Những nguyên lý Maclenin - Triết học Mac Lenin | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
Những nguyên lý Maclenin - Triết học Mac Lenin | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
NHNG NGUYÊN L MAC – LENIN (I)
1. Nội dung v vấn đ cơ bản của triết học.
Theo Mc – Ăngghen: “Vn đ cơ bn ln nht ca mi tri!t hc, đă $c biê $t l&
ca tri!t hc hiê $n đ'i, l& vn đ quan hê $ gi+a tư duy v& t/n t'i”. Nô $i dung
ca vn đ n&y g/m hai mă $t:
Mă $t th3 nht (mă $t bn th5 luâ $n) tr l8i câu h9i: trong m:i quan hê $ gi+a tư
duy v& t/n t'i, gi+a ; th3c v& vâ $t cht th< ci n&o c= trưc, ci n&o c= sau,
ci n&o sinh ra ci n&o, ci n&o quy!t đ?nh ci n&o?
Mă $t th3 hai (mă $t nhâ $n th3c luâ $n) tr l8i câu h9i: tư duy con ngư8i c= kh
năng nhâ $n th3c th! gii xung quanh hay không?
Cch gii quy!t cc vn đ cơ bn ca tri!t hc:
Gii quy!t mặt th3 nht:
Chủ nghĩa duy vật cho rằng vật cht (t/n t'i, tự nhiên) c= trưc, ;
th3c (tư duy, tinh thần) c= sau, vật cht quy!t đ?nh ; th3c.
Chủ nghĩa duy tâm cho rằng ; th3c (tư duy, tinh thần) c= trưc, vật
cht c= sau, ; th3c quy!t đ?nh vật cht.
Ch nghĩa duy tâm c= hai hCNDT khách quan cho rằng c= một lực lượng siêu nhiên c= trưc,
sinh ra v& quy!t đ?nh th! gii vật cht.
CNDT chủ quan th< cho rằng cm gic, ; th3c quy!t đ?nh vật cht,
vật cht không t/n t'i độc lập m& phụ thuộc v&o cm gic, ; th3c.
Thuyết nhất nguyên: l& khuynh hưng tri!t hc cho rằng th! gii
tri!t hc chỉ c= một bn nguyên duy nht, hoặc l& thực th5 vật cht,
hoặc l& thực th5 tinh thần (nht nguyên duy vật, nht nguyên duy tâm).
Thuyết nhị nguyên: l& khuynh hưng tri!t hc cho rằng c= hai thực
th5 song song t/n t'i, không phụ thuộc nhau (c vật cht lẫn tinh thần)
Thuyết đa nguyên: l& khuynh hưng tri!t hc cho rằng c= nhiu cơ
sở, nhiu bn nguyên t/n t'i, (cc nh& tri!t hc cổ đ'i đưa ra nh+ng
bn nguyên đa d'ng như đt, nưc, lửa, không khí vi tư cch l& cơ sở ca mi t/n t'i).
Gii quy!t mặt th3 hai: Vn đ cơ bn ca tri!t hc c= hai khuynh hưng
đ:i lập nhau l& thuy!t kh tri v& thuy!t bt kh tri. Đa s: cc nh& tri!t hc
cho rằng con ngư8i c= kh năng nhận th3c được th! gii khch quan (kh
tri). Một s: ít nh& tri!t hc ph nhận một phần hay to&n bộ kh năng nhận
th3c ca con ngư8i (bt kh tri).
2. Ưu + như&c v nh'ng quan đi)m v vâ *t chất trư+c M-c. Nô *i dung + /
nghĩa vâ *t chất của Lê-nin.
Quan đi5m ca ch nghĩa duy vật: Th8i kỳ cổ đ'i:
Trung Qu:c: Cc nh& tri!t hc th8i kỳ n&y cho rằng bn nguyên ca th!
gii l& cc y!u t: ngũ h&nh: kim, mộc, thy, h9a, thổ l& nh+ng y!u t: đầu tiên ca vũ trụ.
