












Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU 2 – (2021-2022) STT TÊN VN TÊN KH BPD TPHH CÔNG DỤNG- LIỀU DÙNG BÀI 7 1 Bình vôi
Stephania glabra Menispermaceae Củ Alkaloid: rotundin
-An thần, gây ngủ, giảm au. 2
Datura metel Solanaceae Lá, hoa
-Ức chế co bóp cơ trơn, ức Alkaloid chế hệ TKTW Cà ộc dược
-Trị ho hen suyễn, au dạ dày 3 Cà phê Coffea spp. Rubiaceae Hạt Alkaloid:cafein,
-KTTK, tăng hoạt ộng của theobromine, tim, co mạch theophyllin -Lợi tiểu, KT tiêu hóa 4 Cau
Areca catechu Arecaceae Hạt, vỏ Alkaloid: arecolin
- Arecolin: làm co ồng tử, hạ nhãn áp
-Trị sán, viêm ruột, kiết lỵ 5 Câu ằng Thân, Alkaloid: -Hạ HA oạn cành
Uncaria rhynchophylla Rubiaceae rhynchophyllin 6
Diên hồ sách Corydalis turtschanovii Berberidaceae Thân rễ Alkaloid: Corydalin -Giảm au, an thần 7 Hồ tiêu
Piper nigrum Piperaceae Quả
Alkaloid: Piperin, TD -Kháng khuẩn, kháng nấm 1 lOMoAR cPSD| 45469857 -KTTH 8 Toàn cây Alkaloid: Leonurin -Tăng co bóp tử cung -
Điều hòa kinh nguyệt, au Ích mẫu
Leonurus heterophyllus Lamiaceae bụng kinh 9
Fibraurea tinctoria Menispermaceae Thân, rễ Alkaloid:palmatin
-Chữa viêm ruột, tiêu chảy, Hoàng ằng lỵ trực trùng, lỵ amip -Chữa au mắt ỏ 10
Coptis chinensis Ranunculaceae Thân rễ Alkaloid:berberin
-Kháng khuẩn, kháng virus - H. liên chân
Chữa ho gà, lao lỵ trực gà trùng, lỵ amip -Chữa au mắt ỏ 11
Ipomoea nil Convolvulaceae Hạt Chất nhựa, dầu béo
-Nhuận tràng, lợi tiểu, tiêu Khiên ngưu sung, trừ giun 12
Passiflora foetida Passiflora Toàn cây Alkaloi, flavonoid
-An thần, mất ngủ, tim hồi Lạc tiên hộp 13
Gentiana scabra Gentianaceae
Thân rễ, Glycoside, alkaloid
-Thanh nhiệt giải ộc, lợi Long ởm rễ tiểu, tiêu viêm BÀI 8 2 lOMoAR cPSD| 45469857 1
Stephania tetrandra Menispermaceae Rễ củ Alkaloid: tetrandrin -Trị thủy thũng, cao HA, Phòng kỷ phong thấp. 2 Sen(tâm)
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae Tâm Alkaloid: nuciferin -Mất ngủ, HA cao 3 Táo
Ziziphus mauritiana Rhamnaceae
Nhân hạt Saponin, dầu béo -An thần 4
Dendrobium sp. Orchidaceae(Lan)
Toàn cây Alkaloid: Dendrobin
-Trị suy nhược TK, lao lực Thạch hộc gầy yếu 5
Tinospora cordifolia Menispermaceae Thân, rễ Alkaloid(berberin),
-Chữa sốt rét, viêm họng Thần thông chất ắng
-Trị thấp khớp, tiểu ường 6 Trinh nữ h. Crinum latifolium Lá, thân Alkaloid:crinin,
-Trị phì ại tuyến tiền liệt cung crinamidin Amarillidaceae(Thủy tiên) 7 Thân rễ Alkaloid -Chữa ho Bán hạ (n)
Typhonium divaricatum Araceae -Chữa au dd 8
Stevia rebaudiana Asteraceae
Toàn cây Các diterpen glycosid -Làm chất iều vị trong dược Cỏ ngọt có vị ngọt phẩm thực phẩm 9
Toàn cây Diterpen, chất ắng,
-Hạ HA, hạ ường huyết Hy thiêm
Siegesbeckia orientalis Asteraceae TD 10
Vitex trifolia Verbenaceae Lá, quả, TD, flavonoid
-Trị cảm sốt, au ầu, lỵ, tiêu Mạn kinh rễ chảy. 3 lOMoAR cPSD| 45469857 11 Quả
Các hợp chất quasnoid -Trị lỵ amib, sốt rét, trùng Brucea javanica Nha ảm tử roi Simaroubaceae(Thanh thất)
-Trị một số dạng ung thư BÀI 9 1
Cuscuta hygrophilae Cuscutaceae (Tơ Hạt Alkaloid(cuscutacin),
