Nguyên Marketing nh ng nguyên t c n n t ng, c nh hình m i ho ng ốt lõi đị ạt độ
tiếp th c a mt doanh nghiệp. Đây kim chỉ nam giúp các nhà làm marketing hi u
th ng, khách hàng, và xây d ng các chi c hi u qu t o ra giá tr , t trườ ến lượ để
đó đạt được mc tiêu kinh doanh.
nhi u cách ti p c n và phân lo ế ại các nguyên marketing, nhưng tu chung li,
chúng đều xoay quanh các khái ni n sau: ệm bả
1. Nhu c u, Mong mu n Yêu c u (Needs, Wants, and Demands)
Nhu c u (Needs): ng tr ng thái thi u h n c i, Đây nhữ ế ụt bả ủa con ngườ
quan không do marketing t o ra. d : nhu c u v th c u ức ăn, nướ ống, nơi
, s an toàn, s thu c v , s tôn tr ng...
Mong mu n (Wants): Mong mu i c th hóa nhu c u c a ốn cách con ngườ
mình. Mong mu n b ng b ảnh hưở ởi văn hóa tính cách nhân. dụ: Nhu
cu v th bi n thành mong mu n m t chi c pizza, m t ph ức ăn thể ế ế ,
hay m ột đĩa sushi.
Yêu c u (Demands): Yêu c u mong mu c h u thu n b i kh ốn đượ năng chi
tr. Khi m ti n mong muột người đủ n mt sn phm c th , mong
muốn đó trở thành yêu cu.
2. Giá tr S hài lòng c a khách hàng (Customer Value and Satisfaction)
Giá tr khách hàng (Customer Value): khác bi t gi a t ng giá tr Đây sự
khách hàng nh c (l i ích s n ph m, d ch v , nhân sận đượ , hình nh) và t ng
chi phí h ph i b ra (chi phí ti n b c, th i gian, công s c, tinh th n).
Doanh nghi p thành công doanh nghi p t o ra giá tr t tr i so v i vư ới đố
th.
S hài lòng c a khách hàng (Customer Satisfaction): ng thái c m Đây trạ
xúc c a khách hàng sau khi s d ng s n ph m ho c d ch v . M hài lòng ức độ
ph m/d thuc vào vi c s n ph ch v ng kđáp vng của khách hàng như
thế nào. N u s n ph t quá k v ng, khách hàng s r t hài lòng ế ẩm vượ
kh thành khách hàng trung thành. năng trở
3. Th ng m trườ ục tiêu (Target Market) Định v (Positioning)
Th trường mc tiêu (Target Market): Không m t doanh nghi p nào th
phc v tt c m i. Doanh nghi p c nh nhóm khách hàng ọi ngườ ần xác đị
mình mu ng t i, nhu c u, mong mu m phù h p v i ốn hướ ốn đặc điể
sn phm/dch v ca mình. Vi c này giúp doanh nghi p t n ối ưu hóa nguồ
lực đạ cao hơn.t hiu qu
Định v (Positioning): nh v vi c t o ra m t hình nh, m t v trí riêng bi t, Đị
d nh n bi t cho s n ph m ho u trong tâm trí khách hàng, khác ế ặc thương hiệ
bit so v i thới đố cạnh tranh. Định v tt giúp khách hàng d dàng ghi nh
la ch u c a b n. ọn thương hiệ
4. Marketing Mix (H n h p Marketing)
Marketing Mix t p h p các công c marketing doanh nghi p s d tác ụng để
động đến th trường mc tiêu. hình ph biến nht 4P, g c m ần đây đã đượ
rộng thành 7P để ợp hơn với lĩnh vự phù h c dch v.
Product (S n ph m): S n ph m ho c dch v doanh nghip cung c ấp để
đáp ất lượ ế, thương ng nhu cu ca khách hàng. bao gm ch ng, thiết k
hiệu, bao bì, tính năng, dịch v hu mãi.
Price (Giá c ): M c giá khách hàng ph i tr cho s n ph m. Vi nh giá c đị
không ch chi phí s n xu t c ng l i nhu n giá tr ận, còn liên quan đế
cm nh n c a khách hàng, giá c i th , chi c kinh doanh. ủa đố ến lượ
Place (Kênh phân ph i): n ph n tay Các kênh qua đó sả ẩm được đưa đế
khách hàng. Bao g m c a hàng, nhà phân ph ối, website, sàn thương mại
đin t, v.v.
