NI DUNG ÔN TP MÔN: CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC
H 222 C 2022 2023 C K , NĂM HỌ
CHƯƠNG 1: NHẬ NGHĨA XÃ HỘP MÔN CH I KHOA HC
Câu 1: Trong khoa học tự nhiên những phát minh vạch thời đại trong vật lý và sinh
học nào đã làm tiền đề khoa học cho sự ra đời của Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Hc thuyết tiến hóa
B. Định lut bo toànchuyển hóa năng lượng
C. Hc thuyết tế o
D. T t c đều đúng
Câu 2: Trong khoa học hội những thành tựu nào đã làm tiền đề lý luận cho sự ra
đời của Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Triết hc c điển Đức
B. Kinh tế cnh tr hc c điển Anh
C. Ch nghĩa không tưởng phê phán Anh, Pp
D. T t c đều đúng
Câu 3: Với C. Mác từ cuối năm 1843 đến 4/1844, thông qua tác phẩm “Góp phần phê
phán triết học Pháp Quyền của Hêghen – Lời nói đầu (1844)” đã thể hiện rõ sự chuyển
biến?
A. T thế gi i quan duy v t sang th ế gii quan duy tâm
B. T lập trường dân ch sang lập trường c sng n ch nghĩa
C. T ế th gii quan duy tâm sang thế gi i quan duy vt. T lập trưng dân ch cách
mng sang lập trường cng sn ch nghĩa
D. T t c đều đúng
Câu 4: Với Ph. Ăngghen từ năm 1843, tác phẩm “Tình cảnh nước Anh”; “Lược khảo
khoa Kinh tế Chính trị” - đã thể hiện rõ sự chuyển biến?
A. T ế th gii quan duy tâm sang thế gi i quan duy vt. T lập trưng dân ch cách
mng sang lập trường cng sn ch nghĩa
B. T lập trường dân ch cách mng sang lập trường dân ch xã h i
C. T thế gi i quan duy v t sang th ế gii quan duy tâm
D. T t c đều đúng
Câu 5: Mác và Ph. Ba phát kiến vĩ đại của C. Ănghen?
A. Ch nghĩa duy vật, Ch nghĩa duy vật lch s , H c thuyết v giá tr thặng dư
B. Ch nghĩa duy vật lch s , Ch nghĩa duy tâm biện chng, Hc thuyết v giá tr thng
C. Hc thuyết giá tr thặng dư, Ch nghĩa duy vật lch s, Phép bin ch ng duy tâm
D. Ch nghĩa duy vật l ch s , Hc thuyết v giá tr thng dư, Học thuyết v s mnh
lch s toàn th ế gii ca giai cp công nhân
Câu 6: Mác và Ph. Hêghen và L. C. Ănghen đã kế thừa gì ở Ph. Phoiơbắc để sáng lập
chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Phép bin chng ca Ph. Hêghen và quan điểm duy vt ca L. Phoiơbắc
B. Phép bin chứng và quan đim siêu hình
C. Phép bin chng duy vt ca Ph. Hêghen quan điểm siêu hình c Phoiơbắa L. c
D. Phép bin ch ng duy tâm c a Ph. Hêghen quan điểm duy vt ca L. c Phoiơbắ
Câu 7: Mác Ph. Phát kiến vĩ đại của C. Ănghen – “Học thuyết về giá trị thặng dư”
là sự khẳng định về điều gì?
A. V phương diện kinh tế s dit vong không tránh khi ca ch nghĩa bản s ra
đời tt yếu ca ch nghĩa xã hi
B. V phương diện triết hc s sụp đổ ca ch nghĩa bn s thng li c a ch
nghĩa xã hội đu tt yếu như nhau
C. V phương din chính tr - hi s dit vong không tránh kh i c a ch nghĩa tư
bn và s ra đời tt yế u c a ch nghĩa xã hội
D. Tt c đều đúng
Câu 8: Phát kiến vĩ đại của Mác và Ph. Ănghen – là sự C. “Chủ nghĩa duy vật lịch sử”
khẳng định về điều gì?
A. V phương diện kinh tế s dit vong không tránh khi ca ch nghĩa bản s ra
đời tt yếu ca ch nghĩa xã hi
B. V phương diện triết hc s sụp đổ ca ch nghĩa bn s thng li c a ch
nghĩa xã hội đu tt yếu như nhau
C. V phương din chính tr - hi s dit vong không tránh kh i c a ch nghĩa tư
bn và s ra đời tt yế u c a ch nghĩa xã hội
D. Tt c đều đúng
Câu 9: Phát kiến đại của C. Mác Ph. Ănghen “Học thuyết về sứ mệnh lịch sử
toàn thế giới của giai cấp công nhân” là sự khẳng định về điều gì?
A. V phương diện kinh tế s dit vong không tránh khi ca ch nghĩa bản s ra
đời tt yếu ca ch nghĩa xã hi
B. V phương diện triết hc s sụp đổ ca ch nghĩa bn s thng li c a ch
nghĩa xã hội đu tt yếu như nhau
C. V phương din chính tr - hi s dit vong không tránh khi c a ch nghĩa tư
bn và s ra đời tt yế u c a ch nghĩa xã hội
D. Tt c đều đúng
Câu 10: Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu, đánh dấu sự ra đời
của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cng sn
B. Tình c ảnh nước Anh
C. o khoa Kinh t - Chính tr Lược kh ế
D. n phê phán tri c Pháp Quy n c ghen L u (1844) Góp ph ết h a Hê ời nói đầ
Câu 11: Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu của chủ nghĩa xã hội
khoa học?
A. B “Tư bản
B. c Anh Tình cảnh nướ
C. o khoa Kinh t - Chính tr Lược kh ế
D. n phê phán tri c Pháp Quy n c ghen L u (1844) Góp ph ết h a Hê ời nói đầ
Câu 12: Trong tác phẩm nào Ph. Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của chủ nghĩa xã
hội khoa học về thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới, sự thể hiện về mặt lý luận của
phong trào công nhân?
A. Trong lời nói đu viết choc phẩm “Đấu tranh giai cp Pháp t 1848- 1850”
B. n khoa h c Ch nghĩa xã hội t không tưởng đế
C. o khoa Kinh t - Chính tr Lược kh ế
D. ng Ch Đuyrinh
Câu 13: Trong Tác phẩm nào Ph. Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ nghĩa
xã hội không tưởng đến khoa học và đánh giá công lao của các nhà xã hội chủ nghĩa
không tưởng Anh, Pháp?
A. B “Tư bản
B. c Anh Tình cảnh nướ
C. o khoa Kinh t - Chính tr Lược kh ế
D. Chống Đuyrinh
Câu 14: Trong Tác phẩm nào V.I. Lênin đã nhận xét về sự tiên đoán thiên tài của
Xanhximông, Phuriê và Ô-oen về rất nhiều chân lý mà ngày nay chúng ta đang chứng
minh sự đúng đắn của chúng một cách khoa học?
A. Làm?
B. Thà ít mà t t
C. S phát tri n ển tư bả Nga
D. Chống Đuyrinh
Câu 15: Mác Ph. Trong Tác phẩm nào C. Ăngghen đã thẳng thắn thừa nhận sai
lầm về dự báo khả năng nổ ra của những cuộc cách mạng vô sản ở Châu Âu?
A. Trong lời nói đu viết choc phẩm “Đấu tranh giai cp Pháp t 1848- 1850”
B. n phê phán tri c Pháp Quy n c ghen L u (1844) Góp ph ết h a Hê ời nói đầ
C. o khoa Kinh t - Chính tr Lược kh ế
D. Chống Đuyrinh
Câu 16: Khi đánh giá về chủ nghĩa Mác, ai là người đã chỉ rõ: “Học thuyết của Mác là
học thuyết vạn năng vì nó là học thuyết chính xác”?
A. V.I. Lênin
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác
D. Plekhanov
Câu 17: Chủ nghĩa xã hội khoa học đã sử dụng phương pháp luận chung nhất nào của
triết học Mác – Lênin để luận giải đúng đắn, khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân?
A. Ch nghĩa duy vật bin chng
B. Ch nghĩa duy vật lch s
C. Ch nghĩa duy vật bin chng và Ch nghĩa duy vật lch s
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 18: Đối tượng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Nhng quy lut, tính quy lut
B. c chính tr - xã h ng xã h Lĩnh vự i c a đ i s i
C. c kinh t c ng xã h Lĩnh vự ế ủa đời s i
D. S m nh l ch s c a giai c p công nhân, nh u ki n, nh ững điề ững con đường để
giai c p công nhân hoàn thành s m nh l ch s c a mình
Câu 19: Một trong những nhiệm vụ quan trọng của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Giác ng và hướng dn giai c p công nhân th c hin s mnh l ch s của mình để
đấu tranh chng li s thng tr ca giai cấp tư sản
B. Lun ch ng m t cách khoa h c tính t t y u v m t l ch s xây d ng ch ế nghĩa xã
h ng s n i và ch nghĩa cộ
C. Lun gi i m t cách khoa h c nh ng chi ng ững phương hướ ến lược, con đườ
hình th ng xã h ức đấu tranh theo hướ i ch nghĩa
D. Phê phán đấu tranh bác b nh ững trào lưu tư tưởng chng cng, ch ng ch nghĩa
xã h i, b o v s trong sáng c a Ch Lênin và nh ng thành qu cách nghĩa Mác
m ng xã h i ch nghĩa
Câu 20: Phương pháp nghiên cứu nào được xem là phương pháp có tính đặc thù của
Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp luận chung nht là Ch nghĩa duy vật bin chng và Ch nghĩa duy
v t lch s
B. Phương pháp kế ựa trên các điềt hp lôgic d u kin kinh tế - xã hi c th
C. ch s d u ki n kinh t - xã h Phương pháp lị ựa trên các điề ế i c th
D. Phương pháp khả ựa trên c điềo sát phân tích v mt chính tr - hi d u
ki n kinh t - xã h ế i c th
CHƯƠNG 2: SỨ MNH LCH S CA GIAI CP CÔNG NHÂN
Câu 1: Phạm trù nào được coi phạm trù trung tâm, nguyên xuất phát của Chủ nghĩa
hội khoa học?
