Nội dung ôn tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học học kỳ II năm 2020 - 2021 | Đại học Văn Lang

Nội dung ôn tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học học kỳ II năm 2020 - 2021 | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

NI DUNG ÔN TP MÔN CNXHKH HC KỲ II NĂM HC 2020 2021
( ) (≧∇≦)/
1. Ba phát kiến đi ca C.Mác Ph.Ănghen? D. Ch nghĩa duy vt lch s, H c
thuy th s m giết v giá tr ng dư, Hc thuyết v nh lch s toàn thế i ca giai cp công
nhân
2. B Vin cht dân ch hi ch nghĩa t Nam được thc hin thông qua các
hình thc nào? A. Hình thc dân ch gián tiếp dân ch tr pc tiế
3. C.Mác Ph.Ăngghen viết: “trong quá trình thng tr giai cp chưa đy mt thế k ,
đã t ng l ng so ra nh c lượ n xut nhiu hơn đ s h a ơn lc lượng sn xut c
t h trt c các thế ước gp li”. Đó nh n xét v giai c p nào? B. Giai cp công
nhân
4. C.Mác Ph.Ănghen đã kế tha V.Ph.Hêghen L.Phoiơ b c đ sáng lp ch
nghĩa duy vt bin chng? A. Phép bin chng ca V.Ph.Hêghen quan đim duy
v b ct ca L.Phoiơ
5. Các dân tc Vit Nam còn s chênh lch khá ln v trình đ phát trin kinh
tế, văn hóa, hi. Vy mun thc hin bình đng dân tc, chúng ta phi làm gì?
D. Phi tng bước gim, tiến ti xóa b kho kinhng cách phát trin gia các dân tc v
tế, văn hóa, h i
6. Cách mng sn cuc cách mng ca giai cp công nhân nhân dân lao
đng dưới s lãnh đo ca Đng Cng sn, trên thc tế được thc hin bng con
đường: C. B o l c cách m ng
7. Cách mng sn cuc cách mng ca giai cp công nhân nhân dân lao
đ m đ nng dưới s lãnh đo ca Đng Cng sn, v t thuyết cũng th ược tiế
hành b ng con đ ường: A. Hòa bình
8. Căn c vào lĩnh vc tác đng ca quyn lc nhà nước, chc năng ca nhà nước
hi ch nghĩa được chia thành: D. Ch ếc năng chính tr , kinh t , văn hóa, h i
9. Căn c vào phm vi tác đng ca quyn lc nhà nước, chc năng ca nhà nước
hi ch nghĩa được chia thành: A. Ch c năng xây d ng và đi ni, đi ngo i
10. Căn c vào tính cht ca quyn lc nhà nước, chc năng ca nhà nước
hi ch nghĩa được chia thành: C. Ch c năng giai c p chc năng h i
11. Câu nói:“Ch đế dân ch mt hình thc nhà nước, mt trong nhng hình
thái ca nhà nước. Cho nên cũng như m đi nhà nước, chế dân ch vic thi
hành t ch th cc, h ng s ưỡng bc đi vi người ta” ca: D. H Chí
Minh
12. Chế đ m hôn nhân mt v t chng đã xut hin ln đu tiên trong h i
nào? A. hi nguyên th y
13. Ch đ c đ ng,ế hi nào đ ng c, duy trì chế bóc lt, vi quan h gia trưở
đ nc đoán, chuyên quyn đã nhng quy đnh kht khe đi vi ph ? B. hi
phong ki nế
14. Ch bn cht ca tôn giáo, ch nghĩa Mác Lênin khng đnh rng: Tôn
giáo mt hin tượng hi văn hóa do con người sáng to ra. Vy, mi quan
ni thm v tôn giáo xét đến cùng được sinh ra t đâu thay đi như ế nào? A.
Đ nhược sinh ra t ng hot đng sn xut, nhng điu kin sng nht đnh trong
hi và thay đ i theo nh ng thay đi ca cơ s kinh tế
15. Ch tr đn cm t thích hp vào ch ng (1) đ ược lun đim đúng: Theo
V.I.Lênin: “Nếu không liên minh vi…(1)…thì không th được chính quy n
ca giai cp sn, không th nghĩ được đến vic duy trì chính quyn đó...
Nguyên tc cao nht ca chuyên chính duy trì khi liên minh gia giai cp
s gi đn nông dân đ giai cp sn th ược vai trò lãnh đo chính
quyn nhà nước”. B. Nông dân
16. Ch nghĩa hi khoa hc đã s d ang phương pháp lun chung nht nào c
tri lu s m cết hc Mác Lênin đ n gii đúng đn, khoa hc v nh lch s a giai
cp công nhân? C. Ch nghĩa duy v t bi n ch ng và Ch nghĩa duy vt lch s
17. Ch c nghĩa hi ra đi ra do mâu thun gia tính cht hi hóa ca l
l đ chi b li nượng sn xut vi chế ếm hu tư nhân tư n ch nghĩa đi vi tư u s
xu mt. Mâu thun này biu hin v t hi là: B. Mâu thu n gi a giai c p công
nhân hin đi v i giai c p tư s in li th
18. Cơ cu hi giai cp được hiu: C. h th ing các giai cp, tng lp h
t đ vn ti khách quan trong mt chế hi nht đnh, thông qua nhng mi quan h
s h li u tư u sn xut, v t ch đ c qun quá trình sn xut, v a v chính tr -
h i…gi a các giai cp và tng lp đó.
19. Cơ c c uu hi nào v trí quan trng hàng đu, chi phi các loi hình cơ
hi khác? C. Cơ c pu hi - giai c
20. Công nhân n pước nào được xem đa con đu lòng ca nn công nghi
hin đi? A. Anh
21. Cương lĩnh xây dng đt nước trong thi kỳ quá đ lên ch nghĩa hi (b
sung, phát trin năm 2011) đã phát trin hình ch nghĩa hi Vit Nam v i
my đc trưng? D. 8
22. Đc đim ca thi kỳ quá đ t ch b nghĩa tư n lên ch nghĩa hi, xét
trên phương din kinh tế thi kỳ còn tn ti: C. Nn kinh tế nhi n,u thành ph
trong đó thành phn đi lp.
23. Đc đim ca thi kỳ quá đ t ch b nghĩa tư n lên ch nghĩa hi, xét
trên phương din tư tưởng văn hóa thi k còn tn ti: A. Nhiu tư tưởng khác
nhau, ch y tếu tư ưởng vô sn tư t s nưởng tư
24. Đc đim thi kỳ quá đ t ch b ph ng nghĩa tư n lên ch nghĩa hi v ươ
din chính tr, vic thiết lp, tăng cường chuyên chính sn thc cht c a
là: C. Giai cp công nhân nm và s dng quyn lc nhà nước trn áp giai cp tư
s pn, tiến hành xây dng mt hi không giai c
25. Đ b th công?c trưng cơ n phân bit người công nhân hin đi vi người th
A .Phương thc lao đng ca giai cp công nhân
26. Đ hic trưng nào th n thuc tính bn cht ca ch nghĩa hi? B. Do nhân
dân lao đng làm ch
27. Đi hi IX ca Đng Cng sn Vit Nam xác đnh, quá đ lên ch nghĩa
h đ t b Vii b qua chế ư n ch nghĩa t Nam b qua nhng yếu t nào? B. B
qua vi c xác l p v a quan h trí thng tr c sn xut và kiến trúc thượng tng tư b n
ch nghĩa.
28. Đâu mc tiêu v p nghiên c kiến thc khi hc t u v vn đ dân tc và
tôn giáo trong thi kỳ quá đ lên CNXH? C. Nm được quan đim cơ bn ca CN
Mác Lênin v vn đ dân tc, tôn giáo; MQH dân tc tôn giáo, ni dung chính
sách dân tc tôn giáo ca Đng và nhà nước Vit Nam, tm quan trng ca đi v i
s nghi p cách mng toàn dân dưới s lãnh đo ca ĐCS Vit Nam
29. Đâu mc tiêu v p nghiên c k năng khi hc t u v vn đ dân tc và
tôn giáo trong thi kỳ quá đ lên CNXH? B. Rèn luyn tư duy và năng lc vn dng
nhng ni dung đã hc đ phân tích, gii thích nhng vn đ trong thc tin mt cách
khách quan, cơ s c. khoa h
30. Đâu mc tiêu v t t vư ưởng khi hc tp nghiên cu v n đ dân tc
tôn giáo trong thi kỳ quá đ lên CNXH? A. Thy tính khoa hc trong quan đi m
và cách th n đc gii quy t vế dân tc, tôn giáo ca ch nghĩa Mác Lênin, ca ĐCS
Vit Nam; t đó xác đnh trách nhim ca bn thân góp phn tuyên truyn và thc hi n
ch tr ương, chính sách, pháp lut v dân tc, tôn giáo ca Đng nhà n cướ
31. Đâu ni dung cơ b s v thun quyết đnh nht, cơ t cht k t ca liên
minh giai cp, tng lp trong thi kỳ quá đ lên ch nghĩa hi Vit Nam?
