-
Thông tin
-
Hỏi đáp
NGỮ NGHĨA CỦA TỪ/ trường đại học ngoại ngữ - đại học Đà Nẵng
Trongcáchhißuđoạnthảonhất,cô gáimáttừth°ångcóbánthànhphÅnng*a(ý ng*abißuvật,Ýng*abißutôi,Ýng*abißuthái,Ýng*acÃucấu trúc)làmnênÝng*a từ vựng tiếng Nhật mát mẻ. Ví dụ: <Lo¿t= - danh từ, tập nhiều vật cùng loạixuât hien cùng mát lúc <Loãng= - tính từ, ç tr¿ng thái độiều n°ãc,ít cái ho¿c đá đậm đ¿cthóp <Måi= đáng từ, ý kiến
cơ sở văn hóa học Việt Nam 35 tài liệu
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng 249 tài liệu
NGỮ NGHĨA CỦA TỪ/ trường đại học ngoại ngữ - đại học Đà Nẵng
Trongcáchhißuđoạnthảonhất,cô gáimáttừth°ångcóbánthànhphÅnng*a(ý ng*abißuvật,Ýng*abißutôi,Ýng*abißuthái,Ýng*acÃucấu trúc)làmnênÝng*a từ vựng tiếng Nhật mát mẻ. Ví dụ: <Lo¿t= - danh từ, tập nhiều vật cùng loạixuât hien cùng mát lúc <Loãng= - tính từ, ç tr¿ng thái độiều n°ãc,ít cái ho¿c đá đậm đ¿cthóp <Måi= đáng từ, ý kiến
Môn: cơ sở văn hóa học Việt Nam 35 tài liệu
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng 249 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
11:00 9/9/24 Tiếng Việt … Chương b¿y NGỮ NGHĨA CỦATỪ
Trongcáchhißuđoạnthảonhất,cô gáimáttừth°ångcóbánthànhphÅnng*a(ý
ng*abißuvật,Ýng*abißutôi,Ýng*abißuthái,Ýng*acÃucấu trúc)làmnênÝng*a
từ vựng tiếng Nhật mát mẻ. Ví dụ: p trân trọng.
æ mßi từ, baobao bọc bênbên ngoàilập luận từvụgcòn có mát mẻp ngh*atôi nhất h¢ N
làm quanhã liên t°çng giữmột từđórải cáctừ ktronghãthángtừ vdựngmà có.Đúngđặt nằm nghệ thuật liên kết. Ví dụ :
Con thuyền xuôimái n°ớc song song
Thuyền về, thu lại s¿u trăm n gả
Củ một cành khôlạc mấy giòn=
(Huy Cận - Tràng giang )
Đãlàtrànggiang-sôngdàithìth°ångphÁilàsóngĐẾN,giócÁ,vàvàmàcđãvàchTôi
có sónggan.Cáiganquánhßnhoi,hoàntoànkhôngt°¢ngxứngvãisôngdàitråiráng
càng gāi ra cảm giác bán bề mặt trái đấtcùng mang ...
Xin chàokhôngvàd°ãianh ấysángcąangữđanghọctôicónàynóitrongng*atừtừ vựngcąa
mát từ có hai phÅn là tiền giÁ định- điều kiãn đß sử dụng nóvà phầnnghe thông báo.
Ví dụ cụ thể : (1) là phă n, (2) có con,
(3) trong quan niệm thêu thùa. (1) là đàn ông, (2) có con,
(3) trong quan niệm thêu thùa.
Giữahaitừđược chúng ta nên đó là tiền định, các nétnghĩa (2) và (3) là phần ngh*a thông báo.
Ngoàira,khiđánh giávềhônquanhãngững*atrongtừvàmái quanhãvềng*a
cáctừtronghãthángtừtừ vựngtôig¿pcácchàot°āngnhiềunghĩa là,đồnglà,đồngnghĩa là,
t rai nghĩa, tr°ång nghĩaMột.
