Nội dung ôn tập Chủ nghĩa xã hội khoa học -Chương 2: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân | Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Các thuật ngữ chỉ g/c công nhân: Giai cấp vô sản, giai cấp vô sản hiện đại, giai  cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp.. + Về phương thức lao động: Họ là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại, tính xã hội hóa cao. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
N
N
N
NN
ỘI DUNG Ô
ỘI DUNG Ô
ỘI DUNG Ô
ỘI DUNG ÔỘI DUNG Ô
N TẬ
N TẬ
N TẬ
N TẬN TẬ
P CH
P CH
P CH
P CHP CH
NGHĨA XÃ
NGHĨA XÃ
NGHĨA XÃ
NGHĨA XÃ NGHĨA XÃ
HỘ
HỘ
HỘ
HỘHỘ
I KHOA
I KHOA
I KHOA
I KHOA I KHOA
H
H
H
HH
C
C
C
C C
Chương 2 –
Chương 2 –
Chương 2 –
Chương 2 –Chương 2 –
S
S
S
S S
m
m
m
m m
nh l
nh l
nh l
nh lnh l
ch s
ch s
ch s
ch sch s
c
c
c
c c
a
a
a
a a
giai c
giai c
giai c
giai cgiai c
ấp công n
ấp công n
ấp công n
ấp công nấp công n
hân
hân
hân
hânhân
1.
1.
1.
1.1.
n c
n c
n c
n cn c
a ch
a ch
a ch
a cha ch
Leenin v
Leenin v
Leenin v
Leenin v Leenin v
giai c
giai c
giai c
giai c giai c
m
m
m
m m
nh
nh
nh
nh nh
Quan điểm cơ bả
Quan điểm cơ bả
Quan điểm cơ bả
Quan điểm cơ bảQuan điểm cơ bả
nghĩa Mác –
nghĩa Mác –
nghĩa Mác –
nghĩa Mác –nghĩa Mác –
ấp côn
ấp côn
ấp côn
ấp cônấp côn
g nhân và sứ
g nhân và sứ
g nhân và sứ
g nhân và sứg nhân và sứ
l
l
l
ll
ch s
ch s
ch s
ch sch s
c
c
c
c c
ủa g
ủa g
ủa g
ủa gủa g
/c công nhân
/c công nhân
/c công nhân
/c công nhân/c công nhân
.
.
.
..
1.1. Khái niệ
1.1. Khái niệ
1.1. Khái niệ
1.1. Khái niệ1.1. Khái niệ
m và đ
m và đ
m và đ
m và đm và đ
ặc điể
ặc điể
ặc điể
ặc điểặc điể
ấp công nhân
ấp công nhân
ấp công nhân
ấp công nhânấp công nhân
m c
m c
m c
m cm c
a giai c
a giai c
a giai c
a giai ca giai c
- t ng n, giai c n hi i, giai cCác thuậ ch g/c công nhân: Giai cấp vô sả ấp vô sả ện đạ p
công nhân hiện đạ ấp công nhân đại công nghiệi, giai c p..
+ V phương thức lao động: H là những người lao động tr c ti ếp hay gián tiếp vn
hành các công cụ ất có tín ất công nghiệp ngày càng hiện đại, tính xã hộ sn xu h ch i
hóa cao.
+ V a v trong quan h s n xu t TBCN: H đị những người lao động không
hoc v u s n xu t, ph bản không có tư liệ i bán sức lao động, làm thuê cho nhà
tư bả nhà tư bản bóc lột giá trị ặng dư.n, b th
- GCCN được xác định trên 2 phương diện:
a) Kinh t i ế xã hộ
Đặc trưng b ủa g/c công nhân trong cế bả nghĩa theo C.M n c độ n ch
và Ph.A là giai cấp vô sản “giai cấp công nhân làm thuê hiện đại, vì mất các
liu s n xu t c a b ản thân, nên buc phải n sức lao động của mình để s ống”
Công nhân công nghiệp công xưởng là bộ ận tiêu biểu cho g/c công nhân ph
hiện đại
b) Chính trị xã hội:
G/c công nhân là mộ ập đoàn xã hộ ổn định, hình thành và phát trit t i n
cùng với quá trình phát tri ền công nghiệ ện đạn ca n p hi i
Là g/c đạ ực lượ ên tiếi din cho l ng sx ti n
Là lực lượ ến trình lị quá độ CNTB lên CNXHng ch yếu ca ti ch s t
TBCN: ng ng c v u sx G/c công nhân là nhữ ười k có hoặ cơ bản k có tư li
phải làm thuê cho g/c tư sản và b bóc lộ ặng dư t gtri th
2
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
XHCN: G/c u sấp công nhân cùng nhân dân lao động làm chủ những tư liệ n
xut ch y ếu và cùng nhau hợp tác lao động vì lợi ích chung của toàn xã hi
trong đó có lợi ích chính đáng của mình.
=> GCCN mộ ập đoàn hộ ổn địt t i nh, hình thành phát ển cùng với quá tri
trình củ ền công nghiệ ện đạa n p hi i, v i nh n c a l ng s n xu ịp độ phát triể ực lượ t
có tính chất xã hội hóa, trí tuệ hóa ngày càng cao; là lực lượ ất cơ bản tiên ng sn xu
tiến, tr c ti p ho n xu ế ặc gián tiếp tham gia vào qtrinh s t, tái sả ất các liện xu u
sn xu t hi a c i v t ch i t ện đại cũng như củ ất và cả ạo các quan hệ hội lợi ích
của mình; là lực lượ ếu xóa bỏng ch y áp bức, bóc lộ ất công; xây dựt, b ng chế độ
hi m i t i ch ốt đẹp xã hộ nghĩa.
1.1.2. Đặc điể ấp công nhânm ca giai c
- ng b p Lao độ ằng phương thức công nghiệ
- n ph m c p Là sả a nền đại công nghiệ
- c k Có tính tổ ch luật lao động
1.2. N
1.2. N
1.2. N
1.2. N1.2. N
i du
i du
i du
i dui du
ng s
ng s
ng s
ng sng s
m
m
m
m m
nh l
nh l
nh l
nh lnh l
ch
ch
ch
ch ch
s
s
s
ss
c
c
c
c c
a giai c
a giai c
a giai c
a giai ca giai c
ấp côn
ấp côn
ấp côn
ấp cônấp côn
g nhân
g nhân
g nhân
g nhâng nhân
1.1.1. N i dung s m nh l ch s c a giai c ấp công nhân
- c ch t, s m nh l ch s c a giai c i dung Th ấp công nhân dựa trên 3 nộ
+ N i dung kinh t : Ti ế ến hành xóa bỏ chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sn xu t, xây
dng ch u v u s n xuế độ công hữ tư liệ t.
+ N i dun - i: Giai c p th ng tr i g chính trị xã hộ ấp công nhân trở thành giai cấ xã hộ
+ N ng: C i t i th i ti n b ội dung văn hóa, tư ạo cái cũ lỗ ời, xây dựng cái mớ ế
1.2.1. Đặc điể ấp công nhânm s mnh lch s ca giai c
a) S m nh l ch s c a giai c ng ti kte ấp công nhân xuất phát từ nh ền đề
xh c ủa sx mang tính xã hội hóa
Xác hội hóa sả ất làm xuấ ền đề ất, thúc đẩ phát n xu t hin nhng ti vt ch y s
trin c y sủa hội, thúc đẩ v ng cận độ ủa mâu thuẫn bản trong lòng
phương thức sx TBCN
Qtrinh sx mang tính hội hóa đã sinh ra g.c công nhân rèn luyện
thành chủ th thc hin s mnh lch s
3
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
Mâu thuẫ ữa g.c vô sản và g.c ts làm độn gi ng lực cho đấu tranh giai c p trong
xh hi iện đạ
b) Thc hi n s m nh ls c nghi ng c a b ủa g.c công nhân sự ệp cách mạ n
thân g.c công nhân cùng với đông đả n chúng và mang lạ ợi ích cho đa sốo qu i l
Lực lượng sx hội hóa cao, ở trình độ phát triển hineej đại chế độ công
hu s t ạo ra cơ sở kinh t ế chm dứt vĩnh viễn tình trạng người bóc lột người
G.c công nhân ch thể ải phóng mình thông qua việ ải phóng đ t gi c gi ng
thời các giai cấ áp bức bóc lột khác, giải phóng h ải phóng con p b i, gi
người
G.c công nhân thông qua đội ti n phong c a nó là Đảng C ng s n s thc hin
s m nh l ch s b ng m t cu ng tri .ộc cách mạ ệt để
c) S m nh l ch s c s h ủa g.c công nhân không phải thay thế chế độ u
tư nhân này bằ ữu tư nhân khác là xóa bỏ ệt để tư hững mt chế đ s h tri u v
tư liệu sn xut
d) Vi c giai c y quy n l c th ng tr c ấp công nhân giành l hội là tiền để i
tạo toàn diện, sâu sắc triệt để xã hội cũ và xây dựng thành ng hi mi vi
mục tiêu cao nhất là giải phóng con người.
“Sự phát trin t do ca m u kiỗi người điề n cho s phát triển t do c a
tt c m ọi người như C.M & Ph.A” – Tuyên ngôn của ĐCS – 1848
“Thực hi n s nghi p gi nh l ch s c a giai ải phóng thế gii y đó là sứ m
cấp vô sả ện đại” n hi C. Mác và Ph.Ăngghen
“Điểm ch y u trong h c thuy t c ch ế ế ủa Mác là ch nó làm sáng rõ vai trò lị
s thế gii c a giai c i ch ấp vô sản là người xây dựng xã hộ nghĩa” – VI.Lenin
- S m nh l ch s t a giai c ổng quát củ ấp công nhân thông qua chính đảng tin
phong, giai c c, ấp công nhân t ch lãnh đạo nhân dân lao động đấu tranh xóa bỏ
ch nghĩa tư bản, gi ng kh i m i sải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao độ áp
bc, xây dựng xã hội cng sn ch nghĩa văn minh.