A. Giai cp công nhân
B. Chuyên chính vô sn
C. S mnh l ch s ca giai cp công nhân
D.hi ch nghĩa
Câu 2: Khái ni m giai c ấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên hai phương
diện cơ bản là:
A. Kinh tế - xã h i v à chnh tr - x h i ã
B. n xu c p công nhân Phương thức s ất và địa v a giai c
C. n xu m nh l Phương thức s t và s ch s
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 3: Giai cp công nhân Vit Nam hin nay để thc hin s mnh lch s ca mình trên
nh vực kinh tế thì cn phi làm gì?
A. Phát huy vai trò trách nhi m c a l u trong s ực ợng đi đầ nghiệp đẩy mnh
công nghip a, hin đại hóa đất nước
B. c hi n kh i liên minh công nông trí th t o ng l c phát tri n nông Th c để độ
nghi p ng hi i nông thôn theo hướ ện đạ
C. Ch động h i nh p qu c t , nh t kinh t qu c t , b o v tài nguyên môi ế ế ế
trường sinh thái
D. Tt c đều đúng
u 4: - p ngày Xét về phương diện kinh tế hội, phương thức lao động công nghiệ
càng hiện đại của giai cấp công nhân với những đặc điểm nổi bật như thế nào ?
A. Lao động dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và là giai cấp có tnh tổ chức, kỷ luật
cao
B. Tạo ra của cải vật chất làm giàu cho giai cấp mình và tạo ra những tiền đề của cải
vật chất cho xã hội mới
C. Sản xuất bằng máy móc, lao động có tnh chất xã hội hóa, năng suất lao động cao
và tạo ra những tiền đề của cải vật chất cho xã hội mới
D. Không liệu sản xuất, buộc phải bán sức lao động cho nhà bản để kiếm
sống
Câu 5: Theo t quá trình phát tri n c a giai c p ng nhân, C. Mác Ph. Ăngghen
đã ch rõ đặc trưng cơ bản phân bi i công nhân hiệt ngườ ện đạ ới người v i th th công
là gì?
A. ng Phương thức lao độ
B. Địa v
C. Vai trò
D. Trình độ
Câu 6: Trong tác ph m Tuyên ngôn c ủa Đảng C ng s n , C. Mác và Ph. Ăngghen nhấn
m giai c p nào là s a b n thân n i công nghi p? nh n phm c ền đạ
A. Giai cp nông dân
B. Giai c p s n
C. Tng lp t rí thc
D. Nn n lao động
Câu 7: Khi nh n m ạnh công nhân cũng là một phát minh c a th i m i, gi ời đạ ống như
máy móc v y.. Mác và Ph. công nhân c xem là , C. Ăngghen đã chỉ ra nước nào đượ
đứa con đầ ện đạu lòng ca nn công nghip hi i?
A. Anh
B. M
C. Nht
D. c Đứ
Câu 8: Trong quan hsản xuất bản chủ nghĩa, giai cấp vô sản giai cấp những
công nhân làm thuê hiện đại, vì sao?
A. Đại din cho phương thc sn xut tiên tiến
B. Mt cácliệu sn xut ca bn thân
C.s ợng đông nhất trong dân cư
D. p v n hành máy móc có tính ch t công nghi Trc tiế p
Câu 9: Hiện nay do tác động ca tìnhnh kinh tế hi trong nước quc tế, bn thân
giai cp công nhân Vit Nam cũng có nhữ ổi như thếng biến đ nào?
A. s ng và ch ng Tăng nhanh về lượ ất lư
B. d ng v u ngh nghi p Đa cơ cấ
C. N ng khoa h công ngh n m v c tiên tiế
D. Tt c đều đúng
Câu 10: Xét về phương diện chính trị - xã hội, điều gì đã khiến cho giai cấp công nhân
trở thành giai cấp đối kháng với giai cấp tư sản?
A.lực lượng sn xu t ch yếu ca xã hi
B. Không có s hữu tư liệu sn xut ch yếu ca xã hi
C. Đóng vai trò chủ yếu trong phát trin sn xut ca xã hi
D. p v n hành máy móc có tính ch t công nghi a xã h i Trc tiế p c
Câu 11: Xét về phương diện chính trị - xã hội, mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Mâu thu n gi a lực lượng s n xu t xã h i hóa ngày càng r ng l n v i quan h s n
xuất tư bản ch nga dựa trên chế độ tư hữu tư bản ch nghĩa về tư liệu sn xu t
B. Mâu thu n gi a quan h sn xut xã h i hóa ngày càng r ng l n vi lực lượng sn
xuất tư bản ch nga dựa trên chế độ tư hữu tư bản ch nghĩa về tư liệu sn xu t
C. Mâu thun gia lực lượng sn xut xã hi hóa ngày càng r ng l n vi quan h s n
xut da trên ch ế độ công hu v tư liệu sn xut
D. T t c đều đúng
Câu 12: Xét về phương diện chính trị - xã hội, mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa thể hiện về mặt xã hội là gì?
A.u thun v li ích gia giai cp công nhân và giai cấp tư sản
B.u thun v li ích gia giai cp công nhân và vi các t ng l p khác trong h i
C.u thun v li ích gia các giai cp và tng l p trongh i
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 13: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất
TBCN đã cho thấy tính chất đối kháng không thể điều hòa của ai?
A. Gia giai cp công nhân vi giai cấp tư sản
B. a giai cGi p nông dân vi giai cp tư sản
C. Gia các tng lp xã hi vi giai cp tư sản
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 14: V ới ch một giai cp cách mng s mnh lch s thế gii, đặc đim nào
được xem là đặc điểm n i b t ca giai cp ng nhân?
A. Lao động bằng phương thức ng nghiệp với đặc trưng công cụ lao động máy móc,
tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tnh chất xã hội a
B. Là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, chủ thể của q trình sản xuất vật chất
hiện đại
C. giai cấp có tnh tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lao động công
nghiệp
D. Không có u trả lời đúng
Câu 15: Vớich một giai cp cách mng có s mnh lch s thế gii, đặc đim nào
được xem đặc điểmc định giai cpng nn có vai trò quyết đnh s tn ti và phát
trin ca hi hin đại?
A. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng ng cụ máy móc, tạo ra
năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tnh chất hộia
B. L s n ph m c a b n thân n i công nghi p, l c a qu nh sà ền đạ à ch th á trì n xut
vt cht hiện đại, đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
C. giai cấp có tnh tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lao động công
nghiệp
D. Không có u trả lời đúng
Câu 16: Vi tưch mt giai cp cách mng có s mnh lch s thế gii, đâu là nhng
ph ngm ch n thi giai c p công nhân c vai tr l o c ch mt c ế t đ ó ò ã nh đ á ?
A. ng b c công nghi p v ng l mLao độ ằng phương thứ ới đặc trưng công cụ lao độ à áy
m ng cao, qu ng mang t nh ch t x h a óc, tạo ra năng suất lao độ á trình lao độ ã i hó
B. L s n ph m c a b n thân n i công nghi p, l c qu nh sà ền đạ à ch th a á trì n xut
vt cht hiện đại, đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
C. giai cấp cách mạng, tinh thần cách mạng triệt để, tnh t chc, k lut lao
động, tinh thn hp tác và tâm lý lao đngng nghip
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Với tư cách là giai cấ ực lượng đi đầp tiên phong, l u trong cuc cách mng
xác l p hình thái kinh t - xã h i c ng s n ch ế nghĩa, sứ m nh l ch s c a giai c p công
nhân th n trên nh i dung gì? hi ng n
A. N i dung kinh t ế
B. N i dung chính tr - xã h i
C. N ng ội dung văn hóa, tư tưở
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Theo ch nghĩa Mác Lênin, sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai cấp công nhân
?
A. u tranh xóa b các ch i bóc l n Đấ ế độ ngườ ột người, xóa b ch nghĩa tư bả
B. Gii phóng giai c ng kh i m i s áp b c bóc l t, ấp công nhân, nhân dân lao độ
nghèo nàn, l u c h
C. Xây d ng xã h ng s n ch i c nghĩa văn minh
D. T t c đều đúng
Câu 19: L à nhân t hàng đầu ca lực lượng s n xu t x h i h a cao, giai c p công nhân ã ó
cũng là đại biu cho:
A. Quan h s n xu t m i, s n xu t ra c a c i v t ch t ngày càng nhi ng nhu ều, đáp ứ
cầu ngày càng tăng của con người và xã hi
B. n xu t m xu th ph n c x h i Phương thức s i thuc v ế át tri a lch s ã
C. s n xu t m n d u v u s n xu i Quan h i, tiên tiế a trên chế độ hữ tư liệ t xã h
D. Không có c âu trả lời đúng
Câu 20: Để thc hi n s m nh l ch s c a mình v n i dung kinh t , giai c p công nhân ế
phi làm gì?
A. Phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình gii phóng lc lựợng sn xut vn b
kìm hãm, l c h u, ch m phát tri n trong quá kh y l c l n xu t phát ứ, thúc đẩ ựơng sả
triển để ạo cơ sở t cho quan h sn xut mi, xã hi ch i nghĩa ra đ
B. Phi ti n hành cách m ng chính trế để l quy n th ng tr c a giai c p th ng ật đổ
tr , xóa b chế độ bóc l t, áp b c c a ch nghĩa tư bản, giành quyn lc v tay giai
cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Thiết l c ki u m i, mang b n ch t giai c p công nhân, xây d ng n n ập nhà nướ
dân ch xã h i ch c hi n quy n l c c a nhân dân, quy n dân ch và làm nghĩa, thự
ch xã h i ca tuy ng ệt đại đa số nhân dân lao độ
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Để c hi mth n s nh l ch s ca mình v n i dung chính tr - xã h giai c i, p
công nhân ph i làm gì?
A. Cùng v i s ới nhân dân lao động dướ lãnh đạ ủa Đảo c ng Cng sn tiến hành cách
m ng chính tr l quy n th ng tr c a giai c p th ng tr để t đổ
B. Xóa b bóc l t, áp b c c a ch n, giành quy n l c v tay giai chế độ nghĩa tư bả
cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Thiết l c ki u m i, mang b n ch t giai c p công nhân, xây d ng n n ập nhà nướ
dân ch xã h i ch c hi n quy n l c c a nhân dân, quy n dân ch và làm nghĩa, thự
ch xã h i ca tuy ng ệt đại đa số nhân dân lao độ
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Để c hi m ch s c a mình, trong ti n trình cách m o xã th n s nh l ế ng ci t
hội cũ và xây dựng xã h i m ới trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng, giai c p công nhân c n
phi làm gì?
A. Phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình gii phóng lc lựợng sn xut vn b
kìm hãm, l c h u, ch m phát tri n trong quá kh y l c l n xu t phát ứ, thúc đẩ ựơng sả
triển để ạo cơ sở t cho quan h sn xut mi, xã hi ch i nghĩa ra đ
B. Phi ti n hành cách m ng chính trế để l quy n th ng tr c a giai c p th ng ật đổ
tr , xóa b chế độ bóc l t, áp b c c a ch nghĩa tư bản, giành quyn lc v tay giai
cấp công nhân và nhân dân lao động
C. T p trung xây d ng h giá tr m ới: Lao độ ủ, bình đẳng, công bng, dân ch ng và
t do
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Sứ mệnh lịch sử của giai cấpng nhân do điều kiện khách quan nào quy định?
A. kinh t a v - xã h i c nh Địa v ế và đ chính tr a giai cấp công nhân quy đị
B. kinh t - xã h i c Địa v ế a giai cấp công nhân quy định
C. chính tr - xã h i c a giai c nh Địa v ấp công nhân quy đị
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 24: Những điều kiện thuộc về nhân tố chủ quan để giai cấp công nhân hoàn thành
sứ mệnh lịch sử của mình :
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cvề số lượng và chất lượng
B. Đng Cng sn
C. Sự ln minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động
khác
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi
sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
B. Đng Cng sn
C. Sự ln minh giữa giai cấp công nn với giai cấp nông n và c tầng lớp lao động
khác
D. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 3 NGHĨA XÃ HỘ: CH I VÀ THI K QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
Câu 1 S thay th hình thái kinh t - xã h n ch : ế ế ội tư bả nghĩa bng hình thái kinh tế
- xã h n ch c th c hi n thông qua: i cng s nghĩa, đượ
A. Cách m ng xã h i ch nghĩa
B. Cách m ng xã h i
C. Cách m ng dân t c
D. Cách m ng dân t dân ch nhân dân c
Câu 2: Theo quan điểm của C. Mác Ph. - Ăngghen hình thái kinh tế hội cộng
sản chủ nghĩa trải qua các giai đoạn:
A. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Thời kỳ quá độ, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
C. Giai đoạn đầu và chủ nghĩa xã hội
D. Giai đoạn thấp và giai đoạn cao
Câu 3: Theo V.I. Lênin: C n ph i có th i k quá độ khá lâu dài t ch nghĩa tư bn lên
ch nghĩa xã hội i nhđối v ững nước:
A. Đã trở thành chủ nghĩa tư bản phát triển
B. i qua ch Chưa trả nghĩa tư bản phát tri n
C. B n tranh tàn phá n ng n chiế
D. a ch qu c Là thuộc địa c nghĩa đế
Câu 4: Cách mạng sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, trên thực tế được thực hiện bằng con
đường:
A. Đấu tranh bất bạo động
B. u tranh ngh ng Đấ trườ
C. B o l c cách m ng
D. c thuy t ph c Giáo d ế
Câu 5: Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, về mặt thuyết cũng thể được tiến
hành bằng con đường:
A. Hòa bình
B. Bạo lực
C. Chnh trị
D. Kinh tế
Câu 6: Trong tác phẩm nào C.Mác và Ph.Ănghen đã khẳng định: “Thay cho xã hội tư
bản cũ, với nh ng giai c ấp và đối kháng giai c p c a nó, s xu t hi n m t liên h p, trong
đó sự ỗi người điề ện để phát trin t do ca m u ki phát trin t do ca tt c mi
người”?
A. Phê phán cương lĩnh Gôta
B. n khoa h c Ch nghĩa xã hội t không tưởng đế
C. Tuyên ngôn c ng C ng s n ủa Đả
D. Chống Đuyrinh
Câu 7 Trong u n m i c a i s chính - h i gi i u k XX, : điề ki đờ ng tr thế đầ thế
đồng thi t thc tin c a công cu chc xây dng , nghĩa xã h i nước Xô - Nga Viết
V.I. Lênin ng, m cao nh t, cuđã cho rằ ục đích i cùng c c i t o h i a nhng ch
nghĩa là thực hin nguyên t c:
A. Làm theo năng lực, ng theo hiu qu ng vic
B. ng theo s n ph m Làm theo năng lực, hưở
C. Làm l ng nhu c u theo năng c, hưở theo
D. Làm theo năng lực, ởng theo lao động
Câu 8: V.I. Lênin cho r ng: “Từ ch nghĩa tư bản, nhân loi ch có th ế ti n thng lên
ch nghĩa hội, nghĩa chế độ công h u v các ...(1)... chế độ phân ph i theo
...(2)...c a m ỗi người”.
A. L ng s n xu (1) ực lượ ất (2) Đóng góp
B. S n ph i (2) Nhu c u (1) m xã h
C. (1) Ngu n l c (2) Hi u qu công vi c
D. (1) liệu sn xut (2) Lao động
Câu 9: Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản trải qua những hình thức
nào?
A. Trực tiếp và gián tiếp
B. Tiệm tiến và đột biến
C. Trực tiếp và đột biến
D. Tiệm tiến và gián tiếp
Câu 10: Đặc điểm thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội về phương
diện chính trị, là việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó
là:
A. Sự thống trị về chnh trị của giai cấp với chức năng thực h ện bạo lực công nhân i
cách mạng với giai cấp tư sản
B. Tổ chức xây dựng phát triển kinh tế, chuyên chnh với các giai cấp tầng lớp
khác trong xã hội
C. , Giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản
tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp
D. Cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp sản với giai cấp sản giành chính
quyền
Câu 11: Đại hội IX của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định quá độ lên chủ nghĩa ,
hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là bỏ qua những yếu tố nào?
A. Bỏ qua sự thống trị về mặt kinh tế và chnh trị của chủ nghĩa tư bản
B. Bỏ qua việc xác lập vị tr thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua sự áp bức bóc lột và những thành tựu khoa học kỹ thuật của chủ nghĩa tư
bản
D. Bỏ qua giai đoạn phát triển cao của chủ nghĩa tư bản
Câu 12: Khi phân tích hình thái kinhh tế - hi cng sn ch nghĩa, C. c Ph. Ăngghen
cho rng gi a xã h n ch ng s n ch ? ội tư bả nghĩa và xã hội c nghĩa là thi k
A. ng s n Quá độ lên ch nghĩa c
B. n lên Tiế Ch nghĩa xã hội
C. Chuyn tiếp lên ch nghĩa cộng sn
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 13: Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa hội, xét
trên phương diện kinh tế là thời kỳ còn tồn tại:
A. Nền kinh tế hàng hóa, vận động theo chế thị trường sự quản l của nhà
nước
B. Nền kinh tế tri thức, lấy tri thức làm động lực cho sự tăng trưởng kinh tế
C. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
D. Nền kinh tế tư bản dựa trên sự tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
Câu 14: Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa hội, xét
trên phương diện tư tưởng – văn hóa là thời kỳ còn tồn tại:
A. N hiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản
B. Tư tưởng sùng ngoại, coi thường những giá trị văn hóa dân tộc
C. Tư tưởng không coi trọng những chuẩn mực đạo đức của xã hội
ng, l i s ng th c d ng, ch coi tr ng giá tr v t ch t, bàng quan v chính D. tưở
tr
Câu 1 nào n c tính b t a ? 5: Đặc trưng th hiệ thuộ ản chấ củ ch nghĩa xã hội
A. Gii phóng giai cấp, gi i phóng n tộc, gi i phóng hội, giải phóng con người,
t ạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. Do nhân dân lao động làm chủ
C. nền kinh tế phát triển cao dựa lực lượng xuất hiện trên sn đại và chế độ công
hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Có hóa phát phát huy giá hóa nền văn triển cao, kế thừa những trị của văn
dân i tộc và tinh hoa văn nhân loạ
Câu 16: Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa hội gi i phóng con người trên cơ sở điều
kiện:
A. Kinh tế - hội phát triển, xét đến c ng là trình ù độ phát triển cao của lực lượng
s n xuất
B. Kinh t phát n cao, vế tri i l c lượng s n xu t hi n quan h s đại, n xu t d a trên
ch côngế độ h u v u stư liệ n xu t
C. Kinh t c t c qu n hi u qu , t ng cao và phân phế đượ ch năng su lao độ i
ch y ng ếu theo lao độ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 17: Đâu tiền đề kinh tế - xã hội dẫn tới sự sụp đổ không tránh khỏi của chủ
nghĩa tư bản?
A. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp nông dân
C. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của tầng lớp tr thức
D. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân,
nông dân
Câu 18: Quan điểm: “Về lý lu n, không th nghi ng c r ng gi a ch đượ nghĩa
b n và ch ng s n, có m nghĩa c t th i k quá độ nht định” a ai? là c
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. - C. Mác Ph. Ăngghen
Câu 19: Chủ nghĩa xã hội ra đời do mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng
sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất. Mâu
thuẫn này biểu hiện về mặt xã hội là:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời
C. Mâu thuẫn giữa tầng lớp tr thức với giai cấp tư sản
D. Mâu thuẫn giữa địa chủ phong kiến với giai cấp tư sản
Câu 20: Trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản cù vớing việc từng bước xác lập
chế hữu về xuất, năng cn độ công tư liệu sn đ nâng cao suất lao động ph i làm
?
A. Tổ chức lao động theo một trình độ cao n, tổ chức chặt chẽ và kỷ luật lao động
nghiêm
B. Tổ chức chặt chẽ, kỷ luật lao động nghiêm, trang thiết bị hiện đại
C. Trình độ tay nghề của người lao động cao, trang thiết bị hiện đại
D. Cải tiến máy móc và thường xuyên đào tạo nâng cao trình độ cho người lao động
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚ XÃ HI CH C XHCN
Câu 1 ? : Thuật ngữ dân chủ ra đời khi nào
A. VI TCN Thế kỷ VII –
B. VI TCN Thế kỷ VIII –
C. VI TCN Thế kỷ IX –
D. k VI TCN Thế X
Câu 2: Các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ đại đã dùng cụm từ “Demoskratos” để nói đến
dân chủ. Theo đó dân chủ được hiểu như thế nào?
