年兽的传说传说 | Ngữ văn Trung Quốc | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn cung cấp nhiều môn học phong phú như Ngôn ngữ học đối chiếu, Phong cách học, Kinh tế học Vi mô, Lịch sử Việt Nam, Xã hội học, Tâm lý học, Văn hóa học và Ngữ văn Trung Quốc. Các môn học này giúp sinh viên phát triển kiến thức chuyên môn, kỹ năng phân tích và nghiên cứu, chuẩn bị tốt cho công việc và nghiên cứu sau khi ra trường.

相傳,中國古時候有一種叫""的怪獸,頭長觸角,凶猛異常""長年深
居海底,每到除夕才爬上岸,吞食牲畜傷害人命。
因此,每到除夕這天,村村寨寨的人們扶老攜幼逃往深山,以
""獸的傷害
這年除夕,桃花村的人們正扶老攜幼上山避難,從村外來了個乞討的
老人,只見他手拄拐杖,臂搭袋囊,銀須飄逸,目若朗星。
親們有的封窗鎖門,有的收拾行裝,有的牽牛趕羊,到處人喊馬嘶,一片匆
忙恐慌景象。這時,誰還有心關照這位乞討的老人。
只有村東頭一位老婆婆給了老人些食物,並勸他快上
""獸,那老人捋髯笑道:"婆婆若讓我在家呆一夜,我一定把"" 走。
老婆婆驚目細看,見他鶴發童顏、精神矍鑠,氣宇不凡。可她仍然繼續
,乞討老人笑而不語。婆婆無奈,只好撇下家,上山避難去了。
半夜時分,""獸闖進村。它發現村裡氣氛與往年不同:村東頭老婆婆家
,門貼大紅紙,屋 火通明。""獸渾身一抖,怪叫了一聲。
""朝婆婆家怒視片刻,隨即狂叫著撲過去。將近門口時,院
突然傳來"砰砰 "的炸響聲,""身戰慄,再不敢往前湊了。
原來,""最怕紅色、火光和炸響。這時,婆婆的家門大開,只見院
一位身披紅袍的老人在哈哈大笑。""大驚失色,狼狽逃 了。
lOMoARcPSD| 41487147
第二天是正月初一,避難回來的人們見村裡安然無恙十分驚。這時,老
婆婆才然大,趕 親們 了乞討老人的許諾
親們一齊擁向婆婆家,只見婆婆家門上貼著紅紙,院裡一堆未燃盡
竹子仍在"啪啪"炸響,屋 幾根燭還發著……
欣喜若狂的
親們為慶賀吉祥的來紛紛換新衣戴新帽,到親家道喜問好。這件事
快在周圍村裡傳開了,人們都知道了""獸的辦法
從此每年除夕,家家貼紅對聯燃放爆竹 燭火通明、守更待
。初一一大,還走親串友喜問好。風俗越越廣了中國民間
隆重的傳統節日
Kim Nhung
相傳,中國古時候有一種叫""的怪獸,頭長觸角,凶猛異常""長年
深居海底,每到除夕才爬上岸,吞食牲畜傷害人命。
"Nián” shòu de chuánshuō
Xiāngchuán, Zhōngguó gǔ shíhou yǒu yì zhǒng jiào "Nián" de guàishòu,
tóu zhǎng chùjiǎo, xiōngměng yìcháng ."Nián" chángnián shēn jū hǎidǐ, měi
dào chúxī cái pá shàng'àn, tūnshí shēngchù shānghài rénmìng.
Truyền thuyết về thú “Niên”
Tương truyền thời xưa Trung Quốc một loại quái thú tên Niên”, đầu
mọc sừng, hung dữ mạnh mẽ lạ thường. “Niên” quanh năm ẩn đáy biển,
mỗi khi đến giao thừa mới bò lên bờ, cắn nuốt gia súc làm hại con người.
lOMoARcPSD| 41487147
因此,每到除夕這天,村村寨寨的人們扶老攜幼逃往深山,以
""獸的傷害
Yīncǐ, měi dào chúxī zhè tiān, cūn cūn zhài zhài de rénmen fúlǎo xiéyòu
táo wǎng shēnshān, yǐ duǒbì"nián"shòu de shānghài.
Do đó, mỗi lần đến giao thừa, người dân trong thôn làng đều dìu già dắt trẻ
trốn vào núi thẳm nhằm tránh bị thú “Niên” làm hại.
觸角
chùjiǎo
Râu, sừng, vòi
凶猛
xiōngměng
Hung dữ mạnh
mẽ
異常
yìcháng
Dị thường, khác
VD: 广告
thường
得异激烈
長年
chángnián
Quanh năm
VD: 年在外
面工作
海底
hǎidǐ
Đáy biển
除夕
chúxī
Giao thừa
吞食
tūnshí
Nuốt
牲畜
shēngchù
Gia súc, súc vật
扶老
fúlǎo xiéyòu
Dìu già dắt trẻ
老攜幼
duǒbì
Trốn tránh
*以:
1. 表示方式意思/拿:
lOMoARcPSD| 41487147
例如:三倍价格 工厂
2. 表示根据依靠意思按照/依:
构:
A: +
例如:他以 考入
B: +...+ //...
例如:以我经验 能会
3. 表示原因,意思由于/
:例如: 个地方什么 名?
