NGỮ NGHĨA CỦA TỪ/ trường đại học ngoại ngữ - đại học Đà Nẵng

Trongcáchhißuđonthonht,cô gáimáttừth°ångcóbánthànhphÅnng*a(ý ng*abißuvật,Ýng*abißutôi,Ýng*abißuthái,Ýng*acÃucu trúc)làmnênÝng*a từ vựng tiếng Nhật mát mẻ. Ví dụ: <Lo¿t= - danh từ, tập nhiều vật cùng loixuât hien cùng mát lúc <Loãng= - tính từ, ç tr¿ng thái điều n°ãc,ít cái ho¿c đá đậm đ¿cthóp <Måi= đáng từ, ý kiến  

59
Chương b¿y
NGỮ NGHĨA CỦATỪ
Trongcáchhißuđonthonht,cô gáimáttừth°ångbánthànhphÅnng*a
ng*abißuvật,Ýng*abißutôi,Ýng*abißuthái,Ýng*acÃucu trúc)làmnênÝng*a
từ vựng tiếng Nhật mát mẻ.
Ví dụ:
<Lo¿t= - danh từ, tập nhiều vật cùng loixuât hien cùng mát lúc
<Loãng= - tính từ, ç tr¿ng thái điều n°ãc,ít cái ho¿c đá đậm đ¿cthóp
<Måi= đáng từ, ý kiến ca bnmong muán- ng°åi khác làm điều gì mát mẻ lịch sự,
trân trọng.
æ mßi từ, baobao bọc bênbên ngoàilập luận từv còn có mát mẻp ngh*atôi nht g N
làm quanhã liên t°çng giữmt từđóri cáctừ ktronghãthángtừ vdựngmà có.Đúngđt nằm
ngh thuật liên kết.
Ví dụ : <Sóng thoáng quarõ ràng giangbuồn điệp điệp
Con thuyền xuôimái n°ớc song song
Thuyền về, thu lại s¿u trăm n gả
Củ một cành khôlạc mấy giòn=
- )(Huy Cận Tràng giang
Đãtrànggiang sôngdàithìth°ångphÁisóngĐN,giócÁ,cđãvàchTôi-
có sónggan.Cáiganquánhßnhoi,hoàntoànkhôngt°¢ngxứngvãisôngdàitråiráng
càng gāi ra cm giác bán bề mt trái đtcùng mang ...
Xin chàokhôngvàd°ãianh ysángcąangữđanghọctôinàynóitrongng*atừtừ vựngcąa
mát từ có hai phÅn là tiền giÁ định điều kiãn đß sử dng nóvà phnnghe thông báo.-
Ví d c th :
<MÁ= - có ba nét nghĩa:
(1) là phă n,
(2) có con,
(3) trong quan nim thêu thùa.
<Cha= có ba néth*a:-
(1) là đàn ông,
(2) có con,
(3) trong quan nim thêu thùa.
Giữahaitừ<cha= <mÁ=cósựkhácbiaatcng*a(1)vàđãy là điềutôitôiđßsử-
được chúng ta nên đó là tiền định, các nétnghĩa (2) và (3) là phn ngh*a thông báo.
Ngoàira,khiđánh giávềhônquanhãngững*atrongtừvàmái quanhãvềng*a
cáctừtronghãthángtừtừ vựngtôig¿pcácchàot°āngnhiềunghĩa là,đồnglà,đồngnghĩa là,
t rai nghĩa, tr°ång nghĩaMt.
7.1. TĀ NHIÀU NGH)A
7.1. 1. Khái nim
Các từ sau đây thông đ°āc coi là nhiều ngh*a:
1. côngKhôngđòihßiphÁinhiềuđiềukianho¿ctMTnhiều sứcmãiđ°āc,
mãi làm đ°ăc,mãi đ¿t kÁt quÁ (Vãcdá xÁy ra. Bài toán dá )
2. Tínhcáchconng°åi, khôngđòi hßi nhiều đß này hàidài( TínhanhMT
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
about:blank
1/57
60
dá)
3. nhiều khÁ nng đúng nh° thÁ (Bây giå đã 6 giå. mÃy ng°åi ngh*
nh° thÁ)
N
1. Ho¿t đáng nhai và nuát thức nuôi sáng (n có nhai, nói có ngh*)
2. TiÁp nhận cái cÅn thiÁt cho sự ho¿t đáng, đái vãi máy móc, ph°¢ng tiãn vận
tÁi (Xe này n xng lắm. Tàu đang n hàng ngoài cÁng)
3. Nhận lÃy đß h°çng (n l°¢ng tháng. n hoa hồng)
4. PhÁi nhận lÃy, phÁi hứng chịu cái không hay, cái tác h¿i. (n đòn, n đ¿n)
5. Giành về phÅn mình h¢n, phÅn thắng (n giÁi. n nhau ç tinh thÅn)
6. HÃp thu cho thÃm, cho nhiám vào trong bÁn thân (Da n nắng. Cá không n
muái cá °¢n)
7. Gắn ch¿t, dính ch¿t vào nhau, khãp vãi nhau. (Hồ dán không n. Phanh
không n)
Qua những ví dă này có thß thÃy từ nhiều ngh*a phÁi là:
+ Có ít nhÃt 2 ngh*a trç lên.
+ thß <di chuyßn= từ chß bißu đ¿t đái t°āng này sang bißu đ¿t những
đái t°āng khác, từ chß có ngh*a này có thêm những ngh*a khác.
C húng ta tháng nhÃt cách hißu phổ biÁn về từ nhiều ngh*a nh° sau:
Từ nhiều nghĩa từ thể biểu đạt (gọi tên) nhiều đối t°ợng diễn đạt những
hiểu biết khác nhau về các đối t°ợng đó, đống thời các ý nghĩa của từ mối liên hệ
với nhau và đ°ợc sắp xếp theo một tổ chức nào đó.
Trong TiÁng Viãt, tháng qua=Từ điển Tiếng Việt=, khoÁng 33% là từ nhiều
ngh*a.
7.1.2. Đặc điÃm của sć chuyÃn ngh*a trong ti¿ng Viát
Tnhiều ngh*a hình thành do sự chuyßn ngh*a. Lúc đÅu từ chmang mát ngh*a
nào đó, trong quá trình sử dăng từ thêm những ý ngh*a mãi. sự chuyßn ngữ này
là do nhận thức cąa ng°åi bÁn ngữ về mồi quan hã giữa các sự vật, hiãn t°āng trong thÁ
giãi khách quan và do tính chÃt tiÁt kiãm trong ngôn ngữ. Sự chuyßn ngh*a trong TiÁng
Viãt mang những đ¿c đißm sau:
a. Có khi nghĩa biểu vật đ¿u tiên không còn nữa:
Ví dụ: - =Đm chiêu=
Ngh*a cũ:=Bên phÁi và bên trái=
Ngh*a hiãn dùng:=Có vẻ đang bận lòng suy ngh* bn khon nhiều bề.=
- <Đßu cáng=
Ngh*a cũ: <Ng°åi khiêng cáng=
n Ngh*a hiãn dùng: <RÃt xß xiên=, <Lừa đÁo đÁ mức bÃt kß đ¿o đức=.
b. Ph¿n lớn nghĩa của từ biến chuyển theo lối tỏa ra, các ngh*a phái sinh từ
mát ngh*a gác. Nhưng cũng có khi nghĩa của từ biến chuyển theo lối móc xích:
Ví dụ 1: Thẻ
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
about:blank
2/57
61
(1)
(2)
(3)
MÁnh tre viÁt chữ (Ngày x°a viÁt trên thẻ tre; Vào đền xin thẻ)
MÁnh ngà voi ghi chức danh quan l¿i (Thẻ ngà đeo trức ngực)
GiÃy chứng nhận cách thành viên cąa mát tổ chức chính trị, hái.
(Thẻ Đoàn viên; Thẻ sinh viên; Thẻ nhà báo)
c. ng; nSự chuyển nghĩa làm cho nghĩa của từ được mở rộ hưng cũng khi làm
cho nghĩa của từ bị thu hẹp lại.
Ví dụ: - <PhÁn đáng=
Ngh*a cũ: <Hành đáng ng°āc l¿i=
Ngh*a hiãn dùng: <Ho¿t đáng cháng l¿i Cách M¿ng, cháng l¿i nhân dân=
- <Hą hóa=
Ngh*a cũ: <BiÁn thành h° hßng ho¿c làm cho h° hßng, mÃt phÇm chÃt=
Ngh*a hiãn dùng: <Có quan hã nam nữ bÃt chính=
d. Sự chuyển nghĩa có thể làm thay đổi ý nghĩa biểu thái.
