-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Nội dung ôn tập marketing căn bản - Marketing | Học viện Chính sách và Phát triển
Nội dung ôn tập marketing căn bản - Marketing | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Marketing (1234) 47 tài liệu
Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Nội dung ôn tập marketing căn bản - Marketing | Học viện Chính sách và Phát triển
Nội dung ôn tập marketing căn bản - Marketing | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Marketing (1234) 47 tài liệu
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Chính sách và Phát triển
Preview text:
Nội dung
1. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía
cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing? A.
Mục đích của doanh nghiệp B.
Sự thỏa mãn của người tiêu dùng C. Phúc lợi xã hội D.
Cả ba gợi ý trên đều đúng
2. Theo quan điểm Marketing …, người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng, tính
năng và hình thức tốt nhất, vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm: A. Dịch vụ B. Marketing C. Bán hàng D. Sản xuất E. Sản phẩm
3. Mong muốn (want) của con người sẽ trở thành yêu cầu (demand) khi có A. Nhu cầu B. Sản phẩm C. Năng lực mua sắm D. Ước muốn 4. Trao đổi là gì? A.
Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai cùng mong muốn. B.
Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai không mong muốn. C.
Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có một bên mong muốn D.
Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai cùng mong muốn, với điều kiện phải có cơ sở kinh tế. 5. 4P bao gồm? A.
Product, price, place, promotion B.
Product, price, promotion, people C. Product, price, place, people D.
Product, price, people, process
6. Yếu tố P nào trong Marketing mix không làm tăng chi phí của doanh nghiệp? A. Promotion B. Place C. Product D. Price
7. Theo quan điểm Marketing tập trung vào sản xuất, người tiêu dùng sẽ ưa chuộng những sản phẩm: A.
Được bán rộng rãi với giá hạ B.
Được sản xuất với dây chuyền công nghệ cao C. Có kiểu dáng độc đáo D. Có nhiều tính năng mới 8. Có thể nói rằng: A.
Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa B.
Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt C.
Bán hàng bao gồm cả Marketing D.
Marketing bao gồm cả bán hàng 9. Nhu cầu là gì? A.
Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được B.
Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách cá thể C.
Là mong muốn được kèm theo điều kiện có khả năng thanh toán D.
Tất cả các phương án trên đều đúng
10. Nhu cầu con người có đặc điểm gì? A.
Đa dạng phong phú và luôn biến đổi B.
Đa dạng phong phú và luôn cố định C.
Cụ thể và luôn biến đổi D. A và C
11. Để thực hiện giao dịch người ta cần có những điều kiện nào? A. Hai vật có giá trị B.
Thoả thuận các điều kiện giao dịch C.
Thời gian và địa điểm được thoả thuận D.
Tất cả các đáp án trên 12. Thị trường là gì? A.
Tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có B.
Là tập hợp những người bán hàng hiện có và sẽ có C.
Là tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có D. Tất cả các câu trên
13. Ý nào đúng nhất về nhiệm vụ của Marketing: A. Bán hàng B. Quảng cáo C.
Tìm ra và thoả mãn nhu cầu của khách hàng D. Nghiên cứu thị trường
14. Theo quan điểm tập trung vào bán hàng, người tiêu dùng sẽ có những đặc điểm nào: A.
Có sức ỳ với thái độ ngần ngại. B.
Hào hứng trong việc mua sắm hàng hóa. C.
Luôn hứng thú với sự thay đổi mới trong tính năng sản phẩm. D.
Luôn muốn mua món hàng với mức giá rẻ nhất.
15. Để trao đổi được cần bao nhiêu điều kiện? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
16. Phillip Kotler định nghĩa Marketing là gì? A.
Quá trình tạo dựng các giá trị cho khách hàng và xây dựng mối quan hệ thân thiết với khách
hàng nhằm mục đích thu về giá trị lợi ích của doanh nghiệp. B.