4. 表示目的:
例如: 要努力学 ,以将来能找到一工作
5. 表示工具
构:AB
例如:他以
6. 意思是: Phải tính đến
构: A B
例如:在我 学当中,以他最为聪明。
7. 意思: Vào
构: + 时间 = / + 时间
8. )跟 相同
Minh Thư
這年除夕,桃花村的人們正扶老攜幼上山避難,從村外來了個乞討的老人,
見他手拄拐杖,臂搭袋囊,銀須飄逸,目若朗星。
lOMoARcPSD| 41487147
Zhè nián chúxì, táohuā cūn de rénmen zhèng fú lǎo xié yòu shàngshān bìnàn,
cóng cūn wàiláile qǐtǎo de lǎorén, zhǐjiàn shǒu zhǔ guǎizhàng,
dài náng, yín xū piāoyì, mù ruò lǎng xīng.
Giao thừa năm nay, lúc người dân trong thôn Hoa Đào đang dìu già dắt trẻ lên
núi lánh nạn thì một cụ ăn xin bước vào thôn. Chỉ thấy ông lão cầm gậy,
đeo tay nải, râu tóc bạc phơ bay phấp phới, mắt sáng như sao.
扶老扶老
fú lǎo xié yòu
dìu già dắt trẻ
例如
攜幼
爷爷扶老
避難
bìnàn
tị nạn; lánh nạn
乞討
qǐtǎo
ăn mày; xin xỏ
她看
小孩子
拐杖
guǎizhàng
gậy; nạng
cánh tay
râu; râu ria
飄逸
piāoyì
bồng bềnh, phiêu
dật
朗星
lǎng xīng
sao sáng
親們有的封窗鎖門,有的收拾行裝,有的牽牛趕羊,到處人喊馬嘶,一片匆
忙恐慌景象。這時,誰還有心關照這位乞討的老人。
Xiāngqīnmen yǒu de fēng chuāng suǒ mén, yǒu de shōushí xíngzhuāng, yǒu
de qiānniú gǎn yáng, dàochù rén hǎn mǎ sī, yīpiàn cōngmáng kǒnghuāng
jǐngxiàng. Zhèshí, shuí hái yǒuxīn guānzhào zhè wèi qǐtǎo de lǎorén.
Bà con trong thôn người thì khóa chặt nhà cửa, người thì thu dọn đồ đạc, có
người dắt cả trâu và cừu đi, đâu đâu cũng là tiếng la hét của người và tiếng
hí của ngựa. Lúc này, còn ai có lòng để quan tâm tới cụ ăn xin này.
親們
xiāngqīnmen
dân làng, mọi
lOMoARcPSD| 41487147
người
收拾
shōushí
chỉnh lý; thu dọn,
爸爸收拾行李准
dọn dẹp
明天去上海。
装【行裝
xíngzhuāng
hành trang
人喊人喊
rén hǎn mǎ sī
xôn xao, huyên
馬嘶
náo
山村,整个小
顿时人喊嘶。
匆忙
cōngmáng
vội vội vàng
孩子住院,
vàng; gấp gáp; ba
匆忙
chân bốn cẳng
到了院。
恐慌
kǒnghuāng
hoang mang; sợ
hãi; khủng hoảng
只有村東頭一位老婆婆給了老人些食物,並勸他快上
""獸,那老人捋髯笑道:"婆婆若讓我在家呆一夜,我一定把"" 走。
Zhǐyǒu cūndōng tóu yī wèi lǎopópo gěile lǎorén xiē shíwù, bìng quàn tā
kuài shàngshān duǒbì"nián"shòu, nà lǎorén lǚ rán xiào dào:"Pópo ruò ràng
wǒ zàijiā dāi yīyè, wǒ yīdìng bǎ"nián"shòu niǎn zǒu.
Chỉ có một bà lão ở phía Đông đầu thôn cho cụ ăn xin này một ít thức ăn, đồng
thời khuyên ông cụ nhanh chóng lên núi để tránh Niên thú, ông cụ vuốt râu
cười nói: "Nếu bà cho tôi ở lại nhà bà một đêm, tôi nhất định có thể đuổi Niên
thú đi".
quàn
khuyên giải;
大家
khuyên nhủ
,
duǒbì
lánh mặt; lẩn trốn
800
被迫搬家。
捋髯
lǚ rán
vuốt râu
lOMoARcPSD|41487147
niǎn zǒu
đuổi đi
Kim Ngân
老婆婆驚目細看,見他鶴發童顏、精神矍鑠,氣宇不凡。可她仍然繼續勸
,乞討老人笑而不語。婆婆無奈,只好撇下家,上山避難去了
Lǎopópo jīng mù xì kàn, jiàn tā hè fā tóng yán, jīngshén juéshuò, qìyǔ bùfán.
Kě tā réngrán jìxù quànshuō, qǐtǎo lǎorén xiào ér bù yǔ. Pópo wúnài, zhǐhǎo
piē xià jiā, shàngshān bìnàn qùle.
Bà lão sửng sốt nhìn kỹ thì thấy ông có mái tóc bạc trắng, khuôn mặt trẻ con,
tinh thần mạnh mẽ và nghị lực phi thường. Nhưng bà vẫn tiếp tục thuyết phục,
lão ăn mày mỉm cười không nói gì. Bà không còn cách nào khác đành phải b
nhà lên núi trú ẩn.
半夜時分,""獸闖進村。它發現村裡氣氛與往年不同:村東頭老婆婆家
,門貼大紅紙,屋 火通明。""獸渾身一抖,怪叫了一聲。
bànyè shí fēn,"nián"shòu chuǎng jìn cūn. Tā fāxiàn cūn lǐ qìfēn yǔ wǎngnián
bùtóng: Cūndōng tóu lǎopópo jiā, mén tiē dà hóngzhǐ, wū nèi zhú huǒ
tōngmíng."Nián"shòu húnshēn yī dǒu, guài jiàole yī shēng.
