
















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45734214 Ôn Tập CNPM
Câu 1. Kiểu biểu đồ dùng để đặc tả yêu cầu phần mềm minh họa trong hình ảnh dưới đây là gì?
• Biểu đồ luồn dữ liệu (DFD)
• Biểu đồ phân rã chức năng (FDD)
• Biểu đồ ca sử dụng (Use case diagram)
• Biểu đồ quan hệ thực thể (ERD)
• Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram)
Câu 2. Đâu là thứ tự đúng Quy trinhg kỹ thuật tạo yêu cầu?
• Nghiên cứu tính khả thi-> Phân tích, Xác định yêu cầu-> Thẩm định yêu cầu-> Đặc tả yêu cầu
• Phân tích, Xác định yêu cầu-> Nghiên cứu tính khả thi-> Đặc tả yêu cầu-> Thẩm định yêu cầu
Nghiên cứu tính khả thi-> Phân tích, Xác định yêu cầu-> Đặc tả yêu cầu-> Thẩm định yêu cầu
Câu 3.UML (Unified Modeling Language) được sử dụng để làm gì trong phát triển phần mềm? • Lập trình
Mô hình hóa các khái niệm, đối tượng trong phần mềm • Kiểm thử
Câu 4. Kiểu biểu đồ dùng để đặc tả yêu cầu phần mềm minh họạ trong hình dưới đây là gì?
Biểu đồ quan hệ thực thể (ERD)
• Biểu đồ luông dữ liệu (DFD)
• Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram)
• Biểu đồ ca sử dụng (Use case diagram)
• Biểu đồ phân rã chức năng (FDD)
Câu 5. Các kiểu sơ đồ, biểu đồ nào sau đây có thể sử dụng để đặc tả yêu cầu ? lOMoAR cPSD| 45734214
• Biểu đồ quan hệ thực thể (Entity Relationship Diagram)
• Biểu đồ ca sử dụng (Use-case Diagram)
• Biểu đồ phân rã chức năng (Function Decomposition Diagram)
• Lược đồ cơ sở dữ liệu
• Sơ đồ hoạt động (AoA, AoN)
• Biểu đồ hoạt động (Activity Diagram)
• Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram)
• Biểu đồ luồng dữ liệu (DataFlow Diagram)
Câu 6. Kiểu biểu đồ dùng để đặc tả yêu cầu phần mềm minh hoạ trong hình dưới đây là gì?
• Biểu đồ ca sử dụng (Use case diagram)
• Biểu đồ quan hệ thực thể (ERD)
• Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram)
Biểu đồ phân rã chức năng (FDD)
• Biếu đồ luồng dữ liệu (DFD)
Câu 7. Kiểu biểu đồ dùng để đặc tả yêu cầu phần mềm minh họạ trong hình dưới đây là gì?
• Biểu đồ ca sử dụng (Use case diagram) Biêu đồ trình tự (Sequence Diagram)
Biểu đồ luồng dữ liệu (DFD)
• Biểu đồ quan hệ thực thể (ERD)
• Biếu đô phân rã chức năng (FDD)
Câu 8. Để xây dựng các biếu đồ đặc tả phân mềm như: FDD, DFD, ERD, .., nhóm phát triển phần mềm phải căn cứ vào đâu?
• Căn cứ vào quan điểm của trướng nhóm phát triến
• Căn cứ vào ý kiến chủ quan của nhóm lập trình lOMoAR cPSD| 45734214
Căn cứ vào yêu cầu người dùng của khách hàng
Câu 9. Cho hai lớp ThuVien và Sach, biểu thị hai thực thể Thư viện và Sách, mối quan hệ giữa hai lớp này nên là gì ? • Composition • Association • Aggregation • Generalization • Will be reviewed
Câu 10. Khi thiết kế sơ đồ lớp sử dụng UML, những mối liên hệ giữa các lớp nào sau đây được hỗ trợ bởi UML ?
