CHƯƠNG 5: NHÀ QUẢN LÝ
Câu 1: Nhà quản lý là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát công
việc của những người khác nể hệ thống do học quản lý ạt ược mục đích của
mình.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Nhà quản lý được xác định bởi các yếu tố:
A. Có vị thế trong tổ chức với những quyền hạn nhất định trong quá trình ra
quyết định quản lý
B. Có chức năng thực hiện những nhiệm vụ quản lý nhất định trong quản lý
tổ chức
C. Có nghiệp vụ để đáp ứng những đòi hỏi nhất định của công việc
D. Tất cả đáp án trên
Câu 3: Có thể phân loại nhà quản lý theo:
A. Theo cấp quản lý
B. Theo phạm vi quản lý
C. Theo mối quan hệ với đầu ra của tổ chức
D. Theo loại hình tổ chức E. Tất cả đáp án trên
Câu 3’: Theo cấp quản lý, nhà quản lý bao gồm:
A. Cán bộ quản lý cấp cao
B. Cán bộ quản lý cấp trung
C. Cán bộ quản lý cấp cơ sở D. Tất cả đáp án trên
Câu 4: Theo phạm vi quản lý, nhà quản lý bao gồm:
A. Cán bộ quản lý chức năng
B. Cán bộ quản lý tổng hợp C. Tất cả đáp án trên
Câu 5: Theo mối quan hệ với đầu ra của tổ chức, nhà quản lý bao gồm:
A. Nhà quản lý theo tuyến B. Nhà quản lý tham mưu
C. Tất cả đáp án trên
Câu 6: Theo loại hình tổ chức, nhà quản lý bao gồm:
A. Các nhà quản trị trong các tổ chức kinh doanh
B. Các nhà quản lý trong tổ chức phi lợi nhuận
C. Các nhà quản lý hoặc hành chính trong các cơ sở quản lý nhà nước D. Tất
cả đáp án trên
Câu 7: Vai trò của Nhà quản lý:
A. Vai trò liên kết con người B. Vai trò thông tin C. Vai trò quyết định D.
Tất cả đáp án trên
Câu 8: Vai trò của đội ngũ cán bộ quản lý ngày càng tăng do các nhân tố:
A. Nền kinh tế ngày càng phát triển cả về chiều rộng lẫn chiều sâu và có sự
cạnh tranh quyết liệt trên thị trường. Điều đó làm tăng nhanh số lượng các
phương án và quyết định lựa chọn phương án tối ưu trở nên phức tạp hơn
B. Tác động của các quyết định quản lý đối với đời sống xã hội ngày càng
sâu sắc, òi hỏi, trách nhiệm cao của mỗi cán bộ quản lý về chất lượng
các quyết định quản lý của họ
C. Sự tăng nhanh khối lượng, tính phức tạp của tri thức, sự xuất hiện của hệ
thống thông tin mới và các phương tiện kỹ thuật hiện đại trong quản lý vừa tạo
khả năng, vừa đặt ra những đòi hỏi cao đối với đội ngũ cán bộ quản lý
D. Tất cả đáp án trên
Câu 9: Yêu cầu đối với cán bộ quản lý bao gồm:
A. Yêu cầu về kỹ năng quản lý
B. Yêu cầu về phẩm chất đạo đức cá nhân
C. Tất cả đáp án trên
Câu 10: Yêu cầu về kỹ năng quản lý bao gồm:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng thực hiện các mối quan hệ con người C. Kỹ năng nhận thức D.