Nửa đêm, quái thú "Niên" đột nhập vào làng. Người ta thấy không khí trong
làng khác hẳn những năm trước: đầu đông thôn, bà lão sống ở nhà chồng, dán
giấy đỏ trước cửa, trong nhà thắp nến rực rỡ. Con thú "Niên" toàn thân run
rẩy và phát ra một tiếng kêu kỳ lạ.
""朝婆婆家怒視片刻,隨即狂叫著撲過去。將近門口時,院
突然傳來"砰砰 "的炸響聲,""身戰慄,再不敢往前湊了。
"nián"cháo pópo jiā nù shì piànkè, suíjí kuáng jiàozhe pū guòqù.
Jiāngjìn ménkǒu shí, yuànnèi túrán chuán lái"pēng pēng pā pā"de zhà
xiǎngshēng,"nián"húnshēn zhànlì, zàibu gǎn wǎng qián còule.
“Niên” trừng mắt nhìn nhà một lúc rồi hét lên lao về phía bà. Khi nó đến gần cửa,
trong sân đột nhiên vang lên một tiếng "bang bang bang bang", "Niên" toàn thân
run rẩy, không dám tiến về phía trước.
精神
人的
jīngshén
tinh thần; nghị lực; sinh
lực
lOMoARcPSD| 41487147
和一
理状
不凡
bùfán
phi phàm;không tầm
例如:她是我
thường
见过不凡
;
仍然 (phó t)
réngrán
vẫn cứ; tiếp tục; lại
例如
使
,我仍
然去
無奈
wúnài
đành chịu; không biết
例如
làm sao; đành vậy; tiếc
天我
可奈;
rằng
去爬
山,
天下起雨
只好
đành phải; buộc lòng
例如
zhǐ o
phải; đành; chỉ đành
了半天
;
不到,
人回
闯进闖進
xông vào, lao vào
chuǎ ng jìn
;
tiē
dán
zhú
đèn cầy; nến
lOMoARcPSD| 41487147
片刻
piànkè
khoảnh khắc; phút chốc;
chốc lát; giây phút
极短时间;
隨即
suíjí
lập tức; liền theo sau;
例如
ngay sau đó
道他的
随后就;
朋友
,他
將近
jiāngjìn
sắp tới; gần tới
例如:他
要接
走了
了。
戰慄
zhànlì
run; phát run; run cầm
cập
còu
đến gần; tiếp cận; sáp
đến; lại gần
Băng
原來,""最怕紅色、火光和炸響。這時,婆婆的家門大開,只見院
一位身披紅袍的老人在哈哈大笑。""大驚失色,狼狽逃 了。
lOMoARcPSD| 41487147
Yuánlái,"nián"zuì pà hóngsè, huǒguāng hé zhà xiǎng. Zhèshí, pópo de
jiāmén dàkāi, zhǐjiàn yuànnèi yī wèi shēn pī hóng páo de lǎorén zài hāhā dà
xiào."Nián"dà jīng shīsè, lángbèi táo cuānle.
Hóa ra "Niên" sợ nhất màu đỏ, ánh lửa và tiếng nổ. Lúc này, cửa nhà bà mở
rộng, trong sân nhìn thấy một ông lão mặc áo đỏ đang cười. "Niên" tái mặt vì
sợ hãi, thảm hại bỏ chạy.
第二天是正月初一,避難回來的人們見村裡安然無恙十分驚。這時,老
婆婆才然大,趕 親們 了乞討老人的許諾
Dì èr tiān shì zhēng yuèchū yī, bìnàn huílái de rénmen jiàn cūn lǐ ānránwúyàng
shífēn jīngqí. Zhèshí, lǎopópo cái huǎngrándàwù, gǎnmáng xiàng xiāngqīnmen
shùshuōle qǐtǎo lǎorén de xǔnuò.
Ngày hôm sau là ngày mồng một tháng giêng âm lịch, người dân từ nơi trú
ẩn trở về đều ngạc nhiên khi thấy ngôi làng vẫn bình yên vô sự. Lúc này, bà
lão chợt nhận ra, vội vàng kể lại cho dân làng về lời hứa của ông lão ăn xin.
親們一齊擁向婆婆家,只見婆婆家門上貼著紅紙,院裡一堆未燃盡
竹子仍在"啪啪"炸響,屋 幾根燭還發著……
Xiāngqīnmen yīqí yōng xiàng lǎopópo jiā, zhǐjiàn pópo jiāmén shàng tiēzhe
hóngzhǐ, yuàn lǐ yī duī wèi rán jìn de zhúzi réng zài"pā pā"zhà xiǎng, wū nèi jǐ
gēn hóng là zhú hái fāzhe yú guāng……
Dân làng đổ xô đến nhà bà, thấy trước cửa nhà bà có dán giấy đỏ, đống tre chưa
cháy hết ngoài sân vẫn bập bùng tiếng nổ, mấy ngọn nến đỏ trong nhà vẫn còn
cháy sáng...
