Nguyên nhân sự ra ßi theo chā nghĩa Mác – Lênin - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

 Nguyên nhân sự ra ßi theo chā nghĩa Mác – Lênin - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen v à thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
23 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Nguyên nhân sự ra ßi theo chā nghĩa Mác – Lênin - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

 Nguyên nhân sự ra ßi theo chā nghĩa Mác – Lênin - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen v à thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

34 17 lượt tải Tải xuống
TàNG H P TÓM T T ÔN T P PHÁP LU Ā À ¾ ¾T ¾I C¯¡NG
Nguyên nhân s i theo ch Lênin: ra ß ā nghĩa Mác –
- Kinh t , xã h i Á
- S v ng và phát tri n c a KT, XH ¿n ộ ā
Ba l ng: ần phân công lao ộ
- Chăn nuôi tách khỏi trßng trt
- Th ā công tách kh i nông nghi p
- nghi Th°¢ng ệp ra ßi
Nhà n°ớc:
- Nghĩa rộ á, dân c°, ng: lãnh th chính quyn (bn cht)
- Nghĩa hẹp: là tá chc & giai cp
ặc tr°ng nhà n°ớc:
- Thi Át l¿p quy n l c: qu ản lý dân c°
- Có ch quy n qu c gia ā
- Ban hành pháp lu¿t
- Thu th (bÁ Át bu c)
Cán b c: tuyên truy n nhà n°ớ
Quyn l c: ực nhà n°ớ
- Quy n l c kinh t Á
- Quy n l ng ực t° t°á
- Quy n l c chính tr :
+ Quyn l¿p pháp n pháp lu Văn bả ¿t
+ Quyn hi n pháp Tiêu chí Á
+ Quyền t° pháp Xut x
Bn ch t c a pháp lu t: ā ¿
- Tính giai cp
- Tính xã h i
Lu hi n ý chí b o v l i ích c a giai c p th ng tr ) ¿t °a ra mang tính ¢n ph°¢ng (thể ā ā
Pháp lu t là h th ng các quy t c xã h i (nhân t nh hình các quan h xã h i) ¿ Á ị
Nội dung ể phân bit pháp lu¿t và các quy ph¿m xã hi: Các thuc tính pháp lu¿t
- Quy ph¿m ph bi n: á Á
+ iều ch nh quan h xã h i trong nhi c ều lĩnh vự
+ Tác ộng Á ¿t ã dựn mi chā th trong hoàn cnh pháp lu liu
- Tính xác ịnh cht ch¿ v hình thc:
+ Hình th n PL, t p quán pháp, hi n l pháp (án l ) ức: văn bả ¿ Á
+ Th hi n b ng ngôn ng rõ ràng, chính xác, áp d ng tr c ti p ÿ Á
+ Ban hành theo nhi u th t c trình t ā ÿ
- Tính ả āa nhà n°ớ ện pháp c°ÿm bo c c: kinh tÁ, chính tr, bi ng chÁ.
T¿p quán
- Hình th c t pháp và truy n mi ng
- T giác
- Không mang tính th ng nh t
T¿p quán pháp
- °āc l a ch n và nâng lên thành PL
- T giác và bÁt bu c
- Áp d ng th ng nhÿ t
ặc iểm hiÁn l pháp:
- °āc hình thành t i l c¢ quan t° pháp (không phả ¿p pháp)
- Có kh năng lấp l háng cāa h thng PL (nguyên nhân hình thành cán b)
- Tính th c ti n cao (quy n l ¿p pháp: b lu o lu ¿t & ¿ ¿t)
- òi hỏ ức nhà n°ớ ải có trình ộ văn hóa và trình ộ văn hóa pháp lý caoi quan ch c ph
Văn bản lu¿t:
- Ch ā th ban hành: cá nhân, t á ch c Chức, nhà n°ớ nh c PL cho ững c¢ quan °ā
phép m c ban hành ới °ā
- Nhà n°ớc:
+ Văn bản pháp lu¿t (BLHS 2015)
+ Văn bả S¢ thẩn áp dÿng PL (bn ánh hình s) m; Phúc thm
+ Văn bản hành chính thông th°ßng
Chā th c m c ban hành PL ? nhà n°ớ ới °ā úng Sai
Mọi văn bản do nhà n°ớc ban hành ều là văn bản PL ? úng Sai
So sánh PL và văn bản áp dÿng PL:
Giống nhau:
- ều do c¢ quan nhà n°ớc có thm quyn hoc nhà chc trách ban hành
- N ội dung ề ứa ựu ch ng quy trình x s
- ều mang tính quy n l c (b c) ực nhà n°ớ ảo ảm = nhà n°ớ
Khác nhau:
Văn bản PL:
- Do c¢ quan nhà n°ớc có thm
quyn ban hành theo lu t ban hành ¿
(BL 2015)
- Ch ứa ựng các quy ph¿m PL là quy
tÁc x s chung
- °āc s d pháp lu ÿng làm căn cứ ¿t
(nhiu l n) khi có s hi n pháp lý
din ra
Văn bả ÿng PL (văn bản áp d n riêng bit):
- … Nhằ ện văn bảm tá chc thc hi n
PL và th c t Á
- Ch ứa ựng quy tÁc x s cÿ th, áp
dÿng ch th nh ā xác ị
- 1 ln
Lo¿i văn bản pháp lu¿t hin nay:
- Văn bản pháp lu¿t
- Văn bản d°ới lu¿t áp d ÿng pháp lu¿t
Mọi văn bả ọi văn bản lu¿t là m n quy ph¿m pháp lu¿t ? úng Sai (Ngược l i thì
Sai)
Văn bả ban hành (c¢ quan quyề ực nhà n°ớn lu¿t do Quc hi n l c cao nht)
- Bao g m: ß
+ HiÁn pháp (t°¢ng tự pháp lý cao nht)
+ Lu¿t (B lu o lu ¿t, ¿ ¿t)
+ Ngh quy t c a Qu c h i Á ā
Mọi văn bả ội ban hành ều là văn bản do Quc h n lu¿t ? úng Sai ( Nghị
quy t)ế
So sánh B lu o lu t: ¿t và ¿ ¿
Giống nhau:
- ều do Qu c h i ban hành
- °āc Qu c h i thông qua v i t l phi u 50% Á
- Giá tr pháp lý ngang nhau
Khác nhau:
B lu t: ¿
¿ ¿o lu t:
- Hình th c:
S l°āng iều lu¿t nhiu
(2000)
… ít
- Ph ¿m vi tác ộng:
Rng
Hp
L¿p hi n Vi t Nam: 46, 56, 59, 67, 80, 92 (s i 2001), 2003 Á á ửa á
B n hiÁn pháp nào không ph i là hiÁn pháp c c CHXHCNVN ? 56, 67 āa nhà n°ớ
Văn bản d°ới lu¿t: (quc hi không ban hành)
- Nguyên t i lu m quyÁc văn bản d°ớ ¿t và các c¢ quan ban hành có thẩ ền ban hành văn
bản d°ới lu¿t:
+ Không °ā ới các văn bảc trái v n lu¿t
+ Pháp l nh: ngh quy t Á
- Lnh Quy ị ịch n°ớnh cāa Chā t c
- L¿p pháp Qu c h i
- Hành pháp T ng th ng á
- T° pháp Tòa án
HiÁn pháp sau pháp lu¿t (46) u m c son trong l ánh dấ ch s l ¿p hi n VN Á
Nhà n°ớc CHXHCN Vit Nam:
- Nguyên tÁc phân chia quy n l c (Tam quy n phân l c phân chia: ¿p) °ā
+ Quyn l¿p pháp Qu c h i
+ Quyền t° pháp Tòa án Vi n kim sát
+ Quyn hành pháp Chính ph ā
à VN, quyn l c t p trung Quực nhà n°ớ ¿ á c¢ quan nào ? c hi
à VN, quy n lc chính tr nhà n°ớ ¿ ác t p trung c¢ quan nào ? ảng Cng Sn Vi t
Nam
H th c tống c¢ quan trong bộ máy nhà n°ớ ¿i VN:
- H th n l c: ống c¢ quan quyề ực nhà n°ớ
+ C¢ quan ¿ ội, HND các cấi din: Quc h p
C¢ quan l¿p pháp là c¢ quan ¿i din ? úng Sai (Ngược l i là Sai)
+ Quc h i có nhi m k 5 năm
+ Nhng ch c danh trong b c: b máy nhà n°ớ Át bu i bi u Quộc là ¿ c h i
Chā t c (nguyên th qu c gia) ịch n°ớ ā
Chā tch qu c h i
Thā t°ớng
Chánh án tòa án ND t i cao
Vin ki m sát nhân dân t i cao
Bắt bu c là y viên b chính
trị cơ quan tổ ức Đả ch ng
Bắt bu c là y viên ban ch p
hành
B.Lu¿t & .Lu¿t
Vì không có quan h
tương đương
Có giá tr max v m t
pháp lý trong văn
bản dưới luật
B.Lu¿t +
.Lu¿t
Quốc hội
Pháp lnh
Ā °ß ÿ y ban th ng v Quc h i
(K i)ịp th i, d ễ sửa đổ
Thông t°
Bộ tr°áng
Ngh nh ị
Y tÁ
Giáo dÿc
ATGT
V sinh th c ph m
Ngh ịnh
& Thông
t°
Pháp luật Luật
Ngh ịnh
(Văn bản
d t)°ới lu¿
Chính phā
HIÀN PHÁP
Quy ịnh ối t°āng b áp dÿng
Chức năng cāa Quc hi:
- L¿p hi n (lÁ ¿p pháp)
- Quy ị ấn ề āa ất n°ớnh nhng v quan trng c c
- Giám sát t i cao
Hình th c ho ng c a Qu c h ) ¿t ộ ā ội: (1 năm 2 kỳ
H th c: (hành pháp/ hành chính) ống c¢ quan Quản lý Nhà n°ớ
- 4 c y ban nhân dân: T n, qu ng) ấp (Trung °¢ng; Ā ỉnh, Tp trung °¢ng; Huyệ ¿n; Xã, ph°ß
- Ch ức năng cā ản lý nhà n°ớa chính phā: qu c trên toàn lãnh thá
- C¢ cấu cāa chính phā: Thā t°ớng Các phó th ā t°ớng B tr°áng Thā tr°áng c¢
quan ngang b
+ Thā ng: Do Chā t nghịch n°ớc ề + Quc hi bu (min nhim và bãi
nhim)
+ Phó th ā āng: Do Th t°ớng ề ngh + Quc hi phê chun + Chā tịch n°ớc
ra quy nh Át ị
+ B tr°á ng: Do Phó thā t°ớng ề ngh + Quc hi phê chu n + Chā t c ra ịch n°ớ
quyÁt ịnh
H th : ống c¢ quan xét xử
Tòa án nhân dân:
Tòa án quân s :
4 c p:
- Huy n, qu¿n
- Tnh, thành ph tr c thu c
trung °¢ng
- C p cao
- Ti cao
3 c p:
- Trung °¢ng
- Quân khu
- Khu v c
Có m y c p xét x : 2 c p
- Phúc thm
- S¢ thẩm
H th m sát: ống c¢ quan kiể
VKS nhân dân:
VKS quân s :
4 c p:
- Huy n, qu¿n
- Tnh, thành ph tr c thu c
trung °¢ng
- C p cao
- Ti cao
3 c p:
- Trung °¢ng
- Quân khu
- Khu v c
Chức năng:
- Th c hành quy n công t (quy c 1 ch th ph ền nhân danh nhà n°ớ ā ¿m t i ra tòa)
- Ki m sát các ho u tra, xét x thi hành án, t¿t ộng t° pháp: KS ho¿t ộng iề ¿m gi ,
t¿m giam ng°ßi
ĐỀ THI GIA K MÔN: PHÁP LU ¾T ĐẠI CƯƠNG
THÞI GIAN: 50 PHÚT (50 câu tr c nghi ệm)
(THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC S DNG TÀI LIU)
O0O
(chn m trột đáp án đúng nh¿t để l i) ß
PHÀN I: NH NH ¾N ĐÞ
Câu 1: n khách quan, pháp lu t có ngu n g c t c. Xét trên phương diệ nhà nướ
A. Đúng B. Sai
Câu 2: c ta hi n nay, Chính ph quy à nướ là cơ quan giữ ền hành pháp và tư pháp.
