Ôn tập giữa kì 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội..Mời bạn đọc đón xem!

Toán 12_Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HOÀN KIẾM
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
A. KIẾN THC: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số.
B. BÀI TẬP:
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
3;1
. B.
( )
2;2
. C.
( )
2;+
. D.
( )
;2−
.
Câu 2. Cho hàm số
đồ thnhư hình vẽ. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào?
A.
( )
2;0
. B.
( )
;1−
.
C.
( )
2;2
. D.
( )
0;2
.
Câu 3. Đường cong hình bên đồ th của hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
, với
, , ,a b c d
là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0,yx
. B.
0,yx
.
C.
0, 1yx
. D.
0, 1yx
.
Câu 4. Cho hàm số bậc bốn
. Hàm số
( )
y f x
=
đồ th
đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
;1−
.
C.
( )
1;2
. D.
( )
1;1
.
Toán 12_Trang 2
Câu 5. Cho hàm số
liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
2;+
. B.
( )
1;2
. C.
( )
;1−
. D.
( )
1;4
.
Câu 6. Cho m bậc ba
đồ thnhư hình vẽ. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
( )
00f
. B.
( )
10f
.
C.
( )
20f
−
. D.
( )
2007 0f
−
.
Câu 7. Cho hàm số
có bảng xét dấu hàm
( )
fx
như sau:
Hàm số
( ) ( )
32g x f x=−
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;4
. B.
( )
5;+
. C.
( )
1;2
. D.
( )
5;1
.
Câu 8. Hàm số
32
3 9 2007y x x x= + +
đồng biến trên khoảng
A.
( )
3;1
. B.
( )
3; +
. C.
( )
;3−
. D.
( )
1;3
.
Câu 9. Cho hàm số
25
2
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
\2
. B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định. D. m số nghịch biến trên
( ) ( )
;2 2;− +
.
Câu 10. Hàm số
2
26
1
xx
y
x
−+
=
+
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
4;2
. C.
( )
;4−
. D.
( )
2;+
.
Câu 11. Hàm số
( )
( )
2
2007
log 2f x x x=−
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
2;+
. B.
( )
1; +
. C.
( )
;0−
. D.
( )
0;1
.
Câu 12. Hàm số
4 x
y x e=
nghịch biến trên khoảng
A.
( )
;4−
. B.
( )
4;0
. C.
( )
1; +
. D.
( )
0;4
.
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
2
5
x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên
( )
; 15−
?
A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô số.
Câu 14. Cho hàm số
( ) ( )
2 3 2 2
1
2 2 2025
3
y m m x m m x mx= + + +
. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên ?
A. 1. B. 3. C. 2. D.
4
.
Toán 12_Trang 3
Câu 15. Sự ảnh hưởng khi sử dụng một loại độc tố với vi khuẩn X được một nhà sinh học tbởi
hàm số
( )
2
1
4
t
Pt
tt
+
=
++
, trong đó
( )
Pt
số ợng vi khuẩn sau t giờ sử dụng độc tố. Vào
thời điểm nào thì số ợng vi khuẩn X bắt đầu giảm?
A. Ngay tại thời điểm sử dụng độc số. B. Sau nửa giờ kể từ thời điểm sử dụng độc tố.
C. Sau 2 giờ kể từ thời điểm sử dụng độc tố. D. Sau 1 giờ kể từ thời điểm sử dụng độc tố.
Câu 16. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại:
A.
3x =
. B.
2x =−
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 17. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 18. Cho hàm số
liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
4
.
Câu 19. Cho hàm số bậc bốn
đồ thđường cong trong hình bên.
Số điểm cực tiểu của hàm số
( )
fx
là:
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
0
.
Câu 20. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên của hàm số
( )
fx
như hình vẽ:
Hàm số
( )
fx
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Toán 12_Trang 4
Câu 21. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đạo hàm
( )
( )
2024 2
2 5 2 ,f x x x x x
= +
. Hàm
số
( )
fx
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 22. Hàm số
2
2
2
xx
y
−+
=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 23. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( ) ( ) ( )
2 3 2024
1 2 3 4f x x x x x
=
,
x
. Số điểm
cực trị của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 24. Cho hàm số
32
3y x x ax b= + +
đồ th
( )
C
. Biết
( )
1;6M
một điểm cực trị của
( )
C
.
Khi đó tổng
ab+
bằng
A.
28
. B.
14
. C.
10
. D.
8
.
Câu 25. Cho hàm số
( ) ( )
32
3 1 3 7 3 1y x m x m x= + + +
. Gi
S
tập các giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số không có điểm cực trị. Số phần tử của
S
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3
32f x x x= +
trên đoạn
3;3
bằng
A.
20
. B.
16
. C.
0
. D.
4
.
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
1
5g x x
x
= +
trên khoảng
( )
0;+
bằng bao nhiêu?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
5
1
x
hx
x
=
+
trên đoạn
0;2
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
5
. D.
1
.
Câu 29. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
1;3
đồ thnhư hình
vẽ bên. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn
1;3
. Giá trị của
Mm
bằng
A.
5
. B.
4
.
C.
0
. D.
1
.
Câu 30. Cho hàm s
bảng biến thiên trên
)
5;7
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
)
( )
5;7
max 9fx
=
. B.
)
( )
5;7
min 6fx
=
.
C.
)
( )
5;7
max 6fx
=
. D.
)
( )
5;7
min 2fx
=
.
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
( )
22
2.
x
f x x e=−
trên đoạn
1;2
bằng:
A.
2
e
. B.
4
2e
. C.
2
2e
. D.
2
2e
.
Toán 12_Trang 5
Câu 32. Cho hàm s
đạo hàm liên tục trên . Đồ th hàm s
( )
y f x
=
như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm s
( ) ( )
22g x f x x=−
trên đoạn
1
;1
2



bằng.