Hy L'p: Cc nh& tri!t hc th8i kỳ n&y đ/ng nht vật cht vi cc d'ng
t/n t'i cụ th5 ca vật cht như: đt, nưc, lửa, không khí, nguyên tử,…
xem đ= l& đi5m khởi đầu ca vũ trụ. Th8i kỳ cận đ'i:
Cu:i TK XIX – đầu TK XX: cc nh& khoa hc đã ch3ng minh được
nguyên tử l& một trong nh+ng th&nh phần cu t'o nên điện tử v& quan
đi5m đ/ng nht vật cht vi nguyên tử sụp đổ trưc khoa hc. Ưu đi)m: Hkhai. Như&c đi)m:
+ Gây ra cuộc khng hong v th! gii quan trong vật l; hc v& tri!t hc.
Gii thích một cch duy tâm cc hiện tượng vật l;, vật cht đang tiêu tan,
thậm chí còn cho rằng nh+ng tri th3c khoa hc v vật cht trưc đây đu l& d:i tr
+ Ch nghĩa kinh nghiệm phê phn lợi dụng tnhận sự t/n t'i ca vật cht v& ch nghĩa duy vật v& còn cho rằng: chỉ c=
tinh thần l& đang t/n t'i m& thôi… Quan đi5m ca Lênin:
“Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của con
người chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.”
- Nô $i dung ca đ?nh nghĩa:
+ Vâ $t cht l& ci khch quan, t/n t'i bên ngo&i ; th3c v& không phụ thuô $c
v&o ; th3c, bt k5 sự t/n t'i y đã được con ngư8i nhâ $n th3c hay chưa.
+ Vâ $t cht l& ci gây nên cm gic ở con ngư8i khi trực ti!p hoă $c gin ti!p
tc đô $ng lên gic quan ca con ngư8i.
+ Cm gic, tư duy, ; th3c l& sự phn nh ca vâ $t cht.
Ý nghĩa ph'm trù vật cht ca Lênin:
Gii quy!t triệt đ5 hai mặt trong vn đ cơ bn ca tri!t hc.
Bc b9 thuy!t bt kh tri, đu tranh ch:ng ch nghĩa duy tâm, khắc phục
được tính cht my m=c, siêu h
Khắc phục sự khng hong ca vật l; hc v& tri!t hc trong quan niệm v
vật cht, đ?nh hưng, mở đư8ng cho khoa hc - kỹ thuật pht tri5n.
Bo vệ v& pht tri5n tri!t hc Mc, cho phép xc đ?nh ci g< l& vật cht trong lĩnh vực xã hội.
Đưa ra một phương php đ?nh nghĩa mi v vật cht.
3. Quan đi)m duy vật biện chứng v nguồn gốc, bản chất và kết cấu của /
thức và mối quan hệ gi'a vật chất và / thức a, Nguồn gốc: Ngu/n g:c tự nhiên:
Ý th3c l& k!t qu ca qu trd'ng vâ $t cht.
Ý th3c l& hh thc l đă c tnh riêng của mô t
vât ch t c! t" chc cao l bô !c ngư&i.
Ngu/n g:c xã hội: Ý th3c ngư8i ra đ8i cùng vi qu trngư8i nh8 c= lao đô $ng v& ngôn ng+.
Lao đô ng l& qu trngư8i đ=ng vai trò l& môi gii, điu ti!t v& gim st trong sự trao đổi vâ $t
cht gi+a ngư8i v& tự nhiên. Lao đô $ng l& ho't đô $ng đă $c thù ca con
ngư8i, lao đô $ng luôn mang tính tâ $p th5.
Ngôn ng) l& ci v9 vâ $t cht ca tư duy, l& hiê $n thực trực ti!p ca tư
tưởng. Ngôn ng+ l& phương tiê $n giao ti!p trong xã hô $i, đ5 trao đổi tri
th3c, kinh nghiê $m…; l& phương tiê $n đ5 tổng k!t thực tikn, đ/ng th8i l&
công cụ ca tư duy nhằm khi qut h=a, trmu tượng h=a hiê $n thực.
b, Bản chất của / thức:
Ý th3c l& sự phn nh hiê $n thực khch quan v&o bô $ =c con ngư8i mô $t cch
năng đô $ng v& sng t'o. Điu n&y được th5 hiê $n ở:
Ý th3c cũng l& “hiê $n thực”, nhưng đ= l& hiê $n thực trong tư tưởng. Đ= l&
sự th:ng nht gi+a vâ $t cht v& ; th3c. Trong đ=, vâ $t cht l& ci được phn
nh, còn ; th3c l& ci phn nh.
