Ôn cuối kì Vĩ mô - Ôn cuối kì môn vĩ mô - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Ôn cuối kì Vĩ mô - Ôn cuối kì môn vĩ mô - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Phần 1: TRẮC NGHIỆM
1. Một nền kinh tế có: tiêu dùng biên Cm = 0,75; số nhân của tổng cầu k = 2. Nếu hộ
gia đình tăng cường chi tiêu 40 đơn vị chính phủ tăng thuế ròng 40 đơn vị thì sản
lượng cân bằng của nền kinh tế sẽ
a.tăng 20 đơn vị
b.tăng 5 đơn vị
c.sẽ không đổi
d.tăng 40 đơn vị.
2. Một nền kinh tế C = 120 + 0,7Yd; T = 0,1Y. Hàm C theo sản lượng quốc gia
sẽ có dạng
a.C = 120 + 0,63Y
b.C = -100 + Y
c.C = 120 + Y
d.C = 120 + 0,3Y
3. Chênh lệch giữa GNP và GDP
A.xuất nhập khẩu.
B.nhập khẩu.
C.xuất khẩu ròng.
D.thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài
4. Số nhân của tổng cầu và tổng cầu biên
a.Đồng biến
b.Nghịch biến
c.Độc lập
d.Các câu trên đều sai.
5. Nhập khẩu tự định theo sản lượng phản ảnh
a.lượng thay đổi của sản lượng khi nhập khẩu thay đổi 1 đơn vị.
b.lượng nhập khẩu khi sản lượng quốc gia bằng 0.
c.lượng thay đổi của nhập khẩu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị.
d.lượng thay đổi của sản lượng khi nhập khẩu thay đổi 1%.
6. Chính phủ tăng chi chuyển nhượng sẽ làm cho
a.tổng cầu không đổi.
b.tổng cầu tăng.
c.tổng cầu giảm.
d.tổng cầu tiến về 0.
7. Nếu NX = 10, M = 110; NIA = -5 thì xuất khẩu sẽ bằng
a.115
b.100.
c.120.
d.105.
8. Nếu các yếu tố khác không đổi thì sự gia tăng của yếu tố nào sau đây không làm
tăng tổng cầu
a.Chi mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ.
b.Nhập khẩu. (M)
c.Xuất khẩu.
d.Đầu tư tư nhân.
9. Câu nào sau đây đúng?
a. Hộ gia đình tăng cường tiết kiệm sẽ khiến sản lượng quốc gia tăng lên.
b. Chi chuyển nhượng không tác động đến tổng cầu.
c. Tiết kiệm của hộ gia đình bằng sản lượng quốc gia trừ đi lượng tiêu dùng của hộ gia
đình.
d. Để giảm sản lượng quốc gia 1.000 tỉ thì chính phủ thể thực hiện bằng các giảm
mua hàng hóa ít hơn 1.000 tỉ.
10. Nếu các yếu tố khác không đổi thì hành động nào sau đây của Chính phủ sẽ làm
cho GDP của nền kinh tế tăng nhiều nhất
a.Giảm chi mua sản phẩm 100 tỷ.
b.Giảm thuế ròng 100 tỷ.
c.Tăng thuế ròng 100 tỷ.
d.Tăng chi mua sản phẩm 100 tỷ.
11. Một nền kinh tế có GDP nhỏ hơn GNP là do
A.thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu nhỏ hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập
khẩu.
B.thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu lớn hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
C.xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
D.xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu
12. Một nền kinh tế sản lượng tiềm năng Yp = 1.000; sản lượng cân bằng 900; số
nhân của tổng cầu bằng 2. Để đưa sản lượng cân bằng về sản lượng tiềm năng chính
phủ cần
a.tăng chi mua sản phẩm một lượng 100
b.tăng chi mua sản phẩm một lượng 50
c.giảm chi mua sản phẩm một lượng 200
d.giảm chi mua sản phẩm một lượng 50
13. Khoản nào sau đây không được tính vào GDP khi cộng giá trị các sản phẩm cuối
cùng của nền kinh tế?
A.Tiền mua bột của cửa hàng bán bánh pizza.
B.Giá trị sản phẩm sản xuất nhưng chưa bán được.
