Ôn tập giữa kì 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
26 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ôn tập giữa kì 1 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2024 – 2025 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem!

86 43 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT TRN PHÚ HOÀN KIM
_______________________________
NI DUNG ÔN TP GIA HC KÌ I
Môn: Toán 10
Năm học 2024 2025
A. KIN THC:
1. Mnh đề; Tp hp, các phép toán v tp hp; Bất phương trình và hệ bt phương trình bậc nht hai n.
2. Giá tr ng giác ca mt góc t
0
0
đến
0
180
; Định lý cosin và định lý sin trong tam giác; Gii tam giác
và tính din tích tam giác.
B. BI TP:
Mệnh đề - Tp hp và các phép toán
I. Dng 1: câu hi trc nghim 4 phương n la chn.
Câu 1. Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
" : "x x x
.
A.
2
:x x x
. B.
2
:x x x
. C.
. D.
2
:x x x
.
Câu 2. Cho các phát biểu sau đây:
(I): 17 là s nguyên t.
(II): Tam giác vuông có một đường trung tuyến bng na cnh huyn.
(III): S
có phi là s vô t không?
(IV): Mi hình ch nhật đều ni tiếp được đường tròn.
Hi có bao nhiêu phát biu là mt mnh đề?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 3. Cho
x
là s t nhiên. Ph định ca mệnh đề
x
chn,
2
xx+
là s chẵn” là mệnh đề:
A.
x
l,
2
xx+
là s l. B.
x
l,
2
xx+
là s chn.
C.
x
l,
2
xx+
là s l. D.
x
chn,
2
xx+
là s l.
Câu 4. Trong các khng định sau, có bao nhiêu khng định là mệnh đề toán hc ?
a) S
là mt s rất đẹp trong môn toán!
b) S
là s vô t.
c) 5 + 7 + 4 = 15.
d) n > 7, vi n là s t nhiên.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tng ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đó đều là s chn.
B. Tích ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đó đều là s chn.
C. Tng ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đó đều là s l.
D. Tích ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đó đều là s l.
Trang 2
Câu 6. Mệnh đề ph định ca mệnh đề: “
” là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7. Cho mệnh đề
PQ
. Mnh đề
PQ
sai khi?
A. P đúng và Q đúng. B. P đúng và Q sai. C. P sai và Q đúng. D. P sai và Q sai.
Câu 8: Cho mệnh đề “Có mt hc sinh trong lp C4 không chp hành luật giao thông”. Mệnh đề ph định ca
mệnh đề này là
A. Không có hc sinh nào trong lp C4 chp hành lut giao thông.
B. Mi hc sinh trong lớp C4 đều chp hành lut giao thông.
C. Có mt hc sinh trong lp C4 chp hành lut giao thông.
D. Mi hc sinh trong lp C4 không chp hành lut giao thông.
Câu 9: Cho mệnh đề: “ Có một hc sinh trong lp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề ph định ca mnh
đề này là:
A. “ Mọi hc sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.
B. “ Mọi hc sinh trong lp 10A đều không thích học môn Toán”.
C. “ Mọi hc sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”.
D. “ Có một hc sinh trong lp 10A thích học môn Toán”.
Câu 10: Cho mệnh đề
2
, 7 0x R x x +
”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề ph định ca mệnh đề trên?
A.
2
, 7 0x R x x +
. B.
2
, 7 0x R x x +
.
C.
2
, 7 0x R x x +
. D.
2
, 7 0x R x x +
.
Câu 11: Cho mệnh đề:
2
" 2 3 5 0"x x x +
. Mệnh đề ph định s
A.
2
" 2 3 5 0"x x x +
. B.
2
" 2 3 5 0"x x x +
.
C.
2
" 2 3 5 0"x x x +
. D.
2
" 2 3 5 0"x x x +
.
Câu 12: Mệnh đề ph định ca mệnh đề:
2
, 5 0x R x x + +
A.
2
, 5 0x x x + +
. B.
2
, 5 0x x x + +
.
C.
2
, 5 0x x x + +
. D.
2
, 5 0x x x + +
.
Câu 13: Mệnh đề ph định ca mệnh đề “Phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ + =
nghiệm” mệnh đ nào sau
đây?
A. Phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ + =
có nghim.
B. Phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ + =
có 2 nghim phân bit.
C. Phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ + =
có nghim kép.
D. Phương trình
( )
2
0 0ax bx c a+ + =
không có nghim.
Trang 3
Câu 14. Tp hp
( )( )
( )
3
1 2 4 0A x x x x x= + + =
có bao nhiêu phn t?
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 15. Cho
(
;2A = −
( )
0;B = +
. Tìm
\AB
.
A.
(
\ ;0AB= −
. B.
( )
\ 2;AB= +
. C.
(
\ 0;2AB=
. D.
( )
\ ;0AB= −
.
Câu 16. Trong các tp hp sau, tp nào là tp rng?
A.
2
1
| 3 0T x x x= =
. B.
2
2
| 3 0T x x= =
C.
2
3
|2T x x= =
. D.
( )
( )
2
4
| 1 2 5 0T x x x= + =
.
Câu 17. Cho các tp hp
|3A x x=
,
|1 5B x x=
,
| 2 4C x x=
. Khi đó
( ) ( )
\B C A C
bng
A.
)
2;3
. B.
3;5
. C.
(
;1−
. D.
2;5
.
Câu 18. Cho các tập hợp
3; 6M =−
( ) ( )
; 2 3;N = − +
. Khi đó
MN
A.
( )
; 2 3; 6−
. B.
( )
)
; 2 3;− +
. C.
) (
3; 2 3; 6
. D.
( ) ( )
3; 2 3; 6
.
Câu 19. Cho
(
;2A = −
,
)
3;B = +
,
( )
0;4 .C =
Khi đó tập
( )
A B C
A.
(
( )
; 2 3;− +
. B.
( )
)
; 2 3;− +
. C.
)
3;4
. D.
3;4
.
Câu 20. y lit kê các phn t ca tp hp:
2
, 1 0= + + =X x x x
.
A.
0=X
. B.
2=X
. C.
=X
. D.
0=X
.
Câu 21. Cho s thc
0a
. Điều kin cần và đủ để
( )
4
;9 ;a
a

− +


A.
2
0
3
a
. B.
3
0
4
a
. C.
2
0
3
a
. D.
3
0
4
a
.
Câu 22. Lp 10D 42 học sinh trong đó 23 bạn hc sinh thích bóng r, 28 bn hc sinh thích cu lông 5
bn không thích môn nào trong hai môn k trên. Hi lp 10D có bao nhiêu bn hc sinh thích c hai môn?
A.
14
B.
12
C.
16
D.
13
Câu 23: Cho
( )
1;3=−A
0;5=B
. Khi đó
( ) ( )
\A B A B
A.
( )
1;3
. B.
1;3
. C.
( )
1;3 \ 0
. D.
(
1;3
.
Câu 24: Xác định phần bù của tập hợp
( )
;2−
trong
( )
;4−
.
A.
( )
2;4
. B.
(
2;4
. C.
)
2;4
. D.
2;4
.
Câu 25: Xác định phần bù của tập hợp
( ) ( )
; 10 10; 0− +
trong .
A.
)
10; 10
. B.
10; 10 \ 0
. C.
)
)
10; 0 0; 10−
. D.
) ( )
10; 0 0; 10−
.
Trang 4
Câu 26: Cho
(
;2= −A
( )
0;= +B
. Tìm
\AB
.
A.
(
\ ;0AB= −
. B.
( )
\ 2;AB= +
. C.
(
\ 0;2AB=
. D.
( )
\ ;0AB= −
.
Câu 27: Cho hai tập hợp
| 3 2A x x=
,
( )
1; 3B =−
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
(
1; 2AB =
. B.
( )
\ 3; 1AB=
. C.
( )
)
; 1 3;CB= − +
. D.
2; 1;0;1;2AB =
.
Câu 28: Cho
)
;1A a a=+
. Lựa chọn phương án đúng.
A.
(
)
; 1;C A a a= − + +
. B.
( )
)
; 1;C A a a= − + +
.
C.
(
( )
; 1;C A a a= − + +
. D.
( ) ( )
; 1;C A a a= − + +
.
Câu 29: Cho các tập hợp khác rỗng
( )
;= −Am
2 2;2 2= +B m m
. Tìm
m
để
R
C A B
.
A.
2m
. B.
2m −
. C.
2m −
. D.
2m
.
Câu 30: Cho
33A x mx mx= =
,
2
40B x x= =
. Tìm
m
để
\B A B=
.
A.
33
22
m
. B.
3
2
m
. C.
33
22
m
. D.
3
2
m −
.
Câu 31: Cho
A
,
B
là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?
A.
AB
. B.
\BA
. C.
\AB
. D.
AB
.
Câu 32: Phần tô đậm trong hình vẽ sau biểu diễn tập hợp nào?
A.
\BA
. B.
\AB
. C.
AB
. D.
AB
.
Câu 33: Cho các tập hợp
,,A B C
được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Phần màu xám trong hình
biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A
B
Trang 5
A.
A B C
. B.
( ) ( )
A\C \ BA
. C.
( )
B\AC
. D.
( )
B\AC
.
Câu 34: Hình v sau đây là biểu din ca tp hp nào?
A.
( )
)
; 2 5;− +
. B.
( ) ( )
; 2 5;− +
. C.
(
( )
; 2 5;− +
. D .
(
)
; 2 5;− +
.
Câu 35: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A.
/1x N x
. B.
2
/ 6 7 1 0x Z x x + =
.
C.
2
/ 4 2 0x Q x x + =
. D.
2
/ 4 3 0x R x x + =
.
Câu 36: Cho hai tập hợp
( )( )
22
| 2 3 4 0 , | 4 .A x x x x B x x= = =
Viết lại các tập
A
B
bằng
cách liệt kê các phần tử.
A.
3
2; 1;2;
2
A

