Ôn tập hóa học 1 (phần toán) | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Ôn tập Hóa học 1 (phần toán) bao gồm các dạng bài tập tính toán cơ bản, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các khái niệm lý thuyết cũng như thực hành các phép tính liên quan. Dưới đây là một số chủ đề chính và dạng bài tập toán thường gặp trong Hóa học 1:

B. PHN BÀI TOÁN
2-1
Hn hp X gm hai kim loi kim A, B nm kế tiếp nhau. Ly 3,1g X hoà tan hoàn toàn vào
nước thu được 2,24 lít hiđro (ở đktc). Xác định hai kim loi A và B.
2-2
Hn hp X gm hai kim loi kim A, B nm kế tiếp nhau. Ly 6,2g X hoà tan hoàn toàn vào
nước thu được 2,24 lít hiđro (ở đktc). Xác định A và B
2-3
Hn hp X gm hai kim loi kim A, B nm kế tiếp nhau. Ly 12g X hoà tan hoàn toàn vào
nước thu được 4,48 t hiđro (ở đktc). Xác định hai kim loi A và B.
2-4
Hòa tan hoàn toàn 8 gam hn hp 2 kim loi kim thuc 2 chu k liên tiếp vào nước thu
được 4,8872 lít H2 27,3
0
C;1 atm. Xác định hai kim loi.
2-5
Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam hn hp 2 kim loi kim thuc 2 chu k liên tiếp vào nước thu
được 5,9136 lít H2 27,3
0
C;1 atm. Xác định hai kim loại đó
2-6
Hòa tan hoàn toàn 4 gam hn hp 2 kim loi kim thuc 2 chu k liên tiếp vào nước thu
được 2,4436 lít H2 27,3
0
C; 1 atm. Xác định hai kim loi.
2-7
Để oxi hoá hoàn toàn mt kim loi M có hoá trị không đổi (trong hp cht) thành oxit phi
dùng một lượng oxi bằng 25% lượng kim loại đã dùng. Tìm M
2-8
Để oxi hoá hoàn toàn mt kim loi M có hoá trị không đổi (trong hp cht) thành oxit
phi dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Xác định kim loi M
2-9
Cho mt mu Na vào 500 ml dung dch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 4,48 lít khí
ở (đktc). Tính khối lượng Na đã dùng
2-10
Cho mt mu K vào 500 ml dung dch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 0,56 lít khí
(đktc). Tính lượng K đã dùng
lOMoARcPSD| 46884348
2-11
Cho mt mu Li vào 500 ml dung dch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 1,12 lít khí
(đktc). Tính lượng Li đã dùng
2-12
Cho mt mu K vào 250 ml dung dch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 0,672 lít khí
(đktc). Tính lượng K đã dùng
2-13
Cho 3,22 gam hn hp Mg và Zn tác dng vi dung dch H2SO4 loãng dư thì thu được 2,24
lit khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cô cn dung dch.
2-14
Cho 11,3 gam hn hp Mg và Zn tác dng vi dung dch H2SO4 loãng dư thì thu được 6,72
lit khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cô cn dung dch sau phn ng
2-15
Cho 15,4 gam hn hp Mg và Zn tác dng vi dung dch H2SO4 loãng dư thì thu được 6,72
lit khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cô cn dung dch sau phn ng
2-16
Cho 6,85 gam hn hp Mg và Zn tác dng vi dung dch H2SO4 loãng dư thì thu được 4,48
lit khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cô cn dung dch sau phn ng
2-17
Cho 20,2 gam hn hp Mg và Zn tác dng vi dung dch H2SO4 loãng dư thì thu được 11,2
lit khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cô cn dung dch sau phn ng
2-18
Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hn hp Mg và Al bng dung dịch HCl dư. Sau phản ng thy khi
lượng dung dịch tăng thêm 3,5 gam so với ban đầu. Tính số mol axit HCl đã tham gia phản
ng
2-19
Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam hn hp Mg và Al bng dung dịch HCl dư. Sau phản ng thy khối
lượng dung dịch tăng thêm 1,75 gam so với ban đầu. Tính số mol axit HCl đã tham gia
phn ng
2-20
lOMoARcPSD| 46884348
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hn hp Mg Al bng dung dịch HCl dư. Sau phn ng thy
khi lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Tính s mol axit HCl đã tham gia
phản ng
2-21
Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hn hp Mg Al bng dung dịch HCl dư. Sau phản ng thy
khối lượng dung dịch tăng thêm 14,0 gam so vi ban đầu. Tính số mol axit HCl đã tham gia
phn ng
2-22
Cho 1,92g Cu tác dng vi 100ml dung dch HNO3 1,5M được V lít NO (đktc). Tính V.
2-23
Cho 3,84g Cu tác dng vi 200ml dung dch HNO3 1,5M được V lít NO (đktc). Tính V.
2-24
Cho 5,76g Cu tác dng vi 450ml dung dch HNO3 1M được V lít NO (đktc). Tính V.
2-25
Cho 7,2g Cu tác dng vi 150ml dung dch HNO3 2,5M được V lít NO (đktc). Tính V.
