Nhập môn kinh tế vi mô

Nhập môn kinh tế vi mô

lOMoARcPSD|17327 243
Chương 1: NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC
1- Kinh tế học:
là môn KHXH nghiên cứu sự lựa chọn của các cá nhân,
t chức, và xã hội trong việc phân bc nguồn lực
khan hiếm cho các mục đích sử dụng có nh cnh
tranh, nhằm tối ưu hóa lợi ích của mình.
2- Ba vn đề cơ bản của kinh tế học:
- Sản xuất cái gì và bao nhiêu ?
- Sản xuất cho ai ?
- Sản xuất như thế nào?
3 nền kt: + Nền kt thị trưng thuần tuý: dn tự giải quyết
3 vấn đ
+ Nền kt tập trung: chính phủ gii quyết 3 vấn
đề
+ Nền kt hỗn hợp: cả dn và chính phủ
đều giải quyết 3 vấn đề 3- Kinh tế vi mô, kinh tế
mô:
- Kinh tế vi mô: Nghiên cứuch thức các đơn vị kinh tế
(cá nhân, DN, cơ quan CP) tươngc với nhau trong thị
trường 1 loại HH, DV o đó.
- Kinh tế vĩ mô: Nghiên cứu toàn b nền kinh tế ca 1
quốc gia.
4- Kinh tế học thực chứng, kinh tế học chuẩn tắc:
- Kinh tế hc thực chứng: Sử dụng lý thuyết kinh tế,
với s htrcủac mô hình để mô tả, lý giải, và d
lOMoARcPSD|17327 243
báo các vấn đề kinh tế đã, đang, và sẽ xảy ra trên thực
tế (mang nh khách quan).
- Kinh tế hc chuẩn tắc: Liên quan tới c giá trị đạo
đức, xã hội, văn hóa; Thường mang nh chủ quan của
người phát biu; Là ngun
gốc bất đồng quan điểm giữa các
nhà kinh tế hc.
5- Các khái niệm kinh tế học được thể hin trên đường
(PPF) giới hn khả năng sản xuất:
- Sự hiệu quả;- Sự đánh đi;
- Chi phí cơ hội;
- Sự tăng trưởng
TRẮC NGHIỆM ( Chương1)
1.Chi phí cơ hội
a. Chđược đo lường bằng giá trị ền
t
b. giá trị của phương án tốt nhất bị
bỏ qua
c.Là giá trị của phương án tốt nhất
được thực hiện
d. Là những chi phí gián ếp
2.Một nền kinh tế hỗn hơp bao gồm
a. Cả nội thương và ngoại thương
b. Các ngành đóng và m
lOMoARcPSD|17327 243
c.Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc
d. Cả cơ chế mệnh lệnh và thị
trường
3.Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi tennis. Nếu
như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trcủa
việc chơi tennis
a. Lớn hơn giá trị của xem phim
b. Bằng giá trị của xem phim
c.Nhỏ hơn giá trị của xem phim
d. Bằng không
4.Bphận của kt học nghn cứu các quyết định
của hãng và h được gọi là
a. Kinh tế vĩ
b.
Kinh tế vi
c.Kinh tế thc chứng
d. Kinh tế gia đình
5.Nền kt VN hiện nay
a. Nền kt đóng
b. Nền kt mệnh lệnh
c.Nền kt hn hợp
d. Nền kt thị trường
lOMoARcPSD|17327 243
6.Điều nào sau đâytuyên bố của kt học thực
chng
a. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung về nhà
b. Giá ền cho thuê nhà cao là không tốt đố
với nền kt
c.Không nền áp dụng quy định giá trần đi với
giá nhà cho thuê
d. Chính phủ cần kiểm soát giá
ền cho thuê nhà để bảo vquyền lợi cho
sinh viên tr hc
7.Điều nào sau đây không được coi là 1 phần cơ
phí cơ hội ca việc đi học đại hc
a. Học phí
b. Chi phí ăn uống
c.Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được
nếu không đi học
d. Tt cả điều trên
8.Đường giới hạn ca khả năng sx biểu thị
a. Những kết hợp hàng hoá mà
nền kt mong muốn
b. Những kết hợp hàng hoá tối đa
lOMoARcPSD|17327 243
mà nền kt hay doanh nghiệp thể sx ra
c.Những kết hợp hàng hoá khả thi và
hiệu quả của nền kt
d. Lợi ích của ng êu dùng
9.Chủ đề cơ bản nhất mà mà kt học nghiên cứu
a.
Sự khan hiếm nguồn lực
b. Tối đa hoá lợi nhuận
c.chế giá
d. Tiền tệ
10. Vấn đề nào sau đây không đưc mô t trên
đường giới hạn khnăng sản xuất
a.