A. Nhân dân cai trị
B. Nhân dân làm ch
C. Nhân dân n m quy n
D. Nhân dân qu n lí
Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản giữa cách hiểu về dân chủ thời cổ đại và hiện nay là gì?
A. Là sự khác biệt về khái niệm dân chủ và mối quan hệ sở hữu công cộng
B. ở tnh chất trực tiếp của mối quan hệ sở hữu, quyền lực công cộng và khái niệm
dân chủ
C. Là ở tnh chất trực tiếp của mối quan hệ sở hữu quyền lực công cộng và cách hiểu
về nội hàm của khái niệm nhân dân
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 4: Từ nghiên cứu các chế độ dân chủ trong lịch sử và thực tin cách mạng xã hội
chủ nghĩa, các nhà sáng lập chủ nghĩa Mác – Lênin xác định dân chủ là gì ?
A. sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến
bộ của nhân loại
B. Là một hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền
C. Là một trong những nguyên tắc hoạt động của các tổ chức chnh trị xã hội
D. T t c đều đúng
Câu 5: Theo quan điểm c a ch nghĩa Mác Lênin xét v phương diện quy n l c, dân
ch là:
A. Quy n l c thu nhân dân, nhân dân là ch nhân c c v ủa nhà nước
B. M t hình th c hay m c, chính th dân ch hay ch dân ch ột hình thái nhà nướ ế độ
C. M t nguyên t c t p trung dân ch trong t n lý xã h i chc và qu
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 6: m c a ch n chTheo quan điể nghĩa Mác Lênin xét trên phương di ế độ xã
h c chính tr , dân ội và trong lĩnh vự ch là:
A. Quy n l c thu nhân dân, nhân dân là ch nhân c c c v ủa nhà nướ
B. M t hình th c, là chính th dân ch hay ch dân ch ức hay hình thái nhà nư ế độ
C. M t nguyên t c t p trung dân ch trong t n lý xã h i chc và qu
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 7: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, khi nào thì mới có thể đảm bảo
về căn bản việc nhân dân được hưởng quyền làm chủ với tư cách một quyền lợi?
A. Khi mọi quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Khi nhân dân sở hữu mọi tư liệu sản xuất
C. Khi hình thành nguyên tắc dân chủ trong nhân dân
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 8: Với cách một hình thức tổ chức thiết chế chính trị, Dân chủ được xác
định như thế nào?
A. một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại phát triển cùng với sự tồn tại phát triển
của con người, của xã hội loài người
B. Là một phạm trù lịch sử, ra đời và phát triển gắn liền với nhà nước và mất đi khi
nhà nước tiêu vong
C. - Là một phạm trù chnh trị xã hội tồn tại và phát triển cùng với sự tồn tại của nền
văn minh nhân loại
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 9 nào? : Với tư cách là một giá trị xã hội, Dân chủ được xác định như thế
A. một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại phát triển cùng với sự tồn tại và phát triển
của con người, của xã hội loài người
B. Là một phạm trù lịch sử, ra đời và phát triển gắn liền với nhà nước và mất đi khi
nhà nước tiêu vong
C. - Là một phạm trù chnh trị xã hội tồn tại và phát triển cùng với sự tồn tại của nền
văn minh nhân loại
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 10: Lênin Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – và điều kiện cụ thể của Việt Nam, khi
coi dân chủ một giá trị hội mang tính toàn nhân loại, Hồ Chí Minh đã khẳng
định dân chủ là:
A. Dân là chủ
B. Dân là chủ và dân làm chủ
C. Dân làm chủ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: nin Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – và điều kiện cụ thể của Việt Nam, khi
coi dân chủ là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội, Hồ Chí Minh đã khẳng định:
A. Chế độ ta là chế độ dân chủ, tức là nhân dân là người chủ, mà chnh phủ là người
đầy tớ trung thành của nhân dân
B. Chnh quyền dân chủ có nghĩa là chnh quyền do người dân làm chủ
C. Dân làm chủ thì chủ tịch, bộ trưởng, thứ trưởng, ủy viên này khác làm đầy tớ cho
nhân dân, chứ không phải là quan cách mạng
D. Tất cả đều đúng
Câu 12 : Nhu cầu về dân chủ xuất hiện khi nào?
A. Ngay từ khi có xã hội loài người
B. Trong xã h qu n c ng th t c, b l c i t a cộng đồ
C. Khi có nhà nước vô sản
D. H c thuy i ết Mác ra đờ
Câu 13: Trong chế độ cộng sản nguyên thủy đã xuất hiện hình thức manh nha của
dân chủ, Ph. Ăngghen gọi đó là?
A. Dân chủ quân sự
B. Dân ch ch
C. Dân chủ vô sản
D. n Dân ch tư sả
Câu 14 ? : Đặc trưng của hình thức dân chủ nguyên thủy là gì
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội nhân dân
B. Dân ch cho thi u s , quy n l c c ủa dân đã bó hẹp nh m duy trì, b o v , th c hi n
l a giai c p c m quy n và các công dân t do i ích c
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước dân chủ thực sự, dân làm
chủ nhà nước và xã hội, bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân
D. c u s nh u s n xu nhân Dân ch a thi ững người n m gi tư liệ ất đối với đ i đa s
dân lao động
Câu 15 ? : Đặc trưng của hình thức dân chủ chủ nô là gì
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội nhân dân
B. Dân ch cho thi u s , quy n l c c ủa dân đã bó hẹp nh m duy trì, b o v , th c hi n
l a giai c p c m quy n và các công dân t do i ích c
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước dân chủ thực sự, dân làm
chủ nhà nước và xã hội, bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân
D. c u s nh u s n xu nhân Dân ch a thi ững người n m gi tư liệ ất đối với đ i đa s
dân lao động
Câu 16 ? : Đặc trưng của hình thức dân chủ tư sản là gì
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội nhân dân
B. Dân ch cho thi u s , quy n l c c ủa dân đã bó hẹp nh m duy trì, b o v , th c hi n
l a giai c p c m quy n và các công dân t do i ích c
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước dân chủ thực sự, dân làm
chủ nhà nước và xã hội, bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân
D. c u s nh u s n xu nhân Dân ch a thi ững người n m gi tư liệ ất đối với đ i đa s
dân lao động
Câu 17 ? : Đặc trưng của hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội nhân dân
B. Dân ch cho thi u s , quy n lc của dân đã bó hẹp nhm duy trì, b o v , th c hi n
l a giai c p c m quy n và các công dân t do i ích c
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước dân chủ thực sự, dân làm
chủ nhà nước và xã hội, bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân
D. c u s nh u s n xu nhân Dân ch a thi ững người n m gi tư liệ ất đối với đ i đa s
dân lao động
Câu 18: Với cách một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị trong lịch sử
nhân loại, cho đến nay có các nền dân chủ nào?
A. Nền dân chủ chủ nô gắn với chế độ chiếm hữu nô lệ
B. N n dân ch n g n v n ch tư sả i chế độ bả nghĩa
C. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn với chế độ xã hội chủ nghĩa
D. T t c đều đúng
Câu 19: Nn dân ch c hi nhân dân? nào th n quy n l c của đại đa số
A. Dân ch ch
B. n Dân ch tư sả
C. xã h i ch Dân ch nghĩa
D. T t c đều đúng
Câu 20 ? : Nền dân chủ nào xuất hiện đầu tiên trong lịch sử nhân loại
A. N n dân ch ch
B. N n dân ch n tư sả
C. Nn dân ch xã h i ch nghĩa
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 21 : Dân chủ xã hội chủ nghĩa được phôi thai từ khi nào?
A. T u tranh giai c p Pháp và thc tiễn đấ Công xã Pari năm 1871
B. T u tranh c c cách m ng Tháng Hai thc tiễn đấ a cu Nga năm 1917
C. T u tranh c c cách m thc tiễn đấ a cu ng Tháng Mười Nga năm 1917
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 22: N n dân ch s n hay còn g i là n n dân xã h i ch ch nghĩa chính thức
được xác l p khi nào?
A. u tranh giai c p Thc tiễn đấ Pháp và Công xã Pari năm 1871
B. Cách m i Nga thành công v i s i c c h i ch ạng Tháng Mườ ra đờ ủa nhà nướ
nghĩa đầ ới năm 1917u tiên trên thế gi
C. Ch nghĩa Mác ới tư cách cơ s- Lênin v lý lun t chc, ti n hành cách m ng và ế
xây d a giai c p công nhân ựng nhà nưc c
D. Không có câu tr l ời đúng
Câu 23: Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Không ng ng m r ng dân ch
B. Nâng cao m gi ng ức độ ải phóng cho người lao độ
C. Thu hút người lao đ ản lý nhà nưng tham gia t giác vào công vic qu c, qun lý
xã h i
D. T t c đều đúng
Câu 24 : Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ:
A. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ
B. Dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng
C. Được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo
của Đảng Cộng sản
D. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 5: CƠ CẤU HI - GIAI C P LIÊN MINH GIAI C P, T NG L P
TRONG TH I K LÊN CH I QUÁ ĐỘ NGHĨA XÃ HỘ
Câu 1: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được câu đúng: Cơ cấu xã
hội là những... cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự c động lẫn nhau của các
cộng đồng ấy tạo nên”.
A. Cộng đồng dân cư
B. Cộng đồng dân tộc
C. Cộng đồng nghề nghiệp
D. Cộng đồng người
Câu 2: Cơ cấu xã hội nào có vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình cơ cấu
xã hội khác?
A. - Cơ cấu xã hội dân cư
B. - Cơ cấu xã hội nghề nghiệp
C. - Cơ cấu xã hội giai cấp
D. - tôn giáo Cơ cấu xã hội
Câu 3: S i c a u xã h giai c p trong th i k lên ch biến đổ cơ cấ i quá đ nghĩa xã
h n và b i gn li quy định bởi cơ cấu nào sau đây?
