Nguyên nhân sự ra ßi theo chā nghĩa Mác – Lênin - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

 Nguyên nhân sự ra ßi theo chā nghĩa Mác – Lênin - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen v à thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

TàNG H P TÓM T T ÔN T P PHÁP LU Ā À ¾ ¾T ¾I C¯¡NG
Nguyên nhân s i theo ch Lênin: ra ß ā nghĩa Mác –
- Kinh t , xã h i Á
- S v ng và phát tri n c a KT, XH ¿n ộ ā
Ba l ng: ần phân công lao ộ
- Chăn nuôi tách khỏi trßng trt
- Th ā công tách kh i nông nghi p
- nghi Th°¢ng ệp ra ßi
Nhà n°ớc:
- Nghĩa rộ á, dân c°, ng: lãnh th chính quyn (bn cht)
- Nghĩa hẹp: là tá chc & giai cp
ặc tr°ng nhà n°ớc:
- Thi Át l¿p quy n l c: qu ản lý dân c°
- Có ch quy n qu c gia ā
- Ban hành pháp lu¿t
- Thu th (bÁ Át bu c)
Cán b c: tuyên truy n nhà n°ớ
Quyn l c: ực nhà n°ớ
- Quy n l c kinh t Á
- Quy n l ng ực t° t°á
- Quy n l c chính tr :
+ Quyn l¿p pháp n pháp lu Văn bả ¿t
+ Quyn hi n pháp Tiêu chí Á
+ Quyền t° pháp Xut x
Bn ch t c a pháp lu t: ā ¿
- Tính giai cp
- Tính xã h i
Lu hi n ý chí b o v l i ích c a giai c p th ng tr ) ¿t °a ra mang tính ¢n ph°¢ng (thể ā ā
Pháp lu t là h th ng các quy t c xã h i (nhân t nh hình các quan h xã h i) ¿ Á ị
Nội dung ể phân bit pháp lu¿t và các quy ph¿m xã hi: Các thuc tính pháp lu¿t
- Quy ph¿m ph bi n: á Á
+ iều ch nh quan h xã h i trong nhi c ều lĩnh vự
+ Tác ộng Á ¿t ã dựn mi chā th trong hoàn cnh pháp lu liu
- Tính xác ịnh cht ch¿ v hình thc:
+ Hình th n PL, t p quán pháp, hi n l pháp (án l ) ức: văn bả ¿ Á
+ Th hi n b ng ngôn ng rõ ràng, chính xác, áp d ng tr c ti p ÿ Á
+ Ban hành theo nhi u th t c trình t ā ÿ
- Tính ả āa nhà n°ớ ện pháp c°ÿm bo c c: kinh tÁ, chính tr, bi ng chÁ.
T¿p quán
- Hình th c t pháp và truy n mi ng
- T giác
- Không mang tính th ng nh t
T¿p quán pháp
- °āc l a ch n và nâng lên thành PL
- T giác và bÁt bu c
- Áp d ng th ng nhÿ t
ặc iểm hiÁn l pháp:
- °āc hình thành t i l c¢ quan t° pháp (không phả ¿p pháp)
- Có kh năng lấp l háng cāa h thng PL (nguyên nhân hình thành cán b)
- Tính th c ti n cao (quy n l ¿p pháp: b lu o lu ¿t & ¿ ¿t)
- òi hỏ ức nhà n°ớ ải có trình ộ văn hóa và trình ộ văn hóa pháp lý caoi quan ch c ph
Văn bản lu¿t:
- Ch ā th ban hành: cá nhân, t á ch c Chức, nhà n°ớ nh c PL cho ững c¢ quan °ā
phép m c ban hành ới °ā
- Nhà n°ớc:
+ Văn bản pháp lu¿t (BLHS 2015)
+ Văn bả S¢ thẩn áp dÿng PL (bn ánh hình s) m; Phúc thm