火光 (n)
huǒguāng
Ānh lửa
(n, v)
zhà
tiếng nổ
失色大驚
dà jīng shīsè
cực kỳ sợ hãi,
例如:他说话是因他大
失色
kinh hồn bạt
失色了。
vía
lOMoARcPSD| 41487147
释义
了。
容非
狼狽 (v, adj)
lángbèi
thảm hại, tồi
例如
1.形容困苦或受窘
1.天外出遇到大
樣子
得~
2.形容自尊心很受
2.個人的感情中,他狼
退出
傷害。
正月初一
yuèchū
mùng 1
的是年的第
一天
安然安然
ānránwúyàn
bình yên vô sự
例如:她送来消息 她安然
無恙
g
恙。
安然恙的意思
疾病;
泛指事
未遭 害。
惊奇
jīngqí
kinh ngạc, lấy
例如:他会做 十分
làm lạ
惊奇
的是
然大
huǎngrándà
đôngôhiểu
例如: 当听 候,
意思
ra, bừng tỉnh
一下就恍然大了。
ngôra
物突然明
趕忙
gǎnmáng
v i
例如:下前我忙把 西
的是
vàngg Āp
起来
rút
lOMoARcPSD| 41487147
(v)
shùshuō
kể r, nói r
例如:他 故事
意思叙述
明,出自
许诺許諾(v)
xǔnuò
hứa hẹn
例如 不到的
指自己
人的 ,相
于承 意思
但更重要的是
意思
yīqí
đồng thời,
đồng loạt
(v)
yōng
vay quanh, tụ
họp
(n)
rán
bốc cháy
zhú
nến, đèn cầy
yú guāng
ánh sáng còn
sót lại
B Ngọc
欣喜
若狂的
親們
為慶賀吉祥
的來
紛紛換新衣戴新帽
,到親
家道
喜問
好。這
件事很
周圍
村裡傳開了,人們
都知
道了
"
"
獸的
辦法
Xīnxǐ ruò kuáng de xiāngqīnmen wèi qìnghè jíxiáng de láilín, fēnfēn huàn xīn yī dài xīn
mào, dào qīnyǒu jiā dàoxǐ wènhǎo. Zhè jiàn shì hěn kuài zài zhōuwéi cūn lǐ chuán kāile,
rénmen dōu zhīdàole qūgǎn"nián"shòu de bànfǎ.
lOMoARcPSD| 41487147
Để chào mừng sự xuất hiện tốt lành, dân làng vui mừng thay quần áo và mũ mới
đến nhà họ hàng, bạn bè để chào hỏi. Sự việc này nhanh chóng lan rộng ra các
làng xung quanh, mọi người đều biết cách xua đuổi "Niên".
從此每年除夕,家家貼紅對聯燃放爆竹 燭火通明、守更待
。初一一大,還走親串友喜問好。風俗越越廣了中國民間
隆重的傳統節日
Cóngcǐ měinián chúxì, jiā jiā tiē hóng duìlián, ránfàng bàozhú; hù hù zhú huǒ tōngmíng, shǒu
gèng dài suì. Chū yīyī dà zǎo, hái yào zǒu qīn chuàn yǒu dàoxǐ wènhǎo. Zhè fēngsú yuè
chuán yuè guǎng, chéngle zhōngguó mínjiān zuì lóngzhòng de chuántǒng jiérì.
Từ đó về sau, mỗi đêm giao thừa, nhà nào cũng treo câu đối đỏ và đốt pháo,
nhà nào cũng thắp nến và xem giao thừa. Sáng sớm mùng một Tết sẽ đến thăm
họ hàng, bạn bè. Phong tục này ngày càng lan rộng và trở thành lễ hội truyền
thống trang trọng nhất của người Trung Quốc.
欣喜若狂 (cy)
xīnxǐ ruò kuáng
Vui mừng khôn siết
例如 : 爸爸 了一
旱冰鞋,我在手里欣喜
若狂。
(v)
qūgǎn
Xua đuổi
例如 : 我在读书
在我的身边为
蚊子
除夕 (n)
chúxī
Giao thừa
例如: Anh Āy sinh ra
vào đêm giao thừa
Ránfàng bàoz
Đốt pháo
燃放爆竹
lOMoARcPSD| 41487147
chū yī
Mùng một
初一
(n)
fēngsú
Phong tục
風俗
(n)
1.
的同,一些人家在屋上、 上、
上大大小小 ,是我国民 由来已久
字指福气福运寄托了人 幸福生活往,
未来祝愿更充地体
种向往和祝愿,有的干脆将字倒
表示幸福已福气已
2.
lOMoARcPSD| 41487147
在古 社会里,大 自腊月初,家庭主 就要
年的食了。因 腌制腊味所需时间较长 尽早准 ,中
多省份都腌腊 广 腊味
,年 ,再上有
化多端的口几乎成了家家 景食。年
,象征着黄金 寓新发财意思
除夕 是最重要的年俗活 一, 之俗由来已久。除夕夜,
在一 年夜点起蜡 或油灯 坐炉旁
等着辞旧迎新刻,通宵守夜,象征着把一切邪瘟病
走,期待着新的一年吉祥如意 俗后来逐
行,到朝初唐太宗李世民写 寒辞冬雪 入春
天,人们还习惯在除夕 迎新。古 两种含 :年 者守
辞旧 ,有意思; ,是 父母寿命。
新旧交替刻一 夜半分。
传说 - No discription
Ng văn Trung Quốc (Đại hc Khoa hc Xã hội và Nhân văn, Đại hc
Quc gia Thành ph H Chí Minh)
| 1/16

Preview text:

年” 的
相傳,中國古時候有一種叫"年"的怪獸,頭長觸角,凶猛異常。"年"長年深
居海底,每到除夕才爬上岸,吞食牲畜傷害人命。
因此,每到除夕這天,村村寨寨的人們扶老攜幼逃往深山,以 避"年"獸的傷害。