Sở hữu lóng (Aggregation) hoặc Toàn bộ - bộ phận lỏng • Bao gôm (Include)
• Sở hữu chặt (Composition) hoặc Toàn bộ - bộ phận chặt
• Kế thừa (Generalization) hoặc Tổng quát hóa • Liên kết (Association)
• Phụ thuộc (Dependency)
• Hiện thực hóa (Realization) • Mở rộng (Extend)
Câu 11. Cho hai lớp SinhVien và MonHoc, biểu thị hai thực thể Sinh viên và Môn học, mối quan hệ giữa hai lớp này nên là gì ? Association • Generalization • Aggregation • Composition
Câu 12. Khi thiết kế dữ liệu, chúng ta cần phải thoả mãn những yêu cầu nào sau đây ?
• Hiệu quả về truy suất và lưu trữ • Tính tiến hóa
• Không có yêu cầu gì đặc biệt khi thiết kế dữ liệu, lập trình viên có thể quyết định số lượng bảng dữ liệu tùy ý Tính đúng đắn Câu
13. Khi thiết kế dữ liệu, mục đích của việc chuẩn hóa dữ liệu là gì?
• Thêm các thuộc tính mới cho các bảng mà lập trình viên cảm thấy cần thiết
trong quá trình lập trình
• Giảm thiểu dư thừa dữ liệu
• Loại bỏ các bất thường khi cập nhật cơ sở dữ liệu lOMoAR cPSD| 45734214
• Không cần thực hiện chuẩn hóa dữ liệu, trong quá trình lập trình, nhóm thấy cân bảng nào thì tạo thêm bảng đó
Câu 14. Cho hai lớp Sach và TrangSach, biểu thị hai thực thể Sách và Trang sách, mối quan hệ giữa hai lớp này nên là gì ? • Association • Aggregation Composition • Generalization
Câu 15. Cho hai lớp ThuVien và Sach, biểu thị hai thực thể Thư viện và Sách, mối quan hệ giữa hai lớp này nên là gì ? • Composition • Association • Aggregation • Generalization
Câu 16. Những phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến Tiêu chuẩn chất lượng ?
Tiêu chuẩn là một khung làm việc cho các quy trình đảm bảo chất lượng, trong đó bao gồm viộc
kiểm vai sự tuàn thủ các tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn đóng gói các kinh nghiệm thực tiễn tốt nhất, giúp tránh lặp lại những sai lầm trong quá khứ
• Tiêu chuẩn chất lượng CHì để cập đến phong cách lập trình, vi dụ quy tắc đặt tên biển. tên hàm
Câu 17. Chất lượng của phần mềm được hiểu là gi ?
Phần mềm đáp ứng được các đặc tả của nó
• Phần mềm đáp ứng được yêu cầu của lập trình viên
• Phần mềm có giao diện đẹp, tinh năng tôt
Câu 18. Các hoạt động quản lý chất lượng phần mềm chính là gì?
• Đảm bảo chất lượng (QA): thiết lập quy trính và tiêu chuẩn chất lượng
• Lập kế hoạch chất lượng (QP) lựa chọn các thuộc tính chất lượng và cách đánh giá các thuộc tính này
Kiểm tra chất lượng (QC) dảm bảo các quy định và tiêu chuẩn được tuân thủ • Lập trình phần mềm • Thiết kế phần mềm lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 19. Các nguyên tắc khi thiết kế giao diện người dùng là gì?
• Thân thiện người dùng (Giao kiện nên sử dụng thuật ngữ và khái niệm được tút ra từ kinh
nghiệm của những người chính của hệ thống.)
• Nhất quán. Giao diện phải nhất quán trong đó các hoạt độn giống nhau phải được kích hoạt theo cùng một cách.