Quá trình lên kế hoạch và tạo dựng mô hình sản phẩm, hệ thống phân phối, giá cả và các
chiến lược xúc tiến nhằm tạo ra những sản phẩm thoả mãn nhu cầu các cá nhân hoặc tổ chức C.
Quá trình thực hiện quảng cáo và xúc tiến bán hàng với mục tiêu nâng cao lợi nhuận cho doanh nghiệp D. Cả 3 ý trên đều sai
17. Nghiên cứu Marketing là gì? A.
Đó là quá trình tập hợp, thu thập ghi chép, phân tích và xử lý những dữ liệu có liên quan
đến Marketing hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh. B.
Đó là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến Marketing
hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh C.
Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến Marketing
hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh D.
Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, xử lý các dữ liệu có lien quan đến Marketing hàng hoá và
dịch vụ nhằm đạt tới mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh
18. Số liệu thông tin được thu thập từ: A. Thông tin thứ cấp B.
Thông tin thứ cấp và sơ cấp C.
Thông tin sơ cấp và trung cấp D.
Thông tin sơ cấp, trung cấp và thứ cấp
19. Dữ liệu thứ cấp là: A.
Thông tin được thu thập lần đầu tiên vì mục đích cụ thể nào đó. B.
Thông tin đã có sẵn do người khác thu thập trước đây vì một mục đích khác. C.
Thông tin có khả năng đo lường cụ thể D.
Thông tin đánh giá cảm nhận của khách hàng.
20. Bước nào sau đây không thuộc quy trình nghiên cứu Marketing A. Thu thập thông tin B. Phân tích thông tin C.
Xác định thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu D.
Thiết lập kế hoạch nghiên cứu Marketing
21. Sau khi thu thập dữ liệu xong bước tiếp theo của quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là?
A. Báo cáo kết quả thu được B. Phân tích thông tin
C. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu
D. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét
22. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là: A.
Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu B.
Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu C.
Lập kế hoạch nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu) D.
Thu thập thông tin và dữ liệu
23. Nhiệm vụ nghiên cứu Marketing gồm? A.
Đặc tính của thị trường và các xu thế hoạt động kinh doanh và hàng hoá của đối thủ cạnh tranh B.
Sự phản ứng của khách hàng đối với hàng hoá mới C.
Dự báo ngắn hạn và dài hạn D.
Tâm lý người tiêu dùng.
24. Quá trình nghiên cứu Marketing bao gồm mấy bước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
25. Hệ thống thông tin Marketing là gì? A.
Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm
thu thập và xử lí thong tin B.
Hệ thống lien kết giữa con người và con người với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm
thu thập và xử lí thông tin. C.
Hệ thống liên kết giữa doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp hoạt động hợp lý
nhằm thu thập và xử lý thông tin. D.
Tất cả các phương án trên
26. Thu thập thông tin là bước thứ mấy trong quá trình nghiên cứu Marketing: A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4
27. Quan sát, thực nghiệm, điều tra là các phương pháp nhằm thu thập dữ liệu A. Thứ cấp B. Sơ cấp C. Định tính D. Định lượng
28. Dữ liệu mua từ các công ty nghiên cứu thị trường là thông tin thuộc nhóm A. Dữ liệu công ty B. Dữ liệu nội bộ C. Tình báo Marketing D.
Thông tin nghiên cứu thị trường
29. Có mấy nhóm trong môi trường Marketing? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
30. Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào? A.
Nhân tố công ty, nhà cung cấp B.
Người môi giới marketing và khách hang C.
Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp D.
Tất cả các phương án trên
31. Cạnh tranh thuần tuý còn được gọi là? A.
Cạnh tranh không hoàn hảo B. Cạnh tranh độc quyền C. Cạnh tranh hoàn hảo D. Tất cả đều sai
32. Yếu tố nào sau đây không thuộc vào môi trường Marketing vĩ mô của doanh nghiệp A. Dân số B. Thu nhập C. Cạnh tranh D.
Chỉ số về khả năng tiêu dùng
33. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc phạm vi môi trường nhân khẩu học? A.
Quy mô và tốc độ tăng trưởng dân số B.
