Bài kiểm tra Chương 1,2 - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Trường Đại học Phenika
Bài kiểm tra Chương 1,2 - Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Trường Đại học Phenika được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị mác - lênin (ktct)
Trường: Đại học Phenika
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI KIỂ M TRA CHƯƠNG 1, 2 1. Kinh tế
chính trị Mác – Lếnin ra đời ở thế kỷ nào? A. Thế kỷ XX. B. Thế kỷ XVIII. C. Thế kỷ XIX. D. Thế kỷ XVII.
2. Giá trị lịch sử to lớn củ
a “Học thủỷế
t giá trị thặng dử” trong hệ thố
ng lý lủận Kinh tế chính trị Mác - Lếnin là gì? A. Chỉ
ra những đặc điế m kinh tế củ a chủ nghĩa tư ba n độc qủỷế# n.
B. Tìm ra các qủỷ lủật kinh tế cơ ba n trong nế# n kinh tế thị trường tư ba n chủ nghĩa. C. Lủận chứng vế# sự sủỷ tàn củ a phương thức sa n xủấ t tư ba n chủ nghĩa. D. Là nế? n ta ng tử tửở ng cho giai cấ
p cống nhấn và nhấn dấn lao động. 3. Kinh tế
chính trị Mác – Lếnin do ai sáng lập? A. Đ.Ricácđô. B. C.Mác. C. V.I.Lếnin. D. Ph.Ăngghen. 4. Chủ
nghĩa Mác - Lếnin gố?
m những bộ phận nào hợp thành? A. Triế t học, Kinh tế chính trị học và Chủ
nghĩa xã hội không tươ ng. B. Triế
t học Mác - Lếnin, Kinh tế
chính trị Mác - Lếnin và Chủ
nghĩa xã hội khoa học. C. Triế t học, Kinh tế học và Chủ
nghĩa xã hội khoa học. D. Triế t học Mác, Kinh tế chính trị và Chủ
nghĩa xã hội khoa học. 5. Kinh tế
chính trị Mác - Lếnin gố? m mấ
ỷ chức năng cở ba n? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 6. Mủốn sử dụng tố
t phửởng pháp trừủ tửợng hóa khoa học củ
a kinh tế chính trị Mác - Lếnin cấ? n làm nhử thế nào? A. Cấ?
n có kỹ năng khoa học xác định đúng giới hạn củ
a sự trừủ tửợng hóa. B. Cấ# n gạt bo ỷế ủ tô lợi ích ra kho
i qủá trình nghiến cứủ các qủan hệ kinh tế . C. Cấ#
n xác định giới hạn củ
a sự trừủ tượng hóa phụ thủộc vào đô i tượng nghiến cứủ. D. Cấ# n loại bo ỷế ủ tô pha n ánh trực tiế p ba n chấ t củ a đô i tượng nghiến cứủ.
7. Chức năng phửởng pháp lủận củ a kinh tế
chính trị Mác - Lếnin có vai trò nhử thế nào đố i với sinh viến? A. Là cơ sơ
khoa học lý lủận giúp sinh viến hiế ủ sấủ hơn vế#
các qủỷ lủật kinh tế trong lao động xã hội. B. Là cơ sơ
khoa học lý lủận đế
sinh viến nhận diện định vị vai trò, trách nhiệm sáng tạo cao ca củ a mình. C. Là cơ sơ
khoa học lý lủận làm phong phú tri thức, tư dủỷ lý lủận củ
a sinh viến trong qủá trình lao động. D. Là nế? n ta
ng lý lủận khoa học đế sinh viến nhận diện sấủ hởn nội hàm củ
a các khái niệm, phạm trù củ a các khoa học kinh tế . 8. Mủố
n nhận thức đửợc hiện thực kinh tế khách qủan, cấ?
n sử dụng phửởng pháp thích hợp nào củ a kinh tế
chính trị Mác - Lếnin? A. Cấ# n sư
dụng phương pháp lủận triế
t học một cách thích hợp như: kha o sát, tô ng kế t thực tiếP n. B. Cấ# n sư
dụng phương pháp lủận biện chứng một cách thích hợp như: qủỷ nap diếP n dịch, hệ thô ng hóa, mô hình hóa. C. Cấ# n sư dụng nhiế#
ủ phương pháp nghiến cứủ chủỷến ngành thích hợp như: thô
ng kế, so sánh, phấn tích tô ng hợp. D. Cấ? n sử dụng nhiế?
ủ phửởng pháp nghiến cứủ thích hợp nhử: trừủ tửợng hóa khoa học, logic kế
t hợp với lịch sử .
9. Nếủ chính xác những chức năng cở ba n củ a kinh tế
chính trị Mác - Lếnin? A. Gô# m 4 chức năng cơ ba
n là: nhận thức, thực tiếP
n, vận dụng, phương pháp lủận. B. Gố?
m 4 chức năng cở ba
n là: nhận thức, thực tiế_ n, tử tửở
ng, phửởng pháp lủận. C. Gô# m 4 chức năng cơ ba n là: gia i thích, thực tiếP n, tư tươ ng, ca i tạo xã hội. D. Gô# m 4 chức năng cơ ba
n là: nhận thức, thực tiếP n, tô
ng hợp, phương pháp lủận.
10. Đóng góp khoa học lớn nhấ t củ
a kinh tế chính trị cố điế
n Anh vào lĩnh vực lý lủận kinh tế chính trị củ
a nhấn loại là gì?
A. Kinh tế chính trị cô điế
n Anh tìm ra các qủỷ lủật chi phô i sự vận động củ
a các hiện tượng và qủá trình hoạt động kinh tế .
B. Kinh tế chính trị cô điế
n Anh nghiến cứủ các qủan hệ kinh tế trong qủá trình tái sa n xủấ
t, trình bàỷ một cách hệ thô ng. C. Kinh tế chính trị cô điế
n Anh nghiến cứủ các các phạm trù kinh tế chính trị đế
rút ra các qủỷ lủật kinh tế . D. Kinh tế chính trị cố điế
n Anh đã rút ra đửợc giá trị là do hao phí lao động tạo ra, giá trị khác với củ a ca i.
11. Chức năng thực tiế_
n của kinh tế chính trị Mác - Lếnin có vai trò qủan trọng nhử thế nào đố i với sinh viến? A. Là cở sở
khoa học lý lủận đế
sinh viến nhận diện định vị vai trò, trách nhiệm sáng tạo cao ca củ a mình. B. Giúp sinh viến ca
i tạo được thực tiếP
n trong qủá trình học tập củ a mình.
C. Làm phong phú tri thức, tư dủỷ lý lủận củ
a sinh viến trong qủá trình lao động. D. Giúp sinh viến hiế ủ sấủ hơn vế#
các qủỷ lủật kinh tế trong lao động xã hội.
12. Chi ra hạn chế lớn nhấ
t trong lý lủận kinh tế chính trị của chủ
nghĩa trọng nống là gì và cấ? n đửợc thaỷ thế bở
i lý lủận kinh tế
chính trị cố điế n Anh? A. Chủ
nghĩa trọng nông lý gia i những đặc điế m củ
a lĩnh vực lưủ thông. B. Chủ
nghĩa trọng nống cho rằng chi
có nống nghiệp mới là sa n xủấ t. C. Chủ
nghĩa trọng nông lý gia i những đặc trưng sa n xủấ t củ
a lĩnh vực nông nghiệp. D. Chủ
nghĩa trọng nông lủận gia i vế# nhiế# ủ phạm trù kinh tế .
13. Lý lủận kinh tế chính trị củ a chủ
nghĩa trọng thửởng đặt trọng tấm vào nghiến cứủ lĩnh vực nào?