Ví dụ: <TÁch= Ngh*a cũ: <Ra đi= - Sắc thái trung hoà.
- thái Ngh*a hiãn dùng: <Bß đi ho¿c bị đuổi đi= Sắc u
<Đßu cáng= Ng h*a cũ có sắc thái trung hòa;
Ngh*a hiãn dùng có sắc thái xÃu.
7.1.3. Hai ph°¢ng thÿc chuyÃn ngh*a của tā
Hai ph°¢ng thức chuyßn ngh*a phổ biÁn trong các ngôn ngữ cũng nh° trong tiÁng
Viãt là Çn dă và hoán dă (Æn dă từ vựng và hoán dă từ vựng).
a. Àn dụ
Æn dă cách lÃy tên gọi cąa đái t°āng này gọi tên đái t°āng kia dựa vào sự giáng
nhau nào đó giữa hai đái t°āng.
Ví dụ:
- Tim (ng°åi) þ tim sen, tim đèn, tim đ°ång.
(Giáng nhau về vị trí và chức nng: đều ç vị trí trung tâm cąa đái t°āng và
có vai trò quan trọng đái vãi sự sáng, sự tồn t¿i cąa đái t°āng)
- Rng (ng°åi, đáng vật) þ rng l°āc, rng c°a, rng bừa. (Giáng nhau
về cÃu t¿o hình thß).
b. Hoán dụ
Hoán cách lÃy tên gọi cąa đái t°āng này gọi tên đái t°āng kia dựa vào mát
mái quan hã lôgich khách quan nào đó giữa hai đái t°āng.
- - Hoán dụ dựa trên quan hệ bộ phận toàn thể:
Các từ <chân=, <tay=, <m¿t=, <miãng= trong các ngữ cÁnh sau đây đều chỉ ng°åi:
+ <có chân trong đái bóng đá=.
+ tay <mát buôn bán có h¿ng=.
+ <đą m¿t anh tài=.
+ <nhà có bÁy miãng n=.
- - Hoán dụ dựa trên quan hệ vật chứa vật bị chứa:
Nhà: công trình kiÁn trúc đß ç (Nhà mãi xây) þ nhà: ho¿c chồng cąa
ng°åi nói (Nhà tôi đi vắng).
- Hoán dụ dựa trên quan hệ dụng cụ chuyên dùng và ng°ời sử dụng:
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
about:blank
3/57
62
c ây bút trẻ : nhà vn trẻ
cây vi-ô-lông: -ô-lông nh¿c công vi
b công nông. úa liềm:
7.2. HIàN T¯þNG ĐàNG ÂM
7.2.1. Khái niám
Đồng âm hiãn t°āng thß xÁy ra ç các cÃp đá ngôn ngữ (từ đồng âm vãi từ,
hình vị đồng âm vãi hình vị...), có thß xÁy ra giữa các cÃp đá ngôn ngữ (từ đồng âm vãi
hình vị, căm từ đồng âm vãi từ...). Trong phÅn này chúng tôi chỉ đề cập đÁn các từ
đồng âm.
T chung ba rong các ngôn ngữ nói d¿ng đồng âm đồng âm từ vựng học, đồng
âm hình thái học, đáng âm ngữ âm học từ đồng hình không phÁi là đồng âm) (các .
tiÁng Viãt không biÁn hình nên đa những đ¢n vị đồng âm từ vựng học,
những từ nào đồng âm vãi nhau thì luôn luôn đồng âm trong mọi ngữ cÁnh.
Ví dụ:
- Đồng1: Kim lo¿i có màu đß, dá dát mßng và kéo sāi, dẫn điãn và dẫn
nhiãt tát. (Nồi đồng; Dây điãn đồng)
Đồng2: Đ¢n vị tiền tã. (Mát đồng b¿c trắng)
3: Đồng KhoÁng đÃt ráng và bằng phẳng đß canh tác.(Vác cuác ra
đồng)
Đồng4: u bí Ng°åi đ°āc linh hồn ng°åi chÁt nhập vào đß nói những điề
Çn trong sá kiÁp con ng°åi (theo quan niãm mê tín). (Ông đồng
bà cát; Lên đồng)
5: Đồng Cùng nh° nhau. (VÁi đồng màu; Hai bên đồng sức)
- V¿c1: Chim có chân cao, cùng họ vãi diãc, cò, th°ång đi n đêm,
kêu rÃt to. (Vẳng nghe chim v¿c kêu chiều.)
V¿c2: Đồ dùng đß nÃu, giáng cái chÁo lãn và sâu. (V¿c dÅu)
V¿c3: Giát gi°ång (V¿c gi°ång; Bá v¿c tre).
V¿c4: Tr¿ng thái cąa than cąi khi cháy đã gÅn tàn.(Than trong lò đã v¿c)
V¿c5: theo Ho¿t đáng làm cho lìa ra bằng l°ÿi dao sắc chiều nghiêng
trên bề m¿t sự vật.(Thân cây bị v¿c nham nhç)
ĐÁn đây thß khái quát đồng âm những từ giống nhau về hình thức âm thanh
nh°ng khác nhau về ý nghĩa .
7.2.2. Phân biát hián t°ÿng đáng âm vái tā nhiÁu ngh*a
Vì đồng âm vãi nhiều ngh*a sự giáng nhau cùng trong mát hình thức ngữ âm
l¿i có những ý ngh*a khác nhau nên dá có sự nhÅm lẫn.
D°ãi đây là sự phân biãt cÅn thiÁt:
a. NÁu nh° ç từ nhiều ngh*a, giữa các ngh*a mái liên nào đó thì ç từ đồng
âm, giữa các ngh*a không có mái liên hã nào.
b.
c. Mát từ chuyßn ngh*a s¿ trç thành mát từ nhiều ngh*a. Nh°ng tr°ång hāp từ
chuyßn ngh*a đÁn mát lúc nào đó mà mái liên hã về ngh*a không cón nữa thì ta s¿ có từ
đồng âm.
Theo các nhà nghiên cứu Mai Ngọc Chữ, Đức Nghiãu, Hoàng Trọng PhiÁn
trong công trình <C¢ sç Ngôn ngữ học và TiÁng Viãt= (Nxb ĐH và GDCN. H. 1992) có
thß kß tãi những tr°ång hāp nh°:
- Quà1: Món n ngoài bữa chính.
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
about:blank
4/57
63
Qùa2: Vật t¿ng cho ng°åi khác.
- Cây1: Thực vật có thân lá rõ rãt.
Cây2: Mát lá bài (cây xì c¢).
Cây3: Mát l°āng vàng.
Do đó, trong mát chừng mực có thß nói hiãn t°āng đồng âm là sự <tãi giãi h¿n= cąa
hiãn t°āng nhiều ngh*a.
7.2.3. Nhąng con đ°ãng hình thành các đ¢n vß đáng âm trong ti¿ng Viát
a. Do sự phân hóa ý ngh*a ç từ nhiều ngh*a. Khi sự đứt đo¿n trong quá trình
chuyßn ngh*a s¿ dẫn đÁn hiãn t°āng đồng âm.
b. Do sự trùng hāp ngẫu nhiên.
Ví dụ: - b a (sá đÁm, sá thứ tự)
b a (từ chỉ quan hã gia đình, con gọi ng°åi sinh ra mình, nam giãi)
- bác (từ chỉ quan gia đình, con cąa ng°åi em gọi anh chị cąa cha
mÁ mình).
b ác (mát cách làm chín trứng).
b ác (bß, không chÃp nhận)
c. D o sự vay m°ān các từ n°ãc ngoài
Ví dụ: - la (con la, la thét, bay la) - la (nát nh¿c la vay m°ān)
- đô (đô vật) - đô (nát nh¿c đô vay m°ān)
- b ban võ) an (sát phát ban, ban phát; ban tr°a, ban vn,
- ban (quÁ bóng vay m°ān)
d. Do sự rút gọn
Ví dụ: - lý (hát lý, lý l¿) lý (môn Vật lý)
- đá (đÃt đá, đÃm đá). đá (n°ãc đá)
7.3. ĐàNG NGH)A
7.3.1. Khái niám
Hiãn t°āng đồng ngh*a m¿t trong hã tháng ngôn ngữ và trong ho¿t đáng låi nói.
