Nghiên cứu thực trạng việc xây dựng hệ thống trả công tại một tổ chức? Đánh giá, nhận xét và đề xuất hướng hoàn thiện? | Bài tập nhóm môn Quản trị nhân lực
Nghiên cứu thực trạng việc xây dựng hệ thống trả công tại một tổ chức? Đánh giá, nhận xét và đề xuất hướng hoàn thiện? | Tiểu luận môn Quản trị nhân lực được siêu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuận bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đón xem!
Môn: Quản trị nhân lực (QTNL01)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45834641
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC - ---- ----- BÀI TẬP NHÓM
Đề tài: Nghiên cứu thực trạng việc xây dựng hệ thống trả công tại một tổ chức?
Đánh giá, nhận xét và đề xuất hướng hoàn thiện?
GVHD: TS. Vũ Thị Uyên
NHÓM 2: 1. Nguyễn Thị Hương Chi 2. Bùi Thanh Cúc 3. Hoàng Thị Kiều Diễm 4. Đỗ Văn Duy 5. Ngô Tiến Dụng
6. Lê Hải Đức (nhóm trưởng) 7. Trần Quý Đức 8. Lương Thị Gấm 9. Dương Hương Giang 10. Nguyễn Thị Hà
Hà Nội, tháng 1 năm 2023 MỤC LỤC
A. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY 2 lOMoAR cPSD| 45834641 I. Công ty Cổ phần CMC 2
II. Lĩnh vực kinh doanh chính 2
III. Tầm nhìn và sứ mệnh 2 B. NỘI DUNG 3
I. Thực trạng xây dựng hệ thống trả công tại 3
Bước 1: Xem x攃Āt mức lương tối thi ऀ u mà nhà nước quy định 3
Bước 2: Khảo s愃Āt mức lương thịnh hành trên thị trường 4
Bước 3: Đ愃Ānh gi愃Ā công việc 5
Bước 4: X愃Āc định ngạch tiền công 14
Bước 5: Mức tiền công cho từng ngạch 15
Bước 6: Phân chia c愃Āc ngạch thành c愃Āc bậc lương ở công ty 16
II. Nhận x攃Āt và đề xuất hướng hoàn thiện 21
A. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY I.
Công ty Cổ phần CMC
Địa chỉ: Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Là tập đoàn số toàn cầu đẳng cấp quốc tế. Thành lập năm 1993. II.
Lĩnh vực kinh doanh chính
Công ty đã khẳng định vị trí trên thị trường Việt Nam và nhiều khối nước trên
thế giới thông qua những hoạt động kinh doanh chủ lực ở 4 khối: Khối công nghệ
và giải ph愃Āp, Khối dịch vụ viễn thông, Khối kinh doanh quốc tế, Khối nghiên cứu và gi愃Āo dục. III.
Tầm nhìn và sứ mệnh
Công ty phấn đấu trở thành Tập đoàn công nghệ Thông tin và Viễn thông hàng
đầu thế giới. Dẫn đầu c愃Āc làn sóng công nghệ mới, nỗ lực ph愃Āt tri ऀ n
những sản phẩm - dịch vụ - giải ph愃Āp công nghệ đẳng cấp thế giới, mang lại
bịj em gi愃Ā trị vượt trội cho kh愃Āch hàng, góp phần nâng cao vị thế Việt Nam
trong kỷ nguyên số, xây dựng đất nước hùng cường.
Gi愃Ā trị cốt lõi: 4C (Creativity, C-Speed, Commitment, Customer Centricity).
