lOMoARcPSD| 59085392
MÔN HỌC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC
NGHIỆM Chương 1 Câu 1:
Theo luật Moore, chi phí lưu trữ và truyền dữ liệu về cơ bản là bằng không
A. Đúng
B. Sai
Câu 2:
Hệ thống thông tin quản lý (MIS) ược ịnh nghĩa chính xác nhất là ________.
A. Thiết kế, phát triển phần mềm ng dụng và phần cứng máy tính
B. Phát triển và vận hành hệ thống thông tin giúp doanh nghiệp ạt mục ích và mục tiêu
ã ặt ra
C. Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về thông tin, tính toán và ứng dụng, ược thực thi trên hệ
thống máy tính
D. Phát triển và sử dụng hệ thống thông tin ể nghiên cứu cơ s lý thuyết các khía cạnh
quản lý khác nhau Câu 3:
Công việc nào dưới ây thể ược thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài vi
chi phí thấp một cách dễ dàng?
A. Suy luận trừu tượng
B. Cộng tác
C. Lập trình trên máy tính
D. Tư duy hệ thống
Chương 2
Câu 4:
Tài liệu Google Docs ược lưu trữ trên máy tính của người dùng
A. Đúng
B. Sai
Câu 5:
Email là cách thức truyền thông ng bộ
A. Đúng
lOMoARcPSD| 59085392
B. Sai
Câu 6:
Thành phần nào sau ây óng vai trò quan trọng nhất trong hệ cộng tác:
A. Phần mềm
B. Dữ liu
C. Con người
D. Các quy trình
Chương 3
Câu 7:
Chi phí của quy trình nghiệp vụ là tổng chi phí của các ầu vào cộng với
A. Chi phí của các hoạt ộng
B. Chi phí của các ầu ra
C. Giá trị của các ầu ra
D. Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vCâu 8:
Thông tin về chuỗi giá trị xác ịnh chiến lược của tổ chức
A. Đúng
B. Sai
Câu 9:
Trong một doanh nghiệp sản xuất tquy trình ________ biến ổi thành phẩm thành tiền
mặt.
A. Cung ứng ầu ra
B. Thu mua ầu vào
C. Bán hàng
D. Đặt hàng nguyên vật liu
Chương 7
Câu 10:
lOMoARcPSD| 59085392
Thông tin silo (Information silos) xuất hiện khi dữ liệu về cùng một ối
tượng ược lưu trữ trong các hệ thống thông tin tách biệt nhau nhưng không
ồng nhất với nhau A. Đúng
B. Sai
Câu 11:
Trong pha thâu tóm khách hàng (customer acquisition) của ng i khách hàng
(customer life cycle), các tổ chức doanh nghiệp phân loại khách hàng của họ dựa vào
giá tr(value) mức thân thuộc của khách hàng giành lại các khách hàng giá
trị cao (high-value) A. Đúng
B. Sai
Câu 12:
Mục ích chính ca hệ thống ERP là phi tập trung hóa (không tích hợp).
A. Đúng
B. Sai
Chương 9
Câu 13:
Phương pháp nào sau ây ược sử dụng ể tính iểm và phân nhóm khách hàng?
A. TQM
B. CRM
C. Market-basket
D. RFM
Câu 14:
Công cụ ...................... ọc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, sau ó tiến hành xử
các dữ liệu ó và ịnh dạng trong các báo cáo có cấu trúc xác ịnh. Tiếp theo các báo cáo
này ược cung cấp tới các ối tượng người dùng cần thông tin ó
A. Khai phá dữ liu
lOMoARcPSD| 59085392
B. Quản lý tri thc
C. Báo cáo
D. XML
Câu 15:
Nếu khách hàng mua sản phẩm X thì nhân viên bán hàng giới thiệu thêm sản phẩm Y
ể bán cho họ, tạo ra cơ hội .......................:
A. cross-selling
B. up-selling
C. break-even
D. portfolio Chương 11 Câu 16:
Trong phòng ban HTTT, nhóm ............. quản lý quy trình thiết kế HTTT mới cũng n
duy trì các HTTT ang tồn ti
A. Điều hành (operations)
B. Công nghệ (technology)
C. Phát triển (development)
D. Sản xuất (manufacturing) Câu 17:
Phát biểu nào sau ây tả chức năng của nhóm công nghệ (technology group) trong
phòng ban HTTT
A. Quản lý cơ sở hạ tầng máy tính
B. Tạo ra hệ thống thông tin mới
C. Khám phá công nghệ mới cho HTTT
D. Duy trì sự tồn tại của HTTT Câu 18:
Vấn ề nào dễ xử lý sẽ ược phòng ban HTTT ưu tiên xử lý trước
A. Đúng
B. Sai
Chương 12
Câu 19:
lOMoARcPSD| 59085392
Với việc cài ặt ____________, hthống mới sẽ chạy ồng thời với hệ thống cho ến
khi nó hoàn thành việc kiểm thử và hoạt ộng hoàn chỉnh.
A. Quy mô nhỏ (Pilot)
B. Theo giai oạn (Phased)
C. Song song (Parallel)
D. Ngay lập tức (Plunge) Câu 20:
Trong BPMN, tất cả các hoạt ộng của một ối tượng nhất ịnh ược chỉ ra trong swim-lane
của ối tượng ó.
