














Preview text:
lOMoARcPSD| 59629529 1.
PCM (Pulse Code Modulation - Kỹ thuật điều chế xung mã) là một
kỹ thuật: Số hóa tín hiệu 2.
Kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã) gồm
có các bước nào sau đây: Lấy mẫu, lượng tử hóa, mã hóa 3.
Kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã) biến
đổi tín hiệu từ: Tương tự sang số 4.
Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung
mã), giả sử có 8 mức lượng tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức: 3 5.
Sử dụng kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung
mã), giả sử có 16 mức lượng tử thì cần bao nhiêu bit để mã hóa cho 1 mức: 4 6.
Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã),
giả sử 4 bit để mã hóa cho 1 mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu : 16 7.
Với kỹ thuật PCM (Pulse Code Modulation - Điều chế xung mã),
giả sử 3 bit để mã hóa cho 1 mức thì số mức tối đa được mã hóa là bao nhiêu: 8 8.
Giả sử băng tần của tín hiệu là 3.5 kHZ, hỏi tần số lấy mẫu theo định
lý Shanoon là bao nhiêu: 7kHZ 9.
Trong điều chế xung mã PCM nếu tín hiệu có bề rộng phổ là 4000
Hz thì tần số lấy mẫu có giá trị là bao nhiêu: 8000Hz 10. Phương
pháp nào sau đây là phương pháp đa truy nhập phân chia theo tần số? FDMA 11.
Phương pháp nào sau đây là phương pháp đa truy nhập phân chia theo thời gian? TDMA 12.
Phương pháp nào sau đây là phương pháp đa truy nhập phân chia theo mã? CDMA 13.
Đặc điểm của phương pháp FDMA là: chia phổ thành các băng nhỏ
và cấp phát mỗi băng (kênh) cho một người dùng lOMoARcPSD| 59629529 14.
Đặc điểm của phương pháp TDMA là: chia một băng tần thành
nhiều khe thời gian và cấp phát mỗi khe (kênh) cho một người dùng 15.
Đặc điểm của phương pháp CDMA là: mỗi người dùng sử dụng
toàn bộ phổ và sử dụng một mã giả ngẫu nhiên 16.
Đặc điểm của phương pháp đa truy nhập CSMA là: người dùng nghe
ngóng đường truyền để truyền 17.
Đặc điểm của phương pháp đa truy nhập ALOHA là: dễ xảy ra hiện
tượng xung đột dữ liệu khi truyền 18.
Phương pháp điều chế nào sau đây thực hiện bằng cách: Bit 1 được
biểu diễn bằng sự có mặt của sóng mang, bit 0 bằng không có sóng mang: ASK 19.
Phương pháp điều chế nào sau đây thực hiện bằng cách: Bit 1 được
biểu diễn bằng sự có mặt của sóng mang tần số (f+k), bit 0 bằng
sóng mang tần số (f-k): FSK 20.
Phương pháp điều chế nào sau đây thực hiện bằng cách: Bit 1 được
biểu diễn bằng sự có mặt của sóng mang pha bằng 0, bit 0 bằng sóng mang pha bằng π : BPSK 21.
QAM là phương pháp điều chế kết hợp giữa: ASK và PSK 22.
Trải phổ trực tiếp (DS) là kỹ thuật sử dụng một mã đặc biệt để: trải
phổ của tín hiệu từ băng tần cao sang băng tần thấp 23.
Trải phổ làm cho tín hiệu truyền đi giống với: nhiễu trắng có trong tự nhiên 24.
Ưu điểm của trải phổ là: tăng hiệu quả sử dụng băng thông 25.
Ưu điểm của trải phổ là: chống lại nhiễu cố ý và vô ý 26.
Mạng di động nào sau đây sử dụng kỹ thuật trải phổ: 3G 27.
Tín hiệu sau khi trải phổ có mật độ phổ công suất như thế nào so với
tín hiệu băng hẹp trước khi trải phổ? lớn hơn 28.
Đặc điểm của tín hiệu sau trải phổ là? băng thông rộng và mật độ phổ công suất thấp lOMoARcPSD| 59629529 29.