7.1. TĀ NHIÀU NGH)A
7.1. 1. Khái niệm
Các từ sau đây thông đ°āc coi là nhiều ngh*a: Dà
1.KhôngđòihßiphÁicónhiềuđiềukianho¿ctMỘTnhiều côngsứcmãicóđ°āc,
mãi làm đ°ăc,mãi đ¿t kÁt quÁ (Vãcdá xÁy ra. Bài toán dá )
2.Tínhcáchconng°åi, khôngđòi hßi nhiều đß có này hàidài( TínhanhMỘTvà 59 about:blank 1/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … dá)
3. Có nhiều khÁ nng đúng nh° thÁ (Bây giå dá đã 6 giå. Dá mÃy ng°åi ngh* nh° thÁ) N
1. Ho¿t đáng nhai và nuát thức nuôi sáng (n có nhai, nói có ngh*)
2. TiÁp nhận cái cÅn thiÁt cho sự ho¿t đáng, đái vãi máy móc, ph°¢ng tiãn vận
tÁi (Xe này n xng lắm. Tàu đang n hàng ngoài cÁng)
3. Nhận lÃy đß h°çng (n l°¢ng tháng. n hoa hồng)
4. PhÁi nhận lÃy, phÁi hứng chịu cái không hay, cái tác h¿i. (n đòn, n đ¿n)
5. Giành về phÅn mình h¢n, phÅn thắng (n giÁi. n nhau ç tinh thÅn)
6. HÃp thu cho thÃm, cho nhiám vào trong bÁn thân (Da n nắng. Cá không n muái cá °¢n)
7. Gắn ch¿t, dính ch¿t vào nhau, khãp vãi nhau. (Hồ dán không n. Phanh không n)
Qua những ví dă này có thß thÃy từ nhiều ngh*a phÁi là:
+ Có ít nhÃt 2 ngh*a trç lên .
+ Có thß đái t°āng khác, từ chß có ngh*a này có thêm những ngh*a khác.
Chúng ta tháng nhÃt cách hißu phổ biÁn về từ nhiều ngh*a nh° sau:
Từ nhiều nghĩa là từ có thể biểu đạt (gọi tên) nhiều đối t°ợng và diễn đạt những
hiểu biết khác nhau về các đối t°ợng đó, đống thời các ý nghĩa của từ có mối liên hệ
với nhau và đ°ợc sắp xếp theo một tổ chức nào đó.
Trong TiÁng Viãt, tháng kê qua=Từ điển Tiếng Việt=, có khoÁng 33% là từ nhiều ngh*a.
7.1.2. Đặc điÃm của sć chuyÃn ngh*a trong ti¿ng Viát
Từ nhiều ngh*a hình thành do sự chuyßn ngh*a. Lúc đÅu từ chỉ mang mát ngh*a
nào đó, trong quá trình sử dăng từ có thêm những ý ngh*a mãi. Có sự chuyßn ngữ này
là do nhận thức cąa ng°åi bÁn ngữ về mồi quan hã giữa các sự vật, hiãn t°āng trong thÁ
giãi khách quan và do tính chÃt tiÁt kiãm trong ngôn ngữ. Sự chuyßn ngh*a trong TiÁng
Viãt mang những đ¿c đißm sau:
a. Có khi nghĩa biểu vật đ¿u tiên không còn nữa: Ví dụ: - =Đm chiêu=
Ngh*a cũ:=Bên phÁi và bên trái=
Ngh*a hiãn dùng:=Có vẻ đang bận lòng suy ngh* bn khon nhiều bề.= - <Đßu cáng=
Ngh*a cũ: Ngh*a hiãn dùng:
b. Ph¿n lớn nghĩa của từ biến chuyển theo lối tỏa ra, các ngh*a phái sinh từ
mát ngh*a gác. Nhưng cũng có khi nghĩa của từ biến chuyển theo lối móc xích: Ví dụ 1: Thẻ 60 about:blank 2/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt …
(1) MÁnh tre viÁt chữ (Ngày x°a viÁt trên thẻ tre; Vào đền xin thẻ)
(2) MÁnh ngà voi ghi chức danh quan l¿i (Thẻ ngà đeo trức ngực)
(3) GiÃy chứng nhận t° cách thành viên cąa mát tổ chức chính trị, xã hái.