-Trị xơ cứng ộng mạch hồng) lignan, flavonoid Thỏ ty tử vành, suy nhược TK
-Chữa liệt dương, di tinh 2
Cimicifuga dahurica Ranunculaceae
Thân rễ Chất ắng cimitin,
-Chữa sốt rét, kháng viêm - alkaloid
Trị rong kinh, sa tử cung, Thăng ma trĩ, 4-6g/sắc 3
Dipsacus japonicas Dipsacaceae Rễ Saponin, TD, tanin -Làm tăng HA, nhịp tim nhanh Tục doạn -Làm thuốc bổ, chữa au lưng mỏi gối, an thai. 4 Thân rễ TD
-Điều trị au dạ dày, khó
tiêu, nôn mửa, viêm ruột Bạch truật
Atractylodes macrocephala Asteraceae mãn tính. 5
Saussurea lappa Asteraceae Rễ TD
-Trị au bụng, khó tiêu,nôn Mộc hương mửa, lỵ, tiêu chảy. 4 lOMoAR cPSD| 45469857 6
Boehmeria nivea Urticaceae Rễ Flavonoid -Kháng khuẩn, lợi tiểu Gai (rễ) -An thai 7
Kalanchoe pinnata Crassulaceae Lá Bryophyllin, acid hữu -Kháng khuẩn, tiêu viêm Thuốc bỏng cơ -Chữa bỏng 8
Pogosstemon cablin Lamiaceae Lá TD
-Giải cảm, ăn không tiêu Hoắc hương
-Dùng làm chất ịnh hương 9
Citrus reticulate Rutaceae Trần bì, TD, flavonoid, -Trần bì: chữa ho thanh bì coumarin Quýt
-Thanh bì:chữa au gan tức ngực, sốt rét. 10 Piper betle Piperaceae lá Tinh dầu -Kháng khuẩn, kháng viêm Trầu không mạnh 11
Kaempferia galangal Zingiberaceae Thân rễ TD
-Trị tiêu chảy ăn uống Địa liền không tiêu, 12
Curcuma zedoaria Zingiberaceae Thân rễ TD, curcumin -Kích thích tiêu hóa -Kinh nguyệt không ều - Nga truật Ung thư cổ tử cung, ung thư da. 13
Curcuma longa Zingiberaceae
Thân rễ Chất màu curcumin, -Điều trị au DD Nghệ TD
-Trị kinh nguyệt không ều -Làm mau lên da non 5 lOMoAR cPSD| 45469857 14 Mimosa pudica Fabaceae Toàn cây Alkaloid(mimosin, -An thần Mắc cỡ crocetin) -Viêm gan, sỏi niệu 15 Riềng
Alpinia officinarum Zingiberaceae Thân rễ TD -Kích thích tiêu hóa BÀI 10 1
Amomum xanthioides Zingiberaceae Quả TD
-Kích thích tiêu hóa, ầy Sa nhân bụng ăn không tiêu 2
Amomum aromaticum Zingiberaceae Quả TD
-Chữa au bụng không tiêu Thảo quả -Chữa au rang, viêm lợi 3 Quả Tinh dầu: anethol
- Giúp tiêu hóa, lợi sữa -
Giảm au, chữa au dạ dày, Tiểu hồi
Foeniculum vulgare - Apiaceae au ruột. 4 Cánh kiến
Styrax tonkinensis - Styracaceae Nhựa Acid benzoic, acid Chữa ho, làm lành vết trắng cây cynamic
thương, làm hương liệu. 5
Myristica fragrans – Myristicaceae
Nhân hạt Tinh dầu, tinh bột, - Chữa biếng ăn, sốt rét protid, chất béo - Bơ nhục ậu khấu xoa Nhục ậu khấu bóp chữa tê thấp 6 Trắc bách
Platyscladus orientalis - Cupressaceae Lá, hạt Flavonoid, tinh dầu
- Chữa thổ huyết, tiểu ra diệp
máu, băng huyết, rong kinh
- Hạt chữa mất ngủ, hay quên. 6 lOMoAR cPSD| 45469857 7
Arachis hypogea - Fabaceae Hạt Protid, lipid, glucid,
Dùng bồi bổ cơ thể, lao lực Đậu phộng quá sức. 8
Sesamum indicum - Pedaliaceae Hạt Chất béo, protein,
Nhuận tràng, lợi sữa, hạ Mè lignan huyết áp 9
Ricinus communis - Euphorbiaceae Hạt, lá Dầu béo, alkaloid - Dầu thầu dầu: nhuận tràng, tẩy sổ. Thầu dầu - Chữa au dạ con, sót nhau (lá, hạt) 10
Bombyx mori - Bombycidae
Xác tằm Protein, chất béo,
- Chữa trẻ em co giật, khóc Bạch cương sterol, corticoid êm tàm - Băng huyết, khí hư 11
Hippocampus sp. - Syngnathidae Toàn con
- Thuốc bổ, cường dương.
