Ôn tập Chương 1 và 2 - Kinh tế chính trị | Trường Đại Học Duy Tân

2. Giá trị hàng hóa đƣợc tạo ra từ đâu? A. Từ quá trình sản xuất B. Từ quá trình phân phối C. Từ quá trình trao đổi D. Trong cả quá trình sản xuất, phân phối và trao đổ Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRC NGHI M
1. Giá tr s d ng c a hàng hóa là gì?
A. Đó là công dụ ầu nào đó của con ngường ca vt phm có th thõa mãn nhu c i
B. Đó là tính có ích củ ầu nào đó của con ngườa vt có th thõa mãn nhu c i
C. Đó là thuộ ầu nào đó của con ngườc tính t nhiên ca vt có th thõa mãn nhu c i
D. Đó là khả năng củ ầu nào đó của con ngườ a mt vt có th thõa mãn nhu c i
2. Giá tr c t o ra t hàng hóa đƣợ đâu?
A. T quá trình s n xu t
B. T quá trình phân ph i
C. T i quá trình trao đổ
D. Trong c quá trình s n xu t, phân ph i ối và trao đổ
3. Nhân t ng giá tr hàng hóa? nào làm tăng lƣợ
A. S s t gi m c ủa năng suất lao động
B. S ng tăng lên của cường độ lao độ
C. Các điều kin t nhiên tiêu cc
D. Năng lực lao độ ủa người lao động c ng
4. m c a C.Mác, hàng hóa là gì? Theo quan điể
A. Hàng hóa là s n ph m c a mãn nhu c u v t ch t và tinh th n ủa lao động để th
ca con người.
B. Hàng hóa là s n ph m c ng có th a mãn nhu c a con ủa lao độ th ầu nào đó củ
người thông qua trao đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các s n ph ng c i s n xu t làm ra. ẩm có ích và do lao độ ủa ngườ
D. Hàng hóa là do lao độ ủa ngường c i sn xut làm ra và s dng cho tiêu dùng cá
nhân.
5. Y u t nh giá tr hàng hóa là gì? ế quyết đị
A. Lao động sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. S hao phí s c óc, b p th t, th n kinh c ủa con người
C. Lao độ ừu tượ ủa ngường tr ng c i sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan h cung c u v hàng hóa trên th ng. trườ
6. Quan h cung - c u thu c khâu nào c a quá trình tái s n xu t xã h i?
A. S n xu t và tiêu dùng
B. Tiêu dùng
C. Trao đổi
D. Phân ph i v i à trao đổ
7. Kinh t - chính tr Mác - a và phát tri n tr c ti p nh ng thành t u c a ế Lênin đã kế th ế
trƣờng phái kinh tế nào?
A. Ch nghĩa trọng thương
B. Ch ng nông nghĩa trọ
C. Kinh t chính tr c n Anh ế điể
D. Kinh t - chính tr t ng ế ầm thườ
8. Ai là ngƣờ ủa lao đội phát hin ra tính cht hai mt c ng sn xut hàng hoá?
A. A.Smith
CHƯƠNG 1 VÀ 2
H VÀ TÊN:.................................MSSV:..................................
MÃ BÀN:................................L P:
B. D.Ricardo
C. C.Mác
D. Ph. Ăng ghen
9. Khi lƣợ ền trong lƣu thông > tổ hàng hóa trong lƣu thông thì:ng ti ng giá tr
A. N n kinh t có kh nh l m phát ế năng rơi vào tình trạ
B. N n kinh t nh, phát tri n ế ổn đị
C. Lưu thông hàng hóa diễn ra nhanh
D. N n kinh t có kh ng gi m phát ế năng rơi vào tình trạ
10. Vì sao các hàng hóa có th i cho nhau ? trao đổ
A. Vì các hàng hóa có giá tr s d ng khác nhau và có cùng hao phí s t o ra ức lao động để
giá tr s d ng y.
B. Vì nh ng nhà s n xu t t o ra các giá tr s d i hàng hóa và thu ụng khác nhau để trao đổ
v giá tr .
C. Vì nhu c u c ng nên h c i, mua bán hàng hóa. ủa con người phong phú, đa d ần trao đổ
D. Vì s khan hi m c u tiêu dùng c i ti n ế ủa hàng hóa và như cầ ủa con người nên con ngườ ế
hành trao đổi hàng hóa.