Đó hiãn t°āng đồng ngh*a từ vựng đồng ngh*a låi nói. Chẳng h¿n, trong phát
ngôn <Qua nhân vật bà că Tứ, tác giÁ <Vā nh¿t= muán thß hiãn tÃm lòng th°¢ng con vô
h¿n cąa mát nghèo=, thì căm từ <tác giÁ <Vā nh¿t== đồng ngh*a vãi <nhà vn
Kim Lân= đây hiãn t°āng đồng ngh*a låi nói. Trong khuôn khbài học, chúng ta -
chỉ tìm hißu hiãn t°āng đồng ngh*a từ vựng.
Các từ n=, <x¢i=, <chén=. <måi=, <hác= vẫn đ°āc coi là những từ đồng ngh*a:<
<N= - Ho¿t đáng, cąa ng°åi đáng vật, nhai nuát thức nuôi sáng nói
chung. (n trông nồi, ngồi trông h°ãng).
<X¡I= - Ho¿t đáng, cąa ng°åi, đ°a vào miãng thức nuôi sáng nói chung,
cách nói lịch sự, trang trọng.(Måi chú ç l¿i x¢i c¢m).
<CHÉN= Ho¿t đáng, cąa ng°åi, nhai nuát thức nuôi sáng nói chung, -
kèm uáng r°āu, coi nh° mát thú vui, dùng trong khÇu ngữ. (Chén cß.)
<MäI= - Ho¿t đáng, cąa ng°åi, đ°a vào miãng thức nuôi sáng nói chung,
cách nói lá phép, trang trọng, ng°åi nói dùng cho ng°åi đái tho¿i. (Bà måi c¢m
¿.)
<HàC= Ho¿t đáng, cąa ng°åi đáng vật, nhai nuát thức nuôi sáng nói -
chung, cách n thô b¿o, tham lam, đ°āc dùng vãi ý mỉa mai. (Hác nhanh
lên rồi còn đi!)
nh°ng không thß thay thÁ cho nhau trong những ngữ cÁnh khác nhau. Cũng nh° vậy
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
about:blank
5/57
64
<cho=, <biÁu=, <t¿ng= vẫn đ°āc coi đồng ngh*a, nh°ng không thß nói: <Bá biÁu cho
con món quà đây này!=
Ho¿c <chÁt=, <mÃt=, <qua đåi=, <tắt thç=, <t¿ thÁ=, <hy sinh=, <từ trÅn=, <khuÃt=,
<khuÃt núi=, <yên nghỉ=, <quy tiên=, <bng hà=, < <thng hà=, <chÅu Chúa=, <chÅu
Tråi=, <chÅu Phật=, <bß xác=, <thác=, <ngoẻo= ... vẫn đ°āc coi là từ đồng ngh*a m¿c
không thß thay thÁ cho nhau trong nhiều tr°ång hāp thß. Tuy nhiên phÁi thÃy rằng
lo¿t từ này đều bißu thị mát khái niãm chung là <chÃm dứt quá trình sáng=.
thß tháng nhÃt cách hißu sau: Đồng nghĩa là những từ g¿n nhau về nghĩa, nh°ng
khác nhau về âm thanh, biểu thị các sắc thái khác nhau của một khái niệm.
7.3.2. Phân lo¿i tā đáng ngh*a
Nói đÁn từ đồng ngh*a là nói đÁn sự đồng nhÃt về ngh*a, do đó tiêu chí đß phân lo¿i
phÁi là mức đá đồng nhÃt về ý ngh*a cąa chúng.
a. Từ đồng nghĩa tuyệt đối
Là những từ đồng nhÃt về ý ngh*a bißu vật, ý ngh*a bißu niãm, ý ngh*a bißu thái.
Ví dụ 1: Máy bay, phi c¢, tàu bay.
Xe lửa, xe hßa, tàu lửa, tàu hßa, hßa xa
Ví dụ 2: lān, heo; vừng, mè; xa, ngái; thÃy, chá
b. Đồng nghĩa tương đối
Là những từ về c¢ bÁn là đồng ngh*a nh°ng khác nhau ç mát ho¿c mát vài nét ngh*a
sắc thái.
Ví dụ 1: <n= - sắc thái trung hòa.
" - <x¢i sắc thái lịch sự, trang trọng.
- <måi= sắc thái lá phép, kính trọng
- <chén= sắc thái thân mật
- <hác= sắc thái khinh bỉ, miãt thị
Ví dụ 2: l ều, túp, tr¿i, nhà, biãt thự, lâu đài, dinh, dinh thự
Ví dụ 3: trình, trình bày, bÇm, bày tß, phát bißu, nói, miãng, khua l°ÿi,
múa l°ÿi, múa miãng, khua môi, múa mép, ba hoa thiên đÁ, ba hoa, tán ...
7.4. TRÁI NGH )A
7.4.1. Khái niám
Trong thực khách quan, các sự vật, hiãn t°āng chứa đựng những m¿t đái lập
nhau. Các ttrái ngh*a phÁn ánh sự đái lập, phân cực thực khách quan trong nhận
thức cąa con ng°åi.
Trái nghĩa những t khác nhau về ngữ âm, đối lập nhau về ý nghĩa, biểu đạt
những khái niệm t°¡ng phản về logic nh°ng có quan hệ t°¡ng liên.
Ví dụ 1: M¾NH - YÀU
+ Cùng chỉ mát lo¿i tính chÃt là sức m¿nh.
+ Bißu đ¿t hai khái niãm t°¢ng phÁn là trên và d°ãi mức bình th°ång
Ví dụ : 2 ĐÄU - CUàI
+ Cùng chỉ về vị trí cąa sự vật ho¿c vị trí cąa thåi đißm.
+ - Bißu đ¿t hai khái niãm t°¢ng phÁn: so vãi tổng thß, cái nhìn thÃy tr°ãc
cái nhìn thÃy sau hay cái xÁy ra tr°ãc cái xÁy ra sau, (có mát khoÁng cách -
không gian ho¿c thåi gian ç giữa).
Ví dụ 3:
<ÆN=
+ Tr¿ng thái ho¿t đáng, có tính chą đáng,
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
about:blank
6/57
65
+ Hình Ánh cąa sự vật, hiãn t°āng,
+ GiÃu mình vào n¢i kín đáo.
<HIâN=
+ Tr¿ng thái ho¿t đáng, có tính chą đáng,
+ Hình Ánh cąa sự vật, hiãn t°āng,
+ Làm cho mình trç nên dá nhìn thÃy.
Qua đó thß thÃy những tr°ång hāp sau đây không phÁi từ trái ngh*a: anh hùng
- không anh hùng; - có ph°¢ng tiãn không có ph°¢ng tiãn.
7.4.2. Nhąng đặc điÃm c¢ bÁn của các tā trái ngh*a
a. Trừ nét nghĩa bị lưỡng cực hóa, các từ trái nghĩa ph¿i đồng nhÁt với nhau và
đồng nhÁt với các từ đồng nghĩa tương ứng ở tÁt c¿ các nét nghĩa khác. Chẳng h¿n ç
hai từ <Çn= <hiãn= vừa trên thì các nét ngh*a thứ ba nét ngh*a t°¢ng phÁn về
lôgich, tức những nét ngh*a bị l°ÿng cực hóa. Hai nét ngh*a còn l¿i cąa chúng đều
đồng nhÃt vãi nhau. Đồng thåi, đồng ngh*a vãi <Çn= <Çn giÃu= ng ba nét ngh*a
t°¢ng tự; Đồng ngh*a vãi <hiãn= <xuÃt hiãn= cũng ba nét ngh*a t°¢ng tự vãi
<hiãn=.
b. Các từ trái nghĩa hay các từ đồng nghĩa đều ở chung trong một trường nghĩa
<BÉ= TR¯äNG NGH)A <TO=
(d°ãi mức bình th°ång) KÍCH TH¯âC (trên mức bình th°ång)
nhß, tí, tí xíu, tí hon, KHàI L¯ĀNG lãn, đồ sá, v* đ¿i, bự,
nhß nhoi , nhß nh¿t, lắt nhắt to tát, lãn lao, khổng lồ
c. Hiện tượng trái nghĩa hiện tượng đồng nghĩa đều mang tính hàng loạt -
Hàng lo¿t từ đồng ngh*a vãi nhau ç cực y trái ngh*a vãi hàng lo¿t từ đồng ngh*a vãi
nhau, ç cực kia:
<SÁNG= <TàI=
sáng sąa tái tm
sáng rực đen tái&
7.5. TR¯âNG NGH)A
7.5.1. Khái niám
Tính hã tháng về ngữ ngh*a cąa từ vựng thß hiãn qua những tißu hã tháng ngữ ngh*a
trong lòng từ vựng. Mßi tißu tháng ngữ ngh*a này đ°āc gọi mát tr°ång ngh*a.