A.
( )
22f
. B.
( )
22f −+
.
C.
( )
0f
. D.
( )
11f −+
.
Câu 33. Cho hàm số
1
xm
y
x
+
=
+
(
m
tham số thực) thoả mãn
1;2
1;2
16
min max
3
yy+=
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
4m
. B.
. C.
0m
. D.
02m
.
Câu 34. bao nhiêu giá trnguyên thuộc đoạn
10;10
của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm
số
2
1
xm
y
x
+
=
+
trên đoạn
4; 2−−
không lớn hơn
1
?
A.
8
. B.
7
. C.
5
. D.
6
.
Câu 35. Một cửa hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi
giày được bán với giá
x
đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
( )
120 x
đôi. Hỏi cửa hàng
bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?
A.
80
đôla. B.
240
đôla. C.
160
đôla. D.
40
đôla.
Câu 36. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 37. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
25
2
x
y
x
=
+
A.
2y =
. B.
1x =−
. C.
5y =−
. D.
5
2
y =−
.
Câu 38. Cho đồ thị hàm số
như hình có đường tiệm cận xiên
y ax b=+
. Khi đó
ab+
bằng bao nhiêu?
A.
1
.
B.
2
.
C.
0
.
D.
3
.
Câu 39. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2
23
1
xx
y
x
−+
=
+
A.
1yx=+
. B.
1yx=−
. C.
3yx=−
. D.
3yx=+
.
Toán 12_Trang 6
Câu 40. Đồ thị của hàm số
2
2 3 5
2
xx
y
x
−−
=
+
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 41. Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm
thực của phương trình
( ) ( )
2
3 2 0f x f x + =
A.
6
.
B.
5
.
C.
4
.
D.
3
.
Câu 42. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Giá trị lớn nhất của hàm số
( ) ( )
sin 1g x f x=−
bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 43. Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số
có thể là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
2
22
1
xx
y
x
++
=
−−
. B.
2
22
1
xx
y
x
−+
=
.
C.
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
. D.
2
22
1
xx
y
x
−+
=
+
.
Câu 44. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ
bên. Hỏi trong các số
, , ,a b c d
có tất cả bao nhiêu số
dương?
A.
2
B.
0
C.
3
D.
1
Câu 45. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
32
31y x x= + +
B.
42
21y x x= +
C.
32
2 7 3y x x x= + +
D.
42
21y x x=
Toán 12_Trang 7
Câu 46. Hàm số
3
31y x x= + +
có đồ th
( )
C
. Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ th
( )
C
?
Câu 47. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
B.
0, 0, 0, 0a b c d
C.
0, 0, 0, 0a b c d
D.
0, 0, 0, 0a b c d
Câu 48. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
A.
( )
1
2
x
fx
x
+
=
B.
( )
21
1
x
fx
x
+
=
C.
( )
23
1
x
fx
x
=
D.
( )
3
2
x
fx
x
=
Câu 49. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
2
x
y
x
+
=
B.
1
2
x
y
x
=
C.
42
32y x x= +
D.
32
31y x x= +
Câu 50. Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị như hình vẽ bên. Biết
0a
. Hỏi
trong các số
,,b c d
có tất cả bao nhiêu số dương?
A.
2
B.
0
C.
3
D.
1
Toán 12_Trang 8
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
32
3 9 7f x x x x= + +
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;3
.
b) Đồ thị hàm số
( )
fx
có hai điểm cực trị.
c)
( ) ( )
3Max f x f=
.
d) Đồ thị hàm số
( )
fx
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Câu 2. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số
( )
fx
đồng biến trên khoảng
( )
1;3
.
b) Đồ thị hàm số
( )
fx
có ba điểm cực trị.
c)
( ) ( )
1;4
3Max f x f=
.
d) Biết
( ) ( )
lim ; lim
xx
f x f x
→− →+
= + = +
( )
31f =
. Khi đó phương
trình
( )
2007 2025 0fx−=
có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
Câu 3. Cho hàm số
( )
( )
2
ln 4 4f x x x=
.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số
đồng biến trên khoảng
( )
0;+
.
b) Hàm số
nghịch biến trên khoảng
( )
;2−
.
c) Hàm số
không có điểm cực trị.
d) Phương trình
( )
0fx=
có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
Câu 4. Cho hàm đa thc
( )
fx
đồ th
( )
fx
(như hình vẽ). Biết hàm số
( )
( )
3
2g x f x=+
.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số
( )
fx
đồng biến trên khoảng
( )
;1−
.
b) Hàm số
( )
fx
đạt cực tiểu tại
1x =
.
c) Hàm số
( )
gx
có một điểm cực trị.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
gx
trên đoạn
3;2
bằng
( )
25f
.
Toán 12_Trang 9
Câu 5. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Cực đại của hàm số
y f x
1
.
b)
20f
.
c) Phương trình
11
10
fx
6
nghiệm thực phân biệt.
d) Nếu
32
2f x ax bx cx
với
,,a b c
thì
4 2 1a b c
.
Câu 6. Xét một chất điểm chuyển động dọc theo trục
Ox
. Toạ độ của chất điểm tại thời điểm
t
được
xác định bởi hàm số
32
( ) 9 15 1x t t t t
với
0t
. Khi đó
()xt
vận tốc của chất
điểm tại thời điểm
t
, kí hiệu
( ); ( )v t v t
là gia tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm
t
,
kí hiệu
()at
.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm
2
( ) 3 18 15v t t t
.
b) Hàm
( ) 6 18a t t
.
c) Trong khoảng từ
0t
đến
3t
thì vận tốc của chất điểm tăng.
d) Từ
3t
trở đi thì vận tốc của chất điểm giảm.
