lOMoARcPSD| 22014077
HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ÔN TẬP HP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
A. PHẦN LÝ THUYẾT
1. Khái nim v thng hc? Ti sao khi nghiên cu thng phi nghiên cu mặt lượng
trong mi quan h mt thiết vi mt cht? Cho ví d?
2. K tên các khái niệm thường dùng trong thng kê? Phân bit tiêu thc thng kê ch tiêu
thng kê?
3. K tên các loại thang o trong thống kê? Phân biệt thang o thứ bậc và thang o khoảng?
4. Khái nim v iều tra thng kê? Phân tích yêu cu của iều tra thng kê?
5. K tên các loại iều tra thng kê? Phân biệt iều tra toàn b và iều tra không toàn b?
6. Khái nim v tng hp thống kê? Các bước ể tiến hành tng hp thng kê?
7. Trình bày khái nim phân t thống kê? Các bước tiến hành phân t thng kê?
8. Khái nim v s tuyệt ối, s tương ối? Những lưu ý khi sử dng s tương ối và s tuyt i?
9. Trình bày khái nim s bình quân? Các loi s bình quân? Công thc tính?
10. Khái nim v Mt và Trung v? ng dng ca Mo và Me trong thc tin?
11. Độ biến thiên ca tiêu thc là gì? Công thức tính phương sai?
12. Khái nim v iều tra chn mu? Cho ví dụ? Phân tích ưu, nhược iểm của iều tra chn mu so
với iều tra toàn b?
13. Khái niệm iều tra chn mu? Mt s trường hợp thường s dụng iều tra chn mu? Cho
d minh ha?
14. Khái nim v sai s chn mu? Các yếu t ảnh hưởng ến sai s chn mu?
15. K tên các phương pháp tổ chc chn mu ngu nhiên? Nội dung, ưu nhược iểm ca
phương pháp chọn mu h thng?
16. Khái nim v chn mu phi ngẫu nhiên? So sánh iểm ging và khác nhau giữa iều tra chn
mu ngẫu nhiên và iều tra chn mu phi ngu nhiên?
17. Trình bày khái nim dãy s thời gian? Ý nghĩa và cấu to ca dãy s thi gian?
18. Phân bit các loi dãy s thi gian? Cho ví d minh ha?
19. Các ch tiêu phân tích dãy s thi gian? Công thc tính?
20. Các phương pháp biểu hiện xu hướng phát trin cơ bản ca hiện tượng? Ni dung ca phương
pháp mở rng khong cách thi gian?
21. Trình bày khái nim v d oán thống kê? Nêu các phương pháp dự oán thống kê?
22. Trình bày khái nim ch s trong thống kê? Đặc iểm và tác dng ca ch s?
23. Các loi ch s trong thng kê? Phân bit ch s phát trin vi ch s không gian?
24. Thế nào là ch s chung? Nhng kết lun v ch s chung?
25. Khái niệm và ý nghĩa của h thng ch s? Cho ví d v h thng ch s?
B. PHẦN BÀI TẬP
Bài tập chương 4 (Nghiên cứu thống kê các mức ộ của hiện tượng KTXH)
Câu 1: tài liu v s lượng séc chi tr mi ngày 5 chi nhánh ca mt ngân hàng trong tháng
trước như sau:
Số lượng séc
Số lần chi trả
< 100
10
100-200
15
200-300
17
300-400
42
400-500
16
lOMoARcPSD| 22014077
Cộng
100
Yêu cầu: Tính s lượng séc chi tr bình quân, mt, trung v và phương sai từ tài liu trên? Cho nhn
xét v s phân phi ca dãy s.
Câu 2: Có tài liu v s lượng séc chi tr mi ngày 5 chi nhánh ca mt ngân hàng trong tháng X
như sau:
Số lượng séc
Số lần chi trả
< 50
15
50-100
22
100-150
37
150-200
14
200-250
12
Cộng
100
Yêu cầu: Tính s lượng séc chi tr bình quân, mt, trung v và phương sai từ tài liu trên? Cho nhn
xét v s phân phi ca dãy s.
Câu 3: Có s liu v t l thu hi vốn ầu tư của 50 công ty thuc mt ngành kinh doanh:
Tỷ lệ thu hồi vốn ầu tư (%)
Số công ty
5,50 - 6,00
6,00 - 6,50
6,50 - 7,00
7,00 - 7,50
6
24
16
4
Cộng
50
Hãy tính: a- T l thu hi vốn ầu tư bình quân?
b- Phương sai, ộ lch tiêu chun và h s biến thiên?
Câu 4: Có s liu v t l thu hi vốn ầu tư của 50 công ty thuc mt ngành kinh doanh:
Tỷ lệ thu hồi vốn ầu tư (%)
Số công ty
7,5 - 8,0
8,0 - 8,5
8,5 - 9,0
9,0 - 9,5
12
48
30
10
Cộng
100
Hãy tính: a- T l thu hi vốn ầu tư bình quân?
b- Phương sai, ộ lch tiêu chun và h s biến thiên?