Cung cầu
b. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
c.Sự khan hiếm
d. Chi phí cơ hội
e. Shiệu qu
11. Câu nào sau thuộc kinh tế vi mô
a. Khi mức giá chung tăngn
thúc đẩy các doanh nghiệp sản xuất nh
n trong ngắn hạn
b. Lợi nhuận kt là động lực thu
lOMoARcPSD|17327 243
t các doanh nghiệp mới gia nhập vào
ngành
c.Chính sách tài khoá, chính ch
ền tệ là công cụ đđiều ết nền kt
của Chính ph
d. Trong nền kt suy thoái thì thất nghiệp
tăng cao
12. Phát biểu nào sau đây thuộc kt học thc
chng
a. Lãi suất thấp sẽ ch thích đầu
b.Phải giảm lãi suất xuống thấp để kích thích
đầu tư
c. Cần phải tăng 琀椀 ết kiệm để gim 琀椀
êu dùng
d.Nên tăng sản lượng để giảm thất nghiệp
13. Điều nào không gây ra sự dịch chuyển
đường giới hạn khnăng sản xuất
a. Sự c琀椀 ến trong phương pháp sản xuất
b.Sự gia tăng dân số của một nước
c. Thất nghiệp giảm
d.Một trận lụt huỷ hoai đt nông nghiệp
lOMoARcPSD|17327 243
14. Các nhân t sản xuất bản
a. Tài nguyên, lao động, vn, kỹ năng, quản lý
b.Tài nguyên, lao động, 琀椀 ền, công nghệ
c. Tài nguyên, lao động, vn, t chức sản xut
d.Tài nguyên, lao động, vn, công nghệ
15. Đường giới hạn khả năng sản xuất của mt
nền kinh tế dịch chuyển ra ngoài doc yếu
t sau
a. Tìm thy các dầu mỏ mới
b.Dân số tăng
c. Tìm rac phương án sản xuất tốt hơn
d.Tt cả đều đúng
16. Trong nền kto, chính phủ giải quyết 3 vn
đề cơ bản ca tchức kt
a. Nền kt hỗn hợp
b.Nền kt thị trường
c. Nền kt kế hoch
d.Cả 3 nền kt
17. Những loại thị trường sau, loại nào thuộc về
thị tờng yếu tố sản xuất
a. Thị trường đất đai
lOMoARcPSD|17327 243
b.Thị trường sức lao động
c. Thị trường vốn
d.Tt cả đều đúng
18. An có 100 n để chi 琀椀 ếu cho thẻ chơi
game và ăn sáng. Giá của 1 thẻ chơi 5ngđ,
gía 1 phần ăn sáng là 20ngđ. Khnăngo
sau đây không nằm trong tâp hợp của An
a. 1 phần ăn sáng và 16 thẻ chơi game
b.2 phần ăn sáng và 15 thẻ chơi game
c. 5 phần ăn sáng và không có thẻ chơi game
d.Không phần ăn sáng và 20 thẻ chơi game
19. Đường giới hạn khả năng sản xuất minh hoạ
cho khai niệm nào a. Sự khan hiếm
b.Sự lựa chọn
c. Chi phí cơ hội
d.Tt cả nhng điều trên
20. Khái niệm nào sau đây hông th hiện qua
đường PPF
a. Hiệu qủa
b.Chi phí cơ hội
c. Công bằng
d.Sự đánh đổi
lOMoARcPSD|17327 243
21. Đường PPF sẽ dịch chuyển ra ngoài khi
a. Các ngun lực của nền kt gia tăng
b.Kỳ vng dân cư thay đổi
c. Chi phí cơ hội giảm
d.Câu A,B và C đều đúng
22. Gisự lựa chn khác của sv đh là đi làm, chi
phí cơ hội ca việc học đh
a. Học phí
b.Học phí và chi phí sách v
c. Tiền lương do đi làm kiếm được
d.Học phí, chi phí sách vở và Tiền lương do đi làm
kiếm được
23. Với số vn đầu tư xác định, chị Nga lựa
chọn giữa 4 phương án A,B,C,D lll có li
nhuận kỳ vọng: 100,120,150 và 80. Nếu chị
Nga chn C t phi phí cơ hội của phương
án đó là
a. 100 tr đ
b.80 tr đ
c. 120 tr đ
d.Không xác định đc
lOMoARcPSD|17327 243
24. Giá cam thị trường giảm 10%, làm cho cu
về cam tăng 15% trong đkiện các yếu t
khác là ko đổi. Vấn đ y thuộc
a. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b.Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
c. Kinh tế vi mô, thực chứng
d.Kinh tế vĩ mô, thực chng
25. Bạn bỏ ra 1 giờ đi mua sắm và đã mua được
1 cái áo 300 ngđ. Chi phí cơ hội của cái áo
a. Một giờ
b.300 n
c. 1h và 300 ngđ
d.Phương án sử dụng thay thế tt nht một
giờ và 300 ngđ
26. Nếu cần 6USD để mua 1 đvhàng A và 3USD
mua 1 đvị hàng B, khi đó chi phí cơ hội của
hàng
B nh theo hàng A
a. 2
b.½
c. -2
d.-1/2
lOMoARcPSD|17327 243
27. VD nào minh ho tốt nhất về chi phí cơ hi
a. Các khoản chi phí của doanh nghiệp dùng để
sx hàng hoá
b.Tổng slợi nhuận mà dn đã bỏ qua khi quyết
định giảm 1 y chuyền sx để tăng sl 1 sp
khác
c. Phần chênh lch lợi nhuân ca dn này so với
dn khác
d.Tổng s琀椀 ền mà dn có thể kiếm đc từ 1
dự án đầu tư
28. Quy luật nào sau đây quyết định dạng của
đường giới hạn khnăng sx là 1 đường
cong độ dc tăng dần a. Qui lut cung
b.Qui luật cầu
c. Qui luật cung cầu
d.Qui luật chi phí cơ hội tăng dần
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CUNG CU
I. THTNG
- Nơi mà ng bán và ng mua tương tác với nhau 1
hàng hoá hay dv cth. - Thành phần th
trường: +ng mua
+ng bán
+hàng hoá
lOMoARcPSD|17327 243
+琀椀 ền t
-Có 2 loại thị trường: +Thị trường vô hình (shoppe,..)
+Th trường hữu hình (chợ,..)
Các cấu trúc thị trường
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Thị trường cạnh tranh độc quyền
Thị trường độc quyn nhóm
Thị trường độc quyn hoàn toàn (cơngy
sẽ học về cái này)
II. CẦU (DEMAND)
1.Khái niệm
Cầu (D): tập hợp của tất cả cácợng cu ở mọi
mức giá
ng cu (Qd): sl hh ng TD muốn mua và có khả
năng mua tại 1 mức giá
Gía (P)
2.Qui lut cu
Trong đk các yếu tố khác ko đổi, lượng cầu và giá
có qhệ nghch biến: P tăng -> Qd giảm
P giảm -> Qd tăng
Hàm cầu
Hàm tng quát: Qd=f(P)
lOMoARcPSD|17327 243
Hàm tuyến
nh: Qd= a.P + b (a là hệ số c
và a<0)
Khi giá tăng: cầu giảm (tc từ Bn A)
Khi giá giảm: cầu tăng (trược từ B xuống C)
Khi cầu tăng: đường cầu dch chuyển sang phi
Khi cầu giảm: đường cầu dịch chuyển sang trái
Các yếu tdịch chuyển đường cu:
Giá cả
Thu nhập của ng mua
Thhiếu
Giá của hàng hoá liên quan: +hàng thay thế.