• Ít gây ngạc nhiên. Người dùng không nên bị ngja nhiên trước một hành vi của hệ thống
• Khả năng phục hồi. Giao diện nên bao gồm các cơ chế để cho phép người dùng khôi phục từ các lỗi
• Hướng dẫn người dùng. Giao diện nên cung cấp phản hồi có ý nghĩa khi xảy ra lỗi và cung cấp
các phương tiện hỗ trợ giúp người dùng
• Đa dạng người dùng. Giao diện nên cung cấp các phương tiện tương tác thích hợp với từng loại người dùng hệ thống
Quan điểm thiết kế viên. Giao diện CHỈ nên được thiết kế dựa vào quan điểm chủ qiam của
thiết kế viên, không cần quan tâm đến quan điểm của người dùng.
Câu 20. Khi thiết kế giao diện, thiết kế viên phỉa xem xét các yếu tổ con người nào sau đây
• Bộ nhớ ngắn hạn khả năng ghi nhớ thông tin hạn chế
• Dễ mắc sai lầm khi thao tác với phần mềm mới
• Mỗi người dùng có cách tương tác và sở thích khác nhau
Thiết kế viên cảm thấy giao diện phù hợp là được, không cần quan tâm đến yếu tố khác
Câu 21. Các mức độ kiểm thử phần mềm là gì ?
• Kiểm thứ đơn vị (Unit testing)
• Kiểm thử chấp nhận (Acceptance testing)
• Kiểm thử hệ thống (System testing)
• Kiểm thử tích hợp (Integration testing)
• Kiểm thử khiếm khuyết (Defect testing)
• Kiểm thử xác thực (Validation testing)
Câu 22. Đâu là các độ đo phần mềm nói chung, có thể sử dụng để đo lường một phần mềm được phát
triển bằng ngôn ngữ lập trình bất kỳ? • LOC (Line of Code) • Fan-in/Fan-out • NOC (Number of Children) CC (Cyclomatic Complexity)
• NOM (Number Of Overrided Methods)
• DIT (Depth of Inheritance Tree) LI (Length of Identifiers) lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 23. Những phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về mục tiêu của Kiểm thử phần mềm ?
• Một kiểm thử khiểm khuyết (Defect testing) thành công cho thấy hệ thống hoạt động như đặc tả yêu cầu của nó
Kiểm thử xác thực (Validation testing): để chứng minh cho người phát triển và khách hàng thầy
răng phần mềm đáp ứng các yêu cầu của nó
Kiểm thử khiểm khuyết (Defect testing) để phát hiện lỗi hoặc khuyết tật trong phần mềm có
hành xử không đúng hoặc không phù hợp với đặc tả của nó
Câu 24. Những phát biểu nào sau đây là đúng về Đo lường phần mềm ?
Đo lường phần mềm liên quan đến việc tìm ra một giá trị bằng số cho một thuộc tính của phần mềm
• Phần mềm không thể đo lường được
Kết quá của đo lường phần mêm cho phép so sánh khách quan giữa các kỹ thuật và quy trinh phần mềm khác nhau
Câu 25. Trong kiểm thử phần mềm, thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ một đoạn mã không chính xác, ví
dụ: gây ra tràn bộ nhớ, chia cho 0, thêm phần tử vào vị trí bên ngoài mảng, truy xuất đến vị trí bộ nhớ
không tồn tại, tham chiếu đến con trở đã bị xoa, ... • Failure Fault (aka Bug) • Error
Câu 26. Trong kiểm thử phần mềm, thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ một hành vi không chính xác, về
mặt khái niệm, có thể quan sát được của phần mềm, ví dụ: cho phép tạo mới một tài khoản đã tồn tại
trong hệ thống; người dùng thực hiện đăng nhập bằng tài khoản Facebook nhưng hệ thống lại chuyển
sang xác thực bằng tài khoản Google, ... • Failure • Fault (aka Bug) • Error
Câu 27. Kỹ thuật kiểm thử nào sau đây, cho phép kiểm thử viên xây dựng các ca kiểm thử CHÍ dựa trên
yêu cầu của phần mềm, mà không dựa trên mã nguồn của phần mềm ?