Ý th3c l& hngư8i mang tính năng đô $ng, sng t'o l'i hiê $n thực theo nhu cầu ca thực tikn.
Phn nh ; th3c l& sự phn nh sng t'o. Tính sng t'o ca ; th3c rt đa
d'ng, phong pho. Tuy nhiên, đ= l& sự sng t'o dựa trên sự phn nh. Qu tr
Trao đổi thông tin gi+a ch th5 v& đ:i tượng phn nh. Mô h Chuy5n mô h
Ý th3c không phi l& mô $t hiê $n tượng tự nhiên thuần toy m& l& mô $t hiê $n
tượng xã hô $i. Ý th3c chỉ được ny sinh trong lao đô $ng, trong ho't đô $ng
ci t'o th! gii ca con ngư8i.
c, Kết cấu của / thức:
Theo chiu ngang, ; th3c g/m:
Tri th3c: l& k!t qu ca qu trhiê $n thực. Tri th3c l& y!u t: quan trng nht.
Txung quanh v& vi chính m
Cc y!u t: khc như nim tin, lí trí, ; chí,…
Theo chiu dc, ; th3c bao g/m:
Tự ; th3c: l& ; th3c v bn thân mngo&i.
Tim th3c: l& nh+ng tri th3c m& con ngư8i đã c= được tm trưc nhưng
gần như trở th&nh bn năng , th&nh kĩ năng trong tầng sâu ; th3c.
Vô th3c: l& tr'ng thi tâm lí ở chiu sâu, điu chỉnh suy nghĩ, h&nh vi,
thi đô $ 3ng xử ca con ngư8i m& chưa c= sự tranh luâ $n nô $i tâm, chưa c=
sự truyn thông tin bên trong, chưa c= sự ki5m tra, tính ton ca lí trí…
d. mối quan hệ gi'a vật chất và / thức
4. Nội dung và / nghĩa phương ph-p luận của nguyên lí v mối liên hệ phổ
biến và nguyên lí phát triển trong phép biện chứng duy vật:
a, Nguyên lí v mối liên hệ phổ biến:
Khi niê $m m:i liên hê $ phổ bi!n:
Quan đi5m DVBC cho rằng m:i liên hê $ l& ph'm trù tri!t hc dùng đ5 chỉ
sự quy đ?nh, sự tc đô $ng qua l'i, sự chuy5n h=a lẫn nhau gi+a cc sự vâ $t,
hiê $n tượng, hay gi+a cc mă $t ca mô $t sự vâ $t hiê $n tượng trong th! gii.
Tính cht ca m:i liên hê $:
M:i liên hê $ phổ bi!n mang tính khch quan, n= l& ci v:n c= ca sự vâ $t, hiê $n tượng.
M:i liên hê $ mang tính phổ bi!n, th5 hiê $n ở chr:
Bt c3 sự vâ $t, hiê $n tượng n&o cũng liên hê $ vi sự vâ $t, hiê $n tượng khc,
không c= sự vâ $t, hiê $n tượng n&o nằm ngo&i m:i liên hê $.
M:i liên hê $ bi5u hiê $ n dưi nhiu htmng điu kiê $n nht đ?nh. Song, dù dưi hbi5u hiê $n ca m:i liên hê $ phổ bi!n nht, chung nht.
M:i liên hê $ mang tính đa d'ng, phong pho, v< th! hchong cũng rt đa d'ng. Tuy nhiên, tùy v&o v? trí, ph'm vi, vai trò, tính cht
m& phân chia th&nh nh+ng m:i liên hê $ khc nhau: m:i liên hê $ bên trong, bên
ngo&i; trực ti!p – gin ti!p;… Sự phân chia n&y cũng chỉ l& tương đ:i.
