Ôn tập chương 3,4: Tổng chi tiêu, chính sách tài khóa và tiền tệ và chính sách tiền tệ | Kinh tế vĩ mô | Đại học Ngoại thương

Ôn tập chương 3,4: Tổng chi tiêu, chính sách tài khóa và tiền tệ và chính sách tiền tệ của Trường Đại học Ngoại thương. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

lOMoARcPSD|44862240
OMoARcPSD|44862240
ÔN TẬP CHƯƠNG 3,4: Tổng chi tiêu, chính sách tài khóa
và tiền tệ và chính sách tiền tệ
1. Tiêu dùng tự ịnh của nền kinh tế là mức chi tiêu:
A. Khi thu nhập của nền kinh tế bằng 0
B. Thấp nhất của nền kinh tế
C. Không phụ thuộc vào thu nhập
D. Tất cả các ý trên
2. Khoản nào dưới ây thuộc M1 nhưng không thuộc M2
A. Tiền mặt
B. Tài khoản thanh toán
C. Tài khoản tiết kiệm
D. Không có áp án úng
3. Nếu cr tăng thì số nhân tiền sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không ổi
D. Có thể tăng giảm hoặc không ổi
4. Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì iều gì xảy ra
C. Cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm ầu tư tăng D.
Cung tiền dịch chuyển sang trái, lãi suất tăng ầu tư giảm
5. NHTW có thể kiềm chế lạm phát bằng cách:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Giảm lãi suất tái chiết khấu
C. Bán trái phiếu chính phủ
D. a và c
6. Điều nào dưới ây khiến cho số nhân tiền tăng:
a. Dự trữ tiền trong tay cá nhân và tổ chức giảm
b. Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ
c. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. Ngân hàng thương mại cho vay ít i
7. Khi mức sản lượng thực tế lớn hơn mức sản lượng tiềm năng, Chính phủ nên:
a. Giảm thuế và tăng chi tiêu chính phủ
b. Giảm thuế và giảm chi tiêu chính phủ
c. Tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ
d. Tăng thuế và giảm chi tiêu chính phủ
KINH T VĨ MÔ 1 – MENTOR A+ 06/13/2022
lOMoARcPSD|44862240
8. Khoản nào sau ây không thuộc ầu tư trong kinh tế vĩ mô
a. Đầu tư vào trái phiếu
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng
c. Đầu tư cổ phiếu
d. Tất cả phương án trên
9. Yếu tố nào sau ây làm tăng số nhân chi tiêu
a. Giảm MPC
b. Tăng thuế suất thu nhập cá nhân
c. Giảm MPM
d. Không áp án nào úng
10. Mục tiêu của chính sách tiền tệ trong dài hạn là:
a. Sản lượng thực tế
b. Lạm phát
c. Việc làm
d. Cơ cấu kinh tế
e. Tất cả phương án trên
11. Khoản nào sau ây ược tính vào GDP?
a. Khoản mua thịt của xí nghiệp sản xuất ồ ăn nguội
b. Khoản tiền mua thực phẩm của chị giúp việc
c. Tiền mua xăng của xí nghiệp
d. Tiền thuê dịch vụ chuyển phát của cửa hàng iện tử (giá vận chuyển ã ược tính trong giá hàng) 12.
Khuynh hướng tiêu dùng cận biên cho biết
a. Giá trị khuyên hướng nhập khẩu cận biên
b. MPC>1
LINH CHAY
2
c. Là ộ dốc của hàm tiêu dùng theo thu nhập khả dụng
d. Thể hiện sự thay ổi trong thu nhập khả dụng khi chi tiêu thay ổi 1 ơn vị
13. Giả sử thu nhập của bạn tang từ 2,5 triệu lên 3,2 triệu, mức giá chung tang từ 98 ến 120, nhìn
chung mức sống của bạn tăng hay giảm?
a. Tăng lên
b. Giảm i
c. Không ổi
14. Cách tạo tiền của hệ thống ngân hàng thương mại là:
a. Phát hành các chứng chỉ tiền gửi
b. Tạo ra các khoản tiền guiwr không ược ảm bảo hoàn toàn bằng dự trữ tiền mặt
c. In tiền ể cho vay
d. Phát hành kỳ phiếu
15. Để giảm lạm phát, chính phủ nên làm gì?
a. Tăng chi tiêu chính phủ
b. Giảm thuế
c. Tăng thuế
d. Không áp án nào úng
16. Để giảm lạm phát, NHTW cần phải làm gì?
a. Bán ra trái phiếu chính phủ
b. Tăng lãi suất chiết khấu
KINH T VĨ MÔ 1 – MENTOR A+ 06/13/2022
lOMoARcPSD|44862240
c. Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc
d. Các lựa chọn ều sai
17. Nếu cr tăng thì lãi suất có xu hướng gì?
a. Giảm
b. Tăng
c. Không ổi
d. Không có áp án úng
18. Ngân hàng thương mại là?
a. Tổ chức kinh tế
b. Trung gian tài chính
c. Đơn vị hành chính sự nghiệp
19. Yếu tố nào không làm ảnh hưởng ến GDP thực tế(sản lượng) trong dài hạn