+ Văn bản hành chính thông th°ßng
Chā th c m c ban hành PL ? nhà n°ớ ới °ā úng Sai
Mọi văn bản do nhà n°ớc ban hành ều là văn bản PL ? úng Sai
So sánh PL và văn bản áp dÿng PL:
Ging nhau:
- ều do c¢ quan nhà n°ớc có thm quyn hoc nhà chc trách ban hành
- N ội dung ề ứa ựu ch ng quy trình x s
- ều mang tính quy n l c (b c) ực nhà n°ớ ảo ảm = nhà n°ớ
Khác nhau:
Văn bản PL:
- Do c¢ quan nhà n°ớc có thm
quyn ban hành theo lu t ban hành ¿
(BL 2015)
- Ch ứa ựng các quy ph¿m PL là quy
tÁc x s chung
- °āc s d pháp lu ÿng làm căn cứ ¿t
(nhiu l n) khi có s hi n pháp lý
din ra
Văn bả ÿng PL (văn bản áp d n riêng bit):
- … Nhằ ện văn bảm tá chc thc hi n
PL và th c t Á
- Ch ứa ựng quy tÁc x s cÿ th, áp
dÿng ch th nh ā xác ị
- 1 ln
Lo¿i văn bản pháp lu¿t hin nay:
- Văn bản pháp lu¿t
- Văn bản d°ới lu¿t áp d ÿng pháp lu¿t
Mọi văn bả ọi văn bản lu¿t là m n quy ph¿m pháp lu¿t ? úng Sai (Ngược l i thì
Sai)
Văn bả ban hành (c¢ quan quyề ực nhà n°ớn lu¿t do Quc hi n l c cao nht)
- Bao g m: ß
+ HiÁn pháp (t°¢ng tự pháp lý cao nht)
+ Lu¿t (B lu o lu ¿t, ¿ ¿t)
+ Ngh quy t c a Qu c h i Á ā
Mọi văn bả ội ban hành ều là văn bản do Quc h n lu¿t ? úng Sai ( Ngh
quy t)ế
So sánh B lu o lu t: ¿t và ¿ ¿
Ging nhau:
- ều do Qu c h i ban hành
- °āc Qu c h i thông qua v i t l phi u 50% Á
- Giá tr pháp lý ngang nhau
Khác nhau:
B lu t: ¿
¿ ¿o lu t:
- Hình th c:
S l°āng iều lu¿t nhiu
(2000)
… ít
- Ph ¿m vi tác ộng:
Rng
Hp
L¿p hi n Vi t Nam: 46, 56, 59, 67, 80, 92 (s i 2001), 2003 Á á ửa á
B n hiÁn pháp nào không ph i là hiÁn pháp c c CHXHCNVN ? 56, 67 āa nhà n°ớ
Văn bản d°ới lu¿t: (quc hi không ban hành)
- Nguyên t i lu m quyÁc văn bản d°ớ ¿t và các c¢ quan ban hành có thẩ ền ban hành văn
bản d°ới lu¿t:
+ Không °ā ới các văn bảc trái v n lu¿t
+ Pháp l nh: ngh quy t Á
- Lnh Quy ị ịch n°ớnh cāa Chā t c
- L¿p pháp Qu c h i
- Hành pháp T ng th ng á
- T° pháp Tòa án
HiÁn pháp sau pháp lu¿t (46) u m c son trong l ánh dấ ch s l ¿p hi n VN Á
Nhà n°ớc CHXHCN Vit Nam:
- Nguyên tÁc phân chia quy n l c (Tam quy n phân l c phân chia: ¿p) °ā
+ Quyn l¿p pháp Qu c h i
+ Quyền t° pháp Tòa án Vi n kim sát
+ Quyn hành pháp Chính ph ā
à VN, quyn l c t p trung Quực nhà n°ớ ¿ á c¢ quan nào ? c hi
à VN, quy n lc chính tr nhà n°ớ ¿ ác t p trung c¢ quan nào ? ảng Cng Sn Vi t
Nam
H th c tống c¢ quan trong bộ máy nhà n°ớ ¿i VN:
- H th n l c: ống c¢ quan quyề ực nhà n°ớ
+ C¢ quan ¿ ội, HND các cấi din: Quc h p
