



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ........................... BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ VÀ MARKETING
------------oOo----------- TIỂU LUẬN 1:
NGHIÊN CỨU VÀ DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG Nội dung:
Nghiên cứu Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam
Giảng viên hướng dẫn : Trần Thị Thanh Thuỷ Lớp học phần: 010100134904 Sinh viên: Nguyễn Thị Lựu Mã sinh viên: 21107101151 HÀ NỘI – 2024
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ........................... Mục lục
NỘI DUNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU..............................................6
I. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY 6
1. Thông tin chung.................................................................................6
2. Lịch sử hình thành.............................................................................7
3. Tầm nhìn- Sứ mệnh- Triết lý kinh doanh...........................................7
4. Mô hình hoạt động doanh nghiệp.....................................................8
5. Bộ nhận diện thương hiệu.................................................................8
7. Lĩnh vực hoạt động............................................................................8
II. QUY MÔ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY................. 8
1. Quy mô Công ty ................................................................................8
2. Đặc điểm của thị trường ...................................................................8
2.1. Môi trường nội bộ.......................................................................8
2.2. Môi trường vĩ mô.........................................................................8
2.3. Môi trường Ngành.......................................................................9
2.4. Môi trường Vi mô........................................................................9
NỘI DUNG 2: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU VÀ MỤC TIÊU
NGHIÊN CỨU...............................................................................................10
I. XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ MÀ DOANH NGHIỆP ĐANG GẶP PHẢI
TRONG QUÁ TRÌNH KINH DOANH 10
So sánh mô hình SWOT của Công ty ................vơi các công ty khác 10
II. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG
ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ ĐÓ? XÂY DỰNG KHUNG NGHIÊN
CỨU DỰA TRÊN CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐƯỢC CHỌN. 10
1. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................10
2. Xác định khung nghiên cứu dựa trên lý thuyết được lựa chọn........10
2.1. Định nghĩa về thói quen tiêu dùng............................................10
2.2. Mô hình hành vi người tiêu dùng..............................................10
2.3. Xây dựng khung nghiên cứu......................................................10
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
2.3.1. Quy trình nghiên cứu...........................................................10
2.3.2. Mô hình nghiên cứu............................................................10
2.3.3. Xây dựng giả thuyết nghiên cứu.........................................10
2.3.4. Đưa ra mô hình nghiên cứu đề xuất....................................10
NỘI DUNG 3: XÁC ĐỊNH NGUỒN THÔNG TIN, THANG ĐO VÀ
XÂY DỰNG PHIẾU KHẢO SÁT................................................................11
1. Xác định nguồn thông tin 11
2. Sử dụng thang đo 11
3. Xây dựng phiếu khảo sát nhằm thu thập dữ liệu phù hợp với mục tiêu nghiên cứu 11
NỘI DUNG 4: XÁC ĐỊNH MẪU VÀ THU THẬP DỮ LIỆU..................16
1. Xây dựng phiếu khảo sát nhằm thu thập dữ liệu phù hợp với mục tiêu nghiên cứu 16
2. Thực hiện thu thập số liệu tại hiện trường 16
NỘI DUNG 5: XỬ LÝ DỮ LIỆU.................................................................18
1. Kiểm tra, mã hóa và hiệu chỉnh dữ liệu, làm sạch dữ liệu 18
2. Thực hành phân tích nhân tố khám phá phần mềm SPSS 18
2.1. Kiểm định độ tin cây của thang
đo...............................................18
2.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA của biến độc lập......................18
2.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA đo nhóm biến phụ thuộc.........18
NỘI DUNG 6: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SỐ LIỆU....................................19
I. MÔ TẢ NGHIÊN CỨU 19 1. Về độ
tuổi........................................................................................19 2. Về câu hỏi
.......................................................................................19
3. Về mức chi tiêu
...............................................................................19 4. Về Nghề
nghiệp...............................................................................19
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
II. PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐƠN BIẾN 19 III. TỔNG KẾT 19
NỘI DUNG 7: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP.......................................................20 I. GIẢI PHÁP 20 II. HẠN CHẾ 20
PHỤ LỤC.......................................................................................................20 Danh mục hình ảnh Mục Nội Dung Trang
Hình 1.1. Sơ đồ bộ máy Công ty ..................... Hình 1.2
Logo CTCP ..........................