Promotion (Truy n thông): Các ho ng qu thông tin, thuy t ph c ạt độ ảng để ế
nh c nh khách hàng v s n ph m. Bao g m qu ng cáo, quan h công
chúng (PR), khuy n mãi, bán hàng nhân, marketing tr c ti p. ế ế
M rng vi 7P:
People (Con người): Tt c nh n quá trình ững người liên quan đế
marketing, t nhân viên bán hàng, d ch v n chính b n thân khách hàng đế
khách hàng. Yếu t con người đóng vai trò quan trng trong vi c t o ra tr i
nghim tt.
Process (Quy trình): Các quy trình, th t cung c p s n ục chế
ph m/d ch v cho khách hàng. Mt quy trình trôi chy, hi u qu s nâng cao
s hài lòng.
Physical Evidence (B ng ch ng v t ch t): Nh ng y u t h u hình khách ế
hàng th nhìn th y, c m nh n s d ng d ch v . ụng để đánh giá chất lượ
d v t ch t, trang ph c nhân viên, website, logo... ụ: sở
5. Xây d ng Qu u (Branding) ản Thương hiệ
Thương hiệu không ch logo hay tên g ng h p các tr i nghi m c m ọi. Đó tổ
nhn khách hàng v doanh nghi p. Xây d u m nh t o ra m t ựng thương hiệ
hình nh, m t l i h a m t giá tr v ng ch c trong tâm trí khách ng, giúp doanh
nghip to ra lòng trung thành l i th c nh tranh b n v ng. ế
Tóm l i:
Nguyên marketing m t h th c, thay ch các ho ng ống duy khoa họ ạt độ
quảng cáo đơn lẻ. Nm vng các nguyên này giúp doanh nghip:
Định hướ ến lược kinh doanh đúng đắng chi n.
Tối ưu hóa nguồn lc.
To ra giá tr th c s cho khách hàng.
Xây d ng m i quan h b n v ng lâu dài v i khách hàng.
Đạt được các mc tiêu kinh doanh mt cách hi u qu .

Preview text:

Nguyên lý Marketing là nhng nguyên t c n
n tng, cốt lõi định hình m i ho ọ ạt động
tiếp th ca mt doanh nghiệp. Đây là kim chỉ nam giúp các nhà làm marketing hiu rõ th ng, khách hàng, v trườ
à xây dng các chi c hi ến lượ ệu qu
ả để to ra giá tr, t
đó đạt được mc tiêu kinh doanh.
Có nhiu cách tiếp c n v
à phân loại các nguyên lý marketing, nhưng tựu chung li,
chúng đều xoay quanh các khái niệm cơ bản sau:
1. Nhu cu, Mong mun và Yêu cu (Needs, Wants, and Demands)
Nhu cu (Needs): Đây là những trng thái thiếu h n c ụt cơ bả i, ủa con ngườ
không th tách ri khi bn ch t sinh hc và xã h ọ ội. Nhu c u tn t ồ ại khách
quan và không do marketing to ra. Ví d : nhu c
u v thức ăn, nước uống, nơi
, s an toàn, s thu c v
, s tôn trng... Mong mu n (Wants): Mong mu i c ốn là cách con ngườ th
hóa nhu cu ca
mình. Mong mun b ảnh hưởng bởi văn hóa và tính cách cá nhân. Ví dụ: Nhu
cu v th bi ức ăn có thể
ến thành mong mun mt chiếc pizza, mt tô ph,
hay một đĩa sushi. Yêu c u (Demands): Yêu c u
là mong muốn được hu thu n b
i kh năng chi tr. Khi m ti
ột người có đủ ền và mong mun mt sn phm c th, mong
muốn đó trở thành yêu cu.
2. Giá tr và S hài lòng c a khách hàng (Customer Value and Satisfaction)
Giá tr khách hàng (Customer Value): Đây là sự khác bit gia t ng giá tr ổ ị
khách hàng nhận được (li ích sn ph m, d
ch v, nhân s, hình nh) và tng chi phí mà h phi b
ra (chi phí tin bc, thi gian, công sc, tinh th n).
Doanh nghip thành công là doanh nghip to ra giá tr vượt tr i so v ộ ới đối th.
