Ôn tập hóa học 1 (phần lý thuyết) | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Ôn tập Hóa học 1 (phần lý thuyết) tập trung vào việc nắm vững các khái niệm cơ bản và các nguyên lý của hóa học, thường bao gồm các chủ đề quan trọng như nguyên tử, liên kết hóa học, phản ứng hóa học, và dung dịch. Dưới đây là một số chủ đề lý thuyết chính trong Hóa học 1:

A. LÝ THUYT
1-1: Nguyên t nguyên t X trạng thái cơ bản có tng s electron các phân
lớp p là 10. Xác định X ?
1-2: Nguyên t nguyên t X trạng thái cơ bản có tng s electron các phân
lớp p là 11. Xác định X ?
1-3: Nguyên t nguyên t X trng thái cơ bản có tng s electron các phân
lớp p là 17. Xác định X ?
1-4: Nguyên t nguyên t X trạng thái cơ bản có tng s electron các
phân lớp s là 5. Xác định X ?
1-5: Trình bày phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghim
1-6: Trình bày phương pháp điều chế oxi trong công nghip
1-7: Ly ví d chng minh SO
2
va có tính oxi hoá va có tính kh?
1-8: Ly ví d chng minh S va có tính oxi hoá va có tính kh?
1-9: Cho hn hp FeS và FeCO
3
tác dng vi dung dch H
2
SO
4
đậm đặc,
đun nóng thu được mt hn hp khí gm SO
2
và CO
2
. Viết các phương
trình phản ng xy ra
1-10: Viết phương trình phn ng chng minh tính kh ca H
2
S khi cho
cht này tác dng với oxi trong các điều kin khác nhau.
1-11: Viết phương trình, xác định vai trò ca H
2
S khi cho cht này phn ng
vi nước clo, dung dch FeCl
3,
dung dch KMnO
4
1-12: Viết phương trình phn ng chng minh H
2
SO
4
loãng có đầy đủ tính
cht ca mt axit mnh
1-13: Viết 3 phương trình phản ng chng minh O
3
có tính oxihoa mạnh hơn O
2
1-14: Tính cht hóa hc ca O
2
1-15: Đặc điểm chung các nguyên t nhóm VIA?
1-16: Xác định s oxihóa ca Oxi trong các cht sau: CaO, BaO
2
, Na
2
O
2
, KO
2
,
KO
3
, CsO
2
lOMoARcPSD| 46884348
1-17: Trong các oxit sau oxit nào không có tính kh: CO, SO
2
, SO
3,
NO
2
,
CO
2
, FeO. Gii thích
1-18: Đặc điểm chung ca nhóm VIIA
1-19: Trình bày tính cht tác dng vi kim loi ca halogen ?
1-20: Trình bày tính cht tác dng với hiđro của halogen ?
1-21: Trình bày tính cht tác dng vi dung dch kim ca halogen?
1-22: Trình bày tính cht các halogen tác dng vi mui ca halogen yếu hơn?
1-23: Trình bày phương pháp điều chế clo?
1-24: Phương pháp nhn biết các ion halogenua (Cl
-
, Br
-
, I
-
)
1-25: Tại sao không được đựng HF trong bình thu tinh
1-26: Viết phương trình phn ng chng minh HCl, HBr, HI có tính kh
1-27: Viết phương trình phản ng chng minh HCl có đầy đủ tính cht ca mt
axit mnh
1-28: Ly ví d chng minh Cl
2
, Br
2,
I
2
va là cht oxi hóa, va là cht
kh trong mt phn ng?
1-29: Xác định s oxihóa ca Clo trong các cht sau: HCl, KClO,
NaClO
2
, NaClO
3
, KClO
4
1-30: Viết cu hình electron của Clo ( Z = 17 ), xác định s electron hóa tr?
1-31: Đặc điểm chung ca nhóm IIA
1-32: Đặc điểm chung ca nhóm IA
1-33: Phương pháp điều chế kim loi nhóm IA?
1-34: Phương pháp điều chế kim loi nhóm IIA?
1-35: Các phương pháp bảo qun kim loi kim?
lOMoARcPSD| 46884348
1-36: Tính cht hóa hc ca dung dịch natri hiđroxit ?
1-37: Viết phương trình phn ng khi cho kim loi kim phn ng vi oxi?
1-38: Viết phương trình phn ng khi cho kim loi kim phn ng vi N
2
và C
1-39: Trình bày tính cht hóa hc ca CaO?