Mọi hành động của người CMC đều xuất ph愃Āt từ tr愃Āi tim Hướng Kh愃Āch
Hàng. Bằng kh愃Āt khao và đam mê S愃Āng Tạo không ngừng nghỉ, người 1 lOMoAR cPSD| 45834641
CMC quyết tâm vươn tới tốc độ nhanh nhất, Tốc Độ Ánh S愃Āng, trong cả tư
duy và hành động đ ऀ truyền cảm hứng và thực hiện tốt những Cam Kết của mình. B. NỘI DUNG
I. Thực trạng xây dựng hệ thống trả công tại
Bước 1: Xem x攃Āt mức lương t Āi thi ऀ u m愃 nh愃 nước quy đ椃⌀nh 1. Kh愃Āi niêṃ
- Mức lương tối thi ऀ u vùng là mức thấp nhất làm cơ sở đ ऀ doanh nghiêp và ̣
người lao đông th漃ऀ a thuậ n và trả lương .̣
- Hiện hành, theo Nghị định 90/2019/NĐ-CP, mức lương tối thi ऀ u vùng với
vùng I là 4.420.000 đồng/th愃Āng; vùng II là 3.920.000 đồng/th愃Āng; vùng
III là 3.430.000 đồng/th愃Āng và vùng IV là 3.070.000 đồng/th愃Āng.
Như vậy, sau 2,5 năm giữ nguyên thì từ ngày 01/7/2022 mức lương tối thi ऀ u vùng
đã tăng 6% (tăng thêm từ 180.000 đồng đến 260.000 đồng tùy vùng).
2. C愃Āch 愃Āp dụng mức lương tối thi ऀ u vùng 2023
Từ ngày 01/01/2023, mức lương tối thi ऀ u vùng tiếp tục thực hiện theo Nghị định
38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thi ऀ u đối với người lao động làm việc
theo hợp đồng lao động.
Cụ th ऀ , mức lương tối thi ऀ u vùng 2023 theo th愃Āng và mức lương tối thi ऀ u
vùng 2023 theo giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng như sau: Vùng
Mức lương tối thi ऀ u th愃Āng Mức lương tối thi ऀ u giờ (Đơn vị: đ ồng/th愃Āng ) ( Đơn vị: đồng/giờ) Vùng I 4.680.000 22.500 Vùng II 4.160.000 20.000 Vùng III 3.640.000 17.500 Vùng IV 3.250.000 15.600
Nghị định 38/2022/NĐ-CP không có quy định về mức lương trả cho người lao động
đã qua học nghề hoặc đào tạo nghề cao hơn ít nhất 7% mức lương tối thi ऀ u vùng
tương ứng. Tuy nhiên, đối với c愃Āc nội dung đã th漃ऀ a thuận, cam kết trong hợp 2 lOMoAR cPSD| 45834641
đồng lao động, th漃ऀ a ước lao động hoặc c愃Āc th漃ऀ a thuận hợp ph愃Āp kh愃Āc
có lợi hơn cho người lao động so với quy định tại Nghị định này thì tiếp tục được thực
hiện, trừ trường hợp c愃Āc bên có th漃ऀ a thuận kh愃Āc.
Theo đó, c愃Āc nội dung đã thực hiện trong đó có chế độ tiền lương trả cho người lao
động làm công việc hoặc chức danh đòi h漃ऀ i qua học nghề, đào tạo nghề cao hơn ít
nhất 7% so với mức lương tối thi ऀ u thì tiếp tục thực hiện, trừ trường hợp hai bên có
th漃ऀ a thuận kh愃Āc theo quy định của ph愃Āp luật lao động.
- Công ty Cổ phần CMC có trụ sở ở quận Cầu Giấy- HN nên thuộc Vùng I, theo
Nghị định 38/2022/NĐ-CP, vì vậy 愃Āp dụng mức lương tối thi ऀ u cho người
lao động trụ sở chính không dưới 4.680.000 đồng/ th愃Āng.