C.Giá trị bánh kẹo mà Công ty ABC bán ra thị trường.
D.Số tiền mà khách hàng trả cho Công ty Luật khi sử dụng dịch vụ tư vấn của Công ty
này.
14. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là chỉ tiêu phản ánh
A.giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ của một nước
trừ đi phần giá trị được tạo ra bởi Chính phủ và nước ngoài.
B.giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng được tiêu thụ bởi công dân của một nước,
tính trong một kỳ nhất định.
C. giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng được sản xuất ra trên một đơn vị lãnh
thổ, tính trong một kỳ nhất định.
D.giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng được sản xuất ra bởi công dân của một nước,
tính trong một kỳ nhất định
15. GDP thực là GDP tính theo
a.giá của năm gốc.
b.giá của năm tính GDP.
c.giá năm hiện hành.
d.giá bán cho người tiêu dùng cuối cùng trong năm tính GDP.
16. Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp là
a.chênh lệch giữa xuất lượng và chi phí trung gian của doanh nghiệp đó.
b.lợi nhuận của doanh nghiệp.
c.sự gia tăng trong giá cổ phiếu của doanh nghiệp đó.
d.sự gia tăng trong giá trị thương hiệu.
17. Một nền kinh tế có hàm tổng cầu AD = 2.000 + 0,75Y. Sản lượng cân bằng của nền
kinh tế đó là
a.10.000
b.5.000
c.8.000
d.2.000
18. Tiết kiệm là
a.Phần tiền mà hộ gia đình gởi vào ngân hàng.
b.Phần còn lại của tổng thu nhập quốc gia sau khi tiêu dùng.
c.Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.
d.Các câu trên đều đúng.
19. Nếu sản lượng nền kinh tế lớn hơn sản lượng tiềm năng
a.thì nền kinh tế chịu áp lực lạm phát cao.
b.thì ngân sách chính phủ thặng dư.
c.thì nền kinh tế chịu áp lực suy thoái.
d.thì tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng.
20. GDP bao gồm giá trị của loại sản phẩm nào sau đây?
a.Sản phẩm tự cung tự cấp.
b.sản phẩm trên thị trường nhưng hại đến sức khỏe con người.
c.Sản phẩm từ thiện.
d.Các câu trên đều đúng.
21. Chênh lệch giữa GNP và GDP
A.nhập khẩu.
B.xuất nhập khẩu.
C.thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài.
D.xuất khẩu ròng.
22. Số nhân của tổng cầu nghịch biến với
a.tổng cầu biên.
b.tiêu dùng biên.
c.nhập khẩu biên.
d.đầu tư biên.
23. Tổng đầu tư của khu vực tư nhân I không bao gồm
A.số tiền mà hộ gia đình bỏ ra để mua nhà ở mới.
B.số tiền mà doanh nghiê qp bỏ ra để xây nhà xưởng mới.
C.số tiền mà Công ty A bỏ ra để mua cổ phiếu của Công ty B.
D.số tiền mà doanh nghiệp bỏ ra để mua thêm nguyên vật liệu tồn kho.
24. Chính phủ tăng chi chuyển nhượng sẽ làm cho
a.tổng cầu tiến về 0.
b.tổng cầu tăng.
c.tổng cầu giảm.
d.tổng cầu không đổi.
25. Nếu GNP = 100; NIA = -5; Tr = 5 thì GDP sẽ bằng
a.105
b.95
c.110
d.90
26. Một nền kinh tế có: tiền thuê 20; tiền lãi 20; lợi nhuận trước thuế 20; thuế gián thu
20; khấu hao 20; tiêu dùng của hộ gia đình 140; đầu tư nhân 40; chi mua sản phẩm
của chính phủ 40; xuất khẩu 40; nhập khẩu 40. Tiền lương của nền kinh tế là
a.100
b.120
c.60
d.80
27. Số nhân tổng của cầu là hệ số
a.Phản ảnh sự thay đổi của sản lượng cân bằng khi tổng cầu biên thay đổi 1 đơn vị.
b.Phản ảnh sự thay đổi của sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1
đơn vị.
c.Phản ảnh sự thay đổi của tổng cầu khi sản lượng cân bằng thay đổi 1 đơn vị.
d.Các câu trên đều sai.