Tr°ång ngh*a là mát tập hāp từ đồng nhÃt vãi nhau về ngữ ngh*a.
Ví dụ: tháng, quý, Tập hāp từ: <giây, phút, giå, ngày, tuÅn, nm, canh, khắc,
tiÁt, mùa tr°a, chiều, tái, xuân, h¿, thu, đông, ngày, đêm=... tr°ång , sáng,
ngh*a chỉ thåi gian.
7.5.2. Phân lo¿i
T - GD - H- heo Đß Hữu Châu (Từ vựng Ngữ nghĩa tiếng Việt- 1981) các lo¿i
tr°ång ngh*a sau:
- Tr°ång ngh*a dọc (quan trực tuyÁn, quan hình) bao gồm tr°ång ngh*a
bißu vật và tr°ång ngh*a bißu niãm
- Tr°ång ngh*a ngang (quan hã hình tuyÁn, tuyÁn tính, quan hã ngữ đo¿n)
- Tr°ång ngh*a liên t°çng
a. Trường nghĩa biểu vật là mát tập hāp từ đồng nhÃt về ý ngh*a bißu vật.
dụ: Tr°ång ngh*a bißu vật chỉ màu sắc: xanh, đß, vàng, trắng, đen, tím,
xanh, xanh lăc, xanh d°¢ng, xanh da tråi, xanh thiên thanh.
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
about:blank
7/57
66
b. Trường nghĩa biểu niệm là mát tập hāp từ có chung mát cÃu trúc bißu niãm.
dụ: Tr°ång ngh*a bißu niãm <vật thß nhân t¿o=, <thay thÁ ho¿c tng c°ång cho
mát thao tác lao đáng=, <cÅm tay=: <dao=, <c°a=, <búa=, <rìu=, <hái=, <đăc=, <dùi=,
<chàng=, <khoan=, dũa=, <bào= ...
c. Trường nghĩa ngang là mát tập hāp từ, trong đó mát từ đ°āc lÃy làm gác,
những từ còn l¿i kÁt hāp đ°āc vãi trên hàng ngang, t¿o thành những chußi tuyÁn
tính chÃp nhận đ°āc trong ngôn ngữ.
Ví dụ: LÃy từ <tay= làm gác, ta có những từ đứng tr°ãc nó và đứng sau nó nh° sau:
+ cÅm, nắm, khoác, khoát, bắt, ch¿t, trói, đ°a, gi¢, vß, xß, v¿n, cánh, khuỷu,
ngón, móng, đát, cẳng, bắp ...
+ thô, mềm, ráp, cứng, khô, °ãt, nóng, l¿nh, Ãm, <búp mng=, <dùi đăc=,
<tháp bút=, ngắn, dài.
d. Trường nghĩa liên tưởng là tập hāp các từ theo quan liên t°çng trên sç
mát từ gác bÃt kỳ.
Chẳng h¿n ta chọn <tÁt= làm từ gác, từ <tÁt= gāi lên những từ sau: <pháo=, <vui vẻ=,
< xì=, <mừng tuổi=, <về quê=, <công viên=, <hái hoa xuân=, <hái chā xuân=, <mứt=,
<bánh=, <thịt=, d°a hành=, <hoa=, <hoa đào=, <hoa mai=, <áo mãi=, <nghỉ học=, <r°āu=,
<chè=, <họp m¿t=, <b¿n bè=, <gia đình=, <khói h°¢ng=, < h°¢ng trÅm=, <giao thừa=,
<tuổi=, <thm hßi= ...
Tr°ång ngh*a đ°āc vận dăng trong viãc xác định ngh*a thß cąa mát từ nào đó.
Chẳng h¿n từ <cha= trong các tr°ång hāp <cha tôi=, <ông ta mát ng°åi cha rÃt tận
tăy= nằm trong t ng ngh*a <quan hhàng=. Trong khi đó, ç các tr°ång hāp <đức r°å
cha=, <ông ta bậc cha chú= thì từ <cha= l¿i nằm ç mát tr°ång ngh*a ráng h¢n
<những ng°åi đ°āc kính trọng trong cáng đồng=.
7.6. TĀ TRONG TĀ ĐIÂN VÀ TĀ TRONG VN BÀN
Từ đißn, vãi ngh*a chung nhÃt, là pho sách tháng kê và giÁi ngh*a tháng từ vựng
cąa mát ngôn ngữ. Nói từ trong từ đißn tức là nói đÁn từ trong bình diãn ngôn ngữ. Nói
từ trong vn bÁn tức là nói đÁn từ trong ho¿t đáng låi nói.
Từ trong từ đißn là từ ç d¿ng đißn hình nhÃt, có tÅn sá sử dăng cao, có tính khái quát
ổn định về ngh*a. Trong khi đó vn bÁn sự thß hiãn viãc vận dăng ngôn ngữ vào
giao tiÁp, từ trong vn bÁn từ đã thực thi chức nng cąa nó. Từ trong vn bÁn mang
những đ¿c đißm sau:
7.6.1. Tā trong vn bÁn là tā đã đ°ÿc cā thà hóa, hián thćc hóa
Ví dụ: Trong từ đißn <c¢m= đ°āc giÁi thích là thức n cąa ng°åi ph°¢ng Đông, g¿o
chung vãi n°ãc, nÃu chín. Khi ta nói <Hôm nay c¢m bị nhão= thì từ <c¢m= này gọi tên
mát đái t°āng că thß, trong mát bữa n că thß, xác định.
7.6.2. Tā trong vn bÁn th°ãng đ°ÿc bã sung sắc thái ngh*a mái
Ví dụ 1: Trong bài ca dao:
<Bây giờ mận mới hỏi đào
V°ờn hồng đã có ai vào hay ch°a
Mận hỏi thì đào xin th°a
V°ờn hồng có lối nh°ng ch°a ai vào.
thì <mận=, <đào= không còn mang ngh*a những lo¿i cây n quÁ nữa đã mang
ngh*a bißu tr°ng cho mát chàng trai và mát cô gái.
Ví dụ 2: Trong câu ca dao:
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
about:blank
8/57
67
<Ch°a gặp em vàng cũng đắng
Gặp em rồi hạt muối trắng cũng ngon.=
thì <vàng= và <h¿t muái trắng= l¿i mang ngh*a là <thức n ngon= và <thức n dç=.
Có khi ngh*a cąa từ trong vn bÁn khác hẳn vãi ngh*a cąa từ trong từ đißn.
Ví dụ 3: <Chị công nhân dãt Ãy đứng 10 máy mát ca.=
<Đứng= lúc này mang ngh*a là <điều khißn=, <vận hành=.
Ví dụ 4: <Con xe này h¢i bị đÁp đÃy!=
<H¢i bị= lúc này mang ngh*a là <rÃt=.
7.6.3. Tā trong vn bÁn luôn luôn gắn liÁn vái thái đß ng°ãi nói
Chẳng h¿n <đÁp= trong từ đißn mang sắc thái trung hòa, khi đi vào mát phát ngôn
nh° <Còn thì đÁp!= thì nó đã mang sắc thái phą nhận, mỉa mai. Cũng nh° vậy, thay
vì nói <n cho lắm vào rồi kêu!= có thß nói <Hác cho lắm vào rồi kêu!=
Lúc này <hác= thß hiãn rõ thái đá chê trách cąa ng°åi nói.
7.6.4. trong vn bÁn luôn luôn gắn liÁn vái chÿc nng ngą pháp cąa trong
cÃu trúc cú pháp.
dụ 1: Trong đo¿n th¢ cąa Nguyán Duy
<Em đ°a tiễn b°ớc chân gìn giữ lắm
Giọt m°a dùng dằng ngọn cỏ ven đê
Yêu mến ạ, xin đừng buồn em nhé
Dòng n°ớc xuôi đi, giọt n°ớc lại r¡i về.=
thì <yêu mÁn= nằm ç thành phÅn than gọi và thuác từ lo¿i danh từ, nói tãi mát ng°åi că
thß là <em= ç trong câu.
