Ôn tập giữa kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề cương hướng dẫn nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 trường THCS Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

C.
( 1) (2 3) 0xx
D.
( 1)(2 3) 0xx
Câu 3:
1x
3
2
x
là hai nghiệm của phƣơng trình nào sau đây
A.
( 1)(2 3) 0xx
B.
( 1)(2 3) 0xx
C.
( 1)(2 3) 0xx
D.
Câu 4. Phƣơng trình
032 xx
có nghiệm là
A.
3x
. B.
2x
C.
2x
3x
. D.
2x 
.
Câu 5: Phƣơng trình

2
70xx
có hai nghiệm là
A.
0x
7x
B.
1x
7x
C.
0x
7x
D.
1x
7x
Câu 6. Điều kiện xác định của phƣơng trình
2
2
1
3
x
x
x
x
A.
1;0 xx
. B.
1;0 xx
C.
0x
. D.
1x
.
Câu 7: Nghiệm của phƣơng trình

5 14
75xx
A.
93
9
x
B.
43
19
x
C.
43
9
x
D.
93
19
x
Câu 8: Phƣơng trình
2
16 2 2
4 2 2
xx
x x x


có nghiệm là
A. x = 2. B.
2
.
C. Vô số nghiệm. D. Vô nghiệm.
Câu 9. Các phƣơng trình sau phƣơng trình nào là phƣơng trình bậc nhất hai ẩn x, y
A.
43
2
yx
. B.
32 yx
C.
300 yx
. D.
02
2
yx
.
Câu 10. Trong các cặp số sau cặp số nào là nghiệm phƣơng trình
723 yx
.
A. (1;-2). B. (1; 2).
C. (-1; 2). D. (2; 1).
Câu 11. Tìm số dƣơng
m
để phƣơng trình
2
2x m – 2 y 5
nhận cặp số
10; 1
làm nghiệm.
A.
m 5
. B.
m 7
C.
m 3
. D.
m 7
;
m 3
.
Câu 12. Hệ phƣơng trình
423
42
yx
yx
có nghiệm là
A.
2;0; yx
. B.
4;4; yx
C.
1;2; yx
. D.
2;1; yx
.
Câu 13. Cặp số
00
;xy
là một nghiệm của hệ phƣơng trình
' ' '
1
2
ax by c
a x b y c


nếu
A.
00
;xy
là nghiệm của phƣơng trình
1
.
B.
00
;xy
là nghiệm của phƣơng trình
2
.
C.
00
;xy
là nghiệm của một trong hai phƣơng trình.
D.
00
;xy
là nghiệm chung của hai phƣơng trình
1
2
.
Câu 14. Nghiệm của hệ phƣơng trình
25
31
xy
xy

là.
A.
2;1
. B.
1;2
.
C.
1;7
. D.
1;0
Câu 15. Cho
ABC
vuông ti
A
. Khi đó:
A.
.sinAB BC B
B.
.sinAB BC C
C.
.sinAB AC C
D.
.sinAB AC B
Câu 16. Cho
ABC
vuông ti
A
. Khi đó:
A.
.cosAB AC B
B.
.cosAB AC C
C.
.cosAB BC B
D.
.cosAB BC C
Câu 17. Cho
ABC
vuông ti
A
. Khi đó:
A.
.tanAC AB B
B.
.tanAC AB C
C.
.tanAC BC B
D.
.tanAC BC C
Câu 18. Cho
ABC
vuông ti
A
. Khi đó:
A.
.cotAC AB C
B.
.cotAC AB B
C.
.cotAC BC C
D.
.cotAC BC B
Câu 19. Cho
ABC
vuông ti
A
. Biết
10cm; 60BC B
Tính
AC
.
A.
3 3cmAC
B.
15cmAC
C.
5 3cmAC
D.
5cmAC
Câu 20. Cho
ABC
vuông ti
A
. Biết
5cm; 45BC B
Tính
AB
.
A.
5
cm
2
AB
B.
2
cm
2
AB
C.
52
cm
2
AB
D.
5
cm
2
AB
Câu 21. Cho
ABC
vuông ti
A
. Biết
9cm; 30AB C
Tính
AC
.
A.
9cmAC
B.
3cmAC
C.
27cmAC
D.
9 3cmAC
Câu 22. Cho
ABC
vuông ti
A
. Biết
11cm; 54AC C
Tính
AB
. (làm tròn đến hàng đơn vị)
A.
11cmAB
B.
12cmAB
C.
16cmAB
D.
15cmAB
Câu 23. Tính giá tr ca biu thc:
sin30 cos30 sin60 cos60A
.
A.
2
3
A
B.
3
2
A
C.
3A
D.
2A
Câu 24. Tính giá tr ca biu thc:
22
sin 30 cos 30B
.
A.
1
2
B.
1
C.
0
D.
3
2
Câu 25. Hình 1 tả tam giác
ABC
vuông tại
A
, bóng của cây trên mặt đất
AC
. Ngƣời ta đo đƣợc độ
dài
12 , 30AC m C
. Tính chiều cao của cây
AB
. (làm tròn đến hàng đơn vị)
Hình 1
A.
6mAB
B.
7mAB
C.
7mAB
D.
6mAB
II. Tự luận
Dạng 1: Giải phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 1: Giải các phƣơng trình sau:
1)
2
5 8 0xx
2)
2 3 3x x x
3)
4 3 12 0x x x
4)
2
3 3 1 3x x x x
5)
1 7 1 3 2x x x x
6)
2
4x 4 (x 2)(2x 5)x
7)
22
1 1 0xx
8)
22
3 3 2xx
9)
2
3 2 2 1 2 1x x x
Bài 2: Giải các phƣơng trình sau:
1)
1 5 3
1 2 1 2
x
x x x x