Câu 5: Có s liu sn xut của 3 phân xưởng trong năm N của mt doanh nghip:
Phân
xưởng
6 tháng ầu năm
6 tháng cuối năm
Số lao ộng
(người)
Năng suất lao
ộng (tấn/người)
Sản lượng
(tấn)
lOMoARcPSD| 22014077
S 1
S 2
S 3
100
110
180
10
3,8
7,6
4000
3990
6300
Hãy tính năng suất lao ộng trung bình của doanh nghiệp trong các thời kỳ sau:
a. 6 tháng ầu năm? b. 6 tháng cuối năm?c. Tính cho c năm N?
Câu 6: Có s liu sn xut của 3 phân xưởng trong năm N của mt doanh nghip:
Tổ SX
Quý 2
Số lao ộng
(người)
Năng suất lao
ộng (kg/người)
Sản lượng
(tấn)
S 1
S 2
S 3
100
120
180
22
28
26
2420
4200
4680
Hãy tính năng suất lao ộng trung bình của doanh nghiệp trong các thời kỳ sau:
a. Quý 1? b. Quý 2? c. 6 tháng ầu năm?
Câu 7: Có tài liệu như sau:
Khối lượng cá (tạ)
Số thuyền (thuyền)
< 85
5
85 - 125
13
125 - 175
16
175 - 200
18
200 - 225
6
≥ 225
2
60
Yêu cầu: Tính các tham s o xu hướng hi t phương sai về khối lượng ánh ược t tài
liu trên? Cho nhn xét v phân phi ca dãy s?
Câu 8: Có tài liệu như sau:
Khối lượng cá (tạ)
Số thuyền (thuyền)
< 100
5
100 - 125
20
125 - 150
30
150 - 175
28
175 - 200
12
≥ 200
5
100
Yêu cầu: Tính các tham s o xu hướng hi t phương sai về khối lượng ánh ược t tài
liu trên? Cho nhn xét v phân phi ca dãy s?
Câu 9:tài liu v tình hình thc hin kế hoch v Doanh thu ca các ca hàng ti Doanh nghip
KM như sau:
Quý I
Quý II
lOMoARcPSD| 22014077
Cửa
hàng
Kế hoạch về
Doanh thu
(tr. )
% hoàn thành kế
hoạch về Doanh
thu
Doanh thu
thực hiện
(tr. )
% hoàn thành kế
hoạch về Doanh
thu
1
150
97,5
155
102,5
2
160
102,8
158
98
3
160
110
161
101,2
4
170
105
175
110
Yêu cầu: Hãy tính t l % hoàn thành kế hoch bình quân chung v doanh thu ca các ca hàng trên
trong: a. Quý I? b. Quý II? c. 6 tháng ầu năm?
Câu 10: Có tài liu v tình hình thc hin kế hoch v Doanh thu ca các ca hàng ti Doanh nghiệp
KM như sau:
Cửa
hàng
Quý I
Quý II
Kế hoạch về
Doanh thu
(tr. )
% hoàn thành kế
hoạch về Doanh
thu
Doanh thu
thực hiện
(tr. )
% hoàn thành kế
hoạch về Doanh
thu
1
50
98
55
105
2
60
102
58
99
3
60
110
61
101
4
70
105
75
110
Yêu cầu: Hãy tính t l % hoàn thành kế hoch bình quân chung v doanh thu ca các ca hàng trên
trong: a. Quý I? b. Quý II? c. 6 tháng ầu năm?
Câu 11: tài liu v tình hình thc hin kế hoch v Li nhun ca các Doanh nghip trong 1 tp
oàn thương mại như sau:
DN
Quý I
Quý II
Kế hoạch về Lợi
nhuận (Tỷ ồng)
% hoàn thành kế
hoạch về Lợi nhuận
Lợi nhuận
thực tế (tr. )
% hoàn thành kế
hoạch về Lợi nhuận
A
10
105
12
110
B
12
98
10
100
C
9,5
97
13
102
D
11
102,5
9
99
Yêu cầu: Hãy tính t l % hoàn thành kế hoch bình quân chung v li nhun ca các Doanh nghip
trên trong:
a. Quý I?
b. Quý II?
c. 6 tháng ầu năm?
Câu 12: tài liu v tình hình thc hin kế hoch v Li nhun ca các Doanh nghip trong 1 tp
oàn thương mại như sau:
Quý I
Quý II
lOMoARcPSD| 22014077
DN
Kế hoạch về Lợi
nhuận (Tỷ ồng)
% hoàn thành kế
hoạch về Lợi nhuận
Lợi nhuận
thực tế (tr. )
% hoàn thành kế
hoạch về Lợi nhuận
A
20
105
22
108
B
22
102
20
96,8
C
29,5
103
23
102,6
D
21
99
29
101,5
Yêu cầu: Hãy tính t l % hoàn thành kế hoch bình quân chung v li nhun ca các Doanh nghip
trên trong:
a) Quý I?
b) Quý II?
c) 6 tháng ầu năm?
