Nhập môn Tâm lý học | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Học phần này nhằm mục tiêu giới thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tâm lý học. Cụ thể hơn, học phần này sẽ cung cấp các khái niệm, nguyên tắc, cách tiếp cận và chủ đề chính trong tâm lý học. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 46831624
PTCT.QT.08.04
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: TẤT CẢ CÁC NGÀNH
CHUYÊN NGÀNH: TẤT CẢ CÁC CHUYÊN NGÀNH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần (tên tiếng Việt tên tiếng Anh - Course name in Vietnamese and
English): Nhập môn tâm lý học (Introduction to psychology)
2. Ngôn ngữ giảng dạy (Teaching Language): Tiếng Việt
3. Mã học phần (Course code):…………………………………………………………
4. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Khoa kinh doanh quốc tế-Marketing (School of
International Business-Marketing)
5. Trình độ (Level of competency): Học phần này giảng dạy cho sinh viên năm 1 đại
học
6. Số tín chỉ (Credits): 2 tín chỉ ( 100 giờ học tập định mức, trong đó 30 giờ hoạt động
trên lớp và 70 giờ các hoạt động khác)
7. Phân bổ thời gian
1
(Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động) * Đối với
hoạt động trên lớp (For classroom activities):
+ Lý thuyết (Theories): 2 tín chỉ (30 giờ)
1
Khối lượng học tập của chương trình đào tạo, của mỗi thành phần hoặc mỗi học phần trong
chương trình đào tạo được xác định bằng số tín chỉ.
a) Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao
gồm cả thời
lOMoARcPSD| 46831624
gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá;
b) Đối với hoạt động dạy học trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ
giảng hoặc30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng
50 phút.
-> Hoạt động giảng dạy trên lớp (In class lecture): 25 giờ
-> Làm việc nhóm, thảo luận (Group works, discussion): 5 giờ
* Đối với hoạt động tại phòng máy tính, phòng phỏng, (For
activities incomputer labs, simulation rooms, …):
+ Thực hành (Practice): … tín chỉ (… giờ)
* Hoạt động tự nghiên cứu, tự học (Self-study): 70 giờ
-> Tự học (Self learning): 30 giờ
-> Tự nghiên cứu (Self research): 30 giờ
-> Thực hiện bài tập cá nhân (Invidual assignment): … giờ
-> Thực hiện bài tập nhóm (Group assignment): … giờ
-> Khác (Others): 10 giờ
* Đồ án, Đề án, Dự án (Project): … tín chỉ (… giờ)
* Thực tập (Intership): … tín chỉ (… giờ)
8. Tính chất học phần (Course Nature): Bắt buộc
9. Ngành áp dụng (Programs): Tất cả ngành/chương trình thuộc Đại học Kinh tế
TP.HCM.
10. Điều kiện tiên quyết (Prequisite courses): Không yêu cầu điều kiện tiên quyết cho
môn học này.
11. Mục tiêu học phần (Course objectives):
Học phần này nhằm mục tiêu giới thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ bản về
tâm học. Cụ thể hơn, học phần này sẽ cung cấp các khái niệm, nguyên tắc, cách tiếp
cận chủ đề chính trong tâm lý học. Học phần sẽ đóng một vai trò quan trọng trong việc
giúp học sinh hiểu các hành vi của con người như qtrình nhận thức, học tập trí
nhớ, động lực và cảm xúc, cũng như mối quan hệ giữa cá nhân và môi trường văn hóa
hội. Ngoài ra, học phần này còn trang bị cho sinh viên kiến thức về ứng dụng của tâm lý
học trong các hình thức hành vi hành động khác nhau của con người trong các lĩnh
vực khác nhau trong đời sống xã hội.
12. Mô tả vắn tắt nội dung học phần(Course description):
lOMoARcPSD| 46831624
Học phần này được thiết kế như một môn học nhập môn về khoa học tâm với
trọng tâm chủ yếu m hiểu về duy, tình cảm hành vi của con người. Học phần
này sẽ cung cấp những kiến thức sở cho học viên về tâm học. Ngoài ra, học viên
cũng sẽ hiểu được những ứng dụng của kiến thức về tâm trong lĩnh vực quản lý, kinh
tế, marketing, hành vi người tiêu dùng, quản lý khoa học kỹ thuật và nhiều lĩnh vực khác
trong đời sống hội hàng ngày. Nội dung của học phần nhập môn tâm học sẽ được
chia làm 3 Module chính: (1) Module 1: Những vấn đề chung trong tâm học, (2)
Module 2: quá trình nhận thức hành vi, (3) Điều chỉnh sai lệch hành vi nhân
hành vi xã hội.