(Thẻ Đoàn viên; Thẻ sinh viên; Thẻ nhà báo)
c. Sự chuyển nghĩa làm cho nghĩa của từ được mở rộng; nhưng cũng có khi làm
cho nghĩa của từ bị thu hẹp lại. Ví dụ: - Ngh*a cũ: Ngh*a hiãn dùng: - Ngh*a cũ:
Ngh*a hiãn dùng:
d. Sự chuyển nghĩa có thể làm thay đổi ý nghĩa biểu thái. Ví dụ:
Ngh*a hiãn dùng: <Đßu cáng= Ngh*a cũ có sắc thái trung hòa;
Ngh*a hiãn dùng có sắc thái xÃu.
7.1.3. Hai ph°¢ng thÿc chuyÃn ngh*a của tā
Hai ph°¢ng thức chuyßn ngh*a phổ biÁn trong các ngôn ngữ cũng nh° trong tiÁng
Viãt là Çn dă và hoán dă (Æn dă từ vựng và hoán dă từ vựng).
a. Àn d ụ
Æn dă là cách lÃy tên gọi cąa đái t°āng này gọi tên đái t°āng kia dựa vào sự giáng
nhau nào đó giữa hai đái t°āng. Ví dụ:
- Tim (ng°åi) þ tim sen, tim đèn, tim đ°ång.
(Giáng nhau về vị trí và chức nng: đều ç vị trí trung tâm cąa đái t°āng và
có vai trò quan trọng đái vãi sự sáng, sự tồn t¿i cąa đái t°āng)
- Rng (ng°åi, đáng vật) þ rng l°āc, rng c°a, rng bừa. (Giáng nhau về cÃu t¿o hình thß).
b. Hoán d ụ
Hoán dă là cách lÃy tên gọi cąa đái t°āng này gọi tên đái t°āng kia dựa vào mát
mái quan hã lôgich khách quan nào đó giữa hai đái t°āng.
- Hoán dụ dựa trên quan hệ bộ phận - toàn thể:
Các từ + + + <đą m¿t anh tài=.
+ - Hoán dụ dựa trên quan hệ vật chứa - vật bị chứa:
Nhà: công trình kiÁn trúc đß ç (Nhà mãi xây) þ nhà: vā ho¿c chồng cąa
ng°åi nói (Nhà tôi đi vắng).
- Hoán dụ dựa trên quan hệ dụng cụ chuyên dùng và ng°ời sử dụng: 61 about:blank 3/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt …
cây bút trẻ : nhà vn trẻ
cây vi-ô-lông: nh¿c công vi-ô-lông búa liềm: công nông.
7.2. HIàN T¯þNG ĐàNG ÂM 7.2.1. Khái niám
Đồng âm là hiãn t°āng có thß xÁy ra ç các cÃp đá ngôn ngữ (từ đồng âm vãi từ,
hình vị đồng âm vãi hình vị...), có thß xÁy ra giữa các cÃp đá ngôn ngữ (từ đồng âm vãi
hình vị, căm từ đồng âm vãi từ...). Trong phÅn này chúng tôi chỉ đề cập đÁn các từ đồng âm.
Trong các ngôn ngữ nói chung có ba d¿ng đồng âm là đồng âm từ vựng học, đồng
âm hình thái học, đáng âm ngữ âm học (các từ đồng hình không phÁi là đồng âm).
