Ôn tập giữa kì 1 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2024 – 2025 trường THCS Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

1. Đại s: Đơn thức nhiu biến, đa thức nhiu biến, các phép tính với đa thức nhiu biến, hằng đẳng thc,
phân tích đa thức thành nhân t.
2. Hình hc: Hình chóp tam giác đều, hình chóp t giác đều, định lý Pythagore, t giác.
II. BÀI TP THAM KHO
A. Bài tp trc nghim
Câu 1: Phn h s của đơn thức
3 2 4
27x y z
là:
A.
3 2 4
27x y z
.
B.
27
.
C.
3 2 4
x y z
.
D.
27
.
Câu 2: Bc của đơn thức
là:
A.
8
.
B.
9
.
C.
10
.
D.
12
.
Câu 3: Đa thc
23
3C x xy
có bc là:
A.
3
.
B.
5
.
C.
4
.
D.
7
.
Câu 4: Đa thc
2 3 2 2 3 2
4 3 4D x y xy x y xy
có bc là:
A.
0
.
B.
1
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 5: Kết qu ca phép cộng hai đơn thức
15 2xy xy
:
A.
18xy
.
B.
17xy
.
C.
20xy
.
D.
15xy
.
Câu 6: Kết qu của phép nhân hai đơn thức
2
.(3 )xx
:
A.
3
3x
.
B.
3x
.
C.
2
3x
.
D.
3
.
Câu 7: Kết qu ca phép tính
2
.(4 8)xx
là:
A.
3
48xx
.
B.
2
48xx
.
C.
2
48xx
.
D.
22
48xx
.
Câu 8: Kết qu ca phép tính
2
( 2) 4.( 2)xx
là:
A.
2
16x
.
B.
2
8 16xx
.
C.
2
4x
.
D.
2
x
.
Câu 9: Kết qu ca phép tính
2
2 .( 2 )xy x xy y
là:
A.
3 2 2 2
2 4 2x y x y xy
. B.
3 2 2 2 3
2 4 2x y x y xy
.
C.
3 2 2 3 3
2 4 2x y x y xy
. D.
3 2 2 3
2 4 2x y x y xy
.
Câu 10: Th tích của hình chóp tam giác đều
.S ABC
3
150m
. Biết đường cao ca hình chóp là
15m
.
Din tích tam giác
ABC
là bao nhiêu mét vuông?
A.
2
10m
.
B.
2
20m
.
C.
2
30m
.
D.
2
60m
.
Câu 11: Giá tr ca biu thc
4
6:B x x
ti
2x 
là:
A.
48
.
B.
48
.
C.
24
.
D.
24
.
Câu 12: Giá tr ca biu thc
5 4 3 3
(3 2 2 ):E x x x x
ti
1x
là:
A.
1
.
B.
3
.
C.
3
.
D.
2
.
Câu 13: Kết qu nào sau đây là đúng?
A.
2 2 2
( 5 ) 5 25x y x x y
. B.
2 2 2
( 5 ) 10 10x y x x y
.
C.
2 2 2
( 5 ) 2 25x y x x y
. D.
2 2 2
( 5 ) 10 25x y x xy y
.
Câu 14: Khai trin hằng đẳng thc
2
( 2 )xy
ta được:
A.
22
44x xy y
. B.
22
44x xy y
.
C.
22
44x xy y
. D.
22
44x xy y
.
Câu 15: Viết biu thc
2
8 16xx
dưới dạng bình phương của mt hiu là:
A.
2
( 16)x
.
B.
2
( 4)x
.
C.
2
( 2)x
.
D.
2
( 8)x
.
Câu 16: Khai trin hằng đẳng thc
3
()xy
ta được:
A.
3 2 3
33x x y xy y
. B.
3 2 3
33x x y xy y
.
C.
3 2 3
33x x y xy y
. D.
3 2 3
33x x y xy y
.
Câu 17: Viết biu thc
32
31x x x
dưới dạng bình phương của mt hiu là:
A.
