lOMoARcPSD|59629529
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 1: Các công nghệ nào sau đây không được sử dụng cho mạng không dây:
A. GSM
*B. Ethernet
C. Wi-MaX
D. LTE
Câu 2: Theo thống kê của Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU) khi so sánh số lượng thuê bao di
động và cố định trên toàn thế giới những năm gần đây cho thấy:
A. Số thuê bao di động bằng số thuê bao cố định
*B. Số thuê bao di động ít hơn số thuê bao cố định
C. Số thuê bao di động nhiều hơn số thuê bao cố định
D. Không xác định
Câu 3: Một trong những ưu điểm của mạng không dây so với mạng có dây là
A. Không phụ thuộc vào môi trường truyền
B. Không bị suy hao tín hiệu
C. Không bị méo tín hiệu
*D. Linh động và giảm giá thành
Câu 4: Mạng không dây đặc biệt có lợi trong các tình huống nào:
A. Trong môi trường suy hao nhiều
*B. Đi qua sông, biển, các vùng địa hình khó khăn
C. Trong môi trường nhiều nhiễu
D. Trong môi trường độ ồn cao
Câu 5: Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu sử
dụng chuyển mạch nào? *A. Chuyển mạch thủ công
B. Chuyển mạch kênh (tự động)
C. Chuyển mạch số (tự động)
D. Chuyển mạch tự động
Câu 6: Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu là:
A. Hệ thống điện thoại số, bán song công
B. Hệ thống điện thoại số, song công toàn phần
C. Hệ thống điện thoại tương tự, song công toàn phần
*D. Hệ thống điện thoại tương tự, bán song công
Câu 7: Nhược điểm của hệ thống điện thoại di động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở
thời kỳ đầu là?
*A. Số kênh hạn chế
B. Chuyển mạch tự động
C. Truyền đơn công
lOMoARcPSD|59629529
D. Suy hao lớn
Câu 8: Khái niệm “cell” (ngăn tổ ong) được sử dụng cho công nghệ mạng nào sau đây?
A. MTS
B. Bluetooth
*C. GSM
D. WLAN
Câu 9: Thế hệ đầu tiên của hệ thống điện thoại di động (1G) có thể truyền?
*A. Tiếng nói
B. Hình ảnh
C. Video
D. Dữ liệu
Câu 10: Hệ thống đi động thế hệ thứ hai (2G) sử dụng công nghệ nào sau đây?
A. LTE
*B. GSM
C. CDMA
D. W-CDMA
Câu 11: Ưu điểm của hệ thống di động 2G mà hệ thống 1G không có là?
A. Truyền dữ liệu tương tự
B. Truyền được tiếng nói
*C. Số hóa dữ liệu
D. Hỗ trợ song công
Câu 12: GSM là công nghệ chính sử dụng cho mạng di động thế hệ nào sau đây?
A. 1G
*B. 2G
C. 3G
D. 4G
Câu 13: Một hệ thống mạng di động 2 G có thể thực hiện được những việc nào sau đây?
A. Truyền SMS, truyền thoại
B. Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại
C. Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền dữ liệu tốc độ cao
*D. Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền dữ liệu tốc độ thấp
Câu 14: Ph đin t xung quanh các di tn s nào sau đây đưc phân cho các h thng 2G?
A. 900 MHz
*B. 450 MHz, 900 MHz, 1800 MHz
C. 450 MHz, 900 MHz
D. 1800 MHz
lOMoARcPSD|59629529
Câu 15: Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống 2G tại
Việt Nam?
A. 900 MHz
*B. 900 MHz, 1800 MHz
C. 450 MHz, 900 MHz
D. 1800 MHz
Câu 16: Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ GPRS nhằm mục đích
A. Thay đổi dải tần làm việc
*B. Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
C. Tăng tính bảo mật
D. Làm giảm suy hao của tín hiệu
Câu 17: Theo lý thuyết, công nghệ GPRS sử dụng cho mạng di động hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu
lên tới: A. 115 bps
*B. 115 kbps
C. 115 Mbps
D. 115 Gbps
Câu 18: Các công nghệ di động nào sau đây sử dụng chuyển mạch gói?