Câu 13: Có tài liệu về NSLĐ của công nhân trong 1 DN như sau:
Năng suất lao ộng (1000kg /người)
Số công nhân (người)
< 1,0
17
1,0-1,5
33
1,5-2,0
58
2,0-2,5
129
2,5-3,0
47
≥ 3,0
10
Yêu cầu: Hãy tính các tham số o xu hướng hội tụ và phương sai về năng suất lao ộng tại DN
trên? Cho nhận xét về phân phối của dãy số?
Câu 14: Có tài liệu về NSLĐ của công nhân trong 1 DN như sau:
Năng suất lao ộng (100kg /người)
Số công nhân (người)
< 10
7
10 - 20
20 - 30
30 - 40
29
40 50
17
≥ 50
5
Yêu cầu: Hãy tính các tham số o xu hướng hội tụ và phương sai về năng suất lao ộng tại DN
trên? Cho nhận xét về phân phối của dãy số?
Câu 15: Có tài liu v li nhuận trước thuế ca mt doanh nghiệp qua các năm như sau:
Năm
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
Li nhuận trước thuế (t )
13,5
13,8
13,2
16,4
16,9
18,3
19,0
20,3
Yêu cầu:
lOMoARcPSD| 22014077
a. Tính tốc ộ phát trin liên hoàn và tốc ộ phát trin bình quân v li nhun ca doanh nghip trong
giai oạn trên?
b. Nếu tốc phát trin bình quân v li nhun ca doanh nghiệp trong giai oạn 2003-2006 104,6%,
giai oạn 2006-2009 106,8%. Tính tốc phát trin bình quân v li nhun ca doanh nghiệp
trong giai oạn 2003-2016?
Câu 16: Có tài liu v li nhuận trước thuế ca mt doanh nghiệp qua các năm như sau:
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
Li nhuận trước thuế (t $)
1,5
1,8
2,2
2,4
2,9
2,3
3,0
3,3
Yêu cầu:
a. Tính tốc ộ phát trin liên hoàn và tốc ộ phát trin bình quân v li nhun ca doanh nghip trong
giai oạn trên?
b. Nếu tốc phát trin bình quân v li nhun ca doanh nghiệp trong giai oạn 2004-2007 104,6%,
giai oạn 2007-2010 102,6%. Tính tốc phát trin bình quân v li nhun ca doanh nghiệp
trong giai oạn 2004-2017?
Câu 17: Có tài liu v tốc ộ tăng trưởng li nhun ti mt doanh nghiệp qua các năm:
Thời gian
2010/2009
2011/2010
2012/2011
2013/2012
2014/2013
2015/2014
Tốc tăng
trưởng (%)
-5
+10
+6
-2
+8
+7
Yêu cầu: a. Tính tốc tăng trưởng li nhun bình quân ca doanh nghiệp trên trong giai oạn 2010-
2015?
b. Tính tốc ng trưởng li nhun bình quân ca doanh nghiệp trên trong giai oạn 2007-
2015 biết tốc ộ tăng trưởng li nhuận bình quân giai oạn 2007-2009 ạt 2,5%?
Câu 18: Có tài liu v tốc ộ tăng trưởng li nhun ti mt doanh nghiệp qua các năm:
Thời gian
2010/2009
2011/2010
2012/2011
2013/2012
2014/2013
2015/2014
Tốc tăng
trưởng (%)
2,5
- 1,2
1,6
-2,2
3,8
4,7
Yêu cầu: a. Tính tốc tăng trưởng li nhun bình quân ca doanh nghiệp trên trong giai oạn 2010-
2015?
b. Tính tốc ng trưởng li nhun bình quân ca doanh nghiệp trên trong giai oạn 2007-
2015 biết tốc tăng trưởng li nhuận bình quân giai oạn 2007-2009 t 1,25%? Bài tập chương 7
(Phân tích Dãy số thời gian) Câu 19: tài liu v li nhun ca mt doanh nghiệp qua các năm
như sau:
Năm
Lợi nhuận (tỷ ồng)
∆h
i
(tỷ ồng)
t
i
(%)
a
i
(%)
g
i
(tỷ ồng)
2013
8
0,5
2014
20
2015
1,1
2016
2017
125
0,11
Yêu cầu: 1. Hãy iền các s liu còn thiếu vào bng trên?
lOMoARcPSD| 22014077
2. Tính tốc ộ phát trin bình quân v li nhuận giai oạn 2012-2017?
Câu 20: Có tài liu v li nhun ca mt doanh nghiệp qua các năm như sau:
Năm
Lợi nhuận (tỷ ồng)
∆h
i
(tỷ ồng)
t
i
(%)
a
i
(%)
g
i
(tỷ ồng)
2013
7,8
0,25
2014
10
2015
1,01
2016
2017
115
0,11
Yêu cầu: 1. Hãy iền các s liu còn thiếu vào bng trên?
2. Tính tốc ộ phát trin bình quân v li nhuận giai oạn 2012-2017?
Câu 21: Có tài liu v tốc ộ phát trin li nhun ti mt DN qua các năm như sau:
Năm thứ
1
2
3
4
5
6
Tốc tăng (giảm) li
nhuận năm sau so với
năm trước (%)
-
+5
+8
+4
-3
+5
Yêu cầu: Hãy d báo li nhun ca doanh nghiệp trên trong 2 năm tiếp theo bằng các phương pháp
có th biết giá tr tuyệt ối 1% tăng lên của li nhuận năm thứ 6 tương tứng vi 5 triệu ồng.