11. Trong tƣ liệu lao độ ết định đến năng suất lao động, b phn nào quy ng?
A. Các v t ch ng, b o qu n ứa đự
B. Nguyên v t li u cho s n xu t
C. Công c ng lao độ
D. K t c u h t ng s n xu t ế
12. Tăng năng suất lao động và tăng cƣờng độ lao độ ống nhau nhƣ thế ng gi nào?
A. Đều làm gim giá tr hàng hoá
B. Đều làm tăng số sn phm sn xut ra trong mt thi gian
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thi gian
D. C u sai a, b, c đề
13. Đâu là chức năng cơ bản nht ca tin?
A. Ch ức năng thước đo giá trị
B. Ch ức năng phương tiện lưu thông
C. Ch n c t tr ức năng phương tiệ
D. Ch n thanh toán ức năng phương ti
14. Ti n t là gì? (Ch ọn đáp án đúng nhất)
A. Ti n t i hàng hóa là đơn vị đo lường trong quá trình trao đổ
B. Ti n t là tên g i c a v t ngang giá chung
C. Ti n t c bi t ngang giá chung là hàng hoá đặ ệt đóng vai trò là vậ
D. Ti n t c bi t trong th gi i hàng hóa vàng, là hàng hóa đặ ế
15. Lƣu thông tiề và cơ chế lƣu thông tiề ết địn t n t b quy nh yếu t nào?
A. Lưu thông hàng hóa
B. S n xu t hàng hóa
C. Tiêu dùng hàng hóa
D. Tái s n xu t hàng hóa
16. Khi tăng năng suất lao độ nhƣ thếng, giá tr ca hàng hóa s nào?
A. Gi nguyên
B. Tăng
C. Gi m
D. C u sai A,B,C đề
17. Quy lu t giá tr có tác d ng gì? (Ch ọn đáp án đúng nhất)
A. Điề ất và lưu thông hàng hoá;cả ật, tăng năng suất lao độu tiết sn xu i tiến k thu ng;
tăng sức cnh tranh trong nn kinh tế
B. C i ti n k thu ng và phân hoá nh i s n xu t thành ế ật, tăng năng suất lao độ ững ngườ
k i nghèo. giàu và ngườ
C. Điề ất và lưu thông hàng hóa; cả ật, tăng năng suất lao độu tiết sn xu i tiến k thu ng;
phân hoá giàu nghèo
D. C i ti n k thu t, t c c nh tranh trong n n kinh t ; c ế ăng năng suất lao động; tăng sứ ế i
thiện đờ ủa con người sng vt cht c i.
18. Điể ủa tăng năng suất lao động và tăng cƣờng độ lao độm ging nhau c ng là gì?
A. Đề đơn vịu làm giá tr hàng hoá gim
B. Đều làm tăng số sn phm sn xut ra trong mt thi gian
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thi gian
D. Đề ảnh hưởng đế ủa người lao độu n sc khe c ng
19. Giá c c c quy nh b ủa hàng hoá đƣợ ết đị i:
A. Giá tr c a hàng hoá
B. Cung c u và c nh tranh
C. Giá tr c a ti n t trong lưu thông
D. C A, B, C
20. Các y u t n giá c c a hàng hoá? ế ảnh hưởng đế
A. Giá tr c a hàng hoá
B. Cung c u và c nh tranh
C. Giá tr c a ti n t trong lưu thông
D. C A, B, C
21. Giá tr c a hàng hóa là gì?
A. Lao động sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. S hao phí s c óc, b p th t, th n kinh c ủa con người
C. Lao độ ừu tượ ủa ngường tr ng c i sn xut hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan h cung c u v hàng hóa trên th ng. trườ
22. Đối tượng nghiên cu ca Kinh tế chính tr Mác Lênin là:
A. S n xu t c a c i v t ch t
B. Quan h xã h i gi i v i ữa ngườ ới ngườ
C. Các quan h c a s n xu i trong s liên h n ch ng v phát tri n c ất và trao đổ bi ới trình độ a
LLSX và ki ng t ng. ến trúc thượ
D. Quá trình s n xu t, phân ph i, trao i, tiêu dùng đổ
23. Kinh t hàng hóa xu t hi n và hình thành d a trên: ế
A. Phân công lao độ tư hữ tư liệng cá bit và chế độ u v u sn xut
B. Phân công lao độ tư hữ tư liệng chung và chế độ u khác nhau v u sn xut
C. Phân công lao độ tư hữ ng xã hi và chế độ u hoc s nhng hình thc s hu khác nhau v
liu s n xu t
D. Phân công lao độ tư hữ ng chung và chế độ u hoc s nhng hình thc s hu khác nhau v
liu s n xu t
24. Quy lu t giá tr có yêu c u gì?
A. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tc ngang giá
B. S n xu i d hao phí s ng xã h i c n thi ất và lưu thông hàng hóa phả ựa trên cơ sở ức lao độ ết
C. Hao phí s ng cá bi t ph i phù h p v i m ng xã h i c n thi t ức lao độ ức hao phí lao độ ế
D. C A,B,C
25. Thu t ng chính tr c s d ng l “kinh tế ị” đượ ần đầu tiên vào năm nào?
A. 1612
B. 1615
C. 1614
D. 1618
26. Vi c s n xu i hàng hóa ph c ti ? ất và trao đổ ải đượ ến hành trên cơ sở
A. Th ng c n thi t ời gian lao độ ế
B. ng xã h i c n thi t Thời gian lao độ ế
C. Th i gian s n xu t
D. Th ng s n xu t c i công nh n ời gian lao độ a ngườ
27. m khác nhau gi Điể ữa tăng năng suất LĐ và tăng cường độ LĐ?
A. Đều làm tăng giá trị hàng hóa
B. Đều là tăng số ột đơn vị lượng hàng hóa hóa trong m
C. Tăng năng suấ hàng hóa, tăng cường độ LĐ giữt làm gim giá tr nguyên giá tr hàng hóa
D. Đều làm tăng thời gian làm ra sn phm
28. m gi ng nhau gi Điể ữa tăng năng suất LĐ và tăng cường độ LĐ?
A. Đều làm tăng giá trị hàng hóa
B. Đều là tăng số ột đơn vị lượng hàng hóa hóa trong m
C. Tăng năng suấ hàng hóa, tăng cường độ LĐ giữt làm gim giá tr nguyên giá tr hàng hóa
D. Đều làm tăng thời gian làm ra sn phm
29. Quy lu n c a s n xu t hàng hóa? ật cơ bả
A. Quy lu t giá tr
B. Quy lu t cung c u
C. Quy lu t c nh tranh
D. Quy lu n t ật lưu thông tiề
30. Khi cung > c u, giá c hàng hóa:
A. Tăng
B. Gi m
C. Không đổi
D. Tùy theo tình hình th ng trườ
31. S n xu u s chi ph i c a nh ng quy lu t kinh t nào? ất và lưu thông hàng hoá chị ế
A. Quy lu t giá tr , quy lu t c nh tranh
B. Quy lu t cung c u
C. Quy lu n t ật lưu thông tiề
D. C A,B,C
32. Khi l m phát phi mã x y ra, hình th c s d ng ti n nào có l i nh t?
A. C t tr t i nhà
B. G i ngân hàng
C. Đầu tư kinh doanh
D. Mua vàng
II. CÂU H I NG N
1. Điề ện ra đờu ki i sn xut hàng hóa?
-Phân công lao động xã hi
- S tách bi i v m t s n t c a nh i s n xu t hàng hóa. ệt tương đố xu ững ngườ
2. Điểm khác nhau cơ bản gia sn xut hàng hóa vi sn xut t nhiên (sn xut t cp,
t túc)?
Mục đích củ ất hàng hóa là để trao đổ ục đích của sn xu i, mua bán còn m a sn xuát t nhiên là
tha mãn nhu cu c i sủa ngườ n xut
3. Ưu thế ca sn xut hàng hóa?
Thúc đẩ ực lượ ện đờ ủa con ngườy l ng sn xut phát trin, ci thi i sng vt cht c i, phát trin KH-
CN…
4. H n ch c a s n xu t hàng hóa? ế
Ô nhi ng, c nh tranh không lành m ng ho ng kinh t , thễm môi trườ ạnh, gia tăng nguy cơ khủ ế t
nghiệp….
5. Nêu các thu c tính c a hàng hóa.
Giá tr
Giá tr s d ng
6. Vì sao hàng hóa có 2 thu c tính?
Vì lao động sn xut hàng hóa có tính 2 mt
Lao động c th to ra giá tr s dng
Lao độ ừu tượng tr ng to ra giá tr
7. Nêu tên các nhà kinh t chính tr n c n Anh. ế tư sả điể
Adam Smith, David Ricardo, Thomas Malthus, ….
8. phân bi t hàng hóa h u hình và hàng hóa vô hình. Cơ sở
Quá trình s n xu t và tiêu dùng hàng hóa h u hình tách r i nhau
Đố thười vi hàng hóa vô dình (dch v ) thông ng sn xut và tiêu dùng din ra cùng 1 lúc
9. Th ng xã h i c n thi t là gì? ời gian lao độ ế
Là th i gian s n xu t ra s n ph m trong m u ki n k thu t trung bình, m lao ột điề ột cường độ
động trung và năng suất lao động trung bình ca xã hi.