Tất cả đáp án trên
Câu 11: Yêu cầu về phẩm chất đạo đức cá nhân nghĩa là:
A. Có ước muốn làm công việc quản lý
B. Có tính nguyên tắc trong công việc, ặt lợi ích của xã hội, lợi ích của tổ
chức lên trên lợi ích cá nhân
C. Có văn hóa
D. Có ý chí
E. Có tư duy phục thiện F. Tất cả đáp án trên
Câu 12: Xây dựng đội ngũ nhà quản lý cần:
(1)Kế hoạch hóa đội ngũ nhà quản lý
(2)Phân định chức năng, quyền hạn và trách nhiệm cho cán bộ trong bộ máy
quản lý
(3)Lựa chọn nhà quản lý
(4)Đánh giá nhà quản lý
(5)Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ nhà quản lý
(6)Bố trí, sử dụng các nhà quản lý
Câu 13: Phân tích chức năng, quyền hạn và trách nhiệm cho cán bộ trong bộ
máy quản lý: Là sự phân công lao động trong quản lý, phân chia chức năng,
quyền hạn và trách nhiệm của người lãnh đạo nhằm sử dụng ứng án năng lực
của người dưới quyền để thực hiện chức năng chung của bộ máy quản lý.
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Mục ích của ánh giá nhà quản lý: Nhằm phát huy được mọi khả năng
sáng tạo, sự cống hiến của từng người và sử dụng cán bộ có hiệu quả hơn.
A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Nội dung của ánh giá nhà quản lý:
A. Kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ với tư cách là người quản lý B.
Việc làm của từng người (làm được và chưa làm được) trong từng thời kỳ nhất
định
C. Tất cả đáp án trên
Câu 16: Phương pháp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ có các nhóm phương pháp
chính:
A. Nhóm 1: Gồm các phương pháp cung cấp cho người được đào tạo những
kiến thức cần thiết qua các buổi lên lớp, tọa đàm, phụ ạo
B. Nhóm 2: Gồm các phương pháp đào tạo tích cực, giúp cán bộ nắm bắt
được các kinh nghiệm tiên tiến và những tri thức mới nhất C. Tất cả đáp án
trên
Câu 17: Nội dung lao động của cán bộ quản lý gồm các chức năng cơ bản:
A. Chính trị - xã hội B. Kinh tế - sản xuất
C. Tổ chức - quản lý
D. Tất cả đáp án trên
Câu 18: Đặc điểm lao động của nhà quản lý:
A. Là loại lao động trí óc đặc biệt mang tính sáng tạo cao
B. Là loại lao động tổng hợp C. Tất cả đáp án trên
Câu 19: Uy tín là hình thức phản ánh quan hệ giữa cán bộ quản lý và cấp dưới.
Nó biểu hiện sự tín nhiệm của mọi người đối với người cán bộ quản lý, thể hiện
khả năng ảnh hưởng của cán bộ quản lý ến quan niệm, tình cảm, hành vi của
cấp dưới.
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Nguồn gốc tạo lập uy tín nhà quản lý:
A. Những quy định về mặt pháp lý của chức vụ được giao (uy tín chính
thức).
B. Phẩm chất và năng lực thực sự của người cán bộ quản lý (uy tín thực tế).
C. Tất cả đáp án trên
Câu 21: Vai trò uy tín của nhà quản lý:
A. Luôn luôn kết hợp việc lôi cuốn mọi người i theo và ủng hộ mình với
việc thực hiện những tác động đối với họ
B. Có khả năng gắn kết các thành viên trong tổ chức thành một khối vững
chắc, có liên hệ chặt chẽ với nhau trong việc thực hiện nhiệm vụ chung C. Tất
cả đáp án trên
Câu 22: Đặc điểm của uy tín:
A. Thường được xác lập trong một thời gian dài nhưng lại có thể mất i
nhanh chóng
B. Thường được xác lập trong một thời gian dài nhưng lại có thể mất i
nhanh chóng
C. Tất cả đáp án trên
Câu 23: Các dạng uy tín giả:
(1)Uy tín bằng áp lực
(2)Uy tín trong khoảng cách
(3)Uy tín công thần
(4)Uy tín tiểu nhân
(5)Uy tín tốt bụng
(6)Uy tín móc ngoặc
Câu 24: Phong cách làm việc của cán bộ quản lý là tổng thể các biện pháp, cách
thức, thói quen, cách cư xử đặc trưng mà người cán bộ quản lý sử dụng trong