A. MTS
B. IMTS
C. GSM
*D. GPRS
Câu 19: Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS thường được
gọi là hệ thống di động thế hệ mấy?
A. 1G
B. 2G
*C. 2.5 G
D. 3G
Câu 20: Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS có thể cung
cấp các dịch vụ
A. Chỉ gọi thoại và gửi SMS
B. Chỉ truyền dữ liệu
C. Gọi thoại, gửi SMS, MMS
*D. Gọi thoại, gửi SMS, MMS, internet
Câu 21: Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ HSCSD nhằm mục đích
A. Thay đổi dải tần làm việc
*B. Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
lOMoARcPSD|59629529
C. Tăng tính bảo mật
D. Làm giảm suy hao của tín hiệu
Câu 22: Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 3G
A. GSM
B. GPRS
C. HSCSD
*D. W-CDMA
Câu 23: Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 4G
A. GSM
B. GPRS
C. W-CDMA
*D. LTE, LTE Advance
Câu 24: Ưu điểm vượt trội của mạng 4G so với mạng 3G là
A. Công suất phát của thiết bị đầu cuối lớn hơn
B. Ít bị nhiễu hơn
*C. Tốc độ truyền dữ liệu cao hơn
D. Thiết bị rẻ hơn
Câu 25: Lịch sử phát triển các thế hệ mạng di động từ ban đầu đến năm 2019 là:
A. Từ 1G đến 2G
B. Từ 1G đến 3G
C. Từ 1G đến 4G
*D. Từ 1G đến 5G
Câu 26: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 3G lên tới khoảng:
A. 7,2 b/giây
B. 7,2 Kb/giây
*C. 7,2 Mb/giây
D. 7,2 Gb/giây
Câu 27: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 4G lên tới khoảng:
A. 150 b/giây
B. 150 Kb/giây
*C. 150 Mb/giây
D. 150 Gb/giây
Câu 28: Mng di đng 5G s dng bưc sóng nào sau đây?
A. m (mét)
B. dm (đề-ci-mét)
lOMoARcPSD|59629529
C. cm (cen-ti-mét)
*D. mm (mi-li-mét)
Câu 29: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 5G lên tới khoảng:
A. 10 b/giây
B. 10 Kb/giây
C. 10 Mb/giây *D.
10 Gb/giây Câu
30: Đặc điểm
của các mạng
truyền dữ liệu
không dây là?
A. Dữ liệu tương tự
*B. Số hóa dữ liệu
C. Sử dụng chuyển mạch kênh
D. Không cho phép truyền thoại
Câu 31 [<TB>]: Hệ thống truyền dữ liệu không dây Mobitex sử dụng chuyển mạch nào?
A. [<$>] Chuyển mạch thủ công
B. [<$>] Chuyển mạch gói
C. [<$>] Chuyển mạch kênh
D. [<$>] Chuyển mạch ATM
Câu 32 [<TB>]: Các công nghệ nào sau đây là công nghệ sử dụng cho mạng không dây?
A. [<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, WiMaX
B. [<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, WiMaX, LAN
C. [<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, LAN
D. [<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, token ring
Câu 33 [<TB>]: Mạng WLAN sử dụng chuẩn nào sau đây?
A. [<$>] IEEE 802.10
B. [<$>] IEEE 802.11
C. [<$>] IEEE 802.12
D. [<$>] IEEE 802.13
Câu 34 [<TB>]: Tốc độ truyền dữ liệu của mạng Mobitex là bao nhiêu?
lOMoARcPSD|59629529
A. [<$>] 8 bps
B. [<$>] 8 kbps
C. [<$>] 8 Mbps
D. [<$>] 8 Gbps
Câu 35 [<TB>]: Chuẩn IEEE 802.11b sử dụng dải tần số xung quanh:
A. [<$>] 900 MHz
B. [<$>] 2.4 GHz
C. [<$>] 1800 MHz
D. [<$>] 5 GHz
Câu 36 [<TB>]: Chuẩn IEEE 802.11a sử dụng dải tần số xung quanh:
A. [<$>] 900 MHz
B. [<$>] 2.4 GHz
C. [<$>] 1800 MHz
D. [<$>] 5 GHz
Câu 37 [<TB>]: Chuẩn IEEE 802.11a cho tốc độ tối đa bao nhiêu?