A. u dân s Cơ cấ
B. u kinh t Cơ cấ ế
C. u lãnh th Cơ cấ
D. u ngh nghi Cơ cấ p
Câu 4: u cu u tranh c a giai c p công nhân Theo C. Mác và Ph. Ăngghen, nhi ộc đấ
châu Âu, nh t là c Anh và Pháp t gi a th k XIX th nướ ế t bi là do:
A. Không t c liên minh v i t ng l p trí th c ch
B. Không t c liên minh v i giai c n ch ấp tư sả
C. Không t c liên minh v i giai c p nông dân ch
D. Không t c liên minh v i t ng l p ti u ch ch
Câu 5: Trong cách m ng xã h i ch o c ng s n, giai nghĩa, dưới s lãnh đạ ủa Đảng C
cp cô i liên minh v i giai c ng l ng nhân ph p, t p nào?
A. p nông dân và giai c n Giai c ấp tư sả
B. T ng l p trí th c và t ng l p ti u ch
C. T ng l p trí th c và t ng l p doanh nhân
D. p nông dân và các t ng l ng Giai c ớp nhân dân lao độ
Câu 6: Chn cm t thích hp vào ch trống (1) đ được luận điểm đúng:
Theo V.I. Lênin: “Nếu không liên minh với…(1)…tkhông thể đượ c chính
quyn c a giai c p vô s n, không th nghĩ được đến vi c duy trì chính quy ền đó... Nguyên
t c cao nh t c a chuyên chính là duy trì kh i liên minh gi a giai c p vô s n và nông dân
để giai cp vô s n có th gi được vai trò lãnh đạo và chính quyền nhà nước”.
A. Tthc
B. Nông dân
C. Tư sản
D. Tiu thương
u 7: V.I. Lênin đã xem liên minh gia giai c p, t ng l p nào m hình tht c liên
minh đặc bi t n giành chính quytrong giai đoạ n và xây dng ch nghĩa xã hội?
A. p công nhân v i giai c p nông dân và các t ng l p xã h i khác Giai c
B. p công nhân v i giai c p nông dân và t ng l p trí th c Giai c
C. p công nhân v i giai c p nông dân và t ng l p tiGiai c ểu tư sản
D. p công nhân v i tGiai c ng l p trí th c và doanh nhân
Câu 8: Trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội, cơ cu xã hi - giai cp biến đổi trong
mi quan h nào?
A. Trong mi quan h v ừa đấu tranh, va liên minh, từng bước xóa b nghèo đói, bất
ng dn đến s xích li gn nhau
B. Trong mi quan h v ừa đấu tranh, va liên minh, tng bưc xóa b bất bình đẳng xã
hi dẫn đến s xích li gn nhau
C. Trong mi quan h vừa đu tranh, va liên minh, tng bước xóa b s áp bc bóc lt
dn đến s xích l i g n nhau
D. Không có câu tr lời đúng
Câu 9: n n quy nh nh v t ch k thu t c a liên Đâu ội dung cơ bả ết đị ất, là sở t
minh giai c p trong th t Nam?p, tng l i k quá độ lên ch nghĩa xã hi Vi
A. N i dung kinh t c a liên minh ế
B. N i dung chính tr c a liên minh
C. N a liên minh ội dung văn hóa xã hội c
D. T t c đều đúng
Câu 10: Theo m b ng V.I. Lênin, đâu là vấn đ mang tính nguyên t c để đả o cho th
li c i cha cuc cách mng xã h nghĩa thángời Nga năm 1917?
A. Liên minh công, nông
B. Liên minh công, nông và trí thc
C. Liên minh công, nông và tng lớp lao động
D. Không có câu tr lời đúng
Câu 11: N i dung chính tr c a liên minh giai c p, t ng l p trong th i k lên quá độ
ch nghĩa xã hội Vit Nam th hin vic gi v ng l ng chính tr ập trườ - tưởng
ca giai c p nào?
A. p công nhân Giai c
B. p nông dân Giai c
C. n Giai cấp tư sả
D. T t c đều đúng
Câu 12: Trong i k th quá độ lên ch nghĩa hội Vit Nam, nhim v trung tâm
phát tri n kinh t , ti n hành công nghi p hóa, hi i hóa. V giai c ế ế ện đ y p nào lc
ợng đi đầu thc hin q trình này?
A. p công nhân Giai c
B. p nông dân Giai c
C. c Đội ngũ tr thứ
D. nh nhân Đội ngũ doa
Câu 13: m c a ch nin, u h giai c p bi Theo quan điể nghĩa Mác cấ i ến
đổ i phc tạp, đa dạng, làm xu t hin các tng lp xã h i mi nào?
A. p công nhân, giai c p nông dân, giai c n và t ng l p trí th c Giai c ấp tư sả
B. T ng l p doanh nhân, ti u ch , t ng l p nh ững người giàu có và trung lưu trong xã
h ội…
C. Giai c p nông dân, t ng l p doanh nhân, ti u ch , t ng l p nh i giàu ững ngườ
và trung lưu trong xã hội
D. T t c đều đúng
u 14: Đội ngũ nào lực lượng lao động sáng tạo đặc bi t quan tr ng trong ti n trình ế
đẩy mnh ng nghi p hóa, hi ện đại hóa đất nước và h i nh p qu c t , xây d ng kinh ế
tế tri thc, phát tri n n t Nam tiên ti c dân t ền văn hóa Việ ến, đậm đà bản s c?
A. Công nhân
B. Nông dân
C. c Trí th
D. niên Thanh
Câu 15: u t nào quy i quan h h p tác và g n bó ch t ch v i nhau gi a Yế ết định m
các giai cp, tng l p, các nhóm xã h i trong th i k quá độ lên ch nghĩa xã hội?
A. H chung s c h p tác phát tri n kinh t ng ế, xóa đói giảm nghèo, tăng ờng đồ
thun xã h i
B. H c c i t o và xây d ng xã h c kinh t c i s ng xã chung s i mới trên lĩnh vự ế ủa đờ
h i

Preview text:

NI DUNG ÔN TP MÔN: CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC
HC K 222, NĂM HỌC 2022 2023
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC
Câu 1: Trong khoa học tự nhiên những phát minh vạch thời đại trong vật lý và sinh
học nào đã làm tiền đề khoa học cho sự ra đời của Chủ nghĩa duy vật biện chứng và
Chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Học thuyết tiến hóa
B. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng C. Học thuyết tế bào D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Trong khoa học xã hội những thành tựu nào đã làm tiền đề lý luận cho sự ra
đời của Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa không tưởng phê phán Anh, Pháp D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Với C. Mác từ cuối năm 1843 đến 4/1844, thông qua tác phẩm “Góp phần phê
phán triết học Pháp Quyền của Hêghen –
Lời nói đầu (1844)” đã thể hiện rõ sự chuyển biến? A. Từ thế g ớ
i i quan duy vật sang thế giới quan duy tâm
B. Từ lập trường dân chủ sang lập trường cộn g sản chủ nghĩa C. Từ t ế
h giới quan duy tâm sang thế g ớ
i i quan duy vật. Từ lập trường dân chủ cách
mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Với Ph. Ăngghen từ năm 1843, tác phẩm “Tình cảnh nước Anh”; “Lược khảo
khoa Kinh tế
- Chính trị” đã thể hiện rõ sự chuyển biến? A. Từ t ế
h giới quan duy tâm sang thế g ớ
i i quan duy vật. Từ lập trường dân chủ cách
mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
B. Từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường dân chủ xã hội C. Từ thế g ớ
i i quan duy vật sang thế giới quan duy tâm D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen?
A. Chủ nghĩa duy vật, Chủ nghĩa duy vật lịch sử, ọ
H c thuyết về giá trị thặng dư
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Chủ nghĩa duy tâm biện chứng, Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết giá trị thặng dư, Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Phép biện chứng duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về giá trị thặng dư, Học thuyết về sứ mệnh
lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Câu 6: C. Mác và Ph. Ănghen đã kế thừa gì ở Ph. Hêghen và L. Phoiơbắc để sáng lập
chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A. Phép biện chứng của Ph. Hêghen và quan điểm duy vật của L. Phoiơbắc
B. Phép biện chứng và quan điểm siêu hình
C. Phép biện chứng duy vật của Ph. Hêghen và quan điểm siêu hình của L. Phoiơbắc
D. Phép biện chứng duy tâm của Ph. Hêghen và quan điểm duy vật của L. Phoiơbắc
Câu 7: Phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen – “Học thuyết về giá trị thặng dư”
là sự khẳng định về điều gì?
A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra
đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội
B. Về phương diện triết học sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ
nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư
bản và sự ra đời tất yếu ủ c a chủ nghĩa xã hội D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen – “Chủ nghĩa duy vật lịch sử” là sự
khẳng định về điều gì?

A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra
đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội
B. Về phương diện triết học sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ
nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư
bản và sự ra đời tất yếu ủ c a chủ nghĩa xã hội D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen – “Học thuyết về sứ mệnh lịch sử
toàn thế giới của giai cấp công nhân”
là sự khẳng định về điều gì?
A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra
đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội
B. Về phương diện triết học sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ
nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư
bản và sự ra đời tất yếu ủ c a chủ nghĩa xã hội D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu, đánh dấu sự ra đời
của chủ nghĩa xã hội khoa học?

A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Hêghen – Lời nói đầu (1844)
Câu 11: Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu của chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Bộ “Tư bản” B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Hêghen – Lời nói đầu (1844)
Câu 12: Trong tác phẩm nào Ph. Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của chủ nghĩa xã
hội khoa học về thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới, sự thể hiện về mặt lý luận của
phong trào công nhân?
A. Trong lời nói đầu viết cho tác phẩm “Đấu tranh giai cấp ở Pháp từ 1848-1850”
B. Chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị D. Chống Đuyrinh
Câu 13: Trong Tác phẩm nào Ph. Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ nghĩa
xã hội không tưởng đến khoa học và đánh giá công lao của các nhà xã hội chủ nghĩa
không tưởng Anh, Pháp?
A. Bộ “Tư bản” B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị D. Chống Đuyrinh
Câu 14: Trong Tác phẩm nào V.I. Lênin đã nhận xét về sự tiên đoán thiên tài của
Xanhximông, Phuriê và Ô-oen về rất nhiều chân lý mà ngày nay chúng ta đang chứng
minh sự đúng đắn của chúng một cách khoa học?
A. Làm gì? B. Thà ít mà tốt
C. Sự phát triển tư bản ở Nga D. Chống Đuyrinh
Câu 15: Trong Tác phẩm nào C. Mác và Ph. Ăngghen đã thẳng thắn thừa nhận sai
lầm về dự báo khả năng nổ ra của những cuộc cách mạng vô sản ở Châu Âu?