13. Chuẩn đầu ra của học phần Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần này sẽ đạt được các chuẩn đầu ra sau:
13.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Hiểu được các khái niệm căn bản của tâm lý học.
- CLO1.2: Hiểu được các kiến thức nền tảng quan trọng trong tâm lý học.
- CLO1.3: Giải thích được những ứng dụng của tâm học trong các lĩnh
vực khoa học và đời sống xã hội.
13.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề
tâm lý phổ biến trong môi trường học tập.
- CLO2.2: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề
tâm lý phổ biến trong môi trường đời sống xã hội hàng ngày.
- CLO2.3: kỹ năng về tâm học để mở rộng vào phân tích giải
quyết các vấn đề tâm lý trong lĩnh vực chuyên ngành.
- CLO2.4: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề
liên quan đến định hướng ơng lai thích ứng với môi trường hiện đại.
13.3 Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and
Responsibility)
- CLO3.1: Nhận thức quản hành vi một cách hiệu quả trong môi
trường học tập và môi trường xã hội.
- CLO3.2: Tự chủ xây dựng nhận thức, thái độ hành vi của bản thân một
cách có trách nhiệm trong môi trường học tập và môi trường xã hội.
lOMoARcPSD| 46831624
- CLO3.3: Điều chỉnh phát triển nhận thức, thái độ và hành vi để thích
ứng với môi trường mới.
lOMoARcPSD| 46831624
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix).
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs)
(CĐR cấp 3)
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
PLO2
PLO3
PLO5
PLO6
PLO8
PLO9
PLO10
CLO1.1: Hiểu được các khái niệm căn bản của tâm lý học.
CLO1.2: Hiểu được các kiến thức nền tảng quan trọng trong tâm lý học.
CLO1.3: Giải thích được những ứng dụng của tâm lý học trong các lĩnh vực khoa
học và đời sống xã hội
CLO2.1: kỹ năng về tâm học để phân tích giải quyết các vấn đề tâm
phổ biến trong môi trường học tập.
CLO2.2: kỹ năng về tâm học để phân tích giải quyết các vấn đề tâm
phổ biến trong môi trường đời sống xã hội hàng ngày.
CLO2.3: Có kỹ năng về tâm lý học để mở rộng vào phân tích và giải quyết c vấn
đề tâm lý trong lĩnh vực chuyên ngành.
CLO2.4: kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề liên quan
đến định hướng tương lai và thích ứng với môi trường hiện đại.
CLO3.1: Nhận thức quản hành vi một cách hiệu quả trong môi trường học
tập và môi trường xã hội.
CLO3.2: Tự chủ xây dựng nhận thức, thái độ và hành vi của bản thân một cách
trách nhiệm trong môi trường học tập và môi trường xã hội.
CLO3.3: Điều chỉnh phát triển nhận thức, thái độ hành vi để thích ứng với
môi trường mới.
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra (Partial supported)
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra (Supported)
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra (Highly supported)
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng
4
lOMoARcPSD| 46831624
14. Tài liệu học tập (Learning materials):
14.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
[1]. James W. Kalat (2022). Introduction to Psychology (12 edition). Cengage.
[2]. Tài liệu do giảng viên cung cấp trên lớp
(Other materials will be provided by lecturers)
14.2 Tài liệu tham khảo (Reference books):
[3] Branscombe, N.R. & Baron, R.A. (2017). Social psychology. London: Pearson
Education.
[4] Rahill, S.A., & Kaiser, L.T. (2022). Case Studies in School Psychology. Routledge
14.3 Khác: (Others):
15. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
lOMoARcPSD| 46831624
Buổi học
Nội dung giảng dạy
CĐR
học
phần
Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
Tài
liệu
chính
và tài
liệu
tham
khảo
Tự học
Trực tiếp trên lớp
Trực tuyến trên LMS
Lý thuyết
Thực hành
Lý thuyết
Thực hành
Hoạt động
học
Số tiết
Hoạt
động dạy
và học
Số tiết
Hoạt
động dạy
và học
Số tiết
Hoạt
động
Số
tiế
t
Hoạt
động
Số
tiết
Buổi 1
(5 tiết)
Module 1: Những vấn đề chung về tâm
lý học
-Thế nào là tâm lý học?