A. Đúng
B. Sai
Câu 21:
Giai oạn bắt ầu quá trình BPM là _______________
A. Tạo ra các thành phần
B. Đánh giá các luồng công vic
C. Tạo ra các quy trình
D. Mô hình hóa các quy trình

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59085392
MÔN HỌC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC
NGHIỆM Chương 1 Câu 1:
Theo luật Moore, chi phí lưu trữ và truyền dữ liệu về cơ bản là bằng không A. Đúng B. Sai Câu 2:
Hệ thống thông tin quản lý (MIS) ược ịnh nghĩa chính xác nhất là ________.
A. Thiết kế, phát triển phần mềm ứng dụng và phần cứng máy tính
B. Phát triển và vận hành hệ thống thông tin giúp doanh nghiệp ạt mục ích và mục tiêu ã ặt ra
C. Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về thông tin, tính toán và ứng dụng, ược thực thi trên hệ thống máy tính
D. Phát triển và sử dụng hệ thống thông tin ể nghiên cứu cơ sở lý thuyết các khía cạnh
quản lý khác nhau Câu 3:
Công việc nào dưới ây có thể ược thực hiện bằng cách thuê nhân công bên ngoài với
chi phí thấp một cách dễ dàng? A. Suy luận trừu tượng B. Cộng tác
C. Lập trình trên máy tính D. Tư duy hệ thống Chương 2 Câu 4:
Tài liệu Google Docs ược lưu trữ trên máy tính của người dùng A. Đúng B. Sai Câu 5:
Email là cách thức truyền thông ồng bộ A. Đúng lOMoAR cPSD| 59085392 B. Sai Câu 6:
Thành phần nào sau ây óng vai trò quan trọng nhất trong hệ cộng tác: A. Phần mềm B. Dữ liệu C. Con người D. Các quy trình Chương 3 Câu 7:
Chi phí của quy trình nghiệp vụ là tổng chi phí của các ầu vào cộng với
A. Chi phí của các hoạt ộng
B. Chi phí của các ầu ra
C. Giá trị của các ầu ra
D. Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ Câu 8:
Thông tin về chuỗi giá trị xác ịnh chiến lược của tổ chức A. Đúng B. Sai Câu 9:
Trong một doanh nghiệp sản xuất thì quy trình ________ biến ổi thành phẩm thành tiền mặt. A. Cung ứng ầu ra B. Thu mua ầu vào C. Bán hàng
D. Đặt hàng nguyên vật liệu Chương 7 Câu 10: lOMoAR cPSD| 59085392
Thông tin silo (Information silos) xuất hiện khi dữ liệu về cùng một ối
tượng ược lưu trữ trong các hệ thống thông tin tách biệt nhau nhưng không
ồng nhất với nhau A. Đúng B. Sai Câu 11:
Trong pha thâu tóm khách hàng (customer acquisition) của vòng ời khách hàng
(customer life cycle), các tổ chức doanh nghiệp phân loại khách hàng của họ dựa vào
giá trị (value) và mức ộ thân thuộc của khách hàng ể giành lại các khách hàng có giá
trị cao (high-value) A. Đúng B. Sai Câu 12:
Mục ích chính của hệ thống ERP là phi tập trung hóa (không tích hợp). A. Đúng B. Sai Chương 9 Câu 13:
Phương pháp nào sau ây ược sử dụng ể tính iểm và phân nhóm khách hàng? A. TQM B. CRM C. Market-basket D. RFM Câu 14:
Công cụ ...................... ọc dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, sau ó tiến hành xử lý
các dữ liệu ó và ịnh dạng trong các báo cáo có cấu trúc xác ịnh. Tiếp theo các báo cáo
này ược cung cấp tới các ối tượng người dùng cần thông tin ó A. Khai phá dữ liệu lOMoAR cPSD| 59085392 B. Quản lý tri thức C. Báo cáo D. XML Câu 15:
Nếu khách hàng mua sản phẩm X thì nhân viên bán hàng giới thiệu thêm sản phẩm Y
ể bán cho họ, tạo ra cơ hội .......................: A. cross-selling B. up-selling C. break-even D.
portfolio Chương 11 Câu 16:
Trong phòng ban HTTT, nhóm ............. quản lý quy trình thiết kế HTTT mới cũng như
duy trì các HTTT ang tồn tại A. Điều hành (operations) B. Công nghệ (technology)
C. Phát triển (development)
D. Sản xuất (manufacturing) Câu 17:
Phát biểu nào sau ây mô tả chức năng của nhóm công nghệ (technology group) trong phòng ban HTTT
A. Quản lý cơ sở hạ tầng máy tính
B. Tạo ra hệ thống thông tin mới
C. Khám phá công nghệ mới cho HTTT
D. Duy trì sự tồn tại của HTTT Câu 18:
Vấn ề nào dễ xử lý sẽ ược phòng ban HTTT ưu tiên xử lý trước A. Đúng B. Sai Chương 12 Câu 19: lOMoAR cPSD| 59085392
Với việc cài ặt ____________, hệ thống mới sẽ chạy ồng thời với hệ thống cũ cho ến
khi nó hoàn thành việc kiểm thử và hoạt ộng hoàn chỉnh. A. Quy mô nhỏ (Pilot) B. Theo giai oạn (Phased) C. Song song (Parallel)
D. Ngay lập tức (Plunge) Câu 20:
Trong BPMN, tất cả các hoạt ộng của một ối tượng nhất ịnh ược chỉ ra trong swim-lane của ối tượng ó. A. Đúng B. Sai Câu 21:
Giai oạn bắt ầu quá trình BPM là _______________
A. Tạo ra các thành phần
B. Đánh giá các luồng công việc C. Tạo ra các quy trình
D. Mô hình hóa các quy trình