A. [<$>] 50 kbps
B. [<$>] 50 Mbps
C. [<$>] 11 kbps
D. [<$>] 11 Mbps
Câu 38 [<TB>]: Chuẩn IEEE 802.11b cho tốc độ tối đa bao nhiêu?
A. [<$>] 11 kbps
B. [<$>] 11 Mbps
C. [<$>] 50 kbps
D. [<$>] 50 Mbps
Câu 39 [<TB>]: Bluetooth sử dụng sóng vô tuyến dải tần số nào?
A. [<$>] 2 GHz
B. [<$>] 2.4 GHz
C. [<$>] 5 GHz
D. [<$>] 5.2 GHz
Câu 40 [<TB>]: Công nghệ Bluetooth được sử dụng trong mạng nào sau đây?
lOMoARcPSD|59629529
A. [<$>] LAN (mạng cục bộ)
B. [<$>] PAN (mạng cá nhân không dây)
C. [<$>] WLAN (mạng cục bộ không dây)
D. [<$>] WAN (mạng diện rộng)
Câu 41 [<TB>]: Công nghệ Bluetooth được sử dụng để truyền giữa các thiết bị trong phạm vi?
A. [<$>] > 1 km
B. [<$>] < 100 m
C. [<$>] >100 m
D. [<$>] <10 m
Câu 42 [<DE>]: Các hạn chế của mạng không dây so với mạng có dây là?
A. [<$>] Khó khăn trong việc bảo trì
B. [<$>] Bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền, bảo mật kém hơn
C. [<$>] Khó khăn khi triển khai
D. [<$>] Chỉ truyền được tiếng nói
Câu 43 [<TB>]: Phát biểu nào sau đây về giao thức WAP là đúng?
A. [<$>] là công nghệ cho các hệ thống truy nhập Internet
từ các thiết bị để bàn
B. [<$>] là công nghệ cho các hệ thống truy nhập Internet từ các thiết bị di động
C. [<$>] là một giao thức cho mạng có dây
D. [<$>] là một giao thức cho mạng PSTN
Câu 44 [<KH>]: Chồng giao thức WAP gồm có mấy tầng?
A. [<$>] 5
B. [<$>] 6
C. [<$>] 7
D. [<$>] 8

Preview text:

lOMoARcPSD| 59629529 ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 1: Các công nghệ nào sau đây không được sử dụng cho mạng không dây: A. GSM *B. Ethernet C. Wi-MaX D. LTE
Câu 2: Theo thống kê của Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU) khi so sánh số lượng thuê bao di
động và cố định trên toàn thế giới những năm gần đây cho thấy:
A. Số thuê bao di động bằng số thuê bao cố định
*B. Số thuê bao di động ít hơn số thuê bao cố định
C. Số thuê bao di động nhiều hơn số thuê bao cố định D. Không xác định
Câu 3: Một trong những ưu điểm của mạng không dây so với mạng có dây là
A. Không phụ thuộc vào môi trường truyền
B. Không bị suy hao tín hiệu
C. Không bị méo tín hiệu
*D. Linh động và giảm giá thành
Câu 4: Mạng không dây đặc biệt có lợi trong các tình huống nào:
A. Trong môi trường suy hao nhiều
*B. Đi qua sông, biển, các vùng địa hình khó khăn
C. Trong môi trường nhiều nhiễu
D. Trong môi trường độ ồn cao
Câu 5: Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu sử
dụng chuyển mạch nào? *A. Chuyển mạch thủ công
B. Chuyển mạch kênh (tự động)
C. Chuyển mạch số (tự động)
D. Chuyển mạch tự động
Câu 6: Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu là:
A. Hệ thống điện thoại số, bán song công
B. Hệ thống điện thoại số, song công toàn phần
C. Hệ thống điện thoại tương tự, song công toàn phần
*D. Hệ thống điện thoại tương tự, bán song công
Câu 7: Nhược điểm của hệ thống điện thoại di động MTS (Mobile Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu là?