C¢ quan l¿p pháp là c¢ quan ¿i din ? úng Sai (Ngược l i là Sai)
+ Quc h i có nhi m k 5 năm
+ Nhng ch c danh trong b c: b máy nhà n°ớ Át bu i bi u Quộc là ¿ c h i
Chā t c (nguyên th qu c gia) ịch n°ớ ā
Chā tch qu c h i
Thā t°ớng
Chánh án tòa án ND t i cao
Vin ki m sát nhân dân t i cao
Bt bu c là y viên b chính
tr cơ quan tổ ức Đả ch ng
Bt bu c là y viên ban ch p
hành
B.Lu¿t & .Lu¿t
Vì không có quan h
tương đương
Có giá tr max v m t
pháp lý trong văn
bn dưới lut
B.Lu¿t +
.Lu¿t
Quốc hội
Pháp lnh
Ā °ß ÿ y ban th ng v Quc h i
(K i)p th i, d sửa đổ
Thông t°
Bộ tr°áng
Ngh nh ị
Y tÁ
Giáo dÿc
ATGT
V sinh th c ph m
Ngh ịnh
& Thông
t°
Pháp luật Luật
Ngh ịnh
(Văn bản
d t)°ới lu¿
Chính phā
HIÀN PHÁP
Quy ịnh ối t°āng b áp dÿng
Chức năng cāa Quc hi:
- L¿p hi n (lÁ ¿p pháp)
- Quy ị ấn ề āa ất n°ớnh nhng v quan trng c c
- Giám sát t i cao
Hình th c ho ng c a Qu c h ) ¿t ộ ā ội: (1 năm 2 kỳ
H th c: (hành pháp/ hành chính) ống c¢ quan Quản lý Nhà n°ớ
- 4 c y ban nhân dân: T n, qu ng) ấp (Trung °¢ng; Ā ỉnh, Tp trung °¢ng; Huyệ ¿n; Xã, ph°ß
- Ch ức năng cā ản lý nhà n°ớa chính phā: qu c trên toàn lãnh thá
- C¢ cấu cāa chính phā: Thā t°ớng Các phó th ā t°ớng B tr°áng Thā tr°áng c¢
quan ngang b
+ Thā ng: Do Chā t nghịch n°ớc ề + Quc hi bu (min nhim và bãi
nhim)
+ Phó th ā āng: Do Th t°ớng ề ngh + Quc hi phê chun + Chā tịch n°ớc
ra quy nh Át ị
+ B tr°á ng: Do Phó thā t°ớng ề ngh + Quc hi phê chu n + Chā t c ra ịch n°ớ
quyÁt ịnh
H th : ống c¢ quan xét xử
Tòa án nhân dân:
Tòa án quân s :
4 c p:
- Huy n, qu¿n
- Tnh, thành ph tr c thu c
trung °¢ng
- C p cao
- Ti cao
3 c p:
- Trung °¢ng
- Quân khu
- Khu v c
Có m y c p xét x : 2 c p
- Phúc thm
- S¢ thẩm
H th m sát: ống c¢ quan kiể
VKS nhân dân:
VKS quân s :
4 c p:
- Huy n, qu¿n
- Tnh, thành ph tr c thu c
trung °¢ng
- C p cao
- Ti cao
3 c p:
- Trung °¢ng
- Quân khu
- Khu v c
Chức năng:
- Th c hành quy n công t (quy c 1 ch th ph ền nhân danh nhà n°ớ ā ¿m t i ra tòa)
- Ki m sát các ho u tra, xét x thi hành án, t¿t ộng t° pháp: KS ho¿t ộng iề ¿m gi ,
t¿m giam ng°ßi
ĐỀ THI GIỮA K MÔN: PHÁP LU ¾T ĐẠI CƯƠNG
THÞI GIAN: 50 PHÚT (50 câu tr c nghi ệm)
(THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)
O0O
(chọn m trột đáp án đúng nh¿t để ả l i) ß
PHÀN I: NH NH ¾N ĐÞ
Câu 1: n khách quan, pháp lu t có ngu n g c t c. Xét trên phương diệ ừ nhà nướ
A. Đúng B. Sai
Câu 2: c ta hi n nay, Chính ph quy à nướ là cơ quan giữ ền hành pháp và tư pháp.