Câu 7. Cho hàm số bậc bốn
( )
fx
đồ th
( )
fx
như hình vẽ. Biết đồ
thị hàm số
( )
y f x
=
cắt trục
Ox
tại ba điểm phân biệt có hoành
độ lần lượt là
( )
,,a b c a b c
( )
1fb=−
:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;+
.
b) Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
( )
0;1A
.
c) Phương trình
( ) ( )
2
0f x f x+=
có 5 nghiệm thực phân biệt.
d) Hàm số
( )
y f x=
có 5 điểm cực trị.
2
y
2
x
O
1
3
Toán 12_Trang 10
Câu 8. Cho hàm s
2
,
ax bx c
y
mx n
++
=
+
(
0, 0am
,
n
m
không nghim của đa thức
2
ax bx c++
)
có bng biến thiên như sau:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;2
.
b) Hàm số
( )
fx
có hai điểm cực trị.
c) Hàm số có hai giá trị cực trị là
0
2
.
d) Phương trình
( ) ( )
2
2 5 12 0f x f x+ =


có ba nghiệm thực dương.
Câu 9. Cho hàm số bậc ba
( ) ( )
32
,0f x ax bx cx d a= + + +
có bảng biến thiên như sau:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
10 12
;
11 25



.
b) Phương trình
( )
2fx=
có 2 nghiệm thực dương.
c) Đồ thị hàm số
( )
( )
2
g x f x=
có ba điểm cực trị.
d) Giá trị cực đại của hàm số
( )
( )
2
g x f x=
1
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
25
2
2025
x
xm
fx
+
=
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
( )
0, 2f x x m
.
b)
( )
25
2
2025 .ln2025
x
xm
fx
+
=
,
2xm
.
c) Khi
1m =−
, hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
d) Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
fx
đồng biến trên
( )
; 12−
5
;6
4


.
1
1
x
0
4
0
()fx
()fx
2
Toán 12_Trang 11
Câu 11. Cho hàm số
xác định, liên tục trên và có bảng xét dấu
( )
y f x
=
như sau:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số
( )
fx
đồng biến trên khoảng
( )
1;4
.
b) Hàm số
( )
fx
có ba điểm cực trị, trong đó có hai điểm cực trị dương.
c) Biết
( ) ( )
lim 0, lim
xx
f x f x
→− →+
= = −
( )
10f =
, khi đó phương trình
( )
0fx=
có ba nghiệm thực phân biệt.
d) Hàm số
( )
( )
2
2g x f x x= +
đồng biến trên
( )
;a−
( )
;bc
với
,,abc
. Biết tất cả các khoảng đồng biến khác luôn là tập con của các tập
hợp trên. Khi đó
2 5 8a b c + =
.
Câu 12. khí dùng một thanh thép dài
4m
để uốn thành khung viền của một
cửa sổ dạng một phần của hình chữ nhật ghép với nửa đường tròn các
kích thước được cho trên hình vẽ.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Ta có
( )
2
2
2
πx
y
+
=−
.
b) Diện tích của cửa sổ được tính bởi công thức
( )
( )
2
22
42
2
πx
S x x x m= +
.
c) Diện tích cửa sổ lớn nhất khi
4
4
x
π
=
+
.
d) Giá trị lớn nhất của diện tích cửa sổ là
8
4π +
.
Câu 13. Cho hàm s
đạo hàm
( ) ( )( )
2024
2018
9 2007f x x x x
=
. Xét hàm s
( )
( )
2
g x f x=
trên .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
5;+
.
b) Hàm số
( )
gx
có 5 điểm cực trị.
c) Phương trình
( )
g x m=
có tối đa 4 nghiệm thực phân biệt.
d)
( ) ( )
9Min g x f=
.
Toán 12_Trang 12
Câu 14. Cho hàm số
( )
2
2 5 3
2007
xx
fx
+ +
=
có tập xác định
D
.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
)
1
; 3;
2
D

= − +

.
b)
( )
2
2 5 3
2
45
.2 7n007 .l 200
2 2 5 3
xx
x
fx
xx
+ +
−+
=
+ +
,
xD
.
c) Hàm số có đúng một điểm cực trị.
d)
( ) ( )
1
max max ; 3
2
D
f x f f


=−




.
Câu 15. Nồng độ thuốc
( )
Ct
tính theo
3
/mg cm
trong máu của bệnh nhân được nh bởi công thức
( )
2
20 20 20
t
Ct
tt
=
++
, trong đó
t
thời gian (tính theo giờ) kể từ thời điểm tiêm cho bệnh
nhân.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số
( )
Ct
có đạo hàm
( )
( )
2
2
2
1
,0
20 1
t
C t t
tt
=
++
.
b) Sau khi tiêm, nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân giảm dần theo thời gian.
c) Nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân lớn nhất tại thời điểm 1 giờ sau tiêm.
d) Nồng độ trong máu bệnh nhân đạt
3
0,02 /mg cm
tại một thời điểm sau tiêm.
Câu 16. Cho hàm sbậc ba
( ) ( )
32
,0f x ax bx cx d a= + + +
đồ th
như hình vẽ, biết hàm số
( )
( )
2
69g x f x x= +
.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên
\ 1;1
.
b) Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
fx
bằng
3
.
c) Hàm số
( )
gx
có hai điểm cực trị trái dấu.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
gx
trên đoạn
2;5
bằng
53
.
Toán 12_Trang 13
Câu 17. Cho hàm số
( )
ax b
fx
xd
+
=
+
có đồ th
( )
C
như hình vẽ.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau :
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Hàm số
( )
fx
có một điểm cực trị.
b)
1, 1ad= =
.
c) Đồ th hàm số
( )
fx
đi qua điểm
( )
3;2B
.
d) Hai đường tiệm cận của
( )
C
tạo với hai trục tọa độ tứ giác có diện tích
bằng 2.