這年除夕,桃花村的人們正扶老攜幼上山避難,從村外來了個乞討的
老人,只見他手拄拐杖,臂搭袋囊,銀須飄逸,目若朗星。
親們有的封窗鎖門,有的收拾行裝,有的牽牛趕羊,到處人喊馬嘶,一片匆
忙恐慌景象。這時,誰還有心關照這位乞討的老人。
只有村東頭一位老婆婆給了老人些食物,並勸他快上山
避"年"獸,那老人捋髯笑道:"婆婆若讓我在家呆一夜,我一定把"年"獸 走。
老婆婆驚目細看,見他鶴發童顏、精神矍鑠,氣宇不凡。可她仍然繼續
勸 ,乞討老人笑而不語。婆婆無奈,只好撇下家,上山避難去了。
半夜時分,"年"獸闖進村。它發現村裡氣氛與往年不同:村東頭老婆婆家
,門貼大紅紙,屋 燭火通明。"年"獸渾身一抖,怪叫了一聲。
"年"朝婆婆家怒視片刻,隨即狂叫著撲過去。將近門口時,院
突然傳來"砰砰 "的炸響聲,"年"渾身戰慄,再不敢往前湊了。
原來,"年"最怕紅色、火光和炸響。這時,婆婆的家門大開,只見院
一位身披紅袍的老人在哈哈大笑。"年"大驚失色,狼狽逃 了。 lOMoAR cPSD| 41487147
第二天是正月初一,避難回來的人們見村裡安然無恙十分驚奇。這時,老
婆婆才恍然大悟,趕忙向 親們述 了乞討老人的許諾。
親們一齊擁向老婆婆家,只見婆婆家門上貼著紅紙,院裡一堆未燃盡的
竹子仍在"啪啪"炸響,屋 幾根紅臘燭還發著余光…… 欣喜若狂的
親們為慶賀吉祥的來臨,紛紛換新衣戴新帽,到親友家道喜問好。這件事
很快在周圍村裡傳開了,人們都知道了驅趕"年"獸的辦法。
從此每年除夕,家家貼紅對聯、燃放爆竹; 燭火通明、守更待
。初一一大早,還要走親串友道喜問好。這風俗越傳越廣,成了中國民間最 隆重的傳統節日。 Kim Nhung “年” 的
相傳,中國古時候有一種叫"年"的怪獸,頭長觸角,凶猛異常。"年"長年
深居海底,每到除夕才爬上岸,吞食牲畜傷害人命。
"Nián” shòu de chuánshuō
Xiāngchuán, Zhōngguó gǔ shíhou yǒu yì zhǒng jiào "Nián" de guàishòu,
tóu zhǎng chùjiǎo, xiōngměng yìcháng ."Nián" chángnián shēn jū hǎidǐ, měi
dào chúxī cái pá shàng'àn, tūnshí shēngchù shānghài rénmìng.
Truyền thuyết về thú “Niên”
Tương truyền thời xưa Trung Quốc có một loại quái thú tên là “Niên”, đầu
mọc sừng, hung dữ mạnh mẽ lạ thường. “Niên” quanh năm ẩn cư ở đáy biển,
mỗi khi đến giao thừa mới bò lên bờ, cắn nuốt gia súc làm hại con người. lOMoAR cPSD| 41487147
因此,每到除夕這天,村村寨寨的人們扶老攜幼逃往深山,以 避"年"獸的傷害。
Yīncǐ, měi dào chúxī zhè tiān, cūn cūn zhài zhài de rénmen fúlǎo xiéyòu
táo wǎng shēnshān, yǐ duǒbì"nián"shòu de shānghài.
Do đó, mỗi lần đến giao thừa, người dân trong thôn làng đều dìu già dắt trẻ
trốn vào núi thẳm nhằm tránh bị thú “Niên” làm hại. 触角 (觸角) chùjiǎo Râu, sừng, vòi 凶猛 xiōngměng Hung dữ mạnh mẽ 异常 (異常) yìcháng Dị thường, khác VD: 广告大 将 thường 得异常激烈。
长年 (長年) chángnián Quanh năm VD: 他长年在外 面工作。 海底 hǎidǐ Đáy biển 除夕 chúxī Giao thừa 吞食 tūnshí Nuốt 牲畜 shēngchù Gia súc, súc vật
扶老携幼 (扶 fúlǎo xiéyòu Dìu già dắt trẻ 老攜幼) 避 duǒbì Trốn tránh *以:
1. 表示方式,意思是用/拿: lOMoAR cPSD| 41487147
例如:他们以三倍的价格 工厂。
2. 表示根据,依靠,意思是按照/依: 构: A: 以+ 名
例如:他以 异的成 考入了清 大学。
B: 以 +...+ 来说/而言/而论...
例如:以我经验而言, 次 可能会失败。
3. 表示原因,意思是由于/
:例如: 个地方以什么而 名? 4. 表示目的:
例如:我 要努力学 ,以将来能找到一份好工作。 5. 表示工具: 构:以A为B
例如:他以热心助人 事。
6. 意思是: Phải tính đến 构:以 A 最为 B
例如:在我 班同学当中,以他最为聪明。 7. 意思是: Vào
构:以 + 时间 = 于/在 + 时间
8. ( )跟 相同 Minh Thư
這年除夕,桃花村的人們正扶老攜幼上山避難,從村外來了個乞討的老人,只
見他手拄拐杖,臂搭袋囊,銀須飄逸,目若朗星。 lOMoAR cPSD| 41487147
Zhè nián chúxì, táohuā cūn de rénmen zhèng fú lǎo xié yòu shàngshān bìnàn,
cóng cūn wàiláile gè qǐtǎo de lǎorén, zhǐjiàn tā shǒu zhǔ guǎizhàng, bì dā
dài náng, yín xū piāoyì, mù ruò lǎng xīng.

Giao thừa năm nay, lúc người dân trong thôn Hoa Đào đang dìu già dắt trẻ lên
núi lánh nạn thì có một cụ ăn xin bước vào thôn. Chỉ thấy ông lão cầm gậy,
đeo tay nải, râu tóc bạc phơ bay phấp phới, mắt sáng như sao.

