Ôn tập lý thuyết Chương 2 - Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Đại học Tôn Đức Thắng

V mă t quc t: Hệ thng các nước XHCN đang hình thành (đng đu là Liên Xô).Phong trào đấu tranh GPDT phát triển (0 1n Đô ).Phong trào dân sinh, dân chủ dâng cao (cuô c b9i công của công nhân Chilê).V mă t trong nước:Sự l9nh đạo của Đảng, và Chủ tịch Hồ Chí Minh.Chính quyn được thành lập.Nhân dân ủng hộ cách mạng. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 2
ĐNG LNH ĐO HAI CUÔ
C KHNG CHIN,
HON THNH GII PHNG DÂN TÔ
C,
THNG NHT ĐT NƯ C (1945-1975)
I. Đảng lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính quyền cách mạng và kháng
chiEn chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954):
*Chin dch Điê
n Biên Ph kt thc trâ
n chin chng Php (1945 1946 v" 1946
1954).
1. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng non trẻ (1945-1946)
a) TQnh hQnh Viê
t Nam sau cách mạng Tháng Tám:
Thuâ
n lợi:
V mă
t quc t:
Hệ thng các nước XHCN đang hình thành (đng đu là Liên Xô).
Phong trào đấu tranh GPDT phát triển (0 1n Đô
).
Phong trào dân sinh, dân chủ dâng cao (cuô
c b9i công của công nhân Chilê).
V mă
t trong nước:
Sự l9nh đạo của Đảng, và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Chính quyn được thành lập.
Nhân dân ủng hộ cách mạng.
KhU khăn:
Trong nước
Hậu quả cũ, nạn đói, nạn dt (20 triê
u dân cht đói ht 10% dân s,
Nhâ
t nhM lNa trồng đay để đan thành bao b đựng vũ khí, vP đê sông Hồng. Nạn
dt do Pháp thực hiê
n chính sách ngu dân để dQ cai trị, du nhâ
p
nạn x9
i,
gSi hình ảnh tê
nạn đi các nước khác làm cho nước khác nghT Pháp đang hU trợ
--> Bin dân tô
c VN thành làm thuê).
Trình độ quản lý non yu.
Nam Bộ kháng chin khi chưa điu kiện (min Nam thành đồng TM Quc,
min Nam đi trước v sau. K\ niê
m ngày nhân dân Nam
đng lên kháng
chin là 23/09).
Quc t:
Chưa nước nào công nhận Việt Nam độc lập.
Bị bao vây 4 phía.
Quân đội đ quc kéo vào chim đóng (Pháp với sự giNp đP của quân Anh quay
lại xâm lược VN, 1 vạn quân Anh 0 phía Nam, 6 vạn quân Nhâ
t chd giải gáp vũ
khí, 20 vạn quân Tư0ng Giới Thạch dưới sự bảo trợ ủng hô
của Me vào giải
giáp quân Nhâ
t).
Thf trong, giă
c ngoài trong lTnh vực kinh t, tài chính, văn hóa, x9
i (Viê
t quc Viê
t
cách dựa hơi Tư0ng).
=> Vâ
n mê
nh dân tô
c như ngàn cân treo sợi tóc.
b) Xây dựng chE độ mới và chính quyền cách mạng:
Giải quyt giă
c đói được ưu tiên hàng đu, cfng với giă
c dtgiă
c ngoại xâm. “Đói
là giă
c, dt cũng là giă
c” – Hồ Chí Minh.
ChY thZ Kháng chiEn kiEn quốc (25/11/1945):
Khmu hiê
u: “Dân
c trên ht, TM quc trên ht” chNng ta chưa nn đô
c lâ
p hoàn
toàn, vnn đang bị xâm lược df đ9 đoc Tuyên ngôn đô
c lâ
p.
Kp thf chính: Pháp (vì quân Nhâ
t thua trâ
n, không mun đánh, ch\ mun v nước;
quân mang s lượng quân ít, ch\ mun giải giáp NhâAnh
t; Viê
t quốc Viê
t cách được
nhưdng 70 gh Quc
i do dựa hơi Tư0ng, nu Tư0ng b đuMi thì cũng mất; Tư\ng
chng phá cách mạng VN nhưng lNc này Tư0ng chưa chính quyn tại Trung Hoa,
đang bâ
n lo cho có chính quyn tại Trung Hoa trước).
Phương hướng nhiê
m vs: củng cchính quyn (là nhiê
m vs được đă
t lên hàng đu,
giành thì dQ nhưng git chính quyn thì khó), chng thực dân Pháp xâm lược, bài tru
i
phản, cải thiê
n đdi sng nhân dân.
Ngoại giao: thêm bạn bớt thf.
KCKQ có ý nghTa to lớn: ; ch\ ra kịp thdi xác đZnh đ]ng kẻ th^ chính nh_ng v`n đề
cơ bản 2 nhiê v chin lược, sách lược, nêu rv
m vb chiEn lược mới: “Dựng nước phải đi
đôi với git nước”; đ ra nhtng nhiê
m vb, biê
n pháp cb thc v đi nô
i, đi ngoại.
Diê
t giă
c đUi:
Hủ gạo tit kiê
m, 1 nwm khi đói bxng mô
t gói khi no.
Phát động một chin dịch tăng gia sản xuất, thực hành tit kiê
m với khmu hiê
u “Tăng
gia sản xuất ngay, tăng gia sản xuất nta”.
Huy đô
ng Tun lQ vàng: thu được 370 kí vàng, 60 triê
u đồng.
Diê
t giă
c dốt:
Thành lâ
p Nha Bình dân hoc vs: sS dsng nhtng cái ví von đơn giản, dQ hiểu.
“Nước đô
c lâ
p mà dân không được hư0ng hạnh phNc, tự do thì đô
c lâ
p cũng chyng
ý nghTa gì” – Hồ Chí Minh.
Xây dựng và cdng cố chính quyền cách mạng:
V nô
i chính:
XNc tin bu cS Quc
i. Ln đu tiên nhân dân được làm chủ, bz phiu bu
Quc Hô
i khóa I ngày 06/01/1946.
p Hin Pháp (luâ
t gc, luâ
t chung nhất, cao nhất): ngày 09/11/1946, Quc hô
i
thông qua Hin Pháp đu tiên của VN DC CH. Tính đn nay đ9 5 bản HP
(1946, 1959, 1980, 1992, 2013).
Diê
t giă
c ngoại xâm:
*Tại sai Pháp đồng ý kí hiê
p định
: vì Pháp mun đưa quân ra Bwc để chim thủ
đô, c•n mình hiê
p định mình được mượn tay Pháp để đưa Tư0ng v nước, thdi
gian h•a ho9n để chumn bị, bwt chính kp thf của mình công nhâ
n mình là quc gia tự do.
Tiêu chí chính để xác định kp thf và cách để phân loại kp thf tu năm 1945-1946.
c) Tổ chức cuộc kháng chiEn chống thực dân Pháp xâm lược \ Nam Bộ, đ`u
tranh bảo vệ chính quyền cách mạng non trẻ:
i dung Hiê
p định sơ bô
(06/03/1946):
Chính phủ Pháp công nhâ
n VN là quc gia tự do.
