Ôn tập kết thúc học phần môn Chủ nghĩa xã hội khoa học học | Đại học Văn Lang

Ôn tập kết thúc học phần môn Chủ nghĩa xã hội khoa học học | Đại học Văn Lang  giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

ÔN -TẬP THI KẾT THÚC HỌC PHẦN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CNXH-KH
Câu 1: Những phát minh nào trong vật lý và sinh học làm cơ sở phương pháp luận cho các nhà sáng lập CNXH-
KH - nghiên cứu những vấn đề chính trị XH?
A. Học thuyết tiến hóa
B. Định luật bảo toàn và chuyển a ng lượng
C. Học thuyết tế bào
. Tất cả đều đúng
Câu 2: Những thành tựu nào trong KH- XH làm tiền đề tưởng luận cho sự ra đời của CNXH- ? KH
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa không tưởng phê phán Anh, Pháp
Tất cả đều đúng
Câu 3: Trong tác phẩm đã thể hiện “Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Lời nói đầu (1844)” Hêghen
rõ sự chuyển biến lập trường của C. Mác như thế nào?
A. T lập trường dân chủ sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
B. Từ TG quan duy vật sang TG quan duy tâm
Từ TG quan duy tâm sang TG quan duy vật. Từ lập trường
chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Trong c phẩm “Tình cảnh nước Anh”; “Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị” đã thể hiện rõ sự chuyển biến
lập trường của Ph. Ăngghen như thế nào?
Từ TG quan duy tâm sang quan TG duy vật. Từ lập trường
chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
B. Từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập
trườngn ch XH
C. Từ TG quan duy vật sang TG quan duy tâm
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen là gì?
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa duy tâm biện chứng, học
thuyết về giá trị thặng
Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết về giá trị thặng dư, học
thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn TG của giai cấp ng nhân
Câu 6: C. Mác và Ph. Ănghen đã kế thừa gì ở Ph. Hêghen và L. Phoiơbắc để sáng lập chủ nghĩa duy vật biện chứng?
Phép biện chứng của Ph. Hêghen và quan điểm duy
vật của L. Phoiơbắc
B. Phép biện chứng và quan điểm siêu hình
C. Phép biện chứng duy vật của Ph. Hêghen và quan
điểm siêu hình của L. Phoiơbắc
D. Phép biện chứng duy tâm của Ph. Hêghen và quan điểm
duy vật của L. Phoiơbắc
Câu 7: Phát kiến đại của C. Mác và Ph. Ănghen “Học thuyết về giá trị thặng dư” là sự khẳng định về điều gì?
Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của
CNTB sự ra đời tất yếu của CNXH
B. Về phương diện triết học sự sụp đổ của CNTB và sự
thắng lợi của CNXH đều tất yếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - XH sự diệt vong không tránh
khỏi của CNTBsự ra đời tất yếu của CNXH
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Phát kiến đại của Mác và Ph. C. Ănghen “Chủ nghĩa duy vật lịch sử” : là sự khẳng định về
A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh
khỏi của CNTB và sự ra đời tất yếu của CNXH
Về phương diện triết học sự sụp đổ của CNTB và sự
thắng lợi của CNXH đều tất yếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - XH sự diệt vong không
tránh khỏi của CNTB và sự ra đời tất yếu của CNXH
D. V phương diện văn hóa XH sự diệt vong không
tránh khỏi của CNTB và sự ra đời tất yếu của CNXH
Câu 9: Phát kiến đại của C. Mác và Ph. Ănghen “Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn của giai cấp công TG
nhân” là sự khẳng định về điều gì?
A. Về phương diện kinh tế, sự diệt vong không tránh
khỏi của CNTB và sự ra đời tất yếu của CNXH
B. Về phương diện triết học, sự sụp đổ của CNTB và sự
Về phương diện chính trị - XH, sự diệt vong không tránh
khỏi của CNTB sự ra đời tất yếu của CNXH
D. V phương diện văn hóa XH, sự diệt vong không tránh
thắng lợi của CNXH đều tất yếu n nhau
khỏi của CNTB sự ra đời tất yếu của CNXH
Câu 10: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của CNXH- ? KH
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Hêghen Lời nói đầu(18
Câu 11: - ? Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu của CNXH KH
Bộ “Tư bản
B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Hêghen Lời nói đầu(184
Câu 12: Trong tác phẩm nào Ph. Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của CNXH- KH về thực hiện sự nghiệp giải
phóng nhân? TG, sự thể hiện về mặt lý luận của phong trào công
A. Trong lời nói đầu viết cho tác phẩm “Đấu tranh giai cấp
Pháp từ 1848-1850”
CNXH từ không tưởng đến khoa học
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Chống Đuyrinh
Câu 13: Trong Tác phẩm nào Ph. Ăngghen đã luận chứng sự phát triển không khoa của CNXH tưởng đến học
đánh giá công lao các của nhà XH Pháp? chủ nghĩa không tưởng Anh,
A. Bộ “Tư bản”
B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
Chống Đuyrinh
Câu 14: Trong Tác phẩm nào V.I. Lênin đã nhận xét về sự tiên đoán thiên tài của Xanhximông, Phuriê và Ô-
oen về rất nhiều chân lý mà ngày nay chúng ta đang chứng minh sự đúng đắn của chúng một cách khoa học?
m gì?
B. Thà ít tốt
C. Sự phát triển tư bản ở Nga
D. Chống Đuyrinh
Câu 15: Trong Tác phẩm nào Mác và Ph. C. Ăngghen đã thẳng thắn thừa nhận sai lầm về dự báo khả năng nổ ra
của những cuộc cách mạng vô sản ở Châu Âu?
Trong lời nói đầu viết cho tác phẩm “Đấu tranh giai cấp
Pháp từ 1848-1850”
B. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của
Hêghen Lời nói đầu (1844)
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D. Chống Đuyrinh
Câu 16: Khi đánh giá về chủ nghĩa Mác, ai là người đã chỉ rõ: “Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nó
là học thuyết chính xác”?
V.I. Lênin
B. Ph. Ăngghen
C. C. Mác
D. Plekhanov
Câu 17: -CNXH KH đã sử dụng phương pháp luận chung nhất nào của triết học Mác Lênin để luận giải đúng
đắn, khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 18: Đối tượng nghiên cứu của CNXH- là gì? KH
A. Những luật, tính quy luật quy chính trị - XH của
quá trình phát sinh, hình thành và pt triển của
hình thái kinh tế - cộng sản chủ nghĩa
B. Tất cả đều đúng
C. Phương pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động nhằm hiện thực
hóa sự chuyển biến từ CNTB lên CNXH và
CNCS
. Những nguyên tắc bản, những điều kiện, những con
đườnghình thức của giai cấp công nhân và nhân dân
lao động nhằm hiện thực hóa sự chuyển biến từ CNTB
lên CNXH và CNCS
Câu 19: Một trong những nhiệm vụ quan trọng của CNXH- là gì? KH
A. Giác ngộ ớng dẫn giai cấp công nhân
thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình để đấu
tranh chống lại sự thống trị của giai cấp sản
B. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử
xây dựng và chủ nghĩa cộngCNXH sản
C. Luận giải một cách khoa học những phương
hướng và chiến lược, con đường hình thức
đấu tranh theo hướng XH chủ nghĩa
Phê phán tranh bác đấu bỏ những trào lưu tưởng chống
cộng, chống CNXH, bảo vệ sự trong sáng của Chủ nghĩa
Mác Lênin và những thành quả cách mạng XH chủ nghĩa
Câu 20: pháp tính thù Phương đặc của - CNXH KH phương pháp nào?
A. Phương pháp kết hợp lôgic và lịch sử
B. Phương pháp so sánh
C. Phương pháp phân tích, tổng hợp
. XH Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị -
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Câu 1: Phạm trù nào được coi là phạm trù trung tâm, nguyên lý xuất phát của CNXH- ? KH
A. Giai cấp công nhân
B. Chuyên chính vô sản
. Sứ mệnh lịch sử của giai cấpng nhân
D. XH chủ nghĩa
Câu 2: Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên hai phương diện cơ bản nào?
A. Phương thức XS và địa vị của giai cấp công nhân
. Kinh tế - XH và chính trị - XH
C. Phương thức XS nhân và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 3: Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay cần phải làm để thực hiện sứ mệnh lịch sử của nh trên lĩnh vực kinh
tế?
A. Phát huy vai trò và trách nhiệm của lực lượng đi đầu
trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất ớc
B. Thực hiện khối liên minh công – nông
trí thức để tạo động lực phát triển nông
nghiệp – nông thôn theo hướng hiện đại
C. Chủ động hội nhập quốc tế, nhất là kinh tế quốc tế, bảo
vệ tài nguyên và môi trường sinh thái
Tất cả đều đúng
Câu 4: Phương thức lao động của giai cấp công nhân ngày càng hiện đại với những đặc điểm nổi bật nào?
A. Lao động dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và là
giai cấp có tính tổ chức, kỷ luật cao
B. Tạo ra của cải vật chất làm giàu cho giai cấp mình
và tạo ra những tiền đề của cải vật chất cho XH mới
XS XH bằng máy móc, lao động có tính chất hóa,
năng suất động cao và tạo ra những tiền đề của lao
cải vật chất cho XH m ới
D. XS Không có tư liệu , buộc phải bán sức lao động
cho nhà tư bản để kiếm sống
Câu 5 MácPh. : C. Ăngghen đã chỉ đặc trưng bản phân biệt người công nhân hiện đại với người thợ thủ
công là gì?
