Nhập môn Tâm lý học | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Học phần này nhằm mục tiêu giới thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tâm lý học. Cụ thể hơn, học phần này sẽ cung cấp các khái niệm, nguyên tắc, cách tiếp cận và chủ đề chính trong tâm lý học. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tâm lý học ( UEH )
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46831624 PTCT.QT.08.04
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: TẤT CẢ CÁC NGÀNH
CHUYÊN NGÀNH: TẤT CẢ CÁC CHUYÊN NGÀNH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh - Course name in Vietnamese and
English): Nhập môn tâm lý học (Introduction to psychology)
2. Ngôn ngữ giảng dạy (Teaching Language): Tiếng Việt
3. Mã học phần (Course code):…………………………………………………………
4. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Khoa kinh doanh quốc tế-Marketing (School of
International Business-Marketing)
5. Trình độ (Level of competency): Học phần này giảng dạy cho sinh viên năm 1 đại học
6. Số tín chỉ (Credits): 2 tín chỉ ( 100 giờ học tập định mức, trong đó 30 giờ hoạt động
trên lớp và 70 giờ các hoạt động khác)
7. Phân bổ thời gian1 (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động) * Đối với
hoạt động trên lớp (For classroom activities):
+ Lý thuyết (Theories): 2 tín chỉ (30 giờ)
1 Khối lượng học tập của chương trình đào tạo, của mỗi thành phần hoặc mỗi học phần trong
chương trình đào tạo được xác định bằng số tín chỉ.
a) Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời lOMoAR cPSD| 46831624
gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá;
b) Đối với hoạt động dạy học trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ
giảng hoặc30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.
-> Hoạt động giảng dạy trên lớp (In class lecture): 25 giờ
-> Làm việc nhóm, thảo luận (Group works, discussion): 5 giờ *
Đối với hoạt động tại phòng máy tính, phòng mô phỏng, … (For
activities incomputer labs, simulation rooms, …):
+ Thực hành (Practice): … tín chỉ (… giờ) *
Hoạt động tự nghiên cứu, tự học (Self-study): 70 giờ
-> Tự học (Self learning): 30 giờ
-> Tự nghiên cứu (Self research): 30 giờ
-> Thực hiện bài tập cá nhân (Invidual assignment): … giờ
-> Thực hiện bài tập nhóm (Group assignment): … giờ
-> Khác (Others): 10 giờ *
Đồ án, Đề án, Dự án (Project): … tín chỉ (… giờ) *
Thực tập (Intership): … tín chỉ (… giờ)
8. Tính chất học phần (Course Nature): Bắt buộc
9. Ngành áp dụng (Programs): Tất cả ngành/chương trình thuộc Đại học Kinh tế TP.HCM.
10. Điều kiện tiên quyết (Prequisite courses): Không yêu cầu điều kiện tiên quyết cho môn học này.
11. Mục tiêu học phần (Course objectives):
Học phần này nhằm mục tiêu giới thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ bản về
tâm lý học. Cụ thể hơn, học phần này sẽ cung cấp các khái niệm, nguyên tắc, cách tiếp
cận và chủ đề chính trong tâm lý học. Học phần sẽ đóng một vai trò quan trọng trong việc
giúp học sinh hiểu rõ các hành vi của con người như quá trình nhận thức, học tập và trí
nhớ, động lực và cảm xúc, cũng như mối quan hệ giữa cá nhân và môi trường văn hóa xã
hội. Ngoài ra, học phần này còn trang bị cho sinh viên kiến thức về ứng dụng của tâm lý
học trong các hình thức hành vi và hành động khác nhau của con người trong các lĩnh
vực khác nhau trong đời sống xã hội.
12. Mô tả vắn tắt nội dung học phần(Course description): lOMoAR cPSD| 46831624
Học phần này được thiết kế như một môn học nhập môn về khoa học tâm lý với
trọng tâm chủ yếu là tìm hiểu về tư duy, tình cảm và hành vi của con người. Học phần
này sẽ cung cấp những kiến thức cơ sở cho học viên về tâm lý học. Ngoài ra, học viên
cũng sẽ hiểu được những ứng dụng của kiến thức về tâm lý trong lĩnh vực quản lý, kinh
tế, marketing, hành vi người tiêu dùng, quản lý khoa học kỹ thuật và nhiều lĩnh vực khác
trong đời sống xã hội hàng ngày. Nội dung của học phần nhập môn tâm lý học sẽ được
chia làm 3 Module chính: (1) Module 1: Những vấn đề chung trong tâm lý học, (2)
Module 2: quá trình nhận thức và hành vi, (3) Điều chỉnh sai lệch hành vi cá nhân và hành vi xã hội.
13. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần này sẽ đạt được các chuẩn đầu ra sau:
13.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Hiểu được các khái niệm căn bản của tâm lý học.
- CLO1.2: Hiểu được các kiến thức nền tảng quan trọng trong tâm lý học.
- CLO1.3: Giải thích được những ứng dụng của tâm lý học trong các lĩnh
vực khoa học và đời sống xã hội.
13.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề
tâm lý phổ biến trong môi trường học tập.
- CLO2.2: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề
tâm lý phổ biến trong môi trường đời sống xã hội hàng ngày.
- CLO2.3: Có kỹ năng về tâm lý học để mở rộng vào phân tích và giải
quyết các vấn đề tâm lý trong lĩnh vực chuyên ngành.
- CLO2.4: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề
liên quan đến định hướng tương lai và thích ứng với môi trường hiện đại.
13.3 Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Responsibility)
- CLO3.1: Nhận thức và quản lý hành vi một cách hiệu quả trong môi
trường học tập và môi trường xã hội.
- CLO3.2: Tự chủ xây dựng nhận thức, thái độ và hành vi của bản thân một
cách có trách nhiệm trong môi trường học tập và môi trường xã hội. lOMoAR cPSD| 46831624
- CLO3.3: Điều chỉnh và phát triển nhận thức, thái độ và hành vi để thích
ứng với môi trường mới. lOMoAR cPSD| 46831624
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix).
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs)
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2) (CĐR cấp 3)
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
CLO1.1: Hiểu được các khái niệm căn bản của tâm lý học.
CLO1.2: Hiểu được các kiến thức nền tảng quan trọng trong tâm lý học.
CLO1.3: Giải thích được những ứng dụng của tâm lý học trong các lĩnh vực khoa
học và đời sống xã hội
CLO2.1: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề tâm lý
phổ biến trong môi trường học tập.
CLO2.2: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề tâm lý
phổ biến trong môi trường đời sống xã hội hàng ngày.
CLO2.3: Có kỹ năng về tâm lý học để mở rộng vào phân tích và giải quyết các vấn
đề tâm lý trong lĩnh vực chuyên ngành.
CLO2.4: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề liên quan
đến định hướng tương lai và thích ứng với môi trường hiện đại.
CLO3.1: Nhận thức và quản lý hành vi một cách hiệu quả trong môi trường học
tập và môi trường xã hội.
CLO3.2: Tự chủ xây dựng nhận thức, thái độ và hành vi của bản thân một cách có
trách nhiệm trong môi trường học tập và môi trường xã hội.
CLO3.3: Điều chỉnh và phát triển nhận thức, thái độ và hành vi để thích ứng với môi trường mới.
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra (Partial supported)
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra (Supported)
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra (Highly supported)
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng 4 lOMoAR cPSD| 46831624
14. Tài liệu học tập (Learning materials):
14.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
[1]. James W. Kalat (2022). Introduction to Psychology (12 edition). Cengage.
[2]. Tài liệu do giảng viên cung cấp trên lớp
(Other materials will be provided by lecturers)
14.2 Tài liệu tham khảo (Reference books):
[3] Branscombe, N.R. & Baron, R.A. (2017). Social psychology. London: Pearson Education.