2)
2
2
63
2
2
x x x
xx
xx

3)
2
1 5 12
22
4
x
xx
x



4)
2
3 3 48
33
9
xx
xx
x



5)
2
4 1 9
63
3 18
xx
xx



6)
32
1 2 9 2
2
8 2 4
x
x
x x x

Dạng 2: Giải hệ phương trình
Bài 1: Giải các hệ phƣơng trình sau bằng phƣơng pháp cộng đại số.
1)
33
7 3 5
xy
xy


2)
4 3 15 0
4 19
xy
xy

3)
2 3 4
25
x y x y
x y x y
4)
2 1 3 15
4 1 2 0
x x y
x x y
5)
11
2
21
23
1
21
xy
xy




6)
12
7
13
34
1
13
xy
xy




Dạng 3: Giải toán bằng cách lập phƣơng trình và hệ phƣơng trình
Giải toán bằng cách lập phương trình
Bài 1: (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Một tổ sản xuất có kế hoạch làm 120 sản phẩm cùng loại trong một số ngày quy định. Thực tế, mỗi ngày tổ đã
sản xuất đƣợc nhiều hơn 4 sản phẩm so với số sản phẩm dự định làm trong một ngày theo kế hoạch. Do đó, tổ
đã hoàn thành công việc sớm hơn kế hoạch 2 ngày và sản xuất thêm đƣợc 8 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, mỗi
ngày tổ sản xuất đƣợc bao nhiêu sản phẩm?
Bài 2: (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Để hƣởng ứng phong trào “ Quyên góp sách, vở, đồ dùng học tập ủng hộ các em học sinh vùng lũ lụt”. Bạn
Vân Anh đã dùng toàn bộ số tiền tiết kiệm là 270 000 đồng để mua vở ủng hộ. Khi đến nhà sách, mỗi quyển
C
B
A
vở bạn Vân Anh dự định mua giảm giá 10% so với giá niêm yết. Vì thế bạn Vân Anh mua đƣợc nhiều hơn so
với dự định là 3 quyển vở. Hỏi giá niêm yết của mỗi quyển vở là bao nhiêu tiền ?
Bài 3: (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Bạn Lan dự đinh dùng hết số tiền 900 000 đồng để mua mỳ tôm ủng hộ đồng bào chịu ảnh hƣởng của bão
Yagi. Khi đến cửa hàng, loại mỳ tôm bạn Hoa dự định mua đƣợc giảm giá 15 000 đồng/thùng. Do vậy, bạn
Lan đã mua đƣợc nhiều hơn so với dự định là 2 thùng mỳ. Tính giá tiền của mỗi thùng m tôm mà bạn Lan đã
mua.
Bài 3: (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Một ngƣời đi xe gắn máy, đi từ địa điểm A đến địa điểm B trên một quãng đƣờng dài
km35
. Lúc trở về ngƣời
đó đi theo con đƣờng khác dài
km42
với vận tốc kém hơn vận tốc lƣợt đi là 6 km/h. Thời gian lƣợt về bằng
3
2
thời gian lƣợt đi. Tìm vận tốc lƣợt đi và lƣợt về.
Bài 5: (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Hai thành phố A và B cách nhau 120 km. Một ô tô di chuyển từ A đến B, rồi qua trở về A với tổng thời gian
đi và về là 4 giờ 24 phút. Tính tốc độ lƣợt đi của ô tô, biêt tốc độ lƣợt về lớn hơn tốc độ lƣợt đi 20%.
Bài 7: (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Một xí nghiệp dự định chia đều 12 600 000 đồng để thƣởng cho các công nhân tham gia hội thao nhân ngày
thành lập xí nghiệp. Khi đến ngày hội thao chỉ có 80% số công nhân tham gia, vì thế mỗi ngƣời tham gia hội
thao đƣợc nhận thêm 105 000 đồng. Tính số công nhân dự định tham gia lúc đầu.
Giải toán bằng cách lập hệ phương trình
Bài 1: (Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình)
Một ô tô dự định đi từ
A
đến
B
trong một thời gian nhất định với một vận tốc xác định. Nếu ô tô tăng vận
tốc thêm
15 /km h
thì sẽ đến
B
sớm hơn
2
giờ so với dự định. Nếu ô tô giảm vận tốc đi
5/km h
thì sẽ đến
B
muộn
1
giờ so với dự định. Tính chiều dài quãng đƣờng
AB
.
Bài 2: (Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình)
Cho hình chữ nhật cho chu vi
48m
. Nếu tăng chiều rộng thêm
2 m
và tăng chiều dài thêm
3m
thì diện tích
hình chữ nhật tăng thêm
2
64 m
. Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật ban đầu.
Bài 3: (Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình)
Hai ngƣời thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm trong
6
ngày thì xong công việc. Hai ngƣời làm cùng
nhau trong
3
ngày thì ngƣời thứ nhất đƣợc chuyển đi làm công việc khác, ngƣời thứ hai làm một mình trong
4
ngày nữa thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi ngƣời hoàn thành công việc đó trong bao
lâu?
Bài 4: (Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình)
Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất đƣợc
500
sản phẩm, sang tháng thứ hai do cải tiến k thuật, tổ
1
làm vƣợt
mức
10%
, tổ hai làm vƣợt mức
15%
so với tháng thứ nhất. Vì vậy tháng thứ hai cả hai tổ đã làm đƣợc
564
sản phẩm. Hỏi trong tháng thứ nhất, mỗi tổ sản xuất đƣợc bao nhiêu sản phẩm?