Ý nghĩa phương php luâ $n:
Khi xem xét sự vâ $t, hiê $n tượng cần phi c= quan đi5m to&n diê $n: cần phi
xem xét tt c cc mă $t, cc m:i liên hê $ ca sự vâ $t v& cc khâu trung gian
ca n=; phi nắm bắt v& đnh gi đong vai trò, v? trí ca tmng măt,$ tmng
m:i liên hê $ trong qu tr
Trong quan đi5m to&n diê $n bao h&m c quan đi5m l?ch sử cụ th5. V< vâ $y,
khi xem xét sự vâ $t, hiê $n tượng phi đă $t sự vâ $t, hiê $n tượng v&o không gian, th8i gian cụ th5…
b, Nguyên lí v sD ph-t tri)n:
Khi niê $m “pht tri5n”:
Quan đi5m DVBC cho rằng ph-t tri)n l& qu trthp lên cao, tm đơn gin đ!n ph3c t'p, tm kém ho&n thiê $ n đ!n ho&n thiê $n hơn.
Tính cht ca sự pht tri5n:
Pht tri5n mang tính khch quan, n= l& ci v:n c= ca bn thân sự vâ $t, hiê $n tượng.
Pht tri5n không chỉ l& sự thay đổi v mă $t s: lượng hay kh:i lượng m& n=
còn l& sự thay đổi v cht.
Pht tri5n mang tính k! thma nhưng trên cơ sở c= sự phê phn, lc b9, ci
t'o v& pht tri5n, không k! thma nguyên xi hay lắp ghép tm ci cũ sang ci
mi mô $t cch my m=c, h
Tùy v&o sự vâ $t, hiê $n tượng, qu trthụt lùi đi xu:ng nhưng khuynh hưng chung l& đi lên, l& ti!n bô $. Theo
quan đi5m DVBC th< khuynh hưng ca sự pht tri5n xy ra theo hđư8ng xoy :c.
Ngu/n g:c ca sự pht tri5n l& ở trong bn thân sự vâ $t hiê $n tượng, do
mâu thuẫn ca sự vâ $t hiê $n tượng quy đ?nh.
Ý nghĩa phương php luâ $n:
Xem xét sự vâ $t hiê $n tượng phi đă $t chong trong sự vâ $n đô $ng pht tri5n
không ngmng, v'ch ra xu hưng bi!n đổi chuy5n h=a ca chong.
Phi bi!t phân chia qu trtrên cơ sở đ= tnhằm thoc đty sự vâ $t pht tri5n nhanh hơn hoă $c kca n=.
5. Nội dung và / nghĩa phương ph-p luận của quy luật thống nhất và đấu
tranh gi'a c-c mặt đối lập. a, Nội dung
Khi niệm cc mă $t đ:i lâ $p: l& nh+ng mă $t c= thuô $c tính, khuynh hưng vâ $n
đô $ng tri ngược nhau, b&i trm, g't b9, ch:ng đ:i lẫn nhau, nhưng t/n t'i v&
gắn b= vi nhau trong mô $t th5 th:ng nht hợp th&nh mô $t mâu thuẫn.
Đặc đi5m ca mâu thuẫn:
Tính khch quan: Mâu thuẫn nằm ngo&i ; th3c con ngư8i, không c= sinh
vật n&o t/n t'i m& không c= mâu thuẫn.
Tính phổ bi!n trong tự nhiên: C= mâu thuẫn gi+a cực bắc v& cực nam ca
nam châm, mâu thuẫn gi+a cộng trm, nhân chia,…
Khi niệm th:ng nht gi+a cc mặt đ:i lập:
Nghĩa 1: l& sự liên hệ, nương tựa, r&ng buộc, cu k!t h+u cơ vi nhau đ!n
m3c không c= ci n&y sẽ không c= ci kia, ci n&y mt đi ci kia cũng
mt theo, ci n&y xut hiện ci kia xut hiện theo.
Nghĩa 2: bao h&m sự khc biệt gi+a nh+ng ci tưởng như không th5 th:ng
nht nhưng vẫn th:ng nht vi nhau.
Khi niệm đu tranh gi+a cc mặt đ:i lập: Đu tranh không hi5u l& đnh
nhau, đu tranh được hi5u l& sự b&i trm, g't b9 đi đ!n ph đ?nh lẫn nhau, khi
đ điu kiê $n th< chuy5n h=a cc mặt đ:i lập. C= th5 mặt n&y chuy5n th&nh
mặt kia, c= th5 c 2 mặt đu bi!n th&nh th3 khc.
