Nguyên nhân sự ra ßi theo chā nghĩa Mác – Lênin - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Nguyên nhân sự ra ßi theo chā nghĩa Mác – Lênin - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen v à thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Triết học Mác Lênin (DC140DV01)
Trường: Đại học Hoa Sen
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TàNG HĀP TÓM T T ÔN T À ¾P PHÁP LU ¾T ¾I C¯¡NG
Nguyên nhân sự ra ßi theo chā nghĩa Mác – Lênin: - Kinh tÁ, xã hội
- Sự v¿n ộng và phát triển cāa KT, XH
Ba lần phân công lao ộng:
- Chăn nuôi tách khỏi trßng trọt
- Thā công tách khỏi nông nghiệp - Th°¢ng nghiệp ra ßi Nhà n°ớc:
- Nghĩa rộng: lãnh thá, dân c°, chính quyền (bản chất)
- Nghĩa hẹp: là tá chức & giai cấp ặc tr°ng nhà n°ớc:
- ThiÁt l¿p quyền lực: qu ản lý dân c° - Có chā quyền quốc gia - Ban hành pháp lu¿t - Thu thÁ (bÁt buộc)
Cán bộ nhà n°ớc: tuyên truyền Quyền l c: ực nhà n°ớ - Quyền lực kinh tÁ - Quyền lực t° t°áng - Quyền lực chính trị: + Quyền l¿p pháp → n pháp lu Văn bả ¿t
+ Quyền hiÁn pháp → Tiêu chí
+ Quyền t° pháp → Xuất xứ Bản ch t c ấ āa pháp lu¿t: - Tính giai cấp - Tính xã hội
→ Lu¿t °a ra mang tính ¢n ph°¢ng (thể hiện ý chí b o v ả ệ l i ích c ā āa giai cấp thống tr ) ị Pháp lu t là h ¿ ệ thống các quy t c xã h Á
ội (nhân tố ịnh hình các quan hệ xã hội)
Nội dung ể phân biệt pháp lu¿t và các quy ph¿m xã hội: Các thuộc tính pháp lu¿t - Quy ph¿m phá biÁn:
+ iều chỉnh quan hệ xã hội trong nhiều lĩnh vực
+ Tác ộng Án mọi chā thể trong hoàn cảnh pháp lu¿t ã dự liệu
- Tính xác ịnh chặt ch¿ về hình thức:
+ Hình thức: văn bản PL, t p quán pháp, hi ¿ Án lệ pháp (án lệ)
+ Thể hiện bằng ngôn ngữ rõ ràng, chính xác, áp dÿng trực tiÁp
+ Ban hành theo nhiều thā tÿc trình t ự - Tính ảm bả āa nhà n°ớ o c c: kinh tÁ, chính trị ện pháp c°ÿ , bi ng chÁ. T¿p quán T¿p quán pháp
- Hình thức tự pháp và truyền miệng
- °āc lựa chọn và nâng lên thành PL - Tự giác - Tự giác và bÁt buộc
- Không mang tính thống nhất - Áp dÿng thống nhất
ặc iểm hiÁn lệ pháp:
- °āc hình thành từ c¢ quan t° pháp (không phải l¿p pháp)
- Có khả năng lấp lỗ háng cāa hệ thống PL (nguyên nhân hình thành cán bộ)
- Tính thực tiễn cao (quyền l¿p pháp: bộ lu¿t & ¿o lu¿t)
- òi hỏi quan chức nhà n°ớc phải có trình ộ văn hóa và trình ộ văn hóa pháp lý cao Văn bản lu¿t:
- Chā thể ban hành: cá nhân, tá chức, nhà n°ớc → Chỉ nh c PL cho ững c¢ quan °ā phép m c ban hành ới °ā - Nhà n°ớc:
+ Văn bản pháp lu¿t (BLHS 2015)
+ Văn bản áp dÿng PL (bản ánh hình sự) → S¢ thẩm; Phúc thẩm