Cam đoan thua nhâ
n quyt định trong cuô
c trung cu đan ý.
VN cho 15.000 quân Pháp vào thay th quân Tư0ng.
2. Đường lối kháng chiEn toàn quốc và quá trQnh tổ chức thực hiện từ năm 1946 đEn
năm 1950:
a) Cuô
c kháng chiEn toàn quốc b^ng nổ và đường lối kháng chiEn cda Đảng:
HCM nói với Hu€nh ThNc Kháng: “DT bất bin, ng vạn bin”.
Ngh&a l": L+y ci không thay đ/i (m1c tiêu đô
c
p t3 do) đ5 6ng ph7 v8i ci
thay đ/i, đ5 linh ho:t b<o vê
.
Msc tiêu bất bin hiê
n nay: Dân giàu nước mạnh dân chủ công bxng văn minh.
Nguyên nhân trực tip thực hiê
n cuô
c kháng chin: chNng mun cướp nước ta mô
t ln
nta. Ngày 19/12/1946 với “chNng ta mun h•a bình,L=i kêu g>i to"n quc khng chin
chNng ta phải nhân nhượng. Nhưng chNng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn
tới vì chNng quyt tâm cướp nước ta ln nta”.
BT thêm:
n d1ng l=i kêu g>i tqkc, hAy vit l=i kêu g>i: 1 l" kêu g>i cc b:n
trB b<o vê
môi trư=ng, 2 l" pht tri5n s<n xu+t, ưu tiên dGng h"ng VN.
G>i ai thI hJi ngư=i đ7.
Nguyên nhân, m1c đKch, biê
n php.
“HJi cc b:n trB thân mn.
Tri đ+t ca chng ta đang ph<i đi mă
t v8i nguy cơ nghiê
m tr>ng tQ bin đ/i
khK hâ
u. HAy nhIn xung quanh, hAy c<m nhâ
n s3 thay đ/i ca môi trư=ng xung
quanh ta: bin đ/i khK hâ
u, t"n ph rQng xanh, ô nhiRm không khK...
B+t kS b:n l" ai, đn tQ đâu, hAy tKch c3c tham gia cc ho:t đô
ng bvmt tQ
viê
c: tit kiê
m năng lưTng, tham gia cc ho:t đô
ng ti ch.
HAy l" nhUng nh" lAnh đ:o ca tương lai, đ7ng g7p v"o viê
c xây d3ng
t
môi trư=ng s:ch đVp v" bWn vUng cho c< th hê
ca chng ta v" nhUng th hê
ca tương lai.
VI mô
t đ+t nư8c pht tri5n bWn vUng.
VI mô
t môi trư=ng xanh s:ch đVp.
VI mô
t tương lai tươi sng ca chng ta”.
Msc đích kháng chin: k tsc sự nghiê
p của CMT8, đánh thực dân Pháp xâm lược,
giành đô
c lâ
p và thng nhất đất nước.
Đưdng li kháng chin: toàn dân, toàn diê
n, lâu dài và dựa vào sc mình là chính.
Kháng chin xuất phát tu truyn thng toàn dân đánh giătoàn dân
t, huy
đô
ng sc mạnh toàn dân. Cuô
c kháng chin msc đích toàn dân nên toàn
dân mới đng lên.
Kháng chin toàn diê
n kp thf đánh mình trên moi lTnh vực, n ta phải
kháng chin trên các lTnh vực đó: kinh t (tăng gia sản xuất), quân sự (đô
ng viên
quc ph•ng toàn quân), chính trị, ngoại giao (thêm bạn bớt thf).
Kháng chin ta yu, vua đánh vua phải xây dựng lực lượng. C•n kplâu dài
thf là chin tranh phi nghTa, nó càng đánh càng suy yu, càng nhsc chí.
Kháng chin dựa vào sức mQnh chính
t dân
c không tự lực gánh
sinh, mà trông chd sự giNp đP tu dân tô
c khác thì không xng đáng được hư0ng
đô
c lâ
p dân tô
c.
3. Đẩy mạnh cuộc kháng chiEn đEn thắng lợi (1951 - 1954):
a) Đại hô
i đại bicu lon thứ II và Chính cương cda Đảng (02/1951):
Các nước XHCN đu tiên (theo th tự) công nhâ
n đă
t quan
ngoại giao với VN:
Trung Hoa Dân Quc, Liên Xô, Triu Tiên.
Đại hô
i II có điểm gì đă
c biê
t: đại hô
i ln đu tiên hop tại VN.
Đại hô
i II có nhtng nô
i dung mới: mUi nước cn có sự ra đdi của Đảng và đ9 thành lâ
p
Đảng, hoạt đô
ng công khai, cho ra đdi bản Cương lTnh chính trị th 3 (Chính cương)
bu Trưdng Chinh làm TMng bí thư.
• nghTa Đại
i II: là đại
i kháng chin kin quc. ThNc đmy kháng chin đn thwng
lợi hoàn toàn. Tuy nhiên (chN trong đn giai cấp).
Hội nghị TW ln th tư (1-1953) đ ra chủ trương thực hiện triệt để giảm tô, chumn bị
tin tới cải cách ruộng đất.
Hội nghị TW ln th năm (11-1953): Đảng quyt định phát động qun chNng triệt để
giảm tin hành cải cách ruộng đất trong kháng chin “cải cách ruộng đất để đảm
bảo cho kháng chin thwng lợi”
Nhâ
n xét của bạn v chủ trương cải cách ruô
ng đất năm 1953: ch trương n"y
l" đng. Nhưng cch l"m sai, vI ngư=i ta mang đa chY ra nêu
i => NhiWu
ngư=i miWn B\c sT b mang ra đ+u t, nêu tên, nêu
i, c\t đ+t => NhiWu
ngư=i di cư v"o Nam. Sau đ7 CT HCM đA xin l_i v" TBT Trư=ng Chinh xin tQ
ch6c do sai l`m. TQ đ7 cho ra đ=i luâ
t c<i cch ruô
ng đ+t.
Vì sao chin dịch Điê
n Biên Phủ là quan trong nhất trong toàn bô
chin dịch: vì đây
trâ
n quyt chin chin lược (nu ta thwng trâ
n này thì buô
c Pháp phải rNt quân, ngồi đàm
phán để chấm dt chin tranh). Pháp phân hóa vào ĐBP rất ghê gớm,
t pháo đài
không thể công phá => Là l•ng chảo tâ
p trung toàn bô
sc lực, lực lượng của quân Pháp.
Hiê
p định Gionevo:
Msc đích là đình ch\ chin sự, không phải chấm dt chin tranh.
Trước khi diQn ra Hiê
p định Gionevo v bán đảo Đông Dương, trước đó
t
Hiê
p định Gionevo v bán đảo Triu Tiên (vT tuyn 38). Cho đn hiê
n tại, Triu
Tiên vnn chin tranh vì Hiê
p định Gionevo ch\ hiê
p định đình ch\ chin sự tu
1954.