2-26
Ngâm mt thanh Zn vào 200ml dung dch AgNO3 0,15M đến khi AgNO3 tác dng hết, thì khối
lượng thanh Zn sau phn ng so với thanh Zn ban đầu sẽ tăng lên hay giảm đi bao nhiêu
gam?
2-27
Ngâm mt thanh Zn vào 100ml dung dch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dng hết, thì khi
lượng thanh Zn sau phn ng so vi thanh Zn ban đầu sẽ tăng hay giảm bao nhiêu gam?
2-28
Ngâm mt thanh Zn vào 100ml dung dch AgNO3 0,25M đến khi AgNO3 tác dng hết, thì khối
lượng thanh Zn sau phn ng so với thanh Zn ban đầu s tăng hay giảm bao nhiêu gam?
2-29
Ngâm mt thanh Zn vào 200ml dung dch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dng hết, thì khi
lượng thanh Zn sau phn ng so vi thanh Zn ban đầu sẽ tăng hay giảm bao nhiêu gam?
2-30
Ngâm mt thanh Zn vào 400ml dung dch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dng hết, thì khi
lượng thanh Zn sau phn ng so vi thanh Zn ban đầu sẽ tăng hay giảm bao nhiêu gam?
lOMoARcPSD| 46884348
2-31
Ngâm mt thanh Zn vào 500ml dung dch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dng hết, thì khi
lượng thanh Zn sau phn ng so vi thanh Zn ban đầu sẽ tăng hay giảm bao nhiêu gam?
2-32
Cho t t bt Fe vào 50ml dung dch CuSO4 0,1M, khuy nh cho ti khi dung dch mt màu
xanh. Tính khối lượng bột Fe đã tham gia phản ng
2-33
Cho t t bt Fe vào 50ml dung dch CuSO4 0,2M, khuy nh cho ti khi dung dch mt màu
xanh. Tính khối lượng bột Fe đã tham gia phản ng
2-34
Cho t t bt Fe vào 100ml dung dch CuSO4 0,2M, khuy nh cho ti khi dung dch mt màu
xanh. Tính khối lượng bột Fe đã tham gia phản
ng 2-35
Cho t t bt Fe vào 100ml dung dch CuSO4 0,15M, khuy nh cho ti khi dung dch mt
màu xanh. Tính khối lượng bột Fe đã tham gia phản ng
2-36
Cho t t bt Fe vào 300ml dung dch CuSO4 0,1M, khuy nh cho ti khi dung dch mt
màu xanh. Tính khối lượng bột Fe đã tham gia phản ng
2-37
Cho 1,56g kim loi hoá tr I tác dng với lượng đủ nước, người ta thu được 448 cm
3
khí H2
(đktc). Xác định kim loi trên.
2-38
Cho 0,46g kim loi hoá tr I tác dng với lượng đủ nước, người ta thu được 224 cm
3
khí H2
(đktc). Xác định kim loi trên.
2-39
Cho 1,38g kim loi hoá tr I tác dng với lượng đủ nước, người ta thu được 672 cm
3
khí H2
(đktc). Xác định kim loi trên.
2-40
Cho 1,17g kim loi hoá tr I tác dng với lượng đủ nước, người ta thu được 336 cm
3
khí H2
(đktc). Xác định kim loi trên.
2-41
lOMoARcPSD| 46884348
Cho 1,8g hn hp hai kim loi thuc hai chu k liên tiếp, nhóm IIA tác dng hết vi dung
dch HCl dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Xác định các kim loại đó
2-42
Cho 3,9 gam hn hp hai kim loi thuc hai chu k liên tiếp, nhóm IIA tác dng hết vi dung
dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định các kim loại đó
2-43
Hoà tan hoàn toàn 10,0g hn hp hai kim loi trong dung dch H2SO4 loãng, thấy to ra
2,24 lít khí H2 (đktc). cạn dung dch sau phn ứng thu được m gam mui khan. Tính giá
tr ca m
2-44
Hoà tan hoàn toàn 10,0g hn hp hai kim loi trong dung dịch HCl dư thấy to ra 2,24 lít khí
H2 (đktc). Cô cạn dung dch sau phn ứng thu được m gam mui khan. Tính giá tr ca m
2-45
Hoà tan hoàn toàn 5,0g hn hp hai kim loi trong dung dịch HCl dư thấy to ra 1,12 lít khí
H2 (đktc). Cô cạn dung dch sau phn ứng thu được m gam mui khan. Tính giá tr ca m
2-46
Để kh hoàn toàn 8g mt oxit kim loi cn 3,36 lít H2(đktc). Xác định kim loại đó
2-47
Điện phân nóng chy hoàn toàn 17,55 gam mui clorua ca kim loi hoá trị I thu được 3,36
lit khí anốt (đktc). Xác định kim loại đó
2-48
Điện phân nóng chy hoàn toàn 14,9 gam mui clorua ca kim loi hoá trị I thu được 2,24 lit
khí anốt (đktc). Xác định kim loại đó
2-49
Cho 0,6 mol NaOH hp th hoàn toàn 8,96 lit SO2 (đktc). Tính khi lượng mui khan thu
được
2-50
Cho 12 gam NaOH hp th hoàn toàn 4,48 lit SO2 (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được
2-51
Cho 0,6 mol KOH hp th hoàn toàn 8,96 lit CO2 (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được
2-52
lOMoARcPSD| 46884348
Cho 16,8 gam KOH hp th hoàn toàn 4,48 lit CO2 (đktc). Tính khối lượng mui khan thu
được
2-53
Cho 0,3 mol NaOH hp th hoàn toàn 4,48 lit SO2 (đktc). Tính khối lượng mui khan thu
được
2-54
Hp th hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào bình đựng 300ml dung dch NaOH 0,5M. Cô
cn dung dịch thì thu được m gam cht rn. Tính m.
