ÁNH LÊ MINH
1
PHN 1: CÂU HI ĐÚNG / SAI:
Câu 1: Trong phân tích h i quy nghiên c u s ph thu c c a m t biến vào mt
hoc m t s bi n khác. ế
Câu 2. Đ nghiên cu s ng c a m tăng trư t yếu t qua thi gian, gi s Y là giá
t
sau: Y
t
=Y
o
+t(1+r), trong đó: t là th i gian, r là h s tăng trưng.
Câu 3. hình hi quy tuyến tính là mô hình trong đó các bi n sế có quan h
tuyến tính.
Câu 4. Trong phân tích h i quy, khi có m t mu s liu n quan sát, bi n gi i thích ế
và bi n ph thu u nh n nh ng giá tr ế c đ xác đnh.
Câu 5. Theo lý thuy t kinh t , mô hình kinh t ế ế ế lưng th hi n quan h gi a t ng
chi phí TC và sn lưng Q có d ng:
TC =
i
β
1 2
+β .Q
i
+U
i
Câu 6. Trong quan h hàm s ng v i m tương t giá tr X chúng ta có m t (ho c
mt s ) giá tr xác đnh Y, trong khi đó quan h hi quy không ph y. i như v
Câu 7. hình hi quy t ng th bi u di n s ph thu c giá tr trung bình c a m t
biến vào s thay đi ca m t hoc m t s bi n. ế
Câu 8. Sai s ng i di n cho các y u nhiên đ ếu t khác ngoài mô hình nghiên c u.
Câu 9. Cho mô hình h i quy t ng th :
Y =
i
β
1 2
+β .X
i
+U
i
chênh l ch gi a giá tr cá bi t Y và sai s
i
ng u nhiên chính là
E(Y/X
i
).
Câu 10. Cho mô hình h i quy có d ng:
Y
i
=β
1
+β
2
.X
i
+U
i
. trong đó Y
i
là mt biến ng u nhiên vì U là bi n ng u nhiên.
i
ế
Sai Ui là bi n ng u nhiên Yi là bi n ng u nhiên ế ế
Đúng
ÁNH LÊ MINH
2
PHN 2: CHN CÂU TR L I ĐÚNG NHT:
Câu 1:
Hàm h i quy m u 2 bi n có d ng: ế
A.𝑌
𝑖
= 𝛽
󰆹
1
+ 𝛽
󰆹
2
+ 𝑒
𝑖
B. E(Y/X
i
)= β
1 2
+β .X
i
󰆹
󰆹
i
D.Y =
i
β
1 2
+β .X
i
Câu 2:
Sai s ng u nhiên đi din cho:
A. Các yế ếu t có n binh hưởng đế n ph thu c
B. Các yếu t khác ngoài mô hình
C. Các yếu t không có đy đ thông tin
D ế ế nh hưởng đế c nhưng vì lý do nào đó không đưa
ui.
Câu 3:
S liu theo không gian là:
A. Nh ng s li u được điu tra ti cùng m t th i đim nhưng ti nhng không gian
khác nhau
B. Nh ng s li u được điu tra ti nhi u th m và t i nh ng không gian khác ời đi
nhau
C. Nh ng s li u điu tra đi vi nh i ng khác nhau và t i th m khác ng đ tư ời đi
nhau.
u điu tra đ t đi tư ời đi
Câu 4.
Mô hình nào sau đây không phi là mô hình hi qui tuyến tính:
A. Ln Y = lnY + t.ln(1+r) + U
t o i
ÁNH LÊ MINH
3
B. Y = Y + t(1+
t o
𝛼) +U
i
C. LP =
i
𝛽
1
+𝛽
2
.
1
𝑇𝑁
𝑖
+U
i
D.lnLP =
i
𝛽
1
+𝛽
2
.lnTN +U
i i
Câu 5.
S khác bi t gi a phân tích hi quy và phân tích tương quan là:
A. Phân tích tương quan xem xé c đt m mi quan h gi a các bi ến là ch t ch
hay l ng l o nhưng mc đích c i quy là ước lưa phân tích h ng và d báo giá tr
trung bình c a bi n ph thu c vào m t ho ế c nhi u bi c l p khác ến đ
B. Trong phân tích h i quy xem xét m i quan h gi a các bi n là l ng l ế o nhưng
trong phân tích tương quan mi quan h gi a các bi n là quan h ch t ch . ế
C. Quan h tương quan ch xem xét m i quan h gi a hai bi n còn quan h h i qui ế
có th có s bi ến nhiu hơn hai biến.
D. C A và C.
Câu 6.
Cho mô hình h i quy: Y
i
=β
1 2
+β .X
i
+U
i
nh s đ xác đ thay đi ca biến ph thu c
khi bi c lến đ p thay đ t đơn vi m ngưi ta dùng
A. Hip phương sai gia X và Y
C. H s tương quan gia X,Y
D. Các câu trên đu sai.
Câu 7.
Cho mô hình h i qui t ng th : Y
i
=β
1
+β
2
.X
i
+U
i
,các tham s là 𝛽
󰆹
1
, 𝛽
󰆹
2
là:
Các ước lưng đi
2
B. ng tuy n tính không ch ch c a Ước lư ế β
1
,β
2
C. ng t t nh t (hi u qu ) cƯớc lư a β
1
,β
2
D. C B và C.
ÁNH LÊ MINH
4
Câu 8.
hình h i quy phi tuy n tính ế có nghĩa là:
A. Phi tuyến tính đi vi tham s .
B. Phi tuyến tính đi vi biến s.
C. Phi tuyến tính đi vi c tham s và bi n s ế
D. Phi tuyến tính đ ến đi vi bi c lp.
Câu 9.
Mô hình nào sau đây không ph a giá và lưi là mô hình quan h gi ng cu:
A. Q
i
=225-0,69.P +e
i i
B. Ln Q =4,52-0,32 ln P +e
i i i
C. P
i
=29-0,16.Q +e
i i
D. P
i
=82+1,2.Q +e
i i
Câu 10.
Gi s cung v m t hàng hoá Q có h s co giãn không đi theo giá P, mô hình nào
sau đây là đúng:
A. Q =
i
β
1
+β
2
.