Ngưdi dnn đu đoàn đại biểu Viê
t Nam tham dự Gionevo Phó thủ tướng kiêm
trư0ng Bô
ngoại giao Phạm Văn Đồng.
i nghị Gionevo gồm 9 bên tham dự, VN có 2 bên (VNDCCH và chính phủ quc
gia VN).
Lấy vT tuyn 17 vì: lNc đu VN đưa ra vT tuyn 13 0 PhN Yên ra trao đMi, sau đó lfi
dn tới vT tuyn 16 (có Đà N„ng, Hu vị trí địa quan trong bị Pháp đánh đu
tiên) để khu căn c. Nhưng Pháp mun vT tuyn 18 0 Thanh Hóa, đồng nghTa
mất toàn bô
min Trung. Cui cfng buô
c phải lấy vT tuyn 17 0 Quảng Trị chia cwt
đất nước (chia đôi cu Tin Lương) sau khi bị các nước lớn chi phi.
4. p nghqa bài hrc kinh nghiê
m cda Đảng về lãnh đạo kháng chiEn:
(tự hoc giáo trình)
II. Lãnh đạo xây dựng chd nghqa xã hội \ miền Bắc và kháng chiEn
chống đE quốc Mỹ xâm lược, giải phUng miền Nam, thống nh`t đ`t
nước (1954-1975):
1. Trong giai đoạn 1954 – 1965:
Thuâ
n lợi:
Quốc tE:
thng XHCN lớn mạnh nhất là Liên Xô.
Phong trào GPDT thwng lợi ĐBP lung lny năm châu, chấn đô
ng địa cu. lấy cảm
hng tu ĐBP, các nước khác cũng đng lên tự giải phóng. Năm 1965, năm Châu Phi lsc
địa bfng cháy.
Trong nước:
Có min Bwc XHCN.
KhU khăn:
Quốc tE:
ĐQ Me hfng mạnh, âm mưu chủ TG (mun xây dựng th giới 1 cực, c•n hiê
n
tại là đa cực).
TG đi vào chin tranh lạnh chạy đua vũ trang gita Nga, Liên Xô và Me, âm thm phát
triển vũ khí.
Bất đồng gita LX (có công nghê
hiê
n đạitân tin nhất lNc đó) và TQ (có khả năng
cải tạo và phát triển mới khi LX hU trợ TQ lNc đó) => …nh hư0ng trực tip đn VN.
Trong nước:
Đất nước chia làm 2 min do Hiê
p định Gionevo.
Mim Bwc nghèo nàn lạc hâ
u do chịu ảnh hư0ng nă
ng n của CĐ thực dân.
Min Nam thì bị Me xâm ợc,
p chính quyn Viê
t Nam
ng H•a do Ngô Đình
Diê
m đng đu và khyng định bán nước trwng trợn “biên giới Hoa K€ kéo dài tới vT tuyn
17 VN”.
Đặc đicm lớn nh`t cda CMVN sau tháng 07/1954:
Một đảng (Đảng Lao đô
ng VN) l9nh đạo hai cuộc cách mạng khác nhau (CM XHCN 0
min Bwc xóa bz cái đem lại cái mới tt đ‡p hơn; CM dân
c dân chủ nhân dân 0
min Nam để giải phóng dân tô
c rồi thng nhất đất nước), 0 hai min đất nước có ch độ
chính trị khác nhau (ch đô
XHCN 0 Bwc, thuô
c địa kiểu mới 0 Nam).
Đặc điểm bao trfmcác thuận lợi, khó khăn nêu trêns0 để Đảng ta phân tích,
hoạch định đưdng li chin lược chung cho cách cả nước trong giai đoạn mới.
HNTW 6 (15 – 17/07/1954): xác định Đ quc Me là kp thf chính của nhân dân Đông
Dương df chưa hiê
p định. Căn co sự kiê
n Ngô Đình Diê
m tr0 v min Nam VN
để làm thủ tướng để nhâ
n định. Sau đó lên làm tMng thng, thực hiê
n dự luâ
t ai dính dáng
đn CM s‰ bị chém git tại chU gây căm phnn toàn dân. B0i vì tương quan lực lượng gita
ta và Me, buô
c Me phải tôn trong Hiê
p định Gionevo trả lại đất nước vào năm 1956. VN
tn mất 5 năm đsuy nghT phản kháng đấu tranh bạo lực CM (sau khi hzi ý kin LX
TQ) khi biê
n pháp h•a bình không hiê
u lực.
NQ BCT 09/1954: Chuyển tu đấu tranh vũ trang sang đấu tranh chính trị.
HN Xứ dy Nam Bộ 12/1956: Thảo luận “Đưdng li cách mạng min Nam” do
Dumn soạn thảo.
HNTW 15 (01/1959): Con đưdng bản của CM min Nam kh0i nghTa giành
chính quyn v tay nhân dân... kt hợp ĐT chính trị và vũ trang:
Nhiệm vs cách mạng Việt Nam: cách mạng XHCN 0 min Bwc cách mạng
DTDCND 0 min Nam.
Nhiệm vs cơ bản của cách mạng Việt Nam 0 min Nam: giải phóng min Nam,
hoàn thành cách mạng DTDC 0 min Nam.
Con đưdng phát triển cơ bản của cách mạng Việt Nam 0 min Nam : kh0i nghTa
giành chính quyn v tay nhân dân.
Cách mạng min Nam vnn có khả năng h•a bình phát triển, ra sc tranh thủ khả
năng đó.
=> M0 đưdng cho cách mạng min Nam tin lên; thể hiện rv bản lTnh độc lập, tự chủ,
sáng tạo của Đảng ta.
Để đảm bảo chi viện sc ngưdi, sc của cho tin tuyn min Nam, Hội nghị TW 15
quyt định thành lập đưdng 559 (đưdng HCM trên bộ) đưdng 759 (đưdng HCM trên
biển) chi viê
n tu min Bwc qua min Nam.
20/12/1960, tu thwng lợi của phong trào Đồng Kh0i,
t trâ
n Dân tô
c giải phóng min
Nam VN được thành lâ
p.
Đại hô
i đại bicu toàn quốc lon thứ III (09/1960):
Nhiê
m vs chung: Xây dựng một nước Việt Nam h•a bình, thng nhất, độc lập và giàu
mạnh.
Nhiê
m vs riêng: Bwc XHCN, Nam GPDCND.
Vị trí: min Nam tin tuyn, min Bwc hâ
u phương.
Vai tr•: min Bwc git vai tr• quyt định nhất, min Nam min Bwc git vai tr• quyt
định trực tip. Vì đất nước mun thng nhất thì do min Nam đánh thwng Me hay không,
nhưng để min Nam có thể thwng thì min Bwc cũng phải chi viê
n.
Con đưdng thng nhất đất nước: tin hành hai chin lược cách mạng, kiên trì con
đưdng h•a bình, thng nhất theo tinh thn Hiệp định Giơnevơ, s„n sàng hiệp thương tMng
tuyển cS thng nhất nước nhà.
Triển vong của cách mạng Việt Nam: gay go, gian khM, phc tạp lâu dài, song nhất
định thwng lợi, Nam Bwc nhất định sum hop một nhà, cả nước s‰ đi lên CNXH.