Câu 18. Cho hàm số
( )
2
x bx c
fx
xn
++
=
+
có đồ th
( )
C
như hình vẽ.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau :
Mệnh đề
Đúng
Sai
a) Giá trị cực tiểu của hàm số
( )
fx
bằng
3
.
b) Đồ thị hàm số
( )
fx
có tiệm cận đứng
2x =−
.
c) Đồ thị hàm số
( )
fx
có tiệm cận xiên
y px q=+
, khi đó
4pq+=
.
d) Phần hình phẳng được đánh dấu là hình thang có diện tích bằng 8.
Câu 19. Cho hàm số
( )
1
xa
fx
x
+
=
+
đồ th
( )
C
như hình vẽ (
a
s
thực cho trước và
1a
).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau :
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
( )
0fx
,
1x
và hàm số
( )
fx
không
có điểm cực trị.
b) Đồ thị hàm số
( )
fx
có hai đường tiệm cận.
c) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là
( )
1;1I
.
d)
( )
0;3
1
max
3
fx=
.
Toán 12_Trang 14
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Cho hàm số
3
2
3 5 2007
3
x
y x x= + +
đồng biến trên khoảng
( )
;D a b=
, biết tất cả các
khoảng đồng biến khác luôn là tập con của
D
. Giá trị của
ab+
là bao nhiêu?
Đáp án: .........................................
Câu 2. Cho hàm số
2
23y x x= + +
đồng biến trên khoảng
( )
;K a b=
, biết tất cả các khoảng đồng
biến khác luôn là tập con của
K
. Tính giá trị biểu thức
12 25T a b=−
.
Đáp án: .........................................
Câu 3. Cho hàm số bậc ba
có bảng xét dấu
( )
fx
như hình sau:
Biết
( ) ( )
3 3 1ff= =
. Hỏi phương trình
( )
0fx=
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
Đáp án: .........................................
Câu 4. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
( )
32
2 3 5 2025
3
m
y x mx m x= + +
đồng
biến trên ?
Đáp án: .........................................
Câu 5. Một tàu đổ bộ tiếp cận Mặt Trăng theo cách tiếp cận thẳng đứng và đốt cháy các tên lửa hãm
độ cao 250 km so với bể mặt của Mặt Trăng. Trong khoảng 50 giây đầu tiên kể từ khi đốt
cháy các tên lửa hãm, độ cao h của con tàu so với bề mặt của Mặt Trăng được tính (gẩn đúng)
bởi hàm
( )
32
0,01 1,1 30 250h t t t t= + +
trong đó
t
thời gian tính bằng giây h độ cao
tính bằng kilômét. Biết
( )
;ab
khoảng thời gian dài nhất độ cao
h
của tàu tăng dần. Phần
nguyên của
ba
bằng bao nhiêu?
Đáp án: .........................................
Câu 6. Cho hàm số bậc bốn
( )
fx
có đồ thị hàm số
( )
y f x
=
như hình vẽ.
Tìm số điểm cực trị của hàm số
( )
fx
.
Đáp án: .........................................
Câu 7. Tính tổng các giá trị của
m
để hàm số
32
4 3 1y x mx x= + +
có hai điểm cực trị
12
,xx
tha
mãn
12
2xx=−
.
Đáp án: .........................................
Toán 12_Trang 15
Câu 8. Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
2
29
2
xx
y
x
−+
=
bằng bao nhiêu?
Đáp án: .........................................
Câu 9. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thc
m
để ứng với mỗi giá trị của
m
thì hàm
số
( )
32
4 1 3 2007y mx m x mx= + +
không có điểm cực tiểu?
Đáp án: .........................................
Câu 10. Cho hàm số
2
21
2025
x mx
y
x
++
=
( )
C
(vi
m
tham số thực) hai điểm cực trị
,AB
. Biết
đường thẳng
,AB
đi qua điểm
( )
1;1M
. Khi đó giá trị của
m
bằng bao nhiêu?
Đáp án: .........................................
Câu 11. Gọi
a
giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
yx
x
=+
trên khoảng
( )
0;+
. Khi đó
3
a
bằng bao
nhiêu?
Đáp án: .........................................
Câu 12. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
32
18f x x m x= + +
trên đoạn
1;3
có giá trị nhỏ nhất không lớn hơn 20?
Đáp án: .........................................
Câu 13. Một chiếc lều cắm trại được thiết kế có dạng hình chóp tứ
giác đều với thể tích
3
6m
. Bốn mặt bên của lều được may
bằng vải bạt (hình minh họa). Để diện tích vải bạt cần dùng
là nhỏ nhất, thì độ dài cạnh đáy bằng bao nhiêu? (làm tròn
tới hai chữ số sau dấu phẩy)
Đáp án: .........................................
Câu 14. Tiệm cận xiên của đồ thhàm số
2
3
2
xx
y
x
−+
=
tạo với hai trục tọa độ một tam giác diện
tích bằng bao nhiêu?
Đáp án: .........................................
Câu 15. Đồ thhàm số
( )
2
f x ax bx c= + +
hai đường tiệm cận xiên, biết một đường phương
trình
3yx=+
và đồ th
( )
fx
đi qua điểm
( )
1;2M
. Khi đó
abc++
bằng bao nhiêu?
Đáp án: .........................................
Toán 12_Trang 16
Câu 16. Một hòn đảo nằm trong một hồ nước. Biết rằng đường cong tạo
nên hòn đảo được hình hóa vào htrục tọa độ
Oxy
một
phần của đồ thhàm số bậc ba
( )
fx
. Vị trí điểm cực đại
( )
2;4
với đơn vcủa hệ trục
100m
vị trí điểm cực tiểu
gốc tọa độ
O
. Mặt đường chạy trên một đường thẳng phương
trình
4 16yx= +
. Người ta muốn làm một cây cầu dạng một
đoạn thẳng nối thòn đảo ra mặt đường. Độ dài ngắn nhất của cây cầu bằng bao nhiêu mét?
(làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy)
Đáp án: .........................................
Câu 17. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật kích thước
80 50cm cm
. Người ta cắt bốn góc của tâm nhôm đó bốn hình vuông
bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng
( )
x cm
, rồi gập tm
nhôm lại thì được một cái thùng không nắp dạng hình hộp
chữ nhật. Tìm
x
để thể tích của thùng lớn nhất. (đơn vị
cm
)
Đáp án: .........................................
Câu 18. Cho hàm số
4ax
y
bx c
=
+
có bảng biến thiên như sau. Trong các số
,,abc
có bao nhiêu số
dương?
Đáp án: .........................................
| 1/16

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HOÀN KIẾM NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 12
A. KIẾN THỨC: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. B. BÀI TẬP:
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? A. ( 3 − ; ) 1 . B. ( 2 − ;2) . C. (2;+) . D. (− ;  2 − ).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. ( 2 − ;0) . B. (− ;  − ) 1 . C. ( 2 − ;2) . D. (0;2) . +
Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số ax b y = , với cx + d a, ,
b c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y  0, x   .
B. y  0, x   .
C. y  0, x   1.
D. y  0, x   1.
Câu 4.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;2) . B. (− ;  − ) 1 . C. (1;2) . D. ( 1 − ; ) 1 . Toán 12_Trang 1
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (2;+) . B. (1;2) . C. ( ) ;1 − . D. (1;4) .
Câu 6.
Cho hàm bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (0)  0 . B. f ( ) 1  0 . C. f ( 2 − )  0 . D. f ( 2 − 007)  0 .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu hàm f ( x) như sau:
Hàm số g ( x) = f (3− 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;4) . B. (5;+) . C. (1;2) . D. ( 5 − ; ) 1 . Câu 8. Hàm số 3 2
y = −x + 3x + 9x − 2007 đồng biến trên khoảng A. ( 3 − ; ) 1 . B. (3;+) . C. (− ;  3 − ) . D. ( 1 − ;3) . + Câu 9. x Cho hàm số 2 5 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x − 2
A. Hàm số nghịch biến trên \  2 .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.
D. Hàm số nghịch biến trên (− ;  2)(2;+) . 2 − + Câu 10. x 2x 6 Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? x +1 A. ( 1 − ;2) . B. ( 4 − ;2) . C. (− ;  4 − ). D. (2;+) .
Câu 11. Hàm số f ( x) = log
( 2x −2x nghịch biến trên khoảng 2007 ) A. (2;+) . B. (1;+) . C. ( ; − 0). D. (0 ) ;1 . Câu 12. Hàm số 4 x
y = x e nghịch biến trên khoảng A. (− ;  4 − ). B. ( 4 − ;0) . C. (1;+) . D. (0;4) . + Câu 13. x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 2 y = đồng biến trên (− ;  1 − 5) ? x + 5m A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô số. Câu 14. 1
Cho hàm số y = ( 2 m + 2m) 3 x − ( 2 m + 2m) 2
x + mx − 2025 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên 3
của tham số m để hàm số nghịch biến trên ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4 . Toán 12_Trang 2
Câu 15. Sự ảnh hưởng khi sử dụng một loại độc tố với vi khuẩn X được một nhà sinh học mô tả bởi + hàm số P (t) t 1 =
, trong đó P (t) là số lượng vi khuẩn sau t giờ sử dụng độc tố. Vào 2 t + t + 4
thời điểm nào thì số lượng vi khuẩn X bắt đầu giảm?
A. Ngay tại thời điểm sử dụng độc số.
B. Sau nửa giờ kể từ thời điểm sử dụng độc tố.
C. Sau 2 giờ kể từ thời điểm sử dụng độc tố. D. Sau 1 giờ kể từ thời điểm sử dụng độc tố.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại:
A. x = 3. B. x = 2 − . C. x =1. D. x = 2 .
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số điểm cực tiểu của hàm số f ( x) là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 20. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên của hàm số f ( x) như hình vẽ:
Hàm số f ( x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Toán 12_Trang 3
Câu 21. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đạo hàm f ( x) 2024 = x ( 2
2x − 5x + 2), x   . Hàm
số f ( x) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 22. Hàm số 2 2 2 x x y − + =
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 23. Cho hàm số 2 3 2024
f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − )
1 ( x − 2) ( x − 3) ( x − 4) , x   . Số điểm
cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 24. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + ax + b có đồ thị (C ) . Biết M (1;6) là một điểm cực trị của (C ) .
Khi đó tổng a + b bằng A. 28 . B. 14 − . C. 10 − . D. 8 − . Câu 25. Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 3
1 x + 3(7m − 3) x +1. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số
m để hàm số không có điểm cực trị. Số phần tử của S A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 trên đoạn  3 − ;  3 bằng A. 20 . B. 16 − . C. 0 . D. 4 .
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x) 1
= x − 5 + trên khoảng (0;+) bằng bao nhiêu? x A. 2 − . B. 3 − . C. 0 . D. 1 − . Câu 28. x
Giá trị nhỏ nhất của hàm số h ( x) 5 =
trên đoạn 0;2 bằng x +1 A. 2 − . B. 6 − . C. 5 − . D. 1 − .
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  1 − ; 
3 và có đồ thị như hình
vẽ bên. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn  1 − ; 
3 . Giá trị của M m bằng A. 5 . B. 4 . C. 0 . D. 1.
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên  5 − ;7)
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. max f ( x) = 9 .