Có những phương pháp trải phổ nào? Trải phổ dãy trực tiếp, dãy gián tiếp và nhảy tần 30.
Nguyên lý của kỹ thuật trải phổ trực triếp là: nhân tín hiệu nguồn
với tín hiệu giả ngẫu nhiên 31.
Đối với kỹ thuật trải phổ trực triếp, máy thu muốn giải trải phổ được
thì phải biết: mã giả ngẫu nhiên bên phát sử dụng 32.
Mã giả ngẫu nhiên và tín hiệu cần trải phổ có mối quan hệ: độc lập 33.
THSS là gì? kỹ thuật trải phổ nhảy thời gian 34.
DSSS là gì? kỹ thuật trải phổ dãy trực tiếp 35.
Đối với mạng di động CDMA, các kênh thuê bao phân biệt với nhau
bằng: các mã giả ngẫu nhiên khác nhau 36.
Đối với mạng di động CDMA, các kênh thuê bao: sử dụng chung một dải tần 37.
Phương án nào sau đây không phải là chuẩn công nghệ 3G: FD- CDMA 38.
W-CDMA là công nghệ: đa truy cập phân chia theo mã băng rộng 39.
Hệ thống UMTS sử dụng công nghệ truy nhập vô tuyến nào? W- CDMA 40.
Tầng nào trong ngăn xếp TCP/IP tương đương với tầng Vận chuyển
của mô hình OSI: Tầng Host to host 41.
Mô hình DoD (còn được gọi là ngăn xếp TCP/IP) có bốn tầng. Tầng
nào của mô hình DoD tương đương với lớp Mạng của mô hình OSI: Tầng Internet 42.
Giao thức nào sau đây sử dụng cả TCP và UDP? DNS 43.
Độ dài của địa chỉ Cổng trong TCP/IP bằng bao nhiêu? Dài 16 bit 44.
Tầng Ứng dụng của Bộ giao thức TCP/IP tương đương với sự kết
hợp các tầng Phiên (Session), tầng Trình bày (Presentation) và tầng
nào của mô hình OSI? Tầng ứng dụng lOMoARcPSD| 59629529 45.
Có bao nhiêu cấp độ địa chỉ được cung cấp trong giao thức TCP/IP? Bốn 46.
Bộ giao thức TCP/IP là giao thức chủ yếu của mạng lưới nào? ARPANET 47.
Bạn muốn thực hiện một cơ chế tự động hóa cấu hình IP, bao gồm
địa chỉ IP, subnet mask, cổng mặc định và thông tin DNS. Bạn sẽ sử
dụng giao thức nào để thực hiện điều này? DHCP 48.
Trong sơ đồ kịch bản về cách Mobile IP xử lý vấn đề về địa chỉ IP
động. Một node di động được gán cho địa chỉ nào? Care-of address
– Địa chỉ tạm trú và Home address – Địa chỉ thường trú 49.
Trong sơ đồ kịch bản về cách Mobile IP xử lý vấn đề về địa chỉ IP
động. Thông thường, một hoặc nhiều thiết bị nào trên mạng sẽ thực
hiện vai trò của cả Agent thường trú và Agent tạm trú. Bộ định tuyến - Routers 50.
Khả năng cơ bản nào dưới đây không bao gồm trong Mobile IP? Expansion 51.
Wireless Markup Language được thiết kế để mô tả nội dung và định
dạng để trình bày dữ liệu trên các thiết bị như thế nào? Có giới hạn
khả năng nhập liệu của người dùng 52.
Wireless Markup Language được thiết kế để mô tả nội dung và định
dạng để trình bày dữ liệu trên các thiết bị như thế nào? Có băng thông giới hạn 53.
WMLScript được thiết kế để xác định các chương trình loại tập lệnh
trong thiết bị người dùng với khả năng như thế nào? Khả năng bộ nhớ không giới hạn 54.
Wireless Markup Language và WMLScript dựa trên nền tảng nào?
JavaScrip và Hypertext Markup Language 55.