=


,
0;1;2;3B =
. B.
3
2; 1;2;
2
A

=


,
1;2;3;4B =
.
C.
2; 1;2A =
,
0;1;2;3B =
. D.
,
1;2;3B =
.
II. Dng 2: Trc nghim chn Đng hoc Sai.
Câu 1. Xác định tính đúng sai của mi mệnh đề sau:
a)
10
3
b) Phương trình
3 7 0x+=
có nghim;
c) Có ít nht mt s cng vi chính nó bng 0; d) 2022 là hp s.
Câu 2. Mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
:P
" Hình thoi có hai đường chéo vuông góc vi nhau"
b)
:Q
" 6 là s nguyên t"
c)
:R
" Tng hai cnh ca mt tam giác lớn hơn cạnh còn li"
d)
:K
" Phương trình
42
2 2 0xx
có nghim "
Câu 3. Xác định tính đúng sai của mi mệnh đề sau:
a) A: "
2
,0x R x
" b) B: "
xN
,
x
chia hết cho
1x
"
5
2
)
Trang 6
c) C: "
42
,1n N n n
là hp s " d) D: " Tn ti hình thang là hình vuông ".
Câu 4. Cho tập hợp
P
. Xác định tính đúng sai của mi phát biu sau:
a)
PP
. b)
P
. c)
PP
. d)
PP
.
Câu 5. Xác định tính đúng sai của mệnh đề 󰈨󰉴󰈨  󰈨󰉴󰈨  trong mi ý sau:
a) Cho hai tp hp
11
| , ,
28
k
A x x k x= =


1 1 1
;;
2 4 8
B

=


. Ta có
b) Cho hai tp hp
3;9;27;81A =
3 | ,1 4
n
B n n=
. Ta có
c) Cho hai tp hp
| 2 3A x x=
1;0;1;2;3B =−
. Ta có
d) Cho hai tp hp
|5A x x=
0;1; 2; 3; 4B =
. Ta có
Câu 6. Cho
;;A a b c=
; ; ;B a c d e=
. Xt tính đúng sai ca mi khẳng định sau :
a)
;A B a c=
b)
; ; ; ;A B a b c d e=
. c)
A B b=
. d)
;A B d e=
.
Câu 7. Cho các tập hợp
{0;1;2;3;4}; {0;1;2}; { 3;0;1;2}= = = A B C
. Xt tính đúng sai ca mi khẳng định sau
a)
\ {3;4}AB=
. b)
( )\A C B =
. c)
( \ ) { 3;0;1;4}A C B =
. d)
{1;3;4}
A
CB=
.
Câu 8. Lớp
10 A
có tất cả 40 học sinh trong đó có 13 học sinh chỉ thích đá bóng, 18 học sinh chỉ thích chơi cầu lông
và số học sinh còn lại thích chơi cả hai môn thể thao nói trên. Xt tính đúng sai ca mi khẳng định sau :
a) Có 9 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá. b) Có 22 học sinh thích bóng đá.
c) Có 26 học sinh thích cầu lông. d) Có 27 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá.
Câu 9. Cho hai tập hợp:
( 3;5], (2; )= = +AB
. Xt tính đúng sai ca mi khẳng định sau :
a)
(1;5]AB=
. b)
( 3; )AB = +
. c)
\ ( 2;2]AB=−
. d)
( ; 3] (5; ]CA= − +
.
Câu 10. Cho đoạn
[ 5;1], ( 3;2)= = AB
. Xt tính đúng sai ca mi khẳng định sau :
a)
[ 3;2)AB =
. b)
( 3;1]AB =
. c)
\ [ 5; 3]AB=
. d)
= +( ) ( ; 5) [1; ). C A B
Câu 11. Cho hai tập hợp:
{ ( 1)( 2)( 3) 0} ; {5;3;1}. A x x x x B= = =
Xt tính đúng sai ca mi khng
định sau
a) Tập hợp A có 3 phần tử. b) Tập hợp
AB
có 6 phần tử. c) Tập hợp
AB
. d) Tập hợp
BA
.
Câu 12. Cho hai nửa khoảng
( ; ], [5; )= − = +A m B
. Xt tính đúng sai ca mi khẳng định sau :
a) Nếu
5=m
thì
{5}=AB
. b) Nếu
5m
thì
= AB
.
c) Nếu
5m
thì
[5; ]=A B m
. d) Nếu
9m =
thì
{9}AB=
.
III. Dng 3: Câu hi t lun (điền đp n)
Câu 1. Xác định các tp
, , \ , \A B A B A B B A
biết
a.
, 5 3 , , 4A x x B x x= =
b.
)
(
2;7 , 4;1 2;9AB= =
c.
1
| 3 , | 3 1
2
A x B x x
x


= =


Trang 7
Câu 2. Cho
󰇝
󰇞
󰇝
󰇞
 󰇝  󰇞.
a) Tìm  và biu din chúng trên trc s.
b) 
󰇛

󰇜
c) Gi D = 󰇝  󰇞. Tìm a, b để  󰇛 󰇜.
Câu 3. Cho A = {x, x là ước nguyên dương của 12}; B = 󰇝 󰇞 ; C = {1; 2; 3}
và D =
󰇝
󰇛
󰇜󰇛
󰇜󰇛
󰇜
󰇞

a) Tìm tt c các tp hp Y sao cho
C Y B=
b) Tìm tt c các tp hp X sao cho  
Câu 4. Cho
(
( )
5;4 , 2 1; 5A B m m= = + +
. Tìm tt c giá tr ca
m
tha mãn một trong các điều kin sau:
a)
AB
b)
BA
b)
AB =
d)
AB
là mt khong
Câu 5. Cho mệnh đề đúng “Số t nhiên a tng tt c các ch s chia hết cho 9 thì s t nhiên a chia hết cho
9”. Viết li mệnh đề dùng thut ng “điều kin cần”; “điều kiện đủ”.
Câu 6. Lp 10A có 50 học sinh, trong đó có 13 học sinh thích môn Lý; 20 hc sinh thích môn Toán; 18 hc sinh
thích ít nht mt trong hai môn. Hi có bao nhiêu hc sinh thích c hai môn.
Câu 7. Lp 10A 50 học sinh, trong đó có 13 hc sinh thích môn Lý; 20 hc sinh thích môn Anh; 18 hc sinh
thích Toán; 7 hc sinh thích Lý và Anh; 8 hc sinh thích Anh và Toán; 6 hc sinh thích Toán và Lý; 2 hc
sinh thích c 3 môn Toán, Lý, Anh. Hi có bao nhiêu hc sinh không thích môn nào trong ba môn trên.
Câu 8. Cho các phát biểu sau đây:
1. “17 là số nguyên tố”
2. “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bng na cnh huyền”
3. “Các em lp 10A hãy c gng hc tp tht tt nhé !”
4. “Mọi hình ch nhật đều ni tiếp được đường tròn”
Hi có bao nhiêu phát biu là một đề?
Câu 9. Mệnh đề
2
, 2 0x x a +
vi a là s thực cho trước. Tìm giá tr ln nht ca
a
để mệnh đề đúng
Câu 10. Vi giá tr nào ca x thì
2
" 1 0, "xx =
là mệnh đề đúng.
Câu 11: Cho tp
( )
( )
2
| 4 1 0X x x x= =
. Tính tng
S
các phn t ca tp
X
.
Câu 12: Cho tp hp
, , , A a b c d=
. Tp
A
có my tp con?
Câu 13: Cho tp hp
;;A x y z=
; ; ; ;B x y z t u=
. Có bao nhiêu tp
X
tha mãn
A X B
?
Câu 14: Có tt c bao nhiêu tp
X
tha mãn
1;2 1;2;3;4;5X
?
Câu 15: Cho hai tp hp
1;2;4;7;9X =
1;0;7;10=−Y
. Tp hp
XY
có bao nhiêu phn t?
Câu 16: Cho hai tp hp
X
,
Y
tha mãn
\ 7;15XY=
( )
1;2XY =
. Xác định s phn t là s nguyên ca
X
.
Câu 17: Cho hai tp hp:
[ 3; 2], ( 3;5)= + = A m m B
vi
m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để:
AB
Trang 8
Câu 18: Cho hai tp hp:
[ 3; 2], ( 3;5)= + = A m m B
vi
m
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
AB
khác tp rng.
Bất phương trình và h bất phương trình bc nht hai n
I. Câu hi trc nghim 4 phương n chn
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất đối vi hai n
x
y
?
A.
20x y z+ +
. B.
2
10xx+
. C.
0x y z t+ + +
. D.
3 1 0xy
.
Câu 2. Cp s nào sau đây là nghiệm ca bất phương trình
( )
23x y y +
?
A.
( )
4; 4
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1; 2−−
. D.
( )
4;4
.
Câu 3. Bất phương trình
( )
3 2 3 0x y x +
tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A.
2 2 0xy
. B.
5 2 6 0xy
. C.
5 2 6 0xy+
. D.
5 2 1 0xy
.
Câu 4. Min nghim ca bất phương trình
3 2 5 0xy+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1;1M
. B.
( )
1; 1N
. C.
( )
3; 1P
. D.
( )
5; 5Q
.
Câu 5. Cp s
(2; 1)
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
3 0.xy+
B.
0.xy
C.
3 1 0.xy+ +
D.
3 1 0.xy +
Câu 6. Min nghim ca bất phương trình
2 2( 2) 2(1 )x y x + +
na mt phng không chứa đim nào
trong các điểm sau?
A.
(0;0)
B.
(1;1)
C.
(4;2)
D.
(1; 1)
Câu 7. Trong các cp s sau đây, cặp nào không thuc nghim ca bất phương trình
4 5 0xy +
A.
( 5;0)
B.
( 2;1)
C.
(0;0)
D.
(1; 3)
Câu 8. Đim
( 1;3)A
là điểm thuc min nghim ca bt phương trình:
A.
3 2 4 0xy +
B.
30xy+
C.
30xy−
D.
2 4 0xy−+
Câu 9. Cp s
(2;3)
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
2 3 1 0xy
. B.
0xy−
. C.
43xy
. D.
3 7 0xy +
.
Câu 10. Min nghim ca bất phương trình
2xy+
là phn đậm trong hình v ca hình v nào, trong các hình
v sau?
A.
B.
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
Trang 9
C.
D.
Câu 11. Phn tô đậm trong hình v sau, biu din tp nghim ca bất phương trình nào trong các bất phương trình
sau?
A.
23xy−
B.
23xy−
C.
23xy−
D.
23xy−
Câu 12. Min nghim ca h bất phương trình
20
32
30
xy
xy
xy
−
+
+
phần không tô đậm ca hình v nào trong các hình
v sau?
A.
B.
C.
D.
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
3
2
-3
O
y
x
Trang 10
Câu 13. Cho h bất phương trình
2x y 0
x 5y 1 0
+
+
có tp nghim là
S
. Chn khẳng định đúng.
A.
( )
1; 1 S
B.
( )
2;5 S
. C .
( )
3; 1 S−
D.
2
1; S
5