1.3. Nh
1.3. Nh
1.3. Nh
1.3. Nh1.3. Nh
u ki
u ki
u ki
u kiu ki
c hi
c hi
c hi
c hic hi
n s
n s
n s
n sn s
m
m
m
m m
nh l
nh l
nh l
nh lnh l
ch s
ch s
ch s
ch sch s
c
c
c
cc
a giai c
a giai c
a giai c
a giai ca giai c
ững điề
ững điề
ững điề
ững điềững điề
ện quy định và thự
ện quy định và thự
ện quy định và thự
ện quy định và thựện quy định và thự
ấp công nhân
ấp công nhân
ấp công nhân
ấp công nhânấp công nhân
1.3.1. Điề n khách quan quy đ ấp công nhânu ki nh s mnh lch s ca giai c
4
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
“Sự phát triể ền đạn ca n i công nghiệp đã bị phá sập dưới chân của g/c
sản, chính ngay cái nề ảng trên đó g/c tư sản đã xây dựng lên chế sx và chiến t độ m
hữu nó. Trc hết, g/c tư sản t o ra nh ững ng đào huyệt t chôn nó. Sự ụp đổ s ca g/c
tư sản và thắ ủa g/c vô sản đề ếu như nhau” –ng li c u tt y C.M & Ph.A
? Vì sao g/c công nhân có sứ mnh lch s này
- kte c Do địa v ủa g/c công nhân
những ngườ ực lượ ất tiên tiế ất người gn cht vi l ng sn xu n nh i
đại bi c sx mểu cho phương thứ i
- - i c Do địa v chính trị xã hộ ủa g/c công nhân quy đnh
lợi ích trự ếp đối kháng vớc ti i lợi ích của giai cấp tư sản, quan h giữa đấu
tranh và bóc lột
” Trong tất c các giai cấ ện đang đố ấp tư sản thì chỉp hi i lp vi giai c có giai
cấp sản giai cấp thc s cách mạng. Tt c các giai cấp khác đều suy tàn
tiêu vong cùng vớ phát triể ền đại công nghiệp, còn giai cấp sả ại i s n ca n n l
sn ph m c C.M & Ph.A a nền đại công nghiệp” –
Công nhân có lợi ích căn bản thng nht v i l ợi ích của toàn thể nhân dân lao
độ ng -> H có thể ợp, đoàn kết, lãnh đạo đông đả tp h o quần chúng
=> Giai c ng tri c k t cao, ấp công nhân tinh thần cách mạ ệt để, tính tổ ch lu
mang b n ch t qu c t ế
“ Vô sả các nước đoàn kế ại” – Tuyên ngôn của ĐCSn tt c t l
“Giai cấp công nhân và các dân tộ áp bứ trên toàn TG hãy đoàn kế ại” –c b c t l
VI.Lênin. T.23
1.3.2. giai c c hi n s m nh l ch s Điều ki n ch quan để p công nhân thự
a) S phát triển c a b ản thân giai cấp công nhân cả v s lượng và chất lượng
b) ĐCS là nhân tố ch quan tr ng nh n th c hi n th ng l ất để g.c công nhâ i
s m nh ls c ủa mình
Quy lu t chung, ph n cho s i c k t h p gi biế ra đờ ủa ĐCS là sự ế a CN Mác
Lênin với phong trào công nhân
5
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
c) Để cuộc cách mạng th c hi n s m nh ls c ủa g.c công nhân đi tới thng li
phải có sự liên minh giữ công nhân với g.c nông dân và các ta g.c ng lp lao
động khác do g. công nhân thông qua ĐCS lãnh đạo.
3.
3.
3.
3.3.
S
S
S
S S
m
m
m
m m
nh l
nh l
nh l
nh lnh l
ch
ch
ch
ch ch
s
s
s
ss
c
c
c
c c
t N
t N
t N
t Nt N
am
am
am
am am
ủa
ủa
ủa
ủa ủa
g/c công nhâ
g/c công nhâ
g/c công nhâ
g/c công nhâg/c công nhâ
n Việ
n Việ
n Việ
n Viện Việ
3.1. Đặc đi
3.1. Đặc đi
3.1. Đặc đi
3.1. Đặc đi3.1. Đặc đi
ấp công
ấp công
ấp công
ấp công ấp công
nhân Việ
nhân Việ
nhân Việ
nhân Việnhân Việ
m c
m c
m c
m cm c
a giai c
a giai c
a giai c
a giai ca giai c
t Nam
t Nam
t Nam
t Namt Nam
Ra đời trướ ấp tư sản vào đầc giai c u thế k XX
Trc ti ng vếp đối khá i thực dân Pháp
Giai cấp công nhân Việt Nam gắn mật thi t vế ới các tầng lớp nhân dân trong
xã hội
Tăng nhanh về ợng và chất lượng, công nhân tri th s c
Đa dạ cơ cấng v u ngh nghip
Vai trò của GCCN VN hin nay
Là lực lượng đi đầ ệp đ nh CNH, HĐH đất nướu trong s nghi y m c
Là cơ sở xã hộ ảng và nhà nc VN i ch yếu nht của Đ
Là hạt nhân vững ch ắc trong liên minh: công nhân – nông dân – trí thức, nn
tng c a kh c ối đại đoàn kết dân tộ
Ngh quy t Hế i ngh TW 6 khóa X của ĐCS VN khẳng định
“G.c công nhân nc ta có sứ m nh l ch s to l n: l ực lượng đi dầu trong s nghi p
CNH,HĐH đất nc”
3.2. N
3.2. N
3.2. N
3.2. N3.2. N
i du
i du
i du
i dui du
ng s
ng s
ng s
ng sng s
m
m
m
m m
nh l
nh l
nh l
nh lnh l
s
s
s
ss
c
c
c
c c
a giai c
a giai c
a giai c
a giai ca giai c
n nay
n nay
n nay
n nay n nay
ch
ch
ch
chch
ấp c
ấp c
ấp c
ấp cấp c
ông nhân
ông nhân
ông nhân
ông nhân ông nhân
VN hi
VN hi
VN hi
VN hiVN hi
3.2.1. N i dung kinh t ế
N m v ng khoa h c công nghệ tiên tiến, công nhân tr được đào tạo
ngh theo chu n ngh nghi p, h c v ấn, văn hóa.
3.2.2. N - i ội dung chính trị xã hộ
Thc hi n th ng l i m ục tiêu CNH, HĐH, làm cho nước ta tr thành một nước
công nghiệp theo hướ ện đạng hi i
3.2.3. N ội dung văn hóa tư tưởng
Đội ngũ cán bộ đảng viên trong g.c công nhân phải nêu cao trách nhiệm tiên
phong
6
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
Xây dựng phát tri ền văn hóa Việ ến, đậm đà bả ắc dân n n t Nam tiến ti n s
tc
Kiện định lý tưở ục tiêu và con đườ nghĩa xã hộng, m ng ch i
ĐCS VN = CN Má
ĐCS VN = CN Má
ĐCS VN = CN Má
ĐCS VN = CN MáĐCS VN = CN Má
c –
c –
c –
c –c –
Lên
Lên
Lên
LênLên
in + Ptra
in + Ptra
in + Ptra
in + Ptrain + Ptra
o công nhân +
o công nhân +
o công nhân +
o công nhân + o công nhân +
Ptrao yêu nc
Ptrao yêu nc
Ptrao yêu nc
Ptrao yêu ncPtrao yêu nc
3.3. Phương hướng và
3.3. Phương hướng và
3.3. Phương hướng và
3.3. Phương hướng và 3.3. Phương hướng và
m
m
m
mm
t s
t s
t s
t st s
gi
gi
gi
gigi
ải pháp chủ
ải pháp chủ
ải pháp chủ
ải pháp chủải pháp chủ
y
y
y
yy
ếu để
ếu để
ếu để
ếu đểếu để
xây dự
xây dự
xây dự
xây dựxây dự
ng giai
ng giai
ng giai
ng giai ng giai
c
c
c
cc
p công
p công
p công
p công p công
nhân VN
nhân VN
nhân VN
nhân VN nhân VN
hi
hi
hi
hihi
n nay
n nay
n nay
n nay n nay
3.3.1. Phương hướng xây dự ấp công nhân VN hiệng giai c n nay
Phát triể ất lượng, nâng cao giác ngộ bản lĩnh chính trịn v s lượng, ch ,
trình độ hc vn ngh nghip
Xây dự ấp công nhân yêu nước, yêu chủ nghĩa hội, tinh thầng giai c n
đoàn kết dân tộc, đoàn kế ợp tác quốt, h c tế
3.3.2. M t s ng giai c n nay giải pháp xây dự ấp công nhân VN hiệ
Một là, nâng cao nhậ ức kiên định quan điể ấp công nhân giia n th m giai c
cấp lãnh đạo cách mạng thông qua độ ền phong là ĐCS VNi ti
Hai là, xây d ấp công nhân lớ ới xây dựng phát huy ng giai c n mnh gn v
sc m nh c i giai c ủa liên minh giai cấp công nhân vớ ấp nông dân và đội ngũ
trí thức và doanh nhân, dướ lãnh đại s o của Đảng
Ba là, thự ến lược xây dự ấp công nhân lớc hin chi ng giai c n mnh, gn kết
cht ch v i chi n kinh t - i ến lược phát triể ế xã hộ
B n l o b mà, đào tạ ồi dưỡng nâng cao trình độ i m ặt cho công nhân
Năm là, xây dự ấp công nhân lớng giai c n mnh
Chương 3 –
Chương 3 –
Chương 3 –
Chương 3 –Chương 3 –
nghĩa xã hội và thờ
nghĩa xã hội và thờ
nghĩa xã hội và thờ
nghĩa xã hội và thờnghĩa xã hội và thờ
quá độ
quá độ
quá độ
quá độquá độ
lên chủ
lên chủ
lên chủ
lên chủlên chủ
n
n
n
nn
ghĩa xã hộ
ghĩa xã hộ
ghĩa xã hộ
ghĩa xã hộghĩa xã hộ
Ch
Ch
Ch
ChCh
i k
i k
i k
i ki k
i
i
i
i i
2.
