hp?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
u 30: Phản xạ ng vt có h thn kinh lưới diễn ra theo trt tự nào?
A. Tế o cơ → Mạng lưới thần kinh Tế o cảm giác. B. Tế
bào cảm giác → Tế bào bi cơ → Mạng lưới thn kinh,
C. Mạng lưới thn kinh Tế o cảm giác Tế o mô bì cơ.
D. Tế bào cm giác → Mạng lưới thn kinh Tế o bì cơ.
u 31: Dạ dày ngăn nào của ng vt nhai li có chức năng hấp thụ bớt ớc sau khi
thức ăn ược ưa n khoang miệng nhai li
A. Dạ tổ ong B. Dạ lá sách. C. Dạ múi khế D. Dạ c
u 32: Phần o của hệ mạch ới ây s huyết áp lớn nht?
A. Tiu tĩnh mạch. B. Tĩnh mạch ch. C. Tiểu ng mach. D. mao mạch u 33: Ý
nào ới ây không úng với c im ca da giun t thích ứng với trao ổi khí?
A. ới da có nhiều mao mạch và có sắc tô hô hấp.
B. T l giữa diện ch bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn.
C. Da luôn m giúp các khí dễ ng khuếch tán qua.
D. T l giữa thể tích cơ thể và diện ch bề mặt cơ th khá lớn.
u 34: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bng ni môi có chức
năng:
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
A. Làm tăng hay giảm hot ng trong cơ thể ưa môi trường trong v trạng thái cân
bằng và n nh.
B. Tiếp nhn kích thích tmôi trường và hình tnh xung thần kinh.
C. Điều khin hoạt ng ca các cơ quan bng cách gửi i cácn hiệu thần kinh hoặc
hoocn
D. Làm biến i iều kiện hoá của i trường trong cơ thể.
u 35: Đặc im không phi của cá thể to ra do nhân bn vô tính là
A. thường có tuổi th ngắn hơn so với cácth cùng loài sinh ra bng phương pp
tự nhiên.
B. có kiểu gen ging hệt cá th cho nn
C. mang các ặc im ging ht cá thể mẹ ã mang thai và sinh ra nó.
D. ược sinh ra tmột tế bào xôma, không cn có stham gia ca nhân tế bào sinh
dục
u 36: tr em, hiện tượng thiểu năng tuyến giáp (tuyến giáp tiết ít tiroxin) thường
dẫn ến những hu quả nào dưới ây:
I. Tr mới sinh thiếu tiroxin s dẫn tới chậm pt triển trí tuệ (n n).
II. Chm lớn (hoc ngừng lớn), chịu lnh kém.
III. Vàng da kéo dài, nước tiểu, mồ hôi có u vàng.
IV. Không hình thành cácc im sinh dục ph thứ cp.
A. I;II B. III; IV C. II;III D. IV, I
u 37: Động vt nào sau ây có tim bốn ngăn và h tuần hoàn kép?
A. Cá chép B. Châu chu C. Thằn lằn. D. Chim b câu
u 38: Có bao nhu phát biu o sau ây úng v tu hóa ng vt ?
(1)Tt c các loài thú ăn thực vt u d y 4 ngăn.
(2) thú ăn thịt, thức ăn ược tiêu hóa cơ học và hóa hc trong d dày ging như
nời
(3) Rut non thú ăn thịt ngn hơn thú ăn thực vt.
(4) ng vt có ng tiêu hóa, thức ăn ược tiêu hóa hoàn toàn ngoi o.
(5) Tt c các loài thú ăn ng vật ều có manh tràng phát trin.
(6) Một trong những ưu iểm ca tiêu hóa thức ăn trong ng tu hóa dịch tiêu hóa
không b hòa loãng
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
u 39: So sánh tc ộ dẫn truyn của sợi thần kinh có và không có bao mielin dưới ây,
nhận nh o là chính xác ?
A. Tc dẫn truyn của sợi thần kinh có bao mielin so với sợi thn kinh không
bao mielin tùy thuc vào v trí tế bào thần kinh trong h thn kinh
B. Tc dẫn truyn của sợi thần kinh có bao mielin chậm hơn sợi thần kinh không
có bao mielin
C. Tc dẫn truyn của sợi thần kinh có bao mielin nhanh hơn sợi thần kinh
không có bao mielin
D. Tc dẫn truyn của sợi thần kinh có bao mielin bng sợi thần kinh không
bao mielin
u 40: Pt biểu nào sau ây úng?
A. Vn tcu là áp lực ca u tác ng n thành mạch.
B. Hệ tuần hoàn ca ộng vật gm 2 thành phần là tim và h mạch
C. Huyết áp tâm trương ược ong với lúc tim giãn và có giá tr lớn nhất.
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
D. Dịch tuần hoàn gồm u hoc hn hợp u và dịch mô
ĐÁP ÁN
1. A
2. C
3. D
4. C
5. A
6. D
8. A
9. A
10. B
11. B
12. C
13. B
14. D
15. A
16. C
18. A
19. A
20. C
21. A
22. D
23. B
24. D
25. A
26. A
28. B
29. A
30. D
31. B
32. C
33. D
34. B
35. D
36. A
38. D
39. C
40. D
HƯỚNG DẪN GII CHI TIT
u 1. Chn A.
Gii chi tiết:
u trong h mạch traoi cht với tế bào qua thành mao mạch.
Đáp án A u
2. Chn C.
Gii chi tiết:
Chiều hướng tiến hóa của các hình thức tu hóa
Tu hóa ni bào (trùng roi, amip..) tiêu hóa ni bào kết hợp với tiêu hóa ngoi o
( thủy tức…) → tiêu hóa ngoi o ( chim, thú….)
Đáp án C u
3. Chn D.
Gii chi tiết:
B phn iu khiển trong cơ chế duy trì cân bằng ni i trung ương thần kinh hoặc
tuyến ni tiết.
Đáp án D u
4. Chn C.
Gii chi tiết:
người b phn quan trọng nht trong trao ổi klà phế nang, ở ó có nhiều mạch u
giúp traoi không khí.
Đáp án C u
5. Chn A.
Gii chi tiết:
Đây là kiểu hc tp quen nhờn, ng vt phớt lờ không tr lời những kích thích lp li
nhiều ln nếu những kích thích ó không kém theo sự nguy him nào.
Chn A u 6.
Chn D.
Gii chi tiết:
Cân bằng ni i là duy trì sự n nh ca i trường trong cơ thể.
Chn D u 7.
Chn C.
Gii chi tiết:
Đường i ca u trong h tuần hoàn kín ca ng vật : Tim (tâm thất) → ộng mạch
mao mạch →tĩnh mạch tim ( tâm nhĩ)
Chn C u 8.
Chn A.
Gii chi tiết:
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
Ngăn giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái là van hai lá.
Chn A u 9.
Chn A.
Gii chi tiết:
Động vật ơn o ca có cơ quan tu hóa.
Chn A u 10.
Chn B.
Gii chi tiết:
Th túng các b phn trong h tu hóa ca là: Miệng → thực qun→ diều dạ
dày tuyến dy cơ ruthậu n Chn B.
u 11. Chọn B.
Gii chi tiết:
Ý kiến sai B. chiều hướng tiến hóa tu hóa bng i → tiêu hóa bằng ng
Chn B Câu 12.
Chn C.
Gii chi tiết:
Sinh sn bằng này chi gp ở bt biển và ruột khoang
Chn C u 13.
Chn B.
Gii chi tiết:
Những loài ng vật ăm c nhai lại có dạ dày 4 ngăn là: trâu, bò ,cừu , dê Chn
B.
u 14. Chọn D.
Gii chi tiết:
Nhn nh úng là D.
Ý A sai vì xinap là din tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hoc tế bào
kc ( tế bào cơ, tế bào tuyến..)
Ý B sai vì còn có các chất trung gian hóa hc như dopamine, serotonin
Ý C sai vì có 2 loại xinap in và xinap hóa học
Chn D u 15.
Chn A.
Gii chi tiết:
Sbiến thái ca sâu b ược iu khiển bởi 2 hormone là Ecdison và juvenin Testosteron
và Ơtrogen hormone sinh dc ở ộng vt có vú.
Tyrosine là hormone tuyến giáp
Chn A
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
u 16. Chọn C.
Gii chi tiết:
Pt biểu sai C
Sinh sn hữu tính kiểu sinh sn có skết hợp ca các giao tơn bi tạo ra các
thể mới.
Chn C u 17.
Chn C.
Gii chi tiết:
Pn thêmôgbin gồm 2 chui polypeptit alpha và 2 chui polypeptit beta to nên
cu trúc protein bc 4
Chn C u 18.
Chn A.
Gii chi tiết:
Mỗi chu ktim ở nời i 0,8s trong ó tâm nco: 0,1s; tâm tht co : 0,3s; pha giãn
chung: 0,4s
Chn A u 19.
Chn A.
Gii chi tiết:
Sâu b (bướm) sinh trưởng và pt triển có biến thái hoàn toàn.
Chn A
Bò sát và thú không tri qua biến thái, cu chu biến thái không hoàn toàn
u 20. Chọn C. Giải chi tiết:
u 21. Chọn A.
Gii chi tiết:
Th vàng sn sinh progesterone
Chn A u 22.
Chn D.
Gii chi tiết:
ơstrôgen và prôgestêrôn cóc dụng làm nm mạc tử cung y lên và phát trin chứa
nhiều mạch u chuẩn bị cho sự làm tổ của hợp tử.
Chn D u 23.
Chn B. Giải
chi tiết:
u 24. Chọn D.
Gii chi tiết:
Mao mạch có tổng tiết din lớn nht
Chn D u 25.
Chn A.
Gii chi tiết:
Hiện tượng thtinh p thực vt: hai tinh tử tham gia vào thtinh, 1 tinh tử kết
hợp với trứng to hợp tử, 1 tinh tử kết hợp với nhân cực tạo nhân tam bội, hợp tử sẽ
pt trin thành phôi, nhân tam bi thành ni n hoc bị tiêu giảm
Hiện tượng y giúp tiết kiệm vt liu di truyền.
Ý B,C ca úng
Ý D sai, ni nhũ 3n
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
Chn A u 26.
Chn A. Gii
chi tiết:
u 27. Chọn B.
Gii chi tiết:
Các ng vật pt trin qua biến ti hoàn toàn là ong, ớm, ếch
Tôm, cua, ve su, châu chấu pt trin qua biến thái không hoàn toàn
Chn B Câu 28.
Chn B. Giải
chi tiết:
u 29. Chọn A.
Gii chi tiết:
Căn cvào b mặt trao ổi kta chia ra 4 hình thức hô hp:
- hấp qua bề mặt cơ th
- hấp qua mang
- hấp qua ng khí
- hấp bằng phi
Chn A u 30.
Chn D.