Ví dụ 2: Trong hai câu th¢ cąa Hồ Xuân H°¢ng
<Có phải duyên nhau thì thắm lại
Đừng xanh nh° lá, bạc nh° vôi.=
ta thÃy cÁ ba từ <thắm=, <xanh=, <b¿c= đều lâm thåi làm đáng từ.
7.6.5. trong vn bÁn thà đ°ÿc dāng lách chuÁn về ph°¢ng diãn ph¿m vi
bißu vật cũng thß lãch chuÇn về ngữ âm, kéo theo sự thay đổi nhị về sắc thái
ngh*a.
Ví dụ về sự lãch chuÇn ph¿m vi bißu vật:
<Trăng h° ảo lập lờ trong s°¡ng trắng
Ngọn gió nhà ai thấp thoáng bên đồi.=
(Nguyán Duy)
Từ <lập lå= chỉ dùng cho vật thß hình khái hiãn ç tr¿ng thái nửa nổi nửa chìm
trong n°ãc. Khi nhà th¢ nói trng lập trong s°¢ng tức nhằm bißu thị s°¢ng nh°
bißn n°ãc và trng lúc tß lúc må giữa bißn s°¢ng Ãy.
Ví dụ về sự lãch chuÇn ngữ âm:
Hãy so sánh= <Hắn vồn vã đón ng°åi đàn ông vào nhà=
<Hắn vån vÿ đón ng°åi đàn ông vào nhà.=
Ta thÃy <vån vÿ= sự vồn không thật tình, vồn vã thái quá, măc đích vă
lāi rõ rãt.
CÂU HâI VÀ BÀI T¾P
1. Dựa vào từ đißn, chỉ ra nm từ nhiều ngh*a trong tiÁng Viãt.
2. t Hãy xác định ý ngh*a hiãn dùng cąa các đ¢n vị sau: <mắ bồ câu= <mũi dọc
dừa= <mắt cá= (chân) <đá tai mèo=. Hãy nêu nhận xét về sự chuyßn ngh*a cąa
nó.
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
about:blank
9/57
68
3. rong các phát ngôn sau: Những từ đ°āc in nghiêng t
- <Ly n°ớc mía giá mát ngàn=.
- <Đàn ông mà m¿c áo chim cò nom khó coi lắm.=
- <Mặt đ°ång cứ bị cày lên.=
- <Tai mắt cąa ông ta rÁi ra khắp n¢i.=
có sự chuyßn ngh*a nào không? Hãy gọi tên sự chuyßn ngh*a Ãy (Çn
từ vựng hay hoán dă từ vựng?)
4. Chỉ ra hiãn t°āng đồng âm trong hai phát ngôn sau:
- Vā cÁ, vā hai, vā ba, cÁ ba vā đều là vā cÁ.
- Tập thß giăc tập thß tập thß dăc tập thß.
5. Bằng những hißu biÁt về từ đồng ngh*a hãy nhận xét về ý ngh*a cąa các
đ¢n vị sau:
- Nhà hàng.
- Hàng n.
- Cửa hàng n uáng.
- N¢i bán đồ n.
- Cửa hàng thực phÇm.
6. Tìm từ trái ngh*a vãi <dç=, <t°¢i=, <con trai=. Có ví dă că thß.
7. Hãy xác lập mát tr°ång ngh*a liên t°çng từ gác <du lịch=.
8. Hãy so sán phát ngôn sau: h ngh*a cąa <gÅm ghè= và <gùn ghè= trong hai
- <Con chó cứ gÅm ghè làm cho hắn sā quá.=
- <Con chó cứ gùn ghè làm cho hắn sā quá.=
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
10/57
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
11/57
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
12/57
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
13/57
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
14/57
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
15/57
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
16/57
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
17/57
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
18/57
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
19/57
11:00 9/9/24
<font style="vertical-align: inherit;"><font style="vertical-align: inherit;">Tiếng Việt …
20/57
| 1/57

Preview text:

11:00 9/9/24 Tiếng Việt … Chương b¿y NGỮ NGHĨA CỦATỪ
Trongcáchhißuđoạnthảonhất,cô gáimáttừth°ångcóbánthànhphÅnng*a(ý
ng*abißuvật,Ýng*abißutôi,Ýng*abißuthái,Ýng*acÃucấu trúc)làmnênÝng*a
từ vựng tiếng Nhật mát mẻ. Ví dụ: p trân trọng.
æ mßi từ, baobao bọc bênbên ngoàilập luận từvụgcòn có mát mẻp ngh*atôi nhất h¢ N
làm quanhã liên t°çng giữmột từđórải cáctừ ktronghãthángtừ vdựngmà có.Đúngđặt nằm nghệ thuật liên kết. Ví dụ :
Con thuyền xuôimái n°ớc song song
Thuyền về, thu lại s¿u trăm n gả
Củ một cành khôlạc mấy giòn=
(Huy Cận - Tràng giang )
Đãlàtrànggiang-sôngdàithìth°ångphÁilàsóngĐẾN,giócÁ,vàvàmàcđãvàchTôi
có sónggan.Cáiganquánhßnhoi,hoàntoànkhôngt°¢ngxứngvãisôngdàitråiráng
càng gāi ra cảm giác bán bề mặt trái đấtcùng mang ...
Xin chàokhôngvàd°ãianh ấysángcąangữđanghọctôicónàynóitrongng*atừtừ vựngcąa
mát từ có hai phÅn là tiền giÁ định- điều kiãn đß sử dụng nóvà phầnnghe thông báo.
Ví d c th : (1) là phă n, (2) có con,
(3) trong quan niệm thêu thùa. (1) là đàn ông, (2) có con,
(3) trong quan niệm thêu thùa.
Giữahaitừđược chúng ta nên đó là tiền định, các nétnghĩa (2) và (3) là phần ngh*a thông báo.
Ngoàira,khiđánh giávềhônquanhãngững*atrongtừvàmái quanhãvềng*a
cáctừtronghãthángtừtừ vựngtôig¿pcácchàot°āngnhiềunghĩa là,đồnglà,đồngnghĩa là,
t rai nghĩa, tr°ång nghĩaMột.
7.1. TĀ NHIÀU NGH)A
7.1. 1. Khái niệm
Các từ sau đây thông đ°āc coi là nhiều ngh*a: Dà
1.KhôngđòihßiphÁicónhiềuđiềukianho¿ctMỘTnhiều côngsứcmãicóđ°āc,
mãi làm đ°ăc,mãi đ¿t kÁt quÁ (Vãcdá xÁy ra. Bài toán dá )
2.Tínhcáchconng°åi, khôngđòi hßi nhiều đß có này hàidài( TínhanhMỘTvà 59 about:blank 1/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … dá)
3. Có nhiều khÁ nng đúng nh° thÁ (Bây giå dá đã 6 giå. Dá mÃy ng°åi ngh* nh° thÁ) N
1. Ho¿t đáng nhai và nuát thức nuôi sáng (n có nhai, nói có ngh*)
2. TiÁp nhận cái cÅn thiÁt cho sự ho¿t đáng, đái vãi máy móc, ph°¢ng tiãn vận
tÁi (Xe này n xng lắm. Tàu đang n hàng ngoài cÁng)
3. Nhận lÃy đß h°çng (n l°¢ng tháng. n hoa hồng)
4. PhÁi nhận lÃy, phÁi hứng chịu cái không hay, cái tác h¿i. (n đòn, n đ¿n)
5. Giành về phÅn mình h¢n, phÅn thắng (n giÁi. n nhau ç tinh thÅn)
6. HÃp thu cho thÃm, cho nhiám vào trong bÁn thân (Da n nắng. Cá không n muái cá °¢n)
7. Gắn ch¿t, dính ch¿t vào nhau, khãp vãi nhau. (Hồ dán không n. Phanh không n)
Qua những ví dă này có thß thÃy từ nhiều ngh*a phÁi là:
+ Có ít nhÃt 2 ngh*a trç lên .
+ Có thß đái t°āng khác, từ chß có ngh*a này có thêm những ngh*a khác.
