Ôn tập Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Trường Đại học Phenika

Ôn tập Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Trường Đại học Phenika được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

STT Câu hỏi Đáp án
Câu
1 Kinh tế chính trị Mác - Lênin do ai sáng lập?
A. Ph.Ăngghen
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Đ.Ri cácđô
Câu
2
Phương pháp nghiên cứu nào thuộc chuyên ngành
kinh tế chính trị Mác - Lênin?
A. Phương pháp chứng thực
B. Phương pháp văn bản học
C. Phương pháp thống kê
D. Phương pháp đối sánh
Câu
3
Giá trị lịch sử to lớn của "Học thuyết giá trị thặng
dư" trong hệ thống lý luận Kinh tế chính trị Mác là
A. Chỉ ra những đặc điểm kinh tế
của chủ nghĩa tư bản độc quyền.
B. Luận chứng về sự suy tàn của
phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa.
C. Tìm ra các quy luật kinh tế cơ
bản trong nền kinh tế thị trường tư
bản chủ nghĩa.
D. Là nền tảng tư tưởng cho giai cấp
công nhân và nhân dân lao động.
Câu
4 Kinh tế chính trị Mác – Lênin ra đời ở thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XIX.
B. Thế kỷ XVII.
C. Thế kỷ XVIII.
D. Thế kỷ XX.
Câu
5
Khoa học kinh tế chính trị trở thành hệ thống lý
luận kinh tế chính trị từ khi nào?
A. Từ thế kỷ XVII.
B. Từ thế kỷ XVIII.
C. Từ thế kỷ XVI.
D. Từ thế kỷ XIX.
Câu
6
Muốn nhận thức được hiện thực kinh tế khách quan,
cần sử dụng phương pháp thích hợp nào của kinh tế
chính trị Mác - Lênin?
A. Cần sử dụng nhiều phương pháp
nghiên cứu chuyên ngành thích hợp
như: thống kê, so sánh, phân tích
tổng hợp.
B.Cần sử dụng nhiều phương pháp
nghiên cứu thích hợp như: trừu
tượng hóa khoa học, logic kết hợp
với lịch sử.
C. Cần sử dụng phương pháp luận
triết học một cách thích hợp như:
khảo sát, tổng kết thực tiễn.
D. Cần sử dụng phương pháp luận
biện chứng một cách thích hợp như:
quy nap diễn dịch, hệ thống hóa, mô
hình hóa.
Câu
7
Muốn sử dụng tốt phương pháp trừu tượng hóa
khoa học của kinh tế chính trị Mác- Lênin cần làm
như thế nào
A. Cần loại bỏ yếu tố phản ánh trực
tiếp bản chất của đối tượng nghiên
cứu.
B. Cần gạt bỏ yếu tố lợi ích ra khỏi
quá trình nghiên cứu các quan hệ
kinh tế.
C. Cần xác định giới hạn của sự trừu
tượng hóa phụ thuộc vào đối tượng
nghiên cứu.
D. Cần có kỹ năng khoa học xác
định đúng giới hạn của sự trừu
tượng hóa.
Câu
8
Chỉ ra hạn chế lớn nhất trong lý luận kinh tế chính
trị của chủ nghĩa trọng nông là gì và cần được thay
thế bởi lý luận kinh tế chinh trị cổ điển Anh
A. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng
chỉ có nông nghiệp mới là sản xuất.
B. Chủ nghĩa trọng nông lý giải
những đặc điểm của lĩnh vực lưu
thông.
C. Chủ nghĩa trọng nông luận giải
về nhiều phạm trù kinh tế
D. Chủ nghĩa trọng nông lý giải
những đặc trưng sản xuất của lĩnh
vực nông nghiệp.
Câu
9
Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị
Mác - Lênin có vai trò như thế nào đối với sinh
viên?
A. Là nền tảng lý luận khoa học để
sinh viên nhận diện sâu hơn nội hàm
của các khái niệm, phạm trù của các
khoa học kinh tế.
B. Là cơ sở khoa học lý luận để sinh
viên nhận diện định vị vai trò, trách
nhiệm sáng tạo cao cả của mình.
C. Là cơ sở khoa học lý luận làm
phong phú tri thức, tư duy lý luận
của sinh viên trong quá trình lao
động.
D. Là cơ sở khoa học lý luận giúp
sinh viên hiểu sâu hơn về các quy
luật kinh tế trong lao động xã hội.
Câu
10
Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị Mác -
Lênin có vai trò quan trọng như thế nào đối với con
người trong xã hội?
A. Góp phần làm phong phú tri thức
và tư duy lý luận của tất cả những
con người trong xã hội.
B. Góp phần làm tăng thêm sự hiểu
biết về các quan hệ kinh tế của mỗi
con người trong xã hội.