−


Câu 14. Min nghim ca h bt phương tnh
0
33
5
xy
xy
xy
−
+
không cha đim nào sau đây?
A.
( )
3;2A
. B.
( )
6;3B
. C.
( )
6;4C
. D.
( )
5;4D
.
Câu 15. Min nghim ca h bất phương trình
26
4
26
4
xy
xy
yx
y
+
−
−
chứa điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
( )
0;0 .O
B.
( )
1;2 .M
C.
( )
2;1 .N
D.
( )
8;4 .P
Câu 16. Đim
( )
2;1A
thuc min nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
10xy +
. B.
2 2 0xy +
. C.
2 1 0xy +
. D.
20xy−
.
Câu 17. Cho bất phương trình
2 5 0xy +
có tp nghim là
S
.Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
2;2 S−
. B.
( )
2;2 S
. C.
( )
2;4 S−
. D.
( )
1;3 S
.
Câu 18. Min nghiệm được cho bi hình bên, là min nghim ca bất phương trình nào?
A.
2 6 0xy+
. B.
2 6 0xy+
. C.
2 6 0xy+
. D.
2 6 0xy+
.
Câu 19. Hình v nào sau đây biểu din min nghim ca bất phương trình
2 3 6 0xy
?
A. H1 B. H2 C. H3 D. H4
Câu 20. Min ca bất phương trình
21xy+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
3;3C
. B.
( )
1; 1D −−
. C.
( )
1;1A
. D.
( )
2;2B
.
Trang 11
Câu 21. Đưng thng chia mt phng tọa độ thành hai min I, IIb là đường thng . Xác định
min nghim ca bất phương trình .
A. Na mt phng I b đi đường thng . B. Na mt phng I k c b .
C. Na mt phng II k c b . D. Na mt phng II b đi đường thng .
Câu 22. Điểm nào dưới đây thuộc min nghim ca bất phương trình
2 1 0+ xy
?
A.
( )
1;1Q
. B.
( )
1; 2M
. C.
( )
2; 2P
. D.
( )
1; 0N
.
Câu 23. Cho bất phương trình
2 5 0xy +
có tp nghim là
S
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
2;2 S−
. B.
( )
2;2 S
. C.
( )
2;4 S−
. D.
( )
1;3 S
.
Câu 24. Min nghim ca bất phương trình:
3 2( 3) 4( 1) 3x y x y+ + + +
là na mt phng chứa điểm:
A.
(3;0)
B.
(3;1)
C.
(2;1)
D.
(0;0)
Câu 25. Min nghim ca bất phương trình:
3( 1) 4( 2) 5 3x y x +
là na mt phng chứa điểm:
A.
(0;0)
B.
( 4;2)
C.
( 2;2)
D.
( 5;3)
Câu 26. Cho h bất phương trình
3 2 0
2 1 0
xy
xy
+
+ +
. Trong các đim sau, đim nào thuc min nghim ca h bt
phương trình?
A.
(0;1)M
B.
( 1;1)N
C.
(1;3)P
D.
( 1;0)Q
Câu 27. Cho h bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
. Trong các điểm sau, điểm nào thuc min nghim ca h bt
phương trình?
A.
(0;0)O
B.
(1;0)M
C.
(0; 2)N
D.
(0;2)P
Câu 28. Min nghim ca h bất phương trình
10
23
0
13
2
22
xy
x
y
x
+
+
chứa điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
(0;0)O
B.
(2;1)M
C.
(1;1)N
D.
(5;1)P
Câu 29. Min nghim ca h bất phương trình
39
3
28
6
xy
xy
yx
y
+
−
−
chứa điểm nào trong các điểm sau đây?
:2 2d x y−=
d
22xy−
d
d
d
d
Trang 12
A.
(0;0)O
B.
(1;2)M
C.
(2;1)N
D.
(8;4)P
Câu 30. Đim
(0; 3)M
thuc min nghim ca h bt phương trìnhnào sau đây?
A.
23
2 5 12 8
xy
x y x
−
+ +
B.
23
2 5 12 8
xy
x y x
−
+ +
C.
23
2 5 12 8
xy
x y x
+ +
D.
23
2 5 12 8
xy
x y x
+ +
Câu 31. Cho h bất phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
+
+
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuc min nghim ca
h bất phương trình?
A.
(0;0)O
B.
(1;1)M
C.
( 1;1)N
D.
( 1; 1)P −−
Câu 32. Min nghim ca h bất phương trình
20
32
3
xy
xy
yx
−
+
−
là phần không tô đm ca hình v nào trong các hình
v sau?
A
B C D
Câu 33. Min nghim ca h bất phương trình
10
2
23
xy
y
xy
+
+
phần không tô đậm ca hình v nào trong các hình
v sau?
A.
B.
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
Trang 13
C.
D.
Câu 34. Phần không đậm trong hình v dưới đây, biểu din tp nghim ca h bất phương trình nào trong các
h bất phương trình sau?
A.
20
32
xy
xy
−
+
B.
20
32
xy
xy
−
+
C.
20
32
xy
xy
−
+
D.
20
32
xy
xy
−
+
Câu 35. Giá tr nh nht ca biu thc
F y x=−
trên miền xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
A.
min 1F =
khi
2x =
,
3y =
. B.
min 2F =
khi
0x =
,
2y =
.
C.
min 3F =
khi
1x =
,
4y =
. D.
min 0F =
khi
0x =
,
0y =
.
Câu 36. Giá tr nh nht
min
F
ca biu thc
( ; ) 4 3F x y x y=+
trên miền xác định bi h
0 10
09
2 14
2 5 30
x
y
xy
xy


+
+
A.
min
23F =
B.
min
26F =
C.
32
mim
F =
D.
min
67F =
II.Trc nghiệm Đng/Sai.
Câu 1: Xt tính đúng, sai của các mệnh đề sau
a)
8
3
y
x −
là bất phương trình bậc nht hai n; b)
2
58xy−
là bất phương trình bậc nht hai n;
c)
11
28
xy
−
là bất phương trình bậc nht hai n; d)
2
55xy
là bất phương trình bậc nht hai n.
Câu 2: Xt tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a)
2
2 3 0+xy
là bất phương trình bậc nht hai n.
b)
22
2+xy
là bất phương trình bậc nht hai n.
c)
30+−x y z
không phi là bất phương trình bậc nht hai n.
d)
0+xy
là bất phương trình bậc nht hai n.
Câu 3: Xt tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a)
2 3 4 0 + xy
là bất phương trình bậc nht hai n.
b)
2
6 2 4 0+ xy
là bất phương trình bậc nht hai n.
x
y
-2
2
1
Trang 14
c)
4 7 0+x
là bất phương trình bậc nht hai n.
d)
21
40
37
+ xy
không là bất phương trình bậc nht hai n.
Câu 4: Cho bất phương trình bậc nht hai n
2 5 8−xy
. Khi đó:
a)
(3; 4)
không là mt nghim ca bất phương trình
b)
( 2;2)
không là mt nghim ca bất phương trình
c)
( 3; 1)−−
là mt nghim ca bất phương trình
d)
(5;0)
không là mt nghim ca bất phương trình
Câu 5: Cho điểm
( 1;2)
và các bất phương trình:
+ + 3 5 15;2 0;3 9 7; 4 3 5. x y x y x y x y
Khi đó:
a)
( 1;2)
không là mt nghim ca bất phương trình
3 5 15xy
.
b)
( 1;2)
là mt nghim ca bất phương trình
20xy+
.
c)
( 1;2)
là mt nghim ca bất phương trình
3 9 7xy−
.
d)
( 1;2)
là mt nghim ca bất phương trình
4 3 5xy +
.
Câu 6: Cho bất phương trình
2 3 3 + xy
. Khi đó:
a)
(0;0)
không là nghim bất phương trình. b)
( 1;1)
không là nghim bất phương trình.
c)
(0;1)
không là nghim bất phương trình. d)
(1;3)
là nghim bất phương trình.
Câu 7: Đim
(0;0)O
thuc min nghim ca bất phương trình
a)
3 2 0++xy
; b)
20+ + xy
; c)
2 5 2 0+ xy
; d)
20+xy
.
Câu 8: Cho bất phương trình:
4 5 0xy +
. Khi đó:
a)
( 5;0)
là mt nghim ca bất phương trình. b)
( 2; 1)−−
là mt nghim ca bt phương trình.
c)
(0;0)
là mt nghim ca bất phương trình. d)
(1;3)
là mt nghim ca bất phương trình.
Câu 9: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Min nghim ca các bất phương trình
61−xy
chứa điểm
O
b) Min nghim ca các bất phương trình
2 3 5+xy
chứa điểm
O
c) Min nghim ca các bất phương trình
30−+xy
chứa điểm
(0;1)M
d) Min nghim ca các bất phương trình
7−xy
chứa điểm
O
Câu 10: Xt tính đúng, sai của các mệnh đề sau
a)
23
3 2 1
+
−
xy
xy
là h bất phương trình bậc nht hai n. b)
20
31
+
−
x
y
là h bất phương trình bậc nht hai n.
c)
22
2 3 1
+=
=
xy
xy
là h bất phương trình bậc nht hai n. d)
2 5 30
4 3 5
0
1
+
−
xy
xy
x
y
là h bất phương trình bậc nht hai n.
Câu 11: Xt tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
Trang 15
a)
(1;0)
không là nghim ca h phương trình
30
20
3 3 1 0
+
−
+
xy
yx
xy
b)
( 1;2)
là nghim ca h bất phương trình
30
20
3 3 1 0
+
−
+
xy
yx
xy
c)
(2; 3)
là mt nghim ca h bất phương trình
21
0
0
−
xy
x
y
d)
(2; 3)
không là mt nghim ca h bất phương trình
20
0
22
+
+
+
xy
xy
xy
Câu 12: Cho h bất phương trình:
( )
3 2 9
23
6
1
xy
xy
I
xy
x
+
−
+
. Khi đó:
a) Min nghim ca h bất phương trình là miền tam giác
b)
(3;2)
là mt nghim ca h bất phương trình
c)
1, 3xy==
là nghim ca h bất phương trình (I) sao cho
3=−F x y
đạt giá tr ln nht
d)
1, 5==xy
là nghim ca h bất phương trình (I) sao cho
3=−F x y
đạt giá tr nh nht
III. Bài tp t lun v điền đp n.
Câu 1. Cho bất phương trình
10
23
xy
+
. Min nghim chứa bao nhiêu điềm
( ; )xy
vi
,xy
các s nguyên
dương?
Câu 2. Cho bt phương trình
24+ xy
. Min nghim có chứa bao nhiêu điềm
( ; )xy
vi
,xy
các s nguyên
âm?
Câu 3. Tìm các giá tr nh nht ca tham s
m
sao cho
1
1
x
y
=
=−
nghim ca bất phương trình
( 1) 2 0
2
x
m m y + +
Câu 4. Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách đ mua mt s quyn tp và bút. Biết rng giá mt quyn tp
8000 đồng và giá ca một cây bút là 6000 đồng. Bn Lan có th mua được tối đa bao nhiêu quyển tp nếu
bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
(0;3); ( 1;2); (2;1)A B C
. bao nhiêu giá tr nguyên
m
để điểm
21
;
2
m
Mm