Chúng ta tháng nhÃt cách hißu phổ biÁn về từ nhiều ngh*a nh° sau:
Từ nhiều nghĩa là từ có thể biểu đạt (gọi tên) nhiều đối t°ợng và diễn đạt những
hiểu biết khác nhau về các đối t°ợng đó, đống thời các ý nghĩa của từ có mối liên hệ
với nhau và đ°ợc sắp xếp theo một tổ chức nào đó.
Trong TiÁng Viãt, tháng kê qua=Từ điển Tiếng Việt=, có khoÁng 33% là từ nhiều ngh*a.
7.1.2. Đặc điÃm của sć chuyÃn ngh*a trong ti¿ng Viát
Từ nhiều ngh*a hình thành do sự chuyßn ngh*a. Lúc đÅu từ chỉ mang mát ngh*a
nào đó, trong quá trình sử dăng từ có thêm những ý ngh*a mãi. Có sự chuyßn ngữ này
là do nhận thức cąa ng°åi bÁn ngữ về mồi quan hã giữa các sự vật, hiãn t°āng trong thÁ
giãi khách quan và do tính chÃt tiÁt kiãm trong ngôn ngữ. Sự chuyßn ngh*a trong TiÁng
Viãt mang những đ¿c đißm sau:
a. Có khi nghĩa biểu vật đ¿u tiên không còn nữa: Ví dụ: - =Đm chiêu=
Ngh*a cũ:=Bên phÁi và bên trái=
Ngh*a hiãn dùng:=Có vẻ đang bận lòng suy ngh* bn khon nhiều bề.= - <Đßu cáng=
Ngh*a cũ: Ngh*a hiãn dùng:
b. Ph¿n lớn nghĩa của từ biến chuyển theo lối tỏa ra, các ngh*a phái sinh từ
mát ngh*a gác. Nhưng cũng có khi nghĩa của từ biến chuyển theo lối móc xích: Ví dụ 1: Thẻ 60 about:blank 2/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt …
(1) MÁnh tre viÁt chữ (Ngày x°a viÁt trên thẻ tre; Vào đền xin thẻ) 
(2) MÁnh ngà voi ghi chức danh quan l¿i (Thẻ ngà đeo trức ngực) 
(3) GiÃy chứng nhận t° cách thành viên cąa mát tổ chức chính trị, xã hái.
(Thẻ Đoàn viên; Thẻ sinh viên; Thẻ nhà báo)
c. Sự chuyển nghĩa làm cho nghĩa của từ được mở rộng; nhưng cũng có khi làm
cho nghĩa của từ bị thu hẹp lại. Ví dụ: - Ngh*a cũ: Ngh*a hiãn dùng: - Ngh*a cũ:
Ngh*a hiãn dùng:
d. Sự chuyển nghĩa có thể làm thay đổi ý nghĩa biểu thái. Ví dụ:
Ngh*a hiãn dùng: <Đßu cáng= Ngh*a cũ có sắc thái trung hòa;
Ngh*a hiãn dùng có sắc thái xÃu.
7.1.3. Hai ph°¢ng thÿc chuyÃn ngh*a của tā
Hai ph°¢ng thức chuyßn ngh*a phổ biÁn trong các ngôn ngữ cũng nh° trong tiÁng
Viãt là Çn dă và hoán dă (Æn dă từ vựng và hoán dă từ vựng).
a. Àn d
Æn dă là cách lÃy tên gọi cąa đái t°āng này gọi tên đái t°āng kia dựa vào sự giáng
nhau nào đó giữa hai đái t°āng. Ví dụ:
- Tim (ng°åi) þ tim sen, tim đèn, tim đ°ång.
(Giáng nhau về vị trí và chức nng: đều ç vị trí trung tâm cąa đái t°āng và
có vai trò quan trọng đái vãi sự sáng, sự tồn t¿i cąa đái t°āng)
- Rng (ng°åi, đáng vật) þ rng l°āc, rng c°a, rng bừa. (Giáng nhau về cÃu t¿o hình thß).
b. Hoán d
Hoán dă là cách lÃy tên gọi cąa đái t°āng này gọi tên đái t°āng kia dựa vào mát
mái quan hã lôgich khách quan nào đó giữa hai đái t°āng.
- Hoán dụ dựa trên quan hệ bộ phận - toàn thể:
Các từ + + + <đą m¿t anh tài=.
+ - Hoán dụ dựa trên quan hệ vật chứa - vật bị chứa:
Nhà: công trình kiÁn trúc đß ç (Nhà mãi xây) þ nhà: vā ho¿c chồng cąa
ng°åi nói (Nhà tôi đi vắng).
- Hoán dụ dựa trên quan hệ dụng cụ chuyên dùng và ng°ời sử dụng: 61 about:blank 3/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt …
cây bút trẻ : nhà vn trẻ
cây vi-ô-lông: nh¿c công vi-ô-lông búa liềm: công nông.
7.2. HIàN T¯þNG ĐàNG ÂM 7.2.1. Khái niám
Đồng âm là hiãn t°āng có thß xÁy ra ç các cÃp đá ngôn ngữ (từ đồng âm vãi từ,
hình vị đồng âm vãi hình vị...), có thß xÁy ra giữa các cÃp đá ngôn ngữ (từ đồng âm vãi
hình vị, căm từ đồng âm vãi từ...). Trong phÅn này chúng tôi chỉ đề cập đÁn các từ đồng âm.
Trong các ngôn ngữ nói chung có ba d¿ng đồng âm là đồng âm từ vựng học, đồng
âm hình thái học, đáng âm ngữ âm học (các từ đồng hình không phÁi là đồng âm).
Vì tiÁng Viãt không biÁn hình nên có đa sá là những đ¢n vị đồng âm từ vựng học,
những từ nào đồng âm vãi nhau thì luôn luôn đồng âm trong mọi ngữ cÁnh. Ví dụ:
- Đồng1: Kim lo¿i có màu đß, dá dát mßng và kéo sāi, dẫn điãn và dẫn
nhiãt tát. (Nồi đồng; Dây điãn đồng)
Đồng2: Đ¢n vị tiền tã. (Mát đồng b¿c trắng)
Đồng3: KhoÁng đÃt ráng và bằng phẳng đß canh tác.(Vác cuác ra đồng)
Đồng4: Ng°åi đ°āc linh hồn ng°åi chÁt nhập vào đß nói những điều bí
Çn trong sá kiÁp con ng°åi (theo quan niãm mê tín). (Ông đồng bà cát; Lên đồng)
Đồng5: Cùng nh° nhau. (VÁi đồng màu; Hai bên đồng sức)
- V¿c1: Chim có chân cao, cùng họ vãi diãc, cò, th°ång đi n đêm,
kêu rÃt to. (Vẳng nghe chim v¿c kêu chiều.)
V¿c2: Đồ dùng đß nÃu, giáng cái chÁo lãn và sâu. (V¿c dÅu)
V¿c3: Giát gi°ång (V¿c gi°ång; Bá v¿c tre).
V¿c4: Tr¿ng thái cąa than cąi khi cháy đã gÅn tàn.(Than trong lò đã v¿c)
V¿c5: Ho¿t đáng làm cho lìa ra bằng l°ÿi dao sắc theo chiều nghiêng
trên bề m¿t sự vật.(Thân cây bị v¿c nham nhç)
ĐÁn đây có thß khái quát đồng âm là những từ giống nhau về hình thức âm thanh
nh°ng khác nhau về ý nghĩa.
7.2.2. Phân biát hián t°ÿng đáng âm vái tā nhiÁu ngh*a
Vì đồng âm vãi nhiều ngh*a có sự giáng nhau là cùng trong mát hình thức ngữ âm
l¿i có những ý ngh*a khác nhau nên dá có sự nhÅm lẫn.
D°ãi đây là sự phân biãt cÅn thiÁt:
a. NÁu nh° ç từ nhiều ngh*a, giữa các ngh*a có mái liên hã nào đó thì ç từ đồng
âm, giữa các ngh*a không có mái liên hã nào. b.
c. Mát từ chuyßn ngh*a s¿ trç thành mát từ nhiều ngh*a. Nh°ng có tr°ång hāp từ
chuyßn ngh*a đÁn mát lúc nào đó mà mái liên hã về ngh*a không cón nữa thì ta s¿ có từ đồng âm.
Theo các nhà nghiên cứu Mai Ngọc Chữ, Vũ Đức Nghiãu, Hoàng Trọng PhiÁn
trong công trình thß kß tãi những tr°ång hāp nh°:
- Quà1: Món n ngoài bữa chính. 62 about:blank 4/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt …
Qùa2: Vật t¿ng cho ng°åi khác.