C. Góp phần làm phong phú tri thức,
tư duy lý luận của người lao động và
toàn xã hội.
D. Góp phần giúp con người hiểu
sâu hơn về các quy luật kinh tế trong
xã hội.
Câu
11
Chức năng thực tiễn của kinh tế chính trị Mác -
Lênin có vai trò quan trọng như thế nào đối với sinh
viên?
A. Giúp sinh viên hiểu sâu hơn về
các quy luật kinh tế trong lao động
xã hội.
B. Làm phong phú tri thức, tư duy lý
luận của sinh viên trong quá trình
lao động.
C. Là cơ sở khoa học lý luận để sinh
viên nhận diện định vị vai trò, trách
nhiệm sáng tạo cao cả của mình.
D. Giúp sinh viên cải tạo được thực
tiễn trong quá trình học tập của
mình.
Câu
12
Kinh tế chính trị Mác - Lênin sử dụng chủ yếu
phương pháp nghiên cứu nào?
A. Phương pháp khảo sát, tổng kết
thực tiễn
B. Phương pháp logic kết hợp với
lịch sử.
C.Phương pháp so sánh, thống kê.
D. Phương pháp trừu tượng hóa
khoa học.
Câu
13
Xét ở cấp độ cao nhất, mục đích nghiên cứu của
kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
A. Nhằm xây dựng đường lối, chính
sách phát triển kinh tế - xã hội của
một quốc gia.
B. Nhằm phát hiện ra các quy luật
chi phối các quan hệ giữa người với
người trong sản xuất và trao đổi.
C. Nhằm giải quyết mối quan hệ lợi
ích trong sự phát triển của mỗi quốc
gia.
D. Nhằm phát hiện ra những nguyên
lý và quy luật kinh tế trong sản xuất
và trao đổi.
Câu
14
Kinh tế chính trị cổ điển Anh tập trung nghiên cứu
vấn đề gì trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa?
A. Nghiên cứu các quan hệ kinh tế
trong quá trình tái sản xuất và các
phạm trù kinh tế chính trị.
B. Nghiên cứu các quy luật kinh tế
trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. Nghiên cứu lĩnh vực lưu thông
trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Nghiên cứu lĩnh vực sản xuất
trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu
15 Kinh tế chính trị Mácxít có nghĩa là gì?
A. Quan điểm của những nhà kinh
tế chính trị tiếp cận theo quan điểm
kinh tế chính trị của Ph.Ăngghen.
B. Quan điểm của những nhà kinh tế
chính trị tiếp cận theo quan điểm
kinh tế chính trị của chủ nghĩa Mác
- Lênin.
C. Quan điểm của những nhà kinh tế
chính trị tiếp cận theo quan điểm
kinh tế chính trị của C.Mác.
D. Quan điểm của những nhà kinh
tế chính trị tiếp cận theo quan điểm
kinh tế chính trị của V.I.Lênin.
Câu
16 Thế nào là lao động cụ thể?
A. Là những lao động có thể quan
sát được, nhìn thấy được.
B. Là hoạt động riêng biệt và có
mục đích riêng của con người.
C. Là những lao động ngành nghề
riêng biệt.
D. Là những lao động ngành nghề
cụ thể, có mục đích, đối tượng, thao
tác và kết quả riêng.
Câu
17 Quy luật giá trị là gì?
A. Là quy luật riêng của chủ nghĩa
tư bản.
B. Là quy luật kinh tế chung của
mọi xã hội.
C. Là quy luật kinh tế cơ bản của
sản xuất hàng hóa.
D. Là quy luật kinh tế của thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu
18
Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? A. Công dụng của hàng hóa, có tính
hữu ích và mang thuộc tính tự nhiên.
B. Là hàng hóa có tính hữu ích và
mang thuộc tính tự nhiên.
C. Là vật phẩm mang tính hữu ích
cho con người khi sử dụng.
D. Là công dụng của hàng hóa,
mang tính hữu ích cho con người.
Câu
19 Thế nào năng suất lao động?
A. Là khái niệm gắn liền với hoạt
động lao động cụ thể.
B. Là hiệu quả của lao động trừu
tượng.
C. Là số lượng sản phẩm sản xuất ra
trong một đơn vị thời gian.
D. Là hiệu quả của lao động cụ thể.
Câu
20 Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hóa?
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Mốt thời trang của hàng hóa
D. Quan hệ cung cầu về hàng hóa
Câu
21
Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng
hóa với nhau do cái gì quy định?
A. Do giá trị nội tại của hàng hóa.
B. Do ngẫu nhiiên.
C. Do quan hệ cung - cầu.
D. Do tính hữu ích của hàng hóa.
Câu
22
Theo nguyên tắc ngang giá, khi nào hai hàng hóa có
thể trao đổi được với nhau?