Phương thức lao động
B. Địa vị
C. Vai trò
D. Trình độ
Câu 6: Trong tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản, C. Mác Ph. Ăngghen nhấn mạnh giai cấp nào là sản
phẩm của bản thân nền đại công nghiệp?
A. Giai cấp nông dân
Giai cấp sản
C. Tầng lớp trí thức
D. Nn n lao động
Câu 7: Theo C. Mác và Ph. Ăngghen, công nhân nước nào được xem là đứa con đầu lòng của nền công nghiệp
hiện đại?
Anh
B. Mỹ
C. Nhật
D. Đức
Câu 8: Trong quan hệ tư bản chủ nghĩa, giai cấp vô sản là giai cấp những công nhân làm thuê hiện đại, vì XS
sao?
A. Đại diện cho phương thức XS tiên tiến
Mất các tư liệu XS của bản thân
C. số lượng đông nhất trong dân
D. Trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp
Câu 9: Hiện nay do tác động của tình hình kinh tế XH trong nước quốc tế, giai cấpng nn Việt Nam có những
biến đổi như thế nào?
A. XH Biến đổi cơ cấu nghề nghiệp
B. Biến đổi trình độ học vấn và tay nghề bậc thợ
C. Biến đổi đời sống tâm lý, ý thức
Tất cả đều đúng
Câu 10: Xét về phương diện chính trị - XH, điều đã khiến cho giai cấp công nhân trở thành giai cấp đối kháng
với giai cấp tư sản?
A. lựcợng XS chủ yếu của XH
Không sở hữu liệu XS chủ yếu của XH
C. Đóng vai trò chủ yếu trong phát triển XS của XH
D. XH Trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp của
Câu 11: Xét về phương diện chính trị , mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất TBCN - XH là gì?
u thuẫn giữa lực lượng XS hóa ngày càng XH rộng lớn
với quan hệ XS tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ tư hữu
tư bản chủ nghĩa về tư liệu XS
B. Mâu thuẫn giữa quan hệ XS XH hóa ngày ng rộ
lớn với lực lượng XS bản chủ nghĩa dựa trên chế
độ hữu bản chủ nghĩa về liệu XS
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng XS hóa ngày càng XH rộng lớ
với quan hệ XS dựa trên chế động hữu về liệu XS
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Xét về phương diện chính trị , mâu thuẫn cơ bản của phương thức bản chủ nghĩa thể hiện - XH XS
về mặt XH là gì?
u thuẫn về lợi ích giữa giai cấp công nhân giai cấp sả
B. Mâu thuẫn về lợi ích giữa giai cấp công nhân
với các tầng lớp khác trong XH
C. Mâu thuẫn về lợi ích giữa các giai cấp tầng lớp trong XH
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 13: Mâu thuẫn cơ bản của phương thức tư bản chủ nghĩa đã cho thấy tính chất đối kháng không thể XS
điều hòa của giai cấp nào?
Giữa giai cấp công nhân với giai cấp sản
B. Giữa giai cấpng dân với giai cấp sản
C. Giữa các tầng lớp XH với giai cấp sản
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 14: Đặc điểm nào được xem là đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân?
Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc tng ng cụ lao
động máyc, tạo rang suất lao động cao, qtrình lao động
mang tính chất XH hóa
B. sản phẩm của bản thân nền đại công
nghiệp, chủ thể của quá tnh XS vật chất
hiện đại
C. Là giai cấp có tính tổ chức, kỷ luật lao đng, tinh thần hợp tác
tâmlao động ng nghiệp
D. Kng u trả lời đúng
Câu 15: Đặc điểm nào được xem là đặc điểmc định giai cấp công nhân có vai t quyết định sự tồn tại và phát triển
của XH hiện đại?
A. Lao động bằng pơng thức ng nghiệp với đặc
trưng công cụ y móc, tạo ra năng suất lao động
cao, quá trình lao động mang tính chất XH hóa
B. sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp,
chủ thể của quá trình XS vật chất hiện đại, đại biểu
cho lực lượng XS tiên tiến, pơng thức XS hiện đại
C. Là giai cấp có tính tổ chức, kỷ luật lao đng, tinh
thần hợp tác tâm lao động công nghiệp
D. Kng u trả lời đúng
Câu 16: Đâu những phẩm chất cần thiết để giai công nhân vai trò cấp lãnh đạo cách mạng?
A. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng
công cụ lao động là máy móc, tạo ra năng suất lao động
cao, quá trình lao động mang tính chất XH hóa
sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp,
chủ thể của quá trình XS vật chất hiện đại, đại biểu
cho lực lượng XS tn tiến, pơng thức XS hiện đại
C. giai cấp cách mạng, tinh thần cách mạng triệt để,
tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác tâm
lao động công nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thể hiện trên những nội dung gì?
A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung chính trị - XH
C. Nội dung văn hóa, tư tưởng
D. Tất cả đều đúng
u 18: Theo chủ nghĩa c Lênin, sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai cấp ng nhân gì?
A. Đấu tranh xóa bỏ các chế độ người bóc lột
người, xóa bỏ CNTB
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động khỏi mọi
sự áp bức bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu
C. Xây dựng XH cộng sản chủ nghĩa văn minh
. Tất cả đều đúng
Câu 19: Là nhân tố hàng đầu của lực lượng hóa cao, giai cấp công nhân đại biểu cho:XS XH
XS XS Quan hệ mới, ra của cải vật chất ngày càng nhiều, đáp ứng
nhu cầu ngày càng tăng của con người và XH
B. Phương thức XS mới thuộc về xu thế
phát triển của lịch sử XH
C. Quan hệ XS XS XH mới, tiên tiến dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 20: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình về nội dung kinh tế, giai cấp công nhân cần phải làm gì?
Phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng
lực lựợng , thúc đẩy lực lựơng phát triển để XS XS
tạo cơ sở cho quan hệ mới, chủ nghĩa ra đờiXS XH
B. Phải tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền
thống trị của giai cấp thống trị, xóa bỏ chế độ bóc lột,
áp bức của CNTB
C. Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp
công nhân, xây dựng nền dân chủ chủ nghĩaXH
D. Thực hiện quyền lực của nhân dân, quyền dân chủ
làm chủ của tuyệt đại đa số nhân dân lao độngXH
Câu 21: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình về nội dung chính trị , giai cấp công nhân cần phải làm gì?- XH
A. Cùng nhân dân lao lãnh với động dưới sự đạo củ
Đảng Cộng sản tiến hành cách mạng chính trị để lật
đổ quyền thống trị của giai cấp thống trị
B. Xóa bóc CNTBbỏ chế độ lột, áp bức của
giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và
nhân dân lao động
C. Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp
công nhân, xây dựng nền dân chủ chủ nghĩaXH
Tất cả đều đúng
u 22: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng, giai cấp công nhân cần phải làm gì?
A. Phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực
lựợng XS vốn bị kìm hãm, lạc hậu
Tập trung xây dựng hệ giá trị mới: Lao động,
công bằng, dân chủ, bình đẳng và tự do
C. Phải tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống
trị của giai cấp thống trị, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức
D. Tất cả đều đúng
u 23: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp ng nn do điều kin khách quan nào quy định?
XH Địa vị kinh tế và địa vị chính trị - của giai cấp công nhân
quy định
B. Địa vị kinh tế của giai cấp công nhân - XH
quy định
C. Địa vị chính trị của giai cấp công nhân quy- XH định
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 24: Những điều kiện thuộc về nhân tố chủ quan để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình là gì?
A. S phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng chất lượng
B. Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp ng dâncác tầng lớp lao động kh
. Tất cả đều đúng
Câu 25: Nhân tố chủ quan quan trọng nhất thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình là gì?để GCCN
A. S phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng chất lượng
. Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp ng dâncác tầng lớp lao động kh
D. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 3: VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXHCNXH
Câu 1: Hình thái kinh tế - XH cộng sản chủ nghĩa được hình thành thông qua cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng vô sản dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B. Cách mạng tư sản dưới sự lãnh đạo của giai cấp tư sản
C. Cách mạng dân tộc dưới sự lãnh đạo của nhân dân
D. Cách mạng nhân dân dưới sự lãnh đạo của lãnh tụ
Câu 2: Theo quan điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen hình thái kinh tế cộng sản chủ nghĩa trải qua các giai - XH
đoạn nào?
A. CNXH và chủ nghĩa cộng sản
B. Thời kỳ quá độ, và chủ nghĩa cộngCNXH sản
C. Giai đoạn đầu và CNXH
Giai đoạn thấp và giai đoạn cao
Câu 3: Theo V.I. Lênin: “ ” đối với những nước như Cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ CNTB lên CNXH
thế nào?
A. Đã trở thành CNTB phát triển
Chưa có phát triểnCNTB cao
C. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D. Là thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
Câu 4: Cách mạng vô sản trên thực tế được thực hiện bằng con đường nào?
A. Đấu tranh bất bạo động
B. Đấu tranh nghị trường
Bạo lực cách mạng
D. Giáo dục thuyết phục
Câu 5: Cách mạng sản về mặt thuyết thể được tiến hành bằng con đường nào?