3
1x
.
B.
3
( 1)x
.
C.
3
( 1)x
.
D.
33
( 1)x
.
Câu 18: Viết biu thc
3 2 2 3
8 12 6x x y xy y
dưới dạng bình phương của mt hiu là:
A.
33
(2 )xy
.
B.
33
(2 )xy
.
C.
3
(2 )xy
.
D.
3
(2 )xy
.
Câu 19: Rút gn biu thc
3
( ) 3 .( )x y xy x y
là:
A.
33
xy
.
B.
33
xy
.
C.
3
()xy
.
D.
3
()xy
.
Câu 20: Rút gn biu thc
3 3 2
( ) ( ) 6a b a b ab
là:
A.
3
2b
.
B.
3
2a
.
C.
3
2b
.
D.
3
2a
.
Câu 21: Viết
3
8 27y
dưới dạng tích ta được:
A.
3
(2 3)y
. B.
2
(8 27)(64 216 729)y y y
.
C.
2
(2 3)(4 6 9)y y y
. D.
2
(2 3)(4 6 9)y y y
.
Câu 22: Giá tr ca biết thc
2
( 2)( 2 4)x x x
ti
2x
là:
A.
0
.
B.
16
.
C.
14
.
D.
2
.
Câu 23: Phân tích đa thức
4 16xy
thành nhân t ta được:
A.
4( 4 )xy
.
B.
4 ( 4)yx
.
C.
4( 4 )yx
.
D.
4( 4 )xy
.
Câu 24: Phân tích đa thức
3 2 2
46x y x y
thành nhân t ta được:
A.
2
2 (2 3)x y xy
.
B.
2
2 (2 3)xy xy
.
C.
2
2 (2 3)x y xy
.
D.
2
2 (2 3)x y xy
.
Câu 25: Phân tích đa thức
2
( 1) 4x 
thành nhân t ta được:
A.
( 5)( 3)xx
. B.
( 3)( 1)xx
.
C.
( 3)( 1)xx
. D.
( 3)( 1)xx
.
Câu 26: Tính các giá tr ca x tho mãn
2
( 1) 4 4 0x x x
là:
A.
4
.
B.
16
.
C.
1
.
D.
4
.
Câu 27: Phân tích đa thức
3
39xx
thành nhân t ta được:
A.
2
3 ( 3)xx
.
B.
2
3 ( 3)xx
.
C.
2
3 ( 9)xx
.
D.
2
3 ( 9)xx
.
Câu 28: Mt miếng tôn hình vuông cnh y (cm) b cắt đi 4 hình vuông cạnh x (cm) bốn góc sau đó
được gò thành mt chiếc hp không np có dng hình hp ch nht. Biu thc biu th th tích ca chiếc
hộp đó là:
A.
2
()x y x
.
B.
3
(2 )xy
.
C.
33
(2 )xy
.
D.
3
( 2 )xy
.
Câu 29: Thu gọn đa thức
3 3 3 3
21x y x y
ta được kết qu là:
A.
3
1x
.
B.
33
27xy
.
C.
3 2 3
27 9x x y y
.
D.
3 2 3
27 9x xy y
.
Câu 30: Cho hình chóp tam giác đều
.A BCD
như hình vẽ dưới đây. Khi đó th tích ca hình chóp
.A BCD
được tính theo công thc nào?
A.
1
3
BCD
AH.S
.
B.
1
3
BCD
AO.S
.
C.
1
3
ACD
BH.S
.
D.
1
3
ACD
AO.S
.
Câu 31: Cho hình vẽ, đẳng thức nào sau đây là đúng:
A.
2 2 2
BC AB AC
. B.
2 2 2
AB BC AC
.
C.
2 2 2
AC AB BC
. D.
2 2 2
.BC AB AC
.
Câu 32: Trong tam giác
ABC
vuông ti
C
, biết
15mAB
,
12mAC
. Tính độ dài
BC
.