giải quyết công việc hàng ngày ể hoàn thành nhiệm vụ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 25: Trong thực tế, nhà quản lý thường có phong cách làm việc cơ bản nào:
A. Phong cách cưỡng bức
B. Phong cách dân chủ C. Phong cách tự do
D. Tất cả đáp án trên
Câu 26:Kế hoạch hoá công tác của nhà quản lý:
A. Phải phân định rõ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của
nhà quản lý và người dưới quyền (cấp phó, trợ lý)
B. Phải phân loại công việc một cách khoa học C. Kế hoạch công tác của
người lãnh đạo
D. Tất cả đáp án trên
Câu 27: Phải phân loại công việc một cách khoa học :
A. Theo khả năng xuất hiện
B. Công việc thường xuyên, định kỳ
C. Công việc thường xuyên, không định kỳ
D. Công việc ít xảy ra E. Tất cả đáp án trên
Câu 28: Kế hoạch công tác của người lãnh đạo gồm:
A. Kế hoạch dài hạn:năm, quý, tháng
B. Kế hoạch ngắn hạn: tuần lễ, hàng ngày C. Tất cả đáp án trên
Câu 29: Phải phân loại công việc một cách khoa học theo tính chất gồm:
A. Công việc cấp bách phải làm ngay
B. Công việc không cấp bách
C. Tất cả đáp án trên
CHƯƠNG 6: ĐẢM BẢO THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ
Câu 1: Thông tin là sự đưa tin về một sự kiện, một hoạt động hoặc sự phát triển
của một quá trình nào ó.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Vai trò của thông tin trong quá trình quản lý
A. Thông tin gắn liền với quá trình quản lý
B. Chất lượng của thông tin quyết định hiệu quả sản xuất kinh doanh, hiệu
quả quản lý
C. Tất cả đáp án trên
Câu 3: Trong hoạt động kinh tế, thông tin là tập hợp những tin tức được biểu
hiện ghi lại truyền i, lưu trữ, xử lý và sử dụng trong quản lý các hoạt động kinh
tế.
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Đặc điểm của thông tin quản lý:
A. Gắn với một quá trình quản lý và điều khiển nhất định
B. Có tính tương đối
C. Có tính định hướng
D. Tồn tại trong các vật mang tin E. Tất cả đáp án trên
Câu 5: Thông tin quản lý là những tin tức mới, được thu nhận, được cảm thụ và
được đánh giá là có ích cho việc ra quyết định hoặc giải quyết một nhiệm vụ
nào có trong quản lý.
A. Đúng
B. Sai
6
Câu 6: Có thể phân loại thông tin quản lý theo:
(1)Theo mối quan hệ giữa tổ chức và môi trường bên ngoài
(2)Theo chức năng của thông tin
(3)Theo cách thức truyền tin
(4)Theo hướng chuyển động của thông tin
(5)Theo nội dung mà thông tin phản ánh
Câu 7: Theo mối quan hệ giữa tổ chức và môi trường bên ngoài, thông tin quản
lý bao gồm:
A. Thông tin bên trong
B. Thông tin bên ngoài C. Cả 2 áp án trên
Câu 8: Theo chức năng của thông tin, thông tin quản lý bao gồm:
A. Thông tin chỉ đạo
B. Thông tin thực hiện C. Cả 2 áp án trên
Câu 9: Theo cách thức truyền tin, thông tin quản lý bao gồm:
A. Thông tin có hệ thống
B. Thông tin không có hệ thống C. Cả 2 áp án trên
Câu 10: Theo hướng chuyển động của thông tin, thông tin quản lý bao gồm:
A. Thông tin dọc B. Thông tin ngang
C. Cả 2 áp án trên
Câu 11: Theo nội dung mà thông tin phản ánh, thông tin quản lý bao gồm:
A. Thông tin về chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật Nhà nước
B. Thông tin về tình hình thị trường
C. Thông tin khoa học – công nghệ…
D. Tất cả đáp án trên
Câu 12: Yêu cầu đối với thông tin quản lý:
(1)Tính chính xác
(2)Tính kịp thời
(3)Tính hệ thống, tổng hợp, ầy ủ
(4)Tính công và logic
(5)Tính có thẩm quyền
(6)Tính bảo mật
(7)Tính kinh tế
Câu 12: Hệ thống thông tin là tập hợp những con người, những thiết bị phần
cứng, phần mềm và những nguồn lực khác ể thực hiện các hoạt động thu thập,
xử lý, lưu trữ và cung cấp thông tin trong tổ chức.