Hòa bình
B. Bạo lực
C. Chính trị
D. Kinh tế
Câu 6: Trong tác phẩm nào C.Mác và Ph.Ănghen đã khẳng định: “Thay cho XH tư bản cũ, với những giai cấp và
đối kháng giai cấp của nó, sẽ xuất hiện một liên hợp, trong đó sự phát triển tự do của mỗi người điều kiện để
phát triển tự do của tất cả mọi người”?
A. Phê phán cương lĩnh Gôta
B. CNXH từ không tưởng đến khoa học
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
D. Chống Đuyrinh
Câu 7: Theo V.I. Lênin, mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo chủ nghĩa là thực hiện nguyên tắc nào?XH
A. m theo năng lực, ởng theo hiệu quả công việc
B. Làm theo năng lực, hưởng theo sản phẩm
Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
D. m theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 8: V.I. Lênin cho rằng: “Từ CNTB, nhân loại chỉ thể tiến nghĩa CNXH, thẳng lên chế độ hữu công về các
...(1)... và chế độ phân phối theo ...(2)...của mỗi người”.
A. XS (1) Lực lượng
(2) Đóng góp
B. (1) Sản phẩm XH
(2) Nhu cầu
C. (1) Nguồn lực
(2) Hiệu quả công việc
. (1) Tư liệu XS
(2) Lao động
Câu 9: Quá độ từ lên chủ nghĩa cộng sản trải qua những hình thức nào?CNTB
Trực tiếp và gián tiếp
B. Tiệm tiến và đột biến
C. Trực tiếp và đột biến
D. Tiệm tiến và gián tiếp
Câu 10: Trên chính phương diện trị, thực chất việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản trong thời kỳ quá
độ từ CNTB lên là gì? CNXH
A. Sự thống trị về chính trị của giai cấp công nhân với chức năng
thực hiện bạo lực cách mạng với giai cấp tư sản
B. Tổ chức xây dựngpt kinh tế, chuyên chín
vớic giai cấp tầng lớp khác trong XH
Giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn
áp không giai giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng một XH cấp
D. Cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp sản
với giai cấp sản giành chính quyền
Câu 11: Đại hội IX của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định, quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ bản chủ nghĩa
Việt Nam là bỏ qua những yếu tố nào?
A. Bỏ qua sự thống trị về mặt kinh tế chính trị
của CNTB
Bỏ qua xác trí quan vviệc lập vị thống trị của hệ XS
kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua sự áp bức bóc lột những thành tựu
khoa học kỹ thuật của CNTB
D. Bỏ qua giai đoạn phát triển cao của CNTB
Câu 12: Khi pn tích hình thái kinh tế cộng sản chủ nghĩa, - XH C. Mác và Ph. Ăngghen cho rằng giữa bản XH
chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa là thời kỳ XH nào?
Quá độ lên chủ nghĩa cộng sản
B. Tiến lên CNXH
C. Chuyển tiếp n chủ nghĩa cộng sản
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 13: Trên phương diện kinh tế, thời kỳ quá độ từ còn tồn tại đặc điểm nào?CNTB lên CNXH
A. Nền kinh tế hàng hóa, vận động theo cơ chế thị trường có
sự quản lí của nhà nước
B. Nền kinh tế tri thức, lấy tri thức làm động lực cho
sự tăng trưởng kinh tế
Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối
lập
D. Nền kinh tế tư bản dựa trên sự tư hữu tư bản chủ
nghĩa về tư liệu XS
Câu 14: Trên phương diện tư tưởng – văn hóa, thời kỳ quá độ từ còn tồn tại đặc điểm nào? CNTB lên CNXH
Nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô
sản và tư tưởng tư sản
B. Tư tưởng sùng ngoại, coi thường những giá trị văn hóa
dân tộc
C. Tư tưởng không coi trọng những chuẩn mực đạo
đức của XH
D. Tư tưởng, lối sống thực dụng, chỉ coi trọng giá trị vật
chất, bàng quan về chính trị
Câu ? 15: Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của CNXH
A. XH Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng , giải
phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
Do nhân dân lao động làm chủ
C. Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị
của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn nhân loại.
D. Có nền kinh tế cao dựa trên lực lượng XS hiện pt
đại và chế độ công hữu về tư liệu XS chủ yếu
Câu 16: Cần phải sở điều kiện nào để thực hiện mục tiêu cao nhất của CNXH nlà giải phóng con gười?
Kinh tế - XH phát triển, xét đến cùng trình độ
phát triển cao của lực lượng XS
B. Kinh tế phát triển cao, với lực lượng XS hiện đại,
quan hệ XS dựa trên chế độ công hữu về tư liệu XS
C. Kinh tế được tổ chức quản lý có hiệu quả, năng suất
lao động cao và phân phối chủ yếu theo lao động
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 17 - CNTB? : Đâu là tiền đề kinh tế XH dẫn tới sự sụp đổ không tránh khỏi của
XS Sự phát triển về lực lượng và sự trưởng thành
của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển về lực lượng XS và sự trưởng thành của
giai cấp nông dân
C. Sự phát triển về lực lượng XS và sự trưởng thành
của tầng lớp trí thức
D. XS Sự phát triển về lực lượng và sự trưởng thành của
giai cấp công nhân, nông dân
Câu 18: Quan điểm: “Về luận, không thể nghi ngờ được rằng giữa CNTB và chủ nghĩa cộng sản, có một thời kỳ
quá độ nhất định” là của ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
. V.I. Lênin
D. C. Mác - Ph. Ăngghen
Câu 19: Mâu tính hóa thuẫn giữa chất XH của lực lượng XS với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối
với tư liệu biểu hiện về mặt là mâu thuẫn giữa giai cấpXS XH nào?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
C. Mâu thuẫn giữa tầng lớp trí thức với giai cấp tư sản
D. Mâu thuẫn giữa địa chủ phong kiến với giai cấp tư sản
Câu 20: Đâu là đặc trưng về phương diện kinh tế của CNXH?
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng XS
hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu XS chủ yếu
B. Có nền kinh tế phát triển cao, tạo điều kiện để con người
phát triển toàn diện
C. Có nền kinh tế phát triển cao, do nhân dân lao động
làm chủ
D. Có nền kinh tế phát triển cao, giai cấp công nhân, đại biểu
cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XHCNXH
Câu 1: Thuật ngữ dân chủ ra đời khi nào?
Thế kỷ VII –VI trước Công nguyên
B. Thế kỷ VIII –VI trước Công nguyên
C. Thế kỷ IX –VI trước Công nguyên
D. Thế kỷ X –VI trước Công nguyên
Câu 2: Các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ đại đã dùng cụm từ “ ” để nói đến dân chủ. Theo đó dân chủ Demoskratos
được hiểu như thế nào?
Nhân dân cai trị
B. Nhân dân làm chủ
C. Nhân dân nắm quyền
D. Nhân dân quản
Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản giữa cách hiểu về dân chủ thời cổ đại và hiện nay là gì?
A. sự khác biệt về khái niệm dân chủ và mối quan hệ sở
hữu công cộng
B. tính chất trực tiếp của mối quan hệ sở hữu
quyền lực công cộng khái niệm dân chủ
tính chất trực tiếp của mối quan hệ sở hữu quyền lực
công cộng cách hiểu về nội hàm của khái niệm nhân dân
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 4: Từ nghiên cứu các chế độ dân chủ trong lịch sử và thực tiễn cách mạng chủ nghĩa, các nhà sáng lập XH
chủ nghĩa Mác – Lênin xác định dân chủ là gì?
A. Là sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những
giá trị tiến bộ của nhân loại
B. Là một hình thức tổ chức nhà
nước của giai cấp cầm quyền
C. Là một trong những nguyên tắc hoạt động của các tổ chức chính trị XH
Tất cả đều đúng
Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin xét về phương diện quyền lực, dân chủ là gì?
Quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ
nhân của nhà nước
B. Một hình thức hay một hình thái nhà nước, chính thể dân
chủ hay chế độ dân chủ
C. Một nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức
và quản lý XH
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 6: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin xét trên phương diện chế độ và trong lĩnh vực chính trị, XH
dân chủ là gì?
A. Quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ
nhân của nhà nước
Một hình thức hay hình thái nhà nước, là chính thể
dân chủ hay chế độ dân chủ
C. Một nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức
và quản lý XH
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 7: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – được hưởng quyền làm chủ với tư cách Lênin, khi nào nhân dân
một quyền lợi?
Khi mọi quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Khi nhân dân sở hữu mọi tư liệu XS
C. Khi hình thành nguyên tắc dân chủ trong nhân dân
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 8: Với tư cách là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị, dân chủ được xác định như thế nào?