2-55
Sc t t 3,36 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 2M. Tính s mol tng mui to thành sau
sau phn ng.
2-56
Sc t t 6,72 lit CO2 (đktc) vào 500 ml dd NaOH 1M. Tính s mol tng mui to thành sau
sau phn ng.
2-57
Sc t t 1,568 lít CO2 (đktc) vào dung dịch cha 3,2 gam NaOH. Tính s mol tng mui
to thành sau sau phn ng.
2-58
Điện phân nóng chy hoàn toàn 8,325 gam mui MCl2 thu được 1,68 lít khí (đktc) ở anot
(đktc). Xác định kim loi M
2-59
Điện phân nóng chy hoàn toàn 14,25 gam mui MCl2 thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anot
(đktc). Xác định kim loi M
2-60
Cho 12,4 gam hn hp hai mui cacbonat trung hoà ca hai kim loi kim hai chu k liên tiếp
tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit CO2 (đktc). Xác định hai kim loi
đó
2-61
Cho 9,1 gam hn hp hai mui cacbonat trung hoà ca hai kim loi kim hai chu k liên tiếp
tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit CO2 (đktc). Xác định hai kim loại đó
lOMoARcPSD| 46884348
2-62
Cho 24,8 gam hn hp hai mui cacbonat trung hoà ca hai kim loi kim hai chu k liên tiếp
tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit CO2 (đktc). Xác định hai kim loi
đó
2-63
Hoà tan hoàn toàn 23,4g hn hp mui cacbonat ca hai kim loi A và B kế tiếp trong nhóm
IIA vào dd HCl thu đưc 5,6 lít CO2 ở đktc. Xác định kim loi A và B
2-64
Hoà tan hoàn toàn 46,8g hn hp mui cacbonat ca hai kim loi A và B kế tiếp trong nhóm
IIA vào dd HCl thu được 11,2 lít CO2 ở đktc. Xác định kim loi A và B
2-65
Hòa tan hết hn hp hai kim loi kim thổ vào nước, có 0,672 lít H2 (đktc) thoát ra và thu
được dung dch X. Tính th tích dung dch HCl 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dch X.
2-66
Hòa tan hết hn hp hai kim loi kim thổ vào nước, có 0,448 lít H2 (đktc) thoát ra và thu
được dung dch X. Tính th tích dung dch HCl 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dch X.
2-67
Hòa tan hết hn hp hai kim loi kim thổ vào nước, có 1,68 lít H2 (đktc) thoát ra và thu
được dung dch X. Tính th tích dung dch HCl 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dch X .
2-68
Cn thêm vào 500 gam dung dịch NaOH 26% bao nhiêu gam nước để thu được dung dch
NaOH 20%?
2-69
Cn thêm vào 500 gam dung dịch NaOH 12% bao nhiêu gam nước để thu được dung dch
NaOH 8%?