Câu 22: Có tài liu v tốc ộ phát trin li nhun ti một DN qua các năm như sau:
Năm thứ
1
2
3
4
5
6
Tốc tăng (giảm) li
nhuận năm sau so với
năm trước (%)
-
+3,5
+4,8
+4,4
-2,3
-1,5
Yêu cầu: Hãy d báo li nhun ca doanh nghiệp trên trong 2 năm tiếp theo bằng các phương pháp
có th biết giá tr tuyệt ối 1% tăng lên của li nhuận năm thứ 6 tương tứng vi 15 triệu ồng.
Câu 23 :Có tài liu v tốc ộ tăng doanh thu bán hàng ti 1 DN qua các năm như sau:
Năm thứ
1
2
3
4
5
6
Tốc ộ tăng về Doanh thu năm sau so với năm
trước (%)
-
12,0
10,5
10
8
7
Yêu cu: Hãy d báo Doanh thu năm thứ 8 t tài liu trên bằng các phương pháp ã có thể, biết
Doanh thu năm thứ nht là 1 t ng?
Câu 24 :Có tài liu v tốc ộ tăng doanh thu bán hàng tại 1 DN qua các năm như sau:
Năm thứ
1
2
3
4
5
6
Tốc ộ tăng về Doanh thu(%)
-
8,0
9,5
10
11,8
7,7
Yêu cu: Hãy d báo Doanh thu năm thứ 8 t tài liu trên bằng các phương pháp ã có thể, biết
Doanh thu năm thứ nht là 15 t ng?
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 25: Có tài liu v tốc ộ tăng trưởng li nhun ti mt doanh nghiệp qua các năm :
Thời gian
2010/2009
2011/2010
2012/2011
2013/2012
2014/2013
2015/2014
Tốc tăng
trưởng (%)
+8
+12
+4
-2
+5
+10
Yêu cầu: Hãy d báo li nhun ca doanh nghiệp trên trong 2 năm tiếp theo bằng các phương pháp
có th biết rng li nhuận năm 2010 của doanh nghip là 0,5 t ng.
Câu 26: Có tài liu v tốc ộ tăng trưởng li nhun ti mt doanh nghiệp qua các năm :
Thời gian
2010/2009
2011/2010
2012/2011
2013/2012
2014/2013
2015/2014
Tốc tăng
trưởng (%)
+4
+3
+4,5
-2,5
+5
+6,8
Yêu cầu: Hãy d báo li nhun ca doanh nghiệp trên trong 2 năm tiếp theo bằng các phương pháp
có th biết rng li nhuận năm 2010 của doanh nghip là 2,25 t ng. Bài tập chương 8 (Phân tích
chỉ số)
Câu 27: Có tài liu v tình hình sn xut ti mt doanh nghip như sau:
Sản
phẩm
Giá thành ơn vị sản phẩm
Khối lượng sản phẩm sản xuất
Năm gốc
(1000 ồng)
Năm báo cáo
(1000 ồng)
Năm gốc
(sản phẩm)
Năm báo cáo
(sản phẩm)
A
20
22
1200
1400
B
12
10
800
1100
C
50
48
1500
1300
Yêu cầu: Phân tích các nhân t ảnh hưởng ến s biến ng Tng chi phí sn xut ca doanh
nghiệp qua 2 năm?
Câu 28: Có tài liu v tình hình sn xut ti mt doanh nghiệp như sau:
Sản
phẩm
Giá thành ơn vị sản phẩm
Khối lượng sản phẩm sản xuất
Năm gốc
(1000 ồng)
Năm báo cáo
(1000 ồng)
Năm gốc
(sản phẩm)
Năm báo cáo
(sản phẩm)
A
220
222
100
140
B
120
110
300
310
C
250
248
500
530
Yêu cầu: Phân tích các nhân t ảnh hưởng ến s biến ng Tng chi phí sn xut ca doanh
nghiệp qua 2 năm?
Câu 29: Có tài liu v tình hình tiêu th sn phm ca mt ca hàng thi trang qua 2 năm như sau:
Tên hàng
Giá bán
(nghìn ồng)
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ
(sản phẩm)
lOMoARcPSD| 22014077
Năm gốc
Năm báo cáo
Năm gốc
Năm báo cáo
A
8700
7700
300
390
B
1270
1310
550
600
C
1100
880
300
500
Yêu cầu: Phân tích các nhân t ảnh hưởng ến s biến ộng Tng doanh thu ca ca hàng qua 2 năm?
Câu 30: Có tài liu v tình hình tiêu th sn phm ca mt ca hàng thời trang qua 2 năm như sau:
Tên hàng
Giá bán
(nghìn ồng)
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ
(sản phẩm)
Năm gốc
Năm báo cáo
Năm gốc
Năm báo cáo
A
2500
2700
300
390
B
1300
2300
550
600
C
1100
1800
300
500
Yêu cầu: Phân tích các nhân t ảnh hưởng ến s biến ộng Tng doanh thu ca ca hàng qua 2 năm?