a. Công nghệ
b. Vốn
c. Mức giá chung
d. Tài nguyên
20. Dòng luân chuyển KT vĩ mô gồm các vòng:
a. Hàng hóa dịch vụ và tiền
b. Hàng hóa dịch vụ và vốn
c. Đầu vào, ầu ra và dòng tiền
21. Tăng ầu tư sẽ làm tăng sản lượng cân bằng của nền kinh tế nhiều nhất khi
a. MPS tăng
b. Thuế tự ịnh tang
c. MPM tăng
LINH CHAY
3
d. MPC tang
22. Theo lý thuyết về số lượng tiền tệ, cho M=1000, V=2, Y=500 thì P=
23. Nếu tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi tăng lên thì
a. Giảm
b. Tăng
c. Không ổi
d. Không thể kết luận ĐÚNG SAI, GIẢI THÍCH:
1. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc làm tỉ lệ lạm phát giảm
2. Khi cr tăng thì lãi suất có xu hướng giảm
3. Tiêu dùng chủ yếu do thu nhập khả dụng quyết ịnh
4. Đầu tư là thành tố không thể thiếu của tổng cầu
5. Người dân càng giữ nhiều tiền mặt, cung ứng tiền tệ càng lớn.
6. Kinh tế nước bạn suy giảm khiến nhập khẩu giảm thì sản lượng và mức giá thay ổi thế nào? Chính
phủ làm gì ể ưa về mức cân bằng dài hạn?
7. Phân tích ảnh hưởng của sự giảm ầu tư tới mức giá chung, sản lượng và lãi suất thực tế. Cần l ưa
ra chính sách gì ể làm giảm ảnh hưởng của ý a và giải thích, phân tích sự ảnh hưởng của chính
sách ến tổng cầu, lãi suất và giá cả, sản lượng. NHTW cần làm gì ể làm giảm tác ộng của chính
sách câu b ến tổng cầu, lãi suất, giá cả và sản lượng
TỰ LUẬN: (CHÚ Ý CHƯƠNG 3)
KINH T VĨ MÔ 1 – MENTOR A+ 06/13/2022
lOMoARcPSD|44862240
Bài 1: Tiêu dùng tự ịnh 300, MPC: 0,7, ầu tư 500, G=50, thuế tự ịnh 20, thuế theo thu nhập 15%, trợ cấp
10, XK tự ịnh 50, NK tự ịnh 10, MPM=0,1 (chương 6)
a. Xác ịnh biểu thức tổng cầu, tính sản lượng cân bằng, vẽ ồ thị
b. Nếu G/T tự ịnh/I/XK/NK tăng 50 thì sản lượng cân bằng thay ổi bao nhiêu/bằng bao nhiêu
c. Thuế suất giảm xuống 5% thì sản lượng cân bằng thay ổi thế nào
d. Muốn ưa nền kinh tế về mức sản lượng tiềm năng là 2000 thì chính phủ phải thay ổi thuế
tựịnh/thuế suất/chi tiêu chính phủ như thế nào?
Bài 2: Tính số nhân tiền, cung tiền biết cr=0.2 rr= 0.08 + 0.02, B = 600000, nghiệp vụ thị trường mở
cần làm gì và lượng bao nhiêu ể tăng MS 1 lượng 50000. (chương 7) Bài 3: Cho cr = 0,2, ra= 0,1 a, Số
nhân tiền =?
b, Muốn tăng cung tiền lên 10 tỷ ồng thì NHTW cần tác ộng gì ến OMOs (mua/ bán trái phiếu CP) vs
giá trị bn? c, Tác ộng của câu b tới giá, thu nhập, lãi suất, ầu tư d, Nếu không có tiền rò rỉ ngoài ngân
hàng, câu b thay ổi ra sao
Bài 4: Nền kinh tế mở, có CP, thuế phụ thuộc vào thu nhập: C tự ịnh=200, MPC=0,6, t=0,2, I tự ịnh=500,
G tự ịnh=300, X tự ịnh=550, MPM=0,1
LINH CHAY
4
a. Tính Ycb của nền kinh tế, số nhân chi tiêu của nền kinh tế?
b. Nếu I tự ịnh giảm 200 và G tự ịnh tăng 310 thì Ycb thay ổi thế nào?
c. Tìm G ể cán cân ngân sách thâm hụt 10 (các số liệu còn lại giống như ban ầu)
Bài 5: Cho C tự ịnh= 500, I tự ịnh = 1200, G=2500, T=1800, MPS=25%
a. Viết phương trình APE và tìm sản lượng cân bằng
b. Tìm trạng thái của cán cân ngân sách
c. Muốn ưa sản lượng cân bằng về 12000 thì CP thay ổi thuế như thế nào
d. Muốn ưa về 1200 mà không thay ổi cán cân ngân sách thì chính phủ làm thế nào
e. Cho trợ cấp TR=100, tính SLCB mới
Bài 5( ã bao gồm cả CSTT-KHÓ): Tiêu dùng tự ịnh 300, MPC: 0,7, Đầu tư tự ịnh bằng 500, biết rằng
HÀM ĐẦU TƯ LÀ HÀM PHỤ THUỘC VÀO LÃI SUẤT SAO CHO KHI LÃI SUẤT GIẢM 1 ĐƠN
VỊ
THÌ ĐẦU TƯ TĂNG 20 ĐƠN VỊ, G=50, thuế tự ịnh 20, thuế theo thu nhập 15%, trợ cấp 10, XK tự
ịnh 50, NK tự ịnh 10, MPM=0,1. Cr=0,8, ra=0,1, MB=250. Hàm cầu tiền bằng 0,25Y-62,5r a. Tìm
sản lượng cân bằng và lãi suất cân bằng
b. Giả sử cp tăng chi tiêu thêm 72 ơn vị thì sản lượng cân bằng và lãi suất câng bằng thay ổi như thế nào
c.Để không xảy ra hiện tượng thoái lui ầu tư, NHTW phải làm gì trên thị trường mở.
KINH T VĨ MÔ 1 – MENTOR A+ 06/13/2022
| 1/4