Quan hệ gi+a th:ng nht v& đu tranh: Th:ng nht 3ng vi quan đi5m cho
rằng đ3ng im ca vật cht l& tương đ:i, t'm th8i. Đu tranh ca cc mặt đ:i
lập 3ng vi quan đi5m vận động l& tuyệt đ:i, đu tranh cũng được hi5u l&
tuyệt đ:i v& n= dikn ra cho đ!n khi sự vật h!t mâu thuẫn.
b, Ý nghĩa phương ph-p luận:
Giop ta hi5u được ngu/n g:c, đô $ ng lực ca sự tự thân vâ $n đô $ng, tự thân
pht tri5n ca sự vâ $t, hiê $n tượng. Ch:ng quan đi5m duy tâm, siêu htthần bí.
Xc đ?nh mâu thuẫn l& hiê $n tượng tt y!u khch quan.
Nắm v+ng mâu thuẫn cơ bn, mâu thuẫn ch y!u đ5 xc đ?nh nhiê $m vụ
chi!n lược cũng như nhiê $m vụ trung tâm trưc mắt cho tmng th8i k< cch m'ng.
C= cch gii quy!t thích hợp vi bn cht ca tmng mâu thuẫn, trchín mu/i v& điu kiê $n t/n t'i ca mâu thuẫn.
6. Nội dung và / nghĩa phương ph-p luận của quy luật chuy)n hIa tJ
nh'ng sD thay đổi v lư&ng thành nh'ng sD thay đổi v chất và ngư&c lKi. a. Nội dung: Khi niệm:
Chất: l tnh quy đ+nh v,n c! của s. vâ t, hiê n tư0ng, n!i lên s. vâ t đ! l
cái phân biê t n! v2i s. vâ t, hiê n tư0ng khác.
Lượng: l tnh quy đ+nh của s. vâ t, hiê n tư0ng v4 mă t quy mô, cư&ng đô ,
tr5nh đô , t,c đô , vv..
Quan hệ biện ch3ng gi+a cht v& lượng:
Tính th:ng nht gi+a cht v& lượng trong mô $ t sự vâ $t: Cht v& lượng l&
hai mă $t th:ng nht h+u cơ vi nhau. Cht n&o c= lượng đ=; lượng n&o c=
cht đ=. Cht v& lượng c= sự phù hợp vi nhau.
Qu trđổi v cht v& ngược l'i, qu trcht th&nh nh+ng sự thay đổi v lượng.
Bưc nhy v& cc hcht tm cht cũ sang cht mi.
b. Ý nghĩa phương ph-p luâ *n:
Giop ta hi5u được cch th3c ca sự pht tri5n. Ch:ng l'i cc quan đi5m duy tâm, siêu h
Trong ho't đô $ng thực tikn mu:n c= cht mi, cần phi c= qu trv lượng. Cần ch:ng khuynh hưng bo th, tr< trê $, tranh th t'o ra nh+ng
bưc nhy đ5 thoc đty sự vâ $t pht tri5n ti!n lên. Đ/ng th8i, phi ch:ng l'i
bê $nh ch quan n=ng vô $i, duy ; chí, thực hiê $n bưc nhy khi chưa c= sự chín
mu/i v lượng v& bt chp nh+ng điu kiê $n t/n t'i cụ th5 ca sự vâ $t, hiê $n tượng.
K!t hợp tinh thần cch m'ng vi khoa hc nghiêm toc.
7. C-c cặp phKm trù của phép biện chứng duy vật.
a, C-i chung và c-i riêng: Khi niệm:
Cái riêng: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ5 chỉ mô $t sự vâ $t, mô $t hiê $n tượng, mô $t qu tr
Cái chung: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ5 chỉ nh+ng mă $t, nh+ng thuô $c
tính chung không nh+ng chỉ c= ở mô $t k!t cu vâ $t cht nht đ?nh m& còn
được lă $p l'i trong nhiu sự vâ $t, hiê $n tượng hay qu tr
Cái đơn nhất: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ5 chỉ nh+ng nét, nh+ng mă $t,
nh+ng thuô $c tính chỉ c= ở mô $t k!t cu vâ $t cht nht đ?nh n&o đ= v& không
được lă $p l'i ở bt k< mô $t k!t cu vâ $t cht n&o khc.