10. Các nhân t ng giá tr hàng hóa? ảnh hưởng đến lượ
- Năng suất lao đông
- Tính ch t c ng ủa lao độ
10. ng nào ng giá tr hàng hóa? Năng suất LĐ ảnh hưở như thế đến lượ
NSLĐ tỷ hàng hóa: NSLĐ tăng l nghch vi giá tr Thi gian làm ra sn phm gim Giá
tr i. hàng hóa gi c lảm và ngượ
11. Cung - C n giá c và giá tr hàng hóa? ầu hàng hóa tác động như thế nào đế
Cung = c u Giá c = Giá tr
Cung > C u Giá c < Giá tr
Cung < C u Giá c > Giá tr
12. M c tiêu c a c nh tranh gi a các ch s n xu th t?
Thu v l n t i th s n xu t, kinh doanh, m r ng th i nhu ối đa, tiêu diệt các đố trường
13. Nh ng h n ch c a s n xu t hàng hóa? ế
Ô nhi ng, c nh tranh không lành m ng ho ng kinh t , thễm môi trườ ạnh, gia tăng nguy cơ khủ ế t
nghiệp….
14. Các ch a ti n? Ch n nh ức năng củ c năng cơ bả t?
Chức năng thước đo giá trị
Chức năng trao đổi
Chức năng lưu thông
Chức năng cất tr
Tin t i thế gi
Chức năng cơ bản: Thước đo giá trị
15. Cơ sở hình thành giá c hàng hóa?
Giá tr hình thành giá c hàng hóa. Ngoài ra giá c hàng hóa còn b ng hàng hóa là cơ sở ảnh hưở
bi cung c u, c nh tranh, s c mua c ng tiủa đồ ền….
16.Nguyên nhân lạm phát
Nguyên nhân ti n t ng ti n > T ng hàng L m phát) (T
Nguyên nhân c u kéo
Nguyên nhân xu t kh u
Chi phí đẩy….
17. Yếu tố nào chi phối lưu thông tiền tệ?
Lưu thông hàng hóa chi phối lưu thông tiền t
18. Các quy lu t kinh t c a s n xu t hàng hóa ế
Quy lu t giá tr (Quy lu t kinh t n) ế cơ bả
Quy lu t cung c u
Quy lu t c nh tranh
Quy lu n t ật lưu thông tiề
TỰ LUẬN
VỊ TRÍ, NỘI DUNG CỦA QUY LUẬT GIÁ TRỊ, QUY LUẬT LƯU THÔNG TIỀN TỆ,
LIÊN HỆ THỰC TIỄN VN.
1. QUY LUT GIÁ TR
- V trí: Quy lut giá tr là quy lut kinh tế bản ca sn xut hàng hóa vì nó quy định
bn cht c a s n xuất hàng hóa,cơ sở ca t t c các quy lut kc ca sn xut hàng hóa.
- Ni dung c a quy lu t giá tr là: Sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên cơ sở giá trị
của nó, tức dựa trên hao phí lao độnghội cần thiết.
+ Trong sn xut, c động c a quy lu t giá tr buc ngưi sn xut phi làm sao cho
mc hao phí lao động cá bit ca mình phợp (≤)vi mức hao phí lao đng xã hi cn thiết
như vậy h mi có th t n tại được.
+ Trong lĩnh vựcu thông hàng hóa, quy luật giá tr yêu cu tt c các hàng hóa tham
gia lưu tng phải tuân th nguyên tắc trao đi ngang giá.
- Quy lut giá tr biu hin s vn động ca nó thông qua s v ận động c a giá c dưới
c đng ca quy lut cung cu.
Cung = c u Giá c = Giá tr
Cung > C u Giá c < Giá tr
Cung < C u Giá c > Giá tr
- Tác động của quy luật giá tr
+ Điều tiết sn xut và lưu thông ng hóa
+ Kích thích ci tiến k thut, hp lý hóa sn xut nhm tăng năng suất lao động.
+ Thc hin s la chn t nhiên phân hóa người lao động thành k giàu, người
nghèo.
- Liên hệ về gia tăng sức cạnh tranh của hàng hóa: Tăng năng suất lao động, áp dụng
KHCN vào quá trình sản xuất….
2. QUY LUẬT LƯU THÔNG TIỀN T
- Quy lut lưu thông tiền t là quy lut quy định s ng tin cn thiết cho lưu thông
ng hóa trong mi th i k nhất định.