2.
2.
2.2.
Th
Th
Th
ThTh
i k
i k
i k
i ki k
quá đ
quá đ
quá đ
quá đquá đ
lên CNXH
lên CNXH
lên CNXH
lên CNXHlên CNXH
2.1. Tính t
2.1. Tính t
2.1. Tính t
2.1. Tính t2.1. Tính t
ếu kh
ếu kh
ếu kh
ếu khếu kh
ách quan củ
ách quan củ
ách quan củ
ách quan củách quan củ
quá độ
quá độ
quá độ
quá độquá độ
lên ch
lên ch
lên ch
lên chlên ch
nghĩa xã h
nghĩa xã h
nghĩa xã h
nghĩa xã hnghĩa xã h
t y
t y
t y
t yt y
a th
a th
a th
a tha th
i k
i k
i k
i ki k
i
i
i
ii
7
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
Các hình thái kinh tế xã h i:
Cng s y ản nguyên thủ
Chiếm h ữu nô lệ
Phong ki n ế
Tư bản ch nghĩa
Cng sn ch nghĩa
Cách thức quá độ:
Quá độ ếp từ CNTB lên CNCS đ ững nước tư bản phát triể trc ti i vi nh n
chưa từng din ra
Quá độ gián tiếp là từ CNTB lên CNCS đố ững nước chưa trải qua i vi nh
bản phát triển
2.2. Đặc đi
2.2. Đặc đi
2.2. Đặc đi
2.2. Đặc đi2.2. Đặc đi
quá độ
quá độ
quá độ
quá độquá độ
lên c
lên c
lên c
lên clên c
hủ
hủ
hủ
hủhủ
nghĩa xã h
nghĩa xã h
nghĩa xã h
nghĩa xã hnghĩa xã h
m c
m c
m c
m cm c
a t
a t
a t
a ta t
h
h
h
hh
i k
i k
i k
i ki k
i
i
i
i i
S t n t ại đan xen ln nhau trong m i quan h v a th ng nh t v ừa đấu tranh
v sới nhau trên tấ các lĩnh vựt c c của đời ng kinh t - i ế xã hộ
- c kinh t Trên lĩnh vự ế
Thi k g n kinh t quá độ ồm 5 thành phầ ế
Kinh t ế gia trưởng
Kinh t ế hàng hóa nhỏ
Kinh t n ế tư bả
Kinh t c ế tư bản nhà nướ
Kinh t i ch ế xã hộ nghĩa
T n t i n n kinh t nhi n ế ều thành phầ
Kinh t c ế nhà nướ
Kinh t t p th ế
Kinh t ế tư nhân
Kinh t c ế tư bản nhà nướ
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- : Trên lĩnh vực chính trị
8
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
Giai cấp công nhân giành lấy chính quyền, tiến hành xây dựng 1 xã hội không
có giai cấp
- V ng tư tưở văn hóa:
Tn t i nhi u y u t ế tư tưởng và văn hóa khác nhau (tư sản và vô sản)
Tn t u tại các yế văn hóa cũ và mới (tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại)
- V xã hội:
Là thờ g áp bức, xóa bỏ tàn dư xã hội cũ, thiếi k đấu tranh giai cp chn t lp
công bằng trên nguyên tắc phân phố động là chủi theo lao đạo
*Tr
*Tr
*Tr
*Tr*Tr
c nghi
c nghi
c nghi
c nghic nghi
m
m
m
mm
1.
1.
1.
1.1. Theo quan điể ủa CN Má Lênin, có mấy hình thức quá độ lên cnxh? m c c
2
2
2
22
2.
2.
2.
2.2. Theo Lênin, quá độ ếp lên cnxh quá độ như nào? trc ti
Q
Q
Q
QQ
độ
độ
độ
độđộ
t
t
t
tt
CN
CN
CN
CNCN
TB
TB
TB
TB TB
lên CNXH
lên CNXH
lên CNXH
lên CNXHlên CNXH
3.
3.
3.
3.3.
Th
Th
Th
ThTh
i k
i k
i k
i ki k
quá đ
quá đ
quá đ
quá đquá đ
lên CNXH ở
lên CNXH ở
lên CNXH ở
lên CNXH ởlên CNXH ở
VN
VN
VN
VNVN
3.1. Quá
3.1. Quá
3.1. Quá
3.1. Quá 3.1. Quá
độ
độ
độ
độđộ
lên ch
lên ch
lên ch
lên chlên ch
nghĩa xã h
nghĩa xã h
nghĩa xã h
nghĩa xã hnghĩa xã h
i
i
i
i i
b
b
b
bb
qua
qua
qua
qua qua
n ch
n ch
n ch
n chn ch
ch
ch
ch
chch
ế
ế
ế
ếế
độ
độ
độ
độđộ
tư bả
tư bả
tư bả
tư bảtư bả
nghĩa
nghĩa
nghĩa
nghĩanghĩa
Con đường đi lên của nước ta là sự phát tr ển quá độ lên chủ nghĩa xã hộ i i b
qua tư bả nghĩa n ch
Là con đườ ách quanng tt yếu kh
B qua xác lập v trí thố ất và kiến trúc thượng tr ca quan h sn xu ng tng
tư bản ch nghĩa
Đòi hỏ ững thành tựu mà nhân loại đạt được dưới phi tiếp thu, kế tha nh i
chế độ tư bản ch nghĩa
To ra s biến đổi v cht c t của xã hội trên tấ các lĩnh vực
3.2. Nh
3.2. Nh
3.2. Nh
3.2. Nh3.2. Nh
ng CNXH
ng CNXH
ng CNXH
ng CNXH ng CNXH
VN hi
VN hi
VN hi
VN hiVN hi
n na
n na
n na
n nan na
y
y
y
y y
ững đặc trưn
ững đặc trưn
ững đặc trưn
ững đặc trưnững đặc trưn
g của CN
g của CN
g của CN
g của CNg của CN
XH và phươn
XH và phươn
XH và phươn
XH và phươnXH và phươn
g hướ
g hướ
g hướ
g hướg hướ
ng xây d
ng xây d
ng xây d
ng xây dng xây d
3.2.1. Nh g b n ch t c ững đặc trưn a ch nghĩa XH VN
Dân giàu, nướ ạnh, dân chủ, công bằng, văn minhc m
Do nhân dân làm chủ
Có nền kte phát triể ựa trên lực lượ ện đại và quan hện cao d ng sn xut hi sx
tiến b p phù hợ
Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bả ắc dân tộn s c
9
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
Con người có cuộc s ng m no, t do, h ạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn
din
Các dân tộ ộng đồng VN bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau c trong c
cùng phát triển
nhà nước pháp quyền hộ ủa nhân dân, do nhân dân, i ch nghiax c
nhân dân do ĐCS lãnh đạo
Có quan hệ ợp tác với các nc trên TG hu ngh h
3.2.2. Phương hướng xây dựng CNXH VN hin nay
1. Đẩ y m c gạnh CNH, HĐH đất nướ n v n kinh tới phát triể ế tri th c, bo v tài
nguyên, môi trường
2. Phát triể trường định hướng xã hộn nn kinh tế th i CN
3. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người,
nâng cao đờ ng nhân dân, th và công bằng xã hội s c hin tiến b i
4. Bảo đả ốc phòng và an ninh qu ự, an toàn xã hộm vng chc qu c gia, trt t i
5. Thc hiện đường lối đố ại đội ngo c lp, t chủ, hòa bình, hữu ngh , h ợp tác
phát triể động và tích cựn; ch c hi nhp quc tế
6. Xây dự ền dân chủ xã hộ nghĩa, th ện đại đoàn kết toàn dân tộng n i ch c hi c,
tăng cường và mở ận dân tộ rng mt tr c thng nht
7. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội ch nghĩa của nhân dân, do nhân dân,
vì nhân dân
8. Xây dựng Đảng trong sch, vng mnh
Chương 4 –
Chương 4 –
Chương 4 –
Chương 4 –Chương 4 –
Dân chủ
Dân chủ
Dân chủ
Dân chủDân chủ
xã hộ
xã hộ
xã hộ
xã hộxã hộ
ng
ng
ng
ngng
h
h
h
hh
ĩa và nhà nước xã hộ
ĩa và nhà nước xã hộ
ĩa và nhà nước xã hộ
ĩa và nhà nước xã hộĩa và nhà nước xã hộ
i ch
i ch
i ch
i chi ch
i ch
i ch
i ch
i chi ch
nghĩa
nghĩa
nghĩa
nghĩanghĩa
1.
1.
1.
1. 1.