A. 18m.
B. 15m.
C. 9m.
D. 10m.
Câu 33: Trong tam giác
MNP
vuông cân ti
M
, biết
7cmMN
. Tính độ dài
NP
.
A. 5cm.
B. 10cm.
C.
72
cm.
D.
52
cm.
Câu 34: T giác
ABCD
00
ˆˆ
ˆ
65 ; 117 ; 71A B C
. Thì
ˆ
D
?
A.
0
119
.
B.
0
107
.
C.
0
63
.
D.
0
126
.
Câu 35: Mt hình chóp t giác đu diện tích đáy
2
9cm
, chiu cao bng
7cm
. Tính thể tích hình
chóp t giác đều?
A.
3
21cm
.
B.
3
48cm
.
C.
3
8cm
.
D.
3
10cm
.
Câu 36: Cho hình vẽ. Độ dài
AB
là:
A.
6cm
.
B.
9cm
.
C.
12cm
.
D.
13cm
.
Câu 37: Cặp góc đối nhau ca t giác
ABCD
là:
A.
A
B
.
B.
C
D
.
C.
A
D
.
D.
B
D
.
Câu 38: Cho tam giác
ABC
có
2AB
,
3BC
,
13AC
. Tam giác
ABC
A. Tam giác
ABC
cân ti A. B. Tam giác
ABC
vuông ti
A
.
C. Tam giác
ABC
vuông ti
C
. D. Tam giác
ABC
vuông ti
B
.
Câu 39: Trong các hình v sau, hình nào không phi là t giác ?
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho hình v. Tính độ dài
AD
.
R
S
Q
T
E
U
V
F
M
K
H
I
D
C
A
M
B
A.
5cm
.
B.
15cm
.
C.
10cm
.
D.
23cm
.
B. Bài tp t lun
Dạng 1. Đơn thức - Đa thức
Bài 1: Thc hin phép tính:
a)
2 5 2
1 16
43
x y x y
b)
2
12
43
xx

c)
2
1
34
3
x x x y



d)
7 5 2
25 : 5x y x y
e)
2 2 2 2
2 3 5x yz z yz z x
f)
2 2 2 2
4 5 3 3 2x xy y x xy y
g)
22
x xy y x y
h)
2 2 2 2 2 2
9 18 3 :9x y x y xy xy
Bài 2: Cho đơn thức:
2 2 2
81
.
34
A x y x y



.
a) Thu gọn đơn thức
A
rồi xác định h s và tìm bc của đơn thức.
b) Tính giá tr ca
A
ti
1, 1xy
.
Bài 3: Cho đơn thức
2 2 3
21
34
B xy x y

.
a) Thu gọn đơn thức
B
b) Tính giá tr của đơn thức
B
khi
1, 1xy
.
Bài 4: Cho đơn thức
2
2 3 3
12
33
A xy xy z x y



a) Thu gn, tìm bc, phn h s, phn biến ca
A
b) Tính giá tr ca A ti
4; 0,5; 0,5x y z
.
Bài 5: Cho
3 2 2 2 3 2 2 2
5 4 6 , 8 4A x y xy x y B xy xy x y
,
3 3 3 2 2 2
4 6 4 5C x x y xy xy x y
a) Tính
AB
,
AB
b) Tính
B A C
c) Tính
C A B
Bài 6: Cho hai đa thức
22
31A x xy y
22
2 7 5B x y xy
.
a) Tính
AB
.
b) Tìm đa thức
C
biết
0C A B
.
c) Tính giá tr của đa thức
AB
vi
1, 1xy
.
d) Tính giá tr của đa thức
C
vi
1
2,
2
xy

.