A. Đúng B. Sai
Câu 3: ng ch không ph i là cách duy nh b m pháp lu c th c hi n. Cưỡ Á ất để ảo đả ật đượ
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Tài s n chung c a v , ch ng ph c chia cho con m t ph n khi ly hôn. ải đượ
A. Đúng B. Sai
Câu 5: Qu c h m quy n lu t. ội là cơ quan duy nhât có thẩ ền ban hành văn bả
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Văn bả ật do địa phương ban hành có hiện pháp lu u lc pháp lut ngang nhau.
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Pháp lu t ph n ánh ý chí c a giai c p b tr c xem là tính xã h i c a pháp lu t. đượ
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Ch nh i có quan h huy t th ng trong ph i m i b c m k t hôn. ững ngưß Á ạm vi 03 đß Á
A. Đúng B. Sai
Câu 9: Hi n pháp luôn luôn có hi u l c pháp lu t cao nh t. Á
A. Đúng B. Sai
Câu 10: Tính quy ph m ph bi n c a pháp lu c hi u pháp lu c ph bi n m i Á ật đượ ật đượ Án đÁ
ngưßi dân dướ ức văn bải hình th n.
A. Đúng B. Sai
Câu 11: Ch tòa án m i có th m quy n xét x .
A. Đúng B. Sai
Câu 12: p pháp thành l p. Cơ quan hành pháp do cơ quan lậ
A. Đúng B. Sai
Câu 13: i 36 tháng tu i có th i b nuôi. Khi ly hôn, con dướ giao cho ngưß
A. Đúng B. Sai
Câu 14: M u ki nh c a Lu u quy n ọi nhân đủ điề ện theo quy đ ật hôn nhân gia đình đề
đăng ký kÁt hôn.
A. Đúng B. Sai
Câu 15: Gi a ông, bà n i ngo i v i cháu n i ngo i là quan h huy t th ng tr c h . Á
A. Đúng B. Sai
Câu 16: M i tài s n v ho c ch c trong th i k u là tài s n chung. ồng có đượ ß hôn nhân đề
A. Đúng B. Sai
Câu 17: Ch v , ch ng m i có quy n yêu c u tòa án gi i quy t ly hôn. Á
A. Đúng B. Sai
Câu 18: Khi ly hôn, tài s n chung c a v ch ồng luôn được chia đôi.
A. Đúng B. Sai
Câu 19: Gi a bác v i cháu ru t có m i quan h huy t th ng thu i 03 c a nhau. Á ộc đß
A. Đúng B. Sai
Câu 20: i nào tr c ti p nuôi con s c chia tài s n chung nhi Khi ly hôn, ngưß Á ¿ đượ ều hơn.
A. Đúng B.Sai
Câu 21: c ta, ch c danh B nào? à nướ trưáng được hình thành như thÁ
A. Do Th ng Chính ph b nhi m tướ
B. Do Ch t c b nhi m ịch nướ
C. Do Qu c h i phê chu n theo s gi i thi u c a Th ng tướ
D. Do Chính ph b nhi m
Câu 22: N p v n pháp lu ội dung nào sau đây phù hợ ới văn bả ật là <Nghị định=?
A. Là văn bản dưới lut, do Chính ph ban hành
B. Có hi u l c pháp lu i lu t khác ật cao hơn các văn bản dướ
C. Là văn bản quy đị Át thi hành các văn bả ực cao hơnnh chi ti n pháp lut có hiu l
D. A và C đúng
Câu 23: N p v i h th c ta? ội dung nào sau đây không phù hợ ống cơ quan tòa án á nướ
A. Có ch ức năng xét xử
B. n l c cùng cDo cơ quan quyề p thành l p
C. Được t ch c g m b n c p
D. E. A và C đúng A, B và C đúng
Câu 24: Qu c h i không có th m quy ền nào sau đây?
A. Giám sát t i v i b c ối cao đố máy nhà nướ
B. Ban hành văn bản lut
C. Ban hành văn bản dưới lut
D. E. A và B đúng A, B và C đúng
Câu 25: Ch th m quy i lu t? nào sau đây có thẩ ền ban hành văn bản dướ
A. B. C. Quc hi Th tướng B trưáng
D. Ch t c ịch nướ E. B, C, D đúng
Câu 26: Khi gi i quy t yêu c t bu c tòa án ti n hành th t c hòa gi i? Á ầu nào sau đây không bắ Á
A. V, ch ng yêu c u tòa chia tài sn chung trong thßi k hôn nhân
B. Tòa gi i quy t ly hôn theo yêu c u c a m t bên Á
C. V, ch ng thu n tình yêu c u tòa gii quyÁt ly hôn
D. E. A và B đúng A và C đúng
Câu 27: Theo Mác, ngu n g i c c là do: ốc ra đß ủa nhà nướ
A. T ch c th t c tan rã
B. S xu t hi n ch u, giai c u tranh giai c p Á độ tư hữ ấp và đấ
C. Pháp lu t xu t hi n
D.B và C đúng à C đúng E. A, B v
Câu 28: N c tính c a pháp lu t? ội dung nào sau đây là thuộ
A. Tính quy ph m ph bi n Á
B. Tính xã h i c a pháp lu t
C. Tính giai c p ca pháp lu t
D. E. A,B và C đúng B và C đúng
Câu 29: TAND cấp nào sau đâythẩm quy n xét x thẩm các v án theo th m quy n c a mình
và xét x phúc th m các b n án c a tòa án c ấp dưới?
A. B. TAND t i cao TAND c p cao
C. TAND c p t nh D. TAND c p huy n
E. C và D đúng
Câu 30: Tài s n chung c a v , ch ng g m:
A. Thu nh p h p pháp c a v , ch ng trong th i k hôn nhân ß
B. Mi tài sn mà v, ch c trong thồng có đượ ßi k hôn nhân
C. M ß i tài s n mà v , ch c tồng đượ ng cho chung trong th i k hôn nhân
D. A và C đúng E. A, B, C đúng
Câu 31: Anh Hùng và ch Ng c cùng n ộp đơn yêu cầu tòa án gi i quy t thu n tình ly hôn. Bi t r ng, Á Á
thßi điểm này ch Ng ọc đang mang thai 7 tháng. Vậy, tòa án ti p nh n gi i quy t ly hôn không? Á Á
A. Không, vì ch Ng ọc đang mang thai
B. Không, vì v , ch c thu n tình ly hôn khi v ồng không đượ đang mang thai
C. Có, vì đây là sự thun tình ca hai v chng
D. A, B đúng E. A, B và C đúng
u 32: Trách nhim pháp lý ca cá nhân, t chức được đặt ra khi:
A. Cá nhân, t ch c có hành vi trái pháp lu t
B. Cá nhân, t ch c có hành vi VPPL
C. Cá nhân, t ch c có hành vi gây hu qu, thit hi cho hi
D. E. A và B đúng B và C đúng
Câu 33: Khác v n lu t, n phù h p v i lu t? ới văn bả ội dung nào sau đây ch i văn bản dướ
A. Có hi u l c pháp lu t th n pháp ấp hơn HiÁ
B. Có hi u l c pháp lu t th n lu t ấp hơn văn bả
C. Không do Qu c h i ban hành
D. B và C đúng E. A,B và C đúng
Câu 34: Khi v , ch ng ly hôn, vi c chia s n chung d ựa trên căn cứ nào sau đây?