A. Là một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại và phát triển cùng với
sự tồn tại và phát triển của con người, của XH loài người
. một phạm trù lịch sử, ra đời và phát triển gắn
liền với nhà nước mất vongđi khi nhà nước tiêu
C. Là một phạm trù chính trị tồn tại và phát triển cùng - XH
với sự tồn tại của nền văn minh nhân loại
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 9: Với tư cách là một giá trị , dân chủ được xác định như thế nào?XH
Là một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại và phát triển cùng với
sự tồn tại và phát triển của con người, của XH loài người
B. một phạm trù lịch sử, ra đờiphát triển gắn
liền với nhà nước mất vongđi khi nhà nước tiêu
C. Là một phạm trù chính trị tồn tại và phát triển cùng - XH
với sự tồn tại của nền văn minh nhân loại
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 10: Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, khi coi dân chủ một giá trị
XH mang tính toàn nhân loại, Hồ Chí Minh đã khẳng định dân chủ là:
A. Dân là chủ
Dân là chủ và dân làm chủ
C. Dân làm chủ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, khi coi dân chủ là một thể chế
chính trị, một chế độ , Hồ Chí Minh đã khẳng định:XH
A. Chế độ ta là chế độ dân chủ, tức là nhân dân là người chủ, mà
chính phủ là người đầy tớ trung thành của nhân dân
B. Chính quyền dân chủ có nghĩa là
chính quyền do người dân làm chủ
C. Dân làm chủ thì chủ tịch, bộ trưởng, thứ trưởng, ủy viên này khác
làm đầy tớ cho nhân dân, chứ không phải là quan cách mạng
Tất cả đều đúng
C âu 12: Nhu cầu về dân chủ xuất hiện khi nào?
A. XH Ngay từ khi có loài người
. Trong XH tự quản của cộng đồng thị tộc, bộ lạc
C. Khi có nhà nước vô sản
D. Học thuyết Mác ra đời
Câu 13: Trong chế độ cộng sản nguyên thủy đã xuất hiện hình thức manh nha của dân chủ, Ph. Ăngghen gọi đó là gì?
. Dân chủ quân sự
B. Dân chủ chủ
C. Dân chủ vô sản
D. Dân chủ tư sản
Câu 14: Đặc trưng của hình thức dân chủ nguyên thủy là gì?
Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội
nhân dân
B. Dân chủ của thiểu số những người nắm giữ liệu
XS đối với đại đa số nhân dân lao động
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước
dân chủ thực sự, dân làm chủ nhà nước và , bảo vệ XH
quyền lợi cho đại đa số nhân dân
D. Dân chủ cho thiểu số, quyền lực của dân đã bó hẹp
nhằm duy trì, bảo vệ, thực hiện lợi ích của giai cấp
cầm quyền và các công dân tự do
Câu 15: Đặc trưng của hình thức dân chủ chủ nô là gì?
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội
nhân dân
B. Dân chủ của thiểu số những người nắm giữ liệu
XS đối với đại đa số nhân dân lao động
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước
dân chủ thực sự, dân làm chủ nhà nước và XH, bảo vệ
quyền lợi cho đại đa số nhân dân
Dân chủ cho thiểu số, quyền lực của dân đã bó hẹp
nhằm duy trì, bảo vệ, thực hiện lợi ích của giai cấp
cầm quyền và các công dân tự do
Câu 16: Đặc trưng của hình thức dân chủ tư sản là gì?
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội nhân dân
Dân chủ của thiểu số những người nắm
giữ tư liệu sản xuất đối với đại đa số
nhân dân lao động
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước dân chủ
thực sự, dân làm chủ nhà nước và , bảo vệ quyền lợi cho đại đa XH
số nhân dân Dân chủ của thiểu số những người nắm giữ liệu XS
đối với đại đa số nhân dân lao động
D. Dân chủ cho thiểu số, quyền lực của dân
đã bó hẹp nhằm duy trì, bảo vệ, thực hiện
lợi ích của giai cấp cầm quyền và các
công dân tự do
Câu 17: Đặc trưng của hình thức dân chủ chủ nghĩa là gì?XH
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội
nhân dân
B. Dân chủ của thiểu số những người nắm giữ liệu
XS đối với đại đa số nhân dân lao động
Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước
dân chủ thực sự, dân làm chủ nhà nước và XH, bảo vệ
quyền lợi cho đại đa số nhân dân
D. Dân chủ cho thiểu số, quyền lực của dân đã bó hẹp
nhằm duy trì, bảo vệ, thực hiện lợi ích của giai cấp
cầm quyền và các công dân tự do
Câu 18: Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị trong lịch sử nhân loại, cho đến nay có các
nền dân chủ nào?
A. Nền dân chủ chủ nô gắn với chế độ chiếm hữu nô lệ
B. Nền dân chủ tư sản gắn với chế độ TBCN
C. Nền dân chủ XH XH chủ nghĩa gắn với chế độ chủ nghĩa
Tất cả đều đúng
Câu 19: Nền dân chủ nào thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân?
A. Dân chủ chủ nô
B. Dân chủ tư sản
Dân chủ XH chủ nghĩa
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Nền dân chủ nào xuất hiện đầu tiên trong lịch sử nhân loại?
. Dân chủ chủ nô
B. Dân chủ tư sản
C. Dân chủ XH chủ nghĩa
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Dân chủ chủ nghĩa được phôi thai từ khi nào?XH
Từ thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã
Pari năm 1871
B. Từ thực tiễn đấu tranh của cuộc cách mạng Tháng Hai
ở Nga năm 1917
C. Từ thực tiễn đấu tranh của cuộc cách mạng Tháng
Mười Nga năm 1917
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 22: Nền dân chủ vô sản hay còn gọi là nền dân chủ chủ nghĩa chính thức được xác lập khi nào?XH
A. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari
năm 1871
B. Không có câu trả lời đúng
C. Chủ nghĩa Mác Lênin với tư cách cơ sở lý luận tổ -
chức, tiến hành cách mạng và xây dựng nhà nước của
giai cấp công nhân
Cách mạng Tháng Mười Nga thành công với sự ra
đời của nhà nước XH chủ nghĩa đầu tiên trên TG
năm 1917
Câu 23: Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ chủ nghĩa là gì?XH
A. Nâng cao mức độ giải phóng cho người lao động
B. Không ngừng mở rộng dân chủ
C. Thu hút người lao động tham gia tự giác vào công việc quản lý
nhà nước, quản lý XH
Tất cả đều đúng
Câu 24: Nền dân chủ chủ nghĩa là nền dân chủ:XH
A. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân
làm chủ
B. Dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất
biện chứng
C. Được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền XH chủ
nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XH - GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP,
TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
Câu 1: Cơ cấu XH là gì?
A. Là toàn bộ những mối quan hệ kinh do tế sự
động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
B. Là toàn bộ những mối quan hệ văn hóa do sự - XH
tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
C. những cộng đồng người cùng toàn bộ những
mối quan hệ kinh tế - XH của các cộng đồng
ấy tạo nên
D. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối
quan hệ do sự tác động lẫn nhau của các cộng XH
đồng ấy tạo nên
Câu 2: Cơ cấu nào có vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình cơ cấu XH XH khác?
A. Cơ cấu XH - dân
B. Cơ cấu XH - nghề nghiệp
Cơ cấu XH - giai cấp
D. Cơ cấu XH - tôn giáo
Câu 3: Sự biến đổi của cơ cấu giai cấp trong thời kỳ quá độ lên gắn liền và bị quy định bởiXH CNXH :
A. Cơ cấu dân số
Cơ cấu kinh tế
C. Cơ cấu lãnh thổ
D. Cơ cấu nghề nghiệp
Câu 4: Theo C. Mác và Ph. Ăngghen, nguyên nhân thất bại trong nhiều cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân
ở châu Âu từ giữa thế kỷ XIX là gì?
A. Không tổ chức liên minh với tầng lớp trí thức
B. Không tổ chức liên minh với giai cấp tư sản
Không tổ chức liên minh với giai cấp nông dân
D. Không tổ chức liên minh với tầng lớp tiểu chủ
Câu 5: Trong cách mạng chủ nghĩa, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, giai cấp công nhân phải liên XH
minh với giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
B. Tầng lớp trí thức và tầng lớp tiểu chủ
C. Tầng lớp trí thức và tầng lớp doanh nhân
Giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động
Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống (1) để được luận điểm đúng:
Theo V.I. Lênin: “Nếu không liên minh với…(1)…thì không thể có được chính quyền của giai cấp sản, không th
nghĩ được đến việc duy trì chính quyền đó..
A. Tthức
ng dân
C. sản
D. Tiểu thương
Câu 7: V.I. Lênin minh nào đã xem liên giữa giai cấp, tầng lớp một thức hình liên minh đặc biệt trong giai
đoạn giành chính quyền và xây dựng CNXH?
Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp XH
khác
B. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp
trí thức
C. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp tiểu tư sản
D. Giai cấp công nhân với tầng lớp trí thức và doanh nhân
Câu 8: Trong thời kỳ quá độn CNXH, cấu XH - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ nào?
A. Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bướ
xóa nghèo bỏ đói, bất công dẫn đến sự xích lại gần nhau
Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bư
xóa bỏ bất bình đẳng XH dẫn đến sự xích lại gần nhau
C. Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bướ
xóa áp bỏ sự bức bóc lột dẫn đến sự ch lại gần nhau
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 9: dung Đâu nội bản quyết định nhất, sở vật chất kỹ thuật của liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên ở Việt Nam?CNXH
Nội dung kinh tế của liên minh
B. Nội dung chính trị của liên minh
C. Nội dung văn hóa XH của liên minh
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Theo V.I. Lênin, đâu là vấn đề mang tính nguyên tắc để đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng XH
chủ nghĩa tháng Mười Nga năm 1917?
