



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI
September 21, 2019 Ngân hàng đề hóa sinh NTTU
Câu 1: Lecithin là ester của acid phospatidic và A. Não
ethanolamin (1) có thể tạo đc nhũ tương trong B. Thận
nước (2) A. (1) Sai – (2) Sai C. Gan
B. (1) Sai – (2) Đúng C. (1) Đúng – (2) Đúng D. Cơ D. (1) Đúng – (2) Sai
Câu 7 : Acid amin gắn vào tRNA tại:
Câu 2 : Về TCA , chọn SAI : A. Đầu 3’ B. Vòng DHU
A. 8 enzym tham gia là các enzym hòa tan C. Anticodon
B. Ko thể xảy ra khi ko có Oxy D. Đầu 5’ C. Tạo GTP
D. Tạo ra các chất trung gian sinh tổng hợp
Câu 8: Trong con đường B-oxy hóa chất béo ,
chất nào sau đây đc sử dụng như coenzym : A. FAD và FAD+ B. NAD+ và NADP+
Câu 3 : Vai trò TCA , NGOẠI TRỪ : C. FADH2 và NADH+H+
A. Oxy hóa pyruvate từ sự phân giải Glucose D. FAD và FMN
B. Cung cấp Acid glucoronic cho quá trình tạo
thành Bilirubin liên hợp
Câu 9:Phản ứng Edman dùng để : C.
Cung cấp Citrate là tiền chất cho tổng hợp
A. Xác định aa C cuối của chuỗi peptid Acid béo
B. Định tính aa trong nước tiểu D.
Oxy hóa acetyl coA từ sự phân giải các Acid béo
C. Xác định aa N cuối của chuỗi peptid
D. Định phân aa trong nước tiểu Câu 10: Các peptid hormon :
Câu 4 : Pyruvate Kinase hoạt động trong cả 2 quá
trình đường phân và tân tạo đường (1) Chuyển
A. Oxytocin , Glutathion , Penicillin
Phosphoenolpyruvate thành pyruvate (2)
B. Oxytocin , Glucagon , Penicillin A. (1) đúng – (2) sai
C.Oxytocin, Glucagon , Insullin B. (1) đúng – (2) đúng
D. Globulin , Glucagon , Penicilin
C. (1) sai – (2) đúng Câu 11: Trong Hb M : D. (1) sai – (2) sai A.
Histidin ở chuỗi alpha thay bằng lysin ,
chuyển sắt 2+ thành sắt 3+
Câu 5 : Oxytocin là một peptid : B.
Histidin ở chuỗi Beta thay bằng tyrosin ,
chuyển sắt 3+ thành sắt 2+ A. có 29 aa C.
Histidin ở chuỗi alpha thay bằng valin ,
B. Làm giảm đường huyết
chuyển sắt 3+ thành sắt 2+
C. Làm co bóp tử cung
D. Histidin ở chuỗi beta thay bằng tyrosin ,
D. Làm tăng đường huyết
chuyển sắt 2+ thành sắt 3+
Câu 6: Trong trạng thái nghỉ bình thường của con
Câu 12: Chọn câu ĐÚNG khi nói về bilirubin tự
người , hầu hết glucose máu xem như “ nhiên liệu do : “ đc sử dụng bởi : A. Không độc lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019 B. Tan trong nước
A. pH tăng , phân áp CO2 giảm ,ái lực Hb với O2 tăng
C. Cho phản ứng Diazo nhanh B.
pH tăng , phân áp CO2 tăng , ái lực Hb
D. Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu với O2 giảm
Câu 13: Tập hợp Protein đơn giản : C.
pH giảm, phân áp CO2 giảm , ái lực Hb
A. Albumin , Colagen, Hemoglobin với O2 tăng
B. Cytocrom , Globulin , Casein D.
pH giảm , phân áp CO2 tăng , ái lực Hb với O2 giảm C. Casein , Cytocrom , Histon
Câu 19 : Cấu trúc AND có đặc điểm :
D. Albumin , Globulin , Histon
A. Liên kết giữa các base nito của 2 chuỗi đối
Câu 14: Thể Ketone KHÔNG đc sử dụng ở :
diện là liên kết Hydro A. Mô cơ
B. Có chứa các base adenine , guanine , cytosine B. Gan
, thymin với số lượng tương đương nhau. C. Quy C. Thận
luật bổ sung là A-U , G-C D. Tim
D. Mỗi vòng xoắn dài 0.34 nm
Câu 15 : Trong qúa trình thái hóa Hem, sắc tố mật
Câu 20 : Vitamin tan trong mỡ gồm :
đầu tiên đc tạo ra là :
A. D,K, retinol, tocopherol A. Acid cholic B. A,D,K,acid absorbic B. Biliverdin C. D,E,K,B1 C. Acid chenodeoxycholic D. A,E,K,thiamin D. Bilirubin
Câu 21 : Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông
Câu 16 : Ion kim loại cần thiết cho hoạt tính của qua phản ứng : nhiều enzym ? A. Isoenzym A. khử B. Apoenzym B. oxh C. Cofactor C. liên hợp D. Coenzym D. decarboxyl hóa
Câu 17 : Acid Aspartic tham gia trong chu trình
Câu 22 : phản ứng nào sau đây đc xúc tác bởi Ure có vai trò Enzym :
A. Cung cấp 1 phân tử NH3
2,3 Diacylglycerol + H2o -> 2- Monoacylglycerol
B. Cung cấp nhóm CÔC. + acid béo Cung cấp NADH + H+ A. Lipase D. Cung cấp ATP
B. Phospholipase – A2
Câu 18: Hiệu ứng Borh ở phổi : C. Reductase D. Amylase lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019
Câu 23 : Vitamin nào sau đây tham gia vào thành
Câu 29 : Sản phẩm cuối cùng của sự thủy phân
phần cấu tạo của ACP , là protein vận chuyển gốc cellulose là :
acyl trong quá trình sinh tổng hợp Acid béo : A. Beta D Glucose A. Vit B6 B. Beta D Fructose B. Vit B5 C. Alpha D Fructose C. Vit B1 D. Alpha D Glucose D. Vit B2
Câu 30 : Sản phẩm thái hóa cuối cùng của
Câu 24 : Phân tử nào ko phải là acid béo thiết Thymin: yếu : A. Acid linoleic A. B-amino isobutyrat B. Acid oleic B. Acid uric C. Acid arachidonic C. B-alnin D. Acid linolenic D. B-Ureidopropionic
Câu 25 : Vai trò sau đây ko phải của lipid :
Câu 31: Acid béo Arachidonic (20:4) đc tổng hợp A. Dung môi hòa tan từ acid béo nào :