Bài 5: (Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình)
Bạn Bình mua một quyển từ điển và một món đồ chơi với tổng số tiền theo giá niêm yết là
750
nghìn đồng.
Vì Bình mua đúng dịp cửa hàng có chƣơng trình khuyến mại nên khi thanh toán giá quyển từ điển đƣợc giảm
20%
, giá món đồ chơi đƣợc giảm
10%
. Do đó Bình chỉ phải trả
630
nghìn đồng. Hỏi Bình mua mỗi thứ giá
bao nhiêu tiền.
Dạng 4: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 1: Cho
ΔABC
vuông tại
A
, đƣờng cao
AH
.
Biết
3 , 4AB cm AC cm
(Hình 19)
a) Tính độ dài
,BC AH
b) Tính số đo góc
,BC
c) Đƣờng phân giác trong của góc
A
cắt
BC
tại
E
. Tính
,BE CE
.
Bài 2 . Một cái tháp đƣợc dng bên b mt con sông, t mt
điểm đối din vi tháp ngay b bên kia ngƣời ta nhìn thấy đỉnh tháp
vi góc nâng
o
60 .
T một đim khác mép sông cách điểm ban đầu
20 m
ngƣời ta cũng nhìn thấy đỉnh tháp
vi góc nâng
o
30 .
Tính chiu cao ca tháp và b rng ca sông.
Hình 19
E
H
A
B
C
4 cm
3 cm
Bài 3 . Đo chiều cao t mt đất đến đỉnh ct c ca ct c Hà Ni (K đài Hà Nội), ngƣời ta cm hai cc bng
nhau
MA
NB
cao
1
m so vi mặt đất. Hai cc này song song, cách nhau
10
m thng hàng so vi tim
ct c (nhƣ hình vẽ). Đt giác kế đứng ti
A
B
để ngắm đến đỉnh ct cờ, ngƣời ta đo đƣc các góc ln
t
0
50 19'12 ''
0
43 16 '
so với đƣờng song song mặt đất. y tính chiu cao ca ct c ( làm tròn đến
ch s thp phân th hai ).
Tính chiu cao ca ct c Hà Ni
Bài 4. Tính chiu cao ca cây trong hình v bên. (Làm tròn đến ch s thp phân th nht)
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức
a)
2 2 2 2
sin 30 sin 40 sin 50 sin 60P
;
b)
2 2 2 2 2
cos 25 cos 35 cos 45 cos 55 cos 65Q
.
Bài 6. Cho hình chữ nhật
ABCD
AB AD
. Kẻ
AH BD
tại
H
.Cho biết
4,HD cm
16BD cm
.
a) Chứng minh
ΔAHD ΔBAD
b) Tính
AD
,
ADH
c) Gọi
,MN
lần lƣợt là trung điểm của
,AH BH
. Chứng minh
..MH CD AH MN
Bài 7. Cho hình chữ nhật
ABCD
vẽ
BH AC
tại
H
.
a) Chứng minh
ΔABH ΔACB
;
b) Gọi
O
là giao điểm
AC
BD
,
K
là trung điểm của
AB
,
BH
cắt
OK
tại
G
, đƣờng thẳng
AG
cắt OB tại
L
.Chứng minh
LH AB
Bài 8. Cho
ΔABC
nhọn, đƣờng cao
AH
. Kẻ
HI AB
HK AC
a) Chứng minh
2
.AH AI AB
b) Chứng minh
ΔAIK ΔACB
20 m
30
0
60
0
N
M
H
B
D
A
C
Bài 9.Cho
ΔABC
vuông tại
A
có đƣờng cao
AH
. Qua
C
vẽ đƣờng
thẳng song song với
AB
và cắt
AH
tại
D
. Biết
20 , 15AB cm AC cm
a) Giải tam giác ABC.
b) Chứng minh
ΔABC ΔHBA
.
c) Chứng minh
2
.AC AB DC
d) Gọi
,IK
lần lƣợt là trung điểm của
AB
CD
.Chứng minh
,,I H K
thẳng hàng.
ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu 1. Phƣơng trình
032 xx
có nghiệm là ?
A.
2x
B.
3x
C.
2x
hoặc
3x
D.
2x
3x
Câu 2. Điều kiện xác định của phƣơng trình
2
2
1
3
x
x
x
x
là ?
A.
1;0 xx
B.
1;0 xx
C.
0x
D.
1x
Câu 3. Các phƣơng trình sau phƣơng trình nào là phƣơng trình bậc nhất hai ẩn x, y?
A.
43
2
yx
B.
32 yx
C.
300 yx
D.
02
2
yx
Câu 4. Trong các cặp số sau cặp số nào là nghiệm phƣơng trình
723 yx
.
A. (1;-2)
B. (1;2)
C. (-1;2)
D. (2;1)
Câu 5. Hệ phƣơng trình
423
42
yx
yx
có nghiệm là?
A.
2;0; yx
B.
4;4; yx
C.
1;2; yx
D.
2;1; yx
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Ta có sin
B
bng
A.
AB
AC
. B.
AC
AB
. C.
AB
BC
. D.
AC
BC
Câu 7. T s ợng giác nào sau đây bằng
0
Sin 40
A.
0
Sin 50
.
B.
0
50cos
.
C.
0
tan 50
.
D.
0
cot50
.
Câu 8. Giá trị của biểu thức
2 0 2 0
sin 25 cos 25
bằng bao nhiêu ?
A.0.
B. 1.
C.2.
D. 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phƣơng trình sau:
a)
01223 xx
b)
x. x 3 2x 1 . x 3
c)
1
4
12
2
5
2
1
2
x
xx
x
Bài 2. (2,5 điểm)
1) (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Một tổ sản xuất có kế hoạch làm 300 sản phẩm cùng loại trong một số ngày quy định.Thực tế, mỗi ngày tổ
đã làm đƣợc nhiều hơn 10 sản phẩm so với số sản phẩm dự định làm trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế
tổ đã sản xuất sớm hơn kế hoạch 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày tổ sản xuất phải làm bao nhiêu sản
phẩm?
2) (Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình)
Bác Lan chia số tiền 800 triệu đồng của mình cho hai khoản đầu tƣ. Sau một năm, tổng số tiền lãi thu
đƣợc là 54 triệu đồng. Lãi suất cho khoản đầu tƣ thứ nhất là 6%/năm và khoản đầu tƣ thứ hai là 8%/năm.
nh số tiền bác Phƣơng đầu tƣ cho mỗi khoản.
3) Giải hệ phƣơng trình
2 3 1
2
xy
xy