A. Li c a bên v ho c ch ng d n h u qu ly hôn ẫn đÁ
B. Tính đÁ ức đóng góp củn công s a các bên
C. M c c ng cho con sau khi v , ch ng ly hôn ấp dưỡ
D. A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 35: Ông A và bà B có con chung là C (bé gái 30 tháng tu i). Ông A và bà B n u ộp đơn yêu cầ
tòa gii quy t thu n tình ly hôn và th a thu n ông A nuôi con. Th a thu n viÁ ệc nuôi con như vậy là:
A. Sai, vì con chưa đủ 36 tháng tui phi giao cho m nuôi
B. Sai, vì C là bé gái ph i giao cho m nuôi
C. Đúng, nÁu ông A có điều kin nuôi con
D. Sai, vi c nuôi con ph i do tòa án quy nh nên vÁt đị , ch ng không có quy n th a thun
Câu 36: Gia nh huyững ngưßi nào sau đây có quan hệ Át thng thu i 3 cộc đß a nhau?
A. B. Anh ch em ru t Dì ru t v i cháu ru t
C. Anh ch em con nhà chú, bác, cô, c u, dì ru t c a nhau
D. A, B và C đúng
Câu 37: Tr n Nam có con là Tr n Tu n và Tr n Hùng. Tr n Hùng có con là Tr ần Dũng và Trần Hà.
Mi quan h huyÁt thng gi c hữa ngưßi nào sau đây là trự ?
A. Trn Tun vi Trn Hùng B. Tr nn Nam vi Trn Tu
C. Tr n Tu n v i Tr n Hà D. A và B đúng
Câu 38: Thúy g i Thùy là dì ru t; Th y là con ru t c a Thúy. Xét v quan h huy t th ng: Á
A. Gia Thúy và Thùy, Thúy thu i 3, Thùy thu i 2 ộc đß ộc đß
B. Gia Thúy và Th y, Thúy thu i 1, Th y thu i 2 ộc đß ộc đß
C. Gia Thùy và Thy, Th y thu i 4, Thùy thu i 2 ộc đß ộc đß
D. A, C đúng E. A, B và C đúng
Câu 39: Nhân căn nhà là tài sản riêng (trước khi k t hôn) cho thuê mÁ ỗi tháng được 10 triệu đồng.
Sau khi cưới v, tin cho thuê nhà là tài sn chung hay tài sn riêng ca Nhân?
A. Tài s p h p pháp c a v , ch ng trong th i k hôn nhân ản chung, vì đây là thu nhậ ß
B. Tài s n riêng, vì nó phát sinh t n riêng c a Nhân căn nhà, cũng là tài sả
C.Tài s ß n chung, vì m i tài s n v ch c trong thồng có đượ i k hôn u là tài snhân đề n chung
D. A và B đúng
Câu 40: V ch ng bà Loan và ông Phú có tài s n chung là 1 t . Do không th ng nh t vi c s d ng
s ti n này nên hai v ch ng th a thu n chia m ỗi ngưßi 500 tri u. N u bà Loan l y 500 tri u g i ti t Á á Á
kim thì ti n lãi là:
A. Tài s n riêng c a bà Loan
B. Tài s ß n chun p hg, vì đây là thu nhậ p pháp c a v , chng trong th i k hôn nhân
C. D. Tài s n chung, vì hai v ch ng không có th a thu n là tài s n riêng c a bà Loan B C
đúng
Câu 41: Điểm khác nhau bả ội khác (như đạo đứn gia pháp lut vi các quy phm h c, tp
quán, tín điều tôn giáo...) là:
A. Ch pháp lut mi có tính quy ph m
B. Ch pháp lut mi có tính bt bu c chung
C. Ch pháp lu t m c b m thới được nhà nướ ảo đả c hi n
D. B và C đúng
Câu 42: Hành vi trái pháp lu c hi u là: ật đượ
A. Không th c hi n hành vi pháp lu nh ật quy đị
B. Thc hin hành vi pháp lu nh ật không quy đị
C. Th c hi n hành vi quá gi i h n pháp lu nh ật quy đị
D. A,B và C đúng E. A, B đúng
Câu 43: Nh n l c c ta ận định nào đúng về cơ quan quyề á nướ
A. Cơ quan quyề ực là cơ quan có chức năng lận l p pháp
B. Cơ quan quyền lc do c tri bu ra
C. n l c t chCơ quan quyề ực đượ c 04 c p D. B và C đúng
Câu 44: Hi u tiên c ta xu t hi Án pháp đầ á nướ ện vào năm nào?
A. Năm 1945 B. Năm 1946 D. Năm 1954 E. Năm 1975
Câu 45: L p lu ận nào sau đây đúng?
A. Mọi văn bả ật không đượn pháp lu c trái HiÁn pháp
B. Những văn bả Án pháp không đượn pháp lut ban hành sau Hi c trái HiÁn pháp
C. Hi n pháp do Qu c h i ban hành nên có hi u l c ngang vÁ ới các văn bản khác do Qu c h i ban
hành
D. A, B, C đúng E. A và B đúng
Câu 46: Khi gi i yêu c u thu c: ận tình ly hôn, tòa án không đượ
A. Điều ch nh th a thu n chia tài s n chung
B. Điều ch nh th a thu n v vi c nuôi con chung
C. TiÁ n hành hòa gi i D. A và B đúng
Câu 47: Cơ quan nào có quyề ạt độn giám sát ho ng xét x ca tòa án?
A. B. Chính ph B Công an C. Vin ki m sát D. B, C đúng
Câu 48: Điều 14 Hi nh Án pháp năm 2013 nước ta quy đị <Quyền con người, quyn công dân ch
có th b h n ch nh c a lu ng h p c n thi ế theo quy đị ật trong trườ ết=, điều này được hiu là:
A. Quc h nh hội là cơ quan duy nhất ban hành quy đị n chÁ quy i, quyền con ngưß n công dân
B. Quyền con ngưß trong các văn bải, quyn công dân có th b hn chÁ n pháp lut
C. Quyền con ngưß trong các văn bản dưới, quyn công dân có th b hn chÁ i lut
D. Quyền con ngưß trong các văn bải, quyn công dân ch b hn chÁ n lut E. A và D đúng
Câu 49: Nhà nước ra đß ục đích:i nhm m
A. B. Xóa b mâu thu n giai c p Xóa b u tranh giai c p đấ
C. Xóa b mâu thu n xã h i D. ThiÁt lp li trt t xã hi
Câu 50: Văn bản dướ ật đượi lu c ban hành nhm:
A. nh chi ti n luQuy đị Át văn bả t
B. Triển khai thi hành văn bản lut
C. C th hóa n n luội dung văn bả t
D. A, B và C đúng E. B và C đúng
--------------HÀT----------
ĐỀ THI CUI K MÔN: PHÁP LU ¾T ĐẠI CƯƠNG
THÞI GIAN: 50 PHÚT (50 CÂU TRÀC NGHIM)
(KHÔNG ĐƯỢC S DNG TÀI LIU)
-----------------o0o----------------
(Hãy ch n m tr l i) ột đáp án ĐÚNG NHÀT để ¿
PHÀN I: Nh¿n đßnh (chn đáp án đúng hoặc sai để tr lßi) (2 điểm)
Câu 1: Ngưßi l p di chúc quy n không chia di s 18 tu i hay con m t kh ản cho con chưa đủ
năng lao động.
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Quy định địa điểm má th a k nh Á ằm xác định th m quy n Tòa án gi i quy t tranh ch p th a Á
kÁ.
A. B. Đúng Sai
Câu 3: i th a k ph i chia di s n t m m th a k . Ngưß Á ại địa điể á Á
A. Đúng B.Sai
Câu 4: Trong t t ng hình s , Vi n ki ểm sát là cơ quan duy nhất gi vai trò bu c t i v i b cáo. ội đố
A. B. Đúng Sai
Câu 5: Khi chia th a k theo di chúc, ch nh Á ững ngưßi nào được chia trong di chúc mới được hưáng
di s n.
A. . Đúng B Sai
Câu 6: Vi t nam, B lu t Hình s à là văn bản pháp lut duy nh nh v hành vi ph m t i và ất quy đị
hình ph t.
A. Đúng B. Sai
Câu 7: Hình ph t b c thi hành ngay sau khi b n án hình s phát sinh hi u l c. sung đượ
A. . Đúng B Sai
Câu 8: i th a k theo pháp lu t ch có th là cá nhân. Ngưß Á
A. B. Đúng Sai
Câu 9: Anh ch em h (con nhà bác, chú, cô, c u, dì ru t c a nhau) có th được làm ch ng cho nhau
trong vi c l p di chúc.
A. B. Đúng Sai
Câu 10: i b kNgưß Át án 30 năm tù do phạm nhi u t i ph i thi hành ít nh ất 20 năm mới có th được
tr t do.
A. B. Đúng Sai
Câu 11: Khi chia th a k theo pháp lu t, nh Á ững ngưßi á hàng th a k th nh Á ất được chia ph n nhi u
hơn so với ngưßi á hàng tha kÁ th hai và th ba.
A. B. Đúng Sai
Câu 12: Khác v i vi ph m hành chính, hành vi vi ph m hình s ph i là hành vi gây ra h u qu .
A. B. Đúng Sai
Câu 13: B n án hình s phúc th m có th b xét l i theo th t c th m. kháng cáo để ục giám đố
A. B. Đúng Sai
Câu 14: Trong m ng h i không có quy ng th a k ng th a ọi trưß ợp, ngưß ền hưá Á thì không được hưá
kÁ.
A. B. Đúng Sai
Câu 15: T i ph m và hình ph nh trong B lu t T t ng hình s . ạt được qui đị
A. B. Đúng Sai
Câu 16: Vi c chia th a k di s i v ng s t th m l p di chúc. Á ản đố ới độ ản là 10 năm, kể ßi điể
A. B. Đúng Sai
Câu 17: Trong m ng h ng ho c m k v ng th a k ọi trưß ợp, cha dượ Á ới con riêng không được hưá Á
ca nhau.