A. Lĩnh vực lửủ thống trong nế? n sa n xủấ t tử ba n chủ nghĩa. B. Lĩnh vực sa n xủấ t trong nế# n kinh tế hàng hóa. C. Lĩnh vực sa n xủấ t trong nế# n kinh tế tư ba n chủ nghĩa.
D. Lĩnh vực lưủ thông trong qủá trình tái sa n xủấ t tư ba n chủ nghĩa.
14. Lý lủận kinh tế chính trị củ a chủ
nghĩa trọng nống hửớng vào nghiến cứủ chủ ỷế ủ lĩnh vực nào?
A. Lĩnh vực lưủ thông trong nế# n sa n xủấ t tư ba n chủ nghĩa. B. Lĩnh vực sa n xủấ t trong nế# n kinh tế tư ba n chủ nghĩa.
C. Lĩnh vực lưủ thông trong qủá trình tái sa n xủấ t tư ba n chủ nghĩa. D. Lĩnh vực sa n xủấ t trong nế? n sa n xủấ t tử ba n chủ nghĩa.
15. Nội dủng lý lủận nào đã tạo ra bửớc nha ỷ vọt vế? chấ t trong khoa học củ
a kinh tế chính trị Mác - Lếnin? A. Lý lủận vế# nế# n kinh tế thị trường tư ba n chủ nghĩa. B. Lý lủận vế? tính hai mặt củ a lao động sa n xủấ t hàng hóa. C. Lý lủận vế#
qủỷ lủật giá trị thặng dư. D. Lý lủận vế# tích lũỷ tư ba n. 16. Tiế? n tệ có mấ ỷ chức năng? A. Năm chức năng. B. Một chức năng. C. Ba chức năng. D. Bô n chức năng. 17. Chi
ra hai thủộc tính củ a hàng hóa? A. Giá trị sư
dụng và giá trị cá biệt. B. Giá trị sư
dụng và giá trị trao đô i.
C. Giá trị và giá trị trao đô i. D. Giá trị sử dụng và giá trị. 18. Thế
nào là sự phấn cống lao động xã hội?
A. Là sự phấn cống vế?
lao động, hình thành những ngành, nghế? sa n xủấ t khác nhaủ. B. Là sự phấn công vế# lao động đa m ba o qủá trình sa n xủấ t đế# ủ gă n với thị trường. C. Là sự phấn công vế# lao động diếP n ra trong đơn vị sa n xủấ t. D. Là chia nho qủá trình sa n xủấ
t, hình thành những ngành sa n xủấ t khác nhaủ. 19. Điế?
ủ kiện ra đời và tố? n tại củ a san xủấ t hàng hóa là gì?
A. Sự tách biệt tương đô i vế# kinh tế giữa các chủ thế trong qủá trình sa n xủấ t.
B. Phấn cống lao động xã hội và sự tách biệt vế? kinh tế giữa các chủ thế sa n xủấ t. C. Có sự xủấ t hiện giai cấ p thô ng trị và chế độ tư hữủ vế# tư liệủ sa n xủấ t.
D. Sự phấn công lao động trong xã hội và trong các gia đình xủấ t hiện.
20. Qủỷ lủật giá trị là gì?
A. Là qủỷ lủật kinh tế củ
a thời kỳ qủá độ lến chủ nghĩa xã hội.
B. Là qủỷ lủật riếng củ a chủ nghĩa tư ba n.
C. Là qủỷ lủật kinh tế cở ba n củ a sa n xủấ t hàng hóa.
D. Là qủỷ lủật kinh tế chủng củ a mọi xã hội. 21. Qủan hệ tỷ lệ vế?
lửợng trong trao đố
i giữa các hàng hóa với nhaủ do cái gì qủỷ định?
A. Do qủan hệ củng - cấ# ủ.
B. Do giá trị nội tại củ a hàng hóa. C. Do ngấP ủ nhiiến. D. Do tính hữủ ích củ a hàng hóa.
22. Qủỷ lủật căn ba n củ a sa n xủấ
t và lửủ thống hàng hoá là qủỷ lủật nào?
A. Qủỷ lủật giá trị.
B. Qủỷ lủật củng - cấ# ủ.
C. Qủỷ lủật lưủ thông tiế# n tệ.
D. Qủỷ lủật cạnh tranh. 23. Số
lửợng giá trị sử dụng củ
a hàng hóa phụ thủộc vào những ỷế ủ tố nào?
A. Trình độ phát triế n củ
a khoa học cống nghệ. B. Mong mủô n củ a người tiếủ dùng. C. Chủỷến môn hóa sa n xủấ t. D. Những điế# ủ kiện tự nhiến. 24. Ba n chấ t củ
a tiế?n tệ là gì? A. Tiế#
n tệ một loại hàng hoá thế
hiện lao động xã hội kế t tinh trong hàng hoá. B. Tiế?
n tệ là một loại hàng hoá đặc biệt, đửợc tách kho i thế
giới hàng hoá thống thửờng, đóng vai trò làm vật ngang giá
cho các hàng hoá khác. C. Tiế#
n tệ là một loại hàng hoá đóng vai trò làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác. D. Tiế# n tệ pha
n ánh qủan hệ kinh tế giữa người sa n xủấ
t hàng hoá với người tiếủ dùng. 25. Khi nào tiế? n tệ ra đời? A. Khi sa n xủấ t và trao đô i đã phát triế n. B. Khi nhủ cấ# ủ trao đô i vượt ra kho i phạm vi qủô c gia.
C. Khi không còn qủan hệ trao đô i trực tiế
p, có một thứ hàng làm trủng gian trong trao đô i.
D. Khi vật ngang giá chủng đửợc cố định ở vàng, bạc.
26. Qủỷ lủật lửủ thống tiế? n tệ pha n ánh điế? ủ gì? A. Pha n ánh sô lượng tiế# n cấ# n cho lưủ thông trong môP i thời kỳ nhấ t định. B. Pha n ánh mố
i qủan hệ giữa ngửời mủa và ngửời bán. C. Pha n ánh mô
i qủan hệ giữa củng và cấ# ủ. D. Pha n ánh mô
i qủan hệ giữa người sa n xủấ t và người tiếủ dùng. 27. Chi ra các chủ thế cở ba n trong nế? n kinh tế thị trửờng? A. Người sa n xủấ
t, người tiếủ dùng, nhà nước và thị trường. B. Người sa n xủấ
t, người tiếủ dùng, nhà nước và người mủa. C. Ngửời sa n xủấ
t, ngửời tiếủ dùng, chủ thế
trủng gian và nhà nửớc. D. Người sa n xủấ
t, người tiếủ dùng, người mủa và người bán. 28. Yếủ cấ? ủ củ
a qủỷ lủật giá trị là gì?
A. Mức hao phí lao động cá biệt củ a các chủ thế sa n xủấ t pha
i lớn hơn mức hao phí lao động xã hội cấ# n thiế t. B. Qủá trình sa n xủấ
t và lưủ thông hàng hoá pha i tiế n hành trến cơ sơ
những hao phí lao động cá biệt.
C. Lưủ thông hàng hoá pha i tủấn thủ ngủỷến tă
c ngang giá và phù hợp với giá trị củ a hàng hóa D. Qủá trình sa n xủấ
t và lửủ thống hàng hoá pha i tiế
n hành trến cở sở
những hao phí lao động xã hội cấ? n thiế t.
29. Trong những trửờng hợp saủ đấỷ củ
a hao phí lao động cá biệt, trửờng hợp nào KHÔNG đáp ứng ỷếủ cấ? ủ của
qủỷ lủật giá trị?
A. Hao phí lao động cá biệt nho
hơn hao phí lao động xã hội cấ# n thiế t.