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077
HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ÔN TẬP HP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
A. PHẦN LÝ THUYẾT
1. Khái niệm về thống kê học? Tại sao khi nghiên cứu thống kê phải nghiên cứu mặt lượng
trong mối quan hệ mật thiết với mặt chất? Cho ví dụ?
2. Kể tên các khái niệm thường dùng trong thống kê? Phân biệt tiêu thức thống kê và chỉ tiêu thống kê?
3. Kể tên các loại thang o trong thống kê? Phân biệt thang o thứ bậc và thang o khoảng?
4. Khái niệm về iều tra thống kê? Phân tích yêu cầu của iều tra thống kê?
5. Kể tên các loại iều tra thống kê? Phân biệt iều tra toàn bộ và iều tra không toàn bộ?
6. Khái niệm về tổng hợp thống kê? Các bước ể tiến hành tổng hợp thống kê?
7. Trình bày khái niệm phân tổ thống kê? Các bước tiến hành phân tổ thống kê?
8. Khái niệm về số tuyệt ối, số tương ối? Những lưu ý khi sử dụng số tương ối và số tuyệt ối?
9. Trình bày khái niệm số bình quân? Các loại số bình quân? Công thức tính?
10. Khái niệm về Mốt và Trung vị? Ứng dụng của Mo và Me trong thực tiễn?
11. Độ biến thiên của tiêu thức là gì? Công thức tính phương sai?
12. Khái niệm về iều tra chọn mẫu? Cho ví dụ? Phân tích ưu, nhược iểm của iều tra chọn mẫu so với iều tra toàn bộ?
13. Khái niệm iều tra chọn mẫu? Một số trường hợp thường sử dụng iều tra chọn mẫu? Cho ví dụ minh họa?
14. Khái niệm về sai số chọn mẫu? Các yếu tố ảnh hưởng ến sai số chọn mẫu?
15. Kể tên các phương pháp tổ chức chọn mẫu ngẫu nhiên? Nội dung, ưu và nhược iểm của
phương pháp chọn mẫu hệ thống?
16. Khái niệm về chọn mẫu phi ngẫu nhiên? So sánh iểm giống và khác nhau giữa iều tra chọn
mẫu ngẫu nhiên và iều tra chọn mẫu phi ngẫu nhiên?
17. Trình bày khái niệm dãy số thời gian? Ý nghĩa và cấu tạo của dãy số thời gian?
18. Phân biệt các loại dãy số thời gian? Cho ví dụ minh họa?
19. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian? Công thức tính?
20. Các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng? Nội dung của phương
pháp mở rộng khoảng cách thời gian?
21. Trình bày khái niệm về dự oán thống kê? Nêu các phương pháp dự oán thống kê?
22. Trình bày khái niệm chỉ số trong thống kê? Đặc iểm và tác dụng của chỉ số?
23. Các loại chỉ số trong thống kê? Phân biệt chỉ số phát triển với chỉ số không gian?
24. Thế nào là chỉ số chung? Những kết luận về chỉ số chung?
25. Khái niệm và ý nghĩa của hệ thống chỉ số? Cho ví dụ về hệ thống chỉ số? B. PHẦN BÀI TẬP
Bài tập chương 4 (Nghiên cứu thống kê các mức ộ của hiện tượng KTXH)
Câu 1: Có tài liệu về số lượng séc chi trả mỗi ngày ở 5 chi nhánh của một ngân hàng trong tháng trước như sau: Số lượng séc Số lần chi trả < 100 10 100-200 15 200-300 17 300-400 42 400-500 16 lOMoAR cPSD| 22014077 Cộng 100
Yêu cầu: Tính số lượng séc chi trả bình quân, mốt, trung vị và phương sai từ tài liệu trên? Cho nhận
xét về sự phân phối của dãy số.
Câu 2: Có tài liệu về số lượng séc chi trả mỗi ngày ở 5 chi nhánh của một ngân hàng trong tháng X như sau: Số lượng séc Số lần chi trả < 50 15 50-100 22 100-150 37 150-200 14 200-250 12 Cộng 100
Yêu cầu: Tính số lượng séc chi trả bình quân, mốt, trung vị và phương sai từ tài liệu trên? Cho nhận
xét về sự phân phối của dãy số.
Câu 3: Có số liệu về tỷ lệ thu hồi vốn ầu tư của 50 công ty thuộc một ngành kinh doanh:
Tỷ lệ thu hồi vốn ầu tư (%) Số công ty 5,50 - 6,00 6 6,00 - 6,50 24 6,50 - 7,00 16 7,00 - 7,50 4 Cộng 50
Hãy tính: a- Tỷ lệ thu hồi vốn ầu tư bình quân?
b- Phương sai, ộ lệch tiêu chuẩn và hệ số biến thiên?
Câu 4: Có số liệu về tỷ lệ thu hồi vốn ầu tư của 50 công ty thuộc một ngành kinh doanh:
Tỷ lệ thu hồi vốn ầu tư (%) Số công ty 7,5 - 8,0 12 8,0 - 8,5 48 8,5 - 9,0 30 9,0 - 9,5 10 Cộng 100
Hãy tính: a- Tỷ lệ thu hồi vốn ầu tư bình quân?
b- Phương sai, ộ lệch tiêu chuẩn và hệ số biến thiên?