Bài 7: Chng minh rng giá tr ca các biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca biến.
a)
22
1 1 5A x x x x x x
b)
2 1 2 1 3 3B x x x x x
c)
2 2 2
2 6 4 5 8 3 2 5 4 1 3 5 6C x x x x x x x x
Bài 8: Tìm
x
biết
a)
4 2 3 5xx
b)
5 3 4 12xy xy
c)
2 2 2 0x x x
d)
2
3 5 1 2 13 7x x x x x
Dng 2. Hằng đẳng thc
Bài 9: Rút gn biu thc
a)
23
1 1 9x x x x
b)
2
2 2 4 1 1x x x x x x
Bài 10: Tính giá tr ca biu thc (không dùng máy tính):
a)
32
12 48 64A x x x
vi
4x 
b)
32
3 3 1B x x x
vi
101x
c)
32
9 27 117C x x x
vi
97x
Bài 11: Tìm
x
biết
a)
2
4 4 0xx
b)
2
2
1 1 0xx
c)
2
3 1 9 2 25x x x
d)
2
3 2 3 5 3 2 0x x x
e)
3
2 6 2x x x
f)
2
2
11xx
Dng 3. Phân tích đa thức thành nhân t
Bài 12: Phân tích đa thức thành nhân t:
a)
22
4xy
b)
22
25 9xy
c)
22
12x y x
d)
22
4 9 4x y x
e)
2
3 4 12x x x
f)
2
2 9 2 9x x x
g)
2
8 2 16x x x
h)
32
8 12 6 1 0x x x
i)
32
3 6 4x x x
Dng 4. Hình hc
Bài 13: Tính din tích xung quanh và th tích ca hình chóp t giác đều (hình 1) và hình chóp tam giác
đều (hình 2) dưới đây theo các kích thước đã cho
Bài 14: Người ta thiết kế chu trng cây dạng hình chóp tam giác đều
(như hình bên) có cạnh đáy khoảng 20 cm, chiu cao khoảng 35 cm, độ
dài trung đoạn khong 21cm.
a) Người ta muốn sơn các bề mt xung quanh chu. Hi din tích b mt
cần sơn là bao nhiêu?
b) Tính th tích ca chu trồng cây đó (làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm), biết đường cao ca mặt đáy hình chóp khoảng 17cm.
Bài 15: Mt hp quà hình chóp t giác đều có chu vi đáy là
52cm,
chiều cao là 6cm, trung đoạn là 8cm.
a) Tính din tích xung quanh ca hộp quà đó.
b) Tính th tích ca hp quà.
c) Người ta mun bc hộp quà đó bằng giy màu. Tính din tích giy cn dùng (coi các mép ni là không
đáng kể)
Bài 16: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
6 , 8AB cm AC cm
a) Tính độ dài cnh
BC
.
b) K
AH
vuông góc
BC
vi ti
H
. Biết
4,8AH cm
. Tính
,BH CH
.
Bài 17: Nhà bạn Bình (vị trí B trên hình vẽ) cách nhà bạn
Minh (vị trí A trên hình vẽ) 480m và cách nhà bạn Tuấn (vị trí
C trên hình vẽ) 360m. Biết rng 3 v trí: nhà Bình, nhà Minh
và nhà Tun là 3 đnh ca mt tam gc vuông (xem hình v).
Hãy tính khong cách t nhà Tuấn đến nhà Minh?
Bài 18: Mt công ty mun làm một đường ng dn t nhà máy trên b đến một điểm trên đất lin.
Đim đảo cách b bin điểm . Giá đểy dựng đường ng t nhà máy trên biển điểm
đến dim trên b. Khong cách t đến . Em hãy tính chi phí làm đường
ng t điểm tới điểm ca công ty trên bng tiền VNĐ. Biết 1 USD = 23150 VNĐ tại thời điểm đó.
Dng 5. Nâng cao
Bài 19: Chng minh các biu thc sau nhn giá tr dương (âm) với mi x:
a)
2
2 4 0xx
b)
2
4 5 0xx
c)
( 2)( 4) 3 0xx
d)
2
2 5 19 0xx
Bài 20:
a) Tìm GTNN ca
2
37A x x
b) Tìm GTLN ca
2
11 10B x x
Bài 21: Cho
22
2xy
. Tính giá tr ca biu thc
22
2 2 2 2
1 1 2M x y x y
.