-Các vấn đề chính trong tâm lý học
-Tâm lý học và xã hội -
Tâm lý học và văn hóa -
Học tâm lý học để làm gì?
-Các trường phái chính trong tâm lý học
CLO1.1
CLO1.2
CLO1.3
Đọc Chương
1 [1] và làm
bài tập trên
LMS
1 tiết
Kết hợp
lý thuyết
và thực
tiễn
3 tiết
Hoạt
động
trong lớp
và thảo
luận
nhóm
1 tiết
Chương
1 - [1]
Buổi 2
(5 tiết)
Module 2: Quá trình nhận thức và tâm
lý (I)
-Giác quan và nhận thức
+Giác quan
+Phi giác quan
+Quá trình nhận thức
CLO1.1
CLO2.1
Đọc Chương
4 [1] và làm
bài tập trên
LMS
1 tiết
Kết hợp
lý thuyết
và thực
tiễn
3 tiết
Hoạt
động
trong lớp
và thảo
luận
nhóm
1 tiết
Chương
4 – [1]
Buổi 3
(5 tiết)
Module 2: Quá trình nhận thức và tâm
lý (II)
-Học tập và trí nhớ
+Điều kiện hóa cổ điển
+Điều kiện hóa từ kết quả
+Loại hình trí nhớ
+Mã hóa, lưu trữ và nhớ lại
CLO1.3
CLO2.3
CLO2.4
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
Đọc Chương
6, 7 [1] và
làm bài tập
trên LMS
1 tiết
Kết hợp
lý thuyết
và thực
tiễn
3 tiết
Hoạt
động
trong lớp
và thảo
luận
nhóm
1 tiết
Chương
6, 7 –
[1]
Buổi 4
(5 tiết)
Module 2: Quá trình nhận thức và tâm
lý (III)
-Động cơ và cảm xúc
+Động cơ làm việc
+Động cơ sinh
+Bản chất của cảm xúc
+Đo lường cảm xúc
CLO1.1
CLO2.1
CLO2.4
CLO3.1
CLO3.2
Đọc Chương
11, 12 [1] và
làm bài tập
trên LMS
1 tiết
Kết hợp
lý thuyết
và thực
tiễn
3 tiết
Hoạt
động
trong lớp
và thảo
luận
nhóm
1 tiết
Chương
11, 12
– [1]
Buổi 5
(5 tiết)
Module 3: Điều chỉnh sai lệch hành vi
cá nhân và hành vi xã hội
-Nhận thức những hành vi sai lệch
-Điều chỉnh và phát triển hành vi tích
CLO1.2
CLO2.2
CLO2.4
CLO3.1
Đọc Tài liệu
và làm bài
tập trên LMS
1 tiết
Kết hợp
lý thuyết
và thực
tiễn
3 tiết
Hoạt
động
trong lớp
và thảo
luận
nhóm
1 tiết
Tài liệu
Giảng
viên
cung
cấp
6
Downloaded by H??ng Thu (mathuhuong162@gmail.com)
lOMoARcPSD| 46831624
cực
Buổi 6
(5 tiết)
Kết luận, thuyết trình, thảo luận nhóm
Thuyết
trình
nhóm
TỔNG (GIỜ TÍN CHỈ)
7
lOMoARcPSD| 46831624
16. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
- Dự lớp: Tham dự ít nhất 80% số tiết quy định.
- Bài tập: thảo luận trên lớp, phân nhóm làm bài tập tình huống ở nhà và thảo
luậntrên diễn đàn e-learning theo sự phân công của giảng viên.
17. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
-
Dự lớp :
10%
-
Thảo luận nhóm:
10%
-
Thuyết trình nhóm:
30%
-
Thi kết thúc học phần (TLOTT cá nhân) :
50%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)
Tiêu chí
Trọng
số
(%)
Tốt
(100%)
Khá
(75%)
Trung bình
(50%)
Kém
(0%)
Thái độ tham
dự tích cực
50
Tích cực tham
gia các hoạt
động
tham gia
các hoạt động
Ít tham gia các
hoạt động
Không tham
gia các hoạt
động
Thời gian
tham dự đầy
đủ
50
Không vắng
buổi nào
Vắng không
quá 20% số
tiết
Vắng không
quá 40% số
tiết
Vắng từ 40%
trở lên
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm
Tiêu chí
Trọng
số
(%)
Tốt
(100%)
Khá
(75%)
Trung bình
(50%)
Kém
(0%)
Thái độ tham
gia
20
Khơi gợi vấn
đề dẫn dắt
cuộc thảo
luận
Tham gia thảo
luận
Ít tham gia
thảo luận
Không tham
gia thảo luận
Kỹ năng
thảo luận
40
Phân tích
đánh giá tốt
Phân tích,
đánh giá khá
tốt
Phân tích,
đánh giá khi
tốt, khi chưa
tốt
Phân tích,
đánh giá chưa
tốt
Chất lượng
đóng góp ý
kiến
40
Sáng tạo, phù
hợp
Phù hợp
khi phù
hợp, khi
chưa phù hợp
Không phù
hợp
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm
Tiêu chí
Trọng
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
8
số
(%)
(100%)
(75%)
(50%)
(0%)
lOMoARcPSD| 46831624
Nội dung
10
Phong phú
hơn yêu cầu
Đầy đủ theo
yêu cầu
Khá đầy đủ,
còn thiếu 1 nội
dung quan
trọng
Thiếu nhiều
nội dung quan
trọng
20
Chính xác,
khoa học
Khá
chính
xác, khoa học,
còn vài sai sót
nhỏ
Tương
đối
chính
xác,
khoa học, còn
1 sai sót quan
trọng
Thiếu chính
xác, khoa học,
nhiều sai sót
quan trọng
Cấu trúc
tính trực
quan
10
Cấu trúc bài
slides rất
hợp lý
Cấu trúc bài
slides khá
hợp lý
Cấu trúc bài
slides
tương đối hợp
Cấu trúc bài
slides chưa
hợp lý
10
Rất trực quan
và thẩm mỹ
Khá trực quan
và thẩm mỹ
Tương
đối
trực quan và
thẩm mỹ
Ít/Không trực
quan thẩm
mỹ
Kỹ năng
trình bày
10
Dẫn đắt vấn đề
lập luận lôi
cuốn,
thuyết phục
Trình bày
ràng nhưng
chưa lôi cuốn,
lập luận khá
thuyết phục
Khó theo dõi
nhưng vẫn
thể hiểu được
các nội dung
quan trọng
Trình bày
không rõ ràng,
người nghe
không thể hiểu
được các nội
dung quan
trọng
Tương tác cử
chỉ
10
Tương
tác
bằng mắt và
cử chỉ tốt
Tương tác
bằng mắt
cử chỉ khá tốt
tương tác
bằng mắt, cử
chỉ nhưng
chưa tốt
Không tương
tác bằng mắt
và cử chỉ
Quản lý thời
gian
10
Làm chủ thời
gian hoàn
toàn linh hoạt
điều chỉnh
theo tình
huống
Hoàn toàn
đúng thời
gian, thỉnh
thoảng linh
hoạt điều
chỉnh theo
tình huống
Hoàn thành
đúng thời
gian, không
linh hoạt theo
tình huống
Quá giờ
Trả lời câu
hỏi
10
Các câu hỏi
đặt đúng đều
được trả lời
đầy đủ,
ràng thỏa
đáng
Trả lời đúng
đa số câu hỏi
đặt đúng
nêu được định
hướng phù
hợp đối với
những câu hỏi
chưa trả lời
Trả lời đúng
đa số câu hỏi
nhưng chưa
nêu được định
hướng phù
hợp đối với
những câu hỏi
chưa trả lời
được
Không trả lời
được đa số câu
hỏi đặt đúng
lOMoARcPSD| 46831624
Sự phối hợp
trong nhóm
10
Nhóm phối
hợp tốt, thực
sự chia sẻ và
Nhóm phối
hợp khi báo
cáo và trả lời
Nhóm ít phối
hợp trong khi
báo cáo và trả
Không thể
hiện sự kết nối
trong
hỗ trợ nhau
trong khi báo
cáo và trả lời
nhưng còn vài
chỗ chưa
đồng bộ
lời
nhóm
18. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng:
Mô tả các hoạt động hỗ trợ ngoài giờ lên lớp của giảng viên, phương thức và địa điểm
gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
Sinh viên bất cứ vấn đề cần hỗ trợ thể gửi email trực tiếp cho giảng viên
mạnh dạn đặt câu hỏi trong giờ giảng. Các câu hỏi này sẽ được đưa ra thảo luận trong
lớp và được xem xét đánh giá phần “Thảo luận”.