28. Chính sách tài khóa thu hẹp khiến
a.tổng cầu tăng.
b.tổng cầu giảm
c.sản lượng tăng.
d.câu a và c đúng.
29. Nếu hàm tiết kiệm có dạng S = -1.000 + 0,4Yd thì hàm tiêu dùng sẽ có dạng
A.C = -1.000 - 0,6Yd.
B.C = 1.000 + 0,6Yd
C.C = -1.000 + 0,6Yd.
D.C = -1.000 + 0,4Yd.
30. Khi doanh nghiệp tăng đầu tư thêm 100 tỉ thì
a.Thu nhập khả dụng sẽ tăng thêm đúng 100 tỉ.
b.sản lượng của nền kinh tế tăng đúng 100 tỉ.
c.sản lượng nền kinh tế tăng nhiều hơn 100 tỉ.
d.sản lượng nền kinh tế tăng ít hơn 100 tỉ.
31. Một nền kinh tế và Cm = 0,5. Nếu chính phủ tăng chi mua sản phẩm thêmk = 3
10 đơn vị và doanh nghiệp tăng đầu tư thêm 10 đơn vị thì sản lượng của nền kinh tế sẽ
a.không thay đổi.
b.tăng 10 đơn vị.
c.tăng 20 đơn vị.
d.tăng 60 đơn vị.
32. Theo Keynes, khi nền kinh tế chịu áp lực suy thoái, để giảm áp lực suy thoái chính
phủ nên
a.giảm chi.
b.giữ ngân sách cân bằng.
c.tăng chi.
d.tăng thuế.
33. Tốc độ tăng trưởng của nước ABC nào đó trong năm 2022
a.có thể dương hoặc âm hoặc bằng 0.
b.luôn lớn hơn bằng 0.
c.luôn dương.
d.luôn âm.
34. Khoản nào sau đây được xem là khoản chi mua sản phẩm của chính phủ?
A.Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
B.Trợ cấp thất nghiệp.
C.Trợ cấp hưu trí.
D.Chi trả lương cho công nhân viên chức.
35. Một nền kinh tế có: C = 140; I = 20; G = 20; X = 30; M = 10; De = 10. GDP của
nền kinh tế là
a.170
b.200
c.210
d.190
36. Khoản thuế nào sau đây là thuế trực thu?
A.Thuế giá trị gia tăng.
B.Thuế nhập khẩu.
C.Thuế thu nhập doanh nghiệp.
D.Câu A và câu B đều đúng.
37. Cán cân thương mại thâm hụt khi
a.Thuế ròng lớn hơn chi mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ.
b.Xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.
c.Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
d.Thu nhập ròng từ nước ngoài dương.
38. Thu nhập khả dụng của hộ gia đình là
a.thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân.
b.thu nhập mà hộ gia đình nhận được khi cung cấp sức lao động.
c.thu nhập cuối cùng mà hộ gia đình có toàn quyền sử dụng.
d.thu nhập còn lại sau khi tiêu dùng.
39. Khi NHTW giảm cung tiền thì
a.đường cung tiền sẽ dịch sang phải.
b.lãi suất sẽ không đổi.
c.lãi suất sẽ tăng
d.lãi suất sẽ giảm.
40. Chính sách tiền tệ do
a.ngân hàng trung gian thực hiện
b.ngân hàng trung ương thực hiện
c.Đảng cầm quyền thực hiện
d.chính phủ thực hiện
41. Khi NHTW tăng lãi suất chiết khấu thì lãi suất trên thị trường sẽ
a.đạt đến mức lãi suất tối ưu.
b.không đổi.
c.giảm.
d.tăng.
42. Số nhân của tiền của một nền kinh tế hiện đại luôn
a.bằng 1.
b.lớn hơn 1.
c.nằm trong khoảng từ 0 đến 1.
d.nhỏ hơn 1.
43. Số nhân của tiền
a.nghịch biến với tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
b.bằng số nhân của tổng cầu.
c.đồng biến với tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
d.đồng biến với tỉ lệ dự trữ tùy ý.
44. Để tăng cung tiền, ngân hàng trung ương có thể
A.tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
B.tăng lãi suất chiết khẩu.