- Chữa au bụng, phụ nữ Cá ngựa hiếm muộn, ẻ khó. 12 Dầu -caroten, lycopen
Chữa khô mắt, quáng gà,
Momordica cochinchinensis - làm mau lành vết thương Gấc màng Cucurbitaceae hạt, hạt
Nhân hạt chữa mụn nhọt, sưng vú, tắc sữa 7 lOMoAR cPSD| 45469857 13
Cervus unicolor - Cervidae Thịt, Acid amin, protein
Chữa cơ thể suy nhược, sừng, Hươu mệt mỏi nhung (nhung) hươu
Sinh tinh, bổ tủy, chữa liệt dương 14 Thân rễ Tinh dầu: asaron
Kích thích tiêu hóa, lợi Thạch xương
tiểu, trị cảm, viêm phổi,
Acorus calamus - Araceae Chất ắng acorin bồ viêm khí quản BÀI 11 1
Mai của Keratin, iod, vit. D
Chữa cơ thể lao lực, gầy con ba
yếu, nhức xương, tiểu tiện Miết giáp Carapax trionicis ba ra sỏi. 2
Sepia esculenta - Sepiidae
Mai mực Canxi carbonat, canxi
Chữa au dạ dày, tai chảy Mực phosphat mủ. 3 Ostrea sp. - Ostreidae Vỏ con Canxi carbonat, canxi
Chữa au dạ dày, bổ sung hầu con phosphat
canxi, mồ hôi trộm, băng Mẫu lệ hà huyết 4
Chinemys reevesii - Testudinidae
Yếm rùa Chất béo, gelatin, acid Bổ thận, chữa ho lâu lành, amin nhức mỏi, cơ thể suy Quy bản
nhược, sốt rét, lỵ kinh niên. 8 lOMoAR cPSD| 45469857 5
Gekko gekko - Gekkonidae Cả con Acid amin, chất béo
- Tăng lực, tăng sức dẻo dai - Chữa hen, lao phổi, au Tắc kè lưng. 6 Xác lột Chitin, nitơ - Trấn kinh, kinh giật, của ve khóc Thuyền thoái sầu
Cryptotympana pustulata - Cicadidae êm - Chữa cảm mạo, ho mất tiếng 7 Quisqualis indica Hạt Dầu béo, acid
Tẩy giun ũa, giun kim; chữa Sử quân tử cam Combretaceae quisqualic tích, ngậm chữa au răng 8 Lá, hạt Tanin, chất béo - Hạt trị giun, lá chữa
Combretum quadrangulare - tiêu chảy Trâm bầu Combretaceae - Cành lá dùng lợi mật, chữa viêm gan 9 Quả
Chữa kiết lỵ, tiêu chảy kéo Schisandra chinensis Ngũ vị tử chín Tinh dầu, lignan dài; mồ Schisandraceae phơi khô
hôi trộm, viêm gan 10
Thân rễ Tinh dầu, triterpen - Thông tiểu, chữa phù
Alisma plantago – aquatica - thủng, viêm thận - Trạch tả Alismataceae Chữa cao lipid huyết 9 lOMoAR cPSD| 45469857 11
Hibicus sabdariffa - Malvaceae Lá, hạt, Lá ài: acid hữu cơ,
Kích thích tiêu hóa, trị các ài hoa flanonoid bệnh gan mật, tim, thần Bụp giấm kinh, tăng huyết áp. 12
Lycium chinense - Solanaceae Quả, lá,
Tinh dầu, caroten, vit. Làm thuốc bổ, chữa cơ thể rễ
suy yếu, bệnh về mắt do Câu kỷ tử C suy dinh dưỡng. 13 Chữa suy nhược, bệnh Rosa laevigata Kim anh tử Quả giả scorbut; di tinh, Rosaceae
Vit. C, acid hữu cơ mộng tinh 14 Docynia indica -
Chữa au bụng, ầy hơi Sản Sơn tra Quả chín Rosaceae
Acid hữu cơ, vitamin
hậu ứ huyết, au bụng 15
Dilichos lablab - Fabaceae Hạt Protid, lipid, glucid,
-Làm thuốc bổ dưỡng, giúp Đậu ván Ca, P
tiêu hóaChữa cảm nắng, trắng
bạch ới, tiêu chảy, kiết lỵ. 16 Hạt nảy Tinh bột, alkaloid
Lợi sữa, trợ tiêu hóa, Mạch nha
Hordeum vulgare Poaceae mầm