B. min f ( x) = 6.  5 − ;7)  5 − ;7)
C. max f ( x) = 6 .
D. min f ( x) = 2 .  5 − ;7)  5 − ;7)
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) = ( 2 − ) 2 2 . x f x x e trên đoạn  1 − ;2 bằng: A. 2 −e . B. 4 2e . C. 2 2 − e . D. 2 2e . Toán 12_Trang 4
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số
y = f ( x) như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x) = f (2x) − 2x   trên đoạn 1 − ;1   bằng.  2 
A. f (2) − 2. B. f ( 2 − ) + 2 .
C. f (0) . D. f (− ) 1 +1. + Câu 33. x m 16
Cho hàm số y =
( m là tham số thực) thoả mãn min y + max y = . Mệnh đề nào dưới x +1 1;2 1;2 3 đây đúng?
A. m  4 .
B. 2  m  4 .
C. m  0 .
D. 0  m  2 .
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  10
− ;10 của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm + số 2x m y = trên đoạn  4 − ; 2 −  không lớn hơn 1? x +1 A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Câu 35. Một cửa hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi
giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120 − x) đôi. Hỏi cửa hàng
bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất? A. 80 đôla. B. 240 đôla. C. 160 đôla. D. 40 đôla.
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 37. x
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 5 y = là x + 2
A. y = 2 . B. x = 1 − . C. y = 5 − . D. 5 y = − . 2
Câu 38. Cho đồ thị hàm số y = f ( x) như hình có đường tiệm cận xiên
y = ax + b . Khi đó a + b bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . 2 − + Câu 39. x 2x 3
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = là x +1
A. y = x +1.
B. y = x −1.
C. y = x − 3 .
D. y = x + 3 . Toán 12_Trang 5 2 − − Câu 40. 2x 3x 5
Đồ thị của hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x + 2 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2
f ( x) − 3 f ( x) + 2 = 0 là A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị lớn nhất của hàm số g (x) = f (sin x − ) 1 bằng: A. 1. B. 2 − . C. 4 . D. 3 .
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số y = f (x) có thể là hàm số nào trong các hàm số sau? 2 x + 2x + 2 2 x − 2x + 2 A. y = . B. y = . x −1 x −1 2 x + 2x + 2 2 x − 2x + 2 C. y = . D. y = . x +1 x +1 Câu 44. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ
bên. Hỏi trong các số a, ,
b c, d có tất cả bao nhiêu số dương? A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 45. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. 3 2
y = −x + 3x +1 B. 4 2
y = x − 2x +1 C. 3 2
y = x + 2x − 7x + 3 D. 4 2
y = x − 2x −1 Toán 12_Trang 6 Câu 46. Hàm số 3
y = −x + 3x +1 có đồ thị (C ) . Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị (C ) ? Câu 47. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0, d  0
B. a  0,b  0,c  0, d  0
C. a  0,b  0,c  0, d  0
D. a  0,b  0,c  0, d  0
Câu 48. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x + x + x x A. f ( x) 1 = f x = f x = f x = x B. ( ) 2 1 2 x C. ( ) 2 3 1 x D. ( ) 3 1 x 2
Câu 49. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? x + x A. 2 y = y = x B. 1 2 x 2 C. 4 2
y = x − 3x + 2 D. 3 2
y = −x + 3x −1 + Câu 50. Cho hàm số ax b y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Biết a  0 . Hỏi cx + d trong các số ,
b c, d có tất cả bao nhiêu số dương? A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Toán 12_Trang 7
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) 3 2
= −x + 3x + 9x − 7 .
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;3) .
b)
Đồ thị hàm số f ( x) có hai điểm cực trị.
c) Max f (x) = f (3) .
d) Đồ thị hàm số f ( x) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Câu 2. Cho hàm số f ( x) liên tục trên có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (1;3) .
b)
Đồ thị hàm số f ( x) có ba điểm cực trị.
c) Max f ( x) = f (3) . 1;4
d) Biết lim f (x) = + ;
 lim f (x) = + và f (3) =1. Khi đó phương x→− x→+
trình 2007 f ( x) − 2025 = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
Câu 3. Cho hàm số f ( x) = ( 2
ln x − 4x − 4) .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (0;+) .
b)
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; − 2) .
c) Hàm số y = f (x) không có điểm cực trị.
d) Phương trình f ( x) = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
Câu 4. Cho hàm đa thức f ( x) có đồ thị f ( x) (như hình vẽ). Biết hàm số
g ( x) = f ( 3 x + 2) .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1 .
b)
Hàm số f ( x) đạt cực tiểu tại x =1.
c) Hàm số g (x) có một điểm cực trị.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) trên đoạn  3 − ;2 bằng f ( 25 − ) . Toán 12_Trang 8
Câu 5. Cho hàm số y
f x có đồ thị như hình vẽ sau: y 2 3 O 1 x 2
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
a) Cực đại của hàm số y f x là 1. b) f 2 0 . 11
c) Phương trình f x
có 6 nghiệm thực phân biệt. 10 d) Nếu 3 2 f x ax bx cx 2 với , a , b c thì 4a 2b c 1.
Câu 6. Xét một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox . Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t được xác định bởi hàm số 3 2 x(t) t 9t 15t 1 với t
0 . Khi đó x (t) là vận tốc của chất
điểm tại thời điểm t , kí hiệu v(t);v (t) là gia tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm t ,
kí hiệu a(t) .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai a) Hàm 2 ( v t) 3t 18t 15 . b) Hàm a(t) 6t 18 .
c) Trong khoảng từ t 0 đến t
3 thì vận tốc của chất điểm tăng. d) Từ t
3 trở đi thì vận tốc của chất điểm giảm.