Đưdng li tin hành đồng thdi và kt hợp chặt ch‰ hai chin lược cách mạng của Đảng
Lao động Việt Nam có ht sc to lớn:ý nghqa lý luận và thực tiễn
Đưdng li thể hiện tư0ng chin lược của Đảng: độc lập dân tộc
CNXHhuy động đn mc ti đa tim lực của mUi min, tranh thủ được sự
đồng tình ủng hộ của Liên xô, Trung Quc.
Thể hiện tinh thn của Đảng trong việc giải quytđộc lập, tự chdsáng tạo
vấn đ không có tin lệ trong lịch sS.
Đưdng li đNng đwn đó của Đảng là trong thực tiQn.cơ s\ đc chY đạo
“ChiEn tranh đặc biệt” (1961-1965):
Năm 1961: Me thực hiê
n “chin tranh đă
c biê
t”, xây dựng chin lược “phản ng linh
hoạt”. 1p chin lược vào 1 đô thị để loại nhtng ngưdi theo cách mạng và đưa dự luâ
t xS
bwn cht ai theo cách mạng tại chU.
Hội nghZ cda Bộ Chính trZ (đu năm 1961, 1962): git vtng phát triển th tin
công; tu kh0i nghTa tung phn phát triển thành chin tranh cách mạng; kt hợp kh0i nghTa
của qun chNng với chin tranh cách mạng, git vtng và đmy mạnh đấu tranh chính trị với
nâng tm đấu tranh trang; đánh địch bxng 3 mũi giáp công (quân sự, chính trị, binh
vận) trên 3 vfng chin lược (rung nNi, đồng bxng, thành thị).
Hội nghZ Trung ương Đảng lon thứ 9 ( cui năm 1963): đấu tranh chính trị song
song với đấu tranh trang (đấu tranh trang đóng vai tr• quyt định trực tip), nhấn
mạnh yêu cu mới của đấu tranh trang; cách mạng min Bwc căn c địa, hậu
phương đi với cách mạng min Nam đồng thdi s„n sàng đi phó với các âm mưu đánh
phá.
Hình thc đấu tranh:
Bộ Chính trị nhấn mạnh, phương châm đấu tranh của ta phải linh hoạt, thích
hợp với tung nơi, tung lNc cs thể:
Vfng rfng nNi: Lấy đấu tranh vũ trang là chủ yu.
Vfng nông thôn đồng bxng: Kt hợp hai hình thc đấu tranh trangchính
trị.
Vfng đô thị: Lấy đấu tranh chính trị là chủ yu.
Để tăng dng sch\ đạo của Đảng đi với cách mạng min Nam, tháng 10-
1961, Trung ương Csc min Nam được thành lập, do NguyQn Văn Linh làm
thư.
KEt quả: cách mạng min Nam tip tsc bước phát triển mới, tiêu biểu chin
thwng vang dội 0 1p Bwc (Me Tho). Chin thwng 1p Bwc (02/01/1963) đ9 thể hiện sc
mạnh và hiệu quả của đấu tranh vũ trang kt hợp với đấu tranh chính trị và binh vận.
Ngày 1-11-1963, dưới sự ch\ đạo của Me, lực lượng quân đảo chính đ9 git cht anh
em Ngô Đình Diệm, Ngô Đình Nhu.
Đn đu năm 1965, chin lược “Chin tranh đặc biệt” của đ quc Me đ9 hoàn toàn bị
phá sản.
2. Trong giai đoạn 1965 – 1975:
Tu ngày 5-8-1964, Me dựng lên “sự kiện vịnh Bwc Bộ” nhxm lấy cớ dfng không quân
hải quân đánh phá min Bwc Việt Nam, m0 đu cuộc chin tranh phá hoại (The War
Destruction) của đ quc Me. Với ý đồ của TMng thng Me Jonhson đưa min Bwc tr0 v
thdi k€ đồ đá; phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghTa x9 hội 0 min Bwc; ngăn chặn sự
chi viện của min Bwc đi với min Nam; đè b‡p ý chí quyt tâm chng Me, cu nước
của cả dân tộc Việt Nam, buộc chNng ta phải kt thNc chin tranh theo điu kiện do Me
đặt ra
NghZ quyEt Hội nghZ lon thứ 11lon thứ 12, Ban Chấp hành Trung ương Đảng đ9
kịp thdi xác định chủ trương chuyển hướng nhiệm vs cs thể của min Bwc cho phf
hợp với yêu cu, nhiệm vs mới trong hoàn cảnh cả nước có chin tranh:
Một l", kp th=i chuy5n hư8ng xây d3ng kinh t cho phf hợp với tình hình chin
tranh phá hoại;
Hai l", tăng cư=ng l3cTng quc phòng cho kịp với sự phát triển tình hình cả nước
có chin tranh;
Ba l", ra s6c chi viện cho miWn Nam v8i m6c cao nh+t để đánh bại địch 0 chin trưdng
chính min Nam;
Bn l", ph<i kp th=i chuy5n hư8ng tư tưởng v" t/ ch6c cho phG hTp v8i tInh hInh m8i.
Xác định min Bwc lNc này
u phương lớn, min Nam tin tuyn lớn. Chin
tranh trên phạm vi cả nước (trước năm 1965 thì ch\ chin tranh 0 min Nam).
ChiEn lược chiEn tranh cbc bô
cda Mỹ:
Lực lượng chính: lính Me, lính chư hu (lính đánh thuê).
Me mun bin nơi đây thành thuô
c địa kiểu mới bxng viê
c sS dsng chính quyn tay
sai, nhưng đ9 thua 2 chinợc chin tranh đơn phương chin tranh csc
. Nên đn
gid Me phải đưa lính Me vào đây (mun bin thành thuô Mâu thu~n gi_a mbc đích
c
địa kiểu mới) và biê
n pháp (cai trị trực tip, đưa lính Me vào).
Nước giàu lên nhd cuô
c chin tranh này: ( do lính HQ sang VNHàn Quốc giàu nh`t
mang đô la v, là loại lính ác nhất vì gă
p là git ht), Philipine, Thái Lan (bán lương thực
cho lính Me tại Viê
t Nam, cho thuê hê
thng sân bay đánh cản, là sân sau của Me, cS lính
Thái sang Viê
t Nam).
Phát động cuộc kháng chiEn chống Mỹ, cứu nước trong toàn quốc, “coi
chống Mỹ, cứu nước là nhiệm vb thiêng liêng cda cả dân tộc từ Nam chí Bắc”:
Chin trưdng chính của chin dịch Tt Mâ
u Thân (31/01/1968) là tại Dinh lũy của Me.
ChiEn lược thứ 4 cda Mỹ: VN hUa chiEn tranh:
Dfng ngưdi Viê
t đánh ngưdi Viê
t (do tMng thng th 37 Nixon đ xuất).
Đánh trên không 0
i, Hải Ph•ng nhưng goi Điê
n Biên Phủ tính chất
ging ĐBP (nu thwng thì phải buô
c Me kí kt hiê
p định Pari).
Hiê
p định Pari là hiê
p định chấm dt chin tranh: ngay lâ
p tc sau đó lính Me phải rNt
khzi VN.