*A. Số kênh hạn chế
B. Chuyển mạch tự động C. Truyền đơn công lOMoARcPSD| 59629529 D. Suy hao lớn
Câu 8: Khái niệm “cell” (ngăn tổ ong) được sử dụng cho công nghệ mạng nào sau đây? A. MTS B. Bluetooth *C. GSM D. WLAN
Câu 9: Thế hệ đầu tiên của hệ thống điện thoại di động (1G) có thể truyền? *A. Tiếng nói B. Hình ảnh C. Video D. Dữ liệu
Câu 10: Hệ thống đi động thế hệ thứ hai (2G) sử dụng công nghệ nào sau đây? A. LTE *B. GSM C. CDMA D. W-CDMA
Câu 11: Ưu điểm của hệ thống di động 2G mà hệ thống 1G không có là?
A. Truyền dữ liệu tương tự
B. Truyền được tiếng nói
*C. Số hóa dữ liệu
D. Hỗ trợ song công
Câu 12: GSM là công nghệ chính sử dụng cho mạng di động thế hệ nào sau đây? A. 1G *B. 2G C. 3G D. 4G
Câu 13: Một hệ thống mạng di động 2 G có thể thực hiện được những việc nào sau đây?
A. Truyền SMS, truyền thoại
B. Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại
C. Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền dữ liệu tốc độ cao
*D. Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền dữ liệu tốc độ thấp
Câu 14: Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống 2G? A. 900 MHz
*B. 450 MHz, 900 MHz, 1800 MHz C. 450 MHz, 900 MHz D. 1800 MHz lOMoARcPSD| 59629529
Câu 15: Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho các hệ thống 2G tại Việt Nam? A. 900 MHz *B. 900 MHz, 1800 MHz C. 450 MHz, 900 MHz D. 1800 MHz
Câu 16: Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ GPRS nhằm mục đích
A. Thay đổi dải tần làm việc
*B. Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu C. Tăng tính bảo mật
D. Làm giảm suy hao của tín hiệu
Câu 17: Theo lý thuyết, công nghệ GPRS sử dụng cho mạng di động hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu lên tới: A. 115 bps *B. 115 kbps C. 115 Mbps D. 115 Gbps
Câu 18: Các công nghệ di động nào sau đây sử dụng chuyển mạch gói? A. MTS B. IMTS C. GSM *D. GPRS
Câu 19: Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS thường được
gọi là hệ thống di động thế hệ mấy? A. 1G B. 2G *C. 2.5 G D. 3G
Câu 20: Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ GPRS có thể cung cấp các dịch vụ
A. Chỉ gọi thoại và gửi SMS B. Chỉ truyền dữ liệu
C. Gọi thoại, gửi SMS, MMS
*D. Gọi thoại, gửi SMS, MMS, internet
Câu 21: Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ HSCSD nhằm mục đích
A. Thay đổi dải tần làm việc
*B. Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu lOMoARcPSD| 59629529 C. Tăng tính bảo mật
D. Làm giảm suy hao của tín hiệu
Câu 22: Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 3G A. GSM B. GPRS C. HSCSD *D. W-CDMA
Câu 23: Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 4G A. GSM B. GPRS C. W-CDMA *D. LTE, LTE Advance
Câu 24: Ưu điểm vượt trội của mạng 4G so với mạng 3G là
A. Công suất phát của thiết bị đầu cuối lớn hơn B. Ít bị nhiễu hơn
*C. Tốc độ truyền dữ liệu cao hơn
D. Thiết bị rẻ hơn
Câu 25: Lịch sử phát triển các thế hệ mạng di động từ ban đầu đến năm 2019 là: A. Từ 1G đến 2G B. Từ 1G đến 3G C. Từ 1G đến 4G *D. Từ 1G đến 5G
Câu 26: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 3G lên tới khoảng: A. 7,2 b/giây B. 7,2 Kb/giây *C. 7,2 Mb/giây D. 7,2 Gb/giây
Câu 27: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 4G lên tới khoảng: A. 150 b/giây B. 150 Kb/giây *C. 150 Mb/giây D. 150 Gb/giây
Câu 28: Mạng di động 5G sử dụng bước sóng nào sau đây? A. m (mét) B. dm (đề-ci-mét) lOMoARcPSD| 59629529 C. cm (cen-ti-mét) *D. mm (mi-li-mét)
Câu 29: Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 5G lên tới khoảng: A. 10 b/giây B. 10 Kb/giây C. 10 Mb/giây *D. 10 Gb/giây Câu 30: Đặc điểm của các mạng truyền dữ liệu không dây là?