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Hệ thống thông tin chính thức là hệ thống thông tin thực hiện các hoạt
động ….. và cung cấp thông tin theo những quy tắc và những phương pháp có
văn bản hướng dẫn rõ ràng, hoặc được thiết lập theo những cách thức truyền
thống nhất ịnh.
A. Thu thập, xử lý, lưu trữ
B. Xử lý, chỉnh sửa
C. Thu thập, tiếp nhận D. Xử lý, lưu trữ
Câu 14: Hệ thống thông tin không chính thức là hệ thống hoạt động không có
văn bản hướng dẫn rõ ràng và cũng không theo cách thức truyền thống nào.
A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Hệ thống thông tin chính thức bao gồm:
A. Hệ thống thông tin tác nghiệp
B. Hệ thống thông tin quản lý
C. Tất cả đáp án trên
Câu 16: Hệ thống thông tin tác nghiệp: là hệ thống xử lý dữ liệu từ các hoạt
động chức năng trong tổ chức và cung cấp thông tin cho các hoạt động này
(gồm: hệ thống xử lý giao dịch; hệ thống kiểm soát quá trình, hệ thống thông tin
văn phòng)
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Hệ thống thông tin quản lý: là hệ thống cung cấp thông tin cho việc ra
quyết định để quản lý tổ chức.
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: MIS là hệ thống chuyển đổi các dữ liệu từ môi trường bên trong và môi
trường bên ngoài tổ chức thành thông tin, đồng thời truyền những thông tin này
theo hình thức phù hợp tới các nhà quản lý ở tất cả các cấp, ở tất cả các chức
năng nhằm đảm bảo cho việc ra quyết định của các nhà quản lý trong lập kế
hoạch, tổ chức, chỉ đạo và kiểm soát một cách hiệu quả và kịp thời. A. Đúng
B. Sai
Câu 19: Hệ thống thông tin quản lý bao gồm:
A. Hệ thống báo cáo thông tin
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định C. Hệ thống hỗ trợ nhóm
D. Tất cả ý trên
Câu 20: Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
A. Dữ liệu → Quá trình xử lý của MISS → Quá trình sử dụng → Các quyết
định
B. Dữ liệu → Quá trình sử dụng → Quá trình xử lý của MIS→ Các quyết
định
C. Quá trình xử lý của MIS → Quá trình sử dụng → Các quyết định D. Dữ
liệu → Quá trình xử lý của MIS → Quá trình sử dụng
Câu 21: Trong quản lý thường có các cấp lãnh đạo:
A. Người lãnh đạo cấp cao
B. Người lãnh đạo cấp trung gian C. Người lãnh đạo cơ sở
D. Tất cả đáp án trên
Câu 22: Sự cần thiết phải tổ chức hệ thống thông tin trong quản lý:
A. Mở rộng khả năng thu thập thông tin của bộ máy quản lý và người lãnh
đạo
B. Bảo đảm cho người quản lý nhanh chóng nắm được những thông tin
chính xác về tình hình hoạt động của tổ chức và biến động của môi trường C.
Thực hiện nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả D. Tất cả đáp án trên
Câu 23: Chức năng của hệ thống thông tin trong quản lý:
(1)Thu thập thông tin
(2)Xử lý thông tin
(3)Lưu trữ thông tin (4)Khai thác thông tin
(5)Cung cấp thông tin

Preview text:

CHƯƠNG 5: NHÀ QUẢN LÝ
Câu 1: Nhà quản lý là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát công
việc của những người khác nể hệ thống do học quản lý ạt ược mục đích của mình. A. Đúng B. Sai
Câu 2: Nhà quản lý được xác định bởi các yếu tố: A.