Cơ cấu tuổi tác trong dân sư C.
Cơ cấu của ngành kinh tế D.
Thay đổi quy mô hộ gia đình
34. Yếu tố nào sau đây không thuộc về môi trường marketing vĩ mô: A. Các trung gian Marketing B. Công nghệ C. Tỉ lệ lạm phát D. Cả B và C đều đúng
35. Môi trường Marketing vi mô là? A.
Chủ đề và lực lượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp có ảnh hưởng đến hoạt động
marketing của doanh nghiệp. B.
Những lực lượng và yếu tố có quan hệ trực tiếp với doanh nghiệp và tác động đến khả năng
phục vụ khách hàng của nó. C.
Những lực lượng trên bình diện xã hội rộng lớn tác động đến quyết định Marketing của các
doanh nghiệp trong toàn ngành. D.
Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được bên trong và bên ngoài của doanh nghiệp.
36. Yếu tố địa lý và khí hậu gây tác động quan trọng nhất đến hoạt động Marketing dưới góc độ? A.
Thu nhập của khách hàng. B.
Yêu cầu thích ứng của sản phẩm C. Doanh số của công ty D.
Không gây tác động gì đến hoạt động Marketing.
37. Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu tố tầng lớp xã hội thuộc nhóm? A. Nhóm yếu tố văn hoá B. Nhóm yếu tố xã hội C. Nhóm yếu tố cá nhân D. Nhóm yếu tố tâm lý.
38. Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu tố vai trò và địa vị thuộc nhóm? A. Nhóm yếu tố văn hoá B. Nhóm yếu tố xã hội C. Nhóm yếu tố cá nhân D. Nhóm yếu tố tâm lý
39. Nhóm nhân tố vĩ mô gồm? A.
Kinh tế, nhân khẩu học và khoa học công nghệ B. Trung gian vận chuyển C.
Khách hàng và đối thủ cạnh tranh D.
Nhà cung cấp và người môi giới Marketing
40. Môi trường nhân khẩu gồm những nhân tố nào sau đây? A.
Quy mô và tốc độ dân số B.
Trình độ học vấn và thay đổi trong phân phối lại thu nhập C.
Thay đổi trong gia đình và nơi cư trú. D.
Tất cả các đáp án trên.
41. Những yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường Vi mô? A. Đối thủ cạnh tranh B. Chính sách nhà nước C.
Hệ thống pháp luật chồng chéo, mất cân đối D. Ô nhiễm môi trường
42. Những yếu tố nào thuộc môi trường vi mô: A.
Chính sách quản lí của nhà nước B.
Dây chuyền sản xuất và công nghệ kĩ thuật C.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm mạnh D.
Đối thủ cạnh tranh thay đổi bao bì mới cho sản phẩm
43. Trong các yếu tố sau yếu tố nào không thuộc môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp: A. Các trung gian Marketing B. Khách hàng C.
Tỉ lệ lạm phát hằng năm D. Đối thủ cạnh tranh
44. Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện qua yếu tố nào sau đây, ngoại trừ: A. Dân số B. Thu nhập của dân cư C. Lợi thế cạnh tranh D.
Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
45. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing? A. Đối thủ cạnh tranh B. Công chúng C. Những người cung ứng D. Công ty vận tải ô tô
46. Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là? A.
Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được B.
Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được C.
Một tập hợp những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó. D.
Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát.
47. Khi phân tích môi trường bên trong của doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được? A.
Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp B.
Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp C.
Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp D.
Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp E.
Tất cả điểm mạnh điểm yếu, cơ hội và nguy cơ
48. Chọn câu đúng nhất.
A. Môi trường công nghệ là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp
B. Đối thủ cạnh tranh là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp
C. Môi trường tự nhiên là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp
D. Trung gian Marketing là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vĩ mô của doanh nghiệp
49. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì? A.
Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá B.
Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau C.
Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động Marketing đúng với yêu cầu của văn hoá D.
Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thì văn hoá giữa các nước càng ngày càng có
nhiều điểm tương đồng
50. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường nhân khẩu học? A.