Câu 5: Có số liệu sản xuất của 3 phân xưởng trong năm N của một doanh nghiệp: Phân
6 tháng ầu năm
6 tháng cuối năm xưởng
Năng suất lao Số lao ộng
Năng suất lao Sản lượng
ộng (tấn/người) (người)
ộng (tấn/người) (tấn) lOMoAR cPSD| 22014077 Số 1 8 100 10 4000 Số 2 3,5 110 3,8 3990 Số 3 7 180 7,6 6300
Hãy tính năng suất lao ộng trung bình của doanh nghiệp trong các thời kỳ sau: a. 6 tháng ầu năm? b. 6 tháng cuối năm?c. Tính cho cả năm N?
Câu 6: Có số liệu sản xuất của 3 phân xưởng trong năm N của một doanh nghiệp: Tổ SX Quý 1 Quý 2
Năng suất lao Số lao ộng
Năng suất lao Sản lượng
ộng (kg/người) (người)
ộng (kg/người) (tấn) Số 1 20 100 22 2420 Số 2 25 120 28 4200 Số 3 27 180 26 4680
Hãy tính năng suất lao ộng trung bình của doanh nghiệp trong các thời kỳ sau: a. Quý 1? b. Quý 2? c. 6 tháng ầu năm?
Câu 7: Có tài liệu như sau:
Khối lượng cá (tạ)
Số thuyền (thuyền) < 85 5 85 - 125 13 125 - 175 16 175 - 200 18 200 - 225 6 ≥ 225 2 60
Yêu cầu: Tính các tham số o xu hướng hội tụ và phương sai về khối lượng cá ánh ược từ tài
liệu trên? Cho nhận xét về phân phối của dãy số?
Câu 8: Có tài liệu như sau:
Khối lượng cá (tạ)
Số thuyền (thuyền) < 100 5 100 - 125 20 125 - 150 30 150 - 175 28 175 - 200 12 ≥ 200 5 100
Yêu cầu: Tính các tham số o xu hướng hội tụ và phương sai về khối lượng cá ánh ược từ tài
liệu trên? Cho nhận xét về phân phối của dãy số?
Câu 9: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch về Doanh thu của các cửa hàng tại Doanh nghiệp KM như sau: Quý I Quý II lOMoAR cPSD| 22014077
Cửa Kế hoạch về % hoàn thành kế Doanh thu % hoàn thành kế
hàng Doanh thu
hoạch về Doanh thực hiện
hoạch về Doanh (tr. ) thu (tr. ) thu 1 150 97,5 155 102,5 2 160 102,8 158 98 3 160 110 161 101,2 4 170 105 175 110
Yêu cầu: Hãy tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung về doanh thu của các cửa hàng trên
trong: a. Quý I? b. Quý II? c. 6 tháng ầu năm?
Câu 10: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch về Doanh thu của các cửa hàng tại Doanh nghiệp KM như sau: Quý I Quý II Cửa
Kế hoạch về
% hoàn thành kế Doanh thu
% hoàn thành kế hàng Doanh thu
hoạch về Doanh thực hiện
hoạch về Doanh (tr. ) thu (tr. ) thu 1 50 98 55 105 2 60 102 58 99 3 60 110 61 101 4 70 105 75 110
Yêu cầu: Hãy tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung về doanh thu của các cửa hàng trên
trong: a. Quý I? b. Quý II? c. 6 tháng ầu năm?
Câu 11: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch về Lợi nhuận của các Doanh nghiệp trong 1 tập oàn thương mại như sau: Quý I Quý II DN
Kế hoạch về Lợi
% hoàn thành kế Lợi nhuận
% hoàn thành kế
nhuận (Tỷ ồng)
hoạch về Lợi nhuận
thực tế (tr. )
hoạch về Lợi nhuận A 10 105 12 110 B 12 98 10 100 C 9,5 97 13 102 D 11 102,5 9 99
Yêu cầu: Hãy tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung về lợi nhuận của các Doanh nghiệp trên trong: a. Quý I? b. Quý II? c. 6 tháng ầu năm?
Câu 12: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch về Lợi nhuận của các Doanh nghiệp trong 1 tập oàn thương mại như sau: Quý I Quý II lOMoAR cPSD| 22014077
Kế hoạch về Lợi
% hoàn thành kế Lợi nhuận
% hoàn thành kế DN
nhuận (Tỷ ồng)
hoạch về Lợi nhuận
thực tế (tr. )
hoạch về Lợi nhuận A 20 105 22 108 B 22 102 20 96,8 C 29,5 103 23 102,6 D 21 99 29 101,5
Yêu cầu: Hãy tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung về lợi nhuận của các Doanh nghiệp trên trong: a) Quý I? b) Quý II? c) 6 tháng ầu năm?