C.Mác cho rng s tin cn thiết cho lưu thông do ba nhân tố quy định : s lượng hàng
a lưu thông trên th trường, giá c trung bình ca hàng hóa và tc độ lưu thông củ a nhng
đơn vị tin t cùng loi.
- Khi tin mi ch th c hin chc năng là phương tiện lưu thông thì số ng tin cn
thiết cho lưu thông được tính theo công thc sau :
V
QP
M
=
M:khi lưng tin cn thiết cho lưu thông
P:mc giá c hàng hóa
Q:khốiợng hàng hóa đưa ra trao đổi
V: s vòng chu chuyn trung bình ca một đơn vị tin t
Tng s giá c đem ra lưu thông
Tc là M =
S vòng luân chuyn trung bình ca một đơn vị tin t
- Khi tin thc hin chc năng phương tiện thanh toán ts ng tin cn thiết cho lưu
thông được xác định như sau:
( )
N
TTGG
T
ttkc
++
=
G: Tng s giá c ca hàng hóa
G
c
: Là tng s hàng hóan chu
T
k
: Tng s tin khu tr cho nhau
T
tt
: Tng s tiền thanh toán đến k hn ph i tr
- Liên hệ về vấn đề lạm phát: Nguyên nhân, các loại lạm phát và tác động
| 1/7

Preview text:

CHƯƠNG 1 VÀ 2
H VÀ TÊN:.................................MSSV:..................................
MÃ BÀN:................................LP:
TRC NGHIM 1. Giá tr s dng c a hàng hóa là gì?
A. Đó là công dụng của vật phẩm có thể thõa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Đó là tính có ích của vật có thể thõa mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Đó là thuộc tính tự nhiên của vật có thể thõa mãn nhu cầu nào đó của con người D. Đó là khả năng củ
a một vật có thể thõa mãn nhu cầu nào đó của con người
2. Giá tr hàng hóa đƣợc to ra t ừ đâu? A. T quá t ừ rình sản xuất B. T quá t ừ rình phân ph i ố C. T ừ quá trình trao đổi
D. Trong cả quá trình sản xuất, phân phối và trao đổi 3. Nhân t
ố nào làm tăng lƣợng giá tr hàng hóa? A. S s
ự ụt giảm của năng suất lao độn g B. S
ự tăng lên của cường độ ng lao độ
C. Các điều kiện tự nhiên tiêu cực
D. Năng lực lao động của người lao động
4. Theo quan điểm c a C
.Mác, hàng hóa là gì?
A. Hàng hóa là sản phẩm c ủa lao động để th a
ỏ mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con người.
B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể th a
ỏ mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các sản ph ng c ẩm có ích và do lao độ i
ủa ngườ sản xuất làm ra.
D. Hàng hóa là do lao động của người sản xuất làm ra và sử dụng cho tiêu dùng cá nhân.
5. Yếu t quyết định giá tr hàng hóa là gì?
A. Lao động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. S ha ự
o phí sức óc, bắp thịt, thần kinh của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu về hàng hóa ở trên thị trường.
6. Quan h cung - cu thu c khâu nào c a q
uá trình tái sn xut xã h i?
A. Sản xuất và tiêu dùng B. Tiêu dùng C. Trao đổi D. Phân ph i ố và trao đổi
7. Kinh tế - chính tr Mác - Lênin đã kế th a và p
hát trin trc tiếp nhng thành t u c a
trƣờng phái kinh tế nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông C. Kinh tế chính trị c ổ điển Anh D. Kinh tế- chính trị t ng ầm thườ
8. Ai là ngƣời phát hin ra tính cht hai mt của lao động sn xut hàng hoá? A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph. Ăng ghen
9. Khi lƣợng tiền trong lƣu thông > tổng giá trị hàng hóa trong lƣu thông thì:
A. Nền kinh tế có khả năng rơi vào tình trạnh lạm phát
B. Nền kinh tế ổn định, phát triển
C. Lưu thông hàng hóa diễn ra nhanh
D. Nền kinh tế có khả năng rơi vào tình trạng giảm phát
10. Vì sao các hàng hóa có th i trao đổ cho nhau ?
A. Vì các hàng hóa có giá trị s d ử
ng khác nhau và có cùng hao phí s ụ t
ức lao động để ạo ra giá trị s d ử ng ụ ấy.
B. Vì những nhà sản xuất tạo ra các giá trị s d ử
ụng khác nhau để trao đổi hàng hóa và thu về giá trị.