Gii chi tiết:
Cm ứng ộng vt có hệ thần kinh mạng lưới :
- Các tế bào thần kinh nm ri rác khắp cơ thể ln h với nhau qua sợi thn
kinh.- Khi tế bào cm giác bị kích thích thì thông tin truyn vào mạng lưới và sau ó ến
các tế bào biểu mô cơ, ng vt co mình lại tránh kích thích
Vy trật tự úng là : Tế bào cm giác Mạng lưới thn kinh Tế o bì cơ
Chn D u 31.
Chn B. Giải
chi tiết:
u 32. Chọn C.
Gii chi tiết:
Tiểu ng mạch có huyết áp lớn nht.
Chn C u 33.
Chn D.
Gii chi tiết:
Ý sai là D, t lệ V/S khá nh nên bề mặt trao ổi klớn.
Chn D u 34.
Chn B.
Gii chi tiết:
B phn tiếp nhận kích thích có chức năng tiếp nhn kích thích ti trường và hình
thành xung thần kinh
Chn B Câu 35.
Chn D.
Gii chi tiết:
Ý sai là D, tron nhân bn vô nh vẫn cn tế bào trứng ã loi b nhân
Chn D u 36.
Chn A.
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
Gii chi tiết:
Thiếu tiroxintr em dẫn ến: thiểu ng trí tuệ , chậm lớn, ngừng lớn, chịu lnh kém
Chn A u 37.
Chn D.
Gii chi tiết:
Chim và thú, cá su có tim 4 nn, h tun hoàn kép
Chn D u 38.
Chn D.
Gii chi tiết:
Các ý úng là: (2),(3),(4),(6)
Ý (1) sai vì chỉ có ộng vật nhai li mới d y 4 ngăn
Ý (5) sai vì thú ăn ng vt manh tràng không phát triển
Chn D u 39.
Chn C.
Gii chi tiết:
Xung thần kinh trên sợi trc có bao mielin ược dn truyn theoch nhy cóc nên
nhanh hơn so với dẫn truyn trên sợi trc không bao mielin
Chn C u 40.
Chn D.
Gii chi tiết:
Ý A sai vì áp lực ca u n tnh mạch là huyết áp
Ý C sai vì huyết áp tâm trương ược o ứng với lúc tim giãn và có giá tr thấp nhất
Thành phần của h tuần hoàn gồm có tim, hệ mạch và dịch tuần hoàn Chn D
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
Mức 1: Nhn biết - Đ 2
u 1: Loi hoocmon nào sau ây có tác dụng làm tăng ường huyết ?
A. Insulin B. Glucagon C. Progesteron D. Tiroxin
u 2: Cơ quan hô hấp của nhóm ng vật nào traoi khiệu qu nhất.
A. Da ca giun ất B. Phổi và da ca ếch nhái C. Phi của bòt D.
Phổi của chim
u 3: Cho các phát biểu sau:
A
B
1. Dạ
sách
a/ Thức ăn ược ợ lên miệng nhai li
2. Dạ tổ
ong
b/ Tiết Pepsin và HCl tiêu hóa protein cósinh vt và c
3. Dạ i
khế
c/ Hấp thụ bớt ớc trong thức ăn
4. Dạ c
d/ Thức ăn ược trn với nước bọt và ược vi sinh vt pha cỡ thành tế bào và
tiết ra enzim tiêu hóa xenlulozo.
y ghép ct A với ct B sau cho p hợp khi nói v d y của ng vật nhai li.
A. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d B. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d C. 1-c; 2-d; 3-a; 4-b
D. 1-b; 2-c; 3-d; 4-a
u 4: Sự n men có th xy racơ th thực vt trên cạn trong trường hợp nào sau ây?
A. Cây bngp úng B. y sng nơi m ướt.
C. Cây sống bám kí sinh hoc kí sinh. D. y bị khô hn.
u 5: Nồng progesteron và estrogen cao cóc dụng gì ?
A. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới im giảm tiết GnRH, FSH, LH
B. Kích thích tuyến yên và vùng dưới im tăng tiết GnRH, FSH và LH
C. y ức chế nợc n tuyến yên làm tăng tiết GnRH, FSH và LH
D. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới ồi làm ức chế tiết GnRH, FSH, LHCâu
6: H dn truyn tim hot ng theo trt tự nào ?
A. t xoang nhĩ hai m nhĩ (co) và nút nhĩ thất → mạng Puockin bó His
tâm tht co
B. t xoang nhĩ hai m nhĩ (co) và nút nhĩ tht → bó Hismạng Puockin
tâm tht co
C. t nhĩ thất→ hai tâm nhĩ (co) và nút xoang nhĩ His →mạng Puockin
tâm tht co
D. t xoang nhĩ nút nhĩ thất →hai tâm nhĩ (co)His →mạng Puockin
cácm nhĩ, tâm tht co
u 7: Câu nào sau ây không phải vai trò của chất trung gian hóa học trong truyn
tin qua xinap ?
A. Xung thn kinh làn truyn ến chùy xinap làm Ca
2+
i vào trong chùy xinap
B. Enzyme có ở màng sau xinap thy phân axetylcolin thành axetat và colin
C. Cht trung gian hóa hc i qua khe xinap làm thay i tính thm của ng trước xinap
và làm xuất hiện lan truyn i tiếp
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
D. Axetat và colin quay trli cy xinap và ược tái tổng hợp lại tnh axetylcolin
chứa trong các túi
u 8: ng vt ca có cơ quan tu hoá, thức ăn ược tu hoá như thế nào?
A. Ch yếu là tiêu hoá ni bào.
B. Tu hóa ngoi o và tiêu hoá ni bào cùng một lúc
C. Ch yếu là tiêu hóa ngoi o.
D. Chtiêu hoá ngoi o.
u 9: Phi của chim có cấu tạo khác với phổi của các ng vật trên cn kc n thế
nào.
A. Có nhiềung khí. B. Khí lưu thông hai chiều qua phổi,
C. Có nhiều phế nang. D. Phế qun phân nhánh nhiều.
u 10:
tả o sau ây là úng v ng mạch:
A. Động mạch mang u ttim i
B. Động mạch chứa u oxi hóa
C. Động mạch có van
D. ng mạch có thành mỏng hơn so với tĩnh mạch.
u 11:
Cơ quan hô hấp o sau ây chỉ tìm thấy ở ộng vật hoàn toàn nước?
A. Khí qun B. Phổi C. Bề mt da D. Mang.
u 12:
Huyết áp ca một nời là 120/70 biu thị cái gì?
A. Áp suất ở tâm thất trái / áp sut ở tâm thất phi.
B. Áp suất ca ng mạch / áp suất của nh mạch.
C. Áp suất ca ng mạch khi tim co / áp suất ca ng mạch khi tim giãn.
D. Áp suất ca tâm thất trái / áp suất của tâm ntrái.
u 13: Khi tim bcắt rời khỏi cơ thể vn có khả năng
A. Co bóp y u vào ng mạch chủ và ng mạch phi
B. Co n nhp nhàng nếu ược cung cp y dinh ỡng, oxi và nhiệt thích hợp
C. Co n nhịp nhàng với chu k 0,8 giây và 75 chu ktrong một phút như tim bình
thường
D. Co n tng theo chu knhh dẫn truyn tng
u 14: ộng vt nhai lại, ngăn nào của d y có chức năng giống như d dày ca thú
ăn tht và ăn tp ?
A. Dạ lách B. Dạ múi khế C. Dạ tổ ong D. Dạ c
u 15: Hệ tuần hoàn hcó
A. Chim bồ câu, vịt, chó, mèo B. Ếch ng, ếch cây, cóc nhà, ếch ương
C. Ốc sên, trai, côn trùng, tôm D. sấu, rùa, thằn lằn, rn
u 16: Có bao nhiêu ví d sau ây th hiện scân bằng của môi trường trong cơ th
(cân bằng ni môi)?
I. Khi áp sut thẩm thấu trong u tăng cao, thn tăng cường tái hp th ớc trả v
u, ng ung ớc.
II. người, pH u ược duy trì khoảng 7,35 7,45 nhờ hot ng ca hệ m, phi và
thận.
III. Phổi và ruột non u có diện tích bề mặt rng.
IV. Nồng glucôzơ trong u người ược duy trì khoảng 0,1%.
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
u 17: Động vt nào sau ây có manh tràng phát trin?
A. B. Cừu C. D. Ngựa.
u 18: Động vt nào sau ây có hệ tun hoàn không tham gia vào sự vn chuyn khí?
A. Cá chép B. Ếchng C. Châu chu D. Giun t.
u 19: Động vt ăn c có
A. răng hàm nhỏ ít ược sử dng.
B. răng cửa lấy thịt ra khi xương.
C. ng trước hàm và răng m phát triển.
D. răng nanh nhn và dài, cm vào con mồi và gimồi cho chặt.
u 20: Khi nói v hô hấp ng vt, phát biểu nào sau ây úng?
A. Trao ổi khi qua mang ch có cá xương B.
lưỡng cư, u không tham gia vn chuyn khí.
C. Lưỡng cư có thể trao i kqua da và phi.
D. Thú loài ộng vật trên cn trao ổi khí hiệu qu nht.
u 21: người bình thường, m tht trái ca tim A.
chbơm u i nuôi nửa cơ th bên trái.
B. chứa u không pha (giàu O
2
).
C. bơm u ến phi traoi khí.
D. bơm u i vào ng mạch phi.
u 22: Động vt nào sau ây chưa có cơ quan tu hóa?
A. Mực B. Châu chấu
C. Trùng biến hình D. Giun ất.
u 23: Châu chấu traoi kgiữa cơ th với i trường qua
A. phổi B. da
C. mang D. h thng ng khí.
u 24: Động vt o sau ây có q trình tiêu hóa sinh hc (nhvi sinh vt cng sinh)
din ra trong cơ quan tiêu hóa?
A. Hổ B. Ln C. Th. D. o.
u 25: Động vt nào sau ây có hệ tun hoàn ơn?
A. Bò sát. B. Chim. C. ng cư. D. .
u 26: Đặc im không úng h tiêu hóa của t ăn tht:
A. D y to chứa nhiều thức ăn, tiêu hoá cơ hc và hóa hc
B. Manh tràng phát trin, có chứa nhiu vi sinh vật
C. Thức ăn qua rut non tri qua tiêu hoá cơ hc, hoá hc và ược hấp thụ.
D. Ruột ngn do thức ăn ược tiêu hoá và hp th.
u 27: Hệ ệm bicacbônat (NaHCO
3
/Na
2
CO
3
) có vai trò nào sau ây ?
A. Duy trì cân bng pH ca u
B. Duy t cân băng lượng dường glucose trong u.
C. Duy trì cân bng nhiệt ộ ca cơ th.
D. Duy trì cân bng áp suất thm thu của u.
u 28: Cho biết ịnh nghĩa và các yếu tnh hưởng ến huyết áp người
1) áp lực của u c dụng lên thành mạch ược gọi huyết áp
2) Trong suốt chiều i ca hệ mạch, huyết áp ng dần tng mạch ến mao mạch và
nh mạch
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
3) tim ập nhanh, mnh thì huyết áp tăng và ngược li.