Bài 3. (4,5 điểm)
1) Một ngƣời mắt cách mặt đất 1,5m; đứng cách tháp Eiffel 355m nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng 40
0
.
Tính chiều cao
của tháp Eiffel
(làm tròn kết quả
đến hàng phần
mười).
2) Cho
ΔABC
vuông tại
A
AB AC
. Vẽ
AH BC
tại
H
.
a) Chứng minh
ΔHBA ΔABC
b) Tính độ dài các cạnh
BC
AH
nếu
0
9 , 30AB cm ABC
c) Trên
HC
lấy điểm
M
sao cho
HM HA
. Qua
M
vẽ đƣờng thẳng vuông góc với
BC
cắt
AC
tại
I
. Qua
C
vẽ đƣờng thẳng vuông góc với
BC
cắt tia phân giác
IMC
tại
K
. Chứng minh
,,H I K
thẳng hàng.
Bài 4. (0,5 điểm)Với x, y,z là các số thực thỏa mãn
xyz 1
(xy x 1)(yz y 1)(zx z 1) 0
.Chứng minh
rằng
1 1 1
1
xy x 1 yz y 1 zx z 1

.
ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu 1. Phƣơng trình
5 1 0xx
có nghiệm là ?
A.
5x
B.
1x 
C.
2x
hoặc
3x
D.
5x
1x 
Câu 2. Điều kiện xác định của phƣơng trình
32
3
21
xx
xx



là ?
A.
2; 1xx
B.
1;0 xx
C.
2x
D.
1x
Câu 3. Các phƣơng trình sau phƣơng trình nào là phƣơng trình bậc nhất hai ẩn x, y?
A.
43
2
yx
B.
32 yx
C.
300 yx
D.
02
2
yx
Câu 4. Trong các cặp số sau cặp số nào là nghiệm phƣơng trình
23xy
.
A. (1;1)
B. (1;2)
C. (-1;2)
D. (2;1)
Câu 5. Hệ phƣơng trình
26
3 2 2
xy
xy


có nghiệm là?
E.
2;0; yx
F.
4;4; yx
G.
; 2;2xy
H.
2;1; yx
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Ta có sin C bng
A.
AB
AC
. B.
AC
AB
. C.
AB
BC
. D.
AC
BC
Câu 7. T s ợng giác nào sau đây bằng
0
tan 40
A.
0
Sin 50
.
B.
0
50cos
.
C.
0
tan 50
.
D.
0
cot50
.
Câu 8. Giá trị của biểu thức
00
sin 25 cos 65
bằng bao nhiêu ?
A.0.
B. 1.
C.2.
D. 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phƣơng trình sau:
1,5m
355m
40
°
E
A
C
D
B
1,5m
355m
40
°
E
A
C
D
B
a)
4 1 3 2 0xx
b)
x(2x 1) 2x 1 . x 3
c)
1
4
12
2
5
2
1
2
x
xx
x
Bài 2. (2,5 điểm)
1) (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Một ngƣời đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 60km. Khi từ B trở về A, do trời mƣa ngƣời
đó giảm tốc độ 10km/h so với lúc đi nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính tốc độ lúc về
của ngƣời đó.
2) (Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình)
Giá tiền một chiếc bếp từ đôi và một chiếc nồi chiên hơi nƣớc ban đầu tổng cộng
21
triệu. Nhân dịp
sắp tết nguyên đán Giáp Thìn 2024, cửa hàng giảm giá bếp từ đôi
15%
và giảm giá nồi chiên hơi nƣớc
10%
so với giá ban đầu nên bác An đi mua hai sản phẩm này chỉ hết
18,3
triệu. Tính giá triền một chiếc
bếp từ đôi và một chiếc nồi chiên hơi nƣớc lúc ban đầu chƣa giảm giá?
4) Giải hệ phƣơng trình
3 4 2
2 3 6
xy
xy


Bài 3. (4,5 điểm)
1) Một ngƣời quan sát ở đài hải đăng cao 150m so với mực nƣớc biển nhìn thất một con tàu ở xa với một góc
nghiêng xuống
0
30
(Biết Cx // AB). Hỏi tàu đang đứng cách chân hải đăng bao nhiêu mét? (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị).
2) Cho
ΔABC
vuông tại
A
AB AC
, đƣờng cao
AH
.
a) Chứng minh
ΔHAC ΔABC
b) Chứng minh
2
.HA HB HC
c) Gọi
D
E
lần lƣợt là trung điểm của
,AB BC
. Chứng minh
2
. 4.CH CB DE
Bài 4. (0,5 điểm) Giải phƣơng trình
42
3 2 0xx
--------------- HẾT ---------------
150m
30
°
x
B
A
C
| 1/9