XHCN
XHCN
XHCN
XHCN XHCN
Dân chủ
Dân chủ
Dân chủ
Dân chủDân chủ
và dân ch
và dân ch
và dân ch
và dân chvà dân ch
1.1. Dân c
1.1. Dân c
1.1. Dân c
1.1. Dân c1.1. Dân c
hủ
hủ
hủ
hủhủ
và sự
và sự
và sự
và sựvà sự
ra đờ
ra đờ
ra đờ
ra đờra đờ
i, phát t
i, phát t
i, phát t
i, phát ti, phát t
riể
riể
riể
riểriể
a dân chủ
a dân chủ
a dân chủ
a dân chủa dân chủ
n c
n c
n c
n cn c
1.1.1. Quan ni m v dân chủ
- c n l c c , thu c v Nghĩa gố : Dân ch là quyề a
nhân dâ
nhân dâ
nhân dâ
nhân dânhân dâ
n
n
n
nn nhân dân
- m c Theo quan điể a ch nghĩa Mác – Lênin
Dân chủ quyề n lc thu c v nhân dân, nhân dân là chủ nhân của nhà nướ c
10
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
Dân ch một hình thức hay hình thái nhà nước, chính thể dân chủ hay
chế độ dân chủ
Dân chủ là một nguyên tắ c
- K t lu n : ế dân ch
Một giá trị xã hộ ản ánh nhữ ền cơ bả ủa con ngườ i ph ng quy n c i
Một hình thứ ức nhà nước t ch c ca giai cp cm quyn
Có quá trình ra đời phát tri cùng vớn i lch s xã hội nhân loại
1.1.2. S n c ra đời và phát triể ủa các nền dân chủ
- y hay u ra th i hDân chủ nguyên thủ
dân
dân
dân
dân dân
chủ
chủ
chủ
chủchủ
quân
quân
quân
quân quân
sự
sự
sự
sựsự
bầ lĩnh thông qua Đạ i
đồng nhân dân
1.
D
D
D
DD
ân chủ
ân chủ
ân chủ
ân chủân chủ
ch
ch
ch
chch
: Chiếm h - c ữu nô lệ dân là thương gia, tăng lữ, trí thứ
2.
Dân chủ
Dân chủ
Dân chủ
Dân chủDân chủ
tư sả
tư sả
tư sả
tư sảtư sả
n
n
n
nn : TBCN N m gi u sx tư liệ
3.
Dân chủ
Dân chủ
Dân chủ
Dân chủDân chủ
vô sả
vô sả
vô sả
vô sảvô sả
n
n
n
nn : XHCN - Th c hi n quy n l c c ủa đại đa số nhân dân
=> N mền dân chủ ất đi giai cấp, nhà nước không còn, tức sau XHCN tiến lên
Cng s n ch nghĩa thì không còn nền dân chủ
1.2. Dân c
1.2. Dân c
1.2. Dân c
1.2. Dân c1.2. Dân c
hủ
hủ
hủ
hủhủ
xã hộ
xã hộ
xã hộ
xã hộxã hộ
i c
i c
i c
i ci c
h
h
h
hh
nghĩa
nghĩa
nghĩa
nghĩanghĩa
1.2.1. Quá trình ra đờ ền dân chủ xã hội ca n i ch nghĩa
1. GĐ1 GCCN làm cách mạng giành lấy dân chủ
2. GĐ2 - GCCN dùng dân chủ t chc NN c NN XHCN ủa GCCN và NDLĐ –
11
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
=> Dân chủ XHCN ra đờ ủa CM tháng 10 Nga (1917) i t sau thng li c
Dân chủ XHCN là nền dân ch cao hơn về dân chủ tư sả cht so vi nn n
Mi quy n l c thuc v nhân dân, dân là chủ và dân làm ch
Dân chủ và pháp luậ t nm trong s thng nht bin chng
Được th c hi n b i s o c ng nhà nước pháp quyền XHCN, đặt dướ lãnh đạ a
ĐCS
1.2.2. B n ch t c i ch a nền dân chủ xã h nghĩa
Là thủ tiêu tình trạng áp bức giai cấp, dân tộc, giải phóng con người một cách
triệt để, toàn diệ do, bình đẳ ủa con ngưn, thc hin quyn t ng c i
Đả o bo quyn l c th c s thu c v nhân dân
- B n ch : Mang b n t c a giai c c hi n quy ất chính trị ch ấp công nhân, th ền và lợi
ích của toàn thể nhân dân
Do ĐCS lãnh đạo (đại biểu cho trí tuệ ợi ích của g.c công nhân, nhân dân lao , l
động và toàn dân tộc)
Tha nhn ch th quy n l c c ủa nhà nước là nhân dân
S lãnh đạo ca g.c công nhân thông qua ĐCS đ ới toàn xã hi v i v mi mt
s
s
s
ss
th
th
th
thth
ng tr
ng tr
ng tr
ng trng tr
chính tr
chính tr
chính tr
chính trchính tr
- B n ch t kinh t : ế
S h i v u s n xu t ch y u ữu xã hộ tư li ế
Ch th phát triể ực lượ ất và thụn l ng sn xu hưởng l ợi ích là nhân dân
- B n ch ng ất tư tưở văn hóa – xã hội:
H t ng chư tưở đạo trong XH là chủ nghĩa Mác Lênin
Kế tha nh cững giá trị ủa các nền văn hóa trước đó
Thc hin gi i tri ải phóng con ngườ ệt để và phát triển toàn diện cá nhân
- K t lu ế n:
Dân chủ XHCN là nhất nguyên về chính trị, bảo đảm vai trò lãnh đạo duy nht
của ĐCS
Chính sự lãnh đạo của Đảng là điều kiện cho dân chủ xã hộ i ch nghĩa ra đời,
tn tại và phát triển.
3. Dân chủ
3. Dân chủ
3. Dân chủ
3. Dân chủ3. Dân chủ
XHCN và NN pháp
XHCN và NN pháp
XHCN và NN pháp
XHCN và NN pháp XHCN và NN pháp
quy
quy
quy
quyquy
n XHCN
n XHCN
n XHCN
n XHCN n XHCN
VN
VN
VN
VNVN
12
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
3.1
3.1
3.1
3.1 3.1
XHCN
XHCN
XHCN
XHCN XHCN
Dân chủ
Dân chủ
Dân chủ
Dân chủDân chủ
VN
VN
VN
VNVN
3.1.1. S n c XHCN ra đời, phát triể a nền dân chủ VN
Chế độ dân chủ nhân dân củ ệt Nam được xác lập sau CMT8 năm 1945a Vi
Đặc trưng củ nghĩa xã hội VN làa ch
d
d
d
dd
o nhân dân là
o nhân dân là
o nhân dân là
o nhân dân lào nhân dân là
m ch
m ch
m ch
m chm ch
3.1.2. B n ch t c XHCN a nền dân chủ VN
Dân chủ là mục tiêu củ hộ nghĩa a chế độ i ch
(
(
(
((
dân
dân
dân
dân dân
giàu,
giàu,
giàu,
giàu, giàu,
nướ
nướ
nướ
nướnướ
nh,
nh,
nh,
nh, nh,
dân
dân
dân
dân dân
c
c
c
c c
m
m
m
mm
ch
ch
ch
chch
ủ, công bằ
ủ, công bằ
ủ, công bằ
ủ, công bằủ, công bằ
ng, văn mi
ng, văn mi
ng, văn mi
ng, văn ming, văn mi
nh)
nh)
nh)
nh)nh)
Dân chủ bả n ch t c a ch ế độ hội ch nghĩa
(d
(d
(d
(d(d
o
o
o
o o
nhân dân
nhân dân
nhân dân
nhân dân nhân dân
làm
làm
làm
làm làm
ch
ch
ch
chch
,
,
,
, ,
quy
quy
quy
quyquy
n
n
n
n n
l
l
l
ll
c thu
c thu
c thu
c thuc thu
c v
c v
c v
c vc v
nhâ
nhâ
nhâ
nhânhâ
n dân)
n dân)
n dân)
n dân)n dân)
Dân chủ độ ực đ xây dự nghĩa h ng l ng ch i
(phát
(phát
(phát
(phát(phát
huy
huy
huy
huy huy
s
s
s
ss
c
c
c
c c
m
m
m
mm
nh
nh
nh
nh nh
c
c
c
cc
a
a
a
a a
nhân dân
nhân dân
nhân dân
nhân dânnhân dân
, của dâ
, của dâ
, của dâ
, của dâ, của dâ
n tộ
n tộ
n tộ
n tộn tộ
c)
c)
c)
c)c)
Dân chủ ới pháp luậ gn v t (
g
g
g
gg
n li
n li
n li
n lin li
n v
n v
n v
n vn v
i k
i k
i k
i ki k
lu
lu
lu
lulu
t, k
t, k
t, k
t, kt, k
c
c
c
cc
ương
ương
ương
ươngương)
Dân ch ải đượ ện trong đờ các cấ ph c thc hi i sng thc tin tt c p, mi
lĩnh vực
- c hiCơ chế th ện dân chủ :
tr
tr
tr
trtr
c ti
c ti
c ti
c tic ti
ế
ế
ế
ếế
p
p
p
pp
gián tiế
gián tiế
gián tiế
gián tiếgián tiế
p
p
p
pp
Thiết ch ế thc hi h ện dân chủ : thông qua nhà nước và cả thống chính trị
Do ĐCS lãnh đạo (
th
th
th
thth
c hi
c hi
c hi
c hic hi
n nh
n nh
n nh
n nhn nh
t nguyên chí
t nguyên chí
t nguyên chí
t nguyên chít nguyên chí
nh t
nh t
nh t
nh tnh t
r
r
r
rr )
Chương 6
Chương 6
Chương 6
Chương 6 Chương 6
ấn đề
ấn đề
ấn đề
ấn đềấn đề
dân t
dân t
dân t
dân tdân t
ộc và tô
ộc và tô
ộc và tô
ộc và tôộc và tô
n giáo trong th
n giáo trong th
n giáo trong th
n giáo trong thn giáo trong th
quá độ
quá độ
quá độ
quá độquá độ
lên chủ
lên chủ
lên chủ
lên chủlên chủ
n
n
n
nn
ghĩa xã hộ
ghĩa xã hộ
ghĩa xã hộ
ghĩa xã hộghĩa xã hộ
V
V
V
V V
i k
i k
i k
i ki k
i
i
i
i i
1.