Câu 13: Có tài liệu về NSLĐ của công nhân trong 1 DN như sau:
Năng suất lao ộng (1000kg /người)
Số công nhân (người) < 1,0 17 1,0-1,5 33 1,5-2,0 58 2,0-2,5 129 2,5-3,0 47 ≥ 3,0 10
Yêu cầu: Hãy tính các tham số o xu hướng hội tụ và phương sai về năng suất lao ộng tại DN
trên? Cho nhận xét về phân phối của dãy số?
Câu 14: Có tài liệu về NSLĐ của công nhân trong 1 DN như sau:
Năng suất lao ộng (100kg /người)
Số công nhân (người) < 10 7 10 - 20 20 - 30 30 - 40 29 40 – 50 17 ≥ 50 5
Yêu cầu: Hãy tính các tham số o xu hướng hội tụ và phương sai về năng suất lao ộng tại DN
trên? Cho nhận xét về phân phối của dãy số?
Câu 15: Có tài liệu về lợi nhuận trước thuế của một doanh nghiệp qua các năm như sau: Năm
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Lợi nhuận trước thuế (tỷ ) 13,5
13,8 13,2 16,4 16,9 18,3 19,0 20,3 Yêu cầu: lOMoAR cPSD| 22014077
a. Tính tốc ộ phát triển liên hoàn và tốc ộ phát triển bình quân về lợi nhuận của doanh nghiệp trong giai oạn trên?
b. Nếu tốc ộ phát triển bình quân về lợi nhuận của doanh nghiệp trong giai oạn 2003-2006 là 104,6%,
giai oạn 2006-2009 là 106,8%. Tính tốc ộ phát triển bình quân về lợi nhuận của doanh nghiệp trong giai oạn 2003-2016?
Câu 16: Có tài liệu về lợi nhuận trước thuế của một doanh nghiệp qua các năm như sau: Năm
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
Lợi nhuận trước thuế (tỷ $) 1,5 1,8 2,2 2,4 2,9 2,3 3,0 3,3 Yêu cầu:
a. Tính tốc ộ phát triển liên hoàn và tốc ộ phát triển bình quân về lợi nhuận của doanh nghiệp trong giai oạn trên?
b. Nếu tốc ộ phát triển bình quân về lợi nhuận của doanh nghiệp trong giai oạn 2004-2007 là 104,6%,
giai oạn 2007-2010 là 102,6%. Tính tốc ộ phát triển bình quân về lợi nhuận của doanh nghiệp trong giai oạn 2004-2017?
Câu 17: Có tài liệu về tốc ộ tăng trưởng lợi nhuận tại một doanh nghiệp qua các năm: Thời gian
2010/2009 2011/2010 2012/2011 2013/2012 2014/2013 2015/2014 Tốc ộ tăng trưở -5 +10 +6 -2 +8 +7 ng (%)
Yêu cầu: a. Tính tốc ộ tăng trưởng lợi nhuận bình quân của doanh nghiệp trên trong giai oạn 2010- 2015?
b. Tính tốc ộ tăng trưởng lợi nhuận bình quân của doanh nghiệp trên trong giai oạn 2007-
2015 biết tốc ộ tăng trưởng lợi nhuận bình quân giai oạn 2007-2009 ạt 2,5%?
Câu 18: Có tài liệu về tốc ộ tăng trưởng lợi nhuận tại một doanh nghiệp qua các năm: Thời gian
2010/2009 2011/2010 2012/2011 2013/2012 2014/2013 2015/2014 Tốc ộ tăng trưở 2,5 - 1,2 1,6 -2,2 3,8 4,7 ng (%)
Yêu cầu: a. Tính tốc ộ tăng trưởng lợi nhuận bình quân của doanh nghiệp trên trong giai oạn 2010- 2015?
b. Tính tốc ộ tăng trưởng lợi nhuận bình quân của doanh nghiệp trên trong giai oạn 2007-
2015 biết tốc ộ tăng trưởng lợi nhuận bình quân giai oạn 2007-2009 ạt 1,25%? Bài tập chương 7
(Phân tích Dãy số thời gian) Câu 19
: Có tài liệu về lợi nhuận của một doanh nghiệp qua các năm như sau:
Năm Lợi nhuận (tỷ ồng) ∆hi (tỷ ồng) ti (%) ai (%) gi (tỷ ồng) 2013 8 0,5 2014 20 2015 1,1 2016 2017 125 0,11
Yêu cầu: 1. Hãy iền các số liệu còn thiếu vào bảng trên? lOMoAR cPSD| 22014077
2. Tính tốc ộ phát triển bình quân về lợi nhuận giai oạn 2012-2017?
Câu 20: Có tài liệu về lợi nhuận của một doanh nghiệp qua các năm như sau:
Năm Lợi nhuận (tỷ ồng) ∆hi (tỷ ồng) ti (%) ai (%) gi (tỷ ồng) 2013 7,8 0,25 2014 10 2015 1,01 2016 2017 115 0,11
Yêu cầu: 1. Hãy iền các số liệu còn thiếu vào bảng trên?