[4] Rahill, S.A., & Kaiser, L.T. (2022). Case Studies in School Psychology. Routledge 14.3 Khác: (Others):
15. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan): lOMoAR cPSD| 46831624
Hoạt động dạy và học Tài liệu chính CĐR
Trực tiếp trên lớp
Trực tuyến trên LMS Bài và tài Tự học Buổi học
Nội dung giảng dạy học Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành đánh liệu phần giá tham Hoạt Hoạt Số Hoạt động Hoạt Số khảo động dạy
Số tiết động dạy Số tiết Hoạt tiế học Số tiết động động tiết và học và học t
Module 1: Những vấn đề chung về tâm lý học Hoạt
-Thế nào là tâm lý học? CLO1.1 Đọc Chương Kết hợp động Buổi 1
-Các vấn đề chính trong tâm lý học lý thuyết trong lớp Chương CLO1.2 1 [1] và làm 1 tiết 3 tiết 1 tiết (5 tiết)
-Tâm lý học và xã hội - bài tập trên và thực và thảo 1 - [1] Tâm lý học và văn hóa - CLO1.3 LMS tiễn luận
Học tâm lý học để làm gì? nhóm
-Các trường phái chính trong tâm lý học
Module 2: Quá trình nhận thức và tâm Hoạt lý (I) Đọc Chương Kết hợp động Buổi 2
-Giác quan và nhận thức CLO1.1 trong lớp 4 [1] và làm lý thuyết Chương 1 tiết 3 tiết và thảo 1 tiết (5 tiết) +Giác quan CLO2.1 bài tập trên và thực 4 – [1] luận +Phi giác quan LMS tiễn nhóm +Quá trình nhận thức
Module 2: Quá trình nhận thức và tâm CLO1.3 lý (II) CLO2.3 Hoạt
-Học tập và trí nhớ Đọc Chương Kết hợp động Buổi 3 CLO2.4 Chương
+Điều kiện hóa cổ điển 6, 7 [1] và lý thuyết trong lớp CLO3.1 1 tiết 3 tiết 1 tiết 6, 7 – (5 tiết) làm bài tập và thực và thảo
+Điều kiện hóa từ kết quả CLO3.2 [1] trên LMS tiễn luận +Loại hình trí nhớ CLO3.3 nhóm
+Mã hóa, lưu trữ và nhớ lại
Module 2: Quá trình nhận thức và tâm lý (III) CLO1.1 Hoạt
-Động cơ và cảm xúc CLO2.1 Đọc Chương Kết hợp động Buổi 4 Chương +Động cơ làm việc 11, 12 [1] và lý thuyết trong lớp CLO2.4 1 tiết 3 tiết 1 tiết 11, 12 (5 tiết) làm bài tập và thực và thảo +Động cơ sinh lý CLO3.1 – [1] trên LMS tiễn luận
+Bản chất của cảm xúc CLO3.2 nhóm +Đo lường cảm xúc Buổi 5
Module 3: Điều chỉnh sai lệch hành vi CLO1.2 Đọc Tài liệu 1 tiết Kết hợp 3 tiết Hoạt 1 tiết Tài liệu (5 tiết)
cá nhân và hành vi xã hội CLO2.2 và làm bài lý thuyết động Giảng tập trên LMS và thực trong lớp viên
-Nhận thức những hành vi sai lệch CLO2.4 tiễn và thảo cung CLO3.1
-Điều chỉnh và phát triển hành vi tích luận cấp nhóm 6
Downloaded by H??ng Thu (mathuhuong162@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46831624 cực Buổi 6 Thuyết
Kết luận, thuyết trình, thảo luận nhóm trình (5 tiết) nhóm
TỔNG (GIỜ TÍN CHỈ) 7 lOMoAR cPSD| 46831624
16. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
- Dự lớp: Tham dự ít nhất 80% số tiết quy định.
- Bài tập: thảo luận trên lớp, phân nhóm làm bài tập tình huống ở nhà và thảo
luậntrên diễn đàn e-learning theo sự phân công của giảng viên.
17. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên: - Dự lớp : 10% - Thảo luận nhóm: 10% - Thuyết trình nhóm: 30%
- Thi kết thúc học phần (TLOTT cá nhân) : 50%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp) Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém số (100%) (75%) (50%) (0%) (%) Tích cực tham Không tham Thái độ tham
Có tham gia Ít tham gia các 50 gia các hoạt gia các hoạt dự tích cực
các hoạt động hoạt động động động Thời gian Vắng không Vắng không Không vắng Vắng từ 40% tham dự đầy 50 quá 20% số quá 40% số buổi nào trở lên đủ tiết tiết
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém số (100%) (75%) (50%) (0%) (%) Khơi gợi vấn Thái độ tham
đề và dẫn dắt Tham gia thảo Ít tham gia Không tham 20 gia cuộc thảo luận thảo luận gia thảo luận luận Phân tích, Kỹ Phân tích, Phân tích, năng Phân đánh giá khi 40 tích đánh giá khá đánh giá chưa thảo luận đánh giá tốt tốt tốt, khi chưa tốt tốt Chất lượng Có khi phù Sáng tạo, phù Không phù đóng góp ý 40 Phù hợp hợp, có khi hợp hợp kiến chưa phù hợp
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém 8 số (100%) (75%) (50%) (0%) (%) lOMoAR cPSD| 46831624
Khá đầy đủ, Thiếu nhiều Phong
Đầy đủ theo còn thiếu 1 nội 10 phú nội dung quan hơn yêu cầu yêu cầu dung quan trọng trọng Tương Nội dung Khá đối Thiếu chính chính Chính chính xác, khoa học, 20 xác, xác, khoa học, khoa học xác, nhiều sai sót
còn vài sai sót khoa học, còn quan trọng nhỏ 1 sai sót quan trọng Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài và Cấu trúc bài 10
và slides rất và slides khá slides và slides chưa Cấu trúc và hợp lý hợp lý
tương đối hợp hợp lý tính trực lý quan Tương Ít/Không trực
Rất trực quan Khá trực quan quan và thẩm 10 đối và thẩm mỹ và thẩm mỹ trực quan và mỹ thẩm mỹ Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi không rõ ràng,
Dẫn đắt vấn đề ràng nhưng nhưng vẫn có người nghe Kỹ năng và lập luận lôi 10
chưa lôi cuốn, thể hiểu được không thể hiểu trình bày cuốn, thuyết phục
lập luận khá các nội dung được các nội thuyết phục quan trọng dung quan trọng Tương Có tương tác Tương tác Không tương Tương tác cử bằng mắt, cử 10 tác bằng mắt và tác bằng mắt chỉ bằng mắt và chỉ nhưng cử chỉ khá tốt và cử chỉ cử chỉ tốt chưa tốt Hoàn toàn Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành gian và hoàn đúng thời Quản lý thời gian, thỉnh toàn linh hoạt 10 thoảng có linh gian, không Quá giờ gian điều chỉnh hoạt điều theo tình linh hoạt theo chỉnh theo huống tình huống tình huống Trả lời đúng
Trả lời đúng đa số câu hỏi
Các câu hỏi đa số câu hỏi nhưng chưa
đặt đúng đều đặt đúng và nêu được định Không trả lời Trả lời câu
được trả lời nêu được định 10 hướng phù được đa số câu hỏi đầy đủ, rõ hướng
phù hợp đối với hỏi đặt đúng
ràng và thỏa hợp đối với những câu hỏi đáng
những câu hỏi chưa trả lời chưa trả lời được lOMoAR cPSD| 46831624 Sự phối hợp 10 Nhóm
phối Nhóm có phối Nhóm ít phối Không thể trong nhóm
hợp tốt, thực hợp khi báo hợp trong khi hiện sự kết nối sự chia sẻ và cáo và trả lời báo cáo và trả trong
hỗ trợ nhau nhưng còn vài trong khi báo chỗ chưa lời nhóm cáo và trả lời đồng bộ
18. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng:
Mô tả các hoạt động hỗ trợ ngoài giờ lên lớp của giảng viên, phương thức và địa điểm
gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
Sinh viên có bất cứ vấn đề gì cần hỗ trợ có thể gửi email trực tiếp cho giảng viên và
mạnh dạn đặt câu hỏi trong giờ giảng. Các câu hỏi này sẽ được đưa ra thảo luận trong
lớp và được xem xét đánh giá phần “Thảo luận”.
Mô tả các hoạt động hỗ trợ của trợ giảng (hoặc cố vấn học tập), phương thức và địa
điểm gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v. …
TP.HCM, ngày 18 tháng 09 năm 2023
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA
TM. NHÓM BIÊN SOẠN
TS. Đặng Văn Thạc lOMoAR cPSD| 46831624 10