4) người cao tuổi sự àn hi mạch u giảm, huyết áp dễ tăng cao.
5) Để gim huyết áp i với người huyết áp cao cần có chế ăn uống phù hợp, luyện tp
thể dục, thể thao y ủ, hn chế căng thẳng.
S áp án úng v huyết áp là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
u 29: Trong h dẫn truyn tim, bộ phn nào sau ây có kh năng tự phát xung thần
kinh?
A. His. B. Mạng Puôckin. C. t nthất. D. t xoang nhĩ. u 30: Loài
ng vật nào sau ây trao i khí với i trường qua b mặt cơ thể?
A. Thủy tức. B. Châu chu. C. ơn. D. Ong.
u 31: Loài ng vt nào sau ây có h thần kinh dạng ng?
A. Đỉa. B. Dế. C. Cá mè. D. Giun dẹp.
u 32: Hormone nào sau ây nhóm hormone nh ởng tới ssinh trưởng và phát
trin của côn trùng ?
A. Tiroxin và glucagon B. Ecdixon và juvenin C. Ecdixon và
glucagon D. Juvenin và tiroxin
u 33: cơ thc, hormone FSH cóc dng
A. Kích thích tế bào kẽ sn xuất testosteron
B. Kích thích tuyến yên tiết LH
C. Ức chế sản xuất hornone testosteron
D. Kích thích ng sinh tinh sn sinh tinh trùng
u 34: Hệ ệm bicabonat có vai trò iu chnh
A. Độ pH của máu B. Nhiệt ộ cơ th
C. áp sut thm thu ca máu D. lượng ường glucose trong u
u 35: Nhóm ng vt nào dưới ây có phi ược cấu tạo tcác ng khí với các mao
mạch bao quanh?
A. Thú B. C. Chim
u 36: Cho các phản x sau:
1. Tay chạm phải vt nóng, rụt tay lại.
2. Đi nắng, mặt gay, mồ hôi vã ra.
3. Qua ngã tư thấy èn ỏ vi dừng xe trước vch kẻ4. Trời rét,
môim tái, người run cầm cp và sởi gai c
5. con mới ni theo m kiếm ăn.
6. Sáo, vt biết bt chước tiếng người.
Có bao nhu phn xạ phn x không iều kiện?
D. ỡng cư
A. 2 B. 3 C. 4
D. 5
u 37: Mỗi chu kì tim hoạt ng theo trình tự:
A. Pha com nhĩ pha com tht →pha n chung.
B. Pha co tâm nhĩ pha n chung pha co tâm tht,
C. Pha com tht → pha dãn chung →pha co tâm nhĩ.
D. Pha com tht → pha co tâm nhì pha n chung.
u 38: Những ng vt nào sau ây thuc kiu pt triển không qua biến thái? A.
Châu chấu, ếch, mui. B. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
C. Cánh cam, b rùa. bướm, ruồi. D. chép, , th, khỉ.
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
u 39: Biện pháp nào không sử dụng ược iều khiển s conng vt? A. ng
cht kích thích tng hợp. B. Tính ny trứng rụng.
C. Thay i các yếu tố môi trường. D. Nuôi cấy phôi và th tinh nhân tạo.
u 40: Khi nói v tập nh ca ng vt, phát biu nào sau ây sai? A.
Cơ sở ca tp tính là các phản xạ.
B. Nhtp tính ng vt thích nghi với i trường và tồn tại.
C. Tp nh hc ược là chui phn x không iu kiện.
D. Tập nh ca ng vt có th chia làm 2 loi.
ĐÁP ÁN
1. B
2. D
3. B
4. A
5. A
6. B
8. A
9. A
10. A
11. D
12. C
13. B
14. B
15. C
16. D
18. C
19. C
20. C
21. B
22. C
23. D
24. C
25. D
26. B
28. C
29. D
30. A
31. C
32. B
33. D
34. A
35. C
36. C
38. D
39. A
40. C
HƯỚNG DẪN GII CHI TIT
u 1. Chn B.
Gii chi tiết:
Hormone tác dng pn giải glicogen thành glucosem tăng ường huyết là glucagon
Insulin làm gim ường huyết, chuyển glucose glycogen tích lũy trong gan
Progesteron hormone sinh dục do th vàng tiết ra, kết hợp với estrogen m biến i
niêm mạc tcung.
Tiroxin là hormone tuyến giáp cóc dng trong quá trình trao ổi chất của cơ th
Chn B Câu 2.
Chn D.
Gii chi tiết:
Phổi của chim có hiu qu trao ổi khí lớn nht vì có cấu tạo dạng các ng khí
Chn D u 3.
Chn B.
Gii chi tiết:
T hợp ghép úng 1 c ; 2 a; 3 b. 4 d
Chn B Câu 4.
Chn A.
Gii chi tiết:
Slên men diễn ra trong iều kiện thiếu oxi khi cây bngp úng
Chn A u 5.
Chn A. Gii
chi tiết:
u 6. Chn B.
Gii chi tiết:
u 7. Chn C.
Gii chi tiết:
Pt biểu sai C, chất trung gian hóa học i tới và gn vào thụ thể màng sau xinap
làm xut hiện lan truyền i tiếp
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
Chn C u 8.
Chn A. Gii
chi tiết:
u 9. Chn A.
Gii chi tiết:
u 10. Chọn A.
Gii chi tiết:
Pt biểu úng là A.
B sai vì u ở ộng mạch phi nghèo O
2
C sai vì ng mạch không có van (tĩnh mạch mới có van)
D sai vì thành ng mạch dày hơn nh mạch
Chn A
u 11. Chọn D.
Gii chi tiết:
u 12. Chọn C.
Gii chi tiết:
u 13. Chọn B.
Gii chi tiết:
Khi tim bị ct rời khỏi cơ thể vn khả năng co dãn nhịp nhàng nếu ược cung cp ầy
dinh ỡng, oxi và nhiệt thích hợp, ây tính tự ộng của tim
Chn B Câu 14.
Chn B.
Gii chi tiết:
SGK Sinh học 11 trang 69
Chn B Câu 15.
Chn C. Gii
chi tiết:
u 16. Chọn D.
Gii chi tiết:
Ý III không phản ánh sự cân bng nội i trong cơ th, phi và rut non có diện tích
rộng p hợp với trao i chất
Chn D u 17.
Chn D.
Gii chi tiết:
Động vật có manh tràng phát trin ngựa vì ngựa có d y ơn cn manh tràng nhiều
VSV giúp tiêu hóa xenlulozo
Chn D u 18.
Chn C.
Gii chi tiết:
cu chấu, h tuần hoàn không vn chuyn khí vì khí ược trao ổi qua h thng ng
khi tới từng tế o
Chn C u 19.
Chn C.
Gii chi tiết:
Động vật ăn cng hàm và tin m phát trin ể nghiền t c
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
Chn C u 20.
Chn C.
Gii chi tiết:
Pt biểu úng là C.
Ý A sai vì traoi kqua mang có ở cá, thân mềm (trai, c…)
Ý B sai vì lưỡng cư trao i khí qua da và phi, u tham gia vn chuyn cht và khí. Ý
D sai vì chim ng vt trên cn có trao i khí hiu qu nhất.
Chn C u 21.
Chn B.
Gii chi tiết:
người bình thường tâm thất bơm u không pha vào ng mạch chủ i nuôi cơ thể.
Chn B Câu 22.
Chn C.
Gii chi tiết:
Trùng biến hình chưa có cơ quan tu hóa, chúng tiêu hóa bng cách thực o
Chn C
u 23. Chọn D.
Gii chi tiết:
u 24. Chọn C.
Gii chi tiết:
Th là thú ăn thực vt, có manh tràng phát trin chứa nhiều VSV giúp tiêu hóa thức ăn
Chn C u 25.
Chn D.
Gii chi tiết:
Cá có hệ tun hoàn ơn, ba loài còn li ều có h tun hoàn kép
Chn D u 26.
Chn B.
Gii chi tiết:
Pt biểu sai B, manh tràng ở thú ăn thịt kém phát triển
Chn B Câu 27.
Chn A. Gii
chi tiết:
u 28. Chọn C.
Gii chi tiết:
Các phát biu úng là: 1,3,4,5
Ý (2) sai vì huyết áp giảm dần từ ộng mạch ến mao mạch và tĩnh mạch
Chn C u 29.
Chn D.
Gii chi tiết:
t xoang nhĩ có kh ng tự phát xung thần kinh sau ó xung thần kinh lan tới các hch
kc của tim
Chn D u 30.
Chn A.
Gii chi tiết:
Châu chấu và ong trao ổi khí qua hệ thng ng khí, lươn trao ổi kqua mang
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
Chn A u 31.
Chn C.
Gii chi tiết:
Cá mè có h thn kinh dạng ng, 3 loàin lại có h thần kinh dạng chui hch
Chn C u 32.
Chn B. Giải
chi tiết:
u 33. Chọn D.
Gii chi tiết:
FSH hormone kích thích ng sinh tinh sn sinh tinh trùng
Chn D u 34.
Chn A. Gii
chi tiết:
u 35. Chọn C.
Gii chi tiết:
u 36. Chọn C.
Gii chi tiết:
Phản xạ không iều kiện: là phn x sinh ra ã có, không cn phi học tập
Các phn x không iu kiện là: 1,2,4,5
Các phn x khác u là PXCDK
Chn C
u 37. Chọn A.
Gii chi tiết:
u 38. Chọn D.
Gii chi tiết:
u 39. Chọn A.
Gii chi tiết:
u 40. Chọn C.
Gii chi tiết:
Pt biểu sai C, tp nh hc ược là phn xạ có iều kiện, phi học tp mới có.
Chn C
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
Mức 1: Nhn biết - Đ 3
u 1: Mức tiến hóa ca h thn kinh ở ộng vật
A. Chưa có HTK, HTK dạng lưới, HTK dạng chui hch, HTK dạng ng
B. Chưa có HTK, HTK dạng ng, HTK dng lưới, HTK dạng chui
C. Hệ thn kinh (HTK) dạng lưới, chưa có HTK, HTK dng ng, HTK dạng chui
D. HTK dạng lưới, HTK dạng ng, HTK dạng hch, ca có HTK
u 2: Phi của chim có cu to kc với phi của cácng vật trên cn khác n thế
nào?
A. Có nhiều phế nang. B. nhiều ng khí.
C. Khí qun dài. D. Phế qun phân nnh nhiu.
u 3: Nhóm nào ới ây gm những ng vt h tun hoàn kín? A.
Mực ng, bạch tuc, chim bồ câu, ếch, giun.