A. Đúng B. Sai
Câu 3: ng ch không ph i là cách duy nh b m pháp lu c th c hi n. Cưỡ Á ất để ảo đả ật đượ
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Tài s n chung c a v , ch ng ph c chia cho con m t ph n khi ly hôn. ải đượ
A. Đúng B. Sai
Câu 5: Qu c h m quy n lu t. ội là cơ quan duy nhât có thẩ ền ban hành văn bả
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Văn bả ật do địa phương ban hành có hiện pháp lu u lực pháp luật ngang nhau.
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Pháp lu t ph n ánh ý chí c a giai c p b tr c xem là tính xã h i c a pháp lu t. đượ
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Ch nh i có quan h huy t th ng trong ph i m i b c m k t hôn. ững ngưß Á ạm vi 03 đß Á
A. Đúng B. Sai
Câu 9: Hi n pháp luôn luôn có hi u l c pháp lu t cao nh t. Á
A. Đúng B. Sai
Câu 10: Tính quy ph m ph bi n c a pháp lu c hi u pháp lu c ph bi n m i Á ật đượ ật đượ Án đÁ
ngưßi dân dướ ức văn bải hình th n.
A. Đúng B. Sai
Câu 11: Ch tòa án m i có th m quy n xét x .
A. Đúng B. Sai
Câu 12: p pháp thành l p. Cơ quan hành pháp do cơ quan lậ
A. Đúng B. Sai
Câu 13: i 36 tháng tu i có th i b nuôi. Khi ly hôn, con dướ ể giao cho ngưß
A. Đúng B. Sai
Câu 14: M u ki nh c a Lu u quy n ọi nhân đủ điề ện theo quy đ ật hôn nhân gia đình đề
đăng ký kÁt hôn.
A. Đúng B. Sai
Câu 15: Gi a ông, bà n i ngo i v i cháu n i ngo i là quan h huy t th ng tr c h . Á
A. Đúng B. Sai
Câu 16: M i tài s n v ho c ch c trong th i k u là tài s n chung. ồng có đượ ß hôn nhân đề
A. Đúng B. Sai
Câu 17: Ch v , ch ng m i có quy n yêu c u tòa án gi i quy t ly hôn. Á
A. Đúng B. Sai
Câu 18: Khi ly hôn, tài s n chung c a v ch ồng luôn được chia đôi.
A. Đúng B. Sai
Câu 19: Gi a bác v i cháu ru t có m i quan h huy t th ng thu i 03 c a nhau. Á ộc đß
A. Đúng B. Sai
Câu 20: i nào tr c ti p nuôi con s c chia tài s n chung nhi Khi ly hôn, ngưß Á ¿ đượ ều hơn.
A. Đúng B.Sai
Câu 21: c ta, ch c danh B nào? à nướ trưáng được hình thành như thÁ
A. Do Th ng Chính ph b nhi m ủ tướ
B. Do Ch t c b nhi m ịch nướ
C. Do Qu c h i phê chu n theo s gi i thi u c a Th ng tướ
D. Do Chính ph b nhi m
Câu 22: N p v n pháp lu ội dung nào sau đây phù hợ ới văn bả ật là <Nghị định=?