• Kiểm thứ hộp trầng
• Kiểm thứ khiểm khuyết lOMoAR cPSD| 45734214 • Kiểm thứ hộp đen
• Kiểm thứ chấp nhận
Câu 28. Những mẫu / mô hình nào sau đây có thể được sử dụng khi thiết kế kiến trúc phần mềm ?
• Mẫu Kho lưu trữ chia sẻ (Repository pattern)
• Mẫu Máy khách - Máy chủ (Client-Server pattern)
• Mẫu P2P (Peer-to-Peer pattern)
• Mẫu Phân tầng (Layered patrern)
• Mẫu MVC (Model-View-Controlier pattern)
• Mẫu Đường ông chức năng (Pipe-Filer pattern)
• Mẫu tiếu dịch vụ (Microservices) •
Mô hình Thác nước(Waterfall model) • Mô hình scrum
Câu 29. Những phát biểu nào sau đây là đúng về mấu kho lưu trữ trong thiết kế phần mềm?
Các thành phần có thể độc lập, không cần biết đến sự tốn tại của các thành phần khác. Những
thay đổi được thực hiện bởi một thánh phần có thể được truyền tới tất cả các thành phấn. Tất
cả dữ liệu có thể được quản lý một cách nhất quán.
• Kho lưa trữ là một diểm lỗi, trong trường hợp xuất hiện kho lưu trữ gặp sự cố sẽ làm sụp đỗ toàn bộ hệ thống lOMoAR cPSD| 45734214
• Trong trường hợp xuất hiện các sự cố tại các thành phần độc lập sẽ làm ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.
• Hệ thống chống chống chịu được lỗi, ngay cả khi kho lưu trữ hoặc các thành phần độc lập gặp sự cố
Câu 30. Những phát biểu nao sau đây là đúng về mẫu máy khách - máy chủ trong thiết kể phần mềm ?
• Các dịch vụ trên các mây chủ, cùng với dữ liệu, được phân tán trên mạng truyền thông. Qua đó,
tránh được khả năng sụp đổ toán bộ hệ thống, khi một máy chủ gặp sự cổ. Dữ liệu trẻn các máy
chủ khác khau không cần thống nhất về cách thức lưu trữ
• Hiệu suất của hệ thống sẽ bị giảm đi khi có quá nhiều máy khách tham gia vào hệ thông.
• Việc bố sung dịch vụ mới hoặc loại bỏ một dịch vụ có thể được thực hiện mà không làm ảnh
hưởng đến hệ thông hiện có.
• Hiệu suất của mạng sẽ tặng lên khi có càng nhiều máy khách tham gia vào hệ thống Câu 31.
• Hiệu suất của mạng sẽ tăng lên khi có càng nhiều Peer tham gia vào hệ thống
• Các Peer trong hệ thống vừa sử dụng dịch vụ, vừa cung cấp dịch vụ cho các Peer khác
• Ứng dụng thường xuyên của mẫu này là các hệ thống chia sẻ tệp tin, tất cả các dạng như âm
thanh, hình ảnh, đữ liệu... hoặc để truyền dữ liệu thời gian thực như điện thoại VolP.
• Hiệu suất của hệ thông sẽ bị giảm đi khi có quá Peer khách tham gia vào hệ thống Câu 32. lOMoAR cPSD| 45734214
• Khi giao diện của một tắng bị thay đổi, chỉ tầng ngay phía trên bị ảnh hưởng
• Không cho phép các thành phần ở lớp trên cùng tương tác trực tiếp với các thành phần ở lớp
dưới cùng, mà phải thông qua các tầng trung gian
• Các thành phần ở lớp trên cùng có thể tương tác trực tiếp với các thành phần ở lớp dưới cùng,
mà phải cần phải thông qua các tầng trung gian Câu 33.
• Cho phép dữ liệu thay đổi độc lập với cách biểu diễn của nó và ngược lại. Từ đó, hỗ trợ biểu diễn
cùng một đữ liệu theo nhiều cách khác nhau.