1.
1.
1. 1.
c trong th
c trong th
c trong th
c trong thc trong th
i k
i k
i k
i ki k
Dân t
Dân t
Dân t
Dân tDân t
quá độ
quá độ
quá độ
quá độquá độ
lên CNXH
lên CNXH
lên CNXH
lên CNXHlên CNXH
1.1.
1.1.
1.1.
1.1. 1.1.
n c
n c
n c
n cn c
a
a
a
a a
c
c
c
c c
Khái
Khái
Khái
Khái Khái
niệm, đặc
niệm, đặc
niệm, đặc
niệm, đặcniệm, đặc
trưng cơ b
trưng cơ b
trưng cơ b
trưng cơ b trưng cơ b
n tộ
n tộ
n tộ
n tộn tộ
S
S
S
SS
bi
bi
bi
bibi
ến
ến
ến
ến ến
đổ
đổ
đổ
đổđổ
ủa
ủa
ủa
ủa ủa
phương
phương
phương
phương phương
t
t
t
tt
hứ
hứ
hứ
hứhứ
i
i
i
i i
c
c
c
cc
c
c
c
c c
sx
sx
sx
sxsx
chính
nguyên
nguyên
nguyên
nguyên nguyên
nhân
nhân
nhân
nhân nhân
s biến đổi
ca cng c đồng dân tộ
- c t s Theo nghĩa rộng: Dân tộc là nhân dân 1 nướ có mộ đặc trưng sau:
13
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
1. Có chung vùng lãnh thổ ổn đị nh
2. Có chung sinh hoạt v kinh tế
3. Có chung ngôn ngữ
4. Có chung về văn hóa và tâm lý
5. Có chung một nhà nước
- c ch Theo nghĩa hẹp: Dân tộ 1 cộng đồng người như dân tộc Mường, Ê đê, Bana,…
1. Cộng đồ ngôn ngững v (
phâ
phâ
phâ
phâphâ
n biệt các
n biệt các
n biệt các
n biệt cácn biệt các
tộc ngườ
tộc ngườ
tộc ngườ
tộc ngườ tộc ngườ
i v
i v
i v
i vi v
i nhau
i nhau
i nhau
i nhaui nhau)
2. Cộng đồ văn hóa (ng v
v
v
v
vv
t t
t t
t t
t tt t
h
h
h
hh
t th
t th
t th
t tht th
và phi vậ
và phi vậ
và phi vậ
và phi vậvà phi vậ
)
3. Ý thứ giác tộc người, tiêu chí quan trọ ất để phân địc t ng nh nh mt tc
người ( )
ý t
ý t
ý t
ý tý t
hứ
hứ
hứ
hứhứ
ốc và t
ốc và t
ốc và t
ốc và tốc và t
ủa dân t
ủa dân t
ủa dân t
ủa dân tủa dân t
ộc mình
ộc mình
ộc mình
ộc mìnhộc mình
c v
c v
c v
c vc v
ngu
ngu
ngu
ngu ngu
n
n
n
n n
g
g
g
gg
c danh c
c danh c
c danh c
c danh cc danh c
1.2. Ch
1.2. Ch
1.2. Ch
1.2. Ch1.2. Ch
v
v
v
v v
c
c
c
c c
nghĩa
nghĩa
nghĩa
nghĩa nghĩa
Mác
Mác
Mác
Mác Mác
Lênin về
Lênin về
Lênin về
Lênin vềLênin về
n đề
n đề
n đề
n đền đề
dân tộ
dân tộ
dân tộ
dân tộdân tộ
1.2.1. Hai xu hướng khách quan củ phát triể dân tộa s n quan h c
1. Cộng đồng n muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lp
(
Đông Tim
Đông Tim
Đông Tim
Đông TimĐông Tim
or tách t
or tách t
or tách t
or tách tor tách t
Singapore
Singapore
Singapore
Singapore Singapore)
2. Các dân tộc trong t ng qu c gia, th ậm chí các dân tộc nhiu qu c gia mu n
liên hiệp li vi nhau (
Kh
Kh
Kh
KhKh
i APEC
i APEC
i APEC
i APECi APEC)
1.2.2. Cương lĩnh dân t nghĩa Mác – Lênin c ca ch
Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
Các dân tộc có quyền t quyết
Liên hiệp công nhân tấ các dân tt c c
1.3. Dân t
1.3. Dân t
1.3. Dân t
1.3. Dân t1.3. Dân t
ộc và qua
ộc và qua
ộc và qua
ộc và quaộc và qua
n hệ
n hệ
n hệ
n hện hệ
dân t
dân t
dân t
dân tdân t
c
c
c
c c
VN
VN
VN
VNVN
1.3.1. Đặc điểm dân tộc VN
S chênh lệch v s dân giữa các tộc người
Các dân tộc cư trú xen k nhau
Các dân tộc thi u s VN phân bố ch yếu địa bàn có vị trí chiến lược quan
trng
Dân tộ VN có trình độ phát triển không đềc u
Các dân tộc VN có tr ống đoàn kếuyn th t gắn bó lâu đi trong cộng đồng dân
tc quc gia th ng nh t
14
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
Mỗi dân tộc bả ắc văn hóa riêng, góp phầ ạo nên sự phong phú, đa n s n t
dng c ng nh t a nền văn hóa VN thố
1.3.2. Quan điểm và chính sách c ảng, nhà nướ ấn đề dân tộa Đ c VN v v c
1. V Th chính trị: c hi ng, ện bình đẳng, đoàn kết, tôn tr giúp nhau cùng phát
trin gi c ữa các dân tộ
2. V kinh t : ế Thc hi n t n kinh t - ốt các chiến lược phát tri ế hội min
núi, vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới, vùng căn c địa cách m ng.
3. V văn hóa: Xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc, m r ng giao lưu
văn hóa với các quốc gia khác
4. V hộ ện chính sách hội, đả ảo an sinh hội trong vùng i: Thc hi m b
đồng bào dân tộc thiu s
5. V an ninh QP ng b o v t c, , tr t t : Tăng cườ qu ổn định chính trị an toàn
XH
Chương 7 –
Chương 7 –
Chương 7 –
Chương 7 –Chương 7 –
ấn đề
ấn đề
ấn đề
ấn đềấn đề
gia đình
gia đình
gia đình
gia đình gia đình
trong thờ
trong thờ
trong thờ
trong thờtrong thờ
quá độ
quá độ
quá độ
quá độquá độ
lên chủ
lên chủ
lên chủ
lên chủlên chủ
nghĩa xã
nghĩa xã
nghĩa xã
nghĩa xã nghĩa xã
hộ
hộ
hộ
hộhộ
V
V
V
V V
i k
i k
i k
i ki k
i
i
i
i i
2.
2.
2.
2.2.
Cơ sở
Cơ sở
Cơ sở
Cơ sởCơ sở
y dựng gia đì
y dựng gia đì
y dựng gia đì
y dựng gia đìy dựng gia đì
nh trong th
nh trong th
nh trong th
nh trong thnh trong th
i k
i k
i k
i ki k
quá đ
quá đ
quá đ
quá đquá đ
lên CNXH
lên CNXH
lên CNXH
lên CNXHlên CNXH
2.1. Cơ sở
2.1. Cơ sở
2.1. Cơ sở
2.1. Cơ sở2.1. Cơ sở
xã hộ
xã hộ
xã hộ
xã hộxã hộ
kinh t
kinh t
kinh t
kinh tkinh t
ế
ế
ế
ếế
-
-
-
- -
i
i
i
i i
sở đó sự phát triể ủa llsx tương ứng trình đ ủa llsx kinh tế n c c
quan h sx m i, XHCN
Bn ch t c a quan h sx m ng ới này từ bước xác lậ trí thốp v ng tr v kte
đối vs nhân dân lao động
2.2. Cơ sở
2.2. Cơ sở
2.2. Cơ sở
2.2. Cơ sở2.2. Cơ sở
c
c
c
cc
hính trị
hính trị
hính trị
hính trịhính trị
xã hộ
xã hộ
xã hộ
xã hộxã hộ
-
-
-
--
i
i
i
i i
việ ập chính quyền nhà nướ ấp công nhân nhân dân c thiết l c ca giai c
lao động, nhà nước XHCN
2.3. Cơ sở
2.3. Cơ sở
2.3. Cơ sở
2.3. Cơ sở2.3. Cơ sở
văn h
văn h
văn h
văn hvăn h
óa
óa
óa
óaóa
Những giá tr văn hóa được xd trên nề n tng h c a g.c tưởng chính trị
công nhân từng bước hình thành và dần d n gi vai trò chi phối n n t ảng văn
hóa, tinh thầ ủa hội, đồn c ng thi nhng y u t c tế văn hóa, phong tụ p
quán, lố ậu do xã hội cũ để ừng bưới sng lc h li t c b loi b
15
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tt <3
2.4. Ch
2.4. Ch
2.4. Ch
2.4. Ch2.4. Ch
n
n
n
n n
b
b
b
bb
ế
ế
ế
ếế
độ
độ
độ
độđộ
n nhân tiế
n nhân tiế
n nhân tiế
n nhân tiến nhân tiế
Hôn nhân tự nguyn
Hôn nhân mộ ồng bình đẳt v mt chng, v ch ng
Hôn nhân được đả pháp lým bo v
| 1/15

Preview text:

NỘI Ộ IDU D N U G N G ÔN N TẬ T P P C H C Ủ NG N H G Ĩ H A Ĩ X A Ã X HỘ H I IK H K O H A O HỌC C Ch C ương h ương 2 2 – S ứ m ệnh n h l ịch c h s ử c ủa a gi g a i i a i c ấp ấ p cô c n ô g n g nhâ h n â 1. 1 Qu Q a u n a n đi đ ể i m ể m cơ c ơ bả b n ả n c ủa ủ a c h c ủ ủ ng n h g ĩ h a ĩ a Má M c á c – – Leen i Leen n i n v ề ề g i g a i i a i c ấp ấ p cô c n ô g g nh n â h n â n và v à sứ s ứ m ện ệ h n h lịch c h s ử ử c ủa ủ a g/c / c cô c n ô g n g nh n â h n â . 1. 1 1. 1 Kh K á h i á ini n ệ i m v m à v à đặc ặ c đi đ ể i m c m ủa a g i g a i i a ic ấp ấ p cô c n ô g n g nh n â h n â
- Các thuật ngữ chỉ g/c công nhân: Giai cấp vô sản, giai cấp vô sản hiện đại, giai cấp
công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp..