A. Là văn bản dưới luật, do Chính phủ ban hành
B. Có hi u l c pháp lu i lu t khác ật cao hơn các văn bản dướ
C. Là văn bản quy đị Át thi hành các văn bả ực cao hơnnh chi ti n pháp luật có hiệu l
D. A và C đúng
Câu 23: N p v i h th c ta? ội dung nào sau đây không phù hợ ống cơ quan tòa án á nướ
| 1/23

Preview text:

TàNG HĀP TÓM T T ÔN T À ¾P PHÁP LU ¾T ¾I C¯¡NG
Nguyên nhân sự ra ßi theo chā nghĩa Mác – Lênin: - Kinh tÁ, xã hội
- Sự v¿n ộng và phát triển cāa KT, XH
Ba lần phân công lao ộng:
- Chăn nuôi tách khỏi trßng trọt
- Thā công tách khỏi nông nghiệp - Th°¢ng nghiệp ra ßi Nhà n°ớc:
- Nghĩa rộng: lãnh thá, dân c°, chính quyền (bản chất)
- Nghĩa hẹp: là tá chức & giai cấp ặc tr°ng nhà n°ớc:
- ThiÁt l¿p quyền lực: qu ản lý dân c° - Có chā quyền quốc gia - Ban hành pháp lu¿t - Thu thÁ (bÁt buộc)
Cán bộ nhà n°ớc: tuyên truyền Quyền l c: ực nhà n°ớ - Quyền lực kinh tÁ - Quyền lực t° t°áng - Quyền lực chính trị: + Quyền l¿p pháp → n pháp lu Văn bả ¿t
+ Quyền hiÁn pháp → Tiêu chí
+ Quyền t° pháp → Xuất xứ Bản ch t c ấ āa pháp lu¿t: - Tính giai cấp - Tính xã hội
→ Lu¿t °a ra mang tính ¢n ph°¢ng (thể hiện ý chí b o v ả ệ l i ích c ā āa giai cấp thống tr ) ị Pháp lu t là h ¿ ệ thống các quy t c xã h Á
ội (nhân tố ịnh hình các quan hệ xã hội)
Nội dung ể phân biệt pháp lu¿t và các quy ph¿m xã hội: Các thuộc tính pháp lu¿t - Quy ph¿m phá biÁn:
+ iều chỉnh quan hệ xã hội trong nhiều lĩnh vực
+ Tác ộng Án mọi chā thể trong hoàn cảnh pháp lu¿t ã dự liệu
- Tính xác ịnh chặt ch¿ về hình thức:
+ Hình thức: văn bản PL, t p quán pháp, hi ¿ Án lệ pháp (án lệ)
+ Thể hiện bằng ngôn ngữ rõ ràng, chính xác, áp dÿng trực tiÁp
+ Ban hành theo nhiều thā tÿc trình t ự - Tính ảm bả āa nhà n°ớ o c c: kinh tÁ, chính trị ện pháp c°ÿ , bi ng chÁ. T¿p quán T¿p quán pháp
- Hình thức tự pháp và truyền miệng
- °āc lựa chọn và nâng lên thành PL - Tự giác - Tự giác và bÁt buộc
- Không mang tính thống nhất - Áp dÿng thống nhất
ặc iểm hiÁn lệ pháp:
- °āc hình thành từ c¢ quan t° pháp (không phải l¿p pháp)
- Có khả năng lấp lỗ háng cāa hệ thống PL (nguyên nhân hình thành cán bộ)
- Tính thực tiễn cao (quyền l¿p pháp: bộ lu¿t & ¿o lu¿t)
- òi hỏi quan chức nhà n°ớc phải có trình ộ văn hóa và trình ộ văn hóa pháp lý cao Văn bản lu¿t:
- Chā thể ban hành: cá nhân, tá chức, nhà n°ớc → Chỉ nh c PL cho ững c¢ quan °ā phép m c ban hành ới °ā - Nhà n°ớc:
+ Văn bản pháp lu¿t (BLHS 2015)
+ Văn bản áp dÿng PL (bản ánh hình sự) → S¢ thẩm; Phúc thẩm