Mô tả các hoạt động hỗ trợ của trợ giảng (hoặc cố vấn học tập), phương thức và địa
điểm gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
TP.HCM, ngày 18 tháng 09 năm 2023
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA TM. NHÓM BIÊN SOẠN
TS. Đặng Văn Thạc
lOMoARcPSD| 46831624
10
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46831624 PTCT.QT.08.04
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: TẤT CẢ CÁC NGÀNH
CHUYÊN NGÀNH: TẤT CẢ CÁC CHUYÊN NGÀNH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh - Course name in Vietnamese and
English): Nhập môn tâm lý học (Introduction to psychology)
2. Ngôn ngữ giảng dạy (Teaching Language): Tiếng Việt
3. Mã học phần (Course code):…………………………………………………………
4. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Khoa kinh doanh quốc tế-Marketing (School of
International Business-Marketing)
5. Trình độ (Level of competency): Học phần này giảng dạy cho sinh viên năm 1 đại học
6. Số tín chỉ (Credits): 2 tín chỉ ( 100 giờ học tập định mức, trong đó 30 giờ hoạt động
trên lớp và 70 giờ các hoạt động khác)
7. Phân bổ thời gian1 (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động) * Đối với
hoạt động trên lớp (For classroom activities):
+ Lý thuyết (Theories): 2 tín chỉ (30 giờ)
1 Khối lượng học tập của chương trình đào tạo, của mỗi thành phần hoặc mỗi học phần trong
chương trình đào tạo được xác định bằng số tín chỉ.
a) Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời lOMoAR cPSD| 46831624
gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá;
b) Đối với hoạt động dạy học trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ
giảng hoặc30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.
-> Hoạt động giảng dạy trên lớp (In class lecture): 25 giờ
-> Làm việc nhóm, thảo luận (Group works, discussion): 5 giờ *
Đối với hoạt động tại phòng máy tính, phòng mô phỏng, … (For
activities incomputer labs, simulation rooms, …):
+ Thực hành (Practice): … tín chỉ (… giờ) *
Hoạt động tự nghiên cứu, tự học (Self-study): 70 giờ
-> Tự học (Self learning): 30 giờ
-> Tự nghiên cứu (Self research): 30 giờ
-> Thực hiện bài tập cá nhân (Invidual assignment): … giờ
-> Thực hiện bài tập nhóm (Group assignment): … giờ
-> Khác (Others): 10 giờ *
Đồ án, Đề án, Dự án (Project): … tín chỉ (… giờ) *
Thực tập (Intership): … tín chỉ (… giờ)
8. Tính chất học phần (Course Nature): Bắt buộc
9. Ngành áp dụng (Programs): Tất cả ngành/chương trình thuộc Đại học Kinh tế TP.HCM.
10. Điều kiện tiên quyết (Prequisite courses): Không yêu cầu điều kiện tiên quyết cho môn học này.
11. Mục tiêu học phần (Course objectives):
Học phần này nhằm mục tiêu giới thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ bản về
tâm lý học. Cụ thể hơn, học phần này sẽ cung cấp các khái niệm, nguyên tắc, cách tiếp
cận và chủ đề chính trong tâm lý học. Học phần sẽ đóng một vai trò quan trọng trong việc
giúp học sinh hiểu rõ các hành vi của con người như quá trình nhận thức, học tập và trí
nhớ, động lực và cảm xúc, cũng như mối quan hệ giữa cá nhân và môi trường văn hóa xã
hội. Ngoài ra, học phần này còn trang bị cho sinh viên kiến thức về ứng dụng của tâm lý
học trong các hình thức hành vi và hành động khác nhau của con người trong các lĩnh
vực khác nhau trong đời sống xã hội.