+ Văn bản hành chính thông th°ßng ❖ Chā thể nhà n°ớc m c ban hành PL ? ới °ā → úng Sai
❖ Mọi văn bản do nhà n°ớc ban hành ều là văn bản PL ? → úng Sai
So sánh PL và văn bản áp dÿng PL: Giống nhau:
- ều do c¢ quan nhà n°ớc có thẩm quyền hoặc nhà chức trách ban hành
- Nội dung ều chứa ựng quy trình xử sự - ều mang tính quyền l c (b ực nhà n°ớ ảo ảm = nhà n°ớc) Khác nhau: Văn bản PL:
Văn bản áp dÿng PL (văn bản riêng biệt):
- Do c¢ quan nhà n°ớc có thẩm - … Nhằm tá chức thự ện văn bả c hi n
quyền ban hành theo lu¿t ban hành PL và thực tÁ … (BL 2015)
- Chứa ựng quy tÁc xử sự cÿ thể, áp
- Chứa ựng các quy ph¿m PL là quy
dÿng chā thể xác ịnh tÁc xử sự chung - 1 lần
- °āc sử dÿng làm căn cứ pháp lu¿t
(nhiều lần) → khi có sự hiện pháp lý diễn ra
Lo¿i văn bản pháp lu¿t hiện nay: - Văn bản pháp lu¿t
- Văn bản d°ới lu¿t ≠ áp dÿng pháp lu¿t
❖ Mọi văn bản lu¿t là mọi văn bản quy ph¿m pháp lu¿t ? → úng Sai (Ngược lại thì Sai)
Văn bản lu¿t do Quốc hộ ban hành (c¢ quan quyề i
n lực nhà n°ớc cao nhất) - Bao gßm:
+ HiÁn pháp (t°¢ng tự pháp lý cao nhất) + Lu¿t (Bộ lu o lu ¿t, ¿ ¿t)
+ Nghị quyÁt cāa Quốc hội ❖ Mọi văn bản do Quố
ội ban hành ều là văn bả c h
n lu¿t ? → úng Sai (→ Nghị quyết)
So sánh Bộ lu¿t và ¿o lu¿t: Giống nhau:
- ều do Quốc hội ban hành
- °āc Quốc hội thông qua với tỷ lệ phiÁu 50%
- Giá trị pháp lý ngang nhau Khác nhau: Bộ lu t: ¿ ¿ ¿ o lu t: - Hình thức:
Số l°āng iều lu¿t nhiều … ít (2000) - Ph¿m vi tác ộng: Rộng Hẹp
L¿p hiÁn á Việt Nam: 46, 56, 59, 67, 80, 92 (s i 2001 ửa á ), 2003
❖ Bản hiÁn pháp nào không phải là hiÁn pháp cāa nhà n°ớc CHXHCNVN ? → 56, 67
Văn bản d°ới lu¿t: (quốc hội không ban hành)
- Nguyên tÁc văn bản d°ới lu m quy
¿t và các c¢ quan ban hành có thẩ ền ban hành văn bản d°ới lu¿t:
+ Không °āc trái với các văn bản lu¿t + Pháp lệnh: ngh quy ị Át
- Lệnh → Quy ịnh cāa Chā tịch n°ớc - L¿p pháp → Quốc hội
- Hành pháp → Táng thống - T° pháp → Tòa án
HiÁn pháp sau pháp lu¿t (46) → ánh dấu mốc son trong lịch sử l¿p hiÁn VN
Nhà n°ớc CHXHCN Việt Nam:
- Nguyên tÁc phân chia quyền lực (Tam quyền phân l¿p) °āc phân chia:
+ Quyền l¿p pháp → Quốc hội
+ Quyền t° pháp → Tòa án → Viện kiểm sát
+ Quyền hành pháp → Chính phā ❖ à VN, quyền l c t ực nhà n°ớ p trung ¿
á c¢ quan nào ? → Quốc hội
❖ à VN, quyền lực chính tr nhà ị n°ớ ¿
c t p trung á c¢ quan nào ? → ảng Cộng Sản Việt Nam
Hệ thống c¢ quan trong bộ máy nhà n°ớc t¿i VN:
- Hệ thống c¢ quan quyền lực nhà n°ớc:
+ C¢ quan ¿i diện: Quốc hội, HND các cấp