A. Ni dung kinh tế ca liên minh
32. Đâu tin đ kinh tế - hi dn ti s sp đ không tránh khi ca ch
nghĩa tư bn? A. S phát tri ượ n v l c l ng s n xu t và s tr pưởng thành ca giai c
công nhân
33. Điu khi n cho giai cế p công nhân tr thành giai cp đi kháng vi giai c p
t sư n? B. Lao đ ng trong n n công nghi p k thu t hi n đ i
34. Điu ki n nào quy ết đnh giai cp công nhân chiến thng trong cuc đu tranh
ch sng li giai cp tư n? B. Giác ng lu n khoa h c, cách m ng; chính Đ ng
lãnh đ o
35. Đi ngũ nào lc lượng lao đng sáng to đc bit quan trng trong ti nế
trình đy mnh công nghip hóa, hin đi hóa đt nước hi nhp quc tế, xây
dng kinh tế tri thc, phát trin nn văn hóa Vit Nam tiên tiến, đm đà bn s c
dân tc? C. T th c
36. Đi tượng nghiên cu ca Ch nghĩa hi khoa hc? D. S m c anh lch s
giai cp công nhân, nhng điu kin, nhng con đường đ giai cp công nhân hoàn
thành s m cnh lch s a mình
37. Da trên quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin v C iương lĩnh dân tc, n
dung nào được xem cơ s v ng ng chc đ đoàn kết các tng lp nhân dân lao đ
thuc các dân tc trong cuc đu tranh chng ch nghĩa đế qu cc đc lp dân t
tiến b hi? C. Liên hip công nhân tt c các dân t c
38. Da trên quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin v C iương lĩnh dân tc, n
dung nào được xem cơ s đ th quy i c hin quyn dân tc t ết xây dng m
quan h hu ngh, hp tác gia các dân tc? B. Các dân t ượ ếc đ c quy n t quy t
39. Da trên quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin v C iương lĩnh dân tc, n
dung nào được xem ch y iếu, va gii pháp quan trng đ liên kết các n
dung ca cương lĩnh dân tc thành mt chnh th ? C. Liên hip công nhân tt c
các dân t c
40. D đưới góc đ nào dân ch ược xem mt thành tu văn hoá, mt quá trình
sáng to văn hoá, th hin khát vng t do được sáng to và phát trin ca con
người? A. B ưởn ch t tư t ng - văn hóa - h i
41. Gia đình mt cng đng người đc bit, được hình thành, duy trì cng
c ch y ếu da trên cơ s nào?
A. Quan h hôn nhân
B. Quan h nuôi dưỡng, cùng vi nhng quy đnh v quyn và nghĩa v ca các thành
viên trong gia đình
C. Quan h huy ngết th
D. Tất cả đều đúng
42. Gia đình văn hóa mt hình gia đình tiến b nhiu gia đình Vit Nam
hướng đến đó là:
A. Gia đình m no, hòa thun, tiến b, khe mnh và hnh phúc; thc hin tt nghĩa v
công dân
B. Thc hin kế hoch hóa gia đình
C. Đoàn kết tương tr trong cng đng dân cư
D. Tất cả đều đúng
43. Giai cp công nhân hin nay nhng tp đoàn…B. Người sn xut và dch v
s v t ang phương thc công nghip to nên cơ t cht cho s n ti phát trin c
th giế i hin nay.
44. Giai cp công nhân giai cp tiên phong cách mng h đi biu cho:
A. Phương thc sn xut tiên tiến và mt lun khoa hc, cách mng
45. Giai đon đu (giai đon th a hình thái kinh tp) c ế - hi công sn ch
nghĩa my đc trưng cơ bn? B. 6
46. Hin nay Vi trt Nam, tng lp hi đc bit được Đng ta ch ương xây
dng thành mt đi ngũ vng mnh là: C. Doanh nhân
47. Hi ngu theo nghĩa Dân tc (nation) cng đng chính tr - hi thì đc trư
c b s tơ n nào được xem đc trưng quan trng nht ca dân tc cơ liên kế
các b ph c?n, các thành viên ca dân tc, to nên nn tng vng chc ca dân t
A. chung phương thc sinh hot kinh tế
48. Hi ngu theo nghĩa Dân tc (nation) cng đng chính tr - hi thì đc trư
c b hiơ n nào th n vn mnh dân tc mt phn rt quan trng gn vi vic xác
l qup bo v lãnh th c gia dân tc? B. lãnh th chung n đ nh không b chia
c t
49. Khác bit v ch th ct gia s ng tr a giai cp sn s th cng tr a các
giai cp bóc lt trước đây là: A. S th c đ p,ng tr a thiu s i vi tt c các giai c
tng lp nhân dân lao đng trong hi nhăm bo v duy trì đa v ca mình
50. Khái nim giai cp công nhân được các nhà kinh đin xác đnh trên hai
ph bương din cơ n là: A. Kinh tế - hi chính tr - h i
51. Khi đánh giá v ch nghĩa Mác, ai người đã ch rõ: “Hc thuyết ca Mác
hc thuyết vn năng hc thuyết chính xác”? A. V.I.Lênin
52. Mt trong nhng nhim v quan trng ca Ch nghĩa hi khoa hc gì?
D. Phê phán đu tranh bác b nh t nghĩang trào lưu tư ưởng chng cng, chng ch
hi, bo v s trong sáng ca Ch nghĩa Mác Lênin và nhng thành qu cách
m nghĩang hi ch
53. Mc tiêu cao nht ca ch nghĩa hi gii phóng con người trên cơ s
điu kin: A. Kinh tế - h i phát tri n, xét đến cùng trình đ phát trin cao c a
l t.c lượng sn xu
54. Nn dân ch nào xut hin đu tiên trong lch s nhân loi? A. Nn dân ch
ch
55. Nn dân ch sn hay còn gi nn dân ch hi ch nghĩa chính th c
được xác lp khi nào? B. Cách m ườ ng Tháng M i Nga thành công v i s ra đ i c a
nhà nước h nghĩa đi ch u tiên trên thế gii (1917)
56. N chn dân ch hi ch nghĩa nn dân ch cao hơn v t so vi nn dân
ch t s đi ư n m nào?
A. Mi quyn lc thuc v nhân dân, dân ch và dân làm ch
B. Dân ch và pháp lut m trong s th ngng nht bin ch
C. Được thc hin ng nhà nước pháp quyn hi ch nghĩa đt dưới s lãnh đ o
c na Đng Cng s
D. Tất cả đều đúng
57. N :n dân ch hi ch nghĩa nn dân ch
A. Mi quyn lc thuc v nhân dân, dân ch và dân làm ch
B. Dân ch và pháp lut m trong s th ngng nht bin ch
C. Được thc hin ng nhà nước pháp quyn hi ch nghĩa đt dưới s lãnh đ o
c na Đng Cng s
D. Tất cả đều đúng
58. Nghiên cu vn đ dân tc, V.I.Lênin phát hin ra hai xu hướng khách quan
trong s phát trin quan h dân tc. Vy xu hướng nào th hin rõ nét trong
phong trào đu tranh giành đc lp dân tc ca các dân tc thuc đa ph
thu quc mun thoát khi s áp bc, bóc lt ca các nước thc dân, đế c? A.
C mu png đng dân cư n tách ra đ hình thành cng đng dân tc đc l
59. Nghiên cu vn đ dân tc, V.I.Lênin phát hin ra hai xu hướng khách quan
trong s phát trin quan h dân tc. Vy xu hướng nào th hi nn do s phát tri
ca lc lượng sn xut, ca khoa hc công ngh, ca giao lưu kinh tế văn
hoá trong hi tư bn ch nghĩa đã làm xut hin nhu cu xóa b hàng rào ngăn
cách gia các dân tc, thúc đy các dân tc xích li gn nhau? B. Các dân tc trong
t nhing quc gia, thm chí các dân tc u quc gia mun liên hip li vi nhau
60. Nhà n c hướ i ch nghĩa kiu nhà nước mi, bn cht khác vi b n
cht ca các kiu nhà nước bóc lt trong lch s. Tính ưu vit v m at bn cht c
nhà nước hi ch nghĩa được th hi th nào?n như ế
A. Nhà nước hi ch nghĩa mang bn cht ca giai cp công nhân, giai cp l i
ích phù h p v i li ích chung ca qun chúng nhân dân lao đng
B. Bn cht ca nhà n c hướ i ch nghĩa chu s quy đnh ca cơ s c kinh tế a
h đ s hi hi ch nghĩa, đó chế u hi v tư li y uu sn xut ch ế
C. Nhà nước hi ch nghĩa được xây dng trên nn tng tinh thn lun ca ch
nghĩa Mác Lênin và nhng giá tr văn hóa tiên tiến, tiến b c ia nhân loi, đng th
mang nhng b n s c riêng ca dân t c
D. Tất cả đều đúng
61. Nhà n c hướ i ch nghĩa thc hin chc năng trn áp đi vi giai cp đ i
tượng nào? C. Giai c p bóc l t đã b l t đ và nhng phn t ch bng đi đ o v
thành qu cách mng, gi v phátng an ninh chính tr, to điu kin thun li cho s
tri i.n kinh tế - h
62. Nhân t ch i quan quan trng nht đ giai cp công nhân thc hin thng l
s m c nh lch s a mình là: B. Đ ng C ng s n
63. Nh yng đc đim ch ếu ca giai cp công nhân Vit Nam:
A. Ra đ c giai ci trướ p tư sn vào đu thế k XX
B. Trc tiếp đ n thi kháng vi tư b c dân Pháp
C. Gn mt thiết vi các tng lp nhân dân trong h i
D. Tất cả đều đúng
64. Nh chng điu kin thuc v nhân t quan đ giai cp công nhân hoàn thành
s m c nh lch s a mình là:
A. S phát trin ca bn thân giai cp công nhân c v s l ượng và cht lượng
B. Đng Cng s n
C. S liên minh giai c p công nhân vp gia giai c i giai cp nông dân và các tng l p
lao đng khác do giai cp công nhân thông qua đi tiên phong ca Đng Cng
s on lãnh đ
D. Tất cả đều đúng
65. N ci dung chính tr a liên minh giai cp, tng lp trong thi kỳ quá đ lên
ch Vi hi v t ng nghĩa hi t Nam th n vic gi ng lp trường chính tr - tư ưở
ca giai cp nào? A. Giai cp công nhân
66. N yi dung ch ếu mc đích cui cùng ca nhà nước hi ch nghĩa gì?
B. Ci to hi cũ, xây dng thành công hi m i
67. Ni dung cương lĩnh dân tc ca ch nghĩa Mác Lênin: A. Các dân tc hoàn
toàn bình đng, các dân tc được quyn t quyết, liên hip công nhân tt c các dân t c
l i
68. Ni dung giáo dc ca gia đình Vit Nam hin nay không ch n cng v giáo d
đo đc, ng x trong gia đình, dòng h, làng xã, hướng đến giáo dc: C. Ki nế
th đ gi ic khoa hc hin đi, trang b công c con cái hòa nhp vi thế
69. N bi dung nào được xem cơ n nht, tiên quyết nht ca quyn dân tc t
quyết? A. T quyết v chính tr
70. phương Đông, dân tc được hình thành da trên cơ s nào? A. M t n n văn
hoá, mt tâm dân tc đã phát trin tương đi chín mui và mt cng đng kinh tế
tuy đã đt ti mt mc đ nht đnh song nhìn chung còn kém phát trin và trng thái
phân tán
71. phương Tây, dân tc xut hin khi nào? A. Khi PTSX TBCN được xác l p
thay thế PTSX Phong ki nế
72. Phm trù nào được coi phm trù trung tâm, nguyên xut phát ca Ch
nghĩa hi khoa hc? C. S m cnh lch s a giai cp công nhân
73. Phát hin nào sau đây ca C.Mác Ph.Ăngghen?
A. Ch nghĩa duy vt lch s
B. Hc thuyết giá tr thng dư
C. S m cnh lch s a giai cp công nhân
D. Tất cả đều đúng
74. Phát hin ra s m cnh lch s a giai cp công nhân mt trong nhng cng
hiến đi ca: D. C.Mác và Ph.Ăngghen
75. Phát kiến đi ca C.Mác Ph. Ănghen “Ch nghĩa duy vt lch s s
kh đing đnh v u gì? B. V ph s c bương din triết hc s p đ a ch nghĩa tư n và
s th nhau ng li ca ch nghĩa hi đu tt yếu như
76. Phát kiến đi ca C.Mác Ph.Ănghen “Hc thuyết v giá tr th ng dư
s kh đing đnh v u gì? A. V ph s diương din kinh tế t vong không tránh
kh bi ca ch nghĩa t ư n s ra đi tt yếu ca ch nghĩa h i
77. Phát kiến đi ca C.Mác Ph.Ănghen “Hc thuyết v s m nh lch s
toàn thế gi kh đii ca giai cp công nhân” s ng đnh v u gì? C. V ph ngươ
di din chính tr - hi s t vong không tránh khi ca ch nghĩa tư b in s ra đ
t it yếu ca ch nghĩa h
78. Phong trào đu tranh ca giai cp công nhân tht s mang tính cht chính tr
khi ch khi giai cp công nhân: B. Đt đến trình đ t giác ng cách tiếp thu
lun khoa hc và cách mng .
79. Ph aương pháp nghiên cu nào được xem phương pháp tính đc thù c
Ch nghĩa hi khoa hc? D. Phươ ng pháp kh o sát phân tích v mt chính tr -
hi da trên các điu kin kinh tế - hi c th
80. Quá đ t ch b c nghĩa tư n lên ch nghĩa cng sn tri qua nhng hình th
nào? A. Trc tiếp gián ti pế
81. Quan đim sau đây ca ai: "…mt mt sn xut ra tư li cu sinh hot: th
ph c s đó;m, qun áo, nhà nhng công c n thiết đ n xut ra nhng th
m s truyt khác s n xut ra bn thân con người, s n nòi ging…". Quan
đim trên đây ca ai? A. Ph. Ăngghen
82. Quan đim sau đây ca ai: "Chính quyn Viết, mt chính quyn ca nhân
dân lao đ ng, chính quy n đu tiên duy nht trên thế gi t nh ngi đã hy b t c
đ đ t hc quyn gn lin vi chế ư u, nhng đc quyn ca người đàn ông trong
gia đình"? C. V.I. Lênin
83. Quan đim sau đây ca ai: "N sếu ch riêng hôn nhân da trên cơ tình yêu
mi hp đo đc thì cũng ch riêng hôn nhân trong đó tình yêu được duy trì, mi
h mp đo đc thôi... nếu tình yêu đã hoàn toàn phai nht hoc b t tình yêu
say đm mi át đi, thì ly hôn s điu hay cho đôi bên cũng như cho hi"? A.
Ph.Ăngghen
84. Quan đim sau đây ca ai: N nếu không gii phóng ph xây dng ch
nghĩa hi ch m a”t n ? D. H Chí Minh
85. Quan đim sau đây ca ai: “N c ngếu nghĩa v a v chng phi yêu thươ
nhau thì nghĩa v ca nhng k yêu nhau chng phi kết hôn vi nhau
không được kết hôn vi người khác”? A. Ph. Ăngghen
86. Quan đim sau đây ca ai: Nhi iu gia đình cng li mi thành hi, h
tt thì gia đình càng tt, gia đình tt thì hi mi tt. Ht nhân ca hi chính
gia đình”? D. H Chí Minh
87. Quan đim: Giai cp sn mt giai cp hi hoàn toàn ch ki ngếm s
bng vic bán lao đng ca mình, ch không phi sng bng li nhun ca bt c
t bư n nào... ca Ph.Ăngghen đ c trích trong tác phượ m nào? A. Tuyên ngôn c a
Đ nng Cng s
88. Quan đim: “V lun, không th nghi ng được rng gia ch nghĩa tư
bn ch nghĩa cng sn, mt thi k quá đ nht đnh” ca ai? C. V.I.
Lênin
89. Quan h i quan h nào m t m nh nhiên, yếu t nh m t gn kết các
thành viên trong gia đình vi nhau? B. Quan h huy ngết th
90. S bi cến đi ca cơ u hi giai cp trong thi kỳ quá đ lên ch nghĩa
h ci gn lin b quy đnh bi cơ u nào sau đây? B. Cơ cu kinh tế
91. S bi ến đi ca gia đình Vit Nam trong thi k quá đ lên ch nghĩa h i
th hi th nào? n như ế
A. Biến đi quy mô, kết cu ca gia đình
B. Biến đ i trong th c hin các chc năng ca gia đình
C. Biến đ i trong các m i quan h gia đình
D. Tất cả đều đúng
92. S Vi i khác bit ca nhà nước pháp quyn hi ch nghĩa t Nam so v
các nhà nước pháp quyn khác gì? D. Mang b p công nhân, phn cht giai c c v
l ch y Đi ích cho nhân dân; Nhà nước công c ếu đ ng Cng sn Vit Nam đnh
h iướng đi lên ch nghĩa h
93. S m c m nh lch s a giai cp công nhân khác so vi s nh lch ca các
giai cp trước đó? C. Thay thế ch đ s h đ s hế u tư nhân này ng mt chế u tư
nhân khác
94. S m c i…nh lch s a giai cp công nhân s được thc hin được b
A. Giai cp công nhân mt giai cp cách mng; đi din cho lc lượng sn xut hi n
đ ni, phương thc sn xut tiên tiế
95. S thay thế hình thái kinh tế - hi tư bn ch nghĩa bng hình thái kinh tế
- h ng si c n ch nghĩa, được thc hin thông qua: A. Cách mng hi ch
nghĩa
96. Tác phm nào được xem tác phm kinh đin ch y iếu ca ch nghĩa h
khoa hc? A. B “T b n”ư
97. Tác phm nào được xem tác phm kinh đin ch y iếu, đánh du s ra đ
ca ch nghĩa hi khoa hc? A. Tuyên ngôn ca Đng Cng s n
98. Thêm cm t thích hp vào ch tr đng ca câu sau đ ược câu đúng: Trong
ch b nghĩa tư n ch nghĩa hi, vi nn sn xut đi công nghip ngày càng
phát trin, thì lc lượng sn xut hàng đu ca toàn nhân loi ......... C. Công
nhân, người lao đng
99. Thêm cm t thích hp vào ch tr đ c ung ca câu sau đ ược câu đúng: “Cơ
hi nhng... cùng toàn b n nhau nhng mi quan h hi do s tác đng l
ca các cng đng y to nên”. D. C ường đ ng ng i
100. Thêm cm t thích hp vào ch tr ang đ hoàn thành lun đim c
V.I.Lênin:“Đi y chm ch ếu trong hc thuyết ca Mác làm sáng vai trò
l th gich s ế i ca..........là người xây dng ch nghĩa hi”. B. Giai cp vô s n
101. Theo C.Mác Ph.Ăngghen, nhiu cuc đu tranh ca giai cp công nhân
châu Âu, nht n gi kước Anh Pháp t a thế XIX tht bi do: C. Không
t ch c liên minh vi giai cp nông dân
102. Theo nghĩa dân tc (ethnies) cng đng người được hình thành lâu dài
trong lch s thì tiêu chí nào được xem tiêu chí quan trng nht đ phân đnh
m tt tc người v trí quyết đnh đi vi s n ti phát trin ca mi t c