Có vị thế trong tổ chức với những quyền hạn nhất định trong quá trình ra quyết định quản lý B.
Có chức năng thực hiện những nhiệm vụ quản lý nhất định trong quản lý tổ chức C.
Có nghiệp vụ để đáp ứng những đòi hỏi nhất định của công việc D. Tất cả đáp án trên
Câu 3: Có thể phân loại nhà quản lý theo: A. Theo cấp quản lý B. Theo phạm vi quản lý C.
Theo mối quan hệ với đầu ra của tổ chức D.
Theo loại hình tổ chức E. Tất cả đáp án trên
Câu 3’: Theo cấp quản lý, nhà quản lý bao gồm: A.
Cán bộ quản lý cấp cao B.
Cán bộ quản lý cấp trung C.
Cán bộ quản lý cấp cơ sở D. Tất cả đáp án trên
Câu 4: Theo phạm vi quản lý, nhà quản lý bao gồm: A.
Cán bộ quản lý chức năng B.
Cán bộ quản lý tổng hợp C. Tất cả đáp án trên
Câu 5: Theo mối quan hệ với đầu ra của tổ chức, nhà quản lý bao gồm:
A. Nhà quản lý theo tuyến B. Nhà quản lý tham mưu C. Tất cả đáp án trên
Câu 6: Theo loại hình tổ chức, nhà quản lý bao gồm: A.
Các nhà quản trị trong các tổ chức kinh doanh B.
Các nhà quản lý trong tổ chức phi lợi nhuận C.
Các nhà quản lý hoặc hành chính trong các cơ sở quản lý nhà nước D. Tất cả đáp án trên
Câu 7: Vai trò của Nhà quản lý: A.
Vai trò liên kết con người B. Vai trò thông tin C. Vai trò quyết định D. Tất cả đáp án trên
Câu 8: Vai trò của đội ngũ cán bộ quản lý ngày càng tăng do các nhân tố:
A. Nền kinh tế ngày càng phát triển cả về chiều rộng lẫn chiều sâu và có sự
cạnh tranh quyết liệt trên thị trường. Điều đó làm tăng nhanh số lượng các
phương án và quyết định lựa chọn phương án tối ưu trở nên phức tạp hơn B.
Tác động của các quyết định quản lý đối với đời sống xã hội ngày càng
sâu sắc, òi hỏi, trách nhiệm cao của mỗi cán bộ quản lý về chất lượng
các quyết định quản lý của họ C.
Sự tăng nhanh khối lượng, tính phức tạp của tri thức, sự xuất hiện của hệ
thống thông tin mới và các phương tiện kỹ thuật hiện đại trong quản lý vừa tạo
khả năng, vừa đặt ra những đòi hỏi cao đối với đội ngũ cán bộ quản lý D. Tất cả đáp án trên
Câu 9: Yêu cầu đối với cán bộ quản lý bao gồm: A.
Yêu cầu về kỹ năng quản lý B.
Yêu cầu về phẩm chất đạo đức cá nhân C. Tất cả đáp án trên
Câu 10: Yêu cầu về kỹ năng quản lý bao gồm: A. Kỹ năng kỹ thuật B.
Kỹ năng thực hiện các mối quan hệ con người C. Kỹ năng nhận thức D. Tất cả đáp án trên
Câu 11: Yêu cầu về phẩm chất đạo đức cá nhân nghĩa là: A.
Có ước muốn làm công việc quản lý B.
Có tính nguyên tắc trong công việc, ặt lợi ích của xã hội, lợi ích của tổ
chức lên trên lợi ích cá nhân C. Có văn hóa D. Có ý chí E.
