Nội dung ôn tập giữa kì 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Nội dung ôn tập giữa kì 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Phú – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT TRN PHÚ- HOÀN KIM
NI DUNG ÔN TP GIA HC KÌ I
Môn: Toán
Lp: 12
Năm học 2022 - 2023
Phn I GII TÍCH
Câu 1. (Mã 101 – 2020 Ln 1) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
;1−∞
. B.
( )
0;1
. C.
(
)
1;1
. D.
( )
1; 0
Câu 2. (Mã 104 - 2017) Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;0
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−∞
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 2
Câu 3. (Mã 103 2020 Ln 2) Cho hàm s
( )
y fx=
đ th đưng cong hình bên. Hàm s đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 4. (Mã 110 - 2017) Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
?
A.
1
2
x
y
x
=
B.
3
yx x= +
C.
3
3yx x=−−
D.
1
3
x
y
x
+
=
+
Câu 5. (Mã 110 - 2017) Cho hàm s
32
3yx x=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0; 2
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 2
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−∞
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2; +∞
Câu 6. (Mã 105 - 2017) Cho hàm s
42
2
yx x=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2
−∞
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2−∞
Câu 7. (Mã 104 - 2017) Cho hàm s
2
21yx
= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0; +∞
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−∞
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; +∞
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 13fx x x x
= +−
. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
. C.
(
)
1; 3
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 9. Tham Khảo Ln 2 2020) bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
sao cho hàm s
32
1
() 4 3
3
f x x mx x
= + ++
đồng biến trên
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 10. Tham Khảo - 2017) Hi có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
( )
( )
23 2
1 14ym x m xx= + −+
nghch biến trên khong
( )
;
−∞ +∞
.
A.
0
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 11. (Mã 105 - 2017) Cho hàm s
23mx m
y
xm
−−
=
vi
m
là tham s. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr
nguyên của
m
để hàm s đng biến trên các khoảng xác định. Tìm s phn t ca
S
.
A. Vô s B.
3
C.
5
D.
4
Câu 12. Tham Khảo Ln 1 2020) Cho hàm s
( )
4
mx
fx
xm
=
(
m
là tham s thc). Có bao nhiêu giá tr
nguyên của
m
để hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0;+∞
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 13. (Mã 103 2020 Ln 2) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
32
y x x mx= +−
đồng biến trên khong
( )
2; +∞
A.
(
]
;1−∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
(
]
;2−∞
.
Câu 14. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để hàm s
cos 3
cos
x
y
xm
=
nghch biến trên khong
;
2
π
π



A.
03
1
m
m
≤<
≤−
. B.
03
1
m
m
<<
<−
. C.
3m
. D.
3m <
.
Câu 15. Tham Khảo 2018) Cho hàm s
()y fx=
. Hàm s
'( )y fx=
đ th như hình bên. Hàm số
(2 )yf x=
đồng biến trên khong
A.
(
)
2; +∞
B.
(
)
2;1
C.
D.
(
)
1; 3
Câu 16. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du ca đạo hàm như sau
x
−∞
1
2
3
4
+∞
( )
fx
0
+
0
+
0
0
+
Hàm s
( )
3
32 3y fx x x= +−+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
; 1.−∞
B.
( )
1; 0 .
C.
( )
0; 2 .
D.
( )
1; .+∞
Câu 17. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc đi ti
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Câu 18. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cc đi ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 19. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( ) ( )( )
3
1 4,f x xx x x
= + ∀∈
. S điểm cc đi ca hàm s đã cho
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 20. Hàm s
23
1
x
y
x
+
=
+
có bao nhiêu điểm cc trị?
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Câu 21. Cho hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiu ca hàm s bng
3
B. Cc tiu ca hàm s bng
1
C. Cc tiu ca hàm s bng
6
D. Cc tiu ca hàm s bng
2
Câu 22. Đồ th hàm s
42
1yx x=−+
có bao nhiêu điểm cc tr có tung độ là s dương?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 23. Đim cc tiu ca đ th hàm s
32
55y xx x=−+ +
A.
( )
1; 8−−
B.
( )
0; 5
C.
5 40
;
3 27



D.
( )
1; 0
Câu 24. Cho hàm s
42
22yx x=−+
. Din tích
S
ca tam giác ba đnh ba điểm cc tr ca đ th hàm
s đã cho có giá trị
A.
3S =
. B.
1
2
S =
. C.
1S =
. D.
2S =
.
Câu 25. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
322
1
43
3
y x mx m x
= +−+
đạt cc đi ti
3x =
.
A.
1m =
B.
7m
=
C.
5m =
D.
1
m =
Câu 26. m tt c tham s thc
m
để hàm s
( )
( )
42 2
1 2 2019ym x m x= −− +
đạt cc tiu ti
1x =
.
A.
0m =
. B.
2
m =
. C.
1m =
. D.
2
m
=
.
Câu 27. Tìm
m
đề đồ th hàm s
42
21
y x mx=−+
có ba điểm cc tr
( )
0; 1 , , A BC
thỏa mãn
A.
2m =
. B.
4
m
=
. C.
4m = ±
. D.
2m
= ±
.
Câu 28. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )
42
1 231ym x m x=−−− +
không có cc
đại?
A.
B.
1m
C.
1m
D.
Câu 29. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
( )
: 21 3dy m x m= ++
vuông góc với đường thng
đi qua hai điểm cc tr ca đ th hàm s
32
31yx x=−+
.
A.
3
2
m =
B.
3
4
m =
C.
1
2
m =
D.
1
4
m =
Câu 30. Có tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
32 2
22
23 1
33
y x mx m x= −+
hai điểm cc tr có hoành độ
1
x
,
2
x
sao cho
( )
12 1 2
21xx x x+ +=
.
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
để hàm s
( )
( )
8 52 4
2 41
yx m x m x
=+− +
đạt cc
tiu ti
0x =
?
A. Vô s B.
3
C.
5
D.
4
Câu 32. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
để hàm s
43 2
3 4 12y x x xm
= −− +
7
điểm cc trị?
A.
5
B.
6
C.
4
D.
3
Câu 33. Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1;1
và có đồ th như hình vẽ.
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
1;1
. Giá tr ca
Mm
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 34. Giá tr ln nht ca hàm s
42
( ) 12 1fx x x=−+ +
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng:
A.
1
. B.
37
. C.
33
. D.
12
.
Câu 35. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
24fx x x=
trên đoạn
[ ]
2;19
bng
A.
32 2
. B.
40
. C.
32 2
. D.
45
.
Câu 36. Tìm tp giá tr ca hàm s
19yx x= −+
A.
[ ]
1; 9T =
. B.
2 2; 4T

=

. C.
( )
1; 9T =
. D.
Câu 37. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 4sin 5yxx=−−
.