A. B. Đúng Sai
Câu 18: Án treo không ph i là hình ph t.
A. B. Đúng Sai
Câu 19: Pháp nhân ph i ch u trách nhi m hình s v m i t nh trong lu t Hình s . ội danh qui đị
A. B. Đúng Sai
Câu 20: Hình ph t b sung ch c áp d u lu nh. đượ ụng khi điề ật có qui đị
A. B. Đúng Sai
PHÀN 2: LÝ THUY T (ch n m m) ột đáp án đúng nh¿t) (2 điể
Câu 21: Khi l p di chúc b n: ằng văn bả
A. B. Không vi t t t, không vi t ký hi u Á Á Đánh số trang
C. D. Ký tên ho m ch vào t ng trang ặc điể A và B đúng
E. A, B và C đúng
Câu 22: N p v i khái ni m t i ph m? ội dung nào sau đây không phù hợ
A. Hành vi ph m t i có th t h i là hành vi chưa gây ra thiệ
B. Hành vi ph m t i luôn là hành vi nguy hi m cho xã h i
C. Ti ph m ch có th là cá nhân
D. Hành vi ph m t i thu c l i c ý ho c vô ý
Câu 23: B lu t t t ng hình s nh: không quy đị
A. B. Thßi h u tra vạn điề án hình s Thßi hn t m giam
C. D. Th tc xét x v án hình s Thßi hn gi m hình ph t
Câu 24: Trong t t ng hình s , ch c danh h i th m nhân dân:
A. Bt bu c ph i có trong thành phn H ng xét xội đồ m sơ thẩ
B. Không thu c thành ph ng xét x phúc th m nHội đồ
C. Không thu c biên ch c a tòa án Á
D. A, B và C đúng
Câu 25: N p v i vi c chia th a k theo pháp lu t? ội dung nào sau đây không phù hợ Á
A. Anh ch em ru t thu c hàng th a k th hai Á
B. Con nuôi được hưáng tha kÁ ca b m nuôi
C. Con chưa thành niên được hưá ủa ngưßng tha kÁ bng 2/3 sut c i khác cùng hàng tha kÁ.
D. Chia th a k theo pháp lu u cho nh i cùng 1 hàng th a k Á ật là chia đề ững ngưß á Á
Câu 26: Hình ph t tù có th i h c áp d i v i lo i t i ph m nào: ß ạn đượ ụng đố
A. B. Ít nghiêm tr ng Nghiêm tr ng
C. D. Rt nghiêm trng Đặc bi t nghiêm tr ng
E. A, B, C, D đúng
Câu 27: N p v i nguyên t c áp d ng hình ph t? ội dung nào sau đây không phù hợ
A. Mt hành vi ph m t i có th b áp d ng nhi u hình ph t b sung.
B. Tù có th i h n là hình ph t duy nh c áp d ng cho t t c các lo i t i ph m. ß ất đượ
C. Mt hành vi ph m t i có th b áp d ng nhi u hình ph t chính.
D. Không áp d i v i ph m t i tái ph m. ụng án treo đố ới ngưß
Câu 28: N p v i di chúc b l i th a k t l p? ội dung nào sau đây phù hợ ằng văn bản do ngưßi để Á
A. Không b t bu c ph i làm ch ng ải có ngưß
B. Phi t tay vi áy Át, không đánh m
C. Pháp lu nh th i h n m t hi u l c c a di chúc b n ật không quy đ ß ằng văn bả
D. A và C đúng
E. A,B,C đúng
Câu 29: Bi ng ch t? ện pháp cưỡ Á nào sau đây là hình phạ
A. B. Cấm đi khỏi nơi cư trú Bt buc cha bnh
C. D. Tm giam Qun ch Á
Câu 30: Trong t t ng hình s , b n án hình s u l c có th b kháng ngh gi i quy t l i đã có hiệ để Á
theo th t c th ục giám đố ẩm khi có căn cứ nào sau đây?
A. Có nh ng tình ti t m i n i dung v án; Á ới làm thay đổ
B. Có vi ph m pháp lu t nghiêm trng trong vic gi i quy Át v án;
C. Có sai l m nghiêm tr ng trong vi c áp d ng pháp lu t.
D. KÁt lun trong b n án không phù h p v i nh ng tình tiÁt khách quan ca v án;
PHÀN 3: BÀI T P (ch n m m) ¾ ột đáp án đúng nh¿t) (6 đi
Câu 31: Ti n con H Quang; H v Y n, hai con chung Bình An; v Á Á
chng H YÁn tài sn chung là 240 triu. TiÁn ch lÁt để i di sn 300 triu và lp di chúc
chia cho H Quang m i 150 tri u. N u Ti n và H ch t cùng th m thì Y c ỗi ngưß Á Á Á ßi điể Án đượ
chia di s n:
A. B. 120 tri u 65 tri u
C. D. 40 tri u 140 tri u
Câu 32: Ông Thanh l p di chúc mi ng nh i làm ch u trên 18 tu i kh ß 02 ngưß ứng đề năng
nhn thc, g m: ông Tài (b n ông Thanh) Hòa (con bác rut ông Thanh). Trong di chúc, ông
Thanh chia đôi di sản cho 02 ngưßi con N và M (đều đã thành niên và có khả năng lao động); đồ ng
thßi nêu rõ không chia cho K (chưa đủ ổi) và cũng không chia cho vợ 18 tu là P. Vy:
A. Ông Thanh nh Hòa làm ch ng là trái pháp lu t th a k ß Á
B. Ông Thanh nh Hòa làm ch t th a k ß ứng là đúng pháp luậ Á
C. V (P) và con (K) thu ng thộc đối tượng được hưá a kÁ không ph thuc vào n i dung c a di
chúc
D. E. A và C đúng B và C đúng
Câu 33: Z ph m t i nên b truy t theo kho u 153 BLHS ản 1 Điề <Người nào dùng lực, đe
dọa dùng vũ lự ặc giao cho ngườ người dước hoc th đoạn khác chiếm gi ho i khác chiếm gi i 16
tui, thì b ph t tù t 03 năm đến 07 năm= và Vi n ki ngh H ng xét x ểm sát đề ội đồ ph t t 3 năm
đÁn 5 năm tù giam, vậy:
A. Hội đồ ểm sát đềng xét x ch được tuyên án trong mc Vin ki ngh
B. Hội đồ 3 năm đÁn 7 năm tù giamng xét x được tuyên án trong phm vi t
C. D. A và B đúng B, C đúng
Câu 34: i con là Thành, Chánh và Nga. Ngày 1.3.2015, ông Vinh l p di chúc Ông Vinh có ba ngưß
chia cho Thành 180 tri u Chánh 90 tri u (không cho Nga lúc này Nga m i 16 tu i). Ngày
1.8.2018 ông Vinh ch t và phát sinh tranh ch p th a k . Bi t r ng, vào th m này các con ông Á Á Á ßi điể
Vinh đề năng lao độ y phương án chia thừu có kh ng. V a kÁ là:
A. Nga: 90 tri u, Thành 90 tri u và Chánh 90 tri u
B. Nga: 60 tri u, Thành 140 tri u và Chánh 70 tri u
C. Thành 180 tri u và Chánh 90 tri u
D. Nga: 60 tri u, Thành 150 tri u và Chánh 60 tri u
Câu 35: Ông Danh l p di chúc con là Tâm An m i 900 tri u. An có con Nhân Nh n. ỗi ngưß
Gi s An và ông Danh ch Át cùng th m thì di sßi điể n s¿ được chia:
A. Tâm: 900 tri u; Nhân và Nh n m i 450 tri u ỗi ngưß
B. Tâm: 1,2 t ; Nhân và Nh n m i 300 tri u ỗi ngưß
C. Tâm: 1,35 t ; Nhân và Nh n m i 225 tri u ỗi ngưß
D. Tâm, Nhân và Nh n m i 600 tri u ỗi ngưß
Câu 36: K b Vi n ki m sát truy t theo khoản 1 Điều 153 BLHS <Ngườio dùng vũ lực, đe dọa
dùng vũ lực hoc th đoạn khác chi m gi hoế ặc giao cho người khác chi m giế người dưới 16 tui,
thì b ph t tù t 03 năm đến 07 năm=.Hội đồng xét x sơ thẩm gm 2 th m phán và 1 h i th m nhân
n xét x v án hình s và tuyên ph ạt Lê K 03 năm tù cho hưáng án treo, th i gian thß thách là 05
năm. Nội dung nào trong tình huống này không đúng pháp luật?
A. Thßi gian th c án treo thách dài hơn mứ
B. Ti c a Lê K là t i nghiêm tr ng
C. A ph m t i l u và có nhân thân t t ần đầ
D. Thành ph n h ng xét x m ội đồ sơ thẩ
Câu 37: K t ngày ch m d ứt hôn nhân, con đượ ßi gian nào sau đây được sinh ra trong khong th c
coi là con chung c a v ch ng?
A. B. 9 tháng 10 ngày 280 ngày
C. D. 290 ngày 300 ngày
u 38: Ngày 1.4.2013, n An bị khái t ti trm cp tài sản nng đưc cho ti ngoại để u tra. điề
Ngày 1.7.2013a pht An 27 tháng ci t o không giam gi . Ngày 1.1.2014 An phm ti lừa đảon
b b t t m giam; ngày 1.7.2014 Tòa ph ạt An ba năm tù tội la đảo. Vy, k t ngày 1.7.2014, An phi
tiÁp tc chp hành hình ph t là:
A. B. 34 tháng tù giam 32 tháng tù giam
C. D. 40 tháng tù giam 37 tháng tù giam
Câu 39: Đông phạ ội đánh bạ ạt 02 năm cho hưám t c b Tòa ph ng án treo, thßi gian th thách 3
năm. Thi hành được 15 tháng, Đông phạ ý gây thương tích, bị Át án 5 năm m ti c tòa k giam.