Có tư duy phục thiện F. Tất cả đáp án trên
Câu 12: Xây dựng đội ngũ nhà quản lý cần:
(1)Kế hoạch hóa đội ngũ nhà quản lý
(2)Phân định chức năng, quyền hạn và trách nhiệm cho cán bộ trong bộ máy quản lý
(3)Lựa chọn nhà quản lý
(4)Đánh giá nhà quản lý
(5)Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ nhà quản lý
(6)Bố trí, sử dụng các nhà quản lý
Câu 13: Phân tích chức năng, quyền hạn và trách nhiệm cho cán bộ trong bộ
máy quản lý: Là sự phân công lao động trong quản lý, phân chia chức năng,
quyền hạn và trách nhiệm của người lãnh đạo nhằm sử dụng ứng án năng lực
của người dưới quyền để thực hiện chức năng chung của bộ máy quản lý. A. Đúng B. Sai
Câu 14: Mục ích của ánh giá nhà quản lý: Nhằm phát huy được mọi khả năng
sáng tạo, sự cống hiến của từng người và sử dụng cán bộ có hiệu quả hơn. A. Đúng B. Sai
Câu 15: Nội dung của ánh giá nhà quản lý:
A. Kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ với tư cách là người quản lý B.
Việc làm của từng người (làm được và chưa làm được) trong từng thời kỳ nhất định C. Tất cả đáp án trên
Câu 16: Phương pháp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ có các nhóm phương pháp chính: A.
Nhóm 1: Gồm các phương pháp cung cấp cho người được đào tạo những
kiến thức cần thiết qua các buổi lên lớp, tọa đàm, phụ ạo B.
Nhóm 2: Gồm các phương pháp đào tạo tích cực, giúp cán bộ nắm bắt
được các kinh nghiệm tiên tiến và những tri thức mới nhất C. Tất cả đáp án trên
Câu 17: Nội dung lao động của cán bộ quản lý gồm các chức năng cơ bản:
A. Chính trị - xã hội B. Kinh tế - sản xuất C. Tổ chức - quản lý D. Tất cả đáp án trên
Câu 18: Đặc điểm lao động của nhà quản lý: A.
Là loại lao động trí óc đặc biệt mang tính sáng tạo cao B.
Là loại lao động tổng hợp C. Tất cả đáp án trên
Câu 19: Uy tín là hình thức phản ánh quan hệ giữa cán bộ quản lý và cấp dưới.
Nó biểu hiện sự tín nhiệm của mọi người đối với người cán bộ quản lý, thể hiện
khả năng ảnh hưởng của cán bộ quản lý ến quan niệm, tình cảm, hành vi của cấp dưới. A. Đúng B. Sai
Câu 20: Nguồn gốc tạo lập uy tín nhà quản lý: A.
Những quy định về mặt pháp lý của chức vụ được giao (uy tín chính thức). B.
Phẩm chất và năng lực thực sự của người cán bộ quản lý (uy tín thực tế). C. Tất cả đáp án trên
Câu 21: Vai trò uy tín của nhà quản lý: A.
Luôn luôn kết hợp việc lôi cuốn mọi người i theo và ủng hộ mình với
việc thực hiện những tác động đối với họ B.
Có khả năng gắn kết các thành viên trong tổ chức thành một khối vững
chắc, có liên hệ chặt chẽ với nhau trong việc thực hiện nhiệm vụ chung C. Tất cả đáp án trên
Câu 22: Đặc điểm của uy tín: A.
Thường được xác lập trong một thời gian dài nhưng lại có thể mất i nhanh chóng B.
Thường được xác lập trong một thời gian dài nhưng lại có thể mất i nhanh chóng C. Tất cả đáp án trên
Câu 23: Các dạng uy tín giả: (1)Uy tín bằng áp lực
(2)Uy tín trong khoảng cách (3)Uy tín công thần (4)Uy tín tiểu nhân (5)Uy tín tốt bụng (6)Uy tín móc ngoặc
Câu 24: Phong cách làm việc của cán bộ quản lý là tổng thể các biện pháp, cách
thức, thói quen, cách cư xử đặc trưng mà người cán bộ quản lý sử dụng trong
giải quyết công việc hàng ngày ể hoàn thành nhiệm vụ. A. Đúng B. Sai
Câu 25: Trong thực tế, nhà quản lý thường có phong cách làm việc cơ bản nào: A. Phong cách cưỡng bức B.