A.
20
. B.
8
. C.
9
. D.
0
.
Câu 38. Gi
m
là giá tr nh nht ca hàm s
4
1
1
yx
x
= −+
trên khong
( )
1; +∞
. Tìm
m
?
A.
5m =
. B.
4m
=
. C.
2m
=
. D.
3m =
.
Câu 39. Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
(
m
là tham s thc) tho mãn
[ ]
[ ]
1;2
1;2
16
min max
3
yy+=
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
4m >
B.
24m<≤
C.
0m
D.
02m<≤
Câu 40. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
2xm
y
xm
−−
=
trên đon
[ ]
0; 4
bng
1.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 41. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
32
3
y x xm=−− +
trên đon
[ ]
1;1
bng
0
.
A.
2.m =
B.
6.m
=
C.
0.m =
D.
4.m =
Câu 42. Gi S là tp hp tt c các giá tr ca tham s thc m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3
3y x xm=−+
trên đoạn
[ ]
0; 2
bng 3. S phn t ca S là
A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 43. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên
, đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
như hình vẽ.
Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
1; 2
A.
( )
1
f
. B.
(
)
1f
. C.
(
)
2f
. D.
( )
0f
.
Câu 44. Mt vật chuyển động theo quy luật vi
t
(giây) khoảng thi gian tính t khi vt bt đầu chuyển
động và
s
(mét) quãng đưng vật di chuyển được trong khong thời gian đó. Hỏi trong khong
thi gian
9
giây kể t khi bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
243
(m/s) B.
27
(m/s) C.
144
(m/s) D.
36
(m/s)
Câu 45. Ông
A
d định dùng hết
2
6,5m
kính để làm mt b cá có dng hình hp
ch nht không np, chiu dài gấp đôi chiều rng (các mi ghép có không
đáng kể). B cá có dung tích ln nht bng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến
hàng phn trăm).
A.
3
2, 26 m
B.
3
1, 61
m
C.
3
1, 33 m
D.
3
1, 50 m
Câu 46. Cho hàm s
()y fx=
lim ( ) 1
x
fx
+∞
=
lim ( ) 1
x
fx
−∞
=
. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1x =
1x =
.
B. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1
y
=
1
y
=
.
Câu 47. Tim cn ngang ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
A.
2
y
=
. B.
1
y =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 48. Tim cận đứng ca đ th hàm s
22
1
x
y
x
+
=
A.
2x =
. B.
2= x
. C.
1.
x =
D.
1
x =
.
Câu 49. Cho hàm s
( )
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho là:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 50. Tng s tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
2
5 41
1
xx
y
x

A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 51. S tim cận đứng ca đ th hàm s
2
93x
y
xx
+−
=
+
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 52. Đồ th hàm s
(
)
2
1
1
x
fx
x
+
=
có tt c bao nhiêu tim cận đứng và tim cận ngang?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 53. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
8
x
y
x xm
=
−+
3 đường tim
cận?
A.
14
. B.
8
. C.
15
. D.
16
.
Câu 54. Cho đồ th hàm s
(
)
31
1
x
y fx
x
= =
. Khi đó đường thẳng nào sau đây đường tim cận đứng ca
đồ th hàm s
( )
1
2
y
fx
=
?
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 55. Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
có đồ th như hình vẽ
S tim cận đứng ca đ th hàm s
( )
2019
1
y
fx
=
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 56. Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong dưới
đây?
A.
42
2yx x=−+
. B.
42
2yx x=
.
C.
32
3yx x=
. D.
32
3yx x=−+
.
Câu 57. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
3= yx x
. B.
3
3=−+yx x
.
C.
32
21yx x=−+
. D.
32
2yx x= +
.
Câu 58. Hình v n dưới là đồ th ca hàm s nào
A.
. B.
21
1
+
=
+
x
y
x
.
C.
23
1
=
+
x
y
x
. D.
25
1
+
=
+
x
y
x
.
Câu 59. Cho hàm s
( )
1ax
fx
bx c
+
=
+
( )
,,abc
có bng
biến thiên như sau:
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 60. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,,,abcd
đ th đưng
cong trong hình bên. Có bao nhiêu s dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
?
A.
4
. B.
1
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 61. Cho hàm s
( ) ( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d= + ++
có bng biến thiên
như sau:
Có bao nhiêu s dương trong các số
,,,abcd
?
A.
2
. B.
4
.
C.
1
. D.
3
.
Câu 62. Cho hàm s
42
y ax bx c=++
có đồ th như hình bên. Mệnh đề o
dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc><>
B.
0, 0, 0abc><<
C.
0, 0, 0abc>><
D.
0, 0, 0abc<><
Câu 63. Cho hàm s
3ax
y
xc
+
=
+
đ th như hình vẽ bên. Tính giá tr ca
2.ac
A.
2 3.ac−=
B.
2 3.ac−=
C.
2 1.ac−=
D.
2 2.ac−=
Câu 64. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
đ th đưng cong trong hình bên.
S nghim thc của phương trình
( )
1fx=
là:
A.
3
. B.
1
.
C.
0
. D.
2
.
Câu 65. Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
( )
fx
( )
2 30fx−=
A. . B. . C. . D. .
Câu 66. Cho hàm s
42
3yx x=
có đồ th
( )
C
. S giao điểm ca đ th
( )
C
và đường thng
2y =
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
4
.
Câu 67. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
42
43 0xx m ++ =
có 4 nghiệm phân biệt là
A.
( )
1;3
. B.
( )
3;1
. C.
( )
2;4
. D.
( )
3;0
.
Câu 68. **Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đ th như hình vẽ bên.
Phương trình
( )
( )
10f fx−=
có tt c bao nhiêu nghim thực phân biệt?
A.
6
. B.
5
.
C.
7
. D.
4
.
Câu 69. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
1yx x= −−
tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A.
.yx=
B.
.yx=
C.
2.yx=
D.
1.yx=−+
Câu 70. T tm tôn hình ch nhật kích thước 30cm và 50cm. Người ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bn
hình vuông bng nhau, ri gp tm nhôm li để được mt cái hp không np.
Để th tích hộp đó lớn nht thì cnh ca hình vuông ct b có giá tr gn vi
A. 15cm B. 6,07cm C. 18cm D. 20,59cm
Câu 71. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình dưới đây
Tìm giá tr ln nht ca hàm s
( )
( )
2 32
21
2x 1 4x
33
gx f x x x=
−++ +−+
trên đoạn
[ ]
1; 2
A. 5 B.
5
3
C.
1
D.
11
3
Câu 72. Cho hàm s
2
1
4
x
y
x
−+
=
. S tim cn ngang ca đ th hàm s
2
1
4
3
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 73. Cho hàm s
()=y fx
bng biến thiên như sau:
S nghim thc phân bit ca phương trình
( ( )) 0
=f fx
A. 3. B. 4. C.
5.