A. Cùng do lao động của con người
tạo ra.
B. Cùng hao phí máy móc trang
thiết bị.
C. Có lượng lao động xã hội hao phí
để sản xuất ra như nhau.
D. Có giá trị sử dụng giống nhau.
Câu
23
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là
gì?
A. Lao động giản đơn và lao động
phức tạp.
B. Lao động quá khứ và lao động
sống.
C.Lao động cụ thể và lao động trừu
tượng.
D. Lao động tư nhân và lao động xã
hội.
Câu
24
Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc
vào những yếu tố nào?
A. Mong muốn của người tiêu dùng.
B. Trình độ phát triển của khoa học
công nghệ.
C. Chuyên môn hóa sản xuất.
D. Những điều kiện tự nhiên.
Câu
25
Quan hệ giữa giá cả và giá trị như thế nào? A. Giá cả hàng hoá phụ thuộc vào
giá trị của vàng, bạc.
B. Giá trị là yếu tố chủ yếu quy định
giá cả.
C. Giá cả là hình thức biểu hiện
bằng tiền của giá trị.
D. Giá cả là cơ sở của giá trị.
Câu
26
Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được đo bởi yếu
tố nào?
A. Hao phí lao động cần thiết của
người sản xuất hang hóa.
B. Hao phí lao động sống của người
sản xuất hàng hóa.
C. Hao phí vật tư kỹ thuật.
D. Thời gian lao động xã hội cần
thiết.
Câu
27 Tiền tệ có nguồn gốc từ đâu?
A. Sự phát triển lâu dài của sản xuất
và trao đổi hàng hóa.
B. Sự phân công lao động xã hội.
C. Các điều kiện tự nhiên.
D. Các ngân hàng trung ương.
Câu
28
Chỉ rõ sự tác động chủ yếu của quy luật giá trị trong
nền sản xuất hàng hóa?
A. Kích thích sự phát triển của lực
lượng sản xuất.
B. Phân hoá người sản xuất thành
người giàu, người nghèo.
C. Làm cho xã hội giàu lên nhanh
chóng.
D. Tự phát điều tiết sản xuất và lưu
thông hàng hoá.
Câu
29
Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và
tăng cường độ lao động là gì?
A. Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật -
công nghệ.
B. Đều làm tăng lượng lao động hao
phí trong một đơn vị thời gian.
C. Đều làm tăng thêm lượng sản
phẩm được sản xuất ra trong một
đơn vị thời gian.
D. Đều làm giảm giá trị của một đơn
vị hàng hoá.
Câu
30
Phương hướng cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm
cho xã hội là gì?
A. Kéo dài thời gian lao động.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Mở rộng quy mô sản xuất và
nâng cao trình độ khoa học công
nghệ.
D. Tăng cường độ lao động.
Câu
31
Kinh tế chính trị Mác - Lênin gồm mấy chức năng
cơ bản?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu
32
Giá trị lịch sử to lớn của “Học thuyết giá trị thặng
dư” trong hệ thống lý luận Kinh tế chính trị Mác -
Lênin là gì?
A. Chỉ ra những đặc điểm kinh tế
của chủ nghĩa tư bản độc quyền.
B. Là nền tảng tư tưởng cho giai cấp
công nhân và nhân dân lao động.
C. Tìm ra các quy luật kinh tế cơ
bản trong nền kinh tế thị trường tư
bản chủ nghĩa.
D. Luận chứng về sự suy tàn của
phương thức sản xuất tư bản chủ
nghĩa.
Câu
33
Chỉ ra hạn chế lớn nhất trong lý luận kinh tế chính
trị của chủ nghĩa trọng nông là gì và cần được thay
thế bởi lý luận kinh tế chính trị cổ điển Anh?
A. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng
chỉ có nông nghiệp mới là sản xuất.
B. Chủ nghĩa trọng nông luận giải
về nhiều phạm trù kinh tế.
C. Chủ nghĩa trọng nông lý giải
những đặc điểm của lĩnh vực lưu
thông.
D. Chủ nghĩa trọng nông lý giải
những đặc trưng sản xuất của lĩnh
vực nông nghiệp.
Câu
34
Đóng góp khoa học lớn nhất của kinh tế chính trị cổ
điển Anh vào lĩnh vực lý luận kinh tế chính trị của
nhân loại là gì?
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh đã
rút ra được giá trị là do hao phí lao
động tạo ra, giá trị khác với của cải.
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh tìm
ra các quy luật chi phối sự vận động
của các hiện tượng và quá trình hoạt
động kinh tế.
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
nghiên cứu các các phạm trù kinh tế
chính trị để rút ra các quy luật kinh
tế.
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
nghiên cứu các quan hệ kinh tế
trong quá trình tái sản xuất, trình
bày một cách hệ thống.