người? D. Ý th ườc t giác t c ng i
103. Theo nghĩa dân tc (ethnies) cng đng người được hình thành lâu dài
trong lch s thì my đc trưng cơ bn? A. 3
104. Theo nghĩa Dân tc (nation) hay quc gia dân tc cng đng chính tr -
h bi thì my đc trưng cơ n? C. 5
105. Theo quan đim ca C. Mác Ph. Ăngghen hình thái kinh tế - hi cng
sn ch nghĩa tri qua các giai đon: D. Giai đo n th p giai đon cao
106. Theo quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin đâu chính nguyên nhân quy tế
đ binh s ến đi ca cng đng dân tc? A. S bi tến đi ca phương thc sn xu
107. Theo quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin xét trên phương din chế đ
hi trong lĩnh vc chính tr, dân ch là: B. Mt hình thc hay hình thái nhà nước,
chính th hay ch dân ch ế đ . dân ch
108. Theo quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin, C i giai cơ cu h p biến đ i
phc tp, đa dng, làm xut hin các tng lp hi mi nào? B. T ng l p doanh
nhân, tiu ch, tng lp nhng người giàu và trung lưu trong hi…
109. Theo V. I. Lênin: “cn phi th nghĩa ti kỳ quá đ khá lâu dài t ch ư b n
lên ch nghĩa hi” đi vi nhng nước: B. Chưa tri qua ch nghĩa tư bn phát
tri n
110. Theo V.I.Lênin, chính Đng ca giai cp công nhân được hình thành t s k t ế
hp gia: D. Ch nghĩa Mác - Lênin vi phong trào công nhân
111. Theo V.I.Lênin, đâu vn đ mang tính nguyên tc đ đ im bo cho thng l
ca cuc cách mng hi ch nghĩa tháng Mười Nga năm 1917? A. Liên minh
công, nông
112. Theo V.I.Lênin, trong nn sn xut tư b nn ch nghĩa, giai cp công nhân hi
đ s kii ch th ng vi điu kin kiếm được vic làm, ch ếm được vic làm,
nếu lao đng ca h: A. Làm tăng thêm tư b n
113. Thc hin chế đ t li y đ công hu v ư u sn xut ch ếu thc hin chế
phân phi li ích theo kết qu lao đng ch y c nếu. Đây bn cht kinh tế a n
dân ch nào? D. Dân ch hi ch nghĩa
114. Trong các chế đ h t li hi da trên s u tư nhân v ư u sn xut thì hôn
nhân mt v t ch m ng thc cht ch đi vi ai? B. Ch đ ni vi người ph
115. Trong cách m lãnh đng hi ch nghĩa, dưới s o ca Đng C ng s n, giai
cp công nhân phi liên minh vi giai cp, tng lp nào? D. Giai cp nông dân và
các tng lp nhân dân lao đng
116. Trong điu kin mi ca đi sng chính tr - hi thế gi k XX,i đu thế
đ th nng thi t c tiên ca công cuc xây dng ch nghĩa hi ước Nga -
Viết, V.I.Lênin đã cho rng, mc đích cao nht, cui cùng ca nhng ci to
hi ch nghĩa thc hin nguyên tc: C. Làm theo năng l ưở c, h ng theo nhu c u
117. Trong gia đình Vit Nam hin đi ngày nay, nhu cu v con cái đã nhng
thay đi căn b n nh ư thế nào? B. Gi m m c sinh c a ph n , gi m s con
mong mun và gim nhu cu nht thiết phi con trai ca các cp v ch ng
118. Trong gia đình Vit Nam hin đi, s b thu tn vng ca hôn nhân ph c r
nhiu vào yếu t nào? C. Tâm , tình cm, kinh tế
119. Trong gia đình Vit Nam hin nay, người ch gia đình được quan nim
người: A. nh ng ph m ch t, năng l c và đóng góp vượt tri, được các thành viên
trong gia đình coi trng; người kiếm nhiu ti n
120. Trong gia đình Vit Nam hin nay, nhu cu tha mãn tâm - tình cm đang
tăng lên, do: B. Gia đình xu hướng chuyn đi t ch y ếu đơn v kinh tế sang
ch y m ếu đơn v tình c
121. Trong giai đon đu ca ch nghĩa cng sn cùng vi vic tng bước xác l p
ch đ t liế công hu v ư u sn xut, đ nâng cao năng sut lao đng cn phi làm
gì? A. T ch chc lao đng theo mt trình đ cao hơn, t c cht ch k lut lao
đng nghiêm
122. Trong khoa hc t nhiên nhng phát minh vch thi đi trong vt sinh
h ngc nào đã làm tin đ khoa hc cho s ra đi ca Ch nghĩa duy vt bin ch
Ch nghĩa duy vt lch s? A. Hc thuyết tiến hóa B. Đnh lut bo toàn và
chuy đn hóa năng lượng C. Hc thuyết tế bào D. Tt c u đúng
123. Trong khoa hc hi nhng thành tu nào đã làm tin đ lun cho s ra
đ ?i ca Ch nghĩa duy vt bin chng Ch nghĩa duy vt lch s
A. Triết hc c đi cn Đ
B. Kinh tế chính tr h đic c n Anh
C. Ch nghĩa không tưởng phê phán Anh, Pháp
D. Tất cả đều đúng
124. Trong Tác phm nào C.Mác Ph.Ăngghen đã thng thn tha nhn sai l m
v d báo kh năng n ra ca nhng cuc cách mng sn Châu Âu? A. Trong
l 1848-1850”i nói đu viết cho tác phm “Đu tranh giai cp Pháp t
125. Trong tác phm nào Ph.Ăngghen đã khái quát nhim v c ia ch nghĩa h
khoa hc v c hi th n s nghi gi th hi m ap gii phóng thế i, s n v t lun c
phong trào công nhân? B. Ch nghĩa hi t không tưởng đến khoa h c
126. Trong Tác phm nào Ph.Ăngghen đã lun chng s phát trin ca ch nghĩa
hi không tưởng đến khoa hc đánh giá công lao ca các nhà hi ch
nghĩa không tưởng Anh, Pháp? D. Chng Đuyrinh
127. Trong Tác phm nào V.I.Lênin đã nhn xét v s a tiên đoán thiên tài c
Xanhximông, Phuriê Ô-oen v rt nhiu chân ngày nay chúng ta đang
chng minh s đúng đn ca chúng mt cách khoa hc? A. Làm gì?
128. Trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa hi Vit Nam, nhim v trung tâm
phát trin kinh t p hóa, hiế, tiến hành công nghi n đi hóa. Vy giai cp nào l c
lượng đi đu thc hin quá trình này? A. Giai cp công nhân
129. Trong th i kỳ quá đ lên ch n đ i nghĩa hi, cơ cu hi - giai cp biế
trong mi quan h nào? B. Trong mi quan h v nga đu tranh, va liên minh, t
b bước xóa b t bình đng hi dn đến s xích li gn nhau.
130. Trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa hi, mc đ liên minh, xích li g n
nhau gia các giai cp, tng lp trong hi tùy thuc vào các điu ki n nào C.
Kinh tế - hi ca đt nước trong tng giai đon ca thi k quá đ
131. Trong Tuyên ngôn ca Đng cng sn, C.Mác Ph.Ăngghen khng đnh, cơ
s chính tr - hi ca Đng cng sn là: B. Giai cp công nhân
132. Trong vn đ dân tc, cương lĩnh ca ch nghĩa Mác - Lênin gm my n i
dung ch yếu? B. 3
133. Trong hi hin đi, đ bn vng ca gia đình Vit Nam ph thuc vào
nh nào?ng yếu t
A. S ràng buc c a va các mi quan h v gi trách nhim, nghĩa v chng; cha
m và con cái
B. S hy sinh l i ích nhân cho l i quan h i ích gia đình, các m hòa hp tình c m
gia chng và v; cha m con cái
C. S đm bo hnh phúc nhân, sinh hot t do, chính đáng ca mi thành viên gia
đình trong cuc sng chung.
D. Tất cả đều đúng
134. T l s đ n xut t ng hóa ngày càng gia tăng trong các nước tư bn phát
trin. Do vy, đi ngũ công nhân cn được: A. Nâng cao trình đ chuyên môn
135. V.I.Lênin cho rng, giai cp sn sau khi giành được chính quyn, xác l p
đ tha v ng tr cho đi đa s nhân dân lao đng, thì vn đ quan trng không ch
trn áp li s ph là:n kháng ca giai cp bóc lt, điu quan trng hơn c
A. Chính quy n m i to ra được năng sut sn xut cao hơn chế đ đó hi cũ, nh
mang l p hi cuc sng tt đ ơn cho đi đa s các giai cp, tng lp nhân dân lao đng
136. V.I.Lênin cho rng: “t ch b ti nghĩa tư n, nhân loi ch th ến thng lên
ch đ đ nghĩa hi, nghĩa chế công hu v các ...(1)... chế phân phi theo
...(2)...ca mi người”. D. (1) Tư li ngu sn xut (2) Lao đ
137. V.I.Lênin đã xem liên minh gia giai cp, tng lp nào mt hình thc liên
minh đc bit trong giai đon giành chính quyn xây dng ch nghĩa hi?
A. Giai cp công nhân vi giai cp nông dân và các tng lp hi khác
138. sao phi thc hin th tc pháp trong hôn nhân?