Bản án chung đố ới Đông là:i v
A. B. 5 năm 7 tháng 8 năm tù giam
C. D. 6 năm 9 tháng 7 năm tù giam
Câu 40: Ông Nhàn có hai ngưßi con là Hùng và Hu (Hu có v là Hoa, có hai con chung là Vân
và H i). V ch ng H u và Hoa có tài s n chung là 1,2 t . N u H u ch c chia th a k là: Á Át, Hoa đượ Á
A. B. C. D. 600 tri u 200 tri u 150 tri u 750 tri u
| 1/23

Preview text:

TàNG HĀP TÓM T T ÔN T À ¾P PHÁP LU ¾T ¾I C¯¡NG
Nguyên nhân sự ra ßi theo chā nghĩa Mác – Lênin: - Kinh tÁ, xã hội
- Sự v¿n ộng và phát triển cāa KT, XH
Ba lần phân công lao ộng:
- Chăn nuôi tách khỏi trßng trọt
- Thā công tách khỏi nông nghiệp - Th°¢ng nghiệp ra ßi Nhà n°ớc:
- Nghĩa rộng: lãnh thá, dân c°, chính quyền (bản chất)
- Nghĩa hẹp: là tá chức & giai cấp ặc tr°ng nhà n°ớc:
- ThiÁt l¿p quyền lực: qu ản lý dân c° - Có chā quyền quốc gia - Ban hành pháp lu¿t - Thu thÁ (bÁt buộc)
Cán bộ nhà n°ớc: tuyên truyền Quyền l c: ực nhà n°ớ - Quyền lực kinh tÁ - Quyền lực t° t°áng - Quyền lực chính trị: + Quyền l¿p pháp → n pháp lu Văn bả ¿t
+ Quyền hiÁn pháp → Tiêu chí
+ Quyền t° pháp → Xuất xứ Bản ch t c ấ āa pháp lu¿t: - Tính giai cấp - Tính xã hội
→ Lu¿t °a ra mang tính ¢n ph°¢ng (thể hiện ý chí b o v ả ệ l i ích c ā āa giai cấp thống tr ) ị Pháp lu t là h ¿ ệ thống các quy t c xã h Á
ội (nhân tố ịnh hình các quan hệ xã hội)
Nội dung ể phân biệt pháp lu¿t và các quy ph¿m xã hội: Các thuộc tính pháp lu¿t - Quy ph¿m phá biÁn:
+ iều chỉnh quan hệ xã hội trong nhiều lĩnh vực
+ Tác ộng Án mọi chā thể trong hoàn cảnh pháp lu¿t ã dự liệu
- Tính xác ịnh chặt ch¿ về hình thức:
+ Hình thức: văn bản PL, t p quán pháp, hi ¿ Án lệ pháp (án lệ)
+ Thể hiện bằng ngôn ngữ rõ ràng, chính xác, áp dÿng trực tiÁp
+ Ban hành theo nhiều thā tÿc trình t ự - Tính ảm bả āa nhà n°ớ o c c: kinh tÁ, chính trị ện pháp c°ÿ , bi ng chÁ. T¿p quán T¿p quán pháp
- Hình thức tự pháp và truyền miệng
- °āc lựa chọn và nâng lên thành PL - Tự giác - Tự giác và bÁt buộc
- Không mang tính thống nhất - Áp dÿng thống nhất
ặc iểm hiÁn lệ pháp:
- °āc hình thành từ c¢ quan t° pháp (không phải l¿p pháp)
- Có khả năng lấp lỗ háng cāa hệ thống PL (nguyên nhân hình thành cán bộ)
- Tính thực tiễn cao (quyền l¿p pháp: bộ lu¿t & ¿o lu¿t)
- òi hỏi quan chức nhà n°ớc phải có trình ộ văn hóa và trình ộ văn hóa pháp lý cao Văn bản lu¿t:
- Chā thể ban hành: cá nhân, tá chức, nhà n°ớc → Chỉ nh c PL cho ững c¢ quan °ā phép m c ban hành ới °ā - Nhà n°ớc:
+ Văn bản pháp lu¿t (BLHS 2015)
+ Văn bản áp dÿng PL (bản ánh hình sự) → S¢ thẩm; Phúc thẩm
+ Văn bản hành chính thông th°ßng ❖ Chā thể nhà n°ớc m c ban hành PL ? ới °ā →  úng  Sai
❖ Mọi văn bản do nhà n°ớc ban hành ều là văn bản PL ? →  úng  Sai
So sánh PL và văn bản áp dÿng PL: Giống nhau:
- ều do c¢ quan nhà n°ớc có thẩm quyền hoặc nhà chức trách ban hành
- Nội dung ều chứa ựng quy trình xử sự - ều mang tính quyền l c (b ực nhà n°ớ ảo ảm = nhà n°ớc) Khác nhau: Văn bản PL:
Văn bản áp dÿng PL (văn bản riêng biệt):
- Do c¢ quan nhà n°ớc có thẩm - … Nhằm tá chức thự ện văn bả c hi n
quyền ban hành theo lu¿t ban hành PL và thực tÁ … (BL 2015)
- Chứa ựng quy tÁc xử sự cÿ thể, áp
- Chứa ựng các quy ph¿m PL là quy
dÿng chā thể xác ịnh tÁc xử sự chung - 1 lần
- °āc sử dÿng làm căn cứ pháp lu¿t
(nhiều lần) → khi có sự hiện pháp lý diễn ra
Lo¿i văn bản pháp lu¿t hiện nay: - Văn bản pháp lu¿t
- Văn bản d°ới lu¿t ≠ áp dÿng pháp lu¿t
❖ Mọi văn bản lu¿t là mọi văn bản quy ph¿m pháp lu¿t ? →  úng  Sai (Ngược lại thì Sai)
Văn bản lu¿t do Quốc hộ ban hành (c¢ quan quyề i
n lực nhà n°ớc cao nhất) - Bao gßm:
+ HiÁn pháp (t°¢ng tự pháp lý cao nhất) + Lu¿t (Bộ lu o lu ¿t, ¿ ¿t)
+ Nghị quyÁt cāa Quốc hội ❖ Mọi văn bản do Quố
ội ban hành ều là văn bả c h
n lu¿t ? →  úng  Sai (→ Nghị quyết)
So sánh Bộ lu¿t và ¿o lu¿t: Giống nhau:
- ều do Quốc hội ban hành
- °āc Quốc hội thông qua với tỷ lệ phiÁu 50%
- Giá trị pháp lý ngang nhau Khác nhau: Bộ lu t: ¿ ¿ ¿ o lu t: - Hình thức:
Số l°āng iều lu¿t nhiều … ít (2000) - Ph¿m vi tác ộng: Rộng Hẹp
L¿p hiÁn á Việt Nam: 46, 56, 59, 67, 80, 92 (s i 2001 ửa á ), 2003
❖ Bản hiÁn pháp nào không phải là hiÁn pháp cāa nhà n°ớc CHXHCNVN ? → 56, 67
Văn bản d°ới lu¿t: (quốc hội không ban hành)
- Nguyên tÁc văn bản d°ới lu m quy
¿t và các c¢ quan ban hành có thẩ ền ban hành văn bản d°ới lu¿t:
+ Không °āc trái với các văn bản lu¿t + Pháp lệnh: ngh quy ị Át
- Lệnh → Quy ịnh cāa Chā tịch n°ớc - L¿p pháp → Quốc hội
- Hành pháp → Táng thống - T° pháp → Tòa án
HiÁn pháp sau pháp lu¿t (46) → ánh dấu mốc son trong lịch sử l¿p hiÁn VN
Nhà n°ớc CHXHCN Việt Nam:
- Nguyên tÁc phân chia quyền lực (Tam quyền phân l¿p) °āc phân chia:
+ Quyền l¿p pháp → Quốc hội
+ Quyền t° pháp → Tòa án → Viện kiểm sát
+ Quyền hành pháp → Chính phā ❖ à VN, quyền l c t ực nhà n°ớ p trung ¿
á c¢ quan nào ? → Quốc hội
❖ à VN, quyền lực chính tr nhà ị n°ớ ¿
c t p trung á c¢ quan nào ? → ảng Cộng Sản Việt Nam
Hệ thống c¢ quan trong bộ máy nhà n°ớc t¿i VN:
- Hệ thống c¢ quan quyền lực nhà n°ớc:
+ C¢ quan ¿i diện: Quốc hội, HND các cấp
❖ C¢ quan l¿p pháp là c¢ quan ¿i diện ? →  úng  Sai (Ngược lại là Sai)
+ Quốc hội có nhiệm kỳ 5 năm
+ Những chức danh trong bộ máy nhà n°ớc: bÁt bu i bi ộc là ¿ ểu Quốc hội
• Chā tịch n°ớc (nguyên thā quốc gia)
Bắt buộc là ủy viên bộ chính • Chā tịch quốc hội
trị cơ quan tổ chức Đảng • Thā t°ớng
Bắt buộc là ủy viên ban chấp
• Chánh án tòa án ND tối cao
• Viện kiểm sát nhân dân tối cao hành Bộ tr°áng Chính phā Quốc hội → → → Nghị ịnh B.Lu¿t +
Quy ịnh ối t°āng bị áp dÿngTh ông t° .Lu¿t (Văn bản d°ới lu¿t) Nghị ịnh Lu¿t xử sự & vi ph¿m hành chính Y tÁ Giáo dÿc ATGT Vệ sinh thực phẩm HIÀN PHÁP
Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội
(Kịp thời, dễ sửa đổi) → Nghị ịnh Pháp lệnh & Thông Pháp luật ≠ Luật t° Có giá trị max về mặt Vì không có quan hệ pháp lý trong văn tương đương ≠
bản dưới luật B.Lu¿t & .Lu¿t
Chức năng cāa Quốc hội: - L¿p hiÁn (l¿p pháp) - Quy ịnh nhữ ấn ề ng v
quan trọng cāa ất n°ớc - Giám sát tối cao Hình thức ho ng c ¿t ộ
āa Quốc hội: (1 năm 2 kỳ) Hệ th
c: (hành pháp/ hành chính)
ống c¢ quan Quản lý Nhà n°ớ
- 4 cấp (Trung °¢ng; Āy ban nhân dân: Tỉnh, Tp trung °¢ng; Huyện, qu¿n; Xã, ph°ßng)
- Chức năng cāa chính phā: quản lý nhà n°ớc trên toàn lãnh thá
- C¢ cấu cāa chính phā: Thā t°ớng → Các phó thā t°ớng → Bộ tr°áng → Thā tr°áng c¢ quan ngang bộ