Phong cách dân chủ C. Phong cách tự do D. Tất cả đáp án trên
Câu 26:Kế hoạch hoá công tác của nhà quản lý: A.
Phải phân định rõ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của
nhà quản lý và người dưới quyền (cấp phó, trợ lý) B.
Phải phân loại công việc một cách khoa học C. Kế hoạch công tác của người lãnh đạo D. Tất cả đáp án trên
Câu 27: Phải phân loại công việc một cách khoa học : A.
Theo khả năng xuất hiện B.
Công việc thường xuyên, định kỳ C.
Công việc thường xuyên, không định kỳ D.
Công việc ít xảy ra E. Tất cả đáp án trên
Câu 28: Kế hoạch công tác của người lãnh đạo gồm: A.
Kế hoạch dài hạn:năm, quý, tháng B.
Kế hoạch ngắn hạn: tuần lễ, hàng ngày C. Tất cả đáp án trên
Câu 29: Phải phân loại công việc một cách khoa học theo tính chất gồm: A.
Công việc cấp bách phải làm ngay B.
Công việc không cấp bách C. Tất cả đáp án trên
CHƯƠNG 6: ĐẢM BẢO THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ
Câu 1: Thông tin là sự đưa tin về một sự kiện, một hoạt động hoặc sự phát triển
của một quá trình nào ó. A. Đúng B. Sai
Câu 2: Vai trò của thông tin trong quá trình quản lý A.
Thông tin gắn liền với quá trình quản lý B.
Chất lượng của thông tin quyết định hiệu quả sản xuất kinh doanh, hiệu quả quản lý C. Tất cả đáp án trên
Câu 3: Trong hoạt động kinh tế, thông tin là tập hợp những tin tức được biểu
hiện ghi lại truyền i, lưu trữ, xử lý và sử dụng trong quản lý các hoạt động kinh tế. A. Đúng B. Sai
Câu 4: Đặc điểm của thông tin quản lý: A.
Gắn với một quá trình quản lý và điều khiển nhất định B. Có tính tương đối C. Có tính định hướng D.
Tồn tại trong các vật mang tin E. Tất cả đáp án trên
Câu 5: Thông tin quản lý là những tin tức mới, được thu nhận, được cảm thụ và
được đánh giá là có ích cho việc ra quyết định hoặc giải quyết một nhiệm vụ nào có trong quản lý. A. Đúng B. Sai 6
Câu 6: Có thể phân loại thông tin quản lý theo:
(1)Theo mối quan hệ giữa tổ chức và môi trường bên ngoài
(2)Theo chức năng của thông tin
(3)Theo cách thức truyền tin
(4)Theo hướng chuyển động của thông tin
(5)Theo nội dung mà thông tin phản ánh
Câu 7: Theo mối quan hệ giữa tổ chức và môi trường bên ngoài, thông tin quản lý bao gồm: A. Thông tin bên trong B.
Thông tin bên ngoài C. Cả 2 áp án trên
Câu 8: Theo chức năng của thông tin, thông tin quản lý bao gồm: A. Thông tin chỉ đạo B.
Thông tin thực hiện C. Cả 2 áp án trên
Câu 9: Theo cách thức truyền tin, thông tin quản lý bao gồm: A. Thông tin có hệ thống B.
Thông tin không có hệ thống C. Cả 2 áp án trên
Câu 10: Theo hướng chuyển động của thông tin, thông tin quản lý bao gồm:
A. Thông tin dọc B. Thông tin ngang C. Cả 2 áp án trên
Câu 11: Theo nội dung mà thông tin phản ánh, thông tin quản lý bao gồm: A.
Thông tin về chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật Nhà nước B.
Thông tin về tình hình thị trường C.