+ Văn bản hành chính thông th°ßng ❖ Chā thể nhà n°ớc m c ban hành PL ? ới °ā →  úng  Sai
❖ Mọi văn bản do nhà n°ớc ban hành ều là văn bản PL ? →  úng  Sai
So sánh PL và văn bản áp dÿng PL: Ging nhau:
- ều do c¢ quan nhà n°ớc có thẩm quyền hoặc nhà chức trách ban hành
- Nội dung ều chứa ựng quy trình xử sự - ều mang tính quyền l c (b ực nhà n°ớ ảo ảm = nhà n°ớc) Khác nhau: Văn bản PL:
Văn bản áp dÿng PL (văn bản riêng biệt):
- Do c¢ quan nhà n°ớc có thẩm - … Nhằm tá chức thự ện văn bả c hi n
quyền ban hành theo lu¿t ban hành PL và thực tÁ … (BL 2015)
- Chứa ựng quy tÁc xử sự cÿ thể, áp
- Chứa ựng các quy ph¿m PL là quy
dÿng chā thể xác ịnh tÁc xử sự chung - 1 lần
- °āc sử dÿng làm căn cứ pháp lu¿t
(nhiều lần) → khi có sự hiện pháp lý diễn ra
Lo¿i văn bản pháp lu¿t hiện nay: - Văn bản pháp lu¿t
- Văn bản d°ới lu¿t ≠ áp dÿng pháp lu¿t
❖ Mọi văn bản lu¿t là mọi văn bản quy ph¿m pháp lu¿t ? →  úng  Sai (Ngược li thì Sai)
Văn bản lu¿t do Quốc hộ ban hành (c¢ quan quyề i
n lực nhà n°ớc cao nhất) - Bao gßm:
+ HiÁn pháp (t°¢ng tự pháp lý cao nhất) + Lu¿t (Bộ lu o lu ¿t, ¿ ¿t)
+ Nghị quyÁt cāa Quốc hội ❖ Mọi văn bản do Quố
ội ban hành ều là văn bả c h
n lu¿t ? →  úng  Sai (→ Ngh quyết)
So sánh Bộ lu¿t và ¿o lu¿t: Ging nhau:
- ều do Quốc hội ban hành
- °āc Quốc hội thông qua với tỷ lệ phiÁu 50%
- Giá trị pháp lý ngang nhau Khác nhau: Bộ lu t: ¿ ¿ ¿ o lu t: - Hình thức:
Số l°āng iều lu¿t nhiều … ít (2000) - Ph¿m vi tác ộng: Rộng Hẹp
L¿p hiÁn á Việt Nam: 46, 56, 59, 67, 80, 92 (s i 2001 ửa á ), 2003
❖ Bản hiÁn pháp nào không phải là hiÁn pháp cāa nhà n°ớc CHXHCNVN ? → 56, 67
Văn bản d°ới lu¿t: (quốc hội không ban hành)
- Nguyên tÁc văn bản d°ới lu m quy
¿t và các c¢ quan ban hành có thẩ ền ban hành văn bản d°ới lu¿t:
+ Không °āc trái với các văn bản lu¿t + Pháp lệnh: ngh quy ị Át
- Lệnh → Quy ịnh cāa Chā tịch n°ớc - L¿p pháp → Quốc hội
- Hành pháp → Táng thống - T° pháp → Tòa án
HiÁn pháp sau pháp lu¿t (46) → ánh dấu mốc son trong lịch sử l¿p hiÁn VN
Nhà n°ớc CHXHCN Việt Nam:
- Nguyên tÁc phân chia quyền lực (Tam quyền phân l¿p) °āc phân chia:
+ Quyền l¿p pháp → Quốc hội
+ Quyền t° pháp → Tòa án → Viện kiểm sát
+ Quyền hành pháp → Chính phā ❖ à VN, quyền l c t ực nhà n°ớ p trung ¿
á c¢ quan nào ? → Quốc hội
❖ à VN, quyền lực chính tr nhà ị n°ớ ¿
c t p trung á c¢ quan nào ? → ảng Cộng Sản Việt Nam
Hệ thống c¢ quan trong bộ máy nhà n°ớc t¿i VN:
- Hệ thống c¢ quan quyền lực nhà n°ớc:
+ C¢ quan ¿i diện: Quốc hội, HND các cấp
❖ C¢ quan l¿p pháp là c¢ quan ¿i diện ? →  úng  Sai (Ngược li là Sai)