+ Thā t°ớng: Do Chā tịch n°ớc ề nghị + Quốc hội bầu (miễn nhiệm và bãi nhiệm) + Phó thā t°ớ ā
ng: Do Th t°ớng ề nghị + Quốc hội phê chuẩn + Chā tịch n°ớc ra quyÁt ịnh
+ Bộ tr°áng: Do Phó thā t°ớng ề nghị + Quốc hộ ẩ
i phê chu n + Chā tịch n°ớc ra quyÁt ịnh
Hệ thống c¢ quan xét xử: Tòa án nhân dân: Tòa án quân sự: 4 c p: ấ - Huyện, qu¿n 3 c p: ấ - Trung °¢ng
- Tỉnh, thành phố trực thuộc - Quân khu trung °¢ng - Khu vực - Cấp cao - Tối cao Có m y c ấ p xét x ấ ử: 2 cấp - Phúc thẩm - S¢ thẩm
Hệ thống c¢ quan kiểm sát: VKS nhân dân: VKS quân sự: 4 c p: ấ - Huyện, qu¿n 3 c p: ấ - Trung °¢ng
- Tỉnh, thành phố trực thuộc - Quân khu trung °¢ng - Khu vực - Cấp cao - Tối cao Chức năng:
- Thực hành quyền công tố (quyền nhân danh nhà n°ớc 1 chā thể ph¿m tội ra tòa) - Kiểm sát các ho u tra, xét x
¿t ộng t° pháp: KS ho¿t ộng iề
ử thi hành án, t¿m giữ, t¿m giam ng°ßi
ĐỀ THI GIA K MÔN: PHÁP LU¾T ĐẠI CƯƠNG
THÞI GIAN: 50 PHÚT (50 câu trắc nghiệm)
(THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC S DNG TÀI LIU) O0O
(chn một đáp án đúng nh¿t để tr lßi)
PHÀN I: NH¾N ĐÞNH
Câu 1: Xét trên phương diện khách quan, pháp luật có nguồn gốc từ nhà nước. A. Đúng B. Sai
Câu 2: à nước ta hiện nay, Chính phủ là cơ quan giữ quyền hành pháp và tư pháp. A. Đúng B. Sai
Câu 3: Cưỡng chÁ không phải là cách duy nhất để bảo đảm pháp luật được thực hiện. A. Đúng B. Sai
Câu 4: Tài sản chung của vợ, chồng phải được chia cho con một phần khi ly hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 5: Quốc hội là cơ quan duy nhât có thẩm quyền ban hành văn bản luật. A. Đúng B. Sai
Câu 6: Văn bản pháp luật do địa phương ban hành có hiệu lực pháp luật ngang nhau. A. Đúng B. Sai
Câu 7: Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp bị trị được xem là tính xã hội của pháp luật. A. Đúng B. Sai
Câu 8: Chỉ những ngưßi có quan hệ huyÁt thống trong phạm vi 03 đßi mới bị cấm kÁt hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 9: HiÁn pháp luôn luôn có hiệu lực pháp luật cao nhất. A. Đúng B. Sai
Câu 10: Tính quy phạm phổ biÁn của pháp luật được hiểu là pháp luật được phổ biÁn đÁn mọi
ngưßi dân dưới hình thức văn bản. A. Đúng B. Sai
Câu 11: Chỉ tòa án mới có thẩm quyền xét xử. A. Đúng B. Sai
Câu 12: Cơ quan hành pháp do cơ quan lập pháp thành lập. A. Đúng B. Sai
Câu 13: Khi ly hôn, con dưới 36 tháng tuổi có thể giao cho ngưßi bố nuôi. A. Đúng B. Sai
Câu 14: Mọi cá nhân có đủ điều kiện theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình đều có quyền đăng ký kÁt hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 15: Giữa ông, bà nội ngoại với cháu nội ngoại là quan hệ huyÁt thống trực hệ. A. Đúng B. Sai
Câu 16: Mọi tài sản vợ hoặc chồng có được trong thßi kỳ hôn nhân đều là tài sản chung. A. Đúng B. Sai
Câu 17: Chỉ vợ, chồng mới có quyền yêu cầu tòa án giải quyÁt ly hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 18: Khi ly hôn, tài sản chung của vợ chồng luôn được chia đôi. A. Đúng B. Sai
Câu 19: Giữa bác với cháu ruột có mối quan hệ huyÁt thống thuộc đßi 03 của nhau. A. Đúng B. Sai
Câu 20: Khi ly hôn, ngưßi nào trực tiÁp nuôi con s¿ được chia tài sản chung nhiều hơn. A. Đúng B.Sai
Câu 21: à nước ta, chức danh Bộ trưáng được hình thành như thÁ nào?
A. Do Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm
B. Do Chủ tịch nước bổ nhiệm
C. Do Quốc hội phê chuẩn theo sự giới thiệu của Thủ tướng
D. Do Chính phủ bổ nhiệm
Câu 22: Nội dung nào sau đây phù hợp với văn bản pháp luật là
A. Là văn bản dưới luật, do Chính phủ ban hành
B. Có hiệu lực pháp luật cao hơn các văn bản dưới luật khác
C. Là văn bản quy định chi tiÁt thi hành các văn bản pháp luật có hiệu lực cao hơn D. A và C đúng
Câu 23: Nội dung nào sau đây không phù hợp với hệ thống cơ quan tòa án á nước ta?
A. Có chức năng xét xử
B. Do cơ quan quyền lực cùng cấp thành lập
C. Được tổ chức gồm bốn cấp
D. A và C đúng E. A, B và C đúng
Câu 24: Quốc hội không có thẩm quyền nào sau đây?
A. Giám sát tối cao đối với bộ máy nhà nước
B. Ban hành văn bản luật
C. Ban hành văn bản dưới luật
D. A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 25: Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền ban hành văn bản dưới luật? A. Quốc hội B. Thủ tướng C. Bộ trưáng
D. Chủ tịch nước E. B, C, D đúng
Câu 26: Khi giải quyÁt yêu cầu nào sau đây không bắt buộc tòa án tiÁn hành thủ tục hòa giải?
A. Vợ, chồng yêu cầu tòa chia tài sản chung trong thßi kỳ hôn nhân
B. Tòa giải quyÁt ly hôn theo yêu cầu của một bên
C. Vợ, chồng thuận tình yêu cầu tòa giải quyÁt ly hôn
D. A và B đúng E. A và C đúng
Câu 27: Theo Mác, nguồn gốc ra đßi của nhà nước là do:
A. Tổ chức thị tộc tan rã
B. Sự xuất hiện chÁ độ tư hữu, giai cấp và đấu tranh giai cấp
C. Pháp luật xuất hiện
D.B và C đúng E. A, B và C đúng
Câu 28: Nội dung nào sau đây là thuộc tính của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biÁn
B. Tính xã hội của pháp luật
C. Tính giai cấp của pháp luật
D. A,B và C đúng E. B và C đúng
Câu 29: TAND cấp nào sau đây có thẩm quyền xét xử sơ thẩm các vụ án theo thẩm quyền của mình
và xét xử phúc thẩm các bản án của tòa án cấp dưới? A. TAND tối cao B. TAND cấp cao C. TAND cấp tỉnh D. TAND cấp huyện E. C và D đúng
Câu 30: Tài sản chung của vợ, chồng gồm:
A. Thu nhập hợp pháp của vợ, chồng trong thßi kỳ hôn nhân
B. Mọi tài sản mà vợ, chồng có được trong thßi kỳ hôn nhân
C. Mọi tài sản mà vợ, chồng được tặng cho chung trong thßi kỳ hôn nhân
D. A và C đúng E. A, B, C đúng
Câu 31: Anh Hùng và chị Ngọc cùng nộp đơn yêu cầu tòa án giải quyÁt thuận tình ly hôn. BiÁt rằng,
thßi điểm này chị Ngọc đang mang thai 7 tháng. Vậy, tòa án có tiÁp nhận và giải quyÁt ly hôn không?
A. Không, vì chị Ngọc đang mang thai
B. Không, vì vợ, chồng không được thuận tình ly hôn khi vợ đang mang thai
C. Có, vì đây là sự thuận tình của hai vợ chồng
D. A, B đúng E. A, B và C đúng
Câu 32: Trách nhiệm pháp lý của cá nhân, tổ chức được đặt ra khi:
A. Cá nhân, tổ chức có hành vi trái pháp luật
B. Cá nhân, tổ chức có hành vi VPPL
C. Cá nhân, tổ chức có hành vi gây hậu quả, thiệt hại cho xã hội
D. A và B đúng E. B và C đúng
Câu 33: Khác với văn bản luật, nội dung nào sau đây chỉ phù hợp với văn bản dưới luật?
A. Có hiệu lực pháp luật thấp hơn HiÁn pháp
B. Có hiệu lực pháp luật thấp hơn văn bản luật
C. Không do Quốc hội ban hành
D. B và C đúng E. A,B và C đúng
Câu 34: Khi vợ, chồng ly hôn, việc chia sản chung dựa trên căn cứ nào sau đây?