Câu 7. Cho hàm số bậc bốn f ( x) có đồ thị f ( x) như hình vẽ. Biết đồ
thị hàm số y = f ( x) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành
độ lần lượt là a, ,
b c (a b c) và f (b) = 1 − :
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+) .
b)
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(0 ) ;1 . c) Phương trình 2
f ( x) + f ( x) = 0 có 5 nghiệm thực phân biệt.
d) Hàm số y = f ( x) có 5 điểm cực trị. Toán 12_Trang 9 2
ax + bx + c n Câu 8. Cho hàm số y =
, ( a  0, m  0 , −
không là nghiệm của đa thức 2
ax + bx + c ) mx + n m
có bảng biến thiên như sau:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) .
b) Hàm số f ( x) có hai điểm cực trị.
c) Hàm số có hai giá trị cực trị là 0 và 2 .
d) Phương trình  f  (x) 2 2  + 5 f
(x)−12 = 0 có ba nghiệm thực dương.
Câu 9. Cho hàm số bậc ba f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d,(a  0) có bảng biến thiên như sau: x 1 1 f (x) 0 0 4 f (x) 2
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai  
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 10 12 − ;   .  11 25 
b)
Phương trình f ( x) = 2 có 2 nghiệm thực dương.
c) Đồ thị hàm số ( ) = ( 2 g x
f x ) có ba điểm cực trị.
d) Giá trị cực đại của hàm số ( ) = ( 2 g x f x ) là 1. 2 x−5
Câu 10. Cho hàm số ( ) x+2 = 2025 m f x
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
a) f ( x)  0, x   2 − m . 2 x−5 b) ( ) x+2 = 2025 m f x .ln 2025 , x   2 − m. c) Khi m = 1
− , hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
d) Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) đồng biến trên (−   ;  1 − 2) là 5 − ;6   .  4  Toán 12_Trang 10
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên và có bảng xét dấu y = f ( x) như sau:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (1;4) .
b)
Hàm số f ( x) có ba điểm cực trị, trong đó có hai điểm cực trị dương.
c) Biết lim f (x) = 0, lim f (x) = − và f ( )
1 = 0 , khi đó phương trình x→− x→+
f ( x) = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
d) Hàm số g ( x) = f ( 2
x x + 2) đồng biến trên ( ; − a) và ( ; b c) với a, , b c
. Biết tất cả các khoảng đồng biến khác luôn là tập con của các tập
hợp trên. Khi đó a − 2b + 5c = 8 − .
Câu 12.
Kĩ sư cơ khí dùng một thanh thép dài 4m để uốn thành khung viền của một
cửa sổ có dạng một phần của hình chữ nhật ghép với nửa đường tròn có các
kích thước được cho trên hình vẽ.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai (π + 2) x
a) Ta có y = 2 − . 2 2 πx
b) Diện tích của cửa sổ được tính bởi công thức S (x) 2 = x + x − ( 2 4 2 m ) . 2
c) Diện tích cửa sổ lớn nhất khi 4 x = . π + 4
d) Giá trị lớn nhất của diện tích cửa sổ là 8 . π + 4
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x (x − )(x − )2024 2018 9 2007 . Xét hàm số ( ) = ( 2 g x f x ) trên .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số g (x) đồng biến trên khoảng (5;+) .
b) Hàm số g ( x) có 5 điểm cực trị.
c) Phương trình g (x) = m có tối đa 4 nghiệm thực phân biệt.
d) Min g (x) = f (9) . Toán 12_Trang 11
Câu 14. Cho hàm số ( ) 2 2 5 3 2007 x x f x − + + =
có tập xác định D .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai a)  1  D = − ;  − 3;+  )  .  2  − +
b) f (x) 2 4x 5 2 − x +5x+3 = .2007 . n l 20 7 0 , x   D . 2 2 2 − x + 5x + 3
c) Hàm số có đúng một điểm cực trị.     d) f ( x) 1 max
= max  f − ; f   (3). D   2  
Câu 15. Nồng độ thuốc C (t) tính theo 3
mg / cm trong máu của bệnh nhân được tính bởi công thức ( ) t C t =
, trong đó t là thời gian (tính theo giờ) kể từ thời điểm tiêm cho bệnh 2 20t + 20t + 20 nhân.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai 2 − a) Hàm số 1 t
C (t ) có đạo hàm C(t ) = t   . 20 (t + t + ) , 0 2 2 1
b)
Sau khi tiêm, nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân giảm dần theo thời gian.
c) Nồng độ thuốc trong máu bệnh nhân lớn nhất tại thời điểm 1 giờ sau tiêm.
d) Nồng độ trong máu bệnh nhân đạt 3
0, 02mg / cm tại một thời điểm sau tiêm.
Câu 16. Cho hàm số bậc ba f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d,(a  0) có đồ thị
như hình vẽ, biết hàm số g ( x) = f ( 2
x + 6x − 9).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số f ( x) nghịch biến trên \ 1 − ;  1 .
b)
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) bằng 3 .
c) Hàm số g (x) có hai điểm cực trị trái dấu.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số g (x) trên đoạn 2;  5 bằng 53 . Toán 12_Trang 12 +
Câu 17. Cho hàm số ( ) ax b f x =
có đồ thị (C) như hình vẽ. x + d
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau : Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số f ( x) có một điểm cực trị.
b)
a = 1, d = 1 − .
c) Đồ thị hàm số f ( x) đi qua điểm B( 3 − ;2) .
d) Hai đường tiệm cận của (C) tạo với hai trục tọa độ tứ giác có diện tích bằng 2. + +
Câu 18. Cho hàm số ( ) 2 x bx c f x =
có đồ thị (C) như hình vẽ. x + n
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau : Mệnh đề Đúng Sai
a) Giá trị cực tiểu của hàm số f ( x) bằng 3 − .
b) Đồ thị hàm số f ( x) có tiệm cận đứng x = 2 − .
c) Đồ thị hàm số f ( x) có tiệm cận xiên y = px + q , khi đó p + q = 4 .
d) Phần hình phẳng được đánh dấu là hình thang có diện tích bằng 8. + Câu 19. x a
Cho hàm số f ( x) =
có đồ thị (C) như hình vẽ ( a là số x +1
thực cho trước và a  1).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau : Mệnh đề Đúng Sai
a) f (x)  0 , x   1
− và hàm số f (x) không có điểm cực trị.
b) Đồ thị hàm số f ( x) có hai đường tiệm cận.
c) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là I ( 1 − ) ;1 . d) f ( x) 1 max = . 0  ;3 3 Toán 12_Trang 13
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 3 Câu 1. x Cho hàm số 2 y = −
+ 3x − 5x + 2007 đồng biến trên khoảng D = ( ;
a b) , biết tất cả các 3
khoảng đồng biến khác luôn là tập con của D . Giá trị của a + b là bao nhiêu?