Preview text:


C. (x 1)  (2x  3)  0
D. (x 1)(2x  3)  0 
Câu 3: x  1 và x  3 là hai nghiệm của phƣơng trình nào sau đây 2
A. (x 1)(2x  3)  0
B. (x  1)(2x  3)  0
C. (x 1)(2x  3)  0
D. (x 1)(2x  3)  0
Câu 4. Phƣơng trình x  2x   3  0 có nghiệm là A. x  3  . B. x  2
C. x  2 và x  3  . D. x  2  .
Câu 5: Phƣơng trình 2
x  7x  0 có hai nghiệm là
A. x  0 và x  7
B. x  1 và x  7 x C. 0 và x  7
D. x  1 và x  7 x x  3 2
Câu 6. Điều kiện xác định của phƣơng trình   2 là x 1 x A. x  ; 0 x  1. B. x  ; 0 x  1 C. x  0 . D. x  1. 5 14
Câu 7: Nghiệm của phƣơng trình  là x  7 x  5  A. x  93 B. x  43 9 19  C. x  43 D. x  93 9 19 16 x  2 2  x
Câu 8: Phƣơng trình   có nghiệm là 2 x  4 2  x x  2 A. x = 2. B. 2  . C. Vô số nghiệm. D. Vô nghiệm.
Câu 9. Các phƣơng trình sau phƣơng trình nào là phƣơng trình bậc nhất hai ẩn x, y A. 2
x  3y  4 .
B. 2x y  3
C. 0x  0y  3 . D. x  2 2 y  0 .
Câu 10. Trong các cặp số sau cặp số nào là nghiệm phƣơng trình 3x  2y  7 . A. (1;-2). B. (1; 2). C. (-1; 2). D. (2; 1).
Câu 11. Tìm số dƣơng m để phƣơng trình 2
2x – m – 2 y 5 nhận cặp số 10; 1 làm nghiệm. A. m 5 . B. m 7 C. m 3 . D. m 7 ; m 3 .
x  2y  4
Câu 12. Hệ phƣơng trình  có nghiệm là
3x  2y  4 A.  ; x y   2 ; 0 . B.  ; x y   4 ; 4  C.  ; x y   1 ; 2 . D.  ; x y   2 ; 1 .
ax by c    1
Câu 13. Cặp số  x ; y là một nghiệm của hệ phƣơng trình  nếu 0 0  ' ' '
a x b y c  2
A. x ; y là nghiệm của phƣơng trình   1 . 0 0 
B. x ; y là nghiệm của phƣơng trình 2 . 0 0 
C. x ; y là nghiệm của một trong hai phƣơng trình. 0 0 
D. x ; y là nghiệm chung của hai phƣơng trình   1 và 2 . 0 0 
2x y  5
Câu 14. Nghiệm của hệ phƣơng trình  là.
x  3y  1  A. 2  ;1 . B. 1; 2 . C.  1  ;7 . D.  1  ;0
Câu 15. Cho ABC vuông tại A . Khi đó:
A.
AB B . C sin B
B. AB B . C sin C
C. AB A . C sin C
D. AB A . C sin B
Câu 16. Cho ABC vuông tại A . Khi đó:
A. AB A . C cos B
B. AB A . C cos C
C. AB B . C cos B
D. AB B . C cos C
Câu 17. Cho ABC vuông tại A . Khi đó:
A. AC A . B tan B
B. AC A . B tan C
C. AC B . C tan B
D. AC B . C tan C
Câu 18. Cho ABC vuông tại A . Khi đó:
A.
AC A . B cot C
B. AC A . B cot B
C. AC B . C cot C
D. AC B . C cot B
Câu 19. Cho ABC vuông tại A . Biết BC  10cm; B  60 Tính AC .
A. AC  3 3 cm B. AC  15cm
C. AC  5 3 cm
D. AC  5cm
Câu 20. Cho ABC vuông tại A . Biết BC  5cm; B  45 Tính AB . 5 2 A. AB  cm B. AB  cm 2 2 5 2 5 C. AB  cm D. AB  cm 2 2
Câu 21. Cho ABC vuông tại A . Biết AB  9 cm;C  30 Tính AC . A. AC  9cm B. AC  3 cm C. AC  27 cm
D. AC  9 3 cm
Câu 22. Cho ABC vuông tại A . Biết AC  11cm;C  54 Tính AB . (làm tròn đến hàng đơn vị) A. AB  11cm B. AB  12cm C. AB  16cm
D. AB  15cm
Câu 23. Tính giá trị của biểu thức: A  sin30  cos30  sin60  cos 60 . 2 3 A. A B. A  3 2 C. A  3
D. A  2
Câu 24. Tính giá trị của biểu thức: 2 2
B  sin 30  cos 30 . 1 A. B. 1 2 3 C. 0 D. 2
Câu 25. Hình 1 mô tả tam giác ABC vuông tại A , bóng của cây trên mặt đất là AC . Ngƣời ta đo đƣợc độ dài AC  12 ,
m C  30 . Tính chiều cao của cây AB . (làm tròn đến hàng đơn vị) B A C Hình 1 A. AB  6 m B. AB  7 m C. AB  7 m
D. AB  6 m II. Tự luận
Dạng 1: Giải phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 1:
Giải các phƣơng trình sau: 1) 2 5x  8x  0
2) 2x x  3  x  3
3) x x  4  3x 12  0 4) 2
3x  3x   x   1  x  3 5)  x  
1  x  7  1 x3 2x 6) 2
x  4x  4  (x  2)(2x  5) 2 2 2 2
7) 1 x   x   1  0
8)  x  3  3x  2
9)  x   x     x  2 3 2 2 1 2 1
Bài 2: Giải các phƣơng trình sau: 1 5 3x 2  1)   6x x x 3   x 1 x  2 x   1  x  2) 2 2 x  2x x  2 x x 1 5 1  2 x  3 x  3 48 3)   4)   2 x  2 x  2 x  4 2 x  3 x  3 9  x 4 1 9 1 2x  9 2 5)   6)   2 x  6 x  3 x  3x 18 3 2 x  2 x  8 x  2x  4
Dạng 2: Giải hệ phương trình
Bài 1:
Giải các hệ phƣơng trình sau bằng phƣơng pháp cộng đại số.
x  3y  3
4x  3y 15  0 1)  2) 
7x  3y  5
4x y 19 2
  x y  3 x y  4 2   x  
1  3 x y  15 3)   4)   x y
 2x y  5 4   x  
1   x  2 y  0  1 1    1 2 2    7   x  2 y 1