Quy mô và tốc độ tăng dân số. B.
Cơ cấu tuổi tác trong dân cư C.
Đặc điểm các nhánh văn hoá D. Quy mô hộ gia đình
51. Tháp nhu cầu gồm nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng,
nhu cầu tự chứng tỏ mình, được đưa ra bởi? A. Kotler B. Maslow C. P. Porter D. Tất cả đều sai
52. Marketing phân loại những khách hàng trong nước thành những loại nào? A. Cá nhân và tổ chức B. Cá nhân và doanh nghiệp C.
Doanh nghiệp và tổ chức. D.
Khách hàng hiện tại và khách hàng tương lai.
Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự trong quá trình quyết định mua?
53. Nhận biết nhu cầu (1); Đánh giá các phương án (2); Tìm kiếm thông tin (3); Quyết định mua(4); Đánh giá sau khi mua(5) A. 1-2-3-4-5 B. 1-3-2-4-5 C. 3-1-2-4-5 D. 3-2-1-4-5
54. Bước nào sau đây không nằm trong các bước thuộc quy trình quyết định mua của khách hàng? A. Nhận biết nhu cầu B. Đánh giá các phương án C. Quyết định mua D. Xác định mức giá
55. Nhân tố nào dưới đây không thuộc các nhân tố kích thích trong mô hình hành vi của người tiêu dùng? A. Giá cả B.
Các đặc tính người tiêu dùng C. Cạnh tranh D. Phân phối
56. Yếu tố nào dưới đây không phải là đặc trưng cơ bản của người tiêu dùng? A.
Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng B.
Có sự khác nhau về giới tính tuổi tác, tính cách C.
Phong phú đa dạng về nhu cầu và ước muốn D.
Sức mua của người tiêu dùng cố định và ít biến đổi.
57. Với những hợp đồng mua hàng quan trọng khách hàng là tổ chức thường chọn phương thức mua bán nào? A. Gián tiếp B. Trực tiếp C.
Thông qua một tổ chức khác. D.
Đấu thầu và thương lượng.
58. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng? A.
Vai trò và địa vị xã hội B. Nhận thức C. Hoàn cảnh kinh tế D.
Tất cả các đáp án trên
59. Theo lý thuyết Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào? A.
Sinh lý, an toàn, được tôn trong, cá nhân, tự hoàn thiện B.
An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân C.
Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện. D. Không câu nào đúng
60. Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ? A.
Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn B.
Các tổ chức khi mua có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn C.
Những hợp đồng, báo giá thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng D.
Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn
61. Ảnh hưởng của người vợ người chồng trong các quyết định mua hàng? A.
Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn B. Thường là như nhau C.
Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm D.
Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng E.
Thường theo ý người chồng nếu người vợ không đi làm
62. Các sản phẩm mà khi mua khách hàng thường có sẵn thương hiệu ưa thích và lòng trung thành
dành cho thương hiệu đó, đồng thời họ bỏ ra nỗ lực mua sắm nhiều hơn và nhạy cảm với giá thấp là: A.
Sản phẩm sử dụng hằng ngày B. Sản phẩm đặc biệt C.
Sản phẩm mua có lựa chọn D.
Sản phẩm có nhu cầu thụ động
63. Bước nào sau đây không năm trong các bước thuộc quy trình quyết định mua của khách hàng? A. Lựa chọn thương hiệu B. Đánh giá các phương án C. Nhận biết nhu cầu D. Quyết định mua
64. Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu tố tầng lớp xã hội thuộc nhóm? A. Nhóm yếu tố văn hoá B. Nhóm yếu tố xã hội C. Nhóm yếu tố cá nhân D. Nhóm yếu tố tâm lý.
65. Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu tố nhận thức thuộc nhóm? A. Nhóm yếu tố văn hoá B. Nhóm yếu tố xã hội C. Nhóm yếu tố cá nhân D. Nhóm yếu tố tâm lý
66. Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu tố lối sống thuộc nhóm? A. Nhóm yếu tố văn hoá B. Nhóm yếu tố xã hội C. Nhóm yếu tố cá nhân D. Nhóm yếu tố tâm lý
67. Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu tố vai trò và địa vị thuộc nhóm? A. Nhóm yếu tố văn hoá B. Nhóm yếu tố xã hội C. Nhóm yếu tố cá nhân D. Nhóm yếu tố tâm lí
68. Tìm kiếm nhà cung ứng là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
69. Nhận thức vấn đề là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
70. Mô tả khái quát nhu cầu là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chứ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
71. Đánh giá đặc tính tư liệu sản xuất là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
72. Giai đoạn yêu cầu chào hàng là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
73. Có bao nhiêu bước trong tiến trình mua của khách hàng tổ chức? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
74. Quyết định mua là bước thứ mấy trong quá trình quyết định mua của khách hàng? A. Bước 5 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Bước 4
75. Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của người mua là tổ chức? A.
Nhu cầu có tính co dãn cao về giá B.
Số lượng người mua ít hơn nhưng khối lượng mua lớn C.
Hệ số co dãn của cầu thấp hơn so với giá D.
Nhu cầu có tính biến động mạnh
76. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến
hành vi của người tiêu dùng ? A. Khuyến mãi B. Kinh tế C. Văn hoá D. Chính trị
77. Ý nào sau đây không phải là một trong 4 căn cứ để phân đoạn thị trường? A. Địa lý B. Nhân khẩu học C. Văn hoá D. Tâm lý học
78. Yếu tố P nào trong Marketing mix nhằm xây dựng mối quan hệ giữa khách hàng và doanh nghiệp? A. Product B. Price C. Place D. Promotion
79. Phân đoạn thị trường là gì? A.
Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn có tính không đồng nhất. B.
Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn có tính đồng nhất cao C.
Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt có tính không đồng nhất D.
Tất cả các ý trên đều đúng
80. Tại sao phải lựa chọn thị trường mục tiêu? A.
Thị trường tổng thể quá lớn, với nhu cầu, đặc tính và sức mua khác nhau. B.
Bất kì một doanh nghiệp nào cũng phải đối mặt với nhiều đối thủ cạnh tranh. Các doanh
nghiệp cạnh tranh rất khác nhau về khả năng phục vụ nhu cầu và ước muốn của những nhóm
khách hàng khác nhau của thị trường. C.
Mỗi một doanh nghiệp thường chỉ có một vài thế mạnh. D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
81. Theo khái niệm đoạn thị trường thì: “ Đoạn thị trường là một nhóm… có phản ứng như nhau
đối với một tập hợp những kích thích Marketing”. Điền vào dấu… A. Thị trường B. Khách hàng C. Doanh nghiệp D. Người tiêu dùng E. Tất cả đều đúng
82. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường ngoại trừ? A. Tuổi tác B. Thu nhập C. Giới tính D. Lối sống E.
Chu kì của cuộc sống gia đình
83. Theo quan niệm Marketing thì thị trường được hiểu là ? A.
Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng B.
Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại. C. Cả A và B D. Không đáp án nào đúng
84. Theo quan niệm kinh tế học phương tây, thị trường được hiểu là? A.
Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng B.
Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại C.
Là những nhóm người mua và người bán thực hiện những giao dịch liên quan tới bất kì
những thứ gì có giá trị D. Cả A và C
85. Ý nào sau đây không phải là căn cứ để phân đoạn thị trường? A. Địa lý B. Nhân khẩu học C. Kinh tế D. Tâm lý học
86. Quá trình trong đó người bán hàng phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài đoạn thị
trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thống Marketing mix cho thị trường mục tiêu được gọi là? A. Marketing đại trà B. Marketing mục tiêu C.
Marketing đa dạng hoá sản phẩm D.
Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.
87. Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập
toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing… A. Đa dạng hoá sản phẩm B. Đại trà C. Mục tiêu D. Thống nhất
88. Hoạt động phân đoạn thị trường phải đảm bảo những yêu cầu nào sau đây? A.
Phân đoạn thị trường phải đảm bảo đo lường được quy mô, sức mua và các đặc điểm của
khách hàng ở từng đoạn. B.
Việc phân đoạn thị trường phải hình thành được những nhóm khách hàng có quy mô đủ lớn
hứa hẹn khả năng sinh lời. C.
Đoạn thị trường phải phân đoạn được rõ ràng, và có tính khả thi D.
Tất cả các đáp án trên.
89. Có bao nhiêu phương án lựa chọn thị trường mục tiêu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
90. Tại sao phải định vị thị trường? A.
Giúp khách hàng mua được nhiều sản phẩm hơn B.
Giúp doanh nghiệp phát triển sản phẩm C.
Là yêu cầu tất yếu để cạnh tranh D.
Giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm.
91. Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn, công việc nào dưới đây không nằm trong những bước đó? A. Định vị thị trường B. Phân đoạn thị trường C.
Soạn thảo hệ thống Marketing mix cho thị trường mục tiêu D. Phân chia sản phẩm E.
Lựa chọn thị trường mục tiêu
92. Sai lầm trong định vị? A. Định vị không đủ B. Định vị quá cao C. Định vị gây bối rối D.
Cả ba ý trên đều đúng.
93. Có bao nhiêu cơ sở để phân đoạn thị trường? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
94. Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho doanh nghiệp nào? A. Doanh nghiệp lớn B.
Doanh nghiệp vừa và nhỏ C.
Doanh nghiệp mới thành lập D.
Tất cả các đáp án trên.
95. Nếu trên thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược nào? A. Marketing phân biệt B. Marketing không phân biệt C. Marketing tập trung D.
Chiến lược nào cũng được.
96. Có bao nhiêu cấp độ cấu thành sản phẩm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
97. Sản phẩm có thể là? A. Một vật thể B. Một ý tưởng C. Một dịch vụ D. (A) và (C) E.
Tất cả các đáp án trên
98. Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong số những điểm dưới đây không thuộc 3 cấp độ đó? A. Sản phẩm hữu hình B. Sản phẩm cốt lõi C. Sản phẩm bổ sung D. Sản phẩm hiện thực
99. Trong khái niệm về 3 cấp độ sản phẩm, cấp độ “cốt lõi” thể hiện? A.
Lợi ích cơ bản của sản phẩm B.
Giá trị thực tế của sản phẩm C.
Giá trị tiềm năng của sản phẩm D. Cả 3 ý trên đều đúng
100. Người mua hàng tổ chức hay còn gọi là người tiêu dùng tổ chức được hiểu là? A.
Những tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động chung. B.
Những tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ để phục vụ, để sản xuất và bán lại C. A và B D.
Không có phương án nào đúng.
101. “…là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng, hình vẽ hay sự phối hợp giữa chúng, được dùng để xác
nhận sản phẩm của một người bán hay một nhóm người bán và để phân biệt chúng với sản phẩm
của đối thủ cạnh tranh”. Điền vào dấu …. A. Thương hiệu B. Nhãn hiệu C. Tên nhãn hiệu D.
Dấu hiệu của nhãn hiệu.
102. Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết bởi vì? A.
Các hệ thống tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều. B.
Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá, miễn là nó tiện lợi và sang trọng hơn. C.
Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hoá. D.
Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hoá. E.
Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá
103. Bao gói tốt có thể là? A. Bảo vệ sản phẩm B.
Khuếch trương sản phẩm C.
Tự bán được sản phẩm D.
Tất cả các điều nêu trên
104. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm? A.
Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái B.
Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy thoái C.
Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai D. Không câu nào đúng.
105. Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều sản phẩm khác nhau sẽ được mua với mức giá
thấp hơn từng sản phẩm bán riêng rẽ. Đó chính là do người bán đã định giá? A.
Cho những hàng hoá phụ thêm B.
Cho những chủng loại hàng hoá C. Trọn gói D.
Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
106. Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hay do thị trường thay đổi quá đột
ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu? A.