A,B (Pa tăng -> Qa giảm, Qb tăng)
+hàng bsung A-B
lOMoARcPSD|17327 243
(Pa tăng -> Qa giảm, Qb giảm)
Quy mô thị trường (cầu v lương thc thực
phẩm phẩm HCM tăng do ng nhập cư tăng
lên)
Kì vng của ng mua (ng dân đổ xô mua xăng
do kì vng giá xăng tăng lên)
3.Hàm cầu sau khi dịch chuyển
Ta có: Qd= a.P + b
Nếu lượng cầu tăng thêm dentaQ. Hàm cầu
mới: Qd= (a.P + b) + dentaQ
4.Độ co gn của cầu
a.Độ co giãn theo Ed
- Độ co giãn điểm:
Ed = %thay đổi lượng cầu/ %thay đổi giá =
%dentaQ/ %dentaP
- Độ co giãn của nguyên đoạn D
Ed = dentaQd/ dentaP . P(tb)/Qd(tb)= a.P/Qd
b.Tính chất Ed
|Ed| < 1: cầu co giãn ít (%dentaQ < %dentaP)
|Ed| >1: cầu co giãn nh (%dentaQ > %dentaP)
|Ed| =1: cầu co giãn đvị (%dentaQ = %dentaP)
|Ed| =0: cầu hoàn toàn ko co giãn (ng ko đổi)
lOMoARcPSD|17327 243
|Ed| = vô cùng: cầu co gn hn toàn (giá ko đổi)
c. Các yếu tố ảnh hưởng đến Ed
Tính thay thế của sp
Tính chất sp
Tỷ lệ % trong thu nhập dùng để chi 琀椀
êu
Thi gian
Vị trí ca mức giá trên đường cu
III. CUNG (SUPPLY)
1.Khái niệm
Cung (S): tập hợp các lượng cung mọi mức giá
ng cung (Qs): sl hh mà dn muốn bán ở mức g
2.Qui lut cung
Khi P tăng -> Qs tăng
Khi P gim -> Qs giảm => MQH đồng biến
Hàm cung tuyến nh: Qs= c.P+d ; c = dentaQs/
dentaP (c>0)
Khi giá tăng: lượng cung tăng (trược từ B lên C)
Khi giá giảm: ợn cung giảm (trược từ B xuống A)
Khi cung tăng: đường cầu dịch chuyển sang phải
Khi cung giảm: đường cầu dịch chuyển sang trái
lOMoARcPSD|17327 243
- Các yếu m dịch chuyển đường cung:
Giá cả ca các yếu tố đầu vào
Kỹ thuật công nghệ
Sl dn trong ngành
Đk t nhiên
Quy định chính phủ
IV. Thị trường
1.Trạng thái cân bằng -
ợng cb: Qd=Qs
- Giá cb: Pd=Ps
- Đim cb: giao điểm của đường cung và đưng
cầu trên đồ th
lOMoARcPSD|17327 243
- Khi thiếu hụt hàng hoá, giá tăng: mức giá thấp
n giá cân bằng thì lượng cầu lớn n lượng
cung -> thị trường thiếu hụt hh,dv
Khi thiếu hụt, ng bán sẽ tăng giá-> giá 琀椀 ếp tc
tăng cho đến khi đạt tới mức gía cân bằng để lượng
cung bằng lượng cầu.
Kết luận: Thị trưng thiếu hụt hàng hóa, dịch vụ
thì giá hàng hóa, dịch vụ sẽ tăng.
- Dư thừa hàng hóa, giá sẽ giảm: Ở mức gía cao
hơn gía n bằng thì lượng cung lớn nợng
cầu (còn gọi là dư cung), th trường sẽ dư thừa
HH, DV. → Khi có sự dưthừa HH, DV, người
bán sẽ giảm gía. → Gía giảm thì lượng cung s
giảm xuống và lượng cầu tăng lên. → Gía sẽ tiếp
tục giảm cho đến khi đạt tới mức gía cân bằng để
ợng cung bằng lượng cầu.
Kết luận: Thị trưng dư thừa hàng hóa, dịch vụ thì g
hàng hóa, dịch vụ sẽ giảm.
-
TRC NGHIỆM ( CƠNG 2)
1. Mức giá mà ở đó sl hh ng mua muốn mua để td cao
n số ng ng bán muốn sx (đường cung dốc lên)
a. Nằm bên trên giá cb
b.Nằm bên dưới giá cb
lOMoARcPSD|17327 243
c. Nằm tại mức giá cb
d.Ko câuo đúng
2.Tăng cung hh X ở 1 mức giá xác định nào có thể do
a. Tăng giá của hh khác
b.Tăng giá của yếu t sx
c. Giảm giá của yếu t sx
d.Giảm giá của hh thay thế
3.Gs độ co giãn của cầu theo giá là 0.5. Cầu vhh
a. Hoàn toàn ko co giãn
b. giãn ít
c. Co gn nh
d.Co giãn hoàn toàn
4.Đường cầu thẳng đứng là do
a. Co giãn nh
b.Hoàn toàn ko co giãn
c. Co gn ít
d.Co giãn hoàn toàn
5.Hàm cung và cầu: Qs= 2P +10, Qd= -2P + 70. Giá và
ợng sp X cb
a. P=15, Q=40
b.P=40, Q=15
lOMoARcPSD|17327 243
c. P=15, Q=15
d.P=40, Q=40
6.Khi giá đậu xanh tăng thì ng td mua ít đường. Bạn có
thể suy luận đậu xanh và đường là 2 hai hàng hoá:
a. Thiếu yếu
b.Thcấp
c. Bổ sung
d.Thay thế
7.Giá chua 10ngd/kg, ợng cung400 tấn. Khi giá
tăng 15ngđ/kg, lượng cung là 600 tấn, khi đó độ co
giãn của cung theo giá a. 0,1
b.-1
c. 1
d.-0,1
8.GS độ co giãn theo giá là. Nếu giá giảm tổng doanh
thu sẽ
a. Ginguyên
b.Tăng
c. Giảm
d.Tăng gấp đôi
lOMoARcPSD|17327 243
9.Nếu 1 ng td tăng lượng sa 琀椀 êu thụ lên gấp rưỡi
khi thu nhập của anh ta tăng 20% thì đ co gn của
cầu theo thu nhập của anh ấy đối với sữa a. 0.2
b.2
c. 2.5
d.-2
10. Nếu gía xăng tăng mạnh,
đường cầu về xe gắn y sẽ
a. Thẳng đứng
b.Nằm ngang
c. Dịch chuyển sang trái
d.Dịch chuyển sang phải
11. Khi thu nhập thay đổi, lượng
cầu của 1 hh vẫn giữ nguyên, độ co giãn của cầu theo
thu nhập của hàng hoá này a. Vô cùng
b.1
c. -1
d.0
12. Gs nhà quản lý svđ mún tăng
doanh thu bằng cách tăng giá vé bóng đá. Chiến lược
y chỉ có ý nghĩa nếu độ co giãn của cầu theo giá
lOMoARcPSD|17327 243
đối với vé bóng đá
a. Nhỏ hơn 1
b.Lớn hơn 1
c. Bằng 1
d.Hoàn toàn ko co giãn
13. Xét 2 hh X,Y nếu độ co giãn
chéo là dương. 2 hh này là
a. Hh thứ cấp
b.Hh bổ sung
c. Hh thay thế
d.Hh ko lq
14. Độ co giãn của cầu theo giá
bằng không khi đường cầu a.