Preview text:

OMoARcPSD|44862240

ÔN TẬP CHƯƠNG 3,4: Tổng chi tiêu, chính sách tài khóa và tiền tệ và chính sách tiền tệ

1. Tiêu dùng tự ịnh của nền kinh tế là mức chi tiêu:

  1. Khi thu nhập của nền kinh tế bằng 0
  2. Thấp nhất của nền kinh tế
  3. Không phụ thuộc vào thu nhập
  4. Tất cả các ý trên

2. Khoản nào dưới ây thuộc M1 nhưng không thuộc M2

  1. Tiền mặt
  2. Tài khoản thanh toán
  3. Tài khoản tiết kiệm
  4. Không có áp án úng

3. Nếu cr tăng thì số nhân tiền sẽ:

  1. Tăng
  2. Giảm
  3. Không ổi
  4. Có thể tăng giảm hoặc không ổi

4. Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì iều gì xảy ra

C. Cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm ầu tư tăng D. Cung tiền dịch chuyển sang trái, lãi suất tăng ầu tư giảm

5. NHTW có thể kiềm chế lạm phát bằng cách:

  1. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  2. Giảm lãi suất tái chiết khấu
  3. Bán trái phiếu chính phủ
  4. a và c

6. Điều nào dưới ây khiến cho số nhân tiền tăng:

  1. Dự trữ tiền trong tay cá nhân và tổ chức giảm
  2. Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ
  3. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  4. Ngân hàng thương mại cho vay ít i

7. Khi mức sản lượng thực tế lớn hơn mức sản lượng tiềm năng, Chính phủ nên:

  1. Giảm thuế và tăng chi tiêu chính phủ
  2. Giảm thuế và giảm chi tiêu chính phủ
  3. Tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ
  4. Tăng thuế và giảm chi tiêu chính phủ

8. Khoản nào sau ây không thuộc ầu tư trong kinh tế vĩ mô

  1. Đầu tư vào trái phiếu
  2. Gửi tiết kiệm ngân hàng
  3. Đầu tư cổ phiếu
  4. Tất cả phương án trên