A. Trong lời nói đầu viết cho tác phẩm “Đấu tranh giai cấp ở Pháp từ 1848-1850”
B. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Hêghen – Lời nói đầu (1844)
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị D. Chống Đuyrinh
Câu 16: Khi đánh giá về chủ nghĩa Mác, ai là người đã chỉ rõ: “Học thuyết của Mác là
học thuyết vạn năng vì nó là học thuyết chính xác”?
A. V.I. Lênin B. Ph .Ăngghen C. C .Má c D. Plekhanov
Câu 17: Chủ nghĩa xã hội khoa học đã sử dụng phương pháp luận chung nhất nào của
triết học Mác –
Lênin để luận giải đúng đắn, khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 18: Đối tượng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Những quy luật, tính quy luật
B. Lĩnh vực chính trị - xã hội của đời sống xã hội
C. Lĩnh vực kinh tế của đời sống xã hội
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, những điều kiện, những con đường để
giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình
Câu 19: Một trong những nhiệm vụ quan trọng của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Giác ngộ và hướng dẫn giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình để
đấu tranh chống lại sự thống trị của giai cấp tư sản
B. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử xây dựng chủ nghĩa xã
hội và chủ nghĩa cộng sản
C. Luận giải một cách khoa học những phương hướng và chiến lược, con đường
hình thức đấu tranh theo hướng xã hội chủ nghĩa
D. Phê phán đấu tranh bác bỏ những trào lưu tư tưởng chống cộng, chống chủ nghĩa
xã hội, bảo vệ sự trong sáng của Chủ nghĩa Mác – Lênin và những thành quả cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 20: Phương pháp nghiên cứu nào được xem là phương pháp có tính đặc thù của
Chủ nghĩa xã hội khoa học?

A. Phương pháp luận chung nhất là Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Phương pháp kết hợp lôgic dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể
C. Phương pháp lịch sử dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể
D. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều
kiện kinh tế - xã hội cụ thể
CHƯƠNG 2: SỨ MNH LCH S CA GIAI CP CÔNG NHÂN
Câu 1: Phạm trù nào được coi là phạm trù trung tâm, nguyên lý xuất phát của Chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Giai cấp công nhân B. Chuyên chính vô sản
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 2: Khái nim giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên hai phương
diện cơ bản là:
A. Kinh tế - xã hội và chnh trị - xã hội
B. Phương thức sản xuất và địa vị của giai cấp công nhân
C. Phương thức sản xuất và sứ mệnh lịch sử
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 3: Giai cp công nhân Vit Nam hiện nay để thc hin s mnh lch s ca mình trên
lĩnh vực kinh tế thì cn phi làm gì?
A. Phát huy vai trò và trách nhiệm của lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Thực hiện khối liên minh công – nông – trí thức để tạo động lực phát triển nông
nghiệp – nông thôn theo hướng hiện đại
C. Chủ động hội nhập quốc tế, nhất là kinh tế quốc tế, bảo vệ tài nguyên và môi trường sinh thái D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Xét về phương diện kinh tế - xã hội, phương thức lao động công nghiệp ngày
càng hiện đại của giai cấp công nhân với những đặc điểm nổi bật như thế nào?
A. Lao động dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và là giai cấp có tnh tổ chức, kỷ luật cao
B. Tạo ra của cải vật chất làm giàu cho giai cấp mình và tạo ra những tiền đề của cải
vật chất cho xã hội mới
C. Sản xuất bằng máy móc, lao động có tnh chất xã hội hóa, năng suất lao động cao
và tạo ra những tiền đề của cải vật chất cho xã hội mới
D. Không có tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức lao động cho nhà tư bản để kiếm sống
Câu 5: Theo mô t quá trình phát trin ca giai cp công nhân, C. Mác và Ph. Ăngghen
đã
ch rõ đặc trưng cơ bản phân biệt người công nhân hiện đại với người th th công là gì?
A. Phương thức lao động B. Địa vị C. Vai trò D. Trình độ
Câu 6: Trong tác phm Tuyên ngôn của Đảng Cng sn, C. Mác và Ph. Ăngghen nhấn mn
h giai cp nào là sn phm ca bn thân nền đại công nghip? A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp vô ả s n C. Tầng lớp t rí thức D. Nhân dân lao động
Câu 7: Khi nhn mạnh công nhân cũng là một phát minh ca thời đại mi, giống như
máy móc vy.., C. Mác và Ph. Ăngghen đã chỉ ra công nhân nước nào được xem là
đứa con đầu lòng ca nn công nghip h i n đại? A. Anh B. Mỹ C. Nhật D. Đức
Câu 8: Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp vô sản là giai cấp những
công nhân làm thuê hiện đại, vì sao?

A. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. Mất các tư liệu sản xuất của bản thân
C. Có số lượng đông nhất trong dân cư
D. Trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp
Câu 9: Hiện nay do tác động ca tình hình kinh tế xã hội trong nước và quc tế, bn thân
giai cp công nhân Vit Nam cũng có những biến ổ đ i như thế nào?
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng
B. Đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp
C. Nắm vững khoa học – công nghệ tiên tiến D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Xét về phương diện chính trị - xã hội, điều gì đã khiến cho giai cấp công nhân
trở thành giai cấp đối kháng với giai cấp tư sản?

A. Là lực lượng sản xuất chủ yếu của xã hội
B. Không có sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
C. Đóng vai trò chủ yếu trong phát triển sản xuất của xã hội
D. Trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp của xã hội
Câu 11: Xét về phương diện chính trị - xã hội, mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa là gì?

A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hóa ngày càng rộng lớn với quan hệ sản
xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
B. Mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất xã hội hóa ngày càng rộng lớn với lực lượng sản
xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hóa ngày càng rộng lớn với quan hệ sản
xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Xét về phương diện chính trị - xã hội, mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa thể hiện về mặt xã hội là gì?

A. Mâu thuẫn về lợi ích giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
B. Mâu thuẫn về lợi ích giữa giai cấp công nhân và với các tầng lớp khác trong xã hội
C. Mâu thuẫn về lợi ích giữa các giai cấp và tầng lớp trong xã hội
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 13: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất
TBCN đã cho thấy tính chất đối kháng không thể điều hòa của ai?

A. Giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
B. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giữa các tầng lớp xã hội với giai cấp tư sản
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 14: Với tư cách là một giai cp cách mng có s mnh lch s thế giới, đặc điểm nào
được xem là đặc điểm ni
b t ca giai cp công nhân?
A. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy móc,
tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tnh chất xã hội hóa
B. Là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại
C. Là giai cấp có tnh tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 15: Với tư cách là một giai cp cách mng có s mnh lch s thế giới, đặc điểm nào
được xem là đặc điểm xác định giai cp công nhân có vai trò quyết định s tn ti và phát
trin ca xã hi hiện đại?
A. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ là máy móc, tạo ra
năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tnh chất xã hội hóa
B. Là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, là chủ thể của quá trình sản xuất
vật chất hiện đại, đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
C. Là giai cấp có tnh tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 16: Với tư cách là mt giai cp cách mng có s mnh lch s thế gii, đâu là nhng
phm cht cn thiết để giai cp công nhân có vai trò lãnh ạ
đ o cách mng?
A. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy
móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tnh chất xã hội hóa
B. Là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, là chủ thể của quá trình sản xuất
vật chất hiện đại, đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
C. Là giai cấp cách mạng, có tinh thần cách mạng triệt để, có tnh tổ chức, kỷ luật lao
động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Với tư cách là giai cấp tiên phong, là lực lượng đi đầu trong cuc cách mng
xác lp hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa, sứ mnh lch s ca giai cp công
nhân th hin trên nhng ni dung gì? A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung chính trị - xã hội
C. Nội dung văn hóa, tư tưởng D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai cấp công nhân là gì?
A. Đấu tranh xóa bỏ các chế độ người bóc lột người, xóa bỏ chủ nghĩa tư bản
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động khỏi mọi sự áp bức bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Là nhân t hàng đầu ca lực lượng sn xut xã hi hóa cao, giai cp công nhân
cũng là đại biu cho:
A. Quan hệ sản xuất mới, sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều, đáp ứng nhu
cầu ngày càng tăng của con người và xã hội
B. Phương thức sản xuất mới thuộc về xu thế phát triển của lịch sử xã hội
C. Quan hệ sản xuất mới, tiên tiến dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất xã hội
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 20: Để thc hin s mnh lch s ca mình v ni dung kinh tế, giai cp công nhân phi làm gì?
A. Phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lựợng sản xuất vốn bị
kìm hãm, lạc hậu, chậm phát triển trong quá khứ, thúc đẩy lực lựơng sản xuất phát
triển để tạo cơ sở cho quan hệ sản xuất mới, xã hội chủ nghĩa ra đời
B. Phải tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp thống
trị, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức của chủ nghĩa tư bản, giành quyền lực về tay giai
cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền
dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện quyền lực của nhân dân, quyền dân chủ và làm
chủ xã hội của tuyệt đại đa số nhân dân lao động D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Để thc hin s mnh lch s ca mình v ni dung chính tr - xã hi, g iai cp
công nhân phi làm gì?
A. Cùng với nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản tiến hành cách
mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp thống trị
B. Xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức của chủ nghĩa tư bản, giành quyền lực về tay giai
cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền
dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện quyền lực của nhân dân, quyền dân chủ và làm
chủ xã hội của tuyệt đại đa số nhân dân lao động D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Để thc hin s mnh lch s ca mình, trong tiến trình cách mng ci to xã
hội cũ và xây dựng xã hi mới trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng, giai cp công nhân cn phi làm gì?
A. Phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lựợng sản xuất vốn bị
kìm hãm, lạc hậu, chậm phát triển trong quá khứ, thúc đẩy lực lựơng sản xuất phát
triển để tạo cơ sở cho quan hệ sản xuất mới, xã hội chủ nghĩa ra đời
B. Phải tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp thống
trị, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức của chủ nghĩa tư bản, giành quyền lực về tay giai
cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Tập trung xây dựng hệ giá trị mới: Lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng và tự do D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do điều kiện khách quan nào quy định?
A. Địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định
B. Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân quy định
C. Địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 24: Những điều kiện thuộc về nhân tố chủ quan để giai cấp công nhân hoàn thành
sứ mệnh lịch sử của mình l : à
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng B. Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi
sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng B. Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác D. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 3: CH NGHĨA XÃ HỘI VÀ THI K QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
Câu 1: S thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản ch nghĩa bằng hình thái kinh tế
- xã hi cng sn ch nghĩa, được thc hin thông qua:
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa B. Cách mạng xã hội C. Cách mạng dân tộc
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 2: Theo quan điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa trải qua các giai đoạn:

A. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Thời kỳ quá độ, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
C. Giai đoạn đầu và chủ nghĩa xã hội
D. Giai đoạn thấp và giai đoạn cao
Câu 3: Theo V.I. Lênin: “Cn phi có thi k quá độ khá lâu dài t ch nghĩa tư bản lên
ch nghĩa xã hội đối vi những nước:
A. Đã trở thành chủ nghĩa tư bản phát triển
B. Chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
C. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D. Là thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
Câu 4: Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, trên thực tế được thực hiện bằng con đường
:
A. Đấu tranh bất bạo động
B. Đấu tranh nghị trường C. Bạo lực cách mạng
D. Giáo dục thuyết phục
Câu 5: Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, về mặt lý thuyết cũng có thể được tiến
hành bằng con đường:
A. Hòa bình B. Bạo lực C. Chnh trị D. Kinh tế
Câu 6: Trong tác phẩm nào C.Mác và Ph.Ănghen đã khẳng định: “Thay cho xã hội tư
bản cũ, với nhng giai cấp và đối kháng giai cp ca nó, s xut hin mt liên hp, trong
đó sự phát trin t do ca mỗi người là điều kiện để phát trin t do ca tt c mi người”?
A. Phê phán cương lĩnh Gôta
B. Chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản D. Chống Đuyrinh
Câu 7: Trong điều kin mi ca đời sn
g chính tr - xã hi thế gii đầu thế k XX,
đồng thi t thc tin ca công cuc xây dng ch nghĩ
a xã hi nước Nga Xô - Viết,
V.I. Lênin đã cho rằng, mục đích cao nht, cui cùng ca nhn
g ci to xã hi ch
nghĩa là thực hin nguyên tc:
A. Làm theo năng lực, hưởng theo hiệu quả công việc
B. Làm theo năng lực, hưởng theo sản phẩm
C. Làm theo năng lực, hưởng the o nhu cầu
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 8: V.I. Lênin cho rng: “Từ ch nghĩa tư bản, nhân loi ch có th t ế
i n thng lên
ch nghĩa xã hội, nghĩa là chế độ công hu v các ...(1)... và chế độ phân phi theo
...(2)...ca mỗi người”.
A. (1) Lực lượng sản xuất (2) Đóng gó p
B. (1) Sản phẩm xã hội (2) Nhu cầu C. (1) Nguồn lực
(2) Hiệu quả công việc
D. (1) Tư liệu sản xuất (2) Lao động
Câu 9: Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản trải qua những hình thức nào?
A. Trực tiếp và gián tiếp
B. Tiệm tiến và đột biến
C. Trực tiếp và đột biến
D. Tiệm tiến và gián tiếp
Câu 10: Đặc điểm thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội về phương
diện chính trị, là việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó
là:
A. Sự thống trị về chnh trị của giai cấp công nhân với chức năng thực hiện bạo lực
cách mạng với giai cấp tư sản
B. Tổ chức xây dựng và phát triển kinh tế, chuyên chnh với các giai cấp tầng lớp khác trong xã hội
C. Giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản,
tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp
D. Cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản giành chính quyền
Câu 11: Đại hội IX của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định, quá độ lên chủ nghĩa xã
hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
ở Việt Nam là bỏ qua những yếu tố nào?
A. Bỏ qua sự thống trị về mặt kinh tế và chnh trị của chủ nghĩa tư bản
B. Bỏ qua việc xác lập vị tr thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua sự áp bức bóc lột và những thành tựu khoa học kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản
D. Bỏ qua giai đoạn phát triển cao của chủ nghĩa tư bản
Câu 12: Khi phân tích hình thái kinhh tế - xã hi cng sn ch nghĩa, C. Mác và Ph. Ăngghen
cho rng gia xã hội tư bản ch nghĩa và xã hội cng sn ch nghĩa là thời k?
A. Quá độ lên chủ nghĩa cộng sản
B. Tiến lên Chủ nghĩa xã hội
C. Chuyển tiếp lên chủ nghĩa cộng sản
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 13: Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, xét
trên phương diện kinh tế là thời kỳ còn tồn tại:

A. Nền kinh tế hàng hóa, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản l của nhà nước
B. Nền kinh tế tri thức, lấy tri thức làm động lực cho sự tăng trưởng kinh tế
C. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
D. Nền kinh tế tư bản dựa trên sự tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
Câu 14: Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, xét
trên phương diện tư tưởng –
văn hóa là thời kỳ còn tồn tại:
A. Nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản
B. Tư tưởng sùng ngoại, coi thường những giá trị văn hóa dân tộc
C. Tư tưởng không coi trọng những chuẩn mực đạo đức của xã hội
D. Tư tưởng, lối sống thực dụng, chỉ coi trọng giá trị vật chất, bàng quan về chính trị
Câu 15: Đặc trưng nào th hiện thuộc tính bản chất của ch nghĩa xã hội?
A. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người,
tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. Do nhân dân lao động làm chủ
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công
hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa
dân tộc và tinh hoa văn nhân loại
Câu 16: Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩahội là gii phóng con người trên cơ sở điều kiện:
A. Kinh tế - xã hội phát triển, mà xét đến cùng là trình độ phát triển cao của lực lượng sản xuất
B. Kinh tế phát triển cao, với lực lượng sản xuất hiện đại ,quan hệ sản xuất dựa trên
chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Kinh tế được tổ chức quản lý có hiệu quả, năng suất lao động cao và phân phối chủ yếu theo lao động
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 17: Đâu là tiền đề kinh tế - xã hội dẫn tới sự sụp đổ không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản?
A. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp nông dân
C. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của tầng lớp tr thức
D. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân, nông dân
Câu 18: Quan điểm: “Về lý lun, không th nghi ng gì được rng gia ch nghĩa tư
bn và ch nghĩa cộng sn, có mt thi k quá độ nht định” là ca ai? A. C. Mác B. Ph .Ăngghen C. V.I. Lênin D. C .Má c - Ph .Ăngghen
Câu 19: Chủ nghĩa xã hội ra đời do mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng
sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
. Mâu
thuẫn này biểu hiện về mặt xã hội là:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời
C. Mâu thuẫn giữa tầng lớp tr thức với giai cấp tư sản
D. Mâu thuẫn giữa địa chủ phong kiến với giai cấp tư sản
Câu 20: Trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản cùng với việc từng bước xác lập
chế độ công hữu về tư liệu sn xuất, để nâng cao năng suất lao động cần p h i làm gì?
A. Tổ chức lao động theo một trình độ cao hơn, tổ chức chặt chẽ và kỷ luật lao động nghiêm
B. Tổ chức chặt chẽ, kỷ luật lao động nghiêm, trang thiết bị hiện đại
C. Trình độ tay nghề của người lao động cao, trang thiết bị hiện đại
D. Cải tiến máy móc và thường xuyên đào tạo nâng cao trình độ cho người lao động
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XÃ HI CH NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XHCN
Câu 1: Thuật ngữ dân chủ ra đời khi nào? A. Thế kỷ VII –VI TCN B. Thế kỷ VIII –VI TCN C. Thế kỷ IX –VI TCN D. Thế kỷ X –VI TCN
Câu 2: Các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ đại đã dùng cụm từ “Demoskratos” để nói đến
dân chủ. Theo đó dân chủ được hiểu như thế nào
? A. Nhân dân cai trị B. Nhân dân làm chủ C. Nhân dân nắm quyền D. Nhân dân quản lí
Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản giữa cách hiểu về dân chủ thời cổ đại và hiện nay là gì?
A. Là sự khác biệt về khái niệm dân chủ và mối quan hệ sở hữu công cộng
B. Là ở tnh chất trực tiếp của mối quan hệ sở hữu, quyền lực công cộng và khái niệm dân chủ
C. Là ở tnh chất trực tiếp của mối quan hệ sở hữu quyền lực công cộng và cách hiểu
về nội hàm của khái niệm nhân dân
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 4: Từ nghiên cứu các chế độ dân chủ trong lịch sử và thực tin cách mạng xã hội
chủ nghĩa, các nhà sáng lập chủ nghĩa Mác –
Lênin xác định dân chủ là gì?
A. Là sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến bộ của nhân loại
B. Là một hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền
C. Là một trong những nguyên tắc hoạt động của các tổ chức chnh trị xã hội D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin xét v phương diện quyn lc, dân ch là :
A. Quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của nhà nước
B. Một hình thức hay một hình thái nhà nước, chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ
C. Một nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và quản lý xã hội
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 6: Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin xét trên phương diện chế độ
hội và trong lĩnh vực chính tr, dân ch là:
A. Quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của nhà nước
B. Một hình thức hay hình thái nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ
C. Một nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và quản lý xã hội
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 7: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, khi nào thì mới có thể đảm bảo
về căn bản việc nhân dân được hưởng quyền làm chủ với tư cách một quyền lợi
?
A. Khi mọi quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Khi nhân dân sở hữu mọi tư liệu sản xuất
C. Khi hình thành nguyên tắc dân chủ trong nhân dân
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 8: Với tư cách là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị, Dân chủ được xác định như thế nào?
A. Là một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại và phát triển cùng với sự tồn tại và phát triển
của con người, của xã hội loài người
B. Là một phạm trù lịch sử, ra đời và phát triển gắn liền với nhà nước và mất đi khi nhà nước tiêu vong
C. Là một phạm trù chnh trị - xã hội tồn tại và phát triển cùng với sự tồn tại của nền văn minh nhân loại
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 9: Với tư cách là một giá trị xã hội, Dân chủ được xác định như thế nào?