Nằm ngang
b.Thẳng đứng
c. Dốc lên
d.Cố định
15. Đường cầu về chui sẽ dịch
chuyển lapa nếu
a. Giá chui lapa giảm 20%
b.Ng td ngày càng thic chui lapa n
lOMoARcPSD|17327 243
c. Giá của chuối s giảm
d.Sl ng mua chuối giảm
16. Câu phát biểu nào đúng nhất
a. Gía tăng dẫn đến cầu tăng
b.Giá tăng dẫn đến cầu giamr
c. Giá tăng dẫn đến lượng cầu giảm
d.Giá tăng dẫn đến lượng cầu tăng
17. Trong thời gian diễn ra giải
cầu lông quốc tế tphcm. Gphòng ks và giá các dv
khác đều tăng là do
a. Cung về phòng ks và các dv dl giảm
b.Cầu thị tờng về phòng ks và các dv dl tăng
c. Cung về phòng ks và các dc dl tăng
d.Thu nhập ng td tăng
18. Gía của bưởi 5 roi tăng và
ợng bưởi 5 roi được mua bán giảm, nguyên nhân
gây ra hiện tượng là
a. Ng td ngày càng thích ăn bưởi 5 roi
b.Diện ch trng bưởi 5 roi ngày càng được mở
rộng
c. ởi 5 roi năm nay bị mất mùa
lOMoARcPSD|17327 243
d. thông 琀椀 n cho rng ăn bưởi 5 roi sẽ b ung
thư
19. Cung hh thay đổi khi
a. Công nghệ sx thay đổi
b.Nhu cầu hh thay đổi
c. Thhiếu của ng td thay đổi
d.Sự xuất hiện ca ng td mới
20. Hạn hán có thể sẽ
a. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo
tới mức giá cao hơn
b.Làm cho cầu tăng và giá a cao hơn
c. Làm cho cầu đối với gạo giảm
d.Làm cho đường cung đối với gạo dịch chuyển lên
trên sang bên trái
21. Chi phí đầu tư vào sx ra hh X
tăng lên sẽ làm cho
a. Đường cầu dịch chuyển n trên
b.Cả đường cung và cầu đều dịch chuyểnn trên
c. Đường cung dịch chuyển xuống dưới
d.Đường cung dịch chuyển lên trên
22. Điều nào sau đây kom dịch
chuyển đường cầu với thịt bò
lOMoARcPSD|17327 243
a. Giá hh thay thế cho thịt bò tăng lên
b.Thhiếu đối với thịt bò thay đi
c. Giá thịt bò giảm
d.Thu nhập của ng td tăng
23. Điều gì chắc chắn gây ra sự
gia tăng của giá cb
a. Cả cung cầu đều tăng
b.Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xung ca
cung
c. Cả cung cầu đều giảm
d.Sự giảm xung của cầu kết hợp với sự tăng của
cung
24. Nếu a và b là 2 hh bsung
trong td và khi giá hh a tăng
làm cầu hh b
a. Tăng
b.Ko đi
c. Giảm
d. thể tăng và giảm
25. Nếu giá cam tăng lên bạn s
nghĩ gì về giá của
lOMoARcPSD|17327 243
quýt trên cùng 1 thị trường
a. Giá quýt tăng
b.Giá quýt gim
c. Ko đổi
d.Tt cả c điều trên đều đúng
26. Đối với hh bth khi thu nhập
tăng
a. Đường cầu dịch chuyển sang trái
b.Lượng cầu giảm
c. Đường cầu dịch chuyn sang phải
d.Chi ít 琀椀 ền hơn cho hh
đó
27. Trong nền kt thị tờng, giá
cb được xđ
a. Cung hh
b.Tươngc giữa cung và cầu
c. Chi phí sx hh
d.Cầu hh
28. Đường cầu thị trường có thể
được
a. Cộng tất cả đường cầu của cá nhân theo chiu
ngang
lOMoARcPSD|17327 243
b.Cộng tất c đưng cầu của các cá nhân theo chiều
ngang
c. Cộng lượng mua của các ng mua lớn
d.Ko câuo đúng
29. Quy luật cầu chỉ ra rng nếu
các yếu tố ko đổi thì
a. Giữa lượng cầu hh này và giá hh thay thế có mối
liên hệ với nhau
b.Giữa lượng cu và thu nhập có mqh đồng biến
c. Giữa sl hh và giá cả hh có mqh nb
d.Giữa sl hh và s tch có mối qh nb
30. Hàm cung và cầu về cá diêu
hồng trên thị trường: Ps= 50
+ 50Q; Pd= 100-50Q. Giá và
ợng cb trên thị tờng là:
a. P= 100 ngđ/kg; Q= 5t
b.P= 75ngđ/kg; Q= 75t
c. P= 75ngđ/kg; Q=5t
d.P= 100ngđ/kg; Q= 75t
31. Hệ số co giãn của cầu theo giá
xăng là -0.4, nghĩa
lOMoARcPSD|17327 243
a. Giá tăng 4%, lượng cầu giảm 10%
b.Giá tăng 10%, lượng cầu giảm 40%
c. Giá giảm 10%, lượng cầu giảm 4%
d.Giá giảm 10%, lượng cầu tăng 10%
32. Dịch cúm gia cm tái ng
phát ở nh tỉnh thành trong cả
ớc, làm cho gía các loi
thực phẩm khác như thịt heo,
thịt bò, cá tăng là do
a. Cungc loại thực phẩm này giảm
b.Cung các loại thực phẩm này tăng
c. Cầu các loại thực phẩm này tăng
d.Cầu các loại thực phm y giảm
33. Hàm cung cu về mãng cu:
Ps=2Q-10; Pd= Q+50. Hệ s
co giãn ca cầu tại trạng thái
cb a. 1.5
b.-1.5
c. -1
d.1
lOMoARcPSD|17327 243
34. Pd= 100-4Q; Ps=40+ 2Q. Giá
và lượng cb
a. P=10; Q=6
b.P=60; Q=10
c. P= 40; Q=6
d.P=20; Q=20
35. Gía 1kg thịt bò là 200.000đ.
Chính phủ đánh thuế
20.000đ/kg thì giá của nó vn
ko đi. Đco giãn ca cầu
theo giá của mặt hàng y a.