Câu
35
Nêu chính xác những chức năng cơ bản của kinh tế
chính trị Mác - Lênin?
A. Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận
thức, thực tiễn, vận dụng, phương
pháp luận.
B. Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận
thức, thực tiễn, tư tưởng, phương
pháp luận.
C. Gồm 4 chức năng cơ bản là: giải
thích, thực tiễn, tư tưởng, cải tạo xã
hội.
D. Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận
thức, thực tiễn, tổng hợp, phương
pháp luận.
Câu
36
Lý luận kinh tế chính trị của chủ nghĩa trọng thương
đặt trọng tâm vào nghiên cứu lĩnh vực nào?
A. Lĩnh vực lưu thông trong quá
trình tái sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Lĩnh vực sản xuất trong nền kinh
tế hàng hóa.
C. Lĩnh vực lưu thông trong nền sản
xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Lĩnh vực sản xuất trong nền kinh
tế tư bản chủ nghĩa.
Câu
37 Địa tô tư bản là gì?
A.Phần giá trị thặng dư ngoài lợi
nhuận mà nhà tư bản kinh doanh
nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
B.Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài
lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản
kinh doanh nông nghiệp phải nộp
cho chủ đất.
C.Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận
bình quân mà nhà tư bản kinh doanh
nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
D.Phần giá trị thặng dư ngoài lợi
nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh
doanh nông nghiệp phải nộp cho
chủ đất.
Câu
38
Công ty cổ phần là gì? A.Một doanh nghiệp được hình
thành do sự góp vốn của một số
người thông qua phát hành trái
phiếu.
B.Một doanh nghiệp được hình
thành do sự góp vốn của nhiều
người thông qua phát hành cổ phiếu.
C.Một doanh nghiệp được hình
thành do sự góp vốn của một người
thông qua phát hành cổ phiếu.
D.Một doanh nghiệp được hình
thành do sự góp vốn của nhiều
người thông qua phát hành công
trái.
Câu
39 Chỉ rõ công thức chung của tư bản?
A. H-T-H.
B. T-H-T’.
C.H-T-H’.
D. T-SX-T’.
Câu
40 Chỉ rõ vai trò của tư bản khả biến?
A.Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị
thặng dư.
B.Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử
dụng.
C.Bộ phận trực tiếp tạo ra sản phẩm.
D.Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị
thặng dư.
Câu
41 Chỉ rõ mâu thuẫn công thức chung của tư bản?
A. T’<T.
B.T’>T.
C. T’>H’.
D. T’=T.
Câu
42 Chỉ rõ hai hình thức tiền công cơ bản?
A.Tiền công theo tháng và tiền công
theo sản phẩm.
B.Tiền công theo thời gian và tiền
công theo sản phẩm.
C.Tiền công theo giờ và tiền công
theo sản phẩm.
D.Tiền công theo thời gian và tiền
công theo lao động.
Câu
43 Tiền công (tiền lương) tính theo thời gian là gì?
A. Tiền lương được trả căn cứ vào
năng suất làm việc của người công
nhân.
B.Tiền lương được trả căn cứ vào
cường độ làm việc của người công
nhân.
C.Tiền lương được trả căn cứ vào
thời gian làm việc của người công
nhân.
D.Tiền lương được trả căn cứ vào
hiệu quả làm việc của người công
nhân.
Câu
44
Giá trị thặng dư tương đối được tạo ra bởi những
yếu tố nào?
A. Tăng sản lượng, làm rút ngắn
thời gian lao động cần thiết.
B.Tăng năng suất lao động, làm rút
ngắn thời gian lao động cá biệt.
C. Tăng cường độ lao động, làm rút
ngắn thời gian lao động cần thiết.
D.Tăng năng suất lao động, làm rút
ngắn thời gian lao động cần thiết.
Câu
45
Giá trị thặng dư siêu ngạch được tạo ra bởi những
yếu tố nào?
A.Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng
giá trị xã hội.
B. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp
hơn giá trị xã hội.
C.Giá trị xã hội của hàng hóa thấp
hơn giá trị cá biệt.
D.Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp
hơn giá trị xã hội.
Câu
46 Nguồn gốc của tập trung tư bản là gì?
A.Các tư bản công nghiệp trong xã
hội.
B.Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã
hội.
C.Các tư bản thương nghiệp và công
nghiệp trong xã hội.
D.Tư bản cá biệt của các nước.
Câu
47 Công thức chung của tư bản phản ánh những gì?
A.Mục đích của sản xuất, lưu thông
là giá trị và giá trị thặng dư.
B.Phương tiện của lưu thông tư bản
là giá trị và giá trị thặng dư.
C.Mục đích của sản xuất, lưu thông
tư bản là giá trị và giá trị thặng dư.
D.Mục đích của sản xuất, lưu thông
tư bản là giá trị sử dụng và giá trị
thặng dư.