❖ C¢ quan l¿p pháp là c¢ quan ¿i diện ? → úng Sai (Ngược lạ i là Sai)
+ Quốc hội có nhiệm kỳ 5 năm
+ Những chức danh trong bộ máy nhà n°ớc: bÁt bu i bi ộc là ¿ ểu Quốc hội
• Chā tịch n°ớc (nguyên thā quốc gia)
Bắt buộc là ủy viên bộ chính • Chā tịch quốc hội
trị cơ quan tổ chức Đảng • Thā t°ớng
Bắt buộc là ủy viên ban chấp
• Chánh án tòa án ND tối cao
• Viện kiểm sát nhân dân tối cao hành Bộ tr°áng Chính phā Quốc hội → → → Nghị ịnh B.Lu¿t +
Quy ịnh ối t°āng bị áp dÿngTh ông t° .Lu¿t (Văn bản d°ới lu¿t) Nghị ịnh Lu¿t xử sự & vi ph¿m hành chính Y tÁ Giáo dÿc ATGT Vệ sinh thực phẩm HIÀN PHÁP
Āy ban th°ßng vÿ Quốc hội
(Kịp thời, dễ sửa đổi) → Nghị ịnh Pháp lệnh & Thông Pháp luật ≠ Luật t°
Có giá trị max về mặt
Vì không có quan hệ pháp lý trong văn tương đương ≠
bản dưới luật B.Lu¿t & .Lu¿t
Chức năng cāa Quốc hội: - L¿p hiÁn (l¿p pháp) - Quy ịnh nhữ ấn ề ng v
quan trọng cāa ất n°ớc - Giám sát tối cao Hình thức ho ng c ¿t ộ
āa Quốc hội: (1 năm 2 kỳ) Hệ th
c: (hành pháp/ hành chính)
ống c¢ quan Quản lý Nhà n°ớ
- 4 cấp (Trung °¢ng; Āy ban nhân dân: Tỉnh, Tp trung °¢ng; Huyện, qu¿n; Xã, ph°ßng)
- Chức năng cāa chính phā: quản lý nhà n°ớc trên toàn lãnh thá
- C¢ cấu cāa chính phā: Thā t°ớng → Các phó thā t°ớng → Bộ tr°áng → Thā tr°áng c¢ quan ngang bộ
+ Thā t°ớng: Do Chā tịch n°ớc ề nghị + Quốc hội bầu (miễn nhiệm và bãi nhiệm) + Phó thā t°ớ ā
ng: Do Th t°ớng ề nghị + Quốc hội phê chuẩn + Chā tịch n°ớc ra quyÁt ịnh
+ Bộ tr°áng: Do Phó thā t°ớng ề nghị + Quốc hộ ẩ
i phê chu n + Chā tịch n°ớc ra quyÁt ịnh
Hệ thống c¢ quan xét xử: Tòa án nhân dân: Tòa án quân sự: 4 c p: ấ - Huyện, qu¿n 3 c p: ấ - Trung °¢ng
- Tỉnh, thành phố trực thuộc - Quân khu trung °¢ng - Khu vực - Cấp cao - Tối cao Có m y c ấ p xét x ấ ử: 2 cấp - Phúc thẩm - S¢ thẩm
Hệ thống c¢ quan kiểm sát: VKS nhân dân: VKS quân sự: 4 c p: ấ - Huyện, qu¿n 3 c p: ấ - Trung °¢ng
- Tỉnh, thành phố trực thuộc - Quân khu trung °¢ng - Khu vực - Cấp cao - Tối cao Chức năng:
- Thực hành quyền công tố (quyền nhân danh nhà n°ớc 1 chā thể ph¿m tội ra tòa) - Kiểm sát các ho u tra, xét x
¿t ộng t° pháp: KS ho¿t ộng iề
ử thi hành án, t¿m giữ, t¿m giam ng°ßi
ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN: PHÁP LU¾T ĐẠI CƯƠNG
THÞI GIAN: 50 PHÚT (50 câu trắc nghiệm)
(THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU) O0O
(chọn một đáp án đúng nh¿t để trả lßi) PHÀN I: NH¾N ĐÞNH
Câu 1: Xét trên phương diện khách quan, pháp luật có nguồn gốc từ nhà nước. A. Đúng B. Sai