2-70
Cho KI tác dng vi KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 3,02g MnSO4
theo phương trình phản ng sau:
10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4 ⎯→ 6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O Tính
s mol iot to thành và s mol KI tham gia phn ng trên
2-71
lOMoARcPSD| 46884348
Cho KI tác dng vi KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 4,53g MnSO4
theo phương trình phản ng sau:
10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4 ⎯→ 6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O Tính
s mol iot to thành và s mol KI tham gia phn ng trên
2-72
Cho KI tác dng vi KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 6,04g MnSO4
theo phương trình phản ng sau:
10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4 ⎯→ 6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O Tính
s mol iot to thành và s mol KmnO4 tham gia phn ng trên
2-73
Cho KI tác dng vi KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 7,55g MnSO4 theo
phương trình phản ng sau:
10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4 ⎯→ 6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O Tính
s mol iot to thành và s mol KMnO4 tham gia phn ng trên
2-74
Có hai ng nghiệm đựng mi ng 2ml dung dch HCl 1M và 1ml H2SO4 1M. Cho Mg tác
dng với hai axit trên, lượng khí hiđro thu được trong hai trường hợp tương ng V1
V2 ml (đktc). Tính t s V1/V2
2-75
hai ng nghiệm đựng mi ng 2ml dung dch HCl 1M 2ml H2SO4 1M. Cho Zn tác
dng với hai axit trên, lượng khí hiđro thu được trong hai trường hợp tương ng V1
V2 ml (đktc). Tính t s V1/V2
2-76
Ngâm một đinh sắt sch trong 200ml dung dch CuSO4. Sau khi phn ng kết thúc, lấy đinh
st ra khi dung dch ra sch nh bằng nước ct sy khô rồi đem cân thấy khối lượng
đinh sắt tăng 0,4 gam so với ban đầu. Tính nồng độ mol/l ca dung dch CuSO4 đã dùng
2-77
Ngâm mt đinh sắt sch trong 200ml dung dch CuSO4. Sau khi phn ng kết thúc, lấy đinh
st ra khi dung dch ra sch nh bằng nước ct sy khô rồi đem cân thấy khối lượng
đinh sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Tính nồng độ mol/l ca dung dch CuSO4 đã dùng
2-78
lOMoARcPSD| 46884348
Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dch CuSO4 2M. Sau mt thi gian ly
đinh sắt ra cân li thy nng 8,8g. Tính nồng độ mol/l ca CuSO4 trong dung dch sau phn
ng
2-79
Nhúng một đinh sắt có khối lượng 4g vào 500ml dung dch CuSO4 2M. Sau mt thi gian ly
đinh sắt ra cân li thy nng 4,4g. Tính nồng độ mol/l ca CuSO4 trong dung dch sau phn
ng
2-80
Hoà tan 25g CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dung dch CuSO4. Cho dn dn mt st vào
50ml dung dch trên, khuy nh cho ti khi dung dch hết màu xanh thì lượng mt sắt đã dùng
là bao nhiêu gam ?
2-81
Hoà tan 58g CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dung dch CuSO4. Cho dn dn mt st vào
50ml dung dch trên, khuy nh cho ti khi dung dch hết màu xanh. Tính lượng mt sắt đã
dùng
2-82
Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết vi dung dch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dch sau phn
ng BaCl2 dư thu được 1,165 gam kết ta. Th tích V
2-83
Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết vi dung dch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dch sau phn
ng BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết ta. Th tích V
2-84
Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết vi dung dch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dch sau phn
ng BaCl2 dư thu được 3,495 gam kết ta. Th tích V
2-85
Mt hn hp khí O2 CO2 có t khi so vi oxi là 1,1875. Tính khối lượng mol trung bình
(gam) ca hn hp khí trên và tính t l % theo th tích ca O2
2-86
Mt hn hp khí O2 CO2 có t khi so với hiđro là 19. Tính khối lượng mol trung
bình (gam) ca hn hp khí trên và tính t l % theo th tích ca O2
2-87
lOMoARcPSD| 46884348
Thêm t t dung dch BaCl2 vào 200ml dung dch Na2SO4 0.5M cho đến khi khối lượng kết
ta bắt đầu không đổi thì dng li, hết 50ml. Tính nồng độ mol/l ca dung dch BaCl2
2-88
Thêm t t dung dch BaCl2 vào 300ml dung dch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết ta
bắt đầu không đổi thì dng li, hết 50ml. Tính nồng độ mol/l ca dung dch BaCl2
2-89
Để phn ng vừa đ vi 100ml dung dch Ba(NO3)2 1,5M cn phi dùng 500ml dung dch
K2SO4 vi nồng độ bao nhiêu?
2-90
Để phn ng va đủ vi 100ml dung dch BaCl2 2M cn phi dùng 500ml dung dch Na2SO4
vi nồng độ bao nhiêu?
2-91
Oxi hoá hoàn toàn 1 mol kim loi thành M2On phi dùng 0,25mol oxi. Xác định hóa tr
ca kim loại đã dùng
2-92
Sục lượng khí clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghim, cô cn dung dch sau
phn ứng thu được 1,17g NaCl. Tính s mol hn hợp NaBr và NaI đã phản ng
2-93
Sục lượng khí clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghim, cô cn dung dch sau
phn ứng thu được 23,4g NaCl. Tính th tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ng
2-94
Sục lượng khí clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghim, cô cn dung dch
sau phn ứng thu được 0,8775g NaCl. Tính s mol hn hợp NaBr và NaI đã phản ng
2-95
Sục lượng khí clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghim, cô cn dung dch
sau phn ứng thu được 17,55g NaCl. Tính th tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ng.