Bài 22: Xác định
, , ,a b c d
tho mãn đẳng thc sau vi mi giá tr ca
x
:
4 2 2 2
32x a x b x x x c x d
--------------- HẾT ---------------
| 1/7

Preview text:


1. Đại số: Đơn thức nhiều biến, đa thức nhiều biến, các phép tính với đa thức nhiều biến, hằng đẳng thức,
phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Hình học: Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều, định lý Pythagore, tứ giác.
II. BÀI TẬP THAM KHẢO
A. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Phần hệ số của đơn thức 3 2 4 27x y z là: A. 3 2 4 27x y z . B. 27 . C. 3 2 4 x y z . D. 27  .
Câu 2: Bậc của đơn thức 5 3 12x y là: A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 . Câu 3: Đa thức 2 3
C  3x xy có bậc là: A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 7 . Câu 4: Đa thức 2 3 2 2 3 2
D  4x y xy  3  4x y xy có bậc là: A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 5: Kết quả của phép cộng hai đơn thức 15xy  2xy là:
A. 18xy .
B. 17xy .
C. 20xy .
D. 15xy .
Câu 6: Kết quả của phép nhân hai đơn thức 2 .
x (3x ) là: A. 3 3x . B. 3x . C. 2 3x . D. 3 .
Câu 7: Kết quả của phép tính 2 .
x (4x  8) là: A. 3
4x  8x . B. 2
4x  8x . C. 2
4x  8x . D. 2 2
4x  8x .
Câu 8: Kết quả của phép tính 2
(x  2)  4.(x  2) là: A. 2 x 16 . B. 2
x  8x 16 . C. 2 x  4 . D. 2 x .
Câu 9: Kết quả của phép tính 2 2x .
y (x  2xy y) là: A. 3 2 2 2
2x y  4x y  2xy . B. 3 2 2 2 3
2x y  4x y  2xy . C. 3 2 2 3 3
2x y  4x y  2xy . D. 3 2 2 3
2x y  4x y  2xy .
Câu 10: Thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC là 3
150 m . Biết đường cao của hình chóp là 15m .
Diện tích tam giác ABC là bao nhiêu mét vuông? A. 2 10 m . B. 2 20 m . C. 2 30 m . D. 2 60 m .
Câu 11: Giá trị của biểu thức 4
B  6x : x tại x  2  là: A. 48 . B. 48  . C. 24 . D. 24  .
Câu 12: Giá trị của biểu thức 5 4 3 3
E  (3x  2x  2x ) : x tại x  1 là: A. 1. B. 3 . C. 3  . D. 2 .
Câu 13: Kết quả nào sau đây là đúng? A. 2 2 2
(x  5y)  x  5x  25y . B. 2 2 2
(x  5y)  x 10x 10y . C. 2 2 2
(x  5y)  x  2x  25y . D. 2 2 2
(x  5y)  x 10xy  25y .
Câu 14: Khai triển hằng đẳng thức 2
(x  2 y) ta được: A. 2 2
x  4xy  4y . B. 2 2
x  4xy  4y . C. 2 2
x  4xy  4y . D. 2 2
x  4xy  4y .
Câu 15: Viết biểu thức 2
x  8x 16 dưới dạng bình phương của một hiệu là: A. 2 (x 16) . B. 2 (x  4) . C. 2 (x  2) . D. 2 (x  8) .
Câu 16: Khai triển hằng đẳng thức 3
(x y) ta được: A. 3 2 3
x  3x y  3xy y . B. 3 2 3
x  3x y  3xy y . C. 3 2 3
x  3x y  3xy y . D. 3 2 3
x  3x y  3xy y .