1
𝑃
𝑖
+U
i
B. InQ =β +β .lnP +U
i
C. Q
i
=β
1
+β
2
.lnP
i
+U
i
D. Q
i
=β
1 2
+β .P
i
+U
i
Câu 11:
hình h i quy t ng th 3 bi n có d ng: ế
A. Y + U = β + β .X + β .X
B. E(Y/X
2i
;X
3i
) = β
1
+ β
2
.X
2i
+ β
3
.X
3i
C. Y + +U
i
= β
1
+ β
2
.X
2i
β
3
.X
3i
i
D. 𝑌
𝑖
= 𝛽
󰆹
1
+ 𝛽
󰆹
2
.X
2i
+ 𝛽
󰆹
3
.X
3i
+ e
i
ÁNH LÊ MINH
5
Câu 12:
Hàm h i quy m u 3 bi n có d ng: ế
A. 𝑌
𝑖
= 𝛽
󰆹
1
+ 𝛽
󰆹
2
.X
2i
+ 𝛽
󰆹
3
.X
3i
+ e
i
󰆹
󰆹
󰆹
C. Y + +U
i
= β
1
+ β
2
.X
2i
β
3
.X
3i i
D. 𝑌
𝑖
= 𝛽
󰆹
1
+ 𝛽
󰆹
2
.X
2i
+ 𝛽
󰆹
3
.X
3i
+ e
i
Câu 13:
Phn dư e
i
bng:
B. Y (
i
𝛽
󰆹
1
+ 𝛽
󰆹
2
.X
2i
+ 𝛽
󰆹
3
.X
3i
)
C. Y E(Y/X )
i
2i
;X
3i
D. C A và B đu đúng
Câu 14:
Sai s ng u nhiên b ng: Ui
A. Y E(Y/X ) ;X
B. Y
i
𝑌
𝑖
C. Y ( + )
i
β
1
+ β
2
.X
2i
β
3
.X
3i
D. C A và C đu đúng
Câu 15:
Đâu là cô c tính Fqs cho MHHQ đơn?ng th
A. F =
𝑅2
(1𝑅2)/(𝑛2)
B. F
(𝑇 )
C. F
𝛽
2
)
2
D. C 3 đáp án trên
Câu 16:
Đâu là công thc tính R HQ k biến? (chn nhiu đáp án)
2
cho MH
𝐸𝑆𝑆
𝑇𝑆𝑆
B. R = 1
2
𝐸𝑆𝑆
𝑇𝑆𝑆
𝑅𝑆𝑆
D. R =
2
1𝑅𝑆𝑆
𝑇𝑆𝑆
ÁNH LÊ MINH
6
E. R = 1 (1
2
𝑅
2
)
𝑛𝑘
𝑛1
F. R = 1 (1
2
𝑅
2
)
𝑛1
𝑛𝑘
Câu 17:
Trong MHHQ Y + U
i
= β
1
+ β
2
.X
2i
+ β
3
.X
3i i
đâu là h s hi quy riêng
A. β , β
1
, β
2
3
B. β , β
C. β
1
Câu 18:
Trong MHHQ Y + U
i
= β
1
+ β
2
.X
2i
+ β
3
.X
3i i
đâu là h s hi quy chn?
A. β , β
1
, β
2
3
B. β
2
, β
3
C. β
ÁNH LÊ MINH
7
PHẦN 3: TRC NGHIM LIÊN QUAN ĐN CHUYÊN Đ1,2&3
*Cho đ bài sau:
Hi quy mi quan h gi a Tiêu dùng v m t hàng A (Y-nghìn s n ph m)
ph thuc vào thu nh p c a ngưi tiêu dùng (X tri ng), giá bán s n ph m
2
u đ
(X
3
nghìn đng / sn phm) và gi i tính (E =1:Nam; E=0: N ). Cho báo cáo b ng
phn m m Eviews (m c ý nghĩa 5%) như sau:
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Included observations: 23 after adjustments
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
X
2
0.030656
28.52222
0.0000
X
3
0.013535
-17.04876
0.0000
E
4.228545
1.064208
0.0008
C
1.386534
22.96326
0.0000
R-squared
Mean dependent var
84.36957
Adjusted R-squared
S.D. dependent var
17.51232
S.E. of regression
1.078301
Akaike info criterion
3.145420
Sum squared resid
Schwarz criterion
3.342898
Log likelihood
-32.17234
Hannan-Quinn criter
3.195085
F-statistic
Durbin-Watson stat
1.845075
Prob(F-statistic)
0.000000
Câu 1:
H s h i quy ước lưng (𝛽
󰆹
1
, 𝛽
󰆹
2
, 𝛽
󰆹
3
) ln lưt b ng bao nhiêu?
A. 31.83934 ; 0.874363 ; 0.230749
B. 31.83934 ; -0.874363 ; 0.230749
C. 31.83934 ; 0.874363 ; -0.130749
D. 31.83934 ; 0.874363 ; -0.230749
ÁNH LÊ MINH
8
Câu 2:
Tính giá tr c a h s xác đnh và RSS?
A. 0.996209 ; 32.09191
B. 0.996726 ; 22.09191
C. 0.986209 ; 12.09191
D. 0.976209 ; 32.09192
Câu 3:
Tính TSS?
A. 6746.989
B. 6864.899
C. 6746.988
D. 6864.988
Câu 4:
Tính ESS?
A. 6427.978
B. 7642.798
C. 6724.897
D. 7624.789
Câu 5:
Tính F ?
qs
A. 1892.099
B. 1928.099
C. 1829.099
ÁNH LÊ MINH
9
*Cho đ bài sau:
Dependent Variable: LOG(FDI)
Method: Least Squares
Sample: 2000 2020
Included observations: 20
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
LOG(OP)
0.974653
5.421897
LOG(GDP)
0.494758
-3.626432
LOG(TAX)
-1.332314
0.222380
LOG(LB)
-0.460377
-2.099763
C
2.112392
14.16807
R-squared
Mean dependent var
22.46497
Adjusted R-squared
0.952731
S.D. dependent var
0.987477
S.E. of regression
Akaike info criterion
-0.034964
F-statistic
Durbin-Watson stat
1.654788
Với +, FDI là Đu tư tr ếp nưc ti c ngoài (Tri u USD)
+, GDP là Tng thu nhp qu c n i (T đ ng)
+, LB là Chi phí lao đ u đng (Tri ng/tháng)
m+, OP là Đ ca thương mi
+, TAX là Thu thu nh p doanh nghi p t i Vi t Nam (%) ế
Câu 1:Cho bi t mô hình h i quy t ng th ế tương ng v i báo cáo trên. Cho
biết ý nghĩa ca các tham s tham s t ng th .
A. Log(FDI)
i
= + + + + + U𝛽
1
𝛽
2
.Log(OP)
i
𝛽
3
.Log(GDP)
i
𝛽
4
.Log(TAX)
i
𝛽
5
.Log(LB)
i i
B. Log(FDI) = +
i
𝛽
1
𝛽
2
.Log(OP)
i
+ 𝛽
3
.Log(GDP) .Log(TAX) .Log(LB)
i
+ 𝛽
4 i
+ 𝛽
5 i
Câu 2: Tính 𝜎
2
?
A. 0.046092
B. 0.046094
C. 0.064094
D. 0.064092
ÁNH LÊ MINH
10
Câu 3:Tính tng bình phương các phn dư?
A. 0.69238
B. 0.69138
C. 0.69338
D. 0.69438
Câu 4: Tính TSS?
A. 15.82711
B. 18.52711
C. 18.57211
D. 15.82711
Câu 5: Tính ESS?
A. 17.83573
B. 17.85373
C. 17.58337
D. 17.58373
Câu 6:
Tính R ?
2
A. 0.962684
B. 0.926282
C. 0.962682
D. 0.926228
Câu 7: Tính F ?
qs
A. 96.73770
B. 96.77370
C. 96.37770
D. 96.37370
ÁNH LÊ MINH
11
Câu 8:
Các h s hi quy tương ng với các biến Log (OP), Log(GDP), Log(TAX),
Log(LB) l . Hãy tính Var(n lưt là β
2
, β
3
, β
4
, β
5
𝛽
󰆹
2
) ?
A. 0.499984
B. 0.994849
C. 0.949489
D. 0.949948
Câu 9:
Các h s hi quy tương ng với các biến Log (OP), Log(GDP), Log(TAX),
Log(LB) ln lượt là β , β , β , β
2 3 4 5
. Hãy tính Var(𝛽
󰆹
4
) ?