扶老携幼【扶老 fú lǎo xié yòu dìu già dắt trẻ 例如: 争年 攜幼】 代,爷爷扶老携 幼来到 北 生。 避 【避難】 bìnàn tị nạn; lánh nạn 乞 【乞討】 qǐtǎo ăn mày; xin xỏ 她看着 个乞讨 的小孩子,感 非常怜 。 拐杖 guǎizhàng gậy; nạng 臂 bì cánh tay 【須】 xū râu; râu ria 飘逸【飄逸】 piāoyì bồng bềnh, phiêu dật 朗星 lǎng xīng sao sáng
親們有的封窗鎖門,有的收拾行裝,有的牽牛趕羊,到處人喊馬嘶,一片匆
忙恐慌景象。這時,誰還有心關照這位乞討的老人。
Xiāngqīnmen yǒu de fēng chuāng suǒ mén, yǒu de shōushí xíngzhuāng, yǒu
de qiānniú gǎn yáng, dàochù rén hǎn mǎ sī, yīpiàn cōngmáng kǒnghuāng
jǐngxiàng. Zhèshí, shuí hái yǒuxīn guānzhào zhè wèi qǐtǎo de lǎorén.

Bà con trong thôn người thì khóa chặt nhà cửa, người thì thu dọn đồ đạc, có
người dắt cả trâu và cừu đi, đâu đâu cũng là tiếng la hét của người và tiếng
hí của ngựa. Lúc này, còn ai có lòng để quan tâm tới cụ ăn xin này.
親們 xiāngqīnmen dân làng, mọi lOMoAR cPSD| 41487147 người 收拾 shōushí
chỉnh lý; thu dọn, 爸爸收拾行李准 dọn dẹp 备明天去上海。 行装【行裝】 xíngzhuāng hành trang
人喊马嘶【人喊 rén hǎn mǎ sī xôn xao, huyên 大部 入了小 馬嘶】 náo 山村,整个小村 顿时人喊马嘶。 匆忙 cōngmáng vội vội vàng 听说孩子住院,
vàng; gấp gáp; ba 李老师匆忙 假 chân bốn cẳng 赶到了医院。 恐慌 kǒnghuāng hoang mang; sợ hãi; khủng hoảng
只有村東頭一位老婆婆給了老人些食物,並勸他快上山
避"年"獸,那老人捋髯笑道:"婆婆若讓我在家呆一夜,我一定把"年"獸 走。
Zhǐyǒu cūndōng tóu yī wèi lǎopópo gěile lǎorén xiē shíwù, bìng quàn tā
kuài shàngshān duǒbì"nián"shòu, nà lǎorén lǚ rán xiào dào:"Pópo ruò ràng
wǒ zàijiā dāi yīyè, wǒ yīdìng bǎ"nián"shòu niǎn zǒu.

Chỉ có một bà lão ở phía Đông đầu thôn cho cụ ăn xin này một ít thức ăn, đồng
thời khuyên ông cụ nhanh chóng lên núi để tránh Niên thú, ông cụ vuốt râu
cười nói: "Nếu bà cho tôi ở lại nhà bà một đêm, tôi nhất định có thể đuổi Niên thú đi".
【勸】 quàn khuyên giải; 不管大家怎 khuyên nhủ 他, 他都不要 听。 避 duǒbì
lánh mặt; lẩn trốn 为 避台 ,至 少有 800 个家庭 被迫搬家。 捋髯 lǚ rán vuốt râu lOMoARcPSD|414 871 47 撵走【 走】 niǎn zǒu đuổi đi Kim Ngân
老婆婆驚目細看,見他鶴發童顏、精神矍鑠,氣宇不凡。可她仍然繼續勸
,乞討老人笑而不語。婆婆無奈,只好撇下家,上山避難去了。
Lǎopópo jīng mù xì kàn, jiàn tā hè fā tóng yán, jīngshén juéshuò, qìyǔ bùfán.
Kě tā réngrán jìxù quànshuō, qǐtǎo lǎorén xiào ér bù yǔ. Pópo wúnài, zhǐhǎo
piē xià jiā, shàngshān bìnàn qùle.
Bà lão sửng sốt nhìn kỹ thì thấy ông có mái tóc bạc trắng, khuôn mặt trẻ con,
tinh thần mạnh mẽ và nghị lực phi thường. Nhưng bà vẫn tiếp tục thuyết phục,
lão ăn mày mỉm cười không nói gì. Bà không còn cách nào khác đành phải bỏ nhà lên núi trú ẩn.
半夜時分,"年"獸闖進村。它發現村裡氣氛與往年不同:村東頭老婆婆家
,門貼大紅紙,屋 燭火通明。"年"獸渾身一抖,怪叫了一聲。
bànyè shí fēn,"nián"shòu chuǎng jìn cūn. Tā fāxiàn cūn lǐ qìfēn yǔ wǎngnián
bùtóng: Cūndōng tóu lǎopópo jiā, mén tiē dà hóngzhǐ, wū nèi zhú huǒ
tōngmíng."Nián"shòu húnshēn yī dǒu, guài jiàole yī shēng.
Nửa đêm, quái thú "Niên" đột nhập vào làng. Người ta thấy không khí trong
làng khác hẳn những năm trước: đầu đông thôn, bà lão sống ở nhà chồng, dán
giấy đỏ trước cửa, trong nhà thắp nến rực rỡ. Con thú "Niên" toàn thân run
rẩy và phát ra một tiếng kêu kỳ lạ.
"年"朝婆婆家怒視片刻,隨即狂叫著撲過去。將近門口時,院
突然傳來"砰砰 "的炸響聲,"年"渾身戰慄,再不敢往前湊了。
"nián"cháo pópo jiā nù shì piànkè, suíjí kuáng jiàozhe pū guòqù.