Câu 2: à nước ta hiện nay, Chính phủ là cơ quan giữ quyền hành pháp và tư pháp. A. Đúng B. Sai
Câu 3: Cưỡng chÁ không phải là cách duy nhất để bảo đảm pháp luật được thực hiện. A. Đúng B. Sai
Câu 4: Tài sản chung của vợ, chồng phải được chia cho con một phần khi ly hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 5: Quốc hội là cơ quan duy nhât có thẩm quyền ban hành văn bản luật. A. Đúng B. Sai
Câu 6: Văn bản pháp luật do địa phương ban hành có hiệu lực pháp luật ngang nhau. A. Đúng B. Sai
Câu 7: Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp bị trị được xem là tính xã hội của pháp luật. A. Đúng B. Sai
Câu 8: Chỉ những ngưßi có quan hệ huyÁt thống trong phạm vi 03 đßi mới bị cấm kÁt hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 9: HiÁn pháp luôn luôn có hiệu lực pháp luật cao nhất. A. Đúng B. Sai
Câu 10: Tính quy phạm phổ biÁn của pháp luật được hiểu là pháp luật được phổ biÁn đÁn mọi
ngưßi dân dưới hình thức văn bản. A. Đúng B. Sai
Câu 11: Chỉ tòa án mới có thẩm quyền xét xử. A. Đúng B. Sai
Câu 12: Cơ quan hành pháp do cơ quan lập pháp thành lập. A. Đúng B. Sai
Câu 13: Khi ly hôn, con dưới 36 tháng tuổi có thể giao cho ngưßi bố nuôi. A. Đúng B. Sai
Câu 14: Mọi cá nhân có đủ điều kiện theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình đều có quyền đăng ký kÁt hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 15: Giữa ông, bà nội ngoại với cháu nội ngoại là quan hệ huyÁt thống trực hệ. A. Đúng B. Sai
Câu 16: Mọi tài sản vợ hoặc chồng có được trong thßi kỳ hôn nhân đều là tài sản chung. A. Đúng B. Sai
Câu 17: Chỉ vợ, chồng mới có quyền yêu cầu tòa án giải quyÁt ly hôn. A. Đúng B. Sai
Câu 18: Khi ly hôn, tài sản chung của vợ chồng luôn được chia đôi. A. Đúng B. Sai
Câu 19: Giữa bác với cháu ruột có mối quan hệ huyÁt thống thuộc đßi 03 của nhau. A. Đúng B. Sai
Câu 20: Khi ly hôn, ngưßi nào trực tiÁp nuôi con s¿ được chia tài sản chung nhiều hơn. A. Đúng B.Sai
Câu 21: à nước ta, chức danh Bộ trưáng được hình thành như thÁ nào?
A. Do Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm
B. Do Chủ tịch nước bổ nhiệm
C. Do Quốc hội phê chuẩn theo sự giới thiệu của Thủ tướng
D. Do Chính phủ bổ nhiệm
Câu 22: Nội dung nào sau đây phù hợp với văn bản pháp luật là A. Là văn bản dưới luật, do Chính phủ ban hành
B. Có hiệu lực pháp luật cao hơn các văn bản dưới luật khác
C. Là văn bản quy định chi tiÁt thi hành các văn bản pháp luật có hiệu lực cao hơn D. A và C đúng
Câu 23: Nội dung nào sau đây không phù hợp với hệ thống cơ quan tòa án á nước ta?