A. 0.094549
B. 0.094493
C. 0.049453
D. 0.045493
* bài sau: Cho đ
Cho b ng eview sau: v i m c ý nghĩa 5% tr li nhng câu h i sau:
Đ đánh giá tác đng ca các nhân t lên hi u qu c a mt công ty ngành Thép,
mt nghiên c u s d ng d li u t Qúy 1/2017 Qúy 4/2020 và các nhân t :
ROA: l i nhu n sau thu trên t ng tài s n (%) ế
RGDP: tăng trưng GDP (%)
INF: lm phát đo bng CPI (%)
LEV: t l t ng n trên t ng tài s n (%)
R: lãi su t cho vay c a ngân hàng nhà nưc (%)
ÁNH LÊ MINH
12
Dependent Variable: ROA
Method: Least Squares
Included observations: 16
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
LEV
0.062594
4.197221
INF
0.164311
0.159854
R
-0.552722
-3.998223
RGDP
0.089757
1.202771
C
4.719930
-3.697912
R-squared
Mean dependent var
0.985000
Adjusted R-squared
0.636275
S.D. dependent var
0.817941
F-statistic
Durbin-Watson stat
1.998697
Prob(F-statistic)
0.003509
Ma tr n hi p phương sai ca các h s h ng: i quy ước lư
LEV
INF
R
RGDP
C
LEV
0.003918
-0.000109
-0.001806
0.000708
-0.294080
INF
-0.000109
0.026998
0.003421
-0.007173
0.018843
R
-0.001806
0.003421
0.019111
-0.007572
0.105504
RGDP
0.000708
-0.007173
-0.007572
0.008056
-0.066942
C
-0.294080
0.018843
0.105504
-0.066942
22.27774
Câu 1:
Nếu R tăng 2% thì ROA biến đ i đa là bao nhiêu?ng t
A. Gi m t i đa là 1,6020092%
B. Gi m t i đa là 1,2660092%
C. Tăng ti đa là 1,6020092%
D. Tăng ti đa là 1,2660092%
Câu 2:
Khi LEV tăng 2% và R tăng 1% thì ROA có tăng không? Hãy nêu k t qu ki m ế
đnh và tính giá tr t quan sát?
A. ROA không tăng, t
qs
= -0,164328
B. ROA không tăng, t
qs
= 0,164328
C. ROA có tăng, t
qs
= 0,164328
ÁNH LÊ MINH
13
D. ROA có tăng, t
qs
= -0,164328
Câu 3:
Có ý ki n cho rế ng c 2 bi ến INF & RGDP đ nh hưởng đếu không n biến ph
thuc nên lo i 2 bi n ra kh i mô hình ROA, hãy xác nh n ý ki n này bi t r c ế ế ế ng ư
lượng mô hình sau thu đưc h s xác đnh = 0,680567
ROA .LEV
i
= + 𝜶
𝟏
𝜶
𝟐
i
+ + V 𝜶
𝟑
.R
i i
A. Ý ki ến đ cho là đúng
B. Ý ki cho là sai ến đ
Câu 4:
Theo đ bài ca câu 3 trên hãy tính F ?
qs
A. 1,068692
B. 1,086692
C. 1,092686
D. 1,092868
*Cho đ bài sau:
H i quy m i quan h gi a s n lưng đu ra (Q-nghìn s n ph m), v n (K-
triu đng) và lao đ nghìn ngưng (L- i), cho báo cáo b ng ph n m m Eview
sau: (mc ý nghĩa 5%)
Dependent Variable: LOG(Q)
Method: Least Squares
Sample: 1992 2010
Included observations: 89
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
LOG(L)
0.998436
2.802620
-0.0128
LOG(K)
0.031530
21.57063
-0.0000
C
0.952971
1.319541
0.2058
R-squared
Mean dependent var
12.31847
Adjusted R-squared
S.D. dependent var
1.178026
S.E. of regression
Akaike info criterion
-2.088913
Sum squared resid
Schwarz criterion
-1.939791
ÁNH LÊ MINH
14
Log likelihood
F-statistic
1981.490
Durbin-Watson stat
1.597054
Prob(F-statistic)
0.000000
(Cov(𝜷
𝟐
, 𝜷
𝟑
) = -0.010371)
Câu 1:
𝜷
𝟑
= ?
A. 0.7801
B. 0.6801
C. -0.6801
D. -0.7801
Câu 2:
PSSSNN t i thi u là bao nhiêu?
A. 0.022998
B. 0.022989
C. 0.09799
D. 0.03799
Câu 3:
H s xác đnh b ng bao nhiêu?
A. 0.896
B. 0.796
C. 0.9787
D. 0.966
Câu 4: Tính ESS?
A. 119.5240
B. 119.5042
C. 119.5204
D. 191.5024
ÁNH LÊ MINH
15
Câu 5: Tính RSS?
A. 2.2106
B. 2.6120
C. 2.6012
D. 2.1620
Câu 6:
Kim đnh s phù h p c a hàm h i quy, có giá tr F b ng bao nhiêu?
qs
A. 1975.779
B. 1976.779
C. 1977.979
D. 1978.979
Câu 7:
Kim đ n có tác đ c đế n lưnh v ng tích c n s ng không? Cho giá tr t b
qs
ng bao
nhiêu? Tính giá tr P_value b ng bao nhiêu?
A. Không; 21.57063; 0
B. Có; 21.57063; 0
C. Không; 2.802620; 0.0128
D. Có; 2.802620; 0.0128
Câu 8:
Hãy cho bi t hàm có hi u su g hay gi m theo quy mô. Hãy nêu k t qu ki m ế t tăn ế
đnh, tính giá tr t ?
qs
A. Tăng theo quy mô; 2.07279
B. Gi m theo quy mô; 2.07279
C. Tăng theo quy mô; 0.207279
D. Gi m theo quy mô; 0.207279
ÁNH LÊ MINH
16
Câu 9:
Sn lượng có co giãn theo lao đng hay không? Hãy nêu k t qu ki nh, tính t ế m đ
qs
A. Có; 21.57063
B. Không; 21.57063
C. Có; 2.802620
D. Không; 2.802620
* bài sau: Cho đ
Câu 1.
Cho mô hình hi quy Yi=β1+β2 Xi+Ui đ xác đnh s thay đi ca biến ph
thuc khi biến đc lp thay đi 1 đơn v người ta dùng
A. Hip phương sai gia X và Y
B. H s góc
C. H s tương quan gia Y và X
D. c câu trên đu sai
Câu 2.
Cho mô + + U hình hi quy: Y
i
=β
1
β
2
.X
i
i
đ kim tra gi thuyết Ho cho rng khi
X tăng 1 đơn v thì Y s , có th lp cp gi thuyết đ kim đinh nàokhông gim ?
A. H = 1; H 1
o
: β
2 1
: β
2
B. H 1; H < 1
o
: β
2
1
: β
2
C. H = 0; H 0
o
: β
2 1
: β
2
D. H < 0
o
: β
2
0; H
1
: β
2
Câu 3.
Nghiên cu CPI ca Vit Nam S liu t quý 1 năm 2015 đến quý 3 năm 2019.
thu thp t tng cc thng kê. S liu này là:
A. s liu chéo
B. s liu theo thi gian
C. s liu thu đưc t thc nghiêm
D. s liu khác
ÁNH LÊ MINH
17
Câu 4.