+ Về phương thức lao động: Họ là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận
hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại, tính xã hội hóa cao.
+ Về địa vị trong quan hệ sản xuất TBCN: Họ là những người lao động không có
hoặc về cơ bản không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động, làm thuê cho nhà
tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư.
- GCCN được xác định trên 2 phương diện: a) Kinh tế xã hội
• Đặc trưng cơ bản của g/c công nhân trong cế độ tư bản chủ nghĩa theo C.M
và Ph.A là giai cấp vô sản “giai cấp công nhân làm thuê hiện đại, vì mất các tư
liệu sản xuất của bản thân, nên buộc phải bán sức lao động của mình để sống”
• Công nhân công nghiệp công xưởng là bộ phận tiêu biểu cho g/c công nhân hiện đại b) Chính trị xã hội:
• G/c công nhân là một tập đoàn xã hội ổ
n định, hình thành và phát triển
cùng với quá trình phát triển của nền công nghiệp hiện đại
• Là g/c đại diện cho lực lượng sx tiên tiến
• Là lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ CNTB lên CNXH
• TBCN: G/c công nhân là những người k có hoặc về cơ bản k có tư liệu sx
phải làm thuê cho g/c tư sản và bị bóc lột gtri thặng dư 1
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3
• XHCN: G/cấp công nhân cùng nhân dân lao động làm chủ những tư liệu sản
xuất chủ yếu và cùng nhau hợp tác lao động vì lợi ích chung của toàn xã hội
trong đó có lợi ích chính đáng của mình.
=> GCCN là một tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát triển cùng với quá
trình của nền công nghiệp hiện đại, với nhịp độ phát triển của lực lượng sản xuất
có tính chất xã hội hóa, trí tuệ hóa ngày càng cao; là lực lượng sản xuất cơ bản tiên
tiến, trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia vào qtrinh sản xuất, tái sản x ấ u t các tư liệu
sản xuất hiện đại cũng như của cải vật chất và cải tạo các quan hệ xã hội vì lợi ích
của mình; là lực lượng chủ yếu xóa bỏ áp bức, bóc lột, bất công; xây dựng chế độ xã
hội mới tốt đẹp – xã hội chủ nghĩa.
1.1.2. Đặc điểm của giai cấp công nhân
- Lao động bằng phương thức công nghiệp
- Là sản phẩm của nền đại công nghiệp
- Có tính tổ chức kỷ luật lao động 1. 1 2 . . 2 .N ội ộ id u d ng n g s ứ ứ m ệnh n h l ịc ị h c h sử ử c ủa ủ a g i g a i i a ic ấp ấ p cô c n ô g g nh n â h n â n
1.1.1. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
- Thực chất, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân dựa trên 3 nội dung
+ Nội dung kinh tế: Tiến hành xóa bỏ chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất, xây
dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
+ Nội dung chính trị - xã hội: Giai cấp công nhân trở thành giai cấp thống trị xã hội
+ Nội dung văn hóa, tư tưởng: Cải tạo cái cũ lỗi thời, xây dựng cái mới tiến bộ
1.2.1. Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
a) Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kte –
xh của sx mang tính xã hội hóa
• Xác hội hóa sản xuất làm xuất hiện những tiền đề vật chất, thúc đẩy sự phát
triển của xã hội, thúc đẩy sự vận động của mâu thuẫn cơ bản trong lòng phương thức sx TBCN
• Qtrinh sx mang tính xã hội hóa đã sinh ra g.c công nhân và rèn luyện nó
thành chủ thể thực hiện sứ mệnh lịch sử 2
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3
• Mâu thuẫn giữa g.c vô sản và g.c ts làm động lực cho đấu tranh giai cấp trong xh hiện đại
b) Thực hiện sứ mệnh ls của g.c công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản
thân g.c công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số
• Lực lượng sx xã hội hóa cao, ở trình độ phát triển hineej đại và chế độ công
hữu sẽ tạo ra cơ sở kinh tế chấm dứt vĩnh viễn tình trạng người bóc lột người
• G.c công nhân chỉ có thể tự giải phóng mình thông qua việc giải phóng đồng
thời các giai cấp bị áp bức bóc lột khác, giải phóng xã hội, giải phóng con người
• G.c công nhân thông qua đội tiền phong của nó là Đảng Cộng sản sẽ thực hiện
sứ mệnh lịch sử bằng một cuộc cách mạng triệt để.
c) Sứ mệnh lịch sử của g.c công nhân không phải là thay thế chế độ sở hữu
tư nhân này bằng một chế độ sở hữu tư nhân khác mà là xóa bỏ triệt để tư hữu về tư liệu sản xuất
d) Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền để cải
tạo toàn diện, sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với
mục tiêu cao nhất là giải phóng con người.
“Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của
tất cả mọi người như C.M & Ph.A” – Tuyên ngôn của ĐCS – 1848
“Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy – đó là sứ mệnh lịch sử của giai
cấp vô sản hiện đại” – C. Mác và Ph.Ăngghen
“Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch
sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội chủ nghĩa” – VI.Lenin
- Sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai cấp công nhân là thông qua chính đảng tiền
phong, giai cấp công nhân tổ chức, lãnh đạo nhân dân lao động đấu tranh xóa bỏ
chủ nghĩa tư bản, giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động khỏi mọi sự áp
bức, xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh. 1. 1 3 . . 3 .N h N ữn ữ g n g đi đ ề i u ề u ki ện ệ n qu q y u y đị đ n ị h n h và v à th t ự h c ự c h i h ện ệ n s ứ ứ m ệnh n h l ịc ị h c h s ử ử của ủ a g i g a i i a ic ấp ấ p cô c n ô g n g nh n â h n â n
1.3.1. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân 3
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3
“Sự phát triển của nền đại công nghiệp đã bị phá sập dưới chân của g/c tư
sản, chính ngay cái nền tảng trên đó g/c tư sản đã xây dựng lên chế độ sx và chiếm
hữu nó. Trc hết, g/c tư sản tạo ra những ng đào huyệt tự chôn nó. Sự sụp đổ của g/c
tư sản và thắng lợi của g/c vô sản đều tất yếu như nhau” – C.M & Ph.A
? Vì sao g/c công nhân có sứ mệnh lịch sử này
- Do địa vị kte của g/c công nhân
• Là những người gắn chặt với lực lượng sản xuất tiên tiến nhất và là người
đại biểu cho phương thức sx mới
- Do địa vị chính trị - xã hội của g/c công nhân quy địn h
• Có lợi ích trực tiếp đối kháng với lợi ích của giai cấp tư sản, quan hệ giữa đấu tranh và bóc lột
” Trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thì chỉ có giai
cấp vô sản là giai cấp thực sự cách mạng. Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và
tiêu vong cùng với sự phát triển của nền đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là
sản phẩm của nền đại công nghiệp” – C.M & Ph.A
• Công nhân có lợi ích căn bản thống nhất với lợi ích của toàn thể nhân dân lao
động -> Họ có thể tập hợp, đoàn kết, lãnh đạo đông đảo quần chúng
=> Giai cấp công nhân có tinh thần cách mạng triệt để, tính tổ chức kỷ luật cao, mang bản chất quốc tế
“ Vô sản tất cả các nước đoàn kết lại” – Tuyên ngôn của ĐCS
“Giai cấp công nhân và các dân tộc bị áp bức trên toàn TG hãy đoàn kết lại” – VI.Lênin. T.23
1.3.2. Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử
a) Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
b) ĐCS là nhân tố chủ quan trọng nhất để g.c công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh ls của mình
• Quy luật chung, phổ biến cho sự ra đời của ĐCS là sự kết hợp giữa CN Mác –
Lênin với phong trào công nhân 4
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3
c) Để cuộc cách mạng thực hiện sứ mệnh ls của g.c công nhân đi tới thắng lợi
phải có sự liên minh giữa g.c công nhân với g.c nông dân và các tầng lớp lao
động khác do g. công nhân thông qua ĐCS lãnh đạo. 3. 3 S ứ ứ m ện ệ h n h l ịc ị h c h sử ử c ủa ủ a g/ g c / c cô c n ô g n g nh n â h n n Vi V ệ i t ệ N t am a m 3. 3 1. 1 Đặ Đ c ặ c đi đ ểm c m ủa a g i g a i i a ic ấp ấ p cô c n ô g n g nh n â h n â n Vi V ệ i t tN a N m a
• Ra đời trước giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XX
• Trực tiếp đối kháng với thực dân Pháp
• Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội
• Tăng nhanh về số l ợ
ư ng và chất lượng, công nhân tri thức
• Đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp
Vai trò của GCCN VN hiện nay
• Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước
• Là cơ sở xã hội chủ yếu nhất của Đảng và nhà nc VN
• Là hạt nhân vững chắc trong liên minh: công nhân – nông dân – trí thức, nền
tảng của khối đại đoàn kết dân tộc
Nghị quyết Hội nghị TW 6 khóa X của ĐCS VN khẳng định
“G.c công nhân nc ta có sứ mệnh lịch sử to lớn: lực lượng đi dầu trong sự nghiệp CNH,HĐH đất nc” 3. 3 2 . . 2 .N ội ộ id u d ng n g s ứ ứ m ệnh n h l ịch c h sử ử c ủa ủ a g i g a i i a ic ấp ấ p côn ô g n g nh n â h n â n VN V N hi h ện ệ n n a n y a y 3.2.1. Nội dung kinh tế
Nắm vững khoa học – công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ được đào tạo
nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa.