nm bên trong tam giác
ABC
?
Câu 6. Xác định min nghim ca các bất phương trình, hệ bất phương trình sau:
Trang 16
a)
30xy−
. b)
1
2
xy
xy
+ +
. c)
20
3 3 0.
xy
xy
+
+
d)
2 9 0
0
10
xy
xy
y
+
−
−
Câu 7. Mt h nông dân trồng đậu và cà trên din tích 8ha. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu đưc 3000000
đồng trên din tích mi ha, nếu trng cà thì cần 30 công và thu được 4000000 đồng trên din tích mi ha.
Hi cn trng mi loi cây trên vi diện tích bao nhiêu để thu được nhiu tin nht, biết rng tng s
công không quá 80 công?
Câu 8. Tìm GTLN ca
( )
,2f x y x y=+
với điều kin
( )
( )
( )
( )
1
2
3
4
04
0
10
2 10 0
yd
xd
x y d
x y d

+
Câu 9. Cho biu thc
3 2 4T x y=
vi
x
y
tha mãn h bất phương trình:
10
4 9 0
2 3 0
xy
xy
xy
+ +
+
.
Biết
T
đạt giá tr nh nht khi
0
xx=
0
yy=
. Tính
22
00
xy+
.
Câu 10. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
32F y x=−
trên miền xác định bi h
6
22
4
xy
yx
xy
−
−
+
.
Câu 11. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
31F x y= +
trên miền xác định bi h
24
1
2
xy
yx
xy
−
−
+
.
Câu 12. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( ; )F x y x y=−
với điều kin
0
0
30
x
y
xy
+
.
Câu 13. Tìm giá tr ln nht c
m
để
+m x y
vi mi cp s
( ; )xy
tho mãn h bất phương trình sau:
22
24
5
0
xy
xy
xy
y
+
+
+
Câu 14. Cho h bất phương trình:
( )
5
22
3.
xy
x y II
y
+
−
. Tìm giá tr nh nht ca tham s
m
để bất phương trình
2 5 0 + x y m
nghiệm đúng với mi cp s
( ; )xy
tho mãn h bất phương trình (II).
Câu 15. Trong mt phng
Oxy
, cho t giác
ABCD
( 3;0); (0;2); (3;1); (3; 2)A B C D−−
. Tìm giá tri ln nht
m
sao cho điểm
( ; 1)M m m
nm trong hình t giác
ABCD
k c 4 cnh.
Câu 16. Một gia đình cần ít nhất 1200 đơn vị protein và 800 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mi kilogam tht
bò chứa 800 đơn vị protein 200 đơn vị lipit. Mi kilogam tht ln chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn
Trang 17
v lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiu nht
2,0 kg
tht bò và
1,5 kg
tht ln. Giá tin
1 kg
tht bò là
200 nghìn đồng,
1 kg
tht lợn là 100 nghìn đồng. Gi
,xy
lần lượt là s
kg
tht bò và tht lợn mà gia đình
đó cần mua để tng s tin h phi tr là ít nhtvẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính
22
4xy+
.
Câu 17. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị Prôtêin 400 đơn vị lipít trong thức ăn mỗi ngày. Mi kg tht bò cha
800 đơn vị protein 200 đơn v lipit. Mi kg tht ln chứa 600 đơn vị prôtêin 400 đơn vị Lipít. Biết
rằng gia đình này chỉ mua nhiu nht
1,6 kg
tht bò
1,1 kg
tht ln, giá tin mi kg tht
250.000
đồng, giá tin mi kg tht ln là
85.000
đồng. Hi chi phí ít nhất để mua tht mi ngày của gia đình đó
bao nhiêu?
Câu 18. Mt công ty
X
có 2 phân xưởng
,AB
cùng sn xut 2 loi sn phm
,MN
. S đơn vị sn phm các loi
được sn xut ra và chi phí mi gi hoạt động ca
,AB
như sau:
Công ty nhận được yêu cầu đặt hàng là 5000 đơn vị sn phm
M
và 3000 đơn vị sn phm
N
.
Công ty đã tìm được cách phân phi thi gian cho mỗi phân xưởng hoạt động tha mãn yêu cầu đơn đặt
hàng và chi phí thp nht. Hi chi phí thp nht bng bao nhiêu?
H thức lượng trong tam giác
I. Câu hi trc nghim 4 phương n chn.
Giá tr ng giác ca mt góc t 0 đến 180. Định lý cosin v định lý sin
Câu 1. Cho
là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
tan 0.
B.
cot 0.
C.
sin 0.
D.
cos 0.
Câu 2. Cho
9

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
cot 90º tan

=
. B.
( )
cos 90º sin

−=
.
C.
( )
sin 90º cos

=
. D.
( )
tan 90º cot

=
.
Câu 3. Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thc nào sai?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=−
. C.
tan tan

=−
. D.
cot cot

=
.
Câu 4. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A.
( )
o
sin 180 cos

=
. B.
( )
o
sin 180 sin

=
.
C.
( )
o
sin 180 sin

−=
. D.
( )
o
sin 180 cos

−=
.
Câu 5. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào đng?
Trang 18
A.
3
sin150
2
=−
. B.
3
cos150
2
=
. C.
1
tan150
3
=−
. D.
cot150 3
=
Câu 6. Tng
o o o o o2 2 2 2 2 2o
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88++ ++ + +
bng
A.
21
. B.
23
. C.
22
. D.
24
.
Câu 7. Cho
1
cot
3
=
. Giá tr ca biu thc
3sin 4cos
2sin 5cos
A


+
=
là:
A.
15
13
. B.
13
. C.
15
13
. D.
13
.
Câu 8. Cho biết
2
cos
3
=−
. Giá tr ca biu thc
cot 3tan
2cot tan
E


=
bng bao nhiêu?
A.
25
3
. B.
11
13
. C.
11
3
. D.
25
13
.
Câu 9. Giá tr ca
o o o o o
tan5 .tan10 .tan15 ...tan80 .tan85A =
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Gii tam giác, tính din tích tam giác
Câu 10. Cho
ABC
4a =
,
5c =
,
150B =
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
10S =
. B.
10 3S =
. C.
5S =
. D.
53S =
.
Câu 11. Cho hình bình hành
ABCD
AB a=
,
2BC a=
135BAD =
. Din tích ca hình bình hành
ABCD
bng
A.
2
a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
2a
.
Câu 12. Cho ABC có các cạnh có độ dài là a, b, c tha mãn: b(
-
) = c(
- 
). Tính góc A.
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho  tha mãn: sinA( cosB + cosC) = sinB + sinC. Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
= 30 B.
= 45 C.
= 90 D.
= 60
Câu 14. Chn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
D.
1
cos .
2
S bc A=
Câu 15.Cho hình ch nht
ABCD
cnh
4, 6AB BC==
,
M
trung đim ca
,BC N
điểm trên cnh
CD
sao cho
3ND NC=
. Khi đó bán kính của đường tròn ngoi tiếp tam giác
AMN
bng
A.
35
. B.
35
2
. C.
52
. D.
52
2
.
Trang 19
Câu 16. Khong cách t
A
đến
B
không th đo trực tiếp được phi qua một đầm lầy. Người ta xác định được
mt điểm
C
t đó có thể nhìn được
A
B
i mt góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120CA m CB m==
. Khong cách
AB
bng bao nhiêu?
A .
255 .m
B.
266 .m
C.
166 .m
D.
298 .m
Câu 17. Hai chiếc tàu thu cùng xut phát t v trí
A
, đi thẳng theo hai hướng to vi nhau mt góc
0
60
Tàu th
nht chy vi tốc độ
30 /km h
, tàu th hai chy vi tốc độ
40 /km h
. Hi sau
2
gi hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
A.
13.
B.
20 13.
C.
10 13.
D.
15.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
tha mãn
sin
2cos .
sin
C
A
B
=
Tam giác
ABC
là tam giác
A. Vuông ti B. B. Cân ti A. C. Đều . D. Cân Ti C.
II-Trc nghim chn Đng/Sai.
Câu 1. Cho biu thc:
5tan135 3cot120 sin90
+−
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đng
Sai
a)
tan135 1 =
b)
1
cot120
3
=
c)
sin90 1 =
d)
75tan135 3cot120 sin90
+ =
Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đng
Sai
a)
( )
2
22
sin cos 1

+=
b)
2
1 2sin sin (sin cos )
+ = +
c)
2
1 2sin sin (sin cos )
=
d)
2 2 4 4
1 2sin sin sin cos
= +
Câu 3. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đng
Sai
a)
3
4sin30 ( 3 5) tan30A