B. Enzym xúc tác sinh học A. Linoleic C. Cung cấp năng lượng B. Stearic D. Hoạt chất sinh học C. Linolenic
Câu 26 : Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực D. Oleic
tím (240-280 nm ) : A. Tyrosin , Trypthophan ,
Câu 32 : Chất cần thiết cho sự biến đổi Glucose Leucin thành Glycogen ở gan là :
B. Tyrosin , Tryptophan , Alanin A. UTP
C. Tyrosin , Tryptophan , Cystein B. Acid pyruvic
D. Tyrosin , Tryptophan, Phenylalanin C. Acid lactic
Câu 27 : Vị trí hình thành phức hợp enzym- cơ D. GTP
chất (Es ) là : A. vị trí hoạt hóa
Câu 33 : Ở protein ,cấu trúc xoắn alpha và gấp B. vị trí allosteris nếp beta có ở : C. vị trí ức chế A. Cấu trúc bậc 2
D. vị trí trung tâm hoạt động B. Cấu trúc bậc 1
Câu 28 : sản phẩm thủy phân của Ceramide : C. Cấu trúc bậc 3
A. Sphingosin , acid béo , acid phosphoric D. Cấu trúc bậc 4
B. Sphingosin , acid béo , glucose
Câu 34 :Carbohydrat dự trữ trong cơ thể người là:
C. Sphingosin , acid béo , oligosaccharid A. Inulin D. Sphingosin , acid béo B. Tinh bột lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019 C. Glycogen D. Acid imin D. Glucose
Câu 40 : Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm , vị trí 6
của gốc glutamyl trên chuỗi B của Hb trưởng
Câu 35 : Nhóm chất nào sau đây không phải là
thành bình thường đc thay thê bằng : lipid phức tạp: A. Tyrosin
A. Glycerid , glycolipid , sphingosin B. Glutamin
B. Sterid , phosphoglycerid , cerebrosid C. C. Leusin
Phosphoglycerid , glycerid , cerid D. D. Valin
Triacyl glycerol , diglycerid , cerid Câu
Câu 41 : Xác đinh điểm đẳng điện (pI) của acid 36 : Chọn SAI:
glutamic dựa theo phương trình sau , với pK1= A.
Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong
2.19 ; pKr = 4.25 ; pK2 = 9.67
các tế bào hồng cầu tại mô cao gây ra sự giải A. 5.93 phóng O2 khỏi Hb B. 5.43 B.
pH trong máu tại các mô giảm nên sự giải phóng O2 khỏi Hb tăng C. 3.22 C.
pH trong máu tại phổi tăng nên sự kết hợp D. 7.06 O2 vơi Hb tăng
Câu 42 : Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp
D. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các nhất :
tế bào mô cao gây ra sự giải phóng O2 khỏi Hb A. Acid stearic
Câu 37 : Glycogen (n) khi bị thái hóa từ
Glycogen Phosphorylase , sản phẩm tạo thành : B. Acid arachidic A. Glucose 6 phosphate C. Acid linolenic B. Glucose D. Acid oleic C. Glycogen (n-1)
Câu 43 : Trong bệnh vàng da trước gan : D. Glucose 1 phosphate
A. Có bilirubin tự do trong nước tiểu
Câu 38: Trong quá trình B-oxy hóa, Vitamin nào
B. Bilirubin liên hợp tăng
tham gia vào sự hoạt hóa acid béo:
C. Bilirubin tự do và liên hợp tăng A. Acid absorbic
D. Bilirubin tự do tăng B. Pyridoxal
Câu 44 : Chọn câu ĐÚNG : C. Acid folic A.
Vit E có bản chất hóa học thuộc nhóm các D. Acid pantothenic hợp chất Sterol
Câu 39 : Phản ứng Amin oxy hóa của Aa xảy ra B.
Tocopherol có vai trò đặc hiệu trong cơ
qua 2 bước , 1 chất trung gian đc tạo ra là : chế đông máu A. Ure
C. Vit B8 là coenzyme của carboxylase B. Cetoacid
D. Vit D là một chất chống oxy hóa tự nhiên quan trọng nhất C. Glutamin
Câu 45 : Chọn câu ĐÚNG khi nói về Hormon : lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019 A.
Insulin thuộc nhóm hormon Paracrine ;
Câu 50 : Sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần các
hormon đc tiết ra từ tế bào * của tuyến tụy đi
thành phần có trong cấu trúc của Hemoglobin :
đến ức chế tế bào B của tuyến tụy
A. Pyrol , Porphyrin , Porphin , Hem B.
Thời gian đáp ứng sinh lý đối với
B. Pyrol , Porphin , Porphyrin , Hem
hormon testosterone vài giây
C. Porphin , Pyrol , Porphyrin , Hem
C. Insuline thuộc nhóm Hormon Endocrine ;
hormon đc tiết ra từ tế bào B của tuyến tụy đi
D. Pyrol , Hem , Porphyrin , Porphin
đến kích hoạt những tế bào gan
Câu 51 : Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu Vit :
D. Thời gian đáp ứng sinh lý đối với A. Niacin
hormon Glucagon vài giờ hoặc vài ngày
Câu 46 : Sắc tố mật là : B. Retinol A. Bilirubin C. Thiamin B. Acid deoxycholic D. Cobalamin
C. Acid chenodeoxycholic
Câu 52 : Phản ứng Biuret dùng để : D. Acid cholic A. Định tính aa
Câu 47 : Hb S là bệnh hồng cầu lưỡi liềm do :
B. Xác định aa N cuối của chuỗi polypeptid C.
A. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta Định tính các peptid
26 ) glutamat thay thế bằng lysin
D. Định tính và Định lượng các peptid và
B. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 6 protein
) glutamat thay thế bằng valin
Câu 53 : Trong quá trình tổng hợp Protein , codon C.
Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( kết thúc là :
Beta 6 ) glutamat thay thế bằng lysin A. UAA , UAG , UGA D.
Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( B. GCG , GCA , GCG
Beta 26 ) glutamat thay thế bằng valin C. AAU , AAG, GAU
Câu 48 : OXH acid béo ( B-oxh ) Palmitic tạo ra
bao nhiêu phân tử Acetyl – CoA ? D. UGG , UGU , AGU A. 6
Câu 54 : Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của : A. Leucotrien B. 8 B. DHA C. 7 C. Progresteron D. 5 D. EPA
Câu 49 : Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân
imidazole của histidin trong globin là liên kết :
Câu 55 : Hormon đc tiết ra vào khoảng gian bào ,
từ đó khuếch tán vào tế bào đích ở lân cận gọi là : A. Hydro A. Hormon autocrin B. Phối trí B. Hormon endocrin C. Cộng hóa trị D. Ester lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019 C. Hormon pararin B. Oxyreductase D. Hormon indocrin C. Transferase
Câu 56 : Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin D. Ligase tan trong nước :
Câu 62 : Glycogen synthase là enzyme :
A. B1 , B6 , acid pantothenic , cholecalciferol
A. Thuộc loại 2 trong bảng phân loại enzym
B. Retinol , cobalamin , B2, PP
B. Xúc tác cho quá trình tân tạo glucose
C. Niacin , riboflavin , B8 , acid folic
C. Xúc tác cho quá trình phân giải Glycogen D. Acid folic , C, thiamin, D
D. Dạng hoạt động là dephosphoryl hóa
Câu 57 : Sản phẩm thái hóa cuối cùng của uracil :
Câu 63 : NH3 ko đc tạo ra từ các con đg nào sau A. B-aminoiso butyrat đây : B. B- Ureidopropionic A. Thái hóa base pyrimidine C. B-alanin B. Thái hóa aa D. Acid uric C. Thái hóa base purin
Câu 58 : Ở phụ nữ mang thai thì : D. Thái hóa glucose A. Nito nhập = Nito xuất
Câu 64 : Đối với bệnh nhân thiếu G6PD ko thể
chuyển hóa G6P theo con đường : B. Nito xuất = 0 A. Glycosis
C. Nito nhập > Nito xuất B. Pentose phosphate
D. Nito nhập < Nito xuất C. Glycogenolysis
Câu 59 : Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc
tố mật , nguyên nhân có thể là : A. Bệnh di D. Uronic acid truyền do thiếu G6PD
Câu 65 : Đường nào sau đây tham gia vào
B. Bệnh mắc phải ( sốt rét , sxh )
thành phần cấu tạo ADN , ARN : A. Ribose và ribulose C. Truyền nhầm nhóm máu
B. Deoxyribose và ribose
D. Nhiễm độc gan , sỏi thận , tắc mật C. Galactose và glucose
Câu 60 : Chất nào sau đây ko phải là chất
trung gian của TCA : A. Oaxloaceteat D. Fructose và lactose B. Malate
Câu 66 : Enzym xúc tác cho phản ứng Acetyl
CoA + H2O -> CoA + Acid acetic : C. A. Hydrolase D. B. Isomerase C. Lyase
Câu 61: Kiểu phản ứng xúc tác AH2 + B => A + BH2 là do enzym loại: D. Lygase A. Hydrolase lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019
Câu 67: Hormon nào sau đây đc tiết ra từ thùy B. Glycin
trước tuyến yên, ngoại trừ: C. Lysin A. Corticotropin D. Tyrosin B. Thyrotropin
Câu 73 : Chức năng nào sau đây ko thuộc về C. Oxytocin Lipid – Steroid ? D. Somatotropin A. Tạo nhũ Lipid
Câu 68 : Phân tử Glucose ( từ sự thái hóa B. Hormon điều hòa
Glycogen ở cơ ) đi vào chất nền của ty thể có thể
C. Dự trữ năng lượng tạo ra :
D. Thành phần màng tế bào A. 3 ATP B. 5 ATP
Câu 73 : Hormon nào sau đây ko đc tổng hợp từ
Acid béo Arachidonic ( 20 :4 ) C. 4 ATP A. Prostaglandin D. 6 ATP B. Prolactin
Câu 69 : Những chất nào đc tạo thành từ tiền chất là cholesterol : C. Leukotrien
A. Ergosterol , estrogen , androsteron D. Thromboxane
B. Acid cholic , androsteron , andrenalin
Câu 74 : Về phản ứng LDH, chọn SAI:
C. Phosphoprotein , estrogen , androsteron
A. LDH chuyển NADH thành NAD+
D. Ergosterol , 7-dehydrocholesterol , andrenalin
B. Enzym đc tìm thấy trong gan nhưng ko có
ở trong cơ C. Phản ứng thuận nghịch
Câu 70 : Thông tin di truyền đc chứa trong :
D. LDH chuyển pyruvate thành lactat A. tArn
Câu 75 : những nhóm chất Alcol nào trong B. AND
cấu trúc có chứa Nito : A. Cholin , glycerol , C. mArn sphingosin D. rArn
B. Ethanolamin , cholesterol , serin
Câu 71 : Enzym làm tăng tốc độ phản ứng bằng C. Cholin , serin , sterol cách :
D. Ethanolamin , choline , sphingosin
A. Tăng sự thay đổi năng lượng tự do
Câu 76 : Ở giai đoạn phôi thai Hemoglobin ở
của phản ứng B. Đối hướng các phản người là : ứng A. HbA , HbA2
C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng B. HbG , HbF
D. Thay đổi hệ số cân bằng của phản ứng C. HbA , HbF
Câu 72 : Các aa khác đều có tính quang hoạt do D. HbG, HbP
có C bất đối , ngoại trừ :
Câu 77 : Enzyme creatin kinase với mã số EC A. Serin
2.7.3.2 là enzym thuộc loại : lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019 A. Lyase
D. (1) sai – (2) đúng B. Transferase
Câu 83 : Đơn vị polymer của tinh bột có cấu C. Isomerase
trúc mạch nhánh : A. Cellobiose D. Hydrolase B. Amylose
Câu 78 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Scorbutt nếu thiếu C. Isomaltose vit : D. Amylopectin A. Acid absorbic
Câu 84 : Acid amin có chứa dị vòng : B. PP A. Asparagin C. Pyridoxal B. Lysin D. Thiamin C. Histidin
Câu 79 : Enzym exopeptidase là : D. Arginin A. Elastase
Câu 85 : hiện tượng thiếu enzym hexokinase bẩm B. Carboxypeptidase
sinh ở hồng cầu : (ĐA có vấn đề nghe) C. Trypsin A.
Giảm nồng độ 2,3- DPG , tăng cường
cung cấp O2 tới các tế bào (giảm cc O2) D. Chymotrypsin B.
Giảm nồng độ 1,3- DPG , giảm việc cung
Câu 80 : Những chất nào sau đây là acid mật cấp O2 tới các tế bào nguyên phát : C.