Vì tiÁng Viãt không biÁn hình nên có đa sá là những đ¢n vị đồng âm từ vựng học,
những từ nào đồng âm vãi nhau thì luôn luôn đồng âm trong mọi ngữ cÁnh. Ví dụ:
- Đồng1: Kim lo¿i có màu đß, dá dát mßng và kéo sāi, dẫn điãn và dẫn
nhiãt tát. (Nồi đồng; Dây điãn đồng)
Đồng2: Đ¢n vị tiền tã. (Mát đồng b¿c trắng)
Đồng3: KhoÁng đÃt ráng và bằng phẳng đß canh tác.(Vác cuác ra đồng)
Đồng4: Ng°åi đ°āc linh hồn ng°åi chÁt nhập vào đß nói những điều bí
Çn trong sá kiÁp con ng°åi (theo quan niãm mê tín). (Ông đồng bà cát; Lên đồng)
Đồng5: Cùng nh° nhau. (VÁi đồng màu; Hai bên đồng sức)
- V¿c1: Chim có chân cao, cùng họ vãi diãc, cò, th°ång đi n đêm,
kêu rÃt to. (Vẳng nghe chim v¿c kêu chiều.)
V¿c2: Đồ dùng đß nÃu, giáng cái chÁo lãn và sâu. (V¿c dÅu)
V¿c3: Giát gi°ång (V¿c gi°ång; Bá v¿c tre).
V¿c4: Tr¿ng thái cąa than cąi khi cháy đã gÅn tàn.(Than trong lò đã v¿c)
V¿c5: Ho¿t đáng làm cho lìa ra bằng l°ÿi dao sắc theo chiều nghiêng
trên bề m¿t sự vật.(Thân cây bị v¿c nham nhç)
ĐÁn đây có thß khái quát đồng âm là những từ giống nhau về hình thức âm thanh
nh°ng khác nhau về ý nghĩa.
7.2.2. Phân biát hián t°ÿng đáng âm vái tā nhiÁu ngh*a
Vì đồng âm vãi nhiều ngh*a có sự giáng nhau là cùng trong mát hình thức ngữ âm
l¿i có những ý ngh*a khác nhau nên dá có sự nhÅm lẫn.
D°ãi đây là sự phân biãt cÅn thiÁt:
a. NÁu nh° ç từ nhiều ngh*a, giữa các ngh*a có mái liên hã nào đó thì ç từ đồng
âm, giữa các ngh*a không có mái liên hã nào. b.
c. Mát từ chuyßn ngh*a s¿ trç thành mát từ nhiều ngh*a. Nh°ng có tr°ång hāp từ
chuyßn ngh*a đÁn mát lúc nào đó mà mái liên hã về ngh*a không cón nữa thì ta s¿ có từ đồng âm.
Theo các nhà nghiên cứu Mai Ngọc Chữ, Vũ Đức Nghiãu, Hoàng Trọng PhiÁn
trong công trình thß kß tãi những tr°ång hāp nh°:
- Quà1: Món n ngoài bữa chính. 62 about:blank 4/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt …
Qùa2: Vật t¿ng cho ng°åi khác.
- Cây1: Thực vật có thân lá rõ rãt.
Cây2: Mát lá bài (cây xì c¢).
Cây3: Mát l°āng vàng.
Do đó, trong mát chừng mực có thß nói hiãn t°āng đồng âm là sự hiãn t°āng nhiều ngh*a.
7.2.3. Nhąng con đ°ãng hình thành các đ¢n vß đáng âm trong ti¿ng Viát
a. Do sự phân hóa ý ngh*a ç từ nhiều ngh*a. Khi có sự đứt đo¿n trong quá trình
chuyßn ngh*a s¿ dẫn đÁn hiãn t°āng đồng âm.
b. Do sự trùng hāp ngẫu nhiên.