Câu
48
Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng
công thức nào?
A.M = m’xC
B.M = m’xV
C.M = m’xK
D.M = mxV
Câu
49 Bản chất của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là gì?
A.Giá cả của hàng hóa.
B.Giá cả của hàng hóa lao động.
C. Giá cả của hàng hóa sức lao
động.
D.Giá cả của lao động.
Câu Tư bản giả là tư bản tồn tại dưới hình thức nào? A. Chứng khoán có giá.
| 1/19

Preview text:

STT Câu hỏi Đáp án A. Ph.Ăngghen B. V.I.Lênin Câu C. C.Mác 1
Kinh tế chính trị Mác - Lênin do ai sáng lập? D. Đ.Ri cácđô
A. Phương pháp chứng thực
B. Phương pháp văn bản học
Câu Phương pháp nghiên cứu nào thuộc chuyên ngành C. Phương pháp thống kê 2
kinh tế chính trị Mác - Lênin?
D. Phương pháp đối sánh
A. Chỉ ra những đặc điểm kinh tế
của chủ nghĩa tư bản độc quyền.
B. Luận chứng về sự suy tàn của
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
C. Tìm ra các quy luật kinh tế cơ
bản trong nền kinh tế thị trường tư
Giá trị lịch sử to lớn của "Học thuyết giá trị thặng bản chủ nghĩa.
Câu dư" trong hệ thống lý luận Kinh tế chính trị Mác là D. Là nền tảng tư tưởng cho giai cấp 3 gì
công nhân và nhân dân lao động. A. Thế kỷ XIX. B. Thế kỷ XVII. Câu C. Thế kỷ XVIII. 4
Kinh tế chính trị Mác – Lênin ra đời ở thế kỷ nào? D. Thế kỷ XX. A. Từ thế kỷ XVII. B. Từ thế kỷ XVIII.
Câu Khoa học kinh tế chính trị trở thành hệ thống lý C. Từ thế kỷ XVI. 5
luận kinh tế chính trị từ khi nào? D. Từ thế kỷ XIX.
Câu Muốn nhận thức được hiện thực kinh tế khách quan, A. Cần sử dụng nhiều phương pháp 6
cần sử dụng phương pháp thích hợp nào của kinh tế nghiên cứu chuyên ngành thích hợp chính trị Mác - Lênin?
như: thống kê, so sánh, phân tích tổng hợp.
B.Cần sử dụng nhiều phương pháp
nghiên cứu thích hợp như: trừu
tượng hóa khoa học, logic kết hợp với lịch sử.
C. Cần sử dụng phương pháp luận
triết học một cách thích hợp như:
khảo sát, tổng kết thực tiễn.
D. Cần sử dụng phương pháp luận
biện chứng một cách thích hợp như:
quy nap diễn dịch, hệ thống hóa, mô hình hóa.
A. Cần loại bỏ yếu tố phản ánh trực
tiếp bản chất của đối tượng nghiên cứu.
B. Cần gạt bỏ yếu tố lợi ích ra khỏi
quá trình nghiên cứu các quan hệ kinh tế.
C. Cần xác định giới hạn của sự trừu
tượng hóa phụ thuộc vào đối tượng nghiên cứu.
Muốn sử dụng tốt phương pháp trừu tượng hóa
D. Cần có kỹ năng khoa học xác
Câu khoa học của kinh tế chính trị Mác- Lênin cần làm định đúng giới hạn của sự trừu 7 như thế nào tượng hóa.
A. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng
chỉ có nông nghiệp mới là sản xuất.
B. Chủ nghĩa trọng nông lý giải
những đặc điểm của lĩnh vực lưu thông.
C. Chủ nghĩa trọng nông luận giải
về nhiều phạm trù kinh tế
Chỉ ra hạn chế lớn nhất trong lý luận kinh tế chính D. Chủ nghĩa trọng nông lý giải
Câu trị của chủ nghĩa trọng nông là gì và cần được thay những đặc trưng sản xuất của lĩnh 8
thế bởi lý luận kinh tế chinh trị cổ điển Anh vực nông nghiệp.
A. Là nền tảng lý luận khoa học để
sinh viên nhận diện sâu hơn nội hàm
của các khái niệm, phạm trù của các khoa học kinh tế.
B. Là cơ sở khoa học lý luận để sinh
viên nhận diện định vị vai trò, trách
nhiệm sáng tạo cao cả của mình.
C. Là cơ sở khoa học lý luận làm
phong phú tri thức, tư duy lý luận
của sinh viên trong quá trình lao động.
Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị D. Là cơ sở khoa học lý luận giúp
Câu Mác - Lênin có vai trò như thế nào đối với sinh
sinh viên hiểu sâu hơn về các quy 9 viên?
luật kinh tế trong lao động xã hội.