Tăng nồng độ 2,3- DPG , giảm việc cung
A. Acid cholic , acid chenodeoxycholic cấp O2 tới tế bào
B. Acid cholic , acid lithocholic D.
Tăng nồng độ 1,3- DPG , tăng việc cung
C. Acid deoxycholic , acid chenodeoxycholic cấp O2 tới tế bào
D. Acid lithonolic , acid chenodeoxycholic
Câu 86 : Enzym xúc tác phản ứng tổng hợp
Hem từ Protoporphyrin IX là : A. Ferro oxidase
Câu 81 : Cơ chất cần cho sự tổng hợp Hemoglobin là : B. Ferrochelatase
A. Glycine và succinate dạng hoạt động C. Ferro synthetase
B. Glycine và aceetate dạng hoạt động D. Ferroreductase
C. Lysine và succinate dạng hoạt động
Câu 87: Enzym xúc tác cho phản ứng ATP +
Acetate + CoA -> AMP + Hydrophosphate + D. Glycine và formate Acetyl-coA là:
Câu 82 : Enzyme Phosphoglycerate kinase tạo ra A. Oxydoreductase
ATP trong quá trình đường phân (1) Hexokinase
chuyển glucose thành Glucose 6 phosphate (2) B. Hydrolase
A. (1) đúng – (2) đúng C. Lyase B. (1) sai – (2) sai
C. (1) đúng – (2) sai lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019 D. Lygae
(3) Adenosin , Deoxyribose , H3Po4
Câu 88 : Trong Nucleotid , base nito và đường (4) Nucleosid , H3Po4
pentose liên kết với nhau bằng lk N-glycosid , lk
này đc thực hiện giữa :
(5) Nucleosid , Ribose , H3Po4
A. C5’ của pentose và N9 của base pyrimidin A. 1-2-3
B. C1’ của pentose và N1 của base pyrimidin B. 2-3-4
C. C5’ của pentose và N9 của base purin C. 3-4-5
D. C1’ của pentose và N9 của base purin D. 1-2-4
Câu 89 : Cortisol đc tiết ra từ vỏ thượng thận tác
Câu 94 : Tất cả các mô sau đều có thể sử dụng thể động lên : ketone , NGOẠI TRỪ : A. Nhiều mô A. Cơ tim
B. Buồng trứng và tinh hoàn B. Não C. Mô mỡ C. Hồng cầu D. Gây tiết sữa D. Cơ xương
Câu 90 : Co-enzym nào tham gia quá trình tổng
Câu 95 : Hormon nào sau đây đc tiết ra từ
hợp mà ko tham gia quá trình oxy hóa acid béo :
tuyến yên trước , ngoại trừ : A. Corticotropin A. NADPH B. Somatotropin B. FADH2 C. Vasopressin
C. Thiamine pyrrophosphate D. Prolactin D. NADH
Câu 96 : Enzym xúc tác cho quá trình chuyển
đường Aldose thành đường Cetose là enzym
Câu 91 : Đơn vị saccharid lập lại trong phân tử thuộc loại :
cellulose : A. Cellobiose A. Hydrolase B. Maltose B. Isomerase C. Succrose C. Lyase D. Dextrose D. Transferase
Câu 92: Chất vận chuyển điện tử trên màng bao gồm, NGOẠI TRỪ:
Câu 97 : Chu trình TCA xảy ra ở : A. NADH A. nhân B. CoEnzym Q B. tế bào chết C. Cytocrom oxydase C. ty thể D. CoEnzym C
D. ty thể và tế bào chết
Câu 93 : Thành phần Nucleotid bao gồm :
Câu 98 : Quá trình nào trong số các quá trình
sau tạo nhiều ATP nhất ? A. Oxh acid béo (1) Thymin , Pentose , H3Po4
B. Chu trình pentose phosphate
(2) Base nito , Pentose, H3Po4 lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019 C. Đường phân B. Niacin D. Chu trình Krebs C. Acid pantothenic
Câu 99 : Sự thái hóa Hb xảy ra ở : D. Riboflavin A. Tế bào chất
Câu 105 : Những nhóm chất có vai trò thu dọn
gốc tự do sinh ra từ phản ứng peroxy hóa lipid : B. Ty thể A. Ferricianid, vit C, vit E
C. Tế bào liên võng nội mô
B. Glutathion, vit E, vit C D. Tế bào hồng cầu C. O2, nitrit , nitrat
Câu 100 : Aa nào có lưu huỳnh
D. Polyphenol , glutathion , nitrat A. Lys , Met
Câu 106 : Hormon chỉ đc tạo ra khi cơ thể cần : B. Cys, Pro A. vit D C. Thr, Tyr B. Peptide D. Cys, Met C. Steroid Câu 101 : TCA xảy ra ở : D. Eicosainoid
A. Chất nền của ty thể
Câu 107 : Enzym xúc tác cho phản ứng Acid
B. Màng trong ty thể
pyruvic + NADH2 -> NAD+ + Acid lactic thuộc C. Cytosol loại :
D. Màng ngoài ty thể A. isomerase
Câu 102 : Aa có tính acid : B. oxydoreductase A. Pro , Asp C. Lyase B. Glu, Asp D. Transferase C. His , Gln
Câu 108 : Cơ chể sẽ mắc bệnh Beriberi nếu thiếu : D. Pro , Asn A. Acid absorbic Câu 103 : Chọn SAI : B. PP
A. Các chất oxh có thể oxh Fe2+ của Hb thành Fe3+ tạo methemoglobin C. Pyridoxal
B. Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp 220 D. Thiamin lần
Câu 109 : Đường nào sau đây có tính khử :
C. CO gắn vào Hb tại vị trí giống như Oxy
A. Lactose , Succrose , Arabinose
D. M-Hb không có khả năng gắn O2 nên ko có
B. Saccharose , Fructose , Manose chức năng hô hấp
C. Succrose , Maltose , Erythrulose
Câu 104 : Tiền chất tham gia cấu tạo nên Acyl Carrier protein ( ACP ) : A. Biotin lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019
D. Latose , Maltose , Cellobiose
D. Chu trình Glucose – Alanin
Câu 110 : Trong quá trình thái hóa Hem , sắc tố
Câu 116 : Kiểu phản ứng xúc tác ABC -> ACB :
mật đầu tiên đc tạo ra là : A. Isomerase A. Biliverdin B. Oxydoreductase
B. Acid chenodeoxycholic C. Transferase C. Acid cholic D. Ligase D. Bilirubin
Câu 117 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu
Câu 111 : Enzym xúc tác cho phản ứng Lactat + vit :
NAD+ -> Pyruvate + NADH2 thuộc loại enzym : A. Acid absorbic A. Lyase B. Pyridoxal B. Transferase C. PP C. Oxydoreductase D. Thiamin D. Isomerase
Câu 118: chọn SAI khi nói về Acid folic :
Câu 112: Liên kết chính hình thành bởi serin và
A. Tham gia tổng hợp nên acid béo và những
acid béo là : A. Lk glycosid
sản phẩm trung gian trong con đường chuyển B. Lk peptid hóa glucid C. Lk ester
B. Tham gia tổng hợp acid amin , purin , thymin . D. Lk amid
C. Acid tetrahydrofolic là dạng có hoạt tính sinh học của acid folic
Câu 113 : Bản chất của Enzym Nuclease :
D. Liên quan đến sự tạo thành hồng cầu trong cơ A. Phosphodiesterase thể. B. Phosphorylase
Câu 119 : Ở hầu hết các mô , NH3 đc vận chuyển C. Phosphatase
về gan dưới dạng kết hợp với : D. Nucleosidase A. Acid glutamic Câu 114 : Chọn SAI: B. Acid aspartic
A. Mb liên kết với O2 đc giải phóng từ Hb C. Glycine
B. Mb có trong cytosol của tế bào mô cơ D. Taurin
C. Mb có cấu trúc gồm 2 chuỗi Globin và Hem
Câu 120: Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH3 ?