WLAN là viết tắt của cụm từ nào? Wireless Local Area Network lOMoARcPSD| 59629529 56.
Phát biểu nào sau đây là đúng với công nghệ WLAN? Các mạng
WLAN sử dụng mức công suất thấp và thường không yêu cầu giấy phép sử dụng phổ tần 57.
Với chuẩn IEEE 802.11b, tuyên bố nào dưới đây là đúng? Có tốc độ
truyền tải lớn nhất là 11 Mbps, Có phạm vi phủ sóng lớn nhất là
100m, Sử dụng tần số vô tuyến 2.4 GHz 58.
Tập nào sau đây xác định một bộ điều khiển truy nhập môi trường
(MAC) và thông số kỹ thuật của tầng vật lý để triển khai mạng WLAN? IEEE 802.11 59.
Tiêu chuẩn nào sau đây không phải là một tiêu chuẩn của mạng WLAN? AMPS 60.
Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn tốc độ cao 802.11? IEEE 802.11b 61.
Những kỹ thuật trải phổ nào sau đây đã được sử dụng trong tiêu
chuẩn IEEE 802.11 gốc? FHSS và DSSS 62.
Tiêu chuẩn WLAN nào sau đây đã được đặt tên là Wi-Fi? DSSS IEEE 802.11b 63.
Tiêu chuẩn nào sau đây đang phát triển CCK-OFDM
(Complimentary Code Keying Orthogonal Frequency Division Multiplexing)? IEEE 802.11g 64.
HIPER-LAN là viết tắt của? High Performance Radio Local Area Network 65.
Phạm vi tốc độ dữ liệu người dùng không đồng bộ được cung cấp
bởi HIPER-LAN là bao nhiêu? 1-20 Mbps 66.
Tiêu chuẩn WLAN Châu Âu nào cung cấp tốc độ dữ liệu người dùng
lên tới 54 Mbps? HIPERLAN/2 67.
WISP là viết tắt của? Wideband Internet Source Protocol 68.
Tốc độ truyền tải lớn nhất của chuẩn IEEE 802.11a là bao nhiêu? 54 Mbps lOMoARcPSD| 59629529 69.
Thành phần nào dưới đây có trong các giao thức mã hóa trên mạng
802.11? Wi-Fi Protected Access, Wired Equivalent Privacy, và Wi- Fi Protected Access II 70.
Trong cách đánh địa chỉ của Internet, mỗi host được gán một địa chỉ IP bao nhiêu bit? 32 bit 71.
Trong cách đánh địa chỉ của Internet, mỗi host được gán một địa chỉ
IP gồm những phần nào? Phần id của host và Phần id của mạng 72.
Trong cách đánh địa chỉ của Internet, MH cần được gán một địa chỉ
mới khi nào? Một MH di chuyển đến một mạng mới 73.
Một kết nối TCP được xác định dựa trên những giá trị nào? Source
IP address, source TCP port, destination IP address, destination TCP port 74.
Trong giao thức TCP, khi một trong hai đầu di chuyển, kết nối TCP
bị ngắt khi nào? Nếu MH nhận địa chỉ IP mới 75.
Trong giao thức TCP, mạng không thể định tuyến các gói tin đến nơi
mới khi nào? Nếu MH di chuyển sang một mạng mới 76.
Trong giao thức Mobile IP, MH không dùng đến dịch vụ di động khi
nào? Khi đang ở mạng thường trú 77.
Trong giao thức Mobile IP, MH nhận địa chỉ chuyển giúp khi nào?
MH đăng ký địa chỉ chuyển giúp 78.
Trong giao thức Mobile IP, MH dựa vào quảng cáo để làm gì? Xác
định mạng hiện tại: thường trú hay tạm trú 79.
Trong Mobile IP có thể dẫn đến định tuyến không hiệu quả, còn gọi
là định tuyến gì? Định tuyến hình sao 80.
Trong Cellular IP, mỗi khi gói tin định tuyến đến gateway thì giao
diện đến và địa chỉ IP sẽ như thế nào? Ghi cập nhật vào lưu đệm định tuyến 81.