ChNng ta bị quc t hóa hiê
p định Pari không: không, 4 bên (chính phủ
VNDCCH, chính phủ lâm thdi min nam VN, chính phủ VNCH Me) nhưng thâ
t chất
ch\ có 2 bên thôi.
3. p nghqa lZch s• và kinh nghiệm lãnh đạo cda Đảng thời k€ 1954 – 1975:
(Tự hoc)
| 1/14

Preview text:

CHƯƠNG 2
ĐNG LNH ĐO HAI CUÔC KHNG CHIN,
HON THNH GII PHNG DÂN TÔC,
THNG NHT ĐT NƯ C (1945-1975)
I. Đảng lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính quyền cách mạng và kháng
chiEn chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954):
*Chin dch Điê n Biên Ph kt thc trâ n chin chng Php (1945 – 1946 v" 1946 – 1954).
1. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng non trẻ (1945-1946)
a) TQnh hQnh Viê t Nam sau cách mạng Tháng Tám:Thuân lợi: V mă t quc t:
 Hệ thng các nước XHCN đang hình thành (đng đu là Liên Xô).
 Phong trào đấu tranh GPDT phát triển (0 1n Đô ).
 Phong trào dân sinh, dân chủ dâng cao (cuô c b9i công của công nhân Chilê). V mă t trong nước:
 Sự l9nh đạo của Đảng, và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
 Chính quyn được thành lập.
 Nhân dân ủng hộ cách mạng.  KhU khăn: Trong nước
 Hậu quả CĐ cũ, nạn đói, nạn dt (20 triê u dân cht vì đói ht 10% dân s, vì
Nhâ t nhM lNa trồng đay để đan thành bao b đựng vũ khí, vP đê sông Hồng. Nạn
dt do Pháp thực hiê n chính sách ngu dân để dQ cai trị, du nhâ p tê  nạn x9 hô i,
gSi hình ảnh tê  nạn đi các nước khác làm cho nước khác nghT Pháp đang hU trợ
--> Bin dân tô c VN thành làm thuê).
 Trình độ quản lý non yu.
 Nam Bộ kháng chin khi chưa có điu kiện (min Nam thành đồng TM Quc,
min Nam đi trước v sau. K\ niê m ngày nhân dân Nam bô  đng lên kháng chin là 23/09). Quc t:
 Chưa nước nào công nhận Việt Nam độc lập.  Bị bao vây 4 phía.
 Quân đội đ quc kéo vào chim đóng (Pháp với sự giNp đP của quân Anh quay
lại xâm lược VN, 1 vạn quân Anh 0 phía Nam, 6 vạn quân Nhâ t chd giải gáp vũ
khí, 20 vạn quân Tư0ng Giới Thạch dưới sự bảo trợ và ủng hô  của Me vào giải giáp quân Nhâ t).
Thf trong, giă c ngoài trong lTnh vực kinh t, tài chính, văn hóa, x9 hô i (Viê t quc Viê t cách dựa hơi Tư0ng).
=> Vâ n mê nh dân tô c như ngàn cân treo sợi tóc.
b) Xây dựng chE độ mới và chính quyền cách mạng:
Giải quyt giă c đói được ưu tiên hàng đu, cfng với giă c dt và giă c ngoại xâm. “Đói
là giă c, dt cũng là giă c” – Hồ Chí Minh.
ChY thZ Kháng chiEn kiEn quốc (25/11/1945):
Khmu hiê u: “Dân tô c trên ht, TM quc trên ht” vì chNng ta chưa có nn đô c  lâ p hoàn
toàn, vnn đang bị xâm lược df đ9 đoc Tuyên ngôn đô c lâ p.
Kp thf chính: Pháp (vì quân Nhât thua trâ n, không mun đánh, ch\ mun v nước;
quân Anh mang s lượng quân ít, ch\ mun giải giáp Nhâ t; Viêt quốc Viê t cách được
nhưdng 70 gh Quc Hô  i do dựa hơi Tư0ng, nu Tư0ng bị đuMi thì cũng mất; Tư\ng
chng phá cách mạng VN nhưng lNc này Tư0ng chưa có chính quyn tại Trung Hoa,
đang bâ n lo cho có chính quyn tại Trung Hoa trước).
Phương hướng nhiê m vs: củng c chính quyn (là nhiê m vs được đă t lên hàng đu,
giành thì dQ nhưng git chính quyn thì khó), chng thực dân Pháp xâm lược, bài tru nô  i
phản, cải thiê n đdi sng nhân dân.
Ngoại giao: thêm bạn bớt thf.
KCKQ có ý nghTa to lớn: xác đZnh đ]ng kẻ th^ chính; ch\ ra kịp thdi nh_ng v`n đề
cơ bản v chin lược, sách lược, nêu rv 2 nhiê m vb chiEn lược mới: “Dựng nước phải đi
đôi với git nước”; đ ra nhtng nhiê m vb, biê n pháp cb thc v đi nô i, đi ngoại.
Diêt giă c đUi:
Hủ gạo tit kiê m, 1 nwm khi đói bxng mô t gói khi no.
Phát động một chin dịch tăng gia sản xuất, thực hành tit kiê m với khmu hiêu “Tăng
gia sản xuất ngay, tăng gia sản xuất nta”.
Huy đô ng Tun lQ vàng: thu được 370 kí vàng, 60 triê u đồng.
Diêt giă c dốt:
Thành lâ p Nha Bình dân hoc vs: sS dsng nhtng cái ví von đơn giản, dQ hiểu.
“Nước đô c lâ p mà dân không được hư0ng hạnh phNc, tự do thì đô c lâ p cũng chyng có
ý nghTa gì” – Hồ Chí Minh.
Xây dựng và cdng cố chính quyền cách mạng: V nô i chính:
XNc tin bu cS Quc Hô i. Ln đu tiên nhân dân được làm chủ, bz phiu bu
Quc Hô  i khóa I ngày 06/01/1946.
Lâ p Hin Pháp (luâ t gc, luâ t chung nhất, cao nhất): ngày 09/11/1946, Quc hôi 
thông qua Hin Pháp đu tiên của VN DC CH. Tính đn nay đ9 có 5 bản HP
(1946, 1959, 1980, 1992, 2013).
Diêt giă c ngoại xâm:
*Tại sai Pháp đồng ý kí hiê p định sơ bô : vì Pháp mun đưa quân ra Bwc để chim thủ
đô, c•n mình ký hiê p định vì mình được mượn tay Pháp để đưa Tư0ng v nước, có thdi
gian h•a ho9n để chumn bị, bwt chính kp thf của mình công nhâ n mình là quc gia tự do.
Tiêu chí chính để xác định kp thf và cách để phân loại kp thf tu năm 1945-1946.
c) Tổ chức cuộc kháng chiEn chống thực dân Pháp xâm lược \ Nam Bộ, đ`u
tranh bảo vệ chính quyền cách mạng non trẻ:
Nô i dung Hiê p định sơ bô  (06/03/1946):
Chính phủ Pháp công nhâ n VN là quc gia tự do.