D. Myoglobin là protein dự trữ O2
A ......................................................................... 1
Câu 115 : Ở mô cơ , NH3 đc vận chuyển về gan bằng :
B .......................................................................... 2
A. Chu trình pentose phosphate
C .......................................................................... 2 B. Chu trình TCA C. Chu trình Ure D. 3 lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019
Câu 121 : Các enzym của con đường B-Oxh D. NADP+ và ribose
đc tìm thấy trong : A. Tế bào chất
Câu 5 : Hoạt tính lactate dehydrogenase đc xác B. Bộ máy Golgi định dựa trên: C. Ty thể
A. Lượng mất đi của NADPH theo thời gian D. Nhân
B. Lượng pyruvate chuyển hóa theo thời gian
Câu 122 : Acid amin có tính kiềm :
C. Tốc độ tạo thành NADH A. Lys
D. Sự thay đổi nồng độ NADH ở bước sóng 340 nm B. Thr
Câu 7 : Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy C. Met
hóa acid béo tạo ra : A. B-hydroxy acyl-coA D. Ala B. Keto acyl-coA C. Trans enol-coA
Câu 1: Bệnh vàng da sau gan do nguyên nhân : D. Acyl-coA
A. Đường mật bị tắt
Câu 8 : Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của :
B. Bệnh viêm gan do virus , xơ gan , ung thư gan
A. Ứ đọng porphobilinogen trong gan
C. Bệnh di truyền do thiếu G6PD
B. Ứ đọng urophorphyrin I
D. Tan huyết hay tăng phá hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
C. Đột biến gen tổng hợp chuỗi globin
Câu 2 : Phản ứng khử Amin Oxh đc xúc tác
D. Thiếu uroporphyrinogen III
bởi enzym nào : A. Threonine dehydratase
Câu 9 : Trong quá trình B-oxy hóa , Vitamin nào B. Aspartate reductase
tham gia vào sự hoạt hóa Acid béo : C. Serine dehydratase A. Acid absorbic
D. Glutamate dehydrogenase B. Acid folic
Câu 3: Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân C. Pyridoxal tử NH3 ? D. Acid Pantothenc A. 1
Câu 10 : Bào quan chứa các protein enzym thực
hiện chức năng tiêu hóa thức ăn và các bào quan B. 2 già gọi là : C. 4 A. Lyzosome D. 3 B. Ty thể
Câu 4 : Hai chất là sp chính của con đường C. Peroxisome pentose phosphate : D. Nucleosome A. NAD+ và ribose
Câu 11 : Enzym đóng vai trò quan trọng trong B. NADPH và ribose
việc điều hòa đường huyết sau ăn : C. NADH và glucose A. Pyruvate kinase lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019 B. Glucose 6 phosphate A. Acyl – coA C. Hexokinase B. Trans enol – coA D. Phosphofructokinase C. Keto acyl – coA
Câu 12 : Cơ chất của pyruvate Carboxylase là : D. B-Hydroxy acyl-coA A. Acid oxaloacetic
Câu 18 : Bệnh vàng da tại gan nguyên nhân : B. Acetyl CoA
A. Thiếu hụt enzyme liên hợp bilirubin UDP glucoronyl transferase C. Propionyl CoA
B. Đường dẫn mật bị tắt D. Acid pyruvic
C. Bệnh di truyền do thiếu G6PD
Câu 13 : NADPH là sản phẩm đc cung cấp từ quá
trình thái hóa glucose theo con đường :
D. Tan huyết hay tăng phá hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
A. Hexose monophosphate
Câu 19: Các acid béo có số C lẻ có đặc điểm, B. Ure ngoại trừ: C. Uronic acid
A. Sp cuối cùng là propyonyl – coA
D. Glycolysis ( đường phân )
B. Có ở thực vật và sinh vật biển
Câu 14 : Coenzyme của acetyl-coA carboxylase:
C. Sản phẩm cuối cùng là acetyl – coA A. B5
D. Oxi hóa giống mạch chẵn B. B1
Câu 20 : Trong chu trình Ure , arginosuccinate đc C. B2
hình thành từ phản ứng : A. Ornithine + Carbamyl D. B8 phosphate
Câu 15 : Phản ứng trao đổi Amin được xúc tác B. Acetyl-coA + Malonyl-coA bởi Enzym: C. Citrullin + Arginine A. Transketose
D. Citrullin + Aspartate B. Transaminase
Câu 21 : Phản ứng kết hợp giữa Co2 + NH3 trong C. Transaldolase chu trình Ure tạo ra : D. Decarboxylase A. Ornithine
Câu 16 : Mỗi hồng cầu chứa khoảng bao nhiêu B. Citrullin phân tử Hemoglobin : C. Fumarate A. 27 triệu D. Carbamyl phosphate B. 2,7 triệu
Câu 22 : Phần vỏ của lipoprotein đc cấu tạo gồm C. 27 tỷ các thành phần sau : D. 270 triệu
A. Phospholipid , cholesterolester , triglycerid
Câu 17 : Phản ứng oxh lần 1 trong chu trình Oxy
B. Phospholipid, cholesterol, apoprotein hóa acid béo tạo ra :
C. Phospholipid , triglycerid , apoprotein lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019
D. Phospholipid , cholesterolester , apoprotein C. Pyridoxalphosphate
Câu 23 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước D. NAD+
tiểu nào sau đây cho thấy bệnh nhân bị vàng da
Câu 28 : Insulin đc tiết ra ở dạng bất hoạt là : trước gan :
A. Preproinsulin , có 3 đoạn peptide
A. Máu : Bilirubin liên hợp (-) , GOT GPT và
ALP bình thường ; Nước tiểu : Bilurubin (-) ,
B. Proinsulin , có 4 đoạn peptide Urobilinogen (+)
C. Preproinsulin , có 4 đoạn peptide
B. Máu : Bilirubin liên hợp , GOT GPT tăng
và ALP bình thường ; Nước tiểu : Bilirubin và
D. Insulin , có 3 đoạn peptide Urobilinogen (+)
Câu 29 : Các sự kiện xảy ra trong quá trình tạo ra C.
