lOMoARcPSD| 45469857
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU 101 CÂY THUỐC
BUỔI 5
ST
T
Hình ảnh
Tên VN
Tên khoa học
Bộ phận
dùng
học
Ghi chú
Công dụng
1
Chìa vôi
Cissus modeccoides
Vitaceae
Dây, rễ củ
Chất nhầy, chất
đắng, flavonoid,
saponin
Trị nhức xương, nhức
lưng, bỏng, trĩ
Toàn thân phủ
phấn trắng, có
tua cuốn
2
Chó đẻ thân
xanh
Phyllanthus amarus
Phyllanthaceae
Cây trừ rễ
Alkaloid, lignan
Trị bệnh gan, phù
thũng, trẻ em cam
tích
Có quả dưới lá,
lá đơn, mọc so le
3
Cỏ sữa lá
nhỏ
Euphorbia thymifolia
Euphorbiaceae
Cây trừ rễ
Flavonoid,
terpenoid
Trị lỵ trực trùng,
viêm ruột, tiêu chảy,
lợi sữa
Lá mọc nghiêng
về một phía, có
mủ trắng, cây rất
nhỏ, thân đỏ tía
lOMoARcPSD| 45469857
4
Cỏ sữa lá lớn
Euphorbia hirta
Euphorbiaceae
Toàn cây
Flavonoid,
triterpen
Chữa lỵ, viêm ruột,
lợi sữa
Lá mọc nghiêng
về 1 phía, lá dài
hơn, 1 bên phiến
lá bị méo ở gần
cuống
5
Cỏ tranh
Imperata cylindrica
Poaceae
Thân rễ
Dẫn xuất flavan,
acid hữu cơ
Trị nóng sốt, tiểu ít,
tiểu buốt, đái ra máu
Gân chính rõ,
lệch khỏi đường
giữa ở mặt dưới
6
Dành dành
Gardenia jasminoides
Rubiaceae
Quả, lá, rễ
Iridoid glycosid,
carotenoid
Thanh nhiệt, giải độc,
trị viêm gan
Lá mọc đối hoặc
vòng 3, lá kèm
ôm thân như bẹ
chìa
7
Gai
Boehmeria nivea
Urticaceae
Rễ củ, lá
Acid phenol,
flavonoid
Thanh nhiệt, giải độc,
an thần, trị cảm cúm,
sốt
Nhiều lông dính,
lá tròn hình tim,
mặt dưới lá màu
trắng bạc
lOMoARcPSD| 45469857
8
Đào tiên
Crescentia cujete
Plantaginaceae
Quả
Iridoid, acid hữu
Giải nhiệt, hạ sốt, lợi
tiểu; trị ho, long đờm
Lá hình trứng
ngược, mọc
thành cụm,
không đều
9
Mã đề
Plantago major
Plantaginaceae
Chất nhầy, Iridoid
Toàn cây
Trị ho, viêm họng, lợi
tiểu
Cuống lá dài
như thân, lá
cuốn lại n
phễu giấy, 507
gân lá kéo dài
xuống cuống lá
10
Rau sam
Portulaca oleracea
Portulacaceae
Toàn cây
Acid béo,
flavonoid,
coumarin
Chữa lỵ trực trùng,
mụn nhọt; thanh
nhiệt, lợi tiểu
Thân đỏ nhạt
mọng nước, lá
đơn nguyên, n
hoa giữa nách
11
Sắn dây
Pueraria montana
Fabaceae
Rễ củ, tinh
bột
Isoflavon, tinh bột
Chữa sốt, cảm nóng,
giải nhiệt
Lá kép 3 lá chét,
Phân biệt với
Vông nem: lá
kèm dạng dải
ngắn
lOMoARcPSD| 45469857
12
Sử quân tử
Combretum indicum
Combretaceae
Hạt
Dầu béo,
acid quisqualic
Tẩy giun đũa, ngậm
chữa nhức răng
Lá hình trứng
đơn nguyên,
mọc đối trên
cùng mặt phẳng,
dây leo thân
quấn
13
Táo
Ziziphus mauritiana
Rhamnaceae
Lá, vỏ cây,
quả hạt-nhân
hạt
Alkaloid, saponin,
flavonoid
An thần, mất ngủ,
chữa mụn nhọt, hồi
hộp
Mỗi mấu có gai,
lá có 3 gân vòng
cung, mặt dưới
lá màu cam xám
phủ lông
14
Thông thiên
Cascabela thevetia
Apocynaceae
Hạt, lá, quả
Glycosid tim
(
thevetin
)
Thuốc trợ tim, chiết
xuất thevetin
Lá dài thuôn,
mọc so le nhìn
như mọc vòng,
có các vết sẹo do
lá rụng
15
Trúc đào
Nerium oleander
Apocynaceae
Glycosid tim
(
oleandrin
)
Chiết xuất oleandrin,
trị suy tim, khó thở,
phù tim
Gân giữa trắng
nổi bật, Phân
biệt với Thông
thiên: lá mọc
vòng chung 1
mấu
lOMoARcPSD| 45469857
16
Thuốc giòi
Pouzolzia zeylanica
Urticaceae
Cây trừ rễ
Chất nhầy,
flavonoid
Trị ho, lỵ, viêm ruột
Thân đỏ tía.