Hình 2.1. Hình ảnh .........................
Hình 2.2. Hình ảnh ..................................... Hình...... Hình...... Hình...... Danh mục Bảng Mục Nội Dung Trang
Bảng 1.1. Danh mục ...............
Bảng 1.2. Quy mô CTCP ....................
Bảng 2.1. Yếu tố .....................
Bảng 2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của CTCP.........
Bảng ...... Bảng phân tích đánh giá độ tin cậy của thang đo “ ................”
Bảng ...... Bảng thống kê .................. .............
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
Danh mục Sơ đồ, biểu đồ Mục Nội Dung Trang Sơ đồ 1.
Mô hình phân phối của CTCP ..................... Sơ đồ 2.
Mô hình chi tiết hành vi người tiêu dùng Sơ đồ 3.
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng Sơ đồ 4
Quá trình quyết định mua Sơ đồ 5.
Các bước đánh giá các lựa chọn, quyết định mua sắm Sơ đồ 6.
Quy trình thực hiện nghiên cứu Sơ đồ...
...................................... Sơ đồ 6.
Mô hình nghiên cứu của Đào Hùng Mạnh, Quà Tặng Việt 53 Sơ đồ 7.
Mô hình nghiên cứu của TS. Nguyễn Hải Ninh 54 Sơ đồ 8.
Mô hình nghiên cứu đề xuất 57
Biểu đồ 6.1 Nghiên cứu về độ tuổi tham gia khảo sát 101
Biểu đồ 6.2 Nghiên cứu về sử dụng sản phẩm của người tham gia khảo sát 101
Biểu đồ 6.3 Nghiên cúu về mức chi tiêu hàng tháng của người tham gia khảo sát 103
Biểu đồ 6.4 Nghiên cúu về Nghề nghiệp 104
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
NỘI DUNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
I. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY 1. Thông tin chung
CÔNG TY CỔ PHẦN CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN DABACO VIỆT NAM Tên quốc tế DABACO GROUP Tên viết tắt DABACO Mã số thuế 2300105790 Địa chỉ
35 Đường Lý Thái Tổ- TP Bắc Ninh- Tỉnh Bắc Ninh Số điện thoại 02222-3895111/3826077 Fax 0222-3896095 Email contact@dabaco.com.vn Loại hình công ty
Công ty cổ phần ngoài nhà nước Mã chứng khoán DBC Năm thành lập 29/03/1996
2. Lịch sử hình thành
a. Quá trình hình thành (từ năm ..... đến năm..............)
TẬP ĐOÀN DABACO VIỆT NAM – đơn vị Anh hùng lao động
thời kỳ đổi mới – là một Tập đoàn hoạt động đa ngành nghề, trong đó,
lĩnh vực chính là sản xuất thức ăn chăn nuôi, giống gia súc, gia cầm và
chế biến thực phẩm. Bên cạnh đó, DABACO còn tham gia vào lĩnh vực
đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp, khu đô thị và kinh doanh bất
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
động sản. DABACO tự hào là một trong những thương hiệu xuất hiện
sớm nhất trên thị trường thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam và là một trong
10 doanh nghiệp sản xuất thức ăn chăn nuôi lớn nhất cả nước.