C.bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
D.mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
Phần 2: Các phát biểu sau đây là đúng hay sai? Giải thích câu trả lời
2. Hệ số góc đường tổng cầu theo sản lượng càng nhỏ thì k càng lớn
| 1/11

Preview text:

Phần 1: TRẮC NGHIỆM
1. Một nền kinh tế có: tiêu dùng biên Cm = 0,75; số nhân của tổng cầu k = 2. Nếu hộ
gia đình tăng cường chi tiêu 40 đơn vị và chính phủ tăng thuế ròng 40 đơn vị thì sản
lượng cân bằng của nền kinh tế sẽ a.tăng 20 đơn vị b.tăng 5 đơn vị c.sẽ không đổi d.tăng 40 đơn vị.
2. Một nền kinh tế có có C = 120 + 0,7Yd; T = 0,1Y. Hàm C theo sản lượng quốc gia sẽ có dạng a.C = 120 + 0,63Y b.C = -100 + Y c.C = 120 + Y d.C = 120 + 0,3Y
3. Chênh lệch giữa GNP và GDP là A.xuất nhập khẩu. B.nhập khẩu. C.xuất khẩu ròng.
D.thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài
4. Số nhân của tổng cầu và tổng cầu biên a.Đồng biến b.Nghịch biến c.Độc lập d.Các câu trên đều sai.
5. Nhập khẩu tự định theo sản lượng phản ảnh
a.lượng thay đổi của sản lượng khi nhập khẩu thay đổi 1 đơn vị.
b.lượng nhập khẩu khi sản lượng quốc gia bằng 0.
c.lượng thay đổi của nhập khẩu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị.
d.lượng thay đổi của sản lượng khi nhập khẩu thay đổi 1%.
6. Chính phủ tăng chi chuyển nhượng sẽ làm cho a.tổng cầu không đổi. b.tổng cầu tăng. c.tổng cầu giảm. d.tổng cầu tiến về 0.
7. Nếu NX = 10, M = 110; NIA = -5 thì xuất khẩu sẽ bằng a.115 b.100. c.120. d.105.
8. Nếu các yếu tố khác không đổi thì sự gia tăng của yếu tố nào sau đây không làm tăng tổng cầu
a.Chi mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ. b.Nhập khẩu. (M) c.Xuất khẩu. d.Đầu tư tư nhân. 9. Câu nào sau đây đúng?
a. Hộ gia đình tăng cường tiết kiệm sẽ khiến sản lượng quốc gia tăng lên.
b. Chi chuyển nhượng không tác động đến tổng cầu.
c. Tiết kiệm của hộ gia đình bằng sản lượng quốc gia trừ đi lượng tiêu dùng của hộ gia đình.
d. Để giảm sản lượng quốc gia 1.000 tỉ thì chính phủ có thể thực hiện bằng các giảm
mua hàng hóa ít hơn 1.000 tỉ.
10. Nếu các yếu tố khác không đổi thì hành động nào sau đây của Chính phủ sẽ làm
cho GDP của nền kinh tế tăng nhiều nhất
a.Giảm chi mua sản phẩm 100 tỷ.
b.Giảm thuế ròng 100 tỷ. c.Tăng thuế ròng 100 tỷ.
d.Tăng chi mua sản phẩm 100 tỷ.
11. Một nền kinh tế có GDP nhỏ hơn GNP là do
A.thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu nhỏ hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
B.thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu lớn hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
C.xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
D.xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu
12. Một nền kinh tế có sản lượng tiềm năng Yp = 1.000; sản lượng cân bằng 900; số
nhân của tổng cầu bằng 2. Để đưa sản lượng cân bằng về sản lượng tiềm năng chính phủ cần
a.tăng chi mua sản phẩm một lượng 100
b.tăng chi mua sản phẩm một lượng 50
c.giảm chi mua sản phẩm một lượng 200
d.giảm chi mua sản phẩm một lượng 50
13. Khoản nào sau đây không được tính vào GDP khi cộng giá trị các sản phẩm cuối cùng của nền kinh tế?
A.Tiền mua bột của cửa hàng bán bánh pizza.
B.Giá trị sản phẩm sản xuất nhưng chưa bán được.
C.Giá trị bánh kẹo mà Công ty ABC bán ra thị trường.