Liên minh công, nông
B. Liên minh công, nông và trí thức
C. Liên minh công, nông và tầng lớp lao động
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: Cần phải giữ vững lập trường chính trị tư tưởng của giai cấp nào khi thực hiện liên minh trong thời -
kỳ quá độ lên ở Việt Nam?CNXH
Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Trong thời k quá độ n CNXH Việt Nam, giai nào cấp lựcợng đi đầu thực hiện nhiệm vụ trung tâm
phát triển kinh tế, tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ trí thức
D. Đội ngũ doanh nhân
| 1/15

Preview text:

ÔN TẬP THI KẾT THÚC HỌC PHẦN CHỦ -
NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CNXH-KH
Câu 1: Những phát minh nào trong vật lý và sinh học làm cơ sở phương pháp luận cho các nhà sáng lập CNXH-
KH nghiên cứu những vấn đề chính trị - XH? A. Học thuyết tiến hóa
B. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng C. Học thuyết tế bào . Tất cả đều đúng
Câu 2: Những thành tựu nào trong KH- XH làm tiền đề tưởngluận cho sự ra đời của CNXH-KH?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa không tưởng phê phán Anh, Pháp Tất cả đều đúng
Câu 3: Trong tác phẩm “Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Hêghen Lời nói đầu (1844)” đã thể hiện
rõ sự chuyển biến lập trường của C. Mác như thế nào?

A. Từ lập trường dân chủ sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
B. Từ TG quan duy vật sang TG quan duy tâm
Từ TG quan duy tâm sang TG quan duy vật. Từ lập trường dâD. Tất cả đều đúng
chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa
Câu 4: Trong tác phẩm “Tình cảnh nước Anh”; “Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị” đã thể hiện rõ sự chuyển biến
lập trường của Ph. Ăngghen như thế
nào? Từ TG quan duy tâm sang T
G quan duy vật. Từ lập trường dâB. Từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập
chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa trường dân chủ XH
C. Từ TG quan duy vật sang TG quan duy tâm D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa duy tâm biện chứng, học
học thuyết về giá trị thặng dư
thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết giá trị thặng dư, chủ nghĩa duy
Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết về giá trị thặng dư, học
vật lịch sử, phép biện chứng duy tâm
thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn TG của giai cấp công nhân
Câu 6: C. Mác và Ph. Ănghen đã kế thừa gì ở Ph. Hêghen và L. Phoiơbắc để sáng lập chủ nghĩa duy vật biện chứng?
Phép biện chứng của Ph. Hêghen và quan điểm duy B. Phép biện chứng và quan điểm siêu hình vật của L. Phoiơbắc
C. Phép biện chứng duy vật của Ph. Hêghen và quan D. Phép biện chứng duy tâm của Ph. Hêghen và quan điểm
điểm siêu hình của L. Phoiơbắc
duy vật của L. Phoiơbắc
Câu 7: Phát kiến đại
của C. Mác và Ph. Ănghen “Học thuyết về giá trị thặng dư” là sự khẳng định về điều gì?
Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của B. Về phương diện triết học sự sụp đổ của CNTB và sự
CNTB và sự ra đời tất yếu của CNXH
thắng lợi của CNXH đều tất yếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - XH sự diệt vong không tránh D. Tất cả đều đúng
khỏi của CNTB và sự ra đời tất yếu của CNXH
Câu 8: Phát kiến đại của C .Mác và Ph. Ănghen “Chủ nghĩa duy vật lịch sử” là sự khẳng định v :
A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh
Về phương diện triết học sự sụp đổ của CNTB và sự
khỏi của CNTB và sự ra đời tất yếu của CNXH
thắng lợi của CNXH đều tất yếu như nhau
C. Về phương diện chính trị - XH sự diệt vong không
D. Về phương diện văn hóa – XH sự diệt vong không
tránh khỏi của CNTB và sự ra đời tất yếu của CNXH
tránh khỏi của CNTB và sự r
a đời tất yếu của CNXH
Câu 9: Phát kiến đại của C. Mác và Ph. Ănghen “Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn TG của giai cấp công
nhân”
là sự khẳng định về điều gì?
A. Về phương diện kinh tế, sự diệt vong không tránh
Về phương diện chính trị - XH, sự diệt vong không tránh
khỏi của CNTB và sự ra đời tất yếu của CNXH khỏi của CNTB và sự r
a đời tất yếu của CNXH
B. Về phương diện triết học, sự sụp đổ của CNTB và sự D. Về phương diện văn hóa – XH, sự diệt vong không tránh
thắng lợi của CNXH đều tất yếu như nhau khỏi của CNTB và sự r
a đời tất yếu của CNXH
Câu 10: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của CNXH-KH?
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị D. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Hêghen – Lời nói đầu(18
Câu 11: Tác phẩm nào được xem là tác phẩm kinh điển chủ yếu của CNX - H KH? Bộ “Tư bản” B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị D. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Hêghen – Lời nói đầu(184
Câu 12: Trong tác phẩm nào Ph. Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của CNXH-KH về thực hiện sự nghiệp giải
phóng TG, sự thể hiện về mặt lý luận của phong trào công nhân?
A. Trong lời nói đầu viết cho tác phẩm “Đấu tranh giai cấp ở CNXH từ không tưởng đến khoa học Pháp từ 1848-1850”
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị D. Chống Đuyrinh
Câu 13: Trong Tác phẩm nào Ph. Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của CNX
H không tưởng đến khoa họcđánh giá công lao
của các nhà XH chủ nghĩa không tưởng Anh, Pháp? A. Bộ “Tư bản” B. Tình cảnh nước Anh
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị Chống Đuyrinh
Câu 14: Trong Tác phẩm nào V.I. Lênin đã nhận xét về sự tiên đoán thiên tài của Xanhximông, Phuriê và Ô-
oen về rất nhiều chân lý mà ngày nay chúng ta đang chứng minh sự đúng đắn của chúng một cách khoa học? Làm gì? B. Thà ít m à tốt
C. Sự phát triển tư bản ở Nga D. Chống Đuyrinh
Câu 15: Trong Tác phẩm nào C .Mác và Ph. Ăngghen đã thẳng thắn thừa nhận sai lầm về dự báo khả năng nổ ra
của những cuộc cách mạng vô sản ở Châu Âu?

Trong lời nói đầu viết cho tác phẩm “Đấu tranh giai cấp ở B. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Pháp từ 1848-1850”
Hêghen – Lời nói đầu (1844)
C. Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị D. Chống Đuyrinh
Câu 16: Khi đánh giá về chủ nghĩa Mác, ai là người đã chỉ rõ: “Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nó
là học thuyết chính xác”?
V.I. Lênin B. Ph. Ăngghen C. C. Mác D. Plekhanov
Câu 17: CNXH-KH đã sử dụng phương pháp luận chung nhất nào của triết học Mác – Lênin để luận giải đúng
đắn, khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 18: Đối tượng nghiên cứu của CNXH-KH là gì?
A. Những quy l uật, tính quy luật chính trị - X H của B. Tất cả đều đúng
quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của
hình thái kinh tế - cộng sản chủ nghĩa
C. Phương pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp
. Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, những con
công nhân và nhân dân lao động nhằm hiện thực
đường và hình thức của giai cấp công nhân và nhân dân
hóa sự chuyển biến từ CNTB lên CNXH và
lao động nhằm hiện thực hóa sự chuyển biến từ CNTB CNCS lên CNXH và CNCS
Câu 19: Một trong những nhiệm vụ quan trọng của CNXH-KH là gì?
A. Giác ngộ và hướng dẫn giai cấp công nhân
B. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử
thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình để đấu xây dựng và chủ nghĩa cộng CNXH sản
tranh chống lại sự thống trị của giai cấp tư sản
C. Luận giải một cách khoa học những phương
Phê phán đấu tranh bác bỏ những trào lưu tư tưởng chống
hướng và chiến lược, con đường hình thức
cộng, chống CNXH, bảo vệ sự trong sáng của Chủ nghĩa
đấu tranh theo hướng XH chủ nghĩa
Mác – Lênin và những thành quả cách mạng XH chủ nghĩa
Câu 20: Phương pháp c tính ó
đặc thù của CNX -
H KH là phương pháp nào?
A. Phương pháp kết hợp lôgic và lịch sử B. Phương pháp so sánh
C. Phương pháp phân tích, tổng hợp
. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - XH
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Câu 1: Phạm trù nào được coi là phạm trù trung tâm, nguyên lý xuất phát của CNXH-KH? A. Giai cấp công nhân B. Chuyên chính vô sản
. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D. XH chủ nghĩa
Câu 2: Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên hai phương diện cơ bản nào?
A. Phương thức XS và địa vị của giai cấp công nhân
. Kinh tế - XH và chính trị - XH C. Phương thức XS
và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D. Không có câu trả lời đúng
Câu 3: Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay cần phải làm gì để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình trên lĩnh vực kinh tế?
A. Phát huy vai trò và trách nhiệm của lực lượng đi đầu
B. Thực hiện khối liên minh công – nông –
trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
trí thức để tạo động lực phát triển nông đất nước
nghiệp – nông thôn theo hướng hiện đại
C. Chủ động hội nhập quốc tế, nhất là kinh tế quốc tế, bảo Tất cả đều đúng
vệ tài nguyên và môi trường sinh thái
Câu 4: Phương thức lao động của giai cấp công nhân ngày càng hiện đại với những đặc điểm nổi bật nào?