x 1 y  3 5)  6)  2 3    3 4 1     1
x  2 y 1
x 1 y  3
Dạng 3: Giải toán bằng cách lập phƣơng trình và hệ phƣơng trình
Giải toán bằng cách lập phương trình
Bài 1: (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Một tổ sản xuất có kế hoạch làm 120 sản phẩm cùng loại trong một số ngày quy định. Thực tế, mỗi ngày tổ đã
sản xuất đƣợc nhiều hơn 4 sản phẩm so với số sản phẩm dự định làm trong một ngày theo kế hoạch. Do đó, tổ
đã hoàn thành công việc sớm hơn kế hoạch 2 ngày và sản xuất thêm đƣợc 8 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, mỗi
ngày tổ sản xuất đƣợc bao nhiêu sản phẩm?
Bài 2: (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Để hƣởng ứng phong trào “ Quyên góp sách, vở, đồ dùng học tập ủng hộ các em học sinh vùng lũ lụt”. Bạn
Vân Anh đã dùng toàn bộ số tiền tiết kiệm là 270 000 đồng để mua vở ủng hộ. Khi đến nhà sách, mỗi quyển
vở bạn Vân Anh dự định mua giảm giá 10% so với giá niêm yết. Vì thế bạn Vân Anh mua đƣợc nhiều hơn so
với dự định là 3 quyển vở. Hỏi giá niêm yết của mỗi quyển vở là bao nhiêu tiền ?
Bài 3: (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Bạn Lan dự đinh dùng hết số tiền 900 000 đồng để mua mỳ tôm ủng hộ đồng bào chịu ảnh hƣởng của bão
Yagi. Khi đến cửa hàng, loại mỳ tôm bạn Hoa dự định mua đƣợc giảm giá 15 000 đồng/thùng. Do vậy, bạn
Lan đã mua đƣợc nhiều hơn so với dự định là 2 thùng mỳ. Tính giá tiền của mỗi thùng mỳ tôm mà bạn Lan đã mua.
Bài 3: (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Một ngƣời đi xe gắn máy, đi từ địa điểm A đến địa điểm B trên một quãng đƣờng dài km 35 . Lúc trở về ngƣời
đó đi theo con đƣờng khác dài km 42
với vận tốc kém hơn vận tốc lƣợt đi là 6 km/h. Thời gian lƣợt về bằng 3
2 thời gian lƣợt đi. Tìm vận tốc lƣợt đi và lƣợt về.
Bài 5: (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Hai thành phố A và B cách nhau 120 km. Một ô tô di chuyển từ A đến B, rồi qua trở về A với tổng thời gian
đi và về là 4 giờ 24 phút. Tính tốc độ lƣợt đi của ô tô, biêt tốc độ lƣợt về lớn hơn tốc độ lƣợt đi 20%.
Bài 7: (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Một xí nghiệp dự định chia đều 12 600 000 đồng để thƣởng cho các công nhân tham gia hội thao nhân ngày
thành lập xí nghiệp. Khi đến ngày hội thao chỉ có 80% số công nhân tham gia, vì thế mỗi ngƣời tham gia hội
thao đƣợc nhận thêm 105 000 đồng. Tính số công nhân dự định tham gia lúc đầu.
Giải toán bằng cách lập hệ phương trình
Bài 1: (Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình)
Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định với một vận tốc xác định. Nếu ô tô tăng vận tốc thêm 15 k
m / h thì sẽ đến B sớm hơn 2 giờ so với dự định. Nếu ô tô giảm vận tốc đi 5 k
m / h thì sẽ đến
B muộn 1 giờ so với dự định. Tính chiều dài quãng đƣờng AB .
Bài 2: (Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình)
Cho hình chữ nhật cho chu vi 48 m
. Nếu tăng chiều rộng thêm 2 m
và tăng chiều dài thêm 3 m thì diện tích
hình chữ nhật tăng thêm 2 64 m
. Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật ban đầu.
Bài 3: (Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình)
Hai ngƣời thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm trong 6 ngày thì xong công việc. Hai ngƣời làm cùng
nhau trong 3 ngày thì ngƣời thứ nhất đƣợc chuyển đi làm công việc khác, ngƣời thứ hai làm một mình trong
4 ngày nữa thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi ngƣời hoàn thành công việc đó trong bao lâu?
Bài 4: (Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình)
Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất đƣợc 500 sản phẩm, sang tháng thứ hai do cải tiến kỹ thuật, tổ 1 làm vƣợt
mức 10% , tổ hai làm vƣợt mức 15% so với tháng thứ nhất. Vì vậy tháng thứ hai cả hai tổ đã làm đƣợc 564
sản phẩm. Hỏi trong tháng thứ nhất, mỗi tổ sản xuất đƣợc bao nhiêu sản phẩm?