Cho + + + U mô hình hi quy: Y
i
=β
1
β
2
.X
i
β
3
.D
i
i
với mu n =15 thu được
β
3
=-61.2659; Se(β
3
) =32.6897. Vi đ tin cy 95%, có th cho rng biến gi D
không thích h p trong mô hình d a vào k t qu so sánh: ế
A. t > -2.179
qs
B. t < 1.782
qs
C. t < 2.17
qs
D. | t | < 2.179
qs
Câu 5.
Phương sai sai s u nhiên thay đ ng i là
A. Var(U ) =
i
/X
i
𝜎
2
B. Var (Y ) =
i
/X
i
𝜎
2
C.
𝐸(𝑈
𝑖
)
2
= 𝜎
2
D. Var(Ui/Xi )= 𝜎
2
* BT4:
Cho mô hình h i quy: : . D a vào d li u Y
i
= β + β + β
1
2
.X
2i
3
.X
3i
+ β
4
.D
i
+ U
i
thng kê năm thu đưc các ưc lưng bình phương nh1990 -2004 nht: 𝜎
2
=
0.069435; = 0.994617. 𝑅
2
Vi Y: Tiêu dùng, D: Gii tính D=0 N; D=1: Nam
Câu 1.
TSS bng bao nhiêu
A. 0.05332
B.141.8884
C.10.74766
D. 8.74321
Câu 2.
Tổng bình phương phn dư bng bao nhiêu
A. 0.053033
B. 0.057855
C. 0.763785
D.đáp án khác
Câu 3. Đ xác nhn ý kiến Nam có tiêu dùng nhiu hơn n hay không? Đi kim
đnh cp gi thuyết
A. H = 0; H : 0
o
: β
3 1
β
3
B. H < 0
o
: β
4
0; H
1
:β
4
C. H = 0; H 0
o
: β
4 1
:β
4
D. Đáp án khác
ÁNH LÊ MINH
18
Câu 4. H s xác đnh hiu chnh bng bao nhiêu?
A. 0.993149
B. 0.992132
C. 0.995771
D. đáp án khác
* Cho đ bài sau:
Cho Y- - - Doanh thu (triu đng); X2 Chi phí qung cáo (triu đng); X3 Lương
cho nhân viên tiếp th mc ý nghĩa 5%:
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample: 1 12
Included observations: 12
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
X2
2.505729
0.328573
X3
0.410384
11.59572
C
6.253073
5.161823
R-squared
Mean dependent var
141.3333
Adjusted R-squared
S.D. dependent var
23.20789
S.E. of regression
4.003151
Akaike info criterion
5.824358
Sum squared resid
Schwarz criterion
5.945585
Log likelihood
-31.94615
Hannan-Quinn criter
5.779476
F-statistic
Durbin-Watson stat
2.527238
Câu 1. Var(𝛽
󰆹
2
) bng bao nhiêu?
A. 0.10796
B. 0.3285
C. 0.4103
D. 0.1684
Câu 2.
Phương sai sai s ngu nhiên có th đt giá tr ti thiu là 16 hay không? Da vào
mu hãy ch t. n đáp án đúng nh
A. sai; vì χ
𝑞𝑠
2
= 9.0141 < 19.0228
B.sai; χ
𝑞𝑠
2
= 9.0141 < 16.9190
C. Đúng; χ
𝑞𝑠
2
= 9.0141 > 3.3251
D. đáp án khác
ÁNH LÊ MINH
19
Câu 3.
Hàm h i quy m u:
A. 𝑌
𝑖
= 32.2772 + 2.5057.X + 4.7586.X
2i 3i
B. 𝑌
𝑖
= 45.4875 + 2.5057.X + 3.6729.X
2i 3i
C. Y = 32.2772 + 2.5057.X + 4.7586.X + e
i 2i 3i i
D. Y = 57.1602 + 1.9340.X + 4.7586.X
i 2i 3i
Câu 4.
Đ doanh thu tăng 10 triu đng thì tin lương cho nhân viên tiếp th phi tăng ít
nht là 3 triu đng. Da vào mu, ý kiến này có đúng hay không?
A. Sai; vì t = 3.4732 > 1.833
qs
B. Đúng; vì t = 3.4732 > 2.262
qs
C. Đúng; vì t = 3.4732 > 1.833
qs
D. đáp án khác
Câu 5.
ý kiến cho rng ngoài chi phí qung cáo, tin lương cho nhân viên tiếp th nh
hưởng tới doanh thu còn có đa đim công ty (Min bc, Min nam). S dng
biến gi D: Đa đim (D=1: Min Bắc, D=0: Min Nam. Đ xem xét doanh thu
ca công ty min Bắc và min Nam có như nhau hay không? Mô hình hi quy
nào phù hợp?
A. Y = + + + U
i
β
1
β
2
.X
2i
β
3
.X
3i i
B. Y = + + + + U
i
β
1
β
2
.X
2i
β
3
.X
3i
β
4
.D
i i
C. Y = + + + + + + U
i
β
1
β
2
.X
2i
β
3
.X
3i
β
4
.D
i
β
5
.X
2i
.D
i
β
6
.X
3i
.D
i
i
D. C B và C
Câu 6.
ý kiến cho rng c chi phí qung cáo và tin lương ca nhân viên tiếp th đu
không nh hưởng tới doanh thu. Da vào mu, ý kiến này có đúng hay không?
A. Đúng; vì F
qs
= 180.3545 > 𝐹
0.05
(2;9)
B. Đúng; F = 400.7957 >
qs
𝐹
0.05
(2;9)
C. Sai; vì F = 180.3545 >
qs
𝐹
0.05
(2;9)
D. Sai; vì F = 180.3545 <
qs
𝐹
0.05
(2;9)
Câu 7. H s xác đnh ca mô hình:
A. 0.9877
B. 0.9756
C. 0.0244
D.đáp án khác
ÁNH LÊ MINH
20
Câu 8. Tổng bình phương phn dư:
A. 123.67
B. 144.2269
C. 5780.44
D. đáp án khác
Câu 9. Khi chi phí qung cáo tăng 1 triu đng thì doanh thu trung bình biến
đng ti thiu là bao nhiêu?
A. tăng ti thiu 1.9034 triu đng
B. tăng ti thiu 3.2489 triu đng
C. gim ti thiu 1.9034 triu đng
D. tăng ti thiu 4.0064 triu đng
* Cho đ bài sau:
Hi quy mi quan h gia lượng cu v mt hàng A (Q nghìn sn phm), Thu
nhp (X2 triu đng) và giá bán (X3 nghìn đng/sn phm), cho báo cáo bng
phn mm Eviews (mc ý nghĩa 5%), hãy tr li các câu hi sau:
Dependent Variable: LOG(Y)
Method: Least Squares
Sample: 1960 1982
Included observations: 23
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
LOG(X2)
0.018963
52.60556
LOG(X3)
0.024123
-13.79470
C
0.089443
17.36955
R-squared
Mean dependent var
4.412381
Adjusted R-squared
0.993642
S.D. dependent var
0.224157
S.E. of regression
Akaike info criterion
-5.089902
Sum squared resid
Schwarz criterion
-4.941794
Log likelihood
61.53387
Hannan-Quinn criter
-5.052653
F-statistic
Durbin-Watson stat
0.809236
Prob(F-statistic)
0.000000
Câu 1: Tính h s h i quy ước lưng 𝛽
󰆹
2
, 𝛽
󰆹
1
, sai s chu n c a 𝛽
󰆹
3
?