B. Giun t, cn, cua, sóc.
C. Thủy tức, mực ống, sứa lược, san hô.
D. Tôm, sán lông, trùng giày, ghẹ.
u 4: Nhân tố nào sau ây nh hưởng mạnh nht ến quá trình sinh trưởng và phát trin
ca c ng vt và nời?
A. Nhit ộ. B. Ánh sáng. C. Thức ăn. D. Nơi ở.
u 5: Trong khoang miệng ca người, tinh bt ược biến i thành ường nhenzym?
A. Lipaza B. Mantaza C. Lactaza D. Amilaza
u 6: người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khong?
A. 0,4 giây B. 0,3 gy C. 0,8 giây D. 0,1 giây.
u 7: ng vt có ng tiêu hóa, quá trình tu hóa hóa hc diễn ra ch yếu
A. thực qun. B. dạ dày. C. rut non. D. rut già.
u 8: Nhóm ng vt nào sau ây có h tuần hoàn chỉ thực hiện chức ng vn chuyn
cht dinh ỡng không vận chuyn khí?
A. Chim. B. Côn trùng. C. ỡng cư. D. .
u 9: Loi t biến cu trúc nhim sc th nào sau ây làm tăng s loi alen trong
nhiễm sắc thể? A. Đảo oạn.
B. Lặp on.
C. Chuyển on trong cùng một nhiễm sắc th.
D. Chuyển on giữa hai nhiễm sắc th khác nhau.
u 10: Có bao nhu loài ng vt sau ây thực hin trao ổi khí với i trường qua bề
mặt thể?
(1) Thu tức.
(2) Trai sông.
(3) Tôm.
(4) Giun tròn.
(5) Giun dp.
A. 2 B. 5 C. 4
u 11: Nhóm ng vật nào sau ây có h tun hoàn ơn?
D. 3
A. voi. B. Cá su. C. xương.
D. Rut khoang.
u 12: Nhóm ng vật nào sau ây phát triển qua biến ti hoàn toàn?
A. Bướm. B. Châu chu C. Gián D. Linh trưởng
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
u 13: Pt trin nào sau ây úng khi nói v c im tiêu hóa thú ăn thực vt? A.
Manh tràng kém phát triển. B. Rut non ngắn,
C. Có răng nanh. D. Dạ dày một ngăn hoc bốn nn.
u 14: Đặc im nào sau ây không cócá xương?
A. Trao i khiu qu cao.
B. Hiện tượng dòng chảy song song ngược chiều.
C. Diện tích b mặt trao i klớn.
D. u i từ tim u giàu oxi.
u 15: Động vt nào sau ây có răng nanh phát trin?
A. ơu. B. Chó sói. C. rừng. D. Th.
u 16: Pt biểu nào sau ây chính xác?
A. Trao i kbằng hệ thống ng kchỉ cócôn trùng.
B. Trong u của tt ccác loài ều có sc tố hô hp.
C. Trao i kngười hiu quả nhất trong các nhóm ng vt.
D. Tế bào u không th i qua các mạch u.
u 17: Cho các pt biểu sau, bao nhiêu phát biểu úng?
1 Huyết áp giảm dần từ ộng mạch ến mao mạch và thấp nhất tĩnh mạch.
2 Huyết áp ph thuộc vào th tích máu và àn hi ca thành mạch u.
3 Huyết áp ph thuộc vào tng tiết din mạch u. 4 Huyết áp ở người tr thường
cao hơn người già.
A. 2 B. 4 C. 1
u 18: Loài ng vt nào sau ây có h tuần hoàn h
D. 3
A. Châu chấu. B. Cá. C. Giun ất
D. Ếch
u 19: Hệ dẫn truyn tim hoạt ộng theo trt tự nào?
A. t xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và t nhĩ thất his Mạng Puôc kin
Các tâm nhĩ, tâm thất co.
B. t xoang nhĩ Hai tâm nhĩ t nhĩ thất his Mạng Puôc kin
Các tâm nhĩ, tâm thất co.
C. t xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút nthất Mạng Puôc kin his
Các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. t nhĩ thất Hai tâm nhĩ và t xoang nhĩ his Mạng Puôc kin
Các tâm nhĩ, tâm thất co.
u 20: người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì
A. mạch bcứng, nh àn hồi kém, c biệt các mạch não, khi huyết áp cao d
làm v mạch.
B. thành mạch y lên, tính àn hồi kém c bit các mch ở não, khi huyết áp cao
d làm vmạch.
C. mạch bcứng nên không co bóp ược, c bit các mch o, khi huyết áp
cao d làm v mạch.
D. mạch bcứng, u bng, c bit các mạch ở não, khi huyết áp cao d
làm v mạch.
u 21: Pt biểu không úng khi nói v c tính ca huyết áp là A.
càng xa tim, huyết áp càng giảm.
B. tim ập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim ập chm, yếu làm huyết áp hạ.
C. sự tăng dần huyết áp là do sma sát của u với thành mạch và giữa các phân tử
u với nhau khi vn chuyn.
lO MoARcPSD|47669111
Sinh lý ộng vật
D. huyết áp cựci ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim n.
u 22: mao mạch u chy chậm hơn ở ộng mạch vì A.
tổng tiết diện ca mao mạch lớn.
B. s lượng mao mạch lớn hơn.
C. mao mạch tờng ở xa tim.
D. áp lực co bóp của tim giảm.
u 23: người, cơ quan nào sau có vai trò chủ yếu trong iều hòa áp suất thm thu?
A. Thận. B. Tim. C. Mạch máu. D. Phi.
u 24: Châu chấu là ộng vt có hình thức traoi khí qua
A. h thng ống khí. B. mang.
C. phổi. D. b mặt cơ thể.
u 25: Chức ng o sau ây không thuc v hệ tuần hoàn?
A. Đưa các sản phẩm tng hợp ca tế bào ến nơi cn (hoocn, enzim, kháng thể…).
B. Thải các chất cn bã ra ngoài (khí CO
2
, ure, các chất c…).
C. Vn chuyển các chất cần thiết từ i trường ngoài vào tế bào (oxi, chất dinh
dưỡng).
D. Đưa các sản phẩm phân hủy trong q trình d hóa ến cơ quan bài tiết.u 26:
ng vật ơn o, thức ăn ược tiêu hóa bằng hình thức o sau ây? A.
Tu hoá trong túi tiêu hóa. B. Tiêu hoá ngoi o.
C. Tiêu hoá trong ống tiêu hóa. D. Tu hoá nội bào.
u 27:
Pn ôi hình thức sinh sản vô tính có
A. thủy tức. B. bt biển. C. giun dp. D. giun ất. Câu 28:
ng vật ăn tht, quá tnh tiêu hóa thức ăn d y bao gm
A. ch có tiêu hóa hóa hc. B. tu hóa ni bào và ngoại bào.
C. ch có tiêu hóa cơ hc. D. tiêu hóa cơ hc và hóa học. u 29: Hô hấp hiếu
kcó ưu thế hơn so với hô hp kị khí im nào?
A. hấp hiếu khí to ra sn phm là CO
2
và H
2
O , cung cp cho sinh vt kc sng.
B. hấp hiếu khí xảy ra tại mi loài sinh vật còn hô hấp kị kchỉ xy ramột số
loài sinh vật nhất nh.
C. hấp hiếu khí cn O
2
n kị khí không cần O
2
.
D. hấp hiếu khí tíchy ược nhiu năng lượng hơn so với hô hp k khí.
u 30: Pt biểu nào sau ây không úng khi nói v cm ứng ở ộng vt? A.
Các hình thức cm ứng của ng vt ều là phn x.
B. c phn x ộng vt có h thần kinh dạng ng là các phản x không iều kiện và
có iều kiện.
C. Động vật ơn o phn ứng lại kích thích bằng chuyn ng ca cơ th hoc cot
ca chất nguyên sinh.
D. Cảm ứng giúp ng vt tn ti và pt triển.
u 31: Cho các pt biểu sau.
(1)Những ng vật pt triển qua biến ti không hoàn toàn phải qua nhiu ln lột xác.
(2)Vòng ời ca ớm ln lượt trải qua các giai oạn: trứng, sâu bướm, nhng, bướm
trưởng tnh.
(3)Pt trin ca ếch thuộc kiểu hình biến thái hoàn toàn.
(4)Hai hoocmon chủ yếu nh ởng ến sinh trưởng và phát trin của côn trùng là
ecdixon và juvenin.
| 1/47

Preview text:

lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Mức ộ 1: Nhận biết - Đề 1
Câu 1: Máu trao đổi chất với tế bào ở âu? A. Qua thành mao mạch.
B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
C. Qua thành động mạch và mao mạch.
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
Câu 2: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào? A.
Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào→ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào. B.
Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào. C.
Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào. D.
Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào
Câu 3: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A. Cơ quan sinh sản
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
C. Các cơ quan dinh dường như : thận, gan, tim, mạch máu...
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
Câu 4: Ở người, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong trao đổi khí là: A. Khoang mũi B. Thanh quản. C. Phế nang D. Phế quản
Câu 5: Bóng en ập xuống lặp lại nhiều lần mà không có nguy hiểm nào, gà con không
chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập A. quen nhờn. B. học khôn. C. in vết. D. học ngầm
Câu 6: Cân bằng nội môi là
A. duy trì sự ổn ịnh của môi trường trong mô
B. duy trì sự ổn ịnh của môi trường trong tế bào.
C. duy trì sự ổn ịnh của môi trường trong cơ quan.
D. duy trì sự ổn ịnh của môi trường trong cơ thể.
Câu 7: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là
A. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → ộng mạch → tim
B. Tim → ộng mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim
C. Tim → ộng mạch → mao mạch →tĩnh mạch → tim
D. Tim → mao mạch →tĩnh mạch → ộng mạch → tim
Câu 8: Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái có van gì ? A. Van hai lá B. Van thất ộng C. Van tĩnh mạch D. Van ba lá
Câu 9: Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là
A. Động vật ơn bào
B. Động vật ngành chân khớp
C. Động vật ngành ruột khoang
D. Động vật ngành thân mềm
Câu 10: Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hóa của gà là
A. Miệng → thực quản→ diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn
B. Miệng → thực quản→ diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn
C. Miệng → thực quản→ dạ dày cơ → dạ dày tuyến → diều → ruột → hậu môn
D. Miệng → thực quản→ dạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Câu 11: Ý kiến nào sau đây là sai về hướng tiến hóa của tiêu hóa
A. Chưa có tuyến tiêu hóa → có tuyến tiêu hóa
B. Tiêu hóa bằng ống → tiêu hóa bằng túi
C. Chưa có cơ quan tiêu hóa → có cơ quan tiêu hóa
D. Nội bào là chính → ngoại bào chiếm ưu thế
Câu 12: Sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật nào ? A. Ong , kiến, rệp
B. Bọt biển, giup dẹp
C. Bọt biển, ruột khoang
D. Động vật ơn bào và giun dẹp
Câu 13: Xét các loài sau : 1) Ngựa 2) Thỏ 3) Chuột 4) Trâu 5) Bò 6) Cừu 7)
Trong các loài trên, những loài có dạ dày bốn ngăn là : A. 1,2,4 và 5 B. 4,5,6 và 7 C. 1,4,5 và 6 D. 2,4,5 và 7
Câu 14: Nhận ịnh nào úng khi nói về xinap ?
A. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau
B. Tất cả các xinap ều có chứa chất trng gian hóa học là axêtincôlin
C. Có hai loại xinap là xinap hóa học và xinap sinh học
D. Cấu tạo của xinap hóa học gồm màng trước , màng sau , khe xinap và chùy
xinapCâu 15: Sự biến thái của sâu bọ ược iều hoàn bởi loại hooc môn nào ?
A. Ec ixơn và juvenin B. Testostêrôn C. Ơstrôgen D. Tirôxin
Câu 16: Khi nói về sinh sản hữu tính ở ộng vật nhận ịnh nào sau ây sai A.
Động vật ơn tính là ộng vật mà trên mỗi cơ thể chỉ có cơ quan sinh sản ực hoặc cơ quan sinh sản cái B.
Động vật sinh sản hữu tính có hai hình thức thụ tinh là thụ tinh ngoài và thụ tinh trong C.
Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội ể tạo
ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống D.
Ở ộng vật ẻ con , phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất inh ưỡng lấy từ
cơ thể mẹ qua nhau thai Câu 17:
Phân tử Hêmôglôbin gồm hai chuỗi polipeptit alpha và hai chuỗi polipeptit bêta . Phân
tử hêmôglôbin có cấu trúc : A. Bậc 2 B. Bậc 3 C. Bậc 4 D. Bậc 1
Câu 18: Ở người trưởng thành, mỗi chu kỳ tim kéo dài khoảng A. 0,8 giây B. 0,6 giây C. 0,7 giây D. 0,9 giây
Câu 19: Nhóm ộng vật nào sau ây phát triển qua biến thái hoàn toàn? A. Bướm B. Bò sát C. Châu chấu D. Thú
Câu 20: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới ây là úng ? A.
Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn
qua miệng vào khoang miệng B.
thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng C.
thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn
qua miệng vào khoang miệng D.
thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Câu 21: Thể vàng sản sinh ra hoocmôn:
A. Prôgestêron. B. LH C. FSH. D. HCG
Câu 22: Vai trò của ơstrôgen và prôgestêrôn trong chu kì rụng trứng là
A. Duy trì sự phát triên của thể vàng.
B. Kích thích trứng phát triển và rụng.
C. Ức chế sự tiệt HCG
D. Làm niêm mạc tử cung dày lên và phát triển.
Câu 23: LH ược sinh ra ở: A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên C. Buồng trứng. D. Tinh hoàn.
Câu 24: Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau ây có tổng tiêt diện lớn nhât? A. Động mạch.
B. Mạch bạch huyết. C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch.
Câu 25: Hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật có ý nghĩa gi ?
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền
B. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì ầu của cá thể mới
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. Hình thành nội nhũ (2n) cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển
Câu 26: Khi ở trạng thái nghỉ ngơi thì
A. Mặt trong của màng nơron tích iện âm, mặt ngoài tích iện dương
B. Mặt trong và mặt ngoài của màng nơron ều tích iện âm
C. Mặt trong và mặt ngoài của màng nơron ều tích iện dương
D. Mặt trong của màng nơron tích iện dương, mặt ngoài tích iện âm.
Câu 27: Những ộng vật nào sau ây phát triển qua biến thái hoàn toàn ? A. Ong, tôm, cua B. Bướm, ong, ếch
C. Tôm, ve sầu, ếch
D. Ong, ếch, châu chấu
Câu 28: Trong máu, hệ ệm óng vai trò mạnh nhất là: A. Hệ ệm photphat
B. Hệ ệm protêinat
C. Hệ ệm bicacbonat D. Hệ ệm sulphat.
Câu 29: Căn cứ vào bề mặt trao ổi khí, ở ộng vật có bao nhiêu hình thức hô hấp? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 30: Phản xạ ở ộng vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào?
A. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác. B. Tế
bào cảm giác → Tế bào mô bi cơ → Mạng lưới thần kinh,
C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ.
D. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ.
Câu 31: Dạ dày ngăn nào của ộng vật nhai lại có chức năng hấp thụ bớt nước sau khi
thức ăn ược ưa lên khoang miệng nhai lại
A. Dạ tổ ong
B. Dạ lá sách.
C. Dạ múi khế D. Dạ cỏ
Câu 32: Phần nào của hệ mạch dưới ây sẽ có huyết áp lớn nhất?
A. Tiểu tĩnh mạch. B. Tĩnh mạch chủ. C. Tiểu ộng mach. D. mao mạch Câu 33: Ý
nào dưới ây không úng với ặc iểm của da giun ất thích ứng với trao ổi khí?
A. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tô hô hấp.
B. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn.
C. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
D. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
Câu 34: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng: lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
A. Làm tăng hay giảm hoạt ộng trong cơ thể ể ưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ốn ịnh.
B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
C. Điều khiển hoạt ộng của các cơ quan bằng cách gửi i các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
D. Làm biến ổi iều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể.
Câu 35: Đặc iểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là
A. thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
B. có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
C. mang các ặc iểm giống hệt cá thể mẹ ã mang thai và sinh ra nó.
D. ược sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục
Câu 36: Ở trẻ em, hiện tượng thiểu năng tuyến giáp (tuyến giáp tiết ít tiroxin) thường
dẫn ến những hậu quả nào dưới ây:
I. Trẻ mới sinh thiếu tiroxin sẽ dẫn tới chậm phát triển trí tuệ ( ần ộn).
II. Chậm lớn (hoặc ngừng lớn), chịu lạnh kém.
III. Vàng da kéo dài, nước tiểu, mồ hôi có màu vàng.
IV. Không hình thành các ặc iểm sinh dục phụ thứ cấp. A. I;II B. III; IV C. II;III D. IV, I
Câu 37: Động vật nào sau ây có tim bốn ngăn và hệ tuần hoàn kép? A. Cá chép B. Châu chấu C. Thằn lằn. D. Chim bồ câu
Câu 38: Có bao nhiêu phát biểu nào sau ây úng về tiêu hóa ở ộng vật ?
(1)Tất cả các loài thú ăn thực vật ều có dạ dày 4 ngăn.
(2) ở thú ăn thịt, thức ăn ược tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người
(3) Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn ở thú ăn thực vật.
(4) Ở ộng vật có ống tiêu hóa, thức ăn ược tiêu hóa hoàn toàn ngoại bào.
(5) Tất cả các loài thú ăn ộng vật ều có manh tràng phát triển.
(6) Một trong những ưu iểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa là dịch tiêu hóa không bị hòa loãng A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 39: So sánh tốc ộ dẫn truyền của sợi thần kinh có và không có bao mielin dưới ây,
nhận ịnh nào là chính xác ? A.
Tốc ộ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin so với sợi thần kinh không có
bao mielin tùy thuộc vào vị trí tế bào thần kinh trong hệ thần kinh B.
Tốc ộ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin chậm hơn sợi thần kinh không có bao mielin C.
Tốc ộ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin nhanh hơn sợi thần kinh không có bao mielin D.
Tốc ộ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin bằng sợi thần kinh không có bao mielin
Câu 40: Phát biểu nào sau ây úng?
A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác ộng lên thành mạch.
B. Hệ tuần hoàn của ộng vật gồm 2 thành phần là tim và hệ mạch
C. Huyết áp tâm trương ược o ứng với lúc tim giãn và có giá trị lớn nhất. lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. D 4. C 5. A 6. D 7. C 8. A 9. A 10. B 11. B 12. C 13. B 14. D 15. A 16. C 17. C 18. A 19. A 20. C 21. A 22. D 23. B 24. D 25. A 26. A 27. B 28. B 29. A 30. D 31. B 32. C 33. D 34. B 35. D 36. A 37. D 38. D 39. C 40. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn A. Giải chi tiết:
Máu trong hệ mạch trao ổi chất với tế bào qua thành mao mạch. Đáp án A Câu 2. Chọn C. Giải chi tiết:
Chiều hướng tiến hóa của các hình thức tiêu hóa là
Tiêu hóa nội bào (trùng roi, amip..) → tiêu hóa nội bào kết hợp với tiêu hóa ngoại bào
( thủy tức…) → tiêu hóa ngoại bào ( chim, thú….) Đáp án C Câu 3. Chọn D. Giải chi tiết:
Bộ phận iều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. Đáp án D Câu 4. Chọn C. Giải chi tiết:
Ở người bộ phận quan trọng nhất trong trao ổi khí là phế nang, ở ó có nhiều mạch máu giúp trao ổi không khí. Đáp án C Câu 5. Chọn A. Giải chi tiết:
Đây là kiểu học tập quen nhờn, ộng vật phớt lờ không trả lời những kích thích lặp lại
nhiều lần nếu những kích thích ó không kém theo sự nguy hiểm nào. Chọn A Câu 6. Chọn D. Giải chi tiết:
Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn ịnh của môi trường trong cơ thể. Chọn D Câu 7. Chọn C. Giải chi tiết:
Đường i của máu trong hệ tuần hoàn kín của ộng vật là : Tim (tâm thất) → ộng mạch
→ mao mạch →tĩnh mạch → tim ( tâm nhĩ) Chọn C Câu 8. Chọn A. Giải chi tiết: lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Ngăn giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái là van hai lá. Chọn A Câu 9. Chọn A. Giải chi tiết:
Động vật ơn bào chưa có cơ quan tiêu hóa. Chọn A Câu 10. Chọn B. Giải chi tiết:
Thứ tự úng các bộ phận trong hệ tiêu hóa của gà là: Miệng → thực quản→ diều → dạ
dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn Chọn B. Câu 11. Chọn B. Giải chi tiết:
Ý kiến sai là B. chiều hướng tiến hóa là tiêu hóa bằng túi → tiêu hóa bằng ống Chọn B Câu 12. Chọn C. Giải chi tiết:
Sinh sản bằng này chồi gặp ở bọt biển và ruột khoang Chọn C Câu 13. Chọn B. Giải chi tiết:
Những loài ộng vật ăm cỏ nhai lại có dạ dày 4 ngăn là: trâu, bò ,cừu , dê Chọn B. Câu 14. Chọn D. Giải chi tiết: Nhận ịnh úng là D.
Ý A sai vì xinap là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hoặc tế bào
khác ( tế bào cơ, tế bào tuyến..)
Ý B sai vì còn có các chất trung gian hóa học như dopamine, serotonin
Ý C sai vì có 2 loại xinap iện và xinap hóa học Chọn D Câu 15. Chọn A. Giải chi tiết:
Sự biến thái của sâu bọ ược iều khiển bởi 2 hormone là Ecdison và juvenin Testosteron
và Ơtrogen là hormone sinh dục ở ộng vật có vú.