có 3 gân rõ. Lá
kèm dạng sợi
trắng như giòi.
Phân biệt với Ba
dót: lá nhiều
lông, mặt sau
tím
17
Trường sinh
Bryophyllum pinnatum
Crassulaceae
Glycosid tim
(
bufadienolid
)
Chữa bỏng, lở loét,
ho, nhiễm trùng phổi
Lá dày, răng cưa
tròn đều
18
Xuyên tâm
liên
Andrographis
paniculata
Acanthaceae
Toàn cây
Flavonoid,
Diterpenlacton
Trị cúm, viêm nhiễm,
thuốc bổ đắng
Lá bóng, xanh
rất đậm, vị rất
đắng, mọc nhiều
cành về 4 phía
rồi mới mang lá
19
Ý dĩ
Coix lacryma-jobi
Poaceae
Nhân hạt
Tinh bột,
coixenolid
Lợi tiểu, lợi sữa, làm
thuốc bổ, trợ tiêu hóa
Nhìn giống cây
Bắp, lá mọc
cách, đầu thuôn
nhọn, gân lá
song song rõ ở
mặt dưới
lOMoARcPSD| 45469857
Ban Học Tập Lễ Kết Nghĩa Dược Khoa 2022
20
Cỏ xước
Achyranthes aspera
Amaranthaceae
Rễ
Saponin,
Alkaloid
(
achyranthin
)
Trị thấp khớp, đau
lưng, nhức xương,
cao huyết áp
Lá gợn sóng,
hình trứng
ngược, nách lá
có 2 lá nhỏ hơn;
Thân non phù ở
lóng, thân già có
nốt sần
21
Bồ kết
Gleditsia fera
Fabaceae
Quả, gai, hạt
Flavonoid,
saponin triterpen
Quả trị ho, sâu răng;
hạt trị lỵ; gai trị mụn
nhọt
Lá kép lông
chim 2 lần, có
rãnh, gỗ to rất
nhiều gai

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU 101 CÂY THUỐC BUỔI 5 ST Hình ảnh Tên VN Tên khoa học Bộ phận Thành phần hóa Công dụng Ghi chú T dùng học 1 Chìa vôi Cissus modeccoides Dây, rễ củ Chất nhầy, chất Trị nhức xương, nhức Toàn thân phủ đắng, flavonoid, lưng, bỏng, trĩ phấn trắng, có Vitaceae saponin tua cuốn 2 Chó đẻ thân Phyllanthus amarus Cây trừ rễ Alkaloid, lignan Trị bệnh gan, phù Có quả dưới lá, xanh thũng, trẻ em cam lá đơn, mọc so le Phyllanthaceae tích 3 Cỏ sữa lá Euphorbia thymifolia Cây trừ rễ Flavonoid, Trị lỵ trực trùng, Lá mọc nghiêng nhỏ terpenoid viêm ruột, tiêu chảy, về một phía, có Euphorbiaceae lợi sữa mủ trắng, cây rất nhỏ, thân đỏ tía lOMoAR cPSD| 45469857 4 Cỏ sữa lá lớn Euphorbia hirta Toàn cây Flavonoid, Chữa lỵ, viêm ruột, Lá mọc nghiêng triterpen lợi sữa về 1 phía, lá dài Euphorbiaceae hơn, 1 bên phiến lá bị méo ở gần cuống 5 Cỏ tranh Imperata cylindrica Thân rễ Dẫn xuất flavan,
Trị nóng sốt, tiểu ít, Gân chính rõ, acid hữu cơ tiểu buốt, đái ra máu lệch khỏi đường Poaceae giữa ở mặt dưới 6 Dành dành Gardenia jasminoides Quả, lá, rễ Iridoid glycosid,
Thanh nhiệt, giải độc, Lá mọc đối hoặc carotenoid trị viêm gan vòng 3, lá kèm Rubiaceae ôm thân như bẹ chìa 7 Gai Boehmeria nivea Rễ củ, lá Acid phenol,
Thanh nhiệt, giải độc, Nhiều lông dính, flavonoid an thần, trị cảm cúm, lá tròn hình tim, Urticaceae sốt mặt dưới lá màu trắng bạc lOMoAR cPSD| 45469857 8 Đào tiên Crescentia cujete Quả Iridoid, acid hữu