C. Vì nhu cầu của con người phong phú, đa dạng nên h c
ọ ần trao đổi, mua bán hàng hóa. D. Vì s khan hi ự ếm c u t
ủa hàng hóa và như cầ iêu dùng của con người nên con người tiến hành trao đổi hàng hóa.
11. Trong tƣ liệu lao động, b phn nào quyết định đến năng suất lao động?
A. Các vật chứa đựng, bảo quản
B. Nguyên vật liệu cho sản xuất C. Công c ụ ng lao độ
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất
12. Tăng năng suất lao động và tăng cƣờng độ lao độ
ng giống nhau nhƣ thế nào?
A. Đều làm giảm giá trị hàng hoá
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian D. Cả a, b, c đều sai
13. Đâu là chức năng cơ bản nht ca tin?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán
14. Tin t là gì? (Chọn đáp án đúng nhất)
A. Tiền tệ là đơn vị i
đo lường trong quá trình trao đổ hàng hóa B. Tiền tệ là tên g i ọ c a ủ vật ngang giá chung
C. Tiền tệ là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
D. Tiền tệ là vàng, là hàng hóa đặc biệt trong thế giới hàng hóa
15. Lƣu thông tiền tệ và cơ chế lƣu thông tiề
n t b qu ết đị y
nh yếu t nào? A. Lưu thông hàng hóa B. Sản xuất hàng hóa C. Tiêu dùng hàng hóa
D. Tái sản xuất hàng hóa
16. Khi tăng năng suất lao động, giá tr ca hàng hóa sẽ nhƣ thế nào? A. Gi nguyên ữ B. Tăng C. Giảm D. Cả A,B,C đều sai
17. Quy lut giá tr có tác d n
g gì? (Chọn đáp án đúng nhất) A. Điều tiết sả
ất và lưu thông hàng hoá;cả n xu
i tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động;
tăng sức cạnh tranh trong nền kinh tế B. Cải tiến k t ỹ hu ng và phân hoá
ật, tăng năng suất lao độ
những người sản xuất thành
kẻ giàu và người nghèo. C. Điều tiết sả
ất và lưu thông hàng hóa; cả n xu
i tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; phân hoá giàu nghèo D. Cải tiến k t
ỹ huật, tăng năng suất lao động; tăng sức cạnh tranh trong nền kinh tế; cải
thiện đời sống vật chất của con người.
18. Điểm ging nhau của tăng năng suất lao động và tăng cƣờng độ lao độ ng là gì?
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian D. Đề ảnh hưởng đế u
n sức khỏe của người lao động
19. Giá c của hàng hoá đƣợc quyết định bi: A. Giá trị c a ủ hàng hoá
B. Cung cầu và cạnh tranh C. Giá trị c a
ủ tiền tệ trong lưu thông D. Cả A, B, C
20. Các yếu t
ổ ảnh hưởng đến giá c c a hàng hoá? A. Giá trị c a ủ hàng hoá
B. Cung cầu và cạnh tranh C. Giá trị c a
ủ tiền tệ trong lưu thông D. Cả A, B, C
21. Giá tr c a hàng hóa là gì?
A. Lao động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. S ha ự
o phí sức óc, bắp thịt, thần kinh của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu về hàng hóa ở trên thị trường.
22. Đối tượng nghiên cu ca Kinh tế chính tr Mác Lênin là: A. Sản xuất c a ủ cải vật chất B. Quan hệ xã h i ộ gi i ữa ngườ với người C. Các quan hệ c a
ủ sản xuất và trao đổi trong s l
ự iên hệ biện chứng với trình độ phát triển của
LLSX và kiến trúc thượng tầng.
D. Quá trình sản xuất, phân ph i ố , trao i đổ , tiêu dùng
23. Kinh tế hàng hóa xut hin và hình thành d a trên:
A. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữ u về tư liệ u sản xuất
B. Phân công lao động chung và chế độ tư hữ u khác nhau về tư liệ u sản xuất
C. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữ
u hoặc sự những hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
D. Phân công lao động chung và chế độ tư hữ
u hoặc sự những hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
24. Quy lut giá tr có yêu cu gì?
A. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá B. Sản xu i
ất và lưu thông hàng hóa phả dựa trên cơ sở hao phí sức lao động xã h i ộ cần thiết
C. Hao phí sức lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã h i ộ cần thiết D. Cả A,B,C
25. Thut ng c
“kinh tế hính trị” được s dn
g lần đầu tiên vào năm nào? A. 1612 B. 1615 C. 1614 D. 1618
26. Vic sn xuất và trao đổi hàng hóa phải được ti ? ến hành trên cơ sở
A. Thời gian lao động cần thiết
B. Thời gian lao động xã h i ộ cần thiết C. Thời gian sản xuất
D. Thời gian lao động sản xuất của người công nhận
27. Điểm khác nhau gi
ữa tăng năng suất LĐ và tăng cường độ LĐ ?