A. -0.3327; 0.9975; -13.7947
B. 1.55358; 0.9975; 52.60556
C. 0.9975; 1.55358; -13.7947

Preview text:

ÁNH LÊ MINH
PHN 1: CÂU HỎI ĐÚNG / SAI:
Câu 1
: Trong phân tích hồi quy nghiên cứu sự phụ thuộc của một biến vào một
hoặc một số biến khác.
Câu 2. Để nghiên cứu sự tăng trưởng của một yếu tố qua thời gian, giả sử Yt là giá
trị tại thời điểm t, Yo là giá trị tại thời điểm ban đầu chúng ta thường sử dụng hàm
sau: Yt=Yo+t(1+r), trong đó: t là thời gian, r là hệ số tăng trưởng.
Câu 3. Mô hình hồi quy tuyến tính là mô hình trong đó các biến số có quan hệ tuyến tính.
Câu 4. Trong phân tích hồi quy, khi có một mẫu số liệu n quan sát, biến giải thích
và biến phụ thuộc đều nhận những giá trị xác định.
Câu 5. Theo lý thuyết kinh tế, mô hình kinh tế lượng thể hiện quan hệ giữa tổng
chi phí TC và sản lượng Q có dạng: TCi=β1+β2.Qi+Ui
Câu 6. Trong quan hệ hàm số tương ứng với một giá trị X chúng ta có một (hoặc
một số) giá trị xác định Y, trong khi đó quan hệ hồi quy không phải như vậy.
Câu 7. Mô hình hồi quy tổng thể biểu diễn sự phụ thuộc giá trị trung bình của một
biến vào sự thay đổi của một hoặc một số biến.
Câu 8. Sai số ngẫu nhiên đại diện cho các yếu tố khác ngoài mô hình nghiên cứu.
Câu 9. Cho mô hình hồi quy tổng thể:
Yi =β1+β2.Xi+Ui chênh lệch giữa giá trị cá biệt Yi và sai số ngẫu nhiên chính là E(Y/Xi). Đúng
Câu 10. Cho mô hình hồi quy có dạng:
Yi =β1+β2.Xi+Ui. trong đó Yi là một biến ngẫu nhiên vì Ui là biến ngẫu nhiên.
Sai Ui là biến ngẫu nhiên vì Yi là biến ngẫu nhiên 1 ÁNH LÊ MINH
PHN 2: CHN CÂU TR LỜI ĐÚNG NHẤT: Câu 1:
Hàm hồi quy mẫu 2 biến có dạng:
A.𝑌𝑖= 𝛽󰆹1 + 𝛽󰆹2 + 𝑒𝑖 B. E(Y/Xi)= β1+β2.Xi  󰆹 󰆹 i D.Yi=β1+β2.Xi Câu 2:
Sai số ngẫu nhiên đại diện cho:
A. Các yếu tố có ảnh hưởng đến biến phụ thuộc
B. Các yếu tố khác ngoài mô hình
C. Các yếu tố không có đầy đủ thông tin D ế ố ảnh hưởng đế ế ụ
ộc nhưng vì lý do nào đó không đưa ồ ui. Câu 3:
Số liệu theo không gian là:
A. Những số liệu được điều tra tại cùng một thời điểm nhưng tại những không gian khác nhau
B. Những số liệu được điều tra tại nhiều thời điểm và tại những không gian khác nhau
C. Những số liệu điều tra đối với những đối tượng khác nhau và tại thời điểm khác nhau. ữ ố ệu điều tra đố ớ ột đối tượ ạ ời điể Câu 4.
Mô hình nào sau đây không phải là mô hình hồi qui tuyến tính:
A. Ln Yt = lnYo+ t.ln(1+r) + Ui 2 ÁNH LÊ MINH B. Yt= Yo+ t(1+𝛼) +Ui C. LPi = 𝛽1+𝛽2. 1 +Ui 𝑇𝑁𝑖 D.lnLPi=𝛽1+𝛽2.lnTNi+Ui Câu 5.
Sự khác biệt giữa phân tích hồi quy và phân tích tương quan là:
A. Phân tích tương quan xem xét mức độ mối quan hệ giữa các biến là chặt chẽ
hay lỏng lẻo nhưng mục đích của phân tích hồi quy là ước lượng và dự báo giá trị
trung bình của biến phụ thuộc vào một hoặc nhiều biến độc lập khác
B. Trong phân tích hổi quy xem xét mối quan hệ giữa các biến là lỏng lẻo nhưng
trong phân tích tương quan mối quan hệ giữa các biến là quan hệ chặt chẽ.
C. Quan hệ tương quan chỉ xem xét mối quan hệ giữa hai biến còn quan hệ hồi qui
có thể có số biến nhiều hơn hai biến. D. Cả A và C. Câu 6.
Cho mô hình hồi quy: Yi=β1+β2.Xi+Ui để xác định sự thay đổi của biến phụ thuộc
khi biến độc lập thay đổi một đơn vị người ta dùng
A. Hiệp phương sai giữa X và Y ệ ố
C. Hệ số tương quan giữa X,Y
D. Các câu trên đều sai. Câu 7.
Cho mô hình hồi qui tổng thể: Yi=β1+β2.Xi+Ui ,các tham số là 𝛽󰆹1, 𝛽󰆹2 là: Các ước lượng điể ủ 2
B. Ước lượng tuyến tính không chệch của β1,β2
C. Ước lượng tốt nhất (hiệu quả) của β1,β2 D. Cả B và C. 3 ÁNH LÊ MINH Câu 8.
Mô hình hồi quy phi tuyến tính có nghĩa là:
A. Phi tuyến tính đối với tham số.
B. Phi tuyến tính đối với biến số.
C. Phi tuyến tính đối với cả tham số và biến số
D. Phi tuyến tính đối với biến độc lập. Câu 9.
Mô hình nào sau đây không phải là mô hình quan hệ giữa giá và lượng cầu: A. Qi=225-0,69.Pi+ei B. Ln Qi=4,52-0,32 ln Pi +ei C. Pi=29-0,16.Qi+ei D. Pi=82+1,2.Qi+ei Câu 10.