Cái đă 6c thù: l& ph'm trù tri!t hc dùng đ5 chỉ nh+ng thuô $c tính, nh+ng
đă $c đi5m, nh+ng bô $ phâ $n gi:ng nhau chỉ t/n t'i ở mô $ t s: sự vâ $t, hiê $n tượng.
Tính cht v& m:i quan hê $ biê $n ch3ng:
Ci chung chỉ t/n t'i trong ci riêng, thông qua ci riêng đ5 bi5u hiê $n sự t/n t'i ca m
Ci riêng chỉ t/n t'i trong m:i quan hê $ đưa đ!n ci chung, không c= ci
riêng n&o t/n t'i tch r8i ci chung v& cũng không c= ci riêng n&o t/n t'i vĩnh vikn.
Ci riêng l& ci to&n bô $, phong pho hơn ci chung, còn ci chung l& ci
bô $ phâ $n nhưng sâu sắc hơn ci riêng v< ci chung phn nh thuô $c tính,
nh+ng m:i liên hê $ tt nhiên lă $ p l'i ở nhiu ci riêng cùng lo'i 🡪 Ci
chung l& ci gắn lin vi bn cht, quy đ?nh phương hưng t/n t'i v& pht tri5n ca ci riêng.
Ci đơn nht v& ci chung c= th5 chuy5n h=a cho nhau trong qu trpht tri5n ca sự vâ $t.
Ý nghĩa phương php luận ca cặp ph'm trù:
Mu:n bi!t được ci chung, ci bn cht th< phi xut pht tm ci riêng, tm
nh+ng sự vâ $t, hiê $n tượng riêng lv.
Nhiê $m vụ ca nhâ $n th3c l& phi ttikn, phi dựa v&o ci chung đ5 ci t'o ci riêng.
Trong ho't đô $ng thực tikn thy sự chuy5n h=a n&o c= lợi chong ta cần
ch đô $ng tc đô $ng đ5 n= sm trở th&nh hiê $n thực.
b, Cặp phKm trù nguyên nhân và kết quả: Khi niệm:
Nguyên nhân: l& ph'm trù đ5 chỉ sự tc đô $ng lẫn nhau gi+a cc mă $t
trong mô $t sự vâ $t hiê $n tượng hoă $c gi+a cc sự vâ $t, hiê $n tượng vi nhau
gây ra mô $t bi!n đổi nht đ?nh.
Kết quả: l& ph'm trù dùng đ5 chỉ nh+ng bi!n đổi do sự tc đô $ng lẫn nhau
gi+a cc sự vâ $t, hiê $n tượng hoă $c cc mă $t trong cùng mô $t sự vâ $t, hiê $n
tượng gây ra. K!t qu l& sự bi!n đổi do nguyên nhân gây ra.
Tính cht v& m:i liên hệ gi+a nguyên nhân v& k!t qu:
Tính cht: Tính khch quan; tính tt y!u; tính phổ bi!n lăp$ đi lă $p l'i;
nguyên nhân khc nguyên c.
Nguyên nhân quy!t đ?nh k!t qu.
Nguyên nhân c= trưc, sinh ra k!t qu.
Nguyên nhân th! n&o th< sinh ra k!t qu th! y.
Ý nghĩa phương php luận:
L& cơ sở lí luâ $n đ5 gii thích mô $t cch đong đắn m:i quan hê $ nhân – qu;
ch:ng l'i cc quan đi5m duy tâm, tôn gio v nh+ng nguyên nhân thần bí.
Nguyên nhân quy!t đ?nh k!t qu nên mu:n c= mô $t k!t qu nht đ?nh th<
phi c= nguyên nhân v& điu kiê $n nht đ?nh. Mu:n khắc phục mô $t hiê $n
tượng tiêu cực th< phi tiêu diê $t nguyên nhân sinh ra n=.
Phân lo'i nguyên nhân, tgi+ vai trò quy!t đ?nh đ:i vi k!t qu.
Bi!t sử dụng s3c m'nh tổng hợp ca nhiu nguyên nhân đ5 t'o ra k!t qu nht đ?nh.