Ví dụ: - ba (sá đÁm, sá thứ tự)
ba (từ chỉ quan hã gia đình, con gọi ng°åi sinh ra mình, nam giãi)
- bác (từ chỉ quan hã gia đình, con cąa ng°åi em gọi anh chị cąa cha mÁ mình).
bác (mát cách làm chín trứng).
bác (bß, không chÃp nhận)
c. Do sự vay m°ān các từ n°ãc ngoài
Ví dụ: - la (con la, la thét, bay la) la (nát nh¿c la - vay m°ān) - đô (đô vật)
đô (nát nh¿c đô - vay m°ān)
- ban (sát phát ban, ban phát; ban tr°a, ban vn, ban võ) ban (quÁ bóng - vay m°ān) d. Do sự rút gọn
Ví dụ: - lý (hát lý, lý l¿ ) lý (môn Vật lý)
- đá (đÃt đá, đÃm đá). đá (n°ãc đá) 7.3. ĐàNG NGH)A 7.3.1. Khái niám
Hiãn t°āng đồng ngh*a có m¿t trong hã tháng ngôn ngữ và trong ho¿t đáng låi nói.
Đó là hiãn t°āng đồng ngh*a từ vựng và đồng ngh*a låi nói. Chẳng h¿n, trong phát
ngôn h¿n cąa mát bà mÁ nghèo=, thì căm từ Kim Lân= - đây là hiãn t°āng đồng ngh*a låi nói. Trong khuôn khổ bài học, chúng ta
chỉ tìm hißu hiãn t°āng đồng ngh*a từ vựng.
Các từ <n=, <N= - Ho¿t đáng, cąa ng°åi và đáng vật, nhai và nuát thức nuôi sáng nói
chung. (n trông nồi, ngồi trông h°ãng).
cách nói lịch sự, trang trọng.(Måi chú ç l¿i x¢i c¢m).
kèm uáng r°āu, coi nh° mát thú vui, dùng trong khÇu ngữ. (Chén cß.)
cách nói lá phép, trang trọng, ng°åi nói dùng cho ng°åi đái tho¿i. (Bà måi c¢m ¿.)
chung, cách n thô b¿o, tham lam, đ°āc dùng vãi ý mỉa mai. (Hác nhanh lên rồi còn đi!)
nh°ng không thß thay thÁ cho nhau trong những ngữ cÁnh khác nhau. Cũng nh° vậy 63 about:blank 5/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … con món quà đây này!=
Ho¿c Tråi=, không thß thay thÁ cho nhau trong nhiều tr°ång hāp că thß. Tuy nhiên phÁi thÃy rằng
lo¿t từ này đều bißu thị mát khái niãm chung là
Có thß tháng nhÃt cách hißu sau: Đồng nghĩa là những từ g¿n nhau về nghĩa, nh°ng
khác nhau về âm thanh, biểu thị các sắc thái khác nhau của một khái niệm.
7.3.2. Phân lo¿i tā đáng ngh*a
Nói đÁn từ đồng ngh*a là nói đÁn sự đồng nhÃt về ngh*a, do đó tiêu chí đß phân lo¿i
phÁi là mức đá đồng nhÃt về ý ngh*a cąa chúng.
a. Từ đồng nghĩa tuyệt đối
Là những từ đồng nhÃt về ý ngh*a bißu vật, ý ngh*a bißu niãm, ý ngh*a bißu thái.
Ví dụ 1: Máy bay, phi c¢, tàu bay.
Xe lửa, xe hßa, tàu lửa, tàu hßa, hßa xa
Ví dụ 2: lān, heo; vừng, mè; xa, ngái; thÃy, chá
b. Đồng nghĩa tương đối
Là những từ về c¢ bÁn là đồng ngh*a nh°ng khác nhau ç mát ho¿c mát vài nét ngh*a sắc thái.
Ví dụ 1: <n= - sắc thái trung hòa.
i - sắc thái lịch sự, trang trọng.
Ví dụ 2: lều, túp, tr¿i, nhà, biãt thự, lâu đài, dinh, dinh thự
Ví dụ 3: trình, trình bày, bÇm, bày tß, phát bißu, nói, mç miãng, khua l°ÿi,
múa l°ÿi, múa miãng, khua môi, múa mép, ba hoa thiên đÁ, ba hoa, tán ... 7.4. TRÁI NGH)A 7.4.1. Khái niám
Trong thực tÁ khách quan, các sự vật, hiãn t°āng chứa đựng những m¿t đái lập
nhau. Các từ trái ngh*a phÁn ánh sự đái lập, phân cực thực tÁ khách quan trong nhận thức cąa con ng°åi.