12. Mô tả vắn tắt nội dung học phần(Course description): lOMoAR cPSD| 46831624
Học phần này được thiết kế như một môn học nhập môn về khoa học tâm lý với
trọng tâm chủ yếu là tìm hiểu về tư duy, tình cảm và hành vi của con người. Học phần
này sẽ cung cấp những kiến thức cơ sở cho học viên về tâm lý học. Ngoài ra, học viên
cũng sẽ hiểu được những ứng dụng của kiến thức về tâm lý trong lĩnh vực quản lý, kinh
tế, marketing, hành vi người tiêu dùng, quản lý khoa học kỹ thuật và nhiều lĩnh vực khác
trong đời sống xã hội hàng ngày. Nội dung của học phần nhập môn tâm lý học sẽ được
chia làm 3 Module chính: (1) Module 1: Những vấn đề chung trong tâm lý học, (2)
Module 2: quá trình nhận thức và hành vi, (3) Điều chỉnh sai lệch hành vi cá nhân và hành vi xã hội.
13. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần này sẽ đạt được các chuẩn đầu ra sau:
13.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Hiểu được các khái niệm căn bản của tâm lý học.
- CLO1.2: Hiểu được các kiến thức nền tảng quan trọng trong tâm lý học.
- CLO1.3: Giải thích được những ứng dụng của tâm lý học trong các lĩnh
vực khoa học và đời sống xã hội.
13.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề
tâm lý phổ biến trong môi trường học tập.
- CLO2.2: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề
tâm lý phổ biến trong môi trường đời sống xã hội hàng ngày.
- CLO2.3: Có kỹ năng về tâm lý học để mở rộng vào phân tích và giải
quyết các vấn đề tâm lý trong lĩnh vực chuyên ngành.
- CLO2.4: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề
liên quan đến định hướng tương lai và thích ứng với môi trường hiện đại.
13.3 Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Responsibility)
- CLO3.1: Nhận thức và quản lý hành vi một cách hiệu quả trong môi
trường học tập và môi trường xã hội.
- CLO3.2: Tự chủ xây dựng nhận thức, thái độ và hành vi của bản thân một
cách có trách nhiệm trong môi trường học tập và môi trường xã hội. lOMoAR cPSD| 46831624
- CLO3.3: Điều chỉnh và phát triển nhận thức, thái độ và hành vi để thích
ứng với môi trường mới. lOMoAR cPSD| 46831624
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix).
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs)
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2) (CĐR cấp 3)
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
CLO1.1: Hiểu được các khái niệm căn bản của tâm lý học.
CLO1.2: Hiểu được các kiến thức nền tảng quan trọng trong tâm lý học.
CLO1.3: Giải thích được những ứng dụng của tâm lý học trong các lĩnh vực khoa
học và đời sống xã hội
CLO2.1: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề tâm lý
phổ biến trong môi trường học tập.
CLO2.2: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề tâm lý
phổ biến trong môi trường đời sống xã hội hàng ngày.
CLO2.3: Có kỹ năng về tâm lý học để mở rộng vào phân tích và giải quyết các vấn
đề tâm lý trong lĩnh vực chuyên ngành.
CLO2.4: Có kỹ năng về tâm lý học để phân tích và giải quyết các vấn đề liên quan
đến định hướng tương lai và thích ứng với môi trường hiện đại.
CLO3.1: Nhận thức và quản lý hành vi một cách hiệu quả trong môi trường học
tập và môi trường xã hội.
CLO3.2: Tự chủ xây dựng nhận thức, thái độ và hành vi của bản thân một cách có
trách nhiệm trong môi trường học tập và môi trường xã hội.
CLO3.3: Điều chỉnh và phát triển nhận thức, thái độ và hành vi để thích ứng với môi trường mới.
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra (Partial supported)
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra (Supported)
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra (Highly supported)
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng 4 lOMoAR cPSD| 46831624
14. Tài liệu học tập (Learning materials):
14.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
[1]. James W. Kalat (2022). Introduction to Psychology (12 edition). Cengage.
[2]. Tài liệu do giảng viên cung cấp trên lớp
(Other materials will be provided by lecturers)
14.2 Tài liệu tham khảo (Reference books):
[3] Branscombe, N.R. & Baron, R.A. (2017). Social psychology. London: Pearson Education.