D.Số tiền mà khách hàng trả cho Công ty Luật khi sử dụng dịch vụ tư vấn của Công ty này.
14. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là chỉ tiêu phản ánh
A.giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ của một nước
trừ đi phần giá trị được tạo ra bởi Chính phủ và nước ngoài.
B.giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng được tiêu thụ bởi công dân của một nước,
tính trong một kỳ nhất định.
C. giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng được sản xuất ra trên một đơn vị lãnh
thổ, tính trong một kỳ nhất định.

D.giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng được sản xuất ra bởi công dân của một nước,
tính trong một kỳ nhất định
15. GDP thực là GDP tính theo
a.giá của năm gốc. b.giá của năm tính GDP. c.giá năm hiện hành.
d.giá bán cho người tiêu dùng cuối cùng trong năm tính GDP.
16. Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp là
a.chênh lệch giữa xuất lượng và chi phí trung gian của doanh nghiệp đó.
b.lợi nhuận của doanh nghiệp.
c.sự gia tăng trong giá cổ phiếu của doanh nghiệp đó.
d.sự gia tăng trong giá trị thương hiệu.
17. Một nền kinh tế có hàm tổng cầu AD = 2.000 + 0,75Y. Sản lượng cân bằng của nền kinh tế đó là a.10.000 b.5.000 c.8.000 d.2.000 18. Tiết kiệm là
a.Phần tiền mà hộ gia đình gởi vào ngân hàng.
b.Phần còn lại của tổng thu nhập quốc gia sau khi tiêu dùng.
c.Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.
d.Các câu trên đều đúng.
19. Nếu sản lượng nền kinh tế lớn hơn sản lượng tiềm năng
a.thì nền kinh tế chịu áp lực lạm phát cao.
b.thì ngân sách chính phủ thặng dư.
c.thì nền kinh tế chịu áp lực suy thoái.
d.thì tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng.
20. GDP bao gồm giá trị của loại sản phẩm nào sau đây?
a.Sản phẩm tự cung tự cấp.
b.sản phẩm trên thị trường nhưng hại đến sức khỏe con người. c.Sản phẩm từ thiện.
d.Các câu trên đều đúng.
21. Chênh lệch giữa GNP và GDP là A.nhập khẩu. B.xuất nhập khẩu.
C.thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài. D.xuất khẩu ròng.
22. Số nhân của tổng cầu nghịch biến với a.tổng cầu biên. b.tiêu dùng biên. c.nhập khẩu biên. d.đầu tư biên.
23. Tổng đầu tư của khu vực tư nhân I không bao gồm
A.số tiền mà hộ gia đình bỏ ra để mua nhà ở mới.
B.số tiền mà doanh nghiê q
p bỏ ra để xây nhà xưởng mới.
C.số tiền mà Công ty A bỏ ra để mua cổ phiếu của Công ty B.
D.số tiền mà doanh nghiệp bỏ ra để mua thêm nguyên vật liệu tồn kho.
24. Chính phủ tăng chi chuyển nhượng sẽ làm cho a.tổng cầu tiến về 0. b.tổng cầu tăng. c.tổng cầu giảm. d.tổng cầu không đổi.
25. Nếu GNP = 100; NIA = -5; Tr = 5 thì GDP sẽ bằng a.105 b.95 c.110 d.90
26. Một nền kinh tế có: tiền thuê 20; tiền lãi 20; lợi nhuận trước thuế 20; thuế gián thu
20; khấu hao 20; tiêu dùng của hộ gia đình 140; đầu tư tư nhân 40; chi mua sản phẩm
của chính phủ 40; xuất khẩu 40; nhập khẩu 40. Tiền lương của nền kinh tế là a.100 b.120 c.60 d.80
27. Số nhân tổng của cầu là hệ số
a.Phản ảnh sự thay đổi của sản lượng cân bằng khi tổng cầu biên thay đổi 1 đơn vị.
b.Phản ảnh sự thay đổi của sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
c.Phản ảnh sự thay đổi của tổng cầu khi sản lượng cân bằng thay đổi 1 đơn vị. d.Các câu trên đều sai.