Trái nghĩa là những từ khác nhau về ngữ âm, đối lập nhau về ý nghĩa, biểu đạt
những khái niệm t°¡ng phản về logic nh°ng có quan hệ t°¡ng liên. Ví dụ 1: M¾NH - YÀU
+ Cùng chỉ mát lo¿i tính chÃt là sức m¿nh.
+ Bißu đ¿t hai khái niãm t°¢ng phÁn là trên và d°ãi mức bình th°ång
Ví dụ 2: ĐÄU - CUàI
+ Cùng chỉ về vị trí cąa sự vật ho¿c vị trí cąa thåi đißm.
+ Bißu đ¿t hai khái niãm t°¢ng phÁn: so vãi tổng thß, cái nhìn thÃy tr°ãc -
cái nhìn thÃy sau hay cái xÁy ra tr°ãc - cái xÁy ra sau, (có mát khoÁng cách
không gian ho¿c thåi gian ç giữa). Ví dụ 3: <ÆN=
+ Tr¿ng thái ho¿t đáng, có tính chą đáng, 64 about:blank 6/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt …
+ Hình Ánh cąa sự vật, hiãn t°āng,
+ GiÃu mình vào n¢i kín đáo.
+ Tr¿ng thái ho¿t đáng, có tính chą đáng,
+ Hình Ánh cąa sự vật, hiãn t°āng,
+ Làm cho mình trç nên dá nhìn thÃy.
Qua đó có thß thÃy những tr°ång hāp sau đây không phÁi là từ trái ngh*a: anh hùng
- không anh hùng; có ph°¢ng tiãn - không có ph°¢ng tiãn.
7.4.2. Nhąng đặc điÃm c¢ bÁn của các tā trái ngh*a
a. Trừ nét nghĩa bị lưỡng cực hóa, các từ trái nghĩa ph¿i đồng nhÁt với nhau và
đồng nhÁt với các từ đồng nghĩa tương ứng ở tÁt c¿ các nét nghĩa khác. Chẳng h¿n ç
hai từ <Çn= và lôgich, tức là những nét ngh*a bị l°ÿng cực hóa. Hai nét ngh*a còn l¿i cąa chúng đều
đồng nhÃt vãi nhau. Đồng thåi, đồng ngh*a vãi <Çn= là <Çn giÃu= cũng có ba nét ngh*a
t°¢ng tự; Đồng ngh*a vãi
b. Các từ trái nghĩa hay các từ đồng nghĩa đều ở chung trong một trường nghĩa
TR¯äNG NGH)A (d°ãi mức bình th°ång) KÍCH TH¯âC (trên mức bình th°ång)
nhß, tí, tí xíu, tí hon, KHàI L¯ĀNG lãn, đồ sá, v* đ¿i, bự,
nhß nhoi , nhß nh¿t, lắt nhắt
to tát, lãn lao, khổng lồ
c. Hiện tượng trái nghĩa và hiện tượng đồng nghĩa đều mang tính hàng loạt -
Hàng lo¿t từ đồng ngh*a vãi nhau ç cực này trái ngh*a vãi hàng lo¿t từ đồng ngh*a vãi nhau, ç cực kia: sáng sąa tái tm sáng rực đen tái& 7.5. TR¯âNG NGH)A 7.5.1. Khái niám
Tính hã tháng về ngữ ngh*a cąa từ vựng thß hiãn qua những tißu hã tháng ngữ ngh*a
trong lòng từ vựng. Mßi tißu hã tháng ngữ ngh*a này đ°āc gọi là mát tr°ång ngh*a.
Tr°ång ngh*a là mát tập hāp từ đồng nhÃt vãi nhau về ngữ ngh*a.