2. Tính tốc ộ phát triển bình quân về lợi nhuận giai oạn 2012-2017?
Câu 21: Có tài liệu về tốc ộ phát triển lợi nhuận tại một DN qua các năm như sau: Năm thứ 1 2 3 4 5 6
Tốc ộ tăng (giảm) lợi nhuận năm sau so với - +5 +8 +4 -3 +5 năm trước (%)
Yêu cầu: Hãy dự báo lợi nhuận của doanh nghiệp trên trong 2 năm tiếp theo bằng các phương pháp
có thể biết giá trị tuyệt ối 1% tăng lên của lợi nhuận năm thứ 6 tương tứng với 5 triệu ồng.
Câu 22: Có tài liệu về tốc ộ phát triển lợi nhuận tại một DN qua các năm như sau: Năm thứ 1 2 3 4 5 6
Tốc ộ tăng (giảm) lợi nhuận năm sau so với - +3,5 +4,8 +4,4 -2,3 -1,5 năm trước (%)
Yêu cầu: Hãy dự báo lợi nhuận của doanh nghiệp trên trong 2 năm tiếp theo bằng các phương pháp
có thể biết giá trị tuyệt ối 1% tăng lên của lợi nhuận năm thứ 6 tương tứng với 15 triệu ồng.
Câu 23 :Có tài liệu về tốc ộ tăng doanh thu bán hàng tại 1 DN qua các năm như sau: Năm thứ 1 2 3 4 5 6
Tốc ộ tăng về Doanh thu năm sau so với năm - 12,0 10,5 10 8 7 trước (%)
Yêu cầu: Hãy dự báo Doanh thu năm thứ 8 từ tài liệu trên bằng các phương pháp ã có thể, biết
Doanh thu năm thứ nhất là 1 tỷ ồng?
Câu 24 :Có tài liệu về tốc ộ tăng doanh thu bán hàng tại 1 DN qua các năm như sau: Năm thứ 1 2 3 4 5 6
Tốc ộ tăng về Doanh thu(%) - 8,0 9,5 10 11,8 7,7
Yêu cầu: Hãy dự báo Doanh thu năm thứ 8 từ tài liệu trên bằng các phương pháp ã có thể, biết
Doanh thu năm thứ nhất là 15 tỷ ồng? lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 25: Có tài liệu về tốc ộ tăng trưởng lợi nhuận tại một doanh nghiệp qua các năm : Thời gian
2010/2009 2011/2010 2012/2011 2013/2012 2014/2013 2015/2014 Tốc ộ tăng trưở +8 +12 +4 -2 +5 +10 ng (%)
Yêu cầu: Hãy dự báo lợi nhuận của doanh nghiệp trên trong 2 năm tiếp theo bằng các phương pháp
có thể biết rằng lợi nhuận năm 2010 của doanh nghiệp là 0,5 tỷ ồng.
Câu 26: Có tài liệu về tốc ộ tăng trưởng lợi nhuận tại một doanh nghiệp qua các năm : Thời gian
2010/2009 2011/2010 2012/2011 2013/2012 2014/2013 2015/2014 Tốc ộ tăng trưở +4 +3 +4,5 -2,5 +5 +6,8 ng (%)
Yêu cầu: Hãy dự báo lợi nhuận của doanh nghiệp trên trong 2 năm tiếp theo bằng các phương pháp
có thể biết rằng lợi nhuận năm 2010 của doanh nghiệp là 2,25 tỷ ồng. Bài tập chương 8 (Phân tích chỉ số)
Câu 27: Có tài liệu về tình hình sản xuất tại một doanh nghiệp như sau:
Giá thành ơn vị sản phẩm
Khối lượng sản phẩm sản xuất Sản phẩm Năm gốc Năm báo cáo Năm gốc Năm báo cáo (1000 ồng) (1000 ồng) (sản phẩm)
(sản phẩm) A 20 22 1200 1400 B 12 10 800 1100 C 50 48 1500 1300
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ến sự biến ộng Tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp qua 2 năm?
Câu 28: Có tài liệu về tình hình sản xuất tại một doanh nghiệp như sau:
Giá thành ơn vị sản phẩm
Khối lượng sản phẩm sản xuất Sản phẩm Năm gốc Năm báo cáo Năm gốc Năm báo cáo (1000 ồng) (1000 ồng) (sản phẩm)
(sản phẩm) A 220 222 100 140 B 120 110 300 310 C 250 248 500 530
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ến sự biến ộng Tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp qua 2 năm?
Câu 29: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của một cửa hàng thời trang qua 2 năm như sau: Giá bán
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ Tên hàng (nghìn ồng) (sản phẩm) lOMoAR cPSD| 22014077 Năm gốc Năm báo cáo Năm gốc Năm báo cáo A 8700 7700 300 390 B 1270 1310 550 600 C 1100 880 300 500
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ến sự biến ộng Tổng doanh thu của cửa hàng qua 2 năm?
Câu 30: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm của một cửa hàng thời trang qua 2 năm như sau: Giá bán
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ Tên hàng (nghìn ồng) (sản phẩm) Năm gốc Năm báo cáo Năm gốc Năm báo cáo A 2500 2700 300 390 B 1300 2300 550 600 C 1100 1800 300 500
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ến sự biến ộng Tổng doanh thu của cửa hàng qua 2 năm?