D. 6.
Câu 74. Cho hàm s
()=y fx
đạo hàm
2
( ) 10 ,
= + ∀∈fx x x x
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
để hàm s
( )
42
8= −+y fx x m
đúng 9 điểm cc trị?
A.
16
. B.
9
. C. 15. D. 10.
Phn II HÌNH HC ( Khối đa diện và thể tích khi đa diện)
Câu 1: Trong các hình sau có bao nhiêu hình là hình đa diện?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Trong các hình dưới đây, số hình đa diện li bng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?
A. Bát diện đều. B. Khi 12 mặt đều. C. T diện đều. D. Khi 20 mt diện đều.
Câu 4: Trung điểm ca tt c các cnh ca hình t diện đều là các đỉnh ca khối đa diện nào?
A. Hình hp ch nht. B. Hình bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Hình t diện đều.
Câu 5: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 6: Tng din tích tt c các mt ca hình bát diện đều cnh bng a
A.
2
4a
B.
2
23a
C.
2
43a
D.
2
3a
Câu 7: Mt khi lập phương có cạnh 1m. Người ta sơn đỏ tt c các mt ca khi lập phương rồi ct khi lp
phương bằng các mt phng song song vi các mt ca khi lập phương để được 1000 khi lập phương nhỏ
cnh 1 dm. Hi các khi lập phương thu được sau khi ct có bao nhiêu khi lập phương có đúng hai mặt được
sơn đỏ?
A. 64 B. 81 C. 100 D. 96
Câu 8: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
là tam giác vuông ti A,
AB a=
,
2AC a
=
, cnh bên SA vuông góc
vi mt đáy và
SA a=
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
A.
3
Va=
B.
3
2
a
V =
C.
3
3
a
V =
D.
3
4
a
V =
Câu 9: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy ABC là tam giác vuông ti B,
=
AB a
,
60= °ACB
cnh bên SA vuông góc
vi mt phẳng đáy và SB to vi mặt đáy một góc bng
45°
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
A.
3
3
6
a
B.
3
3
18
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3
12
a
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình thang cân,
( )
AD BC
, cnh
2=AD a
,
= = =AB BC CD a
SA vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, cnh SC to vi mt phng đáy góc
60°
.
Th tích ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
3
a
B.
3
3
4
a
C.
3
33
4
a
D.
3
33
2
a
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC là tam giác đu cnh a, tam giác SAB vuông cân tại S và nm trong
mt phng vuông góc vi
(
)
ABC
. Th tích khi chóp
.S ABC
A.
3
9
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
9
a
D.
3
16
a
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC là tam giác vuông ti B, cnh
3
=BA a
,
4=
BC a
. Mt phng
(
)
SBC
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Biết
23=SB a
30= °SBC
. Th tích khi chóp
.S ABC
A.
3
3
=Va
B.
3
=Va
C.
3
33=Va
D.
3
23=Va
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht,
=AB a
,
2=
AD a
. Tam giác SAB cân tại S và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Góc giữa đưng thng SC và mt phng
( )
ABCD
bng
45°
. Th tích ca
khi chóp
.S ABCD
:
A.
3
17
9
a
B.
3
17
3
a
C.
3
17
6
a
D.
3
17
3
a
Câu 14: Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng a và cnh bên bng 2a. Th tích ca khi chóp
.
S ABC
A.
3
11
12
a
V =
B.
3
13
12
a
V =
C.
3
11
6
a
V =
D.
3
11
4
a
V =
Câu 15: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng a và cnh bên to vi mt phẳng đáy một góc
60°
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
6
2
a
V =
B.
3
6
3
a
V =
C.
3
3
2
a
V =
D.
3
6
6
a
V =
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại A, cnh
, gi M là trung điểm BC, hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng
( )
ABC
là trung điểm ca AM, tam giác SAM vuông ti S. Th tích ca khi
chóp
.
S ABC
A.
3
6
a
B.
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
9
a
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cnh
2a
,
SA a=
,
3SB a=
. Biết rng
( ) ( )
SAB ABCD
. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca các cnh AB, BC. Th tích ca khi chóp
.S BMDN
A.
3
3
6
a
B.
3
3
3
a
C.
3
23a
D.
3
3
4
a
Câu 18: Khi chóp
.S ABCD
đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cnh CD. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng V. Th tích khi chóp
.
S ABM
A.
2
V
B.
3
V
C.
2
3
V
D.
6
V
Câu 19: Mt hình chóp t giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, các mt bên to với đáy một góc
α
. Th tích
khối chóp đó là
A.
3
sin
2
a
α
B.
3
tan
2
a
α
C.
3
cot
6
a
α
D.
3
tan
6
a
α
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD là hình thoi tâm O,
5AB a=
,
4AC a=
,
22
SO a=
. Gi M
trung điểm ca SC. Biết SO vuông góc vi mt phng
. Th tích khi chóp
.
M OBC
A.
3
22a
B.
3
2
a
C.
3
2
3
a
D.
3
4a
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên
SA a
=
. Hình chiếu vuông góc
ca S lên
là điểm H thuc AC
4
AC
AH =
. Gi CM là đường cao ca tam giác SAC. Th tích khi
t din SMBC
A.
3
14
2
a
B.
3
14
3
a
C.
3
14
6
a
D.
3
14
12
a
Câu 22:Cho t din ABCD. Gi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ s th tích ca khi t
din AMND và khi t din ABCD là
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
8
Câu 23: Cho hình chóp SABC, trên các cnh AB, BC, SC lần lượt ly các đim M, N, P sao cho
2, 4,AM MB BN NC SP PC= = =
. T s th tích ca hai khi chóp S.BMN và A.CPN là
A.
4
3
. B.
8
3
. C.
5
6
. D.
1
.
Câu 24: Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ có AA’ = AB = a. BC = 2a. Gi M, N lần lượt là trung điểm
ca BC và AD. Th tích t din AMB’N bng
A.
3
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 25: Cho hình chóp t giác S.ABCD có th tích bng V. Lấy điểm A’ trên cnh SA sao cho
1
'
3
SA SA=
.
Mt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp ct các cnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó
th tích chóp S.A’B’C’D’ bng
A.
3
V
. B.
9
V
. C.
27
V
. D.
81
V
.
Câu 26: Cho hình lăng trụ
..ABC A B C

Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AA BB

P
điểm thuộc cạnh
CC
sao cho
4CC CP
. Biết thể tích của khối đa diện
.ABC MNP
bằng
3
5,
cm
tính thể tích
V
của khối lăng trụ
..
ABC A B C

A.
3
12 .V cm=
B.