- Cây1: Thực vật có thân lá rõ rãt.
Cây2: Mát lá bài (cây xì c¢).
Cây3: Mát l°āng vàng.
Do đó, trong mát chừng mực có thß nói hiãn t°āng đồng âm là sự hiãn t°āng nhiều ngh*a.
7.2.3. Nhąng con đ°ãng hình thành các đ¢n vß đáng âm trong ti¿ng Viát
a. Do sự phân hóa ý ngh*a ç từ nhiều ngh*a. Khi có sự đứt đo¿n trong quá trình
chuyßn ngh*a s¿ dẫn đÁn hiãn t°āng đồng âm.
b. Do sự trùng hāp ngẫu nhiên.
Ví dụ: - ba (sá đÁm, sá thứ tự)
ba (từ chỉ quan hã gia đình, con gọi ng°åi sinh ra mình, nam giãi)
- bác (từ chỉ quan hã gia đình, con cąa ng°åi em gọi anh chị cąa cha mÁ mình).
bác (mát cách làm chín trứng).
bác (bß, không chÃp nhận)
c. Do sự vay m°ān các từ n°ãc ngoài
Ví dụ: - la (con la, la thét, bay la) la (nát nh¿c la - vay m°ān) - đô (đô vật)
đô (nát nh¿c đô - vay m°ān)
- ban (sát phát ban, ban phát; ban tr°a, ban vn, ban võ) ban (quÁ bóng - vay m°ān) d. Do sự rút gọn
Ví dụ: - lý (hát lý, lý l¿ ) lý (môn Vật lý)
- đá (đÃt đá, đÃm đá). đá (n°ãc đá) 7.3. ĐàNG NGH)A 7.3.1. Khái niám
Hiãn t°āng đồng ngh*a có m¿t trong hã tháng ngôn ngữ và trong ho¿t đáng låi nói.
Đó là hiãn t°āng đồng ngh*a từ vựng và đồng ngh*a låi nói. Chẳng h¿n, trong phát
ngôn h¿n cąa mát bà mÁ nghèo=, thì căm từ Kim Lân= - đây là hiãn t°āng đồng ngh*a låi nói. Trong khuôn khổ bài học, chúng ta
chỉ tìm hißu hiãn t°āng đồng ngh*a từ vựng.
Các từ <n=, <N= - Ho¿t đáng, cąa ng°åi và đáng vật, nhai và nuát thức nuôi sáng nói
chung. (n trông nồi, ngồi trông h°ãng).
cách nói lịch sự, trang trọng.(Måi chú ç l¿i x¢i c¢m).
kèm uáng r°āu, coi nh° mát thú vui, dùng trong khÇu ngữ. (Chén cß.)
cách nói lá phép, trang trọng, ng°åi nói dùng cho ng°åi đái tho¿i. (Bà måi c¢m ¿.)
chung, cách n thô b¿o, tham lam, đ°āc dùng vãi ý mỉa mai. (Hác nhanh lên rồi còn đi!)
nh°ng không thß thay thÁ cho nhau trong những ngữ cÁnh khác nhau. Cũng nh° vậy 63 about:blank 5/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … con món quà đây này!=
Ho¿c Tråi=, không thß thay thÁ cho nhau trong nhiều tr°ång hāp că thß. Tuy nhiên phÁi thÃy rằng
lo¿t từ này đều bißu thị mát khái niãm chung là
Có thß tháng nhÃt cách hißu sau: Đồng nghĩa là những từ g¿n nhau về nghĩa, nh°ng
khác nhau về âm thanh, biểu thị các sắc thái khác nhau của một khái niệm.
7.3.2. Phân lo¿i tā đáng ngh*a
Nói đÁn từ đồng ngh*a là nói đÁn sự đồng nhÃt về ngh*a, do đó tiêu chí đß phân lo¿i
phÁi là mức đá đồng nhÃt về ý ngh*a cąa chúng.
a. Từ đồng nghĩa tuyệt đối
Là những từ đồng nhÃt về ý ngh*a bißu vật, ý ngh*a bißu niãm, ý ngh*a bißu thái.
Ví dụ 1: Máy bay, phi c¢, tàu bay.
Xe lửa, xe hßa, tàu lửa, tàu hßa, hßa xa
Ví dụ 2: lān, heo; vừng, mè; xa, ngái; thÃy, chá
b. Đồng nghĩa tương đối
Là những từ về c¢ bÁn là đồng ngh*a nh°ng khác nhau ç mát ho¿c mát vài nét ngh*a sắc thái.
Ví dụ 1: <n= - sắc thái trung hòa.
i - sắc thái lịch sự, trang trọng.
Ví dụ 2: lều, túp, tr¿i, nhà, biãt thự, lâu đài, dinh, dinh thự
Ví dụ 3: trình, trình bày, bÇm, bày tß, phát bißu, nói, mç miãng, khua l°ÿi,
múa l°ÿi, múa miãng, khua môi, múa mép, ba hoa thiên đÁ, ba hoa, tán ... 7.4. TRÁI NGH)A 7.4.1. Khái niám
Trong thực tÁ khách quan, các sự vật, hiãn t°āng chứa đựng những m¿t đái lập
nhau. Các từ trái ngh*a phÁn ánh sự đái lập, phân cực thực tÁ khách quan trong nhận thức cąa con ng°åi.
Trái nghĩa là những từ khác nhau về ngữ âm, đối lập nhau về ý nghĩa, biểu đạt
những khái niệm t°¡ng phản về logic nh°ng có quan hệ t°¡ng liên. Ví dụ 1: M¾NH - YÀU
+ Cùng chỉ mát lo¿i tính chÃt là sức m¿nh.
+ Bißu đ¿t hai khái niãm t°¢ng phÁn là trên và d°ãi mức bình th°ång
Ví dụ 2: ĐÄU - CUàI
+ Cùng chỉ về vị trí cąa sự vật ho¿c vị trí cąa thåi đißm.
+ Bißu đ¿t hai khái niãm t°¢ng phÁn: so vãi tổng thß, cái nhìn thÃy tr°ãc -
cái nhìn thÃy sau hay cái xÁy ra tr°ãc - cái xÁy ra sau, (có mát khoÁng cách
không gian ho¿c thåi gian ç giữa). Ví dụ 3: <ÆN=
+ Tr¿ng thái ho¿t đáng, có tính chą đáng, 64 about:blank 6/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt …
+ Hình Ánh cąa sự vật, hiãn t°āng,
+ GiÃu mình vào n¢i kín đáo.
+ Tr¿ng thái ho¿t đáng, có tính chą đáng,
+ Hình Ánh cąa sự vật, hiãn t°āng,
+ Làm cho mình trç nên dá nhìn thÃy.
Qua đó có thß thÃy những tr°ång hāp sau đây không phÁi là từ trái ngh*a: anh hùng
- không anh hùng; có ph°¢ng tiãn - không có ph°¢ng tiãn.
7.4.2. Nhąng đặc điÃm c¢ bÁn của các tā trái ngh*a
a. Trừ nét nghĩa bị lưỡng cực hóa, các từ trái nghĩa ph¿i đồng nhÁt với nhau và
đồng nhÁt với các từ đồng nghĩa tương ứng ở tÁt c¿ các nét nghĩa khác. Chẳng h¿n ç
hai từ <Çn= và lôgich, tức là những nét ngh*a bị l°ÿng cực hóa. Hai nét ngh*a còn l¿i cąa chúng đều
đồng nhÃt vãi nhau. Đồng thåi, đồng ngh*a vãi <Çn= là <Çn giÃu= cũng có ba nét ngh*a
t°¢ng tự; Đồng ngh*a vãi
b. Các từ trái nghĩa hay các từ đồng nghĩa đều ở chung trong một trường nghĩa
TR¯äNG NGH)A (d°ãi mức bình th°ång) KÍCH TH¯âC (trên mức bình th°ång)
nhß, tí, tí xíu, tí hon, KHàI L¯ĀNG lãn, đồ sá, v* đ¿i, bự,
nhß nhoi , nhß nh¿t, lắt nhắt
to tát, lãn lao, khổng lồ
c. Hiện tượng trái nghĩa và hiện tượng đồng nghĩa đều mang tính hàng loạt -
Hàng lo¿t từ đồng ngh*a vãi nhau ç cực này trái ngh*a vãi hàng lo¿t từ đồng ngh*a vãi nhau, ç cực kia: sáng sąa tái tm sáng rực đen tái& 7.5. TR¯âNG NGH)A 7.5.1. Khái niám
Tính hã tháng về ngữ ngh*a cąa từ vựng thß hiãn qua những tißu hã tháng ngữ ngh*a
trong lòng từ vựng. Mßi tißu hã tháng ngữ ngh*a này đ°āc gọi là mát tr°ång ngh*a.