chữa tiêu chảy, lỵ (hordenin), enzym 17
Tribulus terrestris - Zygophyllaceae Quả Saponin, alkaloid,
- Chữa au mắt, au ầu, au Bạch tật lê flavonoid họng
- Bổ thận, chữa au lưng, tắc sữa, mụn lở BÀI 12 10 lOMoAR cPSD| 45469857 1
Salvia miltiorhiza - Lamiaceae Rễ Tanshinon I, II, III - Chữa au thắt ngực, au nhói vùng tim. Đan sâm - kinh nguyệt không ều,
rong kinh, au bụng, bổ máu. 2
Thanh nhiệt, chữa sốt; cầm
Scutellaria baicalensis Hoàng cầm Rễ củ máu, trị Lamiaceae Tinh dầu, flavonoid
băng huyết, an thai 3
Chữa viêm loét dạ dày, vết
Astragalus membranaceus Saponin (astragalosid, thương lở Hoàng kỳ Rễ củ Fabaceae isoastragalosis)
loét; tiểu ường, tiểu buốt, phù 4
Thevetia peruriana - Apocynaceae Hạt, lá,
Glycosid tim: thevetin Trợ tim, chữa suy tim Thông thiên quả 5
Sapindus mukorossi - Sapindaceae Quả Saponin Chữa ho, trừ ờm, hôi Bồ hòn miệng, ngứa lở 6
Gleditsia fera - Fabaceae
Quả, gai, Saponin, flavonoid
- Chữa bí ại, trung tiện sau Bồ kết hạt mổ, tắc ruột
- Chữa ho nhiều ờm, sâu
răng, nhức răng, quai bị 7
Bupleurum chinensis Apiaceae
Chữa sốt rét, nhức ầu, iều Sài hồ Rễ Saponin, tinh dầu kinh 11 lOMoAR cPSD| 45469857 8
Chữa suy nhược, cầm máu Tam thất
Panax notoginseng Araliaceae Rễ củ Saponin, tinh dầu khi băng
huyết sau sinh, rong kinh 9
Polygala tenuifolia - Polygalaceae
Rễ, vỏ rễ Tinh dầu, saponin - Chữa ho, long ờm - Suy triterpen
nhược thần kinh, hay quên, Viễn chí liệt dương 10
Polygonum cuspidatum - Polygonaceae Rễ củ Anthraglycosid, - Làm giảm resveratrol cholesterol máu Cốt khí củ - Chữa au nhức, tê thấp. 11
Salvia miltiorhiza - Lamiaceae Rễ Tanshinon I, II, III - Chữa au thắt ngực, au nhói vùng tim. Đan sâm - kinh nguyệt không
ều, rong kinh, au bụng, bổ máu. 12
Lá, thân, Naphtoquinon, Chữa cao huyết áp, viêm Kiến cò
Rhinacanthus nasutus Acanthaceae khớp; dùng rễ flavonoid
ngoài trị hắc lào, lở ngứ 13
Houttuynia cordata – Saururaceae
Toàn cây Flanonoid, tinh dầu
Chữa trĩ, cầm máu, au mắt
ỏ, lợi tiểu, sát trùng ường Diếp cá
tiểu, kinh nguyệt không ều. 14 Belamcanda chinensis Flavonoid Chữa viêm họng, viêm Rẻ quạt Thân rễ Iridaceae (Belamcandin) amyldan 12 lOMoAR cPSD| 45469857 15
Oroxylum indicum - Bignoniaceae
Vỏ thân Flavonoid: oroxylin A, Chữa dị ứng, bệnh ngoài Núc nác baicalein da, sởi, kiết lỵ. 16
Cynara scolymus - Asteraceae Toàn cây Cynarin, tanin,
Lợi mật, bảo vệ gan, lợi Artiso (hoa) flavonoid
tiểu, hạ cholesterol huyết. 17
Dioscorea tokoro - Dioscoreaceae Rễ củ Saponin
Lợi liểu, chữa mụn nhọt, Tỳ giải au lưng mỏi gối 18 Hà thủ ô ỏ
Fallopia multiflora Polygonaceae Rễ củ Saponin, tanin, protid
Chữa bạc tóc, bổ huyết 19
Streptocaulon juventus - Asclepiadaceae Rễ củ Triterpen, saponin
Chũa bạc tóc, kích thích
tiêu hóa, tăng cường sinh Hà thủ ô lực. (trắng)
Dùng thay thế cho Hà thủ ô ỏ 13