Jiāngjìn ménkǒu shí, yuànnèi túrán chuán lái"pēng pēng pā pā"de zhà
xiǎngshēng,"nián"húnshēn zhànlì, zàibu gǎn wǎng qián còule.
“Niên” trừng mắt nhìn nhà một lúc rồi hét lên lao về phía bà. Khi nó đến gần cửa,
trong sân đột nhiên vang lên một tiếng "bang bang bang bang", "Niên" toàn thân
run rẩy, không dám tiến về phía trước. 精神 【jīngshén】
tinh thần; nghị lực; sinh lực 指人的意 、思 lOMoAR cPSD| 41487147 活 和一般心 理状 不凡 【bùfán】 phi phàm;không tầm 例如:她是我 thường 见过最不凡的 人 不平凡;不平常 仍然 (phó từ) 【réngrán】
vẫn cứ; tiếp tục; lại 例如: 即使下 雨,我仍 然去学 校。 无奈【無奈】 【wúnài】 đành chịu; không biết 例如:今
làm sao; đành vậy; tiếc 天我 打 无可奈何 rằng ; 没有办 算去爬 法 山,无奈 天下起雨 来 【 】 đành phải; buộc lòng 只好 zhǐ hǎ o 例如:我 phải; đành; chỉ đành 找了半天也 不得不;只得 找不到你,只 好一个人回 来了 【 】 xông vào, lao vào 闯进【闖進】 chuǎ ng jìn 强行 入;突进 贴【貼】 【tiē】 dán 烛【燭】 【zhú】 đèn cầy; nến lOMoAR cPSD| 41487147 片刻 【piànkè】
khoảnh khắc; phút chốc; chốc lát; giây phút 极短的时间;一会 儿 随即【隨即】 【suíjí】 lập tức; liền theo sau; 例如:知 ngay sau đó 道他的女 随后就;立刻 朋友回 国,他随 即向她求 婚。 将近【將近】 【jiāngjìn】 sắp tới; gần tới 例如:他 快要接近 走了将近 十个月 了。 栗【戰慄】 【zhànlì】 run; phát run; run cầm cập 凑【湊】 【còu】
đến gần; tiếp cận; sáp đến; lại gần 接近 Băng
原來,"年"最怕紅色、火光和炸響。這時,婆婆的家門大開,只見院
一位身披紅袍的老人在哈哈大笑。"年"大驚失色,狼狽逃 了。 lOMoAR cPSD| 41487147
Yuánlái,"nián"zuì pà hóngsè, huǒguāng hé zhà xiǎng. Zhèshí, pópo de
jiāmén dàkāi, zhǐjiàn yuànnèi yī wèi shēn pī hóng páo de lǎorén zài hāhā dà
xiào."Nián"dà jīng shīsè, lángbèi táo cuānle.
Hóa ra "Niên" sợ nhất màu đỏ, ánh lửa và tiếng nổ. Lúc này, cửa nhà bà mở
rộng, trong sân nhìn thấy một ông lão mặc áo đỏ đang cười. "Niên" tái mặt vì
sợ hãi, thảm hại bỏ chạy.
第二天是正月初一,避難回來的人們見村裡安然無恙十分驚奇。這時,老
婆婆才恍然大悟,趕忙向 親們述 了乞討老人的許諾。
Dì èr tiān shì zhēng yuèchū yī, bìnàn huílái de rénmen jiàn cūn lǐ ānránwúyàng
shífēn jīngqí. Zhèshí, lǎopópo cái huǎngrándàwù, gǎnmáng xiàng xiāngqīnmen
shùshuōle qǐtǎo lǎorén de xǔnuò.
Ngày hôm sau là ngày mồng một tháng giêng âm lịch, người dân từ nơi trú
ẩn trở về đều ngạc nhiên khi thấy ngôi làng vẫn bình yên vô sự. Lúc này, bà
lão chợt nhận ra, vội vàng kể lại cho dân làng về lời hứa của ông lão ăn xin.
親們一齊擁向老婆婆家,只見婆婆家門上貼著紅紙,院裡一堆未燃盡的
竹子仍在"啪啪"炸響,屋 幾根紅臘燭還發著余光……
Xiāngqīnmen yīqí yōng xiàng lǎopópo jiā, zhǐjiàn pópo jiāmén shàng tiēzhe
hóngzhǐ, yuàn lǐ yī duī wèi rán jìn de zhúzi réng zài"pā pā"zhà xiǎng, wū nèi jǐ
gēn hóng là zhú hái fāzhe yú guāng……
Dân làng đổ xô đến nhà bà, thấy trước cửa nhà bà có dán giấy đỏ, đống tre chưa
cháy hết ngoài sân vẫn bập bùng tiếng nổ, mấy ngọn nến đỏ trong nhà vẫn còn cháy sáng... 火光 (n) huǒguāng 䄃Ānh lửa 炸 (n, v) zhà tiếng nổ 大惊失色【大驚
dà jīng shīsè cực kỳ sợ hãi, 例如:他没说话是因为他大 失色】 kinh hồn bạt 惊失色了。 vía lOMoAR cPSD| 41487147 释义是惊恐得 脸色都 了。形 容非常惊恐 狼狽 (v, adj) lángbèi
thảm hại, tồi tê ̣ 例如: 1.形容困苦或受窘
1.今天外出遇到大雨,弄 的樣子 得~不堪。 2.形容自尊心很受
2.在三個人的感情中,他狼 狽退出 傷害。 正月初一 yuèchū mùng 1 指的是新年的第 一天 安然无恙【安然