Tr°ång ngh*a là mát tập hāp từ đồng nhÃt vãi nhau về ngữ ngh*a.
Ví dụ: Tập hāp từ: tiÁt, mùa, sáng, tr°a, chiều, tái, xuân, h¿, thu, đông, ngày, đêm=... là tr°ång ngh*a chỉ thåi gian. 7.5.2. Phân lo¿i
Theo Đß Hữu Châu (Từ vựng - Ngữ nghĩa tiếng Việt - GD - H- 1981) có các lo¿i tr°ång ngh*a sau:
- Tr°ång ngh*a dọc (quan hã trực tuyÁn, quan hã hã hình) bao gồm tr°ång ngh*a
bißu vật và tr°ång ngh*a bißu niãm
- Tr°ång ngh*a ngang (quan hã hình tuyÁn, tuyÁn tính, quan hã ngữ đo¿n)
- Tr°ång ngh*a liên t°çng
a. Trường nghĩa biểu vật là mát tập hāp từ đồng nhÃt về ý ngh*a bißu vật.
Ví dụ: Tr°ång ngh*a bißu vật chỉ màu sắc: xanh, đß, tím, vàng, trắng, đen,
xanh, xanh lăc, xanh d°¢ng, xanh da tråi, xanh thiên thanh. 65 about:blank 7/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt …
b. Trường nghĩa biểu niệm là mát tập hāp từ có chung mát cÃu trúc bißu niãm.
Ví dụ: Tr°ång ngh*a bißu niãm mát thao tác lao đáng=,
c. Trường nghĩa ngang là mát tập hāp từ, trong đó có mát từ đ°āc lÃy làm gác,
những từ còn l¿i kÁt hāp đ°āc vãi nó trên hàng ngang, t¿o thành những chußi tuyÁn
tính chÃp nhận đ°āc trong ngôn ngữ.
Ví dụ: LÃy từ + cÅm, nắm, khoác, khoát, bắt, ch¿t, trói, đ°a, gi¢, vß, xß, v¿n, cánh, khuỷu,
ngón, móng, đát, cẳng, bắp ...
+ thô, mềm, ráp, cứng, khô, °ãt, nóng, l¿nh, Ãm,
d. Trường nghĩa liên tưởng là tập hāp các từ theo quan hã liên t°çng trên c¢ sç mát từ gác bÃt kỳ.
Chẳng h¿n ta chọn < lì xì=,
Tr°ång ngh*a đ°āc vận dăng trong viãc xác định ngh*a că thß cąa mát từ nào đó.
Chẳng h¿n từ tăy= nằm trong tr°ång ngh*a cha=, <ông ta là bậc cha chú= thì từ
7.6. TĀ TRONG TĀ ĐIÂN VÀ TĀ TRONG VN BÀN
Từ đißn, vãi ngh*a chung nhÃt, là pho sách tháng kê và giÁi ngh*a hã tháng từ vựng
cąa mát ngôn ngữ. Nói từ trong từ đißn tức là nói đÁn từ trong bình diãn ngôn ngữ. Nói
từ trong vn bÁn tức là nói đÁn từ trong ho¿t đáng låi nói.
Từ trong từ đißn là từ ç d¿ng đißn hình nhÃt, có tÅn sá sử dăng cao, có tính khái quát
và ổn định về ngh*a. Trong khi đó vn bÁn là sự thß hiãn viãc vận dăng ngôn ngữ vào
giao tiÁp, từ trong vn bÁn là từ đã thực thi chức nng cąa nó. Từ trong vn bÁn mang những đ¿c đißm sau:
7.6.1. Tā trong vn bÁn là tā đã đ°ÿc cā thà hóa, hián thćc hóa
Ví dụ: Trong từ đißn chung vãi n°ãc, nÃu chín. Khi ta nói mát đái t°āng că thß, trong mát bữa n că thß, xác định.
7.6.2. Tā trong vn bÁn th°ãng đ°ÿc bã sung sắc thái ngh*a mái
Ví dụ 1: Trong bài ca dao:
V°ờn hồng đã có ai vào hay ch°a
Mận hỏi thì đào xin th°a
V°ờn hồng có lối nh°ng ch°a ai vào.
thì ngh*a bißu tr°ng cho mát chàng trai và mát cô gái.
Ví dụ 2: Trong câu ca dao: 66 about:blank 8/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt …
Gặp em rồi hạt muối trắng cũng ngon.= thì
Có khi ngh*a cąa từ trong vn bÁn khác hẳn vãi ngh*a cąa từ trong từ đißn.
Ví dụ 3: <Đứng= lúc này mang ngh*a là <điều khißn=, Ví dụ 4: 7.6.3. Tā trong vn bÁn luôn luôn gắn liÁn vái thái đß ng°ãi nói
Chẳng h¿n <đÁp= trong từ đißn mang sắc thái trung hòa, khi đi vào mát phát ngôn
nh° vì nói <n cho lắm vào rồi kêu!= có thß nói
Lúc này 7.6.4. Tā trong vn bÁn luôn luôn gắn liÁn vái chÿc nng ngą pháp cąa nó trong cÃu trúc cú pháp.
dụ 1: Trong đo¿n th¢ cąa Nguyán Duy
Giọt m°a dùng dằng ngọn cỏ ven đê
Yêu mến ạ, xin đừng buồn em nhé
Dòng n°ớc xuôi đi, giọt n°ớc lại r¡i về.= thì thß là
Ví dụ 2: Trong hai câu th¢ cąa Hồ Xuân H°¢ng
Đừng xanh nh° lá, bạc nh° vôi.=
ta thÃy cÁ ba từ 7.6.5. Tā trong vn bÁn có thà đ°ÿc să dāng lách chuÁn về ph°¢ng diãn ph¿m vi
bißu vật và cũng có thß lãch chuÇn về ngữ âm, kéo theo sự thay đổi tÁ nhị về sắc thái ngh*a.
Ví dụ về sự lãch chuÇn ph¿m vi bißu vật:
Ngọn gió nhà ai thấp thoáng bên đồi.= (Nguyán Duy)
Từ trong n°ãc. Khi nhà th¢ nói trng lập lå trong s°¢ng tức là nhằm bißu thị s°¢ng nh°
bißn n°ãc và trng lúc tß lúc må giữa bißn s°¢ng Ãy.
Ví dụ về sự lãch chuÇn ngữ âm: Hãy so sánh= Ta thÃy lāi rõ rãt. CÂU HâI VÀ BÀI T¾P
1. Dựa vào từ đißn, chỉ ra nm từ nhiều ngh*a trong tiÁng Viãt.
2. Hãy xác định ý ngh*a hiãn dùng cąa các đ¢n vị sau: dừa= nó. 67 about:blank 9/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt …
3. Những từ đ°āc in nghiêng trong các phát ngôn sau:
- - <Đàn ông mà m¿c áo chim cò nom khó coi lắm.=
- - có sự chuyßn ngh*a nào không? Hãy gọi tên sự chuyßn ngh*a Ãy (Çn dă
từ vựng hay hoán dă từ vựng?)
4. Chỉ ra hiãn t°āng đồng âm trong hai phát ngôn sau:
- Vā cÁ, vā hai, vā ba, cÁ ba vā đều là vā cÁ.
- Tập thß giăc tập thß tập thß dăc tập thß.
5. Bằng những hißu biÁt về từ đồng ngh*a hãy nhận xét về ý ngh*a cąa các đ¢n vị sau: - Nhà hàng. - Hàng n. - Cửa hàng n uáng. - N¢i bán đồ n. - Cửa hàng thực phÇm.
6. Tìm từ trái ngh*a vãi 7. Hãy xác lập mát tr°ång ngh*a liên t°çng có từ gác là 8. Hãy so sánh ngh*a cąa - - 68 about:blank 10/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 11/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 12/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 13/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 14/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 15/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 16/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 17/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 18/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 19/57 11:00 9/9/24 Tiếng Việt … about:blank 20/57