Bước 2: Kh愃ऀ o s愃Āt mức lương th椃⌀nh h愃nh trên th椃⌀ trường
- Do CMC là doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trên 4 lĩnh vực Khối công
nghệ và giải ph愃Āp, Khối dịch vụ viễn thông, Khối kinh doanh quốc tế, Khối
nghiên cứu và gi愃Āo dục. C愃Āc ban được chia như sau: nhóm công nghệ -
kỹ thuật, hành chính, quản lý kinh doanh, tài chính- kế to愃Ān, truyền thông
sự kiện, marketing, quản lí và nghiên cuuws sản phẩm, kỹ sư sản xuất, văn
phòng, quan hệ quốc tế…
- Tương ứng với c愃Āc ban là c愃Āc vị trí công việc kh愃Āc nhau. Nhóm tập
trung vào c愃Āc vị trí công việc then chốt sau: + Trưởng phòng Tài chính Kế to愃Ān
+ Trưởng phòng Truyền thông sự kiện + Trưởng phòng Mua hàng + Kỹ sư cầu nối (BrSE)
+Vị trí Kỹ sư ph愃Āt tri ऀ n phần mềm (Developer) + nhân viên kinh doanh + Chuyên viên ph愃Āp chế
+ Chuyên viên quản lý đầu tư + Chuyên viên văn phòng
+ Chuyên viên tổ chức & nhân sự 3 lOMoAR cPSD| 45834641
+ Kỹ sư an toàn lao động + Chuyên viên thiết kế STT Vị trí công việc Mức lương dao động 1
Trưởng phòng Tài chính Kế to愃Ān 15 – 30tr 2
Trưởng phòng Truyền thông sự kiện 14-25 tr 3 Trưởng phòng Mua hàng 19-29 tr 4 Kỹ sư cầu nối (BrSE) 9- 17tr 5
Kỹ sư ph愃Āt tri ऀ n phần mềm (Develope 10 r) -30 tr 6 Nhân viên kinh doanh 8- 20tr 7 Chuyên viên ph愃Āp chế 7- 13tr 8
Chuyên viên quản lý đầu tư 13-17 tr 9 Chuyên viên văn phòng 5- 12tr 10
Chuyên viên tổ chức & nhân sự 5- 12tr 11 Kỹ sư an toàn lao động 7- 14tr 12 Chuyên viên thiết kế 8- 20tr
Bước 3: Đánh giá công việc
3.1: X愃Āc đ椃⌀nh công việc then ch Āt
- Tại Công ty Cổ phần Công nghệ CMC Ciber có c愃Āc công việc then chốt sau:
● Kỹ sư Ph愃Āt tri ऀ n và vận hành hệ thống ● Chuyên viên Tài chính
● Kỹ sư Ph愃Āt tri ऀ n phần mềm
● Chuyên viên Truyền thông sự kiện
● Chuyên viên Thương hiệu tuy ऀ n dụng ● Chuyên viên kinh doanh
● Chuyên viên nhân sự tổng hợp ● Chuyên viên văn phòng 4 lOMoAR cPSD| 45834641
● Chuyên gia Ph愃Āt tri ऀ n phần mềm ● Kế to愃Ān viên
● Nhân viên Thiết kế giao diện và trải nghiệm người dùng
● Kỹ sư Tư vấn giải ph愃Āp ● Cửa hàng trưởng
● Nhân viên Chăm sóc kh愃Āch hàng
● Nhân viên Thương mại điện tử
● Nhân viên Thương mại điện tử
● Quản lý sản phẩm chuy ऀ n giao kh愃Āch hàng
- Nhóm lựa chọn đ愃Ānh gi愃Ā công việc Chuyên viên kinh doanh
3.2: X愃Āc đ椃⌀nh c愃Āc yếu t Ā thù lao
Yếu tố thù lao là c愃Āc khía cạnh cơ bản đ ऀ điều chỉnh mức trả công cho một
công việc nhiều hơn hay ít hơn công việc kh愃Āc nếu tất cả c愃Āc điều kiện kh愃Āc
không thay đổi. Thù lao tại Công ty cổ phần CMC được x愃Āc định bởi 5 yếu t Ā chính:
- Mức độ ảnh hưởng: gồm 4 yếu tố phụ là Phạm vi ảnh hưởng, Sự s愃Āng tạo,
Sự giao tiếp, Sự đóng góp vào công việc - Độ khó - Kiến thức
- Phạm vi tr愃Āch nhiệm: gồm 2 yếu tố phụ là Độ phủ địa lý, Độ khan hiếm nghề nghiệp
- Sự vất vả về th ऀ lực
3.3: X愃Āc đ椃⌀nh trọng s Ā cho c愃Āc yếu t Ā tùy theo sự đóng góp của chúng
v愃o gi愃Ā tr椃⌀ chung của công việc
C愃Āch x愃Āc định trọng số của doanh nghiệp:
● Nếu yếu tố trên dòng quan trọng hơn trên cột thì cho 3 đi ऀ m
● Nếu yếu tố trên dòng quan trọng bằng trên cột thì 2 đi ऀ m
● Nếu yếu tố trên dòng không quan trọng bằng trên cột thì cho 1 đi ऀ m
● Cộng theo hàng ngang được tổng cộng
Trọng số = (Tổng số điểm từng dòng / Tổng cộng số điểm của các cột) * 100%
Từ đó ta có bảng x愃Āc định trọng số cho c愃Āc yếu tố thù lao tại Công ty CMC Ciber như sau: 5 lOMoAR cPSD| 45834641 Yếu tố
Mức độ Phạm vi Độ khó Yêu cầu Kiến Tổng Trọng thù lao ảnh tr愃Ā của về th ऀ thức số hưởng ch nhiệm công lực việc Mức độ 3 1 3 2 9
22 ,5% ảnh hưởng: Phạm vi ảnh hưởng, Sự s愃Āng tạo, Sự giao tiếp, Sự đóng góp vào công việc 6 lOMoAR cPSD| 45834641
3.4: X愃Āc đ椃⌀nh tổng s Ā đi ऀ m t Āi đa m愃 một công việc có th ऀ có được
v愃 s Ā cấp độ m愃 mỗi yếu t Ā thù lao cần ph愃ऀ i chia ra
Về tổng điểm tối đa cho công việc: -
Tại Công ty, tổng đi ऀ m tối đa cho
một công việc ngạch chuyên viên là 2000 đi ऀ m.
- Về các cấp độ của các yếu tố thù lao:
+ Yếu tố Mức độ tác động gồm 4 yếu tố phụ: Phạm vi ảnh hưởng có 5 cấp độ, Sự
sáng tạo có 6 cấp độ, Sự giao tiếp có 12 cấp độ, Sự đóng góp vào công việc có 11 cấp độ.
+ Yếu tố Độ khó được chia thành 4 cấp độ.
+ Yếu tố Kiến thức được chia thành 9 cấp độ.
+ Yếu tố Phạm vi trách nhiệm được chia thành 2 yếu tố phụ: Độ phủ địa lý có 3
cấp độ, Độ khan hiếm nghề nghiệp có 4 cấp độ.
+ Yếu tố Sự vất vả về thể lực có 4 cấp độ.
C愃Āc cấp độ của c愃Āc yếu tố được định nghĩa cụ th ऀ như sau: 7 lOMoAR cPSD| 45834641
● Về Mức độ t愃Āc động:
Phạm vi ảnh hưởng: Cấp độ Diễn giải 1 Giản đơn 2 Chuyên môn 3 Nghiên cứu, tri ऀ n khai 4 Quản trị 5 Chiến lược Sự sáng tạo: Cấp độ Diễn giải 1
Bị ràng buộc bởi những chính s愃Āch hiện có: Làm theo những gì được hướng dẫn. 2
Bị ràng buộc bởi những chính s愃Āch hiện có: Ki ऀ m tra và tuân
thủ theo những quy định. 3
Tập trung vào cải tiến: Cải tiến từ những gì đang có. 4
Tập trung vào cải tiến: Ph愃Āt tri ऀ n thêm những gì đang có. 5
S愃Āng tạo những quy trình và sản phẩm mới: S愃Āng tạo hướng đi mới. 6
S愃Āng tạo những quy trình và sản phẩm mới: Sự s愃Āng tạo mang tính đột ph愃Ā. Sự giao tiếp: Cấp độ Diễn giải 1