1-40: Viết các phương trình phản ng gii thích hiện tượng vôi chết và s
hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi
1-41: Viết các phương trình phn ng khi cho kim loi kim th phn ng
vi phi kim (3 VD)?
1-42: Khả năng phản ng ca kim loi kim th với nưc?
1-43: Mô tả sơ lược cu to mng tinh th kim loi và vn dụng nó để gii
thích hiện tượng dẫn điện ca kim loi?
1-44: Mô tả sơ lược cu to mng tinh th kim loi và vn dụng nó để gii
thích hiện tượng dn nhit ca kim loi?
1-45: Phân loi kim loi theo khối lượng riêng?
1-46: Tác dng ca kim loi vi dung dch kim?
1-47: Tác dng ca kim loi với nưc?
1-48: Tác dng ca kim loi vi axit HCl và H
2
SO
4
loãng?
1-49: Tác dng ca kim loi vi axit HNO
3
1-50: Nguyên tắc chung điều chế kim loi kim loi? Phương pháp điện phân?
1-51: Nguyên tắc chung điều chế kim loi kim loại? Phương pháp nhit luyn?
1-52: Định nghĩa ăn mòn kim loi? Phân loại ăn mòn theo cơ chế phn ng
1-53: Trình bày hiện tượng ăn mòn kim loại theo cơ chế hóa hc?
1-54: Trình bày hiện tượng ăn mòn kim loại theo cơ chế điện hóa?
lOMoARcPSD| 46884348
1-55: Điều kiện để xy ra sự ăn mòn kim loại theo cơ chế điện hóa?
1-56: Gang, thép để trong không khí m s bị ăn mòn chủ yếu theo cơ chế nào?
Ti sao?
1-57: Cp kim loi Zn Cu tiếp xúc với nhau và được để ngoài không khí
m thì kim loi nào bị ăn mòn? Giải thích cơ chế ăn mòn?
1-58: Bo v kim loi chủ động? Phương pháp cải to môi trường?
1-59: Bo v kim loi chủ động? Phương pháp chế to hp kim bn?
1-60: Bo v kim loi chủ động? Phương pháp thiết kế hp lý?
1-61: Bo v kim loi thụ động? Phương pháp điện hóa?
1-62: Bo v kim loi thụ động? Phương pháp xửb mt?
1-63: Bo v kim loi thụ động? Phương pháp dùng lớp ph?
1-64: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các tấm Zn ở ngoài vỏ
tàu (phần chìm dưới nước biển). Người ta đã sử dụng phương pháp bảo vệ
kim loại nào? Giải thích?
1-65: Nhúng một thanh Zn vào dung dịch HCl, nhận thấy thanh Zn sẽ tan
nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dung dịch một vài giọt dung dịch CuSO
4.
Giải thích?
1-66: Cho các chất rắn Cu, Mg, Ag và các dd CuSO
4
, MgSO
4
, Fe(NO
3
)
3
.
Số phản ứng có thể xảy ra là bao nhiêu ? Viết phương trình phản ứng.
1-67: Cho 3 dung dịch muối: AgNO
3
, Cu (NO
3
)
2
, ZnSO
4
. Chọn một kim loại
thể khử được cả 3 dung dịch trên, viết phương trình phản ứng.
1-68: Trong nhng kim loi sau đây kim loi nào tác dng với nước ở điều
kin
thường, viết phương trình phản ứng: Na, Cu, Fe,Ca, Pb, Ba, Ag
1-69: Trong nhng kim loi sau đây kim loi nào tác dng vi dung dịch
H
2
SO
4
loãng ở điều kiện thường, viết phương trình phản ứng: Ag, Zn,
Cu, Fe,
Mg
lOMoARcPSD| 46884348
1-70: Ti sao H2O va là cht oxi hoá va là cht kh? Viết phn ng minh ha
1-71: Ti sao HCl va là cht oxi hoá va là cht kh? Viết phn ng minh ha
1-72: Ti sao H
2
O
2
va có tính oxi hoá va có tính kh? Viết phn ng
minh ha
1-73: nhiệt độ cao, khí Hiđro có thể khử được những oxit nào sau đây:
CuO, Ag
2
O, CaO, Fe
2
O
3 ,
MgO, Al
2
O
3
. Viết phương trình phản ng
1-74: Trình bày phương pháp điều chế Hidro trong phòng thí nghim
1-75: Trình bày phương pháp điều chế Hidro trong công nghip
1-76: V trí ca nguyên t H trong bng h thng tun hoàn, lý do xếp H vào v
trí đó.