Cam đoan thua nhâ n quyt định trong cuô c trung cu đan ý.
VN cho 15.000 quân Pháp vào thay th quân Tư0ng.
2. Đường lối kháng chiEn toàn quốc và quá trQnh tổ chức thực hiện từ năm 1946 đEn năm 1950:
a) Cuô c kháng chiEn toàn quốc b^ng nổ và đường lối kháng chiEn cda Đảng:
HCM nói với Hu€nh ThNc Kháng: “DT bất bin, ng vạn bin”.
Ngh&a l": L+y ci không thay đ/i (m1c tiêu đô c lâ p t3 do) đ5 6ng ph7 v8i ci thay đ/i, đ5 linh ho:t b
Msc tiêu bất bin hiê n nay: Dân giàu nước mạnh dân chủ công bxng văn minh.
Nguyên nhân trực tip thực hiê n cuô c kháng chin: chNng mun cướp nước ta mô t ln
nta. Ngày 19/12/1946 với L=i kêu g>i to"n quc khng chin “chNng ta mun h•a bình,
chNng ta phải nhân nhượng. Nhưng chNng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn
tới vì chNng quyt tâm cướp nước ta ln nta”.
BT thêm: Vâ n d1ng l=i kêu g>i tqkc, hAy vit l=i kêu g>i: 1 l" kêu g>i cc b:n trB b
G>i ai thI hJi ngư=i đ7.
Nguyên nhân, m1c đKch, biê n php.
“HJi cc b:n trB thân mn.
Tri đ+t ca chng ta đang phng tQ bin đ/i
khK hâ u. HAy nhIn xung quanh, hAy c
quanh ta: bin đ/i khK hâ u, t"n ph rQng xanh, ô nhiRm không khK...
B+t kS b:n l" ai, đn tQ đâu, hAy tKch c3c tham gia cc ho:t đô  ng bvmt tQ
viê c: tit kiê m năng lưTng, tham gia cc ho:t đô ng ti ch.
HAy l" nhUng nh" lAnh đ:o ca tương lai, đ7ng g7p v"o viê c xây d3ng mô t
môi trư=ng s:ch đVp v" bWn vUng cho c< th hê  ca chng ta v" nhUng th hê 
ca tương lai.
VI mô t đ+t nư8c pht tri5n bWn vUng.
VI mô t môi trư=ng xanh s:ch đVp.
VI mô t tương lai tươi sng ca chng ta”.
Msc đích kháng chin: k tsc sự nghiê p của CMT8, đánh thực dân Pháp xâm lược,
giành đô c lâ p và thng nhất đất nước.
Đưdng li kháng chin: toàn dân, toàn diê n, lâu dài và dựa vào sc mình là chính.
 Kháng chin toàn dân vì xuất phát tu truyn thng toàn dân đánh giă t, huy
đô ng sc mạnh toàn dân. Cuô c kháng chin vì msc đích là toàn dân nên toàn dân mới đng lên.
 Kháng chin toàn diê n vì kp thf đánh mình trên moi lTnh vực, nên ta phải
kháng chin trên các lTnh vực đó: kinh t (tăng gia sản xuất), quân sự (đô ng viên
quc ph•ng toàn quân), chính trị, ngoại giao (thêm bạn bớt thf).
 Kháng chin lâu dài vì ta yu, vua đánh vua phải xây dựng lực lượng. C•n kp
thf là chin tranh phi nghTa, nó càng đánh càng suy yu, càng nhsc chí.
 Kháng chin dựa vào sức mQnh là chính vì mô t dân tô c không tự lực gánh
sinh, mà trông chd sự giNp đP tu dân tô c khác thì không xng đáng được hư0ng
đô c lâ p dân tô c.
3. Đẩy mạnh cuộc kháng chiEn đEn thắng lợi (1951 - 1954):
a) Đại hô i đại bicu lon thứ II và Chính cương cda Đảng (02/1951):
Các nước XHCN đu tiên (theo th tự) công nhâ n và đă t quan hê  ngoại giao với VN:
Trung Hoa Dân Quc, Liên Xô, Triu Tiên.
Đại hô i II có điểm gì đă c biê t: đại hô i ln đu tiên hop tại VN.
Đại hô i II có nhtng nô  i dung mới: mUi nước cn có sự ra đdi của Đảng và đ9 thành lâ p
Đảng, hoạt đô ng công khai, cho ra đdi bản Cương lTnh chính trị th 3 (Chính cương) và
bu Trưdng Chinh làm TMng bí thư.
• nghTa Đại hô i II: là đại hô i kháng chin kin quc. ThNc đmy kháng chin đn thwng
lợi hoàn toàn. Tuy nhiên (chN trong đn giai cấp).
Hội nghị TW ln th tư (1-1953) đ ra chủ trương thực hiện triệt để giảm tô, chumn bị
tin tới cải cách ruộng đất.
Hội nghị TW ln th năm (11-1953): Đảng quyt định phát động qun chNng triệt để
giảm tô và tin hành cải cách ruộng đất trong kháng chin “cải cách ruộng đất để đảm
bảo cho kháng chin thwng lợi”
Nhâ n xét của bạn v chủ trương cải cách ruô ng đất năm 1953: ch trương n"y
l" đng. Nhưng cch l"m sai, vI ngư=i ta mang đa chY ra nêu tô i => NhiWu

ngư=i miWn B\c sT b mang ra đ+u t, nêu tên, nêu tô i, c\t đ+t => NhiWu
ngư=i di cư v"o Nam. Sau đ7 CT HCM đA xin l_i v" TBT Trư=ng Chinh xin tQ

ch6c do sai l`m. TQ đ7 cho ra đ=i luâ t c
Vì sao chin dịch Điê n Biên Phủ là quan trong nhất trong toàn bô  chin dịch: vì đây là
trâ n quyt chin chin lược (nu ta thwng trâ n này thì buô c Pháp phải rNt quân, ngồi đàm
phán để chấm dt chin tranh). Pháp phân hóa vào ĐBP rất ghê gớm, là mô t pháo đài
không thể công phá => Là l•ng chảo tâ p trung toàn bô  sc lực, lực lượng của quân Pháp. Hiê p định Gionevo:
 Msc đích là đình ch\ chin sự, không phải chấm dt chin tranh.
 Trước khi diQn ra Hiê p định Gionevo v bán đảo Đông Dương, trước đó có mô t
Hiê p định Gionevo v bán đảo Triu Tiên (vT tuyn 38). Cho đn hiê n tại, Triu
Tiên vnn có chin tranh vì Hiê p định Gionevo ch\ là hiê p định đình ch\ chin sự tu 1954.
 Ngưdi dnn đu đoàn đại biểu Viê t Nam tham dự Gionevo là Phó thủ tướng kiêm
Bô  trư0ng Bô  ngoại giao Phạm Văn Đồng.
 Hô i nghị Gionevo gồm 9 bên tham dự, VN có 2 bên (VNDCCH và chính phủ quc gia VN).