2-96
Cho 15,8 gam KMnO4 tác dng hoàn toàn vi dung dịch HCl đặc, dư. Tính th tích khí thu
được ở (đktc)
2-97
lOMoARcPSD| 46884348
Cho 11,85 gam KMnO4 tác dng hoàn toàn vi dung dịch HCl đặc, dư. Tính thể tích khí
thu được ở (đktc)
2-98
Cho 31,6 gam KMnO4 tác dng hoàn toàn vi dung dịch HCl đặc, dư. Tính th tích khí thu
được ở (đktc)
2-99
Hoà tan 12,8 gam hn hp gm Fe, FeO bng dung dch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lit
khí (đktc). Tính th tích dung dịch HCl đã dùng
2-100
Hoà tan 25,6 gam hn hp gm Fe, FeO bng dung dch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 4,48 lit
khí (đktc). Tính th tích dung dịch HCl đã dùng
| 1/11

Preview text:

B. PHẦN BÀI TOÁN 2-1
Hn hp X gm hai kim loi kim A, B nm kế tiếp nhau. Ly 3,1g X hoà tan hoàn toàn vào
nước thu được 2,24 lít hiđro (ở đktc). Xác định hai kim loi A và B. 2-2
Hn hp X gm hai kim loi kim A, B nm kế tiếp nhau. Ly 6,2g X hoà tan hoàn toàn vào
nước thu được 2,24 lít hiđro (ở đktc). Xác định A và B 2-3
Hn hp X gm hai kim loi kim A, B nm kế tiếp nhau. Ly 12g X hoà tan hoàn toàn vào
nước thu được 4,48 lít hiđro (ở đktc). Xác định hai kim loi A và B. 2-4
Hòa tan hoàn toàn 8 gam hn hp 2 kim loi kim thuc 2 chu k liên tiếp vào nước thu
được 4,8872 lít H2 27,30C;1 atm. Xác định hai kim loi. 2-5
Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam hn hp 2 kim loi kim thuc 2 chu k liên tiếp vào nước thu
được 5,9136 lít H2 27,30C;1 atm. Xác định hai kim loại đó 2-6
Hòa tan hoàn toàn 4 gam hn hp 2 kim loi kim thuc 2 chu k liên tiếp vào nước thu
được 2,4436 lít H2 27,30C; 1 atm. Xác định hai kim loi. 2-7
Để oxi hoá hoàn toàn mt kim loi M có hoá trị không đổi (trong hp cht) thành oxit phi
dùng một lượng oxi bằng 25% lượng kim loại đã dùng. Tìm M 2-8
Để oxi hoá hoàn toàn mt kim loi M có hoá trị không đổi (trong hp cht) thành oxit
phi dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Xác định kim loi M 2-9
Cho mt mu Na vào 500 ml dung dch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 4,48 lít khí
ở (đktc). Tính khối lượng Na đã dùng 2-10
Cho mt mu K vào 500 ml dung dch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 0,56 lít khí
(đktc). Tính lượng K đã dùng lOMoAR cPSD| 46884348 2-11
Cho mt mu Li vào 500 ml dung dch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 1,12 lít khí
(đktc). Tính lượng Li đã dùng 2-12
Cho mt mu K vào 250 ml dung dch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 0,672 lít khí
(đktc). Tính lượng K đã dùng 2-13
Cho 3,22 gam hn hp Mg và Zn tác dng vi dung dch H2SO4 loãng dư thì thu được 2,24
lit khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cô cn dung dch. 2-14
Cho 11,3 gam hn hp Mg và Zn tác dng vi dung dch H2SO4 loãng dư thì thu được 6,72
lit khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cô cn dung dch sau phn ng 2-15
Cho 15,4 gam hn hp Mg và Zn tác dng vi dung dch H2SO4 loãng dư thì thu được 6,72
lit khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cô cn dung dch sau phn ng 2-16
Cho 6,85 gam hn hp Mg và Zn tác dng vi dung dch H2SO4 loãng dư thì thu được 4,48
lit khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cô cn dung dch sau phn ng 2-17
Cho 20,2 gam hn hp Mg và Zn tác dng vi dung dch H2SO4 loãng dư thì thu được 11,2
lit khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được sau khi cô cn dung dch sau phn ng 2-18
Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hn hp Mg và Al bng dung dịch HCl dư. Sau phản ng thy khi
lượng dung dịch tăng thêm 3,5 gam so với ban đầu. Tính số mol axit HCl đã tham gia phản ng 2-19
Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam hn hp Mg và Al bng dung dịch HCl dư. Sau phản ng thy khối
lượng dung dịch tăng thêm 1,75 gam so với ban đầu. Tính số mol axit HCl đã tham gia phn ng 2-20 lOMoAR cPSD| 46884348
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hn hp Mg và Al bng dung dịch HCl dư. Sau phn ng thy
khi lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Tính số mol axit HCl đã tham gia phảnng 2-21
Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hn hp Mg và Al bng dung dịch HCl dư. Sau phản ng thy
khối lượng dung dịch tăng thêm 14,0 gam so vi ban đầu. Tính số mol axit HCl đã tham gia phn ng 2-22