A. Lao động dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và là
B. Tạo ra của cải vật chất làm giàu cho giai cấp mình
giai cấp có tính tổ chức, kỷ luật ca o
và tạo ra những tiền đề của cải vật chất cho XH mới
XS bằng máy móc, lao động có tính chất XH hóa, D. Không có tư liệu XS, buộc phải bán sức lao động
năng suất lao động cao và tạo ra những tiền đề của
cho nhà tư bản để kiếm sống
cải vật chất cho XH mới
Câu 5: C .Mác và Ph. Ăngghen đã chỉđặc trưng bản phân biệt người công nhân hiện đại với người thợ thủ công là gì? Phương thức lao động B. Địa vị C. Vai trò D. Trình độ
Câu 6: Trong tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản, C. Mác và Ph. Ăngghen nhấn mạnh giai cấp nào là sản
phẩm của bản thân nền đại công
nghiệp? A. Giai cấp nông dân Giai cấp vô sản C. Tầng lớp trí thức D. Nhân dân lao động
Câu 7: Theo C. Mác và Ph. Ăngghen, công nhân nước nào được xem là đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại? Anh B. Mỹ C. Nhật D. Đức
Câu 8: Trong quan hệ XS tư bản chủ nghĩa, giai cấp vô sản là giai cấp những công nhân làm thuê hiện đại, vì sao?
A. Đại diện cho phương thức XS tiên tiến
Mất các tư liệu XS của bản thân
C. Có số lượng đông nhất trong dân cư
D. Trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp
Câu 9: Hiện nay do tác động của tình hình kinh tế XH trong nướcquốc tế, giai cấp công nhân Việt Nam có những
biến đổi như thế
nào? A. Biến đổi cơ cấu XH – nghề nghiệp
B. Biến đổi trình độ học vấn và tay nghề bậc thợ
C. Biến đổi đời sống tâm lý, ý thức Tất cả đều đúng
Câu 10: Xét về phương diện chính trị - XH, điềuđã khiến cho giai cấp công nhân trở thành giai cấp đối kháng
với giai cấp tư
sản?
A. Là lực lượng XS chủ yếu của XH
Không có sở hữu tư liệu XS chủ yếu của XH
C. Đóng vai trò chủ yếu trong phát triển XS của XH D. X
Trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp của H
Câu 11: Xét về phương diện chính trị - X , mâu thu H
ẫn cơ bản của phương thức sản xuất TBCN là gì?
Mâu thuẫn giữa lực lượng XS X hó H
a ngày càng rộng lớnB. Mâu thuẫn giữa quan hệ XS XH hóa ngày càng rộ với quan hệ X
S tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ tư hữu
lớn với lực lượng XS tư bản chủ nghĩa dựa trên chế
tư bản chủ nghĩa về tư liệu XS
độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu XS
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng XS X h
H óa ngày càng rộng lớD. Tất cả đều đúng
với quan hệ XS dựa trên chế độ công hữu về tư liệu XS
Câu 12: Xét về phương diện chính trị - X ,
H mâu thuẫn cơ bản của phương thức XS tư bản chủ nghĩa thể hiện về mặt XH là gì?
Mâu thuẫn về lợi ích giữa giai cấp công nhân và giai cấ
p tư sảB. Mâu thuẫn về lợi ích giữa giai cấp công nhân
và với các tầng lớp khác trong XH
C. Mâu thuẫn về lợi ích giữa các giai cấp và tầng lớp trong XH D. Không có câu trả lời đúng
Câu 13: Mâu thuẫn cơ bản của phương thức XS tư bản chủ nghĩa đã cho thấy tính chất đối kháng không thể
điều hòa của giai cấp nào?

Giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản B. Giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giữa các tầng lớp XH với giai cấp tư sản
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 14: Đặc điểm nào được xem là đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân?
Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao
B. Là sản phẩm của bản thân nền đại công
động là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động
nghiệp, chủ thể của quá trình XS vật chất mang tính chất XH hóa hiện đại
C. Là giai cấp có tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và
D. Không có câu trả lời đúng
tâm lý lao động công nghiệp
Câu 15: Đặc điểm nào được xem là đặc điểm xác định giai cấp công nhân có vai trò quyết định sự tồn tại và phát triển
của
XH hiện đại?
A. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc
B. Là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, là
trưng công cụ là máy móc, tạo ra năng suất lao động
chủ thể của quá trình X
S vật chất hiện đại, đại biểu
cao, quá trình lao động mang tính chất XH hóa
cho lực lượng XS tiên tiến, phương thức XS hiện đại
C. Là giai cấp có tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh
D. Không có câu trả lời đúng
thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp
Câu 16: Đâunhững phẩm chất cần thiết để giai cấp công nhân c
ó vai trò lãnh đạo cách mạng?
A. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng
Là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, là
công cụ lao động là máy móc, tạo ra năng suất lao động
chủ thể của quá trình XS vật chất hiện đại, đại biểu
cao, quá trình lao động mang tính chất XH hóa
cho lực lượng XS tiên tiến, phương thức XS hiện đại
C. Là giai cấp cách mạng, có tinh thần cách mạng triệt để, có D. Tất cả đều đúng
tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp
Câu 17: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thể hiện trên những nội dung gì? A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung chính trị - X H
C. Nội dung văn hóa, tư tưởng D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Theo chủ nghĩa Mác L
ênin, sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai cấp công nhân là gì?
A. Đấu tranh xóa bỏ các chế độ người bóc lột
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động khỏi mọi người, xóa bỏ CNTB
sự áp bức bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu
C. Xây dựng XH cộng sản chủ nghĩa văn minh . Tất cả đều đúng
Câu 19: Là nhân tố hàng đầu của lực lượng XS X
H hóa cao, giai cấp công nhân đại biểu cho:
Quan hệ XS mới, XS ra của cải vật chất ngày càng nhiều, đáp ứng B. Phương thức XS mới thuộc về xu thế
nhu cầu ngày càng tăng của con người và XH
phát triển của lịch sử XH C. Quan hệ XS X
mới, tiên tiến dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu S XH D. Không có câu trả lời đúng
Câu 20: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình về nội dung kinh tế, giai cấp công nhân cần phải làm gì?
Phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng B. Phải tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền lực lựợng X ,
S thúc đẩy lực lựơng XS phát triển để
thống trị của giai cấp thống trị, xóa bỏ chế độ bóc lột,
tạo cơ sở cho quan hệ XS mới, XH chủ nghĩa ra đời áp bức của CNTB
C. Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp D. Thực hiện quyền lực của nhân dân, quyền dân chủ và
công nhân, xây dựng nền dân chủ XH chủ nghĩa
làm chủ XH của tuyệt đại đa số nhân dân lao động
Câu 21: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình về nội dung chính trị - X , giai cấp công nhân cần phải làm gì? H
A. Cùng với nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo củB. Xóa bỏ chế
độ bóc lột, áp bức của CNTB
Đảng Cộng sản tiến hành cách mạng chính trị để lật
giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và
đổ quyền thống trị của giai cấp thống trị nhân dân lao động
C. Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp Tất cả đều đúng
công nhân, xây dựng nền dân chủ XH chủ nghĩa
Câu 22: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng, giai cấp công nhân cần phải làm gì?
A. Phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực
Tập trung xây dựng hệ giá trị mới: Lao động,
lựợng XS vốn bị kìm hãm, lạc hậu
công bằng, dân chủ, bình đẳng và tự do
C. Phải tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống D. Tất cả đều đúng
trị của giai cấp thống trị, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức
Câu 23: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do điều kiện khách quan nào quy định?
Địa vị kinh tế và địa vị chính trị - XH của giai cấp công nhân B. Địa vị kinh tế - X
H của giai cấp công nhân quy định quy định
C. Địa vị chính trị - X
H của giai cấp công nhân quy định
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 24: Những điều kiện thuộc về nhân tố chủ quan để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình là gì?
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng B. Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động kh . Tất cả đều đúng
Câu 25: Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để GCCN thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình là gì?
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng . Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khD. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 3: CNXH VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
Câu 1: Hình thái kinh tế - XH cộng sản chủ nghĩa được hình thành thông qua cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng vô sản dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản B. Cách mạng tư sản dưới sự lãnh đạo của giai cấp tư sản
C. Cách mạng dân tộc dưới sự lãnh đạo của nhân dân
D. Cách mạng nhân dân dưới sự lãnh đạo của lãnh tụ
Câu 2: Theo quan điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen hình thái kinh tế - X
H cộng sản chủ nghĩa trải qua các giai đoạn nào?
A. CNXH và chủ nghĩa cộng sản B. Thời kỳ quá độ, và chủ nghĩa cộng CNXH sản
C. Giai đoạn đầu và CNXH
Giai đoạn thấp và giai đoạn cao
Câu 3: Theo V.I. Lênin: “Cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ CNTB lên CNXH” đối với những nước như thế nào?
A. Đã trở thành CNTB phát triển
Chưa có CNTB phát triển cao
C. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D. Là thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
Câu 4: Cách mạng vô sản trên thực tế được thực hiện bằng con đường nào?
A. Đấu tranh bất bạo động
B. Đấu tranh nghị trường Bạo lực cách mạng
D. Giáo dục thuyết phục
Câu 5: Cách mạngsản về mặtthuyếtthể được tiến hành bằng con đường nào? Hòa bình B. Bạo lực C. Chính trị D. Kinh tế
Câu 6: Trong tác phẩm nào C.Mác và Ph.Ănghen đã khẳng định: “Thay cho XH tư bản cũ, với những giai cấp và
đối kháng giai cấp của nó, sẽ xuất hiện một liên hợp, trong đó sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện để
phát triển tự do của tất cả mọi
người”?