• Trong mẫu này, các thành phần được xếp vào các tắng chống lên nhau, trong đô thành phần ở
tầng trên sử dụng dịch vụ được cung cấp bởi tăng dưới
• Tròng mẫu này, việc hiển thị dữ liệu được thực hiện bởi thành phần Model
• Trong mẫu này, việc tương tác với cơ gỡ dữ liệu được thực hiện bởi thành phần Model
Câu 33. Yêu cầu phần mềm và Mục tiêu phần mềm
• Yêu câu phân mêm là những phát biểu phải kiểm chứng được
• Mục tiêu phần mềm là một đặc trưng khái quát hơn yêu cầu mà hệ thống phải thể hiện ý định
chung chủ quan của người dùng
• Không có sự khác nhau giữa mục tiêu phần mềm và yêu cầu phần mềm
Câu 34. Những phát biểu nào sau đây là đúng về Yêu cầu người dùng và Yêu cầu hệ thống ? lOMoAR cPSD| 45734214
• Yêu câu hệ thống là những biểu diễn có cấu trúc, sử dụng bảng biểu/sơ đồ, để đưa ra những mô
tả chi tiết về chức năng hệ thống, dịch vụ và răng buộc vận hành
• Yêu cầu người dùng là những biểu diễn ở mức trừu tượng cao băng ngôn ngữ tự nhiên về những
dịch vụ hệ thống sẽ cung cấp và những răng buộc vận hành của nó
• Yêu cầu người dùng được viết bởi lập trình viên
• Yêu cầu hệ thống được viết bởi khách hàng
Câu 35. Những phát biểu nào dưới đây được coi là Yêu cầu phi chức năng ?
• Hệ thống sẽ không tiết lộ bất kỳ thông tin về khách hàng ngoài tên và số tham chiếu của họ cho
người vận hành hệ thống
• Mô hình phát triển phần mềm được sử dụng trong dự án là Scrum
• Sau thời gian huấn luyện này, số lượng trung bình lỗi được tạo ra bởi người dùng kinh nghiệm sẽ
không quá 2 lỗi một ngày
• Ngôn ngữ lập trình được sử dụng để phát triển phần mềm là Java
• Sau khi hệ thống khởi động lại, tất cả các chức năng phải được khôi phục trong vòng 5 phút
• Người dùng có kinh nghiệm có thể sử dụng tất cả chức năng hệ thống sau 2 giờ huấn luyện
• Giao diện phải thân thiện, dễ dùng
• Chương trình nên được tổ chức theo cách sao cho những lỗi người dùng được tối giản hóa
Câu 36. Những phát biểu nào sau đây là đúng khi khái quát về Yêu cầu phần mềm và Thiết kế phần mềm ? •
Về nguyên tắc, yêu cầu
Về nguyên tắc, thiết kế nên miêu tả về CACH mà hệ thống làm
phát biểu về CÁCH mà hệ thống nên làm
Về nguyên tắc, yêu cầu phát biểu về CÁI mà hệ thống cần cung cấp • •
• Về nguyên tăc, thiết kế miêu tả về CÁI mà hệ thống cần cung cấp
Câu 37. Những phát biểu nào sau đây là đúng về Mô hình thác nước ? lOMoAR cPSD| 45734214
trong quá trình thiết kế
• Mô hình thác nước thích hợp với những dự án có yêu cầu thay đổi thường xuyên
• Mô hình thác nước khó khăn trong công việc thích ứng với thay đổi sau khi quy trình đã được tiền hành
Câu 38. Những nhận xét nào sau đây là đúng với Mô hình chữ V ?