S hài lòng c a khách hàng (Customer Sa
tisfaction): Đây là trạng thái cm
xúc c a khách hàng sau khi s ủ ử d ng sn ph
m hoc dch v. M hài lòng ức độ
ph thuc vào vic sn phm/dch v ng k đáp ứ
vng của khách hàng như
thế nào. Nếu s n pht quá k ẩm vượ
vng, khách hàng s rt hài lòng và có
kh năng trở thành khách hàng trung thành.
3. Th trường mục tiêu (Target Market) và Định v (Positioning)
Th trường mc tiêu (Target Market): Không m t doanh nghi
p nào có th
phc v tt c mọi người. Doanh nghip cần xác định rõ nhóm khách hàng
mà mình muốn hướng ti, có nhu c u, mong mum phù h ốn và đặc điể ợp vi
sn phm/dch v ca mình. Vic này giúp doanh nghip t n ối ưu hóa nguồ
lực và đạt hiu quả cao hơn.
Định v (Positioning): Định v là vic t o r
a mt hình nh, mt v
trí riêng bit,
d nhn biết cho s n ph
m hoặc thương hiệu trong tâm trí khách hàng, khác
bit so với đối th cạnh tranh. Định v tt giúp khách hàng d dàng ghi nh
la chọn thương hiệu c a b ủ ạn. 4. Marketing Mix (H n h ỗ ợp Marketing)
Marketing Mix là tp hp các công c mark
eting mà doanh nghip s dụng để tác
động đến th trường mc tiêu. Mô hình ph biến nht là 4P, và gần đây đã được m
rộng thành 7P để phù hợp hơn với lĩnh vực dch v. Product (S n ph ả ẩm): S n ph ả ẩm hoc dị ụ
ch v mà doanh nghip cung cấp để
đáp ứng nhu cu ca khách hàng. Nó bao gm chất lượng, thiết kế, thương
hiệu, bao bì, tính năng, và dịch v hu mãi. Price (Giá c ): M
c giá mà khách hàng phi tr cho s ả ản ph m. Vi ẩ ệc định giá
không ch là chi phí s n xu
t cng li nhuận, mà còn liên quan đến giá tr
cm nhn ca khách hàng, giá c i th ủa đố ủ, và chi c kinh doanh. ến lượ •
Place (Kênh phân ph i):
Các kênh mà qua đó sản phẩm được đưa đến tay khách hàng. Bao g m c
a hàng, nhà phân phối, website, sàn thương mại
điện t, v.v.
Promotion (Truyn thông): Các hoạt động quảng bá để thông tin, thuyết phc
và nhc nh khách hàng v sn ph m. Bao gm qu
ng cáo, quan h công
chúng (PR), khuyến mãi, bán hàng cá nhân, và marketing trc tiếp.
M rng vi 7P:
People (Con người): Tt c những người có liên quan đến quá trình
marketing, t nhân viên bán hàng, dch v khách hàng đến chính b n thân
khách hàng. Yếu t
ố con người đóng vai trò quan trọng trong vic to ra tri
nghim tt.
Process (Quy trình): Các quy trình, th tục và cơ chế cung c p s ấ ản
phm/dch v cho khách hàng. Mt quy trình trôi chy, hiu qu s ả ẽ nâng cao
s hài lòng.
Physical Evidence (Bng chng v t ch
t): Nhng yếu t hu hình mà khách
hàng có th nhìn th y, c m nh
n và s dụng để ng d đánh giá chất lượ ịch v.
Ví dụ: cơ sở vt ch t, tr
ang ph c nhân viên, website, logo...
5. Xây dng và Qu u (Br ản lý Thương hiệ anding)
Thương hiệu không ch là logo hay tên g ng h ọi. Đó là tổ
p các tri nghim và cm
nhn mà khách hàng có v doanh nghip. Xây dựng thương hiệu m nh là to ra mt
hình nh, m t l
ộ ời ha và m t giá tr
vng chc trong tâm trí khách hàng, giúp doanh
nghip to ra lòng trung thành và li thế cnh tranh bn vng. Tóm li:
Nguyên lý marketing là m t h ộ ệ th c
ống tư duy khoa họ , thay vì ch là các hoạt động
quảng cáo đơn lẻ. Nm vng các nguyên lý này giúp doanh nghip: • Định hướ
ến lược kinh doanh đúng đắ ng chi n.
Tối ưu hóa nguồn lc.
To ra giá tr thc s cho khách hàng.
Xây dng m i quan h
bn vng và lâu dài vi khách hàng.
Đạt được các mc tiêu kinh doanh mt cách hiu qu .