3
6.V cm
=
C.
3
20
.
3
V cm=
D.
3
15
.
2
V cm=
ĐỀ THAM KHO
Câu 1: Đường thng
1y =
là đường tim cn ca đ th hàm s:
A.
2
1
2
x
y
x
−+
=
+
B.
1
2
y
x
=
+
C.
34
3
x
y
x
−+
=
+
D.
5
6
x
y
x
+
=
Câu 2: Giá tr nh nht ca hàm s
2
2
yx
x
= +
vi
0x >
bng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có bng biến thiên
x
-
-1
2
+∞
y'
-
+
0
-
y
5
4
-1
-2
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s không có giá tr ln nht và có giá tr nh nht bng
2
.
B. Hàm s có giá tr ln nht bng
5
và giá tr nh nht bng
2
.
C. Hàm s có hai điểm cc tr.
D. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD t giác đu có tt c các cnh bng a; Th tích ca khối chóp đó bằng:
A.
3
2
3
a
V =
B.
4
3
3
a
V
=
C.
2
2
3
a
V =
D.
6
2
3
a
V =
Câu 5: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
32y x mx=−+
có ba điểm cc tr.
A.
0m >
B.
0m
C.
0m <
D.
0m =
Câu 6: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
a
,
( )
SA ABCD
SA=3a.
Th tích ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
Va=
. B.
3
6Va=
. C.
3
3Va=
. D.
3
2Va=
.
Câu 7: Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
sao cho hàm s
32
1
( 1) ( 1) 2
3
y mxmxx= ++
đồng biến
trên R?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 8: Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
(
m
là tham s thc) tho mãn
[ ]
[ ]
1;2
1;2
16
min max
3
yy
+=
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
4
m >
. B.
0m
. C.
02
m<≤
. D.
24
m<≤
.
Câu 9: Đồ th hàm s nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
A.
2
1yx x=+−
B.
C.
2
1
x
y
x
+
=
D.
2
2
1
x
y
x
+
=
Câu 10: Cho hình chóp đều
.S ABCD
chiu cao bng
2a
độ dài cnh bên bng
6a
. Tính th ch
khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
10 2
3
a
. B.
3
82
3
a
. C.
3
10 3
3
a
. D.
3
83
3
a
.
Câu 11: Cho khi lập phương ABCD.A’B’C’D
=AC' 3
a
. Th tích ca khi lập phương
ABCD.A’B’C’D’ là :
A.
3
43
3
a
B.
3
33a
C.
3
a
D.
3
8
3
a
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
bng biến thiên như hình bên. S nghim của phương trình
( )
30fx−=
là:
x
-
-1
1
+∞
y'
+
0
-
0
+
y
2
+∞
-
-3
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 13: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
( )
5;10
và có bng biến thiên:
x
-5
-2
1
6
10
y’
+
-
0
-
0
+
y
7
3
4
-8
2
Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc trị?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 14: Cho t diện đều ABCD cnh 2a. Tính th tích khi t din ABCD
A.
24
3
3
a
. B.
3
2
3
a
C.
8
3
3
a
D.
3
22
3
a
Câu 15: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( )
( )
(
)
4
3
22
' 1 4,fx xx x x= + ∀∈
. S đim cc tr ca hàm s đã cho
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 16: Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên:
Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thẳng có phương trình là
A.
2x =
1x =
. B. không tn ti tim cận đứng.
C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 17: Đường cong trong hình v sau là đồ th ca mt trong 4 hàm s dưới đây? Hỏi đó là hàm số nào?
A.
4
2
2x 1
4
x
y =−−
B.
4
2
1
4
x
yx= +−
C.
42
1
42
xx
y =−−
D.
4
2
1
4
x
yx= −−
Câu 18: Hàm s nào trong bn hàm s được liệt kê dưới đây không có cực trị?
A.
4
yx=
. B.
3
y xx=−+
. C.
yx=
. D.
21
1
x
y
x
=
+
.
Câu 19: Xác đnh
,ab
để hàm s
1ax
y
xb
=
+
có đồ th như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
A.
1, 1;ab= =
B.
1, 1;ab=−=
C.
=−=1, 1;ab
D.
= = 1, 1.ab
x
y
-2
1
-1
1
Câu 20: Hàm s nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 21: Khi chóp có diện tích đáy bằng
2
m
, chiu cao bng
8m
thì có th tích là:
A.
3
14 m
B.
3
8m
C.
3
16 m
D.
3
7m
Câu 22: Cho khi chóp
.S ABC
có th tích
V
. Các đim
A
,
B
,
C
tương ứng trung điểm các cnh
SA
,
SB
,
SC
. Th tích khi chóp
bng
A.
2
V
. B.
4
V
. C.
16
V
. D.
8
V
.
Câu 23: Hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh bng
a
. Cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
2SB a
.
Th tích khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
D.
3
15
12
a
.
Câu 24: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
32
31yx x=−+ +
B.
3
31yx x=−+
C.
3
31yx x=−−
D.
32
31yx x=−−
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA a=
và
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung điểm
SB
,
N
là đim thuc cnh
SD
sao cho
2SN ND=
. Tính th tích
V
ca khi t din
ACMN
.
A.
3
1
6
Va=
B.
3
1
36
Va=
. C.
3
1
12
Va=
. D.
3
1
8
Va=
.
Câu 26: Tiếp tuyến ca đ th hàm s
4
y
x1
=
tại điểm có hoành độ
0
1x =
có phương trình là:
A.
1yx=
B.
3yx=−−
C.
2yx=−+
D.
2yx= +
Câu 27: Cho hàm s
32
y x 3x 3=−+
xác đnh trên
1; 3


. Gi M và n lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca hàm s thì M - n bng:
A. 8 B. 6 C. 2 D. 4
1
2x 3
=
+
x
y
3
2= +yx
32
2x 1=++yx
3
3x 2x 1= −+y
Câu 28: Cho lăng trụ đứng
'''
ABCA B C
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB=a, BC = , A’B to vi
mặt đáy (ABC) một góc 30
0
. Tính th tích khối lăng trụ.
A.
3
3
6
a
B.
3
6
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
6
6
a
Câu 29: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đạt cc tiu tại điểm
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 30: Hàm s
(
)
fx
có đạo hàm
( ) ( )
2
' 2,fx xx xR= + ∀∈
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;2
−∞
( )
0;+∞
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;0
C. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;2−∞
( )
0;+∞
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;
+∞
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại C, cnh SA vuông góc vi mt đáy , biết
AB=2a, SB=3a. Th tích khi chóp S.ABC là V. T s
3
8V
a
có giá tr .
A.
83
3
B.
85
3
C.
45
3
D.
43
3
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
2a
x
y
y
−∞
−∞
−∞
+∞
1
0
0
0
0
1
+
+
2
2
1
A.