Bài 5: (Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình)
Bạn Bình mua một quyển từ điển và một món đồ chơi với tổng số tiền theo giá niêm yết là 750 nghìn đồng.
Vì Bình mua đúng dịp cửa hàng có chƣơng trình khuyến mại nên khi thanh toán giá quyển từ điển đƣợc giảm
20% , giá món đồ chơi đƣợc giảm 10% . Do đó Bình chỉ phải trả 630 nghìn đồng. Hỏi Bình mua mỗi thứ giá bao nhiêu tiền.
Dạng 4: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 1:
Cho ΔABC vuông tại A , đƣờng cao AH . A
Biết AB  3 c ,
m AC  4 c
m (Hình 19) a)
Tính độ dài BC, AH 4 cm b) Tính số đo góc , B C 3 cm c)
Đƣờng phân giác trong của góc A cắt BC tại E . Tính BE, C E . B C H E
Bài 2 . Một cái tháp đƣợc dựng bên bờ một con sông, từ một điểm đố Hình 19
i diện với tháp ngay bờ bên kia ngƣời ta nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng o
60 . Từ một điểm khác ở mép sông cách điểm ban đầu 20 m ngƣời ta cũng nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng o
30 . Tính chiều cao của tháp và bề rộng của sông. 600 300 20 m
Bài 3 . Đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của cột cờ Hà Nội (Kỳ đài Hà Nội), ngƣời ta cắm hai cọc bằng
nhau MANB cao 1 m so với mặt đất. Hai cọc này song song, cách nhau 10 m và thẳng hàng so với tim
cột cờ (nhƣ hình vẽ). Đặt giác kế đứng tại A B để ngắm đến đỉnh cột cờ, ngƣời ta đo đƣợc các góc lần lƣợt là 0 50 19'12'' và 0
43 16' so với đƣờng song song mặt đất. Hãy tính chiều cao của cột cờ ( làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai ).
Tính chiều cao của cột cờ Hà Nội D H B A C N M
Bài 4. Tính chiều cao của cây trong hình vẽ bên. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức a) 2 2 2 2 P sin 30 sin 40 sin 50 sin 60 ; 2 2 2 2 2 b) Q cos 25 cos 35 cos 45 cos 55 cos 65 .
Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD AB AD . Kẻ AH BD tại H .Cho biết HD  4 c , m BD  16 c m .
a) Chứng minh ΔAHDΔBAD
b) Tính AD , ADH
c) Gọi M , N lần lƣợt là trung điểm của AH , BH . Chứng minh MH. C
D AH. M N
Bài 7. Cho hình chữ nhật ABCD vẽ BH AC tại H .
a) Chứng minh ΔABH ΔACB ;
b) Gọi O là giao điểm AC BD , K là trung điểm của AB , BH cắt OK tại G , đƣờng thẳng AG
cắt OB tại L .Chứng minh LH AB
Bài 8. Cho ΔABC nhọn, đƣờng cao AH . Kẻ HI AB HK AC a) Chứng minh 2
AH AI. AB
b) Chứng minh ΔAIK ΔACB
Bài 9.Cho ΔABC vuông tại A có đƣờng cao AH . Qua C vẽ đƣờng
thẳng song song với AB và cắt AH tại D . Biết AB  20 c ,
m AC  15 c m a) Giải tam giác ABC.
b) Chứng minh ΔABCΔHBA . c) Chứng minh 2 AC A . B D C
d) Gọi I , K lần lƣợt là trung điểm của AB CD .Chứng minh I , H , K thẳng hàng. ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu 1.
Phƣơng trình x  2x   3  0 có nghiệm là ? A. x  2 B. x  3 
C. x  2 hoặc x  3 
D. x  2 và x  3  x  3 x  2
Câu 2. Điều kiện xác định của phƣơng trình   2 là ? x 1 x A. x  ; 0 x  1 B. x  ; 0 x  1 C. x  0 D. x  1
Câu 3. Các phƣơng trình sau phƣơng trình nào là phƣơng trình bậc nhất hai ẩn x, y? A. 2 x  3y  4
B. 2x y  3
C. 0x  0y  3 D. x  2 2 y  0
Câu 4. Trong các cặp số sau cặp số nào là nghiệm phƣơng trình 3x  2y  7 . A. (1;-2) B. (1;2) C. (-1;2) D. (2;1)
x  2y  4
Câu 5. Hệ phƣơng trình  có nghiệm là?
3x  2y  4 A.  ; x y   2 ; 0  B.  ; x y   4 ; 4  C.  ; x y   1 ; 2 D.  ; x y   2 ; 1 
Câu 6.
Cho tam giác ABC vuông tại A . Ta có sin B bằng AB AC AB AC A. . B. . C. . D. AC AB BC BC
Câu 7. Tỉ số lƣợng giác nào sau đây bằng 0 Sin 40 A. 0 Sin 50 . B. 0 cos 50 . C. 0 tan 50 . D. 0 cot50 .
Câu 8. Giá trị của biểu thức 2 0 2 0 sin 25 cos 25 bằng bao nhiêu ? A.0. B. 1. C.2. D. 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phƣơng trình sau:
a) 3x  22x   1  0
b) x.x  3  2x   1 .x  3 x  1 5 12 c)   1 x  2 x  2 2 x  4
Bài 2. (2,5 điểm)
1) (Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Một tổ sản xuất có kế hoạch làm 300 sản phẩm cùng loại trong một số ngày quy định.Thực tế, mỗi ngày tổ