Tyrosine là hormone tuyến giáp Chọn A lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật Câu 16. Chọn C. Giải chi tiết: Phát biểu sai là C
Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử ơn bội ể tạo ra các cá thể mới. Chọn C Câu 17. Chọn C. Giải chi tiết:
Phân tử hêmôglôbin gồm 2 chuỗi polypeptit alpha và 2 chuỗi polypeptit beta tạo nên cấu trúc protein bậc 4 Chọn C Câu 18. Chọn A. Giải chi tiết:
Mỗi chu kỳ tim ở người dài 0,8s trong ó tâm nhĩ co: 0,1s; tâm thất co : 0,3s; pha giãn chung: 0,4s Chọn A Câu 19. Chọn A. Giải chi tiết:
Sâu bọ (bướm) sinh trưởng và phát triển có biến thái hoàn toàn. Chọn A
Bò sát và thú không trải qua biến thái, châu chấu biến thái không hoàn toàn
Câu 20. Chọn C. Giải chi tiết: Câu 21. Chọn A. Giải chi tiết:
Thể vàng sản sinh progesterone Chọn A Câu 22. Chọn D. Giải chi tiết:
ơstrôgen và prôgestêrôn có tác dụng làm niêm mạc tử cung dày lên và phát triển chứa
nhiều mạch máu chuẩn bị cho sự làm tổ của hợp tử. Chọn D Câu 23. Chọn B. Giải chi tiết: Câu 24. Chọn D. Giải chi tiết:
Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất Chọn D Câu 25. Chọn A. Giải chi tiết:
Hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật: hai tinh tử tham gia vào thụ tinh, 1 tinh tử kết
hợp với trứng tạo hợp tử, 1 tinh tử kết hợp với nhân cực tạo nhân tam bội, hợp tử sẽ
phát triển thành phôi, nhân tam bội thành nội nhũ hoặc bị tiêu giảm
Hiện tượng này giúp tiết kiệm vật liệu di truyền. Ý B,C chưa úng
Ý D sai, nội nhũ 3n lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật Chọn A Câu 26. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 27. Chọn B. Giải chi tiết:
Các ộng vật phát triển qua biến thái hoàn toàn là ong, bướm, ếch
Tôm, cua, ve sầu, châu chấu phát triển qua biến thái không hoàn toàn Chọn B Câu 28. Chọn B. Giải chi tiết: Câu 29. Chọn A. Giải chi tiết:
Căn cứ vào bề mặt trao ổi khí ta chia ra 4 hình thức hô hấp: -
Hô hấp qua bề mặt cơ thể - Hô hấp qua mang - Hô hấp qua ống khí - Hô hấp bằng phổi Chọn A Câu 30. Chọn D. Giải chi tiết:
Cảm ứng ở ộng vật có hệ thần kinh mạng lưới : -
Các tế bào thần kinh nằm rải rác khắp cơ thể liên hệ với nhau qua sợi thần
kinh.- Khi tế bào cảm giác bị kích thích thì thông tin truyền vào mạng lưới và sau ó ến
các tế bào biểu mô cơ, ộng vật co mình lại tránh kích thích
Vậy trật tự úng là : Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ Chọn D Câu 31. Chọn B. Giải chi tiết: Câu 32. Chọn C. Giải chi tiết:
Tiểu ộng mạch có huyết áp lớn nhất. Chọn C Câu 33. Chọn D. Giải chi tiết:
Ý sai là D, tỷ lệ V/S khá nhỏ nên bề mặt trao ổi khí lớn. Chọn D Câu 34. Chọn B. Giải chi tiết:
Bộ phận tiếp nhận kích thích có chức năng tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh Chọn B Câu 35. Chọn D. Giải chi tiết:
Ý sai là D, tron nhân bản vô tính vẫn cần tế bào trứng ã loại bỏ nhân Chọn D Câu 36. Chọn A. lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật Giải chi tiết:
Thiếu tiroxin ở trẻ em dẫn ến: thiểu năng trí tuệ , chậm lớn, ngừng lớn, chịu lạnh kém Chọn A Câu 37. Chọn D. Giải chi tiết:
Chim và thú, cá sấu có tim 4 ngăn, hệ tuần hoàn kép Chọn D Câu 38. Chọn D. Giải chi tiết:
Các ý úng là: (2),(3),(4),(6)
Ý (1) sai vì chỉ có ộng vật nhai lại mới có dạ dày 4 ngăn
Ý (5) sai vì thú ăn ộng vật manh tràng không phát triển Chọn D Câu 39. Chọn C. Giải chi tiết:
Xung thần kinh trên sợi trục có bao mielin ược dẫn truyền theo cách nhảy cóc nên
nhanh hơn so với dẫn truyền trên sợi trục không có bao mielin Chọn C Câu 40. Chọn D. Giải chi tiết:
Ý A sai vì áp lực của máu lên thành mạch là huyết áp
Ý C sai vì huyết áp tâm trương ược o ứng với lúc tim giãn và có giá trị thấp nhất
Thành phần của hệ tuần hoàn gồm có tim, hệ mạch và dịch tuần hoàn Chọn D lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Mức ộ 1: Nhận biết - Đề 2
Câu 1: Loại hoocmon nào sau ây có tác dụng làm tăng ường huyết ? A. Insulin B. Glucagon C. Progesteron D. Tiroxin
Câu 2: Cơ quan hô hấp của nhóm ộng vật nào trao ổi khí hiệu quả nhất.
A. Da của giun ất B. Phổi và da của ếch nhái C. Phổi của bò sát D. Phổi của chim
Câu 3: Cho các phát biểu sau: A B 1. Dạ lá
a/ Thức ăn ược ợ lên miệng ể nhai lại sách 2. Dạ tổ
b/ Tiết Pepsin và HCl ể tiêu hóa protein có ở sinh vật và cỏ ong
3. Dạ múi c/ Hấp thụ bớt nước trong thức ăn khế 4. Dạ cỏ
d/ Thức ăn ược trộn với nước bọt và ược vi sinh vật pha cỡ thành tế bào và
tiết ra enzim tiêu hóa xenlulozo.
Hãy ghép cột A với cột B sau cho phù hợp khi nói về dạ dày của ộng vật nhai lại. A. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d
B. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d C. 1-c; 2-d; 3-a; 4-b D. 1-b; 2-c; 3-d; 4-a
Câu 4: Sự lên men có thể xảy ra ở cơ thể thực vật trên cạn trong trường hợp nào sau ây?
A. Cây bị ngập úng
B. Cây sống nơi ẩm ướt.
C. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh.
D. Cây bị khô hạn.
Câu 5: Nồng ộ progesteron và estrogen cao có tác dụng gì ?
A. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới ồi làm giảm tiết GnRH, FSH, LH
B. Kích thích tuyến yên và vùng dưới ồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH
C. Gây ức chế ngược lên tuyến yên làm tăng tiết GnRH, FSH và LH
D. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới ồi làm ức chế tiết GnRH, FSH, LHCâu
6: Hệ dẫn truyền tim hoạt ộng theo trật tự nào ? A.
Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ (co) và nút nhĩ thất → mạng Puockin → bó His → tâm thất co B.
Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ (co) và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puockin → tâm thất co C.
Nút nhĩ thất→ hai tâm nhĩ (co) và nút xoang nhĩ → bó His →mạng Puockin → tâm thất co D.
Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất →hai tâm nhĩ (co) → bó His →mạng Puockin →
các tâm nhĩ, tâm thất co
Câu 7: Câu nào sau ây không phải là vai trò của chất trung gian hóa học trong truyền tin qua xinap ?
A. Xung thần kinh làn truyền ến chùy xinap làm Ca2+ i vào trong chùy xinap
B. Enzyme có ở màng sau xinap thủy phân axetylcolin thành axetat và colin
C. Chất trung gian hóa học i qua khe xinap làm thay ổi tính thấm của màng trước xinap
và làm xuất hiện lan truyền i tiếp lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
D. Axetat và colin quay trở lại chùy xinap và ược tái tổng hợp lại thành axetylcolin chứa trong các túi
Câu 8: Ở ộng vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn ược tiêu hoá như thế nào?
A. Chủ yếu là tiêu hoá nội bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào cùng một lúc
C. Chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào.
D. Chỉ tiêu hoá ngoại bào.
Câu 9: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các ộng vật trên cạn khác như thế nào.
A. Có nhiều ống khí.
B. Khí lưu thông hai chiều qua phổi,
C. Có nhiều phế nang.
D. Phế quản phân nhánh nhiều. Câu 10:
Mô tả nào sau ây là úng về ộng mạch:
A. Động mạch mang máu từ tim i
B. Động mạch chứa máu oxi hóa
C. Động mạch có van
D. ộng mạch có thành mỏng hơn so với tĩnh mạch. Câu 11:
Cơ quan hô hấp nào sau ây chỉ tìm thấy ở ộng vật hoàn toàn ở nước? A. Khí quản B. Phổi
C. Bề mặt da D. Mang. Câu 12:
Huyết áp của một người là 120/70 biểu thị cái gì?
A. Áp suất ở tâm thất trái / áp suất ở tâm thất phải.
B. Áp suất của ộng mạch / áp suất của tĩnh mạch.
C. Áp suất của ộng mạch khi tim co / áp suất của ộng mạch khi tim giãn.
D. Áp suất của tâm thất trái / áp suất của tâm nhĩ trái.
Câu 13: Khi tim bị cắt rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng
A. Co bóp ẩy máu vào ộng mạch chủ và ộng mạch phổi
B. Co dãn nhịp nhàng nếu ược cung cấp ầy ủ dinh dưỡng, oxi và nhiệt ộ thích hợp
C. Co dãn nhịp nhàng với chu kỳ 0,8 giây và 75 chu kỳ trong một phút như tim bình thường
D. Co dãn tự ộng theo chu kỳ nhờ hệ dẫn truyền tự ộng
Câu 14: Ở ộng vật nhai lại, ngăn nào của dạ dày có chức năng giống như dạ dày của thú ăn thịt và ăn tạp ? A. Dạ lá sách B. Dạ múi khế C. Dạ tổ ong D. Dạ cỏ
Câu 15: Hệ tuần hoàn hở có ở
A. Chim bồ câu, vịt, chó, mèo
B. Ếch ồng, ếch cây, cóc nhà, ếch ương
C. Ốc sên, trai, côn trùng, tôm
D. Cá sấu, rùa, thằn lằn, rắn
Câu 16: Có bao nhiêu ví dụ sau ây thể hiện sự cân bằng của môi trường trong cơ thể (cân bằng nội môi)?
I. Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, thận tăng cường tái hấp thụ nước trả về máu, tăng uống nước.