Đáp án: ......................................... Câu 2. Cho hàm số 2 y =
x + 2x + 3 đồng biến trên khoảng K = ( ;
a b) , biết tất cả các khoảng đồng
biến khác luôn là tập con của K . Tính giá trị biểu thức T =12a − 25b .
Đáp án: .........................................
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng xét dấu f ( x) như hình sau:
Biết f (3) = − f ( 3 − ) = 1
− . Hỏi phương trình f (x) = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
Đáp án: ......................................... Câu 4. m
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 2 y =
x − 2mx + (3m + 5) x − 2025 đồng 3 biến trên ?
Đáp án: .........................................
Câu 5. Một tàu đổ bộ tiếp cận Mặt Trăng theo cách tiếp cận thẳng đứng và đốt cháy các tên lửa hãm
ở độ cao 250 km so với bể mặt của Mặt Trăng. Trong khoảng 50 giây đầu tiên kể từ khi đốt
cháy các tên lửa hãm, độ cao h của con tàu so với bề mặt của Mặt Trăng được tính (gẩn đúng) bởi hàm h(t) 3 2 = 0
− ,01t +1,1t − 30t + 250 trong đó t là thời gian tính bằng giây và h là độ cao
tính bằng kilômét. Biết (a;b) là khoảng thời gian dài nhất mà độ cao h của tàu tăng dần. Phần
nguyên của b a bằng bao nhiêu?
Đáp án: .........................................
Câu 6. Cho hàm số bậc bốn f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ.
Tìm số điểm cực trị của hàm số f ( x) .
Đáp án: .........................................
Câu 7. Tính tổng các giá trị của m để hàm số 3 2
y = 4x + mx − 3x +1 có hai điểm cực trị x , x thỏa 1 2 mãn x = 2 − x . 1 2
Đáp án: ......................................... Toán 12_Trang 14 2 − + Câu 8. x 2x 9
Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = bằng bao nhiêu? x − 2
Đáp án: .........................................
Câu 9. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để ứng với mỗi giá trị của m thì hàm số 3
y = mx + (m − ) 2 4
1 x + 3mx − 2007 không có điểm cực tiểu?
Đáp án: ......................................... 2 + + Câu 10. 2x mx 1
Cho hàm số y =
(C ) (với m là tham số thực) có hai điểm cực trị , A B . Biết x − 2025 đường thẳng ,
A B đi qua điểm M ( 1 − )
;1 . Khi đó giá trị của m bằng bao nhiêu?
Đáp án: ......................................... Câu 11. 4
Gọi a là giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y = x +
trên khoảng (0;+) . Khi đó 3 a bằng bao x nhiêu?
Đáp án: .........................................
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x) 3 2
= x + m x +18 trên đoạn 1;  3
có giá trị nhỏ nhất không lớn hơn 20?
Đáp án: .........................................
Câu 13. Một chiếc lều cắm trại được thiết kế có dạng hình chóp tứ
giác đều với thể tích 3
6m . Bốn mặt bên của lều được may
bằng vải bạt (hình minh họa). Để diện tích vải bạt cần dùng
là nhỏ nhất, thì độ dài cạnh đáy bằng bao nhiêu? (làm tròn
tới hai chữ số sau dấu phẩy)
Đáp án: ......................................... 2 − + Câu 14. x x 3
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y =
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện x − 2 tích bằng bao nhiêu?
Đáp án: .........................................
Câu 15. Đồ thị hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c có hai đường tiệm cận xiên, biết một đường có phương
trình y = x + 3 và đồ thị f ( x) đi qua điểm M ( 1
− ;2) . Khi đó a +b + c bằng bao nhiêu?
Đáp án: ......................................... Toán 12_Trang 15
Câu 16. Một hòn đảo nằm trong một hồ nước. Biết rằng đường cong tạo
nên hòn đảo được mô hình hóa vào hệ trục tọa độ Oxy là một
phần của đồ thị hàm số bậc ba f ( x) . Vị trí điểm cực đại là
(2;4) với đơn vị của hệ trục là 100m và vị trí điểm cực tiểu là
gốc tọa độ O . Mặt đường chạy trên một đường thẳng có phương trình y = 4
x +16 . Người ta muốn làm một cây cầu có dạng một
đoạn thẳng nối từ hòn đảo ra mặt đường. Độ dài ngắn nhất của cây cầu bằng bao nhiêu mét?
(làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy)
Đáp án: .........................................
Câu 17. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 80cm50cm
. Người ta cắt ở bốn góc của tâm nhôm đó bốn hình vuông
bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x(cm) , rồi gập tấm
nhôm lại thì được một cái thùng không nắp dạng hình hộp
chữ nhật. Tìm x để thể tích của thùng lớn nhất. (đơn vị cm )
Đáp án: ......................................... Câu 18. ax Cho hàm số 4 y =
có bảng biến thiên như sau. Trong các số a,b,c có bao nhiêu số bx + c dương?
Đáp án: ......................................... Toán 12_Trang 16