Câu 17: Viết biểu thức 3 2
x x  3x 1 dưới dạng bình phương của một hiệu là: A. 3 x 1. B. 3 (x 1) . C. 3 (x 1) . D. 3 3 (x 1) .
Câu 18: Viết biểu thức 3 2 2 3
8x 12x y  6xy y dưới dạng bình phương của một hiệu là: A. 3 3
(2x y) . B. 3 3
(2x y ) . C. 3
(2x y) . D. 3
(2x y) .
Câu 19: Rút gọn biểu thức 3
(x y)  3x .
y (x y) là: A. 3 3
x y . B. 3 3
x y . C. 3
(x y) . D. 3
(x y) .
Câu 20: Rút gọn biểu thức 3 3 2 (a  ) b  (a  )
b  6ab là: A. 3 2b . B. 3 2a . C. 3 2  b . D. 3 2  a . Câu 21: Viết 3
8y  27 dưới dạng tích ta được: A. 3 (2 y  3) . B. 2
(8y  27)(64y  216y  729) . C. 2
(2y  3)(4y  6y  9) . D. 2
(2y  3)(4y  6y  9) .
Câu 22: Giá trị của biết thức 2
(x  2)(x  2x  4) tại x  2 là: A. 0 . B. 16  . C. 14  . D. 2 .
Câu 23: Phân tích đa thức 4x 16 y thành nhân tử ta được:
A. 4(x  4 y) .
B. 4y(x  4) .
C. 4( y  4x) .
D. 4(x  4 y) .
Câu 24: Phân tích đa thức 3 2 2
4x y  6x y thành nhân tử ta được: A. 2
2x y(2xy  3) . B. 2
2xy (2xy  3) . C. 2
2x y(2xy  3) . D. 2
2x y(2xy  3) .
Câu 25: Phân tích đa thức 2
(x 1)  4 thành nhân tử ta được:
A. (x  5)(x  3) .
B. (x  3)(x 1) .
C. (x  3)(x 1) .
D. (x  3)(x 1) .
Câu 26: Tính các giá trị của x thoả mãn 2
x (x 1)  4  4x  0 là: A. 4  . B. 16  . C. 1. D. 4 .
Câu 27: Phân tích đa thức 3
3x  9x thành nhân tử ta được: A. 2
3x(x  3) . B. 2
3x(x  3) . C. 2
3x(x  9) . D. 2
3x(x  9) .
Câu 28: Một miếng tôn hình vuông cạnh y (cm) bị cắt đi 4 hình vuông cạnh x (cm) ở bốn góc sau đó
được gò thành một chiếc hộp không nắp có dạng hình hộp chữ nhật. Biểu thức biểu thị thể tích của chiếc hộp đó là: A. 2
x  ( y x) . B. 3
(2x y) . C. 3 3
x  (2y) . D. 3
(x  2 y) .
Câu 29: Thu gọn đa thức  3 3
x y     3 3 2 1
x y  ta được kết quả là: A. 3 x 1. B. 3 3
27x y . C. 3 2 3
27x  9x y y . D. 3 2 3
27x  9xy y .
Câu 30: Cho hình chóp tam giác đều .
A BCD như hình vẽ dưới đây. Khi đó thể tích của hình chóp .
A BCD được tính theo công thức nào? 1 1 1 1 A. AH .S . B. AO.S . C. BH .S . D. AO.S . 3 BCD 3 BCD 3 ACD 3 ACD
Câu 31: Cho hình vẽ, đẳng thức nào sau đây là đúng: A. 2 2 2
BC AB AC . B. 2 2 2
AB BC AC . C. 2 2 2
AC AB BC . D. 2 2 2
BC AB .AC .
Câu 32: Trong tam giác ABC vuông tại C , biết AB  15m , AC  12 m . Tính độ dài BC . A. 18m. B. 15m. C. 9m. D. 10m.
Câu 33: Trong tam giác MNP vuông cân tại M , biết MN  7 cm . Tính độ dài NP . A. 5cm. B. 10cm. C. 7 2 cm. D. 5 2 cm.