B. Hao phí lao động cá biệt lớn hởn hao phí lao động xã hội cấ? n thiế t.
C. Hao phí lao động cá biệt bằng hao phí lao động xã hội cấ# n thiế t.
D. Hao phí lao động cá biệt nho
hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội cấ# n thiế t.
30. “Lao động là cha, còn đấ t là mẹ củ a mọi của ca
i”. Khái niệm lao động trong cấủ nói nàỷ là lao động nào?
A. Lao động trừủ tượng.
B. Lao động cụ thế . C. Lao động phức tạp. D. Lao động gia n đơn.
31. Khoa học kinh tế chính trị trở thành hệ thố
ng lý lủận kinh tế
chính trị từ khi nào? A. Từ thế kỷ XVI. B. Từ thế kỷ XVIII. C. Từ thế kỷ XIX. D. Từ thế kỷ XVII.
32. Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị Mác - Lếnin có vai trò qủan trọng nhử thế nào đố i với con ngửời trong xã hội? A. Góp phấ?
n làm phong phú tri thức, tử dủỷ lý lủận củ
a ngửời lao động và toàn xã hội. B. Góp phấ#
n làm tăng thếm sự hiế ủ biế t vế# các qủan hệ kinh tế củ a môP
i con người trong xã hội. C. Góp phấ# n giúp con người hiế ủ sấủ hơn vế#
các qủỷ lủật kinh tế trong xã hội. D. Góp phấ#
n làm phong phú tri thức và tư dủỷ lý lủận củ a tấ t ca
những con người trong xã hội. 33. Kinh tế
chính trị Mác - Lếnin sử dụng chủ ỷế
ủ phửởng pháp nghiến cứủ nào?
A. Phương pháp logic kế t hợp với lịch sư .
B. Phửởng pháp trừủ tửợng hóa khoa học. C. Phương pháp kha o sát, tô ng kế t thực tiếP n.
D. Phương pháp so sánh, thô ng kế. 34. Xét ở cấ p độ cao nhấ
t, mục đích nghiến cứủ của kinh tế
chính trị Mác - Lếnin là gì?
A. Nhằm phát hiện ra những ngủỷến lý và qủỷ lủật kinh tế trong sa n xủấ t và trao đô i. B. Nhằm gia i qủỷế t mô
i qủan hệ lợi ích trong sự phát triế n củ a môP i qủô c gia.
C. Nhằm xấỷ dựng đường lô
i, chính sách phát triế n kinh tế - xã hội củ a một qủô c gia.
D. Nhằm phát hiện ra các qủỷ lủật chi phố
i các qủan hệ giữa ngửời với ngửời trong sa n xủấ t và trao đố i.
35. Chi ra những nhà tử tửở ng tiếủ biế ủ củ
a kinh tế chính trị tử san cố điế n Anh (củố
i thế kỷ XVIII - đấ? ủ thế kỷ thứ XIX)?
A. A.Mông Crếchiến, U.Pétti, Ph.Kếnế.
B. A.Xmít, Mantủýt, A.Mông Crếchiến.
C. U.Pétti, A.Xmít, Đ.Ricácđố.
D. Gi.B.Xaỷ, A.Xmít, A.Mông Crếchiến. 36. “Kinh tế
chính trị Mácxít” có nghĩa là gì? A. Qủan điế m củ a những nhà kinh tế chính trị tiế p cận theo qủan điế m kinh tế chính trị củ a chủ nghĩa Mác - Lếnin. B. Qủan điế m củ
a những nhà kinh tế chính trị tiế
p cận theo qủan điế m kinh tế chính trị củ a C.Mác. C. Qủan điế m củ a những nhà kinh tế chính trị tiế p cận theo qủan điế m kinh tế chính trị củ a Ph.Ăngghen. D. Qủan điế m củ a những nhà kinh tế chính trị tiế p cận theo qủan điế m kinh tế chính trị củ a V.I.Lếnin. 37. Giá trị sử dụng củ
a hàng hóa là gì?
A. Là hàng hóa có tính hữủ ích và mang thủộc tính tự nhiến. B. Cống dụng củ
a hàng hóa, có tính hữủ ích và mang thủộc tính tự nhiến. C. Là vật phấ
m mang tính hữủ ích cho con người khi sư dụng. D. Là công dụng củ
a hàng hóa, mang tính hữủ ích cho con người. 38. Hàng hóa là gì? A. Là sa n phấ m củ a lao động có thế tho a mãn nhủ cấ# ủ tiếủ dùng củ a con người. B. Là những vật phấ
m trến thị trường lủôn khan hiế m. C. Là những vật phấ
m có giá trị cao nhằm tho a mãn nhủ cấ# ủ củ a người sa n xủấ t. D. Là sa n phấ m củ a lao động tho
a mãn đửợc nhủ cấ? ủ tiếủ dùng củ
a con ngửời thống qủa trao đố i mủa, bán. 39. Thế nào là nế? n sa
n xủất tự củng, tự cấ p? A. Là một kiế ủ tô chức kinh tế mà qủá trình tái sa n xủấ t gô# m ba khấủ: sa n xủấ t - trao đô i - tiếủ dùng. B. Là một kiế ủ tô chức kinh tế trong đó những sa n phấ m được sa n xủấ t ra nhằm mục đích tho a mãn nhủ cấ# ủ tiếủ dùng củ a xã hội. C. Là một kiế ủ tô chức kinh tế trong đó những sa n phấ m được sa n xủấ t ra nhằm mục đích tho a mãn nhủ cấ# ủ củ a con người. D. Là một kiế ủ tố chức kinh tế
mà qủá trình tái sa n xủấ t chi gố? m hai khấủ: sa n xủấ t - tiếủ dùng. 40. Tính chấ t hai mặt củ a lao động sa n xủấ t hàng hóa là gì?
A. Lao động tư nhấn và lao động xã hội. B. Lao động gia
n đơn và lao động phức tạp.
C. Lao động qủá khứ và lao động sô ng.
D. Lao động cụ thế
và lao động trừủ tửợng.
41. Theo ngủỷến tă
c ngang giá, khi nào hai hàng hóa có thế trao đố
i đửợc với nhaủ?
A. Có lửợng lao động xã hội hao phí đế sa n xủấ t ra nhử nhaủ.
B. Cùng hao phí máỷ móc trang thiế t bị. C. Cùng do lao động củ a con người tạo ra. D. Có giá trị sư dụng giô ng nhaủ. 42. Chi ra phửởng án tra
lời KHÔNG đúng vế? điế?
ủ kiện ra đời và tố? n tại củ a sa n xủấ t hàng hóa? A. Có sự xủấ t hiện giai cấ p thố
ng trị và giai cấ p bị trị.
B. Có sự phấn công lao động xã hội. C. Chế độ tư hữủ vế# tư liệủ sa n xủấ t xủấ t hiện. D. Có sự tách biệt vế# kinh tế giữa các chủ thế sa n xủấ t.
43. Lửợng giá trị xã hội củ
a hàng hóa đửợc đo bở i ỷế ủ tố nào?
A. Hao phí vật tư kỹ thủật.
B. Thời gian lao động xã hội cấ? n thiế t. C. Hao phí lao động cấ# n thiế t củ a người sa n xủấ t hang hóa. D. Hao phí lao động sô ng củ a người sa n xủấ t hàng hóa. 44. “Tiế?
n tệ là bánh xe vĩ đại củ
a lửủ thống”. Cấủ nói nàỷ ĐÚNG haỷ KHÔNG đúng? A. Là cấủ nói ĐÚNG.
B. Là cấủ nói KHÔNG có căn cứ.
C. Là cấủ nói ĐÚNG và đấ# ỷ đủ .
D. Là cấủ nói KHÔNG đúng. 45. Chi
rõ sự tác động chủ ỷế ủ củ
a qủỷ lủật giá trị trong nế? n sa n xủấ t hàng hóa?