• Đây là một biến thể của Mô hình Thác nước
• Trong mô hình này, nhóm phát triển BẮT BUỘC hải tương tác thường xuyên với khách hàng
• Đây là tài liệu hướng dẫn mô hình
• Để áp dụng mô hình này, yêu cầu của khách hàng KHÔNG cần phải xác định rõ ràng từ đầu
Câu 39. Những nhận xét nào sau đây là đúng với Mô hình Tái sử dụng hay Mô hình phát triển dựa trên thành phần? thành phần có sẵn
• Để áp dụng mô hình này, yêu cầu của khách hàng KHÔNG cần phải rõ ràng ngay từ đầu
• Trong mô hình này, nhóm phát triển BẮT BUỘC phải tương tác thường xuyên với khách hàng
Câu 40. Thứ tự đúng của các bước trong quá trình xử lý rủi ro có thể xảy ra như thế nào ? lOMoAR cPSD| 45734214
• Xác định lỗi -> Lỗi xảy ra khi lập kế hoạch -> Lỗi phân tích lỗi -> Lỗi nguy hiểm
• Phân tích lỗi -> Xác định lỗi rủi ro -> Lập kế hoạch sai lầm -> Giám sát rủi ro
• Xác định lỗi rúi ro -> Phân tích lỗi rúi ro -> Lập kế hoạch rủi ro -> Giám sát rủi ro
Câu 41. Những nhận xét nào sau đây là đúng với Mô hình phát triển Tiến hóa ?
• Mô hình này có tính năng hoạt động cao, có thế đáp ứng yêu cầu thay đổi nhanh chóng của khách hàng
• Trong mô hình này, nhóm phát triển KHÔNG biết trước quy trình lặp số lần
• Trong mô hình này, nhóm phát triển KHÔNG cần phải tương tác thường xuyên với khách hàng
• Để áp dụng mô hình này, yêu cầu của khách hàng KHÔNG cần phải rõ ràng ngay từ đầu
• Đây là trình quy trình lặp mô hình lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 42. Trong quản lý dự án phần mềm, CPM la viết tắt của cụm từ nào sau đây? • Cost Per Minute • Critical Path Method • Cost Per Mille
Câu 43. Đường găng của dự án sau là gì, nếu bỏ qua hai sự kiện Bắt đầu và Kết thúc?
A->D->E->G->I->J • A->B->F->H->J • A->C->G->I->J
Câu 44. Thời gian hoàn thành sớm nhất của dự án sau là bao nhiêu (ngày)? lOMoAR cPSD| 45734214 134 • 114 • 124 • 144
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến đường găng (critical path) trong phương pháp CPM
• Độ dài của đường găng trên trục thời gian chính là thời gian lớn nhất để hoàn thành dự án theo
Đường găng là đường dài nhất đi xuyên mạng đi từ thời điểm bảt đầu tới thời điểm kết thúc đi lịch trình
• qua các công việc găng
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG liên quan đến công việc găng (critical task) trong phương pháp CPM ?
• Công việc găng là các công việc có trữ lượng thời gian (thời gian tự do) bằng 1
• Công việc găng là các công việc có trữ lượng thời gian (thời gian tự do) băng 0
• Công việc găng là các công việc có trữ lượng thời gian (thời gian tự do) lớn hơn 1
Câu 47. Hãy lựa chọn những hoạt động quản lý điển hình khi chúng ta thực hiện quản lý dự án phần mềm ?
• Viết để xuất dự án
• Lựa chọn và đánh giá nhân sự
• Lập kế hoạch dự án
• Giảm sát dư ăn và duyệt lại
• Viết báo cáo và trỉnh bảy (kết quả) • Lập trình
• Vận hành & bảo trì
Câu 48. Tài liệu kế hoạch dự án phần mềm đề cập đến những vấn đề nào sau đây?
• Các nguồn lực có sẵn cho dự án
• Sự phân chia công việc cho các thành viên trong dự án
• Lịch trình công việc • Phân tích rủi ro
Cú pháp của ngôn ngữ lập trình sẽ được sử dụng
Câu 49. Các kĩ thuật lập trình công việc là gì? • Biểu đồ Gantt
• Mạng hoạt động(PERT)
• Phương pháp tính đường găng(CPM) lOMoAR cPSD| 45734214 Công nghệ Java
Câu 50. Để biểu diễn sự phụ thuộc giữa các công việc tỏng một dự án phần mềm, nhóm phát triển sử
dụng kỹ thuật lập trình nào sau đây? Mạng hoạt động(PERT) • Biểu đồ Gantt
• Phương pháp tính đường găng CPM
Câu 51. Đâu là những trách nhiệm chuyên môn của một Kỹ sư phần mềm ?