Có khả năng b愃Āo c愃Āo, liên lạc, thảo luận trong nội bộ
công ty: Thỉnh thoảng, vài lần/th愃Āng. 8 lOMoAR cPSD| 45834641 2
Có khả năng b愃Āo c愃Āo, liên lạc, thảo luận trong nội bộ công ty:
Thường xuyên nhưng không phải hàng ngày. 3
Có khả năng b愃Āo c愃Āo, liên lạc, thảo luận trong nội bộ công ty: Hàng ngày. 4
Có khả năng tùy cơ ứng biến theo hoàn cảnh trong nội bộ
công ty (ngoài công ty): Thỉnh thoảng, vài lần/th愃Āng. 5
Có khả năng tùy cơ ứng biến theo hoàn cảnh trong nội bộ
công ty (ngoài công ty): Thường xuyên nhưng không phải hàng ngày. 6
Có khả năng tùy cơ ứng biến theo hoàn cảnh trong nội bộ
công ty (ngoài công ty): Hàng ngày. 7
Tham gia c愃Āc cuộc đàm ph愃Ān mang tính phức tạp ở
trong và ngoài công ty: Thỉnh thoảng, vài lần/th愃Āng. 8
Tham gia c愃Āc cuộc đàm ph愃Ān mang tính phức tạp ở
trong và ngoài công ty: Thường xuyên nhưng không phải hàng ngày. 9
Tham gia c愃Āc cuộc đàm ph愃Ān mang tính phức tạp ở
trong và ngoài công ty: Hàng ngày. 10
Đàm ph愃Ān chiến lược, có ý nghĩa chiến lược lâu dài cho
toàn bộ tổ chức: Thỉnh thoảng, vài lần/th愃Āng. 11
Đàm ph愃Ān chiến lược, có ý nghĩa chiến lược lâu dài cho
toàn bộ tổ chức: Thường xuyên nhưng không phải hàng ngày. 12
Đàm ph愃Ān chiến lược, có ý nghĩa chiến lược lâu dài cho
toàn bộ tổ chức: Hàng ngày.
Sự đóng góp vào công việc: Cấp độ Diễn giải 1
Khó đ ऀ x愃Āc định được sự đóng góp vào kết quả công việc
cụ th ऀ : Xem x攃Āt mức độ tự chủ trong phạm vi công việc. 9 lOMoAR cPSD| 45834641 2
Khó đ ऀ x愃Āc định được sự đóng góp vào kết quả công việc
cụ th ऀ : Xem x攃Āt mức độ tự chủ trong phạm vi công việc hoặc vận hành. 3
T愃Āc động nh漃ऀ đến kết quả cuối cùng qua việc cung cấp
thông tin, lưu trữ và c愃Āc dịch vụ phụ trợ kh愃Āc: Xem
x攃Āt mức độ tự chủ trong phạm vi công việc. 10 lOMoAR cPSD| 45834641 4
T愃Āc động nh漃ऀ đến kết quả cuối cùng qua việc cung cấp
thông tin, lưu trữ và c愃Āc dịch vụ phụ trợ kh愃Āc: Xem
x攃Āt mức độ tự chủ trong phạm vi công việc hoặc vận hành. 5
T愃Āc động ở mức hỗ trợ, tư vấn và cung cấp dịch vụ, có
đóng góp vào kết quả cuối cùng: Xem x攃Āt mức độ tự chủ trong phạm vi công việc. 6
T愃Āc động ở mức hỗ trợ, tư vấn và cung cấp dịch vụ, có
đóng góp vào kết quả cuối cùng: Xem x攃Āt mức độ tự chủ
trong phạm vi công việc hoặc vận hành. 7
Chịu tr愃Āch nhiệm với những người kh愃Āc (ngoại trừ cấp
trên hay cấp dưới trực tiếp) về kết quả cuối cùng: Xem x攃Āt
sự đóng góp tương đối đến c愃Āc kế hoạch ngắn hạn và trung hạn. 8
Chịu tr愃Āch nhiệm với những người kh愃Āc (ngoại trừ cấp
trên hay cấp dưới trực tiếp) về kết quả cuối cùng: Xem x攃Āt