Câu Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị Mác -
A. Góp phần làm phong phú tri thức
10 Lênin có vai trò quan trọng như thế nào đối với con và tư duy lý luận của tất cả những người trong xã hội? con người trong xã hội.
B. Góp phần làm tăng thêm sự hiểu
biết về các quan hệ kinh tế của mỗi con người trong xã hội.
C. Góp phần làm phong phú tri thức,
tư duy lý luận của người lao động và toàn xã hội.
D. Góp phần giúp con người hiểu
sâu hơn về các quy luật kinh tế trong xã hội.
A. Giúp sinh viên hiểu sâu hơn về
các quy luật kinh tế trong lao động xã hội.
B. Làm phong phú tri thức, tư duy lý
luận của sinh viên trong quá trình lao động.
C. Là cơ sở khoa học lý luận để sinh
viên nhận diện định vị vai trò, trách
nhiệm sáng tạo cao cả của mình.
Chức năng thực tiễn của kinh tế chính trị Mác -
D. Giúp sinh viên cải tạo được thực
Câu Lênin có vai trò quan trọng như thế nào đối với sinh tiễn trong quá trình học tập của 11 viên? mình.
A. Phương pháp khảo sát, tổng kết thực tiễn
B. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử.
C.Phương pháp so sánh, thống kê.
Câu Kinh tế chính trị Mác - Lênin sử dụng chủ yếu
D. Phương pháp trừu tượng hóa
12 phương pháp nghiên cứu nào? khoa học.
A. Nhằm xây dựng đường lối, chính
sách phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.
B. Nhằm phát hiện ra các quy luật
chi phối các quan hệ giữa người với
người trong sản xuất và trao đổi.
C. Nhằm giải quyết mối quan hệ lợi
ích trong sự phát triển của mỗi quốc gia.
D. Nhằm phát hiện ra những nguyên
Câu Xét ở cấp độ cao nhất, mục đích nghiên cứu của
lý và quy luật kinh tế trong sản xuất
13 kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì? và trao đổi.
Câu Kinh tế chính trị cổ điển Anh tập trung nghiên cứu A. Nghiên cứu các quan hệ kinh tế
14 vấn đề gì trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa?
trong quá trình tái sản xuất và các
phạm trù kinh tế chính trị.
B. Nghiên cứu các quy luật kinh tế
trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. Nghiên cứu lĩnh vực lưu thông
trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Nghiên cứu lĩnh vực sản xuất
trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
A. Quan điểm của những nhà kinh
tế chính trị tiếp cận theo quan điểm
kinh tế chính trị của Ph.Ăngghen.
B. Quan điểm của những nhà kinh tế
chính trị tiếp cận theo quan điểm
kinh tế chính trị của chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Quan điểm của những nhà kinh tế
chính trị tiếp cận theo quan điểm
kinh tế chính trị của C.Mác.
D. Quan điểm của những nhà kinh Câu
tế chính trị tiếp cận theo quan điểm
15 Kinh tế chính trị Mácxít có nghĩa là gì?
kinh tế chính trị của V.I.Lênin.
A. Là những lao động có thể quan
sát được, nhìn thấy được.
B. Là hoạt động riêng biệt và có
mục đích riêng của con người.
C. Là những lao động ngành nghề riêng biệt.
D. Là những lao động ngành nghề Câu
cụ thể, có mục đích, đối tượng, thao
16 Thế nào là lao động cụ thể? tác và kết quả riêng.
A. Là quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản.
B. Là quy luật kinh tế chung của mọi xã hội.
C. Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa. Câu
D. Là quy luật kinh tế của thời kỳ
17 Quy luật giá trị là gì?
quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A. Công dụng của hàng hóa, có tính 18
hữu ích và mang thuộc tính tự nhiên.
B. Là hàng hóa có tính hữu ích và
mang thuộc tính tự nhiên.
C. Là vật phẩm mang tính hữu ích
cho con người khi sử dụng.
D. Là công dụng của hàng hóa,
mang tính hữu ích cho con người.
A. Là khái niệm gắn liền với hoạt
động lao động cụ thể.
B. Là hiệu quả của lao động trừu tượng.
C. Là số lượng sản phẩm sản xuất ra Câu
trong một đơn vị thời gian.
19 Thế nào năng suất lao động?
D. Là hiệu quả của lao động cụ thể.
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa B. Giá trị của hàng hóa Câu
C. Mốt thời trang của hàng hóa
20 Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hóa?
D. Quan hệ cung cầu về hàng hóa
A. Do giá trị nội tại của hàng hóa. B. Do ngẫu nhiiên.
Câu Quan hệ tỷ lệ về lượng trong trao đổi giữa các hàng C. Do quan hệ cung - cầu.