Co giãn đvij
b.Co giãn hoàn toàn
c. Hoàn toàn ko co giãn
d.Co giãn ít
36. Nếu chính phủ tăng thuế
đánh vào mỗi sp bán ra sẽ
làm cho
a. Gía cb gim, lượng cb tăng
b.Luọngư cb tăng
c. Giá cb tăng, lượng cb giảm
d.Đường cung dịch chuyển sang phải
lOMoARcPSD|17327 243
37. Khi đường cầu hhđưng
thănge dốc xuống về bên
phải, độ co giãn của cầu theo
giá
a. Ko đổi ti mọi vị trí trên đường cầu
b.Phụ thuộc vào độ dốc, vị trí trên đường cầu
c. Phụ thuộc vào độ dốc của đường cầu
d.Ko phụ thuc vào đ dc của đường cầu
38.
| 1/29

Preview text:

lOMoARc PSD|17327243
Chương 1: NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC 1- Kinh tế học:
là môn KHXH nghiên cứu sự lựa chọn của các cá nhân,
tổ chức, và xã hội trong việc phân bổ các nguồn lực
khan hiếm cho các mục đích sử dụng có tính cạnh
tranh, nhằm tối ưu hóa lợi ích của mình.
2- Ba vấn đề cơ bản của kinh tế học:
- Sản xuất cái gì và bao nhiêu ? - Sản xuất cho ai ?
- Sản xuất như thế nào?
Có 3 nền kt: + Nền kt thị trường thuần tuý: dn tự giải quyết 3 vấn đề
+ Nền kt tập trung: chính phủ giải quyết 3 vấn đề
+ Nền kt hỗn hợp: cả dn và chính phủ
đều giải quyết 3 vấn đề 3- Kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô:
- Kinh tế vi mô: Nghiên cứu cách thức các đơn vị kinh tế
(cá nhân, DN, cơ quan CP) tương tác với nhau trong thị
trường 1 loại HH, DV nào đó.
- Kinh tế vĩ mô: Nghiên cứu toàn bộ nền kinh tế của 1 quốc gia.
4- Kinh tế học thực chứng, kinh tế học chuẩn tắc: -
Kinh tế học thực chứng: Sử dụng lý thuyết kinh tế,
với sự hỗ trợ của các mô hình để mô tả, lý giải, và dự lOMoARc PSD|17327243
báo các vấn đề kinh tế đã, đang, và sẽ xảy ra trên thực
tế (mang tính khách quan). -
Kinh tế học chuẩn tắc: Liên quan tới các giá trị đạo
đức, xã hội, văn hóa; Thường mang tính chủ quan của
người phát biểu; Là nguồn
gốc bất đồng quan điểm giữa các nhà kinh tế học.
5- Các khái niệm kinh tế học được thể hiện trên đường
(PPF) giới hạn khả năng sản xuất:
- Sự hiệu quả;- Sự đánh đổi; - Chi phí cơ hội; - Sự tăng trưởng TRẮC NGHIỆM ( Chương1) 1.Chi phí cơ hội
a. Chỉ được đo lường bằng giá trị tiền tệ
b. Là giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua
c.Là giá trị của phương án tốt nhất được thực hiện
d. Là những chi phí gián tiếp
2.Một nền kinh tế hỗn hơp bao gồm a.
Cả nội thương và ngoại thương b. Các ngành đóng và mở lOMoARc PSD|17327243
c.Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc d.
Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường
3.Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi tennis. Nếu
như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi tennis a.
Lớn hơn giá trị của xem phim b.
Bằng giá trị của xem phim
c.Nhỏ hơn giá trị của xem phim d. Bằng không
4.Bộ phận của kt học nghiên cứu các quyết định
của hãng và hộ gđ được gọi là a. Kinh tế vĩ mô b. Kinh tế vi mô c.Kinh tế thực chứng d. Kinh tế gia đình 5.Nền kt VN hiện nay là a. Nền kt đóng b. Nền kt mệnh lệnh c.Nền kt hỗn hợp d. Nền kt thị trường lOMoARc PSD|17327243
6.Điều nào sau đây là tuyên bố của kt học thực chứng
a. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung về nhà ở
b. Giá tiền cho thuê nhà cao là không tốt đố với nền kt
c.Không nền áp dụng quy định giá trần đối với giá nhà cho thuê d.
Chính phủ cần kiểm soát giá
tiền cho thuê nhà để bảo vệ quyền lợi cho sinh viên trọ học
7.Điều nào sau đây không được coi là 1 phần cơ
phí cơ hội của việc đi học đại học a. Học phí b. Chi phí ăn uống
c.Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học d. Tất cả điều trên
8.Đường giới hạn của khả năng sx biểu thị a.
Những kết hợp hàng hoá mà nền kt mong muốn b.
Những kết hợp hàng hoá tối đa lOMoARc PSD|17327243
mà nền kt hay doanh nghiệp có thể sx ra
c.Những kết hợp hàng hoá khả thi và hiệu quả của nền kt d.
Lợi ích của ng tiêu dùng
9.Chủ đề cơ bản nhất mà mà kt học nghiên cứu a.
Sự khan hiếm nguồn lực b. Tối đa hoá lợi nhuận c.Cơ chế giá d. Tiền tệ 10.
Vấn đề nào sau đây không được mô tả trên
đường giới hạn khả năng sản xuất a. Cung cầu b.
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần c.Sự khan hiếm d. Chi phí cơ hội e. Sự hiệu quả 11.
Câu nào sau thuộc kinh tế vi mô a.
Khi mức giá chung tăng lên
thúc đẩy các doanh nghiệp sản xuất nh hơn trong ngắn hạn b.
Lợi nhuận kt là động lực thu lOMoARc PSD|17327243
hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành
c.Chính sách tài khoá, chính sách
tiền tệ là công cụ để điều tiết nền kt của Chính phủ
d. Trong nền kt suy thoái thì thất nghiệp tăng cao 12.
Phát biểu nào sau đây thuộc kt học thực chứng
a. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư
b.Phải giảm lãi suất xuống thấp để kích thích đầu tư
c. Cần phải tăng 琀椀 ết kiệm để giảm 琀椀 êu dùng
d.Nên tăng sản lượng để giảm thất nghiệp 13.
Điều nào không gây ra sự dịch chuyển
đường giới hạn khả năng sản xuất
a. Sự cả 琀椀 ến trong phương pháp sản xuất
b.Sự gia tăng dân số của một nước c. Thất nghiệp giảm
d.Một trận lụt huỷ hoai đất nông nghiệp lOMoARc PSD|17327243 14.
Các nhân tố sản xuất cơ bản là
a. Tài nguyên, lao động, vốn, kỹ năng, quản lý
b.Tài nguyên, lao động, 琀椀 ền, công nghệ
c. Tài nguyên, lao động, vốn, tổ chức sản xuất
d.Tài nguyên, lao động, vốn, công nghệ 15.
Đường giới hạn khả năng sản xuất của một
nền kinh tế dịch chuyển ra ngoài do các yếu tố sau
a. Tìm thấy các dầu mỏ mới b.Dân số tăng
c. Tìm ra các phương án sản xuất tốt hơn d.Tất cả đều đúng 16.