A. Lỗi của bên vợ hoặc chồng dẫn đÁn hậu quả ly hôn
B. Tính đÁn công sức đóng góp của các bên
C. Mức cấp dưỡng cho con sau khi vợ, chồng ly hôn
D. A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 35: Ông A và bà B có con chung là C (bé gái 30 tháng tuổi). Ông A và bà B nộp đơn yêu cầu
tòa giải quyÁt thuận tình ly hôn và thỏa thuận ông A nuôi con. Thỏa thuận việc nuôi con như vậy là:
A. Sai, vì con chưa đủ 36 tháng tuổi phải giao cho mẹ nuôi
B. Sai, vì C là bé gái phải giao cho mẹ nuôi
C. Đúng, nÁu ông A có điều kiện nuôi con
D. Sai, việc nuôi con phải do tòa án quyÁt định nên vợ, chồng không có quyền thỏa thuận
Câu 36: Giữa những ngưßi nào sau đây có quan hệ huyÁt thống thuộc đßi 3 của nhau? A. Anh chị em ruột
B. Dì ruột với cháu ruột
C. Anh chị em con nhà chú, bác, cô, cậu, dì ruột của nhau D. A, B và C đúng
Câu 37: Trần Nam có con là Trần Tuấn và Trần Hùng. Trần Hùng có con là Trần Dũng và Trần Hà.
Mối quan hệ huyÁt thống giữa ngưßi nào sau đây là trực hệ?
A. Trần Tuấn với Trần Hùng
B. Trần Nam với Trần Tuấn
C. Trần Tuấn với Trần Hà D. A và B đúng
Câu 38: Thúy gọi Thùy là dì ruột; Thủy là con ruột của Thúy. Xét về quan hệ huyÁt thống:
A. Giữa Thúy và Thùy, Thúy thuộc đßi 3, Thùy thuộc đßi 2
B. Giữa Thúy và Thủy, Thúy thuộc đßi 1, Thủy thuộc đßi 2
C. Giữa Thùy và Thủy, Thủy thuộc đßi 4, Thùy thuộc đßi 2
D. A, C đúng E. A, B và C đúng
Câu 39: Nhân có căn nhà là tài sản riêng (trước khi kÁt hôn) cho thuê mỗi tháng được 10 triệu đồng.
Sau khi cưới vợ, tiền cho thuê nhà là tài sản chung hay tài sản riêng của Nhân?
A. Tài sản chung, vì đây là thu nhập hợp pháp của vợ, chồng trong thßi kỳ hôn nhân
B. Tài sản riêng, vì nó phát sinh từ căn nhà, cũng là tài sản riêng của Nhân
C.Tài sản chung, vì mọi tài sản vợ chồng có được trong thßi kỳ hôn nhân đều là tài sản chung D. A và B đúng
Câu 40: Vợ chồng bà Loan và ông Phú có tài sản chung là 1 tỷ. Do không thống nhất việc sử dụng
số tiền này nên hai vợ chồng thỏa thuận chia mỗi ngưßi 500 triệu. NÁu bà Loan lấy 500 triệu gái tiÁt kiệm thì tiền lãi là:
A. Tài sản riêng của bà Loan
B. Tài sản chung, vì đây là thu nhập hợp pháp của vợ, chồng trong thßi kỳ hôn nhân
C. Tài sản chung, vì hai vợ chồng không có thỏa thuận là tài sản riêng của bà Loan D. B và C đúng
Câu 41: Điểm khác nhau cơ bản giữa pháp luật với các quy phạm xã hội khác (như đạo đức, tập
quán, tín điều tôn giáo...) là:
A. Chỉ pháp luật mới có tính quy phạm
B. Chỉ pháp luật mới có tính bắt buộc chung
C. Chỉ pháp luật mới được nhà nước bảo đảm thực hiện D. B và C đúng
Câu 42: Hành vi trái pháp luật được hiểu là:
A. Không thực hiện hành vi pháp luật quy định
B. Thực hiện hành vi pháp luật không quy định
C. Thực hiện hành vi quá giới hạn pháp luật quy định
D. A,B và C đúng E. A, B đúng
Câu 43: Nhận định nào đúng về cơ quan quyền lực á nước ta
A. Cơ quan quyền lực là cơ quan có chức năng lập pháp
B. Cơ quan quyền lực do cử tri bầu ra
C. Cơ quan quyền lực được tổ chức 04 cấp D. B và C đúng
Câu 44: HiÁn pháp đầu tiên á nước ta xuất hiện vào năm nào?
A. Năm 1945 B. Năm 1946 D. Năm 1954 E. Năm 1975
Câu 45: Lập luận nào sau đây đúng?
A. Mọi văn bản pháp luật không được trái HiÁn pháp
B. Những văn bản pháp luật ban hành sau HiÁn pháp không được trái HiÁn pháp
C. HiÁn pháp do Quốc hội ban hành nên có hiệu lực ngang với các văn bản khác do Quốc hội ban hành
D. A, B, C đúng E. A và B đúng
Câu 46: Khi giải yêu cầu thuận tình ly hôn, tòa án không được:
A. Điều chỉnh thỏa thuận chia tài sản chung
B. Điều chỉnh thỏa thuận về việc nuôi con chung
C. TiÁn hành hòa giải D. A và B đúng
Câu 47: Cơ quan nào có quyền giám sát hoạt động xét xử của tòa án?
A. Chính phủ B. Bộ Công an C. Viện kiểm sát D. B, C đúng
Câu 48: Điều 14 HiÁn pháp năm 2013 nước ta quy định i, quyền công dân ch
có th
b hn chế theo quy định ca luật trong trường hp cn thiết=, điều này được hiểu là:
A. Quốc hội là cơ quan duy nhất ban hành quy định hạn chÁ quyền con ngưßi, quyền công dân
B. Quyền con ngưßi, quyền công dân có thể bị hạn chÁ trong các văn bản pháp luật
C. Quyền con ngưßi, quyền công dân có thể bị hạn chÁ trong các văn bản dưới luật
D. Quyền con ngưßi, quyền công dân chỉ bị hạn chÁ trong các văn bản luật E. A và D đúng
Câu 49: Nhà nước ra đßi nhằm mục đích:
A. Xóa bỏ mâu thuẫn giai cấp B. Xóa bỏ đấu tranh giai cấp
C. Xóa bỏ mâu thuẫn xã hội D. ThiÁt lập lại trật tự xã hội
Câu 50: Văn bản dưới luật được ban hành nhằm:
A. Quy định chi tiÁt văn bản luật
B. Triển khai thi hành văn bản luật
C. Cụ thể hóa nội dung văn bản luật
D. A, B và C đúng E. B và C đúng --------------HÀT----------
ĐỀ THI CUI K MÔN: PHÁP LU¾T ĐẠI CƯƠNG
THÞI GIAN: 50 PHÚT (50 CÂU TRÀC NGHIM)
(KHÔNG ĐƯỢC S DNG TÀI LIU)
-----------------o0o----------------
(Hãy chọn một đáp án ĐÚNG NHÀT để tr¿ lời)
PHÀN I: Nh¿n đßnh (chọn đáp án đúng hoặc sai để tr lßi) (2 điểm)
Câu 1: Ngưßi lập di chúc có quyền không chia di sản cho con chưa đủ 18 tuổi hay con mất khả năng lao động. A. Đúng B. Sai
Câu 2: Quy định địa điểm má thừa kÁ nhằm xác định thẩm quyền Tòa án giải quyÁt tranh chấp thừa kÁ. A. Đúng B. Sai
Câu 3: Ngưßi thừa kÁ phải chia di sản tại địa điểm má thừa kÁ. A. Đúng B.Sai
Câu 4: Trong tố tụng hình sự, Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất giữ vai trò buộc tội đối với bị cáo. A. Đúng B. Sai
Câu 5: Khi chia thừa kÁ theo di chúc, chỉ những ngưßi nào được chia trong di chúc mới được hưáng di sản. A. Đúng B. Sai
Câu 6: à Việt nam, Bộ luật Hình sự là văn bản pháp luật duy nhất quy định về hành vi phạm tội và hình phạt. A. Đúng B. Sai
Câu 7: Hình phạt bổ sung được thi hành ngay sau khi bản án hình sự phát sinh hiệu lực. A. Đúng B. Sai
Câu 8: Ngưßi thừa kÁ theo pháp luật chỉ có thể là cá nhân. A. Đúng B. Sai
Câu 9: Anh chị em họ (con nhà bác, chú, cô, cậu, dì ruột của nhau) có thể được làm chứng cho nhau trong việc lập di chúc. A. Đúng B. Sai
Câu 10: Ngưßi bị kÁt án 30 năm tù do phạm nhiều tội phải thi hành ít nhất 20 năm mới có thể được trả tự do. A. Đúng B. Sai
Câu 11: Khi chia thừa kÁ theo pháp luật, những ngưßi á hàng thừa kÁ thứ nhất được chia phần nhiều
hơn so với ngưßi á hàng thừa kÁ thứ hai và thứ ba. A. Đúng B. Sai
Câu 12: Khác với vi phạm hành chính, hành vi vi phạm hình sự phải là hành vi gây ra hậu quả. A. Đúng B. Sai
Câu 13: Bản án hình sự phúc thẩm có thể bị kháng cáo để xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm. A. Đúng B. Sai
Câu 14: Trong mọi trưßng hợp, ngưßi không có quyền hưáng thừa kÁ thì không được hưáng thừa kÁ. A. Đúng B. Sai
Câu 15: Tội phạm và hình phạt được qui định trong Bộ luật Tố tụng hình sự. A. Đúng B. Sai
Câu 16: Việc chia thừa kÁ di sản đối với động sản là 10 năm, kể từ thßi điểm lập di chúc. A. Đúng B. Sai
Câu 17: Trong mọi trưßng hợp, cha dượng hoặc mẹ kÁ với con riêng không được hưáng thừa kÁ của nhau. A. Đúng B. Sai
Câu 18: Án treo không phải là hình phạt. A. Đúng B. Sai
Câu 19: Pháp nhân phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội danh qui định trong luật Hình sự. A. Đúng B. Sai
Câu 20: Hình phạt bổ sung chỉ được áp dụng khi điều luật có qui định. A. Đúng B. Sai
PHÀN 2: LÝ THUYT (chn một đáp án đúng nh¿t) (2 điểm)
Câu 21: Khi lập di chúc bằng văn bản:
A. Không viÁt tắt, không viÁt ký hiệu B. Đánh số trang
C. Ký tên hoặc điểm chỉ vào từng trang D. A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 22: Nội dung nào sau đây không phù hợp với khái niệm tội phạm?