Giả sử cung về một hàng hoá Q có hệ số co giãn không đổi theo giá P, mô hình nào sau đây là đúng: A. Qi =β1+β2. 1 +Ui 𝑃𝑖 B. InQ =β +β .lnP+Ui C. Qi=β1+β2.lnPi+Ui D. Qi=β1+β2.Pi+Ui Câu 11:
Mô hình hồi quy tổng thể 3 biến có dạng: A. Y = β + β .X + β .X + U
B. E(Y/X2i;X3i) = β1 + β2.X2i + β3.X3i
C. Yi = β1 + β2.X2i + β3.X3i +Ui
D. 𝑌𝑖 = 𝛽󰆹1 + 𝛽󰆹2.X2i + 𝛽󰆹3.X3i + ei 4 ÁNH LÊ MINH Câu 12:
Hàm hồi quy mẫu 3 biến có dạng:
A. 𝑌𝑖 = 𝛽󰆹1 + 𝛽󰆹2.X2i + 𝛽󰆹3.X3i + ei  󰆹 󰆹 󰆹
C. Yi = β1 + β2.X2i + β3.X3i +Ui
D. 𝑌𝑖 = 𝛽󰆹1 + 𝛽󰆹2.X2i + 𝛽󰆹3.X3i + ei Câu 13: Phần dư ei bằng: 
B. Yi − ( 𝛽󰆹1 + 𝛽󰆹2.X2i + 𝛽󰆹3.X3i ) C. Yi − E(Y/X2i;X3i) D. Cả A và B đều đúng Câu 14:
Sai số ngẫu nhiên Ui bằng: A. Y − E(Y/X ;X ) B. Yi − 𝑌𝑖
C. Yi – ( β1 + β2.X2i + β3.X3i ) D. Cả A và C đều đúng Câu 15:
Đâu là công thức tính Fqs cho MHHQ đơn? A. F = 𝑅2 (1−𝑅2)/(𝑛−2) B. F (𝑇 ) C. F 𝛽 2 )2 D. Cả 3 đáp án trên Câu 16:
Đâu là công thức tính R2 cho MHHQ k biến? (chọn nhiều đáp án) 𝐸𝑆𝑆 𝑇𝑆𝑆 B. R2 = 1 − 𝐸𝑆𝑆 𝑇𝑆𝑆 𝑅𝑆𝑆 D. R2 = 1−𝑅𝑆𝑆 𝑇𝑆𝑆 5 ÁNH LÊ MINH
E. R2 = 1 – (1 – 𝑅2) 𝑛−𝑘 𝑛−1 F. R2 = 1 – (1 – 𝑅2  ) 𝑛−1 𝑛−𝑘 Câu 17:
Trong MHHQ Yi = β1 + β2.X2i + β3.X3i + Ui đâu là hệ số hồi quy riêng A. β1 , β2 , β3 B. β , β C. β1 Câu 18:
Trong MHHQ Yi = β1 + β2.X2i + β3.X3i + Ui đâu là hệ số hồi quy chặn? A. β1 , β2 , β3 B. β2 , β3 C. β 6 ÁNH LÊ MINH
PHẦN 3: TRẮC NGHIỆM LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN ĐỀ 1,2&3
*
Cho đề bài sau:
Hồi quy mối quan hệ giữa Tiêu dùng về mặt hàng A (Y-nghìn sản phẩm)
phụ thuộc vào thu nhập của người tiêu dùng (X2 – triệu đồng), giá bán sản phẩm
(X3 – nghìn đồng / sản phẩm) và giới tính (E =1:Nam; E=0: Nữ). Cho báo cáo bằng
phần mềm Eviews (mức ý nghĩa 5%) như sau: Dependent Variable: Y Method: Least Squares
Included observations: 23 after adjustments Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. X2 0.030656 28.52222 0.0000 X3 0.013535 -17.04876 0.0000 E 4.228545 1.064208 0.0008 C 1.386534 22.96326 0.0000 R-squared Mean dependent var 84.36957 Adjusted R-squared S.D. dependent var 17.51232 S.E. of regression
1.078301 Akaike info criterion 3.145420 Sum squared resid Schwarz criterion 3.342898 Log likelihood -32.17234 Hannan-Quinn criter 3.195085 F-statistic Durbin-Watson stat 1.845075 Prob(F-statistic) 0.000000 Câu 1:
Hệ số hồi quy ước lượng (𝛽󰆹1, 𝛽󰆹2, 𝛽󰆹3) lần lượt bằng bao nhiêu?
A. 31.83934 ; 0.874363 ; 0.230749
B. 31.83934 ; -0.874363 ; 0.230749
C. 31.83934 ; 0.874363 ; -0.130749
D. 31.83934 ; 0.874363 ; -0.230749 7 ÁNH LÊ MINH Câu 2:
Tính giá trị của hệ số xác định và RSS? A. 0.996209 ; 32.09191 B. 0.996726 ; 22.09191 C. 0.986209 ; 12.09191 D. 0.976209 ; 32.09192 Câu 3: Tính TSS? A. 6746.989 B. 6864.899 C. 6746.988 D. 6864.988 Câu 4: Tính ESS? A. 6427.978 B. 7642.798 C. 6724.897 D. 7624.789 Câu 5: Tính Fqs ? A. 1892.099 B. 1928.099 C. 1829.099 8 ÁNH LÊ MINH
*Cho đề bài sau: Dependent Variable: LOG(FDI) Method: Least Squares Sample: 2000 2020 Included observations: 20 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LOG(OP) 0.974653 5.421897 LOG(GDP) 0.494758 -3.626432 LOG(TAX) -1.332314 0.222380 LOG(LB) -0.460377 -2.099763 C 2.112392 14.16807 R-squared Mean dependent var 22.46497 Adjusted R-squared 0.952731 S.D. dependent var 0.987477 S.E. of regression Akaike info criterion -0.034964 F-statistic Durbin-Watson stat 1.654788
Với +, FDI là Đầu tư trực tiếp nước ngoài (Triệu USD)
+, GDP là Tổng thu nhập quốc nội (Tỷ đồng)
+, LB là Chi phí lao động (Triệu đồng/tháng)
+, OP là Độ mở cửa thương mại
+, TAX là Thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam (%)
Câu 1:Cho biết mô hình hồi quy tổng thể tương ứng với báo cáo trên. Cho
biết ý nghĩa của các tham số tham số tổng thể.
A. Log(FDI)i = 𝛽1 + 𝛽2.Log(OP)i + 𝛽3.Log(GDP)i + 𝛽4.Log(TAX)i + 𝛽5.Log(LB)i + Ui
B. Log(FDI)i = 𝛽1 + 𝛽2.Log(OP)i + 𝛽3.Log(GDP)i + 𝛽4.Log(TAX)i + 𝛽5.Log(LB)i
Câu 2: Tính 𝜎2 ? A. 0.046092 B. 0.046094 C. 0.064094 D. 0.064092 9 ÁNH LÊ MINH
Câu 3:Tính tổng bình phương các phần dư? A. 0.69238 B. 0.69138 C. 0.69338 D. 0.69438 Câu 4: Tính TSS? A. 15.82711 B. 18.52711 C. 18.57211 D. 15.82711 Câu 5: Tính ESS? A. 17.83573 B. 17.85373 C. 17.58337 D. 17.58373 Câu 6: Tính R2 ? A. 0.962684 B. 0.926282 C. 0.962682 D. 0.926228 Câu 7: Tính Fqs ? A. 96.73770 B. 96.77370 C. 96.37770 D. 96.37370 10 ÁNH LÊ MINH Câu 8:
Các hệ số hồi quy tương ứng với các biến Log (OP), Log(GDP), Log(TAX),
Log(LB) lần lượt là β2, β3, β4, β5. Hãy tính Var(𝛽󰆹2) ? A. 0.499984 B. 0.994849 C. 0.949489 D. 0.949948 Câu 9:
Các hệ số hồi quy tương ứng với các biến Log (OP), Log(GDP), Log(TAX),
Log(LB) lần lượt là β2, β3, β4, β5. Hãy tính Var(𝛽󰆹4) ? A. 0.094549 B. 0.094493 C. 0.049453 D. 0.045493
* Cho đề bài sau:
Cho b
ng eview sau: vi mức ý nghĩa 5% trả li nhng câu hi sau:
Để đánh giá tác động của các nhân tố lên hiệu quả của một công ty ngành Thép,
một nghiên cứu sử dụng dữ liệu từ Qúy 1/2017 – Qúy 4/2020 và các nhân tố:
ROA: lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản (%) RGDP: tăng trưởng GDP (%)
INF: lạm phát đo bằng CPI (%)
LEV: tỷ lệ tổng nợ trên tổng tài sản (%)
R: lãi suất cho vay của ngân hàng nhà nước (%) 11 ÁNH LÊ MINH Dependent Variable: ROA Method: Least Squares Included observations: 16 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LEV 0.062594 4.197221 INF 0.164311 0.159854 R -0.552722 -3.998223 RGDP 0.089757 1.202771 C 4.719930 -3.697912 R-squared Mean dependent var 0.985000 Adjusted R-squared 0.636275 S.D. dependent var 0.817941 F-statistic Durbin-Watson stat 1.998697 Prob(F-statistic) 0.003509
Ma trận hiệp phương sai của các hệ số hồi quy ước lượng: LEV INF R RGDP C LEV 0.003918 -0.000109 -0.001806 0.000708 -0.294080 INF -0.000109 0.026998 0.003421 -0.007173 0.018843 R -0.001806 0.003421 0.019111 -0.007572 0.105504 RGDP 0.000708 -0.007173 -0.007572 0.008056 -0.066942 C -0.294080 0.018843 0.105504 -0.066942 22.27774 Câu 1:
Nếu R tăng 2% thì ROA biến động tối đa là bao nhiêu?