đã làm đƣợc nhiều hơn 10 sản phẩm so với số sản phẩm dự định làm trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế
tổ đã sản xuất sớm hơn kế hoạch 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày tổ sản xuất phải làm bao nhiêu sản phẩm?
2) (Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình)
Bác Lan chia số tiền 800 triệu đồng của mình cho hai khoản đầu tƣ. Sau một năm, tổng số tiền lãi thu
đƣợc là 54 triệu đồng. Lãi suất cho khoản đầu tƣ thứ nhất là 6%/năm và khoản đầu tƣ thứ hai là 8%/năm.
Tính số tiền bác Phƣơng đầu tƣ cho mỗi khoản.
2x  3y  1 
3) Giải hệ phƣơng trình  x y  2
Bài 3. (4,5 điểm)
1) Một ngƣời có mắt cách mặt đất 1,5m; đứng cách tháp Eiffel 355m nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng 400. Tính chiều cao C C của tháp Eiffel (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). 2) Cho ΔABC 40° 40° vuông tại AB A B A 355m 355m 1,5m 1,5m
AB AC . Vẽ E D E D
AH BC tại H .
a) Chứng minh ΔHBAΔABC
b) Tính độ dài các cạnh BC AH nếu 0 AB  9 c ,
m ABC  30
c) Trên HC lấy điểm M sao cho HM HA . Qua M vẽ đƣờng thẳng vuông góc với BC cắt AC tại
I . Qua C vẽ đƣờng thẳng vuông góc với BC cắt tia phân giác IMC tại K . Chứng minh H, I, K thẳng hàng.
Bài 4. (0,5 điểm)Với x, y,z là các số thực thỏa mãn xyz  1và (xy  x 1)(yz  y 1)(zx  z 1)  0 .Chứng minh rằng 1 1 1   1. xy  x 1 yz  y 1 zx  z 1 ĐỀ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu 1.
Phƣơng trình  x  5 x   1  0 có nghiệm là ? A. x  5 B. x  1 
C. x  2 hoặc x  3 
D. x  5 và x  1  x x
Câu 2. Điều kiện xác định của phƣơng trình 3 2   3 là ? x  2 x 1
A. x  2; x  1 B. x  ; 0 x  1 C. x  2 D. x  1
Câu 3. Các phƣơng trình sau phƣơng trình nào là phƣơng trình bậc nhất hai ẩn x, y? A. 2 x  3y  4
B. 2x y  3
C. 0x  0y  3 D. x  2 2 y  0
Câu 4. Trong các cặp số sau cặp số nào là nghiệm phƣơng trình x  2y  3 . A. (1;1) B. (1;2) C. (-1;2) D. (2;1)
x  2y  6
Câu 5. Hệ phƣơng trình  có nghiệm là? 3
x  2y  2 E.  ; x y   2 ; 0  F.  ; x y   4 ; 4  G.  ; x y  2;2 H.  ; x y   2 ; 1 
Câu 6.
Cho tam giác ABC vuông tại A . Ta có sin C bằng AB AC AB AC A. . B. . C. . D. AC AB BC BC
Câu 7. Tỉ số lƣợng giác nào sau đây bằng 0 tan 40 A. 0 Sin 50 . B. 0 cos 50 . C. 0 tan 50 . D. 0 cot50 .
Câu 8. Giá trị của biểu thức 0 0 sin25 cos 65 bằng bao nhiêu ? A.0. B. 1. C.2. D. 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phƣơng trình sau: a) 4x   1 3x  2  0
b) x(2x 1)  2x   1 .x  3 x  1 5 12 c)   1 x  2 x  2 2 x  4
Bài 2. (2,5 điểm) 1)
(Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình)
Một ngƣời đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 60km. Khi từ B trở về A, do trời mƣa ngƣời
đó giảm tốc độ 10km/h so với lúc đi nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính tốc độ lúc về của ngƣời đó.
2) (Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình)
Giá tiền một chiếc bếp từ đôi và một chiếc nồi chiên hơi nƣớc ban đầu tổng cộng là 21 triệu. Nhân dịp
sắp tết nguyên đán Giáp Thìn 2024, cửa hàng giảm giá bếp từ đôi 15% và giảm giá nồi chiên hơi nƣớc
10% so với giá ban đầu nên bác An đi mua hai sản phẩm này chỉ hết 18,3 triệu. Tính giá triền một chiếc
bếp từ đôi và một chiếc nồi chiên hơi nƣớc lúc ban đầu chƣa giảm giá? 3
x  4y  2
4) Giải hệ phƣơng trình 2x3y  6
Bài 3. (4,5 điểm)
1) Một ngƣời quan sát ở đài hải đăng cao 150m so với mực nƣớc biển nhìn thất một con tàu ở xa với một góc nghiêng xuống là 0
30 (Biết Cx // AB). Hỏi tàu đang đứng cách chân hải đăng là bao nhiêu mét? (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị). x C 30° 150m A B
2) Cho ΔABC vuông tại A AB AC , đƣờng cao AH .
a) Chứng minh ΔHACΔABC b) Chứng minh 2 HA H . B H C
c) Gọi D E lần lƣợt là trung điểm của A ,
B BC . Chứng minh 2 CH. C
B  4. DE
Bài 4. (0,5 điểm) Giải phƣơng trình 4 2
x  3x  2  0
--------------- HẾT ---------------
Document Outline

  • Doc1
  • k9_1610202416