A. Vì th hin s tôn trng trong tình yêu, trách nhim gia nam n, trách nhi m
ca nhân đi vi gia đình, hi và ngược l i
B. Vì đây bin pháp ngăn ch do kn nhng nhân li dng quyn t ết hôn, t do ly
hôn đ a mãn nh th ng nhu cu không chính đáng
C. Vì cơ s đ b h o v nh phúc nhân gia đình
D. Tất cả đều đúng
139. Vit Nam mt quc gia đa tc người vi 6 đc đim ni bt. Vy, đc đi m
nào to điu ki n thu n li đ các dân tc tăng cường hiu biết ln nhau, m r ng
giao lưu giúp đ nhau cùng phát trin to nên mt nn văn hóa thng nh t
trong đa dng? B. Các dân tc cư trú xen k nhau
140. Vit Nam mt quc gia đa tc người vi 6 đc đim ni bt. Vy, đc đi m
nào th hi b l chn các thế c phn đng li dng vn đ dân tc đ ng phá
cách mng Vit Nam? C. Các dân tc thiu s Vi ch y đt Nam phân b ếu a bàn
v trí chiến lược quan trng
141. Vit Nam mt quc gia đa tc người vi 6 đc đim ni bt. Vy, đc đi m
nào n h đ l ngy sinh mâu thun, xung đt, to k các thế c thù đch li d
v th c?n đ dân tc phá hoi an ninh chính tr s ng nht ca đt nướ
B. Các dân tc cư trú xen k nhau
142. Vi C.Mác t cui năm 1843 đến 4/1844, thông qua tác phm “Góp phn phê
phán triết hc Pháp Quyn ca Heghen Li nói đu (1844)” đã th hin s
chuyn biến? C. T th gi gi l pế i quan duy tâm sang thế i quan duy vt. T
tr nghĩaường dân ch cách mng sang lp trường cng sn ch
143. Vi Ph.Ăngghen t năm 1843, tác phm “Tình cnh nước Anh”; “Lược kh o
khoa Kinh tế - Chính tr đã th hin s chuyn biến? A. T th giế i quan duy
tâm sang thế gi l ngi quan duy vt. T p trường dân ch cách mng sang lp trường c
s nghĩan ch
144. Xét đến cùng, khi liên minh giai cp công nhân vi giai cp nông dân tng
lp trí thc trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa hi được hình thành xut phát
t: D. Nhu cu và li ích kinh tế
145. Xét dưới góc đ chính tr, trong mt chế đ t c hi nht đnh đ p hp l
lượng trong cuc đu tranh giai cp c p la các giai c i ích đi lp nhau đt ra
nhu cu t u khách quan mt yế i giai cp đng v i: trí trung tâm đu ph
B. Liên minh vi các giai cp, tng lp hi khác nhng li ích phù hp vi mình
đ th c hin nhu cu li ích chung ca mình
146. Xét trong quan h s b cn xut tư n ch nghĩa, đa v a giai cp công nhân
được xác đnh: B. Không s h li y iu tư u sn xut ch ếu ca h
147. Xét v t giai c b vn cht chính tr, đâu nn dân ch a bn ch p công
nhân, va tính nhân dân rng rãi, tính dân tc sâu sc? C. Dân ch hi ch
nghĩa
148. Xét v t v chính tr, tính ưu vi m nghĩat bn cht ca nhà nước hi ch
đ hi thược th n như ế nào? A. s th c đ p,ng tr a thiu s i vi tt c các giai c
tng lp nhân dân lao đng trong hi nhăm bo v duy trì đa v ca mình
149. Yếu t nào nh hưởng đến cht lượng ngun lc lao đng gia đình cung
cp? A. Trình đ phát trin kinh tế, văn hóa, h i
150. Y h v aếu t nào quyết đnh mi quan h p tác gn cht ch i nhau gi
các giai cp, tng lp, các nhóm hi trong thi kỳ quá đ lên ch nghĩa hi?
D. H chung sc ci to hi và xây dng hi mi trên mi lĩnh vc ca đ i
s ing h
-------------------------------------------------------
Ghi chú: Nội dung ôn tập gồm 150 câu h i
CHÚC C BN THI TT ▽`)
| 1/19

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN CNXHKH HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 ⊂( ・ ・)⊃ (≧∇≦)/
1. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ănghen? D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, H c ọ
thuyết về giá trị thặng dư, Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
2. Bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được thực hiện thông qua các
hình thức nào? A. Hình thức dân chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp
3. C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ,
đã tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của
tất cả các thế hệ trước gộp lại”. Đó là nhận xét về giai cấp nào? B. Giai cấp công nhân
4. C.Mác và Ph.Ănghen đã kế thừa gì ở V.Ph.Hêghen và L.Phoiơbắc để sáng lập chủ
nghĩa duy vật biện chứng? A. Phép biện chứng của V.Ph.Hêghen và quan điểm duy vật của L.Phoiơbắc
5. Các dân tộc ở Việt Nam còn có sự chênh lệch khá lớn về trình độ phát triển kinh
tế, văn hóa, xã hội. Vậy muốn thực hiện bình đẳng dân tộc, chúng ta phải làm gì?
D. Phải từng bước giảm, tiến tới xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các dân tộc về kinh tế, văn hóa, xã h i ộ
6. Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, trên thực tế được thực hiện bằng con
đường: C. Bạo lực cách mạng
7. Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, về mặt lý thuyết cũng có thể được tiến
hành bằng con đường: A. Hòa bình
8. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã
hội chủ nghĩa được chia thành: D. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã h i ộ
9. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã
hội chủ nghĩa được chia thành: A. Chức năng xây ự
d ng và đối nội, đối ngoại 10.
Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã
hội chủ nghĩa được chia thành: C. Chức năng giai cấp và chức năng xã h i ộ 11.
Câu nói:“Chế độ dân chủ là một hình thức nhà nước, một trong những hình
thái của nhà nước. Cho nên cũng như mọi nhà nước, chế độ dân chủ là việc thi
hành có tổ chức, có hệ thống sự cưỡng bức đối với người ta” là của: D. Hồ Chí Minh 12.
Chế độ hôn nhân một vợ một chồng đã xuất hiện lần đầu tiên trong xã h i
nào? A. Xã hội nguyên th y ủ 13.
Chế độ xã hội nào để củng cố, duy trì chế độ bóc lột, với quan hệ gia trưởng,
độc đoán, chuyên quyền đã có những quy định khắt khe đối với phụ nữ? B. Xã hội phong kiến 14.
Chỉ rõ bản chất của tôn giáo, chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định rằng: Tôn
giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra. Vậy, mọi quan
niệm về tôn giáo xét đến cùng được sinh ra từ đâu và thay đổi như thế nào? A.
Được sinh ra từ những hoạt động sản xuất, những điều kiện sống nhất định trong xã hội và thay đ i
ổ theo những thay đổi của cơ sở kinh tế 15.
Chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống (1) để được luận điểm đúng: Theo
V.I.Lênin: “Nếu không liên minh với…(1)…thì không thể có được chính quyền
của giai cấp vô sản, không thể nghĩ được đến việc duy trì chính quyền đó...
Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính là duy trì khối liên minh giữa giai cấp vô
sản và nông dân để giai cấp vô sản có thể giữ được vai trò lãnh đạo và chính
quyền nhà nước”. B. Nông dân 16.
Chủ nghĩa xã hội khoa học đã sử dụng phương pháp luận chung nhất nào của
triết học Mác – Lênin để luận giải đúng đắn, khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân? C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử 17.
Chủ nghĩa xã hội ra đời ra do mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực
lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản
xuất. Mâu thuẫn này biểu hiện về mặt xã hội là: B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công
nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời 18.
Cơ cấu xã hội – giai cấp được hiểu: C. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã h i ộ
tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông qua những mối quan hệ về
sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã h i
ộ …giữa các giai cấp và tầng lớp đó. 19.
Cơ cấu xã hội nào có vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình cơ c u xã hội khác?
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp 20.
Công nhân ở nước nào được xem là đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại? A. Anh 21.
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ
sung, phát triển năm 2011) đã phát triển mô hình chủ nghĩa xã hội Việt Nam với
mấy đặc trưng? D. 8 22.
Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, xét
trên phương diện kinh tế là thời kỳ còn tồn tại: C. Nền kinh tế nhiều thành phần,
trong đó có thành phần đối lập. 23.
Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, xét
trên phương diện tư tưởng – văn hóa là thời kỳ còn tồn tại: A. Nhiều tư tưởng khác
nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản 24.
Đặc điểm thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội về phương
diện chính trị, là việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản mà thực chất của
nó là: C. Giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư
sản, tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp 25.
Đặc trưng cơ bản phân biệt người công nhân hiện đại với người thợ thủ công?
A .Phương thức lao động của giai cấp công nhân 26.
Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội? B. Do nhân dân lao động làm chủ 27.
Đại hội IX của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định, quá độ lên chủ nghĩa xã
hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là bỏ qua những yếu tố nào? B. Bỏ
qua việc xác lập vị trí thống trị c a
ủ quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa. 28.
Đâu là mục tiêu về kiến thức khi học t p
ậ và nghiên cứu về vấn đề dân tộc và
tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH? C. Nắm được quan điểm cơ bản của CN
Mác – Lênin về vấn đề dân tộc, tôn giáo; MQH dân tộc và tôn giáo, nội dung chính
sách dân tộc tôn giáo của Đảng và nhà nước Việt Nam, tầm quan trọng của nó đối với
sự nghiệp cách mạng toàn dân dưới sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam 29.
Đâu là mục tiêu về kỹ năng khi học t p
ậ và nghiên cứu về vấn đề dân tộc và
tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH? B. Rèn luyện tư duy và năng lực vận dụng
những nội dung đã học để phân tích, giải thích những vấn đề trong thực tiễn một cách
khách quan, có cơ sở khoa h c ọ . 30.
Đâu là mục tiêu về tư tưởng khi học tập và nghiên cứu về vấn đề dân tộc và
tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH? A. Thấy rõ tính khoa học trong quan điểm
và cách thức giải quyết vấn đề dân tộc, tôn giáo của chủ nghĩa Mác – Lênin, của ĐCS
Việt Nam; từ đó xác định trách nhiệm của bản thân góp phần tuyên truyền và thực hiện
chủ trương, chính sách, pháp luật về dân tộc, tôn giáo của Đảng và nhà nước 31.