3.2.2. Nội dung chính trị - xã hội
Thực hiện thắng lợi mục tiêu CNH, HĐH, làm cho nước ta trở thành một nước
công nghiệp theo hướng hiện đại
3.2.3. Nội dung văn hóa tư tưởng
• Đội ngũ cán bộ đảng viên trong g.c công nhân phải nêu cao trách nhiệm tiên phong 5
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3
• Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiến tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
• Kiện định lý tưởng, mục tiêu và con đường chủ nghĩa xã hội ĐC Đ S C S VN V N = = CN C N Má M c c – Lên in i n + + Ptr P a tr o o cô c n ô g n g nh n â h n â n + + Ptr P a tr o a o yê y u ê u nc n 3. 3 3. 3 Ph P ư h ơn ư g ơn g hư h ớ ư n ớ g n g và v à một ts ố gi g ải ả iph p á h p á p ch c ủ h yếu ế u để đ ể xâ x y â y dự d ng n g g i g a i i a icấp p cô c n ô g n g nh n â h n â n VN V N hi h ện n n a n y a y
3.3.1. Phương hướng xây dựng giai cấp công nhân VN hiện nay
• Phát triển về số lượng, chất lượng, nâng cao giác ngộ và bản lĩnh chính trị,
trình độ học vấn nghề nghiệp
• Xây dựng giai cấp công nhân yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, có tinh thần
đoàn kết dân tộc, đoàn kết, hợp tác quốc tế
3.3.2. Một số giải pháp xây dựng giai cấp công nhân VN hiện nay
• Một là, nâng cao nhận thức kiên định quan điểm giai cấp công nhân là giia
cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là ĐCS VN
• Hai là, xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh gắn với xây dựng và phát huy
sức mạnh của liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ
trí thức và doanh nhân, dưới sự lãnh đạo của Đảng
• Ba là, thực hiện chiến lược xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh, gắn kết
chặt chẽ với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
• Bốn là, đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân
• Năm là, xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh Ch C ương h ương 3 3 – Ch C ủ n g n h g ĩ h a ĩ a xã x ã hộ h i ộ ivà v à th t ờ h i ik ỳ q u q á u á độ đ l ê l n ê n ch c ủ h n gh g ĩ h a ĩ a xã x ã hộ h i i 2. 2 Th T ời i k ỳ qu q á u á độ lê l n ê n CN C X N H X 2. 2 1. 1 Tí T n í h n h tất ty ế y u ế u khác á h c h qu q a u n a n củ c a a t h t ời ik ỳ q u q á u á độ đ l ê l n ê n ch c ủ n g n h g ĩ h a ĩ a xã x ã hội 6
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3
Các hình thái kinh tế xã hội:
• Cộng sản nguyên thủy • Chiếm hữu nô lệ • Phong kiến • Tư bản chủ nghĩa • Cộng sản chủ nghĩa Cách thức quá độ:
• Quá độ trực tiếp là từ CNTB lên CNCS đối với những nước tư bản phát triển chưa từng diễn ra
• Quá độ gián tiếp là từ CNTB lên CNCS đối với những nước chưa trải qua tư bản phát triển 2. 2 2. 2 Đặ Đ c ặ c đi đ ểm c m ủa a t hời ik ỳ qu q á u á độ đ l ê l n ê n chủ h n g n h g ĩ h a ĩ a xã x ã hội i
Sự tồn tại đan xen lẫn nhau trong mối quan hệ vừa thống nhất vừa đấu tranh
với nhau trên tất cả các lĩnh vực của đời s ống kinh tế - xã hội - Trên lĩnh vực kinh tế
Thời kỳ quá độ gồm 5 thành phần kinh tế • Kinh tế gia trưởn g
• Kinh tế hàng hóa nhỏ • Kinh tế tư bản
• Kinh tế tư bản nhà nước
• Kinh tế xã hội chủ nghĩa
Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần • Kinh tế nhà nước • Kinh tế tập thể • Kinh tế tư nhân
• Kinh tế tư bản nhà nước
• Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- Trên lĩnh vực chính trị: 7
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3
• Giai cấp công nhân giành lấy chính quyền, tiến hành xây dựng 1 xã hội không có giai cấp
- Về tư tưởng – văn hóa:
• Tồn tại nhiều yếu tố tư tưởng và văn hóa khác nhau (tư sản và vô sản)
• Tồn tại các yếu tố văn hóa cũ và mới (tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại) - Về xã hội :
• Là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, xóa bỏ tàn dư xã hội cũ, thiết lập
công bằng trên nguyên tắc phân phối theo lao động là chủ đạo *T * r T ắc c n g n h g i h ệm 1.
1 Theo quan điểm của CN Mác – Lênin, có mấy hình thức quá độ lên cnxh? 2 2.
2 Theo Lênin, quá độ trực tiếp lên cnxh là quá độ như nào? Quá u á độ đ từ CN C TB T B lê l n ê n CN C X N H X 3. 3 Th T ời i k ỳ qu q á u á độ lê l n ê n CN C X N H X H ở VN V N V 3. 3 1. 1 Qu Q á u á độ đ l ê l n ê n ch c ủ n g n h g ĩ h a ĩ a xã x ã hội ibỏ q u q a u a ch c ế ế độ đ tư t ư bả b n n c h c ủ ng n h g ĩ h a ĩ
Con đường đi lên của nước ta là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua tư bản chủ nghĩa
• Là con đường tất yếu khách quan
• Bỏ qua xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
• Đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đạt được dưới
chế độ tư bản chủ nghĩa
• Tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất cả các lĩnh vực 3. 3 2 . . 2 .N h N ữn ữ g n g đặ đ c ặ c trư t n rư g g củ c a ủ a CN C XH X H và v à ph p ư h ơ ư n ơ g g hư h ớ ư ng n g xâ x y â y dựn ự g n g C N C X N H X H ở ở VN V N h i h ện ệ n n a n y y
3.2.1. Những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa XH VN
• Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh • Do nhân dân làm chủ
• Có nền kte phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sx tiến bộ phù hợp
• Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc 8
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3
• Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện
• Các dân tộc trong cộng đồng VN bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển
• Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghiax của nhân dân, do nhân dân, vì
nhân dân do ĐCS lãnh đạo
• Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nc trên TG
3.2.2. Phương hướng xây dựng CNXH ở VN hiện nay
1. Đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường
2. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội CN
3. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người,
nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
4. Bảo đảm vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
5. Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và
phát triển; chủ động và tích cực hội nhập quốc tế
6. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết toàn dân tộc,
tăng cường và mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
7. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
8. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh Ch C ương h ương 4 4 – D â D n â n ch c ủ h x ã x ã hộ h i ic h c ủ n g n hĩa ĩ a và v à nh n à h à nư n ớ ư c ớ c xã x ã hộ h i ic h c ủ ng n h g ĩ h a ĩ 1. 1 .Dâ D n â n ch c ủ h và v à dâ d n â n ch c ủ ủ X H X C H N C N 1. 1 1. 1 Dâ D n â n chủ h v à v à sự s ra ra đờ đ i,i ph p á h t á ttriển n c ủ c a a dâ d n â n ch c ủ h
1.1.1. Quan niệm về dân chủ
- Nghĩa gốc : Dân chủ là quyền lực của nh n â h n â n dâ d n, n thuộc về nhân dân
- Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin
• Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của nhà nước 9
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3
• Dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ
• Dân chủ là một nguyên tắc - Kết luận dân chủ l à :
• Một giá trị xã hội phản ánh những quyền cơ bản của con người
• Một hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền
• Có quá trình ra đời phát triển cùng với lịch sử xã hội nhân loại
1.1.2. Sự ra đời và phát triển của các nền dân chủ
- Dân chủ nguyên thủy hay dâ d n â n ch c ủ h qu q â u n â n sự
s là bầu ra thủ lĩnh thông qua Đại hội đồng nhân dân 1. Dân â n ch c ủ h ch c ủ nô
n : Chiếm hữu nô lệ - dân là thương gia, tăng lữ, trí thức 2. Dâ D n â n ch c ủ h tư s tư ả
s n : TBCN – Nắm giữ tư liệu sx 3. Dâ D n â n ch c ủ h v ô v ô sả
s n : XHCN - Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân
=> Nền dân chủ mất đi vì giai cấp, nhà nước không còn, tức là sau XHCN tiến lên
Cộng sản chủ nghĩa thì không còn nền dân chủ 1. 1 2. 2 Dâ D n â n chủ h x ã x ã hộ h i ic hủ ng n h g ĩ h a ĩ
1.2.1. Quá trình ra đời của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