Tiền thân là doanh nghiệp nhà nước được thành lập năm 1996 và
được cổ phần hóa năm 2005. Từ đó đến nay, công ty đã thành công trong
việc phát triển cả chuỗi giá trị từ sản xuất con giống đến thức ăn chăn
nuôi, chăn nuôi gia công và chế biến thịt
LĨNH VỰC THỨC ĂN CHĂN NUÔI:
DABACO hiện có 6 Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi với tổng công
suất 85 tấn/giờ, công nghệ đồng bộ và tự động hóa được nhập từ những nước
có nền sản xuất TĂCN phát triển như Mỹ, Pháp, EU…, trong đó có 3 nhà máy
sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm; 1 nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản; 1 nhà
máy sản xuất thức ăn cho lợn con và 1 nhà máy sản xuất thức ăn đậm đặc. Thức
ăn chăn nuôi của DABACO được tiêu thụ ở hầu hết các tỉnh, thành trên cả
nước. Sản phẩm của DABACO đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001-2008, ISO
22000:2005 và hàng loạt các giải thưởng chất lượng vàng của Việt Nam và
Quốc tế. Phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại, đạt tiêu
chuẩn quốc gia VILAS 242. Hiện tại, Tập đoàn có 6 thương hiệu thức ăn chăn
nuôi bao gồm: Dabaco, Topfeeds, Kinh Bắc, Khangti Vina, Nasaco và Growfeeds.
LĨNH VỰC SẢN XUẤT GIỐNG GIA SÚC, GIA CẦM:
- Lợn giống: DABACO có hệ thống các trang trại nuôi giữ, lai tạo lợn giống
gốc cụ kị, ông bà thuộc các giống Duroc, Piteran, Landat, Yorshire được nhập
khẩu từ Canada, Đan Mạch, Tây Ban Nha, Mỹ… và sản xuất con giống hạt
nhân, giống bố mẹ, giống thương phẩm, tinh lợn cung cấp cho hệ thống chăn
nuôi gia công của Tập đoàn và bán ra thị trường.
- Gà giống: Trại gà giống bố mẹ của DABACO có qui mô và công nghệ, kỹ
thuật hiện đại bậc nhất cả nước, chuyên sản xuất và cung cấp giống gà Hubbard
được nhập khẩu từ Cộng hòa Pháp và một số giống gà độc quyền có được từ
kết quả nghiên cứu, lai tạo của DABACO gồm: Gà JiDABACO, Gà Sơn Tinh
(gà 9 cựa) có giá trị cao cả về mặt tinh thần và hiệu quả kinh tế.
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI GIA CÔNG:
DABACO có hệ thống các trang trại chăn nuôi gia công gà, lợn với qui
mô lớn, trang thiết bị hiện đại, tự động hóa và thân thiện với môi trường. Sản
phẩm gà thịt, lợn thịt đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh thú y và vệ sinh an toàn
thực phẩm theo qui định của pháp luật và tiêu chuẩn HACCP, cung cấp cho thị
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
trường và đáp ứng nguồn nguyên liệu đầu vào cho nhà máy chế biến thực phẩm của Tập đoàn.
LĨNH VỰC THỰC PHẨM:
1) Thực phẩm tươi: DABACO có 1 dây chuyền giết mổ gà được nhậpkhẩu
đồng bộ từ Đan Mạch, công suất 2.000 con/giờ và 1 xưởng giết mổ lợn, cung
cấp các sản phẩm thịt gà sạch, thịt lợn sạch cho thị trường.
2) Các sản phẩm chế biến: DABACO có 1 Nhà máy chế biến với cáctrang thiết
bị, công nghệ hiện đại nhất hiện nay được nhập khẩu từ Châu Âu, sản xuất các
sản phẩm như xúc xích, dăm bông, đồ hộp, giò, chả… với hương vị hấp dẫn,
đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN:
DABACO là chủ đầu tư Khu công nghiệp Quế Võ III với tổng diện tích
trên 600ha tại huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Bên cạnh đó, DABACO còn đầu tư xây dựng một số dự án khu đô thị, tổ
hợp với qui mô lớn, hiện đại như: Khu đô thị Đền Đô, Cụm công nghiệp Hương
Mạc, Khu đô thị Dabaco Vạn An, Đình Bảng, Phù Khê…
Các lĩnh vực này đóng góp quan trọng vào sự phát triển của Tập đoàn
cũng như góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Bắc Ninh theo
hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ SẢN XUẤT – CHĂN NUÔI – TIÊU THỤ:
- Để hỗ trợ hoạt động sản xuất kinh doanh thức ăn chăn nuôi,DABACO
còn có 1 Nhà máy sản xuất bao bì nhựa PP, PE tại tỉnh Bắc Ninh và 1 Nhà máy
sơ chế nguyên liệu chế biến TĂCN tại tỉnh Hòa Bình.