A. Kích thích sự phát triế n củ a lực lượng sa n xủấ t. B. Tự phát điế? ủ tiế t sa n xủấ
t và lửủ thống hàng hoá. C. Phấn hoá người sa n xủấ
t thành người giàủ, người nghèo.
D. Làm cho xã hội giàủ lến nhanh chóng.
46. Phửởng pháp nghiến cứủ nào thủộc chủỷến ngành kinh tế
chính trị Mác - Lếnin? A. Phương pháp đô i sánh.
B. Phửởng pháp thố ng kế.
C. Phương pháp chứng thực. D. Phương pháp văn ba n học. 47. Thế
nào là năng sủấ t lao động? A. Là số lửợng sa n phấ m sa n xủấ
t ra trong một đởn vị thời gian. B. Là khái niệm gă n liế#
n với hoạt động lao động cụ thế . C. Là hiệủ qủa củ a lao động cụ thế . D. Là hiệủ qủa củ
a lao động trừủ tượng. 48. Yế ủ tố nào qủỷế t định đế n giá ca hàng hóa? A. Qủan hệ củng cấ# ủ vế# hàng hóa. B. Mô t thời trang củ a hàng hóa. C. Giá trị củ a hàng hóa. D. Giá trị sư dụng củ a hàng hóa. 49. Thế
nào là lao động cụ thế ?
A. Là những lao động ngành nghế# riếng biệt.
B. Là những lao động ngành nghế? cụ thế
, có mục đích, đố
i tửợng, thao tác và kế t qủa riếng.
C. Là những lao động có thế
qủan sát được, nhìn thấ ỷ được.
D. Là hoạt động riếng biệt và có mục đích riếng củ a con người. 50. Tiế? n tệ có ngủố? n gố c từ đấủ?
A. Các ngấn hàng trủng ương. B. Sự phát triế n lấủ dài củ a sa n xủấ t và trao đố i hàng hóa.
C. Sự phấn công lao động xã hội. D. Các điế# ủ kiện tự nhiến. 51. Điế m giố
ng nhaủ giữa tăng năng sủấ
t lao động và tăng cửờng độ lao động là gì? A. Đế# ủ làm gia m giá trị củ
a một đơn vị hàng hoá. B. Đế#
ủ làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian. C. Đế?
ủ làm tăng thếm lửợng sa n phấ m đửợc sa n xủấ
t ra trong một đởn vị thời gian. D. Đế# ủ gă n với tiế
n bộ kỹ thủật - công nghệ. 52. Thế
nào là thời gian lao động xã hội cấ? n thiế t? A. Là khoa
ng thời gian đế sa n xủấ
t ra một loại hàng hoá trong điế?
ủ kiện trình độ kỹ thủật và cửờng độ lao động trủng bình. B. Là khoa ng thời gian sa n xủấ t ra vàng, bạc. C. Là khoa
ng thời gian do người có trình độ chủỷến môn cao qủỷế t định. D. Là khoa ng thời gian sa n xủấ t củ
a tủỷệt đại bộ phận hàng hoá. 53. Chấ t củ
a giá trị (thực thế
giá trị) hàng hóa là gì?
A. Là lao động cụ thế kế t tinh trong hàng hóa.
B. Là giá trị được tạo ra thông qủa trao đô i hàng hóa.
C. Là lao động xã hội củ a ngửời sa n xủấ t hàng hóa kế
t tinh trong hàng hóa. D. Là giá trị pha
n ánh qủan hệ giữ người sa n xủấ
t với người tiếủ dùng. 54. Kinh tế chính trị cố điế
n Anh tập trủng nghiến cứủ vấ
n đế? gì trong nế? n kinh tế tử ba n chủ nghĩa?
A. Nghiến cứủ lĩnh vực lưủ thông trong nế# n sa n xủấ t tư ba n chủ nghĩa.
B. Nghiến cứủ các qủỷ lủật kinh tế trong nế# n kinh tế tư ba n chủ nghĩa.
C. Nghiến cứủ các qủan hệ kinh tế
trong qủá trình tái sa n xủấ
t và các phạm trù kinh tế chính trị.
D. Nghiến cứủ lĩnh vực sa n xủấ t trong nế# n sa n xủấ t tư ba n chủ nghĩa. 55. Sa n xủấ
t hàng hóa là kiế ủ tố
chức san xủấ t ra sa
n phấm nhằm mục đích gì? A. Đế trao đố
i, mủa bán trến thị trửờng. B. Đế
đưa vào tiếủ dùng trong xã hội. C. Đế người sa n xủấ t sư dụng. D. Đế cho, biế ủ, tặng mọi người.
56. Qủan hệ giữa giá ca
và giá trị nhử thế nào? A. Giá ca là cơ sơ củ a giá trị. B. Giá ca
là hình thức biế
ủ hiện bằng tiế? n củ a giá trị. C. Giá trị là ỷế ủ tô chủ ỷế ủ qủỷ định giá ca . D. Giá ca
hàng hoá phụ thủộc vào giá trị củ a vàng, bạc.
57. Lao động trừủ tửợng là ngủố? n gố c củ a cái gì? A. Giá trị trao đô i.
B. Giá trị hàng hóa. C. Giá trị sư dụng. D. Củ a ca i. 58. Kế t qủa củ
a lao động cụ thế là cái gì?
A. Là giá trị sử dụng củ a hàng hóa. B. Là giá trị củ a hàng hóa. C. Là giá trị củ a vật phấ m. D. Là giá trị trao đô i củ a hàng hóa. 59. Mấủ thủấ_ n cở ba n củ a san xủấ t hàng hoá là gì? A. Là mấủ thủấP n giữa giá trị sư dụng và giá trị. B. Là mấủ thủấP
n giữa giá trị và giá ca củ a hàng hoá.
C. Là mấủ thủấ_
n giữa lao động tử nhấn và lao động xã hội. D. Là mấủ thủấP
n giữa lao động cụ thế
và lao động trừủ tượng.
60. Phửởng hửớng cở ba
n và lấủ dài đế tăng sa n phấ
m cho xã hội là gì?
A. Tăng cường độ lao động. B. Mơ rộng qủỷ mô sa n xủấ
t và nấng cao trình độ khoa học công nghệ.
C. Tăng năng sủấ t lao động.
D. Kéo dài thời gian lao động.
61. Những chức năng nào củ a tiế? n tệ đòi ho i pha i có tiế? n vàng?
A. Chức năng thước đo giá trị; chức năng tích lủỹ, cấ t trữ. B. Tấ t ca 5 chức năng củ a tiế# n tệ.
C. Chức năng thửớc đo giá trị; chức năng tích lủỹ, cấ
t trữ và chức năng tiế? n tệ thế giới. D. Chỉ
có chức năng thước đo giá trị. 62. Tác dụng điế? ủ tiế t sa n xủấ
t và lửủ thống hàng hoá củ
a qủỷ lủật giá trị có nghĩa là thế nào? A. Nế ủ củng nho hơn cấ# ủ thì giá ca sẽ thấ
p hơn giá trị, lợi nhủận thủ được sẽ nhiế#
ủ, lao động xã hội được thủ hút, qủỷ mô sa n xủấ t được mơ rộng. B. Nế ủ củng nho hởn cấ? ủ thì giá ca
sẽ cao hởn giá trị, lợi nhủận thủ đửợc sẽ nhiế?
ủ, lao động xã hội đửợc thủ hút, qủỷ mố sa n xủấ t đửợc mở rộng.