==+
b)
1
cos30 3 2si
2
n45 c 5
3
3
ot4B
=+=
c)
22
11
sin 60 tan 30 2
12
C

= + =
d)
( )
1
2 sin150 3 cos1 335 3tan150
2
4
2
3
2D
=++ +=−
Câu 4. Cho
1
sin
3
=
vi
90 180


. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đng
Sai
a)
cos 0
b)
=−
22
cos .
3
c)
1
tan
22
=−
Trang 20
d)
cot 2 2
=
Câu 5. Cho
5
tan
12
=−
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đng
Sai
a)
( )
90 ;180

b)
12
cos
13
=
c)
12
cot
5
=
d)
5
sin
13
=
Câu 6. Cho
2
cos
3
=−
( )
90 ;180

. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đng
Sai
a)
sin 0
b)
5
sin
3
=−
c)
2
cot
5
=−
d)
5
tan
2
=
Câu 7. Cho biết
3
tan ,90 180
4


=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đng
Sai
a)
cos 0
b)
4
cos
5
=−
c)
4
cot
3
=−
d)
3
sin
5
=−
Câu 8. Cho
( )
3
sin 90 180
5


=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đng
Sai
a)
cos 0
b)
2
16
cos
25
=
c)
4
cos
5
=
d)
3
tan
4
=
Câu 9. Cho
( )
3
cos 0 90
4


=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đng
Sai
a)
2
7
sin
16
=
| 1/26