- Để hỗ trợ lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm, DABACO có
Trungtâm nghiên cứu ứng dụng và phát triển giống gia súc gia cầm và Trung
tâm chẩn đoán thú y thực hiện các chức năng nghiên cứu, lai tạo giống mới có
năng suất, chất lượng cao và sạch bệnh, tổ chức khảo nghiệm và ứng dụng trong
hệ thống trang trại của Tập đoàn và chuyển giao kết quả nghiên cứu cho người
chăn nuôi; lấy mẫu bệnh phẩm, chẩn đoán và đưa ra phác đồ điều trị giúp các
đơn vị chăn nuôi kiểm soát được dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm.
- Để hỗ trợ tiêu thụ thực phẩm, DABACO xây dựng và phát triển chuỗi
hệthống Trung tâm Thương mại, Siêu thị, Nhà hàng và các cửa hàng tiện ích…
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
b, Quá trình phát triển (1989 -2002)
Được thành lập năm 1996, trải qua nhiều khó khăn, thách thức,
DABACO đã bứt phá từ vị trí của một doanh nghiệp nhà nước nhỏ trở thành
Tập đoàn kinh tế đa ngành nghề, với nguồn lực hùng mạnh cả về tài chính, nhân
lực cũng như uy tín, thương hiệu trên thị trường. Quá trình phát triển của
DABACO trải qua các giai đoạn sau: * Năm 1996 – 1997:
- Năm 1996: Công ty được thành lập với tên gọi là Công ty Nông
sảnHà Bắc trên cơ sở đổi tên Công ty dâu tằm tơ Hà Bắc theo Quyết định 27/UB
ngày 29/3/1996 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Bắc.
- Năm 1997, Công ty được đổi tên thành Công ty Nông sản Bắc
Ninh(do tách tỉnh Hà Bắc thành Bắc Ninh và Bắc Giang).
- Xây dựng Nhà máy chế biến thức ăn gia súc Đài Bắc đầu tiên vớicông
suất 5 tấn/giờ tại phường Võ Cường – TP. Bắc Ninh và Xí nghiệp gà giống công
nghiệp Lạc Vệ tại huyện Tiên Du - Bắc Ninh. * Năm 1998:
Để phát triểnthị trườngtiêuthụ sản phẩm, Công ty đã thành lập Chi nhánh
công ty tại Hà Nội. Đồng thời, khai trương cửa hàng xăng dầu tại xã Lạc Vệ,
Tiên Du, Bắc Ninh. * Năm 2000:
Sáp nhập Xí nghiệp giống gia súc, gia cầm Thuận Thành mở rộng thêm
lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh. * Năm 2002:
- Khánh thành Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi cao
cấpTOPFEEDS với công suất 30 tấn/giờ.
- Đầu tư mở rộng Xí nghiệp gà giống gốc ông bà siêu trứng tại xã
LạcVệ, Tiên Du, Bắc Ninh. * Năm 2003:
- Hoàn thành việc xây dựng Xí nghiệp lợn giống hướng nạc ThuậnThành.
- Thành lập Xí nghiệp đầu tư xây dựng hạ tầng tại Khu công
nghiệpKhắc Niệm, Tiên Du, Bắc Ninh. * Năm 2004:
- Hoàn thành việc xây dựng Trụ sở của Công ty tại Số 35 đường LýThái Tổ, TP. Bắc Ninh.