+ Quốc hội có nhiệm kỳ 5 năm
+ Những chức danh trong bộ máy nhà n°ớc: bÁt bu i bi ộc là ¿ ểu Quốc hội
• Chā tịch n°ớc (nguyên thā quốc gia)
Bt buc là y viên b chính • Chā tịch quốc hội
tr cơ quan tổ chức Đảng • Thā t°ớng
Bt buc là y viên ban chp
• Chánh án tòa án ND tối cao
• Viện kiểm sát nhân dân tối cao hành Bộ tr°áng Chính phā Quốc hội → → → Nghị ịnh B.Lu¿t +
Quy ịnh ối t°āng bị áp dÿngTh ông t° .Lu¿t (Văn bản d°ới lu¿t) Nghị ịnh Lu¿t xử sự & vi ph¿m hành chính Y tÁ Giáo dÿc ATGT Vệ sinh thực phẩm HIÀN PHÁP
Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội
(Kp thi, d sửa đổi) → Nghị ịnh Pháp lệnh & Thông Pháp luật ≠ Luật t°
Có giá tr max v mt
Vì không có quan h pháp lý trong văn tương đương ≠
bn dưới lut B.Lu¿t & .Lu¿t
Chức năng cāa Quốc hội: - L¿p hiÁn (l¿p pháp) - Quy ịnh nhữ ấn ề ng v
quan trọng cāa ất n°ớc - Giám sát tối cao Hình thức ho ng c ¿t ộ
āa Quốc hội: (1 năm 2 kỳ) Hệ th
c: (hành pháp/ hành chính)
ống c¢ quan Quản lý Nhà n°ớ
- 4 cấp (Trung °¢ng; Āy ban nhân dân: Tỉnh, Tp trung °¢ng; Huyện, qu¿n; Xã, ph°ßng)
- Chức năng cāa chính phā: quản lý nhà n°ớc trên toàn lãnh thá
- C¢ cấu cāa chính phā: Thā t°ớng → Các phó thā t°ớng → Bộ tr°áng → Thā tr°áng c¢ quan ngang bộ
+ Thā t°ớng: Do Chā tịch n°ớc ề nghị + Quốc hội bầu (miễn nhiệm và bãi nhiệm) + Phó thā t°ớ ā
ng: Do Th t°ớng ề nghị + Quốc hội phê chuẩn + Chā tịch n°ớc ra quyÁt ịnh
+ Bộ tr°áng: Do Phó thā t°ớng ề nghị + Quốc hộ ẩ
i phê chu n + Chā tịch n°ớc ra quyÁt ịnh
Hệ thống c¢ quan xét xử: Tòa án nhân dân: Tòa án quân sự: 4 c p: ấ - Huyện, qu¿n 3 c p: ấ - Trung °¢ng
- Tỉnh, thành phố trực thuộc - Quân khu trung °¢ng - Khu vực - Cấp cao - Tối cao Có m y c ấ p xét x ấ ử: 2 cấp - Phúc thẩm - S¢ thẩm
Hệ thống c¢ quan kiểm sát: VKS nhân dân: VKS quân sự: 4 c p: ấ - Huyện, qu¿n 3 c p: ấ - Trung °¢ng
- Tỉnh, thành phố trực thuộc - Quân khu trung °¢ng - Khu vực - Cấp cao - Tối cao Chức năng:
- Thực hành quyền công tố (quyền nhân danh nhà n°ớc 1 chā thể ph¿m tội ra tòa) - Kiểm sát các ho u tra, xét x
¿t ộng t° pháp: KS ho¿t ộng iề
ử thi hành án, t¿m giữ, t¿m giam ng°ßi
ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN: PHÁP LU¾T ĐẠI CƯƠNG
THÞI GIAN: 50 PHÚT (50 câu trắc nghiệm)
(THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU) O0O
(chọn một đáp án đúng nh¿t để trả lßi) PHÀN I: NH¾N ĐÞNH
Câu 1: Xét trên phương diện khách quan, pháp luật có nguồn gốc từ nhà nước. A. Đúng B. Sai
Câu 2: à nước ta hiện nay, Chính phủ là cơ quan giữ quyền hành pháp và tư pháp. A. Đúng B. Sai