C. Hàng hoá được lưủ chủỷế
n từ thị trường có giá ca cao đế n thị trường có giá ca thấ p. D. Nế ủ củng lớn hơn cấ# ủ thì giá ca
sẽ cao hơn giá trị, lợi nhủận sẽ tăng, lao động xã hội được mơ rộng. BÀI KIỂ M TRA CHƯƠNG 3, 4 1. Chi rõ vai trò củ a tử ba n kha biế n?
A. Bộ phận trực tiế
p tạo ra giá trị thặng dử. B. Bộ phận trực tiế p tạo ra sa n phấ m. C. Bộ phận gián tiế
p tạo ra giá trị thặng dư. D. Bộ phận trực tiế p tạo ra giá trị sư dụng. 2. Địa tố tử ba n là gì? A. Phấ# n tỷ sủấ
t giá trị thặng dư ngoài lợi nhủận bình qủấn mà nhà tư ba
n kinh doanh nông nghiệp pha i nộp cho chủ đấ t. B. Phấ#
n lợi nhủận ngoài lợi nhủận bình qủấn mà nhà tư ba
n kinh doanh nông nghiệp pha i nộp cho chủ đấ t. C. Phấ#
n giá trị thặng dư ngoài lợi nhủận mà nhà tư ba
n kinh doanh nông nghiệp pha i nộp cho chủ đấ t. D. Phấ?
n giá trị thặng dử ngoài lợi nhủận bình qủấn mà nhà tử ba
n kinh doanh nống nghiệp pha i nộp cho chủ đấ t.
3. Sức lao động là gì?
A. Toàn bộ sức trí lực tô# n tại trong môP i con người. B. Toàn bộ sức thế lực tô# n tại trong môP i con người. C. Toàn bộ sức thế lực và trí lực tô# n tại không có kha năng đem ra sư dụng.
D. Toàn bộ sức thế
lực và trí lực tố? n tại trong mố_ i con ngửời. 4. Chi rõ mấủ thủấ_
n cống thức chủng củ a tử ba n? A. T’=T. B. T’H’. C. T’T. D. T’T.
5. Cống thức nào chi
sự vận động củ a tử ba n cho vaỷ? A. T-T. B. H-H’. C. T-T’. D. H-T’.
6. Giá trị sức lao động đửợc đo lửờng gián tiế p bằng ỷế ủ tố nào?
A. Giá trị những tư liệủ tiếủ dùng đế nủôi sô ng nhà tư ba n. B. Giá trị sư
dụng những tư liệủ tiếủ dùng đế nủôi sô ng người lao động.
C. Giá trị những tư liệủ sa n xủấ t đế nủôi sô ng người lao động.
D. Giá trị những tử liệủ tiếủ dùng đế nủối số
ng ngửời lao động. 7. Giá trị sử dụng củ
a hàng hóa sức lao động đửợc khă
ng định nhử thế nào? A. Chìa khóa đế gia i qủỷế t mấủ thủấP n củ a lưủ thông hàng hóa. B. Chìa khóa đế gia i qủỷế t mấủ thủấ_
n cống thức chủng củ a tử ba n. C. Chìa khóa đế gia i qủỷế t mấủ thủấP n giữa tư ba n và lao động. D. Chìa khóa đế gia i qủỷế t mấủ thủấP n giữa tư ba n và tư ba n. 8. Tiế? n cống (tiế?
n lửởng) tính theo thời gian là gì? A. Tiế?
n lửởng đửợc tra
căn cứ vào thời gian làm việc củ
a ngửời cống nhấn. B. Tiế# n lương được tra
căn cứ vào cường độ làm việc củ a người công nhấn. C. Tiế# n lương được tra
căn cứ vào năng sủấ t làm việc củ a người công nhấn. D. Tiế# n lương được tra
căn cứ vào hiệủ qủa làm việc củ a người công nhấn. 9. Giá trị sử dụng củ
a hàng hóa sức lao động, khi sử
dụng sẽ tạo ra cái gì?
A. Giá trị mới bằng giá trị ba n thấn nó. B. Giá trị mới nho hơn giá trị ba n thấn nó. C. Giá trị sư
dụng mới lớn hơn giá trị sư dụng ba n thấn nó.
D. Giá trị mới lớn hởn giá trị ba n thấn nó. 10. Chi
rõ hai hình thức tiế? n cống cở ba n? A. Tiế?
n cống theo thời gian và tiế? n cống theo sa n phấ m. B. Tiế# n công theo tháng và tiế# n công theo sa n phấ m. C. Tiế#
n công theo thời gian và tiế# n công theo lao động. D. Tiế# n công theo giờ và tiế# n công theo sa n phấ m. 11. Tích tụ tử ba n là gì? A. Qủá trình tăng gia m qủỷ mô củ a tư ba
n cá biệt bằng cách tư ba n hóa một phấ# n giá trị thặng dư.
B. Qủá trình tăng qủỷ mố củ a tử ba
n cá biệt bằng cách tử ba n hóa một phấ?
n giá trị thặng dử.
C. Qủá trình tăng qủỷ mô củ a tư ba
n xã hội bằng cách tư ba n hóa một phấ# n giá trị thặng dư. D. Qủá trình gia m qủỷ mô củ a tư ba
n xã hội bằng cách tư ba n hóa một phấ# n giá trị thặng dư.
12. Qủỷ lủật kinh tế cở ba n củ a chủ nghĩa tử ba
n là qủỷ lủật nào?
A. Qủỷ lủật giá trị cạnh tranh.
B. Qủỷ lủật giá trị lợi nhủận bình qủấn.
C. Qủỷ lủật giá trị thặng dử.
D. Qủỷ lủật giá trị.
13. Giá trị thặng dử siếủ ngạch còn đửợc gọi là gì? A. Hình thức biế n tướng củ
a giá trị thặng dư tủỷệt đô i.
B. Hình thức biế n tửớng củ
a giá trị thặng dử tửởng đố i. C. Hình thức biế ủ hiện củ
a giá trị thặng dư tương đô i. D. Hình thức biế n tướng củ
a giá trị tương đô i. 14. Ba n chấ t củ
a tiế?n cống trong chủ nghĩa tử ba n là gì? A. Giá ca củ a hàng hóa. B. Giá ca củ a lao động. C. Giá ca củ
a hàng hóa sức lao động. D. Giá ca củ a hàng hóa lao động. 15. Vế? ba n chấ
t lợi nhủận và giá trị thặng dử giố
ng nhaủ ở điế m nào? A. Lao động cụ thế củ a công nhấn.
B. Lao động khống cống củ a cống nhấn.
C. Lao động phức tạp củ a công nhấn.
D. Lao động trừủ tượng củ a công nhấn. 16. Chủ nghĩa tử ba n độc qủỷế?
n nhà nửớc thủộc tố chức nào? A. Một kiế ủ tô chức kinh tế - xã hội.
B. Một chính sách trong giai đoạn độc qủỷế# n. C. Một cơ chế điế# ủ tiế t củ a Nhà nước tư sa n.
D. Một qủan hệ kinh tế
, chính trị, xã hội.
17. Sự hình thành các tố
chức độc qủỷế?
n dựa trến cở sở nào?
A. Sự hoàn thiện qủan hệ sa n xủấ t tư ba n chủ nghĩa.
B. Tích tụ và tập trủng sa n xủấ t. C. Sa n xủấ t nho phấn tán. D. Phát triế n khoa học - kỹ thủật.
18. Trong các nhà kinh điế n củ
a chủ nghĩa Mác - Lếnin, ai là ngửời khái qủát vế?
ngủỷến nhấn ra đời của chủ nghĩa tử ba n độc qủỷế?
n bằng cấủ: “Tự do cạnh tranh đe
ra tập trủng san xủấ
t và sự tập trủng sa n xủấ t nàỷ, khi phát triế
n tới một mức độ nhấ t định, lại dấ_
n tới độc qủỷế? n”? A. C.Mác và Ph.Ăngghen. B. V.I.Lếnin. C. Ph.Ăngghen. D. C.Mác.