[4] Rahill, S.A., & Kaiser, L.T. (2022). Case Studies in School Psychology. Routledge 14.3 Khác: (Others):
15. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan): lOMoAR cPSD| 46831624
Hoạt động dạy và học Tài liệu chính CĐR
Trực tiếp trên lớp
Trực tuyến trên LMS Bài và tài Tự học Buổi học
Nội dung giảng dạy học Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành đánh liệu phần giá tham Hoạt Hoạt Số Hoạt động Hoạt Số khảo động dạy
Số tiết động dạy Số tiết Hoạt tiế học Số tiết động động tiết và học và học t
Module 1: Những vấn đề chung về tâm lý học Hoạt
-Thế nào là tâm lý học? CLO1.1 Đọc Chương Kết hợp động Buổi 1
-Các vấn đề chính trong tâm lý học lý thuyết trong lớp Chương CLO1.2 1 [1] và làm 1 tiết 3 tiết 1 tiết (5 tiết)
-Tâm lý học và xã hội - bài tập trên và thực và thảo 1 - [1] Tâm lý học và văn hóa - CLO1.3 LMS tiễn luận
Học tâm lý học để làm gì? nhóm
-Các trường phái chính trong tâm lý học
Module 2: Quá trình nhận thức và tâm Hoạt lý (I) Đọc Chương Kết hợp động Buổi 2
-Giác quan và nhận thức CLO1.1 trong lớp 4 [1] và làm lý thuyết Chương 1 tiết 3 tiết và thảo 1 tiết (5 tiết) +Giác quan CLO2.1 bài tập trên và thực 4 – [1] luận +Phi giác quan LMS tiễn nhóm +Quá trình nhận thức
Module 2: Quá trình nhận thức và tâm CLO1.3 lý (II) CLO2.3 Hoạt
-Học tập và trí nhớ Đọc Chương Kết hợp động Buổi 3 CLO2.4 Chương
+Điều kiện hóa cổ điển 6, 7 [1] và lý thuyết trong lớp CLO3.1 1 tiết 3 tiết 1 tiết 6, 7 – (5 tiết) làm bài tập và thực và thảo
+Điều kiện hóa từ kết quả CLO3.2 [1] trên LMS tiễn luận +Loại hình trí nhớ CLO3.3 nhóm
+Mã hóa, lưu trữ và nhớ lại
Module 2: Quá trình nhận thức và tâm lý (III) CLO1.1 Hoạt
-Động cơ và cảm xúc CLO2.1 Đọc Chương Kết hợp động Buổi 4 Chương +Động cơ làm việc 11, 12 [1] và lý thuyết trong lớp CLO2.4 1 tiết 3 tiết 1 tiết 11, 12 (5 tiết) làm bài tập và thực và thảo +Động cơ sinh lý CLO3.1 – [1] trên LMS tiễn luận
+Bản chất của cảm xúc CLO3.2 nhóm +Đo lường cảm xúc Buổi 5
Module 3: Điều chỉnh sai lệch hành vi CLO1.2 Đọc Tài liệu 1 tiết Kết hợp 3 tiết Hoạt 1 tiết Tài liệu (5 tiết)
cá nhân và hành vi xã hội CLO2.2 và làm bài lý thuyết động Giảng tập trên LMS và thực trong lớp viên
-Nhận thức những hành vi sai lệch CLO2.4 tiễn và thảo cung CLO3.1
-Điều chỉnh và phát triển hành vi tích luận cấp nhóm 6
Downloaded by H??ng Thu (mathuhuong162@gmail.com) lOMoAR cPSD| 46831624 cực Buổi 6 Thuyết
Kết luận, thuyết trình, thảo luận nhóm trình (5 tiết) nhóm
TỔNG (GIỜ TÍN CHỈ) 7 lOMoAR cPSD| 46831624
16. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
- Dự lớp: Tham dự ít nhất 80% số tiết quy định.
- Bài tập: thảo luận trên lớp, phân nhóm làm bài tập tình huống ở nhà và thảo
luậntrên diễn đàn e-learning theo sự phân công của giảng viên.
17. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên: - Dự lớp : 10% - Thảo luận nhóm: 10% - Thuyết trình nhóm: 30%
- Thi kết thúc học phần (TLOTT cá nhân) : 50%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp) Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém số (100%) (75%) (50%) (0%) (%) Tích cực tham Không tham Thái độ tham
Có tham gia Ít tham gia các 50 gia các hoạt gia các hoạt dự tích cực
các hoạt động hoạt động động động Thời gian Vắng không Vắng không Không vắng Vắng từ 40% tham dự đầy 50 quá 20% số quá 40% số buổi nào trở lên đủ tiết tiết
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém số (100%) (75%) (50%) (0%) (%) Khơi gợi vấn Thái độ tham
đề và dẫn dắt Tham gia thảo Ít tham gia Không tham 20 gia cuộc thảo luận thảo luận gia thảo luận luận Phân tích, Kỹ Phân tích, Phân tích, năng Phân đánh giá khi 40 tích đánh giá khá đánh giá chưa thảo luận đánh giá tốt tốt tốt, khi chưa tốt tốt Chất lượng Có khi phù Sáng tạo, phù Không phù đóng góp ý 40 Phù hợp hợp, có khi hợp hợp kiến chưa phù hợp
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém 8 số (100%) (75%) (50%) (0%) (%) lOMoAR cPSD| 46831624
Khá đầy đủ, Thiếu nhiều Phong
Đầy đủ theo còn thiếu 1 nội 10 phú nội dung quan hơn yêu cầu yêu cầu dung quan trọng trọng Tương Nội dung Khá đối Thiếu chính chính Chính chính xác, khoa học, 20 xác, xác, khoa học, khoa học xác, nhiều sai sót
còn vài sai sót khoa học, còn quan trọng nhỏ 1 sai sót quan trọng Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài và Cấu trúc bài 10
và slides rất và slides khá slides và slides chưa Cấu trúc và hợp lý hợp lý
tương đối hợp hợp lý tính trực lý quan Tương Ít/Không trực
Rất trực quan Khá trực quan quan và thẩm 10 đối và thẩm mỹ và thẩm mỹ trực quan và mỹ thẩm mỹ Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi không rõ ràng,
Dẫn đắt vấn đề ràng nhưng nhưng vẫn có người nghe Kỹ năng và lập luận lôi 10
chưa lôi cuốn, thể hiểu được không thể hiểu trình bày cuốn, thuyết phục
lập luận khá các nội dung được các nội thuyết phục quan trọng dung quan trọng Tương Có tương tác Tương tác Không tương Tương tác cử bằng mắt, cử 10 tác bằng mắt và tác bằng mắt chỉ bằng mắt và chỉ nhưng cử chỉ khá tốt và cử chỉ cử chỉ tốt chưa tốt Hoàn toàn Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành gian và hoàn đúng thời Quản lý thời gian, thỉnh toàn linh hoạt 10 thoảng có linh gian, không Quá giờ gian điều chỉnh hoạt điều theo tình linh hoạt theo chỉnh theo huống tình huống tình huống Trả lời đúng
Trả lời đúng đa số câu hỏi
Các câu hỏi đa số câu hỏi nhưng chưa
đặt đúng đều đặt đúng và nêu được định Không trả lời Trả lời câu
được trả lời nêu được định 10 hướng phù được đa số câu hỏi đầy đủ, rõ hướng
phù hợp đối với hỏi đặt đúng
ràng và thỏa hợp đối với những câu hỏi đáng
những câu hỏi chưa trả lời chưa trả lời được lOMoAR cPSD| 46831624 Sự phối hợp 10 Nhóm
phối Nhóm có phối Nhóm ít phối Không thể trong nhóm
hợp tốt, thực hợp khi báo hợp trong khi hiện sự kết nối sự chia sẻ và cáo và trả lời báo cáo và trả trong
hỗ trợ nhau nhưng còn vài trong khi báo chỗ chưa lời nhóm cáo và trả lời đồng bộ
18. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng:
Mô tả các hoạt động hỗ trợ ngoài giờ lên lớp của giảng viên, phương thức và địa điểm
gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
Sinh viên có bất cứ vấn đề gì cần hỗ trợ có thể gửi email trực tiếp cho giảng viên và
mạnh dạn đặt câu hỏi trong giờ giảng. Các câu hỏi này sẽ được đưa ra thảo luận trong
lớp và được xem xét đánh giá phần “Thảo luận”.
Mô tả các hoạt động hỗ trợ của trợ giảng (hoặc cố vấn học tập), phương thức và địa
điểm gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
TP.HCM, ngày 18 tháng 09 năm 2023
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA
TM. NHÓM BIÊN SOẠN
TS. Đặng Văn Thạc lOMoAR cPSD| 46831624 10