21 hóa với nhau do cái gì quy định?
D. Do tính hữu ích của hàng hóa.
A. Cùng do lao động của con người tạo ra.
B. Cùng hao phí máy móc trang thiết bị.
C. Có lượng lao động xã hội hao phí
Câu Theo nguyên tắc ngang giá, khi nào hai hàng hóa có để sản xuất ra như nhau.
22 thể trao đổi được với nhau?
D. Có giá trị sử dụng giống nhau.
A. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
B. Lao động quá khứ và lao động sống.
C.Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
Câu Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là D. Lao động tư nhân và lao động xã 23 gì? hội.
A. Mong muốn của người tiêu dùng.
B. Trình độ phát triển của khoa học công nghệ.
Câu Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc
C. Chuyên môn hóa sản xuất.
24 vào những yếu tố nào?
D. Những điều kiện tự nhiên.
Câu Quan hệ giữa giá cả và giá trị như thế nào?
A. Giá cả hàng hoá phụ thuộc vào 25
giá trị của vàng, bạc.
B. Giá trị là yếu tố chủ yếu quy định giá cả.
C. Giá cả là hình thức biểu hiện
bằng tiền của giá trị.
D. Giá cả là cơ sở của giá trị.
A. Hao phí lao động cần thiết của
người sản xuất hang hóa.
B. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hóa.
C. Hao phí vật tư kỹ thuật.
Câu Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được đo bởi yếu D. Thời gian lao động xã hội cần 26 tố nào? thiết.
A. Sự phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
B. Sự phân công lao động xã hội. Câu
C. Các điều kiện tự nhiên.
27 Tiền tệ có nguồn gốc từ đâu?
D. Các ngân hàng trung ương.
A. Kích thích sự phát triển của lực lượng sản xuất.
B. Phân hoá người sản xuất thành
người giàu, người nghèo.
C. Làm cho xã hội giàu lên nhanh chóng.
Câu Chỉ rõ sự tác động chủ yếu của quy luật giá trị trong D. Tự phát điều tiết sản xuất và lưu
28 nền sản xuất hàng hóa? thông hàng hoá.
A. Đều gắn với tiến bộ kỹ thuật - công nghệ.
B. Đều làm tăng lượng lao động hao
phí trong một đơn vị thời gian.
C. Đều làm tăng thêm lượng sản
phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian.
Câu Điểm giống nhau giữa tăng năng suất lao động và
D. Đều làm giảm giá trị của một đơn
29 tăng cường độ lao động là gì? vị hàng hoá.
A. Kéo dài thời gian lao động.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Mở rộng quy mô sản xuất và
nâng cao trình độ khoa học công
Câu Phương hướng cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm nghệ. 30 cho xã hội là gì?
D. Tăng cường độ lao động. A. 3 B. 2
Câu Kinh tế chính trị Mác - Lênin gồm mấy chức năng C. 4 31 cơ bản? D. 1
A. Chỉ ra những đặc điểm kinh tế
của chủ nghĩa tư bản độc quyền.
B. Là nền tảng tư tưởng cho giai cấp
công nhân và nhân dân lao động.
C. Tìm ra các quy luật kinh tế cơ
bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
Giá trị lịch sử to lớn của “Học thuyết giá trị thặng
D. Luận chứng về sự suy tàn của
Câu dư” trong hệ thống lý luận Kinh tế chính trị Mác - phương thức sản xuất tư bản chủ 32 Lênin là gì? nghĩa.
A. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng
chỉ có nông nghiệp mới là sản xuất.
B. Chủ nghĩa trọng nông luận giải
về nhiều phạm trù kinh tế.
C. Chủ nghĩa trọng nông lý giải
những đặc điểm của lĩnh vực lưu thông.
Chỉ ra hạn chế lớn nhất trong lý luận kinh tế chính D. Chủ nghĩa trọng nông lý giải
Câu trị của chủ nghĩa trọng nông là gì và cần được thay những đặc trưng sản xuất của lĩnh
33 thế bởi lý luận kinh tế chính trị cổ điển Anh? vực nông nghiệp.
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh đã
rút ra được giá trị là do hao phí lao
động tạo ra, giá trị khác với của cải.
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh tìm
ra các quy luật chi phối sự vận động
của các hiện tượng và quá trình hoạt động kinh tế.
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
nghiên cứu các các phạm trù kinh tế
chính trị để rút ra các quy luật kinh tế.
D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Đóng góp khoa học lớn nhất của kinh tế chính trị cổ nghiên cứu các quan hệ kinh tế
Câu điển Anh vào lĩnh vực lý luận kinh tế chính trị của trong quá trình tái sản xuất, trình 34 nhân loại là gì? bày một cách hệ thống.