Cho 1,92g Cu tác dng vi 100ml dung dch HNO3 1,5M được V lít NO (đktc). Tính V. 2-23
Cho 3,84g Cu tác dng vi 200ml dung dch HNO3 1,5M được V lít NO (đktc). Tính V. 2-24
Cho 5,76g Cu tác dng vi 450ml dung dch HNO3 1M được V lít NO (đktc). Tính V. 2-25
Cho 7,2g Cu tác dng vi 150ml dung dch HNO3 2,5M được V lít NO (đktc). Tính V. 2-26
Ngâm mt thanh Zn vào 200ml dung dch AgNO3 0,15M đến khi AgNO3 tác dng hết, thì khối
lượng thanh Zn sau phn ng so với thanh Zn ban đầu sẽ tăng lên hay giảm đi bao nhiêu gam? 2-27
Ngâm mt thanh Zn vào 100ml dung dch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dng hết, thì khi
lượng thanh Zn sau phn ng so với thanh Zn ban đầu sẽ tăng hay giảm bao nhiêu gam? 2-28
Ngâm mt thanh Zn vào 100ml dung dch AgNO3 0,25M đến khi AgNO3 tác dng hết, thì khối
lượng thanh Zn sau phn ng so với thanh Zn ban đầu s tăng hay giảm bao nhiêu gam? 2-29
Ngâm mt thanh Zn vào 200ml dung dch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dng hết, thì khi
lượng thanh Zn sau phn ng so với thanh Zn ban đầu sẽ tăng hay giảm bao nhiêu gam? 2-30
Ngâm mt thanh Zn vào 400ml dung dch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dng hết, thì khi
lượng thanh Zn sau phn ng so với thanh Zn ban đầu sẽ tăng hay giảm bao nhiêu gam? lOMoAR cPSD| 46884348 2-31
Ngâm mt thanh Zn vào 500ml dung dch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dng hết, thì khi
lượng thanh Zn sau phn ng so với thanh Zn ban đầu sẽ tăng hay giảm bao nhiêu gam? 2-32
Cho t t bt Fe vào 50ml dung dch CuSO4 0,1M, khuy nh cho ti khi dung dch mt màu
xanh. Tính khối lượng bột Fe đã tham gia phản ng 2-33
Cho t t bt Fe vào 50ml dung dch CuSO4 0,2M, khuy nh cho ti khi dung dch mt màu
xanh. Tính khối lượng bột Fe đã tham gia phản ng 2-34
Cho t t bt Fe vào 100ml dung dch CuSO4 0,2M, khuy nh cho ti khi dung dch mt màu
xanh. Tính khối lượng bột Fe đã tham gia phản ng 2-35
Cho t t bt Fe vào 100ml dung dch CuSO4 0,15M, khuy nh cho ti khi dung dch mt
màu xanh. Tính khối lượng bột Fe đã tham gia phản ng 2-36
Cho t t bt Fe vào 300ml dung dch CuSO4 0,1M, khuy nh cho ti khi dung dch mt
màu xanh. Tính khối lượng bột Fe đã tham gia phản ng 2-37
Cho 1,56g kim loi hoá tr I tác dng với lượng đủ nước, người ta thu được 448 cm3 khí H2
(đktc). Xác định kim loi trên. 2-38
Cho 0,46g kim loi hoá tr I tác dng với lượng đủ nước, người ta thu được 224 cm3 khí H2
(đktc). Xác định kim loi trên. 2-39
Cho 1,38g kim loi hoá tr I tác dng với lượng đủ nước, người ta thu được 672 cm3 khí H2
(đktc). Xác định kim loi trên. 2-40
Cho 1,17g kim loi hoá tr I tác dng với lượng đủ nước, người ta thu được 336 cm3 khí H2
(đktc). Xác định kim loi trên. 2-41 lOMoAR cPSD| 46884348
Cho 1,8g hn hp hai kim loi thuc hai chu k liên tiếp, nhóm IIA tác dng hết vi dung
dch HCl dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Xác định các kim loại đó 2-42
Cho 3,9 gam hn hp hai kim loi thuc hai chu k liên tiếp, nhóm IIA tác dng hết vi dung
dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định các kim loại đó 2-43
Hoà tan hoàn toàn 10,0g hn hp hai kim loi trong dung dch H2SO4 loãng, dư thấy to ra
2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dch sau phn ứng thu được m gam mui khan. Tính giá tr ca m 2-44
Hoà tan hoàn toàn 10,0g hn hp hai kim loi trong dung dịch HCl dư thấy to ra 2,24 lít khí
H2 (đktc). Cô cạn dung dch sau phn ứng thu được m gam mui khan. Tính giá tr ca m 2-45
Hoà tan hoàn toàn 5,0g hn hp hai kim loi trong dung dịch HCl dư thấy to ra 1,12 lít khí
H2 (đktc). Cô cạn dung dch sau phn ứng thu được m gam mui khan. Tính giá tr ca m 2-46
Để kh hoàn toàn 8g mt oxit kim loi cn 3,36 lít H2(đktc). Xác định kim loại đó 2-47
Điện phân nóng chy hoàn toàn 17,55 gam mui clorua ca kim loi hoá trị I thu được 3,36
lit khí anốt (đktc). Xác định kim loại đó 2-48
Điện phân nóng chy hoàn toàn 14,9 gam mui clorua ca kim loi hoá trị I thu được 2,24 lit
khí anốt (đktc). Xác định kim loại đó 2-49
Cho 0,6 mol NaOH hp th hoàn toàn 8,96 lit SO2 (đktc). Tính khi lượng mui khan thu được 2-50
Cho 12 gam NaOH hp th hoàn toàn 4,48 lit SO2 (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được 2-51
Cho 0,6 mol KOH hp th hoàn toàn 8,96 lit CO2 (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được 2-52 lOMoAR cPSD| 46884348