 Lấy vT tuyn 17 vì: lNc đu VN đưa ra vT tuyn 13 0 PhN Yên ra trao đMi, sau đó lfi
dn tới vT tuyn 16 (có Đà N„ng, Hu vị trí địa lí quan trong và bị Pháp đánh đu
tiên) để có khu căn c. Nhưng Pháp mun vT tuyn 18 0 Thanh Hóa, đồng nghTa
mất toàn bô  min Trung. Cui cfng buô c phải lấy vT tuyn 17 0 Quảng Trị chia cwt
đất nước (chia đôi cu Tin Lương) sau khi bị các nước lớn chi phi.
4. p nghqa bài hrc kinh nghiê m cda Đảng về lãnh đạo kháng chiEn: (tự hoc giáo trình)
II. Lãnh đạo xây dựng chd nghqa xã hội \ miền Bắc và kháng chiEn
chống đE quốc Mỹ xâm lược, giải phUng miền Nam, thống nh`t đ`t nước (1954-1975):
1. Trong giai đoạn 1954 – 1965:Thuân lợi: Quốc tE:
Hê  thng XHCN lớn mạnh nhất là Liên Xô.
Phong trào GPDT thwng lợi ĐBP lung lny năm châu, chấn đô ng địa cu. Và lấy cảm
hng tu ĐBP, các nước khác cũng đng lên tự giải phóng. Năm 1965, năm Châu Phi lsc địa bfng cháy. Trong nước: Có min Bwc XHCN.  KhU khăn: Quốc tE:
ĐQ Me hfng mạnh, có âm mưu bá chủ TG (mun xây dựng th giới 1 cực, c•n hiê n tại là đa cực).
TG đi vào chin tranh lạnh chạy đua vũ trang gita Nga, Liên Xô và Me, âm thm phát triển vũ khí.
Bất đồng gita LX (có công nghê  hiê n đại và tân tin nhất lNc đó) và TQ (có khả năng
cải tạo và phát triển mới khi LX hU trợ TQ lNc đó) => …nh hư0ng trực tip đn VN. Trong nước:
Đất nước chia làm 2 min do Hiê p định Gionevo.
Mim Bwc nghèo nàn lạc hâ u do chịu ảnh hư0ng nă ng n của CĐ thực dân.
Min Nam thì bị Me xâm lược, lâ p chính quyn Viê t Nam Cô ng H•a do Ngô Đình
Diê m đng đu và khyng định bán nước trwng trợn “biên giới Hoa K€ kéo dài tới vT tuyn 17 VN”.
Đặc đicm lớn nh`t cda CMVN sau tháng 07/1954:
Một đảng (Đảng Lao đô ng VN) l9nh đạo hai cuộc cách mạng khác nhau (CM XHCN 0
min Bwc xóa bz cái cũ và đem lại cái mới tt đ‡p hơn; CM dân tô c dân chủ nhân dân 0
min Nam để giải phóng dân tô c rồi thng nhất đất nước), 0 hai min đất nước có ch độ
chính trị khác nhau (ch đô  XHCN 0 Bwc, thuô c địa kiểu mới 0 Nam).
Đặc điểm bao trfm và các thuận lợi, khó khăn nêu trên là cơ s0 để Đảng ta phân tích,
hoạch định đưdng li chin lược chung cho cách cả nước trong giai đoạn mới.
HNTW 6 (15 – 17/07/1954): xác định Đ quc Me là kp thf chính của nhân dân Đông
Dương df chưa kí hiê p định. Căn c vào sự kiê n Ngô Đình Diê m tr0 v min Nam VN
để làm thủ tướng để nhâ n định. Sau đó lên làm tMng thng, thực hiê n dự luâ t ai dính dáng
đn CM s‰ bị chém git tại chU gây căm phnn toàn dân. B0i vì tương quan lực lượng gita
ta và Me, buô c Me phải tôn trong Hiê p định Gionevo trả lại đất nước vào năm 1956. VN
tn mất 5 năm để suy nghT phản kháng đấu tranh bạo lực CM (sau khi hzi ý kin LX và
TQ) khi biê  n pháp h•a bình không hiê u lực.
NQ BCT 09/1954: Chuyển tu đấu tranh vũ trang sang đấu tranh chính trị.
HN Xứ dy Nam Bộ 12/1956: Thảo luận “Đưdng li cách mạng min Nam” do Lê Dumn soạn thảo.
HNTW 15 (01/1959): Con đưdng cơ bản của CM min Nam là kh0i nghTa giành
chính quyn v tay nhân dân... kt hợp ĐT chính trị và vũ trang:
 Nhiệm vs cách mạng Việt Nam: cách mạng XHCN 0 min Bwc và cách mạng DTDCND 0 min Nam.
 Nhiệm vs cơ bản của cách mạng Việt Nam 0 min Nam: giải phóng min Nam,
hoàn thành cách mạng DTDC 0 min Nam.
 Con đưdng phát triển cơ bản của cách mạng Việt Nam 0 min Nam : kh0i nghTa
giành chính quyn v tay nhân dân.
 Cách mạng min Nam vnn có khả năng h•a bình phát triển, ra sc tranh thủ khả năng đó.
=> M0 đưdng cho cách mạng min Nam tin lên; thể hiện rv bản lTnh độc lập, tự chủ, sáng tạo của Đảng ta.
Để đảm bảo chi viện sc ngưdi, sc của cho tin tuyn min Nam, Hội nghị TW 15
quyt định thành lập đưdng 559 (đưdng HCM trên bộ) và đưdng 759 (đưdng HCM trên
biển) chi viê n tu min Bwc qua min Nam.
20/12/1960, tu thwng lợi của phong trào Đồng Kh0i, Mă 
t trâ n Dân tô c giải phóng min
Nam VN được thành lâ p.
Đại hô i đại bicu toàn quốc lon thứ III (09/1960):
Nhiê m vs chung: Xây dựng một nước Việt Nam h•a bình, thng nhất, độc lập và giàu mạnh.
Nhiê m vs riêng: Bwc XHCN, Nam GPDCND.
Vị trí: min Nam tin tuyn, min Bwc hâ u phương.
Vai tr•: min Bwc git vai tr• quyt định nhất, min Nam min Bwc git vai tr• quyt
định trực tip. Vì đất nước mun thng nhất thì do min Nam đánh thwng Me hay không,
nhưng để min Nam có thể thwng thì min Bwc cũng phải chi viê n.
Con đưdng thng nhất đất nước: tin hành hai chin lược cách mạng, kiên trì con
đưdng h•a bình, thng nhất theo tinh thn Hiệp định Giơnevơ, s„n sàng hiệp thương tMng
tuyển cS thng nhất nước nhà.
Triển vong của cách mạng Việt Nam: gay go, gian khM, phc tạp và lâu dài, song nhất
định thwng lợi, Nam Bwc nhất định sum hop một nhà, cả nước s‰ đi lên CNXH.
Đưdng li tin hành đồng thdi và kt hợp chặt ch‰ hai chin lược cách mạng của Đảng
Lao động Việt Nam có ý nghqa lý luận và thực tiễn ht sc to lớn:
 Đưdng li thể hiện tư tư0ng chin lược của Đảng: độc lập dân tộc và
CNXH… huy động đn mc ti đa tim lực của mUi min, tranh thủ được sự
đồng tình ủng hộ của Liên xô, Trung Quc.