B.
( )
0;2
C.
( )
0; +∞
D.
( )
2;0
Câu 33: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’có đáy tam giác ABC vuông cân tại A có cnh
2
=
BC a
và biết
3
=
AB a
. Th tích của lăng trụ là:
A.
3
2a
B.
3
2
a
C.
3
a
D.
3
2a
Câu 34: Cho khi chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2SA a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
42
32yx x C
=−+
. Đồ th (C) ca hàm s ct trc hoành tại bao nhiêu điểm
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 36: S đường tim cn ca đ th hàm s
2
2
1
56
x
y
xx
=
−+
là ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 37: Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du ca đạo hàm như sau: Cho hàm s
(
)
fx
có bng xét du ca đo
hàm như sau:
x
−∞
1 2 3 4
+∞
( )
fx
0 + 0 + 0
0 +
Hàm s
( )
3
32 3y fx x x= +−+
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;
+∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0; 2
.
Câu 38: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cnh a. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
A B BC
′′
. Mt phng
( )DMN
chia hình lập phương thành 2 phần. Gi
1
V
là th tích ca phn cha đnh
2
, AV
là th tích ca phn còn li. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
55
89
. B.
37
48
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 39: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tt c các cnh bng a. Th tích ca (H) bng:
A.
a
3
2
3
B.
a
3
3
2
C.
a
3
3
4
D.
a
3
2
Câu 40: Cho khi lập phương ABCD.A’B’C’D’
=
AB' 2
a.
Th tích ca khi lập phương ABCD.A’B’C’D’
là:
A.
3
8
3
a
B.
3
8a
C.
3
22
3
a
D.
3
22a
Câu 41: Tìm các giá tr ca tham s m sao cho hàm s
2
x
y
xm
=
đồng biến trên khong
[ ]
0;1
A.
0m
hoc
12
m
≤<
B.
2m
C.
0m <
hoc
12
m
<<
D.
2m <
Câu 42: S đỉnh ca mt hình bát diện đều là ?
A. i hai B. Tám C. i D. Sáu
Câu 43: Cho hình chóp t giác đu S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc gia mặt bên và đáy bằng
0
60
. M, N là
trung điểm ca cnh SD, DC. Tính theo a th tích khi chóp M.NBC.
A.
3
3
24
a
B.
3
3
48
a
C.
3
2
2
a
D.
3
2
4
a
Câu 44: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy là nh ch nht,
AB a=
,
2AD a=
. Biết
( )
SA ABCD
và góc
gia đưng thng
SC
vi mt phng đáy bng
45°
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng:
A.
3
2a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
6a
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
3; 5
và có bng biến thiên như sau
Gi
, Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
( )
( )
2
cos 2 4sin 3gx f x x= −+
. Giá tr ca
Mm+
bng
A. 9. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 46: Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
có đồ th như hình bên.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2
2gx f x x
= −+
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ
Gi
m
là s nghim của phương trình
( )
( )
1f fx =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
5
m =
. B.
6m =
. C.
7m =
. D.
9m =
.
Câu 48: Đồ th hàm s:
42
1=−+yx x
có bao nhiêu tim cận?
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 49: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình v.
Khi đó phương trình
(
)
1
fx m
+=
có ba nghim thực phân biệt khi và ch khi
A.
01m≤≤
. B.
01m<<
. C.
12m<<
. D.
12m≤≤
.
Câu 50: Cho hình chóp t giác S.ABCD có th tích bng V. Lấy điểm
'A
trên cnh SA sao cho
1
'
3
SA SA=
. Mt
phẳng qua
'A
và song song với đáy của hình chóp ct các cnh SB, SC, SD lần lượt ti
', ', 'BCD
. Khi đó thể
tích khi chóp
.'' ' 'SABC D
là:
A.
81
V
B.
3
V
C.
9
V
D.
27
V
----------- HT ----------
| 1/23

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ- HOÀN KIẾM Môn: Toán Lớp: 12
Năm học 2022 - 2023
Phần I – GIẢI TÍCH
Câu 1. (Mã 101 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − 0)
Câu 2. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2
− ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − 0)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
Câu 3. (Mã 103 – 2020 – Lần 2) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0;+∞). D. (0; ) 1 .
Câu 4. (Mã 110 - 2017) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. x −1 y + = B. 3 y x = x + x C. 3
y = −x − 3x D. 1 y = x − 2 x + 3
Câu 5. (Mã 110 - 2017) Cho hàm số 3 2
y = x − 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞)
Câu 6. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số 4 2
y = x − 2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
−∞ − 2) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − 2)
Câu 7. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số 2
y = 2x +1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ∞)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+ ∞) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đạo hàm f ′(x) = ( − x)2 (x + )3 1 1 (3− x) . Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (1;3). D. (3;+ ∞) .
Câu 9. (Đề Tham Khảo Lần 2 2020)Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 1 3 2
f (x) = x + mx + 4x + 3 đồng biến trên  . 3 A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 10. (Đề Tham Khảo - 2017) Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = ( 2
m − ) 3x + (m − ) 2 1 1 x x + 4
nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) . A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 11. (Mã − −
105 - 2017) Cho hàm số mx 2m 3 y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x m
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4 Câu 12. (Đề
Tham Khảo Lần 1 2020) Cho hàm số f (x) mx 4 =
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị x m
nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+ ∞) ? A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 13. (Mã 103 2020 Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + (2 − m) x đồng biến trên khoảng (2;+∞) là A. ( ; −∞ − ] 1 . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( ;2 −∞ ] .  π Câu 14.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số cos x 3 y =
nghịch biến trên khoảng  ;π  cos x m 2    0 ≤ m < 3 0 < m < 3 A.  . B.  . C. m ≤ 3 . D. m < 3 . m ≤ 1 − m < 1 −
Câu 15. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số
y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng A. (2;+∞) B. ( 2; − ) 1 C. ( ; −∞ 2 − ) D. (1;3)
Câu 16. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ 1 2 3 4 +∞ f ′(x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x + ) 3 3
2 − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − 0). C. (0;2). D. (1;+∞).
Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 2 − .
B. x = 2 . C. x =1. D. x = 1 − .
Câu 18. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 19. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )(x + )3 1 4 , x
∀ ∈  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1. Câu 20. + Hàm số 2x 3 y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x +1 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 2 Câu 21. Cho hàm số x + 3 y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x +1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 −
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 −
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2 4 2
Câu 22. Đồ thị hàm số y = x x +1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 23. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y = −x + x + 5x − 5 là A. ( 1;   − 8 − ) B. (0; 5 − ) C. 5 40  ; D. (1;0) 3 27    Câu 24. Cho hàm số 4 2
y = x − 2x + 2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm
số đã cho có giá trị là A. S = 3. B. 1 S = . C. S =1. D. S = 2 . 2
Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số 1 m để hàm số 3 2
y = x mx + ( 2
m − 4) x + 3 đạt cực đại tại x = 3. 3 A. m = 1 − B. m = 7 −
C. m = 5 D. m =1
Câu 26. Tìm tất cả tham số thực m để hàm số y = (m − ) 4 x − ( 2 m − ) 2 1
2 x + 2019 đạt cực tiểu tại x = 1 − . A. m = 0. B. m = 2 − . C. m =1. D. m = 2 .