Trong nền kt nào, chính phủ giải quyết 3 vấn
đề cơ bản của tổ chức kt a. Nền kt hỗn hợp b.Nền kt thị trường c. Nền kt kế hoạch d.Cả 3 nền kt 17.
Những loại thị trường sau, loại nào thuộc về
thị trường yếu tố sản xuất
a. Thị trường đất đai lOMoARc PSD|17327243
b.Thị trường sức lao động c. Thị trường vốn d.Tất cả đều đúng 18.
An có 100 ngđ để chi 琀椀 ếu cho thẻ chơi
game và ăn sáng. Giá của 1 thẻ chơi 5ngđ,
gía 1 phần ăn sáng là 20ngđ. Khả năng nào
sau đây không nằm trong tâp hợp của An
a. 1 phần ăn sáng và 16 thẻ chơi game
b.2 phần ăn sáng và 15 thẻ chơi game
c. 5 phần ăn sáng và không có thẻ chơi game
d.Không phần ăn sáng và 20 thẻ chơi game 19.
Đường giới hạn khả năng sản xuất minh hoạ
cho khai niệm nào a. Sự khan hiếm b.Sự lựa chọn c. Chi phí cơ hội
d.Tất cả những điều trên 20.
Khái niệm nào sau đây hông thể hiện qua đường PPF a. Hiệu qủa b.Chi phí cơ hội c. Công bằng d.Sự đánh đổi lOMoARc PSD|17327243 21.
Đường PPF sẽ dịch chuyển ra ngoài khi
a. Các nguồn lực của nền kt gia tăng
b.Kỳ vọng dân cư thay đổi c. Chi phí cơ hội giảm
d.Câu A,B và C đều đúng 22.
Giả sự lựa chọn khác của sv đh là đi làm, chi
phí cơ hội của việc học đh là a. Học phí
b.Học phí và chi phí sách vở
c. Tiền lương do đi làm kiếm được
d.Học phí, chi phí sách vở và Tiền lương do đi làm kiếm được 23.
Với số vốn đầu tư xác định, chị Nga lựa
chọn giữa 4 phương án A,B,C,D lll có lợi
nhuận kỳ vọng: 100,120,150 và 80. Nếu chị
Nga chọn C thì phi phí cơ hội của phương án đó là a. 100 tr đ b.80 tr đ c. 120 tr đ d.Không xác định đc lOMoARc PSD|17327243 24.
Giá cam thị trường giảm 10%, làm cho cầu
về cam tăng 15% trong đkiện các yếu tố
khác là ko đổi. Vấn đề này thuộc
a. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b.Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
c. Kinh tế vi mô, thực chứng
d.Kinh tế vĩ mô, thực chứng 25.
Bạn bỏ ra 1 giờ đi mua sắm và đã mua được
1 cái áo 300 ngđ. Chi phí cơ hội của cái áo là a. Một giờ b.300 ngđ c. 1h và 300 ngđ
d.Phương án sử dụng thay thế tốt nhất một giờ và 300 ngđ 26.
Nếu cần 6USD để mua 1 đvị hàng A và 3USD
mua 1 đvị hàng B, khi đó chi phí cơ hội của hàng B 琀 nh theo hàng A a. 2 b.½ c. -2 d.-1/2 lOMoARc PSD|17327243 27.
VD nào minh hoạ tốt nhất về chi phí cơ hội
a. Các khoản chi phí của doanh nghiệp dùng để sx hàng hoá
b.Tổng số lợi nhuận mà dn đã bỏ qua khi quyết
định giảm 1 dây chuyền sx để tăng sl 1 sp khác
c. Phần chênh lệch lợi nhuân của dn này so với dn khác
d.Tổng số 琀椀 ền mà dn có thể kiếm đc từ 1 dự án đầu tư 28.
Quy luật nào sau đây quyết định dạng của
đường giới hạn khả năng sx là 1 đường
cong có độ dốc tăng dần a. Qui luật cung b.Qui luật cầu c. Qui luật cung cầu
d.Qui luật chi phí cơ hội tăng dần
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CUNG CẦU I. THỊ TRƯỜNG
- Nơi mà ng bán và ng mua tương tác với nhau 1
hàng hoá hay dv cụ thể. - Thành phần thị trường: +ng mua +ng bán +hàng hoá lOMoARc PSD|17327243 +琀椀 ền tệ
-Có 2 loại thị trường: +Thị trường vô hình (shoppe,..)
+Thị trường hữu hình (chợ,..)
• Các cấu trúc thị trường
• Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
• Thị trường cạnh tranh độc quyền
• Thị trường độc quyền nhóm
• Thị trường độc quyền hoàn toàn (chương này
sẽ học về cái này) II. CẦU (DEMAND) 1.Khái niệm
• Cầu (D): tập hợp của tất cả các lượng cầu ở mọi mức giá
• Lượng cầu (Qd): sl hh ng TD muốn mua và có khả năng mua tại 1 mức giá • Gía (P) 2.Qui luật cầu
• Trong đk các yếu tố khác ko đổi, lượng cầu và giá
có qhệ nghịch biến: P tăng -> Qd giảm P giảm -> Qd tăng • Hàm cầu
Hàm tổng quát: Qd=f(P) lOMoARc PSD|17327243
Hàm tuyến nh: Qd= a.P + b (a là hệ số góc và a<0)
Khi giá tăng: cầu giảm (trược từ B lên A)
Khi giá giảm: cầu tăng (trược từ B xuống C)
Khi cầu tăng: đường cầu dịch chuyển sang phải
Khi cầu giảm: đường cầu dịch chuyển sang trái
Các yếu tố dịch chuyển đường cầu: • Giá cả • Thu nhập của ng mua • Thị hiếu
• Giá của hàng hoá liên quan: +hàng thay thế.