Vì sao trong Mobile IP có thể dẫn đến định tuyến không hiệu quả?
Các datagram được định tuyến qua MH nên có đường đi dài lOMoARcPSD| 59629529 82.
Mobile IP không thích hợp trong những trường hợp nào? Khi các
MH di chuyển nhanh và chuyển giao xảy ra thường xuyên 83.
Mạng Cellular IP kết nối với Internet qua thiết bị nào? Bộ định tuyến cửa ngõ (Gateway Router) 84.
Trong quá trình chuyển giao của Cellular IP, MH sẽ làm gì khi
chuyển radio sang BS mới? ] MH định tuyến sử dụng lưu đệm phân trang 85.
Lợi ích của mạng LAN không dây? Không phải đi dây mạng giảm
thời gian cài đặt và giá thành mạng, Sử dụng mạng LAN không dây
giảm được các vấn đề bảo trì đường dây, Mạng có dây đòi hỏi kết
nối cố định gây ra sự khó khăn cho việc cài đặt mạng và không đáp
ứng được nhu cầu di động 86.
Lợi ích của mạng LAN không dây? Không có đáp án đúng 87.
Nhược điểm chính của truyền không dây? Tỉ lệ lỗi bit cao, gấp
khoảng mười lần tỉ lệ đó của mạng LAN 88.
Nhược điểm chính của truyền không dây? Tôpô của mạng không thể
xác định do vấn đề trạm bị che giấu và trạm bị phô bày 89.
Trong các nhược điểm dưới đây, nhược điểm nào không phải của
truyền không dây? Tôpô của mạng có thể xác định do vấn đề trạm
bị che giấu và trạm bị phô bày 90.
Khẳng định nào dưới đây không đúng đối với truyền không dây?
Bảo mật không phải vấn đề của mạng không dây 91.
Các thành phần của tiêu chuẩn 802.11? Station (trạm), Access point
(Điểm truy nhập), Wireless medium (phương tiện truyền dẫn không dây) 92.
Trong Tôpô của mạng WLAN, khối căn bản của mạng 802.11 là
BSS có những loại nào? Independent BSS (Ad hoc) và Infrastructure BSS 93.
Trong Tôpô của mạng WLAN, khối căn bản của mạng 802.11 là
BSS có những ưu điểm nào? Sử dụng AP làm giảm sự phức tạp tại lOMoARcPSD| 59629529
MH do không phải duy trì mối quan hệ với các nốt liền kề trong mạng 94.
Phổ điện từ được sử dụng trong tiêu chuẩn 802.11 nằm trong dải tần
số nào? 107 đến 1011 MHz 95.
Phổ điện từ 107 đến 1011 MHz được sử dụng trong tiêu chuẩn
802.11 có nhược điểm nào? Tăng sự giao thoa 96.
Phổ điện từ 107 đến 1011 MHz được sử dụng trong tiêu chuẩn 802.11
có nhược điểm nào? Giảm vùng phủ sóng 97.
Phương pháp, kỹ thuật nào dùng để giảm giao thoa tín hiệu trong
mạng WLAN? Kỹ thuật trải phổ 98.
Phương pháp, kỹ thuật nào dùng để giảm giao thoa tín hiệu trong
mạng WLAN? Kỹ thuật điều chế số QPSK 99.