Bi!t sử dụng k!t qu đ5 tc đô $ng l'i nguyên nhân, thoc đty nguyên nhân
tích cực, h'n ch! nguyên nhân tiêu cực.
c. cặp phKm trù nội dung và hình thức
8. Phần l/ luận nhận thức
9. Nội dung và / nghĩa quy luâ *t v sD phù h&p của QHSX v+i trình
đô * ph-t tri)n của LLSX. Khi niê $m:
Lực lượng sản xuất: l& khi niê $m dùng đ5 chỉ m:i quan hê $ gi+a con
ngư8i vi tự nhiên trong qu tr
Quan hê 6 sản xuất: l& quan hê $ gi+a con ngư8i vi con ngư8i trong qu tr
M:i quan hê $ biê $n ch3ng gi+a LLSX v& QHSX:
LLSX v& QHSX l& hai mă $t đ:i ca phương th3c sn xut, chong không
t/n t'i tch r8i nhau m& tc đô $ng qua l'i lẫn nhau mô $t cch biê $n ch3ng,
t'o th&nh quy luâ $t v sự phù hợp ca QHSX vi trLLSX.
Vai trò quy!t đ?nh ca lực lượng sn xut đ:i vi quan hê $ sn xut:
Trong phương th3c sn xut, LLSX l& nô $i dung còn QHSX l& hhô $i ca n=, do đ= LLSX gi+ vai trò quy!t đ?nh.
Trong phương th3c sn xut th< LLSX l& y!u t: đô $ng nht, cch m'ng nht.
Cùng vi sự bi!n đổi v& pht tri5n ca LLSX, QHSX mi hđổi, pht tri5n theo:
Khi QHSX htri5n v& tính cht ca LLSX th< n= sẽ thoc đty LLSX ti!p tục pht tri5n.
Ngược l'i khi QHSX không theo k?p, không phù hợp vi trtri5n v& tính cht ca LLSX th< n= sẽ kthuẫn chín mu/i th< QHSX cũ sẽ b? x=a b9 v& thay th! bởi mô $t QHSX
mi ti!n bô $ hơn, phù hợp vi tr
Sự tc đô $ng trở l'i ca QHSX đ:i vi trLLSX:
Thoc đty sự pht tri5n ca LLSX, n!u QHSX phù hợp vi trv& ngược l'i, khợp vi tr Ý nghĩa:
Pht tri5n LLSX: công nghiê $p h=a, hiê $n đ'i h=a xây dựng LLSX tiên
ti!n. Coi trng y!u t: con ngư8i trong LLSX.
Pht tri5n nn kinh t! nhiu th&nh phần, đm bo sự phù hợp ca QHSX
vi trca LLSX ở nưc ta.
Tmng bưc ho&n thiê $n QHSX XHCN; pht huy vai trò ch đ'o ca th&nh
phần kinh t! nh& nưc; nâng cao sự qun lí ca nh& nưc đ:i vi cc
th&nh phần kinh t!; đm bo cc th&nh phần kinh t! pht tri5n theo đ?nh hưng XHCN.
10.Quan hệ biện chứng gi'a cơ sở hK tầng và kiến trúc thư&ng tầng của x[ hô *i. Ý nghĩa. Khi niê $m:
Cơ s> hạ t?ng: l& to&n bô $ nh+ng QHSX hợp th&nh cơ cu kinh t! ca mô $t h
Kiến tr@c thượng t?ng: l& to&n bô $ nh+ng quan đi5m chính tr?, php
quyn, tri!t hc, đ'o đ3c, tôn gio, nghê $ thuâ $t, v.v… cùng vi cc thi!t
ch! xã hô $i như nh& nưc, đng phi, gio hô $i, cc đo&n th5 xã hô $i… hth&nh trên mô $t cơ sở xã hô $i nht đ?nh.
M:i quan hê $ biê $n ch3ng gi+a CSHT v& KTTH:
CSHT quy!t đ?nh KTTT: CSHT n&o th< ny sinh ra KTTT y.
KTTT tc đô $ng trở l'i CSHT: điu n&y th5 hiê $n ch3c năng xã hô $i ca KTTT
l& bo vê $, duy tr<, cng c: v& pht tri5n CSHT sinh ra n=. Sự tc đô $ng ca
KTTT đ:i vi CSHT dikn ra theo hai hưng:
N!u KTTT phù hợp vi cc quy luâ $t kinh t! khch quan th< n= l& đô $ng
lực m'nh mẽ thoc đty kinh t! pht tri5n v& ngược l'i, KTTT không phù
hợp th< sẽ kđược thay th! bằng KTTT mi, phù hợp vi yêu cầu ca CSHT.
