-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Ôn tập Chương 1 và 2 - Kinh tế chính trị | Trường Đại Học Duy Tân
2. Giá trị hàng hóa đƣợc tạo ra từ đâu? A. Từ quá trình sản xuất B. Từ quá trình phân phối C. Từ quá trình trao đổi D. Trong cả quá trình sản xuất, phân phối và trao đổ Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế chính trị (POS 151) 110 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Ôn tập Chương 1 và 2 - Kinh tế chính trị | Trường Đại Học Duy Tân
2. Giá trị hàng hóa đƣợc tạo ra từ đâu? A. Từ quá trình sản xuất B. Từ quá trình phân phối C. Từ quá trình trao đổi D. Trong cả quá trình sản xuất, phân phối và trao đổ Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị (POS 151) 110 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
CHƯƠNG 1 VÀ 2
HỌ VÀ TÊN:.................................MSSV:..................................
MÃ BÀN:................................LỚP:
TRẮC NGHIỆM 1. Giá trị s d ử n ụ g c a h ủ àng hóa là gì?
A. Đó là công dụng của vật phẩm có thể thõa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Đó là tính có ích của vật có thể thõa mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Đó là thuộc tính tự nhiên của vật có thể thõa mãn nhu cầu nào đó của con người D. Đó là khả năng củ
a một vật có thể thõa mãn nhu cầu nào đó của con người
2. Giá trị hàng hóa đƣợc tạo ra t ừ đâu? A. T quá t ừ rình sản xuất B. T quá t ừ rình phân ph i ố C. T ừ quá trình trao đổi
D. Trong cả quá trình sản xuất, phân phối và trao đổi 3. Nhân t
ố nào làm tăng lƣợng giá trị hàng hóa? A. S s
ự ụt giảm của năng suất lao độn g B. S
ự tăng lên của cường độ ng lao độ
C. Các điều kiện tự nhiên tiêu cực
D. Năng lực lao động của người lao động
4. Theo quan điểm c a C ủ
.Mác, hàng hóa là gì?
A. Hàng hóa là sản phẩm c ủa lao động để th a
ỏ mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con người.
B. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể th a
ỏ mãn nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi mua bán.
C. Hàng hóa là các sản ph ng c ẩm có ích và do lao độ i
ủa ngườ sản xuất làm ra.
D. Hàng hóa là do lao động của người sản xuất làm ra và sử dụng cho tiêu dùng cá nhân.
5. Yếu tố quyết định giá trị hàng hóa là gì?
A. Lao động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. S ha ự
o phí sức óc, bắp thịt, thần kinh của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu về hàng hóa ở trên thị trường.
6. Quan hệ cung - cầu thu c ộ khâu nào c a q ủ
uá trình tái sản xuất xã h i ộ ?
A. Sản xuất và tiêu dùng B. Tiêu dùng C. Trao đổi D. Phân ph i ố và trao đổi
7. Kinh tế - chính trị Mác - Lênin đã kế th a và p ừ
hát triển trực tiếp những thành t u ự c a ủ
trƣờng phái kinh tế nào?
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông C. Kinh tế chính trị c ổ điển Anh D. Kinh tế- chính trị t ng ầm thườ
8. Ai là ngƣời phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? A. A.Smith B. D.Ricardo C. C.Mác D. Ph. Ăng ghen
9. Khi lƣợng tiền trong lƣu thông > tổng giá trị hàng hóa trong lƣu thông thì:
A. Nền kinh tế có khả năng rơi vào tình trạnh lạm phát
B. Nền kinh tế ổn định, phát triển
C. Lưu thông hàng hóa diễn ra nhanh
D. Nền kinh tế có khả năng rơi vào tình trạng giảm phát
10. Vì sao các hàng hóa có thể i trao đổ cho nhau ?
A. Vì các hàng hóa có giá trị s d ử
ng khác nhau và có cùng hao phí s ụ t
ức lao động để ạo ra giá trị s d ử ng ụ ấy.
B. Vì những nhà sản xuất tạo ra các giá trị s d ử
ụng khác nhau để trao đổi hàng hóa và thu về giá trị.
C. Vì nhu cầu của con người phong phú, đa dạng nên h c
ọ ần trao đổi, mua bán hàng hóa. D. Vì s khan hi ự ếm c u t
ủa hàng hóa và như cầ iêu dùng của con người nên con người tiến hành trao đổi hàng hóa.