Các công nghệ nào sau đây không được sử dụng cho mạng không dây: Ethernet
100. Theo thống kê của Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU) khi so sánh
số lượng thuê bao di động và cố định trên toàn thế giới những năm
gần đây cho thấy: Số thuê bao di động nhiều hơn số thuê bao cố định
101. Một trong những ưu điểm của mạng không dây so với mạng có dây
là: Linh động và giảm giá thành
102. Mạng không dây đặc biệt có lợi trong các tình huống nào: Đi qua
sông, biển, các vùng địa hình khó khăn
103. Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời
ở thời kỳ đầu sử dụng chuyển mạch nào? Chuyển mạch thủ công
104. Hệ thống điện thoại đi động MTS (Mobile Telephone System) ra đời
ở thời kỳ đầu là: Hệ thống điện thoại tương tự, bán song công
105. Nhược điểm của hệ thống điện thoại di động MTS (Mobile
Telephone System) ra đời ở thời kỳ đầu là? Số kênh hạn chế lOMoARcPSD| 59629529
106. Khái niệm “cell” (ngăn tổ ong) được sử dụng cho công nghệ mạng nào sau đây? GSM
107. Thế hệ đầu tiên của hệ thống điện thoại di động (1G) có thể truyền? Tiếng nói
108. Hệ thống đi động thế hệ thứ hai (2G) sử dụng công nghệ nào sau đây? GSM
109. Ưu điểm của hệ thống di động 2G mà hệ thống 1G không có là? Số hóa dữ liệu
110. GSM là công nghệ chính sử dụng cho mạng di động thế hệ nào sau đây? 2G
111. Một hệ thống mạng di động 2 G có thể thực hiện được những việc
nào sau đây? Định danh người gọi, truyền SMS, truyền thoại, truyền
dữ liệu tốc độ thấp
112. Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho
các hệ thống 2G? 450 MHz, 900 MHz, 1800 MHz
113. Phổ điện từ xung quanh các dải tần số nào sau đây được phân cho
các hệ thống 2G tại Việt Nam? 900 MHz, 1800 MHz
114. Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ GPRS nhằm mục
đích: Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
115. Theo lý thuyết, công nghệ GPRS sử dụng cho mạng di động hỗ trợ
tốc độ truyền dữ liệu lên tới: 115 kbps
116. Các công nghệ di động nào sau đây sử dụng chuyển mạch gói? GPRS
117. Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ
GPRS thường được gọi là hệ thống di động thế hệ mấy? 2.5 G
118. Hệ thống di động sử dụng công nghệ GSM kết hợp với công nghệ
GPRS có thể cung cấp các dịch vụ: Gọi thoại, gửi SMS, MMS, internet lOMoARcPSD| 59629529
119. Thế hệ di động 2 G sử dụng thêm công nghệ hỗ trợ HSCSD nhằm
mục đích: Nâng cao tốc độ truyền dữ liệu
120. Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 3G: W-CDMA
121. Mạng di động sử dụng công nghệ nào sau đây được gọi là mạng thế hệ 4G: LTE, LTE Advance
122. Ưu điểm vượt trội của mạng 4G so với mạng 3G là: Tốc độ truyền dữ liệu cao hơn
123. Lịch sử phát triển các thế hệ mạng di động từ ban đầu đến năm 2019 là: Từ 1G đến 5G
124. Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 3G lên tới khoảng: 7,2 Mb/giây
125. Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 4G lên tới khoảng: 150 Mb/giây