- Thành lập Xí nghiệp ngan giống Pháp tại xã Lạc Vệ, Tiên Du, BắcNinh. * Năm 2005:
- Kể từ ngày 01/01/2005, Công ty chính thức chuyển sang hoạt
độngtheo hình thức công ty cổ phần theo quyết định số 1316 QĐ/CT ngày
10/08/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh.
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
- Hoàn thành dây chuyền sản xuất thức ăn đậm đặc cao cấp tại xã KhắcNiệm, TP. Bắc Ninh.
- Vốn điều lệ là: 70 tỷ đồng.* Năm 2006:
- Khánh thành Nhà máy chế biến thức ăn thủy sản Kinh Bắc công suất4 tấn/giờ.
- Thành lập Công ty TNHH Đầu tư và phát triển chăn nuôi gia công
vàXí nghiệp giống lợn Lạc Vệ. * Năm 2007:
- Thành lập Công ty TNHH Dịch vụ và Thương mại Bắc Ninh, Công
tyTNHH Cảng Dabaco Tân Chi và Công ty TNHH MTV Dabaco Tây Bắc.
- Vốn điều lệ là: 94,5 tỷ đồng.* Năm 2008:
- Ngày 18/3/2008, cổ phiếu của Công ty chính thức được niêm yết
tạiSở giao dịch chứng khoán Hà Nội.
- Ngày 29/4/2008, ĐHĐCĐ đã thông qua quyết định đổi tên Công ty
cổphần Nông sản Bắc Ninh thành Công ty cổ phần Dabaco Việt Nam.
- Thành lập Công ty TNHH Lợn giống Dabaco, Công ty TNHH Đầu
tưphát triển chăn nuôi lợn Dabaco và Công ty TNHH Chế biến thức phẩm Dabaco.
- Vốn điều lệ là: 177 tỷ đồng.* Năm 2009:
- Khánh thành Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Dabaco công
suất25 tấn/giờ tại Cụm công nghiệp Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh; Siêu thị
Dabaco tại phố Lạc Vệ, Tiên Du, Bắc Ninh.
- Sáp nhập Công ty cổ phần thương mại Hiệp Quang và chuyển
thànhCông ty TNHH một thành viên do Dabaco sở hữu hoạt động trong lĩnh vực sản xuất bao bì.
- Vốn điều lệ là: 254,466 tỷ đồng.* Năm 2010:
- Khánh thành Nhà máy giết mổ thịt gà công suất 2.000con/giờ tại
xãLạc Vệ, huyện Tiên Du, Bắc Ninh.
- Thành lập Công ty TNHH Bất động sản Dabaco, Công ty TNHH
Đầutư xây dựng và Phát triển hạ tầng Dabaco, Công ty TNHH Lợn giống hạt
nhân Dabaco và Trung tâm thương mại Dabaco tại Đường Lý Thái Tổ, TP.Bắc Ninh.
- Khánh thành Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi công suất 20
tấn/giờ tại KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
- Tái cơ cấu một số đơn vị thành viên theo hình thức chuyển từ đơn
vịhạch toán phụ thuộc thành Công ty TNHH một thành viên do DABACO làm
chủ sở hữu; Sáp nhập Xí nghiệp ngan giống Pháp vào Công ty TNHH ĐT&PT
chăn nuôi gia công. * Năm 2011:
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
- Ngày 26/3/2011, đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACOViệt Nam.
- Thành lập Công ty TNHH Nông nghiệp công nghệ cao Dabaco vàmột
số Doanh nghiệp dự án BT.
- Vốn điều lệ là: 436,111 tỷ đồng.* Năm 2012:
- Khánh thànhTrung tâm thương mại DABACO Nguyễn Cao;
- Thành lập Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và phát triển giống gia
súcgia cầm trực thuộc Công ty TNHH MTV gà giống Dabaco.