II. Ở người, pH máu ược duy trì khoảng 7,35 – 7,45 nhờ hoạt ộng của hệ ệm, phổi và thận.
III. Phổi và ruột non ều có diện tích bề mặt rộng.
IV. Nồng ộ glucôzơ trong máu người ược duy trì khoảng 0,1%. lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17: Động vật nào sau ây có manh tràng phát triển? A.B. Cừu C.D. Ngựa.
Câu 18: Động vật nào sau ây có hệ tuần hoàn không tham gia vào sự vận chuyển khí? A. Cá chép B. Ếch ồng
C. Châu chấu D. Giun ất.
Câu 19: Động vật ăn cỏ có
A. răng hàm nhỏ ít ược sử dụng.
B. răng cửa lấy thịt ra khỏi xương.
C. Răng trước hàm và răng hàm phát triển.
D. răng nanh nhọn và dài, cắm vào con mồi và giữ mồi cho chặt.
Câu 20: Khi nói về hô hấp ở ộng vật, phát biểu nào sau ây úng?
A. Trao ổi khi qua mang chỉ có ở cá xương B.
lưỡng cư, máu không tham gia vận chuyển khí.
C. Lưỡng cư có thể trao ổi khí qua da và phổi.
D. Thú là loài ộng vật trên cạn trao ổi khí hiệu quả nhất.
Câu 21: Ở người bình thường, tâm thất trái của tim A.
chỉ bơm máu i nuôi nửa cơ thể bên trái.
B. chứa máu không pha (giàu O2).
C. bơm máu ến phổi ể trao ổi khí.
D. bơm máu i vào ộng mạch phổi.
Câu 22: Động vật nào sau ây chưa có cơ quan tiêu hóa? A. Mực B. Châu chấu C. Trùng biến hình D. Giun ất.
Câu 23: Châu chấu trao ổi khí giữa cơ thể với môi trường qua A. phổi B. da C. mang
D. hệ thống ống khí.
Câu 24: Động vật nào sau ây có quá trình tiêu hóa sinh học (nhờ vi sinh vật cộng sinh)
diễn ra trong cơ quan tiêu hóa? A. Hổ B. Lợn C. Thỏ. D. Mèo.
Câu 25: Động vật nào sau ây có hệ tuần hoàn ơn? A. Bò sát. B. Chim. C. Lưỡng cư. D. Cá.
Câu 26: Đặc iểm không úng ở hệ tiêu hóa của thú ăn thịt:
A. Dạ dày to chứa nhiều thức ăn, tiêu hoá cơ học và hóa học
B. Manh tràng phát triển, có chứa nhiều vi sinh vật
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và ược hấp thụ.
D. Ruột ngắn do thức ăn ược tiêu hoá và hấp thụ.
Câu 27: Hệ ệm bicacbônat (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò nào sau ây ?
A. Duy trì cân bằng ộ pH của máu
B. Duy trì cân băng lượng dường glucose trong máu.
C. Duy trì cân bằng nhiệt ộ của cơ thể.
D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
Câu 28: Cho biết ịnh nghĩa và các yếu tố ảnh hưởng ến huyết áp ở người
1) áp lực của máu tác dụng lên thành mạch ược gọi là huyết áp
2) Trong suốt chiều dài của hệ mạch, huyết áp tăng dần từ ộng mạch ến mao mạch và tĩnh mạch lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
3) tim ập nhanh, mạnh thì huyết áp tăng và ngược lại.
4) ở người cao tuổi sự àn hồi mạch máu giảm, huyết áp dễ tăng cao.
5) Để giảm huyết áp ối với người huyết áp cao cần có chế ộ ăn uống phù hợp, luyện tập
thể dục, thể thao ầy ủ, hạn chế căng thẳng.
Số áp án úng về huyết áp là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29: Trong hệ dẫn truyền tim, bộ phận nào sau ây có khả năng tự phát xung thần kinh?
A. Bó His. B. Mạng Puôckin. C. Nút nhĩ thất.
D. Nút xoang nhĩ. Câu 30: Loài
ộng vật nào sau ây trao ổi khí với môi trường qua bề mặt cơ thể? A. Thủy tức. B. Châu chấu. C. Lươn. D. Ong.
Câu 31: Loài ộng vật nào sau ây có hệ thần kinh dạng ống? A. Đỉa. B. Dế. C. Cá mè. D. Giun dẹp.
Câu 32: Hormone nào sau ây là nhóm hormone ảnh hưởng tới sự sinh trưởng và phát triển của côn trùng ?
A. Tiroxin và glucagon
B. Ecdixon và juvenin C. Ecdixon và glucagon D. Juvenin và tiroxin
Câu 33: Ở cơ thể ực, hormone FSH có tác dụng
A. Kích thích tế bào kẽ sản xuất testosteron
B. Kích thích tuyến yên tiết LH
C. Ức chế sản xuất hornone testosteron
D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng
Câu 34: Hệ ệm bicabonat có vai trò iều chỉnh A. Độ pH của máu
B. Nhiệt ộ cơ thể
C. áp suất thẩm thấu của máu
D. lượng ường glucose trong máu
Câu 35: Nhóm ộng vật nào dưới ây có phổi ược cấu tạo từ các ống khí với các mao mạch bao quanh? A. Thú B.C. Chim D. Lưỡng cư
Câu 36: Cho các phản xạ sau: 1.
Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại. 2.
Đi nắng, mặt ỏ gay, mồ hôi vã ra. 3.
Qua ngã tư thấy èn ỏ vội dừng xe trước vạch kẻ4. Trời rét,
môi tím tái, người run cầm cập và sởi gai ốc
5. Gà con mới nở i theo mẹ kiếm ăn.
6. Sáo, vẹt biết bắt chước tiếng người.
Có bao nhiêu phản xạ là phản xạ không iều kiện? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Mỗi chu kì tim hoạt ộng theo trình tự:
A. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất →pha dãn chung.
B. Pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất,
C. Pha co tâm thất → pha dãn chung →pha co tâm nhĩ.
D. Pha co tâm thất → pha co tâm nhì → pha dãn chung.
Câu 38: Những ộng vật nào sau ây thuộc kiểu phát triển không qua biến thái? A. Châu chấu, ếch, muồi.
B. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
C. Cánh cam, bọ rùa. bướm, ruồi.
D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Câu 39: Biện pháp nào không sử dụng ược ể iều khiển số con ở ộng vật? A. Dùng
chất kích thích tổng hợp. B. Tính ngày trứng rụng.
C. Thay ổi các yếu tố môi trường.
D. Nuôi cấy phôi và thụ tinh nhân tạo.
Câu 40: Khi nói về tập tính của ộng vật, phát biểu nào sau ây sai? A.
Cơ sở của tập tính là các phản xạ.
B. Nhờ tập tính mà ộng vật thích nghi với môi trường và tồn tại.
C. Tập tính học ược là chuỗi phản xạ không iều kiện.
D. Tập tính của ộng vật có thể chia làm 2 loại. ĐÁP ÁN 1. B 2. D 3. B 4. A 5. A 6. B 7. C 8. A 9. A 10. A 11. D 12. C 13. B 14. B 15. C 16. D 17. D 18. C 19. C 20. C 21. B 22. C 23. D 24. C 25. D 26. B 27. A 28. C 29. D 30. A 31. C 32. B 33. D 34. A 35. C 36. C 37. A 38. D 39. A 40. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn B. Giải chi tiết:
Hormone có tác dụng phân giải glicogen thành glucose làm tăng ường huyết là glucagon
Insulin làm giảm ường huyết, chuyển glucose → glycogen tích lũy trong gan
Progesteron là hormone sinh dục do thể vàng tiết ra, kết hợp với estrogen làm biến ổi niêm mạc tử cung.
Tiroxin là hormone tuyến giáp có tác dụng trong quá trình trao ổi chất của cơ thể Chọn B Câu 2. Chọn D. Giải chi tiết:
Phổi của chim có hiệu quả trao ổi khí lớn nhất vì có cấu tạo dạng các ống khí Chọn D Câu 3. Chọn B. Giải chi tiết:
Tổ hợp ghép úng là 1 – c ; 2 – a; 3 – b. 4 – d Chọn B Câu 4. Chọn A. Giải chi tiết:
Sự lên men diễn ra trong iều kiện thiếu oxi khi cây bị ngập úng Chọn A Câu 5. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 6. Chọn B. Giải chi tiết: Câu 7. Chọn C. Giải chi tiết:
Phát biểu sai là C, chất trung gian hóa học i tới và gắn vào thụ thể ở màng sau xinap và
làm xuất hiện lan truyền i tiếp lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật Chọn C Câu 8. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 9. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 10. Chọn A. Giải chi tiết: Phát biểu úng là A.
B sai vì máu ở ộng mạch phổi nghèo O2
C sai vì ộng mạch không có van (tĩnh mạch mới có van)
D sai vì thành ộng mạch dày hơn tĩnh mạch Chọn A Câu 11. Chọn D. Giải chi tiết: Câu 12. Chọn C. Giải chi tiết: Câu 13. Chọn B. Giải chi tiết:
Khi tim bị cắt rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng nếu ược cung cấp ầy
ủ dinh dưỡng, oxi và nhiệt ộ thích hợp, ây là tính tự ộng của tim Chọn B Câu 14. Chọn B. Giải chi tiết: SGK Sinh học 11 trang 69 Chọn B Câu 15. Chọn C. Giải chi tiết: Câu 16. Chọn D. Giải chi tiết:
Ý III không phản ánh sự cân bằng nội môi trong cơ thể, phổi và ruột non có diện tích
rộng phù hợp với trao ổi chất Chọn D Câu 17. Chọn D. Giải chi tiết:
Động vật có manh tràng phát triển là ngựa vì ngựa có dạ dày ơn cần manh tràng có nhiều
VSV giúp tiêu hóa xenlulozo Chọn D Câu 18. Chọn C. Giải chi tiết:
Ở châu chấu, hệ tuần hoàn không vận chuyển khí vì khí ược trao ổi qua hệ thống ống khi tới từng tế bào Chọn C Câu 19. Chọn C. Giải chi tiết:
Động vật ăn cỏ có răng hàm và tiền hàm phát triển ể nghiền nát cỏ lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật Chọn C Câu 20. Chọn C. Giải chi tiết: Phát biểu úng là C.