Ý nghĩa phương php luận:
Nghiên c3u m:i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT cho ta thy phi đ phòng 2 khuynh hưng sai lầm :
Tuyệt đ:i h=a vai trò ca kinh t!, coi nhẹ vai trò ca y!u t: tư tưởng, chính tr?, php lí.
Tuyệt đ:i h=a vai trò ca y!u t: chính tr?,tư tưởng, php lí, bi!n nh+ng
y!u t: đ= th&nh tính th3 nht so vi kinh t!.
Nghiên c3u m:i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT cho ta một ci nhđ ra chi!n lược pht tri5n h&i hòa gi+a kinh t! v& chính tr?, đổi mi kinh t!
phi đi đôi vi đổi mi chính tr?, ly đổi mi kinh t! l&m trng tâm, tmng
bưc đổi mi chính tr?.
Nắm được m:i quan hệ gi+a CSHT v& KTTT giop cho sự hv& KTTT XHCN dikn ra đong theo quy luật m& ch nghĩa duy vật l?ch sử đã khi qut.
11.Quan hệ biện chứng tồn tKi x[ hội và / thức x[ hội. Ý nghĩa phương ph-p luâ *n. Khi niệm:
Tồn tại xB hô 6i: l& to&n bô $ nh+ng điu kiê $n vâ $t cht cùng vi nh+ng quan
hê $ vâ $t cht được đă $t trong ph'm vi ho't đô $ng thực tikn ca con ngư8i
trong mô $t gia đo'n l?ch sử nht đ?nh.
C thDc xB hô 6i: l& khi niê $m chỉ cc hiê $n tượng thuô $c đ8i s:ng tinh thần
ca xã hô $i, phn nh t'i xã hô $i trong mô $t giai đo'n l?ch sử nht đ?nh.
M:i quan hệ biện ch3ng gi+a t/n t'i xã hội v& ; th3c xã hội:
Vai trò quy!t đ?nh ca TTXH đ:i vi YTXH:
TTXH l& cơ sở, l& ngu/n g:c khch quan v& l& ngu/n g:c duy nht ca
YTXH, n= l&m hphn nh TTXH.
Khi TTXH thay đổi th< sm hay muô $n YTXH cũng phi thay đổi theo.
Khi mu:n thay đổi YTXH, mu:n xây dựng YTXH mi th< sự thay đổi v&
xây dựng đ= phi dựa trên sự thay đổi ca t/n t'i vâ $t cht hay thay đổi
bởi nh+ng điu kiê $n vâ $t cht.
Sự tc đô $ng trở l'i ca YTXH đ:i vi TTXH: Sự tc đô $ng trở l'i n&y rt ln,
tuy nhiên hiê $u qu ca sự tc đô $ng còn phụ thuô $c v&o nh+ng điu kiê $n: lực
lượng xã hô $i, giai cp đ ra nh+ng quan đi5m, tư tưởng cho xã hô $i; m3c đô $
phù hợp ít hay nhiu ca tư tưởng đ= đ:i vi hiê $n thực; m3c đô $ thâm nhâ $p
ca nh+ng tư tưởng đ= đ:i vi nhu cầu pht tri5n XH v& m3c đô $ mở rô $ng
ca tư tưởng trong quần chong.
Tính độc lập tương đ:i ca ; th3c xã hội
Ý nghĩa phương php luâ $n:
Nghiên c3u ; th3c xã hô $i không được dmng l'i ở cc hiê $n tượng ; th3c
m& phi đi sâu nghiên c3u t/n t'i xã hô $i.
Mu:n pht tri5n YTXH ca mô $ t xã hô $i mi v lâu d&i phi pht tri5n cơ
sở vâ $t cht xã hô $i ca n=.
Phi thy được tầm quan trng v& ; nghĩa ca YTXH đ:i vi qu trpht tri5n nn văn h=a mi v& con ngư8i mi; pht huy, khai thc tính đa
d'ng, sng t'o ca YTXH đ5 l&m cho đ8i s:ng tinh thần không b? tv nh't;
pht huy tính ch đô $ng ca mri ngư8i.