Câu 34: Tứ giác ABCD có  0 0 ˆ ˆ ˆ
A  65 ; B  117 ;C  71 . Thì ˆ D  ? A. 0 119 . B. 0 107 . C. 0 63 . D. 0 126 .
Câu 35: Một hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy 2
9 cm , có chiều cao bằng 7 cm . Tính thể tích hình chóp tứ giác đều? A. 3 21cm . B. 3 48cm . C. 3 8cm . D. 3 10 cm .
Câu 36: Cho hình vẽ. Độ dài AB là: A. 6 cm . B. 9 cm . C. 12 cm . D. 13cm .
Câu 37: Cặp góc đối nhau của tứ giác ABCD là:
A. A B .
B. C D .
C. A D .
D. B D .
Câu 38: Cho tam giác ABC AB  2 , BC  3, AC  13 . Tam giác ABC
A. Tam giác ABC cân tại A.
B. Tam giác ABC vuông tại A .
C. Tam giác ABC vuông tại C .
D. Tam giác ABC vuông tại B .
Câu 39: Trong các hình vẽ sau, hình nào không phải là tứ giác ? A. B. C. D. R S U H I A B M V Q T E M K D C F
Câu 40: Cho hình vẽ. Tính độ dài AD . A. 5cm . B. 15cm . C. 10 cm . D. 23cm .
B. Bài tập tự luận
Dạng 1. Đơn thức - Đa thức
Bài 1: Thực hiện phép tính:  1   1  6  2 2 2 2      a) 2 5 2 x yx y     e)  x 2yz z  3yz z 5x   4   3  2 2 2 2       1   2   f) 4x 5xy 3y  3x 2xy y  b) 2 x x       4   3  g)  2 2
x xy y x y  1   c)  3  x 2  x x y  4    3  h)  2 2 2 2 2 x y x y xy  2 9 18 3 : 9xy d)  7 5 x y   2 25 : 5x y 8    2 2 1 2
Bài 2: Cho đơn thức: A x y . x y   . 3  4 
a) Thu gọn đơn thức A rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức.
b) Tính giá trị của A tại x  1  , y 1.  2    2 1 2 3
Bài 3: Cho đơn thức B xyx y    .  3  4 
a) Thu gọn đơn thức B
b) Tính giá trị của đơn thức B khi x  1, y  1  . 2 1  2  
Bài 4: Cho đơn thức 2 3 3 A xy xy z x y   3  3 
a) Thu gọn, tìm bậc, phần hệ số, phần biến của A
b) Tính giá trị của A tại x  4
 ; y  0,5; z  0  ,5. 3 2 2 2 3 2 2 2
Bài 5: Cho A  5x y  4xy  6x y , B  8
xy xy  4x y , 3 3 3 2 2 2
C x  4x y  6xy  4xy  5x y
a) Tính A B , A B
b) Tính B A C
c) Tính C A B
Bài 6: Cho hai đa thức 2 2
A x  3xy y 1 và 2 2
B  2x y  7xy  5 .
a) Tính A B .
b) Tìm đa thức C biết C A B  0.