A. Đều làm tăng giá trị hàng hóa
B. Đều là tăng số lượng hàng hóa hóa trong một đơn vị
C. Tăng năng suất làm giảm giá trị hàng hóa, tăng cường độ LĐ giữ
nguyên giá trị hàng hóa
D. Đều làm tăng thời gian làm ra sản phẩm 28. Điểm gi ng nhau gi
ữa tăng năng suất LĐ và tăng cường độ LĐ ?
A. Đều làm tăng giá trị hàng hóa
B. Đều là tăng số lượng hàng hóa hóa trong một đơn vị
C. Tăng năng suất làm giảm giá trị hàng hóa, tăng cường độ LĐ giữ
nguyên giá trị hàng hóa
D. Đều làm tăng thời gian làm ra sản phẩm
29. Quy luật cơ bản c a s
n xut hàng hóa? A. Quy luật giá trị B. Quy luật cung c – ầu C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
30. Khi cung > cu, giá c hàng hóa: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
D. Tùy theo tình hình thị trường
31. Sn xuất và lưu thông hàng hoá chịu s c
hi phi c a n
hng quy lut kinh tế nào?
A. Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh B. Quy luật cung c – ầu
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Cả A,B,C
32. Khi lm phát phi mã xy ra, hình th c s dn
g tin nào có li nht? A. Cất tr t ữ ại nhà B. G i ử ngân hàng C. Đầu tư kinh doanh D. Mua vàng
II. CÂU HI NGN
1. Điều kiện ra đời sn xut hàng hóa?
-Phân công lao động xã hội - S t ự ách bi i
ệt tương đố về mặt sản xuất c a
ủ những người sản xuất hàng hóa.
2. Điểm khác nhau cơ bản gia sn xut hàng hóa vi sn xut t nhiên (sn xut t cp, t túc)? Mục đích của sả ất hàng hóa là để n xu trao đổ
i, mua bán còn mục đích của sản xuát tự nhiên là
thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất
3. Ưu thế ca sn xut hàng hóa?
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống vật chất của con người, phát triển KH- CN…
4. Hn chế c a s
n xut hàng hóa?
Ô nhiễm môi trường, cạnh tranh không lành mạnh, gia tăng nguy cơ khủng hoảng kinh tế, thất nghiệp…. 5. Nêu các thu c tính c a hàng hóa. Giá trị Giá trị s d ử ng ụ
6. Vì sao hàng hóa có 2 thu c tính?
Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt
Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng
Lao động trừu tượng tạo ra giá trị
7. Nêu tên các nhà kinh tế chính tr tư sản c ổ điển Anh.
Adam Smith, David Ricardo, Thomas Malthus, ….
8. Cơ sở phân bit hàng hóa hu hình và hàng hóa vô hình.
Quá trình sản xuất và tiêu dùng hàng hóa h u hì ữ nh tách rời nhau
Đối với hàng hóa vô dình (dịch vụ) thông thường sản xuất và tiêu dùng diễn ra cùng 1 lúc 9. Th n
ời gian lao độ g xã h i
cn thiết là gì?
Là thời gian sản xuất ra sản phẩm trong một điều kiện k t
ỹ huật trung bình, một cường độ lao
động trung và năng suất lao động trung bình của xã hội. 10. Các nhân t
ố ảnh hưởng đến lượng giá tr hàng hóa? - Năng suất lao đông
- Tính chất của lao động
10. Năng suất LĐ ảnh hưởng n
như thế ào đến lượng giá tr hàng hóa?
NSLĐ tỷ lệ nghịch với giá trị hàng hóa: NSLĐ tăng
➔ Thời gian làm ra sản phẩm giảm ➔ Giá trị hàng hóa gi c ảm và ngượ lại.
11. Cung - Cầu hàng hóa tác động như thế n
nào đế giá c và giá tr hàng hóa?
Cung = cầu ➔ Giá cả = Giá trị
Cung > Cầu ➔ Giá cả < Giá trị
Cung < Cầu ➔ Giá cả > Giá trị
12. Mc tiêu c a c
nh tranh gia các ch
th sn xut?
Thu về lợi nhuận tối đa, tiêu diệt các đối th s
ủ ản xuất, kinh doanh, mở r ng t ộ hị trườn g
13. Nhng hn chế c a s
n xut hàng hóa?