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HOÀN KIẾM Môn: Toán 10
_______________________________
Năm học 2024 – 2025 A. KIẾN THỨC:
1. Mệnh đề; Tập hợp, các phép toán về tập hợp; Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
2. Giá trị lượng giác của một góc từ 0 0 đến 0
180 ; Định lý cosin và định lý sin trong tam giác; Giải tam giác
và tính diện tích tam giác. B. BÀI TẬP:
Mệnh đề - Tập hợp và các phép toán
I. Dạng 1: câu hỏi trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn. Câu 1.
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
  : x x". A. 2 x
  : x x . B. 2 x
  : x x . C. 2 x
  : x x . D. 2 x
  : x x . Câu 2.
Cho các phát biểu sau đây:
(I): 17 là số nguyên tố.
(II): Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền.
(III): Số  có phải là số vô tỉ không?
(IV): Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn.
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 3.
Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “ x  chẵn, 2
x + x là số chẵn” là mệnh đề: A. x  lẻ, 2
x + x là số lẻ. B. x  lẻ, 2
x + x là số chẵn. C. x  lẻ, 2
x + x là số lẻ. D. x  chẵn, 2
x + x là số lẻ. Câu 4.
Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề toán học ?
a) Số  là một số rất đẹp trong môn toán!
b) Số  là số vô tỉ. c) 5 + 7 + 4 = 15.
d) n > 7, với n là số tự nhiên. A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 5.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số lẻ. Trang 1 Câu 6.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “∀𝑥 ∈ 𝑅, 𝑥2 + 𝑥 + 5 > 0” là:
A. ∃𝑥 ∈ 𝑅, 𝑥2 + 𝑥 + 5 ≤ 0
B. ∀𝑥 ∈ 𝑅, 𝑥2 + 𝑥 + 5 ≤ 0
C. ∃𝑥 ∈ 𝑅, 𝑥2 + 𝑥 + 5 < 0
D. ∀𝑥 ∈ 𝑅, 𝑥2 + 𝑥 + 5 < 0 Câu 7.
Cho mệnh đề P Q . Mệnh đề P Q sai khi?
A. P đúng và Q đúng. B. P đúng và Q sai. C. P sai và Q đúng. D. P sai và Q sai. Câu 8:
Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là
A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông. Câu 9:
Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:
A. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.
B. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.
C. “ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn”.
D. “ Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán”.
Câu 10: Cho mệnh đề “ 2 x   ,
R x x + 7  0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? 2 2 A. x   ,
R x x + 7  0. B. x   ,
R x x + 7  0 . 2 2 C. x   ,
R x x + 7  0 . D. x   ,
R x x + 7  0 .
Câu 11: Cho mệnh đề: 2 " x  
2x + 3x − 5  0" . Mệnh đề phủ định sẽ là A. 2 " x  
2x + 3x − 5  0" . B. 2 " x  
2x + 3x − 5  0" . C. 2 " x  
2x + 3x − 5  0". D. 2 " x  
2x + 3x − 5  0" . 2
Câu 12: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: x   ,
R x + x + 5  0 là 2 2 A. x
  ,x + x + 5  0. B. x
  , x + x + 5  0 . 2 2 C. x
  ,x + x + 5  0. D. x
  , x + x + 5  0 .
Câu 13: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a  0) vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a  0) có nghiệm. B. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a  0) có 2 nghiệm phân biệt. C. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a  0) có nghiệm kép. D. Phương trình 2
ax + bx + c = 0 (a  0) không có nghiệm. Trang 2
Câu 14. Tập hợp A = x ( x − )(x + )( 3 1 2 x + 4x) =  0 có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 15. Cho A = (− ;
 2 và B = (0;+). Tìm A\ B .
A. A \ B = (− ;  0.
B. A \ B = (2; +) .
C. A \ B = (0; 2 .
D. A \ B = (− ;  0) .
Câu 16. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. T =  2 x
| x − 3x = 0 . B. T =  2 x  | x − 3 = 0 2  1  C. T =  2 x
| x +1 2x − 5 = 0 . 4  T =  2 x  | x = 2 . D. ( )( ) 3  Câu 17. Cho các tập
hợp A = x  | x  
3 , B = x  |1  x  
5 , C = x  | 2 −  x   4 . Khi đó
(BC) \(AC) bằng A.  2 − ;3) . B. 3;5. C. (  ;1 − . D.  2 − ;  5 .
Câu 18. Cho các tập hợp M =  3
− ; 6 và N = (− ;
 − 2)(3; + ) . Khi đó M N A. (− ;
 − 2)3; 6. B. (− ;
 − 2)3; + ). C.  3
− ; − 2)(3; 6. D. ( 3 − ; − 2)(3; 6) .
Câu 19. Cho A = (− ;  2
− , B = 3;+), C = (0;4).Khi đó tập ( AB)C A. (− ;  2
− (3;+) . B. (− ;  2
− )3;+) . C. 3;4) . D. 3;4 .
Câu 20. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =  2 x  , x + x +1 =  0 . A. X =   0 . B. X =   2 . C. X =  . D. X = 0 .  
Câu 21. Cho số thực a  0 . Điều kiện cần và đủ để ( − a) 4 ;9  ; +     là  a  2 3 2 3 A. −  a  0 . B. −  a  0 . C. −  a  0 . D. −  a  0 . 3 4 3 4
Câu 22. Lớp 10D có 42 học sinh trong đó có 23 bạn học sinh thích bóng rổ, 28 bạn học sinh thích cầu lông và 5
bạn không thích môn nào trong hai môn kể trên. Hỏi lớp 10D có bao nhiêu bạn học sinh thích cả hai môn? A. 14 B. 12 C. 16 D. 13
Câu 23: Cho A = ( 1
− ;3) và B = 0; 
5 . Khi đó ( A B)  ( A \ B) là A. ( 1 − ;3) . B.  1 − ;  3 . C. ( 1 − ;3) \  0 . D. ( 1 − ;  3 .
Câu 24: Xác định phần bù của tập hợp (− ;  − 2) trong ( ;4 − ) . A. (− 2; 4) . B. ( 2 − ;4. C.  2 − ;4). D.  2 − ;4 .
Câu 25: Xác định phần bù của tập hợp (− ;  1 − 0)(10;+)  0 trong . A.  1 − 0; 10) . B.  1 − 0; 10\  0 . C.  1
− 0; 0)0; 10) . D.  1 − 0; 0) (0; 10) . Trang 3
Câu 26: Cho A = (− ;
 2 và B = (0;+). Tìm A\ B .
A. A \ B = (− ;  0.
B. A \ B = (2; +) . C. A \ B = (0;2 .
D. A \ B = (− ;  0) .
Câu 27: Cho hai tập hợp A = x  | 3 −  x   2 , B = ( 1
− ; 3) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A B = ( 1 − ; 2.
B. A \ B = ( 3 − ;− )
1 . C. C B = (− ;  − )
1 3;+) . D. AB =  2 − ; 1 − ;0;1;  2 .
Câu 28: Cho A =  ; a a + )
1 . Lựa chọn phương án đúng. A. C A = (− ;
aa +1;+). B. C A = (− ;
a)a +1;+). C. C A = (− ;
a(a +1;+). D. C A = (− ;
a)(a +1;+) .
Câu 29: Cho các tập hợp khác rỗng A = (− ;
m) và B = 2m − 2;2m + 2. Tìm m    để C A B . R A. m  2 . B. m  2 − . C. m  2 − . D. m  2 .
Câu 30: Cho A = x
mx − 3 = mx −  3 , B =  2 x x − 4 = 
0 . Tìm m để B \ A = B . 3 3 3 3 3 3 A. −  m  . B. m  . C. −  m  . D. m  − . 2 2 2 2 2 2
Câu 31: Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A B
A. A B .
B. B \ A .
C. A \ B .
D. A B .
Câu 32: Phần tô đậm trong hình vẽ sau biểu diễn tập hợp nào?
A. B \ A .
B. A \ B .
C. AB .
D. AB .
Câu 33: Cho các tập hợp ,
A B,C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Phần tô màu xám trong hình là
biểu diễn của tập hợp nào sau đây? Trang 4
A. A  B  C .
B. (A\C)  ( A \ B) .
C. ( A  B) \ C .
D. ( A  B) \ C .
Câu 34: Hình vẽ sau đây là biểu diễn của tập hợp nào? )  2 − 5 A. (− ;  2
− )5;+). B. (− ;  2
− )(5;+). C. (− ;  2
− (5;+). D . (− ;  2 − 5;+) .
Câu 35: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. x N / x   1 . B.  2
x Z / 6x − 7x +1 =  0 . C.  2
x Q / x − 4x + 2 =  0 . D.  2
x R / x − 4x + 3 =  0 .
Câu 36: Cho hai tập hợp A = x
( 2x x− )( 2 | 2 3 x − 4) = 
0 , B = x  | x  
4 . Viết lại các tập A B bằng
cách liệt kê các phần tử.  3   3  A. A =  2
− ;−1;2; , B =0;1;2;  3 . B. A =  2
− ;−1;2; , B =1;2;3;  4 .  2   2  C. A =  2 − ; 1 − ;  2 , B = 0;1;2;  3 . D. A =  2 − ; 1 − ;  2 , B = 1;2;  3 .
II. Dạng 2: Trắc nghiệm chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau: 10 a)  
b) Phương trình 3x + 7 = 0 có nghiệm; 3
c) Có ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0; d) 2022 là hợp số.
Câu 2. Mệnh đề sau đúng hay sai?
a) P : " Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau"
b) Q : " 6 là số nguyên tố"
c) R : " Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại"
d) K : " Phương trình 4 2 x 2x 2 0 có nghiệm "
Câu 3. Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau: a) A: " 2 x , R x 0 " b) B: " x
N , x chia hết cho x 1 " Trang 5 c) C: " 4 2 n N, n n
1 là hợp số " d) D: " Tồn tại hình thang là hình vuông ".
Câu 4. Cho tập hợp P . Xác định tính đúng sai của mỗi phát biểu sau: a) P P .
b)   P . c) P   P .
d) P P .
Câu 5. Xác định tính đúng sai của mệnh đề "𝑡ậ 𝑝 ℎợ𝑝 𝐴 = 𝑡ậ 𝑝 ℎợ𝑝 𝐵" trong mỗi ý sau:  1 1 1 1 1
a) Cho hai tập hợp A = x | x =
, k  , x   và B =  ; ;  . Ta có 𝐴 = 𝐵.  2k 8 2 4 8
b) Cho hai tập hợp A = 3;9; 27;8  1 và = 3n B | n  ,1  n   4 . Ta có 𝐴 = 𝐵.
c) Cho hai tập hợp A = x  | 2 −  x   3 và B =  1 − ;0;1;2;  3 . Ta có 𝐴 = 𝐵.
d) Cho hai tập hợp A = x  | x  
5 và B = 0;1; 2; 3;  4 . Ta có 𝐴 = 𝐵.
Câu 6. Cho A =  ; a ; b c B =  ; a ; c d; 
e . Xét tính đúng sai của mỗi khẳng định sau :
a) A B =  ; a
c b) A B =  ; a ; b ; c d; 
e . c) A B =   b .
d) A B = d;  e .
Câu 7. Cho các tập hợp A = {0;1; 2;3; 4}; B = {0;1; 2};C = { 3
− ;0;1;2} . Xét tính đúng sai của mỗi khẳng định sau
a) A \ B = {3; 4} . b) ( A C) \ B =  . c) A  (C \ B) = { 3
− ;0;1;4}. d) C B ={1;3;4}. A
Câu 8. Lớp 10 A có tất cả 40 học sinh trong đó có 13 học sinh chỉ thích đá bóng, 18 học sinh chỉ thích chơi cầu lông
và số học sinh còn lại thích chơi cả hai môn thể thao nói trên. Xét tính đúng sai của mỗi khẳng định sau :
a) Có 9 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá. b) Có 22 học sinh thích bóng đá.
c) Có 26 học sinh thích cầu lông. d) Có 27 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá.
Câu 9. Cho hai tập hợp: A = ( 3
− ;5], B = (2;+) . Xét tính đúng sai của mỗi khẳng định sau :
a) A B = (1;5] . b) A B = ( 3
− ;+) . c) A \ B = ( 2
− ;2] . d) C A = (− ;  3 − ](5;+ ]  .
Câu 10. Cho đoạn A = [ 5 − ;1], B = ( 3
− ;2) . Xét tính đúng sai của mỗi khẳng định sau : a) A B = [ 3
− ;2) . b) AB = ( 3
− ;1] . c) A \ B = [ 5 − ; 3
− ]. d) C (A )
B = (−; −5) [1; +).
Câu 11. Cho hai tập hợp: A = { x
(x − 1)(x − 2)(x − 3) = 0} ; B = {5; 3;1}. Xét tính đúng sai của mỗi khẳng định sau
a) Tập hợp A có 3 phần tử. b) Tập hợp AB có 6 phần tử. c) Tập hợp A B . d) Tập hợp B A .
Câu 12. Cho hai nửa khoảng A = (− ;  ]
m , B = [5; +) . Xét tính đúng sai của mỗi khẳng định sau :
a) Nếu m = 5 thì AB = {5} . b) Nếu m  5 thì AB =  .
c) Nếu m  5 thì A B = [5; ]
m . d) Nếu m = 9 thì A B = {9} .
III. Dạng 3: Câu hỏi tự luận (điền đáp án) Câu 1.
Xác định các tập A B, A B, A \ B, B \ A biết
a. A = x  , 5 −  x  
3 , B = x  , x   4 b. A =  2 − ;7), B =  4 − ;  1  (2;9  1 
c. A = x  |
 3, B = x | x −3   1  x − 2   Trang 6 Câu 2.
Cho 𝐴 = {𝑥 ∈ 𝑅, 1 < 𝑥 < 5}, 𝐵 = {𝑥 ∈ 𝑅, 4 ≤ 𝑥 ≤ 7} , 𝐶 = {𝑥 ∈ 𝑅, 2 ≤ |𝑥| < 6}.
a) Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴\𝐵; 𝐴⋃𝐵 và biểu diễn chúng trên trục số.
b) Tìm 𝐴 ∩ 𝐶, 𝐴 ∪ 𝐶 , 𝐴 ∖ (𝐵⋃𝐶).
c) Gọi D = {𝑥 ∈ 𝑅, 𝑎 ≤ 𝑥 ≤ 𝑏}. Tìm a, b để 𝐷 ⊂ (𝐴 ∩ 𝐵 ∩ 𝐶). Câu 3.
Cho A = {x, x là ước nguyên dương của 12}; B = {𝑥 ∈ 𝑁, 𝑥 < 5} ; C = {1; 2; 3}
và D = {𝑥 ∈ 𝑁, (𝑥 + 1)(𝑥 − 2)(𝑥 − 4) = 0}.
a) Tìm tất cả các tập hợp Y sao cho C Y = B b) Tìm tất cả các tập hợp X sao cho 𝐷 ⊂ 𝑋 ⊂ 𝐴 Câu 4. Cho A = ( 5
− ;4, B = (2m +1;m +5). Tìm tất cả giá trị của m thỏa mãn một trong các điều kiện sau: a) A B b) B A b) AB = 
d) AB là một khoảng Câu 5.
