




Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU 101 CÂY THUỐC BUỔI 4 ST Hình ảnh Tên VN Tên khoa học Bộ phận Thành phần hóa Công dụng Ghi chú T dùng học 1 Ba gạc Rauvolfia tetraphylla Vỏ rễ, rễ
Alkaloid (reserpin, Trị tăng huyết áp, an Lá mọc vòng, 3- ajmalin, yohimbin) thần, giảm đau 4 Apocynaceae lá một mấu, kích thước không đều 2 Bách bộ Stemona tuberosa Rễ củ Alkaloid Chữa ho, trị giun, diệt Dây leo thân (s temoni ) n côn trùng quấn, Stemonaceae Gân lá hình cung, lá có nhiều nếp nhăn 3 Bán hạ VN Typhonium trilobatum Thân rễ Alkaloid
Chống nôn, chữa ho ‘Trilobatum’ = lá nhiều đờm, tiêu hóa 3 Araceae thùy, có bẹ lá kém lOMoAR cPSD| 45469857 4 Bình vôi Stephania glabra Củ Alkaloid An thần, giảm đau; trị Phân biệt Dây ( đau lưng , nhức mỏi cóc: cuống lá Menispermaceae rotundin ) đính 1/3 lá, lá nhỏ, hình ngũ giác 5 Cà độc dược Datura metel Lá, hoa, hạt Alkaloid Trị ho, hen suyễn; Phiến lá gần (s copolamin) giảm đau dạ dày; cuống bị lệch Solanaceae chống nôn vào 1 bên 6 Cà phê Coffea canephora Hạt phơi khô
Alkaloid (cafein) Trợ tim, lợi tiểu, kích Mép lá lượn thích thần kinh (gây sóng, có lá kèm Rubiaceae mất ngủ) hình tam giác nhỏ 7 Coca Erythroxylum coca Lá Alkaloid (cocain) Gây tê tại chỗ, kích Gây nghiện thích thần kinh trung Erythroxylaceae Gân chính nổi ương, thần kinh giao rõ, 2 gân phụ cảm song song làm lá có nếp gắp lOMoAR cPSD| 45469857 8 Dâu tằm Morus alba Lá, vỏ rễ Alkaloid, Lá trị viêm họng, cao Lá xanh đậm,
huyết áp; vỏ rễ trị hen không có lông Moraceae Flavonoid suyễn nhám ( morusin ) 9 Dây cóc Tinospora crispa Thân
Alkaloid, Diterpen Trị cảm sốt, phát ban, Phân biệt với sốt rét Bình vôi: cuống Menispermaceae lá đính ở mép lá, thân có đốm xù xì 10 Dừa cạn Catharanthus roseus Rễ, lá Alkaloid Chữa bệnh bạch cầu, Lá mọc đối, ( cao huyết áp bóng, không có Apocynaceae catharantin ) lá kèm 11 Hồ tiêu Piper nigrum Quả
Alkaloid (piperin), Làm gia vị, kích thích Phân biệt với tiêu hóa, giảm đau Trầu không: là Piperaceae Tinh dầu dày, màu xanh đậm lOMoAR cPSD| 45469857 lOMoAR cPSD| 45469857 17 Náng Crinum asiaticum Toàn cây Alkaloid Trị đau họng, đau Lá trơn bóng, to, răng, mụn nhọt, rắn cứng, rộng, gân Amaryllidaceae ( lycorin, crinami ) n cắn, bong gân giữa dày, lớn hơn Trinh nữ hoàng cung 18 Trinh nữ Crinum latifolium Lá, hành Alkaloid Trị thấp khớp, mụn Phân biệt với hoàng cung nhọt, abcès, phì đại Náng: lá hơi Amaryllidaceae ( lycorin, crinin ) tuyến tiền liệt nhám, có lông, gân giữa nhỏ 19 Sen Nelumbo nucifera Hạt sen, tâm Alkaloid Trị mất ngủ, an thần, Lá hình thận sen, lá sen (n uciferin), Tinh cơ thể suy nhược, Nelumbonaceae bột huyết áp cao 20 Vông nem Erythrina variegata Lá, vỏ thân Alkaloid Thuốc an thần, mất Thân có nhiều ( ngủ, suy nhược thần gai, lá kép, 3 lá Fabaceae erythramin ) kinh chét, Phân biệt với Sắn dây: lá kèm hình hạt đậu
Ban Học Tập Lễ Kết Nghĩa Dược Khoa 2022