Ô nhiễm môi trường, cạnh tranh không lành mạnh, gia tăng nguy cơ khủng hoảng kinh tế, thất nghiệp….
14. Các chức năng của tin? Chc n
năng cơ bả nht?
Chức năng thước đo giá trị Chức năng trao đổi Chức năng lưu thông Chức năng cất trữ Tiền tệ thế giới
Chức năng cơ bản: Thước đo giá trị
15. Cơ sở hình thành giá c hàng hóa?
Giá trị hàng hóa là cơ sở hình thành giá cả hàng hóa. Ngoài ra giá cả hàng hóa còn bị ảnh hưởng
bởi cung – cầu, cạnh tranh, sức mua của đồng tiền….
16.Nguyên nhân lạm phát
Nguyên nhân tiền tệ (T ng t ổ iền > T ng hàng ổ ➔ Lạm phát) Nguyên nhân cầu kéo Nguyên nhân xuất khẩu Chi phí đẩy….
17. Yếu tố nào chi phối lưu thông tiền tệ?
Lưu thông hàng hóa chi phối lưu thông tiền tệ
18. Các quy lut kinh tế c a s
n xut hàng hóa
Quy luật giá trị (Quy luật kinh tế cơ bản) Quy luật cung c – ầu Quy luật cạnh tranh
Quy luật lưu thông tiền tệ TỰ LUẬN
VỊ TRÍ, NỘI DUNG CỦA QUY LUẬT GIÁ TRỊ, QUY LUẬT LƯU THÔNG TIỀN TỆ,
LIÊN HỆ THỰC TIỄN VN.
1. QUY LU
T GIÁ TR
- Vị trí: Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa vì nó quy định bản chất của ả
s n xuất hàng hóa, là cơ sở của tất ả
c các quy luật khác của sản xuất hàng hóa.
- Nội dung của quy luật giá trị là: Sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên cơ sở giá trị
của nó, tức là dựa trên hao phí lao động xã hội cần thiết.
+ Trong sản xuất, tác động của quy luật giá trị buộc người sản xuất phải làm sao cho
mức hao phí lao động cá biệt của mình phù hợp (≤)với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
có như vậy họ mới có thể tồn tại được.
+ Trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa, quy luật giá trị yêu cầu tất cả các hàng hóa tham
gia lưu thông phải tuân thủ nguyên tắc trao đổi ngang giá.
- Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động của nó thông qua sự vận động của giá cả dưới
tác động của quy luật cung – cầu.
Cung = cầu ➔ Giá cả = Giá trị
Cung > Cầu ➔ Giá cả < Giá trị
Cung < Cầu ➔ Giá cả > Giá trị
- Tác động của quy luật giá trị
+ Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
+ Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao động.
+ Thực hiện sự lựa chọn tự nhiên và phân hóa người lao động thành kẻ giàu, người nghèo.
- Liên hệ về gia tăng sức cạnh tranh của hàng hóa: Tăng năng suất lao động, áp dụng
KHCN vào quá trình sản xuất….
2. QUY LUẬT LƯU THÔNG TIỀN T
- Quy luật lưu thông tiền tệ là quy luật quy định số l ợ
ư ng tiền cần thiết cho lưu thông
hàng hóa trong mỗi thời ỳ k nhất định.
C.Mác cho rằng số tiền cần thiết cho lưu thông do ba nhân tố quy định là : số lượng hàng
hóa lưu thông trên thị trường, giá cả trung bình của hàng hóa và tốc độ lưu thông của những
đơn vị tiền tệ cùng loại. - Khi tiền mới chỉ t ự
h c hiện chức năng là phương tiện lưu thông thì số lượng tiền cần
thiết cho lưu thông được tính theo công thức sau : P Q M = V
M: là khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông
P: là mức giá cả hàng hóa
Q: là khối lượng hàng hóa đưa ra trao đổi
V: số vòng chu chuyển trung bình của một đơn vị tiền tệ
Tổng số giá cả đem ra lưu thông Tức là M =
Số vòng luân chuyển trung bình của một đơn vị tiền tệ
- Khi tiền thực hiện chức năng phương tiện thanh toán thì số lượng tiền cần thiết cho lưu
thông được xác định như sau: G ( − G T + + c ) T T k tt = N
G: Tổng số giá cả của hàng hóa
Gc: Là tổng số hàng hóa bán chịu
Tk: Tổng số tiền khấu trừ cho nhau
Ttt: Tổng số tiền thanh toán đến kỳ hạn phải t ả r
-
Liên hệ về vấn đề lạm phát: Nguyên nhân, các loại lạm phát và tác động