28. Chính sách tài khóa thu hẹp khiến a.tổng cầu tăng. b.tổng cầu giảm c.sản lượng tăng. d.câu a và c đúng.
29. Nếu hàm tiết kiệm có dạng S = -1.000 + 0,4Yd thì hàm tiêu dùng sẽ có dạng A.C = -1.000 - 0,6Yd. B.C = 1.000 + 0,6Yd C.C = -1.000 + 0,6Yd. D.C = -1.000 + 0,4Yd.
30. Khi doanh nghiệp tăng đầu tư thêm 100 tỉ thì
a.Thu nhập khả dụng sẽ tăng thêm đúng 100 tỉ.
b.sản lượng của nền kinh tế tăng đúng 100 tỉ.
c.sản lượng nền kinh tế tăng nhiều hơn 100 tỉ.
d.sản lượng nền kinh tế tăng ít hơn 100 tỉ.
31. Một nền kinh tế có k = 3 và Cm = 0,5. Nếu chính phủ tăng chi mua sản phẩm thêm
10 đơn vị và doanh nghiệp tăng đầu tư thêm 10 đơn vị thì sản lượng của nền kinh tế sẽ a.không thay đổi. b.tăng 10 đơn vị. c.tăng 20 đơn vị. d.tăng 60 đơn vị.
32. Theo Keynes, khi nền kinh tế chịu áp lực suy thoái, để giảm áp lực suy thoái chính phủ nên a.giảm chi.
b.giữ ngân sách cân bằng. c.tăng chi. d.tăng thuế.
33. Tốc độ tăng trưởng của nước ABC nào đó trong năm 2022
a.có thể dương hoặc âm hoặc bằng 0. b.luôn lớn hơn bằng 0. c.luôn dương. d.luôn âm.
34. Khoản nào sau đây được xem là khoản chi mua sản phẩm của chính phủ?
A.Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh. B.Trợ cấp thất nghiệp. C.Trợ cấp hưu trí.
D.Chi trả lương cho công nhân viên chức.
35. Một nền kinh tế có: C = 140; I = 20; G = 20; X = 30; M = 10; De = 10. GDP của nền kinh tế là a.170 b.200 c.210 d.190
36. Khoản thuế nào sau đây là thuế trực thu? A.Thuế giá trị gia tăng. B.Thuế nhập khẩu.
C.Thuế thu nhập doanh nghiệp.
D.Câu A và câu B đều đúng.
37. Cán cân thương mại thâm hụt khi
a.Thuế ròng lớn hơn chi mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ.
b.Xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.
c.Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
d.Thu nhập ròng từ nước ngoài dương.
38. Thu nhập khả dụng của hộ gia đình là
a.thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân.
b.thu nhập mà hộ gia đình nhận được khi cung cấp sức lao động.
c.thu nhập cuối cùng mà hộ gia đình có toàn quyền sử dụng.
d.thu nhập còn lại sau khi tiêu dùng.
39. Khi NHTW giảm cung tiền thì
a.đường cung tiền sẽ dịch sang phải.
b.lãi suất sẽ không đổi.
c.lãi suất sẽ tăng d.lãi suất sẽ giảm.
40. Chính sách tiền tệ do
a.ngân hàng trung gian thực hiện
b.ngân hàng trung ương thực hiện
c.Đảng cầm quyền thực hiện d.chính phủ thực hiện
41. Khi NHTW tăng lãi suất chiết khấu thì lãi suất trên thị trường sẽ
a.đạt đến mức lãi suất tối ưu. b.không đổi. c.giảm. d.tăng.
42. Số nhân của tiền của một nền kinh tế hiện đại luôn a.bằng 1. b.lớn hơn 1.
c.nằm trong khoảng từ 0 đến 1. d.nhỏ hơn 1. 43. Số nhân của tiền
a.nghịch biến với tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
b.bằng số nhân của tổng cầu.
c.đồng biến với tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
d.đồng biến với tỉ lệ dự trữ tùy ý.
44. Để tăng cung tiền, ngân hàng trung ương có thể
A.tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
B.tăng lãi suất chiết khẩu.
C.bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
D.mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
Phần 2: Các phát biểu sau đây là đúng hay sai? Giải thích câu trả lời
2. Hệ số góc đường tổng cầu theo sản lượng càng nhỏ thì k càng lớn