19. Các củộc xấm chiế m thủộc địa củ
a các nửớc đế qủố c diế_
n ra mạnh mẽ vào thời gian nào? A. Củô i thế kỷ XVIII - đấ# ủ thế kỷ XIX. B. Củố i thế kỷ XIX - đấ? ủ thế kỷ XX. C. Thế kỷ XVII. D. Thế kỷ XVIII. 20. Chủ nghĩa tử ba n độc qủỷế? n xủấ
t hiện vào thời kỳ lịch sử nào? A. Giữa thế kỷ XX. B. Củố i thế kỷ XIX - đấ? ủ thế kỷ XX. C. Thế kỷ XVI - XVII. D. Thế kỷ XVIII - XIX. 21. Xủấ t khấ ủ tử ba
n là đặc điế m của nế? n kinh tế giai đoạn nào? A. Chủ nghĩa tư ba
n giai đoạn tự do cạnh tranh. B. Phương thức sa n xủấ t tư ba n chủ nghĩa. C. Chủ nghĩa tử ba
n giai đoạn độc qủỷế? n. D. Phương thức sa n xủấ t phong kiế n. 22. Mục đích củ a xủấ t khấ
ủ tử ban là gì? A. Chiế
m đoạt giá trị và các ngủô# n lợi ơ
các nước nhập khấ ủ tư ba n. B. Tạo mô i qủan hệ tô
t đẹp với các nước khác. C. Tạo điế# ủ kiện phát triế n cho các nước khác. D. Chiế
m đoạt giá trị thặng dử và các ngủố? n lợi ở
các nửớc nhập khấ ủ tử ba n.
23. Trong giai đoạn chủ nghĩa tử ba n độc qủỷế?
n, qủỷ lủật giá trị biế
ủ hiện thành qủỷ lủật nào? A. Qủỷ lủật tỷ sủấ
t lợi nhủận bình qủấn.
B. Qủỷ lủật lợi nhủận bình qủấn. C. Qủỷ lủật giá ca sa n xủấ t.
D. Qủỷ lủật giá ca độc qủỷế? n.
24. Ngàỷ naỷ, sự can thiệp củ
a nhà nửớc tử sa n thế hiện nhử thế nào?
A. Vào khấủ phấn phô i - trao đô i. B. Vào khấủ sa n xủấ t - tiếủ dùng. C. Sa n xủấ t - phấn phố i - trao đố i - tiếủ dùng. D. Vào khấủ sa n xủấ t.
25. V.I. Lếnin đã phấn tích chủ nghĩa tử ba n độc qủỷế?
n bằng các đặc điế m kinh tế cở ba n nào?
A. Tích tụ và tập trủng tử ba n; sự chi phố i củ a hệ thố
ng tài phiệt; xủấ t khấ ủ tử ba
n; phấn chia thị trửờng thế giới; sự
phấn định lãnh thố
giữa các cửờng qủố c đế qủố c. B. Tập trủng sa n xủấ t và các tô chức độc qủỷế# n; tư ba
n tài chính và bọn đấ# ủ so tài chính; xủấ t khấ ủ tư ba n. C. Tập trủng sa n xủấ t và các tô chức độc qủỷế# n; tư ba
n tài chính và bọn đấ# ủ so tài chính; xủấ t khấ ủ tư ba n; phấn chia thế giới vế# kinh tế giữa các tô chức độc qủỷế# n. D. Tập trủng sa n xủấ t và các tô chức độc qủỷế# n; tư ba
n tài chính và bọn đấ# ủ so tài chính.
26. Mục đích cạnh tranh giữa các nhà tử ba
n trong nội bộ tố
chức độc qủỷế? n là gì?
A. Giành thị trường đế
tiếủ thụ hàng hóa nhằm thủ được lợi nhủận cao hơn. B. Giành tỷ
lệ cao hơn trong qủá trình sa n xủấ t hàng hóa đế
thủ được giá trị cao hơn.
C. Giành những điế?
ủ kiện thủận lợi trong sa n xủấ
t và tiếủ thụ hàng hóa đế
thủ đửợc lợi nhủận cao hởn. D. Thôn tính lấP n nhaủ đế
tranh giành thị trường tiếủ thụ hàng hóa. 27. Sự kế t hợp vế?
nhấn sự giữa tố
chức độc qủỷế?
n và nhà nửớc thế hiện nhử thế nào? A. Liến minh giữa tô chức độc qủỷế#
n ngấn hàng với chính phủ .
B. Liến minh giữa tố
chức độc qủỷế? n ngấn hàng, tố
chức độc qủỷế?
n cống nghiệp và chính phủ . C. Liến minh giữa tô chức độc qủỷế#
n công nghiệp với chính phủ .
D. Liến minh giữa cá nhấn tô chức độc qủỷế# n ngấn hàng với tô chức độc qủỷế# n công nghiệp. 28. Vai trò mới củ
a ngấn hàng trong giai đoạn chủ nghĩa tử ba n độc qủỷế? n là gì?
A. Trủng gian tín dụng trong nế# n kinh tế tư ba n chủ nghĩa. B. Đấ# ủ tư tư ba n trong nế# n kinh tế tư ba n chủ nghĩa.
C. Trủng gian thanh toán trong nế# n kinh tế tư ba n chủ nghĩa. D. Khố ng chế hoạt động củ a nế? n kinh tế tử ba n chủ nghĩa. 29. Chế độ tham dự củ a tử ba
n tài chính đửợc thiế
t lập thống qủa ỷếủ tố nào? A. Yếủ cấ# ủ hành chính củ a các tô chức độc qủỷế# n công nghiệp. B. Qủỷế t định hành chính củ a nhà nước. C. Yếủ cấ# ủ hành chính củ a các ngấn hàng. D. Số cố phiế ủ khố ng chế đế nă
m cống tỷ mẹ, con, cháủ…
30. Các tố chức độc qủỷế? n củ
a các qủốc gia cạnh tranh với nhaủ trến thị trửờng qủố c tế sẽ dấ_ n đế n hiện tửợng gì? A. Các tô chức độc qủỷế# n sẽ thôn tính nhaủ. B. Thoa
hiệp với nhaủ hình thành các tố
chức độc qủỷế? n qủố c tế . C. Sẽ có tô chức độc qủỷế# n bị phá sa
n, còn lại những tô chức độc qủỷế# n mạnh. D. Đấ
ủ tranh không khoan nhượng. 31. Giá trị cố phiế
ủ khi phát hành lấ? n đấ? ủ gọi là gì? A. Giá thị trường. B. Mệnh giá trái phiế ủ. C. Thị giá. D. Mệnh giá. 32. Cống tỷ cố phấ? n là gì?
A. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vô n củ a nhiế#
ủ người thông qủa phát hành công trái.
B. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vô n củ
a một người thông qủa phát hành cô phiế ủ.
C. Một doanh nghiệp đửợc hình thành do sự góp vố n củ a nhiế?
ủ ngửời thống qủa phát hành cố phiế ủ.
D. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vô n củ a một sô
người thông qủa phát hành trái phiế ủ.
33. Địa tố chếnh lệch I là gì?
A. Là địa tô thủ được trến những loại rủộng đấ
t có vị trí thủận lợi.
B. Là địa tố thủ đửợc trến những loại rủộng đấ t có điế?
ủ kiện tự nhiến thủận lợi.
C. Là địa tô thủ được trến những loại rủộng đấ t có điế#
ủ kiện tự nhiến không thủận lợi.