126. Mạng di động 5G sử dụng bước sóng nào sau đây? mm (mi-li-mét)
127. Theo lý thuyết, tốc độ tối đa của mạng di động 5G lên tới khoảng: 10 Mb/giây
128. Đặc điểm của các mạng truyền dữ liệu không dây là? Số hóa dữ liệu
129. Hệ thống truyền dữ liệu không dây Mobitex sử dụng chuyển mạch nào? Chuyển mạch gói
130. Các công nghệ nào sau đây là công nghệ sử dụng cho mạng không
dây? Bluetooth, Zigbee, Wi-Fi, WiMaX
131. Mạng WLAN sử dụng chuẩn nào sau đây? IEEE 802.11
132. Tốc độ truyền dữ liệu của mạng Mobitex là bao nhiêu? 8 kbps 133.
Chuẩn IEEE 802.11b sử dụng dải tần số xung quanh: 2.4 GHz
134. Chuẩn IEEE 802.11a sử dụng dải tần số xung quanh: 5 GHz
135. Chuẩn IEEE 802.11a cho tốc độ tối đa bao nhiêu? 50 Mbps
136. Chuẩn IEEE 802.11b cho tốc độ tối đa bao nhiêu? 11 Mbps lOMoARcPSD| 59629529
137. Bluetooth sử dụng sóng vô tuyến dải tần số nào? 2.4 GHz
138. Công nghệ Bluetooth được sử dụng trong mạng nào sau đây? PAN
(mạng cá nhân không dây)
139. Công nghệ Bluetooth được sử dụng để truyền giữa các thiết bị trong phạm vi? <10 m
140. Các hạn chế của mạng không dây so với mạng có dây là? Bị ảnh
hưởng bởi môi trường truyền, bảo mật kém hơn
141. Phát biểu nào sau đây về giao thức WAP là đúng? là công nghệ cho
các hệ thống truy nhập Internet từ các thiết bị di động
142. Chồng giao thức WAP gồm có mấy tầng? 6
143. Bước sóng của dải tần số cao tần (HF) nằm trong khoảng: 10 m – 100 m
144. Bước sóng của dải tần số siêu cao tần (SHF) nằm trong khoảng: 1 cm – 10 cm
145. ULF là ký hiệu của băng tần: tần số cực thấp
146. VLF là ký hiệu của băng tần: tần số rất thấp
147. LF là ký hiệu của băng tần: tần số thấp
148. MF là ký hiệu của băng tần: Tần số trung bình
149. HF là ký hiệu của băng tần: Tần số cao
150. VHF là ký hiệu của băng tần: Tần số rất cao
151. UHF là ký hiệu của băng tần: Tần số cực cao
152. SHF là ký hiệu của băng tần: Tần số siêu cao
153. Dải tần số nào sau đây lớn hơn 30 MHz: UHF
154. Trong phương thức truyền sóng điện ly (sóng trời), sóng điện từ:
phản xạ tầng điện ly và sẽ quay về trái đất
155. Trong phương thức truyền sóng không gian, sóng điện từ: truyền
trực tiếp hoặc phản xạ trên mặt đất lOMoARcPSD| 59629529
156. Trong phương thức truyền sóng đất, sóng điện từ: đi dọc theo bề mặt trái đất
157. Với dải tần VLF, LF, MF, sóng truyền theo phương thức nào sau
đây: Truyền dọc bề mặt trái đất
158. Với dải tần HF, VHF sóng truyền theo phương thức nào sau đây:
Phản xạ tầng điện ly và quay trở về mặt đất
159. Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li? Sóng cực ngắn
160. Sóng hồng ngoại được sử dụng cho? Thông tin tầm ngắn
161. Mối quan hệ giữa tần số sóng điện từ và độ suy hao khi sóng truyền
trong không gian như thế nào? Tần số càng cao suy hao càng lớn
162. Ưu điểm khi sử dụng tần số cao để truyền tin so với sử dụng tần số
thấp là? Cho băng thông lớn hơn
163. Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 3 MHz khi truyền trong
môi trường không khí. 1 dm
164. Tính bước sóng của sóng điện từ có tần số 3 kHz khi truyền trong
môi trường không khí. 100 km
165. Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 10 m khi truyền trong
môi trường không khí. 30 kHz
166. Tính tần số của sóng điện từ có bước sóng 1cm khi truyền trong môi trường không khí. 30 GHz
167. Độ suy hao trong không gian tự do của sóng điện từ phụ thuộc vào?