Cho 16,8 gam KOH hp th hoàn toàn 4,48 lit CO2 (đktc). Tính khối lượng mui khan thu được 2-53
Cho 0,3 mol NaOH hp th hoàn toàn 4,48 lit SO2 (đktc). Tính khối lượng mui khan thu được 2-54
Hp th hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào bình đựng 300ml dung dch NaOH 0,5M. Cô
cn dung dịch thì thu được m gam cht rn. Tính m. 2-55
Sc t t 3,36 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 2M. Tính s mol tng mui to thành sau
sau phn ng. 2-56
Sc t t 6,72 lit CO2 (đktc) vào 500 ml dd NaOH 1M. Tính s mol tng mui to thành sau
sau phn ng. 2-57
Sc t t 1,568 lít CO2 (đktc) vào dung dịch cha 3,2 gam NaOH. Tính s mol tng mui
to thành sau sau phn ng. 2-58
Điện phân nóng chy hoàn toàn 8,325 gam mui MCl2 thu được 1,68 lít khí (đktc) ở anot
(đktc). Xác định kim loi M 2-59
Điện phân nóng chy hoàn toàn 14,25 gam mui MCl2 thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anot
(đktc). Xác định kim loi M 2-60
Cho 12,4 gam hn hp hai mui cacbonat trung hoà ca hai kim loi kim hai chu k liên tiếp
tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit CO2 (đktc). Xác định hai kim loi đó 2-61
Cho 9,1 gam hn hp hai mui cacbonat trung hoà ca hai kim loi kim hai chu k liên tiếp
tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit CO2 (đktc). Xác định hai kim loại đó lOMoAR cPSD| 46884348 2-62
Cho 24,8 gam hn hp hai mui cacbonat trung hoà ca hai kim loi kim hai chu k liên tiếp
tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit CO2 (đktc). Xác định hai kim loi đó 2-63
Hoà tan hoàn toàn 23,4g hn hp mui cacbonat ca hai kim loi A và B kế tiếp trong nhóm
IIA vào dd HCl thu được 5,6 lít CO2 ở đktc. Xác định kim loi A và B 2-64
Hoà tan hoàn toàn 46,8g hn hp mui cacbonat ca hai kim loi A và B kế tiếp trong nhóm
IIA vào dd HCl thu được 11,2 lít CO2 ở đktc. Xác định kim loi A và B 2-65
Hòa tan hết hn hp hai kim loi kim thổ vào nước, có 0,672 lít H2 (đktc) thoát ra và thu
được dung dch X. Tính th tích dung dch HCl 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dch X. 2-66
Hòa tan hết hn hp hai kim loi kim thổ vào nước, có 0,448 lít H2 (đktc) thoát ra và thu
được dung dch X. Tính th tích dung dch HCl 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dch X. 2-67
Hòa tan hết hn hp hai kim loi kim thổ vào nước, có 1,68 lít H2 (đktc) thoát ra và thu
được dung dch X. Tính th tích dung dch HCl 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dch X . 2-68
Cn thêm vào 500 gam dung dịch NaOH 26% bao nhiêu gam nước để thu được dung dch NaOH 20%? 2-69
Cn thêm vào 500 gam dung dịch NaOH 12% bao nhiêu gam nước để thu được dung dch NaOH 8%? 2-70
Cho KI tác dng vi KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 3,02g MnSO4
theo phương trình phản ng sau:
10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4 ⎯→ 6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O Tính
s mol iot to thành và s mol KI tham gia phn ng trên 2-71 lOMoAR cPSD| 46884348
Cho KI tác dng vi KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 4,53g MnSO4
theo phương trình phản ng sau:
10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4 ⎯→ 6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O Tính
s mol iot to thành và s mol KI tham gia phn ng trên 2-72
Cho KI tác dng vi KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 6,04g MnSO4
theo phương trình phản ng sau:
10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4 ⎯→ 6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O Tính
s mol iot to thành và s mol KmnO4 tham gia phn ng trên 2-73
Cho KI tác dng vi KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 7,55g MnSO4 theo
phương trình phản ng sau:
10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4 ⎯→ 6K2SO4 + 5I2 + 2MnSO4 + 8 H2O Tính
s mol iot to thành và s mol KMnO4 tham gia phn ng trên 2-74
Có hai ng nghiệm đựng mi ng 2ml dung dch HCl 1M và 1ml H2SO4 1M. Cho Mg dư tác
dng với hai axit trên, lượng khí hiđro thu được trong hai trường hợp tương ứng là V1 và
V2 ml (đktc). Tính t s V1/V2 2-75
Có hai ng nghiệm đựng mi ng 2ml dung dch HCl 1M và 2ml H2SO4 1M. Cho Zn dư tác
dng với hai axit trên, lượng khí hiđro thu được trong hai trường hợp tương ứng là V1 và
V2 ml (đktc). Tính t s V1/V2 2-76
Ngâm một đinh sắt sch trong 200ml dung dch CuSO4. Sau khi phn ng kết thúc, lấy đinh