A. Giảm tối đa là 1,6020092%
B. Giảm tối đa là 1,2660092%
C. Tăng tối đa là 1,6020092%
D. Tăng tối đa là 1,2660092% Câu 2:
Khi LEV tăng 2% và R tăng 1% thì ROA có tăng không? Hãy nêu kết quả kiểm
định và tính giá trị t quan sát?
A. ROA không tăng, tqs = -0,164328
B. ROA không tăng, tqs = 0,164328
C. ROA có tăng, tqs = 0,164328 12 ÁNH LÊ MINH
D. ROA có tăng, tqs = -0,164328 Câu 3:
Có ý kiến cho rằng cả 2 biến INF & RGDP đều không ảnh hưởng đến biến phụ
thuộc nên loại 2 biến ra khỏi mô hình ROA, hãy xác nhận ý kiến này biết rằng ước
lượng mô hình sau thu được hệ s xác định = 0,680567
ROAi = 𝜶𝟏 + 𝜶𝟐.LEVi + 𝜶𝟑.Ri + Vi
A. Ý kiến đề cho là đúng
B. Ý kiến đề cho là sai Câu 4:
Theo đề bài của câu 3 ở trên hãy tính Fqs? A. 1,068692 B. 1,086692 C. 1,092686 D. 1,092868
*Cho đề bài sau:
H
i quy mi quan h gia sản lượng đầu ra (Q-nghìn sn phm), vn (K-
triệu đồng) và lao động (L-nghìn người), cho báo cáo bng phn mm Eview
sau: (mức ý nghĩa 5%) Dependent Variable: LOG(Q) Method: Least Squares Sample: 1992 2010 Included observations: 89 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LOG(L) 0.998436 2.802620 -0.0128 LOG(K) 0.031530 21.57063 -0.0000 C 0.952971 1.319541 0.2058 R-squared Mean dependent var 12.31847 Adjusted R-squared S.D. dependent var 1.178026 S.E. of regression Akaike info criterion -2.088913 Sum squared resid Schwarz criterion -1.939791 13 ÁNH LÊ MINH Log likelihood F-statistic 1981.490 Durbin-Watson stat 1.597054 Prob(F-statistic) 0.000000
(Cov(𝜷𝟐, 𝜷𝟑) = -0.010371) Câu 1: 𝜷𝟑 = ? A. 0.7801 B. 0.6801 C. -0.6801 D. -0.7801 Câu 2:
PSSSNN tối thiểu là bao nhiêu? A. 0.022998 B. 0.022989 C. 0.09799 D. 0.03799 Câu 3:
Hệ số xác định bằng bao nhiêu? A. 0.896 B. 0.796 C. 0.9787 D. 0.966 Câu 4: Tính ESS? A. 119.5240 B. 119.5042 C. 119.5204 D. 191.5024 14 ÁNH LÊ MINH Câu 5: Tính RSS? A. 2.2106 B. 2.6120 C. 2.6012 D. 2.1620 Câu 6:
Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy, có giá trị Fqs bằng bao nhiêu? A. 1975.779 B. 1976.779 C. 1977.979 D. 1978.979 Câu 7:
Kiểm định vốn có tác động tích cực đến sản lượng không? Cho giá trị tqs bằng bao
nhiêu? Tính giá trị P_value bằng bao nhiêu? A. Không; 21.57063; 0 B. Có; 21.57063; 0 C. Không; 2.802620; 0.0128 D. Có; 2.802620; 0.0128 Câu 8:
Hãy cho biết hàm có hiệu suất tăng hay giảm theo quy mô. Hãy nêu kết quả kiểm
định, tính giá trị tqs ?
A. Tăng theo quy mô; 2.07279
B. Giảm theo quy mô; 2.07279
C. Tăng theo quy mô; 0.207279
D. Giảm theo quy mô; 0.207279 15 ÁNH LÊ MINH Câu 9:
Sản lượng có co giãn theo lao động hay không? Hãy nêu kết quả kiểm định, tính tqs A. Có; 21.57063 B. Không; 21.57063 C. Có; 2.802620 D. Không; 2.802620
* Cho đề bài sau: Câu 1.
Cho mô hình hồi quy Yi=β1+β2 Xi+Ui để xác định sự thay đổi của biến phụ
thuộc khi biến độc lập thay đổi 1 đơn vị người ta dùng
A. Hiệp phương sai giữa X và Y B. Hệ số góc
C. Hệ số tương quan giữa Y và X D. Các câu trên đều sai Câu 2.
Cho mô hình hồi quy: Yi =β1 + β2.Xi + Ui để kiểm tra giả thuyết Ho cho rằng khi
X tăng 1 đơn vị thì Y sẽ không giảm, có thể lập cặp giả thuyết để kiểm đinh nào?
A. Ho : β2 = 1; H1: β2 ≠ 1
B. Ho : β2 ≥ 1; H1: β2 < 1
C. Ho : β2 = 0; H1: β2 ≠ 0
D. Ho : β2 ≥ 0; H1: β2 < 0 Câu 3.
Nghiên cứu CPI của Việt Nam từ quý 1 năm 2015 đến quý 3 năm 2019. Số liệu
thu thập từ tổng cục thống kê. Số liệu này là: A. số liệu chéo
B. số liệu theo thời gian
C. số liệu thu được từ thực nghiêm D. số liệu khác 16 ÁNH LÊ MINH Câu 4.
Cho mô hình hồi quy: Yi =β1+ β2.Xi +
β3.Di + Ui với mẫu n =15 thu được
β3 =-61.2659; Se(β3) =32.6897. Với độ tin cậy 95%, có thể cho rằng biến giả D
không thích hợp trong mô hình dựa vào kết quả so sánh: A. tqs > -2.179 B. tqs < 1.782 C. tqs < 2.17 D. | tqs | < 2.179 Câu 5.