- Vốn điều lệ là: 484,099 tỷ đồng. * Năm 2013: -
Vốn điều lệ là: 627,419 tỷ đồng -
Thành lập Trung tâm nghiên cứu gà 9 cựa DABACO; Trung
tâmnghiên cứu ứng dụng và phát triển giống gia cầm DABACO; Nhà máy
sản xuất con giống gia cầm; Xí nghiệp gà đẻ siêu trứng. * Năm 2014
- Khánh thành Siêu thị DABACO Gia Bình
- Khánh thành Dây chuyền xử lý trứng tự động MOBA – Hà Lan. * Năm 2015:
Thành lập Công ty TNHH Thức ăn chăn nuôi Nasaco Hà Nam, Công ty
TNHH Lợn giống DABACO Hà Nam, Công ty TNHH Lợn giống DABACO
Hải Phòng, Công ty TNHH Lợn giống DABACO Phú Thọ và Trung tâm công
nghệ sinh học DABACO. * Năm 2016
- Tháng 03/2016, Tăng vốn điều lệ lên 753 tỷ đồng.
- Ngày 28/12/2016, khánh thành Khách sạn Le Indochina đạt tiêuchuẩn 5 sao.
- Thành lập Công ty TNHH Lợn giống DABACO Lương Tài.* Năm 2017
- Tháng 04/2017, Tăng vốn điều lệ lên 828 tỷ đồng.
- Khánh thành Trung tâm thương mại DABACO Từ Sơn; Công
viênHồ điều hòa Văn Miếu Bắc Ninh; Khu chăn nuôi tại Hà Nam, Phú
Thọ, Lương Tài, Hải Phòng, Bình Phước và Nhà máy TĂCN Nasaco Hà
Nam; Nhà máy sản xuất bạt nhựa xuất khẩu, Nhà máy chế biến trứng
DABACO; Thành lập công ty TNHH phân bón hữu cơ Việt Nhật, Công ty TNHH dầu thực vật DABACO. * Năm 2018
- Tháng 4/2018, khánh thành Trung tâm thương mại DABACO QuếVõ.
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
- Thành lập Công ty TNHH DABACO Tuyên Quang, Công ty
TNHHđầu tư và phát triển cụm công nghiệp Khúc Xuyên, Công ty TNHH xây dựng đường H2. * Năm 2019
- Tháng 5/2019, khánh thành nhà máy ép dầu thực vật DABACO
vànhà máy chế biến trứng gia cầm DABACO
- Thành lập Công ty TNHH DABACO Bình Phước bao gồm Khu
chănnuôi gà giống Công nghệ cao và Nhà máy thức ăn chăn nuôi DABACO Bình Phước.
3. Tầm nhìn- Sứ mệnh- Triết lý kinh doanh a. Tầm nhìn:
Trở thành doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất Thức ăn chăn
nuôi, giống gia súc gia cầm và chế biến thực phẩm. b. Sứ mệnh:
Kiểm soát chuỗi giá trị trong ngành nông nghiệp – thực phẩm,
cung cấp cho người tiêu dùng và thị trường những sản phẩm sạch, an toàn. c. Mục tiêu:
Đạt được mức thoả mãn người tiêu dùng cao nhất.
Đạt được thị phần tiêu dùng cao nhất.
Sản phẩm đa dạng nhất cùng với chất lượng cao nhất.
Cải tiến kỹ thuật, nâng cao chất lượng, hạ giá thành.
Chuyển giao khoa học kỹ thuật tới người chăn nuôi.
Tiến tới giải quyết đầu ra cho nông dân để chế biến xuất khẩu.
“DABACO mang lại sự giàu sang cho người chăn nuôi – Sự phồn vinh cho đất nước”.
d. Tiêu chí hoạt động:
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
Khách hàng là thượng đế, Bạn hàng là trường tồn, Con người là cội
nguồn, chất lượng là vĩnh cửu.