Câu 27. Tìm m đề đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx +1 có ba điểm cực trị A(0; )
1 , B, C thỏa mãn BC = 4? A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 4 ± . D. m = ± 2 .
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − ) 4 x − (m − ) 2 1 2
3 x +1 không có cực đại?
A. 1< m ≤ 3
B. m ≤1
C. m ≥1 D. 1≤ m ≤ 3
Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − )
1 x + 3+ m vuông góc với đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x +1. A. 3 m = B. 3 m = C. 1 m = − D. 1 m = 2 4 2 4
Câu 30. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số 2 2
m để đồ thị hàm số 3 2
y = x mx − 2( 2 3m − ) 1 x + có 3 3
hai điểm cực trị có hoành độ x , x sao cho x x + 2 x + x =1. 1 2 ( 1 2 ) 1 2 A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 .
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 8
y = x + (m − ) 5 x − ( 2 m − ) 4 2 4 x +1 đạt cực
tiểu tại x = 0 ? A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y = 3x − 4x −12x + m có 7 điểm cực trị? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
1 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ] 1 . Giá trị của
M m bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = −x +12x +1 trên đoạn [ 1; − 2]bằng: A. 1. B. 37 . C. 33. D. 12.
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 24x trên đoạn [2;19] bằng A. 32 2 . B. 40 − . C. 32 − 2 . D. 45 − .
Câu 36. Tìm tập giá trị của hàm số y = x −1 + 9 − x A. T = [1; 9].
B. T = 2 2; 4   . C. T = (1; 9) . D.
Câu 37. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = sin x − 4sin x − 5 . A. 20 − . B. 8 − . C. 9 − . D. 0 .
Câu 38. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 y = x −1+
trên khoảng (1;+∞). Tìm m ? x −1
A. m = 5 .
B. m = 4 .
C. m = 2 .
D. m = 3 . Câu 39. + Cho hàm số x m y = ( 16
m là tham số thực) thoả mãn min y + max y =
. Mệnh đề nào dưới đây x +1 [1;2] [1;2] 3 đúng?
A. m > 4
B. 2 < m ≤ 4
C. m ≤ 0
D. 0 < m ≤ 2 2
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị của tham số x m − 2
m để giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0;4] x m bằng 1. − A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = −x − 3x + m trên đoạn [ 1; − ] 1 bằng 0 .
A. m = 2.
B. m = 6.
C. m = 0.
D. m = 4.
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x −3x + m trên đoạn [0;2] bằng 3. Số phần tử của S là A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  , đồ thị của hàm số y = f ′(x) như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − 2] là A. f ( ) 1 . B. f (− ) 1 . C. f (2) . D. f (0) .
Câu 44. Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển
động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 243 (m/s) B. 27 (m/s) C. 144 (m/s) D. 36 (m/s)
Câu 45. Ông A dự định dùng hết 2
6,5m kính để làm một bể cá có dạng hình hộp
chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có không
đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 3 2,26 m B. 3 1,61 m C. 3 1,33 m D. 3 1,50 m
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) =1và lim f (x) = 1
− . Khẳng định nào sau đây là khẳng định x→+∞ x→−∞ đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x =1 và x = 1 − .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y =1 y = 1 − . x − 2
Câu 47. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x +1 A. y = 2 − . B. y =1. C. x = 1 − .
D. x = 2 . Câu 48. +
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 2 y = là x −1 A. x = 2 . B. x = 2 − . C. x =1. D. x = 1 − .
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 . 2
Câu 50. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5x 4x1 y  là 2 x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 51. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 9 − 3 y = là 2 x + x A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 52. +
Đồ thị hàm số f (x) x 1 =
có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 x −1 A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số x −1 y = có 3 đường tiệm 2
x −8x + m cận? A. 14. B. 8 . C. 15. D. 16. −
Câu 54. Cho đồ thị hàm số y = f (x) 3x 1 =
. Khi đó đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của x −1 đồ thị hàm số 1 y = ? f (x) − 2 A. x = 1. B. x = 2 − . C. x = 1 − . D. x = 2 .
Câu 55. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2019 y = là f (x) −1 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 56. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây? A. 4 2
y = −x + 2x . B. 4 2
y = x − 2x . C. 3 2
y = x − 3x . D. 3 2
y = −x + 3x .
Câu 57. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = x −3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 3 2
y = x − 2x +1. D. 3 2
y = x + 2x .
Câu 58. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào A. x −1 y x + = . B. 2 1 y = . x +1 x +1 C. 2x − 3 y x + = . D. 2 5 y = . x +1 x +1 Câu 59. +
Cho hàm số f (x) ax 1 =
(a,b,c∈) có bảng bx + c biến thiên như sau:
Trong các số a,b c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 60. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 61. Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. Câu 62. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a > 0,b < 0,c > 0
B. a > 0,b < 0,c < 0
C. a > 0,b > 0,c < 0
D. a < 0,b > 0,c < 0 Câu 63. + Cho hàm số ax 3 y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của x + c a − 2 . c
A. a − 2c = 3.
B. a − 2c = 3. −
C. a − 2c = 1. −
D. a − 2c = 2. −
Câu 64. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 1 − là: A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 65. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) −3 = 0 là A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3. Câu 66. Cho hàm số 4 2
y = x − 3x có đồ thị (C). Số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y = 2 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 4 .
Câu 67. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 2
x − 4x + 3+ m = 0 có 4 nghiệm phân biệt là A. ( 1; − 3). B. ( 3 − ) ;1 . C. (2;4) . D. ( 3; − 0) .
Câu 68. **Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Phương trình f ( f (x) − )
1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6 . B. 5. C. 7 . D. 4 .
Câu 69. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x x −1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y = .x
B. y = − .x
C. y = x − 2.
D. y = −x +1.
Câu 70. Từ tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 30cm và 50cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn
hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp.
Để thể tích hộp đó lớn nhất thì cạnh của hình vuông cắt bỏ có giá trị gần với A. 15cm B. 6,07cm C. 18cm D. 20,59cm
Câu 71. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g (x) = f ( 2 x − + ) 2 3 2 1
2x 1 + x + x − 4x + trên đoạn [ 1; − 2] 3 3 5 11 A. 5 B. C. 1 − D. 3 3 Câu 72. Cho hàm số −x +1 y =
. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2 x − 4 A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 73. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f (′ f (x)) = 0 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 74. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là 2
f (′x) = x +10x,∀x∈ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số y = f ( 4 2
x −8x + m) có đúng 9 điểm cực trị? A. 16. B. 9. C. 15. D. 10.