Đâu là nội dung cơ bản quyết định nhất, là cơ sở vật chất – kỹ thuật của liên
minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Nội dung kinh tế của liên minh 32.
Đâu là tiền đề kinh tế - xã hội dẫn tới sự sụp đổ không tránh khỏi của chủ
nghĩa tư bản? A. Sự phát triển về lực lượng sản ấ
xu t và sự trưởng thành của giai cấp công nhân 33.
Điều gì khiến cho giai cấp công nhân trở thành giai cấp đối kháng với giai c p tư sản? B. Lao động trong ề
n n công nghiệp có kỹ thuật hiện ạ đ i 34.
Điều kiện nào quyết định giai cấp công nhân chiến thắng trong cuộc đấu tranh
chống lại giai cấp tư sản? B. Giác ngộ lý luận khoa ọ
h c, cách mạng; có chính Đảng lãnh đạo 35.
Đội ngũ nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến
trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế, xây
dựng kinh tế tri thức, phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản s c
dân tộc? C. Trí thức 36.
Đối tượng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học? D. Sứ mệnh lịch sử c a ủ
giai cấp công nhân, những điều kiện, những con đường để giai cấp công nhân hoàn
thành sứ mệnh lịch sử của mình 37.
Dựa trên quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Cương lĩnh dân tộc, n i
dung nào được xem là cơ sở vững chắc để đoàn kết các tầng lớp nhân dân lao động
thuộc các dân tộc trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc vì độc lập dân t c
và tiến bộ xã hội? C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân t c ộ 38.
Dựa trên quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Cương lĩnh dân tộc, n i
dung nào được xem là cơ sở để thực hiện quyền dân tộc tự quyết và xây dựng mối
quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc? B. Các dân tộc ượ đ c ề quy n tự ế quy t 39.
Dựa trên quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Cương lĩnh dân tộc, n i
dung nào được xem là chủ yếu, vừa là giải pháp quan trọng để liên kết các nội
dung của cương lĩnh dân tộc thành một chỉnh thể ? C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân t c ộ 40.
Dưới góc độ nào dân chủ được xem là một thành tựu văn hoá, một quá trình
sáng tạo văn hoá, thể hiện khát vọng tự do được sáng tạo và phát triển của con
người? A. Bản chất tư tưởng - văn hóa - xã h i ộ 41.
Gia đình là một cộng đồng người đặc biệt, được hình thành, duy trì và củng
cố chủ yếu dựa trên cơ sở nào? A. Quan hệ hôn nhân
B. Quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình C. Quan hệ huyết th ng ố D. Tất cả đều đúng 42.
Gia đình văn hóa là một mô hình gia đình tiến bộ mà nhiều gia đình Việt Nam
hướng đến đó là:
A. Gia đình ấm no, hòa thuận, tiến bộ, khỏe mạnh và hạnh phúc; thực hiện tốt nghĩa vụ công dân
B. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình
C. Đoàn kết tương trợ trong cộng đồng dân cư D. Tất cả đều đúng 43.
Giai cấp công nhân hiện nay là những tập đoàn…B. Người sản xuất và dịch vụ
băng phương thức công nghiệp tạo nên cơ sở vật chất cho sự tồn tại và phát triển c a ủ thế giới hiện nay. 44.
Giai cấp công nhân là giai cấp tiên phong cách mạng vì họ đại biểu cho:
A. Phương thức sản xuất tiên tiến và có một lý luận khoa học, cách mạng 45.
Giai đoạn đầu (giai đoạn thấp) của hình thái kinh tế - xã hội công sản chủ
nghĩa có mấy đặc trưng cơ bản? B. 6 46.
Hiện nay ở Việt Nam, tầng lớp xã hội đặc biệt được Đảng ta chủ trương xây
dựng thành một đội ngũ vững mạnh là: C. Doanh nhân 47.
Hiểu theo nghĩa Dân tộc (nation) là cộng đồng chính trị - xã hội thì đặc trưng
cơ bản nào được xem là đặc trưng quan trọng nhất của dân tộc và là cơ sở liên kết
các bộ phận, các thành viên của dân tộc, tạo nên nền tảng vững chắc của dân t c ộ ?
A. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế 48.
Hiểu theo nghĩa Dân tộc (nation) là cộng đồng chính trị - xã hội thì đặc trưng
cơ bản nào thể hiện vận mệnh dân tộc một phần rất quan trọng gắn với việc xác
lập và bảo vệ lãnh thổ quốc gia dân tộc? B. Có lãnh thổ chung ổn ị đ nh không bị chia cắt 49.
Khác biệt về chất giữa sự thống trị của giai cấp vô sản và sự thống trị của các
giai cấp bóc lột trước đây là: A. Sự thống trị của thiểu số đối với tất cả các giai cấp,
tầng lớp nhân dân lao động trong xã hội nhăm bảo vệ và duy trì địa vị của mình 50.
Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên hai
phương diện cơ bản là: A. Kinh tế - xã hội và chính trị - xã h i ộ 51.
Khi đánh giá về chủ nghĩa Mác, ai là người đã chỉ rõ: “Học thuyết của Mác là
học thuyết vạn năng vì nó là học thuyết chính xác”? A. V.I.Lênin 52.
Một trong những nhiệm vụ quan trọng của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
D. Phê phán đấu tranh bác bỏ những trào lưu tư tưởng chống cộng, chống chủ nghĩa
xã hội, bảo vệ sự trong sáng của Chủ nghĩa Mác – Lênin và những thành quả cách mạng xã hội chủ nghĩa 53.
Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là giải phóng con người trên cơ sở
điều kiện: A. Kinh tế - xã hội phát triển, mà xét đến cùng là trình độ phát triển cao c a ủ lực lượng sản xuất. 54.
Nền dân chủ nào xuất hiện đầu tiên trong lịch sử nhân loại? A. Nền dân chủ chủ nô 55.
Nền dân chủ vô sản hay còn gọi là nền dân chủ xã hội chủ nghĩa chính thức
được xác lập khi nào? B. Cách mạng Tháng Mười Nga thành công ớ v i sự ra ờ đ i của
nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới (1917) 56.
Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân
chủ tư sản ở điểm nào?
A. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ
B. Dân chủ và pháp luật năm trong sự thống nhất biện chứng
C. Được thực hiện băng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản D. Tất cả đều đúng 57.
Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ:
A. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ
B. Dân chủ và pháp luật năm trong sự thống nhất biện chứng
C. Được thực hiện băng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản D. Tất cả đều đúng 58.
Nghiên cứu vấn đề dân tộc, V.I.Lênin phát hiện ra hai xu hướng khách quan
trong sự phát triển quan hệ dân tộc. Vậy xu hướng nào thể hiện rõ nét trong
phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc của các dân tộc thuộc địa và phụ
thuộc muốn thoát khỏi sự áp bức, bóc lột của các nước thực dân, đế quốc? A.
Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập 59.
Nghiên cứu vấn đề dân tộc, V.I.Lênin phát hiện ra hai xu hướng khách quan
trong sự phát triển quan hệ dân tộc. Vậy xu hướng nào thể hiện do sự phát triển
của lực lượng sản xuất, của khoa học và công nghệ, của giao lưu kinh tế và văn
hoá trong xã hội tư bản chủ nghĩa đã làm xuất hiện nhu cầu xóa bỏ hàng rào ngăn
cách giữa các dân tộc, thúc đẩy các dân tộc xích lại gần nhau? B. Các dân tộc trong
từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau 60.
Nhà nước xã hội chủ nghĩa là kiểu nhà nước mới, có bản chất khác với b n
chất của các kiểu nhà nước bóc lột trong lịch sử. Tính ưu việt về mặt bản chất của
nhà nước xã hội chủ nghĩa được thể hiện như thế nào?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân, giai cấp có lợi
ích phù hợp với lợi ích chung của quần chúng nhân dân lao động
B. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa chịu sự quy định của cơ sở kinh tế của xã
hội xã hội chủ nghĩa, đó là chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa được xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận của chủ
nghĩa Mác – Lênin và những giá trị văn hóa tiên tiến, tiến bộ của nhân loại, đồng thời
mang những bản sắc riêng của dân t c ộ D. Tất cả đều đúng 61.
Nhà nước xã hội chủ nghĩa thực hiện chức năng trấn áp đối với giai cấp và đ i
tượng nào? C. Giai cấp bóc lột đã bị lật đổ và những phần tử chống đối để bảo vệ
thành quả cách mạng, giữ vững an ninh chính trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế - xã h i ộ . 62.
Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi
sứ mệnh lịch sử của mình là: B. Đảng Cộng sản 63.
Những đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam:
A. Ra đời trước giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XX
B. Trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp
C. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã h i ộ D. Tất cả đều đúng 64.
Những điều kiện thuộc về nhân tố chủ quan để giai cấp công nhân hoàn thành
sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng B. Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp
lao động khác do giai cấp công nhân thông qua đội tiên phong của nó là Đảng Cộng sản lãnh đạo D. Tất cả đều đúng 65.
Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam thể hiện việc giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng
của giai cấp nào? A. Giai cấp công nhân 66.
Nội dung chủ yếu và mục đích cuối cùng của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
B. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới 67.
Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác – Lênin: A. Các dân tộc hoàn
toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân t c ộ lại 68.