A. Hành vi phạm tội có thể là hành vi chưa gây ra thiệt hại
B. Hành vi phạm tội luôn là hành vi nguy hiểm cho xã hội
C. Tội phạm chỉ có thể là cá nhân
D. Hành vi phạm tội thuộc lỗi cố ý hoặc vô ý
Câu 23: Bộ luật tố tụng hình sự không quy định:
A. Thßi hạn điều tra vụ án hình sự
B. Thßi hạn tạm giam
C. Thủ tục xét xử vụ án hình sự
D. Thßi hạn giảm hình phạt
Câu 24: Trong tố tụng hình sự, chức danh hội thẩm nhân dân:
A. Bắt buộc phải có trong thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm
B. Không thuộc thành phầnHội đồng xét xử phúc thẩm
C. Không thuộc biên chÁ của tòa án D. A, B và C đúng
Câu 25: Nội dung nào sau đây không phù hợp với việc chia thừa kÁ theo pháp luật?
A. Anh chị em ruột thuộc hàng thừa kÁ thứ hai
B. Con nuôi được hưáng thừa kÁ của bố mẹ nuôi
C. Con chưa thành niên được hưáng thừa kÁ bằng 2/3 suất của ngưßi khác cùng hàng thừa kÁ.
D. Chia thừa kÁ theo pháp luật là chia đều cho những ngưßi á cùng 1 hàng thừa kÁ
Câu 26: Hình phạt tù có thßi hạn được áp dụng đối với loại tội phạm nào: A. Ít nghiêm trọng B. Nghiêm trọng
C. Rất nghiêm trọng
D. Đặc biệt nghiêm trọng E. A, B, C, D đúng
Câu 27: Nội dung nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc áp dụng hình phạt?
A. Một hành vi phạm tội có thể bị áp dụng nhiều hình phạt bổ sung.
B. Tù có thßi hạn là hình phạt duy nhất được áp dụng cho tất cả các loại tội phạm.
C. Một hành vi phạm tội có thể bị áp dụng nhiều hình phạt chính.
D. Không áp dụng án treo đối với ngưßi phạm tội tái phạm.
Câu 28: Nội dung nào sau đây phù hợp với di chúc bằng văn bản do ngưßi để lại thừa kÁ tự lập?
A. Không bắt buộc phải có ngưßi làm chứng
B. Phải tự tay viÁt, không đánh máy
C. Pháp luật không quy định thßi hạn mất hiệu lực của di chúc bằng văn bản D. A và C đúng E. A,B,C đúng
Câu 29: Biện pháp cưỡng chÁ nào sau đây là hình phạt?
A. Cấm đi khỏi nơi cư trú
B. Bắt buộc chữa bệnh C. Tạm giam D. Quản chÁ
Câu 30: Trong tố tụng hình sự, bản án hình sự đã có hiệu lực có thể bị kháng nghị để giải quyÁt lại
theo thủ tục giám đốc thẩm khi có căn cứ nào sau đây?
A. Có những tình tiÁt mới làm thay đổi nội dung vụ án;
B. Có vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc giải quyÁt vụ án;
C. Có sai lầm nghiêm trọng trong việc áp dụng pháp luật.
D. KÁt luận trong bản án không phù hợp với những tình tiÁt khách quan của vụ án;
PHÀN 3: BÀI T¾P (chn một đáp án đúng nh¿t) (6 điểm)
Câu 31: Bà TiÁn có con là Hạ và Quang; Hạ có vợ là YÁn, có hai con chung là Bình và An; vợ
chồng Hạ và YÁn có tài sản chung là 240 triệu. Bà TiÁn chÁt để lại di sản 300 triệu và lập di chúc
chia cho Hạ và Quang mỗi ngưßi 150 triệu. NÁu bà TiÁn và Hạ chÁt cùng thßi điểm thì YÁn được chia di sản:
A. 120 triệu B. 65 triệu C. 40 triệu D. 140 triệu
Câu 32: Ông Thanh lập di chúc miệng nhß 02 ngưßi làm chứng đều trên 18 tuổi và có khả năng
nhận thức, gồm: ông Tài (bạn ông Thanh) và Hòa (con bác ruột ông Thanh). Trong di chúc, ông
Thanh chia đôi di sản cho 02 ngưßi con N và M (đều đã thành niên và có khả năng lao động); đồng
thßi nêu rõ không chia cho K (chưa đủ 18 tuổi) và cũng không chia cho vợ là P. Vậy:
A. Ông Thanh nhß Hòa làm chứng là trái pháp luật thừa kÁ
B. Ông Thanh nhß Hòa làm chứng là đúng pháp luật thừa kÁ
C. Vợ (P) và con (K) thuộc đối tượng được hưáng thừa kÁ không phụ thuộc vào nội dung của di chúc D. A và C đúng E. B và C đúng
Câu 33: Lê Z phạm tội nên bị truy tố theo khoản 1 Điều 153 BLHS i nào dùng vũ lực, đe
dọa dùng vũ lực hoc th đoạn khác chiếm gi hoặc giao cho người khác chiếm gi người dưới 16
tui, thì b pht tù t 03 năm đến 07 năm= và Viện kiểm sát đề nghị Hội đồng xét xử phạt từ 3 năm
đÁn 5 năm tù giam, vậy:
A. Hội đồng xét xử chỉ được tuyên án trong mức Viện kiểm sát đề nghị
B. Hội đồng xét xử được tuyên án trong phạm vi từ 3 năm đÁn 7 năm tù giam C. A và B đúng D. B, C đúng
Câu 34: Ông Vinh có ba ngưßi con là Thành, Chánh và Nga. Ngày 1.3.2015, ông Vinh lập di chúc
chia cho Thành 180 triệu và Chánh 90 triệu (không cho Nga vì lúc này Nga mới 16 tuổi). Ngày
1.8.2018 ông Vinh chÁt và phát sinh tranh chấp thừa kÁ. BiÁt rằng, vào thßi điểm này các con ông
Vinh đều có khả năng lao động. Vậy phương án chia thừa kÁ là:
A. Nga: 90 triệu, Thành 90 triệu và Chánh 90 triệu
B. Nga: 60 triệu, Thành 140 triệu và Chánh 70 triệu
C. Thành 180 triệu và Chánh 90 triệu
D. Nga: 60 triệu, Thành 150 triệu và Chánh 60 triệu
Câu 35: Ông Danh lập di chúc con là Tâm và An mỗi ngưßi 900 triệu. An có con Nhân và Nhẫn.
Giả sử An và ông Danh chÁt cùng thßi điểm thì di sản s¿ được chia:
A. Tâm: 900 triệu; Nhân và Nhẫn mỗi ngưßi 450 triệu
B. Tâm: 1,2 tỷ; Nhân và Nhẫn mỗi ngưßi 300 triệu
C. Tâm: 1,35 tỷ; Nhân và Nhẫn mỗi ngưßi 225 triệu
D. Tâm, Nhân và Nhẫn mỗi ngưßi 600 triệu
Câu 36: Lê K bị Viện kiểm sát truy tố theo khoản 1 Điều 153 BLHS a
dùng vũ lực hoc th đoạn khác chiếm gi hoặc giao cho người khác chiếm gi người dưới 16 tui,
thì b
pht tù t 03 năm đến 07 năm=.Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm 2 thẩm phán và 1 hội thẩm nhân
dân xét xử vụ án hình sự và tuyên phạt Lê K 03 năm tù cho hưáng án treo, thßi gian thử thách là 05
năm. Nội dung nào trong tình huống này không đúng pháp luật?
A. Thßi gian thử thách dài hơn mức án treo
B. Tội của Lê K là tội nghiêm trọng
C. A phạm tội lần đầu và có nhân thân tốt
D. Thành phần hội đồng xét xử sơ thẩm
Câu 37: Kể từ ngày chấm dứt hôn nhân, con được sinh ra trong khoảng thßi gian nào sau đây được
coi là con chung của vợ chồng? A. 9 tháng 10 ngày B. 280 ngày C. 290 ngày D. 300 ngày
Câu 38: Ngày 1.4.2013, Lê Văn An bị khái tố tội trộm cắp tài sản nhưng được cho tại ngoại để điều tra.
Ngày 1.7.2013 Tòa phạt An 27 tháng cải tạo không giam giữ. Ngày 1.1.2014 An phạm tội lừa đảo nên
bị bắt tạm giam; ngày 1.7.2014 Tòa phạt An ba năm tù tội lừa đảo. Vậy, kể từ ngày 1.7.2014, An phải
tiÁp tục chấp hành hình phạt là: A. 34 tháng tù giam B. 32 tháng tù giam C. 40 tháng tù giam D. 37 tháng tù giam
Câu 39: Đông phạm tội đánh bạc bị Tòa phạt 02 năm tù cho hưáng án treo, thßi gian thử thách 3
năm. Thi hành được 15 tháng, Đông phạm tội cố ý gây thương tích, bị tòa kÁt án 5 năm tù giam.
Bản án chung đối với Đông là: A. 5 năm 7 tháng B. 8 năm tù giam C. 6 năm 9 tháng D. 7 năm tù giam
Câu 40: Ông Nhàn có hai ngưßi con là Hùng và Hậu (Hậu có vợ là Hoa, có hai con chung là Vân
và Hải). Vợ chồng Hậu và Hoa có tài sản chung là 1,2 tỷ. NÁu Hậu chÁt, Hoa được chia thừa kÁ là: A. 600 triệu B. 200 triệu
C. 150 triệu D. 750 triệu