A. Phê phán cương lĩnh Gôta
B. CNXH từ không tưởng đến khoa học
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản D. Chống Đuyrinh
Câu 7: Theo V.I. Lênin, mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo XH chủ nghĩa là thực hiện nguyên tắc nào?
A. Làm theo năng lực, hưởng theo hiệu quả công việc
B. Làm theo năng lực, hưởng theo sản phẩm
Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 8: V.I. Lênin cho rằng: “Từ CNTB, nhân loại chỉthể tiến thẳng lên CNXH, nghĩachế độ công hữu về các
...(1)... và chế độ phân phối theo ...(2)...của mỗi người”. A. (1) Lực lượng XS B. (1) Sản phẩm XH C. (1) Nguồn lực . (1) Tư liệu XS (2) Đóng góp (2) Nhu cầ u (2) Hiệu quả công việc (2) Lao động
Câu 9: Quá độ từ
lên chủ nghĩa cộng sản trải qua những hình thức nào? CNTB
Trực tiếp và gián tiếp B. Tiệm tiến và đột biến C. Trực tiếp và đột biến D. Tiệm tiến và gián tiếp
Câu 10: Trên phương diện chính trị, thực
chất việc thiết lập, tăng
cường chuyên chính vô sản trong thời kỳ quá
độ từ CNTB lên CNX là gì? H
A. Sự thống trị về chính trị của giai cấp công nhân với chức năng B. Tổ chức xây dựng và pt kinh tế, chuyên chín
thực hiện bạo lực cách mạng với giai cấp tư sản
với các giai cấp tầng lớp khác trong X H
Giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn D. Cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp vô sản
áp giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng một X không giai H cấp
với giai cấp tư sản giành chính quyền
Câu 11: Đại hội IX của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định, quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ
bản chủ nghĩa
Việt Nam là bỏ qua những yếu tố nào?
A. Bỏ qua sự thống trị về mặt kinh tế và chính trị
Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ X S v của CNTB
kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua sự áp bức bóc lột và những thành tựu D. Bỏ qua giai đoạn phát triển cao của CNTB
khoa học kỹ thuật của CNTB
Câu 12: Khi phân tích hình thái kinh tế - XH cộng sản chủ nghĩa, C. Mác và Ph. Ăngghen cho rằng giữa XH tư bản
chủ nghĩa và
XH cộng sản chủ nghĩa là thời kỳ nào?
Quá độ lên chủ nghĩa cộng sản B. Tiến lên CNXH
C. Chuyển tiếp lên chủ nghĩa cộng sản
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 13: Trên phương diện kinh tế, thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNX
H còn tồn tại đặc điểm nào?
A. Nền kinh tế hàng hóa, vận động theo cơ chế thị trường có B. Nền kinh tế tri thức, lấy tri thức làm động lực cho
sự quản lí của nhà nước
sự tăng trưởng kinh tế
Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối D. Nền kinh tế tư bản dựa trên sự tư hữu tư bản chủ lập nghĩa về tư liệu XS
Câu 14: Trên phương diện tư tưởng – văn hóa, thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNX
H còn tồn tại đặc điểm nào?
Nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô B. Tư tưởng sùng ngoại, coi thường những giá trị văn hóa
sản và tư tưởng tư sản dân tộc
C. Tư tưởng không coi trọng những chuẩn mực đạo
D. Tư tưởng, lối sống thực dụng, chỉ coi trọng giá trị vật đức của XH
chất, bàng quan về chính trị
Câu 15: Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của CNX ? H
A. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng XH, giải
Do nhân dân lao động làm chủ
phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
C. Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị D. Có nền kinh tế pt cao dựa trên lực lượng XS hiện
của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn nhân loại.
đại và chế độ công hữu về tư liệu XS chủ yếu
Câu 16: Cần phải sở điều kiện nào để thực hiện mục tiêu cao nhất của CNXH là giải p
hóng con người?
Kinh tế - XH phát triển, mà xét đến cùng là trình độ B. Kinh tế phát triển cao, với lực lượng XS hiện đại,
phát triển cao của lực lượng XS
quan hệ XS dựa trên chế độ công hữu về tư liệu XS
C. Kinh tế được tổ chức quản lý có hiệu quả, năng suất D. Không có câu trả lời đúng
lao động cao và phân phối chủ yếu theo lao động
Câu 17: Đâu là tiền đề kinh tế - X
H dẫn tới sự sụp đổ không tránh khỏi của CNTB?
Sự phát triển về lực lượng XS và sự trưởng thành B. Sự phát triển về lực lượng XS và sự trưởng thành của của giai cấp công nhân giai cấp nông dân
C. Sự phát triển về lực lượng XS và sự trưởng thành D. Sự phát triển về lực lượng XS và sự trưởng thành của
của tầng lớp trí thức
giai cấp công nhân, nông dân
Câu 18: Quan điểm: “Vềluận, không thể nghi ngờđược rằng giữa CNTB và chủ nghĩa cộng sản, có một thời kỳ
quá độ nhất định”
là của ai? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen . V.I. Lênin D. C. Mác - Ph. Ăngghen
Câu 19: Mâu thuẫn giữa tính chất X hóa H của lực lượng X
S với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối
với tư liệu XS biểu hiện về mặt XH là mâu thuẫn giữa giai cấp nào?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
C. Mâu thuẫn giữa tầng lớp trí thức với giai cấp tư sản
D. Mâu thuẫn giữa địa chủ phong kiến với giai cấp tư sản
Câu 20: Đâu là đặc trưng về phương diện kinh tế của CNXH?
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng XS B. Có nền kinh tế phát triển cao, tạo điều kiện để con người
hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu XS chủ yếu phát triển toàn diện
C. Có nền kinh tế phát triển cao, do nhân dân lao động D. Có nền kinh tế phát triển cao, giai cấp công nhân, đại biểu làm chủ
cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XH CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XHCN
Câu 1: Thuật ngữ dân chủ ra đời khi nào?
Thế kỷ VII –VI trước Công nguyên
B. Thế kỷ VIII –VI trước Công nguyên
C. Thế kỷ IX –VI trước Công nguyên
D. Thế kỷ X –VI trước Công nguyên
Câu 2: Các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ đại đã dùng cụm từ “Demoskratos” để nói đến dân chủ. Theo đó dân chủ
được hiểu như thế nào?

Nhân dân cai trị B. Nhân dân làm chủ C. Nhân dân nắm quyền D. Nhân dân quản lí
Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản giữa cách hiểu về dân chủ thời cổ đại và hiện nay là gì?
A. Là sự khác biệt về khái niệm dân chủ và mối quan hệ sở
B. Là ở tính chất trực tiếp của mối quan hệ sở hữu hữu công cộng
quyền lực công cộng và khái niệm dân chủ
Là ở tính chất trực tiếp của mối quan hệ sở hữu quyền lực D. Không có câu trả lời đúng
công cộng và cách hiểu về nội hàm của khái niệm nhân dân
Câu 4: Từ nghiên cứu các chế độ dân chủ trong lịch sử và thực tiễn cách mạng XH chủ nghĩa, các nhà sáng lập
chủ nghĩa Mác –
Lênin xác định dân chủ là gì?
A. Là sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những B. Là một hình thức tổ chức nhà
giá trị tiến bộ của nhân loại
nước của giai cấp cầm quyền
C. Là một trong những nguyên tắc hoạt động của các tổ chức chính trị XH Tất cả đều đúng
Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin xét về phương diện quyền lực, dân chủ là gì?
Quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ
B. Một hình thức hay một hình thái nhà nước, chính thể dân nhân của nhà nước
chủ hay chế độ dân chủ
C. Một nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức D. Không có câu trả lời đúng và quản lý XH
Câu 6: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin xét trên phương diện chế độ XH và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là gì?
A. Quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ
Một hình thức hay hình thái nhà nước, là chính thể nhân của nhà nước
dân chủ hay chế độ dân chủ
C. Một nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức
D. Không có câu trả lời đúng và quản lý XH
Câu 7: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác –
được hưởng quyền làm chủ với tư cách Lênin, khi nào nhân dân một quyền lợi?
Khi mọi quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Khi nhân dân sở hữu mọi tư liệu XS
C. Khi hình thành nguyên tắc dân chủ trong nhân dân
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 8: Với tư cách là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị, dân chủ được xác định như thế nào?
A. Là một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại và phát triển cùng với
. Là một phạm trù lịch sử, r
a đời và phát triển gắn
sự tồn tại và phát triển của con người, của XH loài người
liền với nhà nước và mất
đi khi nhà nước tiêu vong
C. Là một phạm trù chính trị - X
H tồn tại và phát triển cùng D. Không có câu trả lời đúng
với sự tồn tại của nền văn minh nhân loại
Câu 9: Với tư cách là một giá trị X , dân chủ được xác định như thế nào? H
Là một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại và phát triển cùng với B. Là một phạm trù lịch sử, r
a đời và phát triển gắn
sự tồn tại và phát triển của con người, của XH loài người
liền với nhà nước và mất
đi khi nhà nước tiêu vong
C. Là một phạm trù chính trị - X
H tồn tại và phát triển cùng D. Không có câu trả lời đúng
với sự tồn tại của nền văn minh nhân loại
Câu 10: Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, khi coi dân chủ là một giá trị
XH mang tính toàn nhân loại, Hồ Chí Minh đã khẳng định dân chủ là: A. Dân là chủ
Dân là chủ và dân làm chủ C. Dân làm chủ
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, khi coi dân chủ là một thể chế
chính trị, một chế độ
XH, Hồ Chí Minh đã khẳng định:
A. Chế độ ta là chế độ dân chủ, tức là nhân dân là người chủ, mà
B. Chính quyền dân chủ có nghĩa là
chính phủ là người đầy tớ trung thành của nhân dân
chính quyền do người dân làm chủ
C. Dân làm chủ thì chủ tịch, bộ trưởng, thứ trưởng, ủy viên này khác Tất cả đều đúng
làm đầy tớ cho nhân dân, chứ không phải là quan cách mạng
Câu 12: Nhu cầu về dân chủ xuất hiện khi nào?