Nội dung giáo dục của gia đình Việt Nam hiện nay không chỉ nặng về giáo dục
đạo đức, ứng xử trong gia đình, dòng họ, làng xã, mà hướng đến giáo dục: C. Kiến
thức khoa học hiện đại, trang bị công cụ để con cái hòa nhập với thế giới 69.
Nội dung nào được xem là cơ bản nhất, tiên quyết nhất của quyền dân tộc tự
quyết? A. Tự quyết về chính trị 70.
Ở phương Đông, dân tộc được hình thành dựa trên cơ sở nào? A. Một ề n n văn
hoá, một tâm lý dân tộc đã phát triển tương đối chín muồi và một cộng đồng kinh tế
tuy đã đạt tới một mức độ nhất định song nhìn chung còn kém phát triển và ở trạng thái phân tán 71.
Ở phương Tây, dân tộc xuất hiện khi nào? A. Khi PTSX TBCN được xác lập thay thế PTSX Phong kiến 72.
Phạm trù nào được coi là phạm trù trung tâm, nguyên lý xuất phát của Chủ
nghĩa xã hội khoa học? C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân 73.
Phát hiện nào sau đây là của C.Mác và Ph.Ăngghen?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D. Tất cả đều đúng 74.
Phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là một trong những cống
hiến vĩ đại của: D. C.Mác và Ph.Ăngghen 75.
Phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph. Ănghen – “Chủ nghĩa duy vật lịch sử” là sự
khẳng định về điều gì? B. Về phương diện triết học sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và
sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau 76.
Phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ănghen – “Học thuyết về giá trị thặng dư”
là sự khẳng định về điều gì? A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh
khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã h i ộ 77.
Phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ănghen – “Học thuyết về sứ mệnh lịch sử
toàn thế giới của giai cấp công nhân” là sự khẳng định về điều gì? C. Về phương
diện chính trị - xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời
tất yếu của chủ nghĩa xã h i ộ 78.
Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân thật sự mang tính chất chính trị
khi và chỉ khi giai cấp công nhân: B. Đạt đến trình độ tự giác băng cách tiếp thu lý
luận khoa học và cách mạng . 79.
Phương pháp nghiên cứu nào được xem là phương pháp có tính đặc thù của
Chủ nghĩa xã hội khoa học? D. Phương pháp ả
kh o sát và phân tích về mặt chính trị -
xã hội dựa trên các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể 80.
Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản trải qua những hình thức
nào? A. Trực tiếp và gián tiếp 81.
Quan điểm sau đây của ai: "…một mặt là sản xuất ra tư liệu sinh hoạt: thực
phẩm, quần áo, nhà ở và những công cụ cần thiết để sản xuất ra những thứ đó;
mặt khác là sự sản xuất ra bản thân con người, là sự truyền nòi giống…". Quan
điểm trên đây của ai? A. Ph. Ăngghen 82.
Quan điểm sau đây của ai: "Chính quyền Xô Viết, một chính quyền của nhân dân lao đ n
ộ g, chính quyền đầu tiên và duy nhất trên thế giới đã hủy bỏ tất cả những
đặc quyền gắn liền với chế độ tư hữu, những đặc quyền của người đàn ông trong
gia đình"? C. V.I. Lênin 83.
Quan điểm sau đây của ai: "Nếu chỉ riêng hôn nhân dựa trên cơ sở tình yêu
mới hợp đạo đức thì cũng chỉ riêng hôn nhân trong đó tình yêu được duy trì, mới là
hợp đạo đức mà thôi... và nếu tình yêu đã hoàn toàn phai nhạt hoặc bị một tình yêu
say đắm mới át đi, thì ly hôn sẽ là điều hay cho đôi bên cũng như cho xã hội"? A. Ph.Ăngghen 84.
Quan điểm sau đây của ai: “Nếu không giải phóng phụ nữ là xây dựng chủ
nghĩa xã hội chỉ một nửa”? D. Hồ Chí Minh 85.
Quan điểm sau đây của ai: “Nếu nghĩa vụ của vợ và chồng là phải yêu thương
nhau thì nghĩa vụ của những kẻ yêu nhau há chẳng phải là kết hôn với nhau và
không được kết hôn với người khác”? A. Ph. Ăngghen 86.
Quan điểm sau đây của ai: “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã h i
tốt thì gia đình càng tốt, gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là
gia đình”? D. Hồ Chí Minh 87.
Quan điểm: “Giai cấp vô sản là một giai cấp xã hội hoàn toàn chỉ kiếm s n ố g
bằng việc bán lao động của mình, chứ không phải sống bằng lợi nhuận của bất cứ
tư bản nào...” của Ph.Ăngghen được trích trong tác phẩm nào? A. Tuyên ngôn c a ủ Đảng Cộng sản 88.
Quan điểm: “Về lý luận, không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư
bản và chủ nghĩa cộng sản, có một thời kỳ quá độ nhất định” là của ai? C. V.I. Lênin 89. Quan hệ nào là m i
ố quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết các
thành viên trong gia đình với nhau? B. Quan hệ huyết th ng ố 90.
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu nào sau đây? B. Cơ cấu kinh tế 91.
Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã h i
thể hiện như thế nào?
A. Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình B. Biến đ i
ổ trong thực hiện các chức năng của gia đình C. Biến đ i
ổ trong các mối quan hệ gia đình D. Tất cả đều đúng 92.
Sự khác biệt của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam so với
các nhà nước pháp quyền khác là gì? D. Mang bản chất giai cấp công nhân, phục vụ
lợi ích cho nhân dân; Nhà nước là công cụ chủ yếu để Đảng Cộng sản Việt Nam định
hướng đi lên chủ nghĩa xã h i ộ 93.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân có gì khác so với sứ mệnh lịch của các
giai cấp trước đó? C. Thay thế chế độ sở hữu tư nhân này băng một chế độ sở hữu tư nhân khác 94.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân sở dĩ được thực hiện được là bởi…
A. Giai cấp công nhân là một giai cấp cách mạng; đại diện cho lực lượng sản xuất hiện
đại, phương thức sản xuất tiên tiến 95.
Sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế - xã hội c n
ộ g sản chủ nghĩa, được thực hiện thông qua: A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa 96.
Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu của chủ nghĩa xã h i
khoa học? A. Bộ “Tư bản” 97.
Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu, đánh dấu sự ra đời
của chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản 98.
Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được câu đúng: “Trong
chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội, với nền sản xuất đại công nghiệp ngày càng
phát triển, thì lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là .........” C. Công
nhân, là người lao động 99.
Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được câu đúng: “Cơ c u
xã hội là những... cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau
của các cộng đồng ấy tạo nên”. D. Cộng ồ đ ng ườ ng i 100.
Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành luận điểm của
V.I.Lênin:“Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò
lịch sử thế giới của..........là người xây dựng chủ nghĩa xã hội”. B. Giai cấp vô sản
101. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nhiều cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân ở
châu Âu, nhất là ở nước Anh và Pháp từ giữa thế kỷ XIX thất bại là do: C. Không
tổ chức liên minh với giai cấp nông dân
102. Theo nghĩa dân tộc (ethnies) là cộng đồng người được hình thành lâu dài
trong lịch sử thì tiêu chí nào được xem là tiêu chí quan trọng nhất để phân định
một tộc người và có vị trí quyết định đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi t c
người? D. Ý thức tự giác tộc ườ ng i
103. Theo nghĩa dân tộc (ethnies) là cộng đồng người được hình thành lâu dài
trong lịch sử thì có mấy đặc trưng cơ bản? A. 3
104. Theo nghĩa Dân tộc (nation) hay quốc gia dân tộc là cộng đồng chính trị - xã
hội thì có mấy đặc trưng cơ bản? C. 5
105. Theo quan điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen hình thái kinh tế - xã hội cộng
sản chủ nghĩa trải qua các giai đoạn: D. Giai đoạn thấp và giai đoạn cao
106. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin đâu chính là nguyên nhân quyết
định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc? A. Sự biến đổi của phương thức sản xuất
107. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin xét trên phương diện chế độ xã
hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là: B. Một hình thức hay hình thái nhà nước,
là chính thể dân chủ hay chế độ dân ch . ủ
108. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, Cơ cấu xã h i
ộ – giai cấp biến đổi
phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới nào? B. Tầng lớp doanh
nhân, tiểu chủ, tầng lớp những người giàu có và trung lưu trong xã hội…
109. Theo V. I. Lênin: “cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư b n
lên chủ nghĩa xã hội” đối với những nước: B. Chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
110. Theo V.I.Lênin, chính Đảng của giai cấp công nhân được hình thành từ sự kết
hợp giữa: D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
111. Theo V.I.Lênin, đâu là vấn đề mang tính nguyên tắc để đảm bảo cho thắng lợi
của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga năm 1917? A. Liên minh công, nông
112. Theo V.I.Lênin, trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân hiện
đại chỉ có thể sống với điều kiện là kiếm được việc làm, và chỉ kiếm được việc làm,
nếu lao động của họ: A. Làm tăng thêm tư bản
113. Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ
phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu. Đây là bản chất kinh tế của nền
dân chủ nào? D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
114. Trong các chế độ xã hội dựa trên sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất thì hôn nhân một vợ m t
ộ chồng thực chất chỉ đối với ai? B. Chỉ đối với người phụ nữ
115. Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa, dưới sự lãnh đạo của Đảng C n ộ g sản, giai
cấp công nhân phải liên minh với giai cấp, tầng lớp nào? D. Giai cấp nông dân và
các tầng lớp nhân dân lao động
116. Trong điều kiện mới của đời sống chính trị - xã hội thế giới đầu thế kỷ XX,
đồng thời từ thực tiên của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước Nga Xô -
Viết, V.I.Lênin đã cho rằng, mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo xã
hội chủ nghĩa là thực hiện nguyên tắc: C. Làm theo năng lực, ưở h ng theo nhu cầu