A,B (Pa tăng -> Qa giảm, Qb tăng) +hàng bsung A-B lOMoARc PSD|17327243
(Pa tăng -> Qa giảm, Qb giảm)
• Quy mô thị trường (cầu về lương thực thực
phẩm phẩm HCM tăng do ng nhập cư tăng lên)
• Kì vọng của ng mua (ng dân đổ xô mua xăng
do kì vọng giá xăng tăng lên)
3.Hàm cầu sau khi dịch chuyển Ta có: Qd= a.P + b
Nếu lượng cầu tăng thêm dentaQ. Hàm cầu
mới: Qd= (a.P + b) + dentaQ
4.Độ co giãn của cầu
a.Độ co giãn theo Ed - Độ co giãn điểm:
• Ed = %thay đổi lượng cầu/ %thay đổi giá = %dentaQ/ %dentaP
- Độ co giãn của nguyên đoạn D
• Ed = dentaQd/ dentaP . P(tb)/Qd(tb)= a.P/Qd b.Tính chất Ed
• |Ed| < 1: cầu co giãn ít (%dentaQ < %dentaP)
• |Ed| >1: cầu co giãn nh (%dentaQ > %dentaP)
• |Ed| =1: cầu co giãn đvị (%dentaQ = %dentaP)
• |Ed| =0: cầu hoàn toàn ko co giãn (lượng ko đổi) lOMoARc PSD|17327243
• |Ed| = vô cùng: cầu co giãn hoàn toàn (giá ko đổi)
c. Các yếu tố ảnh hưởng đến Ed • Tính thay thế của sp • Tính chất sp
• Tỷ lệ % trong thu nhập dùng để chi 琀椀 êu • Thời gian
• Vị trí của mức giá trên đường cầu III. CUNG (SUPPLY) 1.Khái niệm
• Cung (S): tập hợp các lượng cung ở mọi mức giá
• Lượng cung (Qs): sl hh mà dn muốn bán ở mức giá 2.Qui luật cung
• Khi P tăng -> Qs tăng
• Khi P giảm -> Qs giảm => MQH đồng biến
• Hàm cung tuyến 琀 nh: Qs= c.P+d ; c = dentaQs/ dentaP (c>0)
• Khi giá tăng: lượng cung tăng (trược từ B lên C)
• Khi giá giảm: lượn cung giảm (trược từ B xuống A)
• Khi cung tăng: đường cầu dịch chuyển sang phải
• Khi cung giảm: đường cầu dịch chuyển sang trái lOMoARc PSD|17327243
- Các yếu làm dịch chuyển đường cung:
• Giá cả của các yếu tố đầu vào • Kỹ thuật công nghệ • Sl dn trong ngành • Đk tự nhiên • Quy định chính phủ IV. Thị trường 1.Trạng thái cân bằng - Lượng cb: Qd=Qs - Giá cb: Pd=Ps
- Điểm cb: giao điểm của đường cung và đường cầu trên đồ thị lOMoARc PSD|17327243
- Khi thiếu hụt hàng hoá, giá tăng: mức giá thấp
hơn giá cân bằng thì lượng cầu lớn hơn lượng
cung -> thị trường thiếu hụt hh,dv
Khi thiếu hụt, ng bán sẽ tăng giá-> giá 琀椀 ếp tục
tăng cho đến khi đạt tới mức gía cân bằng để lượng cung bằng lượng cầu.
Kết luận: Thị trường thiếu hụt hàng hóa, dịch vụ
thì giá hàng hóa, dịch vụ sẽ tăng.
- Dư thừa hàng hóa, giá sẽ giảm: Ở mức gía cao
hơn gía cân bằng thì lượng cung lớn hơn lượng
cầu (còn gọi là dư cung), thị trường sẽ dư thừa
HH, DV. → Khi có sự dưthừa HH, DV, người
bán sẽ giảm gía. → Gía giảm thì lượng cung sẽ
giảm xuống và lượng cầu tăng lên. → Gía sẽ tiếp
tục giảm cho đến khi đạt tới mức gía cân bằng để
lượng cung bằng lượng cầu.
Kết luận: Thị trường dư thừa hàng hóa, dịch vụ thì giá
hàng hóa, dịch vụ sẽ giảm. -
TRẮC NGHIỆM ( CHƯƠNG 2)
1. Mức giá mà ở đó sl hh ng mua muốn mua để td cao
hơn số lượng ng bán muốn sx (đường cung dốc lên) a. Nằm bên trên giá cb b.Nằm bên dưới giá cb lOMoARc PSD|17327243 c. Nằm tại mức giá cb d.Ko câu nào đúng
2.Tăng cung hh X ở 1 mức giá xác định nào có thể do a. Tăng giá của hh khác
b.Tăng giá của yếu tố sx
c. Giảm giá của yếu tố sx
d.Giảm giá của hh thay thế
3.Gs độ co giãn của cầu theo giá là 0.5. Cầu về hh là a. Hoàn toàn ko co giãn b.Có giãn ít c. Co giãn nh d.Co giãn hoàn toàn
4.Đường cầu thẳng đứng là do a. Co giãn nh b.Hoàn toàn ko co giãn c. Co giãn ít d.Co giãn hoàn toàn
5.Hàm cung và cầu: Qs= 2P +10, Qd= -2P + 70. Giá và lượng sp X cb là a. P=15, Q=40 b.P=40, Q=15 lOMoARc PSD|17327243 c. P=15, Q=15 d.P=40, Q=40
6.Khi giá đậu xanh tăng thì ng td mua ít đường. Bạn có
thể suy luận đậu xanh và đường là 2 hai hàng hoá: a. Thiếu yếu b.Thứ cấp c. Bổ sung d.Thay thế
7.Giá cà chua 10ngd/kg, lượng cung là 400 tấn. Khi giá
tăng 15ngđ/kg, lượng cung là 600 tấn, khi đó độ co
giãn của cung theo giá a. 0,1 b.-1 c. 1 d.-0,1
8.GS độ co giãn theo giá là. Nếu giá giảm tổng doanh thu sẽ a. Giữ nguyên b.Tăng c. Giảm d.Tăng gấp đôi lOMoARc PSD|17327243
9.Nếu 1 ng td tăng lượng sữa 琀椀 êu thụ lên gấp rưỡi
khi thu nhập của anh ta tăng 20% thì độ co giãn của
cầu theo thu nhập của anh ấy đối với sữa a. 0.2 b.2 c. 2.5 d.-2 10.
Nếu gía xăng tăng mạnh,
đường cầu về xe gắn máy sẽ a. Thẳng đứng b.Nằm ngang c. Dịch chuyển sang trái d.Dịch chuyển sang phải 11.
Khi thu nhập thay đổi, lượng
cầu của 1 hh vẫn giữ nguyên, độ co giãn của cầu theo
thu nhập của hàng hoá này a. Vô cùng b.1 c. -1 d.0 12.
Gs nhà quản lý svđ mún tăng
doanh thu bằng cách tăng giá vé bóng đá. Chiến lược
này chỉ có ý nghĩa nếu độ co giãn của cầu theo giá lOMoARc PSD|17327243 đối với vé bóng đá a. Nhỏ hơn 1 b.Lớn hơn 1 c. Bằng 1 d.Hoàn toàn ko co giãn 13.
Xét 2 hh X,Y nếu độ co giãn
chéo là dương. 2 hh này là a. Hh thứ cấp b.Hh bổ sung c. Hh thay thế d.Hh ko lq 14.