Phương sai sai số ngẫu nhiên thay đổi là A. Var(Ui/Xi ) = 𝜎2 B. Var (Yi/Xi) = 𝜎2 C. 𝐸(𝑈𝑖)2 = 𝜎2 D. Var(Ui/Xi )= 𝜎2 * BT4:
Cho mô hình hồi quy: : Yi = β1 + β2.X2i + β3.X3i + β4.Di + Ui. Dựa vào dữ liệu
thống kê năm 1990 -2004 thu được các ước lượng bình phương nhỏ nhất: 𝜎2 =
0.069435; 𝑅2 = 0.994617. Với Y: Tiêu dùng, D: Giới tính D=0 Nữ; D=1: Nam Câu 1. TSS bằng bao nhiêu A. 0.05332 B.141.8884 C.10.74766 D. 8.74321 Câu 2.
Tổng bình phương phần dư bằng bao nhiêu A. 0.053033 B. 0.057855 C. 0.763785 D.đáp án khác
Câu 3. Để xác nhận ý kiến Nam có tiêu dùng nhiều hơn nữ hay không? Đi kiểm định cặp giả thuyết A. Ho: β3 = 0; H1: β3 ≠ 0
B. Ho: β4 ≥ 0; H1 :β4 < 0 C. Ho: β4 = 0; H1:β4 ≠ 0 D. Đáp án khác 17 ÁNH LÊ MINH
Câu 4. Hệ số xác định hiệu chỉnh bằng bao nhiêu? A. 0.993149 B. 0.992132 C. 0.995771 D. đáp án khác * Cho đề bài sau:
Cho Y- Doanh thu (triệu đồng); X2 - Chi phí quảng cáo (triệu đồng); X3 - Lương
cho nhân viên tiếp thị mức ý nghĩa 5%: Dependent Variable: Y Method: Least Squares Sample: 1 12 Included observations: 12 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. X2 2.505729 0.328573 X3 0.410384 11.59572 C 6.253073 5.161823 R-squared Mean dependent var 141.3333 Adjusted R-squared S.D. dependent var 23.20789 S.E. of regression
4.003151 Akaike info criterion 5.824358 Sum squared resid Schwarz criterion 5.945585 Log likelihood -31.94615 Hannan-Quinn criter 5.779476 F-statistic Durbin-Watson stat 2.527238
Câu 1. Var(𝛽󰆹2) bằng bao nhiêu? A. 0.10796 B. 0.3285 C. 0.4103 D. 0.1684 Câu 2.
Phương sai sai số ngẫu nhiên có thể đạt giá trị tối thiểu là 16 hay không? Dựa vào
mẫu hãy chọn đáp án đúng nhất.
A. sai; vì χ2 = 9.0141 < 19.0228 𝑞𝑠
B.sai; χ2𝑞𝑠= 9.0141 < 16.9190
C. Đúng; χ2𝑞𝑠 = 9.0141 > 3.3251 D. đáp án khác 18 ÁNH LÊ MINH Câu 3. Hàm hồi quy mẫu:
A. 𝑌𝑖 = 32.2772 + 2.5057.X2i + 4.7586.X3i
B. 𝑌𝑖 = 45.4875 + 2.5057.X2i + 3.6729.X3i
C. Yi = 32.2772 + 2.5057.X2i + 4.7586.X3i + ei
D. Yi = 57.1602 + 1.9340.X2i + 4.7586.X3i Câu 4.
Để doanh thu tăng 10 triệu đồng thì tiền lương cho nhân viên tiếp thị phải tăng ít
nhất là 3 triệu đồng. Dựa vào mẫu, ý kiến này có đúng hay không?
A. Sai; vì tqs = 3.4732 > 1.833
B. Đúng; vì tqs = 3.4732 > 2.262
C. Đúng; vì tqs = 3.4732 > 1.833 D. đáp án khác Câu 5.
Có ý kiến cho rằng ngoài chi phí quảng cáo, tiền lương cho nhân viên tiếp thị ảnh
hưởng tới doanh thu còn có địa điểm công ty (Miền bắc, Miền nam). Sử dụng
biến giả D: Địa điểm (D=1: Miền Bắc, D=0: Miền Nam. Để xem xét doanh thu
của công ty miền Bắc và miền Nam có như nhau hay không? Mô hình hồi quy nào phù hợp?
A. Yi = β1 + β2.X2i + β3.X3i + Ui
B. Yi = β1 + β2.X2i + β3.X3i + β4.Di + Ui
C. Yi = β1 + β2.X2i + β3.X3i + β4.Di + β5.X2i.Di + β6.X3i.Di + Ui D. Cả B và C Câu 6.
Có ý kiến cho rằng cả chi phí quảng cáo và tiền lương của nhân viên tiếp thị đều
không ảnh hưởng tới doanh thu. Dựa vào mẫu, ý kiến này có đúng hay không? A. Đúng; vì F (2;9) qs = 180.3545 > 𝐹 0.05 B. Đúng; F (2;9) qs = 400.7957 > 𝐹 0.05 C. Sai; vì F (2;9) qs = 180.3545 > 𝐹 0.05 D. Sai; vì F (2;9) qs = 180.3545 < 𝐹 0.05
Câu 7. Hệ số xác định của mô hình: A. 0.9877 B. 0.9756 C. 0.0244 D.đáp án khác 19 ÁNH LÊ MINH
Câu 8. Tổng bình phương phần dư: A. 123.67 B. 144.2269 C. 5780.44 D. đáp án khác
Câu 9. Khi chi phí quảng cáo tăng 1 triệu đồng thì doanh thu trung bình biến
động tối thiểu là bao nhiêu?
A. tăng tối thiểu 1.9034 triệu đồng
B. tăng tối thiểu 3.2489 triệu đồng
C. giảm tối thiểu 1.9034 triệu đồng
D. tăng tối thiểu 4.0064 triệu đồng
* Cho đề bài sau:
Hồi quy mối quan hệ giữa lượng cầu về mặt hàng A (Q – nghìn sản phẩm), Thu
nhập (X2 – triệu đồng) và giá bán (X3 – nghìn đồng/sản phẩm), cho báo cáo bằng
phần mềm Eviews (mức ý nghĩa 5%), hãy trả lời các câu hỏi sau: Dependent Variable: LOG(Y) Method: Least Squares Sample: 1960 1982 Included observations: 23 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. LOG(X2) 0.018963 52.60556 LOG(X3) 0.024123 -13.79470 C 0.089443 17.36955 R-squared Mean dependent var 4.412381 Adjusted R-squared 0.993642 S.D. dependent var 0.224157 S.E. of regression Akaike info criterion -5.089902 Sum squared resid Schwarz criterion -4.941794 Log likelihood 61.53387 Hannan-Quinn criter -5.052653 F-statistic Durbin-Watson stat 0.809236 Prob(F-statistic) 0.000000
Câu 1: Tính hệ số hồi quy ước lượng 𝛽󰆹2, 𝛽󰆹1, sai số chuẩn của 𝛽󰆹3?
A. -0.3327; 0.9975; -13.7947 B. 1.55358; 0.9975; 52.60556 C. 0.9975; 1.55358; -13.7947 20