A. Dữ liệu tương tự
*B. Số hóa dữ liệu
C. Sử dụng chuyển mạch kênh
D. Không cho phép truyền thoại
Câu 31 []: Hệ thống truyền dữ liệu không dây Mobitex sử dụng chuyển mạch nào?
A. [<$>] Chuyển mạch thủ công
B. [<$>] Chuyển mạch gói
C. [<$>] Chuyển mạch kênh
D. [<$>] Chuyển mạch ATM
Câu 32 []: Các công nghệ nào sau đây là công nghệ sử dụng cho mạng không dây?
A. [<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, WiMaX
B. [<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, WiMaX, LAN
C. [<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, LAN
D. [<$>] Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, token ring
Câu 33 []: Mạng WLAN sử dụng chuẩn nào sau đây? A. [<$>] IEEE 802.10 B. [<$>] IEEE 802.11 C. [<$>] IEEE 802.12 D. [<$>] IEEE 802.13
Câu 34 []: Tốc độ truyền dữ liệu của mạng Mobitex là bao nhiêu? lOMoARcPSD| 59629529 A. [<$>] 8 bps B. [<$>] 8 kbps C. [<$>] 8 Mbps D. [<$>] 8 Gbps
Câu 35 []: Chuẩn IEEE 802.11b sử dụng dải tần số xung quanh: A. [<$>] 900 MHz B. [<$>] 2.4 GHz C. [<$>] 1800 MHz D. [<$>] 5 GHz
Câu 36 []: Chuẩn IEEE 802.11a sử dụng dải tần số xung quanh: A. [<$>] 900 MHz B. [<$>] 2.4 GHz C. [<$>] 1800 MHz D. [<$>] 5 GHz
Câu 37 []: Chuẩn IEEE 802.11a cho tốc độ tối đa bao nhiêu? A. [<$>] 50 kbps B. [<$>] 50 Mbps C. [<$>] 11 kbps D. [<$>] 11 Mbps
Câu 38 []: Chuẩn IEEE 802.11b cho tốc độ tối đa bao nhiêu? A. [<$>] 11 kbps B. [<$>] 11 Mbps C. [<$>] 50 kbps D. [<$>] 50 Mbps
Câu 39 []: Bluetooth sử dụng sóng vô tuyến dải tần số nào? A. [<$>] 2 GHz B. [<$>] 2.4 GHz C. [<$>] 5 GHz D. [<$>] 5.2 GHz
Câu 40 []: Công nghệ Bluetooth được sử dụng trong mạng nào sau đây? lOMoARcPSD| 59629529
A. [<$>] LAN (mạng cục bộ)
B. [<$>] PAN (mạng cá nhân không dây)
C. [<$>] WLAN (mạng cục bộ không dây)
D. [<$>] WAN (mạng diện rộng)
Câu 41 []: Công nghệ Bluetooth được sử dụng để truyền giữa các thiết bị trong phạm vi? A. [<$>] > 1 km B. [<$>] < 100 m C. [<$>] >100 m D. [<$>] <10 m
Câu 42 []: Các hạn chế của mạng không dây so với mạng có dây là?
A. [<$>] Khó khăn trong việc bảo trì
B. [<$>] Bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền, bảo mật kém hơn
C. [<$>] Khó khăn khi triển khai
D. [<$>] Chỉ truyền được tiếng nói
Câu 43 []: Phát biểu nào sau đây về giao thức WAP là đúng?
A. [<$>] là công nghệ cho các hệ thống truy nhập Internet từ các thiết bị để bàn
B. [<$>] là công nghệ cho các hệ thống truy nhập Internet từ các thiết bị di động
C. [<$>] là một giao thức cho mạng có dây
D. [<$>] là một giao thức cho mạng PSTN
Câu 44 []: Chồng giao thức WAP gồm có mấy tầng? A. [<$>] 5 B. [<$>] 6 C. [<$>] 7 D. [<$>] 8