• Thông tin không đúng về năng lực của bản thân
• Tham gia xây dựng và phát tán phần mềm độc hại
• Phù hợp với năng lực
• Không lạm dụng máy tính
• Tuân thủ quyền sở hữu trí tuệ
• Đảm bảo tính bảo mật
• Sử dụng và cổ vũ sử dụng phần mềm không bản quyền
Câu 52. Các sản phẩm (work products), nói chung, được tạo ra trong quá trình phát triển phần mềm là gì?
• Báo cáo kết quả kiểm thử (test report) • Mã nguồn (source code)
• Tài liệu hướng dân sử dụng (user manual)
• Tài liệu đặc tả yêu cầu (SRS - Software Requirement • Specification)
• Báo cáo lỗi phát sinh khi vận hành (bug report)
• Yêu cầu thay đổi phần mềm (change request) Bản mẫu (prototype) Bài giảng môn học Bài kiểm tra online
• Tài liệu thiết kế (thiết kế kiến trúc, thiết kế cơ sở dữ liệu, thiết kế giao diện…)
Câu 53. Các hoạt động lõi, thường xuất hiện, trong Công nghệ phần mềm là gì? Học tập • Kiểm thử • Thiết kế
• Lập kế hoạch dự án lOMoAR cPSD| 45734214
• Phân tích, đặc tả yêu cầu Lập trình Giảng dạy
• Vận hành & bảo trì
Câu 54. Những vai trò điển hình nào sau đây xuất hiện trong Công nghệ phần mềm?
• Người quản lý dự án phần mềm
• Người dùng cuối (end user)
• Trưởng nhóm phát triển
• Nhân viên giao hàng (shipper) • Học sinh, sinh viên
• Thiết kế viên phần mềm • Lập trình viên • Khách hàng (client)
• Kỹ thuật viên bảo trì
• Kiến trúc sư hệ thống
• Phân tích viên phần mềm • Kiểm thử viên
Câu 55. Những phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nguyên nhân khiến cho một dự án phần mềm "thất bại" ?
• Người quản lý ước lượng thấp thời gian, chi phí và công sức cho việc phát triển dự án phần mềm
• Các thành viên trong nhóm xung đột, mâu thuẫn với nhau
• Thành viên quan trọng của nhóm nghỉ việc
• Khách hàng thay đổi yêu cầu quan trọng khi dự án sắp kết thúc
• Người quản lý đề ra những yêu cầu, mong muốn không thực tế, trong khi người phát triển
không phản hồi để sửa chữa chúng
• Một số công việc bị chậm trễ làm ảnh hưởng đến các công việc sau
Các thành viên trong nhóm phát triển tuân thủ lịch trình đề ra
Câu 56. Trong phần thực hành, các nhóm dùng mô hinh nào để phát triển phần mềm? Mô hình Scrum • Mô hình thác nước
• Mô hình MVC(Model-View-Controller)
• Không dùng mô hình nào
Câu 57. Đâu là định nghĩ ĐÚNG của khái niệm phần mềm?
Phần mềm bao gồm các chương trình máy tính và những tài liệu liên quan
• Phần mềm CHỈ bao gồm chương trình máy tính có thể chạy dược trên các nền tảng khác nhau lOMoAR cPSD| 45734214
Câu 58. Những thành phần nào sau đây là cần thiết để phát triển được một phần mềm chất lượng? • Con người • Công nghệ • Quy trình Âm nhạc
Câu 59. Những phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về CNPM?
• Công nghệ phần mềm là một chuyên ngành kĩ thuật liên quan đến tất cả các khía cạnh của sản xuất phần mềm
• Công nghệ phần mềm liên quan tới các lý thuyết, phương pháp và công cụ cho việc phát triển phần mềm chuyên nghiệp
Công nghệ phần mềm CHỈ liên quan đến lập trình