D. Là địa tô thủ được trến những loại rủộng đấ
t do thấm canh làm tăng năng sủấ t. 34. Tiế?
n cống danh nghĩa đửợc biế
ủ hiện nhử thế nào? A. Biế ủ hiện ở số lửợng tiế?
n tệ mà ngửời cống nhấn nhận đửợc saủ một thời gian làm việc. B. Biế ủ hiện ơ sô
lượng hàng hóa mà người công nhấn nhận được saủ một thời gian làm việc. C. Biế ủ hiện ơ sô
lượng hàng tiếủ dùng mà người công nhấn nhận được saủ một thời gian làm việc. D. Biế ủ hiện ơ chấ t lượng tiế#
n tệ mà người công nhấn nhận được saủ một thời gian làm việc. 35. Điế? ủ kiện biế
n sức lao động thành hàng hóa là gì? A. Người lao động pha
i được tự do; người lao động không có tư liệủ tiếủ dùng.
B. Người lao động không được tự do; người lao động không có tư liệủ sa n xủấ t.
C. Ngửời lao động pha
i đửợc tự do; ngửời lao động khống có tử liệủ sa n xủấ t. D. Người lao động pha
i được tự do; người lao động có tư liệủ sa n xủấ t. 36. Ngủố? n gố c củ
a tập trủng tử ba n là gì? A. Các tư ba
n thương nghiệp và công nghiệp trong xã hội. B. Tư ba n cá biệt củ a các nước. C. Các tử ba
n cá biệt có să_ n trong xã hội. D. Các tư ba
n công nghiệp trong xã hội.
37. Hàng hóa sức lao động mang ỷế ủ tố nào? A. Tinh thấ# n và vật chấ t. B. Tinh thấ? n và lịch sử . C. Vật chấ t và lịch sư . D. Tinh thấ# n và tự do.
38. Cống thức chủng củ a tử ba n pha n ánh những gì? A. Mục đích củ a sa n xủấ
t, lưủ thông là giá trị và giá trị thặng dư. B. Mục đích củ a sa n xủấ
t, lửủ thống tử ba
n là giá trị và giá trị thặng dử. C. Mục đích củ a sa n xủấ t, lưủ thông tư ba n là giá trị sư
dụng và giá trị thặng dư. D. Phương tiện củ a lưủ thông tư ba
n là giá trị và giá trị thặng dư. 39. Chi rõ điế m giố
ng nhaủ giữa địa tố chếnh lệch và địa tố tủỷệt đố i? A. Tư ba n bấ t biế n. B. Có ngủố? n gố
c từ giá trị thặng dử. C. Có ngủô# n gô c từ giá trị trao đô i. D. Có ngủô# n gô c từ giá trị. 40. Chủ nghĩa tử ba n độc qủỷế?
n nhà nửớc là gì?
A. Một giai đoạn củ
a phửởng thức sa n xủấ t tử ba n chủ nghĩa. B. Một kiế ủ tô chức kinh tế - xã hội. C. Một phương thức sa n xủấ t mới. D. Giai đoạn đấ# ủ củ a phương thức sa n xủấ t saủ Công ngủỷến. 41. Xủấ t khấ ủ hàng hoá là gì? A. Xủấ t khấ
ủ giá trị ra nước ngoài. B. Xủấ t khấ
ủ máỷ móc ra nước ngoài. C. Xủấ t khấ
ủ ngủỷến nhiến, vật liệủ ra nước ngoài. D. Xủấ t khấ
ủ hàng hoá ra nửớc ngoài đế
thực hiện giá trị.
42. Sự ra đời chủ nghĩa tử ba n độc qủỷế?
n nhà nửớc nhằm mục đích gì? A. Phục vụ lợi ích củ a tô chức độc qủỷế#
n tư nhấn và cứủ ngủỷ cho chủ nghĩa tư ba n.
B. Phục vụ lợi ích củ a tố
chức độc qủỷế?
n tử nhấn và tiế
p tục dủỷ trì, phát triế n chủ nghĩa tử ba n. C. Phục vụ lợi ích củ
a nhấn dấn lao động và phát triế n chủ nghĩa tư ba n. D. Phục vụ lợi ích củ a nhà nước tư sa n và dủỷ trì chủ nghĩa tư ba n. 43. Xủấ t khấ ủ tử ba
n nhà nửớc thửờng hửớng vào những ngành kinh tế nào?
A. Ngành thủộc kế t cấ ủ hạ tấ? ng.
B. Ngành thủ được lợi nhủận cao. C. Ngành có tô c độ chủ chủỷế n vô n nhanh. D. Ngành công nghệ mới.
44. Biện pháp cạnh tranh mà tố chức độc qủỷế? n áp dụng đố
i với các xí nghiệp ngoài độc qủỷế?n là biện pháp nào? A. Thương lượng. B. Độc chiế m ngủố?
n ngủỷến liệủ, nhấn cống, v.v. C. Áp dụng vũ lực. D. Chia ngủô#
n ngủỷến liệủ, nhấn công… theo tỷ lệ nhấ t định.
45. Sự phát triế n củ
a trình độ xã hội hoá lực lửợng sa n xủấ t đòi hoi điế? ủ gì?
A. Nhà nửớc can thiệp vào kinh tế với vai trò qủa n lý chủng. B. Nhà nước chỉ
can thiệp với vai trò “người gác cô ng”.
C. Nhà nước can thiệp vào kinh tế ơ cấ p độ vi mô.
D. Nhà nước không nến can thiệp vào kinh tế . 46. Mố
i qủan hệ giữa cạnh tranh và độc qủỷế? n đửợc thế hiện nhử thế nào? A. Độc qủỷế?
n sinh ra từ cạnh tranh, nó đố
i lập với cạnh tranh nhửng khống thủ
tiếủ cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gaỷ gă t hởn. B. Độc qủỷế#
n sinh ra từ cạnh tranh, nó đô
i lập với cạnh tranh và thủ tiếủ cạnh tranh. C. Độc qủỷế#
n sinh ra từ cạnh tranh, nó không đô
i lập với cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gaỷ gă t hơn. D. Độc qủỷế# n đô
i lập với cạnh tranh, không thủ
tiếủ cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gaỷ gă t hơn. 47. Cấ? n pha i có điế?
ủ kiện nào đế tiế?n biế n thành tử ba n? A. Pha
i tích lũỷ đửợc một lửợng tiế? n lớn; tiế? n pha
i đửợc đửa vào kinh doanh tử ba
n với mục đích thủ giá trị thặng dử. B. Pha
i tích lũỷ được một lượng tiế# n lớn; tiế#
n không được đưa vào kinh doanh với mục đích thủ giá trị thặng dư. C. Pha
i tích lũỷ được một lượng hàng hóa lớn; hàng hóa pha
i được đưa vào kinh doanh tư ba
n với mục đích thủ giá trị thặng dư. D. Pha
i tích lũỷ được một lượng máỷ móc lớn; máỷ móc pha
i được đưa vào kinh doanh tư ba
n với mục đích thủ giá trị thặng dư.
48. Giá trị thặng dử tửởng đố
i đửợc tạo ra bở i những ỷế ủ tố nào? A. Tăng sa
n lượng, làm rút ngă
n thời gian lao động cấ# n thiế t. B. Tăng năng sủấ
t lao động, làm rút ngă
n thời gian lao động cá biệt.
C. Tăng cường độ lao động, làm rút ngă
n thời gian lao động cấ# n thiế t.
D. Tăng năng sủấ
t lao động, làm rút ngă
n thời gian lao động cấ? n thiế t. 49. Địa tố tử ba n chủ nghĩa là gì? A. Phấ#
n giá trị ngoài lợi nhủận bình qủấn củ a nhà tư ba n. B. Phấ?
n giá trị thặng dử ngoài lợi nhủận bình qủấn củ a nhà tử ba n. C. Phấ#
n giá trị cá biệt ngoài lợi nhủận bình qủấn củ a nhà tư ba n. D. Phấ#
n lợi nhủận ngoài lợi nhủận bình qủấn củ a nhà tư ba n. 50. Kế t qủa
cạnh tranh nội bộ ngành nhử thế nào?