sự đóng góp tương đối đến chiến lược kinh doanh dài hạn. 9
Chịu tr愃Āch nhiệm với những người kh愃Āc (ngoại trừ cấp
trên hay cấp dưới trực tiếp) về kết quả cuối cùng: Xem x攃Āt
sự đóng góp tương đối đ ऀ thiết lập một tầm nhìn tổ chức. 10
Chịu tr愃Āch nhiệm cuối cùng và t愃Āc động chủ lực đến kết
quả cuối cùng: Xem x攃Āt sự đóng góp tương đối đến chiến
lược kinh doanh dài hạn. 11
Chịu tr愃Āch nhiệm cuối cùng và t愃Āc động chủ lực đến kết
quả cuối cùng: Đưa ra tầm nhìn ph愃Āt tri ऀ n xa hơn cho công ty. ● Về Độ khó: 11
Downloaded by van duy phan (pvanduy64@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45834641 Cấp độ Diễn giải 1
Giản đơn dễ x愃Āc định, dễ thực hiện. 2
Khó khăn: Công việc thực hiện phải qua nhiều bước, nhiều thủ tục. 3
Phức tạp: Phải phân tích, thống kê, nghiên cứu c愃Āc giải ph愃Āp
trước khi thực hiện; Khi thực hiện đòi h漃ऀ i có nhiều kiến thức kinh nghiệm giải quyết. 4
Rất phức tạp: Ngoài mức 3, công việc đòi h漃ऀ i phải nhiều
người cùng phối hợp thực hiện ● Về Kiến thức: Cấp độ Diễn giải 1
Có 1 phần kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết cho công việc. 2
Biết kiến thức căn bản. 3
Biết kiến thức chuyên ngành trong lĩnh vực thương mại, kỹ
thuật, mua b愃Ān hoặc vận hành. 4
Hi ऀ u biết rộng hơn về lý thuyết hoặc kỹ thuật/ vận hành. 5
Kiến thức chuyên môn nâng cao. 6
Nắm vững kiến thức chuyên môn ở cấp chuyên gia. 7
Chuyên gia trong tổ chức nghề nghiệp. 8
Chuyên gia trong ngành nghề.
● Về Phạm vi tr愃Āch nhiệm: 12
Downloaded by van duy phan (pvanduy64@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45834641
Độ phủ địa lý: Cấp độ Diễn giải 1
Độ phủ ở phạm vi nội địa. 2
Độ phủ ở phạm vi khu vực. 3
Độ phủ ở phạm vi toàn cầu.
Độ khan hiếm nhân lực nghề nghiệp: Cấp độ Diễn giải 1 Dễ tìm người. 2
Khó tìm người phù hợp. 3 Rất khó tìm người. 4
Rất rất khó tìm người.
● Về Sự vất vả về mặt th ऀ lực: Cấp độ Diễn giải 1
Rất nh漃ऀ : Thường thấy ở c愃Āc công viêc văn phòng, rất
hiếṃ khi phải mang, v愃Āc c愃Āc vât dụng hoặ c đòi h漃ऀ i
đi, đứng trong ̣ thời gian dài. 2
Trung bình: Thường xuyên phải mang, v愃Āc c愃Āc vât dụng nh攃⌀.̣
Thường xuyên đi lại đ ऀ thực hiên c愃Āc nhiệm vụ.̣ 13
Downloaded by van duy phan (pvanduy64@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45834641 3
Cao: Thường xuyên phải mang, v愃Āc c愃Āc vât tương đối
nặ ng,̣ phải leo, tr攃o, hoăc làm việ c trong c愃Āc tư thế không thoảị m愃Āi. 4
Rất cao: Thường xuyên phải mang, v愃Āc c愃Āc vât dụng nặ
ng/rấṭ năng. Liên tục phải làm việ c trong c愃Āc tư thế không thoảị m愃Āi.