11. Trong tƣ liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?
A. Các vật chứa đựng, bảo quản
B. Nguyên vật liệu cho sản xuất C. Công c ụ ng lao độ
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất
12. Tăng năng suất lao động và tăng cƣờng độ lao độ
ng giống nhau nhƣ thế nào?
A. Đều làm giảm giá trị hàng hoá
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian D. Cả a, b, c đều sai
13. Đâu là chức năng cơ bản nhất của tiền?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Chức năng phương tiện thanh toán
14. Tiền tệ là gì? (Chọn đáp án đúng nhất)
A. Tiền tệ là đơn vị i
đo lường trong quá trình trao đổ hàng hóa B. Tiền tệ là tên g i ọ c a ủ vật ngang giá chung
C. Tiền tệ là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
D. Tiền tệ là vàng, là hàng hóa đặc biệt trong thế giới hàng hóa
15. Lƣu thông tiền tệ và cơ chế lƣu thông tiề
n tệ bị qu ết đị y
nh yếu tố nào? A. Lưu thông hàng hóa B. Sản xuất hàng hóa C. Tiêu dùng hàng hóa
D. Tái sản xuất hàng hóa
16. Khi tăng năng suất lao động, giá trị của hàng hóa sẽ nhƣ thế nào? A. Gi nguyên ữ B. Tăng C. Giảm D. Cả A,B,C đều sai
17. Quy luật giá trị có tác d n
ụ g gì? (Chọn đáp án đúng nhất) A. Điều tiết sả
ất và lưu thông hàng hoá;cả n xu
i tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động;
tăng sức cạnh tranh trong nền kinh tế B. Cải tiến k t ỹ hu ng và phân hoá
ật, tăng năng suất lao độ
những người sản xuất thành
kẻ giàu và người nghèo. C. Điều tiết sả
ất và lưu thông hàng hóa; cả n xu
i tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động; phân hoá giàu nghèo D. Cải tiến k t
ỹ huật, tăng năng suất lao động; tăng sức cạnh tranh trong nền kinh tế; cải
thiện đời sống vật chất của con người.
18. Điểm giống nhau của tăng năng suất lao động và tăng cƣờng độ lao độ ng là gì?
A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
B. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian D. Đề ảnh hưởng đế u
n sức khỏe của người lao động
19. Giá cả của hàng hoá đƣợc quyết định bởi: A. Giá trị c a ủ hàng hoá
B. Cung cầu và cạnh tranh C. Giá trị c a
ủ tiền tệ trong lưu thông D. Cả A, B, C
20. Các yếu t
ổ ảnh hưởng đến giá cả c a h ủ àng hoá? A. Giá trị c a ủ hàng hoá
B. Cung cầu và cạnh tranh C. Giá trị c a
ủ tiền tệ trong lưu thông D. Cả A, B, C
21. Giá trị c a h ủ àng hóa là gì?
A. Lao động sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. S ha ự
o phí sức óc, bắp thịt, thần kinh của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu về hàng hóa ở trên thị trường.
22. Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác – Lênin là: A. Sản xuất c a ủ cải vật chất B. Quan hệ xã h i ộ gi i ữa ngườ với người C. Các quan hệ c a
ủ sản xuất và trao đổi trong s l
ự iên hệ biện chứng với trình độ phát triển của
LLSX và kiến trúc thượng tầng.
D. Quá trình sản xuất, phân ph i ố , trao i đổ , tiêu dùng
23. Kinh tế hàng hóa xuất hiện và hình thành d a t ự rên:
A. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữ u về tư liệ u sản xuất
B. Phân công lao động chung và chế độ tư hữ u khác nhau về tư liệ u sản xuất
C. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữ
u hoặc sự những hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
D. Phân công lao động chung và chế độ tư hữ
u hoặc sự những hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
24. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
A. Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá B. Sản xu i
ất và lưu thông hàng hóa phả dựa trên cơ sở hao phí sức lao động xã h i ộ cần thiết
C. Hao phí sức lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã h i ộ cần thiết D. Cả A,B,C
25. Thuật ngữ c
“kinh tế hính trị” được s d ử n
ụ g lần đầu tiên vào năm nào? A. 1612 B. 1615 C. 1614 D. 1618
26. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được ti ? ến hành trên cơ sở
A. Thời gian lao động cần thiết
B. Thời gian lao động xã h i ộ cần thiết C. Thời gian sản xuất
D. Thời gian lao động sản xuất của người công nhận
27. Điểm khác nhau gi
ữa tăng năng suất LĐ và tăng cường độ LĐ ?