c) Tính giá trị của đa thức A B với x  1, y  1  . 1 
d) Tính giá trị của đa thức C với x  2, y  . 2
Bài 7: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến. a) A x  2 x x   2
1  x x   1  x  5
b) B  2x x  
1  x2x   1  3  3x
c) C x x   2
x   x   2 x x   2 2 6 4 5 8 3 2 5 4
1  3x 5x  6
Bài 8: Tìm x biết
a) 4x  2 x  3  5
b) 5xy  3 xy  4 12
c) 2 x  2  xx  2  0
d)  x    xx   2 3 5 1
2  x 13x  7
Dạng 2. Hằng đẳng thức
Bài 9: Rút gọn biểu thức 2 3 2 a)  x  
1 x x   1  x  9
b)  x  2x  2x  4  xx   1  x   1
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức (không dùng máy tính): a) 3 2
A x 12x  48x  64 với x  4  b) 3 2
B x  3x  3x 1 với x  101 c) 3 2
C x  9x  27x 117 với x  97
Bài 11: Tìm x biết 2 a) 2
x  4x  4  0
b) x     2 1 x   1  0 2 2 c) 3x   1
 9xx  2  25
d) 3x  2  3x  53x  2  0 3
e) 2  x  6xx  2 f)   x2 2 1  x 1
Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 12: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2 2 x  4 y b) 2 2 25x  9 y c) 2 2
x 1 y  2x d) 2 2
x  4  9 y  4x e) 2
x  3x  4x 12 f) 2
2x  9x  2x  9 g) 2
x  8x  2x 16 h) 3 2
8x 12x  6x 1  0 i) 3 2
x  3x  6x  4 Dạng 4. Hình học
Bài 13: Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều (hình 1) và hình chóp tam giác
đều (hình 2) dưới đây theo các kích thước đã cho
Bài 14: Người ta thiết kế chậu trồng cây dạng hình chóp tam giác đều
(như hình bên) có cạnh đáy khoảng 20 cm, chiều cao khoảng 35 cm, độ
dài trung đoạn khoảng 21cm.
a) Người ta muốn sơn các bề mặt xung quanh chậu. Hỏi diện tích bề mặt cần sơn là bao nhiêu?
b) Tính thể tích của chậu trồng cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm
), biết đường cao của mặt đáy hình chóp khoảng 17cm.
Bài 15: Một hộp quà hình chóp tứ giác đều có chu vi đáy là 52cm, chiều cao là 6cm, trung đoạn là 8cm.
a) Tính diện tích xung quanh của hộp quà đó.
b) Tính thể tích của hộp quà.
c) Người ta muốn bọc hộp quà đó bằng giấy màu. Tính diện tích giấy cần dùng (coi các mép nối là không đáng kể)
Bài 16: Cho tam giác ABC vuông tại A AB  6c , m AC  8cm
a) Tính độ dài cạnh BC .
b) Kẻ AH vuông góc BC với tại H . Biết AH  4,8cm . Tính BH ,CH .
Bài 17: Nhà bạn Bình (vị trí B trên hình vẽ) cách nhà bạn
Minh (vị trí A trên hình vẽ) 480m và cách nhà bạn Tuấn (vị trí
C trên hình vẽ)
360m. Biết rằng 3 vị trí: nhà Bình, nhà Minh
và nhà Tuấn là 3 đỉnh của một tam giác vuông (xem hình vẽ).
Hãy tính khoảng cách từ nhà Tuấn đến nhà Minh?
Bài 18: Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ nhà máy trên bờ đến một điểm trên đất liền.
Điểm đảo cách bờ biển ở điểm là . Giá để xây dựng đường ống từ nhà máy trên biển điểm
đến diểm trên bờ là . Khoảng cách từ đến là
. Em hãy tính chi phí làm đường
ống từ điểm tới điểm của công ty trên bằng tiền VNĐ. Biết 1 USD = 23150 VNĐ tại thời điểm đó. Dạng 5. Nâng cao
Bài 19: Chứng minh các biểu thức sau nhận giá trị dương (âm) với mọi x: a) 2
x  2x  4  0 b) 2
x  4x 5  0
c) (x  2)(x  4)  3  0 d) 2 2
x  5x 19  0 Bài 20: a) Tìm GTNN của 2
A x  3x  7 b) Tìm GTLN của 2
B  1110x x 2 2 Bài 21: Cho 2 2
x y  2 . Tính giá trị của biểu thức M   2 x     2 y   2 2 1 1  2x y . Bài 22: Xác định , a , b ,
c d thoả mãn đẳng thức sau với mọi giá trị của x : 4 2
x a x b   2
x x   2 3 2
x c x d
--------------- HẾT ---------------
Document Outline

  • Doc1
  • k8_1610202416