117. Trong gia đình Việt Nam hiện đại ngày nay, nhu cầu về con cái đã có những thay đổi căn b n ả như thế nào?
B. Giảm mức sinh của phụ ữ n , giảm số con
mong muốn và giảm nhu cầu nhất thiết phải có con trai của các cặp vợ ch ng ồ
118. Trong gia đình Việt Nam hiện đại, sự bền vững của hôn nhân phụ thuộc r t
nhiều vào yếu tố nào? C. Tâm lý, tình cảm, kinh tế
119. Trong gia đình Việt Nam hiện nay, người chủ gia đình được quan niệm là
người: A. Có những ẩ
ph m chất, năng lực và đóng góp vượt trội, được các thành viên
trong gia đình coi trọng; là người kiếm nhiều tiền
120. Trong gia đình Việt Nam hiện nay, nhu cầu thỏa mãn tâm lý - tình cảm đang
tăng lên, là do: B. Gia đình có xu hướng chuyển đổi từ chủ yếu là đơn vị kinh tế sang
chủ yếu là đơn vị tình cảm
121. Trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản cùng với việc từng bước xác l p
chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, để nâng cao năng suất lao động cần phải làm
gì? A. Tổ chức lao động theo một trình độ cao hơn, tổ chức chặt chẽ và kỷ luật lao động nghiêm
122. Trong khoa học tự nhiên những phát minh vạch thời đại trong vật lý và sinh
học nào đã làm tiền đề khoa học cho sự ra đời của Chủ nghĩa duy vật biện chứng
và Chủ nghĩa duy vật lịch sử? A. Học thuyết tiến hóa B. Định luật bảo toàn và
chuyển hóa năng lượng C. Học thuyết tế bào D. Tất cả đều đúng
123. Trong khoa học xã hội những thành tựu nào đã làm tiền đề lý luận cho sự ra
đời của Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa không tưởng phê phán Anh, Pháp D. Tất cả đều đúng
124. Trong Tác phẩm nào C.Mác và Ph.Ăngghen đã thẳng thắn thừa nhận sai l m
về dự báo khả năng nổ ra của những cuộc cách mạng vô sản ở Châu Âu? A. Trong
lời nói đầu viết cho tác phẩm “Đấu tranh giai cấp ở Pháp từ 1848-1850”
125. Trong tác phẩm nào Ph.Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội
khoa học về thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới, sự thể hiện về mặt lý luận của
phong trào công nhân? B. Chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa h c ọ
126. Trong Tác phẩm nào Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ nghĩa
xã hội không tưởng đến khoa học và đánh giá công lao của các nhà xã hội chủ
nghĩa không tưởng Anh, Pháp? D. Chống Đuyrinh
127. Trong Tác phẩm nào V.I.Lênin đã nhận xét về sự tiên đoán thiên tài của
Xanhximông, Phuriê và Ô-oen về rất nhiều chân lý mà ngày nay chúng ta đang
chứng minh sự đúng đắn của chúng một cách khoa học? A. Làm gì?
128. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, nhiệm vụ trung tâm là
phát triển kinh tế, tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Vậy giai cấp nào là lực
lượng đi đầu thực hiện quá trình này? A. Giai cấp công nhân
129. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội - giai cấp biến đ i
trong mối quan hệ nào? B. Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng
bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau.
130. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, mức độ liên minh, xích lại g n
nhau giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tùy thuộc vào các điều kiện nào C.
Kinh tế - xã hội của đất nước trong từng giai đoạn của thời kỳ quá độ
131. Trong Tuyên ngôn của Đảng cộng sản, C.Mác và Ph.Ăngghen khẳng định, cơ
sở chính trị - xã hội của Đảng cộng sản là: B. Giai cấp công nhân
132. Trong vấn đề dân tộc, cương lĩnh của chủ nghĩa Mác - Lênin gồm mấy n i dung chủ yếu? B. 3
133. Trong xã hội hiện đại, độ bền vững của gia đình Việt Nam phụ thuộc vào
những yếu tố nào?
A. Sự ràng buộc của các mối quan hệ về trách nhiệm, nghĩa vụ giữa vợ và chồng; cha mẹ và con cái
B. Sự hy sinh lợi ích cá nhân cho lợi ích gia đình, các m i
ố quan hệ hòa hợp tình cảm
giữa chồng và vợ; cha mẹ và con cái
C. Sự đảm bảo hạnh phúc cá nhân, sinh hoạt tự do, chính đáng của mỗi thành viên gia
đình trong cuộc sống chung. D. Tất cả đều đúng
134. Tỷ lệ sản xuất tự động hóa ngày càng gia tăng trong các nước tư bản phát
triển. Do vậy, đội ngũ công nhân cần được: A. Nâng cao trình độ chuyên môn
135. V.I.Lênin cho rằng, giai cấp vô sản sau khi giành được chính quyền, xác lập
địa vị thống trị cho đại đa số nhân dân lao động, thì vấn đề quan trọng không chỉ
là trấn áp lại sự phản kháng của giai cấp bóc lột, mà điều quan trọng hơn cả là:
A. Chính quyền mới tạo ra được năng suất sản xuất cao hơn chế độ xã hội cũ, nhờ đó
mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho đại đa số các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động
136. V.I.Lênin cho rằng: “từ chủ nghĩa tư bản, nhân loại chỉ có thể tiến thẳng lên
chủ nghĩa xã hội, nghĩa là chế độ công hữu về các ...(1)... và chế độ phân phối theo
...(2)...của mỗi người”. D. (1) Tư liệu sản xuất (2) Lao đ ng ộ
137. V.I.Lênin đã xem liên minh giữa giai cấp, tầng lớp nào là một hình thức liên
minh đặc biệt trong giai đoạn giành chính quyền và xây dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác
138. Vì sao phải thực hiện thủ tục pháp lý trong hôn nhân?
A. Vì nó thể hiện sự tôn trọng trong tình yêu, trách nhiệm giữa nam và nữ, trách nhiệm
của cá nhân đối với gia đình, xã hội và ngược lại
B. Vì đây là biện pháp ngăn chặn những cá nhân lợi dụng quyền tự do kết hôn, tự do ly hôn để th a
ỏ mãn những nhu cầu không chính đáng
C. Vì nó là cơ sở để bảo vệ hạnh phúc cá nhân và gia đình D. Tất cả đều đúng
139. Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm nổi bật. Vậy, đặc điểm
nào tạo điều kiện thuận lợi để các dân tộc tăng cường hiểu biết lẫn nhau, mở r n ộ g
giao lưu giúp đỡ nhau cùng phát triển và tạo nên một nền văn hóa thống nh t
trong đa dạng? B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
140. Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm nổi bật. Vậy, đặc điểm
nào thể hiện dê bị các thế lực phản động lợi dụng vấn đề dân tộc để chống phá
cách mạng Việt Nam? C. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở địa bàn
có vị trí chiến lược quan trọng
141. Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm nổi bật. Vậy, đặc điểm
nào dê nảy sinh mâu thuẫn, xung đột, tạo kẽ hở để các thế lực thù địch lợi dụng
vấn đề dân tộc phá hoại an ninh chính trị và sự thống nhất của đất nước?
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
142. Với C.Mác từ cuối năm 1843 đến 4/1844, thông qua tác phẩm “Góp phần phê
phán triết học Pháp Quyền của Heghen – Lời nói đầu (1844)” đã thể hiện rõ sự chuyển biến?
C. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật. Từ lập
trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
143. Với Ph.Ăngghen từ năm 1843, tác phẩm “Tình cảnh nước Anh”; “Lược kh o
khoa Kinh tế - Chính trị” đã thể hiện rõ sự chuyển biến? A. Từ thế giới quan duy
tâm sang thế giới quan duy vật. Từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường c ng ộ sản chủ nghĩa
144. Xét đến cùng, khối liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng
lớp trí thức trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được hình thành xuất phát
từ: D. Nhu cầu và lợi ích kinh tế
145. Xét dưới góc độ chính trị, trong một chế độ xã hội nhất định để tập hợp lực
lượng trong cuộc đấu tranh giai cấp của các giai c p
ấ có lợi ích đối lập nhau đặt ra
nhu cầu tất yếu khách quan mỗi giai cấp đứng ở vị trí trung tâm đều ph i ả :
B. Liên minh với các giai cấp, tầng lớp xã hội khác có những lợi ích phù hợp với mình
để thực hiện nhu cầu và lợi ích chung của mình
146. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, địa vị của giai cấp công nhân
được xác định: B. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã h i ộ
147. Xét về bản chất chính trị, đâu là nền dân chủ vừa có bản ch t ấ giai cấp công
nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc? C. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
148. Xét về chính trị, tính ưu việt về mặt bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa
được thể hiện như thế nào? A. Là sự thống trị của thiểu số đối với tất cả các giai cấp,
tầng lớp nhân dân lao động trong xã hội nhăm bảo vệ và duy trì địa vị của mình
149. Yếu tố nào ảnh hưởng đến chất lượng nguồn lực lao động mà gia đình cung cấp?
A. Trình độ phát triển kinh tế, văn hóa, xã h i ộ
150. Yếu tố nào quyết định mối quan hệ hợp tác và gắn bó chặt chẽ với nhau giữa
các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
D. Họ chung sức cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã h i ộ
-------------------------------------------------------
Ghi chú: Nội dung ôn tập gồm 150 câu hỏi
CHÚC CÁC BẠN THI TỐT ≧(´▽`)≦ ♡