Ví dụ: Tập hāp từ: tiÁt, mùa, sáng, tr°a, chiều, tái, xuân, h¿, thu, đông, ngày, đêm=... là tr°ång ngh*a chỉ thåi gian. 7.5.2. Phân lo¿i
Theo Đß Hữu Châu (Từ vựng - Ngữ nghĩa tiếng Việt - GD - H- 1981) có các lo¿i tr°ång ngh*a sau:
- Tr°ång ngh*a dọc (quan hã trực tuyÁn, quan hã hã hình) bao gồm tr°ång ngh*a
bißu vật và tr°ång ngh*a bißu niãm
- Tr°ång ngh*a ngang (quan hã hình tuyÁn, tuyÁn tính, quan hã ngữ đo¿n)
- Tr°ång ngh*a liên t°çng
a. Trường nghĩa biểu vật là mát tập hāp từ đồng nhÃt về ý ngh*a bißu vật.
Ví dụ: Tr°ång ngh*a bißu vật chỉ màu sắc: xanh, đß, tím, vàng, trắng, đen,
xanh, xanh lăc, xanh d°¢ng, xanh da tråi, xanh thiên thanh. 65 about:blank 7/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt …
b. Trường nghĩa biểu niệm là mát tập hāp từ có chung mát cÃu trúc bißu niãm.
Ví dụ: Tr°ång ngh*a bißu niãm mát thao tác lao đáng=,
c. Trường nghĩa ngang là mát tập hāp từ, trong đó có mát từ đ°āc lÃy làm gác,
những từ còn l¿i kÁt hāp đ°āc vãi nó trên hàng ngang, t¿o thành những chußi tuyÁn
tính chÃp nhận đ°āc trong ngôn ngữ.
Ví dụ: LÃy từ + cÅm, nắm, khoác, khoát, bắt, ch¿t, trói, đ°a, gi¢, vß, xß, v¿n, cánh, khuỷu,
ngón, móng, đát, cẳng, bắp ...
+ thô, mềm, ráp, cứng, khô, °ãt, nóng, l¿nh, Ãm,
d. Trường nghĩa liên tưởng là tập hāp các từ theo quan hã liên t°çng trên c¢ sç mát từ gác bÃt kỳ.
Chẳng h¿n ta chọn < lì xì=,
Tr°ång ngh*a đ°āc vận dăng trong viãc xác định ngh*a că thß cąa mát từ nào đó.
Chẳng h¿n từ tăy= nằm trong tr°ång ngh*a cha=, <ông ta là bậc cha chú= thì từ
7.6. TĀ TRONG TĀ ĐIÂN VÀ TĀ TRONG VN BÀN
Từ đißn, vãi ngh*a chung nhÃt, là pho sách tháng kê và giÁi ngh*a hã tháng từ vựng
cąa mát ngôn ngữ. Nói từ trong từ đißn tức là nói đÁn từ trong bình diãn ngôn ngữ. Nói
từ trong vn bÁn tức là nói đÁn từ trong ho¿t đáng låi nói.
Từ trong từ đißn là từ ç d¿ng đißn hình nhÃt, có tÅn sá sử dăng cao, có tính khái quát
và ổn định về ngh*a. Trong khi đó vn bÁn là sự thß hiãn viãc vận dăng ngôn ngữ vào
giao tiÁp, từ trong vn bÁn là từ đã thực thi chức nng cąa nó. Từ trong vn bÁn mang những đ¿c đißm sau:
7.6.1. Tā trong vn bÁn là tā đã đ°ÿc cā thà hóa, hián thćc hóa
Ví dụ: Trong từ đißn chung vãi n°ãc, nÃu chín. Khi ta nói mát đái t°āng că thß, trong mát bữa n că thß, xác định.