1. GĐ1 – GCCN làm cách mạng giành lấy dân chủ
2. GĐ2 - GCCN dùng dân chủ tổ chức NN của GCCN và NDLĐ – NN XHCN 10
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3
=> Dân chủ XHCN ra đời từ sau thắng lợi của CM tháng 10 Nga (1917)
• Dân chủ XHCN là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản
• Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ
• Dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng
• Được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền XHCN, đặt dưới sự lãnh đạo của ĐCS
1.2.2. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
• Là thủ tiêu tình trạng áp bức giai cấp, dân tộc, giải phóng con người một cách
triệt để, toàn diện, thực hiện quyền tự do, bình đẳng của con người
• Đảo bảo quyền lực thực sự thuộc về nhân dân
- Bản chất chính trị : Mang bản chất của giai cấp công nhân, thực hiện quyền và lợi
ích của toàn thể nhân dân
• Do ĐCS lãnh đạo (đại biểu cho trí tuệ, lợi ích của g.c công nhân, nhân dân lao động và toàn dân tộc)
• Thừa nhận chủ thể quyền lực của nhà nước là nhân dân
• Sự lãnh đạo của g.c công nhân thông qua ĐCS đối với toàn xã hội về mọi mặt là sự th t ống n g tr ị ị ch c í h n í h n h trị - Bản chất kinh tế:
• Sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu
• Chủ thể phát triển lực lượng sản xuất và thụ hưởng lợi ích là nhân dân
- Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội:
• Hệ tư tưởng chủ đạo trong XH là chủ nghĩa Mác – Lênin
• Kế thừa những giá trị của các nền văn hóa trước đó
• Thực hiện giải phóng con người triệt để và phát triển toàn diện cá nhân - Kết luận :
• Dân chủ XHCN là nhất nguyên về chính trị, bảo đảm vai trò lãnh đạo duy nhất của ĐCS
• Chính sự lãnh đạo của Đảng là điều kiện cho dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời,
tồn tại và phát triển. 3. 3 Dâ D n â n ch c ủ h X H X C H N C N và v à NN N N ph p á h p á p qu q y u ền n X H X C H N C N ở VN V 11
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3 3. 3 1 . 1 Dâ D n â n ch c ủ h X H X C H N C N ở VN V
3.1.1. Sự ra đời, phát triển của nền dân chủ XHCN ở V N
• Chế độ dân chủ nhân dân của Việt Nam được xác lập sau CMT8 năm 1945
• Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội VN là do o nh n â h n â n dâ d n â n là l m m ch c ủ
3.1.2. Bản chất của nền dân chủ XHCN ở V N
• Dân chủ là mục tiêu của chế độ xã hội chủ nghĩa (dâ d n â n gi g à i u à , u nướ n c c mạ m nh n , h dâ d n â n ch c ủ, ủ cô c n ô g n g bằ b ng n , g vă v n ă n mi m nh n ) h
• Dân chủ là bản chất của chế độ xã hội chủ nghĩa (do o nh n â h n â n dâ d n â n là l m à m ch c ủ, ,qu q y u ền n lực c th u th ộc ộ c v ề nh n â h n n dâ d n â ) n
• Dân chủ là động lực để xây dựng chủ nghĩa xã hội (ph (p á h t á hu h y u y sức c mạnh n h của a nh n â h n â n dâ d n â , củ c a ủ a dâ d n n tộc) c
• Dân chủ gắn với pháp luật (gắn n l i l ền ề n v ới ớ ik ỷ lu l ật, t, k ỷ cươn ươ g n ) • Dân chủ p ả
h i được thực hiện trong đời sống thực tiễn ở tất cả các cấp, mọi lĩnh vực
- Cơ chế thực hiện dân chủ : tr t ực c ti ếp và gi g á i n á n tiế ti p
• Thiết chế thực hiện dân chủ : thông qua nhà nước và cả hệ thống chính trị • Do ĐCS lãnh đạo (th t ực c h i h ện n n h n ất n t g n u g y u ê y n ê n ch c í h nh n h trị r ) Ch C ươ h n ươ g n g 6 6 – V ấ V n ấ n đề đ d â d n â n tộc ộ c và v à tôn n gi g á i o á o tro tr n o g n g th t ời ik ỳ q u q á u á độ đ l ê l n ê n ch c ủ h n gh g ĩ h a ĩ a xã x ã hộ h i i 1. 1 .Dâ D n â n tộc ộ c tr o tr n o g n g th ời ờ ik ỳ qu q á u á độ đ lê l n ê n CN C X N H X H 1. 1 1 . . 1 .Kh K á h i á ini n ệ i m, ệ m, đặ đ c ặ trư t n rư g n g cơ c b ơ ản ả n c ủa ủ a dâ d n n tộ t c ộ c Sự bi b ến ế n đổ đ i i củ c a ủ a ph p ươ h n ươ g n g thứ h c c sx s chính là ng n u g y u ê y n ê n nh n â h n â n qđ q sự biến đổi
của cộng đồng dân tộc
- Theo nghĩa rộng: Dân tộc là nhân dân 1 nước có một số đặc trưng sau: 12
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3
1. Có chung vùng lãnh thổ ổn định
2. Có chung sinh hoạt về kinh tế 3. Có chung ngôn ngữ
4. Có chung về văn hóa và tâm lý
5. Có chung một nhà nước
- Theo nghĩa hẹp: Dân tộc chỉ 1 cộng đồng người như dân tộc Mường, Ê đê, Bana,…
1. Cộng đồng về ngôn ngữ (ph p â h n n bi b ệ i t ệ c t á c c á tộc tộ c ng n ườ g i i v ới i n h n a h u a )
2. Cộng đồng về văn hóa (vật t t hể và v à ph p i h ivậ v t th t ể)
3. Ý thức tự giác tộc người, là tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người ( ý ý thứ h c c v ề n g n u g ồn n gố g c ố c và v à tộc c d a d n a h n h c ủ c a ủ a dâ d n â n tộc ộ c mì m n ì h n ) 1. 1 2 . . 2 .C h C ủ ng n h g ĩ h a ĩ a Mác Má c – – Lên Lê i n n i n về v ề v ấn n đề đ dâ d n â n tộ t c ộ c
1.2.1. Hai xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
1. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập (Đô Đ n ô g n g Ti T m i or o r tách tác h từ S i S n i g n a g p a o p r o e r )
2. Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn
liên hiệp lại với nhau (Kh K ối i AP E AP C E )
1.2.2. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin
• Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
• Các dân tộc có quyền tự quyết
• Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc 1. 1 3. 3 Dâ D n â n tộc ộ c và v à qu q a u n n hệ h d â d n â n tộc c ở VN V
1.3.1. Đặc điểm dân tộc VN
• Sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
• Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
• Các dân tộc thiểu số ở VN phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng
• Dân tộc ở VN có trình độ phát triển không đều
• Các dân tộc VN có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong cộng đồng dân
tộc – quốc gia thống nhất 13
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3
• Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong phú, đa
dạng của nền văn hóa VN thống nhất
1.3.2. Quan điểm và chính sách của Đảng, nhà nước VN về vấn đề dân tộc
1. Về chính trị: Thực hiện bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát
triển giữa các dân tộc
2. Về kinh tế: Thực hiện tốt các chiến lược phát triển kinh tế - xã hội ở miền
núi, vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới, vùng căn cứ địa cách mạng.
3. Về văn hóa: Xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc, mở rộng giao lưu
văn hóa với các quốc gia khác
4. Về xã hội: Thực hiện chính sách xã hội, đảm bảo an sinh xã hội trong vùng
đồng bào dân tộc thiểu số
5. Về an ninh QP: Tăng cường bảo vệ tổ quốc, ổn định chính trị, trật tự an toàn XH Ch C ương h ương 7 7 – V ấ V n ấ n đề đ g i g a i a đì đ n ì h n h tro tr n o g n g thờ th i ik ỳ q u q á u á độ đ l ê l n ê n ch c ủ h n g n h g ĩ h a ĩ a xã x ã hộ h i i 2. 2 Cơ C ơ sở s xâ x y y dựn d g ựn g gi g a i a đì đ nh n h tro tr n o g n g thời ik ỳ ỳ qu q á u á độ ộ lê l n ê n CN C X N H X 2. 2 1. 1 Cơ C s ơ ở s kinh kin h t ế - - xã x ã hộ h i i
• Cơ sở kinh tế đó là sự phát triển của llsx và tương ứng trình độ của llsx là quan hệ sx mới, XHCN
• Bản chất của quan hệ sx mới này là từng bước xác lập vị trí thống trị về kte
đối vs nhân dân lao động 2. 2 2. 2 Cơ C s ơ ở s c hí h n í h n h trị t - x ã x ã hộ h i i
• Là việc thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân
lao động, nhà nước XHCN 2. 2 3. 3 Cơ C s ơ ở s vă v n ă n hóa ó
• Những giá trị văn hóa được xd trên nền tảng hệ tư tưởng chính trị của g.c
công nhân từng bước hình thành và dần dần giữ vai trò chi phối nền tảng văn
hóa, tinh thần của xã hội, đồng thời những yếu tố văn hóa, phong tục tập
quán, lối sống lạc hậu do xã hội cũ để lại từng bước bị loại bỏ 14
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3 2. 2 4 . . 4 .C h C ế độ đ hô h n n nh n â h n â n ti t ế i n ế n bộ • Hôn nhân tự nguyện
• Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
• Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý 15
Nguyễn Văn Chí chúc bạn thi tốt <3