1-77: Các khả năng của nguyên t H khi tham gia phn ng?
1-78: Ly ví d chng minh H
2
va có tính oxi hoá va có tính kh?
1-79:Thế nào là phn ng oxihoa kh ni phân t? Viết phương trình phản
ng minh ha
1-80:Thế nào là phn ng t oxihoa kh? Viết phương trình phản ng
minh ha
1-81: Cân bằng phương trình phản ng oxihoa khử sau theo các bước
ca phương pháp thăng bằng electron:
HCl + KMnO
4
→ KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
1-82: Cân bằng phương trình phản ng oxihoa khử sau theo các bước
ca phương pháp thăng bằng electron:
KMnO
4
+ H
2
C
2
O
4
+ H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+CO
2
+H
2
O
1-83: Cân bằng phương trình phản ng oxihoa khử sau theo các bước
ca phương pháp thăng bằng electron:
lOMoARcPSD| 46884348
Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
1-84: Cân bằng phương trình phản ng oxihoa khử sau theo các bước
ca phương pháp thăng bằng electron:
Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ N
2
O + H
2
O
1-85: Đồng có th tác dng vi dung dch nàotrong các dung dịch sau đây :
FeCl
3
, ZnCl
2,
FeCl
2
. Viết phương trình phản ng
1-86: Mun loi tp cht Cu ra khỏi Ag, người ta ngâm hn hp 2 kim loi vào
dung dịch nào sau đây : AgNO
3,
AlCl
3
,FeCl
2
,Cu(NO
3
)
2
. Viết phương
trình phn ng
1-87: Nêu hiện tượng quan sát được khi cho mt miếng Na vào dung
dch CuCl
2
. Viết các phương trình phn ứng đã xảy ra.
1-88: Nêu hin tượng quan sát được khi cho mt miếng Na vào dung dch FeCl
3
. Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra.
1-89: Cân bằng phương trình phản ng oxihoa khử sau theo các bước
ca phương pháp thăng bằng electron:
KMnO
4
+ K
2
SO
3
+ KOH → K
2
SO
4
+ K
2
MnO
4
+
H
2
O 1-90: Cho phn ng:
2NO
2
+ 2NaOH ⎯→ NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
Xác định vai trò ca khí NO
2
? Gii thích?
1-91: Cho phn ng: 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Xác định vai trò ca các cht phn ng? Gii thích?
1-92: Cho phn ng: 2HCl + Zn ZnCl
2
+ H
2
Xác định vai trò ca các cht phn ng? Gii thích?
1-93: Cho phn ng:
4NH
3
+ 3O
2
2N
2
+ 6H
2
O
lOMoARcPSD| 46884348
Xác định vai trò ca các cht phn ng
1-94:
Cho phn ng:
16HCl + 2KMnO
4
2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
Xác định vai trò ca các cht phn ng? Gii thích?
Trong s các phn ng sau, phn ng nào thuc loi t oxi hóa kh. Gii
thích?
NH
4
NO
2
N
2
+ 2H
2
O
(1)
2Al(NO
3
)
3
Al
2
O
3
+ 6NO
2
+ 3/2O
2
(2)
3Cl
2
+ 6KOH 5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
(3)
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(4)
1-96: Vai trò ca kim loi ion kim loi trong các phn ng oxi hoá - kh
mà chúng tham gia là gì? (cht kh? Cht oxi hóa? Có th là cht oxi hóa hoc
cht kh?) Cho ví d minh ha.
1-97: Cho các phn ng oxi hoá- kh sau:
3Br
2
+ 3H
2
O HBrO
3
+ 5HBr
(1)
NH
4
NO
3
N
2
O + 2H
2
O
(2)
4K
2
SO
3
3K
2
SO
4
+ K
2
S
(3)
2H
2
O
2
2H
2
O + O
2
(4)
Ch ra phn ng oxi hóa kh ni phân t. Gii thích?
1-98: Cho các phn ng oxi hoá- kh sau:
4KClO
3
3KClO
4
+ KCl
(1)
(2)
2KClO
3
2KCl + 3O
2
(3)
(4)
Ch ra phn ng oxi hóa kh ni phân t. Gii thích?
1-99: Ch ra phn ng t oxi hóa kh. Gii thích?