Độ co giãn của cầu theo giá
bằng không khi đường cầu a. Nằm ngang b.Thẳng đứng c. Dốc lên d.Cố định 15.
Đường cầu về chuối sẽ dịch chuyển lapa nếu
a. Giá chuối lapa giảm 20%
b.Ng td ngày càng thic chuối lapa hơn lOMoARc PSD|17327243
c. Giá của chuối sứ giảm d.Sl ng mua chuối giảm 16.
Câu phát biểu nào đúng nhất
a. Gía tăng dẫn đến cầu tăng
b.Giá tăng dẫn đến cầu giamr
c. Giá tăng dẫn đến lượng cầu giảm
d.Giá tăng dẫn đến lượng cầu tăng 17.
Trong thời gian diễn ra giải
cầu lông quốc tế tphcm. Giá phòng ks và giá các dv khác đều tăng là do
a. Cung về phòng ks và các dv dl giảm
b.Cầu thị trường về phòng ks và các dv dl tăng
c. Cung về phòng ks và các dc dl tăng d.Thu nhập ng td tăng 18.
Gía của bưởi 5 roi tăng và
lượng bưởi 5 roi được mua bán giảm, nguyên nhân gây ra hiện tượng là
a. Ng td ngày càng thích ăn bưởi 5 roi
b.Diện 琀 ch trồng bưởi 5 roi ngày càng được mở rộng
c. Bưởi 5 roi năm nay bị mất mùa lOMoARc PSD|17327243
d.Có thông 琀椀 n cho rằng ăn bưởi 5 roi sẽ bị ung thư 19. Cung hh thay đổi khi
a. Công nghệ sx thay đổi b.Nhu cầu hh thay đổi
c. Thị hiếu của ng td thay đổi
d.Sự xuất hiện của ng td mới 20. Hạn hán có thể sẽ
a. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
b.Làm cho cầu tăng và giá lúa cao hơn
c. Làm cho cầu đối với gạo giảm
d.Làm cho đường cung đối với gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái 21.
Chi phí đầu tư vào sx ra hh X tăng lên sẽ làm cho
a. Đường cầu dịch chuyển lên trên
b.Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
c. Đường cung dịch chuyển xuống dưới
d.Đường cung dịch chuyển lên trên 22.
Điều nào sau đây ko làm dịch
chuyển đường cầu với thịt bò lOMoARc PSD|17327243
a. Giá hh thay thế cho thịt bò tăng lên
b.Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi c. Giá thịt bò giảm
d.Thu nhập của ng td tăng 23.
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cb
a. Cả cung cầu đều tăng
b.Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
c. Cả cung cầu đều giảm
d.Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng của cung 24. Nếu a và b là 2 hh bsung
trong td và khi giá hh a tăng làm cầu hh b a. Tăng b.Ko đổi c. Giảm d.Có thể tăng và giảm 25.
Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của lOMoARc PSD|17327243
quýt trên cùng 1 thị trường a. Giá quýt tăng b.Giá quýt giảm c. Ko đổi
d.Tất cả các điều trên đều đúng 26.
Đối với hh bth khi thu nhập tăng
a. Đường cầu dịch chuyển sang trái b.Lượng cầu giảm
c. Đường cầu dịch chuyển sang phải
d.Chi ít 琀椀 ền hơn cho hh đó 27.
Trong nền kt thị trường, giá cb được xđ a. Cung hh
b.Tương tác giữa cung và cầu c. Chi phí sx hh d.Cầu hh 28.
Đường cầu thị trường có thể được xđ
a. Cộng tất cả đường cầu của cá nhân theo chiều ngang lOMoARc PSD|17327243
b.Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang
c. Cộng lượng mua của các ng mua lớn d.Ko câu nào đúng 29.
Quy luật cầu chỉ ra rằng nếu
các yếu tố ko đổi thì
a. Giữa lượng cầu hh này và giá hh thay thế có mối liên hệ với nhau
b.Giữa lượng cầu và thu nhập có mqh đồng biến
c. Giữa sl hh và giá cả hh có mqh nb
d.Giữa sl hh và sở thích có mối qh nb 30.
Hàm cung và cầu về cá diêu
hồng trên thị trường: Ps= 50 + 50Q; Pd= 100-50Q. Giá và
lượng cb trên thị trường là: a. P= 100 ngđ/kg; Q= 5t b.P= 75ngđ/kg; Q= 75t c. P= 75ngđ/kg; Q=5t d.P= 100ngđ/kg; Q= 75t 31.
Hệ số co giãn của cầu theo giá xăng là -0.4, có nghĩa lOMoARc PSD|17327243
a. Giá tăng 4%, lượng cầu giảm 10%
b.Giá tăng 10%, lượng cầu giảm 40%
c. Giá giảm 10%, lượng cầu giảm 4%
d.Giá giảm 10%, lượng cầu tăng 10% 32.
Dịch cúm gia cầm tái bùng
phát ở nh tỉnh thành trong cả
nước, làm cho gía các loại
thực phẩm khác như thịt heo, thịt bò, cá tăng là do
a. Cung các loại thực phẩm này giảm
b.Cung các loại thực phẩm này tăng
c. Cầu các loại thực phẩm này tăng
d.Cầu các loại thực phẩm này giảm 33.
Hàm cung cầu về mãng cầu: Ps=2Q-10; Pd= Q+50. Hệ số
co giãn của cầu tại trạng thái cb a. 1.5 b.-1.5 c. -1 d.1 lOMoARc PSD|17327243 34. Pd= 100-4Q; Ps=40+ 2Q. Giá và lượng cb a. P=10; Q=6 b.P=60; Q=10 c. P= 40; Q=6 d.P=20; Q=20 35.
Gía 1kg thịt bò là 200.000đ. Chính phủ đánh thuế
20.000đ/kg thì giá của nó vẫn
ko đổi. Độ co giãn của cầu
theo giá của mặt hàng này a. Co giãn đvij b.Co giãn hoàn toàn c. Hoàn toàn ko co giãn d.Co giãn ít 36.
Nếu chính phủ tăng thuế
đánh vào mỗi sp bán ra sẽ làm cho
a. Gía cb giảm, lượng cb tăng b.Luọngư cb tăng
c. Giá cb tăng, lượng cb giảm
d.Đường cung dịch chuyển sang phải lOMoARc PSD|17327243 37.
Khi đường cầu hh là đường
thănge dốc xuống về bên
phải, độ co giãn của cầu theo giá
a. Ko đổi tại mọi vị trí trên đường cầu
b.Phụ thuộc vào độ dốc, vị trí trên đường cầu
c. Phụ thuộc vào độ dốc của đường cầu
d.Ko phụ thuộc vào độ dốc của đường cầu 38.