Dẫn đầu về thị phần B.
Dẫn đầu về chất lượng C.
Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời D. Đảm bảo sống sót
107. Câu nào trong số các câu sau đây không nói về thị trường độc quyền thuần tuý? A.
Đường cầu của thị trường cũng là đường cầu của ngành B.
Giá được quyết định bởi người mua C.
Là thị trường hấp dẫn nhưng khó gia nhập D.
Giá bán là một trong những công cụ duy trì thế độc quyền
108. Giá bán lẻ một kg bột giặt là 14.000đ, nhưng nếu khách hàng mua từ 6kg trở lên thì mức gía
chỉ còn 12.000đ/kg. Doanh nghiệp kinh doanh bột giặt đang thực hiện chính sách? A.
Chiết khấu cho người bán lẻ B.
Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt C.
Chiết khấu do mua với số lượng nhiều D. Chiết khấu thương mại
109. Công ty đường sắt Việt Nam giảm giá vé cho học sinh, sinh viên và người già. Đó là chiến lược định giá? A. Giá trọn gói B. Giá phân biệt C. Giá hai phần D. Giá chiết khấu
110. Đường cầu về một sản phẩm: A.
Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu B.
Thường có chiều dốc xuống C.
Luôn cho thấy là khi giá càng cao lượng cầu càng giảm D. (A) và (B) E. (A) , (B), (C)
111. Các nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến quyết định về giá? A. Các mục tiêu Marketing B. Chi phí sản xuất C. Cơ cấu cạnh tranh D.
Không có đáp án nào đúng
112. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh tranh và sự
khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên? A.
Định giá theo chi phí sản xuất B.
Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh C.
Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh D. Định giá theo thời vụ
113. Nhà ăn học viện giảm giá vé cho sinh viên so với cán bộ và giảng viên. Đó là việc áp dụng chiến lược? A. Giá trọn gói B. Giá chiết khấu C. Giá phân biệt D. Giá chẵn lẻ
114. Có bao nhiêu bước trong tiến trình xác định mức giá bán lần đầu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
115. Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng? A.
Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng B.
Bán lẻ là một ngành lớn C.
Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ D.
Bán lẻ có thể được thực hiện qua nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện thoại…
116. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối? A.
Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp B.
Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất C.
Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác D.
Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
117. Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo? A. Chiều ngang B. Chiều dọc C. Chiều sâu D.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
118. Các xung đột trong kênh? A.
Gồm có xung đột theo chiều dọc và xung đột theo chiều ngang B.
Có thể làm giảm hiệu quả của kênh C.
Có thể làm tăng hiệu quả của kênh D.
Tất cả các phương án trên 119. Kênh phân phối? A.
Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hàng hoá từ người sản xuất đến khách hàng của họ B.
Phải có ít nhất một trung gian C.
Phải có sự tham gia của công ty kho vận D. Tất cả đều đúng
120. …là những người trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng A. Nhà bán lẻ B. Nhà bán buôn C. Đại lý và môi giới D. Nhà phân phối
121. Để thực hiện chiến lược kéo trong xúc tiến bán hàng, doanh nghiệp thường sử dụng công cụ? A. Chiết khấu thương mại B.
Chiết khấu bằng hiện vật C. Giảm giá cho khách hàng D.
Tất cả các ý trên đều đúng
122. Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho nhà bán lẻ trong việc trưng bày hàng hoá và tư vấn cho
khách hàng là thực hiện chức năng nào trong các chức năng sau đây? A.
Thiết lập các mối quan hệ B. San sẻ rủi ro C. Tài trợ D. Xúc tiến bán hàng
123. Chức năng của kênh phân phối? A.
Nghiên cứu Marketing và mua hàng B.
Xúc tiến bán hàng và dịch vụ khách hàng C.
Kế hoạch hoá sản phẩm và đặt giá D. Tất cả các câu trên.
124. Nhà sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh? A. Một cấp B. Hai cấp C. Ba cấp D. Tất cả đều sai