3.5: Xây dựng b愃ऀ ng đi ऀ m
Căn cứ vào trọng số của c愃Āc yếu tố và số cấp độ của từng yếu tố ta có bảng đi ऀ m tại Công ty X như sau: Các
Trọn Các yếu Trọn Mức độ/ Điểm yếu g số
tố phụ g số tố yếu thành yếu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 chính tố phần tố chính phụ % % 14
Downloaded by van duy phan (pvanduy64@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45834641
3.6: Tiến h愃nh cho đi ऀ m công việc
So s愃Ānh bản mô tả công việc của Chuyên viên kinh doanh với phần mô tả
của từng cấp độ của c愃Āc yếu tố thù lao, đồng thời sử dụng bảng đi ऀ m, ta có tổng đi ऀ m cho
công việc “Chuyên viên kinh doanh” là 2512 đi ऀ m, cụ th ऀ như sau: 15
Downloaded by van duy phan (pvanduy64@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45834641 Yếu tố thù lao
Yếu tố phụ thành Mức độ Điểm chính phần
Mức độ t愃Āc động Phạm vi ảnh hưởng 4 404 Mức độ quản lý 4 146 Phạm vi tr愃Āch nhiệm 7 229 Công việc 7 386 Độ khó Độ khó 2 428 Kiến thức Ngạch chuyên gia 4 640
Phạm vi tr愃Āch nhiệm Độ phủ địa lý 2 87 Độ khan hiếm nghề 2 130 nghiệp
Sự vất vả về mặt th ऀ Sự vất vả về mặt th ऀ 2 62 lực lực
Bước 4: Xác định ngạch tiền công
● Đối với lao động quản lý:
Tại công ty CMC Ciber, c愃Āc ngạch lương thuộc nhóm lao động quản lý được chia thành 5 ngạch như sau: - Ngạch Junior Manager - Ngạch Manager - Ngạch General Manager - Ngạch Executive Manager - Ngạch Executive Director
● Đối với nhóm nhân viên chuyên môn nghiệp vụ 16
Downloaded by van duy phan (pvanduy64@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45834641
Tại công ty CMC Ciber, c愃Āc ngạch lương thuộc nhóm nhân viên chuyên môn
nghiệp vụ được chia thành 5 ngạch như sau: - Ngạch Fresher Staff - Ngạch Junior Staff - Ngạch Middle Staff - Ngạch Senior Staff - Ngạch Specialist Staff
Bước 5: Mức tiền công cho từng ngạch
Căn cứ vào Bảng đi ऀ m x愃Āc định từ đ愃Ānh gi愃Ā gi愃Ā trị công việc (đ愃Ānh
gi愃Ā bằng phương ph愃Āp cho đi ऀ m), x愃Āc định mức tiền công cho từng ngạch
của Công ty CMC Ciber như sau: 17
Downloaded by van duy phan (pvanduy64@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45834641
Bước 6: Phân chia các ngạch thành các bậc lương ở công ty
1. Đối với lao động quản lý
X愃Āc định c愃Āc hệ số đ ऀ phân chia bậc lương trong ngạch:
- Bội số của thang lương B = Smax/Smin
- Số bậc của thang lương
S Ā bậc = Độ d愃i thời gian l愃m việc trong ngạch/Kho愃ऀ ng thời gian tăng lương
= (Tuổi nghỉ hưu theo quy định của Nhà nước - Tuổi đủ điều kiện làm 18
Downloaded by van duy phan (pvanduy64@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45834641
việc trong ngạch) / Khoảng thời gian tăng lương = (60-27)/4 = 8,25
=> Chọn số bậc là 8 bậc
- Hệ số khoảng c愃Āch lên đều đặn: h kc = - Hệ số bậc lương:
Ki = K i-1 * h kc
- Mức lương ở từng bậc Si = S1 * Ki C愃Āc hệ số Ngạch Bội số thang lương Số bậc Hệ số khoảng c愃Āch Ngạch Junior 1.564 8 1.066 Manager 1.335 Ngạch Manager 8 1.042 Ngạch General 1.357 8 1.045 Manager Ngạch 1.17 8 1.022 Executive Manager Ngạch 1.357 8 1.046 Executive Director Bậc Ngạch 1 2 3 4 5 6 7 8 19
Downloaded by van duy phan (pvanduy64@gmail.com)