9. Yếu tố nào sau ây làm tăng số nhân chi tiêu

  1. Giảm MPC
  2. Tăng thuế suất thu nhập cá nhân
  3. Giảm MPM
  4. Không áp án nào úng

10. Mục tiêu của chính sách tiền tệ trong dài hạn là:

  1. Sản lượng thực tế
  2. Lạm phát
  3. Việc làm
  4. Cơ cấu kinh tế
  5. Tất cả phương án trên

11. Khoản nào sau ây ược tính vào GDP?

  1. Khoản mua thịt của xí nghiệp sản xuất ồ ăn nguội
  2. Khoản tiền mua thực phẩm của chị giúp việc
  3. Tiền mua xăng của xí nghiệp
  4. Tiền thuê dịch vụ chuyển phát của cửa hàng iện tử (giá vận chuyển ã ược tính trong giá hàng) 12. Khuynh hướng tiêu dùng cận biên cho biết
  5. Giá trị khuyên hướng nhập khẩu cận biên
  6. MPC>1

LINH CHAY

2

  1. Là ộ dốc của hàm tiêu dùng theo thu nhập khả dụng
  2. Thể hiện sự thay ổi trong thu nhập khả dụng khi chi tiêu thay ổi 1 ơn vị

13. Giả sử thu nhập của bạn tang từ 2,5 triệu lên 3,2 triệu, mức giá chung tang từ 98 ến 120, nhìn chung mức sống của bạn tăng hay giảm?

  1. Tăng lên
  2. Giảm i
  3. Không ổi

14. Cách tạo tiền của hệ thống ngân hàng thương mại là:

  1. Phát hành các chứng chỉ tiền gửi
  2. Tạo ra các khoản tiền guiwr không ược ảm bảo hoàn toàn bằng dự trữ tiền mặt
  3. In tiền ể cho vay
  4. Phát hành kỳ phiếu

15. Để giảm lạm phát, chính phủ nên làm gì?

  1. Tăng chi tiêu chính phủ
  2. Giảm thuế
  3. Tăng thuế
  4. Không áp án nào úng

16. Để giảm lạm phát, NHTW cần phải làm gì?

  1. Bán ra trái phiếu chính phủ
  2. Tăng lãi suất chiết khấu
  3. Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc
  4. Các lựa chọn ều sai
  5. Nếu cr tăng thì lãi suất có xu hướng gì?
    1. Giảm
    2. Tăng
    3. Không ổi
    4. Không có áp án úng
  6. Ngân hàng thương mại là?
  7. Tổ chức kinh tế
  8. Trung gian tài chính
  9. Đơn vị hành chính sự nghiệp

19. Yếu tố nào không làm ảnh hưởng ến GDP thực tế(sản lượng) trong dài hạn

  1. Công nghệ
  2. Vốn
  3. Mức giá chung
  4. Tài nguyên

20. Dòng luân chuyển KT vĩ mô gồm các vòng:

  1. Hàng hóa dịch vụ và tiền
  2. Hàng hóa dịch vụ và vốn
  3. Đầu vào, ầu ra và dòng tiền

21. Tăng ầu tư sẽ làm tăng sản lượng cân bằng của nền kinh tế nhiều nhất khi

  1. MPS tăng
  2. Thuế tự ịnh tang
  3. MPM tăng

LINH CHAY

3

  1. MPC tang

22. Theo lý thuyết về số lượng tiền tệ, cho M=1000, V=2, Y=500 thì P= 23. Nếu tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi tăng lên thì

  1. Giảm
  2. Tăng
  3. Không ổi
  4. Không thể kết luận ĐÚNG SAI, GIẢI THÍCH:
  5. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc làm tỉ lệ lạm phát giảm
  6. Khi cr tăng thì lãi suất có xu hướng giảm
  7. Tiêu dùng chủ yếu do thu nhập khả dụng quyết ịnh
  8. Đầu tư là thành tố không thể thiếu của tổng cầu
  9. Người dân càng giữ nhiều tiền mặt, cung ứng tiền tệ càng lớn.
  10. Kinh tế nước bạn suy giảm khiến nhập khẩu giảm thì sản lượng và mức giá thay ổi thế nào? Chính phủ làm gì ể ưa về mức cân bằng dài hạn?
  11. Phân tích ảnh hưởng của sự giảm ầu tư tới mức giá chung, sản lượng và lãi suất thực tế. Cần l ưa ra chính sách gì ể làm giảm ảnh hưởng của ý a và giải thích, phân tích sự ảnh hưởng của chính sách ến tổng cầu, lãi suất và giá cả, sản lượng. NHTW cần làm gì ể làm giảm tác ộng của chính sách câu b ến tổng cầu, lãi suất, giá cả và sản lượng