Thông tin khoa học – công nghệ… D. Tất cả đáp án trên
Câu 12: Yêu cầu đối với thông tin quản lý: (1)Tính chính xác (2)Tính kịp thời
(3)Tính hệ thống, tổng hợp, ầy ủ (4)Tính công và logic (5)Tính có thẩm quyền (6)Tính bảo mật (7)Tính kinh tế
Câu 12: Hệ thống thông tin là tập hợp những con người, những thiết bị phần
cứng, phần mềm và những nguồn lực khác ể thực hiện các hoạt động thu thập,
xử lý, lưu trữ và cung cấp thông tin trong tổ chức. A. Đúng B. Sai
Câu 13: Hệ thống thông tin chính thức là hệ thống thông tin thực hiện các hoạt
động ….. và cung cấp thông tin theo những quy tắc và những phương pháp có
văn bản hướng dẫn rõ ràng, hoặc được thiết lập theo những cách thức truyền thống nhất ịnh. A.
Thu thập, xử lý, lưu trữ B. Xử lý, chỉnh sửa C.
Thu thập, tiếp nhận D. Xử lý, lưu trữ
Câu 14: Hệ thống thông tin không chính thức là hệ thống hoạt động không có
văn bản hướng dẫn rõ ràng và cũng không theo cách thức truyền thống nào. A. Đúng B. Sai
Câu 15: Hệ thống thông tin chính thức bao gồm: A.
Hệ thống thông tin tác nghiệp B.
Hệ thống thông tin quản lý C. Tất cả đáp án trên
Câu 16: Hệ thống thông tin tác nghiệp: là hệ thống xử lý dữ liệu từ các hoạt
động chức năng trong tổ chức và cung cấp thông tin cho các hoạt động này
(gồm: hệ thống xử lý giao dịch; hệ thống kiểm soát quá trình, hệ thống thông tin văn phòng) A. Đúng B. Sai
Câu 17: Hệ thống thông tin quản lý: là hệ thống cung cấp thông tin cho việc ra
quyết định để quản lý tổ chức. A. Đúng B. Sai
Câu 18: MIS là hệ thống chuyển đổi các dữ liệu từ môi trường bên trong và môi
trường bên ngoài tổ chức thành thông tin, đồng thời truyền những thông tin này
theo hình thức phù hợp tới các nhà quản lý ở tất cả các cấp, ở tất cả các chức
năng nhằm đảm bảo cho việc ra quyết định của các nhà quản lý trong lập kế
hoạch, tổ chức, chỉ đạo và kiểm soát một cách hiệu quả và kịp thời. A. Đúng B. Sai
Câu 19: Hệ thống thông tin quản lý bao gồm: A.
Hệ thống báo cáo thông tin B.
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định C. Hệ thống hỗ trợ nhóm D. Tất cả ý trên
Câu 20: Hệ thống thông tin quản lý (MIS) A.
Dữ liệu → Quá trình xử lý của MISS → Quá trình sử dụng → Các quyết định B.
Dữ liệu → Quá trình sử dụng → Quá trình xử lý của MIS→ Các quyết định C.
Quá trình xử lý của MIS → Quá trình sử dụng → Các quyết định D. Dữ
liệu → Quá trình xử lý của MIS → Quá trình sử dụng
Câu 21: Trong quản lý thường có các cấp lãnh đạo: A.
Người lãnh đạo cấp cao B.
Người lãnh đạo cấp trung gian C. Người lãnh đạo cơ sở D. Tất cả đáp án trên
Câu 22: Sự cần thiết phải tổ chức hệ thống thông tin trong quản lý: A.
Mở rộng khả năng thu thập thông tin của bộ máy quản lý và người lãnh đạo B.
Bảo đảm cho người quản lý nhanh chóng nắm được những thông tin
chính xác về tình hình hoạt động của tổ chức và biến động của môi trường C.
Thực hiện nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả D. Tất cả đáp án trên
Câu 23: Chức năng của hệ thống thông tin trong quản lý: (1)Thu thập thông tin (2)Xử lý thông tin
(3)Lưu trữ thông tin (4)Khai thác thông tin (5)Cung cấp thông tin