Tập đoàn DABACO Việt Nam luôn là người bạn tin cậy của các bạn
hàng. Quyền lợi của khách hàng là quyền lợi của Công ty.
e. Chiến lược phát triển:
Chiến lược phát triển của DABACO giai đoạn 2011-2015 là thực
hiện thành công mô hình sản xuất tiên tiến, khép kín từ: “Sản xuất con
giống gia súc, gia cầm – Sản xuất thức ăn – Chăn nuôi gia công – Giết
mổ và chế biến thực phẩm song song với phát triển hệ thống bán lẻ hiện
đại theo mô hình Siêu thị và Cửa hàng thực phẩm sạch DABACO”.
f. Văn hoá doanh nghiệp:
Văn hóa doanh nghiệp của DABACO là sự đoàn kết và tính kỷ luật cao.
g. Giá trị cốt lõi
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
h. Triết lý kinh doanh
i. ...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
4. Mô hình hoạt động doanh nghiệp
Hình .....: Sơ đồ bộ máy .........................................
5. Bộ nhận diện thương hiệu
6. ...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
7. Lĩnh vực hoạt động
-Sản xuất thức ăn chăn nuôi - Giống gia súc gia cầm - Chế biến thực phẩm II.
QUY MÔ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY.................
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
1. Quy mô Công ty .....................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
2. Đặc điểm của thị trường .....
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
2.1. Môi trường nội bộ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
.........................................................................................................
2.2. Môi trường vĩ mô
...................................................................................................................
...................................................................................................................
..................................................................................................................
2.3. Môi trường Ngành
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
2.4. Môi trường Vi mô
NỘI DUNG 2: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU I.
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ MÀ DOANH NGHIỆP ĐANG GẶP PHẢI
TRONG QUÁ TRÌNH KINH DOANH
So sánh mô hình SWOT của Công ty ................vơi các công ty khác
Qua phân tích mô hình SWOT của các doanh nghiệp ...............để đưa ra nhận
xét về ưu điểm vượt trội của doanh nghiệp
II. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU DỰ BÁO THỊ TRƯỜNG
ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ ĐÓ? XÂY DỰNG KHUNG NGHIÊN
CỨU DỰA TRÊN CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐƯỢC CHỌN.
1. Mục tiêu nghiên cứu ● Mục tiêu chung:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
Mục tiêu cụ thể:
...................................................................................................................
2. Xác định khung nghiên cứu dựa trên lý thuyết được lựa chọn
2.1. Định nghĩa về thói quen tiêu dùng
........................................................................................................................
2.2. Mô hình hành vi người tiêu dùng
2.3. Xây dựng khung nghiên cứu
........................................................................................................................
2.3.1. Quy trình nghiên cứu
2.3.2. Mô hình nghiên cứu
2.3.3. Xây dựng giả thuyết nghiên cứu
2.3.4. Đưa ra mô hình nghiên cứu đề xuất, với sự kết hợp giữa nhiều nghiên
cứu của các tác giả, nhà nghiên cứu
NỘI DUNG 3: XÁC ĐỊNH NGUỒN THÔNG TIN, THANG ĐO VÀ
XÂY DỰNG PHIẾU KHẢO SÁT
1. Xác định nguồn thông tin
2. Sử dụng thang đo
3. Xây dựng phiếu khảo sát nhằm thu thập dữ liệu phù hợp với mục tiêu nghiên cứu PHIẾU KHẢO SÁT
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỔ ẢNH HƯỞNG TỚI HÀNH VI MUA
HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG ...........................
A. PHẦN GIỚI THIỆU
Chào quý Anh/chị! Tôi tên là .................., là sinh viên trường Đại học
Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp. Tôi đang thực hiện “Nghiên cứu
.............................”
Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị đã đồng ý tham gia khảo sát về
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
“..........................................” của tôi. Phiếu điều tra mà Anh/Chị hỗ trợ hoàn
thiện dưới đây là một nguồn thông tin hữu ích cho nghiên cứu của tôi về những
nhân tốt ảnh hưởng tới hành vi mua hàng của khách hàng trong học phần “Tiểu
luận 1: Nghiên cứu và dự báo thị trường”, từ đó cũng giúp tôi đưa ra một số
đề xuất cho doanh nghiệp để đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của khách
hàng. Tất cả thông tin mà các anh chị cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ được
dùng cho mục đích nghiên cứu học tập trong học phần Tiểu luận này. Trân trọng cảm ơn anh chị!
B. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau: Họ và
tên:............................................................................................................ 1. Độ tuổi 18 - 23 23 - 40 40 – 55
2. Anh chị đã ........................ ?
• Đã thử • Chưa thử • Sử dụng hàng ngày
3. Mức chi tiêu cho ............. hàng tháng của anh/ chị trong khoảng nào? • Dưới 2 triệu
• Từ 2 đến dưới 5 triệu • 5 triệu trở lên
4. Nghề nghiệp của anh/chị là gì? • Sinh viên • Làm tự do • Nhân viên văn phòng • Công nhân
• Nghề khác: (ghi rõ.......)
5. Nơi sinh sống hiện tại của bạn • Thành phố • Nông thôn • Khác (ghi rõ.......) C. BẢNG KHẢO SÁT
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
Anh/chị vui lòng trả lời những câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh tròn
vào các ô tương quan với mức độ đồng ý của anh/chị về từng phát biểu đánh
giá càng lớn càng thể hiện mức độ đồng ý của anh/chị. Trong đó:
1. Hoàn toàn không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Không ý kiến; 4. Đồng ý; 5. Hoàn toàn đồng ý. STT Câu hỏi Mức độ đồng ý 1 2 3 4 5 I.
Giá, chính sách giá 1 Giá của các sản phẩm
................ tốt hơn so với giá các sản phẩm thay thế khác. 2 Chính sách giá của
............. có sự ổn định 3 Mức giá của sản phẩm ................. phù hợp với mức thu nhập của bạn 4 Giá của sản phẩm
.............. phù hợp với chất lượng sản phẩm II.
Quảng cáo, Khuyến mãi
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ........................... 5 Các chương trình dùng
thử sản phẩm ..............
có ảnh hưởng đến tôi. 6 Khuyến mãi có phải
yếu tố quyết định hành vi mua của khách hàng. 7 Tôi thấy hình ảnh
quảng cáo .............. có
ảnh hưởng lớn đến tôi. 8 Hàng tặng kèm cho sản phẩm .............. hấp dẫn với tôi
III. Chất lượng sản phẩm 9 Sản phẩm có giá cao hơn các sản phẩm thay thế nhưng có chất lượng tốt hơn nên tôi vẫn chọn mua 10 Chất lượng sản phẩm có là yếu tố quyết định hành vi mua của khách hàng của tôi 11 Thông tin sản phẩm
được ghi đầy đủ khiến tôi dễ ra quyết định hơn.
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ........................... 12 Sản phẩm dễ dàng sử dụng ngay sau khi mua về. IV. Phong cách sống 13 Tôi là một người năng động với nhiều hoạt động trong ngày. 14 .............. 15
.............. là hướng đi mới cho các gia đình trẻ 16 .............. V. Thói quen 17 Tôi thường xuyên sử dụng ............... 18 .............. 19 .............. 20 Tôi ưu tiên ..............
Hành vi tiêu dùng của khách hàng 1 Việc truyền thông thương mại có ảnh hưởng đến thói quen hành vi mua sắm của bạn 2
Bạn thường .............. 3 Thói quen mua sắm ..............
SV:......................... Lớp................................. lOMoAR cPSD| 40551442
TL1: Nghiên cứu và dự báo thị trường GV: ...........................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ THAM GIA KHẢO SÁT!!!
SV:......................... Lớp.................................