Máu : Bilirubin liên hợp , GOT , GPT và
Phosphoenolpyruvat từ pyruvate trong tân tạo
ALP tăng ; Nước tiểu : Bilirubin và Urobilinogen đường : (+) A. tạo ATP D.
Máu : Bilirubin liên hợp tăng , GOT GPT B. Sử dụng Acetyl – coA
bình thường , ALP tăng ; Nước tiểu : Bilirubin và Urobilinogen (+)
C. Tiêu thụ phosphate vô cơ
Câu 24 : Hormone nào sau đây là dẫn xuất của D. Tiêu thụ Co2
acid amid do tuyến giáp tiết ra :
Câu 30 : Không tổng hợp đc Hem và gây thiếu A. Thyroxine
máu là biểu hiện của : B. Estradiol
A. Ứ đọng urophorphyrin I C. Glucocorticoid
B. Ứ đọng porphobilinogen trong gan D. Epinephrine
C. Thiếu uroporphyrinogen III
Câu 25 : Các phản ứng chuyển hóa chung của
D. Đột biến gen tổng hợp chuỗi Globin
acid amin bao gồm , ngoại trừ : A. Oxy hóa
Câu 31 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI carboxyl TRỪ :
B. Chuyển nhóm amine
A. 1 AMP là 2 Glutamin , 2 Aspartat và 1 Glycin
C. Khử nhóm carboxyl C. Khử Amin
B. 1 CMP là 2 Glutamin , 1 Aspartat
Câu 26 : Gây rối loạn thần kinh là biểu hiện của :
C. 1 TMP là 2 Glutamin , 1 Aspartat A. Ứ đọng Uroporphyrin I
D. 1 GMP cần 3 Glutamin , 1 Aspartat và 1 Glycin
B. Thiếu Uroporphyrinogen III
Câu 32 : Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm :
C. Ứ đọng porphobilinogen trong gan
A. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic ,
D. Đột biến gen tổng hợp chuỗi Globin
có thêm enzym isomerase
Câu 27 : Coenzym của enzym transaminase : B.
Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic A. FAD , có thêm enzym reductase B. Biotin C.
Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic ,
có thêm 2 enzym isomerase và reductase lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019 D.
Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic
Câu 39 : Sự hoạt hóa Acid béo đc xúc tác bởi
, có thêm 2 enzym isomerase và reductase enzyme :
Câu 34 : Ở hồng cầu, sp cuối cùng của con đường
A. Thiokinase xảy ra trong tế bào chất
glycolysis ( đường phân ) là :
B. Acyl transferase xảy ra trong tế bào chất A. Lactate
C. Acyl transferase xảy ra trong ty thể B. Acetyl-coA
D. Thiokinase xảy ra trong ty thể C.Ethanol
Câu 40 : Phản ứng Oxh lần 2 trong chu trình oxh D.Pyruvate acid béo tạo ra:
Câu 35 : Hormon nào sau đây là dẫn xuất của A. Trans enol – co A
acid amin do tủy thượng thận tiết ra : B. B-Hydroxy acyl-coA A. Epinephrine C. Keto acyl-coA B. Triiodothyronine D. Acyl-coA C. Thyroxine
Câu 41 : Cơ thể sẽ mắc bệnh Pellagra nếu thiếu D. Estradiol vit:
Câu 36 : Sản phẩm thái hóa của baso nito nhân A. Acid absorbic purin là : B. Pyridoxal A. Uric C. PP B. Allantoin D. Thiamin C. Ure
Câu 42 : Enzym gắn trên thành mạch máu thực D. Ammoniac
hiện chức năng thủy phân TGL của lipoprotein :
Câu 37 : Acid cetonic đc tạo ra từ phản ứng khử A. Lipoprotein lipase
amine, có vai trò, ngoại trừ:
B. Lipoprotein cholesterase
A. Tổng hợp thể Ketone
C. Lipoprotein Esterase
B. Tạo Glucose trong quá trình tân tạo Glucose
D. Lipoprotein Colipase
C. Tổng hợp thành các aa ko thiết yếu
Câu 43 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI
D. Tạo ra năng lượng khi bị oxh
TRỪ : Acid amin cần cho tổng hợp :
Câu 38: Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm:
A. 1 TMP là 1 Glutamine và 1 Aspartat
A. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic ,
B. 1 AMP là 2 Glutamine , 2 Aspartat và 1 Glycin
có thêm 2 enzym isomerase và reductase
C. 1 UMP là 1 Glutamine và 1 Aspartat B.
Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic , có thêm enzym isomerase
D. 1 GMP là 2 Glutamine , 2 Aspartat và 1 Glycin C.
Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic , có thêm enzym isomerase
Câu 44 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước
tiểu nào sau đây cho thấy bệnh nhân bị vàng da D.
Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic tại gan :
, có thêm 2 enzym isomerase và reductase lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019
A. Máu : Bilirubin liên hợp (-) , GOT GPT và
Câu 48 : Chất mang nhóm Acyl trong quá trình
ALP bình thường ; Nước tiểu : Bilurubin (-) , thái hóa acid béo là : Urobilinogen (+) A. Coenzym A
B. Máu: Bilirubin liên hợp, GOT GPT tăng và B. Carnitine
ALP bình thường; Nước tiểu: Bilirubin và Urobilinogen (+) C. ACP
C. Máu: Bilirubin liên hợp, GOT, GPT và ALP D. Glycogenin
tăng; Nước tiểu: Bilirubin và Urobilinogen (+) Câu 49 : Chọn SAI:
D. Máu : Bilirubin liên hợp tăng , GOT GPT bình
thường , ALP tăng ; Nước tiểu : Bilirubin và
A. Vit B1 đc gọi là yếu tố chống bệnh tê phù urobilinogen (+)
B. Vit B3 đc gọi là yếu tố chống bệnh Pellagra
Câu 45 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước
C. Vit E có tác dụng đối với hệ thống sinh
tiểu nào sau đây cho thấy bệnh nhân bị vàng da
dục, điều hòa quá trình sinh sản D. Vit A là sau gan:
coenzym của dehydrogenase
A. Máu : Bilirubin liên hợp (-), GOT GPT và ALP
bình thường ; Nước tiểu : Bilurubin (-),
Câu 50 : Những phát biểu sau đúng , NGOẠI Urobilinogen (+)
TRỪ : Acid amin cần cho tổng hợp :