 Thể hiện tinh thn độc lập, tự chd và sáng tạo của Đảng trong việc giải quyt
vấn đ không có tin lệ trong lịch sS.
 Đưdng li đNng đwn đó của Đảng là cơ s\ đc chY đạo trong thực tiQn.
“ChiEn tranh đặc biệt” (1961-1965):
Năm 1961: Me thực hiên “chin tranh đă c biê t”, xây dựng chin lược “phản ng linh
hoạt”. 1p chin lược vào 1 đô thị để loại nhtng ngưdi theo cách mạng và đưa dự luâ t xS
bwn cht ai theo cách mạng tại chU.
Hội nghZ cda Bộ Chính trZ (đu năm 1961, 1962): git vtng và phát triển th tin
công; tu kh0i nghTa tung phn phát triển thành chin tranh cách mạng; kt hợp kh0i nghTa
của qun chNng với chin tranh cách mạng, git vtng và đmy mạnh đấu tranh chính trị với
nâng tm đấu tranh vũ trang; đánh địch bxng 3 mũi giáp công (quân sự, chính trị, binh
vận) trên 3 vfng chin lược (rung nNi, đồng bxng, thành thị).
Hội nghZ Trung ương Đảng lon thứ 9 ( cui năm 1963): đấu tranh chính trị song
song với đấu tranh vũ trang (đấu tranh vũ trang đóng vai tr• quyt định trực tip), nhấn
mạnh yêu cu mới của đấu tranh vũ trang; cách mạng min Bwc là căn c địa, hậu
phương đi với cách mạng min Nam đồng thdi s„n sàng đi phó với các âm mưu đánh phá. Hình thc đấu tranh:
 Bộ Chính trị nhấn mạnh, phương châm đấu tranh của ta phải linh hoạt, thích
hợp với tung nơi, tung lNc cs thể:
 Vfng rfng nNi: Lấy đấu tranh vũ trang là chủ yu.
 Vfng nông thôn đồng bxng: Kt hợp hai hình thc đấu tranh vũ trang và chính trị.
 Vfng đô thị: Lấy đấu tranh chính trị là chủ yu.
 Để tăng cưdng sự ch\ đạo của Đảng đi với cách mạng min Nam, tháng 10-
1961, Trung ương Csc min Nam được thành lập, do NguyQn Văn Linh làm Bí thư.
KEt quả: cách mạng min Nam tip tsc có bước phát triển mới, tiêu biểu là chin
thwng vang dội 0 1p Bwc (Me Tho). Chin thwng 1p Bwc (02/01/1963) đ9 thể hiện sc
mạnh và hiệu quả của đấu tranh vũ trang kt hợp với đấu tranh chính trị và binh vận.
Ngày 1-11-1963, dưới sự ch\ đạo của Me, lực lượng quân đảo chính đ9 git cht anh
em Ngô Đình Diệm, Ngô Đình Nhu.
Đn đu năm 1965, chin lược “Chin tranh đặc biệt” của đ quc Me đ9 hoàn toàn bị phá sản.
2. Trong giai đoạn 1965 – 1975:
Tu ngày 5-8-1964, Me dựng lên “sự kiện vịnh Bwc Bộ” nhxm lấy cớ dfng không quân
và hải quân đánh phá min Bwc Việt Nam, m0 đu cuộc chin tranh phá hoại (The War
Destruction) của đ quc Me. Với ý đồ của TMng thng Me Jonhson đưa min Bwc tr0 v
thdi k€ đồ đá; phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghTa x9 hội 0 min Bwc; ngăn chặn sự
chi viện của min Bwc đi với min Nam; đè b‡p ý chí quyt tâm chng Me, cu nước
của cả dân tộc Việt Nam, buộc chNng ta phải kt thNc chin tranh theo điu kiện do Me đặt ra
NghZ quyEt Hội nghZ lon thứ 11 và lon thứ 12, Ban Chấp hành Trung ương Đảng đ9
kịp thdi xác định chủ trương chuyển hướng và nhiệm vs cs thể của min Bwc cho phf
hợp với yêu cu, nhiệm vs mới trong hoàn cảnh cả nước có chin tranh:
Một l", kp th=i chuy5n hư8ng xây d3ng kinh t cho phf hợp với tình hình có chin tranh phá hoại;
Hai l", tăng cư=ng l3c lưTng quc phòng cho kịp với sự phát triển tình hình cả nước có chin tranh;
Ba l", ra s6c chi viện cho miWn Nam v8i m6c cao nh+t để đánh bại địch 0 chin trưdng chính min Nam; Bn l", ph.
 Xác định min Bwc lNc này là hâ u phương lớn, min Nam là tin tuyn lớn. Chin
tranh trên phạm vi cả nước (trước năm 1965 thì ch\ chin tranh 0 min Nam).
ChiEn lược chiEn tranh cbc bô  cda Mỹ:
Lực lượng chính: lính Me, lính chư hu (lính đánh thuê).
Me mun bin nơi đây thành thuô c địa kiểu mới bxng viê c sS dsng chính quyn tay
sai, nhưng đ9 thua 2 chin lược chin tranh đơn phương và chin tranh csc bô . Nên đn
gid Me phải đưa lính Me vào đây  Mâu thu~n gi_a mbc đích (mun bin thành thuô c
địa kiểu mới) và biê n pháp (cai trị trực tip, đưa lính Me vào).
Nước giàu lên nhd cuô c chin tranh này: Hàn Quốc (giàu nh`t do lính HQ sang VN
mang đô la v, là loại lính ác nhất vì gă p là git ht), Philipine, Thái Lan (bán lương thực
cho lính Me tại Viê t Nam, cho thuê hê  thng sân bay đánh cản, là sân sau của Me, cS lính Thái sang Viê t Nam).
Phát động cuộc kháng chiEn chống Mỹ, cứu nước trong toàn quốc, “coi
chống Mỹ, cứu nước là nhiệm vb thiêng liêng cda cả dân tộc từ Nam chí Bắc”:
Chin trưdng chính của chin dịch Tt Mâ u Thân (31/01/1968) là tại Dinh lũy của Me.
ChiEn lược thứ 4 cda Mỹ: VN hUa chiEn tranh:
Dfng ngưdi Viê t đánh ngưdi Viê t (do tMng thng th 37 Nixon đ xuất).
Đánh trên không 0 Hà Nô i, Hải Ph•ng nhưng goi là Điê n Biên Phủ vì nó có tính chất
ging ĐBP (nu thwng thì phải buô c Me kí kt hiê p định Pari).
Hiê p định Pari là hiê p định chấm dt chin tranh: ngay lâ p tc sau đó lính Me phải rNt khzi VN.
ChNng ta có bị quc t hóa hiê p định Pari không: không, vì có 4 bên ký (chính phủ
VNDCCH, chính phủ lâm thdi min nam VN, chính phủ VNCH và Me) nhưng thâ t chất ch\ có 2 bên thôi.
3. p nghqa lZch s• và kinh nghiệm lãnh đạo cda Đảng thời k€ 1954 – 1975: (Tự hoc)