1-95:
lOMoARcPSD| 46884348
3K
2
MnO
4
+ 2H
2
O MnO
2
+ 2KMnO
4
+ 4KOH
(1)
4HCl+MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
(2)
4K
2
SO
3
2K
2
SO
4
+ 2K
2
S
(3)
2KClO
3
2KCl + 3O
2
(4)
1-100: Ch ra phn
ng t
oxi hóa kh. Gii thích?
3HNO
2
HNO
3
+ 2NO + H
2
O
(1)
4K
2
SO
3
2K
2
SO
4
+ 2K
2
S
(2)
2AgNO
3
2Ag + 2NO
2
+ O
2
(3)
2HgO 2Hg+O
2
(4)
\
| 1/8

Preview text:

A. LÝ THUYẾT
1-1: Nguyên t nguyên t X trạng thái cơ bản có tng s electron các phân
lớp p là 10. Xác định X ?
1-2: Nguyên t nguyên t X trạng thái cơ bản có tng s electron các phân
lớp p là 11. Xác định X ?
1-3: Nguyên t nguyên t X trng thái cơ bản có tng s electron các phân
lớp p là 17. Xác định X ?
1-4: Nguyên t nguyên t X trạng thái cơ bản có tng s electron các
phân lớp s là 5. Xác định X ?
1-5: Trình bày phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghim
1-6: Trình bày phương pháp điều chế oxi trong công nghip
1-7: Ly ví d chng minh SO2 va có tính oxi hoá va có tính kh?
1-8: Ly ví d chng minh S va có tính oxi hoá va có tính kh?
1-9: Cho hn hp FeS và FeCO3 tác dng vi dung dch H2SO4 đậm đặc,
đun nóng thu được mt hn hp khí gm SO2 và CO2. Viết các phương
trình phả
nng xy ra
1-10: Viết phương trình phản ng chng minh tính kh ca H2S khi cho
cht này tác dng với oxi trong các điều kin khác nhau.
1-11: Viết phương trình, xác định vai trò ca H2S khi cho cht này phn ng
vi nước clo, dung dch FeCl3, dung dch KMnO4
1-12: Viết phương trình phản ng chng minh H2SO4 loãng có đầy đủ tính
cht ca mt axit mnh
1-13: Viết 3 phương trình phản ng chng minh O3 có tính oxihoa mạnh hơn O2
1-14: Tính cht hóa hc ca O2
1-15: Đặc điểm chung các nguyên t nhóm VIA?
1-16: Xác định s oxihóa ca Oxi trong các cht sau: CaO, BaO2, Na2O2, KO2, KO3 , CsO2 lOMoAR cPSD| 46884348
1-17: Trong các oxit sau oxit nào không có tính kh: CO, SO2, SO3, NO2,
CO2, FeO. Gii thích
1-18: Đặc điểm chung ca nhóm VIIA
1-19: Trình bày tính cht tác dng vi kim loi ca halogen ?
1-20: Trình bày tính cht tác dng với hiđro của halogen ?
1-21: Trình bày tính cht tác dng vi dung dch kim ca halogen?
1-22: Trình bày tính cht các halogen tác dng vi mui ca halogen yếu hơn?
1-23: Trình bày phương pháp điều chế clo?
1-24: Phương pháp nhn biết các ion halogenua (Cl-, Br-, I-)
1-25: Tại sao không được đựng HF trong bình thu tinh
1-26: Viết phương trình phản ng chng minh HCl, HBr, HI có tính kh
1-27: Viết phương trình phản ng chng minh HCl có đầy đủ tính cht ca mt axit mnh
1-28: Ly ví d chng minh Cl2 , Br2, I2 va là cht oxi hóa, va là cht
kh trong mt phn ng?
1-29: Xác định s oxihóa ca Clo trong các cht sau: HCl, KClO, NaClO2, NaClO3, KClO4
1-30: Viết cu hình electron của Clo ( Z = 17 ), xác định s electron hóa tr?
1-31: Đặc điểm chung ca nhóm IIA
1-32: Đặc điểm chung ca nhóm IA
1-33: Phương pháp điều chế kim loi nhóm IA?
1-34: Phương pháp điều chế kim loi nhóm IIA?
1-35: Các phương pháp bảo qun kim loi kim? lOMoAR cPSD| 46884348
1-36: Tính cht hóa hc ca dung dịch natri hiđroxit ?
1-37: Viết phương trình phản ng khi cho kim loi kim phn ng vi oxi?
1-38: Viết phương trình phn ng khi cho kim loi kim phn ng vi N2 và C
1-39: Trình bày tính cht hóa hc ca CaO?