B. Máu : Bilirubin liên hợp, GOT GPT tăng và
A. 1 TMP là 1 Glutamine và 1 Aspartat
ALP bình thường; Nước tiểu: Bilirubin và
B. 1 AMP là 3 Glutamine , 1 Aspartat và 1 Urobilinogen (+) Glycin C.
Máu : Bilirubin liên hợp, GOT, GPT và
C. 1 UMP là 1 Glutamine và 1 Aspartat
ALP tăng; Nước tiểu: Bilirubin và Urobilinogen (+)
D. 1 GMP là 3 Glutamine , 1 Aspartat và 1 Glycin D.
Máu: Bilirubin liên hợp tăng , GOT GPT
Câu 51 : Trình tự Lipoprotein trên bảng điện di đi
bình thường, ALP tăng; Nước tiểu: Bilirubin và
từ cực âm đến cực dương : Urobilinogen (+)
A. Chylomicron – IDL – LDL – VLDL –HDL
Câu 46 : Bệnh vàng da trước gan do
B. Chylomicron – LDL – HDL – IDL – VLDL
nguyên nhân : A. Đường mật bị tắt
C. Chylomicron – LDL – IDL – VLDL – HDL
B. Bệnh viêm gan do virus , xơ gan , ung thư gan
D. Chylomicron – VLDL – LDL – IDL – HDL
C. Thiếu hụt enzyme liên hợp bilirubin UDP glucuronyl tranferase.
Câu 52 : Propionyl coA là sản phẩm thái hóa của
acid béo chưa bão hòa có số C chẵn (1), được
D. Tan huyết hay tăng phá hủy hồng cầu do
chuyển hóa thành methyl malonyl coA nhờ
các bệnh di truyền
propionyl coA carboxylase với coenzyme B8 (2) :
Câu 47: Acid amin nào sau đây là chất trung gian A. (1) đúng – (2) đúng của chu trình Ure: B. (1) đúng – (2) sai A. Lysine
C. (1) sai – (2) đúng B. Arginine D. (1) sai – (2) sai C. Histidin D. Valin lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019
Câu 1: Sự thái hóa Glycogen xảy ra hoàn toàn cần Câu 7 : Vit K1 là :
bao nhiêu loại enzym tham gia : A. Menadione A. 7 B. Quinoic B. 6 C. Phylloquinone C. 5 D. Menaquinone D. 4
Câu 8 : Tăng quá trình phân hủy glycogen
Câu 2 : Base nito nào sau đây có nhóm CH3 trong thành glucose : A. Insulin công thức : A. Cytosin B. Adrenalin B. Uracil C. Thyroxin C. Adenin D. Aldosteron D. Thymin
Câu 9 : Enzym tham gia thái hóa glycogen
Câu 3 : Giai đoạn tổng hợp AMP từ IMP cần quá NGOẠI TRỪ : trình : A. Glucano transferase
A. Gắn thêm nhóm amin của glutamin B. Glycogen phosphorylase
B. Gắn thêm formyl của formyl tetrahydrofolat C. Phosphoglucomutase
C. Gắn thêm methyl của methyl tetrahydrofolat D. Hexokinase
D. Gắn thêm nhóm amin của aspartat
Câu 10 : Điều nào SAI khi nói về quá trình hấp
Câu 4 : Vit C có vai trò, ngoại trừ : thu các monosaccharide : A. Chống oxh
A. Glucose, fructose hấp thu qua niêm mạc
ruột non theo cơ chế vận chuyển tích cực
B. Duy trì sự toàn vẹn của mô liên kết
B. Tốc độ hấp thu của đường galactose là nhanh
C. Tham gia cấu tạo coenzym của carboxylase nhất
D. Tăng hấp thu sắt từ thức ăn
C. Tăng cường vit B, thyroxin kích thích quá
Câu 5 : Dạng hoạt động của vit B9 : trình hấp thu A. Acid dihydrofolic
D. Tất cả đều sai B. Acid folic
Câu 11: Coenzym FMN có tên là : C. Acid tetrahydrofolic A. Flavin dinucleotic D. Acid hydrofolic
B. Flavin adeninemononucleotic
Câu 6 : Hormon mà trong phân tử có nguyên tử
C. Flavin mononucleotic Iod : D. Flavin adeninucleotic A. Adrenalin
Câu 12 : Enzyme phosphoglucomutase thuộc loại: B. Aldosteron A. Transferase C. Thyroxin B. Isomerase D. Insulin C. Lyase lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019 D.Oxydoreductase D. (1) sai – (2) sai Câu 13 : Vit K3 là :
Câu 19 : Ion trong hem liên kết với globin A. Menaquinone thông qua aa : A. Prolin B. Menadione B. Valin C. Quinoic C. Histidin D. Phylloquinone D. Lysin
Câu 14 : Chymotrypsin thủy phân các liên kết
Câu 20 : Vai trò ATP trong cơ thể :
peptid chứa : A. phenyl alanin và tyrosine (1) tham gia pu hydro hóa B. Tyrosine và lysine
(2) dự trữ và cung cấp NL cho cơ thể
C. Tyrosine và Leucine (3) hoạt hóa các chất
D. Phenyl alanin và lysine (4) là chất thông tin
Câu 15 : 2,3-Biphosphoglycerat :
(5) tham gia pu phosphoryl hóa
A. Ko ảnh hưởng đến sự liên kết giữa O2 và Hb A. 3-4-5
B. Kích thích giải phóng O2 ở các mô tổ chức B. 2-3-5
C. Làm tăng ái lực giữa Hb và O2 C. 1-2-3
D. 1 Hb kết hợp với 4 phân tử 2,3 D. 1-3-4 Biphosphoglycerat Câu 21: Glucagon:
Câu 16 :Globulin và Albumin đc xem là :
A. Có tác dụng làm tăng đường huyết A. Protein thuần
B. Là 1 peptid hormone có cấu tạo bởi 39 aa
B. Protein đột biến
C. Tiết từ tủy thượng thận C. Protein sợi
D. Có tác dụng làm hạ đường huyết Câu 22 : D. Protein của tóc Chọn câu SAI :
Câu 17 : Trypsinogen đc hoạt hóa thành dạng
A. Glutathion là một peptid gồm 3 aa
hoạt động trypsin bởi : A. Pepsin
B. Hemoglobin là 1 holoprotein B. Enterocrinin C.
Casein là protein tạp có nhóm ngoại là C. Enterokinase acid phosphoric D. HCl D.