A. Đều làm tăng giá trị hàng hóa
B. Đều là tăng số lượng hàng hóa hóa trong một đơn vị
C. Tăng năng suất làm giảm giá trị hàng hóa, tăng cường độ LĐ giữ
nguyên giá trị hàng hóa
D. Đều làm tăng thời gian làm ra sản phẩm 28. Điểm gi n ố g nhau gi
ữa tăng năng suất LĐ và tăng cường độ LĐ ?
A. Đều làm tăng giá trị hàng hóa
B. Đều là tăng số lượng hàng hóa hóa trong một đơn vị
C. Tăng năng suất làm giảm giá trị hàng hóa, tăng cường độ LĐ giữ
nguyên giá trị hàng hóa
D. Đều làm tăng thời gian làm ra sản phẩm
29. Quy luật cơ bản c a s ủ
ản xuất hàng hóa? A. Quy luật giá trị B. Quy luật cung c – ầu C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
30. Khi cung > cầu, giá cả hàng hóa: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
D. Tùy theo tình hình thị trường
31. Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu s c
ự hi phối c a n ủ
hững quy luật kinh tế nào?
A. Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh B. Quy luật cung c – ầu
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Cả A,B,C
32. Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình th c ứ s d ử n
ụ g tiền nào có lợi nhất? A. Cất tr t ữ ại nhà B. G i ử ngân hàng C. Đầu tư kinh doanh D. Mua vàng
II. CÂU HỎI NGẮN
1. Điều kiện ra đời sản xuất hàng hóa?
-Phân công lao động xã hội - S t ự ách bi i
ệt tương đố về mặt sản xuất c a
ủ những người sản xuất hàng hóa.
2. Điểm khác nhau cơ bản giữa sản xuất hàng hóa với sản xuất tự nhiên (sản xuất tự cấp, tự túc)? Mục đích của sả ất hàng hóa là để n xu trao đổ
i, mua bán còn mục đích của sản xuát tự nhiên là
thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất
3. Ưu thế của sản xuất hàng hóa?
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống vật chất của con người, phát triển KH- CN…
4. Hạn chế c a s ủ
ản xuất hàng hóa?
Ô nhiễm môi trường, cạnh tranh không lành mạnh, gia tăng nguy cơ khủng hoảng kinh tế, thất nghiệp…. 5. Nêu các thu c ộ tính c a h ủ àng hóa. Giá trị Giá trị s d ử ng ụ
6. Vì sao hàng hóa có 2 thu c ộ tính?
Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt
Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng
Lao động trừu tượng tạo ra giá trị
7. Nêu tên các nhà kinh tế chính trị tư sản c ổ điển Anh.
Adam Smith, David Ricardo, Thomas Malthus, ….
8. Cơ sở phân biệt hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình.
Quá trình sản xuất và tiêu dùng hàng hóa h u hì ữ nh tách rời nhau
Đối với hàng hóa vô dình (dịch vụ) thông thường sản xuất và tiêu dùng diễn ra cùng 1 lúc 9. Th n
ời gian lao độ g xã h i
ộ cần thiết là gì?
Là thời gian sản xuất ra sản phẩm trong một điều kiện k t
ỹ huật trung bình, một cường độ lao
động trung và năng suất lao động trung bình của xã hội. 10. Các nhân t
ố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa? - Năng suất lao đông
- Tính chất của lao động
10. Năng suất LĐ ảnh hưởng n
như thế ào đến lượng giá trị hàng hóa?
NSLĐ tỷ lệ nghịch với giá trị hàng hóa: NSLĐ tăng
➔ Thời gian làm ra sản phẩm giảm ➔ Giá trị hàng hóa gi c ảm và ngượ lại.
11. Cung - Cầu hàng hóa tác động như thế n
nào đế giá cả và giá trị hàng hóa?
Cung = cầu ➔ Giá cả = Giá trị
Cung > Cầu ➔ Giá cả < Giá trị
Cung < Cầu ➔ Giá cả > Giá trị
12. Mục tiêu c a c ủ
ạnh tranh giữa các ch
ủ thể sản xuất?
Thu về lợi nhuận tối đa, tiêu diệt các đối th s
ủ ản xuất, kinh doanh, mở r ng t ộ hị trườn g
13. Những hạn chế c a s ủ
ản xuất hàng hóa?
Ô nhiễm môi trường, cạnh tranh không lành mạnh, gia tăng nguy cơ khủng hoảng kinh tế, thất nghiệp….