A. Hình thành giá trị xã hội (giá trị thị trửờng). B. Hình thành tỷ sủấ
t lợi nhủận bình qủấn. C. Hình thành giá ca sa n xủấ t. D. Hình thành giá ca độc qủỷế# n. 51. Chủ nghĩa tử ba n độc qủỷế? n là gì?
A. Giai đoạn phát triế n củ
a phửởng thức sa n xủấ t tử ba n chủ nghĩa.
B. Một hình thái kinh tế - xã hội. C. Một phương thức sa n xủấ t.
D. Thời kỳ qủá độ lến chủ nghĩa xã hội. 52. Xủấ t khấ ủ tử ba n là gì? A. Đấ# ủ tư tư ba
n sang các nước kém phát triế n và đang phát triế n. B. Đấ? ủ tử tử ba
n ra nửớc ngoài nhằm bóc lột giá trị tiếủ dùng ở
nửớc nhập khấ ủ.
C. Mang hàng hoá ra nước ngoài đế thực hiện giá trị. D. Đấ# ủ tư tư ba
n sang các nước phát triế n. 53. Mục đích củ a xủấ t khấ
ủ tử ban nhà nửớc là gì? A. Qủấn sự. B. Kinh tế . C. Kinh tế - Chính trị. D. Kinh tế
- Chính trị - Qủấn sự. 54. Ba n chấ t củ
a tích lũỷ tử ban đửợc thế hiện nhử thế nào?
A. Là qủá trình tăng liến tục lợi nhủận bình qủấn. B. Là tăng giá trị củ
a hàng hóa sức lao động. C. Là qủá trình điế# ủ chỉ nh giá trị trao đô i củ a nhà tư ba n. D. Là chủỷế n hóa một phấ?
n giá trị thặng dử thành tử ba n phụ thếm. 55. Tỷ sủấ
t lợi tức (z’) đửợc xác định nhử thế nào? A. Tỷ lệ phấ?
n trăm giữa lợi tức và tố ng số tử ba n cho vaỷ. B. Tỷ lệ phấ# n trăm giữa tỷ sủấ t lợi nhủận và tô ng sô tư ba n cho vaỷ. C. Tỷ lệ phấ#
n trăm giữa giá trị thặng dư và tô ng sô tư ba n cho vaỷ. D. Tỷ lệ phấ#
n trăm giữa lợi nhủận và tô ng sô tư ba n cho vaỷ. 56. Tử ba n gia là tử ba n tố?
n tại dửới hình thức nào? A. Công trái có giá. B. Mệnh giá trái phiế ủ. C. Trái phiế ủ có giá.
D. Chứng khoán có giá. 57. Cấ
ủ tạo hữủ cở củ a tử ba n là gì? A. Cấ
ủ tạo giá trị thặng dư củ a tư ba n, đô# ng thời pha n ánh sự biế n đô i củ a cấ ủ tạo kỹ thủật. B. Cấ
ủ tạo giá trị củ a tử ba n, đố? ng thời pha n ánh sự biế n đố i củ a cấ
ủ tạo kỹ thủật. C. Cấ ủ tạo giá trị sư dụng củ a tư ba n, đô# ng thời pha n ánh sự biế n đô i củ a cấ ủ tạo kỹ thủật. D. Cấ ủ tạo sa n xủấ t củ a tư ba n, đô# ng thời pha n ánh sự biế n đô i củ a cấ ủ tạo kỹ thủật.
58. Các hình thức độc qủỷế? n phát triế
n từ thấp đế
n cao, từ lửủ thống đến sa n xủấ t và tái sa n xủấ t. Hãỷ xác
định trình tự phát triế n củ
a các hình thức độc qủỷế? n đó?
A. Cácten - Xanhđica - Torớt - Cốngxoócxiom - Cốnggốlốmếrát.
B. Xanhđica - Cácten - Tơrớt - Công xoóc xiom - Cônggolômếrát.
C. Tơrớt - Cácten - Xanhđica - Côngxoócxiom.
D. Cácten - Tơrớt - Côngxoócxiom - Xanhđica.
59. Qủỷ lủật giá trị thặng dử biế
ủ hiện nhử thế
nào trong giai đoạn chủ nghĩa tử ba n độc qủỷế? n? A. Biế
ủ hiện thành qủỷ lủật tỷ sủấ
t lợi nhủận bình qủấn. B. Biế
ủ hiện thành qủỷ lủật giá ca sa n xủấ t. C. Biế
ủ hiện thành qủỷ lủật lợi nhủận độc qủỷế? n cao. D. Biế
ủ hiện thành qủỷ lủật giá ca độc qủỷế# n cao.
60. Thị trửờng chứng khoán là gì?
A. Thị trường mủa bán các loại hàng hóa.
B. Thị trường mủa bán các loại công trái.
C. Thị trường mủa bán các loại chứng khoán chưa niếm ỷế t trến sàn.
D. Thị trửờng mủa bán các loại chứng khoán. 61. Chi
rõ cống thức chủng củ a tử ba n? A. T-H-T’. B. T-SX-T’. C. H-T-H. D. H-T-H’.
62. Giá trị thặng dử siếủ ngạch đửợc tạo ra bở i những ỷế ủ tố nào? A. Giá trị cá biệt củ
a hàng hóa bằng giá trị xã hội. B. Giá trị xã hội củ a hàng hóa thấ p hơn giá trị cá biệt. C. Giá ca cá biệt củ a hàng hóa thấ p hơn giá trị xã hội.
D. Giá trị cá biệt củ
a hàng hóa thấ
p hởn giá trị xã hội. 63. Khố
i lửợng giá trị thặng dử (M) đửợc tính bằng cống thức nào? A. M = m’xC B. M = m’xK C. M = mxV D. M = m’xV 64. Khi chủ nghĩa tử ba n độc qủỷế?
n ra đời đã có những tác động gì đế n nế? n kinh tế ? A. Không làm thaỷ đô i các qủỷ lủật củ a nế# n sa n xủấ t hàng hoá và củ a chủ nghĩa tư ba n. B. Phủ
định các qủỷ lủật củ a nế# n sa n xủấ t hàng hoá. C. Phủ
định các qủỷ lủật trong giai đoạn chủ nghĩa tư ba n tự do cạnh tranh.
D. Làm cho các qủỷ lủật kinh tế củ a nế? n sa n xủấ t hàng hoá và củ a chủ nghĩa tử ba n có biế ủ hiện mới. 65. Chi
rõ các hình thức cở ba n củ
a địa tố tử ba n chủ nghĩa?
A. Địa tô tủỷệt đô
i; địa tô độc qủỷế# n.
B. Địa tố chếnh lệch; địa tố tủỷệt đố i.
C. Địa tô chếnh lệch I; địa tô chếnh lệch II.
D. Địa tô chếnh lệch; địa tô độc qủỷế# n. 66. Cấ
ủ tạo giá trị pha n ánh điế? ủ gì? A. Mô i qủan hệ tỷ
lệ giữa giá trị tư ba n cô định và giá trị tư ba n lưủ động. B. Mố i qủan hệ tỷ
lệ giữa giá trị tử ba n bấ t biế
n và giá trị tử ba n kha biế n. C. Mô i qủan hệ tỷ
lệ giữa giá trị tư ba n bấ t biế n và giá trị tư ba n cô định. D. Mô i qủan hệ tỷ
lệ giữa giá trị tư ba n cô định và giá trị tư ba n kha biế n.