Phần II – HÌNH HỌC ( Khối đa diện và thể tích khối đa diện)
Câu 1: Trong các hình sau có bao nhiêu hình là hình đa diện? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Trong các hình dưới đây, số hình đa diện lồi bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?
A. Bát diện đều.
B. Khối 12 mặt đều.
C. Tứ diện đều.
D. Khối 20 mặt diện đều.
Câu 4: Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của khối đa diện nào?
A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình bát diện đều.
C. Hình lập phương.
D. Hình tứ diện đều.
Câu 5: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 8 B. 9 C. 11 D. 12
Câu 6: Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng aA. 2 4a B. 2 2a 3 C. 2 4a 3 D. 2 a 3
Câu 7: Một khối lập phương có cạnh 1m. Người ta sơn đỏ tất cả các mặt của khối lập phương rồi cắt khối lập
phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương để được 1000 khối lập phương nhỏ có
cạnh 1 dm. Hỏi các khối lập phương thu được sau khi cắt có bao nhiêu khối lập phương có đúng hai mặt được sơn đỏ? A. 64 B. 81 C. 100 D. 96
Câu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC là tam giác vuông tại A, AB = a , AC = 2a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và SA = a . Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 3 3 A. 3 V = a a a a B. V = C. V = D. V = 2 3 4
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a , 
ACB = 60° cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45°. Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 3 3 3 A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3 6 18 9 12
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, ( AD BC), cạnh AD = 2a ,
AB = BC = CD = a SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy góc 60°.
Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 3 3 3 A. a B. a 3
C. 3a 3 D. 3a 3 3 4 4 2
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với ( ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là 3 3 3 3 A. a B. a 3 C. a 3 D. a 9 24 9 16
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh BA = 3a , BC = 4a . Mặt phẳng
(SBC) vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Biết SB = 2a 3 và 
SBC = 30° . Thể tích khối chóp S.ABC A. 3 V = 3a B. 3 V = a C. 3
V = 3 3a D. 3 V = 2 3a
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 45°. Thể tích của
khối chóp S.ABCD là: 3 3 3 3 A. a 17 B. a 17 C. a 17 D. a 17 9 3 6 3
Câu 14: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 3 3 3 A. 11a V 13 11 11 = B. a V = C. a V = D. a V = 12 12 6 4
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
60°. Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 3 3 3 A. a 6 V a 6 a 3 a 6 = B. V = C. V = D. V = 2 3 2 6
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh
BC = 2a , gọi M là trung điểm BC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
( ABC) là trung điểm của AM, tam giác SAM vuông tại S. Thể tích của khối
chóp S.ABC là 3 3 3 3 A. a B. a C. a D. a 6 2 3 9
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA = a , SB = a 3 . Biết rằng
(SAB) ⊥ ( ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Thể tích của khối chóp S.BMDN là 3 3 3 A. a 3 B. a 3 C. 3 2 a 3 a 3 D. 6 3 4 Câu 18: Khối chóp .
SABCD đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh CD. Thể tích khối chóp .
SABCD bằng V. Thể tích khối chóp . SABM A. V B. V C. 2V D. V 2 3 3 6
Câu 19: Một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, các mặt bên tạo với đáy một góc α . Thể tích khối chóp đó là 3 3 3 3
A. a sinα
B. a tanα
C. a cotα D. a tanα 2 2 6 6
Câu 20: Cho hình chóp .
SABCD ABCD là hình thoi tâm O, AB = a 5 , AC = 4a , SO = 2 2a. Gọi M
trung điểm của SC. Biết SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Thể tích khối chóp M.OBC là 3 A. 2 3 2 2 a a B. 3 2a C. D. 3 4a 3
Câu 21: Cho hình chóp .
SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a . Hình chiếu vuông góc của S lên ( AC
ABCD) là điểm H thuộc ACAH =
. Gọi CM là đường cao của tam giác SAC. Thể tích khối 4 tứ diện SMBC là 3 3 3 3 A. a 14 B. a 14 C. a 14 D. a 14 2 3 6 12
Câu 22:Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
diện AMND và khối tứ diện ABCD là 1 1 1 A. 2 B. 4 C. 6 1 D. 8
Câu 23: Cho hình chóp SABC, trên các cạnh AB, BC, SC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho
AM = 2MB, BN = 4NC, SP = PC . Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.BMN và A.CPN là 4 8 5 A. . . . 3
B. 3 C. 6 D. 1.
Câu 24:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AA’ = AB = a. BC = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của BC và AD. Thể tích tứ diện AMB’N bằng 3 a 3 2a 3 a 3 3 a 3 A. 3 .
B. 3 . C. 3 . D. 6 .
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho 1 SA' = SA. 3
Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó
thể tích chóp S.A’B’C’D’ bằng A. V . B. V . C. V . D. V . 3 9 27 81
Câu 26: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AA, BB và P
điểm thuộc cạnh CC sao cho CC  4CP . Biết thể tích của khối đa diện ABC.MNP bằng 3
5 cm , tính thể tích
V của khối lăng trụ ABC.AB C  . 20 A. 3 V 15 =12 cm . B. 3
V =6 cm . C. 3 V = cm . D. 3 V = cm . 3 2 ĐỀ THAM KHẢO
Câu 1: Đường thẳng y = 1
− là đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 2 A. x +1 − − + + y x x = B. 1 y = C. 3 4 y = D. 5 y = x + 2 x + 2 3+ x 6 − x
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y = x + với x > 0 bằng x A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên x -∞ -1 2 +∞ y' - ║ + 0 - 5 4 y -1 -2
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng 2 − .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 − .
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a; Thể tích của khối chóp đó bằng: 3 3 3 3 A. a 2 V = B. a 3 V = C. a 2 V = D. a 2 V = 3 4 2 6
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y = x −3mx + 2 có ba điểm cực trị. A. m > 0 B. m ≤ 0 C. m < 0 D. m = 0
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ⊥ ( ABCD) và SA=3a.
Thể tích của khối chóp S.ABCD A. 3 V = a . B. 3 V = 6a . C. 3 V = 3a . D. 3 V = 2a .
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 1 3 2
y = (m −1)x − (m −1)x + x + 2 đồng biến 3 trên R? A. 4 . B. 5. C. 3. D. 2 . Câu 8: Cho hàm số x + m y =
( m là tham số thực) thoả mãn 16 min y + max y =
. Mệnh đề nào dưới đây x +1 [1;2] [1;2] 3 đúng? A. m > 4 . B. m ≤ 0 .