Giải nhiệt, hạ sốt, lợi Lá hình trứng cơ tiểu; trị ho, long đờm ngược, mọc Plantaginaceae thành cụm, không đều 9 Mã đề Plantago major Toàn cây
Chất nhầy, Iridoid Trị ho, viêm họng, lợi Cuống lá dài tiểu như thân, lá Plantaginaceae cuốn lại như phễu giấy, 507 gân lá kéo dài xuống cuống lá 10 Rau sam Portulaca oleracea Toàn cây Acid béo, Chữa lỵ trực trùng, Thân đỏ nhạt flavonoid, mụn nhọt; thanh mọng nước, lá Portulacaceae coumarin nhiệt, lợi tiểu đơn nguyên, nụ hoa giữa nách lá 11 Sắn dây Pueraria montana Rễ củ, tinh
Isoflavon, tinh bột Chữa sốt, cảm nóng, Lá kép 3 lá chét, bột giải nhiệt Phân biệt với Fabaceae Vông nem: lá kèm dạng dải ngắn lOMoAR cPSD| 45469857 12 Sử quân tử Combretum indicum Hạt Dầu béo, Tẩy giun đũa, ngậm Lá hình trứng chữa nhức răng đơn nguyên, Combretaceae acid quisqualic mọc đối trên cùng mặt phẳng, dây leo thân quấn 13 Táo Ziziphus mauritiana Lá, vỏ cây, Alkaloid, saponin, An thần, mất ngủ, Mỗi mấu có gai, quả hạt-nhân flavonoid chữa mụn nhọt, hồi lá có 3 gân vòng Rhamnaceae hạt hộp cung, mặt dưới lá màu cam xám phủ lông 14 Thông thiên Cascabela thevetia Hạt, lá, quả Glycosid tim Thuốc trợ tim, chiết Lá dài thuôn, ( xuất thevetin mọc so le nhìn Apocynaceae thevetin ) như mọc vòng, có các vết sẹo do lá rụng 15 Trúc đào Nerium oleander Lá Glycosid tim Chiết xuất oleandrin, Gân giữa trắng ( trị suy tim, khó thở, nổi bật, Phân Apocynaceae oleandrin ) phù tim biệt với Thông thiên: lá mọc vòng chung 1 mấu lOMoAR cPSD| 45469857 16 Thuốc giòi Pouzolzia zeylanica Cây trừ rễ Chất nhầy,
Trị ho, lỵ, viêm ruột Thân đỏ tía. Lá flavonoid có 3 gân rõ. Lá Urticaceae kèm dạng sợi trắng như giòi. Phân biệt với Ba dót: lá nhiều lông, mặt sau tím 17 Trường sinh Bryophyllum pinnatum Lá Glycosid tim Chữa bỏng, lở loét, Lá dày, răng cưa ( ho, nhiễm trùng phổi tròn đều Crassulaceae bufadienolid ) 18 Xuyên tâm Andrographis Toàn cây Flavonoid, Trị cúm, viêm nhiễm, Lá bóng, xanh liên paniculata Diterpenlacton thuốc bổ đắng rất đậm, vị rất đắng, mọc nhiều Acanthaceae cành về 4 phía rồi mới mang lá 19 Ý dĩ Coix lacryma-jobi Nhân hạt Tinh bột,
Lợi tiểu, lợi sữa, làm Nhìn giống cây coixenolid thuốc bổ, trợ tiêu hóa Bắp, lá mọc Poaceae cách, đầu thuôn nhọn, gân lá song song rõ ở mặt dưới lOMoAR cPSD| 45469857 20 Cỏ xước Achyranthes aspera Rễ Saponin, Trị thấp khớp, đau Lá gợn sóng, lưng, nhức xương, hình trứng Amaranthaceae Alkaloid cao huyết áp ngược, nách lá ( achyranthin ) có 2 lá nhỏ hơn; Thân non phù ở lóng, thân già có nốt sần 21 Bồ kết Gleditsia fera Quả, gai, hạt Flavonoid, Quả trị ho, sâu răng; Lá kép lông chim 2 lần, có Fabaceae saponin triterpen
hạt trị lỵ; gai trị mụn rãnh, gỗ to rất nhọt nhiều gai
Ban Học Tập Lễ Kết Nghĩa Dược Khoa 2022