A. Là một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại và phát triển cùng với sự tồn tại và phát triển
của con người, của xã hội loài người
B. Là một phạm trù lịch sử, ra đời và phát triển gắn liền với nhà nước và mất đi khi nhà nước tiêu vong
C. Là một phạm trù chnh trị - xã hội tồn tại và phát triển cùng với sự tồn tại của nền văn minh nhân loại
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 10: Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, khi
coi dân chủ là một giá trị xã hội mang tính toàn nhân loại, Hồ Chí Minh đã khẳng định dân chủ là:
A. Dân là chủ
B. Dân là chủ và dân làm chủ C. Dân làm chủ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, khi
coi dân chủ là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội, Hồ Chí Minh đã khẳng định:

A. Chế độ ta là chế độ dân chủ, tức là nhân dân là người chủ, mà chnh phủ là người
đầy tớ trung thành của nhân dân
B. Chnh quyền dân chủ có nghĩa là chnh quyền do người dân làm chủ
C. Dân làm chủ thì chủ tịch, bộ trưởng, thứ trưởng, ủy viên này khác làm đầy tớ cho
nhân dân, chứ không phải là quan cách mạng D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Nhu cầu về dân chủ xuất hiện khi nào?
A. Ngay từ khi có xã hội loài người
B. Trong xã hội tự quản của cộng đồng thị tộc, bộ lạc
C. Khi có nhà nước vô sản
D. Học thuyết Mác ra đời
Câu 13: Trong chế độ cộng sản nguyên thủy đã xuất hiện hình thức manh nha của
dân chủ, Ph. Ăngghen gọi đó là
? A. Dân chủ quân sự B. Dân chủ chủ nô C. Dân chủ vô sản D. Dân chủ tư sản
Câu 14: Đặc trưng của hình thức dân chủ nguyên thủy là gì?
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội nhân dân
B. Dân chủ cho thiểu số, quyền lực của dân đã bó hẹp nhằm duy trì, bảo vệ, thực hiện
lợi ích của giai cấp cầm quyền và các công dân tự do
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước dân chủ thực sự, dân làm
chủ nhà nước và xã hội, bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân
D. Dân chủ của thiểu số những người nắm giữ tư liệu sản xuất đối với đại đa số nhân dân lao động
Câu 15: Đặc trưng của hình thức dân chủ chủ nô là gì?
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội nhân dân
B. Dân chủ cho thiểu số, quyền lực của dân đã bó hẹp nhằm duy trì, bảo vệ, thực hiện
lợi ích của giai cấp cầm quyền và các công dân tự do
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước dân chủ thực sự, dân làm
chủ nhà nước và xã hội, bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân
D. Dân chủ của thiểu số những người nắm giữ tư liệu sản xuất đối với đại đa số nhân dân lao động
Câu 16: Đặc trưng của hình thức dân chủ tư sản là gì?
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội nhân dân
B. Dân chủ cho thiểu số, quyền lực của dân đã bó hẹp nhằm duy trì, bảo vệ, thực hiện
lợi ích của giai cấp cầm quyền và các công dân tự do
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước dân chủ thực sự, dân làm
chủ nhà nước và xã hội, bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân
D. Dân chủ của thiểu số những người nắm giữ tư liệu sản xuất đối với đại đa số nhân dân lao động
Câu 17: Đặc trưng của hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội nhân dân
B. Dân chủ cho thiểu số, quyền lực của dân đã bó hẹp nhằm duy trì, bảo vệ, thực hiện
lợi ích của giai cấp cầm quyền và các công dân tự do
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước dân chủ thực sự, dân làm
chủ nhà nước và xã hội, bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân
D. Dân chủ của thiểu số những người nắm giữ tư liệu sản xuất đối với đại đa số nhân dân lao động
Câu 18: Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị trong lịch sử
nhân loại, cho đến nay có các nền dân chủ nào
?
A. Nền dân chủ chủ nô gắn với chế độ chiếm hữu nô lệ
B. Nền dân chủ tư sản gắn với chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn với chế độ xã hội chủ nghĩa D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Nn dân ch nào thc hin quyn lc của đại đa số nhân dân? A. Dân chủ chủ nô B. Dân chủ tư sản
C. Dân chủ xã hội chủ nghĩa D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Nền dân chủ
o xuất hiện đầu tiên trong lịch sử nhân loại? A. Nền dân chủ chủ nô B. Nền dân chủ tư sản
C. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 21: Dân chủ xã hội chủ nghĩa được phôi thai từ khi nào?
A. Từ thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm 1871
B. Từ thực tiễn đấu tranh của cuộc cách mạng Tháng Hai ở Nga năm 1917
C. Từ thực tiễn đấu tranh của cuộc cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 22: Nn dân ch vô sn hay còn gi là nn dân ch xã hi ch nghĩa chính thức
được xác lp khi nào?
A. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm 1871
B. Cách mạng Tháng Mười Nga thành công với sự ra đời của nhà nước xã hội chủ
nghĩa đầu tiên trên thế giới năm 1917
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư cách cơ sở lý luận tổ chức, tiến hành cách mạng và
xây dựng nhà nước của giai cấp công nhân
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 23: Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Không ngừng mở rộng dân chủ
B. Nâng cao mức độ giải phóng cho người lao động
C. Thu hút người lao động tham gia tự giác vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ:
A. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ
B. Dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng
C. Được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản D. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XÃ HI - GIAI CP VÀ LIÊN MINH GIAI CP, TNG LP
TRONG THI K QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ HỘI
Câu 1: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được câu đúng: “Cơ cấu xã
hội là những... cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các
cộng đồng ấy tạo nên”.
A. Cộng đồng dân cư B. Cộng đồng dân tộc
C. Cộng đồng nghề nghiệp D. Cộng đồng người
Câu 2: Cơ cấu xã hội nào có vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác?
A. Cơ cấu xã hội - dân cư
B. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp
D. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
Câu 3: S biến đổi ca cơ cấu xã hi giai cp trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã
hi gn lin và b quy định bởi cơ cấu nào sau đây? A. Cơ cấu dân số B. Cơ cấu kinh tế C. Cơ cấu lãnh thổ D. Cơ cấu nghề nghiệp
Câu 4: Theo C. Mác và Ph. Ăngghen, nhiều cuộc đấu tranh ca giai cp công nhân
châu Âu, nht là nước Anh và Pháp t gia thế k XIX tht bi là do:
A. Không tổ chức liên minh với tầng lớp trí thức
B. Không tổ chức liên minh với giai cấp tư sản
C. Không tổ chức liên minh với giai cấp nông dân
D. Không tổ chức liên minh với tầng lớp tiểu chủ
Câu 5: Trong cách mng xã hi ch nghĩa, dưới s lãnh đạo của Đảng Cng sn, giai
cp công nhân phi liên minh vi giai cp, tng lp nào ?
A. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
B. Tầng lớp trí thức và tầng lớp tiểu chủ
C. Tầng lớp trí thức và tầng lớp doanh nhân
D. Giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động
Câu 6: Chn cm t thích hp vào ch trống (1) để được luận điểm đúng:
Theo V.I. Lênin: “Nếu không liên minh với…(1)…thì không thể có được chính
quyn ca giai cp vô sn, không th nghĩ được đến vic duy trì chính quyền đó.. Nguyên
tc cao nht
c a chuyên chính là duy trì khi liên minh gia giai cp vô sn và nông dân
để giai cp vô sn có th gi được vai trò lãnh đạo và chính quyền nhà nước”. A. Trí thức B. Nông dân C. Tư sản D. Tiểu thương
Câu 7: V.I. Lênin đã xem liên minh gia giai cp, tng lp nào là mt hình thc liên
minh đặc bit trong giai đoạn giành chính quyn và xây dng ch nghĩa xã hội?
A. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác
B. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
C. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp tiểu tư sản
D. Giai cấp công nhân với tầng lớp trí thức và doanh nhân
Câu 8: Trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội, cơ cấu xã hi - giai cp biến đổi trong
mi quan h nào?
A. Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ nghèo đói, bất
công dẫn đến sự xích lại gần nhau
B. Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã
hội dẫn đến sự xích lại gần nhau
C. Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ sự áp bức bóc lột
dẫn đến sự xích lại gần nhau
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 9: Đâu là nội dung cơ bản quyết định nhất, là cơ sở vt cht k thut ca liên
minh giai cp, tng lp trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit Nam?
A. Nội dung kinh tế của liên minh
B. Nội dung chính trị của liên minh
C. Nội dung văn hóa xã hội của liên minh D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Theo V.I. Lênin, đâu là vấn đề mang tính nguyên t ắc để đảm bo cho thng
li ca cuc cách mng xã h i ch nghĩa tháng Mười Nga năm 1917? A. Liên minh công, nông
B. Liên minh công, nông và trí thức
C. Liên minh công, nông và tầng lớp lao động
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: Ni dung chính tr ca liên minh giai cp, tng lp trong thi k quá độ lên
ch nghĩa xã hội Vit Nam th hin vic gi vng lập trường chính tr - tư tưởng
ca giai cp nào? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit Nam, nhim v trung tâm là
phát trin kinh tế, tiến hành công nghip hóa, hiện đại hóa. Vy giai cp nào là lc
lượng đi đầu thc hin quá trình này? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Đội ngũ tr thức D. Đội ngũ doanh nhân
Câu 13: Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, Cơ cấu xã hi giai cp biến
đổi phc tạp, đa dạng, làm xut hin các tng lp xã hi mi nào?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức
B. Tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ, tầng lớp những người giàu có và trung lưu trong xã hội…
C. Giai cấp nông dân, tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ, tầng lớp những người giàu có
và trung lưu trong xã hội D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Đội ngũ nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc bit quan trng trong tiến trình
đẩy mnh công nghip hóa, hiện đại hóa đất nước và hi nhp quc tế, xây dng kinh
tế tri thc, phát trin nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sc dân tc? A. Công nhân B. Nông dân C. Trí thức D. Thanh niên
Câu 15: Yếu t nào quyết định mi quan h hp tác và gn bó cht ch vi nhau gia
các giai cp, tng lp, các nhóm xã hi trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội?
A. Họ chung sức hợp tác phát triển kinh tế, xóa đói giảm nghèo, tăng cường đồng thuận xã hội
B. Họ chung sức cải tạo và xây dựng xã hội mới trên lĩnh vực kinh tế của đời sống xã hội