TỰ LUẬN: (CHÚ Ý CHƯƠNG 3)

Bài 1: Tiêu dùng tự ịnh 300, MPC: 0,7, ầu tư 500, G=50, thuế tự ịnh 20, thuế theo thu nhập 15%, trợ cấp 10, XK tự ịnh 50, NK tự ịnh 10, MPM=0,1 (chương 6)

  1. Xác ịnh biểu thức tổng cầu, tính sản lượng cân bằng, vẽ ồ thị
  2. Nếu G/T tự ịnh/I/XK/NK tăng 50 thì sản lượng cân bằng thay ổi bao nhiêu/bằng bao nhiêu
  3. Thuế suất giảm xuống 5% thì sản lượng cân bằng thay ổi thế nào
  4. Muốn ưa nền kinh tế về mức sản lượng tiềm năng là 2000 thì chính phủ phải thay ổi thuế tựịnh/thuế suất/chi tiêu chính phủ như thế nào?

Bài 2: Tính số nhân tiền, cung tiền biết cr=0.2 rr= 0.08 + 0.02, B = 600000, nghiệp vụ thị trường mở cần làm gì và lượng bao nhiêu ể tăng MS 1 lượng 50000. (chương 7) Bài 3: Cho cr = 0,2, ra= 0,1 a, Số nhân tiền =?

b, Muốn tăng cung tiền lên 10 tỷ ồng thì NHTW cần tác ộng gì ến OMOs (mua/ bán trái phiếu CP) vs giá trị bn? c, Tác ộng của câu b tới giá, thu nhập, lãi suất, ầu tư d, Nếu không có tiền rò rỉ ngoài ngân hàng, câu b thay ổi ra sao

Bài 4: Nền kinh tế mở, có CP, thuế phụ thuộc vào thu nhập: C tự ịnh=200, MPC=0,6, t=0,2, I tự ịnh=500, G tự ịnh=300, X tự ịnh=550, MPM=0,1

LINH CHAY

4

  1. Tính Ycb của nền kinh tế, số nhân chi tiêu của nền kinh tế?
  2. Nếu I tự ịnh giảm 200 và G tự ịnh tăng 310 thì Ycb thay ổi thế nào?
  3. Tìm G ể cán cân ngân sách thâm hụt 10 (các số liệu còn lại giống như ban ầu)

Bài 5: Cho C tự ịnh= 500, I tự ịnh = 1200, G=2500, T=1800, MPS=25%

  1. Viết phương trình APE và tìm sản lượng cân bằng
  2. Tìm trạng thái của cán cân ngân sách
  3. Muốn ưa sản lượng cân bằng về 12000 thì CP thay ổi thuế như thế nào
  4. Muốn ưa về 1200 mà không thay ổi cán cân ngân sách thì chính phủ làm thế nào
  5. Cho trợ cấp TR=100, tính SLCB mới

Bài 5( ã bao gồm cả CSTT-KHÓ): Tiêu dùng tự ịnh 300, MPC: 0,7, Đầu tư tự ịnh bằng 500, biết rằng

HÀM ĐẦU TƯ LÀ HÀM PHỤ THUỘC VÀO LÃI SUẤT SAO CHO KHI LÃI SUẤT GIẢM 1 ĐƠN VỊ

THÌ ĐẦU TƯ TĂNG 20 ĐƠN VỊ, G=50, thuế tự ịnh 20, thuế theo thu nhập 15%, trợ cấp 10, XK tự ịnh 50, NK tự ịnh 10, MPM=0,1. Cr=0,8, ra=0,1, MB=250. Hàm cầu tiền bằng 0,25Y-62,5r a. Tìm sản lượng cân bằng và lãi suất cân bằng

b. Giả sử cp tăng chi tiêu thêm 72 ơn vị thì sản lượng cân bằng và lãi suất câng bằng thay ổi như thế nào

c.Để không xảy ra hiện tượng thoái lui ầu tư, NHTW phải làm gì trên thị trường mở.