Câu 3: Cưỡng chÁ không phải là cách duy nhất để bảo đảm pháp luật được thực hiện. A. Đúng B. Sai
Câu 4: Tài sản chung của vợ, chồng phải được chia cho con một phần khi ly hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 5: Quốc hội là cơ quan duy nhât có thẩm quyền ban hành văn bản luật. A. Đúng B. Sai
Câu 6: Văn bản pháp luật do địa phương ban hành có hiệu lực pháp luật ngang nhau. A. Đúng B. Sai
Câu 7: Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp bị trị được xem là tính xã hội của pháp luật. A. Đúng B. Sai
Câu 8: Chỉ những ngưßi có quan hệ huyÁt thống trong phạm vi 03 đßi mới bị cấm kÁt hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 9: HiÁn pháp luôn luôn có hiệu lực pháp luật cao nhất. A. Đúng B. Sai
Câu 10: Tính quy phạm phổ biÁn của pháp luật được hiểu là pháp luật được phổ biÁn đÁn mọi
ngưßi dân dưới hình thức văn bản. A. Đúng B. Sai
Câu 11: Chỉ tòa án mới có thẩm quyền xét xử. A. Đúng B. Sai
Câu 12: Cơ quan hành pháp do cơ quan lập pháp thành lập. A. Đúng B. Sai
Câu 13: Khi ly hôn, con dưới 36 tháng tuổi có thể giao cho ngưßi bố nuôi. A. Đúng B. Sai
Câu 14: Mọi cá nhân có đủ điều kiện theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình đều có quyền đăng ký kÁt hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 15: Giữa ông, bà nội ngoại với cháu nội ngoại là quan hệ huyÁt thống trực hệ. A. Đúng B. Sai
Câu 16: Mọi tài sản vợ hoặc chồng có được trong thßi kỳ hôn nhân đều là tài sản chung. A. Đúng B. Sai
Câu 17: Chỉ vợ, chồng mới có quyền yêu cầu tòa án giải quyÁt ly hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 18: Khi ly hôn, tài sản chung của vợ chồng luôn được chia đôi. A. Đúng B. Sai
Câu 19: Giữa bác với cháu ruột có mối quan hệ huyÁt thống thuộc đßi 03 của nhau. A. Đúng B. Sai
Câu 20: Khi ly hôn, ngưßi nào trực tiÁp nuôi con s¿ được chia tài sản chung nhiều hơn. A. Đúng B.Sai
Câu 21: à nước ta, chức danh Bộ trưáng được hình thành như thÁ nào?
A. Do Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm
B. Do Chủ tịch nước bổ nhiệm
C. Do Quốc hội phê chuẩn theo sự giới thiệu của Thủ tướng
D. Do Chính phủ bổ nhiệm
Câu 22: Nội dung nào sau đây phù hợp với văn bản pháp luật là A. Là văn bản dưới luật, do Chính phủ ban hành
B. Có hiệu lực pháp luật cao hơn các văn bản dưới luật khác
C. Là văn bản quy định chi tiÁt thi hành các văn bản pháp luật có hiệu lực cao hơn D. A và C đúng
Câu 23: Nội dung nào sau đây không phù hợp với hệ thống cơ quan tòa án á nước ta?