14. Các chức năng của tiền? Chức n
năng cơ bả nhất?
Chức năng thước đo giá trị Chức năng trao đổi Chức năng lưu thông Chức năng cất trữ Tiền tệ thế giới
Chức năng cơ bản: Thước đo giá trị
15. Cơ sở hình thành giá cả hàng hóa?
Giá trị hàng hóa là cơ sở hình thành giá cả hàng hóa. Ngoài ra giá cả hàng hóa còn bị ảnh hưởng
bởi cung – cầu, cạnh tranh, sức mua của đồng tiền….
16.Nguyên nhân lạm phát
Nguyên nhân tiền tệ (T ng t ổ iền > T ng hàng ổ ➔ Lạm phát) Nguyên nhân cầu kéo Nguyên nhân xuất khẩu Chi phí đẩy….
17. Yếu tố nào chi phối lưu thông tiền tệ?
Lưu thông hàng hóa chi phối lưu thông tiền tệ
18. Các quy luật kinh tế c a s ủ
ản xuất hàng hóa
Quy luật giá trị (Quy luật kinh tế cơ bản) Quy luật cung c – ầu Quy luật cạnh tranh
Quy luật lưu thông tiền tệ TỰ LUẬN
VỊ TRÍ, NỘI DUNG CỦA QUY LUẬT GIÁ TRỊ, QUY LUẬT LƯU THÔNG TIỀN TỆ,
LIÊN HỆ THỰC TIỄN VN.
1. QUY LUẬT GIÁ TRỊ
- Vị trí: Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa vì nó quy định bản chất của ả
s n xuất hàng hóa, là cơ sở của tất ả
c các quy luật khác của sản xuất hàng hóa.
- Nội dung của quy luật giá trị là: Sản xuất và trao đổi hàng hóa dựa trên cơ sở giá trị
của nó, tức là dựa trên hao phí lao động xã hội cần thiết.
+ Trong sản xuất, tác động của quy luật giá trị buộc người sản xuất phải làm sao cho
mức hao phí lao động cá biệt của mình phù hợp (≤)với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
có như vậy họ mới có thể tồn tại được.
+ Trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa, quy luật giá trị yêu cầu tất cả các hàng hóa tham
gia lưu thông phải tuân thủ nguyên tắc trao đổi ngang giá.
- Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động của nó thông qua sự vận động của giá cả dưới
tác động của quy luật cung – cầu.
Cung = cầu ➔ Giá cả = Giá trị
Cung > Cầu ➔ Giá cả < Giá trị
Cung < Cầu ➔ Giá cả > Giá trị
- Tác động của quy luật giá trị
+ Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
+ Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao động.
+ Thực hiện sự lựa chọn tự nhiên và phân hóa người lao động thành kẻ giàu, người nghèo.
- Liên hệ về gia tăng sức cạnh tranh của hàng hóa: Tăng năng suất lao động, áp dụng
KHCN vào quá trình sản xuất….
2. QUY LUẬT LƯU THÔNG TIỀN TỆ
- Quy luật lưu thông tiền tệ là quy luật quy định số l ợ
ư ng tiền cần thiết cho lưu thông
hàng hóa trong mỗi thời ỳ k nhất định.
C.Mác cho rằng số tiền cần thiết cho lưu thông do ba nhân tố quy định là : số lượng hàng
hóa lưu thông trên thị trường, giá cả trung bình của hàng hóa và tốc độ lưu thông của những
đơn vị tiền tệ cùng loại. - Khi tiền mới chỉ t ự
h c hiện chức năng là phương tiện lưu thông thì số lượng tiền cần
thiết cho lưu thông được tính theo công thức sau : P Q M = V
M: là khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông
P: là mức giá cả hàng hóa
Q: là khối lượng hàng hóa đưa ra trao đổi
V: số vòng chu chuyển trung bình của một đơn vị tiền tệ
Tổng số giá cả đem ra lưu thông Tức là M =
Số vòng luân chuyển trung bình của một đơn vị tiền tệ
- Khi tiền thực hiện chức năng phương tiện thanh toán thì số lượng tiền cần thiết cho lưu
thông được xác định như sau: G ( − G T + + c ) T T k tt = N
G: Tổng số giá cả của hàng hóa
Gc: Là tổng số hàng hóa bán chịu
Tk: Tổng số tiền khấu trừ cho nhau
Ttt: Tổng số tiền thanh toán đến kỳ hạn phải t ả r
- Liên hệ về vấn đề lạm phát: Nguyên nhân, các loại lạm phát và tác động