Ý A sai vì trao ổi khí qua mang có ở cá, thân mềm (trai, ốc…)
Ý B sai vì lưỡng cư trao ổi khí qua da và phổi, máu tham gia vận chuyển chất và khí. Ý
D sai vì chim là ộng vật trên cạn có trao ổi khí hiệu quả nhất. Chọn C Câu 21. Chọn B. Giải chi tiết:
Ở người bình thường tâm thất bơm máu không pha vào ộng mạch chủ i nuôi cơ thể. Chọn B Câu 22. Chọn C. Giải chi tiết:
Trùng biến hình chưa có cơ quan tiêu hóa, chúng tiêu hóa bằng cách thực bào Chọn C Câu 23. Chọn D. Giải chi tiết: Câu 24. Chọn C. Giải chi tiết:
Thỏ là thú ăn thực vật, có manh tràng phát triển chứa nhiều VSV giúp tiêu hóa thức ăn Chọn C Câu 25. Chọn D. Giải chi tiết:
Cá có hệ tuần hoàn ơn, ba loài còn lại ều có hệ tuần hoàn kép Chọn D Câu 26. Chọn B. Giải chi tiết:
Phát biểu sai là B, manh tràng ở thú ăn thịt kém phát triển Chọn B Câu 27. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 28. Chọn C. Giải chi tiết:
Các phát biểu úng là: 1,3,4,5
Ý (2) sai vì huyết áp giảm dần từ ộng mạch ến mao mạch và tĩnh mạch Chọn C Câu 29. Chọn D. Giải chi tiết:
Nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung thần kinh sau ó xung thần kinh lan tới các hạch khác của tim Chọn D Câu 30. Chọn A. Giải chi tiết:
Châu chấu và ong trao ổi khí qua hệ thống ống khí, lươn trao ổi khí qua mang lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật Chọn A Câu 31. Chọn C. Giải chi tiết:
Cá mè có hệ thần kinh dạng ống, 3 loài còn lại có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch Chọn C Câu 32. Chọn B. Giải chi tiết: Câu 33. Chọn D. Giải chi tiết:
FSH là hormone kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng Chọn D Câu 34. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 35. Chọn C. Giải chi tiết: Câu 36. Chọn C. Giải chi tiết:
Phản xạ không iều kiện: là phản xạ sinh ra ã có, không cần phải học tập
Các phản xạ không iều kiện là: 1,2,4,5
Các phản xạ khác ều là PXCDK Chọn C Câu 37. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 38. Chọn D. Giải chi tiết: Câu 39. Chọn A. Giải chi tiết: Câu 40. Chọn C. Giải chi tiết:
Phát biểu sai là C, tập tính học ược là phản xạ có iều kiện, phải học tập mới có. Chọn C lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Mức ộ 1: Nhận biết - Đề 3
Câu 1: Mức ộ tiến hóa của hệ thần kinh ở ộng vật là
A. Chưa có HTK, HTK dạng lưới, HTK dạng chuỗi hạch, HTK dạng ống
B. Chưa có HTK, HTK dạng ống, HTK dạng lưới, HTK dạng chuỗi
C. Hệ thần kinh (HTK) dạng lưới, chưa có HTK, HTK dạng ống, HTK dạng chuỗi
D. HTK dạng lưới, HTK dạng ống, HTK dạng hạch, chưa có HTK
Câu 2: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các ộng vật trên cạn khác như thế nào?
A. Có nhiều phế nang.
B. Có nhiều ống khí. C. Khí quản dài.
D. Phế quản phân nhánh nhiều.
Câu 3: Nhóm nào dưới ây gồm những ộng vật có hệ tuần hoàn kín? A.
Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu, ếch, giun.
B. Giun ất, ốc sên, cua, sóc.
C. Thủy tức, mực ống, sứa lược, san hô.
D. Tôm, sán lông, trùng giày, ghẹ.
Câu 4: Nhân tố nào sau ây ảnh hưởng mạnh nhất ến quá trình sinh trưởng và phát triển
của cả ộng vật và người? A. Nhiệt ộ. B. Ánh sáng. C. Thức ăn. D. Nơi ở.
Câu 5: Trong khoang miệng của người, tinh bột ược biến ổi thành ường nhờ enzym? A. Lipaza B. Mantaza C. Lactaza D. Amilaza
Câu 6: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng? A. 0,4 giây B. 0,3 giây C. 0,8 giây D. 0,1 giây.
Câu 7: Ở ộng vật có ống tiêu hóa, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở
A. thực quản. B. dạ dày. C. ruột non. D. ruột già.
Câu 8: Nhóm ộng vật nào sau ây có hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển
chất dinh dưỡng mà không vận chuyển khí? A. Chim.
B. Côn trùng. C. Lưỡng cư. D. Cá.
Câu 9: Loại ột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau ây làm tăng số loại alen trong
nhiễm sắc thể? A. Đảo oạn. B. Lặp oạn.
C. Chuyển oạn trong cùng một nhiễm sắc thể.
D. Chuyển oạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 10: Có bao nhiêu loài ộng vật sau ây thực hiện trao ổi khí với môi trường qua bề mặt cơ thể? (1) Thuỷ tức. (2) Trai sông. (3) Tôm. (4) Giun tròn. (5) Giun dẹp. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 11: Nhóm ộng vật nào sau ây có hệ tuần hoàn ơn? A. Cá voi. B. Cá sấu. C. Cá xương. D. Ruột khoang.
Câu 12: Nhóm ộng vật nào sau ây phát triển qua biến thái hoàn toàn? A. Bướm. B. Châu chấu C. Gián D. Linh trưởng lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
Câu 13: Phát triển nào sau ây úng khi nói về ặc iểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật? A.
Manh tràng kém phát triển. B. Ruột non ngắn, C. Có răng nanh.
D. Dạ dày một ngăn hoặc bốn ngăn.
Câu 14: Đặc iểm nào sau ây không có ở cá xương?
A. Trao ổi khí hiệu quả cao.
B. Hiện tượng dòng chảy song song ngược chiều.
C. Diện tích bề mặt trao ổi khí lớn.
D. Máu i từ tim là máu giàu oxi.
Câu 15: Động vật nào sau ây có răng nanh phát triển? A. Hươu. B. Chó sói. C. Bò rừng. D. Thỏ.
Câu 16: Phát biểu nào sau ây chính xác?
A. Trao ổi khí bằng hệ thống ống khí chỉ có ở côn trùng.
B. Trong máu của tất cả các loài ều có sắc tố hô hấp.
C. Trao ổi khí ở người là hiệu quả nhất trong các nhóm ộng vật.
D. Tế bào máu không thể i qua các mạch máu.
Câu 17: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu úng?
1 – Huyết áp giảm dần từ ộng mạch ến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
2 – Huyết áp phụ thuộc vào thể tích máu và ộ àn hồi của thành mạch máu.
3 – Huyết áp phụ thuộc vào tổng tiết diện mạch máu. 4 – Huyết áp ở người trẻ thường cao hơn người già. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 18: Loài ộng vật nào sau ây có hệ tuần hoàn hở A. Châu chấu. B. Cá. C. Giun ất D. Ếch
Câu 19: Hệ dẫn truyền tim hoạt ộng theo trật tự nào? A.
Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin →
Các tâm nhĩ, tâm thất co. B.
Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin →
Các tâm nhĩ, tâm thất co. C.
Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Mạng Puôc – kin → Bó his →
Các tâm nhĩ, tâm thất co. D.
Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôc – kin →
Các tâm nhĩ, tâm thất co.
Câu 20: Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì A.
mạch bị xơ cứng, tính àn hồi kém, ặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. B.
thành mạch dày lên, tính àn hồi kém ặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. C.
mạch bị xơ cứng nên không co bóp ược, ặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. D.
mạch bị xơ cứng, máu bị ứ ọng, ặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Câu 21: Phát biểu không úng khi nói về ặc tính của huyết áp là A.
càng xa tim, huyết áp càng giảm.
B. tim ập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim ập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
C. sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử
máu với nhau khi vận chuyển. lO M oARcPSD| 47669111 Sinh lý ộng vật
D. huyết áp cực ại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
Câu 22: Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở ộng mạch vì A.
tổng tiết diện của mao mạch lớn.
B. số lượng mao mạch lớn hơn.
C. mao mạch thường ở xa tim.
D. áp lực co bóp của tim giảm.
Câu 23: Ở người, cơ quan nào sau có vai trò chủ yếu trong iều hòa áp suất thẩm thấu? A. Thận. B. Tim. C. Mạch máu. D. Phổi.
Câu 24: Châu chấu là ộng vật có hình thức trao ổi khí qua
A. hệ thống ống khí. B. mang. C. phổi.
D. bề mặt cơ thể.
Câu 25: Chức năng nào sau ây không thuộc về hệ tuần hoàn?
A. Đưa các sản phẩm tổng hợp của tế bào ến nơi cần (hoocmôn, enzim, kháng thể…).
B. Thải các chất cặn bã ra ngoài (khí CO , ure, các chất ộc…). 2
C. Vận chuyển các chất cần thiết từ môi trường ngoài vào tế bào (oxi, chất dinh dưỡng).
D. Đưa các sản phẩm phân hủy trong quá trình dị hóa ến cơ quan bài tiết.Câu 26:
Ở ộng vật ơn bào, thức ăn ược tiêu hóa bằng hình thức nào sau ây? A.
Tiêu hoá trong túi tiêu hóa.
B. Tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hoá trong ống tiêu hóa.
D. Tiêu hoá nội bào. Câu 27:
Phân ôi là hình thức sinh sản vô tính có ở
A. thủy tức. B. bọt biển. C. giun dẹp. D. giun ất. Câu 28:
Ở ộng vật ăn thịt, quá trình tiêu hóa thức ăn ở dạ dày bao gồm
A. chỉ có tiêu hóa hóa học.
B. tiêu hóa nội bào và ngoại bào.
C. chỉ có tiêu hóa cơ học. D. tiêu hóa cơ học và hóa học. Câu 29: Hô hấp hiếu
khí có ưu thế hơn so với hô hấp kị khí ở iểm nào?
A. Hô hấp hiếu khí tạo ra sản phẩm là CO
O , cung cấp cho sinh vật khác sống. 2 và H2
B. Hô hấp hiếu khí xảy ra tại mọi loài sinh vật còn hô hấp kị khí chỉ xảy ra ở một số
loài sinh vật nhất ịnh.
C. Hô hấp hiếu khí cần O2 còn kị khí không cần O2 .
D. Hô hấp hiếu khí tích lũy ược nhiều năng lượng hơn so với hô hấp kị khí.
Câu 30: Phát biểu nào sau ây không úng khi nói về cảm ứng ở ộng vật? A.
Các hình thức cảm ứng của ộng vật ều là phản xạ.
B. Các phản xạ ở ộng vật có hệ thần kinh dạng ống là các phản xạ không iều kiện và có iều kiện.
C. Động vật ơn bào phản ứng lại kích thích bằng chuyển ọng của cơ thể hoặc co rút của chất nguyên sinh.
D. Cảm ứng giúp ộng vật tồn tại và phát triển.
Câu 31: Cho các phát biểu sau.
(1)Những ộng vật phát triển qua biến thái không hoàn toàn phải qua nhiều lần lột xác.
(2)Vòng ời của bướm lần lượt trải qua các giai oạn: trứng, sâu bướm, nhộng, bướm trưởng thành.
(3)Phát triển của ếch thuộc kiểu hình biến thái hoàn toàn.
(4)Hai hoocmon chủ yếu ảnh hưởng ến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là ecdixon và juvenin.