1-40: Viết các phương trình phản ng gii thích hiện tượng vôi chết và s
hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi
1-41: Viết các phương trình phn ng khi cho kim loi kim th phn ng vi phi kim (3 VD)?
1-42: Khả năng phản ng ca kim loi kim th với nước?
1-43: Mô tả sơ lược cu to mng tinh th kim loi và vn dụng nó để gii
thích hiện tượng dẫn điện ca kim loi?
1-44: Mô tả sơ lược cu to mng tinh th kim loi và vn dụng nó để gii
thích hiện tượng dn nhit ca kim loi?
1-45: Phân loi kim loi theo khối lượng riêng?
1-46: Tác dng ca kim loi vi dung dch kim?
1-47: Tác dng ca kim loi với nước?
1-48: Tác dng ca kim loi vi axit HCl và H2SO4 loãng?
1-49: Tác dng ca kim loi vi axit HNO3
1-50: Nguyên tắc chung điều chế kim loi kim loi? Phương pháp điện phân?
1-51: Nguyên tắc chung điều chế kim loi kim loại? Phương pháp nhit luyn?
1-52: Định nghĩa ăn mòn kim loi? Phân loại ăn mòn theo cơ chế phn ng
1-53: Trình bày hiện tượng ăn mòn kim loại theo cơ chế hóa hc?
1-54: Trình bày hiện tượng ăn mòn kim loại theo cơ chế điện hóa? lOMoAR cPSD| 46884348
1-55: Điều kiện để xy ra sự ăn mòn kim loại theo cơ chế điện hóa?
1-56: Gang, thép để trong không khí m s bị ăn mòn chủ yếu theo cơ chế nào? Ti sao?
1-57: Cp kim loi Zn Cu tiếp xúc với nhau và được để ngoài không khí
m thì kim loi nào bị ăn mòn? Giải thích cơ chế ăn mòn?
1-58: Bo v kim loi chủ động? Phương pháp cải to môi trường?
1-59: Bo v kim loi chủ động? Phương pháp chế to hp kim bn?
1-60: Bo v kim loi chủ động? Phương pháp thiết kế hp lý?
1-61: Bo v kim loi thụ động? Phương pháp điện hóa?
1-62: Bo v kim loi thụ động? Phương pháp xử lý b mt?
1-63: Bo v kim loi thụ động? Phương pháp dùng lớp ph?
1-64: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các tấm Zn ở ngoài vỏ
tàu (phần chìm dưới nước biển). Người ta đã sử dụng phương pháp bảo vệ
kim loại nào? Giải thích?
1-65: Nhúng một thanh Zn vào dung dịch HCl, nhận thấy thanh Zn sẽ tan
nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dung dịch một vài giọt dung dịch CuSO4. Giải thích?
1-66: Cho các chất rắn Cu, Mg, Ag và các dd CuSO4, MgSO4, Fe(NO3)3.
Số phản ứng có thể xảy ra là bao nhiêu ? Viết phương trình phản ứng.

1-67: Cho 3 dung dịch muối: AgNO3, Cu (NO3)2, ZnSO4. Chọn một kim loại
thể khử được cả 3 dung dịch trên, viết phương trình phản ứng.
1-68: Trong nhng kim loi sau đây kim loi nào tác dng
với nước ở điều kin
thường, viết phương trình phản ứng: Na, Cu, Fe,Ca, Pb, Ba, Ag
1-69: Trong nhng kim loi sau đây kim loi nào tác dng
vi dung dịch
H2SO4 loãng ở điều kiện thường, viết phương trình phản ứng: Ag, Zn, Cu, Fe, Mg lOMoAR cPSD| 46884348
1-70: Ti sao H2O va là cht oxi hoá va là cht kh? Viết phn ng minh ha
1-71: Ti sao HCl va là cht oxi hoá va là cht kh? Viết phn ng minh ha
1-72: Ti sao H2O2 va có tính oxi hoá va có tính kh? Viết phn ng minh ha
1-73: Ở nhiệt độ cao, khí Hiđro có thể khử được những oxit nào sau đây:
CuO, Ag2O, CaO, Fe2O3 , MgO, Al2O3 . Viết phương trình phản ng
1-74: Trình bày phương pháp điều chế Hidro trong phòng thí nghim
1-75: Trình bày phương pháp điều chế Hidro trong công nghip
1-76: V trí ca nguyên t H trong bng h thng tun hoàn, lý do xếp H vào v trí đó.