Cho mệnh đề đúng “Số tự nhiên a có tổng tất cả các chữ số chia hết cho 9 thì số tự nhiên a chia hết cho
9”. Viết lại mệnh đề dùng thuật ngữ “điều kiện cần”; “điều kiện đủ”. Câu 6.
Lớp 10A có 50 học sinh, trong đó có 13 học sinh thích môn Lý; 20 học sinh thích môn Toán; 18 học sinh
thích ít nhất một trong hai môn. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích cả hai môn. Câu 7.
Lớp 10A có 50 học sinh, trong đó có 13 học sinh thích môn Lý; 20 học sinh thích môn Anh; 18 học sinh
thích Toán; 7 học sinh thích Lý và Anh; 8 học sinh thích Anh và Toán; 6 học sinh thích Toán và Lý; 2 học
sinh thích cả 3 môn Toán, Lý, Anh. Hỏi có bao nhiêu học sinh không thích môn nào trong ba môn trên. Câu 8.
Cho các phát biểu sau đây:
1. “17 là số nguyên tố”
2. “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
3. “Các em lớp 10A hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
4. “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề? 2 Câu 9. Mệnh đề x
  , x − 2 + a  0 với a là số thực cho trước. Tìm giá trị lớn nhất của a để mệnh đề đúng
Câu 10. Với giá trị nào của x thì 2
"x −1 = 0, x  " là mệnh đề đúng.
Câu 11: Cho tập X = x ( 2
| x − 4)(x − ) 1 = 
0 . Tính tổng S các phần tử của tập X .
Câu 12: Cho tập hợp A = a, , b ,
c d . Tập A có mấy tập con?
Câu 13: Cho tập hợp A =  ; x y;  z B =  ; x ; y z;t; 
u . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B ?
Câu 14: Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn 1; 
2  X  1;2;3;4;  5 ?
Câu 15: Cho hai tập hợp X = 1; 2; 4;7;  9 và Y =  1 − ;0;7;1 
0 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử?
Câu 16: Cho hai tập hợp X , Y thỏa mãn X \ Y = 7;1 
5 và X Y = ( 1
− ;2). Xác định số phần tử là số nguyên của X .
Câu 17: Cho hai tập hợp: A = [m − 3; m + 2], B = ( 3
− ;5) với m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để: A B Trang 7
Câu 18: Cho hai tập hợp: A = [m − 3; m + 2], B = ( 3
− ;5) với m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để AB khác tập rỗng.
Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
I. Câu hỏi trắc nghiệm 4 phương án chọn Câu 1.
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất đối với hai ẩn x y ?
A. x + 2 y + z  0 . B. 2
x + x −1  0 .
C. x + y + z + t  0 .
D. x − 3y −1  0 . Câu 2.
Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2
− (x y) + y  3 ? A. (4; 4 − ) . B. (2; ) 1 . C. ( 1 − ; 2 − ) . D. (4; 4) . Câu 3.
Bất phương trình 3x – 2( y x + 3)  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. x – 2 y – 2  0 .
B. 5x – 2 y – 6  0 .
C. 5x – 2 y + 6  0 .
D. 5x – 2 y –1  0 . Câu 4.
Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y − 5  0 không chứa điểm nào sau đây? A. M ( ) 1;1 . B. N (1; − ) 1 . C. P (3; − ) 1 .
D. Q (5;− 5) . Câu 5. Cặp số (2; 1
− ) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y − 3  0.
B. x y  0.
C. x + 3y +1  0.
D. x − 3y +1  0. Câu 6.
Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2( y − 2)  2(1− x) là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. (0;0) B. (1;1) C. (4; 2) D. (1; 1 − ) Câu 7.
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình x − 4 y + 5  0 A. ( 5 − ;0) B. ( 2 − ;1) C. (0;0) D. (1; 3 − ) Câu 8. Điểm ( A 1
− ;3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: A. 3
x + 2y − 4  0
B. x + 3y  0
C. 3x y  0
D. 2x y + 4  0 Câu 9.
Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x − 3y −1  0 .
B. x y  0 .
C. 4x  3y .
D. x − 3y + 7  0 .
Câu 10. Miền nghiệm của bất phương trình x + y  2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau? y y 2 2 2 2 x x O O A. B. Trang 8 y y 2 2 x 2 x 2 O O C. D.
Câu 11. Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? y 3 2 x O - 3
A. 2x y  3
B. 2x y  3
C. x − 2 y  3
D. x − 2 y  3
x − 2y  0 
Câu 12. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 3y  −2 là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình
x y +3  0  vẽ sau? A. B. C. D. Trang 9 2x + y  0
Câu 13. Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Chọn khẳng định đúng. x + 5y −1  0  2  A. ( 1 − ;− ) 1 S B. (2;5) S . C . (3; − ) 1 S D. 1 − ; S    5  x y  0 
Câu 14. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x − 3y  3
không chứa điểm nào sau đây? x + y  5  A. A(3;2) . B. B (6;3) . C. C (6; 4) . D. D (5; 4) . 2x + y  6  x y − 4
Câu 15. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào trong các điểm sau đây? 2 y  6 − x  y  4
A. O (0;0).
B. M (1; 2). C. N (2 ) ;1 . D. P (8; 4).
Câu 16. Điểm A(2 )
;1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y +1  0 . B. 2
x + y − 2  0 . C. 2x y +1  0 .
D. x − 2 y  0 .
Câu 17. Cho bất phương trình x − 2 y + 5  0 có tập nghiệm là S .Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ( 2 − ;2)S .
B. (2;2) S . C. ( 2
− ;4)S . D. (1;3) S .
Câu 18. Miền nghiệm được cho bởi hình bên, là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2x + y − 6  0 .
B. 2x + y − 6  0 .
C. x + 2 y − 6  0 .
D. x + 2 y − 6  0 .
Câu 19. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x − 3y − 6  0 ? A. H1 B. H2 C. H3 D. H4
Câu 20. Miền của bất phương trình 2x + y  1 không chứa điểm nào sau đây?
A. C (3;3) . B. D ( 1 − ;− ) 1 . C. A(1; ) 1 .
D. B (2; 2) . Trang 10
Câu 21. Đường thẳng d : 2x y = 2 chia mặt phẳng tọa độ thành hai miền I, II có bờ là đường thẳng d . Xác định 2x y  2
miền nghiệm của bất phương trình .
A. Nửa mặt phẳng I bỏ đi đường thẳng d . B. Nửa mặt phẳng I kể cả bờ d .
C. Nửa mặt phẳng II kể cả bờ d . D. Nửa mặt phẳng II bỏ đi đường thẳng d .
Câu 22. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x + y −1 0 ? A. Q (1; ) 1 .
B. M (1; − 2) .
C. P (2 ; − 2) .
D. N (1; 0) .
Câu 23. Cho bất phương trình x − 2 y + 5  0 có tập nghiệm là S . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ( 2 − ;2)S .
B. (2; 2)  S . C. ( 2 − ;4)S .
D. (1;3)  S .
Câu 24. Miền nghiệm của bất phương trình: 3x + 2( y + 3)  4(x +1) − y + 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. (3; 0) B. (3;1) C. (2;1) D. (0;0)
Câu 25. Miền nghiệm của bất phương trình: 3(x −1) + 4( y − 2)  5x − 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. (0;0) B. ( 4 − ;2) C. ( 2 − ;2) D. ( 5 − ;3)
x + 3y − 2  0
Câu 26. Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất
2x + y +1 0 phương trình? A. M (0;1) B. N ( 1 − ;1) C. P(1;3) D. Q( 1 − ;0)
2x − 5y −1  0 
Câu 27. Cho hệ bất phương trình  2x + y + 5  0 . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất
x + y +1 0  phương trình? A. O(0; 0) B. M (1;0) C. N (0; 2) − D. P(0; 2)  x y + −1  0 2 3 
Câu 28. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  0
chứa điểm nào trong các điểm sau đây?  1 3yx + −  2  2 2 A. O(0; 0) B. M (2;1) C. N (1;1) D. P(5;1) 3  x + y  9  x y − 3
Câu 29. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào trong các điểm sau đây? 2 y  8 − x  y  6 Trang 11 A. O(0;0) B. M (1; 2) C. N (2;1) D. P(8; 4)
Câu 30. Điểm M (0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trìnhnào sau đây?
2x y  3
2x y  3
2x y  3 −
2x y  3 − A. B. C. D.
2x + 5y 12x + 8
2x + 5y 12x + 8
2x + 5y 12x + 8
2x + 5y 12x + 8
x + y − 2  0
Câu 31. Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền nghiệm của
2x − 3y + 2  0 hệ bất phương trình? A. O(0;0) B. M (1;1) C. N ( 1 − ;1) D. P( 1 − ; 1 − )
x − 2y  0 
Câu 32. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 3y  2
− là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình y x  3  vẽ sau? A B C D
x + y −1  0 
Câu 33. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  2
là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình
−x + 2y  3  vẽ sau? y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O A. B. y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O Trang 12 C. D.
Câu 34. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây, biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các
hệ bất phương trình sau? y 1 - 2 x 2
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0 A. B. C. D.  x + 3y  2 − x + 3y  2 − x + 3y  2 − x + 3y  2 −
y − 2x  2 
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y x trên miền xác định bởi hệ 2y x  4 là  x + y  5 
A. min F =1 khi x = 2 , y = 3 .
B. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
C. min F = 3 khi x = 1, y = 4 .
D. min F = 0 khi x = 0 , y = 0 . 0  x 10  0  y  9
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất F của biểu thức = +
trên miền xác định bởi hệ là min F ( ; x y) 4x 3y 2x+ y 14 
2x +5y  30 A. F = 23 B. F = 26 C. F = 32 D. F = 67 min min mim min
II.Trắc nghiệm Đúng/Sai. Câu 1:
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau y a) x
 8là bất phương trình bậc nhất hai ẩn; b) 2
x − 5 y  8 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn; 3 1 1 2 c) 2
−  8là bất phương trình bậc nhất hai ẩn; d) x −5 y  5
− là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. x y Câu 2:
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: 2
a) 2x + 3y  0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 2
b) x + y  2 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
c) x + y − 3z 0 không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
d) x + y 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 3:
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) 2x − 3y + 4  0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. b) 2
6x + 2 y − 4  0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Trang 13
c) 4x + 7  0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 1 d) x +
y − 4  0 không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 3 7 Câu 4:
Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2x − 5 y  8 . Khi đó: a) (3; 4
− ) không là một nghiệm của bất phương trình b) ( 2
− ;2) không là một nghiệm của bất phương trình c) ( 3 − ; 1
− ) là một nghiệm của bất phương trình
d) (5;0) không là một nghiệm của bất phương trình Câu 5: Cho điểm ( 1
− ;2) và các bất phương trình:3x − 5y  −15;2x + y  0;3x − 9y  7;−4x + 3y  5. Khi đó: a) ( 1
− ;2) không là một nghiệm của bất phương trình 3x − 5y  1 − 5 . b) ( 1
− ;2) là một nghiệm của bất phương trình 2x + y  0. c) ( 1
− ;2) là một nghiệm của bất phương trình 3x − 9y  7 . d) ( 1
− ;2) là một nghiệm của bất phương trình 4
x + 3y  5 . Câu 6: Cho bất phương trình 2
x + 3y  3 . Khi đó:
a) (0;0) không là nghiệm bất phương trình. b) ( 1
− ;1) không là nghiệm bất phương trình.
c) (0;1) không là nghiệm bất phương trình. d) (1;3) là nghiệm bất phương trình. Câu 7:
Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình
a) x + 3y + 2 0 ; b) x + y + 2  0 ; c) 2x + 5y − 2  0 ; d) 2x + y  0 . Câu 8:
Cho bất phương trình: x − 4 y + 5  0 . Khi đó: a) ( 5
− ;0) là một nghiệm của bất phương trình. b) ( 2 − ; 1
− ) là một nghiệm của bất phương trình.
c) (0;0) là một nghiệm của bất phương trình. d) (1;3) là một nghiệm của bất phương trình. Câu 9:
Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Miền nghiệm của các bất phương trình 6x y  1 chứa điểm O
b) Miền nghiệm của các bất phương trình 2x + 3y  5 chứa điểm O
c) Miền nghiệm của các bất phương trình 3
x + y 0 chứa điểm M (0;1)
d) Miền nghiệm của các bất phương trình x y  7 chứa điểm O
Câu 10: Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau 2x + y  3 x + 2  0 a) 
là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. b) 
là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 3
x − 2y 1 y − 3 1 2x+5y  30   x + 2y = 2 4x−3y  5 c) 
là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. d) 
là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 2x −3y = 1 − x  0  y 1
Câu 11: Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: Trang 14 x + 3y  0 
a) (1; 0) không là nghiệm của hệ phương trình  y − 2x  0
3x +3y −1 0  x + 3y  0  b) ( 1
− ;2) là nghiệm của hệ bất phương trình y − 2x  0
3x +3y −1 0 
2x y  1  c) (2; 3
− ) là một nghiệm của hệ bất phương trình x 0  y 0  2x + y  0  d) (2; 3
− ) không là một nghiệm của hệ bất phương trình x + y  0 x + 2y  2  3  x + 2y  9 
x − 2y  3
Câu 12: Cho hệ bất phương trình:  (I ). Khi đó: x + y  6  x 1
a) Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tam giác
b) (3; 2) là một nghiệm của hệ bất phương trình
c) x = 1, y = 3 là nghiệm của hệ bất phương trình (I) sao cho F = 3x y đạt giá trị lớn nhất
d) x = 1, y = 5 là nghiệm của hệ bất phương trình (I) sao cho F = 3x y đạt giá trị nhỏ nhất
III. Bài tập tự luận và điền đáp án. x y Câu 1. Cho bất phương trình
+ −1 0. Miền nghiệm có chứa bao nhiêu điềm ( ; x y) với ,
x y là các số nguyên 2 3 dương? Câu 2.
Cho bất phương trình x + 2 y  4
− . Miền nghiệm có chứa bao nhiêu điềm ( ; x y) với ,
x y là các số nguyên âm? x = 1 Câu 3.
Tìm các giá trị nhỏ nhất của tham số m sao cho 
là nghiệm của bất phương trình  y = 1 − x m
− (m +1)y + 2  0 2 Câu 4.
Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá một quyển tập là
8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.  2m −1 Câu 5.
Cho tam giác ABC có ( A 0;3); B( 1
− ;2);C(2;1) . Có bao nhiêu giá trị nguyên m để điểm M ; m    2 
nằm bên trong tam giác ABC ? Câu 6.
Xác định miền nghiệm của các bất phương trình, hệ bất phương trình sau: Trang 15
2x + y − 9  0 x y
x + y − 2  0 
a) x − 3y  0 . b)  x + y +1. c) 
d) x y  0 2 −
x − 3y + 3  0. y −1 0  Câu 7.
Một hộ nông dân trồng đậu và cà trên diện tích 8ha. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu được 3000000
đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trồng cà thì cần 30 công và thu được 4000000 đồng trên diện tích mỗi ha.
Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất, biết rằng tổng số công không quá 80 công? 0  y  4 (d1)  0  x (d2) Câu 8.
Tìm GTLN của f ( x, y) = x + 2y với điều kiện 
x y −1  0  (d3)
x + 2y −10  0  (d4)
x y −1 0  Câu 9.
Cho biểu thức T = 3x − 2 y − 4 với x y thỏa mãn hệ bất phương trình: x + 4y + 9  0 .
x − 2y +3  0 
Biết T đạt giá trị nhỏ nhất khi x = x y = y . Tính 2 2 x + y . 0 0 0 0 x y  6 
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = 3y − 2x trên miền xác định bởi hệ  y − 2x  2 . x + y  4 
2x y  4 
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F = x − 3y +1 trên miền xác định bởi hệ  y x  1 . x + y  2  x  0 
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ( ;
x y) = x y với điều kiện  y  0 .
x + y −3  0 
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất củ m để m  −x + y với mọi cặp số ( ;
x y) thoả mãn hệ bất phương trình sau:  2 − x + y  2 
−x + 2y  4  x + y  5  y  0 x + y  5 
Câu 14. Cho hệ bất phương trình: x − 2y  2(II ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình  y  3. 
2x − 5 y + m  0 nghiệm đúng với mọi cặp số ( ;
x y) thoả mãn hệ bất phương trình (II).
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho tứ giác ABCD có ( A 3
− ;0); B(0;2);C(3;1); D(3; 2
− ) . Tìm giá tri lớn nhất m sao cho điểm M ( ;
m m −1) nằm trong hình tứ giác ABCD kể cả 4 cạnh.
Câu 16. Một gia đình cần ít nhất 1200 đơn vị protein và 800 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilogam thịt
bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn Trang 16
vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 2, 0 kg thịt bò và 1, 5 kg thịt lợn. Giá tiền 1 kg thịt bò là
200 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 100 nghìn đồng. Gọi ,
x y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình
đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính 2 2 4x + y .
Câu 17. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị Prôtêin và 400 đơn vị lipít trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kg thịt bò chứa
800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kg thịt lợn chứa 600 đơn vị prôtêin và 400 đơn vị Lipít. Biết
rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1, 6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn, giá tiền mỗi kg thịt bò là 250.000
đồng, giá tiền mỗi kg thịt lợn là 85.000 đồng. Hỏi chi phí ít nhất để mua thịt mỗi ngày của gia đình đó là bao nhiêu?
Câu 18. Một công ty X có 2 phân xưởng ,
A B cùng sản xuất 2 loại sản phẩm M , N . Số đơn vị sản phẩm các loại
được sản xuất ra và chi phí mỗi giờ hoạt động của , A B như sau:
Công ty nhận được yêu cầu đặt hàng là 5000 đơn vị sản phẩm M và 3000 đơn vị sản phẩm N .
Công ty đã tìm được cách phân phối thời gian cho mỗi phân xưởng hoạt động thỏa mãn yêu cầu đơn đặt
hàng và chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất bằng bao nhiêu?
Hệ thức lượng trong tam giác
I. Câu hỏi trắc nghiệm 4 phương án chọn.
Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180. Định lý cosin và định lý sin
Câu 1. Cho  là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. tan  0.
B. cot  0.
C. sin  0.
D. cos  0.
Câu 2. Cho 0º    90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot (90º  − ) = −tan . B. cos (90º  − ) = sin . C. sin (90º  − ) = −cos . D. tan (90º  − ) = −cot .
Câu 3. Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin = sin  .
B. cos = − cos  .
C. tan = − tan  .
D. cot  = cot  .
Câu 4. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ? A. ( o
sin 180 −  ) = − cos . B. ( o
sin 180 −  ) = − sin . C. ( o sin 180 −  ) = sin . D. ( o sin 180 −  ) = cos .
Câu 5. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? Trang 17  3  3  1 A. sin150 = − . B. cos150 = . C.  tan150 = − . D. cot150 = 3 2 2 3 Câu 6. Tổng 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o 2 o
sin 2 + sin 4 + sin 6 + ... + sin 84 + sin 86 + sin 88 bằng A. 21. B. 23. C. 22 . D. 24 . 1 3sin  + 4 cos Câu 7. Cho cot  =
. Giá trị của biểu thức A = là: 3 2 sin  − 5 cos 15 15 A. − . B. 13 − . C. . D. 13 . 13 13 2 cot  − 3 tan
Câu 8. Cho biết cos = − . Giá trị của biểu thức E = bằng bao nhiêu? 3 2 cot  − tan 25 11 11 25 A. − . B. − . C. − . D. . 3 13 3 13
Câu 9. Giá trị của o o o o o
A = tan 5 . tan10 . tan15 ... tan 80 . tan 85 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 − .
Giải tam giác, tính diện tích tam giác Câu 10. Cho a = c = B =  ABC  có 4 , 5 ,
150 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S = 10 . B. S = 10 3 . C. S = 5 . D. S = 5 3 . = BC = a 2 
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD AB a ,
BAD = 135 . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng 2 2 A. 2 a . B. a 2 . C. a 3 . D. 2 2a .
Câu 12. Cho ∆ABC có các cạnh có độ dài là a, b, c thỏa mãn: b(𝑏2 - 𝑎2) = c(𝑎2 - 𝑐2). Tính góc A.
A. 𝟑𝟎° B. 𝟗𝟎° C. 𝟒𝟓° D. 𝟔𝟎°
Câu 13. Cho ∆𝐴𝐵𝐶 thỏa mãn: sinA( cosB + cosC) = sinB + sinC. Khẳng định nào sau đây đúng. A. 𝑨
̂ = 30° B. 𝑨
̂ = 45° C. 𝑨
̂ = 90° D. 𝑨 ̂ = 60°
Câu 14. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 A. S =
bc sin A. B. S =
ac sin A. C. S =
bc sin B . D. S =
bc cos A. 2 2 2 2
Câu 15.Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, BC = 6 , M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh CD
sao cho ND = 3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng 3 5 5 2 A. 3 5 . B. . C. 5 2 . D. . 2 2 Trang 18
Câu 16. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm o
C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78 24 ' . Biết CA = 250 ,
m CB = 120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A . 255 . m B. 266 . m C. 166 . m D. 298 . m
Câu 17. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0 60 Tàu thứ
nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 13. B. 20 13. C. 10 13. D. 15. sin C
Câu 18. Cho tam giác ABC thỏa mãn = 2cos .
A Tam giác ABC là tam giác sin B
A. Vuông tại B.
B. Cân tại A. C. Đều .
D. Cân Tại C.
II-Trắc nghiệm chọn Đúng/Sai.    Câu 1.
Cho biểu thức: 5 tan135 + 3 cot120 − sin 90 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) tan135 = 1 − b) 1 − cot120 = 3 c) sin 90 = 1 − d) 5tan135 3 cot120 − sin 90 + = 7 Câu 2.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) (  +  )2 2 2 sin cos =1 b) 2
1+ 2sin sin = (sin + cos) c) 2
1− 2sin sin = (sin − cos) d) 2 2 4 4
1− 2sin  sin  = sin + cos  Câu 3.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)  3 A 4sin 30 + ( 3) tan 30 =  = 5 b) 1    3 B = cos 30 − 3 2 sin 45 + cot 5 4 = 3 2 c)   11 2 2
C = sin 60 + tan 30 − 2 = − 12 d) D = (  + ) 1   3 2 sin150 3 + cos135 − 3 tan150 = + 2 3 2 2 4 1 Câu 4. Cho sin  = với 90  180  
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 Mệnh đề Đúng Sai
a) cos  0 b)  = − 2 2 cos . 3 c) 1 tan = − 2 2 Trang 19
d) cot = 2 2 5 Câu 5. Cho tan  = −
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 12 Mệnh đề Đúng Sai a)  (90;180  ) b) 12 cos = 13 c) 12 cot  = 5 d) 5 sin  = 13 2 Câu 6. Cho cos = − và  (90;180 
). Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 Mệnh đề Đúng Sai
a) sin  0 b) 5 sin = − 3 c) 2 cot = − 5 d) 5 tan = 2 3   Câu 7.
Cho biết tan = − ,90    180 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 4 Mệnh đề Đúng Sai
a) cos  0 b) 4 cos = − 5 c) 4 cot  = − 3 d) 3 sin = − 5 3   Câu 8. Cho sin =
(90  180 ). Các mệnh đề sau đúng hay sai? 5 Mệnh đề Đúng Sai
a) cos  0 b) 16 2 cos  = 25 c) 4 cos = 5 d) 3 tan = 4 3   Câu 9.
Cho cos = − (0    90 ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 4 Mệnh đề Đúng Sai a) 7 2 sin  = 16 Trang 20