7.6.2. Tā trong vn bÁn th°ãng đ°ÿc bã sung sắc thái ngh*a mái
Ví dụ 1: Trong bài ca dao:
V°ờn hồng đã có ai vào hay ch°a
Mận hỏi thì đào xin th°a
V°ờn hồng có lối nh°ng ch°a ai vào.
thì ngh*a bißu tr°ng cho mát chàng trai và mát cô gái.
Ví dụ 2: Trong câu ca dao: 66 about:blank 8/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt …
Gặp em rồi hạt muối trắng cũng ngon.= thì
Có khi ngh*a cąa từ trong vn bÁn khác hẳn vãi ngh*a cąa từ trong từ đißn.
Ví dụ 3: <Đứng= lúc này mang ngh*a là <điều khißn=, Ví dụ 4: 7.6.3. Tā trong vn bÁn luôn luôn gắn liÁn vái thái đß ng°ãi nói
Chẳng h¿n <đÁp= trong từ đißn mang sắc thái trung hòa, khi đi vào mát phát ngôn
nh° vì nói <n cho lắm vào rồi kêu!= có thß nói
Lúc này 7.6.4. Tā trong vn bÁn luôn luôn gắn liÁn vái chÿc nng ngą pháp cąa nó trong cÃu trúc cú pháp.
Ví dụ 1: Trong đo¿n th¢ cąa Nguyán Duy
Giọt m°a dùng dằng ngọn cỏ ven đê
Yêu mến ạ, xin đừng buồn em nhé
Dòng n°ớc xuôi đi, giọt n°ớc lại r¡i về.= thì thß là
Ví dụ 2: Trong hai câu th¢ cąa Hồ Xuân H°¢ng
Đừng xanh nh° lá, bạc nh° vôi.=
ta thÃy cÁ ba từ 7.6.5. Tā trong vn bÁn có thà đ°ÿc să dāng lách chuÁn về ph°¢ng diãn ph¿m vi
bißu vật và cũng có thß lãch chuÇn về ngữ âm, kéo theo sự thay đổi tÁ nhị về sắc thái ngh*a.
Ví dụ về sự lãch chuÇn ph¿m vi bißu vật:
Ngọn gió nhà ai thấp thoáng bên đồi.= (Nguyán Duy)
Từ trong n°ãc. Khi nhà th¢ nói trng lập lå trong s°¢ng tức là nhằm bißu thị s°¢ng nh°
bißn n°ãc và trng lúc tß lúc må giữa bißn s°¢ng Ãy.
Ví dụ về sự lãch chuÇn ngữ âm: Hãy so sánh= Ta thÃy lāi rõ rãt. CÂU HâI VÀ BÀI T¾P
1. Dựa vào từ đißn, chỉ ra nm từ nhiều ngh*a trong tiÁng Viãt.
2. Hãy xác định ý ngh*a hiãn dùng cąa các đ¢n vị sau: dừa= nó. 67 about:blank 9/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt …
3. Những từ đ°āc in nghiêng trong các phát ngôn sau:
- - <Đàn ông mà m¿c áo chim cò nom khó coi lắm.=
- - có sự chuyßn ngh*a nào không? Hãy gọi tên sự chuyßn ngh*a Ãy (Çn dă
từ vựng hay hoán dă từ vựng?)
4. Chỉ ra hiãn t°āng đồng âm trong hai phát ngôn sau:
- Vā cÁ, vā hai, vā ba, cÁ ba vā đều là vā cÁ.
- Tập thß giăc tập thß tập thß dăc tập thß.
5. Bằng những hißu biÁt về từ đồng ngh*a hãy nhận xét về ý ngh*a cąa các đ¢n vị sau: - Nhà hàng. - Hàng n. - Cửa hàng n uáng. - N¢i bán đồ n. - Cửa hàng thực phÇm.
6. Tìm từ trái ngh*a vãi 7. Hãy xác lập mát tr°ång ngh*a liên t°çng có từ gác là 8. Hãy so sánh ngh*a cąa - - 68 about:blank 10/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 11/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 12/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 13/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 14/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 15/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 16/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 17/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 18/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 19/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 20/57