1-77: Các khả năng của nguyên t H khi tham gia phn ng?
1-78: Ly ví d chng minh H2 va có tính oxi hoá va có tính kh?
1-79:Thế nào là phn ng oxihoa kh ni phân t? Viết phương trình phản
ng minh ha
1-80:Thế nào là phn ng t oxihoa kh? Viết phương trình phản ng minh ha
1-81: Cân bằng phương trình phản ng oxihoa khử sau theo các bước
ca phương pháp thăng bằng electron:
HCl + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
1-82: Cân bằng phương trình phản ng oxihoa khử sau theo các bước
ca phương pháp thăng bằng electron:
KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4→ K2SO4+ MnSO4+CO2 +H2O
1-83: Cân bằng phương trình phản ng oxihoa khử sau theo các bước
ca phương pháp thăng bằng electron: lOMoAR cPSD| 46884348
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
1-84: Cân bằng phương trình phản ng oxihoa khử sau theo các bước
ca phương pháp thăng bằng electron:
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
1-85: Đồng có th tác dng vi dung dch nàotrong các dung dịch sau đây :
FeCl3, ZnCl2, FeCl2 . Viết phương trình phản ng
1-86: Mun loi tp cht Cu ra khỏi Ag, người ta ngâm hn hp 2 kim loi vào
dung dịch nào sau đây : AgNO3, AlCl3 ,FeCl2 ,Cu(NO3)2 . Viết phương
trình phn ng
1-87: Nêu hiện tượng quan sát được khi cho mt miếng Na vào dung
dch CuCl2 . Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra.
1-88: Nêu hiện tượng quan sát được khi cho mt miếng Na vào dung dch FeCl3
. Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra.
1-89: Cân bằng phương trình phản ng oxihoa khử sau theo các bước
ca phương pháp thăng bằng electron:
KMnO4 + K2SO3 + KOH → K2SO4 + K2MnO4 +
H2O 1-90: Cho phn ng:
2NO2 + 2NaOH ⎯→ NaNO3 + NaNO2 + H2O
Xác định vai trò ca khí NO2? Gii thích?
1-91: Cho phn ng: 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Xác định vai trò ca các cht phn ng? Gii thích?
1-92: Cho phn ng: 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Xác định vai trò ca các cht phn ng? Gii thích?
1-93: Cho phn ng: 4NH → 3 + 3O2 2N2 + 6H2O lOMoAR cPSD| 46884348
Xác đị
nh vai trò ca các cht phn ng
1-94:
Cho phn ng: 16HCl + 2KMnO → 4 2KCl + 2MnCl2+ 5Cl2 + 8H2O
Xác đị
nh vai trò ca các cht phn ng? Gii thích?
1-95: Trong s các phn ng sau, phn ng nào thuc loi t oxi hóa kh. Gii thích? NH4NO2 → N2 + 2H2O (1)
2Al(NO3)3 →Al2O3 + 6NO2 + 3/2O2 (2)
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O (3)
2KMnO4 →K2MnO4 + MnO2 + O2 (4)
1-96:
Vai trò ca kim loi và ion kim loi trong các phn ng oxi hoá - kh
mà chúng tham gia là gì? (cht kh? Cht oxi hóa? Có th là cht oxi hóa hoc
cht kh?) Cho ví d minh ha.
1-97:
Cho các phn ng oxi hoá- kh sau: 3Br2 + 3H2O → HBrO3 + 5HBr (1) NH4NO3 →N2O + 2H2O (2) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S (3) 2H2O2 → 2H2O + O2 (4)
Ch ra phn ng oxi hóa kh ni phân t. Gii thích?
1-98:
Cho các phn ng oxi hoá- kh sau: 4KClO3 → 3KClO4 + KCl (1) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S (2) 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (3) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO (4)
Ch ra phn ng oxi hóa kh ni phân t. Gii thích?
1-99:
Ch ra phn ng t oxi hóa kh. Gii thích? lOMoAR cPSD| 46884348
3K2MnO4 + 2H2O → MnO2 + 2KMnO4+ 4KOH (1)
4HCl+MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2) 4K2SO3 →2K2SO4 + 2K2S (3) 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (4)
1-100: Ch ra phn ng t oxi hóa kh. Gii thích? 3HNO2 → HNO3 + 2NO + H2O (1) 4K2SO3 →2K2SO4 + 2K2S (2)
2AgNO3 →2Ag + 2NO2 + O2  (3) 2HgO → 2Hg+O2 (4) \