khoảng cách truyền và tần số của sóng
168. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa C được xác định theo công thức C=
Blog2(1+S/N), trong đó: S và N là công suất tín hiệu và tạp âm trung bình tính bằng W
169. Một kênh truyền có băng thông 10 MHz, tỉ lệ S/N=20. Tính tốc độ
truyền tối đa của kênh? 44 Mbps lOMoARcPSD| 59629529
170. Một kênh truyền có băng thông 20 MHz, tỉ lệ S/N=10. Tính tốc độ
truyền tối đa của kênh? 69 Mbps
171. Một kênh thoại có băng thông là 4kHz truyền với tốc độ dữ liệu là
26.63 kbit/s. Tính tỉ số SNR tối thiểu? 20dB
172. Thiết kế một kênh truyền dung lượng tối đa 20 kbps, băng thông
của kênh truyền PSTN là 3 khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao
nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên: 20 dB
173. Một kênh truyền dung lượng tối đa 48 kbps, băng thông của kênh
truyền 4 khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để
đạt được dung lượng trên: 36 dB
174. Dữ liệu truyền qua kênh thông tin với tỉ số SNR=20dB, nếu băng
thông của kênh truyền là 3kHz thì tốc độ tối đa của mạng theo lý
thuyết là bao nhiêu? 19.963bps
175. Cho kênh W-CDMA có băng thông bằng 5 MHz, nếu muốn truyền
dữ liệu với tốc độ 12.2 kbit/s thì yêu cầu SNR tối thiểu bằng bao nhiêu dB? -27.7 dB
176. Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 12.2 kb/s, tỉ số S/N bằng 20. Hỏi
băng thông yêu cầu tối thiểu của kênh truyền là bao nhiêu? 2.78 kHz
177. Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 15 Mb/s, tỉ số S/N bằng 10. Hỏi
băng thông yêu cầu tối thiểu của kênh truyền là bao nhiêu? 4.34 MHz
178. Một kênh truyền có tốc độ tối đa là 12.2 kb/s, công suất trung bình
của nhiễu bằng 0.01 mW, băng thông 2 MHz. Hỏi công suất trung
bình tối thiểu của tín hiệu là bao nhiêu? 0.7 mW
179. Hiện tượng Doppler xảy ra là do nguyên nhân nào? sự di chuyển
của nguồn phát tín hiệu so với người quan sát
180. Hiện tượng đa đường xảy ra do nguyên nhân nào? do hiện tượng
tán xạ, nhiễu xạ, phản xạ của tín hiệu khi gặp vật cản lOMoARcPSD| 59629529
181. Mục đích của điều chế tín hiệu là gì? chuyển đổi phổ tần của tín
hiệu cần truyền đến một vùng phổ tần khác bằng cách dùng một
sóng mang để phù hợp với băng thông của kênh truyền
182. Điều chế số là một kỹ thuật: biến đổi tín hiệu từ số sang tương tự
183. Điều chế tương tự là một kỹ thuật: biến đổi tín hiệu tương tự sang tương tự
184. Băng tần GSM đang sử dụng tại Việt Nam bao gồm: P-GSM 900, DCS 1800
185. GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều
lên (MS đến BS)? 890-915 MHz
186. Chuẩn P-GSM 900 MHz có bao nhiêu sóng mang? 124
187. GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần 935-960 MHz cho
chiều xuống và 890-915 MHz cho chiều lên. Hỏi băng thông của
mỗi đường là bao nhiêu? 25 MHz
188. GSM 900 được cấp phát phổ trong khoảng tần 935-960 MHz cho
chiều xuống và 890-915 MHz cho chiều lên. Hỏi khoảng cách song
công của mỗi kênh là bao nhiêu? 45 MHz
189. GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều
lên (MS đến BS)? 1710-1785 MHz
190. GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần bao nhiêu cho chiều
xuống (BS đến MS)? 1805-1880 MHz
191. GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần 1710-1785 MHz cho
chiều xuống và 1805-1880 MHz cho chiều lên. Hỏi băng thông của
mỗi đường là bao nhiêu? 75 MHz
192. GSM 1800 được cấp phát phổ trong khoảng tần 1710-1785 MHz cho
chiều xuống và 1805-1880 MHz cho chiều lên. Hỏi khoảng cách
song công của mỗi kênh là bao nhiêu? 95 MHz
193. Khoảng cách giữa các sóng mang trong hệ thống GSM 900 là bao nhiêu? 200 kHz
194. Trong hệ thống GSM 900, BTS là? Trạm thu phát gốc lOMoARcPSD| 59629529
195. Trong hệ thống GSM 900, MS bao gồm? TE (thiết bị) và SIM
196. Trong hệ thống GSM 900, có các loại kênh nào? Kênh lưu lượng và kênh điều khiển
197. Trong hệ thống GSM 900, kênh lưu lượng dùng để làm gì? Mang
lưu lượng tiếng nói và dữ liệu
198. Trong hệ thống GSM 900, kênh chung dùng để làm gì? Mang lưu lượng tin điều khiển
199. Trong hệ thống GSM 900, một đa khung lưu lượng bao gồm bao nhiêu khung? 26