Nội dung ôn tập môn quan hệ kinh tế quốc tế | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Nêu đặc điểm cơ bản của nền kinh tế hiện nay. So sánh nội dung các học thuyết của thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế hiện nay. Trình bày các chính sách thương mại quốc tế. Nêu nguyên nhân và tác động của đầu tư quốc tế. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
2 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Nội dung ôn tập môn quan hệ kinh tế quốc tế | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Nêu đặc điểm cơ bản của nền kinh tế hiện nay. So sánh nội dung các học thuyết của thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế hiện nay. Trình bày các chính sách thương mại quốc tế. Nêu nguyên nhân và tác động của đầu tư quốc tế. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

27 14 lượt tải Tải xuống
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN QHKTQT
(Dành cho SV hệ chính quy)
Câu 1: Nêu đặc điểm cơ bản c n kinh tủa nề ế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế hiện
nay.
Câu 2: So sánh nội dung các học thuy a chết củ ủ nghĩa tr ng thương, l ợi th t đ i ế tuyệ
của Adam Smith lợi th tương đ i cế ủa David Ricardo. Liên hệ thực tiễn chính
sách thương m a các qu c gia trên thại củ ế giới hiệ n nay trên n n t ng v n d ng các
học thuyế c tt kinh tế quố ế này.
Câu 3: Trình bày các chính sách thương mạ ế i quốc t . Liên h i Việ thực tế tạ t Nam.
Câu 4: Trình bày ưu nhược đi a hai công c ch trong ểm củ ế thu quan h n ng
chính sách thương m c t c tại quố ế. Liên hệ thự ế tạ i Vi t Nam.
Câu 5: Nêu nguyên nhân tác độ ng c u tư quủa đầ c t c tiế. Liên hệ thự n t i Vi t
Nam.
Câu 6: So sánh FDI và ODA. Liên h t Nam.ệ thực tiễ n FDI và ODA ở Vi
Câu 7: Phân tích các xu hướng v n đ ng m ới của dòng vốn đ u tư qu ốc tế. Các quốc
gia đang phát tri n hi n nay có th ng dòng ch y FDI t nh nào? ể lợi dụ ừ các khía cạ
Câu 8: ế Di chuyển lao đ ng qu ốc t là gì? Nêu nguyên nhân, tác đ ng c n ủa di chuyể
lao đ . Liên h i Vi t Nam ng qu c tế ệ thực tiễ n t .
Câu 9: Phân tích tác động tích c u tư qu c và tiêu c c c a đ ốc tế đối v i bên đ ầu tư
và bên nh n đ u tư. Ch ỉ ra sự thay đ i cán cân thanh toán c ủa các c liên quan khi
có s c tự luân chuy n v n đ u tư qu ế.
Câu 10: Nêu đ m và hình th c đi ức c a h c t c và công ngh ợp tác quố ế về khoa họ ệ.
Câu 11: Quyền sở hữu công nghi p là gì? Nêu các đ ối tượng của sở hữu công nghiệp.
Câu 12 : Trình bày các đặc điểm cơ bản của sở hữu trí tuệ . Tóm tắt sơ lược các phân
nhánh c n s n nayủa quyề ở hữ u trí tu hiệ ?
Câu 13: H i nh i, thách th i v i Vi t Nam. ập kinh t và nh ng cơ hế quốc tế ức đố
Câu 14: Các hiệp đ nh t do thương m u m i ki i đi t so v m khác bi i các
hiệp đ nh TMTD th y ví d ế hệ cũ. Lấ so sánh.
Câu 15: Trình bày khái ni i nhệm, phân loạ ững đ u cặc trưng chủ yế ủa hệ thống
ti th i?ền tệ ế gi
Chú ý: Sẽ có 1 câu hỏi chính theo đề cương trên và 1-2 câu hỏi phụ ngoài đề cương
để kiểm tra sự hiểu biết trong lĩnh vực QHKTQT c a sinh viên. Câu hỏi chính chiếm
70% số điểm và câu h m 30% sỏi phụ chiế điểm.
| 1/2

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN QHKTQT
(Dành cho SV hệ chính quy)
Câu 1: Nêu đặc điểm cơ bản của nền kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế hiện nay.
Câu 2: So sánh nội dung các học thuyết của chủ nghĩa trọng thương, lợi thế tuyệt đối
của Adam Smith và lợi thế tương đối của David Ricardo. Liên hệ thực tiễn chính
sách thương mại của các quốc gia trên thế giới hiện nay trên nền tảng vận dụng các
học thuyết kinh tế quốc tế này.
Câu 3: Trình bày các chính sách thương mại quốc tế. Liên hệ thực tế tại Việt Nam.
Câu 4: Trình bày ưu nhược điểm của hai công cụ là thuế quan và hạn ngạch trong
chính sách thương mại quốc tế. Liên hệ thực tế tại Việt Nam.
Câu 5: Nêu nguyên nhân và tác động của đầu tư quốc tế. Liên hệ thực tiễn tại Việt Nam.
Câu 6: So sánh FDI và ODA. Liên hệ thực tiễn FDI và ODA ở Việt Nam.
Câu 7: Phân tích các xu hướng vận động mới của dòng vốn đầu tư quốc tế. Các quốc
gia đang phát triển hiện nay có thể lợi dụng dòng chảy FDI từ các khía cạnh nào?
Câu 8: Di chuyển lao động quốc tế là gì? Nêu nguyên nhân, tác động của di chuyển
lao động quốc tế. Liên hệ thực tiễn tại Việt Nam.
Câu 9: Phân tích tác động tích cực và tiêu cực của đầu tư quốc tế đối với bên đầu tư
và bên nhận đầu tư. Chỉ ra sự thay đổi cán cân thanh toán của các nước liên quan khi
có sự luân chuyển vốn đầu tư quốc tế.
Câu 10: Nêu đặc điểm và hình thức của hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ.
Câu 11: Quyền sở hữu công nghiệp là gì? Nêu các đối tượng của sở hữu công nghiệp.
Câu 12 : Trình bày các đặc điểm cơ bản của sở hữu trí tuệ . Tóm tắt sơ lược các phân
nhánh của quyền sở hữu trí tuệ hiện nay ?
Câu 13: Hội nhập kinh tế quốc tế và những cơ hội, thách thức đối với Việt Nam.
Câu 14: Các hiệp định tự do thương mại kiểu mới có điểm gì khác biệt so với các
hiệp định TMTD thế hệ cũ. Lấy ví dụ so sánh.
Câu 15: Trình bày khái niệm, phân loại và những đặc trưng chủ yếu của hệ thống tiền tệ thế giới?
Chú ý: Sẽ có 1 câu hỏi chính theo đề cương trên và 1-2 câu hỏi phụ ngoài đề cương
để kiểm tra sự hiểu biết trong lĩnh vực QHKTQT của sinh viên. Câu hỏi chính chiếm
70% số điểm và câu hỏi phụ chiếm 30% số điểm.