st ra khi dung dch ra sch nh bằng nước ct và sy khô rồi đem cân thấy khối lượng
đinh sắt tăng 0,4 gam so với ban đầu. Tính nồng độ mol/l ca dung dch CuSO4 đã dùng 2-77
Ngâm mt đinh sắt sch trong 200ml dung dch CuSO4. Sau khi phn ng kết thúc, lấy đinh
st ra khi dung dch ra sch nh bằng nước ct và sy khô rồi đem cân thấy khối lượng
đinh sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Tính nồng độ mol/l ca dung dch CuSO4 đã dùng 2-78 lOMoAR cPSD| 46884348
Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dch CuSO4 2M. Sau mt thi gian ly
đinh sắt ra cân li thy nng 8,8g. Tính nồng độ mol/l ca CuSO4 trong dung dch sau phn ng 2-79
Nhúng một đinh sắt có khối lượng 4g vào 500ml dung dch CuSO4 2M. Sau mt thi gian ly
đinh sắt ra cân li thy nng 4,4g. Tính nồng độ mol/l ca CuSO4 trong dung dch sau phn ng 2-80
Hoà tan 25g CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dung dch CuSO4. Cho dn dn mt st vào
50ml dung dch trên, khuy nh cho ti khi dung dch hết màu xanh thì lượng mt sắt đã dùng là bao nhiêu gam ? 2-81
Hoà tan 58g CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dung dch CuSO4. Cho dn dn mt st vào
50ml dung dch trên, khuy nh cho ti khi dung dch hết màu xanh. Tính lượng mt sắt đã dùng 2-82
Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết vi dung dch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dch sau phn
ng BaCl2 dư thu được 1,165 gam kết ta. Th tích V 2-83
Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết vi dung dch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dch sau phn
ng BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết ta. Th tích V 2-84
Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết vi dung dch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dch sau phn
ng BaCl2 dư thu được 3,495 gam kết ta. Th tích V 2-85
Mt hn hp khí O2 và CO2 có t khi so vi oxi là 1,1875. Tính khối lượng mol trung bình
(gam) ca hn hp khí trên và tính t l % theo th tích ca O2 2-86
Mt hn hp khí O2 và CO2 có t khi so với hiđro là 19. Tính khối lượng mol trung
bình (gam) ca hn hp khí trên và tính t l % theo th tích ca O2 2-87 lOMoAR cPSD| 46884348
Thêm t t dung dch BaCl2 vào 200ml dung dch Na2SO4 0.5M cho đến khi khối lượng kết
ta bắt đầu không đổi thì dng li, hết 50ml. Tính nồng độ mol/l ca dung dch BaCl2 2-88
Thêm t t dung dch BaCl2 vào 300ml dung dch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết ta
bắt đầu không đổi thì dng li, hết 50ml. Tính nồng độ mol/l ca dung dch BaCl2 2-89
Để phn ng vừa đủ vi 100ml dung dch Ba(NO3)2 1,5M cn phi dùng 500ml dung dch
K2SO4 vi nồng độ bao nhiêu? 2-90
Để phn ng va đủ vi 100ml dung dch BaCl2 2M cn phi dùng 500ml dung dch Na2SO4
vi nồng độ bao nhiêu? 2-91
Oxi hoá hoàn toàn 1 mol kim loi thành M2On phi dùng 0,25mol oxi. Xác định hóa tr
ca kim loại đã dùng 2-92
Sục lượng khí clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghim, cô cn dung dch sau
phn ứng thu được 1,17g NaCl. Tính s mol hn hợp NaBr và NaI đã phản ng 2-93
Sục lượng khí clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghim, cô cn dung dch sau
phn ứng thu được 23,4g NaCl. Tính th tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ng 2-94
Sục lượng khí clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghim, cô cn dung dch
sau phn ứng thu được 0,8775g NaCl. Tính s mol hn hợp NaBr và NaI đã phản ng 2-95
Sục lượng khí clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghim, cô cn dung dch
sau phn ứng thu được 17,55g NaCl. Tính th tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ng. 2-96
Cho 15,8 gam KMnO4 tác dng hoàn toàn vi dung dịch HCl đặc, dư. Tính th tích khí thu
được ở (đktc) 2-97 lOMoAR cPSD| 46884348
Cho 11,85 gam KMnO4 tác dng hoàn toàn vi dung dịch HCl đặc, dư. Tính thể tích khí
thu được ở (đktc) 2-98
Cho 31,6 gam KMnO4 tác dng hoàn toàn vi dung dịch HCl đặc, dư. Tính thể tích khí thu
được ở (đktc) 2-99
Hoà tan 12,8 gam hn hp gm Fe, FeO bng dung dch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lit
khí (đktc). Tính th tích dung dịch HCl đã dùng 2-100
Hoà tan 25,6 gam hn hp gm Fe, FeO bng dung dch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 4,48 lit
khí (đktc). Tính th tích dung dịch HCl đã dùng