A. Ngay từ khi có XH loài người . Trong X
H tự quản của cộng đồng thị tộc, bộ lạc
C. Khi có nhà nước vô sản
D. Học thuyết Mác ra đời
Câu 13: Trong chế độ cộng sản nguyên thủy đã xuất hiện hình thức manh nha của dân chủ, Ph. Ăngghen gọi đó là gì? . Dân chủ quân sự B. Dân chủ chủ nô C. Dân chủ vô sản D. Dân chủ tư sản
Câu 14: Đặc trưng của hình thức dân chủ nguyên thủy là gì?
Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội
B. Dân chủ của thiểu số những người nắm giữ tư liệu nhân dân
XS đối với đại đa số nhân dân lao động
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nướcD. Dân chủ cho thiểu số, quyền lực của dân đã bó hẹp
dân chủ thực sự, dân làm chủ nhà nước và X , bảo vệ H
nhằm duy trì, bảo vệ, thực hiện lợi ích của giai cấp
quyền lợi cho đại đa số nhân dân
cầm quyền và các công dân tự do
Câu 15: Đặc trưng của hình thức dân chủ chủ nô là gì?
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội
B. Dân chủ của thiểu số những người nắm giữ tư liệu nhân dân
XS đối với đại đa số nhân dân lao động
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước Dân chủ cho thiểu số, quyền lực của dân đã bó hẹp
dân chủ thực sự, dân làm chủ nhà nước và XH, bảo vệ
nhằm duy trì, bảo vệ, thực hiện lợi ích của giai cấp
quyền lợi cho đại đa số nhân dân
cầm quyền và các công dân tự do
Câu 16: Đặc trưng của hình thức dân chủ tư sản là gì?
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội nhân dân
Dân chủ của thiểu số những người nắm
giữ tư liệu sản xuất đối với đại đa số nhân dân lao động
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước dân chủ D. Dân chủ cho thiểu số, quyền lực của dân
thực sự, dân làm chủ nhà nước và X , bảo vệ quyền lợi cho đại đa H
đã bó hẹp nhằm duy trì, bảo vệ, thực hiện
số nhân dân Dân chủ của thiểu số những người nắm giữ tư liệu XS
lợi ích của giai cấp cầm quyền và các
đối với đại đa số nhân dân lao động công dân tự do
Câu 17: Đặc trưng của hình thức dân chủ XH chủ nghĩa là gì?
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội
B. Dân chủ của thiểu số những người nắm giữ tư liệu nhân dân
XS đối với đại đa số nhân dân lao động
Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nướcD. Dân chủ cho thiểu số, quyền lực của dân đã bó hẹp
dân chủ thực sự, dân làm chủ nhà nước và XH, bảo vệ
nhằm duy trì, bảo vệ, thực hiện lợi ích của giai cấp
quyền lợi cho đại đa số nhân dân
cầm quyền và các công dân tự do
Câu 18: Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị trong lịch sử nhân loại, cho đến nay có các nền dân chủ nào?
A. Nền dân chủ chủ nô gắn với chế độ chiếm hữu nô lệ
B. Nền dân chủ tư sản gắn với chế độ TBCN
C. Nền dân chủ XH chủ nghĩa gắn với chế độ XH chủ nghĩa Tất cả đều đúng
Câu 19: Nền dân chủ nào thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân? A. Dân chủ chủ nô B. Dân chủ tư sản Dân chủ XH chủ nghĩa D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Nền dân chủ nào xuất hiện đầu tiên trong lịch sử nhân loại? . Dân chủ chủ nô B. Dân chủ tư sản C. Dân chủ XH chủ nghĩa D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Dân chủ XH chủ nghĩa được phôi thai từ khi nào?
Từ thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã
B. Từ thực tiễn đấu tranh của cuộc cách mạng Tháng Hai Pari năm 1871 ở Nga năm 1917
C. Từ thực tiễn đấu tranh của cuộc cách mạng Tháng
D. Không có câu trả lời đúng Mười Nga năm 1917
Câu 22: Nền dân chủ vô sản hay còn gọi là nền dân chủ XH chủ nghĩa chính thức được xác lập khi nào?
A. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari
B. Không có câu trả lời đúng năm 1871
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư cách cơ sở lý luận tổ
Cách mạng Tháng Mười Nga thành công với sự ra
chức, tiến hành cách mạng và xây dựng nhà nước của
đời của nhà nước XH chủ nghĩa đầu tiên trên TG giai cấp công nhân năm 1917
Câu 23: Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ XH chủ nghĩa là gì?
A. Nâng cao mức độ giải phóng cho người lao động
B. Không ngừng mở rộng dân chủ
C. Thu hút người lao động tham gia tự giác vào công việc quản lý Tất cả đều đúng nhà nước, quản lý XH
Câu 24: Nền dân chủ XH chủ nghĩa là nền dân chủ:
A. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân
B. Dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất làm chủ biện chứng
C. Được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền XH chủ . Tất cả đều đúng
nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XH - GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP,
TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
Câu 1: Cơ cấu XH là gì?
A. Là toàn bộ những mối quan hệ kinh tế do sự táB. Là toàn bộ những mối quan hệ văn hóa - X H do sự
động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
C. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ nhữngD. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối
mối quan hệ kinh tế - XH của các cộng đồng
quan hệ XH do sự tác động lẫn nhau của các cộng ấy tạo nên đồng ấy tạo nên
Câu 2: Cơ cấu XH nào có vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình cơ cấu XH khác?
A. Cơ cấu XH - dân cư B. Cơ cấu XH - nghề nghiệp
Cơ cấu XH - giai cấp D. Cơ cấu XH - tôn giáo
Câu 3: Sự biến đổi của cơ cấu XH giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH gắn liền và bị quy định bởi: A. Cơ cấu dân số Cơ cấu kinh tế C. Cơ cấu lãnh thổ D. Cơ cấu nghề nghiệp
Câu 4: Theo C. Mác và Ph. Ăngghen, nguyên nhân thất bại trong nhiều cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân
ở châu Âu từ giữa thế kỷ XIX là gì?

A. Không tổ chức liên minh với tầng lớp trí thức
B. Không tổ chức liên minh với giai cấp tư sản
Không tổ chức liên minh với giai cấp nông dân D. Không tổ chức liên minh với tầng lớp tiểu chủ
Câu 5: Trong cách mạng XH chủ nghĩa, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, giai cấp công nhân phải liên
minh với giai cấp, tầng lớp nào?

A. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
B. Tầng lớp trí thức và tầng lớp tiểu chủ
C. Tầng lớp trí thức và tầng lớp doanh nhân
Giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động
Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống (1) để được luận điểm đúng:
Theo V.I. Lênin: “Nếu không liên minh với…(1)…thì không thể có được chính quyền của giai cấp v
ô sản, không thể
nghĩ được đến việc duy trì chính quyền đó..” A. Trí thức Nông dân C. Tư sản D. Tiểu thương
Câu 7: V.I. Lênin đã xem liên minh giữa giai cấp, tầng lớp nào là một hình thức liên minh đặc biệt trong giai
đoạn giành chính quyền và xây dựng
CNXH?
Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp XH B. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp khác trí thức
C. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp tiểu tư sản D. Giai cấp công nhân với tầng lớp trí thức và doanh nhân
Câu 8: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cấu XH - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ nào?
A. Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bướ
Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bư xóa n
bỏ ghèo đói, bất công dẫn đến sự xích lại gần nhau
xóa bỏ bất bình đẳng XH dẫn đến sự xích lại gần nhau
C. Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bướD. Không có câu trả lời đúng
xóa bỏ sự áp bức bóc lột dẫn đến sự xích lại gần nhau
Câu 9: Đâunội dung bản quyết định nhất,c
ơ sở vật chất kỹ thuật của liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
Nội dung kinh tế của liên minh
B. Nội dung chính trị của liên minh
C. Nội dung văn hóa XH của liên minh D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Theo V.I. Lênin, đâu là vấn đề mang tính nguyên tắc để đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng XH
chủ nghĩa tháng Mười Nga năm 1917? Liên minh công, nông
B. Liên minh công, nông và trí thức
C. Liên minh công, nông và tầng lớp lao động
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 11: Cần phải giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp nào khi thực hiện liên minh trong thời
kỳ quá độ lên
CNXH ở Việt Nam? Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Trong thời kỳ quá độ lên CNXH Việt Nam, giai cấp nào l
à lực lượng đi đầu thực hiện nhiệm vụ trung tâm
phát triển kinh tế, tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa? . Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Đội ngũ trí thức D. Đội ngũ doanh nhân