C. 0 < m ≤ 2 .
D. 2 < m ≤ 4 .
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang? 2 A. 2 + + y x x 2 = x + x −1 B. 2x y = C. 2 y = D. y = x −1 x −1 2 x −1
Câu 10: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Tính thể tích
khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. 10a 2 . B. 8a 2 . C. 10a 3 . D. 8a 3 . 3 3 3 3
Câu 11: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ AC' = a 3. Thể tích của khối lập phương
ABCD.A’B’C’D’ là : 3 3 A. 4a 3 B. 3 3a 3 C. 3 a D. 8a 3 3
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình f (x) −3 = 0 là: x -∞ -1 1 +∞ y' + 0 - 0 + 2 +∞ y -∞ -3 A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ( 5;
− 10) và có bảng biến thiên: x -5 -2 1 6 10 y’ + - 0 - 0 + y 7 3 4 -8 2
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 5.
Câu 14: Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Tính thể tích khối tứ diện ABCD 3 3 3 A. a 3 . B. a 2 C. a 3 D. 2 3 a 2 24 3 8 3
Câu 15: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) 2 = x ( 2 ' x − )4 1 (x + 4)3 , x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình là A. x = 2 − và x =1.
B. không tồn tại tiệm cận đứng. C. x = 2 − . D. x =1.
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của một trong 4 hàm số dưới đây? Hỏi đó là hàm số nào? 4 4 4 2 4 A. x 2 y = − 2x −1 B. x 2 y = + x −1 C. x x y = − −1 D. x 2 y = − x −1 4 4 4 2 4
Câu 18: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? A. 4 − y x = x . B. 3
y = −x + x .
C. y = x . D. 2 1 y = . x +1 Câu 19: Xác định , − a b để hàm số ax 1 y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? x + b y 1 -2 -1 1 x
A. a =1, b =1; B. a = 1 − , b = 1;
C. a = −1, b = −1;
D. a = 1, b = −1.
Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? x −1 y = . 3 y = x + 2 3 2 y = x + 2x +1 3 y = 3x − 2x +1 A. B. . C. . D. . 2x + 3
Câu 21: Khối chóp có diện tích đáy bằng 2 m 
, chiều cao bằng 8m thì có thể tích là: A. 3 14 m  B. 3 8 m  C. 3 16 m  D. 3 7 m 
Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . Các điểm A′, B′, C′ tương ứng là trung điểm các cạnh SA,
SB , SC . Thể tích khối chóp S.AB C ′ ′ bằng A. V . B. V . C. V . D. V . 2 4 16 8
Câu 23: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Cạnh bên SAvuông góc với đáy, SB  2a .
Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 3 a 3 3a 3 a 15 A. . B. . C. D. . 3 4 4 12
Câu 24: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3 2
y = −x + 3x +1 B. 3
y = x − 3x +1 C. 3
y = x − 3x −1 D. 3 2
y = −x − 3x −1
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a SA vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN = 2ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN . A. 1 3 V = a B. 1 3 V = a . C. 1 3 V = a . D. 1 3 V = a . 6 36 12 8 4
Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = 1 − có phương trình là: x −1 0
A. y = x −1
B. y = −x − 3
C. y = −x + 2
D. y = x + 2 Câu 27: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 3 xác định trên 1  ;3 
 . Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số thì M - n bằng: A. 8 B. 6 C. 2 D. 4
Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC = a 2 , A’B tạo với
mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ. 3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. B. C. D. 6 3 3 6
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 1 − 0 1 +∞ y′ + 0 − 0 + 0 − 2 2 y 1 −∞ −∞
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x =1. B. x = 0 . C. x = 1 − . D. x = 2 .
Câu 30: Hàm số f (x) có đạo hàm f (x) 2 '
= x (x + 2), x
∀ ∈ R . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ 2 − ) và (0;+∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − 0)
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 2 − ) và (0;+∞)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞)
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy , biết 8V
AB=2a, SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số 3 có giá trị là. a 8 3 8 5 4 5 4 3 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ; ∞ −2) B. (0;2) C. (0;+∞) D. (−2;0)
Câu 33: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a 2
và biết AB = 3a. Thể tích của lăng trụ là: 3 A. 3 a 2 B. a C. 3 a D. 3 2a 2
Câu 34: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 12 3 6 2
Câu 35: Cho hàm số 4 2
y = x − 3x + 2(C) . Đồ thị (C) của hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1. 2
Câu 36: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1− x y = là ? 2 x − 5x + 6 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 37: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ 1 2 3 4 +∞ f ′(x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Hàm số y = f (x + ) 3 3
2 − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. ( ; −∞ − ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. (0;2) .
Câu 38: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
và BC . Mặt phẳng (DMN) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh , A V V1
2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số . V 2 55 37 1 2 A. . B. . C. . D. . 89 48 2 3
Câu 39: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. a3 2 B. a3 3 C. a3 3 D. a3 3 2 4 2
Câu 40: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ AB' = 2a . Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ là: 3 3 A. 8a B. 3 8a C. 2a 2 D. 3 2a 2 3 3 x − 2
Câu 41: Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số y =
đồng biến trên khoảng [0; ] 1 x m
A. m ≤ 0 hoặc 1≤ m < 2 B. m ≤ 2 C. m < 0 hoặc 1< m < 2 D. m < 2
Câu 42: Số đỉnh của một hình bát diện đều là ? A. Mười hai B. Tám C. Mười D. Sáu
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 0 60 . M, N là
trung điểm của cạnh SD, DC. Tính theo a thể tích khối chóp M.NBC. 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 24 48 2 4
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 2 . Biết SA ⊥ ( ABCD) và góc
giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 6 A. 3 a 2 . B. . C. 3 3a . D. 3 a 6 . 3
Câu 45: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 3
− ;5] và có bảng biến thiên như sau
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f ( 2
cos 2x − 4sin x + 3) . Giá trị của
M + m bằng A. 9. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f ( 2 −x + 2x) là A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
Gọi m là số nghiệm của phương trình f ( f (x)) =1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m = 5 . B. m = 6. C. m = 7 . D. m = 9 .
Câu 48: Đồ thị hàm số: 4 2
y = x x +1 có bao nhiêu tiệm cận? A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình f (x) +1 = m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. 0 ≤ m ≤ 1.
B. 0 < m < 1.
C. 1 < m < 2.
D. 1 ≤ m ≤ 2.
Câu 50: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A' trên cạnh SA sao cho 1 SA' = SA. Mặt 3
phẳng qua A' và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ',C ', D ' . Khi đó thể
tích khối chóp S.A'B 'C 'D ' là: A. V B. V C. V D. V 81 3 9 27 ----------- HẾT ----------