ānránwúyàn bình yên vô sự 例如:她送来消息 她安然 無恙】 g 无恙。 安然无恙的意思 原指人平安没有 疾病;在 代 语中泛指事物平 安未遭 害。 惊奇【驚奇】 jīngqí
kinh ngạc, lấy 例如:他知道我会做 十分 làm lạ 惊奇。 指的是惊 奇怪 恍然大悟
huǎngrándà đôṭngôṭhiểu
例如: 当听他解 的时候, 意思是 某一事 wù ra, bừng tỉnh 一下就恍然大悟了。 ngô ̣ra 物突然明白 趕忙 gǎnmáng v ⌀i
例如:下雨前我赶忙把 西 指的是急忙 vàng,g Āp 收起来。 rút lOMoAR cPSD| 41487147 述說 (v) shùshuō
kể r漃̀, nói r漃̀ 例如:他述 他们的故事。 意思是叙述说 明,出自 许诺【許諾】(v) xǔnuò hứa hẹn
例如:从不做 不到的许 指自己 另一个 诺。 人的承 ,相当 于承 的意思, 但更重要的是代 表了“ 定”这 一 面的意思。 一齐【一齊】 yīqí đồng thời, đồng loạt 拥【擁】(v) yōng vay quanh, tụ họp 燃 (n) rán bốc cháy 烛【燭】 zhú nến, đèn cầy 余光 yú guāng ánh sáng còn sót lại B Ngọc 欣喜若狂的
親們為慶賀吉祥的來臨,紛紛換新衣戴新帽,到親友家道喜問好。這件事很快
在周圍村裡傳開了,人們都知道了驅趕"年"獸的辦法。
Xīnxǐ ruò kuáng de xiāngqīnmen wèi qìnghè jíxiáng de láilín, fēnfēn huàn xīn yī dài xīn
mào, dào qīnyǒu jiā dàoxǐ wènhǎo. Zhè jiàn shì hěn kuài zài zhōuwéi cūn lǐ chuán kāile,
rénmen dōu zhīdàole qūgǎn"nián"shòu de bànfǎ. lOMoAR cPSD| 41487147
Để chào mừng sự xuất hiện tốt lành, dân làng vui mừng thay quần áo và mũ mới
đến nhà họ hàng, bạn bè để chào hỏi. Sự việc này nhanh chóng lan rộng ra các
làng xung quanh, mọi người đều biết cách xua đuổi "Niên".
從此每年除夕,家家貼紅對聯、燃放爆竹; 燭火通明、守更待
。初一一大早,還要走親串友道喜問好。這風俗越傳越廣,成了中國民間最 隆重的傳統節日。
Cóngcǐ měinián chúxì, jiā jiā tiē hóng duìlián, ránfàng bàozhú; hù hù zhú huǒ tōngmíng, shǒu
gèng dài suì. Chū yīyī dà zǎo, hái yào zǒu qīn chuàn yǒu dàoxǐ wènhǎo. Zhè fēngsú yuè
chuán yuè guǎng, chéngle zhōngguó mínjiān zuì lóngzhòng de chuántǒng jiérì.
Từ đó về sau, mỗi đêm giao thừa, nhà nào cũng treo câu đối đỏ và đốt pháo,
nhà nào cũng thắp nến và xem giao thừa. Sáng sớm mùng một Tết sẽ đến thăm
họ hàng, bạn bè. Phong tục này ngày càng lan rộng và trở thành lễ hội truyền
thống trang trọng nhất của người Trung Quốc. 欣喜若狂 (cy) xīnxǐ ruò kuáng Vui mừng khôn siết
例如 : 爸爸 我买了一双
旱冰鞋,我拿在手里欣喜 若狂。 驅趕 (v) qūgǎn Xua đuổi
例如 : 我在灯下读书,妈 坐在我的身边为我 赶 蚊子。 除夕 (n) chúxī Giao thừa 例如: Anh Āy sinh ra vào đêm giao thừa 燃放爆竹 Ránfàng bàozhú Đốt pháo lOMoAR cPSD| 41487147 初一 (n) chū yī Mùng một 風俗 (n) fēngsú Phong tục 春 的 俗 1. 倒 “福”字
在 春 的同时,一些人家要在屋门上、 壁上、
楣上贴上大大小小的“福”字。春 “福”字,是我国民 由来已久的
俗。“福”字指福气、福运,寄托了人 幸福生活的向往,
美好未来的祝愿。为了更充分地体
种向往和祝愿,有的人干脆将“福”字倒 来
,表示“幸福已到”“福气已到”。 2. 春 食俗 lOMoAR cPSD| 41487147 在古代的 社会里,大
自腊月初八以后,家庭主 就要忙着
过年的食品了。因 腌制腊味所需的时间较长,所以必 尽早准 ,中国
多省份都有腌腊味的 俗,其中又以广 省的腊味最为著名。 蒸年糕,年糕因
音“年高”,再加上有着
化多端的口味,几乎成了家家必
的应景食品。年糕的式 有方
状的黄、白年糕,象征着黄金、白 ,寄寓新年发财的意思。 守
除夕守 是最重要的年俗活 之一,守 之俗由来已久。除夕之夜,全家 聚在一起,吃 年夜饭,点起蜡 或油灯, 坐炉旁
聊,等着辞旧迎新的时刻,通宵守夜,象征着把一切邪瘟病疫照跑
走,期待着新的一年吉祥如意。 种 俗后来逐
盛行,到唐朝初期,唐太宗李世民写有“守 ”诗:“寒辞去冬雪,暖 入春
”。直到今天,人们还习惯在除夕之夜守 迎新。古 守 有两种含 :年 者守 “辞旧
”,有珍爱光阴的意思;年轻人守 ,是 延 父母寿命。自
代以来,新旧年交替的时刻一般 夜半时分。
年兽的传说 - No discription
Ngữ văn Trung Quốc (Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học
Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)