Câu Nêu chính xác những chức năng cơ bản của kinh tế A. Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận 35 chính trị Mác - Lênin?
thức, thực tiễn, vận dụng, phương pháp luận.
B. Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận
thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận.
C. Gồm 4 chức năng cơ bản là: giải
thích, thực tiễn, tư tưởng, cải tạo xã hội.
D. Gồm 4 chức năng cơ bản là: nhận
thức, thực tiễn, tổng hợp, phương pháp luận.
A. Lĩnh vực lưu thông trong quá
trình tái sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Lĩnh vực sản xuất trong nền kinh tế hàng hóa.
C. Lĩnh vực lưu thông trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu Lý luận kinh tế chính trị của chủ nghĩa trọng thương D. Lĩnh vực sản xuất trong nền kinh
36 đặt trọng tâm vào nghiên cứu lĩnh vực nào? tế tư bản chủ nghĩa.
A.Phần giá trị thặng dư ngoài lợi
nhuận mà nhà tư bản kinh doanh
nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
B.Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài
lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản
kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
C.Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận
bình quân mà nhà tư bản kinh doanh
nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
D.Phần giá trị thặng dư ngoài lợi
nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh Câu
doanh nông nghiệp phải nộp cho
37 Địa tô tư bản là gì? chủ đất.
Câu Công ty cổ phần là gì?
A.Một doanh nghiệp được hình 38
thành do sự góp vốn của một số
người thông qua phát hành trái phiếu.
B.Một doanh nghiệp được hình
thành do sự góp vốn của nhiều
người thông qua phát hành cổ phiếu.
C.Một doanh nghiệp được hình
thành do sự góp vốn của một người
thông qua phát hành cổ phiếu.
D.Một doanh nghiệp được hình
thành do sự góp vốn của nhiều
người thông qua phát hành công trái. A. H-T-H. B. T-H-T’. Câu C.H-T-H’.
39 Chỉ rõ công thức chung của tư bản? D. T-SX-T’.
A.Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
B.Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng.
C.Bộ phận trực tiếp tạo ra sản phẩm. Câu
D.Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị
40 Chỉ rõ vai trò của tư bản khả biến? thặng dư. A. T’B.T’>T. Câu C. T’>H’.
41 Chỉ rõ mâu thuẫn công thức chung của tư bản? D. T’=T.
A.Tiền công theo tháng và tiền công theo sản phẩm.
B.Tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
C.Tiền công theo giờ và tiền công theo sản phẩm. Câu
D.Tiền công theo thời gian và tiền
42 Chỉ rõ hai hình thức tiền công cơ bản? công theo lao động.
A. Tiền lương được trả căn cứ vào
năng suất làm việc của người công nhân.
B.Tiền lương được trả căn cứ vào
cường độ làm việc của người công nhân.
C.Tiền lương được trả căn cứ vào
thời gian làm việc của người công nhân.
D.Tiền lương được trả căn cứ vào Câu
hiệu quả làm việc của người công
43 Tiền công (tiền lương) tính theo thời gian là gì? nhân.
Câu Giá trị thặng dư tương đối được tạo ra bởi những
A. Tăng sản lượng, làm rút ngắn 44 yếu tố nào?
thời gian lao động cần thiết.
B.Tăng năng suất lao động, làm rút
ngắn thời gian lao động cá biệt.
C. Tăng cường độ lao động, làm rút
ngắn thời gian lao động cần thiết.
D.Tăng năng suất lao động, làm rút
ngắn thời gian lao động cần thiết.
A.Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội.
B. Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
C.Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt.
Câu Giá trị thặng dư siêu ngạch được tạo ra bởi những
D.Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp 45 yếu tố nào? hơn giá trị xã hội.
A.Các tư bản công nghiệp trong xã hội.
B.Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội.
C.Các tư bản thương nghiệp và công Câu nghiệp trong xã hội.
46 Nguồn gốc của tập trung tư bản là gì?
D.Tư bản cá biệt của các nước.
A.Mục đích của sản xuất, lưu thông
là giá trị và giá trị thặng dư.
B.Phương tiện của lưu thông tư bản
là giá trị và giá trị thặng dư.
C.Mục đích của sản xuất, lưu thông
tư bản là giá trị và giá trị thặng dư.
D.Mục đích của sản xuất, lưu thông Câu
tư bản là giá trị sử dụng và giá trị
47 Công thức chung của tư bản phản ánh những gì? thặng dư. A.M = m’xC B.M = m’xV
Câu Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng C.M = m’xK 48 công thức nào? D.M = mxV A.Giá cả của hàng hóa.
B.Giá cả của hàng hóa lao động.
C. Giá cả của hàng hóa sức lao Câu động.
49 Bản chất của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là gì? D.Giá cả của lao động.
Câu Tư bản giả là tư bản tồn tại dưới hình thức nào? A. Chứng khoán có giá.