Protein biến tính khi mất đi một số tính
Câu 18 : CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự chất quan trọng
do ở đầu N tận của 4 chuỗi polypeptide (1), tạo
Câu 23 : Methemoglobin chứa :
thành carbamino hemoglobin (2) A. Ferriprotoporphyrin
A. (1) đúng – (2) đúng
B. Globin bị biến tính
B. (1) đúng – (2) sai
C. Ferroprotoporphyrin (+2)
C. (1) sai – (2) đúng
D. Tất cả đều đúng Câu 24: chọn SAI: lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019 A.
Phân tử Hb ở người gồm 4 chuỗi Câu 30 : Chọn ĐÚNG polypeptide và 4 hem A.
Glycerophospholipid là những lipid màng B.
Quá trình kết hợp Hem và globin xảy ra ở
chứa glycerol tạo lk ester với 2 acid béo ở C1 và bào tương C3 C.
Protoporphyrin IX và Fe2+ là thành phần B.
Cephalin là ester của acid phosphatidic và trong hem choline
D. Hb của trẻ sơ sinh chủ yếu là HbA
C. Phosphosphingolipid là thành phần cấu tạo
quan trọng của màng TB động vật và thực vật
Câu 25 : Các phản ứng của chu trình Ure xảy ra
ở đâu trong tế bào gan ? A. Tế bào chất
D. Lecitin có vai trò trong sự đông máu B. Chỉ trong lysosome
Câu 31 : Điều nào ko đúng trong quá trình hình thành methemoglobin :
C. Tế bào chất và chất nền ty thể A. Methyl blue D. Chất nền ty thể
B. NADH methamoglobin reductase
Câu 26 : Glutathion là 1 peptid gồm 3 aa : C. Nitrobenzen A. Glu-Cys-Gly D. Hb-M B. Gln-Cys-Gly
Câu 32: Pepsinogen đc hoạt hóa thành dạng hoạt
C. Glu-Gly-Cys D. Gln-Cys-Ala động pepsin bởi :
Câu 27: Lipoprotein có vai trò vận chuyển A. HCl
cholesterol dư thừa từ các tế bào ngoại vi về
gan để thải ra ngoài bằng đường mật : A. Lipo B. Enterocrinin tỉ trọng cao HDL C. Enterokinase
B. Lipo tỉ trọng rất thấp VLDL D. Pepsin
C. Lipo tỉ trọng thấp LDL
Câu 33 : Enzym Histidine decardboxylase có vai D. Chylomicron trò khử histidine thành :
Câu 28 : Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về A. Cadaverin
lipo tỉ trọng thấp: A. Đc coi là cholesterol tốt B. Tryptamine
B. Là Lipo có kích thước lớn nhất C. Tyramine
C. Tham gia vao sự phát triển của các mảng xơ D. Histamine
vữa động mạch ở thành động mạch
Câu 34 : Enzym chịu trách nhiệm tạo ra bilirubin
D. Chứa khoảng 8% protein và 92% lipid
liên hợp : A. Bilirubin esterase
Câu 29 : chọn câu ĐÚNG khi nói về Lipid : B. Bilirubin conjugase
A. Ko tan trong nước và dung môi ko phân cực
C. Glutamyl-bilirubin esterase
B. Phần lớn có chứa acid béo dưới dạng
D. Glucoronyl transferase
liên kết ester với alcol C. Cholesterol là 1
Câu 35 : Vai trò AMP vòng : phospholipid A. Dự trữ năng lượng
D. Đồng nhất về mặt cấu tạo lOMoAR cPSD| 45740153 HÓA SINH / CM69-VALI September 21, 2019
B. là chất thông tin thứ hai mà hormon là
Câu 40 :Enzyme Lysine decarboxylase có vai trò
chất thông tin thứ nhất C. Tham gia pu khử lysine thành : phosphoryl hóa A. Tyramine
D. Tham gia tổng hợp hormon B. Cadaverin
Câu 36 : Enzym nào có trong dịch tụy : C. Histamine A. Trypsinogen D. Tryptamine B. Pepsinogen
Câu 41 : Protein sữa trong dạ dày của người
trưởng thành đc tiêu hóa bởi enzym : C. Chymptrypsinogen A. Trypsin D. Amylase B. HCl
Câu 37 : Dạng bất hoạt ( zymogen ) của
enzym elastase là: A. Proelastase C. Pepsin B. Elastasorin D. Chymotrypsin C. Elastasogen Câu 42 : Chọn SAI : D. Preelastase
A. Albumin là protein vận chuyển Fe2+ vào
máu tới tủy xương
Câu 38 : Lipoprotein có khả năng tham gia vào sự
phát triển của mảng xơ vữa ở thành động mạch
B. Quá trình tổng hợp Hem xảy ra ở ty thể là:
C. Bilirubin tự do gắn vào protein của huyết A. Lipo tỉ trọng cao HDL tương di chuyển tới gan
B. Lipo tỉ trọng thấp LDL
D. Bilirubin liên hợp ko có khả năng kết hợp với
C. Lipo tỉ trọng rất thấp VLDL
protein Câu 43 : Chọn SAI :
A. Hb kết hợp với Oxy gọi là Oxyhemoglobin D. Chylomicron
B. Hb kết hợp với CO gọi là carbamino
Câu 39: Trình tự hormon ko có bản chất là steroid hemoglobin
kích hoạt tế bào giải phóng ra chất dẫn truyền thông tin thứ 2:
C. Hb kết hợp với CO2 gọi là carbohemoglobin
A. Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào; thay
D. Sự ảnh hưởng của pH và nồng độ CO2 lên quá
đổi cấu trúc receptor; kích hoạt G protein;
trình kết hợp và giải phóng O2 gọi là hiệu ứng
hoạt hóa Adenyl cyclase; giải phóng cAMP Bohr B.
Gắn vào receptor trong nhân tế bào; thay
Câu 44 : Điều nào ĐÚNG khi nói về Lipoprotein
đổi cấu trúc receptor ; kích hoạt G protein ; hoạt :
hóa Adenyl cyclase ; giải phóng cAMP
A. Phần vỏ gồm TGL , cholesterol . Phần lõi gồm C.
Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào; thay Apoprotein
đổi cấu trúc receptor ; kích hoạt G protein ; hoạt
hóa Adenyl cyclase ; giải phóng ATP
B. Là 1 lipid đơn giản , tan đc trong nước D.
Gắn vào receptor trên bề mặt tế bào; thay
C. Cấu tạo bởi những phân tử lipid và protid liên
đổi cấu trúc receptor ; kích hoạt G protein ; hoạt
kết với nhau chủ yếu bởi các liên kết tĩnh điện
hóa Adenyl cyclase ; giải phóng cADP
D. Vận chuyển lipid trong huyết tương